lOMoARcPSD|50205883
Chương 1
T NG QUAN H THỐỐNG TÀI CHÍNH
- H thốống tài chính là t ng th các thiếết chế ế( quy đ nh ) th tr ường
, đ nh chếế tài chính và công c tài chính nhằằm t o thu n l i cho các giao d ch
tài chính gi a các ch th trong nếằn kinh
tế.ế
- Quan h tài chính tr c tếếp : dòng d ch chuy n tài chính đị ược
th c hi n thông qua th trường tài chính.
- Quan h tài chính gián tếpế : dòng d ch chuy n tài chính đị ược th c hi n
thông qua trung gian tài chính.
- S đốồ
đây: Trung gian TC hay còn g i là ọđ nh chếế TC
L u ý: ư TC tr c tếpế :
+ Nh ng ng ười th a vôến là ng ười mua các công c tài chính và trao
đ i bằằng ến( tếằn)
+ Nh ng ng ười thiếuế ến là người bán các CCTC và nh
n l i vôến Ch c năng c a th trứ ường tài
chính:
- Ch c nng dân vôến : cho phép vôến d ch chuy n t nh ng ng ười không có c h i
đâu t ơ ư sinh l i đếến nh ng ng ười có c h i đâuằ t tôết h n. ơ ư ơ
- Ch c nng khuyếến khích tếết ki m và đâằu t ư
- Ch c nng gia tng thanh kho n cho các tài s n tài chính Phân lo i th tr
ường tài chính: theo t ng tếu chí mà phân lo i:
- D a vào b n châết các CCTC đự ược trao đ i: ổ Th tr ưng công c n và th tr ường
vônế c phân
lOMoARcPSD|50205883
- D a vào tnh luân chuy n c a CCTC: Th trường s câpếth trơị
ường th câếp
- D a vào hình th c t ch c: Th tr ường t p trung và th
tr ường OTC
- D a vào th i h n thanh toán: Th tr ường tếằn t và th tr
ường vôến Th tr ường cng c n và th tr ường vốốn c phân
:
TT cng c n :ụợ CCTC là trái phiếếu, tn phiếếu… ( 1 kho n n )ả
+ l i ích: t lãi suâết ( ng ừười mua nh n l i 1 kho n tếằn t lãi
suâếtc a CCNo)
+ bằết bu c ph i tr ( ng ười phát hành t
bu c tr ng ười mua)
+ Th i h n: ngằến h n/dài h n
+ Tiếằn gôếc -> khi đếến h n : se đạ ược
hoàn l i TT vốốn c phân: CCTC là c
phiếếu
- Người phát hành c ph n là công ty c phân
- L i ích: c t c ( theo kếết qu ho t đ ng c a cty)ợ
- Th i h n: k xác đ nhờ
- Được tr sau các ch n
- Tiếằn gôcế -> đếnế h n: se nh n phân còn l i( sau khi tr n cho ch n ), có th c
ó haowjc không
Th trường s câốp và th trơ ường th câp
- Th tr ường s câốp ơ là th tr ường giao d ch nh ng ch ng khoán đị
ược phát hành lâằn đâằu ra công chúng.
- Th tr ường th câp là th tr ường giao d ch các ch ng khoán đã đị ược phát hành
trước đó.
Th trịường t p trung và th tr ường OTC
- Th tr ường t p trung th tr ường mà vi c giao d ch ch ng khoán đệ ược t ch c t p
trung t i m t n i nhâtế đ nhạ ơ .
- Th tr ường bán t p trung (Th tr ường OTC) là th tr ường mà vi c giao d ch
ch ng khoán không được th c hi n t i m t đ a đi m giao d ch côế đ nh, mà d
a vào m t h thôếng
v n hành theo c chếế th ơ ương lưng thông qua s tr giúp c a h
thôếng máy tnh đự ược kếết nôếi gi a các thành viến
tham gia th tr ường. Th tr ường tềồn t và th tr ường vốốn
- Th tr ường tếằn t là th tr ường giao d ch các cống c n ngăốn h n
(thông thường có k h n d ưới m t nm) . Trái phiếếu, tn phiếếu,..
- Th tr ường vôến là th tr ưng giao d ch các cng c n dài h n ( trến 1 nm )và
công c ến c phân.
Ch c năng c a đ nh chềối chính
- Gi m chi phí giao d ch:
+ S chuyến môn hóa cao
lOMoARcPSD|50205883
+ L i thếế kinh tếế do quy mô
- Chia s r i ro:
+ Chuy n hoá tài s n (Asset transformaton)
+ Đa d ng hóa tài s n đâằu t (Diversifcaton ư )
- Gi m chi phí thng tn (do bâết đôếi x ng thông tn )
+ L a ch n đôếi ngh ch
+ R i ro đ o đ củ
Phân lo i đ nh chềố tài chính
Đ nh chềố nh n tềồn g i
- Ngân hàng thương m i
- Hi p h i tếết ki m và cho vay, các ngân hàng tếết ki m t ương
- Liến hi p tn d ng
Các đ nh chềố tềốt ki m theo h p đốồng
- Công ty b o hi m nhân th
- Công ty b o hi m tài s n và tai n n
- Quy h u trí ư
- Các đ nh chềố đâu t ư
- Công ty tài chính
- Quy tương hô
- Quy tương hô th tr ường tến t
- Ngân hàng đâuằ tư
Ch c năng c a NHTW hi n đ iứ
- Phát hành tếằn
- Ngân hàng m
- Ngân hàng c a Chính ph
M c tu c a NHTW
- Duy trì l m phát: thâếp, n đ nh;ạ
- Đ m b o tằng tr ưởng: cao và n đ nh;ổ
- Xây d ng, đ m b o h thôếng tài chính v ng m nh;
- Ổn đ nh lãi suâết;
- Ổn đ nh t giá.ị
Cng c c a chính sách tềồn t
Nghi p v th tr ường m
- Công c quan tr ng c a chính sách tếằn t
- NHTW mua/bán trái phiếếu trến th tr ường m
- Nhân tôế quan tr ng tác đ ng đếnế d tr NH và lãi suâết
- Khi NHTW th c hi n mua ch ng khoán trn th tr ường m, d tr và tến g i trong
h thôếng ngân hàng se tằng, t đó làm ệ tăng c s tềồn t và cung tềồnơ ở .
lOMoARcPSD|50205883
- Khi NHTW th c hi n bán ch ng khoán trn th tr ường m, d tr và tếằn g i trong
h thôếng ngân hàng se gi m, t đó làm ả gi m c s tềồn t và cung tềồn ơ .
Nghi p v cho vay chiềốt khâu
- Các ngân hàng có th vay m ượn d tr t NHTW thông qua phương th c c a
s chiếết khâếu (Discount window)
- Khi NHTW cho vay chiềốt khâu đôếi v i các ngân hàng, d tr t i ngân hàng
se tằng, do đó làm tăng tềồn c s và cung tềồnơ ở .
- Khi các ngân hàng tr l i các kho n cho vay chiềốt khâu cho NHTW,
các kho n cho vay chiếtế khâếu và d tr t i ngân hàng se gi m, do đó làm
gi m tềồn c s và cung tềồn ơ . T l d tr băốt bu c
- D tr bằết bu c là m t quy đ nh c a ộ
NHTW vế t l gi a tếằn m t l u gi t i NHTWư và tếằn g i
mà các ngân hàng th ương m i bằết bu c ph i tuân th đ đ m b o tnh thanh
kho n.
- Khi yếu câu d tr băốt bu c tăng lền , các ngân hàng ph i gi l i sôế d tr t i
NHTW nhiếằu h n, t đó làm ơ gi m tềồn c s và cung tềồnơ ở .
- Khi yếu câu d tr băốt bu c gi m , các ngân hàng ph i gi l i sôế d tr t i
NHTW ít h n, t đó làm ơ tăng tềồn c s và cung tềồnơ ở
- D tr bằết bu c ít đự ược s d ng trong vi c th c hi n chính sách tếằn

Preview text:

lOMoARcPSD| 50205883 Chương 1
T NG QUAN H THỐỐNG TÀI CHÍNHỔ -
H thốống tài chínhệ là t ng th các ổ ể
thiếết chế ế( quy đ nhị ) th trị ường
, đ nh chếế tài chínhị và công c tài chínhụ
nhằằm t o thu n l i cho các giao d ch
tài chính gi a các ch th trong ạ ậ ợ ị ữ ủ ể nếằn kinh tế.ế -
Quan h tài chính tr c tếếpệ ự
: dòng d ch chuy n tài chính đị ể ược th c hi n thông qua ự ệ
th ị trường tài chính. -
Quan h tài chính gián tếpế :ệ
dòng d ch chuy n tài chính đị ể ược th c hi n thông qua ự
trung gian tài chính. - S đốồ:ơ
Ở đây: Trung gian TC hay còn g i là ọđ nh chếế TCị
L u ý: ư Ở TC tr c tếpế :ự + Nh ng ngữ ười th a vôến là ngừ
ười mua các công c tài chính và trao
đ i bằằng ụ ổ vôến( tếằn) + Nh ng ngữ
ười thiếuế vôến là người bán các CCTC và nh n l i vôếnậ
Ch c năng c a th trứ ủ ường tài chính: -
Ch c nằng dâẫn vôếnứ : cho phép vôến d ch chuy n t nh ng ngị ể ừ ữ ười không có c h i
đâằu t ơ ộ ư sinh l i đếến nh ng ngờ ữ ười có c h i đâuằ t tôết h n. ơ ộ ư ơ -
Ch c nằng khuyếến khích tếết ki m và đâằu tứ ệ ư -
Ch c nằng gia tằng thanh kho n cho các tài s n tài chínhứ ả ả Phân lo i th trạ
ường tài chính: theo t ng tếu chí mà phân lo i:ừ ạ -
D a vào b n châết các CCTC đự ả ược trao đ i: ổ Th trị ường công c n và th trụ ợ ị ường vônế c ổ phânằ lOMoARcPSD| 50205883 -
D a vào tnh luân chuy n c a CCTC: Th ự ể ủ
ị trường s câpế và th trơị ường th câếpứ -
D a vào hình th c t ch c: ự ứ ổ ứ
Th trị ường t p trung và th trậ ị ường OTC -
D a vào th i h n thanh toán: ự ờ ạ
Th trị ường tếằn t và th trệ ị
ường vôến Th trị
ường cống c n và th trụ ợ
ường vốốn c phâồnổ :
TT cống c n :ụợ CCTC là trái phiếếu, tn phiếếu… ( 1 kho n n )ả ợ
+ l i ích: t lãi suâết ( ngợ
ừười mua nh n l i 1 kho n tếằn t lãi suâếtc a CCNo)ậ ạ ả ừ ủ
+ bằết bu c ph i tr ( ngộ ả ả
ười phát hành băốt bu cộ tr ngả ười mua)
+ Th i h n: ngằến h n/dài h nờ ạ ạ ạ
+ Tiếằn gôếc -> khi đếến h n : seẫ đạ ược
hoàn l iạ TT vốốn c phâồn: ổ CCTC là c phiếếuổ -
Người phát hành c ph n là công ty c phâằn ổ ẩ ổ -
L i ích: c t c ( theo kếết qu ho t đ ng c a cty)ợ ổ ứ ả ạ ộ ủ - Th i h n: k xác đ nhờ ạ ị -
Được tr sau các ch nả ủ ợ -
Tiếằn gôcế -> đếnế h n: seẫ nh n phâằn còn l i( sau khi tr n cho ch n ), có th cạ ậ ạ ả ợ ủ ợ ể ó haowjc không
Th ị trường s câốp và th trơ ường th câốpứ -
Th trị ường s câốp ơ là th trị ường giao d ch nh ng ch ng khoán đị ữ ứ
ược phát hành lâằn đâằu ra công chúng. -
Th trị ường th câốp ứ là th trị ường giao d ch các ch ng khoán đã đị ứ ược phát hành trước đó.
Th trịường t p trung và th trậ ường OTC -
Th trị ường t p trung ậ là th trị ường mà vi c giao d ch ch ng khoán đệ ị ứ ược t ch c t p
ổ ứ ậ trung t i m t n i nhâtế đ nhạ ộ ơ ị . -
Th trị ường bán t p trung ậ
(Th trị ường OTC) là th trị ường mà vi c giao d ch ch ng khoánệ ị
ứ không được th c hi n t i m t đ a đi m giao d ch côế đ nh, mà d a vào m t h thôếng ự ệ ạ ộ ị ể ị ị ự ộ
ệ v n hành theo c chếế thậ ơ
ương lượng thông qua s tr giúp c a h thôếng máy tnh đự ợ ủ ệ
ược kếết nôếi gi a các thành viến tham gia th trữ ị ường. Th trị
ường tềồn t và th trệ ị ường vốốn -
Th trị ường tếằn tệ là th trị ường giao d ch ị các cống c n ngăốn h nụ ợ
(thông thường có kỳ h n dạ
ưới m t nằm)ộ . Trái phiếếu, tn phiếếu,.. -
Th trị ường vôến là th trị ường giao d ch ị các cống c n dài h nụ ợ ạ ( trến 1 nằm )và
công c ụ vôến c phâằn.ổ
Ch c năng c a đ nh chềố tài chínhứ
ủ ị - Gi m chi phí giao d ch: ả + S chuyến môn hóa caoự lOMoARcPSD| 50205883
+ L i thếế kinh tếế do quy môợ - Chia s r i ro: ẻ ủ
+ Chuy n hoá tài s n (Asset transformaton)ể ả
+ Đa d ng hóa tài s n đâằu t (Diversifcatonạ ả ư ) -
Gi m chi phí thống tn ả (do bâết đôếi x ng thông tnứ )
+ L a ch n đôếi ngh chự ọ ị
+ R i ro đ o đ củ ạ ứ
Phân lo i đ nh chềố tài chínhạ
Đ nh chềố nh n tềồn g iị ậ - Ngân hàng thương m iạ -
Hi p h i tếết ki m và cho vay, các ngân hàng tếết ki m tệ ộ ệ ệ ương hôẫ - Liến hi p tn d ngệ ụ
Các đ nh chềố tềốt ki m theo h p đốồngị - Công ty b o hi m nhân thả ể ọ -
Công ty b o hi m tài s n và tai n nả ể ả ạ - Quyẫ h u trí ư -
Các đ nh chềố đâồu tị ư - Công ty tài chính - Quyẫ tương hôẫ -
Quyẫ tương hôẫ th trị ường tếnằ tệ - Ngân hàng đâuằ tư
Ch c năng c a NHTW hi n đ iứ ủ - Phát hành tếằn - Ngân hàng mẹ - Ngân hàng c a Chính phủ ủ M c tều c a NHTWụ -
Duy trì l m phát: thâếp, n đ nh;ạ ổ ị - Đ m b o tằng trả ả
ưởng: cao và n đ nh;ổ ị -
Xây d ng, đ m b o h thôếng tài chính v ng m nh;ự ả ả ệ ữ ạ - Ổn đ nh lãi suâết;ị - Ổn đ nh t giá.ị ỷ
Cống c c a chính sách tềồn tụ ủ ệ Nghi p v th trệ ụ ị ường mở -
Công c quan tr ng c a chính sách tếằn tụ ọ ủ ệ -
NHTW mua/bán trái phiếếu trến th trị ường mở -
Nhân tôế quan tr ng tác đ ng đếnế d tr NH và lãi suâếtọ ộ ự ữ -
Khi NHTW th c hi n ự ệ mua ch ng khoán trền th trứ ị ường mở, d tr và tếnằ g i trong ự
ữ ử h thôếng ngân hàng seẫ tằng, t đó làm ệ ừ tăng c s tềồn t và cung tềồnơ ở ệ . lOMoARcPSD| 50205883 -
Khi NHTW th c hi n ự ệ bán ch ng khoán trền th trứ ị ường mở, d tr và tếằn g i trong
hự ữ ử ệ thôếng ngân hàng seẫ gi m, t đó làm ả ừ gi m c s tềồn t và cung tềồnả ơ ở ệ .
Nghi p v cho vay chiềốt khâốuệ ụ -
Các ngân hàng có th vay mể ượn d tr t ự
ữ ừ NHTW thông qua phương th c c a s chiếết ứ ử
ổ khâếu (Discount window) -
Khi NHTW cho vay chiềốt khâốu đôếi v i các ngân hàng, d tr t i ngân hàngớ ự ữ ạ
seẫ tằng, do đó làm tăng tềồn c s và cung tềồnơ ở . -
Khi các ngân hàng tr l i các kho n cho vay chiềốt khâốu ả ạ cho NHTW,
các kho n cho vay ả chiếtế khâếu và d tr t i ngân hàngự ữ ạ seẫ gi m, do đó làm ả
gi m tềồn c s và cung tềồnả ơ ở
. T l d tr băốt bu cỷ ệ - D tr bằết bu c là ự ữ ộ m t quy đ nh c a ộ ị ủ
NHTW vế ằ t l gi a tếằn m tỷ ệ ữ ặ l u gi t i NHTWư ữ ạ và tếằn g i
mà các ngân hàng thử ương m i bằết bu c ph i tuân th đ đ m b o tnh thanh ạ ộ ả ủ ể ả ả kho n.ả -
Khi yếu câuằ d tr băốt bu c tăng lềnự ữ ộ , các ngân hàng ph i gi l i sôế d tr t i ả ữ ạ ự ữ
ạ NHTW nhiếằu h n, t đó làm ơ ừ gi mả tềồn c s và cung tềồnơ ở . -
Khi yếu câuằ d tr băốt bu c gi mự ữ ộ ả , các ngân hàng ph i gi l i sôế d tr t i ả ữ ạ ự ữ ạ
NHTW ít h n, t đó làm ơ ừ tăng tềồn c s và cung tềồnơ ở - D tr bằết bu c ít đự ữ ộ
ược s d ng trong vi c th c hi n chính sách tếằn ử ụ ệ ự ệ