1. Mong muốn là:
a. Hành vi đạt được vật phẩm mong muốn của người khác bằng cách đổi lấy một cái đó của
mình
b. Trạng thái của thể khi thấy thiếu một điều đó
c. Mong muốn nhu cầu tương ng với năng lực mua sắm
d. Hình thức của nhu cầu được hình thành bởi văn h nh ch nhân
2. Sản phẩm nào sau đây sản phẩm có nhu cầu mua thụ động
a. Tủ lạnh
c. Quần áo
d. Từ điển
3. Triết theo định hướng o u cầu doanh nghiệp phải cân bằng giữa 03 đối ợng:
company's profit, customer's satisfaction, human wellfare
a. Social marketing concept
b. Marketing concept
c. Selling concept
d. Production concept
4. Marketing mix không bao gồm chữ P nào ới đây
a. Product
b. Practice
c. Place
d. Price
5. Các mối quan hệ doanh nghiệp cần tạo ra, duy trì tăng ờng bao gồm:
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Tất ccác ý khác đều đúng
c. Nhà cung cấp
d. Khách ng
6. Sự thiển cận trong Marketing sẽ dễ xảy ra đối với doanh nghiệp theo đuổi quan điểm nào:
a. Bán hàng
b. Sản phẩm
c. Sản xuất
d. hội
7. Nghiên cứu bước thứ mấy trong Chiến lược tiếp th
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
8. Quan điểm n ng cho rằng:
a. Người tiêu ng thích sản phẩm vừa rvừa dmua
b. Người tiêu ng thích sản phẩm chất ợng tốt với nhiều tính năng đặc biệt
c. Người tiêu ng rất thụ động khi mua ng cần sthuyết phục để thúc đẩy họ
d. Người tiêu ng thích sản phẩm thân thiện với môi trường
9. Tuyên ngôn giá trị (___________) của thương hiệu tập hợp c _____ hoặc các giá trị
______ mang lại cho khách hàng nhằm thoả mãn nhu cầu của họ
a. Value proposition, lợi ích, cam kết
b. Core value, hành động, dự định
c. Proposition, cam kết, đảm bảo
d. Value declaration, lợi thế, hứa hẹn
10.Bước đầu tiên trong Quy trình tiếp thị gì
a. Xây dựng chương trình tiếp thị ch hợp mang lại giá trị vượt trội cho khách hàng
b. Thiết kế chiến lược tiếp thị ớng tới khách hàng mục tiêu
c. Thấu hiểu thị trường thấu hiểu nhu cầu khách hàng
d. Xây dựng mối quan hệ sinh lợi và tạo ra niềm vui ớng cho khách ng
11.Tầng thứ 3 trong tháp nhu cầu của Maslow
a. Nhu cầu mối quan hệ, nh cảm
b. Nhu cầu được thhiện bản thân
c. Nhu cầu an toàn
d. Nhu cầu sinh
12.Đáp án nào không phải Ứng dụng của tháp nhu cầu Maslow trong Marketing
a. Thấu hiểu được Customer Insight (mong muốn n sâu)
b. Truyền tải đúng thông điệp khách hàng cần
c. ng để hiểu được khách ng đang nhóm nhu cầu o
d. Giúp tạo skc biệt cho một tơng hiệu với thương hiệu khác
13.Mong muốn n u hoặc sthật ngầm hiểu tiếng Anh gì
a. Deep insight
b. Untold truth
c. Customer insight
d. Inner want
14."Hình thức nhu cầu được hình thành bởi văn hoá tính cách nhân" là khái niệm của
a. Want
b. Need
c. Demand
d. Requirement
15.Thị trường trong marketing bao gồm
a. Người mua hiện tại người bán tiềm năng
b. Người mua hiện tại tiềm ng
c. Người mua người n hiện tại tiềm ng
d. Người n hiện tại tiềm năng
16."Marketing là quá trình doanh nghiệp tạo ra _______ cho khách hàng xây dựng
__________ mạnh mẽ với khách ng để tđó giành lấy những giá trị từ họ." Chọn cặp từ
thích hợp điền vào chỗ trống.
a. Sản phẩm, mối quan h
b. Sản phẩm, uy n
c. Giá trị, cầu nối
d. Giá trị, mối quan hệ
17."Trạng thái của cảm giác khi thấy thiếu một điều đó" khái niệm của
a. Requirement
b. Demand
c. Want
d. Need
18.Khái niệm nào nằm trong nhóm khái niệm dùng để thấu hiểu khách hàng
a. Relationship
b. Market
c. Satisfaction
d. Need
19.Giá trị doanh nghiệp thể đem đến cho khách hàng bao gồm
a. Sản phẩm, địa điểm, con người
b. Dịch vụ, yêu cầu, sự chăm c
c. Sản phẩm, dịch vụ, ý ởng, trải nghiệm
d. Dịch vụ, uy tín, trải nghiệm
20.Khái niệm nào không nằm trong nhóm khái niệm liên quan đến thấu hiểu thị trường
a. Transaction
b. Demand
c. Exchange
d. Market
21.Trao đổi :
a. Hành vi đạt được vật phẩm mong muốn của người khác bằng cách đổi lấy một cái đó của
mình
b. Mong muốn nhu cầu tương ng với năng lực mua sắm
c. Trạng thái của cơ thể khi thấy thiếu một điều đó
d. nh thức của nhu cầu được hình thành bởi n hoá tính cách cá nn
22.Các mối quan hệ doanh nghiệp cần tạo ra, duy trì tăng ờng bao gồm:
a. Khách ng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Nhà cung cấp
d. Tất cả các ý khác đều đúng
23.Tuyên ngôn giá trị (___________) của thương hiệu tập hợp c _____ hoặc các giá trị
______ mang lại cho khách hàng nhằm thoả mãn nhu cầu của họ
a. Core value, hành động, dự định
b. Proposition, cam kết, đảm bảo
c. Value proposition, lợi ích, cam kết
d. Value declaration, lợi thế, hứa hẹn
24.Bước thứ 2 trong Quy trình tiếp thị
a. Thấu hiểu khách ng thấu hiểu thtrường
b. Xây dựng mối quan hệ sinh lợi và tạo ra niềm vui ớng cho khách ng
c. Thiết kế chiến lược tiếp thị ớng tới khách hàng mục tiêu
d. Xây dựng chương trình tiếp thị ch hợp mang lại giá trị vượt trội cho khách hàng
25.Triết theo định hướng o u cầu doanh nghiệp phải cân bằng giữa 03 đối ợng:
company's profit, customer's satisfaction, human wellfare
a. Selling concept
b. Production concept
c. Social marketing concept
d. Marketing concept
26.Quan điểm sản xuất cho rằng
a. Người tiêu ng thích sản phẩm vừa rvừa dmua
b. Người tiêu ng rất thụ động khi mua ng cần sthuyết phục để thúc đẩy họ
c. Người tiêu ng thích sản phẩm thân thiện với môi trường
d. Người tiêu ng thích sản phẩm chất lượng tốt với nhiều tính năng đặc biệt
27.Phân khúc thị trường bước thmấy trong Chiến ợc tiếp thị
a. 3
b. 4
c. 2
d. 1
28.Sự thiển cận trong Marketing sẽ dễ xảy ra đối với doanh nghiệp theo đuổi quan điểm nào:
a. Bán hàng
b. hội
c. Sản phẩm
d. Sản xuất
29.Marketing mix không bao gồm chữ P nào ới đây
a. Price
b. Practice
c. Place
d. Product
30.Sản phẩm nào sau đây phù hợp với quan điểm bán hàng
a. Quần áo
b. Tủ lạnh
c. Xe i
d. Trái cây
31.Môi trường nào chứa các yếu tố sau: Mức thu nhập; lãi suất; hình tiết kiệm và vay
mượn.
a. Chính trị
b. Văn h
c. Kinh tế
d. Nhân khẩu học
32.Gen Y là lứa tuổi o
a. 1946-1964
b. 1997-2015
c. 1980-1996
d. 1965-1980
33.Luật an toàn vệ sinh thực phẩm để bảo vđối ợng nào
a. Doanh nghiệp
b. Các tchức xã hội
c. Người tiêu ng
d. Chính phủ
34.Yếu tố văn hoá nào Marketing có thể tác động thay đổi được
a. Nhánh n hoá
b. Văn hoá thứ cấp
c. Văn hcốt lõi
d. Văn hng miền
35.Những nhóm người được xem là ng chúng tìm kiếm của 1 doanh nghiệp thường đặc
trưng:
a. Họ quan m tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
b. Doanh nghiệp đang tìm squan tâm của họ.
c. Doanh nghiệp đang thu hút sự cý của họ.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp họ nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
36.Tổ chức nào một mắt xích quan trọng trong việc cung cấp giá trị sản phẩm cho khách
hàng của ng ty?
a. Nhà cung cấp.
b. Đại lý bán lẻ
c. ng chúng.
d. Trung gian marketing.
37.Nhân khẩu học không bao gồm yếu tố nào sau đây
a. Population
b. Race
c. Interest rate
d. Family structure
38.Nhân tố nào sau đây không thuộc môi trường nội tại?
a. ng ty i cấu trúc bộ y quản phù hợp với hình thức kinh doanh mới.
b. Xu hướng cphần hoá nhân hoá trong nền kinh tế.
c. ng ty vừa nhập dây chuyền sản xuất mới.
d. Tồn tại u thuẫn giữa bộ phận i chính Marketing.
39.Tổng ng ty ACME đang xem xét xây dựng một nhà máy trong nội thành, nvậy các h
dân sẽ phải di dời nhà ở. Vậy công ty cần giải quyết công việc với tổ chức o để đảm bảo
việc y dựng không gặp khó khăn?
a. ng chúng ch cực
b. ng chúng i chính.
c. Trung gian dịch vụ.
d. Công chúng địa phương.
40. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
a. Công ty vận chuyển, kho vận.
b. Những người cung ng.
c. Đối thủ cạnh tranh.
d. ng chúng.
41.Các vấn đề cần nghiên cứu Marketing không bao gồm đáp án nào sau đây:
a. Phân tích lựa chọn thị trường mục tiêu
b. Đo ờng và đánh g c hoạt động Marketing
c. Xác định và đo lường hội kinh doanh
d. Cung cấp thông tin để m sáng tỏ một vấn đề kinh tế hội
42.Phương pháp tiếp cận phỏng vấn trực tiếp sphù hợp n với loại hình nghiên cứu nào
nhất
a. Nghiên cứu định ợng
b. Nghiên cứu mô tả
c. Nghiên cứu bản
d. Nghiên cứu định tính
43.Dạng câu hỏi o đòi hỏi đáp viên phải trlời bằng lời lẽ ý kiến riêng
a. Open-end question
b. Closed question
c. Open question
d. Secret question
44.Phương pháp thu thập dữ liệu o phù hợp với nghiên cứu nhân quả:
a. Khảo t
b. Thực nghiệm
c. Quan t
d. Dân tộc học
45.Đâu không phải vấn đề khi nghiên cứu sản phẩm
a. Nghiên cứu tập quán sự ưa chuộng của nời tiêu th
b. Nghiên cứu về ch phân phối sản phẩm
c. Tìm hiểu vnhững khác biệt hoặc lợi thế của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh
d. Nghiên cứu ch sdụng sản phẩm
46.Loại hình nghiên cứu o nghiên cứu về những vấn đề trong nền kinh tế kết quả th
sử dụng được bởi nhiều doanh nghiệp khác nhau:
a. Nghiên cứu mô tả
b. Nghiên cứu định ợng
c. Nghiên cứu ứng dụng
d. Nghiên cứu bản
47.Phương pháp tiếp cận khách hàng o thể tiến hành nghiên cứu thực nghiệm?
a. Trực tiếp
b. Điện thoại
c. Email
d. Thư tín
48.Khi tiến nh kế hoạch lấy mẫu, nhà nghiên cứu cần xác định c vấn đề quan trọng, đáp
án nào sau đây không nằm trong nhóm vấn đề quan trọng đó:
a. Phương thức lựa chọn thành vn mẫu
b. Hỏi ai
c. Mối liên hệ giữa các mẫu
d. Số lượng cần phải hỏi
49.Gillette tiến hành quan sát cách thức khách hàng sử dụng dao cạo râu của nh để m ra
các phương pháp cải tiến sản phẩm. Đây loại hình nghiên cứu nào:
a. Nghiên cứu định ợng
b. Nghiên cứu thường xuyên
c. Nghiên cứu ứng dụng
d. Nghiên cứu định tính
50.Tập hợp thông tin vngười tiêu dùng và thị trường được từ nguồn dữ liệu n trong
phạm vi công ty định nghĩa của:
a. Dữ liệu thcấp
b. Dữ liệu b
c. Dữ liệu nh o Marketing
d. Dữ liệu nội bộ
51.Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách o cho độ tin cậy cao nhất và thông tin
thu được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn nhóm.
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn qua điện thoại.
d. Phỏng vấn trực tiếp nhân.
52.Trong phân loại nghiên cứu Marketing, nếu dựa theo đặc điểm của dữ liệu, ta sẽ chia ra
các loại nghiên cứu nào:
a. Nghiên cứu đột xuất và nghiên cứu thường xuyên
b. Nghiên cứu tại bàn và nghiên cứu tại hiện trường
c. Nghiên cứu định nh nghiên cứu định lượng
d. Nghiên cứu bản nghiên cứu ứng dụng
53.Trong các câu sau đây, câu nào không phải ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ
cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn.
b. Độ tin cậy cao n.
c. Chi p m kiếm thấp hơn.
d. Khi đã thu thập xong thì việc xdữ liệu sẽ nhanh hơn.
54.Đáp án nào sau đây không phải một phương pháp tiếp cận để thu thập dữ liệu
a. Trực tiếp
b. Email
c. Tại hiện trường
d. Điện thoại
55.Đáp án nào không phải phương pháp tiếp cận dữ liệu cấp
a. Thực nghiệm
b. Mua dliệu
c. Điều tra khảo sát
d. Quan t
56.Bước đầu tiên của Quy trình nghiên cứu Marketing là:
a. Diễn giải trình y kết quả đã phát hiện được
b. Phát triển kế hoạch nghiên cứu để thu thâp tng tin
c. Xác định vấn đề mục tu nghiên cứu
d. Tiến nh kế hoạch nghiên cứu-thu thâp phân ch dữ liệu
57.Hệ thống thông tin marketing gì?
a. Hệ thống liên kết giữa con người và con người với c phương pháp hoạt động hợp nhằm
thu thập xử thông tin.
b. Hệ thống liên kết giữa con người với các phương pp hoạt động hợp nhằm thu thập và xử
thông tin.
c. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bvới c phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu
thập xử thông tin.
d. Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp khách hàng với c phương pháp hoạt động hợp lý
nhằm thu thập xử thông tin.
58.Loại hình nghiên cứu o sau đây thường sdụng dliệu thcấp?
a. Nghiên cứu khám phá
b. Nghiên cứu đột xuất
c. Nghiên cứu tại bàn
d. Nghiên cứu tại hiện trường
59.Trong các cách thu thập dữ liệu cấp sau, cách o sau đây là ví dụ của phương pháp
thực nghiệm:

Preview text:

1. Mong muốn là:
a. Hành vi đạt được vật phẩm mong muốn của người khác bằng cách đổi lấy một cái gì đó của mình
b. Trạng thái của cơ thể khi thấy thiếu một điều gì đó
c. Mong muốn và nhu cầu tương ứng với năng lực mua sắm
d. Hình thức của nhu cầu được hình thành bởi văn hoá và tính cách cá nhân
2. Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm có nhu cầu mua thụ động a. Tủ lạnh b. Xe hơi c. Quần áo d. Từ điển
3. Triết lý theo định hướng nào yêu cầu doanh nghiệp phải cân bằng giữa 03 đối tượng:
company's profit, customer's satisfaction, human wellfare a. Social marketing concept b. Marketing concept c. Selling concept d. Production concept
4. Marketing mix không bao gồm chữ P nào dưới đây a. Product b. Practice c. Place d. Price
5. Các mối quan hệ mà doanh nghiệp cần tạo ra, duy trì và tăng cường bao gồm: a. Đối thủ cạnh tranh
b. Tất cả các ý khác đều đúng c. Nhà cung cấp d. Khách hàng
6. Sự thiển cận trong Marketing sẽ dễ xảy ra đối với doanh nghiệp theo đuổi quan điểm nào: a. Bán hàng b. Sản phẩm c. Sản xuất d. Xã hội
7. Nghiên cứu là bước thứ mấy trong Chiến lược tiếp thị a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
8. Quan điểm bán hàng cho rằng:
a. Người tiêu dùng thích sản phẩm vừa rẻ vừa dễ mua
b. Người tiêu dùng thích sản phẩm có chất lượng tốt với nhiều tính năng đặc biệt
c. Người tiêu dùng rất thụ động khi mua hàng và cần có sự thuyết phục để thúc đẩy họ
d. Người tiêu dùng thích sản phẩm thân thiện với môi trường
9. Tuyên ngôn giá trị (___________) của thương hiệu là tập hợp các _____ hoặc các giá trị mà
nó ______ mang lại cho khách hàng nhằm thoả mãn nhu cầu của họ
a. Value proposition, lợi ích, cam kết
b. Core value, hành động, dự định
c. Proposition, cam kết, đảm bảo
d. Value declaration, lợi thế, hứa hẹn
10. Bước đầu tiên trong Quy trình tiếp thị là gì
a. Xây dựng chương trình tiếp thị tích hợp mang lại giá trị vượt trội cho khách hàng
b. Thiết kế chiến lược tiếp thị hướng tới khách hàng mục tiêu
c. Thấu hiểu thị trường và thấu hiểu nhu cầu khách hàng
d. Xây dựng mối quan hệ sinh lợi và tạo ra niềm vui sướng cho khách hàng
11. Tầng thứ 3 trong tháp nhu cầu của Maslow là gì
a. Nhu cầu mối quan hệ, tình cảm
b. Nhu cầu được thể hiện bản thân c. Nhu cầu an toàn d. Nhu cầu sinh lý
12. Đáp án nào không phải Ứng dụng của tháp nhu cầu Maslow trong Marketing
a. Thấu hiểu được Customer Insight (mong muốn ẩn sâu)
b. Truyền tải đúng thông điệp khách hàng cần
c. Dùng để hiểu được khách hàng đang ở nhóm nhu cầu nào
d. Giúp tạo sự khác biệt cho một thương hiệu với thương hiệu khác
13. Mong muốn ẩn sâu hoặc sự thật ngầm hiểu tiếng Anh là gì a. Deep insight b. Untold truth c. Customer insight d. Inner want
14. "Hình thức nhu cầu được hình thành bởi văn hoá và tính cách cá nhân" là khái niệm của a. Want b. Need c. Demand d. Requirement
15. Thị trường trong marketing bao gồm
a. Người mua hiện tại và người bán tiềm năng
b. Người mua hiện tại và tiềm năng
c. Người mua và người bán hiện tại và tiềm năng
d. Người bán hiện tại và tiềm năng
16. "Marketing là quá trình doanh nghiệp tạo ra _______ cho khách hàng và xây dựng
__________ mạnh mẽ với khách hàng để từ đó giành lấy những giá trị từ họ." Chọn cặp từ
thích hợp điền vào chỗ trống.

a. Sản phẩm, mối quan hệ b. Sản phẩm, uy tín c. Giá trị, cầu nối d. Giá trị, mối quan hệ
17. "Trạng thái của cảm giác khi thấy thiếu một điều gì đó" là khái niệm của a. Requirement b. Demand c. Want d. Need
18. Khái niệm nào nằm trong nhóm khái niệm dùng để thấu hiểu khách hàng a. Relationship b. Market c. Satisfaction d. Need
19. Giá trị mà doanh nghiệp có thể đem đến cho khách hàng bao gồm
a. Sản phẩm, địa điểm, con người
b. Dịch vụ, yêu cầu, sự chăm sóc
c. Sản phẩm, dịch vụ, ý tưởng, trải nghiệm
d. Dịch vụ, uy tín, trải nghiệm
20. Khái niệm nào không nằm trong nhóm khái niệm liên quan đến thấu hiểu thị trường a. Transaction b. Demand c. Exchange d. Market 21. Trao đổi là:
a. Hành vi đạt được vật phẩm mong muốn của người khác bằng cách đổi lấy một cái gì đó của mình
b. Mong muốn và nhu cầu tương ứng với năng lực mua sắm
c. Trạng thái của cơ thể khi thấy thiếu một điều gì đó
d. Hình thức của nhu cầu được hình thành bởi văn hoá và tính cách cá nhân
22. Các mối quan hệ mà doanh nghiệp cần tạo ra, duy trì và tăng cường bao gồm: a. Khách hàng b. Đối thủ cạnh tranh c. Nhà cung cấp
d. Tất cả các ý khác đều đúng
23. Tuyên ngôn giá trị (___________) của thương hiệu là tập hợp các _____ hoặc các giá trị mà
nó ______ mang lại cho khách hàng nhằm thoả mãn nhu cầu của họ
a. Core value, hành động, dự định
b. Proposition, cam kết, đảm bảo
c. Value proposition, lợi ích, cam kết
d. Value declaration, lợi thế, hứa hẹn
24. Bước thứ 2 trong Quy trình tiếp thị là gì
a. Thấu hiểu khách hàng và thấu hiểu thị trường
b. Xây dựng mối quan hệ sinh lợi và tạo ra niềm vui sướng cho khách hàng
c. Thiết kế chiến lược tiếp thị hướng tới khách hàng mục tiêu
d. Xây dựng chương trình tiếp thị tích hợp mang lại giá trị vượt trội cho khách hàng
25. Triết lý theo định hướng nào yêu cầu doanh nghiệp phải cân bằng giữa 03 đối tượng:
company's profit, customer's satisfaction, human wellfare a. Selling concept b. Production concept c. Social marketing concept d. Marketing concept
26. Quan điểm sản xuất cho rằng
a. Người tiêu dùng thích sản phẩm vừa rẻ vừa dễ mua
b. Người tiêu dùng rất thụ động khi mua hàng và cần có sự thuyết phục để thúc đẩy họ
c. Người tiêu dùng thích sản phẩm thân thiện với môi trường
d. Người tiêu dùng thích sản phẩm có chất lượng tốt với nhiều tính năng đặc biệt
27. Phân khúc thị trường là bước thứ mấy trong Chiến lược tiếp thị a. 3 b. 4 c. 2 d. 1
28. Sự thiển cận trong Marketing sẽ dễ xảy ra đối với doanh nghiệp theo đuổi quan điểm nào: a. Bán hàng b. Xã hội c. Sản phẩm d. Sản xuất
29. Marketing mix không bao gồm chữ P nào dưới đây a. Price b. Practice c. Place d. Product
30. Sản phẩm nào sau đây là phù hợp với quan điểm bán hàng a. Quần áo b. Tủ lạnh c. Xe hơi d. Trái cây
31. Môi trường nào chứa các yếu tố sau: Mức thu nhập; lãi suất; mô hình tiết kiệm và vay mượn. a. Chính trị b. Văn hoá c. Kinh tế d. Nhân khẩu học
32. Gen Y là lứa tuổi nào a. 1946-1964 b. 1997-2015 c. 1980-1996 d. 1965-1980
33. Luật an toàn vệ sinh thực phẩm để bảo vệ đối tượng nào a. Doanh nghiệp b. Các tổ chức xã hội c. Người tiêu dùng d. Chính phủ
34. Yếu tố văn hoá nào Marketing có thể tác động và thay đổi được a. Nhánh văn hoá b. Văn hoá thứ cấp c. Văn hoá cốt lõi d. Văn hoá vùng miền
35. Những nhóm người được xem là công chúng tìm kiếm của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
a. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
b. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
c. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
36. Tổ chức nào là một mắt xích quan trọng trong việc cung cấp giá trị sản phẩm cho khách hàng của công ty? a. Nhà cung cấp. b. Đại lý bán lẻ c. Công chúng. d. Trung gian marketing.
37. Nhân khẩu học không bao gồm yếu tố nào sau đây a. Population b. Race c. Interest rate d. Family structure
38. Nhân tố nào sau đây không thuộc môi trường nội tại?
a. Công ty tái cấu trúc bộ máy quản lý phù hợp với hình thức kinh doanh mới.
b. Xu hướng cổ phần hoá và tư nhân hoá trong nền kinh tế.
c. Công ty vừa nhập dây chuyền sản xuất mới.
d. Tồn tại mâu thuẫn giữa bộ phận tài chính và Marketing.
39. Tổng công ty ACME đang xem xét xây dựng một nhà máy trong nội thành, như vậy các hộ
dân sẽ phải di dời nhà ở. Vậy công ty cần giải quyết công việc với tổ chức nào để đảm bảo
việc xây dựng không gặp khó khăn?
a. Công chúng tích cực b. Công chúng tài chính. c. Trung gian dịch vụ.
d. Công chúng địa phương.
40. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
a. Công ty vận chuyển, kho vận.
b. Những người cung ứng. c. Đối thủ cạnh tranh. d. Công chúng.
41. Các vấn đề cần nghiên cứu Marketing không bao gồm đáp án nào sau đây:
a. Phân tích và lựa chọn thị trường mục tiêu
b. Đo lường và đánh giá các hoạt động Marketing
c. Xác định và đo lường cơ hội kinh doanh
d. Cung cấp thông tin để làm sáng tỏ một vấn đề kinh tế xã hội
42. Phương pháp tiếp cận phỏng vấn trực tiếp sẽ phù hợp hơn với loại hình nghiên cứu nào nhất
a. Nghiên cứu định lượng b. Nghiên cứu mô tả c. Nghiên cứu cơ bản d. Nghiên cứu định tính
43. Dạng câu hỏi nào đòi hỏi đáp viên phải trả lời bằng lời lẽ và ý kiến riêng a. Open-end question b. Closed question c. Open question d. Secret question
44. Phương pháp thu thập dữ liệu nào phù hợp với nghiên cứu nhân quả: a. Khảo sát b. Thực nghiệm c. Quan sát d. Dân tộc học
45. Đâu không phải là vấn đề khi nghiên cứu sản phẩm
a. Nghiên cứu tập quán và sự ưa chuộng của người tiêu thụ
b. Nghiên cứu về cách phân phối sản phẩm
c. Tìm hiểu về những khác biệt hoặc lợi thế của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh
d. Nghiên cứu cách sử dụng sản phẩm
46. Loại hình nghiên cứu nào nghiên cứu về những vấn đề trong nền kinh tế mà kết quả có thể
sử dụng được bởi nhiều doanh nghiệp khác nhau: a. Nghiên cứu mô tả
b. Nghiên cứu định lượng c. Nghiên cứu ứng dụng d. Nghiên cứu cơ bản
47. Phương pháp tiếp cận khách hàng nào có thể tiến hành nghiên cứu thực nghiệm? a. Trực tiếp b. Điện thoại c. Email d. Thư tín
48. Khi tiến hành kế hoạch lấy mẫu, nhà nghiên cứu cần xác định các vấn đề quan trọng, đáp
án nào sau đây không nằm trong nhóm vấn đề quan trọng đó:
a. Phương thức lựa chọn thành viên mẫu b. Hỏi ai
c. Mối liên hệ giữa các mẫu
d. Số lượng cần phải hỏi
49. Gillette tiến hành quan sát cách thức khách hàng sử dụng dao cạo râu của mình để tìm ra
các phương pháp cải tiến sản phẩm. Đây là loại hình nghiên cứu nào:
a. Nghiên cứu định lượng
b. Nghiên cứu thường xuyên c. Nghiên cứu ứng dụng d. Nghiên cứu định tính
50. Tập hợp thông tin về người tiêu dùng và thị trường có được từ nguồn dữ liệu bên trong
phạm vi công ty là định nghĩa của: a. Dữ liệu thứ cấp b. Dữ liệu sơ bộ
c. Dữ liệu tình báo Marketing d. Dữ liệu nội bộ
51. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin
thu được nhiều nhất? a. Phỏng vấn nhóm.
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn qua điện thoại.
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
52. Trong phân loại nghiên cứu Marketing, nếu dựa theo đặc điểm của dữ liệu, ta sẽ chia ra
các loại nghiên cứu nào:
a. Nghiên cứu đột xuất và nghiên cứu thường xuyên
b. Nghiên cứu tại bàn và nghiên cứu tại hiện trường
c. Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng
d. Nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng
53. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn. b. Độ tin cậy cao hơn.
c. Chi phí tìm kiếm thấp hơn.
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
54. Đáp án nào sau đây không phải là một phương pháp tiếp cận để thu thập dữ liệu a. Trực tiếp b. Email c. Tại hiện trường d. Điện thoại
55. Đáp án nào không phải là phương pháp tiếp cận dữ liệu sơ cấp a. Thực nghiệm b. Mua dữ liệu c. Điều tra khảo sát d. Quan sát
56. Bước đầu tiên của Quy trình nghiên cứu Marketing là:
a. Diễn giải và trình bày kết quả đã phát hiện được
b. Phát triển kế hoạch nghiên cứu để thu thâp thông tin
c. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
d. Tiến hành kế hoạch nghiên cứu-thu thâp và phân tích dữ liệu
57. Hệ thống thông tin marketing là gì?
a. Hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm
thu thập và xử lý thông tin.
b. Hệ thống liên kết giữa con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
c. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu
thập và xử lý thông tin.
d. Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý
nhằm thu thập và xử lý thông tin.
58. Loại hình nghiên cứu nào sau đây thường sử dụng dữ liệu thứ cấp? a. Nghiên cứu khám phá b. Nghiên cứu đột xuất c. Nghiên cứu tại bàn
d. Nghiên cứu tại hiện trường
59. Trong các cách thu thập dữ liệu sơ cấp sau, cách nào sau đây là ví dụ của phương pháp thực nghiệm: