Ôn thi cuối kỳ Dẫn đường bay - Quản Lý Hoạt Động bay | Học viện Hàng Không Việt Nam

Ôn thi cuối kỳ Dẫn đường bay - Quản Lý Hoạt Động bay | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Dẫn đường bay
1. CH LAT giữa hai điểm
Điểm A: 10
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E. Điểm B: 16
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E là:
A. 6
0
00’00’
B. 360’
C. 390NM
D. 390KM
2. D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 10
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E. Điểm B: 16
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E là:
A. 6
0
00’00’
B. 360’
C. 390NM
D. 390KM
3. Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 10
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E. Điểm B: 16
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E là:
A. 311,8NM
B. 180NM
C. 360NM
D. 360KM
4. CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 60
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E. Điểm B: 60
0
00’00’’N-114
0
30’00’’E là:
A. 6
0
00’00’
B. 360’
C. 360NM
D. 360KM
5. D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 60
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E. Điểm B: 60
0
00’00’’N-114
0
30’00’’E là:
A. 6
0
00’00’
B. 360’
C. 360NM
D. 360KM
6. Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 60
0
00’00’’N-108
0
30’00’’E. Điểm B: 60
0
00’00’’N-114
0
30’00’’E là:
A. 311 NM
B. 360NM
C. 180NM
D. 180KM
7. CH LAT giữa hai điểm
1
Điểm A: 08
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E. Điểm B: 15
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E là:
A. 7
0
00’00’
B. 420’
C. 420NM
D. 420KM
8. D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 08
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E. Điểm B: 15
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E là:
A. 7
0
00’00’
B. 420’
C. 420NM
D. 420KM
9. Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 08
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E. Điểm B: 15
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E là:
A. 420’
B. 420KM
C. 420NM
D. 420KM
10.CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 15
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E. Điểm B: 15
0
00’00’’N-111
0
00’00’’E là:
A. 5
0
00’00’
B. 300’
C. 300NM
D. 300KM
11.D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 15
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E. Điểm B: 15
0
00’00’’N-111
0
00’00’’E là:
A. 5
0
00’00’
B. 300’
C. 300NM
D. 300KM
12.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 60
0
00’00’’N-106
0
00’00’’E. Điểm B: 60
0
00’00’’N-111
0
00’00’’E là:
A. 150KM
B. 300NM
C. 150NM
D. 150KM
13.CH LAT giữa hai điểm
Điểm A: 12
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 21
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E là:
A. 9
0
00’00’ B. 540’
2
C. 540NM D. 540KM
14.D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 12
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 21
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E là:
A. 9
0
00’00’
B. 540’
C. 540NM
D. 540KM
15.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 12
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 21
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E là:
A. 270NM
B. 540KM
C. 540NM
D. 540KM
16.CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 21
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 21
0
00’00’’N-100
0
00’00’’E là:
A. 8
0
00’00’
B. 480’
C. 480NM
D. 480KM
17.D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 21
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 21
0
00’00’’N-100
0
00’00’’E là:
A. 480KM
B. 480’
C. 480NM
D. 240NM
18.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 21
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 21
0
00’00’’N-100
0
00’00’’E là:
A. 480KM
B. 240KM
C. 240NM
D. 480NM
19.CH LAT giữa hai điểm
Điểm A: 13
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 22
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E là:
A. 9
0
00’00’
B. 540’
C. 540KM
D. 540NM
3
20.D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 13
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 22
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E là:
A. 270’
B. 540’
C. 270NM
D. 270KM
21.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 13
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 22
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E là:
A. 270KM
B. 540NM
C. 270NM
D. 540KM
22.CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 22
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 22
0
00’00’’N-120
0
00’00’’E là:
A. 12
0
00’00’
B. 720’
C. 720NM
D. 720KM
23.D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 22
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 22
0
00’00’’N-120
0
00’00’’E là:
A. 360NM
B. 720’
C. 720NM
D. 720KM
24.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 60
0
00’00’’N-108
0
00’00’’E. Điểm B: 60
0
00’00’’N-120
0
00’00’’E là:
A. 360NM
B. 720KM
C. 720NM
D. 360KM
Lưu ý:
Hướng bay thực và hướng bay từ:
Lệch từ Đông: TH > MH
Lệch từ Tây: TH < MH
Hướng bay từ và hướng bay la bàn:
Lệch từ la bàn Đông: MH > CH
Lệch từ la bàn Tây: MH < CH
(lệch Đông ký hiệu +, lệch Tây ký hiệu -)
25.Hướng bay La bàn (compass heading) =…
4
Hướng bay từ (Magnetic heading)= 170
0
Độ lệch la bàn (compass deviation)= 2
0
Tây.
A. 172
0
B. 168
0
C. 170
0
D. 176
0
26.Hướng bay thật (True heading) = …
Nếu hướng bay từ (magnetic heading) = 170
0
Và độ lệch từ của trái đất = 20
0
Tây
A. 190
0
B. 150
0
C. 160
0
D. 180
0
27.Độ lệch từ của trái đất (variation) = …
Nếu hướng bay từ (magnetic heading) = 125
0
Và hướng bay thực (true heading) = 132
0
A. 7
0
Đông
B. 7
0
Tây
C. 14
0
Tây
D. 14
0
Đông
28.Độ lệch từ của la bàn (compass deviation) = …
Nếu hướng bay la bàn (compass heading) = 130
0
Và hướng bay từ /magnetic heading = 125
0
A. 5
0
Đông
B. 7
0
Tây
C. 5
0
Tây
D. 7
0
Đông
29.Độ lệch từ của trái đất = …
Nếu hướng bay thật (true heading) = 325
0
Và hướng bay từ (magnetic heading) = 333
0
A. 8
0
Tây
B. 8
0
Đông
C. 5
0
Đông
D. 5
0
Tây
30.Hướng bay từ (magnetic heading) = …
Nếu hướng bay thật (True heading) = 247
0
Và độ lệch từ (variation) của trái đất = 12
0
Tây
A. 235
0
B. 259
0
5
C. 253
0
D. 237
0
31.Tại vị trí cách DAN 432 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
DAN sớm hơn 6 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua DAN sớm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách DAN ….
A. 360NM
B. 306NM
C. 316NM
D. 361NM
32.Tại vị trí cách TSN 490 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua TSN
muộn hơn 10 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua TSN muộn hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách TSN …..
A. 254NM
B. 245NM
C. 249NM
D. 250NM
33.Tại vị trí cách CXR 416 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua CXR
sớm hơn 8 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn qua
CXR sớm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi vận
tốc tại vị trí cách CXR …..
A. 260NM
B. 256NM
C. 265NM
D. 255NM
34.Tại vị trí cách BMT 420 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
BMT muộn hơn 10 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 3 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách BMT …..
A. 120NM
B. 126NM
C. 106NM
D. 162NM
35.Tại vị trí cách PTH 544 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua PTH
muộn hơn 8 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua PTH muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách PTH …..
6
A. 272NM
B. 276NM
C. 267NM
D. 270NM
36.Tại vị trí cách PLK 486 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua PLK
muộn hơn 6 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua PLK muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách PLK …..
A. 342NM
B. 324NM
C. 320NM
D. 326NM
37.True heading = 060 T; True airspeed = 500 Knots
0
Track = 045 ; GS = 450 Knots
0
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
C. Gió thổi ngược chiều từ bên
phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
38.Track = 100 ; Ground speed = 480 Knots
0
True heading = 090 T; True airspeed = 540 Knots
0
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
39.True heading = 180 T; True airspeed = 500 Knots
0
Track = 165 ; Ground speed = 450 Knots
0
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
40.True heading = 270 T; True airspeed = 450 Knots
0
Track = 255 ; Ground speed = 500 Knots
0
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
7
41.True heading = 270 T; True airspeed = 450 Knots
0
Track = 285 ; Ground speed = 500 Knots
0
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
42.True heading = 270 T; True airspeed = 450 Knots
0
Wind direction = 270 T; Wind speed = 50 Knots
0
A. Track = 270 ; Ground speed = 400 Knots
0
B. Track = 270 ; Ground speed = 500 Knots
0
C. Track = 090 ; Ground speed = 400 Knots
0
D. Track = 090 ; Ground speed = 500 Knots
0
43.True heading = 270 T; True airspeed = 450 Knots
0
Wind direction = 090 T; Wind speed = 50 Knots
0
A. Track = 270 ; Ground speed = 400 Knots
0
B. Track = 270 ; Ground speed = 500 Knots
0
C. Track = 090 ; Ground speed = 500 Knots
0
D. Track = 090 ; Ground speed = 400 Knots
0
44.True heading = 280 T; True airspeed = 450 Knots
0
Track = 280 ; Ground speed = 500 Knots
0
A. Wind direction = 100 T; Wind speed = 50 Knots
0
B. Wind direction = 280 T; Wind speed = 50 Knots
0
C. Wind direction = 090 T; Wind speed = 50 Knots
0
D. Wind direction = 110 T; Wind speed = 50 Knots
0
True heading = 160 T; True airspeed = 500 Knots
0
Track = 160 ; Ground speed = 450 Knots
0
A. Wind direction = 340 T; Wind speed = 50 Knots
0
B. Wind direction = 160 T; Wind speed = 50 Knots
0
C. Wind direction = 180 T; Wind speed = 150 Knots
0
D. Wind direction = 340 T; Wind speed = 100 Knots
0
45.True heading = 160 T; True airspeed = 450 Knots
0
Track = 160 ; Ground speed = 500 Knots
0
8
A. Wind direction = 340 T; Wind speed = 50 Knots
0
B. Wind direction = 160 T; Wind speed = 50 Knots
0
C. Wind direction = 390 T; Wind speed = 50 Knots
0
D. Wind direction = 250 T; Wind speed = 50 Knots
0
46.True heading = 220 T; True airspeed = 540 Knots
0
Track = 220 ; Ground speed = 480 Knots
0
A. Wind direction = 220 T; Wind speed = 60 Knots
0
B. Wind direction = 040 T; Wind speed = 60 Knots
0
C. Wind direction = 310 T; Wind speed = 30 Knots
0
D. Wind direction = 130 T; Wind speed = 30 Knots
0
47.True heading = 310 T; True airspeed = 480 Knots
0
Wind direction = 130 T; Wind speed = 50 Knots
0
A. Track = 310 ; Ground speed = 530 Knots
0
B. Track = 310 ; Ground speed = 430 Knots
0
C. Track = 130 ; Ground speed = 480 Knots
0
D. Track = 130 ; Ground speed = 480 Knots
0
48.Khi đài DME kết hợp với đài VOR làm nhiệm vụ dẫn đường, thì DME cung
cấp thông tin giúp tàu bay xác định được ......từ tàu bay đến vị trí đặt đài
DME.
A. Cự ly ngang
B. Cự ly xiên
C. Cự ly phương thẳng đứng
D. Các đáp án còn lại đều sai
49.Khi đài DME kết hợp với hệ thống ILS thì đài DME cung cấp thông tin giúp
tàu bay xác định được ........
A. Cự ly xiên từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC
B. Cự ly ngang từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC
C. Cự ly hình chiếu từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC
D. Các đáp án còn lại đều sai
50.RNAV5 được sử dụng cho giai đoạn bay đường dài trên đất liền hoặc có thể
sử dụng cho giai đoạn đầu của phương thức STAR với cự ly bên ngoài ... .....
cách điểm quy chiếu sân bay
A. 56NM
B. 56KM
C. 46NM
9
D. 46KM
51.Đài dẫn đường VOR hoạt động ở dải tần số:
A. 112MHz – 118MHz
B. 121MHz – 128MHz
C. 114MHz – 120MHz
D. 116MHz – 123MHz
52.NDB hoạt động trong dải tần số:
A. 175KHz – 1.750KHz
B. 190KHz – 1.750KHz
C. 190KHz – 1.950KHz
D. 185KHz – 1.950KHz
53.Vị trí ban đầu của tàu bay 10
0
30’00’’B-110
0
00’00’’Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 360 độ (vệt bay thực) với cự ly 100NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?
A. 12
0
10’00’’N-110 00’00’’E
0
B. 12
0
10’00’’N-111 40’00’’E
0
C. 12
0
40’00’’N-110 00’00’’E
0
D. 12
0
40’00’’N-111 40’00’’E
0
54.ILS CAT I dẫn tàu bay đến điểm có độ cao:
A. 60m
B. 45m
C. 30m
D. 15m
55.Tàu bay lên đường CHC 25L chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 230 độ, 15
knots. Anh/chị cho biết tốc độ của gió ngược (headwind) tác động lên tàu
bay?
A. 15 cos (20 ) knots
0
B. 15 sin (20 ) knots
0
C. 15 cos (60 ) knots
0
D. 15 sin (60 ) knots
0
56.RNAV5 được áp dụng ........... và chỉ được áp dụng trong trường hợp có
phương tiện liên lạc hai chiều giữa kiểm soát viên không lưu và tổ lái
A. Ở khu vực đất liền
B. Trong môi trường giám sát
ATS
C. Ở khu vực biển xa
D. Trong môi trường có tín hiệu
vệ tinh
57.Đài NDB (AB) nằm ở radial 030 của đài VOR/DME (ABC) khoảng cách
giữa hai đài là 50 NM. Tàu bay đang bay tới đài NDB ở phương vị 180 độ
10
(QDR = 180 ), vào thời điểm này tàu bay đang ở radial 090 so với đài
0
VOR/NDB (ABC). Anh chị cho biết khoảng cách từ tàu bay tới đài
VOR/DME (ABC)?
A. 50 cos (30 ) NM
0
B. 50 cos (60 ) NM
0
C. 50 sin (60 ) NM
0
D. Tất cả các đáp án còn lại sai
58.Hướng bay thực (true heading) lớn hơn hướng bay từ (magnetic heading)
khi:
A. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (variation East)
B. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (variation West)
C. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East)
D. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East)
59.Hướng bay thực (true heading) nhỏ hơn hướng bay từ (magnetic heading)
khi:
A. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (variation East)
B. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (variation West)
C. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East)
D. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Tây (deviation West)
60.Hướng bay la bàn (compass heading) lớn hơn hướng bay từ (magnetic
heading) khi:
A. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (variation East)
B. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (variation West)
C. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Tây (deviation West)
D. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East)
11
| 1/11

Preview text:

Dẫn đường bay
1. CH LAT giữa hai điểm
Điểm A: 10000’00’’N-108030’00’’E. Điểm B: 16000’00’’N-108030’00’’E là: A. 6000’00’’ C. 390NM B. 360’ D. 390KM
2. D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 10000’00’’N-108030’00’’E. Điểm B: 16000’00’’N-108030’00’’E là: A. 6000’00’’ C. 390NM B. 360’ D. 390KM
3. Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 10000’00’’N-108030’00’’E. Điểm B: 16000’00’’N-108030’00’’E là: A. 311,8NM C. 360NM B. 180NM D. 360KM
4. CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 60000’00’’N-108030’00’’E. Điểm B: 60000’00’’N-114030’00’’E là: A. 6000’00’’ C. 360NM B. 360’ D. 360KM
5. D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 60000’00’’N-108030’00’’E. Điểm B: 60000’00’’N-114030’00’’E là: A. 6000’00’’ C. 360NM B. 360’ D. 360KM
6. Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 60000’00’’N-108030’00’’E. Điểm B: 60000’00’’N-114030’00’’E là: A. 311 NM C. 180NM B. 360NM D. 180KM
7. CH LAT giữa hai điểm 1
Điểm A: 08000’00’’N-106000’00’’E. Điểm B: 15000’00’’N-106000’00’’E là: A. 7000’00’’ C. 420NM B. 420’ D. 420KM
8. D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 08000’00’’N-106000’00’’E. Điểm B: 15000’00’’N-106000’00’’E là: A. 7000’00’’ C. 420NM B. 420’ D. 420KM
9. Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 08000’00’’N-106000’00’’E. Điểm B: 15000’00’’N-106000’00’’E là: A. 420’ C. 420NM B. 420KM D. 420KM
10.CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 15000’00’’N-106000’00’’E. Điểm B: 15000’00’’N-111000’00’’E là: A. 5000’00’’ C. 300NM B. 300’ D. 300KM
11.D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 15000’00’’N-106000’00’’E. Điểm B: 15000’00’’N-111000’00’’E là: A. 5000’00’’ C. 300NM B. 300’ D. 300KM
12.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 60000’00’’N-106000’00’’E. Điểm B: 60000’00’’N-111000’00’’E là: A. 150KM C. 150NM B. 300NM D. 150KM
13.CH LAT giữa hai điểm
Điểm A: 12000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 21000’00’’N-108000’00’’E là: A. 9000’00’’ B. 540’ 2 C. 540NM D. 540KM
14.D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 12000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 21000’00’’N-108000’00’’E là: A. 9000’00’’ C. 540NM B. 540’ D. 540KM
15.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 12000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 21000’00’’N-108000’00’’E là: A. 270NM C. 540NM B. 540KM D. 540KM
16.CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 21000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 21000’00’’N-100000’00’’E là: A. 8000’00’’ C. 480NM B. 480’ D. 480KM
17.D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 21000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 21000’00’’N-100000’00’’E là: A. 480KM C. 480NM B. 480’ D. 240NM
18.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 21000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 21000’00’’N-100000’00’’E là: A. 480KM C. 240NM B. 240KM D. 480NM
19.CH LAT giữa hai điểm
Điểm A: 13000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 22000’00’’N-108000’00’’E là: A. 9000’00’’ C. 540KM B. 540’ D. 540NM 3
20.D LAT giữa hai điểm
Điểm A: 13000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 22000’00’’N-108000’00’’E là: A. 270’ C. 270NM B. 540’ D. 270KM
21.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 13000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 22000’00’’N-108000’00’’E là: A. 270KM C. 270NM B. 540NM D. 540KM
22.CH LONG giữa hai điểm
Điểm A: 22000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 22000’00’’N-120000’00’’E là: A. 12000’00’’ C. 720NM B. 720’ D. 720KM
23.D LONG giữa hai điểm
Điểm A: 22000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 22000’00’’N-120000’00’’E là: A. 360NM C. 720NM B. 720’ D. 720KM
24.Khoảng cách giữa hai điểm
Điểm A: 60000’00’’N-108000’00’’E. Điểm B: 60000’00’’N-120000’00’’E là: A. 360NM C. 720NM B. 720KM D. 360KM Lưu ý:
Hướng bay thực và hướng bay từ: Lệch từ Đông: TH > MH Lệch từ Tây: TH < MH
Hướng bay từ và hướng bay la bàn:
Lệch từ la bàn Đông: MH > CH
Lệch từ la bàn Tây: MH < CH
(lệch Đông ký hiệu +, lệch Tây ký hiệu -)
25.Hướng bay La bàn (compass heading) =… 4
Hướng bay từ (Magnetic heading)= 1700
Độ lệch la bàn (compass deviation)= 20 Tây. A. 1720 C. 1700 B. 1680 D. 1760
26.Hướng bay thật (True heading) = …
Nếu hướng bay từ (magnetic heading) = 1700
Và độ lệch từ của trái đất = 200 Tây A. 1900 C. 1600 B. 1500 D. 1800
27.Độ lệch từ của trái đất (variation) = …
Nếu hướng bay từ (magnetic heading) = 1250
Và hướng bay thực (true heading) = 1320 A. 70 Đông C. 140 Tây B. 70 Tây D. 140 Đông
28.Độ lệch từ của la bàn (compass deviation) = …
Nếu hướng bay la bàn (compass heading) = 1300
Và hướng bay từ /magnetic heading = 1250 A. 50 Đông C. 50 Tây B. 70 Tây D. 70 Đông
29.Độ lệch từ của trái đất = …
Nếu hướng bay thật (true heading) = 3250
Và hướng bay từ (magnetic heading) = 3330 A. 80 Tây C. 50 Đông B. 80 Đông D. 50 Tây
30.Hướng bay từ (magnetic heading) = …
Nếu hướng bay thật (True heading) = 2470
Và độ lệch từ (variation) của trái đất = 120 Tây A. 2350 B. 2590 5 C. 2530 D. 2370
31.Tại vị trí cách DAN 432 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
DAN sớm hơn 6 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua DAN sớm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách DAN …. A. 360NM C. 316NM B. 306NM D. 361NM
32.Tại vị trí cách TSN 490 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua TSN
muộn hơn 10 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua TSN muộn hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách TSN ….. A. 254NM C. 249NM B. 245NM D. 250NM
33.Tại vị trí cách CXR 416 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua CXR
sớm hơn 8 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn qua
CXR sớm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi vận
tốc tại vị trí cách CXR ….. A. 260NM C. 265NM B. 256NM D. 255NM
34.Tại vị trí cách BMT 420 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
BMT muộn hơn 10 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 3 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách BMT ….. A. 120NM C. 106NM B. 126NM D. 162NM
35.Tại vị trí cách PTH 544 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua PTH
muộn hơn 8 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua PTH muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách PTH ….. 6 A. 272NM C. 267NM B. 276NM D. 270NM
36.Tại vị trí cách PLK 486 NM, tàu bay thay đổi vận tốc thành V1, và qua PLK
muộn hơn 6 phút so với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua PLK muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách PLK ….. A. 342NM C. 320NM B. 324NM D. 326NM
37.True heading = 0600T; True airspeed = 500 Knots Track = 0450; GS = 450 Knots
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
C. Gió thổi ngược chiều từ bên
B. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
38.Track = 1000; Ground speed = 480 Knots
True heading = 0900T; True airspeed = 540 Knots
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
39.True heading = 1800T; True airspeed = 500 Knots
Track = 1650; Ground speed = 450 Knots
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
40.True heading = 2700T; True airspeed = 450 Knots
Track = 2550; Ground speed = 500 Knots
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái 7
41.True heading = 2700T; True airspeed = 450 Knots
Track = 2850; Ground speed = 500 Knots
A. Gió thổi ngược chiều từ bên trái
B. Gió thổi ngược chiều từ bên phải
C. Gió thổi xuôi chiều từ bên phải
D. Gió thổi xuôi chiều từ bên trái
42.True heading = 2700T; True airspeed = 450 Knots
Wind direction = 2700T; Wind speed = 50 Knots
A. Track = 2700; Ground speed = 400 Knots
B. Track = 2700; Ground speed = 500 Knots
C. Track = 0900; Ground speed = 400 Knots
D. Track = 0900; Ground speed = 500 Knots
43.True heading = 2700T; True airspeed = 450 Knots
Wind direction = 0900T; Wind speed = 50 Knots
A. Track = 2700; Ground speed = 400 Knots
B. Track = 2700; Ground speed = 500 Knots
C. Track = 0900; Ground speed = 500 Knots
D. Track = 0900; Ground speed = 400 Knots
44.True heading = 2800T; True airspeed = 450 Knots
Track = 2800; Ground speed = 500 Knots
A. Wind direction = 1000T; Wind speed = 50 Knots
B. Wind direction = 2800T; Wind speed = 50 Knots
C. Wind direction = 0900T; Wind speed = 50 Knots
D. Wind direction = 1100T; Wind speed = 50 Knots
True heading = 1600T; True airspeed = 500 Knots
Track = 1600; Ground speed = 450 Knots
A. Wind direction = 3400T; Wind speed = 50 Knots
B. Wind direction = 1600T; Wind speed = 50 Knots
C. Wind direction = 1800T; Wind speed = 150 Knots
D. Wind direction = 3400T; Wind speed = 100 Knots
45.True heading = 1600T; True airspeed = 450 Knots
Track = 1600; Ground speed = 500 Knots 8
A. Wind direction = 3400T; Wind speed = 50 Knots
B. Wind direction = 1600T; Wind speed = 50 Knots
C. Wind direction = 3900T; Wind speed = 50 Knots
D. Wind direction = 2500T; Wind speed = 50 Knots
46.True heading = 2200T; True airspeed = 540 Knots
Track = 2200; Ground speed = 480 Knots
A. Wind direction = 2200T; Wind speed = 60 Knots
B. Wind direction = 0400T; Wind speed = 60 Knots
C. Wind direction = 3100T; Wind speed = 30 Knots
D. Wind direction = 1300T; Wind speed = 30 Knots
47.True heading = 3100T; True airspeed = 480 Knots
Wind direction = 1300T; Wind speed = 50 Knots
A. Track = 3100; Ground speed = 530 Knots
B. Track = 3100; Ground speed = 430 Knots
C. Track = 1300; Ground speed = 480 Knots
D. Track = 1300; Ground speed = 480 Knots
48.Khi đài DME kết hợp với đài VOR làm nhiệm vụ dẫn đường, thì DME cung
cấp thông tin giúp tàu bay xác định được ......từ tàu bay đến vị trí đặt đài DME. A. Cự ly ngang
C. Cự ly phương thẳng đứng B. Cự ly xiên
D. Các đáp án còn lại đều sai
49.Khi đài DME kết hợp với hệ thống ILS thì đài DME cung cấp thông tin giúp
tàu bay xác định được ........
A. Cự ly xiên từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC
B. Cự ly ngang từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC
C. Cự ly hình chiếu từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC
D. Các đáp án còn lại đều sai
50.RNAV5 được sử dụng cho giai đoạn bay đường dài trên đất liền hoặc có thể
sử dụng cho giai đoạn đầu của phương thức STAR với cự ly bên ngoài ... .....
cách điểm quy chiếu sân bay A. 56NM B. 56KM C. 46NM 9 D. 46KM
51.Đài dẫn đường VOR hoạt động ở dải tần số: A. 112MHz – 118MHz C. 114MHz – 120MHz B. 121MHz – 128MHz D. 116MHz – 123MHz
52.NDB hoạt động trong dải tần số: A. 175KHz – 1.750KHz C. 190KHz – 1.950KHz B. 190KHz – 1.750KHz D. 185KHz – 1.950KHz
53.Vị trí ban đầu của tàu bay 10030’00’’B-110000’00’’Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 360 độ (vệt bay thực) với cự ly 100NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?
A. 12010’00’’N-110000’00’’E
C. 12040’00’’N-110000’00’’E
B. 12010’00’’N-111040’00’’E
D. 12040’00’’N-111040’00’’E
54.ILS CAT I dẫn tàu bay đến điểm có độ cao: A. 60m C. 30m B. 45m D. 15m
55.Tàu bay lên đường CHC 25L chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 230 độ, 15
knots. Anh/chị cho biết tốc độ của gió ngược (headwind) tác động lên tàu bay? A. 15 cos (200) knots C. 15 cos (600) knots B. 15 sin (200) knots D. 15 sin (600) knots
56.RNAV5 được áp dụng ........... và chỉ được áp dụng trong trường hợp có
phương tiện liên lạc hai chiều giữa kiểm soát viên không lưu và tổ lái A. Ở khu vực đất liền C. Ở khu vực biển xa
B. Trong môi trường giám sát
D. Trong môi trường có tín hiệu ATS vệ tinh
57.Đài NDB (AB) nằm ở radial 030 của đài VOR/DME (ABC) khoảng cách
giữa hai đài là 50 NM. Tàu bay đang bay tới đài NDB ở phương vị 180 độ 10
(QDR = 1800), vào thời điểm này tàu bay đang ở radial 090 so với đài
VOR/NDB (ABC). Anh chị cho biết khoảng cách từ tàu bay tới đài VOR/DME (ABC)? A. 50 cos (300) NM C. 50 sin (600) NM B. 50 cos (600) NM
D. Tất cả các đáp án còn lại sai
58.Hướng bay thực (true heading) lớn hơn hướng bay từ (magnetic heading) khi:
A. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (variation East)
B. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (variation West)
C. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East)
D. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East)
59.Hướng bay thực (true heading) nhỏ hơn hướng bay từ (magnetic heading) khi: A.
Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (variation East) B.
Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (variation West) C.
La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East) D.
La bàn của tàu bay có độ lệch từ Tây (deviation West)
60.Hướng bay la bàn (compass heading) lớn hơn hướng bay từ (magnetic heading) khi:
A. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (variation East)
B. Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (variation West)
C. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Tây (deviation West)
D. La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (deviation East) 11