Ôn tập quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Tài sản cố định (TSCĐ) là một khoản mục có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài và chiếm một tỷ trọng lớn ở khoản mục tài sản trên Bảng cân đối kế toán. Ngoài ra, TSCĐ cũng là cơ sở vật chất, kỹ thuật có vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, góp phần tạo nên doanh thu của doanh nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1111 ā Ĥ
hiện các thủ tục. thủ tục kiểm toán không đạt mục tiêu kiểm toán với
Không có giấy thay thế trong tiêu kiểm toán. rất ít sự hỗ trợ của
làm việc minh trường hợp kết Tuy nhiên, vẫn giảng viên.
họa. quả thủ tục còn một số điểm Giấy làm việc và
không đạt mục chưa logic; hoặc số liệu được minh
tiêu kiểm toán. một số nội dung họa đầy đủ, logic,
Một số giấy làm chưa cải thiện phù hợp với nội
việc và số liệu hết theo yêu cầu dung trình bày.
không được của GV
minh họa không được giải
Nhiều số liệu thích lí do. Giấy
được trình bày làm việc và số
thừa, thiếu hoặc liệu được minh
chưa khớp. họa đầy đủ. Một
vài chỗ hơi thừa,
thiếu hoặc chưa
khớp.
0-1.2 1.5-1.8 2.1-2.4 2.7-3 3
Nhận Nhận xét, kiến Nhận xét có liên Nhận xét có liên Nhận xét mang
xét, nghị không liên quan đến đối quan đến vấn đề tính phản biện, có
kiến quan đến vấn đề tượng của đề tài nghiên cứu cụ sự kết nối so sánh
nghị nghiên cứu nhưng có mang thể. sự so giữa thực tế và lý
HOẶC Nhận tính rập khuôn. sánh giữa thực thuyết một cách
xét, kiến nghị Kiến nghị còn trạng diễn ra ở logic, hoàn chỉnh.
còn chung chung chung, doanh nghiệp và Các kiến nghị xác
chung, chưa cụ chưa thực tế. lý thuyết. Một số thực và gắn liền
thể. Chưa liên kiến nghị gắn với vấn đề thực tế
quan trực tiếp liền với vấn đề
đến vấn đề
nghiên cứu.
cụ thể
0-0.6 0.75-0.9 1.0-1.2 1.35-1.5 1.5
22222222222222222222
Hình Hình thức trình Hình thức trình Hình thức trình Hình thức trình
thức bày không phù bày nhìn chung bày nhìn chung bày phù hợp,
trình hợp với yêu cầu phù hợp. Bố cục phù hợp. Bố cục không có lỗi chính
bày chung phù hợp. Còn logic. Rất ít lỗi tả và lỗi trình bày.
một số lỗi chính
tả, lỗi trình bày.
chính tả, lỗi trình
bày.
Bố cục phù hợp,
hài hòa giữa các
phần.
0 - 0.4 0.5 – 0.6 0.7 – 0.8 0.9 -1.0 1
Kĩ năng Thường xuyên Trễ hạn một số Luôn nộp bài Luôn nộp bài
quản lý trễ các hạn nộp lần nộp bài quá đúng hạn. Tự lập đúng hạn. Tự lập
công bài quá trình SV trình. SV có thể kế hoạch, quản kế hoạch, quản lý
việc chỉ làm việc tự quản lý thời lý thời gian và thời gian và tìm số
dưới sự hướng gian và tìm số tìm số liệu độc liệu độc lập.
dẫn lặp lại của liệu độc lập. Tuy lập, dưới s Luôn chủ động
GV. nhiên, vẫn cần sự hướng dẫn của đưa ra giải pháp
Quá trình thực nhắc nhở của GVHD khi cần cho các vấn đề
tập không đạt GVHD. thiết. khó khăn một
yêu cầu của đơn Nhận được phản Nhận được phản cách độc lập.
vị thực tập. hồi tích cực từ hồi tích cực từ Nhận được phản
đơn vị thực tập, đơn vị thực tập. hồi tích cực từ đơn
với một số điểm
cần cải thiện.
vị thực tập.
0 - 0.4 0.5 – 0.6 0.7 – 0.8 0.9 -1.0 1
Tinh Không tuân thủ Thường xuyên gặp GVHD, nhưng Luôn thể hiện nỗ
thần, nội quy. Không đôi lúc không tập trung cho BCTT. lực và cam kết với
thái độ nỗ lực/ rất ít nỗ BCTT.
làm lực trong việc
việc hoàn thành
BCTT.
0 - 0.4 0.5 - 0.8 0.9 - 1 1
Tổng /10
3333 ā Ĥ
MỤC LỤC
< TOC \o "1-4" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc58565" \hDANH SÁCH CÁC
BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, MINH HỌA.....................................PAGEREF _Toc58565 \hiii
HYPERLINK \l "_Toc58566" \hCHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT.........PAGEREF
_Toc58566 \hiv
HYPERLINK \l "_Toc58567" \hCHƯƠNG MỞ ĐẦU........PAGEREF _Toc58567 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58568" \h1. Lý do chọn đề tài.............PAGEREF _Toc58568 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58569" \h3. Phương pháp nghiên cứu.....PAGEREF _Toc58569 \
h1
HYPERLINK \l "_Toc58570" \h4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............PAGEREF
_Toc58570 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58571" \h5. Bố cục của đề tài..............PAGEREF _Toc58571 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58572" \h6. Hạn chế............................PAGEREF _Toc58572 \h2
HYPERLINK \l "_Toc58573" \hCHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
CÔNG TY TNHH KPMG......................................................PAGEREF _Toc58573 \h3
HYPERLINK \l "_Toc58574" \h1.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH KPMG
................................................................................................PAGEREF _Toc58574 \h3
HYPERLINK \l "_Toc58575" \h1.1.1. KPMG thế giới (KPMG Global).....PAGEREF
_Toc58575 \h3
HYPERLINK \l "_Toc58576" \h1.1.2. KPMG Việt Nam....PAGEREF _Toc58576 \h4
HYPERLINK \l "_Toc58577" \h1.1.3. Công việc của thực tập sinh:............PAGEREF
_Toc58577 \h6
HYPERLINK \l "_Toc58578" \hCHƯƠNG 2: QUY TRÌNH KIỂM TOÁN ÁP
DỤNG TẠI CÔNG TY TNHH KPMG VÀ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG X
..................................................................................................PAGEREF _Toc58578 \h9
HYPERLINK \l "_Toc58579" \h2.1. Khái quát quy trình kiểm toán đang áp dụng
tại Công ty TNHH KPMG......................................................PAGEREF _Toc58579 \h9
HYPERLINK \l "_Toc58580" \h2.1.1. Giai đoạn lập kế hoạch....................PAGEREF
_Toc58580 \h10
HYPERLINK \l "_Toc58581" \h2.1.2. Thực hiện kiểm toán........................PAGEREF
_Toc58581 \h11
HYPERLINK \l "_Toc58582" \h2.1.3. Hoàn thành kiểm toán......................PAGEREF
_Toc58582 \h13
HYPERLINK \l "_Toc58583" \h2.2. Quy trình kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán
báo cáo tài chính tại công ty TNHHKPMG..........................PAGEREF _Toc58583 \h14
44444444444444444444
HYPERLINK \l "_Toc58584" \h2.2.1. Giai đoạn lập kế hoạch....................PAGEREF
_Toc58584 \h14
HYPERLINK \l "_Toc58585" \h2.2.2. Thực hiện kiểm toán........................PAGEREF
_Toc58585 \h20
HYPERLINK \l "_Toc58586" \h2.2.3. Giai đoạn hoàn thành kiểm toán......PAGEREF
_Toc58586 \h25
HYPERLINK \l "_Toc58587" \hCHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VỀ QUY TRÌNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ TẠI CÔNG TY TNHH KPMG VÀ
NHỮNG KINH NGHIỆM HỌC ĐƯỢC TẠI KPMG TRONG QUÁ TRÌNH
THÚC TẬP CỦA NGƯỜI VIẾT.........................................PAGEREF _Toc58587 \h27
HYPERLINK \l "_Toc58588" \h3.1. Nhận xét về quy trình kiểm toán khoản mục
TSCĐ tại khách hàng X của công ty TNHH KPMG.............PAGEREF _Toc58588 \h27
HYPERLINK \l "_Toc58589" \h3.1.1. Ưu điểm................PAGEREF _Toc58589 \h27
HYPERLINK \l "_Toc58590" \h3.1.2. Hạn chế................PAGEREF _Toc58590 \h28
HYPERLINK \l "_Toc58591" \h3.2. Những kinh nghiệm người viết đã tích lũy
được trong quá trình thực tập tại KPMG...............................PAGEREF _Toc58591 \h28
HYPERLINK \l "_Toc58592" \hKẾT LUẬN.....................PAGEREF _Toc58592 \h30
HYPERLINK \l "_Toc58593" \hTÀI LIỆU THAM KHẢO........................PAGEREF
_Toc58593 \h31
>
5555 ā Ĥ
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, MINH HỌA
Hình 1.1: 5 giá trị cốt lõi của KPMG.............................................................................3
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của KPMG...........................................................................4
Sơ đồ 2.3: Cơ cấu tổ chức của Bộ phận Kiểm toán KPMG...........................................5
Bảng 1: Tóm tắt công việc của một thực tập sinh..........................................................8
Bảng 2: Quy trình kiểm toán chung của công ty
KPMG................................................9
Bảng 3: Bảng tổng hợp về thời gian khấu hao các nhóm tài sản của khách hàng
X.....15
Bảng 4: Bảng cân đối phát sinh TSCĐ của công ty X.................................................16
Bảng 5: Bảng Nhật ký chung của công ty X................................................................16
Bảng 6: Bảng tóm tắt các mục tiêu cho cuộc kiểm toán khoản mục
TSCĐ.................17
Bảng 7: Bảng xác định điểm mốc chuẩn mức trọng yếu cho công ty
X..................18
Bảng 8: Bảng tổng hợp các thủ tục kiểm toán cần thực hiện đối với
TSCĐ................19
Minh họa 1: Giấy tờ làm việc tại KPMG cho thử nghiệm kiểm soát
TSCĐ................20
Minh họa 2: Bảng biểu tổng hợp TSCĐ của công ty X m
2021...............................21
Minh họa 3: Bảng chi tiết biến động TSCĐ công ty X năm
2021................................22
Minh họa 4: Thu thập các bằng chứng kiểm toán cho TSCĐ tăng trong
năm..............23
Minh họa 5: Bảng minh họa tính khấu hao TSCĐ.......................................................24
Minh họa 6: Chênh lệch chi phí khấu hao giữa KPMG khách hàng
X....................24
Minh họa 7: Bảng thuyết minh khoản mục TSCĐ trên
BCTC.....................................25
CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCTC Báo cáo tài chính
KSNB Kiểm soát nội bộ
66666666666666666666
TSCĐ Tài sản cố định
KTV Kiểm toán viên
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
KAM Sổ tay kiểm toán của KPMG
RET Tệp chứa các giấy tờ kiểm toán (Retention)
MUS Phần mềm chọn mẫu MUS (Moneytary Unit Sampling)
M Mức trọng yếu tổng thể (Materiality)
PM Mức trọng yếu thực hiện (Performance Materiality)
AMPT Ngưỡng sai sót có thể bỏ qua (Audit Misstatement
Posting Threshold)
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
A: Tính chính xác (Accuracy)
C: Phân loại (Classification)
CO: Tính đầy đủ (Completeness)
E: Tính hiện hữu (Existness)
R&O: Quyền và nghĩa vụ (Right and Obligation)
P&D: Trình bày và công bố (Presentation and Disclosure)
V: Đánh giá (Valuation)
7777 ā Ĥ
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tài sản cố định (TSCĐ) một khoản mục giá trị lớn, thời gian sử dụng dài
chiếm một tỷ trọng lớn khoản mục tài sản trên Bảng cân đối kế toán. Ngoài ra,
TSCĐ cũngsở vật chất, kỹ thuật có vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất,
kinh doanh, góp phần tạo nên doanh thu của doanh nghiệp.
Hiểu được tầm quan trọng của khoản mục TSCĐ trên báo cáo tài chính
mong muốn muốn nghiên cứu, tìm hiểu sâu hơn về khoản mục này, người thực hiện
đã chọn đề tài “Quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định tại doanh nghiệp X
của Công ty TNHH KPMG” trong báo cáo thực tập của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
0 Mô tả quy trình kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH KPMG
1 Mô tả quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ tại công ty X của Công ty TNHH
KPMG
2 Nhận xét quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ của Công ty TNHH KPMG
3. Phương pháp nghiên cứu
0 Vận dụng kiến thức đã học về quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ
1 Tham khảo tài liệu hướng dẫn của công ty và các hồ sơ kiểm toán năm trước
2 Xử lý số liệu mà công ty X cung cấp từ đó thu thập thêm chứng từ liên quan và
phỏng vấn trực tiếp khách hang trong suốt quá trình kiểm toán.
3 Tham khảo ý kiến trao đồi thêm với kiểm toán viên đương nhiệm của công
ty khách hàng (Senior In Charge) về những vướng mắc trong quá trình làm báo cáo
thực tập.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng: quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ tại Công ty TNHH KPMG
Phạm vi nghiên cứu: báo cáo kiểm toán được thực hiện tại Công ty TNHH KPMG
5. Bố cục của đề tài
Báo cáo thực tập gồm 3 chương chính:
0 Chương 1: Giới thiệu Công ty TNHH KPMG
1 Chương 2: Thực trạng quy trình kiểm toán BCTC khoản mục TSCĐ tại Công
ty
TNHH KPMG
88888888888888888888
2 Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
6. Hạn chế
Do thời gian thực tập còn ngắn thời gian tiếp xúc với khách hàng giới
hạn nên đề tài y còn chưa thể tìm hiểu, nghiên cứu so sánh sâu về quy trình kiểm
toán TSCĐ cụ thể các công ty ngành nghề kinh doanh khác nhau. Đồng thời,
tính bảo mật cho các thông tin khách hàng cung cấp nên các dữ liệu trong bài viết
đã được thay đổi và chỉ mang tính chất minh họa.
9999 ā Ĥ
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KPMG
1.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH KPMG
1.1.1. KPMG thế giới (KPMG Global)
KPMG -
tên viết
tắt của 4
nhà sáng
lập
Klynveld
Peat
Marwick
Goerdele
r, một
trong
những
nhà cung
cấp dịch
vụ chu
1010101010101010101010101010101010101010
| 1/10

Preview text:

111⌀1␃฀ༀᄀሀͤā᐀ꂤ ᘀĤ 晉
hiện các thủ tục. thủ tục kiểm toán không đạt mục tiêu kiểm toán với Không có giấy
thay thế trong tiêu kiểm toán.
rất ít sự hỗ trợ của
làm việc minh trường hợp kết Tuy nhiên, vẫn giảng viên. họa. quả thủ
tục còn một số điểm Giấy làm việc và không đạt mục
chưa logic; hoặc số liệu được minh tiêu kiểm toán. một số nội dung họa đầy đủ, logic,
Một số giấy làm chưa cải thiện phù hợp với nội việc và số liệu hết theo yêu cầu dung trình bày. không được của GV mà minh họa không được giải
Nhiều số liệu thích lí do. Giấy được trình bày làm việc và số thừa, thiếu hoặc liệu được minh chưa khớp. họa đầy đủ. Một vài chỗ hơi thừa, thiếu hoặc chưa khớp. 0-1.2 1.5-1.8 2.1-2.4 2.7-3 3 Nhận Nhận xét, kiến
Nhận xét có liên Nhận xét có liên Nhận xét mang xét, nghị không liên
quan đến đối quan đến vấn đề tính phản biện, có kiến quan đến vấn đề tượng của đề tài
nghiên cứu cụ sự kết nối so sánh nghị nghiên cứu nhưng có mang
thể. Có sự so giữa thực tế và lý HOẶC Nhận tính rập khuôn. sánh giữa thực thuyết một cách
xét, kiến nghị Kiến nghị còn trạng diễn ra ở logic, hoàn chỉnh. còn chung chung
chung, doanh nghiệp và Các kiến nghị xác chung, chưa cụ chưa thực tế.
lý thuyết. Một số thực và gắn liền thể. Chưa liên
kiến nghị gắn với vấn đề thực tế quan trực tiếp liền với vấn đề đến vấn đề cụ thể nghiên cứu. 0-0.6 0.75-0.9 1.0-1.2 1.35-1.5 1.5 22222222222222222222 Hình Hình thức trình Hình thức trình Hình thức trình Hình thức trình thức bày không phù bày nhìn chung bày nhìn chung bày phù hợp, trình hợp với yêu cầu
phù hợp. Bố cục phù hợp. Bố cục không có lỗi chính bày chung
phù hợp. Còn logic. Rất ít lỗi tả và lỗi trình bày.
một số lỗi chính chính tả, lỗi trình Bố cục phù hợp, tả, lỗi trình bày. bày. hài hòa giữa các phần. 0 - 0.4 0.5 – 0.6 0.7 – 0.8 0.9 -1.0 1 Kĩ năng Thường xuyên Trễ hạn một số Luôn nộp bài Luôn nộp bài quản lý trễ các hạn nộp lần nộp bài quá
đúng hạn. Tự lập đúng hạn. Tự lập công
bài quá trình SV trình. SV có thể kế hoạch, quản kế hoạch, quản lý việc chỉ làm việc tự quản lý thời lý thời gian và thời gian và tìm số dưới sự hướng gian và tìm số tìm số liệu độc liệu độc lập. dẫn lặp lại của
liệu độc lập. Tuy lập, dưới sự Luôn chủ động GV.
nhiên, vẫn cần sự hướng dẫn của đưa ra giải pháp Quá trình thực nhắc nhở của GVHD khi cần cho các vấn đề tập không đạt GVHD. thiết. khó khăn một yêu cầu của đơn
Nhận được phản Nhận được phản cách độc lập. vị thực tập. hồi tích cực từ hồi tích cực từ Nhận được phản đơn vị thực tập, đơn vị thực tập. hồi tích cực từ đơn với một số điểm vị thực tập. cần cải thiện. 0 - 0.4 0.5 – 0.6 0.7 – 0.8 0.9 -1.0 1 Tinh Không tuân thủ
Thường xuyên gặp GVHD, nhưng Luôn thể hiện nỗ thần, nội quy. Không
đôi lúc không tập trung cho BCTT. lực và cam kết với thái độ nỗ lực/ rất ít nỗ BCTT. làm lực trong việc việc hoàn thành BCTT. 0 - 0.4 0.5 - 0.8 0.9 - 1 1 Tổng /10
333⌀3␃฀ༀᄀሀͤā᐀ꂤ ᘀĤ 晉 MỤC LỤC
< TOC \o "1-4" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc58565" \hDANH SÁCH CÁC
BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, MINH HỌA.....................................PAGEREF _Toc58565 \hiii
HYPERLINK \l "_Toc58566" \hCHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT.........PAGEREF _Toc58566 \hiv
HYPERLINK \l "_Toc58567" \hCHƯƠNG MỞ ĐẦU........PAGEREF _Toc58567 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58568" \h1. Lý do chọn đề tài.............PAGEREF _Toc58568 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58569" \h3. Phương pháp nghiên cứu.....PAGEREF _Toc58569 \ h1
HYPERLINK \l "_Toc58570" \h4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............PAGEREF _Toc58570 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58571" \h5. Bố cục của đề tài..............PAGEREF _Toc58571 \h1
HYPERLINK \l "_Toc58572" \h6. Hạn chế............................PAGEREF _Toc58572 \h2
HYPERLINK \l "_Toc58573" \hCHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
CÔNG TY TNHH KPMG......................................................PAGEREF _Toc58573 \h3
HYPERLINK \l "_Toc58574" \h1.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH KPMG
................................................................................................PAGEREF _Toc58574 \h3
HYPERLINK \l "_Toc58575" \h1.1.1. KPMG thế giới (KPMG Global).....PAGEREF _Toc58575 \h3
HYPERLINK \l "_Toc58576" \h1.1.2. KPMG Việt Nam....PAGEREF _Toc58576 \h4
HYPERLINK \l "_Toc58577" \h1.1.3. Công việc của thực tập sinh:............PAGEREF _Toc58577 \h6
HYPERLINK \l "_Toc58578" \hCHƯƠNG 2: QUY TRÌNH KIỂM TOÁN ÁP
DỤNG TẠI CÔNG TY TNHH KPMG VÀ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG X
..................................................................................................PAGEREF _Toc58578 \h9

HYPERLINK \l "_Toc58579" \h2.1. Khái quát quy trình kiểm toán đang áp dụng
tại Công ty TNHH KPMG......................................................PAGEREF _Toc58579 \h9
HYPERLINK \l "_Toc58580" \h2.1.1. Giai đoạn lập kế hoạch....................PAGEREF _Toc58580 \h10
HYPERLINK \l "_Toc58581" \h2.1.2. Thực hiện kiểm toán........................PAGEREF _Toc58581 \h11
HYPERLINK \l "_Toc58582" \h2.1.3. Hoàn thành kiểm toán......................PAGEREF _Toc58582 \h13
HYPERLINK \l "_Toc58583" \h2.2. Quy trình kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán
báo cáo tài chính tại công ty TNHHKPMG..........................PAGEREF _Toc58583 \h14 44444444444444444444
HYPERLINK \l "_Toc58584" \h2.2.1. Giai đoạn lập kế hoạch....................PAGEREF _Toc58584 \h14
HYPERLINK \l "_Toc58585" \h2.2.2. Thực hiện kiểm toán........................PAGEREF _Toc58585 \h20
HYPERLINK \l "_Toc58586" \h2.2.3. Giai đoạn hoàn thành kiểm toán......PAGEREF _Toc58586 \h25
HYPERLINK \l "_Toc58587" \hCHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VỀ QUY TRÌNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ TẠI CÔNG TY TNHH KPMG VÀ
NHỮNG KINH NGHIỆM HỌC ĐƯỢC TẠI KPMG TRONG QUÁ TRÌNH
THÚC TẬP CỦA NGƯỜI VIẾT.........................................PAGEREF _Toc58587 \h27

HYPERLINK \l "_Toc58588" \h3.1. Nhận xét về quy trình kiểm toán khoản mục
TSCĐ tại khách hàng X của công ty TNHH KPMG.............PAGEREF _Toc58588 \h27
HYPERLINK \l "_Toc58589" \h3.1.1. Ưu điểm................PAGEREF _Toc58589 \h27
HYPERLINK \l "_Toc58590" \h3.1.2. Hạn chế................PAGEREF _Toc58590 \h28
HYPERLINK \l "_Toc58591" \h3.2. Những kinh nghiệm người viết đã tích lũy
được trong quá trình thực tập tại KPMG...............................PAGEREF _Toc58591 \h28
HYPERLINK \l "_Toc58592" \hKẾT LUẬN.....................PAGEREF _Toc58592 \h30
HYPERLINK \l "_Toc58593" \hTÀI LIỆU THAM KHẢO........................PAGEREF
_Toc58593 \h31 >
555⌀5␃฀ༀᄀሀͤā᐀ꂤ ᘀĤ 晉
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, MINH HỌA
Hình 1.1: 5 giá trị cốt lõi của KPMG.............................................................................3
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của KPMG...........................................................................4
Sơ đồ 2.3: Cơ cấu tổ chức của Bộ phận Kiểm toán KPMG...........................................5
Bảng 1: Tóm tắt công việc của một thực tập sinh..........................................................8
Bảng 2: Quy trình kiểm toán chung của công ty
KPMG................................................9
Bảng 3: Bảng tổng hợp về thời gian khấu hao các nhóm tài sản của khách hàng X.....15
Bảng 4: Bảng cân đối phát sinh TSCĐ của công ty X.................................................16
Bảng 5: Bảng Nhật ký chung của công ty X................................................................16
Bảng 6: Bảng tóm tắt các mục tiêu cho cuộc kiểm toán khoản mục TSCĐ.................17
Bảng 7: Bảng xác định điểm mốc chuẩn và mức trọng yếu cho công ty X..................18
Bảng 8: Bảng tổng hợp các thủ tục kiểm toán cần thực hiện đối với TSCĐ................19
Minh họa 1: Giấy tờ làm việc tại KPMG cho thử nghiệm kiểm soát TSCĐ................20
Minh họa 2: Bảng biểu tổng hợp TSCĐ của công ty X năm
2021...............................21
Minh họa 3: Bảng chi tiết biến động TSCĐ công ty X năm
2021................................22
Minh họa 4: Thu thập các bằng chứng kiểm toán cho TSCĐ tăng trong năm..............23
Minh họa 5: Bảng minh họa tính khấu hao TSCĐ.......................................................24
Minh họa 6: Chênh lệch chi phí khấu hao giữa KPMG và khách hàng X....................24
Minh họa 7: Bảng thuyết minh khoản mục TSCĐ trên
BCTC.....................................25
CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính KSNB Kiểm soát nội bộ 66666666666666666666 TSCĐ Tài sản cố định KTV Kiểm toán viên TNHH Trách nhiệm hữu hạn TNDN Thu nhập doanh nghiệp KAM
Sổ tay kiểm toán của KPMG RET
Tệp chứa các giấy tờ kiểm toán (Retention) MUS
Phần mềm chọn mẫu MUS (Moneytary Unit Sampling) M
Mức trọng yếu tổng thể (Materiality) PM
Mức trọng yếu thực hiện (Performance Materiality) AMPT
Ngưỡng sai sót có thể bỏ qua (Audit Misstatement Posting Threshold)
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
A: Tính chính xác (Accuracy)
C: Phân loại (Classification)
CO: Tính đầy đủ (Completeness)
E: Tính hiện hữu (Existness)
R&O: Quyền và nghĩa vụ (Right and Obligation)
P&D: Trình bày và công bố (Presentation and Disclosure) V: Đánh giá (Valuation)
777⌀7␃฀ༀᄀሀͤā᐀ꂤ ᘀĤ 晉 CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tài sản cố định (TSCĐ) là một khoản mục có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài
và chiếm một tỷ trọng lớn ở khoản mục tài sản trên Bảng cân đối kế toán. Ngoài ra,
TSCĐ cũng là cơ sở vật chất, kỹ thuật có vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất,
kinh doanh, góp phần tạo nên doanh thu của doanh nghiệp.
Hiểu được tầm quan trọng của khoản mục TSCĐ trên báo cáo tài chính và
mong muốn muốn nghiên cứu, tìm hiểu sâu hơn về khoản mục này, người thực hiện
đã chọn đề tài “Quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định tại doanh nghiệp X
của Công ty TNHH KPMG” trong báo cáo thực tập của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu 0
Mô tả quy trình kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH KPMG 1
Mô tả quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ tại công ty X của Công ty TNHH KPMG 2
Nhận xét quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ của Công ty TNHH KPMG
3. Phương pháp nghiên cứu 0
Vận dụng kiến thức đã học về quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ 1
Tham khảo tài liệu hướng dẫn của công ty và các hồ sơ kiểm toán năm trước 2
Xử lý số liệu mà công ty X cung cấp từ đó thu thập thêm chứng từ liên quan và
phỏng vấn trực tiếp khách hang trong suốt quá trình kiểm toán. 3
Tham khảo ý kiến và trao đồi thêm với kiểm toán viên đương nhiệm của công
ty khách hàng (Senior In Charge) về những vướng mắc trong quá trình làm báo cáo thực tập.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng: quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ tại Công ty TNHH KPMG
Phạm vi nghiên cứu: báo cáo kiểm toán được thực hiện tại Công ty TNHH KPMG
5. Bố cục của đề tài
Báo cáo thực tập gồm 3 chương chính: 0
Chương 1: Giới thiệu Công ty TNHH KPMG 1
Chương 2: Thực trạng quy trình kiểm toán BCTC khoản mục TSCĐ tại Công ty TNHH KPMG 88888888888888888888 2
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị 6. Hạn chế
Do thời gian thực tập còn ngắn và thời gian tiếp xúc với khách hàng có giới
hạn nên đề tài này còn chưa thể tìm hiểu, nghiên cứu so sánh sâu về quy trình kiểm
toán TSCĐ cụ thể ở các công ty có ngành nghề kinh doanh khác nhau. Đồng thời, vì
tính bảo mật cho các thông tin mà khách hàng cung cấp nên các dữ liệu trong bài viết
đã được thay đổi và chỉ mang tính chất minh họa.
999⌀9␃฀ༀᄀሀͤā᐀ꂤ ᘀĤ 晉
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KPMG 1.1.
Giới thiệu chung về Công ty TNHH KPMG
1.1.1. KPMG thế giới (KPMG Global) KPMG - tên viết tắt của 4 nhà sáng lập là Klynveld Peat Marwick Goerdele r, là một trong những nhà cung cấp dịch vụ chu
1010101010101010101010101010101010101010
Document Outline

  • DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, MINH HỌA
  • CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
  • CHƯƠNG MỞ ĐẦU
    • 1. Lý do chọn đề tài
    • 3. Phương pháp nghiên cứu
    • 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
    • 5. Bố cục của đề tài
    • 6. Hạn chế
  • CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KPMG
    • 1.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH KPMG
      • 1.1.1. KPMG thế giới (KPMG Global)