Ôn tập - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một doanh nghiệp có sản lượng hòa vốn là 500 sản phẩm, đơn giá bán là
50.000 đồng, biến phí đơn vị là 30.000 đồng. Định phí được xác định là: 10.000.000 đồng. Một công ty theo hướng Marketing xã hội khi điều hành hoạt động trongdài hạn cần phải cân đối mục tiêu nào sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
33 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một doanh nghiệp có sản lượng hòa vốn là 500 sản phẩm, đơn giá bán là
50.000 đồng, biến phí đơn vị là 30.000 đồng. Định phí được xác định là: 10.000.000 đồng. Một công ty theo hướng Marketing xã hội khi điều hành hoạt động trongdài hạn cần phải cân đối mục tiêu nào sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

65 33 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50120533
.
Mã đề: 005
Câu 1: Đầu năm tài sản của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở
hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn chủ sở hữu là
bao nhiêu ? A. 370.000
B. 110.000
C. 310.000
D. 320.000
E. 350.000
Câu 2: Một doanh nghiệp có sản lượng hòa vốn là 500 sản phẩm, đơn giá bán
50.000 đồng, biến phí đơn vị là 30.000 đồng. Định phí được xác định là
A. 15.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 25.000.000 đồng
D. 7.500.000 đồng
Câu 3: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu là 2, tối đa là 50
B. Tối thiểu là 2
C. Không giới hạn
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Quy trình sàng lọc và tái định vị sản phẩm nhằm A.
Diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản.
B. kết thúc vòng đời sản phẩm.
C. rút ngắn vòng đời sản phẩm.
D. kéo dài vòng đời sản phẩm
E. quá tốn kém cho hầu hết các công ty.
Câu 5: Một công ty theo hướng Marketing xã hội khi điều hành hoạt động trong
dài hạn cần phải cân đối mục tiêu nào sau đây:
A. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
B. Đạt được những mục tiêu hoạt động của công ty
C. Đáp ứng những lợi ích chung của xã hội
D. Cả 3 mục tiêu trên
E. Tất cả mục tiêu trên đều sai
Câu 6: Tất cả những nguyên nhân được liệt kê dưới đây đúng về việc hạn chế
thương mại, ngoại trừ:
A. Sự phân bố sai nguồn lực quốc tế.
lOMoARcPSD|50120533
B. Sự giới hạn lựa chọn tiêu dùng.
C. Mất việc làm.
D. Bảo vệ người tiêu dùng.
E. Mức giá đắt đỏ hơn cho khách hàng.
Câu 7: Những nỗ lực vì lợi nhuận có tổ chức của những cá thể trong việc sản
xuất & bán hàng hóa dịch vụ, thông qua Internet nhằm làm hài lòng nhu cầu xã
hội được gọi A. E-Business
B. Kinh tế.
C. Khởi nghiệpD. Kinh doanh.
E. E-marketing
Câu 8: Hệ thống kiểm kê just-in-time tập trung vào việc giảm thiểu
A. Việc lên lịch
B. chi phí xuất kho.
C. khiếu nại của khách hàng.
D. Lập kế hoạch tài nguyên vật liệu.
E. Lưu trữ và giữ chi phí kho bãi.
Câu 9: Điện thoại Samsung Galaxy 16 của công ty Samsung Electronics đang
nằm trong giai đoạn cuối của vòng đời sản phẩm. Để giữ cho thị phần của mình
được ổn định, Samsung Electronics cần phải tìm cách A.
tăng giá bán của sản phẩm.
B. mở rộng hoặc hiệu chỉnh những tính năng được ưa chuộng của sản phẩm này
C. cắt giảm chi phí sản xuất.
D. giảm số người lao động.
E. cắt giảm chi phí marketing của sản phẩm này.
Câu 10: Khi một sản phẩm có doanh thu bán hàng và lợi nhuận tăng lên, đạt đến
một đỉnh cao, và sau đó giảm dần, quá trình này được gọi là A.
giai đoạn chu kỳ.
B. doanh thu không ổn định.
C. vòng đời sản phẩm.
D. các giai đoạn sản phẩm.
E. tăng trưởng và giảm sản phẩm
Câu 11: Cá nhân có toàn bộ quyền đồng sở hữu trong một Doanh nghiệp hợp
danh, bao gồm . trách nhiệm vô hạn, là:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Cổ đông
C. Thành viên góp vốn
D. Thành viên có trách nhiệm hữu hạn
lOMoARcPSD|50120533
E. Thành viên hợp danh
Câu 12: Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị
A. Quản lý cửa hàng
B. Ban lãnh đạo công ty
C. Chủ nợ
D. Giám đốc tài chính
E. Giám đốc kinh doanh
Câu 13: Đạo đức kinh doanh
A. Là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực phù hợp với môi trường có tác dụng
điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể kinh doanh.
B. Là các quy tắc được xác định rõ cho các hành vi kinh doanh phù hợp. C.
Không biến đổi từ một người này sang một người khác
D. Là thứ quan trọng nhất đối với các công ty quảng cáo.
E. Là các bộ luật và quy định chi phối việc kinh doanh.
Câu 14: Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của
doanh nghiệp:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo nhập xuất tồn.
D. Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu.
Câu 15: Một ngân hàng có dữ liệu chứa toàn bộ thông tin về các kỹ năng và
kinh nghiệm của tất cả nhân viên được gọi là A.
sơ đồ thay thế.
B. một cuộc khảo sát bồi thường.
C. hồ sơ kỹ năng.
D. quản lý phát triển.
E. dự trữ nguồn nhân lực.
Câu 16: Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức
ứng xử trong một tổ chức, ngoại trừ: A. Các yếu tố xã hội.
B. Các yếu tố nhân khẩu học.
C. Các yếu tố cá nhân.
D. Các yếu tố cơ hội.
E. Các giá trị đạo đức.
Câu 17: Quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là
A. quá trình phát triển
B. quá trình định hướng.
C. quá trình lựa chọn.
lOMoARcPSD|50120533
D. quá trình đào tạo.
E. quá trình tuyển dụng.
Câu 18: Sử dụng thông tin khách hàng để xây dựng các chiến lược marketing,
nhằm phát triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng dài hạn như kỳ vọng
được gọi là
A. Quản trị tài nguyên máy tính
B. Quản trị nghiên cứu khách hàng
C. Marketing điện tử
D. Quản trị quan hệ khách hàng
E. Quản trị tài nguyên khách hàng
Câu 19: Thông muốn kiếm tiền, nên anh bắt đầu sự nghiệp với một Doanh
nghiệp tư nhân. Thông thích loại hình doanh nghiệp này vì:
A. Anh ấy phải trả một khoản cổ tức nhỏ cho người chủ còn lại của doanh
nghiệp
B. Anh ấy phải chia lợi nhuận với chỉ một người khác
C. Lợi nhuận là bảo đảm vì anh ấy là chủ duy nhất
D. Anh ấy sẽ giữ lại được tất cả lợi nhuận mà doanh nghiệp làm ra
E. Loại hình này sẽ tạo ra lợi nhuận ổn định cho anh ấy
Câu 20: Trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đầu phát triển khi các
nhà quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là nhà sản
xuất hay người bán hàng mà là: A. Xây dựng quan hệ công chúng
B. Nghiên cứu công nghệ mới
C. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
D. Phát triển văn hóa doanh nghiệp
E. Phát triển nguồn nhân lực
Câu 21: Nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sản xuất và bán hàng hóa và dịch
vụ đáp ứng nhu cầu của xã hội, vì mục đích lợi nhuận được gọi là: A. Chủ
nghĩa tư bản.
C. Kinh doanh.
B. Chủ nghĩa trọng thương.
D. Nơi làm việc.
E. Nền kinh tế.
Câu 22: Đâu là lợi ích của Doanh nghiệp tư nhân:
A. Chủ doanh nghiệp có trách nhiệm vô hạn
B. Thiếu đi sự kế thừa
C. Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
D. Có giới hạn khoản tiền mà một cá nhân có thể đi vay
lOMoARcPSD|50120533
E. Doanh nghiệp sẽ giải thể khi chủ doanh nghiệp mất
Câu 23: Lý do chính khiến nhiều doanh nghiệp mới thất bại là:
A. Quản lý kém hiệu quả
B. Thiếu sự nhận diện thương hiệu
C. Không có khả năng cạnh tranh theo quy mô
D. Chất lượng nhân viên thấp
E. Chủ doanh nghiệp không làm việc hết sức
Câu 24. Nguyên vật liệu thô, tòa nhà và máy móc là các nguồn lực:
A. Chính yếu
B. Tài chính
C. Nhân lực
D. Thông tin
E. Vật chất
Câu 25: Trong những năm 1920, các nhà sản xuất đã chuyển sang một định
hướng kinh doanh mới, bao gồm những đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Sử dụng kĩ năng bán hàng
B. Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
C. Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng
D. Mở rộng lực lượng bán hàng
E. Đẩy mạnh quảng cáo
Câu 26: Một tập hợp các hoạt động nhằm xác định những ý tưởng mới và
những sáng kiến kỹ thuật có thể tạo ra những hàng hóa và dịch vụ mới được gọi
là A. lập kế hoạch chân trời.
B. lập kế hoạch thiết kế.
C. nghiên cứu và phát triển.
D. Thiết kế sản phẩm.
E. quản lý sản xuất.
Câu 27: Hệ thống sản xuất nào dưới đây KHÔNG được bố trí theo sản phẩm
A. sản xuất kẹo đậu phộng tại làng nghề truyền thống ở Hà Tĩnh
B. hệ thống đóng gói mì tôm tại Vina Acecook
C. hệ thống lắp ráp xe máy AirBlade tại Honda
D. hệ thống đóng chai bia tại Heineken
Câu 28: Khi nhân lực đến từ nhiều quốc gia khác nhau với sự khác biệt về kinh
nghiệmm việc và nền tảng giáo dục, khi làm việc cùng nhau trong một dự án,
họ thường có những quan điểm khác nhau. Điều này mang lại cho công ty lợi
ích:
A. lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ.
lOMoARcPSD|50120533
B. giá rẻ.
C. mua lại tài nguyên.
D. cung ứng phù hợp với nhu cầu.
E. có nhiều phương án giải quyết vấn đề hơn.
Câu 29: Nợ phải trả của 1 DN bằng 1/3 tổng tài sản, và nguồn vốn chủ sở hữu
12.000 (D.V.T: 1.000₫). Nợ phải trả là bao nhiêu ?
A. 150.000
B. 6.000
C. 160.00
D. 200.000
E. 180.000
Câu 30: Chị Hoàng Thương công tác tại H&M được 3 năm. Năm 2018, chị
được chuyển công tác từ vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Lê Thánh
Tôn sang vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Thảo Điền. Việc chuyển
công tác của chị Thương được xem
A. tuyển dụng bên trong
B. luân chuyển vị trí
C. thăng chức
D. tuyển dụng bên ngoài
Câu 31: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố
trí theo sản phẩm
A. sản xuất sản phẩm/dịch vụ để tồn kho
B. sản xuất sản phẩm/dịch vụ với khối lượng lớn
C. sản xuất được ít chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
D. sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng
Câu 32: Nếu Nhật Bản được xem là nhà sản xuất đồ điện từ tốt nhất trên thế
giới, điều nào dưới đây là đúng?
A. Nhật Bản có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
B. Nhật Bản có một sự thâm hụt thương mại so với Mỹ.
C. Nhật Bản có một sự cân bằng về cán cân thương mại.
D. Nước Mỹ có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
E. Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất đồ điện tử.
Câu 33: Lượng khách hàng mà McDonald's có thể phục vụ trong một thời điểm
tại cửa hàng của mình được gọi là A. thời gian sản xuất. B. hiệu chỉnh dịch vụ
C. quy mô sản xuất
D. năng lực sản xuất/ phục vụ
lOMoARcPSD|50120533
Câu 34: Quan điểm ______ cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm
có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
A. Sản xuất
B. Sản phẩm
C. Dịch vụ
D. Marketing
E. Bán hàng
Câu 35: Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn trong một
chu kỳ kinh doanh điển hình?
A. Phục hồi
B. Kìm hãm
C. Đỉnh
D. Đáy
E. Suy thoái
Câu 36: Ngày 10.5.N doanh nghiệp gửi hàng đi bán cho khách hàng, ngày
15.5.N khách hàng nhận được hàng và chấp nhận thanh toán, ngày 20.5 khách
hàng thanh toán tiền. Theo cở sở kế toán dồn tích doanh thu được ghi nhận vào
ngày:
A. Không có ngày nào trong các ngày trên.
B. 15.5.N.
C. 20.5.N.
D. 10.5.N.
Câu 37: Quy trình thu hút những ứng viên tiềm năng được gọi là:
A. Định hướng nhân lực
B. Phát triển nhân lực
D. Đào tạo nhân lực
C. Tuyển dụng nhân lực
E. Lựa chọn/ sàng lọc nhân lực
Câu 38: Một nỗ lực của doanh nghiệp để duy trì hành trình và sự tham gia của
doanh nghiệp của công ty vào các phong trào sinh thái là một phần ____ của
công ty
A. Chu kỳ kinh doanh
B. Trách nhiệm xã hội.
C. Trách nhiệm của các bên hữu quan.
D. Các yếu tố sản xuất,
E. Hệ thống kinh tế thị trường tự do.
lOMoARcPSD|50120533
Câu 39: Một công ty định hướng các hoạt động marketing tới một phân khúc thị
trường gọi là:
A. Thị trường người tiêu dùng
B. Mẫu tiếp thị
C. Nhóm tiếp thị
D. Thị trường mục tiêu
E. Tiếp thị trung gian
Câu 40: Những hoạt động R&D hướng đến việc sử dụng kiến thức mới trong
nghiên cứu để sử dụng trong thực tiễn được gọi là hoạt động
A. lập kế hoạch thiết kế
B. thiết kế sản phẩm
C. nghiên cứu cơ bản
D. phát triển & triển khai
E. nghiên cứu ứng dụng
Câu 41: Bộ phận quản lý cao nhất trong một Công ty cổ phần là:
A. Hội đồng quản trị
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Cổ đông D. Ban giám đốc.
E. Quản lý
Câu 42: Đơn ứng tuyển được sử dụng cho mục đích: A.
Đánh giá kỹ năng, thái độ, năng lực.
B. Xác định những ứng viên đạt chuẩn cho những vòng đánh giá kế tiếp
C. Đánh giá khả năng truyền thông của ứng viên bằng lời nói và trên văn bản
D. Xem xét khả năng tuyển dụng của ứng viên
Câu 43: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất:
A. 4 lần 1 năm
B. 2 lần 1 năm
C. 3 lần 1 năm
D. 5 lần 1 năm
E. 1 lần 1 năm
Câu 44: Trong một cuộc họp về việc tạo ra sản phẩm mới, ban cố vấn cảm thấy
rằng họ đã đưa ra một số ý tưởng tuyệt vời. Sau khi có một danh sách các ý
tưởng sản phẩm, bước tiếp theo là A. Phân tích kinh doanh.
B. Phát triển sản phẩm.
C. Tìm hiểu thông tin thị trường.
D. Kiểm tra marketing.
E. Thương mại hóa.
lOMoARcPSD|50120533
Câu 45: Khi chủ của một doanh nghiệp tư nhân mất, doanh nghiệp đó sẽ:
A. Được tự động bán đấu giá cho nhà thầu có mức trả cao nhất
B. Được các nhân viên tiếp quản công việc kinh doanh
C. Bị giải thể, và không ai có thể tiếp quản một cách hợp pháp
D. Tiếp tục tồn tại nhưng dưới một tên khác
E. Doanh nghiệp sẽ giải thể trừ khi người thừa kế tiếp quản hoặc bán doanh
nghiệp
Câu 46: Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Cả (a) và (b)
E. Cả (b) và (c)
Câu 47: Tất cả câu sau là bất lợi của những doanh nghiệp nhỏ, ngoại trừ:
A. Không thể hỗ trợ cho gia đình
B. Hạn chế khả năng tăng trưởng
C. Nguy cơ thất bại cao
D. Khả năng huy động vốn hạn chế
E. Cơ hội thăng tiến cho nhân viên hạn chế
Câu 48: Việc phân phối phần trăm lợi nhuận của một công ty cho nhân viên
được gọi là A. lương khích lệ
B. tiền công.
C. phúc lợi nhân viênD. chia sẻ lợi nhuận
E. tiền hoa hồng.
Câu 49: Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó: A.
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
B. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí.
C. Tổng lợi nhuận bằng tổng biến phí.
D. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí.
E. Tổng doanh thu bằng tổng định phí.
Câu 50: Các hoạt động làm tăng sự hài lòng của nhân viên như khảo sát sự hài
lòng, chương trình giao lưu với nhân viên, phỏng vấn khi nhân viên nghỉ việc,
và các chính sách phúc lợi công bằng là thuộc chức năng là của chức năng quản
lý nguồn nhân lực nào? A. Phát triển nguồn nhân lực
B. Thu hút nguồn nhân lực
C. Phân tích công việc
lOMoARcPSD|50120533
D. Duy trì nguồn nhân lực
E. quyền lợi và bồi thường
Câu 51: Trong quá trình cung cấp thông tin kế toán sử dụng thước đo nào mang
tính bắt buộc
A.Thước đo lao động
B. Thước đo giá trị
C. Thước đo hiện vật
D. Cả ba thước đo trên
Câu 52: Những phương án nào sau đây nhằm mục đích tăng lợi nhuận của
doanh nghiệp
A. Giảm giá vốn hàng bán
B. Giảm chi phí hoạt động doanh nghiệp
C. Tăng số lượng sản phẩm bán ra
D. Tăng giá bán sản phẩm
E. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 53: Trong quá trình lên kế hoạch sản xuất, cấp quản trị phải đối chiếu thông
tin về nhu cầu thị trường với A. năng lực sản xuất
B. nhu cầu của khách hàng
C. nguồn nhân lực sẵn có
D. kế hoạch cung cấp
Câu 54: Những hình thức tuyển dụng dưới đây sử dụng nguồn bên ngoài,
NGOẠI TRỪ
A. thăng chức cho một nhân viên đang làm tại công ty
B. sử dụng trung gian môi giới việc làm
C. tuyển dụng tại các trường đại học
D. sự giới thiệu của nhân viên trong công ty
E. tin tuyển dụng trên báo chí
Câu 55: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Góp vốn vào công ty
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 56: VinMec là mô hình bệnh viện đa khoa quốc tế thuộc VinGroup được
thành lập từ năm 2012. Trong việc tuyển dụng đội ngũ y, bác sĩ phục vụ, công
ty muốn chắc chắn rằng mình có được sự hiểu biết thấu đáo về những công việc
này nhằm đưa ra những tiêu chuẩn, năng lực phù hợp với công việc trong công
lOMoARcPSD|50120533
bố tuyển dụng của mình. Để làm được điều này, VinMec cần phải
A. chuẩn bị buổi định hướng công việc
B. soạn thảo mô tả công việc
C. viết đặc tả công việc
D. Tiến hành phân tích công việc
Câu 57: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định
hướng Marketing?
A. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
B. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán
hàng.
C. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng
sản phẩm
D. Chúng ta cố gắng nghiên cứu và áp dụng khoa học để cung cấp cho
khách hàng những sản phẩm có tính năng mới nhất.
E. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
Câu 58: Báo cáo nào sau đây không được lập trên cơ sở dồn tích
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 59: Để trở thành nhà quản trị sản xuất thành công, bạn phải có khả năng
làm nhiều việc ngoại trừ:
A. quảng cáo và bán sản phẩm của công ty
B. dẫn dắt và thúc đẩy mọi người.
C. kiểm soát chi phí sản xuất.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm.
E. sử dụng công nghệ để làm cho nhà máy sản xuất hiệu quả hơn.
Câu 60: Mô hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào: A.
Sự tham gia tích cực từ chính phủ.
B. Chất lượng của cuộc sống.
C. Lợi ích kinh tế thu về.
D. Sự bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên.
E. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội
Mã đề: 006
Câu 1: Hệ thống sản xuất nào dưới đây KHÔNG được bố trí theo sản phẩm
lOMoARcPSD|50120533
A. hệ thống đóng gói mì tôm tại VinaAcecook
B. sản xuất kẹo đậu phộng tại làng nghề truyền thống ở Hà Tĩnh
C. hệ thống đóng chai bia tại Heineken
D. hệ thống lắp ráp xe máy AirBlade tại Honda Câu 2: Đơn ứng tuyển được sử
dụng cho mục đích: A. Đánh giá kỹ năng, thái độ, năng lực.
B. Xác định những ứng viên đạt chuẩn cho những vòng đánh giá kế tiếp
C. Đánh giá khả năng truyền thông của ứng viên bằng lời nói và trên văn bản
D. Xem xét khả năng tuyển dụng của ứng viên Câu 3: Tư cách thành viên
công ty hình thành khi:
A. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Góp vốn vào công ty
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Đâu là lợi ích của Doanh nghiệp tư nhân:
A. Có giới hạn khoản tiền mà một cá nhân có thể đi vay
B. Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
C. Thiểu đi sự kế thừa
D. Doanh nghiệp sẽ giải thể khi chủ doanh nghiệp mất
E. Chủ doanh nghiệp có trách nhiệm vô hạn
Câu 5: Một ngân hàng có dữ liệu chứa toàn bộ thông tin về các kỹ năng và kinh
nghiệm của tất cả nhân viên được gọi là
A. quản lý phát triển.
B. một cuộc khảo sát bồi thường.
C. sơ đồ thay thế.
D. hồ sơ kỹ năng.
E. dự trữ nguồn nhân lực.
Câu 6: Nguyên vật liệu thô, tòa nhà và máy móc là các nguồn lực:
A. Thông tin
B. Tài chính
C. Chính yếu
D. Vật chất
E. Nhân lực
Câu 7: Các hoạt động làm tăng sự hài lòng của nhân viên như khảo sát sự hài
lòng, chương trình giao lưu với nhân viên, phỏng vấn khi nhân viên nghỉ việc,
và các chính sách phúc lợi công bằng là thuộc chức năng là của chức năng quản
lý nguồn nhân lực nào? A. Phát triển nguồn nhân lực
lOMoARcPSD|50120533
B. Thu hút nguồn nhân lực
C. Phân tích công việc
D. Duy trì nguồn nhân lực
E. quyền lợi và bồi thường
Câu 8: VinMec là mô hình bệnh viện đa khoa quốc tế thuộc VinGroup được
thành lập từ năm 2012. Trong việc tuyển dụng đội ngũ y, bác sĩ phục vụ, công
ty muốn chắc chắn rằng mình có được sự hiểu biết thấu đáo về những công việc
này nhằm đưa ra những tiêu chuẩn, năng lực phù hợp với công việc trong công
bố tuyển dụng của mình. Để làm được điều này, Vinmec cần phải
A. chuẩn bị buổi định hướng công việc
B. soạn thảo mô tả công việc
C. viết đặc tả công việc
D. tiến hành phân tích công việc
Câu 9: Việc phân phối phần trăm lợi nhuận của một công ty cho nhân viên được
gọi là
A. lương khích lệ.
B. chia sẻ lợi nhuận.
C. phúc lợi nhân viên.
D. tiền công.
E. tiền hoa hồng.
Câu 10: Điện thoại Samsung Galaxy J6 của công ty Samsung Electronics đang
nằm trong giai đoạn cuối của vòng đời sản phẩm. Để giữ cho thị phần của mình
được ổn định, Samsung Electronics cần phải tìm cách A.
tăng giá bán của sản phẩm.
B. mở rộng hoặc hiệu chỉnh những tính năng được ưa chuộng của sản phẩm này
C. giảm số người lao động.
D. cắt giảm chi phí marketing của sản phẩm này.
E. cắt giảm chi phí sản xuất.
Câu 11: Chị Hoàng Thương công tác tại H&M được 3 năm. Năm 2018, chị
được chuyển công tác từ vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Lê Thánh
Tôn sang vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Thảo Điền. Việc chuyển
công tác của chị Thương được xem
A. tuyển dụng bên trong
B. tuyển dụng bên ngoài
C. luân chuyển vị trí
D. thăng chức
Câu 12: Những phương án nào sau đây nhằm mục đích tăng lợi nhuận của
doanh nghiệp
lOMoARcPSD|50120533
A. Giảm chi phí hoạt động doanh nghiệp
B. Tăng số lượng sản phẩm bán ra
C. Giảm giá vốn hàng bán
D. Tăng giá bán sản phẩm
E. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 13: Một nỗ lực của doanh nghiệp để duy trì hành tinh và sự tham gia của
doanh nghiệp vào các phong trào sinh thái là một phần ____ của công ty A.
Chu kỳ kinh doanh.
B. Trách nhiệm xã hội.
C. Trách nhiệm của các bên hữu quan.
D. Các yếu tố sản xuất.
E. Hệ thống kinh tế thị trường tự do.
Câu 14: Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn trong một
chu kỳ kinh doanh điển hình?
A. Phục hồi
B. Đáy
C. Đỉnh
D. Kìm hãm
E. Suy thoái
Câu 15: Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức
ứng xử trong một tổ chức, ngoại trừ: A. Các yếu tố xã hội.
B. Các yếu tố nhân khẩu học.
C. Các yếu tố cá nhân.
D. Các yếu tố cơ hội.
E. Các giá trị đạo đức.
Câu 16: Quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là .
A. quá trình phát triển
B. quá trình định hướng.
C. quá trình lựa chọn.
D. quá trình đào tạo.
E. quá trình tuyển dụng.
Câu 17: Sử dụng thông tin khách hàng để xây dựng các chiến lược marketing,
nhằm phát triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng dài hạn như kỳ vọng
được gọi là
A. Quản trị tài nguyên máy tính
B. Quản trị nghiên cứu khách hàng
C. Marketing điện tử
lOMoARcPSD|50120533
D. Quản trị quan hệ khách hàng
E. Quản trị tài nguyên khách hàng
Câu 18: Những hoạt động R&D hướng đến việc sử dụng kiến thức mới trong
nghiên cứu để sử dụng trong thực tiễn được gọi là hoạt động
A. lập kế hoạch thiết kế
B. thiết kế sản phẩm
C. nghiên cứu cơ bản
D. phát triển & triển khai
E. nghiên cứu ứng dụng
Câu 19: Đạo đức kinh doanh
A. Là thứ quan trọng nhất đối với các công ty quảng cáo.
B. Không biến đổi từ một người này sang một người khác
C. Là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực phù hợp với môi trường có tác dụng
điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể kinh
doanh. D. Là các bộ luật và quy định chi phối việc kinh doanh.
E. Là các quy tắc được xác định rõ cho các hành vi kinh doanh phù hợp. Câu
20: Nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sản xuất và bán hàng hóa và dịch vụ
đáp ứng nhu cầu của xã hội, vì mục đích lợi nhuận được gọi là:
A. Chủ nghĩa tư bản.
B. Chủ nghĩa trọng thương.
C. Kinh doanh.
D. Nơi làm việc.
E. Nền kinh tế.
Câu 21: Trong một cuộc họp về việc tạo ra sản phẩm mới, ban cố vấn cảm thấy
rằng họ đã đưa ra một số ý tưởng tuyệt vời. Sau khi có một danh sách các ý
tưởng sản phẩm, bước tiếp theo là A. Phát triển sản phẩm.
B. Kiểm tra marketing.
C. Thương mại hóa.
D. Phân tích kinh doanh.
E. Tìm hiểu thông tin thị trường.
Câu 22: Tất cả những nguyên nhân được liệt kê dưới đây đúng về việc hạn chế
thương mại, ngoại trừ: A. Mất việc làm.
B. Mức giá đắt đỏ hơn cho khách hàng.
C. Bảo vệ người tiêu dùng.
D. Sự giới hạn lựa chọn tiêu dùng.
E. Sự phân bố sai nguồn lực quốc tế.
lOMoARcPSD|50120533
Câu 23: Quy trình sàng lọc và tái định vị sản phẩm nhằm A.
kéo dài vòng đời sản phẩm.
B. quá tốn kém cho hầu hết các công ty
C. rút ngắn vòng đời sản phẩm.
D. diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản.
E. kết thúc vòng đời sản phẩm.
Câu 24: Trong những năm ng đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Sử dụng kĩ năng bán hàng
B. Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
C. Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng
D. Mở rộng lực lượng bán hàng
E. Đẩy mạnh quảng cáo
Câu 25: Trong quá trình cung cấp thông tin kế toán sử dụng thước đo nào mang
tính bắt buộc A. Thước đo giá trị
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo lao động
D. Cả ba thước đo trên
Câu 26: Một tập hợp các hoạt động nhằm xác định những ý tưởng mới và
những sáng kiến kỹ thuật có thể tạo ra những hàng hóa và dịch vụ mới được gọi
là A. Thiết kế sản phẩm.
B. lập kế hoạch thiết kế.
C. nghiên cứu và phát triển
D. quản lý sản xuất.
E. lập kế hoạch chân trời.
Câu 27: Khi nhân lực đến từ nhiều quốc gia khác nhau với sự khác biệt về kinh
nghiệmm việc và nền tảng giáo dục, khi làm việc cùng nhau trong một dự án,
họ thường có những quan điểm khác nhau. Điều này mang lại cho công ty lợi
ích :
A. lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ.
B. giá rẻ.
C. mua lại tài nguyên.
D. cung ứng phù hợp với nhu cầu.
E. có nhiều phương án giải quyết vấn đề hơn.
Câu 28: Khi chủ của một doanh nghiệp tư nhân mất, doanh nghiệp đó sẽ:
A. Tiếp tục tồn tại nhưng dưới một tên khác
B. Được tự động bán đấu giá cho nhà thầu có mức trả cao nhất
lOMoARcPSD|50120533
C. Doanh nghiệp sẽ giải thể trừ khi người thừa kế tiếp quản hoặc bán doanh
nghiệp
D. Bị giải thể, và không ai có thể tiếp quản một cách hợp pháp
E. Được các nhân viên tiếp quản công việc kinh doanh
Câu 29: Quan điểm _____ cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm
có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
A. Bán hàng
B. Marketing
C. Dịch vụ
D. Sản xuất
E. Sản phẩm
Câu 30: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố
trí theo sản phẩm
A. sản xuất sản phẩm/dịch vụ để tồn kho
B. sản xuất sản phẩm/dịch vụ với khối lượng lớn
C. sản xuất được ít chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
D. sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng
Câu 31: Trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đầu phát triển khi các
nhà quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là nhà sản
xuất hay người bán hàng mà A. Phát triển văn hóa doanh nghiệp
B. Nghiên cứu công nghệ mới
C. Xây dựng quan hệ công chúng
D. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
E. Phát triển nguồn nhân lực
Câu 32: Những hình thức tuyển dụng dưới đây sử dụng nguồn bên ngoài,
NGOẠI TRỪ
A. thăng chức cho một nhân viên đang làm tại công ty
B. sử dụng trung gian môi giới việc làm
C. tuyển dụng tại các trường đại học
D. sự giới thiệu của nhân viên trong công ty
E. tin tuyển dụng trên báo chí
Câu 33: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất:
A. 2 lần 1 năm
B. 4 lần 1 năm
C. 5 lần 1 năm
D. 3 lần 1 năm
lOMoARcPSD|50120533
E. 1 lần 1 năm
Câu 34: Quy trình thu hút những ứng viên tiềm năng được gọi là:
A. Đào tạo nhân lực
B. Định hướng nhân lực
C. Lựa chọn/ sàng lọc nhân lực
D. Phát triển nhân lực
E. Tuyển dụng nhân lực
Câu 35: Mô hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào: A.
Sự tham gia tích cực từ chính phủ.
B. Chất lượng của cuộc sống.
C. Lợi ích kinh tế thu về.
D. Sự bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên.
E. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội.
Câu 36: Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Cả (a) và (b)
E. Cả (b) và (c)
Câu 37: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lện:
A. Tối thiểu là 2, tối đa là 50
B. Tối thiểu là 2
C. Không giới hạn
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 38: Lý do chính khiến nhiều doanh nghiệp mới thất bại là:
A. Chất lượng nhân viên thấp
B. Chủ doanh nghiệp không làm việc hết sức
C. Không có khả năng cạnh tranh theo quy mô
D. Thiếu sự nhận diện thương hiệu
E. Quản lý kém hiệu quả
Câu 39: Khi một sản phẩm có doanh thu bán hàng và lợi nhuận tăng lên, đạt đến
một đỉnh cao, và sau đó giảm dần, quá trình này được gọi là A.
các giai đoạn sản phẩm.
B. giai đoạn chu kỳ.
C. vòng đời sản phẩm.
lOMoARcPSD|50120533
D. doanh thu không ổn định.
E. tăng trưởng và giảm sản phẩm
Câu 40: Thông muốn kiếm tiền, nên anh bắt đầu sự nghiệp với một Doanh
nghiệp tư nhân. Thông thích loại hình doanh nghiệp này vì:
A. Anh ấy phải chia lợi nhuận với chỉ một người khác
B. Lợi nhuận là bảo đảm vì anh ấy là chủ duy nhất
C. Anh ấy sẽ giữ lại được tất cả lợi nhuận mà doanh nghiệp làm ra
D. Loại hình này sẽ tạo ra lợi nhuận ổn định cho anh ấy
E. Anh ấy phải trả một khoản cổ tức nhỏ cho người chủ còn lại của doanh
nghiệp
Câu 41: Tất cả câu sau là bất lợi của những doanh nghiệp nhỏ, ngoại trừ:
A. Không thể hỗ trợ cho gia đình
B. Hạn chế khả năng tăng trưởng
C. Nguy cơ thất bại cao
D. Khả năng huy động vốn hạn chế
E. Cơ hội thăng tiến cho nhân viên hạn chế
Câu 42: Những nỗ lực vì lợi nhuận có tổ chức của những cá thể trong việc sản
xuất & bán hàng hóa dịch vụ, thông qua Internet nhằm làm hài lòng nhu cầu xã
hội được gọi là A. Kinh tế.
B. Kinh doanh điện tử.
C. Kinh doanh.
D. Tiếp thị điện tử
E. Khởi nghiệp
Câu 43: Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của
doanh nghiệp:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Báo cáo nhập xuất tồn.
C. Bảng cân đối kế toán.
D. Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu.
Câu 44: Đầu năm tài sản của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ
sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn chủ sở hữu là
bao nhiêu ? A. 310.000
B. 320.000
C. 370.000
D. 350.000
E. 110.000
Câu 45: Bộ phận quản lý cao nhất trong một Công ty cổ phần là:
lOMoARcPSD|50120533
A. Cổ đông
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Quản lý D. Ban giám đốc.
E. Hội đồng quản trị
Câu 46: Cá nhân có toàn bộ quyền đồng sở hữu trong một Doanh nghiệp hợp
danh, bao gồm trách nhiệm vô hạn, là:
A. Cổ đông
B. Thành viên hợp danh
C. Thành viên góp vốn
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân
E. Thành viên có trách nhiệm hữu hạn
Câu 47: Báo cáo nào sau đây không được lập trên cơ sở dồn tích
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả hoạt độn kinh doanh
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 48: Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó: A.
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
B. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí.
C. Tổng lợi nhuận bằng tổng biến phí.
D. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí.
E. Tổng doanh thu bằng tổng định phí.
Câu 49: Để trở thành nhà quản trị sản xuất thành công, bạn phải có khả năng
làm nhiều việc ngoại trừ:
A. dẫn dắt và thúc đẩy mọi người.
B. kiểm soát chi phí sản xuất.
C. quảng cáo và bán sản phẩm của công ty.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm.
E. sử dụng công nghệ để làm cho nhà máy sản xuất hiệu quả hơn.
Câu 50: Một công ty định hướng các hoạt động marketing tới một phân khúc thị
trường gọi là: A. Thị trường mục tiêu
B. Mẫu tiếp thị
C. Thị trường người tiêu dùng
D. Tiếp thị trung gian
E. Nhóm tiếp th
u 51: Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị
A. Ban lãnh đạo công ty
| 1/33

Preview text:

lOMoARcPSD| 50120533 . Mã đề: 005
Câu 1: Đầu năm tài sản của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở
hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn chủ sở hữu là bao nhiêu ? A. 370.000 B. 110.000 C. 310.000 D. 320.000 E. 350.000
Câu 2: Một doanh nghiệp có sản lượng hòa vốn là 500 sản phẩm, đơn giá bán là
50.000 đồng, biến phí đơn vị là 30.000 đồng. Định phí được xác định là A. 15.000.000 đồng B. 10.000.000 đồng C. 25.000.000 đồng D. 7.500.000 đồng
Câu 3: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu là 2, tối đa là 50 B. Tối thiểu là 2 C. Không giới hạn
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Quy trình sàng lọc và tái định vị sản phẩm nhằm A.
Diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản.
B. kết thúc vòng đời sản phẩm.
C. rút ngắn vòng đời sản phẩm.
D. kéo dài vòng đời sản phẩm
E. quá tốn kém cho hầu hết các công ty.
Câu 5: Một công ty theo hướng Marketing xã hội khi điều hành hoạt động trong
dài hạn cần phải cân đối mục tiêu nào sau đây:
A. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
B. Đạt được những mục tiêu hoạt động của công ty
C. Đáp ứng những lợi ích chung của xã hội D. Cả 3 mục tiêu trên
E. Tất cả mục tiêu trên đều sai
Câu 6: Tất cả những nguyên nhân được liệt kê dưới đây đúng về việc hạn chế
thương mại, ngoại trừ:
A. Sự phân bố sai nguồn lực quốc tế. lOMoARcPSD| 50120533
B. Sự giới hạn lựa chọn tiêu dùng. C. Mất việc làm.
D. Bảo vệ người tiêu dùng.
E. Mức giá đắt đỏ hơn cho khách hàng.
Câu 7: Những nỗ lực vì lợi nhuận có tổ chức của những cá thể trong việc sản
xuất & bán hàng hóa dịch vụ, thông qua Internet nhằm làm hài lòng nhu cầu xã
hội được gọi là A. E-Business B. Kinh tế.
C. Khởi nghiệpD. Kinh doanh. E. E-marketing
Câu 8: Hệ thống kiểm kê just-in-time tập trung vào việc giảm thiểu A. Việc lên lịch B. chi phí xuất kho.
C. khiếu nại của khách hàng.
D. Lập kế hoạch tài nguyên vật liệu.
E. Lưu trữ và giữ chi phí kho bãi.
Câu 9: Điện thoại Samsung Galaxy 16 của công ty Samsung Electronics đang
nằm trong giai đoạn cuối của vòng đời sản phẩm. Để giữ cho thị phần của mình
được ổn định, Samsung Electronics cần phải tìm cách A.
tăng giá bán của sản phẩm.
B. mở rộng hoặc hiệu chỉnh những tính năng được ưa chuộng của sản phẩm này
C. cắt giảm chi phí sản xuất.
D. giảm số người lao động.
E. cắt giảm chi phí marketing của sản phẩm này.
Câu 10: Khi một sản phẩm có doanh thu bán hàng và lợi nhuận tăng lên, đạt đến
một đỉnh cao, và sau đó giảm dần, quá trình này được gọi là A. giai đoạn chu kỳ.
B. doanh thu không ổn định. C. vòng đời sản phẩm.
D. các giai đoạn sản phẩm.
E. tăng trưởng và giảm sản phẩm
Câu 11: Cá nhân có toàn bộ quyền đồng sở hữu trong một Doanh nghiệp hợp
danh, bao gồm . trách nhiệm vô hạn, là:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân B. Cổ đông C. Thành viên góp vốn
D. Thành viên có trách nhiệm hữu hạn lOMoARcPSD| 50120533 E. Thành viên hợp danh
Câu 12: Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị A. Quản lý cửa hàng B. Ban lãnh đạo công ty C. Chủ nợ D. Giám đốc tài chính E. Giám đốc kinh doanh
Câu 13: Đạo đức kinh doanh
A. Là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực phù hợp với môi trường có tác dụng
điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể kinh doanh.
B. Là các quy tắc được xác định rõ cho các hành vi kinh doanh phù hợp. C.
Không biến đổi từ một người này sang một người khác
D. Là thứ quan trọng nhất đối với các công ty quảng cáo.
E. Là các bộ luật và quy định chi phối việc kinh doanh.
Câu 14: Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của doanh nghiệp:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo nhập xuất tồn.
D. Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu.
Câu 15: Một ngân hàng có dữ liệu chứa toàn bộ thông tin về các kỹ năng và
kinh nghiệm của tất cả nhân viên được gọi là A. sơ đồ thay thế.
B. một cuộc khảo sát bồi thường. C. hồ sơ kỹ năng. D. quản lý phát triển.
E. dự trữ nguồn nhân lực.
Câu 16: Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức
ứng xử trong một tổ chức, ngoại trừ: A. Các yếu tố xã hội.
B. Các yếu tố nhân khẩu học. C. Các yếu tố cá nhân. D. Các yếu tố cơ hội.
E. Các giá trị đạo đức.
Câu 17: Quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là A. quá trình phát triển
B. quá trình định hướng. C. quá trình lựa chọn. lOMoARcPSD| 50120533 D. quá trình đào tạo.
E. quá trình tuyển dụng.
Câu 18: Sử dụng thông tin khách hàng để xây dựng các chiến lược marketing,
nhằm phát triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng dài hạn như kỳ vọng được gọi là
A. Quản trị tài nguyên máy tính
B. Quản trị nghiên cứu khách hàng C. Marketing điện tử
D. Quản trị quan hệ khách hàng
E. Quản trị tài nguyên khách hàng
Câu 19: Thông muốn kiếm tiền, nên anh bắt đầu sự nghiệp với một Doanh
nghiệp tư nhân. Thông thích loại hình doanh nghiệp này vì:
A. Anh ấy phải trả một khoản cổ tức nhỏ cho người chủ còn lại của doanh nghiệp
B. Anh ấy phải chia lợi nhuận với chỉ một người khác
C. Lợi nhuận là bảo đảm vì anh ấy là chủ duy nhất
D. Anh ấy sẽ giữ lại được tất cả lợi nhuận mà doanh nghiệp làm ra
E. Loại hình này sẽ tạo ra lợi nhuận ổn định cho anh ấy
Câu 20: Trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đầu phát triển khi các
nhà quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là nhà sản
xuất hay người bán hàng mà là: A. Xây dựng quan hệ công chúng
B. Nghiên cứu công nghệ mới
C. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
D. Phát triển văn hóa doanh nghiệp
E. Phát triển nguồn nhân lực
Câu 21: Nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sản xuất và bán hàng hóa và dịch
vụ đáp ứng nhu cầu của xã hội, vì mục đích lợi nhuận được gọi là: A. Chủ nghĩa tư bản. C. Kinh doanh.
B. Chủ nghĩa trọng thương. D. Nơi làm việc. E. Nền kinh tế.
Câu 22: Đâu là lợi ích của Doanh nghiệp tư nhân:
A. Chủ doanh nghiệp có trách nhiệm vô hạn
B. Thiếu đi sự kế thừa
C. Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
D. Có giới hạn khoản tiền mà một cá nhân có thể đi vay lOMoARcPSD| 50120533
E. Doanh nghiệp sẽ giải thể khi chủ doanh nghiệp mất
Câu 23: Lý do chính khiến nhiều doanh nghiệp mới thất bại là:
A. Quản lý kém hiệu quả
B. Thiếu sự nhận diện thương hiệu
C. Không có khả năng cạnh tranh theo quy mô
D. Chất lượng nhân viên thấp
E. Chủ doanh nghiệp không làm việc hết sức
Câu 24. Nguyên vật liệu thô, tòa nhà và máy móc là các nguồn lực: A. Chính yếu B. Tài chính C. Nhân lực D. Thông tin E. Vật chất
Câu 25: Trong những năm 1920, các nhà sản xuất đã chuyển sang một định
hướng kinh doanh mới, bao gồm những đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Sử dụng kĩ năng bán hàng
B. Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
C. Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng
D. Mở rộng lực lượng bán hàng E. Đẩy mạnh quảng cáo
Câu 26: Một tập hợp các hoạt động nhằm xác định những ý tưởng mới và
những sáng kiến kỹ thuật có thể tạo ra những hàng hóa và dịch vụ mới được gọi
là A. lập kế hoạch chân trời.
B. lập kế hoạch thiết kế.
C. nghiên cứu và phát triển. D. Thiết kế sản phẩm. E. quản lý sản xuất.
Câu 27: Hệ thống sản xuất nào dưới đây KHÔNG được bố trí theo sản phẩm
A. sản xuất kẹo đậu phộng tại làng nghề truyền thống ở Hà Tĩnh
B. hệ thống đóng gói mì tôm tại Vina Acecook
C. hệ thống lắp ráp xe máy AirBlade tại Honda
D. hệ thống đóng chai bia tại Heineken
Câu 28: Khi nhân lực đến từ nhiều quốc gia khác nhau với sự khác biệt về kinh
nghiệm làm việc và nền tảng giáo dục, khi làm việc cùng nhau trong một dự án,
họ thường có những quan điểm khác nhau. Điều này mang lại cho công ty lợi ích:
A. lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ. lOMoARcPSD| 50120533 B. giá rẻ. C. mua lại tài nguyên.
D. cung ứng phù hợp với nhu cầu.
E. có nhiều phương án giải quyết vấn đề hơn.
Câu 29: Nợ phải trả của 1 DN bằng 1/3 tổng tài sản, và nguồn vốn chủ sở hữu là
12.000 (D.V.T: 1.000₫). Nợ phải trả là bao nhiêu ? A. 150.000 B. 6.000 C. 160.00 D. 200.000 E. 180.000
Câu 30: Chị Hoàng Thương công tác tại H&M được 3 năm. Năm 2018, chị
được chuyển công tác từ vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Lê Thánh
Tôn sang vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Thảo Điền. Việc chuyển
công tác của chị Thương được xem là A. tuyển dụng bên trong B. luân chuyển vị trí C. thăng chức D. tuyển dụng bên ngoài
Câu 31: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố trí theo sản phẩm
A. sản xuất sản phẩm/dịch vụ để tồn kho
B. sản xuất sản phẩm/dịch vụ với khối lượng lớn
C. sản xuất được ít chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
D. sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng
Câu 32: Nếu Nhật Bản được xem là nhà sản xuất đồ điện từ tốt nhất trên thế
giới, điều nào dưới đây là đúng?
A. Nhật Bản có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
B. Nhật Bản có một sự thâm hụt thương mại so với Mỹ.
C. Nhật Bản có một sự cân bằng về cán cân thương mại.
D. Nước Mỹ có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
E. Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất đồ điện tử.
Câu 33: Lượng khách hàng mà McDonald's có thể phục vụ trong một thời điểm
tại cửa hàng của mình được gọi là A. thời gian sản xuất. B. hiệu chỉnh dịch vụ C. quy mô sản xuất
D. năng lực sản xuất/ phục vụ lOMoARcPSD| 50120533
Câu 34: Quan điểm ______ cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm
có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm. A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Marketing E. Bán hàng
Câu 35: Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn trong một
chu kỳ kinh doanh điển hình? A. Phục hồi B. Kìm hãm C. Đỉnh D. Đáy E. Suy thoái
Câu 36: Ngày 10.5.N doanh nghiệp gửi hàng đi bán cho khách hàng, ngày
15.5.N khách hàng nhận được hàng và chấp nhận thanh toán, ngày 20.5 khách
hàng thanh toán tiền. Theo cở sở kế toán dồn tích doanh thu được ghi nhận vào ngày:
A. Không có ngày nào trong các ngày trên. B. 15.5.N. C. 20.5.N. D. 10.5.N.
Câu 37: Quy trình thu hút những ứng viên tiềm năng được gọi là:
A. Định hướng nhân lực B. Phát triển nhân lực D. Đào tạo nhân lực C. Tuyển dụng nhân lực
E. Lựa chọn/ sàng lọc nhân lực
Câu 38: Một nỗ lực của doanh nghiệp để duy trì hành trình và sự tham gia của
doanh nghiệp của công ty vào các phong trào sinh thái là một phần ____ của công ty A. Chu kỳ kinh doanh B. Trách nhiệm xã hội.
C. Trách nhiệm của các bên hữu quan.
D. Các yếu tố sản xuất,
E. Hệ thống kinh tế thị trường tự do. lOMoARcPSD| 50120533
Câu 39: Một công ty định hướng các hoạt động marketing tới một phân khúc thị trường gọi là:
A. Thị trường người tiêu dùng B. Mẫu tiếp thị C. Nhóm tiếp thị
D. Thị trường mục tiêu E. Tiếp thị trung gian
Câu 40: Những hoạt động R&D hướng đến việc sử dụng kiến thức mới trong
nghiên cứu để sử dụng trong thực tiễn được gọi là hoạt động
A. lập kế hoạch thiết kế B. thiết kế sản phẩm C. nghiên cứu cơ bản
D. phát triển & triển khai E. nghiên cứu ứng dụng
Câu 41: Bộ phận quản lý cao nhất trong một Công ty cổ phần là: A. Hội đồng quản trị
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Cổ đông D. Ban giám đốc. E. Quản lý
Câu 42: Đơn ứng tuyển được sử dụng cho mục đích: A.
Đánh giá kỹ năng, thái độ, năng lực.
B. Xác định những ứng viên đạt chuẩn cho những vòng đánh giá kế tiếp
C. Đánh giá khả năng truyền thông của ứng viên bằng lời nói và trên văn bản
D. Xem xét khả năng tuyển dụng của ứng viên
Câu 43: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất: A. 4 lần 1 năm B. 2 lần 1 năm C. 3 lần 1 năm D. 5 lần 1 năm E. 1 lần 1 năm
Câu 44: Trong một cuộc họp về việc tạo ra sản phẩm mới, ban cố vấn cảm thấy
rằng họ đã đưa ra một số ý tưởng tuyệt vời. Sau khi có một danh sách các ý
tưởng sản phẩm, bước tiếp theo là A. Phân tích kinh doanh.
B. Phát triển sản phẩm.
C. Tìm hiểu thông tin thị trường. D. Kiểm tra marketing. E. Thương mại hóa. lOMoARcPSD| 50120533
Câu 45: Khi chủ của một doanh nghiệp tư nhân mất, doanh nghiệp đó sẽ:
A. Được tự động bán đấu giá cho nhà thầu có mức trả cao nhất
B. Được các nhân viên tiếp quản công việc kinh doanh
C. Bị giải thể, và không ai có thể tiếp quản một cách hợp pháp
D. Tiếp tục tồn tại nhưng dưới một tên khác
E. Doanh nghiệp sẽ giải thể trừ khi người thừa kế tiếp quản hoặc bán doanh nghiệp
Câu 46: Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A. Marketing không phân biệt B. Marketing phân biệt C. Marketing tập trung D. Cả (a) và (b) E. Cả (b) và (c)
Câu 47: Tất cả câu sau là bất lợi của những doanh nghiệp nhỏ, ngoại trừ:
A. Không thể hỗ trợ cho gia đình
B. Hạn chế khả năng tăng trưởng C. Nguy cơ thất bại cao
D. Khả năng huy động vốn hạn chế
E. Cơ hội thăng tiến cho nhân viên hạn chế
Câu 48: Việc phân phối phần trăm lợi nhuận của một công ty cho nhân viên
được gọi là A. lương khích lệ B. tiền công.
C. phúc lợi nhân viênD. chia sẻ lợi nhuận E. tiền hoa hồng.
Câu 49: Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó: A.
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
B. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí.
C. Tổng lợi nhuận bằng tổng biến phí.
D. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí.
E. Tổng doanh thu bằng tổng định phí.
Câu 50: Các hoạt động làm tăng sự hài lòng của nhân viên như khảo sát sự hài
lòng, chương trình giao lưu với nhân viên, phỏng vấn khi nhân viên nghỉ việc,
và các chính sách phúc lợi công bằng là thuộc chức năng là của chức năng quản
lý nguồn nhân lực nào? A. Phát triển nguồn nhân lực
B. Thu hút nguồn nhân lực C. Phân tích công việc lOMoARcPSD| 50120533
D. Duy trì nguồn nhân lực
E. quyền lợi và bồi thường
Câu 51: Trong quá trình cung cấp thông tin kế toán sử dụng thước đo nào mang tính bắt buộc A.Thước đo lao động B. Thước đo giá trị C. Thước đo hiện vật D. Cả ba thước đo trên
Câu 52: Những phương án nào sau đây nhằm mục đích tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
A. Giảm giá vốn hàng bán
B. Giảm chi phí hoạt động doanh nghiệp
C. Tăng số lượng sản phẩm bán ra
D. Tăng giá bán sản phẩm
E. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 53: Trong quá trình lên kế hoạch sản xuất, cấp quản trị phải đối chiếu thông
tin về nhu cầu thị trường với A. năng lực sản xuất
B. nhu cầu của khách hàng
C. nguồn nhân lực sẵn có D. kế hoạch cung cấp
Câu 54: Những hình thức tuyển dụng dưới đây sử dụng nguồn bên ngoài, NGOẠI TRỪ
A. thăng chức cho một nhân viên đang làm tại công ty
B. sử dụng trung gian môi giới việc làm
C. tuyển dụng tại các trường đại học
D. sự giới thiệu của nhân viên trong công ty
E. tin tuyển dụng trên báo chí
Câu 55: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty C. Góp vốn vào công ty
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 56: VinMec là mô hình bệnh viện đa khoa quốc tế thuộc VinGroup được
thành lập từ năm 2012. Trong việc tuyển dụng đội ngũ y, bác sĩ phục vụ, công
ty muốn chắc chắn rằng mình có được sự hiểu biết thấu đáo về những công việc
này nhằm đưa ra những tiêu chuẩn, năng lực phù hợp với công việc trong công lOMoARcPSD| 50120533
bố tuyển dụng của mình. Để làm được điều này, VinMec cần phải
A. chuẩn bị buổi định hướng công việc
B. soạn thảo mô tả công việc
C. viết đặc tả công việc
D. Tiến hành phân tích công việc
Câu 57: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
A. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
B. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.
C. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm
D. Chúng ta cố gắng nghiên cứu và áp dụng khoa học để cung cấp cho
khách hàng những sản phẩm có tính năng mới nhất.
E. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
Câu 58: Báo cáo nào sau đây không được lập trên cơ sở dồn tích
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 59: Để trở thành nhà quản trị sản xuất thành công, bạn phải có khả năng
làm nhiều việc ngoại trừ:
A. quảng cáo và bán sản phẩm của công ty
B. dẫn dắt và thúc đẩy mọi người.
C. kiểm soát chi phí sản xuất.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm.
E. sử dụng công nghệ để làm cho nhà máy sản xuất hiệu quả hơn.
Câu 60: Mô hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào: A.
Sự tham gia tích cực từ chính phủ.
B. Chất lượng của cuộc sống.
C. Lợi ích kinh tế thu về.
D. Sự bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên.
E. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội Mã đề: 006
Câu 1: Hệ thống sản xuất nào dưới đây KHÔNG được bố trí theo sản phẩm lOMoARcPSD| 50120533
A. hệ thống đóng gói mì tôm tại VinaAcecook
B. sản xuất kẹo đậu phộng tại làng nghề truyền thống ở Hà Tĩnh
C. hệ thống đóng chai bia tại Heineken
D. hệ thống lắp ráp xe máy AirBlade tại Honda Câu 2: Đơn ứng tuyển được sử
dụng cho mục đích: A. Đánh giá kỹ năng, thái độ, năng lực.
B. Xác định những ứng viên đạt chuẩn cho những vòng đánh giá kế tiếp
C. Đánh giá khả năng truyền thông của ứng viên bằng lời nói và trên văn bản
D. Xem xét khả năng tuyển dụng của ứng viên Câu 3: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty C. Góp vốn vào công ty
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Đâu là lợi ích của Doanh nghiệp tư nhân:
A. Có giới hạn khoản tiền mà một cá nhân có thể đi vay
B. Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
C. Thiểu đi sự kế thừa
D. Doanh nghiệp sẽ giải thể khi chủ doanh nghiệp mất
E. Chủ doanh nghiệp có trách nhiệm vô hạn
Câu 5: Một ngân hàng có dữ liệu chứa toàn bộ thông tin về các kỹ năng và kinh
nghiệm của tất cả nhân viên được gọi là A. quản lý phát triển.
B. một cuộc khảo sát bồi thường. C. sơ đồ thay thế. D. hồ sơ kỹ năng.
E. dự trữ nguồn nhân lực.
Câu 6: Nguyên vật liệu thô, tòa nhà và máy móc là các nguồn lực: A. Thông tin B. Tài chính C. Chính yếu D. Vật chất E. Nhân lực
Câu 7: Các hoạt động làm tăng sự hài lòng của nhân viên như khảo sát sự hài
lòng, chương trình giao lưu với nhân viên, phỏng vấn khi nhân viên nghỉ việc,
và các chính sách phúc lợi công bằng là thuộc chức năng là của chức năng quản
lý nguồn nhân lực nào? A. Phát triển nguồn nhân lực lOMoARcPSD| 50120533
B. Thu hút nguồn nhân lực C. Phân tích công việc
D. Duy trì nguồn nhân lực
E. quyền lợi và bồi thường
Câu 8: VinMec là mô hình bệnh viện đa khoa quốc tế thuộc VinGroup được
thành lập từ năm 2012. Trong việc tuyển dụng đội ngũ y, bác sĩ phục vụ, công
ty muốn chắc chắn rằng mình có được sự hiểu biết thấu đáo về những công việc
này nhằm đưa ra những tiêu chuẩn, năng lực phù hợp với công việc trong công
bố tuyển dụng của mình. Để làm được điều này, Vinmec cần phải
A. chuẩn bị buổi định hướng công việc
B. soạn thảo mô tả công việc
C. viết đặc tả công việc
D. tiến hành phân tích công việc
Câu 9: Việc phân phối phần trăm lợi nhuận của một công ty cho nhân viên được gọi là A. lương khích lệ. B. chia sẻ lợi nhuận. C. phúc lợi nhân viên. D. tiền công. E. tiền hoa hồng.
Câu 10: Điện thoại Samsung Galaxy J6 của công ty Samsung Electronics đang
nằm trong giai đoạn cuối của vòng đời sản phẩm. Để giữ cho thị phần của mình
được ổn định, Samsung Electronics cần phải tìm cách A.
tăng giá bán của sản phẩm.
B. mở rộng hoặc hiệu chỉnh những tính năng được ưa chuộng của sản phẩm này
C. giảm số người lao động.
D. cắt giảm chi phí marketing của sản phẩm này.
E. cắt giảm chi phí sản xuất.
Câu 11: Chị Hoàng Thương công tác tại H&M được 3 năm. Năm 2018, chị
được chuyển công tác từ vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Lê Thánh
Tôn sang vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Thảo Điền. Việc chuyển
công tác của chị Thương được xem là A. tuyển dụng bên trong B. tuyển dụng bên ngoài C. luân chuyển vị trí D. thăng chức
Câu 12: Những phương án nào sau đây nhằm mục đích tăng lợi nhuận của doanh nghiệp lOMoARcPSD| 50120533
A. Giảm chi phí hoạt động doanh nghiệp
B. Tăng số lượng sản phẩm bán ra
C. Giảm giá vốn hàng bán
D. Tăng giá bán sản phẩm
E. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 13: Một nỗ lực của doanh nghiệp để duy trì hành tinh và sự tham gia của
doanh nghiệp vào các phong trào sinh thái là một phần ____ của công ty A. Chu kỳ kinh doanh. B. Trách nhiệm xã hội.
C. Trách nhiệm của các bên hữu quan.
D. Các yếu tố sản xuất.
E. Hệ thống kinh tế thị trường tự do.
Câu 14: Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn trong một
chu kỳ kinh doanh điển hình? A. Phục hồi B. Đáy C. Đỉnh D. Kìm hãm E. Suy thoái
Câu 15: Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức
ứng xử trong một tổ chức, ngoại trừ: A. Các yếu tố xã hội.
B. Các yếu tố nhân khẩu học. C. Các yếu tố cá nhân. D. Các yếu tố cơ hội.
E. Các giá trị đạo đức.
Câu 16: Quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là . A. quá trình phát triển
B. quá trình định hướng. C. quá trình lựa chọn. D. quá trình đào tạo.
E. quá trình tuyển dụng.
Câu 17: Sử dụng thông tin khách hàng để xây dựng các chiến lược marketing,
nhằm phát triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng dài hạn như kỳ vọng được gọi là
A. Quản trị tài nguyên máy tính
B. Quản trị nghiên cứu khách hàng C. Marketing điện tử lOMoARcPSD| 50120533
D. Quản trị quan hệ khách hàng
E. Quản trị tài nguyên khách hàng
Câu 18: Những hoạt động R&D hướng đến việc sử dụng kiến thức mới trong
nghiên cứu để sử dụng trong thực tiễn được gọi là hoạt động
A. lập kế hoạch thiết kế B. thiết kế sản phẩm C. nghiên cứu cơ bản
D. phát triển & triển khai E. nghiên cứu ứng dụng
Câu 19: Đạo đức kinh doanh
A. Là thứ quan trọng nhất đối với các công ty quảng cáo.
B. Không biến đổi từ một người này sang một người khác
C. Là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực phù hợp với môi trường có tác dụng
điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể kinh
doanh. D. Là các bộ luật và quy định chi phối việc kinh doanh.
E. Là các quy tắc được xác định rõ cho các hành vi kinh doanh phù hợp. Câu
20: Nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sản xuất và bán hàng hóa và dịch vụ
đáp ứng nhu cầu của xã hội, vì mục đích lợi nhuận được gọi là: A. Chủ nghĩa tư bản.
B. Chủ nghĩa trọng thương. C. Kinh doanh. D. Nơi làm việc. E. Nền kinh tế.
Câu 21: Trong một cuộc họp về việc tạo ra sản phẩm mới, ban cố vấn cảm thấy
rằng họ đã đưa ra một số ý tưởng tuyệt vời. Sau khi có một danh sách các ý
tưởng sản phẩm, bước tiếp theo là A. Phát triển sản phẩm. B. Kiểm tra marketing. C. Thương mại hóa. D. Phân tích kinh doanh.
E. Tìm hiểu thông tin thị trường.
Câu 22: Tất cả những nguyên nhân được liệt kê dưới đây đúng về việc hạn chế
thương mại, ngoại trừ: A. Mất việc làm.
B. Mức giá đắt đỏ hơn cho khách hàng.
C. Bảo vệ người tiêu dùng.
D. Sự giới hạn lựa chọn tiêu dùng.
E. Sự phân bố sai nguồn lực quốc tế. lOMoARcPSD| 50120533
Câu 23: Quy trình sàng lọc và tái định vị sản phẩm nhằm A.
kéo dài vòng đời sản phẩm.
B. quá tốn kém cho hầu hết các công ty
C. rút ngắn vòng đời sản phẩm.
D. diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản.
E. kết thúc vòng đời sản phẩm.
Câu 24: Trong những năm ng đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Sử dụng kĩ năng bán hàng
B. Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
C. Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng
D. Mở rộng lực lượng bán hàng E. Đẩy mạnh quảng cáo
Câu 25: Trong quá trình cung cấp thông tin kế toán sử dụng thước đo nào mang
tính bắt buộc A. Thước đo giá trị B. Thước đo hiện vật C. Thước đo lao động D. Cả ba thước đo trên
Câu 26: Một tập hợp các hoạt động nhằm xác định những ý tưởng mới và
những sáng kiến kỹ thuật có thể tạo ra những hàng hóa và dịch vụ mới được gọi
là A. Thiết kế sản phẩm.
B. lập kế hoạch thiết kế.
C. nghiên cứu và phát triển D. quản lý sản xuất.
E. lập kế hoạch chân trời.
Câu 27: Khi nhân lực đến từ nhiều quốc gia khác nhau với sự khác biệt về kinh
nghiệm làm việc và nền tảng giáo dục, khi làm việc cùng nhau trong một dự án,
họ thường có những quan điểm khác nhau. Điều này mang lại cho công ty lợi ích :
A. lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ. B. giá rẻ. C. mua lại tài nguyên.
D. cung ứng phù hợp với nhu cầu.
E. có nhiều phương án giải quyết vấn đề hơn.
Câu 28: Khi chủ của một doanh nghiệp tư nhân mất, doanh nghiệp đó sẽ:
A. Tiếp tục tồn tại nhưng dưới một tên khác
B. Được tự động bán đấu giá cho nhà thầu có mức trả cao nhất lOMoARcPSD| 50120533
C. Doanh nghiệp sẽ giải thể trừ khi người thừa kế tiếp quản hoặc bán doanh nghiệp
D. Bị giải thể, và không ai có thể tiếp quản một cách hợp pháp
E. Được các nhân viên tiếp quản công việc kinh doanh
Câu 29: Quan điểm _____ cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm
có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm. A. Bán hàng B. Marketing C. Dịch vụ D. Sản xuất E. Sản phẩm
Câu 30: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố trí theo sản phẩm
A. sản xuất sản phẩm/dịch vụ để tồn kho
B. sản xuất sản phẩm/dịch vụ với khối lượng lớn
C. sản xuất được ít chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
D. sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng
Câu 31: Trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đầu phát triển khi các
nhà quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là nhà sản
xuất hay người bán hàng mà A. Phát triển văn hóa doanh nghiệp
B. Nghiên cứu công nghệ mới
C. Xây dựng quan hệ công chúng
D. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
E. Phát triển nguồn nhân lực
Câu 32: Những hình thức tuyển dụng dưới đây sử dụng nguồn bên ngoài, NGOẠI TRỪ
A. thăng chức cho một nhân viên đang làm tại công ty
B. sử dụng trung gian môi giới việc làm
C. tuyển dụng tại các trường đại học
D. sự giới thiệu của nhân viên trong công ty
E. tin tuyển dụng trên báo chí
Câu 33: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất: A. 2 lần 1 năm B. 4 lần 1 năm C. 5 lần 1 năm D. 3 lần 1 năm lOMoARcPSD| 50120533 E. 1 lần 1 năm
Câu 34: Quy trình thu hút những ứng viên tiềm năng được gọi là: A. Đào tạo nhân lực
B. Định hướng nhân lực
C. Lựa chọn/ sàng lọc nhân lực D. Phát triển nhân lực E. Tuyển dụng nhân lực
Câu 35: Mô hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào: A.
Sự tham gia tích cực từ chính phủ.
B. Chất lượng của cuộc sống.
C. Lợi ích kinh tế thu về.
D. Sự bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên.
E. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội.
Câu 36: Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A. Marketing không phân biệt B. Marketing phân biệt C. Marketing tập trung D. Cả (a) và (b) E. Cả (b) và (c)
Câu 37: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lện:
A. Tối thiểu là 2, tối đa là 50 B. Tối thiểu là 2 C. Không giới hạn
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 38: Lý do chính khiến nhiều doanh nghiệp mới thất bại là:
A. Chất lượng nhân viên thấp
B. Chủ doanh nghiệp không làm việc hết sức
C. Không có khả năng cạnh tranh theo quy mô
D. Thiếu sự nhận diện thương hiệu
E. Quản lý kém hiệu quả
Câu 39: Khi một sản phẩm có doanh thu bán hàng và lợi nhuận tăng lên, đạt đến
một đỉnh cao, và sau đó giảm dần, quá trình này được gọi là A.
các giai đoạn sản phẩm. B. giai đoạn chu kỳ. C. vòng đời sản phẩm. lOMoARcPSD| 50120533
D. doanh thu không ổn định.
E. tăng trưởng và giảm sản phẩm
Câu 40: Thông muốn kiếm tiền, nên anh bắt đầu sự nghiệp với một Doanh
nghiệp tư nhân. Thông thích loại hình doanh nghiệp này vì:
A. Anh ấy phải chia lợi nhuận với chỉ một người khác
B. Lợi nhuận là bảo đảm vì anh ấy là chủ duy nhất
C. Anh ấy sẽ giữ lại được tất cả lợi nhuận mà doanh nghiệp làm ra
D. Loại hình này sẽ tạo ra lợi nhuận ổn định cho anh ấy
E. Anh ấy phải trả một khoản cổ tức nhỏ cho người chủ còn lại của doanh nghiệp
Câu 41: Tất cả câu sau là bất lợi của những doanh nghiệp nhỏ, ngoại trừ:
A. Không thể hỗ trợ cho gia đình
B. Hạn chế khả năng tăng trưởng C. Nguy cơ thất bại cao
D. Khả năng huy động vốn hạn chế
E. Cơ hội thăng tiến cho nhân viên hạn chế
Câu 42: Những nỗ lực vì lợi nhuận có tổ chức của những cá thể trong việc sản
xuất & bán hàng hóa dịch vụ, thông qua Internet nhằm làm hài lòng nhu cầu xã
hội được gọi là A. Kinh tế. B. Kinh doanh điện tử. C. Kinh doanh. D. Tiếp thị điện tử E. Khởi nghiệp
Câu 43: Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của doanh nghiệp:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Báo cáo nhập xuất tồn.
C. Bảng cân đối kế toán.
D. Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu.
Câu 44: Đầu năm tài sản của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ
sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn chủ sở hữu là bao nhiêu ? A. 310.000 B. 320.000 C. 370.000 D. 350.000 E. 110.000
Câu 45: Bộ phận quản lý cao nhất trong một Công ty cổ phần là: lOMoARcPSD| 50120533 A. Cổ đông
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Quản lý D. Ban giám đốc. E. Hội đồng quản trị
Câu 46: Cá nhân có toàn bộ quyền đồng sở hữu trong một Doanh nghiệp hợp
danh, bao gồm trách nhiệm vô hạn, là: A. Cổ đông B. Thành viên hợp danh C. Thành viên góp vốn
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân
E. Thành viên có trách nhiệm hữu hạn
Câu 47: Báo cáo nào sau đây không được lập trên cơ sở dồn tích
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả hoạt độn kinh doanh
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 48: Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó: A.
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
B. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí.
C. Tổng lợi nhuận bằng tổng biến phí.
D. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí.
E. Tổng doanh thu bằng tổng định phí.
Câu 49: Để trở thành nhà quản trị sản xuất thành công, bạn phải có khả năng
làm nhiều việc ngoại trừ:
A. dẫn dắt và thúc đẩy mọi người.
B. kiểm soát chi phí sản xuất.
C. quảng cáo và bán sản phẩm của công ty.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm.
E. sử dụng công nghệ để làm cho nhà máy sản xuất hiệu quả hơn.
Câu 50: Một công ty định hướng các hoạt động marketing tới một phân khúc thị
trường gọi là: A. Thị trường mục tiêu B. Mẫu tiếp thị
C. Thị trường người tiêu dùng D. Tiếp thị trung gian E. Nhóm tiếp thị
Câu 51: Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị A. Ban lãnh đạo công ty