-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập trắc nghiệm - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và ĂngghenC. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị (POS 151) 110 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Ôn tập trắc nghiệm - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và ĂngghenC. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị (POS 151) 110 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
ÔN TẬP MÔN HỌC KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN NĂM HỌC 2022-2023
TRẮC NGHIỆM CÔ HẢI LÊN
1. Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
2. Kết luận sau đây là của ai?”tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự
tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền” A. C. Mác B. Ph.Ăngghen C. Lênin
D. Cả C.Mác và Ph.Ăngghen
3. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và Ăngghen C. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen
4. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
5. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, kinh tế tư nhân giữ vai trò gì? A. Vai trò chủ đạo
B. Vai trò là động lực quan trọng C. Vai trò nồng cốt D. Vai trò nền tảng
6. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền
7. Xuất khẩu tư bản là gì?
A. Đầu tư tư bản ra nước ngoài
B. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thức hiện giá trị hàng hóa
C. Xuất khẩu khoa học công nghệ D. Xuất khẩu lao động
8. Mục đích của xuất khuẩn tư bản là
A. để giải quyết nguồn tư bản thừa trong nước
B. chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản.
C. thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản
D. giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
9. Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là: 1
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cũng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Có sản phẩm riêng của CNTB
10. Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường là
A. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta
B. Có thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nứơc ta
C. Không thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta
D. Kinh tế thị trường là cái riêng lẽ của CNTB
11. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hóa
B. Kinh tế, chính trị, quân sự
C. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
D. Cạnh tranh thu lợi nhuận
12. Kinh tế thị trường là một nền kinh tế mà khi các…. Được phân bổ bằng
nguyên tắc thị trường A. Điều tiết kinh tế B. Môi trường kinh tế C. Nguồn lực kinh tế D. Quan hệ kinh tế
13. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
14. Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường
A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
B. Đối lập với các chế độ xã hội
C. Là thành tựu chung của nhân loại
D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB
15. Cuối thế kỷ 15 đầu thế kỉ 20 các nước đế quốc , có thuộc địa
A. Anh - Nga – Pháp – Mỹ
B. Anh – Pháp – Nga – Mỹ
C. Pháp – Anh – Nga – Mỹ
D. Nga – Anh – Mỹ - Pháp
16. Vai trò Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
A. Giải quyết thất nghiệp B. Kìm chế lạm phát
C. Kiểm soát, hỗ trợ phát triển kinh tế D. Gia tăng xuất khẩu
17. Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
18. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm: 2
A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu
B. Khống chế thị trường
C. Thực hiện mục tiêu về kinh tế- chính trị-quân sự D. Cả a,b,c
19. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ D. Cả a, b,c
20. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
1. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
A. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định
2. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
3. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
6. Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
A. Quy luật giá trị không còn hoạt động
B. Quy luật giá trị vẫn hoạt động
C. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động
D. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu
7. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
9. Xuất khẩu tư bản là
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị D. Cả a và b
10. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? 3
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
11. Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D. Nhà nước tư sản
12. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích A. Quân sự B. Chính trị C. Kinh tế D. Cả a,b,c
13. Chọn ý đúng về hàng hóa sức lao động
A. Nó tồn tại trong con người
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra gía trị mới D. Cả A,B và C
14. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
16. Đâu là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa? A. Con người
B. Mở rộng quạn hệ kinh tế quốc tế C. Khoa học công nghệ
D. Hiệu quả kinh tế- xã hội
19. Mục đích của xuất khuẩn tư bản là
A để giải quyết nguồn tư bản thừa trong nước
B chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản.
C thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản
D giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
20. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành: A vốn chu chuyển nhanh
B vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao.
C lợi nhuận cao vốn chu chuyển chậm
D kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội.
TRẮC NGHIỆM CÔ CẨM VÂN 1. (0.20 points)
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Đó là tính chất, thuộc tính của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Đó là thuộc tính tự nhiên của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Đó là khả năng của một vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Đó là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 2. (0.20 points)
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? 4
A. Từ quá trình sản xuất ra hàng hóa
B. Từ quá trình phân phối hàng hóa
C. Từ quá trình trao đổi hàng hóa
D. Từ quá trình mua – bán hàng hóa 3. (0.20 points)
Nhân tố nào làm tăng lượng giá trị hàng hóa?
A. Các điều kiện tự nhiên tiêu cực trong sản xuất
B. Sự tăng lên của cường độ lao động
C. Sự sụt giảm của năng suất lao động
D. Hoạt động lao động của người lao động 4. (0.20 points)
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra, thỏa
mãn nhu cầu của người sản xuất.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra và sử dụng cho tiêu dùng cá nhân vì nó có ích. 5. (0.20 points)
Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa là gì?
A. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp kết tinh trong hàng hóa
B. Giá trị của tư liệu sản xuất kết tinh trong hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu, cạnh tranh về hàng hóa ở trên thị trường. 6. (0.20 points)
Quan hệ cung - cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Tiêu dùng, trao đổi, phân phối trên thị trường
B. Sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
C. Trao đổi, mua – bán, phân phối trên thị trường
D. Phân phối và trao đổi, tiêu dùng trên thị trường 5 7. (0.20 points)
Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành
tựu của trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường 10. (0.20 points)
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê vì họ tự do về mặt thân thể.
B. Người lao động được tự do về mặt thân thể và không có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải.
D. Người lao động được tự do về mặt thân thể và làm chủ quá trình sản xuất. 11. (0.20 points)
Tích tụ tư bản là gì?
A. Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Tích tụ tư bản là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản, nó phụ thuộc sự liên kết các tư bản cá biệt.
C. Tích tụ tư bản là sự gia tăng quy mô tư bản xã hội nhờ vào quá trình khai thác thuộc địa.
D. Tích tụ tư bản là sự liên kết các tư bản cá biệt sẵn có trên thị trường thành tư bản lớn hơn. 12. (0.20 points)
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
A. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc là yếu tố quyết định quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư 13. (0.20 points)
Đâu là chủ thể thực hiện việc xuất khẩu tư bản trong giai đoạn hiện nay?
A. Các nhà tư bản lãnh đạo
B. Các tổ chức tư nhân trong một nước.
C. Các tập đoàn xuyên quốc gia, đa quốc gia
D. Nhà nước tư sản cầm quyền 14. (0.20 points)
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp, mua cổ phần 6
D. Đầu tư trực tiếp, mở cơ sở sản xuất 15. (0.20 points)
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau 16. (0.20 points)
So sánh đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản.
A. Giống nhau về mục đích và phương thức, khác nhau về tên gọi
B. Hai hình thức đầu tư khác nhau, khác nhau về tên gọi
C. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức 17. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền và cạnh tranh
trong nội bộ tổ chức độc quyền.
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau, cạnh tranh giữa tổ chức độc
quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền.
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền, cạnh tranh
trong nội bộ tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau. 18. (0.20 points)
Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?
A. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh
B. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị thặng dư, tìm kiếm thêm giá trị thặng dư.
C. Các nhà tư bản thừa tư bản và mong muốn tìm kiếm thêm giá trị thặng dư .
D. Thực hiện theo nguyên tắc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối 19. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?
A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. 20. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì? 7
A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. 21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về sức lao động trong nền kinh tế thị trường.
A. Sức lao động là hàng hóa và có khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
B. Sức lao động là hàng hóa và không khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
C. Sức lao động là là lao động, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Sức lao động không phải là hàng hóa, không có khả năng tạo ra giá trị. 21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về lao động trong nền kinh tế thị trường.
A. Lao động là hàng hóa và được mua bán trên thị trường.
B. Lao động là việc sử dụng sức lao động để tạo ra vật phẩm
C. Lao động là hàng hóa, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Lao động không có khả năng tạo ra giá trị. 22. (0.20 points)
Cơ sở để các hàng hóa khác nhau về giá trị sử dụng có thể trao đổi cho nhau?
(Chọn phương án đúng nhất)
A. Vì sự khan hiếm của hàng hóa con người tiến hành trao đổi hàng hóa.
B. Vì nhu cầu của con người phong phú, đa dạng về giá trị sử dụng hàng hóa
C. Vì những nhà sản xuất tạo quảng cáo để trao đổi hàng hóa và thu về giá trị.
D. Vì các hàng hóa có cùng hao phí sức lao động để tạo ra giá trị sử dụng ấy. 23. (0.20 points)
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
A. Công cụ lao động, máy móc
B. Các vật chứa đựng, bảo quản
C. Nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất 24. (0.20 points)
Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội 25. (0.20 points)
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? 8 A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Ăng ghen 26. (0.20 points)
Khi lượng tiền trong lưu thông > tổng giá trị hàng hóa trong lưu thông thì:
A. Nền kinh tế ổn định, phát triển
B. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh
C. Nền kinh tế rơi vào tình trạng giảm phát
D. Nền kinh tế rơi vào tình trạnh lạm phát 27. (0.200 Point)
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Quy mô xuất khẩu tư bản 32. (0.200 Point)
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán 33. (0.200 Point)
Tiền tệ là gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Tiền tệ là đơn vị đo lường trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Tiền tệ là tên gọi của vật ngang giá chung, vật trung gian trao đổi
C. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Tiền tệ là vàng, là hàng hóa đặc biệt trong thế giới hàng hóa 34. (0.200 Point)
Lưu thông tiền tệ và cơ chế lưu thông tiền tệ bị quyết định yếu tố nào? A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa 35. (0.200 Point)
Khi tăng năng suất lao động, giá trị của hàng hóa sẽ như thế nào? A. Giữ nguyên B. Tăng C. Giảm D. Cả a,b,c đều sai 9 36. (0.200 Point)
Những yếu tố mà nhà tư bản cần có để quá trình sản xuất giá trị thặng dư có thể
diễn ra là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Có phương pháp lao động, nguyên liệu
B. Đầu tư công nghệ, tìm kiếm thị trường
C. Mua nguyên nhiên liệu, tìm kiếm thị trường
D. Mua tư liệu sản xuất và hàng hóa sức lao động 40. (0.200 Point)
Điểm đặc biệt của quá trình công nghiệp hóa tại các nước NICs là gì?
A. CNH bằng cách đẩy mạnh xuất khẩu, CNH thay thế nhập khẩu
B. Chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ khí
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ở đó sản xuất công nghiệp là chủ đạo
D. Sản xuất ra nhiều hàng hóa nhằm thay thế nhập khẩu 41. (0.200 Point)
Quy luật giá trị có tác dụng gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá;cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao
động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
thành kẻ giàu và người nghèo.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao
động; phân hoá giàu nghèo
D. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế;
cải thiện đời sống vật chất của con người 42. (0.200 Point)
Dựa vào vai trò của các thành tố cấu thành công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v
+ m. Ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v + m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị tăng thêm (m) 43. (0.20 points)
Giá trị thặng dư có biểu hiện cụ thể thông qua các hình thái nào?
A. Lợi nhuận, lợi tức, lãi suất
B. Lợi tức, địa tô, lãi suất C. Địa tô, lãi suất
D. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô 44. (0.20 points)
Mục đích chủ yếu của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Vì lợi ích của giai cấp tư sản, nhà tư bản và các quốc gia TBCN
B. Vì sự phát triển của lực lượng sản xuất toàn cầu 10
C. Vì lợi ích của đông đảo của quần chúng nhân dân lao động
D. Vì sự phát triển của kinh tế toàn cầu và các quốc gia 45. (0.20 points)
Quan hệ phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam được thực hiện như thế nào?
A. Thực hiện nhiều hình thức phân phối hướng đến đảm bảo công bằng xã hội
B. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế là hình thức phân phối chủ yếu
C. Phân phối theo phúc lợi xã hội là hình thức phân phối chủ yếu
D. Phân phối theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu. 46. (0.20 points)
Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?
A. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
B. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm xuống
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Đều ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động 47. (0.20 points)
Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa C. Khả năng cạnh tranh D. Cả A, B, C 48. (0.20 points)
Phân phối theo lao động là:
A. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
B. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
C. Phân phối theo số lượng hàng hóa được sản xuất ra.
D. Trả công lao động theo năng suất lao động. 49. (0.20 points)
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: A. Đồng nghĩa B. Không đồng nghĩa C. Trái ngược nhau
D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.. 50. (0.20 points)
Việt Nam chuyển sang mô hình KTTT định hướng XHCN vào lúc nào? A. 1954 B. 1975 C. 1986 D. 1991 11 51. (0.20 points)
Chủ trương hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam được đặt ra từ Đại hội bao nhiêu? A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001) 53. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi. 54. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi. 55. (0.20 points)
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư sẽ như thế nào khi hàng hóa bán đúng giá trị? A. P = m B. P > m C. P < m D. P = 0 56. (0.20 points)
Tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Tư bản là tiền được đầu tư để mua máy móc thiết bị và tiến hành quá trình sản xuất
B. Tư bản là giá trị tăng thêm trong quá trình sản xuất do lao động làm ra trong quá trình sản xuất.
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách áp dụng khoa học – công nghệ vào sản xuất.
D. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê. 57. (0.20 points)
Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì? A. m 12 B. c + v + m C. G D. c/v 58. (0.20 points)
Các phương pháp cơ bản để gia tăng giá trị thặng dư là:
A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối.
B. Tích lũy tư bản và xuất khẩu tư bản
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản và phân bố hợp lý giữa tích lũy với tiêu dùng
D. Phát triển khoa học – kỹ thuật, giảm đầu tư vào tư bản khả biến và tăng đầu tư vào tư bản bất biến. 59. (0.20 points)
Điểm khác biệt giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là gì ?
A. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt còn giá
trụ thặng dư siêu ngạch thì ngược lại.
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá
trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội.
D. Giá trị thặng dư tương đối có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư siêu ngạch
trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội. 60. (0.20 points)
Năng suất lao động xã hội có mối quan hệ như thế nào đối với quy mô tích lũy tư
bản? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Tăng trình độ bóc lột tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
B. Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động, tăng quy mô tích lũy tư bản.
C. Tăng tốc độ tập trung tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
D. Tăng khối lượng giá trị thặng dư, Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động 61. (0.20 points)
Để thu được giá trị thặng dư dưới hình thái tiền, thì nhà tư bản phải làm gì?
A. Sở hữu hàng hóa sau khi sản xuất
B. Bán hàng hóa thành công ngoài thị trường
C. Đầu tư tiếp vào máy móc vào quá trình sản xuất
D. Thuê thêm nhân công mở rộng sản xuất 62. (0.20 points)
Quá trình CNH ở Việt Nam trước 1986 tập trung phát triển: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp nhẹ C. Công nghiệp nặng D. Thương nghiệp 63. (0.20 points)
Động lực quan trọng để thực hiện thành công CNH, HĐH ở Việt Nam là gì? 13
A. Phát triển kinh tế tri thức
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN 64. (0.200 Point)
Mô hình kinh tế thị trường ở Việt Nam là:
A. Mô hình kinh tế thị trường cổ điển
B. Mô hình kinh tế thị thị trường hỗn hợp
C. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Mô hình kinh tế thị trường - xã hội 69. (0.20 points)
Trong nền kinh tế thị trường có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa các ngành
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền. 70. (0.20 points)
Tư bản cố định là gì?
A. Tư bản cố định là tư liệu lao động chủ yếu như nhà xưởng, máy móc.... giá trị
của nó chuyển dần sang sản phẩm.
B. Tư bản cố định là tư bản bất biến, là tư liệu sản xuất giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm.
C. Tư bản cố định là phần tiền nhà tư bản bỏ ra để sản xuất và giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm.
D. Tư bản cố định là tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc....giá trị của
nó chuyển một lần sang sản phẩm. 71. (0.20 points)
Trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, khi hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân thì
giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất. Giá cả sản xuất lúc ấy được tính như thế nào? A. K + P bình quân B. c + v bình quân C. K + m bình quân D. v + m bình quân 72. (0.200 Point)
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Năng lực cạnh tranh và sản xuất của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có nhiều lợi nhuận
D. Lợi ích kinh tế và hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản 73. (0.200 Point)
Chọn ý đúng về tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Phản ánh mối quan hệ với giá trị thặng dư.
B. Phản ánh mức độ bóc lột của nhà tư bản.
C. Chỉ nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản. 14
D. Quy mô giá trị thặng dư nhà tư bản thu về. 74. (0.200 Point)
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân 74. (0.200 Point)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền 75. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân 76. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân 77. (0.200 Point)
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán và mở rộng khai thác thuộc địa, thu về phần tài sản từ tài nguyên.
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học, công nghệ
C. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
D. Sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa 78. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A. Là bộ phận tư bản bất biến như sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham
gia từng phần vào sản xuất
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của nó chuyển hết sang sản
phẩm sau một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản bất biến mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá trị chuyển từng phần
trong quá trình sản xuất. 15 79.(0.20 points)
Giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường. 80. (0.20 points)
Nội dung cơ bản của chính sách thực dân mới là gì?
A. Viện trợ kinh tế, kỹ thuật, quân sự, thực hiện “chiến lược biên giới mềm”.
B. Xâm chiếm thuộc địa, nhập khẩu sức lao động.
C. Nhập khẩu sức lao động, đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Thúc đẩy chiến tranh khu vực, chiến tranh cục bộ. 81. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham gia từng phần vào sản xuất và
toàn bộ quá trình sản xuất.
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của nó chuyển hết sang sản
phẩm sau một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá trị chuyển từng phần
trong quá trình sản xuất. 82. (0.20 points)
Tư bản cho vay vận động theo công thức nào? A. T - H - T’ B. H - T - H C. T – T’ D. H - H’ 83. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền 84. (0.20 points)
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 85. (0.20 points)
Xuất khẩu tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Xuất khẩu tư bản là chuyển giao khoa học công nghệ nhằm hỗ trợ cho các nước
nghèo phát triển sản xuất 16
B. Xuất khẩu tư bản là dịch chuyển giá trị ra nước ngoài nhằm tìm kiếm thêm giá
trị thặng dư và các nguồn lợi khác.
C. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu lao động đến các quốc gia giàu có hơn để mở rộng sản xuất kinh doanh
D. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá trị
cao hơn để thu về giá trị thặng dư. 86. (0.20 points)
Theo yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ, khi giá cả hàng hóa trên thị trường tăng
thì lượng tiền cung ứng cho lưu thông phải: A. Tăng B. Giảm C. Ổn định D. Hạn chế 87. (0.20 points)
Trong các thành phần kinh tế sau, đâu là thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
A. Thành phần kinh tế tư nhân
B Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế liên doanh
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 88. (0.20 points)
Trên thị trường quy luật giá trị thể hiện tác động của nó thông qua: A. Giá cả B. Lợi nhuận C. Cạnh tranh D. Cung – cầu 89. (0.20 points)
Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất là gì?
A. Điều tiết sản xuất để tạo ra giá trị sử dụng
B. Điều tiết sản xuất để hạ thấp giá trị cá biệt
C. Điều tiết sản xuất để tăng giá trị cá biệt
D. Tăng cường độ lao động để tăng giá trị cá biệt 90. (0.20 points)
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung – cầu C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ 92. (0.20 points)
Nhân tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
A. Mua – bán hàng hóa trên thị trường
B. Mua – bán tiền trên thị trường C. Lưu thông hàng hóa
D. Tốc độ chi tiêu của người dân 93. (0.20 points) 17
Khi giá cả của hàng hóa tăng liên tục trong 1 khoảng thời gian nhất định thì hiện
tượng kinh tế gì đang xảy ra? A. Lạm phát B. Giảm phát C. Bình ổn D. Phát triển 94. (0.20 points)
Đâu là phương thức cơ bản để thực hiện lợi ích kinh tế trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam? A. Lạm phát B. Giảm phát C. Bình ổn D. Phát triển 95. (0.20 points)
Mối quan hệ chủ yếu của các chủ thể trong các thành phần kinh tế trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cạnh tranh trên cơ sở pháp luật, hướng tới lợi nhuận tối đa
B. Liên kết để có được sức mạnh chi phối sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo quy định của pháp luật
D. Chủ thể kinh tế nhà nước giữ vai trò chi phối
96. (0.20 points) Phân biệt biệt lao động và sức lao động. A Lao dộng là hàng hóa
B. Sức lao động là hàng hóa
C. Lao động và sức lao động đều là hàng hóa
D. Lao động và sức lao động đều không phải là hàng
97. Khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó khống thay đổi
C. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá không đối D. Cả a,b và c
98. (0.200 Point) Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin
A. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đối đại trong sự liên hệ biện chứng với trinh
độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thương tầng
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Quan hệ xã hội giữn người với người
D. Quá trình sản xuất phần phối, trao đôi, tiêu dùng (Nhật Linh G)
99. (0.200 Point) Quan hệ sản xuất bao gồm
A. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội D. Cả a,b và c
100. (0.200 Point) Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một nắc thang phát triển của lực lượng sản xuất 18
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một hình thái kinh tế xã hội mới
---------------------------------------
CÂU HỎI NGẮN CÔ HẢI LÊN
1.Vị trí của quy luật giá trị.
- Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa. ở đâu có sản xuất
và trao đổi hàng hóa ở đó có sự hoạt động của quy luật giá trị.
2. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng?
3. Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị hàng hóa?
- Tư liệu sản xuất: trình độ máy móc thiết bị, chất lượng nguyên vật liệu…
- Người lao động: trình độ khéo léo nhanh nhẹn…
- Trình độ quản lý, môi trường thể chế, chính sách…
- Năng xuất LĐ tăng: - Số lượng sản phẩm tạo ra trong 1đơn vị thời gian sẽ tăng.
- Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm.
- Tổng giá trị sản xuất trong 1đơn vị thời gian không đổi
Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hoá. Tăng năng xuất lao động
để giảm giá trị hàng hoá nhờ đó mà tăng khả năng cạnh tranh
4. Những hạn chế của kinh tế thị trường
- Hạn chế của kinh tế thị trường
- Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng
- Cạn kiệt tài nguyên không thể tái tạo, suy thoái môi trường tự nhiên, xã hội - Phân hóa giàu nghèo
5. Khi xuất hiện độc quyền có thủ tiêu cạnh tranh không? Vì sao?
- Không vì Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do. Nhưng sự xuất hiện độc quyền
không thủ tiêu cạnh tranh mà làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng và gay gắt hơn
7. Ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư.
- Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến cần thiết để sản
xuất ra giá trị thặng dư đó. Tỷ suất giá trị thặng dư là biểu hiện chính xác của mức độ
Tư bản bóc lột sức lao động người công nhân. Nhưng tỷ suất giá trị thặng dư không
nói lên đại lượng tuyệt đối của sự bóc lột.
8 . Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hướng đến xác lập một xã hội như thế nào?
Kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị
trường đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
9. Kể tên các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay?
- Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 10. Quan hệ sản xuất thể hiện ở 3 mối quan hệ nào? 19
- quan hệ sản xuất ( quan hệ sở hữu, quan hệ phân phối, quan hệ quản lý)
CÂU HỎI NGẮN CÔ CẨM VÂN
1. Hàng hóa là gì? Các thuộc tính của hàng hóa? Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính
giá trị và giá trị sử dụng.
- Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán.
- Có 2 thuộc tính của hàng hóa: giá trị sử dụng của hàng hóa và giá trị của hàng hóa
- Vì lao động của người sản xuất có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
2. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa.
- Điều kiện là có phân công lao động xã hội có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế
của những người sản xuất.
3. Bản chất và chức năng của tiền. Trong các chức năng đó, chức năng nào là quan trọng nhất.
- Bản chất: tiền tệ là vật trung gian môi giới trong trao đổi hàng hóa, dịch vụ, là
phương tiện giúp cho quá trình trao đổi được thực hiện dễ dàng hơn.
- Chức năng: Tiền là thước đo giá trị, là phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ,
phương tiện thanh toán và tiền tệ thế giới.
- Chức năng quan trọng nhất là thước đo giá trị
4. Vị trí và nội dung của quy luật giá trị.
- Vị trí: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa, quy định
bản chất của sản xuất hàng hóa, là cơ sở của tất cả các quy luật khác của sản xuất hàng hóa.
- Nội dung: là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa, ở đâu
có sản xuất và trao đổi hàng hóa thì ở đó có sự tồn tại và phát huy tác dụng của quy luật giá trị.
5. Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Trong sản xuất: quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời
gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa đó phải phù hợp với thời gian lao động
xã hội cần thiết (Phù hợp: thấp hơn hoặc bằng).
- Trong lưu thông: việc trao đổi hàng hóa phải dựa treo nguyên tắc ngang giá.
6. Lượng giá trị hàng hóa là gì?
- Là một đại lượng đo bằng lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa đó,
lượng lao động tiêu hao đó được tính bằng thời gian lao động, cụ thể là thời gian
lao động xã hội cần thiết.
7. Thước đo lượng giá trị hàng hóa là gì?
- Đo lượng lao động hao phí để tạo ra hàng hóa bằng thước đo thời gian như một
giờ lao động, một ngày lao động,… 20