











Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207367
Ôn tập Ngoại ngữ Vocabulary 1. Dysphagia
DifÏculty in swallowing Chứng khó nuốt
2. Axillary refers to the Armpit Axillary = Armpit = nách 3. Dorsal Posterior
Dorsal = Posterior = phía sau
4. Cervical region is the region of the… Neck
Cervical = cổ tử cung/ neck = cổ 5. Pyrexia Fever Pyrexia = fever = sốt
6. Paratracheal refers to…the esophagus
Paratracheal = cạnh khí quản near Near or beside and tracheal
or beside = gần hoặc bên cạnh
Imflammation of the lining of the
Endocarditis = viêm nội tâm mạc/ viêm 7. Endocarditis heart lớp lót của tim 8. Stenosis Narrowing
Stenosis = narrowing = thu hẹp
9. A condition or disease of unknown
Idiopathic = vô căn = bệnh chưa rõ Idiopathic etiology nguyên nhân 10. Dyspnea
DifÏculty in breathing Dyspnea = khó thở 11. Adenopathy Disease of a gland
Adenopathy = bệnh của tuyến (gland)
12. Midepigastric pain is located
Inferior to the sternum
Đau thượng vị nằm dưới xương ức 13. Renal calculi are Kidney stones
Renal calculi = kidney stone = sỏi thận 14. Perioral Arround the mouth Perioral = xung quanh miệng
ĐTĐ thai kỳ xảy ra trong suốt thời kì
15. Gestational diabetes occurs
In a woman during pregnancy mang thai
16. “Macosomia” describes A large body
Chứng khổng lồ mô tả một cơ thể lớn
17. The patient injected the insulin into
the subcutaneous tissue, which Below the skin
subcutaneous tissue = dưới da means…
Tăng đường huyết là gia tăng đường 18. Hyperglycemia
Excessive sugar in the blood trong máu
19. A surgery to cut out a/part of a kidney
Một phẫu thuật cắt bỏ thận hay một Nephrectomy is called…
phần thận được gọi là Nephrectomy
20. She was…with juvenile-onset diabetes
Cô ấy được chẩn đoán đtđ vị thành Diagnosed as a child niên khi còn nhỏ PRACTICE 1
1. The patient…at nine thirty last night
Arrived (thì quá khứ đơn)
Một BN đã đến lúc 9:30 tối qua
2. The presentation…at about 4 o’clock, I
Will finish (thì tương lai)
Bài thuyết trình sẽ kết thúc lúc 4h, tôi think nghĩ vậy lOMoAR cPSD| 47207367
3. Acute pharyngitis…by a viral infection
Viêm họng thường được gây ra bởi
Is often caused (thể bị động) active nhiễm siêu vi
4. His breathing has slowed down, I … the
Hơi thở của anh ấy đang chậm lại, tôi
Will call (thì tương lai) doctor sẽ gọi bs
Bs phẫu thuật tiến hành một cuộc
5. …perform operations surgeons phẫu thuật
6. The heart…electrical signals that travel
Tim phát ra những tính hiệu điện
Generates (hiện tại đơn) through its muscle
xuyên qua lớp cơ của nó
7. His tibia…..in two places. Fractured
X.chày của anh ấy đã gãy 2 chổ
8. She…..from her concussion in a few days
Cô ấy đã vượt qua chấn động trong vài Overcame ngày
9. It was so hot standing in the sun that
Trời quá nóng đến nỗi anh ấy đã ngất
Fainted (quá khứ đơn) he…. xỉu
Việc điều trị đã kéo dài sự sống của cô
10. The treatment…her life by three years
Prolonged (quá khứ đơn) ấy được 3 năm
11. Eating disorders….millions of people in
Rối loạn ăn uống ảnh hưởng đến hàng
Affects (hiện tại đơn) the United States. triệu người ở Mỹ
Were removed ( thể quá khứ bị
Những mũi khâu đã được cắt vào lần
12. The stitches…on his last visit. động) thăm khám cuối cùng 13. Who is your…..? Next of kin
Ai là thân nhân của bạn?
14. After you sign the ….form, you can go
Sau khi ký vào giấy xuất viện, bạn có discharge home. thể về nhà
15. We need you to come back to the
Chúng tôi cần bạn quay trở lại bv để Follow-up hospital for….tests.
tiếp tục những xét nghiệm
16. Arms and legs are called…. Limbs (chi)
Tay và chân được gọi là chi
17. The paramedic is unavailable. He ….to
Nhân viên y tế hiện không có sẵn. anh
Is responding (hiện tại tiếp diễn) an emergency.
ta đang trả lời một t.h khẩn cấp
Công việc cấp cứu đáp ứng 1 trường
18. A paramedic…..to an emergency
Responds (hiện tại đơn) hợp khẩn cấp
19. A pharmacist….medicines. Dispenses
Dược sĩ phân phát thuốc
20. A doctor decides on the correct….. Treatment
Bác sĩ quyết định điều trị đúng II. READING COMPREHENSION 1. Feedback loops do not….. Produce blood
Vòng phản hồi không sản xuất máu
2. The word “regulate” is closet in meaning
Từ “regulate” là buồng có nghĩ là kiểm Control to….. soát
3. When the body needs more blood
Khi cơ thể cần một lượng đường cao The liver sugar, it gets it from….
trong máu, nó sẽ nhận từ gan
4. The word “it” refers to…. Glucose
Từ “it” đề cập đến glucose lOMoAR cPSD| 47207367
Are needed from growth and
Thyroxine and triodythyrone cần thiết
5. Thyroxine and triodythyrone……. development
cho sự tăng trưởng, phát triển PRACTICE 2
1.She….well to her new diet. adapted
Cô ấy thích nghi tốt với chế độ mới
2.The patient…..badly to penicillin Reacted
BN phản ứng tệ với penicillin
Anh ấy đã nhận quả thận mới từ em
3.He….a new kidney from his brother
Received (quá khứ đơn) của anh ấy
4.The treatment…her life by three years. Prolonged #
5.He…..three times last night by the cough
Was woken up (quá khứ bị động)
Anh ấy đã bị đánh thức 3 lần tối qua
6.Malaria life cycle….in 1902
Was discovered (quá khứ bị động)
Vòng đời sốt rét đã được phát hiện
Thỉnh thoảng thật khó để đọc những
7.Sometime it is difÏcult to read….. prescriptions toa thuốc
8.75% possibility of meningitis.
75% khả năng viêm màng não. Anh ấy Is likely to have He….meningitis.
có thể có viêm màng não
25% khả năng viêm màng não. Anh ấy
9.25% possibility of diabetes. It….diabetes Is unlikely to be
không thể có viêm màng não
10. The specialist…..two main drugs that
Chuyên gia đã đề cập đến 2 loại thuốc
Mentioned (quá khứ đơn) work on the brains last mont.
chính tác động lên não tháng rồi
11. The patient’s leg need to…below the
Chân của BN cần được cắt cụt dưới
Be amputated (bị động) knee. đầu gối
12. The irregularity of the heart beat…the
Sự bất thường của nhịp tim cuối cùng
Makes (hiện tai đơn) heart failure eventually. dẫn tới suy tim
13. Patients with possible heart failure…
Những BN nghi ngờ suy tim được gửi for an examination called
Are sent (bị động) đi đo điện tâm đồ electrocardiogram.
14. An epidural…away the pain completely.
Gây tê ngoài màng cứng sẽ lấy đi cơn
Will take away (tương lai đơn) đau hoàn toàn
15. Acute pharyngitis pain…by a viral Is caused # infection.
16. The patient ……a general anaesthetic.
Was given (quá khứ bị động)
BN đã được gây mê toàn thân
Cô ấy đã vượt qua những bất thường
17. She…her disabilitis and now leads a
Overcame (quá khứ đơn)
của cô ấy và giờ đây cô ấy điều khiển normal life.
một cuộc sống bình thường
18. The girl…her hand on hot frying pan Burnt
Cô gái đã bỏng tay trên chảo nóng
Ông ấy đã kiểm soát hen suyển của
19. He…his asthma with a bronchodilator controlled
mình bằng máy dãn phế quản
Một quá trình phân loại nhằm mục
20. A triage process aims to…patients categorize
đích phân loại bệnh nhân dựa trên nhu based on their medical need. cầu y tế của họ lOMoAR cPSD| 47207367
21. In the emergency department, a
Trong khoa cấp cứu, bệnh nhân được Assessed
patient is…by a dedicated triage nurse.
đánh giá bởi một y tá chuyên khoa
22. Triage is a/an…assessment which
Phân loại bệnh là một đánh giá tóm tắt Brief
should take no more than a few minutes
mà sẽ mất không quá một vài phút
23. Placement in a triage category does
Vị trí trong danh mục phân loại bệnh Imply not….a diagnosis không bao hàm chẩn đoán
Trong phòng cấp cứu, y tá có thể cung
24. In the emergency room, a nurse can Analgesia
cấp thuốc giảm đau cho bệnh nhân để
give….to patients to reduce pain. giảm đau
Trong phân loại, bệnh nhân trong danh
25. In triage, patients in….category may Non-urgent
mục không khẩn cấp có thể đợi trong wait for a long time một thời gian dài
Bệnh nhân nào có quyền ưu tiên khám
26. Which patients have the priority to see Those with life-threatening bác sĩ? doctors? condition
- Những người có tình trạng đe dọa tính mạng
Ai chịu trách nhiệm đánh giá tình trạng
27. Who is in charge of assessing patients’ Triage nurse của bệnh nhân? condition? - ĐD phân loại bệnh
Việc phân loại thường mất bao lâu?
28. How long does triage normally take? In a few minutes - Trong vài phút
Một bệnh nhân với sự nhợt nhạt và
29. A patient with paleness and chest 5-10 minutes
khó chịu ngực nên chờ đợi khoảng 510
discomfort should wait for about… phút
Yellow color indicates that patients Điều gì KHÔNG ĐÚNG từ bài đọc?
30. What is NOT TRUE from the reading
are in life-threatening condition
- Màu vàng cho thấy bệnh nhân đang text? đe dọa đến tính mạng
31. What is ONE problem presented about
Patients may wait for a long time
MỘT vấn đề được trình bày về phân loại bệnh là gì? Triage? in the emergency room.
- Bệnh nhân có thể chờ đợi trong một
thời gian dài trong phòng cấp cứu
II. Reading Comprehensive: Diarrhea (Tiêu chảy)
Passes at least three loose or
Tiêu chảy xảy ra khi một người trải qua
1.Diarrhea happens when a person… liquid feces a day.
ít nhất ba lần tiêu lỏng mỗi ngày
Đây là nguyên nhân gây tiêu chảy
2.These are causes of diarrhea except… Pollen allergies
ngoại trừ dị ứng phấn hoa
3.What are the main causes of child
Nguyên nhân chính gây tử vong trẻ em
Both A and B correct (diarrhea and
mortality under five years old in
dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển pneumonia) developing countries?
là gì tiêu chảy và viêm phổi
A serious illness affecting one or
"Viêm phổi" ở đoạn 1 có nghĩa là một
căn bệnh nghiêm trọng ảnh hưởng
4.“Pneumonia” in paragraph 1 means…
both lungs that makes breathing
đến một hoặc cả hai phổi khiến khó difÏcult thở
5.Normally, the appearances of….leads to
Thông thường, sự xuất hiện của virus Viruses diarrhea. dẫn đến tiêu chảy. lOMoAR cPSD| 47207367
Những triệu chứng này xuất hiện trong
6.Which of these symtoms appears in the Thirst
sự mất nước sớm? - Khát nước early dehydration?
7.When a patients becomes dehydrated,
Khi bệnh nhân bị mất nước, họ nên
Fluids & electrolytes
he/she should be provided with…
được cung cấp nước và điện giải
8.Diarrhea is one main cause of
Tiêu chảy là nguyên nhân chính gây
malnutrition in children of which age 0-5 years old
suy dinh dưỡng ở trẻ em trong độ tuổi group? nào? 0-5 tuổi PRACTICE 3 1.A surgeon….an ambulance. Doesn’t drive
BS phẫu thuật không lái xe cấp cứu
2.Diuretics…to reduce accumulation of
Các thuốc lợi tiểu thường được kê toa
Are often prescribed (bị động) fluid
để giảm tích tụ chất lỏng
3.The irregularity of the heart beat…the Makes # heart failure eventually
Dấu hiệu của bệnh nhân sẽ được kiểm
4.The patient’s signs…every hour until he
Will be checked (tương lai bị động) tra mỗi giờ cho đến khi anh ta trở nên gets better tốt hơn
5.The patient…a history of previous attacks
bệnh nhân đã kể lại tiền sử của các
Showed (quá khứ đơn)
cuộc tấn công trước đó
6.What are you doing…you broke your leg? When
Bạn đang làm gì khi bạn đã gãy chân?
7.Acute pharyngitis pain…by viral infection Is often caused #
8.100% diabetes: it … that she has
100% bệnh tiểu đường: Dĩ nhiên cô ấy Is certain diabetes bị tiểu đường
0% - viêm ruột thừa: không thể là viêm
9.0% - appendicitis: it … appendicitis Can’t be ruột thừa
10. 75% viral infection: the patient … viral
10. 75% nhiễm virus: bệnh nhân có thể Is likely to have infection có nhiễm virus
11. She … from poor circulation, which
Cô ấy run từ lưu thông kém, khiến cô Suffered made her feel the cold cảm thấy lạnh
12. The nurse … the baby on the scales Weighed
Y tá đã cân đứa bé trên những cái cân
13. He … his back lifting the table Strained
Anh ta đã trật lưng khi nâng bàn
14. Air … from the lungs when a person
Is expelled (bị động)
Không khí được tống ra từ phổi khi breathes out một người thở ra
15. She … her disabilities and now leads a Overcame # normal life
Nhân viên y tế đã an ủi bệnh nhân bị
16. The paramedic … the injured patient Comforted
thương cho đến khi xe cứu thương until the ambulance arrived đến
17. His arm is … so much that he can’t
Cánh tay anh ấy đau rất nhiều đến nỗi Hurt write anh ấy không thể viết lOMoAR cPSD| 47207367
18. He … a new kidney from his brother Received #
Tôi nghĩ một số lời khuyên sẽ được
19. I think some tips … to you on your first Will be given
đưa ra cho bạn vào ngày đầu tiên của day bạn
20. What is the most common neurological
Bệnh thần kinh phổ biến nhất ở Mỹ là Headache illness in the US? gì? – Đau đầu
21. How long does most “lower back pain”
"Đau thắt lưng" kéo dài bao lâu? A few days last? - Vài ngày
II. Reading Comprehensive: Alternative medicine
1.What makes cats sick anh clears their
Điều gì làm cho mèo bị bệnh và làm Grass stomach of worms?
sạch dạ dày của chúng? – Cỏ
Ở Tanzania, tinh tinh ăn lá từ một loại
2.In Tanzania, Chimpanzees eat … to solve
Leaves from a type of tree
cây để giải quyết một số vấn đề về sức some health problems khỏe
Cure stomach aches and reduce
Tinh tinh ăn lá nhất định để chữa đau
3. Chimpanzees eat certain leaves to … tiredness bụng và giảm mệt mỏi
4.What animals use the root of Ligusticum
Động vật nào sử dụng gốc của Bears as a medicine?
Ligusticum làm thuốc? – Gấu
African elephants and Kenyan
Voi châu Phi và phụ nữ Kenya ăn lá từ
5.… eat leaves from a tree to help in labor women
cây để giúp đỡ trong lao động
"Nó" trong đoạn cuối có nghĩa là đất
6.“It” in the last paragraph means … Clay sét
Những gì được sử dụng để đối phó với
7.What are used to deal with stomach
Clay and bitter leaves from a tree
các vấn đề về dạ dày đất sét và lá đắng problems? từ cây PRACTICE 4
Bạn trông mệt mỏi. Tôi sẽ mang cho
1.You look tired. I … some a coffee
Will give (tương lai đơn) bạn ít cà phê
2.The instrument for the surgery
Will be sterilized (bị động)
Dụng cụ phẫu thuật sẽ được khử trùng
Y tá khoa tâm thần chuyên về sức khỏe
3.Psychiatric nurses … mental health Specialize in tâm thần
4.Chest pain and tightness … to the
Đau ngực và đau thắt đã góp phần vào
Contributed (quá khứ đơn) patient’s condition
tình trạng của bệnh nhân
5.Many accidents … by following simple
Nhiều tai nạn đã được đề phòng bằng
Were prevented (quá khứ bị động) guideline
cách làm theo hướng dẫn đơn giản
Cô ấy thở khò khè và trong bệnh suy
6.She’s wheezing and in obvious
She may have bronchiolitis
hô hấp rõ ràng (viêm phế quản 50%)
respiratory distress (bronchiolitis 50%)
- Cô ấy có thể bị viêm phế quản
Bệnh nhân bị tiêu chảy, buồn nôn và
7.The patient has diarrhea, nausea and
The patient is unlikely to have
đau bụng. Bệnh nhân không thể có
stomach pain. (Gastric ulcers 20%) gastric ulcers loét dạ dày
8.What are you doing … you broke your When # leg? lOMoAR cPSD| 47207367
9.The treatment … her life by three years Prolonged #
10. The embryo … quiet normally in spited
Phôi đã phát triển yên tĩnh bình
Developed (quá khứ đơn) of the moher’s illness
thường bất chấp bệnh của người mẹ
11. It was so hot standing in the sun that Fainted # he …
12. The tissue … under the microscope
Was examined (quá khứ bị động)
Mô đã được kiểm tra dưới kính hiển vi
13. The nurse … a rise in the patient’s
Y tá đã nhận thấy sự gia tăng nhịp mạch
Noticed (quá khứ chủ động) pulse rate của bệnh nhân
Was diagnosed with (quá khứ bị
Bệnh nhân đã được chẩn đoán viêm
14. The patient … appendicitis động) ruột thừa
15. In the liver, some of the food
Trong gan, một số phân tử thực phẩm
Are stored (quá khứ bị động) molecules … for later use
đã được lưu trữ để sử dụng sau này
16. An epidural … the pain completely Will take away #
17. The patient’s signs … each hour until Will be checked # he gets better
18. Type 2 diabetes’s symptoms develop
Các triệu chứng tiểu đường loại 2 phát
gradually and are hard to indentify at Slowly
triển dần dần và khó xác định lúc đầu. first. 19. “For instance” For example #
20. There’s no cure for diabetes yet Complete treatment
Chưa có cách chữa trị bệnh tiểu đường
21. What is the most common age that
Độ tuổi phổ biến nhất mà bệnh tiểu Over 50 diabetes type2 develop?
đường type2 phát triển là gì? >50 tuổi
22. Which organ is not state as the storage The liver # of excess glucose?
II. Reading Comprehensive: Pain
Bằng những cách nào cơn đau giúp
1.In what ways does pain help us?
Warn us dangerous things
chúng ta? - Cảnh báo chúng ta những điều nguy hiểm
2.What is “a baby unable to feel pain”
"Em bé không thể cảm thấy đau" có Infections likely to suffer?
thể bị ảnh hưởng là gì? – nhiễm trùng 3.“Fracture” means A break # 4.Pain starts from Nerve endings # 5.“Which” replaces Acute pain
“which” thay thế “cơn đau cấp”
Điều gì là đúng cho đau mãn tính?
6.What is true for chronic pain? Can last a lifetime
- có thể kéo dài suốt đời
7.What is not a way to control chronic
Điều gì không phải là cách để kiểm Surgery pain?
soát cơn đau mãn tính? – phẫu thuật 8.“Injury” means Trauma
Injury = trauma = thương tích PRACTICE 5 lOMoAR cPSD| 47207367 1.Thermometer … temperature
Measures (hiện tại đơn)
Nhiệt kế đo lường nhiệt độ
2.The girls … her hand on a hot frying pan Burnt #
Họ đã làm lạnh ngón chân to của tôi
3.They … my big toe to remove the nail
Froze (quá khứ đơn) để tháo móng
4.She … disabilities and now leads a Overcame # normal life
Anh ấy đã được cho phép để xem các
5.He … to watch the operation by the
Was allowed (quá khứ bị động)
hoạt động của các nhà tư vấn tuần consultant last week trước
6.Mr Bloonfield … from shortness of
Ông Bloonfield đã chịu đựng khó thở
Suffered (quá khứ đơn)
breath and wheezing three weeks ago
và thở khò khè ba tuần trước
Ông Andres đã được nhận để phẫu
7.Mr. Andres … for surgery last week
Was admitted (quá khứ bị động) thuật tuần trước
Chơi bóng đá đã làm trầm trọng hơn
8.Playing football … his knee injury Aggravated
chấn thương đầu gối của anh ấy
9.50% - rheumatoid arthritis: it …
50% - viêm khớp dạng thấp: nó có thể Can be rheumatoid arthritis viêm khớp dạng thấp
10. The patient’s leg needed … below the To be amputated # knee
11. Air … from the lungs when a person Is expelled # breathes out
12. An epidural … the pain completely Will take away #
Tôi hy vọng tôi sẽ tận hưởng tuổi già 13. I hope I … my old age
Will enjoy (tương lai đơn) của tôi
14. He … a new kidney from his brother Received #
15. Acute pharyngitis pain … by a viral Is caused # infection
16. The patient … badly to penicillin reacted #
17. She…her knee on the corner of the
Cô ấy đã làm bầm đầu gối của cô ấy ở Bruised (quá khứ) table. góc bàn
Các tế bào miễn dịch và các tế bào
18. The immune cells and other cells in the
khác trong cơ thể cùng tồn tại một
body coexist peacefully in a state Self-tolerance
cách hòa bình trong một trạng thái known as
được gọi là tự dung hòa
19. A substance that is capable of
Một chất có khả năng kích hoạt phản
triggering an inappropriate or harmful
ứng miễn dịch không phù hợp hoặc có immune response to harmless Allergen
hại cho các chất vô hại như phấn hoa
substance such as ragweed pollen is
ragweed được gọi là chất gây dị ứng called
20. a/an…..can be a virus, a bacterium, a
Kháng nguyên có thể là một loại vi-rút, Antigen fungus.
một loại vi khuẩn, một loại nấm
II. Reading Comprehensive: Improving patient care lOMoAR cPSD| 47207367
Điều gì là không đúng từ bài đọc?
1.What is NOT TRUE from the reading
The daughter’s name is Charlotte - Tên của con gái là Charlotte
2.How long did Isabel experience the toxic
Isabel trải qua hội chứng sốc độc và
shock syndrome and necrotizing 2 months
viêm hoại tử bao lâu? – 2 months fasciitis?
The disease made the parents Cái gì đúng? 3.What is TRUE? fainted
- Căn bệnh khiến cha mẹ ngất xỉu
Ai đã bắt đầu một tổ chức từ thiện y
4.Who started a medical charity?
Jason and Charlotte Maude
tế? - Jason and Charlotte Maude
Những chuyên khoa nào có thể sử
5.Which specialties can use Isabel?
Obstetrics, oncology, surgery
dụng? – sản, ung thư, phẫu thuật
Quốc gia nào không sử dụng Isabel?
6.Which country does not use Isabel? Netherlands - Hà Lan PRACTICE 6
1.She….while she was driving
Wasn’t concentrating (quá khứ
Cô ấy đã không tập trung trong khi cô tiếp diễn) ấy đang lái xe
Anh ấy đang đi khi con chó tấn công
2.He was walking when the dog…him
Attacked (quá khứ đơn) anh ấy
Bệnh nhân đã được chăm sóc rất tốt
3.The patient…after very well in hospital,
Was looked after, was discharged
trong bệnh viện, vì vậy anh ta đã được so he…after 5 days.
(quá khứ đơn, quá khứ bị động) xuất viện sau 5 ngày.
Người lao động đã bị nhiễm độc do
4.The workers…by toxic fumes.
Were poisoned (quá khứ bị động) khói độc.
5.We…an ambulance, because it wasn’t
Chúng tôi đã không gọi một xe cứu
Didn’t call (quá khứ đơn) necessary.
thương, bởi vì nó không cần thiết.
6.They…my big toe to remove the nail. Froze #
7.His arm is…so he can’t write. Hurt # 8.She……by an insect
Was bitten (quá khứ bị động)
Cô đã bị đốt bởi côn trùng
9.She…on the corner of the table. Bruised #
10.Air is….from the lungs when a person Expelled # breaths out
11.She….her disabilities and now leads a Overcame # normal life.
12.Playing football only….his knee injury. Aggravated #
13.He….his back lifting the table Strained #
14. The doctor….the body’s throat examined
Bác sĩ đã khám cổ họng của cơ thể
15. The patient…badly to penicillin Reacted # lOMoAR cPSD| 47207367
16. She…well to her new diet Adapted #
17. 50% of an infection: do you think my
50% nhiễm trùng: bạn có nghĩ con trai Might have son….an infection?
tôi có thể nhiễm trùng không?
75% -need thử nghiệm: Tôi nghĩ rằng
18. 75%-need tests: I think the patient… Is likely to
bệnh nhân có thể cần nhiều xét need more tests. nghiệm 19. I hope I ….my old age. Will enjoy #
Một vết cắn rắn có thể là nguy hiểm 20. A snake bite can be…. Life-threatening tính mạng PRACTICE 7
1.25% possibility of heredity: it ….…
25% khả năng di truyền: nó không thể Is unlikely to be hereditary di truyền
2.50% possibility of blood test: the
50% khả năng xét nghiệm máu: bệnh Might patient….need blood test.
nhân có thể cần xét nghiệm máu
3.The test came back negative:
Xét nghiệm trở lại âm tính: nó không Can’t be it….meningitis thể là viêm màng não
4.She….poor circulation, which made her
Cô ấy đã chịu sự tuần hoàn kém khiến Suffered from feel the cold cô cảm thấy lạnh
5.The treatment…her life by three years Prolonged #
6.Playing football only….his knee injury aggravated #
7.A minor cut…faster if it is left without a
Một cắt nhỏ sẽ lành nhanh hơn nếu nó Will heal bandage còn lại không băng bó
8.The embryo…quite normally in spite Developed # of the mother’s illness.
9.The paramedic is unavailable. He….to an Is responding # emergency.
10. One of a pharmacist’s job is
Một trong những công việc của dược Dispense to….medicines sĩ là phát thuốc
11. The new patient is a/an….from
BN mới là một trường hợp giới thiệu Referral Cardiology
(giấy giới thiệu) từ khoa tim mạch
12. She has….several operations
Underwent (hiện tại hoàn thành)
Cô ấy trải qua một vài cuộc phẫu thuật 13. Who is your…..? Next of kin #
14. We…..an ambulance, because it wasn’t Didn’t call # necessary.
15. Diuretics….to reduce the accumulation Are prescribe # of fluid
16. The doctor….the boy’s throat. Examined #
17. Air is expelled from the lungs when a
Không khí được tống khỏi phổi khi một Breathes(hiện tại) person….out. người thở ra lOMoAR cPSD| 47207367 18. She was….by an insect. Bitten
Cô ấy bị cắn bởi một côn trùng
19. She……well to her new diet. Adapted #
20. After the accident her pelvis was
Sau tai nạn, xương chậu của cô ấy đã Rebuilt completely…..
được tái tạo lại hoàn toàn PRACTICE 8
1.The patient’s leg needs to be…..below amputated # the knee.
2.The girl….her hand on a hot frying pan. Burnt #
3.She….her finger when she was preparing
Cô ấy đã cắt ngón tay khi cô ấy đang Cut (quá khứ đơn) dinner. chuẩn bị bữa tối.
4.High blood pressure…you at high risk of
Huyết áp cao khiến bạn có nguy cơ cao
Puts (hiện tại đơn) having a heart attack. bị đau tim.
5.The doctor gave him a/an….to relieve the
Bác sĩ đã chích cho anh ấy một mũi Injection pain. thuốc để giảm đau.
6.The embryo…quite normally in spite of Developed # the mother’s illness
7.The treatment….her life by three years. Prolonged #
8.It was so hot standing in the sun that Fainted # he…..
9.50% viral infection. He …..viral infection. May have #
10. 25% hereditary: it….hereditary Is unlikely to be #
11. She’s wheezing and in obvious
Cô thở khò khè và rõ ràng là bị suy hô
respiratory distress (bronchiolitis50%), Could have
hấp (viêm phế quản-50%), cô ấy có thể she….bronchiolitis có viêm phế quản
12. In the liver, some of the food Are stored # molecules…for later use.
13. She…on the corner of the table. Bruised #
14. A thermometer…temperature Measures #
15. You look tired. I ….you a coffee Will give #
16. I think they ...you some tips on your Will give # first day.
17. Every day I….instruments for surgery
Mỗi ngày tôi chuẩn bị tài liệu phẫu Prepare (hiện tại) and help with operations.
thuật và giúp đỡ các cuộc phẫu thuật.
18. The malaria life cycle…..in 1902. Was discovered #
19. Patients with possible heart
failure…for an examination called Are sent # electrocardiogram. lOMoAR cPSD| 47207367
20. The patient is…..to certain antibiotics.
Bệnh nhân dị ứng với một số kháng Allergic. sinh nhất định.