Ôn tập tin học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Ôn tập tin học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
1. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về File Explorer trong hệ điều hành Windows 10
A. Là một trình tiện ích nhằm theo dõi dung lượng của ổ cứng máy tính
B. Là công cụ quản lý hệ thống tập tin và thư mục trên máy cục bộ hoặc trên các
máy tính nối mạng trong nhà bạn
C. Là một trình tiện ích nhằm theo dõi thông tin về phần trăm sử dụng CPU của hệ thống
D. Là một trình tiện ích để thay đổi nhanh hình nền trên desktop
2. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. Android B. Windows C. iOS D. Microsoft Office 3. CPU là? A. Control Processing Unit B. Console Processing Unit C. Center Processing Unit D. Central Processing Unit
4. Để mở nhanh ứng dụng File Explorer bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây A. Windows logo key + F B. Windows logo key + R C. Windows logo key + D D. Windows logo key + E
5. Trên hệ điều hành Windows, ở file Explorer, để tạo mới một thư mục
(folder) chọn thư mục/ hoặc ổ đĩa cần chứa thư mục con, bạn thực hiện?
A. Nhấp chuột phải vào khung pane bên phải, chọn New/Folder
B. Chọn thẻ lệnh Home, nhấn chuột vào nút lệnh New folder
C. Sử dụng tổ hợp phím nóng (Ctrl + Shift + N) D. Cả 3 đều đúng
6. Phát biểu nào sau đây là phát biểu ĐÚNG NHẤT về tính năng ‘Region
and Language trong Control Panel
A. Là tính năng cho phép người dùng thay đổi ngôn ngữ dùng trên máy tính của mình
B. Là tính năng cho phép người dùng thay đổi định dạng số trên máy tính của mình
C. Là tính năng cho phép người dùng thay đổi định dạng ngày tháng trên máy tính của mình
D. Là tính năng cho phép người dùng thay đổi định dạng thời gian, tiền tệ, số trên máy tính của mình
7. Windows 10 có bao nhiêu phiên bản: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. Trong File Explorer để tìm kiếm file hoặc folder trong thư mục hiện tại, bạn làm:
A. Trên thanh công cụ (toolbar), click Organize , chọn Search và nhập file hoặc
folder cần tìm và click button Search
B. Click chuột phải vào thư mục hiện tại, chọn Search và nhập file hoặc folder
cần tìm và click button Search
C. Trên thanh công cụ (toolbar), click chuột vào hộp Search và nhập file hoặc
folder cần tìm và nhấn enter D. Cả ba đều đúng
9. Để đổi tên thư mục trong Windows 10, bạn nhấn phím nào sau đây: A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
10. Tổ hợp phím tắt cho phép mở tối đa cửa sổ hiện tại
A. Windows log key + Right Arrow B. Windows log key + Up Arrow
C. Windows log key + Shift + Up Arrow
D. Windows log key + Shift + Right Arrow
11. Để mở nhanh chức năng tìm kiếm trong Windows 10, bạn nhấn phím nào sau đây A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
12. Phím tắt nào sao đây thiết lập kết nối màn hình ngoài A. Windows logo key + K B. Windows logo key + M C. Windows logo key + P D. Windows logo key + S
13. Tổ hợp phím tắt nào cho phép hiển thị thumbnail của các ứng dụng đang
chạy mà không cần di chuyển chuột qua lại trong Windows 10? A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Windows logo key+Tab D. Alt + Tab
14. Các ký tự nào sau đây không được phép dùng đặt tên tập tin: A. \ B. ! C. @ D. Cả ba đều sai
15. Trong Windows 7, tên tập tin nào sau đây hợp lệ A. HO?CHIMINH.TXT B. Thu/Moi.Doc C. Popye\Oliver.PAS D. Pop_3.EXE
16. Recycle Bin trong Windows là:
A. Một chương trình tiện ích để quản lý file và folder
B. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
C. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng
D. Nơi lưu trữ tạm thời file hay folder bị xoá, có thể phục hồi lại
17. Để thay đổi giữa màn hình của máy tính và màn hình mở rộng (màn
hình máy chiếu - projector) bạn sẽ sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
A. Windows logo key + Print Screen
B. Windows logo key + Shift + P C. Windows logo key + P
D. Windows logo key + Shift + Print Screen
18. Các tính năng dưới đây là tính năng của Taskbar NGOẠI TRỪ: A. Preview B. Themes C. Jumplist D. Menu Start
19. Tổ hợp phím tắt nào sau đây bật hộp thoại Run để chạy các lệnh ? A. Windows Logo Key + I B. Windows Logo Key + R C. Shift + R D. Ctrl + R
20. Tiện ích BitLocker trong Windows thực hiện được thao tác nào dưới đây
A. Là một tiện ích để theo dõi tài nguyên của máy tính
B. Là một trình tiện ích nằm trên Desktop nhằm để hiển thị một số thông tin như
ngày, giờ hiện tại của hệ thống, thông tin về CPU, ghi chú (Notes)…
C. Là một trình tiện ích nhằm theo dõi dung lượng của ổ cứng máy tính
D. Mã hóa bảo vệ (khóa bảo mật) dữ liệu trên các thiết bị lưu trữ
21. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống ta chọn chức năng A. Control Windows B. Control Desktop C. Control Panel D. Control System
22. www.hoasen.edu.vn là gì? A. Email B. Homepage C. Website D. Location
23. Một trong những tính năng mới của Windows 10 là
A. Đăng nhập cùng lúc nhiều tài khoản
B. Bảo mật & tự quét virus
C. Tiết kiệm pin khi sử dụng
D. Bổ sung thêm màn hình nền ảo (Virtual Desktop).
24. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì? A. Là bộ nhớ chỉ đọc
B. Là bộ xử lý thông tin
C. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên D. Cả ba câu đều sai
25. Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong
Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh: A. Delete B. Redo C. Restore D. Undo Delete
26. Công cụ nào trong Windows 10 bảo vệ máy tính khỏi virus và các phần mềm độc hại
A. User Account Control Setting
B. Windows FireWall
C. Windows Defender
D. Tất cả đều đúng
27. Để định dạng ngày tháng theo kiểu dd/mm/yyyy, ta phải làm sao?
A. Chỉnh ngày tháng năm ở BIOS setting
B. Control panel ->Region-> Additional Settings -> thẻ Date
C. Control Panel ->Date and Time D. Cả ba đều đúng
28. Để chọn một Theme trong hệ điều hành Windows, bạn làm:
A. Click chuột phải trên Desktop, chọn Display và chọn một theme trong khung bên phải
B. Click chuột phải trên Desktop, chọn Themes và chọn một theme trong khung bên phải
C. Click chuột phải trên Desktop, chọn Personalize và chọn một theme trong khung bên phải
D. Click chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn một theme trong khung bên phải
29. Trong Windows Jump List là:
A. Danh sách các file hoặc chương trình cần chuyển đến.
B. Danh sách các file hoặc chương trình được người sử dụng thường sử dụng nhiều nhất
C. Danh sách các file quan trọng của người sử dụng
D. Danh sách các file được mở gần đây nhất, các tác vụ vừa thực hiện, giúp người
sử dụng tìm nhanh những file, tác vụ vừa mới làm việc với chúng gần đây
30. Để ghim (pin) một chương trình vào menu Start, bạn làm:
A. Click chuột phải vào chương trình muốn ghim (pin) vào menu Start, chọn Include in Start menu
B. Click chuột phải vào chương trình muốn ghim (pin) vào menu Start, chọn Bind to Start menu
C. Click chuột phải vào chương trình muốn ghim (pin) vào menu Start, chọn Add to Start menu
D. Click chuột phải vào chương trình muốn ghim (pin) vào menu Start, chọn Pin to Start menu
31. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle
Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím? A. Alt + Delete B. Shift + Delete C. Ctrl + Delete D. Windows key + Delete
32. Muốn gỡ bỏ một file hoặc chương trình đã ghim (pinned) ra khỏi Jump List, bạn làm:
A. Click chuột vào file hoặc chương trình muốn gỡ bỏ, nhấn phím Delete
B. Click chuột phải vào file hoặc chương trình muốn gỡ bỏ, chọn Unpin from this list
C. Click chuột phải file hoặc vào chương trình muốn gỡ bỏ, chọn Remove from this list
D. Click chuột phải file hoặc vào chương trình muốn gỡ bỏ, chọn Move from this list
33. Hệ điều hành là… A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm tiện ích
D. Tên gọi của một thiết bị phần cứng
34. Microsoft Edge là? A. Trợ lý ảo thông minh B. Trình duyệt Internet
C. Chương trình quản lý email
D. Công cụ trò chuyện trực tuyến
35. Nếu muốn tìm kiếm từ khóa trong tiêu đề trang web, bạn có thể sử dụng
cú pháp nào dưới đây? A. intitle:keyword B. inurl:keyword C. intext:keyword D. : inline:keyword
36. Muốn gởi mail cho nhiều người nhưng ẩn địa chỉ email để người nhận
không nhìn thấy người gởi còn gởi mail đến người nhận khác.
A. Điền danh sách địa chỉ người nhận vào mục CC
B. Điền danh sách địa chỉ người nhận vào mục BCC
C. Điền danh sách địa chỉ người nhận vào mục TO
D. Cả ba câu đều sai
37. Cú pháp tìm kiếm ký tự “tuyển sinh” chứa trong phạm vi tên miền
hoasen.edu.vn bằng bộ máy tìm kiếm Google:
A. tuyển sinh + site:hoasen.edu.vn
B. tuyển sinh + web:hoasen.edu.vn
C. tuyển sinh + insite:hoasen.edu.vn
D. “tuyển sinh + hoasen.edu.vn”
38. Mạng máy tính có các loại: LAN, MAN, WAN. Cho biết từ viết tắt của mạng MAN A. Metropolitan Area Network B. Meta Area Network C. Middle Area Network D. Media Area Network
39. Muốn tìm kiếm một từ mà không nhớ 3 ký tự của từ đó trên Google, ta gõ: A. Art~~~cial intelligence B. Art---cial intelligence C. Art***cial intelligence D. Art???cial intelligence
40. Hãy cho biếết website nào không hôỗ tr tm kiếếm ợ A. www.google.com B. www.bing.com C. www.canvas.com D. www.yahoo.com
41. Nút ‘Favorite/Bookmark’ trên cửa sổ trình duyệt cho phép A. ?Nhóm từ cần tìm? B. “Nhóm từ cần tìm” C. Nhóm từ cần tìm’ D. Nhóm từ cần tìm
42. Để tìm kiếm Giáo trình Word dưới dạng file PDF trên website Google, bạn phải gõ như sau:
A. “Giáo trình Word” ext : pdf
B. “Giáo trình Word” filetype : pdf
C. “Giáo trình Word” pdf : filetype
D. : pdf “Giáo trình Word”
43. Cho biết mạng WAN là từ viết tắt của: A. Wide Area Network B. World Area Network C. Web Area Network D. Windows Area Network
44. Trang chủ là gì?
A. Là một trang web đầu tiên của Website.
B. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.
C. Là địa chỉ của Website.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
45. Tiền thân của mạng Internet là mạng: A. ARPAnet B. Intranet C. NSFnet D. PCNet
46. Thư rác (spam mail) là:
A. Là thư được gởi từ một địa chỉ không quen biết, cho nhiều người mà họ không
yêu cầu gởi. nội dung thường là quảng cáo, môi giới, tuyên truyền, gạ gẫm, ... có thể chứa virus
B. Là thư được gởi từ một địa chỉ đã biết, cho nhiều người mà họ đã đăng ký
nhận. Nội dung thường là quảng cáo, môi giới, tuyên truyền, gạ gẫm, ... có thể chứa virus C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
47. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
A. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet
B. Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu chấm (.)
C. Cả 2 phát biểu đều đúng
D. Cả 2 phát biểu đều sai
48. Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ A. 192.168.1.1 B. 192.168.0.1 C. 192.168.1.0 D. 192.168.0.300
49. Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
B. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử
D. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet
50. World Wide Web là gì?
A. Là máy dùng để đặt trang Web trên Internet
B. Là một dịch vụ của Internet
C. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu
51. Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:
A. Hệ điều hành đang sử dụng B. Tên miền của trang Web
C. Trang Web đó của nước nào D. Tất cả đều sai
52. HTML là viết tắt của A. Hyper Text Mark Language B. Hyper Text Markup Language
C. Hyperlink Text Mark Language
D. Hyperlink Text Marking Language
53. Mạng LAN là viết tắt của cụm từ sau A. Link Area Network
B. Linux Administration Network C. Local Area Network D. Long Area network