Ôn tập trả lời ngắn - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
8. (0.300 Point) Rủi ro là gì? Rủi ro là sự không chắc chắn về 1 KQ có thể xảy ra trong tương lai để ra quyết định nhanh quản lý phải liệt kê các kết quả có thể xảy ra và dự kiến xácsuất của mỗi kết quả. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Trả lời ngắn:
17. (0.300 Point) Công thức xác định giá trị của doanh nghiệp?
Công thức xác định giá trị của doanh nghiệp: Trong đó
V: giá trị hiện tại của hãng
Ct: dòng tiền hoặc lợi nhuận tương lai dự tính ở giai đoạn t = 1, …, n)
r: tỷ suất lợi nhuận bắt buộc
18. (0.300 Point) Rủi ro là gì?
Rủi ro là sự không chắc chắn về 1 KQ có thể xảy ra trong tương lai để ra
quyết định nhanh quản lý phải liệt kê các kết quả có thể xảy ra và dự kiến xác
suất của mỗi kết quả.
19. (0.300 Point) Liệt kê các yếu tố quyết định của cấu trúc thị trường?
Ngành, quy mô doanh nghiệp, nhu cầu, cạnh tranh,…
20. (0.300 Point) TFC là gì?
TFC là tổng chi phí cố định
21. (0.300 Point) Phân biệt kinh tế trong quản trị và kinh tế vi mô?
Kinh tế trong quản trị khác kinh tế vi mô, kinh tế vi mô nặng về mô tả, kinh tế
trong quản trị nặng về quyết định.
22. (0.300 Point) Trình bày các mục tiêu cơ bản của một doanh nghiệp?
- Tối đa hoá lợi nhuận - Tối đa hoá doanh thu
- Tối đa hoá tài sản
- Tối thiểu hoá chi phí
23. (0.300 Point) Có những chỉ tiêu đo lường năng suất nào?
Có những chỉ tiêu đo lường năng suất gồm: Tổng sản phẩm, Năng suất bình
quân, năng suất cận biên
24. (0.300 Point) Đường cầu là gì?
là đường mô tả biểu cầu, thể hiện mối quan hệ nghịch đảo giữa giá và lượng
cầu trong một khoảng thời gian, với điều kiện các yếu tố khác không đổi. Giá
nằm trên trục tung, lượng cầu nằm trên trục hoành
25. (0.300 Point) Giá trị kỳ vọng là gì?
Giá trị kỳ vọng đại diện cho mức độ được mất trung bình dài hạn trong các lần đầu tư 26. (0.3 Point)
Tại điểm hòa vốn cho biết điều gì?
- Điểm hòa vốn cho biết mức doanh thu bằng với tổng chi phí cố định và chi
phí biến đổi để sản xuất ra một lượng đầu ra cho trước ở một mức sử dụng công suất cụ thể. 27. (0.3 Point)
Các yếu tố chính tác động đến co giãn cầu là: (1) Giá cả của hàng hóa đó; (2) Thu
nhập; (3) Quảng cáo; và (4) ………………………………? (Điền vào chỗ trống, số (4))
(4) Giá cả của hàng hóa thay thế 28. (0.3 Point)
Hệ số co giãn của cầu theo giá (ep) bằng bao nhiêu thì cầu không co giãn? ep =1 29. (0.3 Point)
Trạng thái (độ dốc) đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo?
- là một đường song song với trục hoành 30. (0.3 Point)
Người bán và người mua đều không thể gây ảnh hưởng tới thị trường. Đây
là loại cấu trúc thị trường nào?
- thị trường cạnh tranh hoàn hảo 31. (0.3 Point)
Thị trường chỉ có một người bán duy nhất về một sản phẩm riêng biệt, không có
sản phẩm thay thế. Đây là loại cấu trúc thị trường nào?
- thị trường độc quyền 22. (0.3 Point)
Loại cấu trúc thị trường nào thì doanh nghiệp không thể quyết định về giá?
- thị trường cạnh tranh hoàn hảo 23. (0.3 Point)
Nếu giá tăng đồng thời với hệ số co giãn của cầu theo giá ep > 1 thì tổng doanh thu TR sẽ như thế nào? - TR giảm 24. (0.3 Point)
Điều kiện nào để xác định tổng chi phí thấp nhất? - TC'=0 25. (0.3 Point)
Điều kiện nào để xác định tổng doanh thu cao nhất? - TR'=0 1. Nh ng yếếu t ữ ốế nào nh h ả
ng đếến co giãn cầầu ưở
- Giá cả của hàng hóa đó (trong trường hợp co giãn theo giá)
- Giá cả của hàng hóa thay thế (trong trường hợp cầu co giãn chéo)
- Thu nhập (trong trường hợp co giãn theo thu nhập)
- Quảng cáo (trong trường hợp co giãn theo quảng cáo
2. Viếết cống thức co giãn đo n ạ : 3. Cho ví d gi
ụ i thích co giãn giá đ ả c s ượ d ử ng tr ụ ong vi c ra c ệ ác quyếết đ nh ị trong marketing
Các hãng cầần nh n th ậ c đ ứ c tnh co giãn c ượ a đ ủ ng cầầu khi đ ườ nh giá s ị n ả ph m. Ví d ẩ , m ụ
t hãng tốếi đa hóa l ộ i nhu ợ n seẽ khống ch ậ n cách h ọ giá tr ạ ong đo n đ ạ
ng cầầu khống co giãn vì gi ườ m giá nh ả v ư y ch ậ làm gi ỉ m t ả ng doanh ổ
thu và cùng lúc đó làm tăng chi phí vì đầầu ra seẽ tăng lến. Kếết qu là gi ả m ả m nh l ạ i nhu ợ n. T
ậ rến th c tếế khi chi phí t ự
ăng lến và cầầu s n ph ả m khống co ẩ
giãn thì hãng seẽ khống có khó khăn gì trong vi c tăng giá s ệ n ph ả m ẩ
4. Hàm Cobb-Douglas khác các hàm khác thếế nào?
Khống giốếng nh hàm tuyếến tnh, mố ư
ếi quan h giệ a đầầu ra v ữ à đầầu vào c a ủ
hàm Cobb-Douglas khống tuyếến tnh. Khống giốếng nh hàm Leontief ư , đầầu ra c a hàm nà ủ
y khống cầần ph i dùng tro ả ng m t t ộ lỷ cốế đ ệ nh. ị 37. (0.250 Point)
Cho dòng tềền vào d án v ự i xác ớ suấất t ng ươ ng là: ứ 0,3 0,5 0,2 $150 $300 450
Tính dòng tiếần m t vào ặ dự án?
Dòng tiếần m t vào d ặ án = ự
(0.3* 150) + (0.5*300) + (0.2*240) = 285$ 32. (0.250 Point)
Cho dòng tềền vào d án v ự i xác ớ suấất t ng ươ ng là: ứ 0,3 0,5 0,2 $150 $300 450 Xác đ nh đ ị l ộ ch chu ệ n? ẩ Đ l ộ ch chu ệ n
ẩ = [(150 - 285)^2 *0,3 + (300 - 285)^2 *0,5 + (450 - 300)^2 *0,2] = 105 33. (0.250 Point)
Cho dòng tềền vào d án v ự i xác ớ suấất t ng ươ ng là: ứ 0,3 0,5 0,2 $150 $300 450 Xác đ nh đ ị biếến thiến? ộ
Đ biếến thiến là 105 / ộ 285 = 0,37 34. (0.250 Point) M t cộ a hàng photocop ử y khi gi m giá photo t ả
500 xuốấng 400 VND mốỗi t ừ , ờ thì s n l ả ng đã t ượ ăng lền t 36.000 t ừ lền 80.000 t ờ mốỗi tuấền. Tính đ ờ co dãn ộ kho ng c
ả a cấều theo giá đốấi v ủ i s ớ n ph ả m photo? ẩ
Ep = [(80.000 – 36.000) / (400 – 500) ] x [ (400 + 500)/ (80.000 + 36.000) ] = - 3,41 35. (0.250 Point) Hàm s n xuấất có d ả ng: TP = 40L + 2K ạ 2 – 0,5 L3 Tìm L đ s ể n ph ả m bình quần c ẩ a lao đ ủ ng đ ộ t c ạ c đ ự i? ạ => L= 5,164 36. (0.250 Point) Doanh nghi p Toàn ệ Cấều c nh ạ tr nh ạ trền th tr ị ng ườ c nh ạ tranh hoàn h o ả có
hàm tổng chi phí như sau: TC = 800 + 6Q + 2Q2, v i hàm ớ t ng ổ chi phí tnh băềng USD. Nềấu giá s n ả ph m ẩ là 30 USD, doanh nghi p ệ nền s n ả xuấất ở m c ứ s n ả l ng ượ nào là tốấi u? ư TC = 800 + 6Q + 2Q^2 MC= TC’= 6 + 4Q T i P ạ = 30: MC = P
ta có: 6 + 4Q = 30 => Q = 6 37. (0.250 Point)
Phần bi t kinh tếế trong qu ệ n tr ả và kinh t ị ếế vi mố?
Kinh tếế vi mố nghiến c u các yế ứ ếu tốế ph c v ụ cho cá ụ c th tr ị ng c ườ th ụ . Kinh tếế ể trong qu n trả là vi ị c nghiến c ệ u các nhần t ứ
ốế đ để a ra quy ư
ếết đ nh nhăầm gi ị i ả
quyếết các vầến đếầ qu n lý và kinh do ả anh c a doanh nghi ủ p ệ 38. (0.250 Point) M t doanh nghi ộ p ệcó đ ng cấều v ườ à đ ng t ườ ng chi phí nh ổ sau: P = 120 ư
-0,01Q và TC = 200.000 + 10Q + 0,001Q2. Tính giá c đ
ả tốếi đa hóa doanh thu? ể
P = 120 -0,01Q và TC = 200.000 + 10Q + 0,001Q2.
Tốếi đa hóa doanh thu khi: MR=0 mà MR= TR’= (P*Q)’
<=> [(120 - 0,01Q) *Q]’= 120 Q- 0,01 Q^2 = 120 - 0,02 Q Khi MR = 0 thì: 120 – 0,02Q = 0 v i
ớ Q=6000 => P= 120-0,01*6000 = 60 39. (0.250 Point) M t doanh nghi ộ p ệcó đ ng cấều v ườ à đ ng t ườ ng chi phí nh ổ sau: P = 120 ư
-0,01Q và TC = 200.000 + 10Q + 0,001Q2 Tính giá c đ ả tốếi đa hóa l ể i nhu ợ n? ậ
Tốếi đa hóa l i nhu ợ n: ậ MR = MC
MC=TC’= (200.000 + 10Q + 0,001 Q2)’ = 10 + 0,002Q
MR =TR’=(P*Q)’ = [(120-0,01Q)*Q]’ =120Q – 0,01Q^2 = 120 – 0,02Q
Ta có MR=MC 10 + 0.002Q = 120 - 0.02Q <=> 0.022 Q =110
=> Q = 5000 => P=70