Ôn thi môn dịch vụ kiểm soát đường dài - Quản Lý Hoạt Động bay | Học viện Hàng Không Việt Nam

Ôn thi môn dịch vụ kiểm soát đường dài - Quản Lý Hoạt Động bay | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ôn thi môn dịch vụ kiểm soát đường dài
1. Kiểu loại RNAV, RNP là giá trị biểu diễn bằng khoảng cách tính theo
đơn bị NM từ vị trí dự định mà trong phạm vi đó chuyến bay được thực
hiện trong ít nhất là………..tổng thời gian bay.
A: 95%
B: 99%
C: 96%
D: 90%
2. Chuyển bay VFR đặc biệt là chuyển bay VFR có kiểm soát do cơ sở cung
cấp dịch vụ không lưu cho phép hoạt động…………điều kiện khí tượng
thấp hơn điều kiện khí tượng bay bằng mắt
A: Ngoài khu vực kiếm soát
B: Trong khu vực kiểm soát
C: Trong khu vực hạn chế
D: trong khu vực sân bay
3. Đường hàng không quốc tế được sử dụng cho………….
A: Chuyển bay quốc tế và chuyển bay nội địa.
B: Chuyển bay quốc tế và chuyến bay VIP
C: Chuyển bay quốc tế và chuyển bay hàng không chung
D: Chuyển bay quốc tế và chuyển bay cứu thương
4. Đường hàng không nội địa là đường hàng không năm hoản toàn trong
vùng trời Việt Nam, thông thường chiều rộng là……………
A: 20 km, trong trường hợp đặc biệt đến 50 km
B: 20 km, trong truờng hợp đặc biệt đến 30 km
C: 20 km, trong trường hợp đặc biệt đến 40 km
D: 20 km, trong trường hợp đặc biệt đến 60 km
5. Đường hàng không nội địa không phải là đưimg bay dẫn đương khu vực
được ký hiệu bằng chữ……..và đánh số thứ tự bằng chữ số Ả Rập
A: H, J, W. Q
B: H. J, W, G
C:H, J, W, V trong điều kiện khi tượng thấp hơm và đánh số thứ tự hằng
chữ số À Rập
D: L, M, G, W
6. Đường hàng không nội địa là đường bay dẫn đường khu vực được ký
hiệu hằng những chữ cái………….
A: Q, T, Y, M
B: Q, T, Y, Z
C: Q, T, Y, N
D: Q, T, Y, L
7. Đuờng hàng không quốc tế được ký hiệu bảng chữ…………..là đường
hàng không quốc tế không đáp ứng dẫn đường khu vực
A: A. B. G. M
B. A. B. G.N
C: A. B, G,R
D: A, B. G,L
8. Đường hàng không quốc tế là đường bay dẫn đường khu vực được ký
hiệu là……………………..và đánh số bằng chữ số Ả Rập
A: L, M, N, P
B: L, M, N, Q
C: L, M, N, T
D: L, M, N, G
9. Có bao nhiêu loại sân bay dự bị
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
10.Ký hiệu VVP
A: Là ký hiệu vùng cấm
B: Là ký hiệu vùng hạn chế
C: Là ký hiệu vùng nguy hiểm
D: Là ký hiệu vùng bắn đạn thật
11.Ký hiệu VVR
A: Là ký hiệu vùng cấm
B: là ký hiệu vùng hạn chế
C: Là ký hiệu vùng nguy hiểm
D: Là ký hiệu vùng bắn đạn thật
12.Ký hiệu VVD
A: Là ký hiệu vùng cấm
B: là ký hiệu vùng hạn chế
C: Là ký hiệu vùng nguy hiểm
D: Là ký hiệu vùng bắn đạn thật
13.Dịch vụ kiểm soát không lưu bao gồm những dịch vụ sau:
A: Dịch vụ kiểm soát tàu bay lăn, kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp
cận, kiểm soát đường dài
B: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn không
lưu, dịch vụ báo động
C: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn không
lưu
D: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ tìm kiếm cứu nạn, dịch vụ tư vấn
không lưu, dịch vụ báo động
14.Dịch vụ thông báo bay được cung cấp cho………………hoạt động trong
khu vực trách nhiểm của trung tâm kiểm soát đường dài
A: Tàu bay IFR
B: Tất cả các tàu bay
C: Tàu bay VFR
D: Tất cả các tàu bay dưới mực bay 150
15.Thông báo cho tàu bay khu vục bay chờ, phương thức bay chờ đối với
tàu bay đến là nhiệm vụ của……………
A: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành của APP
B: Kiểm soát viên hiệp đồng của APP
C: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành của ACC
D: Kiểm soát viên hiệp đồng của ACC
16.Dịch vụ báo động được cung cấp cho…………
A: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
B: Tàu bay được cung cấp dịch vụ điều hành bay
C: Tàu bay khi đã biết hoặc cho rằng bị can thiệp bất hợp pháp
D: Tàu bay khác đã nộp kế hoạch bay không lưu hoặc tàu bay đã được
cung cấp dịch vụ không lưu nhận biết bằng các cách khác
17.…………………là đầu mối chính thu thập tin tức về tình trạng lâm nguy,
lâm nạn của tàu bay hoạt động trong vùng thông báo bay thuộc phạm vi
trách nhiệm.
A: Trung tâm hiệp đồng tìm kiếm cứu nạn của khu vực
B: Trung tâm kiểm soát đường dài chịu trách nhiệm trng FIR
C: Trung tâm khẩn nguy sân bay nằm trong khu vực
D: Trung tâm tìm kiếm cứu nạn quốc gia
18.Các giai đoạn khẩn nguy theo thứ tự
A: INCERFA, ALERFA, DETRESFA
B: ALERFA, INCERFA, DETRESFA
C: DETRESFA, LAERFA, INCERFA
D: INCERFA, DETRESFA, ALERFA
19.Nội dung huấn lệnh đường dài do Trung tâm kiểm soát đường dài cung
cấp cho tàu bay bao gồm
A: Số hiệu chuyến bay
B: Giới hạn huấn lệnh; Đường bay
C: Các mực bay trên toàn bộ đường bay hoặc một phần đường bay và
mực bay thay đổi (nếu có); Mã code radar thứ cấp (SSR code); Các thông
tin cần thiết khác.
D: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
20.Các hình thức phân cách giữa các tàu bay bao gồm
A: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
B: Phân cách cao
C: Phân cách phẳng
D: Phân cách kết hợp
21.Tiêu chuẩn phân cách cao tối thiểu là 1000ft (300m) được áp dụng trong
các trường hợp sau:
A: Giữa các tàu bay hoạt động ỏ độ cao dưới mực bay 290
B: Giữa các tàu bay đáp ứng giảm thiểu phân cách cao hoạt động trong
vùng trời giảm thiểu phân cách cao
C: Giữa các tàu bay đáp ứng giảm thiểu phân cách cao hoạt động trong
vùng trời giảm thiểu phân cách cao (Non-RVSM) hoạt động trong vùng
trời RVSM sau khi đã phục hồi thiết bị đo độ cao do hỏng hóc, với tất cả
tàu bay RVSM khác
D: Tất cả các đáp án đều đúng
22.Thông thường kiểm soát không lưu chỉ định mực bay đường dài………..
A: Phải phù hợp với khung mực bay
B: Phải phù hợp với loại tàu bay
C: Phải phù hợp với độ dài đường bay
D: Phù hợp với sân bay đến
23.Ở chừng mực điều kiện thực tế cho phép, các mực bay đường dài của tàu
bay về cùng một sân bay phải được chỉ định…………..
A: Sao cho phù hợp với thứ tự tiếp cận tại sân bay đến
B: Tàu bay đến trước bay thấp
C: Tàu bay đến trước bay cao
D: Tàu bay của hang hàng không trong nước bay cao
24.Khi có hai tàu bau trở lên cùng một mực bay đường dài thì…………sẽ
được ưu tiên hơn
A: Tàu bay đi sau
B: Tàu bay đi trước
C: Tàu bay có đường bay dài hơn|
D: Tàu bay của hang hàng không trong nước
25.KSVKL có thể cấp huấn lệnh cho tàu bay thay đổi mực bay đường
dài…….
A: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
B: Tại một điểm nào đó
C: Vào một thời gian cụ thể nào đó
D: Khi người lái yêu cầu và đảm bảo đủ phân cách với tàu bay khác
26.Trị số phân cách ngang tối thiểu giữa 2 tàu bay sử dụng đài dẫn đường
VOR là:
A: Hai đường bay được phân cách ít nhất 15 , cự ly từ đài VOR đến tàu
0
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
B: Hai đường bay được phân cách ít nhất 30 , cự ly từ đài VOR đến tàu
0
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
C: Hai đường bay được phân cách ít nhất 45 , cự ly từ đài VOR đến tàu
0
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
D: Hai đường bay được phân cách ít nhất 15 , cự ly từ đài VOR đến tàu
0
bay là 18.5km (10NM) hoặc lớn hơn
27. Trị số phân cách ngang tối thiểu giữa 2 tàu bay sử dụng đài dẫn đường
NDB là:
A: Hai đường bay được phân cách ít nhất 15 , cự ly từ đài NDB đến tàu
0
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
B: Hai đường bay được phân cách ít nhất 30
0
, cự ly từ đài NDB đến tàu
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
C: Hai đường bay được phân cách ít nhất 45 , cự ly từ đài NDB đến tàu
0
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
D: Hai đường bay được phân cách ít nhất 15 , cự ly từ đài NDB đến tàu
0
bay là 18.5km (10NM) hoặc lớn hơn
28. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thòi gian đối với các tàu bay trên
cùng một mực bay đường dài, trên cùng một mực bay
A: 15 phút trong trường hợp không có đài phụ trợ dẫn đường
B: 15 phút trong trường hợp có đài phụ trợ dẫn đường
C: 10 phút trong trường hợp không có đài phụ trợ dẫn đường
D: Tất cả các đáp án còn lại đều sai
29.Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thòi gian đối với các tàu bay trên cùng một
mực bay đường dài, trên cùng một mực bay
A: 15 phút trong trường hợp không có đài phụ trợ dẫn đường
B: 10 phút trong trường hợp có đài phụ trợ dẫn đường
C: 5 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
bay trước giữ tốc độ thực lớn hơn tốc độ tàu bay bay sau ít nhất 37km/h
D: Tất cả đáp án còn lại điều đúng
31. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thời gian đối với các tàu bay bay cùng trên
một mực bay đường dài, trên cùng 1 đường bay
A. 5 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất
37km/h
B. 5 phút giữa các tàu bay bay đường dài đã báo cáo qua cùng một điểm báo
cáo chính xác với điều kiện tàu bay bay trước giữ tốc độ thực lớn hơn tốc độ
của tàu bay bay sau ít nhất 37km/h
C. 3 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất
74km/h
D. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
32. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thời gian đối với các tàu bay bay cùng trên
một mực bay đường dài, trên cùng 1 đường bay
A. 5 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất
37km/h
B. 3 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất
74km/h
C. 3 phút giữa các tàu bay bay đường dài đã báo cáo qua cùng một điểm báo
cáo chính xác với điều kiện tàu bay bay trước giữ tốc độ thực lớn hơn tốc độ
của tàu bay bay sau ít nhất 74km/h
D. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
33. Khi một tàu bay cắt qua mực bay của tàu bay khác trên cùng một đường bay,
phải đảm bảo tối thiểu phân cách dọc dưới đây:
A. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
B. 10 phút vào thời điểm cắt qua mực bay trong trường hợp trên các đường bay
có đài phù trợ dẫn đường
C. 5 phut vào thời điểm cắt mực bay với điều kiện bắt đầu thay đổi mực bay
trong vòng 10 phút kể từ khi tàu bay thứ hai báo cao điểm báo cáo chính xác
D. 15 phút vào thời điểm cắt qua mực bay trong trường hợp trên các đường bay
không có đài phù trợ dẫn đường
34. Ở những nơi hình thức phân cách ngang không đảm bảo giữ phân cách cao
trong khoảng thời gian..........
A. Ít nhất 10 phút trước và sau giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau
B. Ít nhất 10 phút trước giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau
C. Ít nhất 10 phút sau giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau
D. Ít nhất 15 phút trước và sau giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau nếu trên
đường bay không có đài phù trợ dẫn đường
29.
35. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài DME bay cùng một mực bay trên cùng một đường bay:
A. 37km (20NM)
B. 28km (15NM)
C. 19km (10NM)
D. 56km (30NM)
36. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài DME bay cùng một mực bay trên cùng một đường bay:
A. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
B. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
C. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
D. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
37. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài cùng một mực bay trên các đường bay giao nhau:
A. 37km (20NM)
B. 28km (15NM)
C. 19km (10NM)
D. 56km (30NM)
38. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài cùng một mực bay trên các đường bay giao nhau:
A. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
B. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
C. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
D. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
39. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay thay đổi độ cai trên
cùng một đường bay, sử dụng cùng một đài DME:
A. 19km vào thời điểm cắt mực bay
B. 19km vào thời điểm cắt mực bay và một tàu bay phải duy trì một mực bay
(không thay đổi độ cao) trong khi chưa có phân cách cao
C. 37km vào thời điểm cắt mực bay
D. 37km vào thời điểm cắt mực bay và một tàu bay phải duy trì một mực bay
(không thay đổi độ cao) trong khi chưa có phân cách cao
40. Độ khẩn của điện văn giảm dần như sau:
A. SS, DD, FF, GG, KK
B. SS, FF, DD, GG, KK
C. SS, DD, GG, FF, KK
D. SS, GG, DD, FF, KK
41. Liên lạc chiều không-địa là: liên lạc một chiều
A. Là liên lạc một chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
B. Là liên lạc hai chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
C. Là liên lạc một chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
D. Là liên lạc hai chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
42. Cấp huấn lệnh đường dài cho tàu bay khởi hành trước khi cất cánh ( ATC
Clearance ) là nhiệm vụ của …...........
A. Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
B. Kiểm soát viên hiệp đồng PLC
C. Kiểm soát viên giám sát
D. Kíp trưởng kíp trực
43. Liên lạc không-địa là liên lạc …....... giữa tàu bay với đài hoặc điểm trên mặt
đất
A. Hai chiều
B. Một chiều
C. Thoại một chiều
D. CPCLD một chiều
44. Mực bay chuyển tiếp là:
A. Mực bay thấp nhất có thể sử dụng cao hơn độ cao chuyển tiếp
B. Mực bay thấp nhất có thể sử dụng trong khu vực đường dài
C. Mực bay cao nhất có thể sử dụng trong khu vực tiếp cận
D. Mực bay thấp nhất có thể sử dụng trong khu vực tiếp cận
45. Chuyến bay có kiểm soát là chuyến bay …..........
A. Là chuyến bay được cung cấp dịch vụ điều hành bay
B. Là chuyến bay VFR trong vùng trời có kiểm soát
C. Là chuyến bay IFR ngoài vùng trời có kiểm soát
D. Là chuyến bay hàng không chung
46. Nhiệm vụ của kiểm soát viên hiệp đồng PLC
A. Nhận, kiểm tra và triển khai kế hoạch bay không lưu
B. Nhận báo cáo vị trí từ người lái
C. Nhận yêu cầu trợ giúp từ người lái
D. Thông báo phương thức chờ cho người lái
47. Khi giờ dự kiến đến điểm chuyển giao kiểm soát có sai biệt ….... hoặc lớn hơn
so với giờ đã được chuyển giao trước đó thì cơ sở chuyển giao phải thực hiện còn
lại cho cơ sở nhận
A. 06 phút
B. 05 phút
C. 04 phút
D. 03 phút
48. Ít nhất....... trước giờ tàu bay dự kiến hạ cánh, trung tâm kiểm soát đường dài
phải hiệp đồng chuyển giao những tin tức liên quan đến chuyến bay cho trung tâm
kiểm soát tiếp cận.
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 25 phút
D. 30 phút
49. …............ phải cấp huấn lệnh cho tàu bay về khu chờ và giờ dự kiến làm tiếp
cận theo giờ mà trung tâm kiểm soát tiếp cận đã thông báo
A. Kiểm soát viên thuộc Trung tâm kiểm soát tiếp cận
B. Kiểm soát viên thuộc Trung tâm kiểm soát đường dài
C. Kiểm soát viên thuộc Trung tâm kiểm soát tại sân
D. Kiểm soát viên thuộc cơ sở chuyển giao kiểm soát
50. Trong trường hợp không thiết lập được liên lạc hai chiều với tàu bay trong
vòng …........ phút so với giờ dự tính đã nhận chuyển giao. Trung tâm kiểm soát
đường dài nhận chuyển giao phải hiệp đồng thông báo lại cho Trung tâm kiểm soát
đường dài chuyển giao biết
A. 03 phút
B. 04 phút
C. 05 phút
D. 06 phút
51. Trung tâm kiểm soát đường dài phải thực hiện hiệp đồng với các Trung tâm
kiểm soát đường dài kế cận trước khi chỉ định mực bay cho tàu bay trong các
trường hợp sau:
A. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
B. Mực bay dự kiến chỉ định cho tàu bay là mực bay cần phải hiệp đồng trước
C. Trước khi tàu bay cất cánh từ sân bay mà theo đó thời gian từ sân bay đến
điểm chuyển giao ít hơn 20 phút
D. Tàu bay Non RVSM muốn bay trong vùng trời RVSM
52. Trong trường hợp cần thay đổi mực bay so với mực bay đã chuyển giao trước
đó, Trung tâm kiểm soát đường dài chuyển giao phải hiệp đồng trước khi tàu bay
thay đổi mực bay nên tàu bay cách điểm chuyển giao kiểm soát …......... bay hoặc
ít hơn
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 30 phút
53. Kiểu loại RNP là giá trị biểu diễn bằng khoảng cách tính theo ….. từ vị trí dự
định mà trong phạm vi đó chuyến bay được thực hiện ít nhất 95% tổng thời gian
bay
A. KM
B. NM
C. Thời gian theo giờ
D. Tính theo thời gian theo phút
54. Liên lạc chiều địa-không là liên lạc một chiều
A. Là liên lạc một chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
B. Là liên lạc hai chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
C. Là liên lạc một chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
D. Là liên lạc hai chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
55. Nhận thông báo thay đổi giờ dự báo, mực bay hoặc đường bay và các
thông tin cần thiết khác liên quan đến chuyến bay từ Trung tâm kế cận là
trách nhiệm của…………..
A: Kíp trưởng
B: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
C: Kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
D: Kiểm soát viên giám Giám sát (GS)
56. Chủ động thiết lập liên lạc, duy trì liên lạc với tàu bay theo thời gian dự
tính đến điểm báo là nhiệm vụ của………………..
A: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
B: kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
C: Kiểm soát viên giám sát (GS)
D: Kíp trưởng
57. Trách nhiệm về cung cấp dịch vụ thông báo bay cho một chuyến bay
thông thường ……….trách nhiệm cung cấp dịch vụ kiểm soát không lưu
A: Gắn liền với
B: Tách rời với
C: Tùy từng tình huống sẽ gắn liền với
D: Tùy từng tình huống sẽ tách rời với
58. Duy trì nhận dạng radar/ADS-B, bảo đảm phân cách radar/ADS-B là
trách nhiệm của……………….
A: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
B: Kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
C: Kiểm soát viên giám sát (GS)
D: Kíp trưởng
59. Đưa ra những huấn lệnh thích hợp cho tàu bay nhằm mục đích duy trì
nền không lưu an toàn, điều hòa và hiệu quả là nhiệm vụ của…………
A: Kíp trưởng
B: Kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
C: Kiểm soát viên trực tiếp giám sát điều hành (EC)
D: Kiểm soát viên giám sát (GS)
60. Cung cấp tin túc khí tượng, tin tức thông báo cho tàu bay đang bay trong
vùng trách nhiệm của ACC là nhiệm vụ của………
A: Nhân viên khí tượng
B: Nhân viên thông báo
C: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC) của ACC
D: Nhân viên liên lạc không địa HF/AG
61. Chuyến bay nào sau đây được uu tiên hạ cánh trước tiên
A: Tàu bay công bố tình trạng khẩn nguy (Emergency aircraft)
B: Tàu bay quân đội thực hiện nhiệm vụ (Military aircraft)
C: Tàu bay chuyên cơ (VIP aircraft)
D: Tàu bay cứu thương đang chở bệnh nhân trên tàu (Hospital aircraft
carrying a very sick person needing immediate medical attension)
62. RNP 10 là đường bay đáp ứng đặc tính dẫn đường theo yêu cầu kiểu loại
10, 10 là cự ly……….
A: 10KM
B: 10NM
C: 10 phút bay
D: 1000 mét (M)
63. Vùng trời dành cho hoạt động hàng không bao gồm
A: Vùng trời sân bay hàng không
B: Đường bay hàng không
C: Khu vực, đường bay dành cho hàng không chung
D: Tất cả các đáp án còn lại điều đúng
64. Dịch vụ điều hành bay bao gồm: Air traffic control service includes:
A: Dịch vụ kiểm soát tại sân, dịch vụ kiểm soát tiếp cận, dịch vụ kiểm soát
đường dài
B: Dịch vụ kiểm soát mặt đất, dịch vụ kiểm soát tại sân, dịch vụ kiểm soát
tiếp cận, dịch vụ kiểm soát đường dài
C: Dịch vụ kiểm soát mặt đất, dịch vụ kiểm soát tiếp cận, dịch vụ kiểm soát
đường dài
D: Tất cả đáp án còn lại điều sai
65. Thông thường các tàu bay liệt kê dưới đây sẽ được ưu tiên giữ mực bay
đang bay hơn các tàu bay khác khi có 2 hay nhiều tàu bay muốn cùng bay 1
mục bay
A: Tàu bay bay trước
B: Tàu bay bay sau
C: Tàu bay quân sự
D: Tàu bay cứu thương
66. Dịch vụ đảm bảo hoạt động bay bao gồm:
A: Dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ thông tin, dẫn đường,
giám sát, dịch vụ khí tượng và dịch vụ tìm kiếm cứu nạn
B: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ báo động và dịch
vụ tư vấn
C: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ thông tin dẫn
đường giám sát, dịch vụ khí tượng và dịch vụ tìm kiếm cứu nạn
D: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ khí tượng, dịch vụ
thông tin dẫn đường giám sát và dịch vụ tìm kiếm cứu nạn
67. Đường bay nội địa được bắt đầu bằng các chữ cái
A: Q, W
B: A, B
C: M, N
D: Tất cả các đáp án còn lại điều đúng
68. Vùng trời giảm thiểu phân cách cao (RVSM) là vùng trời
A: Từ mực bay 290 lên đến và bao gồm mực bay 410
B: Từ mực bay 290 lên đến mực bay 410
C: Từ mực bay 290 lên đến mực bay 460
D: Từ mực bay 280 lên đến mực bay 410
69. Vị trí xác định theo chiều thẳng đứng (chiều cao) của tàu bay khi bay tại
mực bay chuyển tiếp hoặc cao hơn sẽ được báo cáo như
A: Độ cao tuyệt đối (as altitude)
B: Độ cao tương đối (as height)
C: Mực bay (as flight level)
D: Tùy thuộc vào người lái chọn
70. Liên lạc 2 chiều không địa giữa tàu bay và các trạm trên mặt đất dduocj
định nghĩa như sau:
A: Liệc lạc theo đường truyền dữ liệu giữa KSV và người lái (CPDLC)
B: Liên lạc không-địa (Air ground communication)
C: Liên lạc không đối đất (air to ground communication)
D: Liên lạc không địa và dịch vụ không lưu (air-air traffic services
communication)
| 1/15

Preview text:

Ôn thi môn dịch vụ kiểm soát đường dài
1. Kiểu loại RNAV, RNP là giá trị biểu diễn bằng khoảng cách tính theo
đơn bị NM từ vị trí dự định mà trong phạm vi đó chuyến bay được thực
hiện trong ít nhất là………..tổng thời gian bay. A: 95% B: 99% C: 96% D: 90%
2. Chuyển bay VFR đặc biệt là chuyển bay VFR có kiểm soát do cơ sở cung
cấp dịch vụ không lưu cho phép hoạt động…………điều kiện khí tượng
thấp hơn điều kiện khí tượng bay bằng mắt
A: Ngoài khu vực kiếm soát
B: Trong khu vực kiểm soát
C: Trong khu vực hạn chế D: trong khu vực sân bay
3. Đường hàng không quốc tế được sử dụng cho………….
A: Chuyển bay quốc tế và chuyển bay nội địa.
B: Chuyển bay quốc tế và chuyến bay VIP
C: Chuyển bay quốc tế và chuyển bay hàng không chung
D: Chuyển bay quốc tế và chuyển bay cứu thương
4. Đường hàng không nội địa là đường hàng không năm hoản toàn trong
vùng trời Việt Nam, thông thường chiều rộng là……………
A: 20 km, trong trường hợp đặc biệt đến 50 km
B: 20 km, trong truờng hợp đặc biệt đến 30 km
C: 20 km, trong trường hợp đặc biệt đến 40 km
D: 20 km, trong trường hợp đặc biệt đến 60 km
5. Đường hàng không nội địa không phải là đưimg bay dẫn đương khu vực
được ký hiệu bằng chữ……..và đánh số thứ tự bằng chữ số Ả Rập A: H, J, W. Q B: H. J, W, G
C:H, J, W, V trong điều kiện khi tượng thấp hơm và đánh số thứ tự hằng chữ số À Rập D: L, M, G, W
6. Đường hàng không nội địa là đường bay dẫn đường khu vực được ký
hiệu hằng những chữ cái…………. A: Q, T, Y, M B: Q, T, Y, Z C: Q, T, Y, N D: Q, T, Y, L
7. Đuờng hàng không quốc tế được ký hiệu bảng chữ…………..là đường
hàng không quốc tế không đáp ứng dẫn đường khu vực A: A. B. G. M B. A. B. G.N C: A. B, G,R D: A, B. G,L
8. Đường hàng không quốc tế là đường bay dẫn đường khu vực được ký
hiệu là……………………..và đánh số bằng chữ số Ả Rập A: L, M, N, P B: L, M, N, Q C: L, M, N, T D: L, M, N, G
9. Có bao nhiêu loại sân bay dự bị A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 10.Ký hiệu VVP A: Là ký hiệu vùng cấm
B: Là ký hiệu vùng hạn chế
C: Là ký hiệu vùng nguy hiểm
D: Là ký hiệu vùng bắn đạn thật 11.Ký hiệu VVR A: Là ký hiệu vùng cấm
B: là ký hiệu vùng hạn chế
C: Là ký hiệu vùng nguy hiểm
D: Là ký hiệu vùng bắn đạn thật 12.Ký hiệu VVD A: Là ký hiệu vùng cấm
B: là ký hiệu vùng hạn chế
C: Là ký hiệu vùng nguy hiểm
D: Là ký hiệu vùng bắn đạn thật
13.Dịch vụ kiểm soát không lưu bao gồm những dịch vụ sau:
A: Dịch vụ kiểm soát tàu bay lăn, kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp
cận, kiểm soát đường dài
B: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn không lưu, dịch vụ báo động
C: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn không lưu
D: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ tìm kiếm cứu nạn, dịch vụ tư vấn
không lưu, dịch vụ báo động
14.Dịch vụ thông báo bay được cung cấp cho………………hoạt động trong
khu vực trách nhiểm của trung tâm kiểm soát đường dài A: Tàu bay IFR B: Tất cả các tàu bay C: Tàu bay VFR
D: Tất cả các tàu bay dưới mực bay 150
15.Thông báo cho tàu bay khu vục bay chờ, phương thức bay chờ đối với
tàu bay đến là nhiệm vụ của……………
A: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành của APP
B: Kiểm soát viên hiệp đồng của APP
C: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành của ACC
D: Kiểm soát viên hiệp đồng của ACC
16.Dịch vụ báo động được cung cấp cho…………
A: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
B: Tàu bay được cung cấp dịch vụ điều hành bay
C: Tàu bay khi đã biết hoặc cho rằng bị can thiệp bất hợp pháp
D: Tàu bay khác đã nộp kế hoạch bay không lưu hoặc tàu bay đã được
cung cấp dịch vụ không lưu nhận biết bằng các cách khác
17.…………………là đầu mối chính thu thập tin tức về tình trạng lâm nguy,
lâm nạn của tàu bay hoạt động trong vùng thông báo bay thuộc phạm vi trách nhiệm.
A: Trung tâm hiệp đồng tìm kiếm cứu nạn của khu vực
B: Trung tâm kiểm soát đường dài chịu trách nhiệm trng FIR
C: Trung tâm khẩn nguy sân bay nằm trong khu vực
D: Trung tâm tìm kiếm cứu nạn quốc gia
18.Các giai đoạn khẩn nguy theo thứ tự A: INCERFA, ALERFA, DETRESFA B: ALERFA, INCERFA, DETRESFA C: DETRESFA, LAERFA, INCERFA D: INCERFA, DETRESFA, ALERFA
19.Nội dung huấn lệnh đường dài do Trung tâm kiểm soát đường dài cung cấp cho tàu bay bao gồm A: Số hiệu chuyến bay
B: Giới hạn huấn lệnh; Đường bay
C: Các mực bay trên toàn bộ đường bay hoặc một phần đường bay và
mực bay thay đổi (nếu có); Mã code radar thứ cấp (SSR code); Các thông tin cần thiết khác.
D: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
20.Các hình thức phân cách giữa các tàu bay bao gồm
A: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng B: Phân cách cao C: Phân cách phẳng D: Phân cách kết hợp
21.Tiêu chuẩn phân cách cao tối thiểu là 1000ft (300m) được áp dụng trong các trường hợp sau:
A: Giữa các tàu bay hoạt động ỏ độ cao dưới mực bay 290
B: Giữa các tàu bay đáp ứng giảm thiểu phân cách cao hoạt động trong
vùng trời giảm thiểu phân cách cao
C: Giữa các tàu bay đáp ứng giảm thiểu phân cách cao hoạt động trong
vùng trời giảm thiểu phân cách cao (Non-RVSM) hoạt động trong vùng
trời RVSM sau khi đã phục hồi thiết bị đo độ cao do hỏng hóc, với tất cả tàu bay RVSM khác
D: Tất cả các đáp án đều đúng
22.Thông thường kiểm soát không lưu chỉ định mực bay đường dài………..
A: Phải phù hợp với khung mực bay
B: Phải phù hợp với loại tàu bay
C: Phải phù hợp với độ dài đường bay
D: Phù hợp với sân bay đến
23.Ở chừng mực điều kiện thực tế cho phép, các mực bay đường dài của tàu
bay về cùng một sân bay phải được chỉ định…………..
A: Sao cho phù hợp với thứ tự tiếp cận tại sân bay đến
B: Tàu bay đến trước bay thấp
C: Tàu bay đến trước bay cao
D: Tàu bay của hang hàng không trong nước bay cao
24.Khi có hai tàu bau trở lên cùng một mực bay đường dài thì…………sẽ được ưu tiên hơn A: Tàu bay đi sau B: Tàu bay đi trước
C: Tàu bay có đường bay dài hơn|
D: Tàu bay của hang hàng không trong nước
25.KSVKL có thể cấp huấn lệnh cho tàu bay thay đổi mực bay đường dài…….
A: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
B: Tại một điểm nào đó
C: Vào một thời gian cụ thể nào đó
D: Khi người lái yêu cầu và đảm bảo đủ phân cách với tàu bay khác
26.Trị số phân cách ngang tối thiểu giữa 2 tàu bay sử dụng đài dẫn đường VOR là:
A: Hai đường bay được phân cách ít nhất 150, cự ly từ đài VOR đến tàu
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
B: Hai đường bay được phân cách ít nhất 300, cự ly từ đài VOR đến tàu
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
C: Hai đường bay được phân cách ít nhất 450, cự ly từ đài VOR đến tàu
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
D: Hai đường bay được phân cách ít nhất 150, cự ly từ đài VOR đến tàu
bay là 18.5km (10NM) hoặc lớn hơn
27. Trị số phân cách ngang tối thiểu giữa 2 tàu bay sử dụng đài dẫn đường NDB là:
A: Hai đường bay được phân cách ít nhất 150, cự ly từ đài NDB đến tàu
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
B: Hai đường bay được phân cách ít nhất 300, cự ly từ đài NDB đến tàu
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
C: Hai đường bay được phân cách ít nhất 450, cự ly từ đài NDB đến tàu
bay là 28km (15NM) hoặc lớn hơn
D: Hai đường bay được phân cách ít nhất 150, cự ly từ đài NDB đến tàu
bay là 18.5km (10NM) hoặc lớn hơn
28. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thòi gian đối với các tàu bay trên
cùng một mực bay đường dài, trên cùng một mực bay
A: 15 phút trong trường hợp không có đài phụ trợ dẫn đường
B: 15 phút trong trường hợp có đài phụ trợ dẫn đường
C: 10 phút trong trường hợp không có đài phụ trợ dẫn đường
D: Tất cả các đáp án còn lại đều sai
29.Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thòi gian đối với các tàu bay trên cùng một
mực bay đường dài, trên cùng một mực bay
A: 15 phút trong trường hợp không có đài phụ trợ dẫn đường
B: 10 phút trong trường hợp có đài phụ trợ dẫn đường
C: 5 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
bay trước giữ tốc độ thực lớn hơn tốc độ tàu bay bay sau ít nhất 37km/h
D: Tất cả đáp án còn lại điều đúng
31. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thời gian đối với các tàu bay bay cùng trên
một mực bay đường dài, trên cùng 1 đường bay
A. 5 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất 37km/h
B. 5 phút giữa các tàu bay bay đường dài đã báo cáo qua cùng một điểm báo
cáo chính xác với điều kiện tàu bay bay trước giữ tốc độ thực lớn hơn tốc độ
của tàu bay bay sau ít nhất 37km/h
C. 3 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất 74km/h
D. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
32. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo thời gian đối với các tàu bay bay cùng trên
một mực bay đường dài, trên cùng 1 đường bay
A. 5 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất 37km/h
B. 3 phút giữa các tàu bay khởi hành từ cùng một sân bay với điều kiện tàu bay
trước duy trì tốc độ thực lớn hơn so với tốc độ tàu bay bay sau ít nhất 74km/h
C. 3 phút giữa các tàu bay bay đường dài đã báo cáo qua cùng một điểm báo
cáo chính xác với điều kiện tàu bay bay trước giữ tốc độ thực lớn hơn tốc độ
của tàu bay bay sau ít nhất 74km/h
D. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
33. Khi một tàu bay cắt qua mực bay của tàu bay khác trên cùng một đường bay,
phải đảm bảo tối thiểu phân cách dọc dưới đây:
A. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
B. 10 phút vào thời điểm cắt qua mực bay trong trường hợp trên các đường bay
có đài phù trợ dẫn đường
C. 5 phut vào thời điểm cắt mực bay với điều kiện bắt đầu thay đổi mực bay
trong vòng 10 phút kể từ khi tàu bay thứ hai báo cao điểm báo cáo chính xác
D. 15 phút vào thời điểm cắt qua mực bay trong trường hợp trên các đường bay
không có đài phù trợ dẫn đường
34. Ở những nơi hình thức phân cách ngang không đảm bảo giữ phân cách cao
trong khoảng thời gian..........
A. Ít nhất 10 phút trước và sau giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau
B. Ít nhất 10 phút trước giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau
C. Ít nhất 10 phút sau giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau
D. Ít nhất 15 phút trước và sau giờ dự tính hai tàu bay sẽ qua nhau nếu trên
đường bay không có đài phù trợ dẫn đường 29.
35. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài DME bay cùng một mực bay trên cùng một đường bay: A. 37km (20NM) B. 28km (15NM) C. 19km (10NM) D. 56km (30NM)
36. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài DME bay cùng một mực bay trên cùng một đường bay:
A. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
B. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
C. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
D. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
37. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài cùng một mực bay trên các đường bay giao nhau: A. 37km (20NM) B. 28km (15NM) C. 19km (10NM) D. 56km (30NM)
38. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay sử dụng cùng một
đài cùng một mực bay trên các đường bay giao nhau:
A. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
B. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 37km/h (20knot) trở lên
C. 19km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
D. 37km, tàu bay trước duy trì tốc độ thực nhanh hơn so với tốc độ tàu bay bay
sau từ 74km/h (40knot) trở lên
39. Trị số phân cách dọc tối thiểu theo cự ly đối với các tàu bay thay đổi độ cai trên
cùng một đường bay, sử dụng cùng một đài DME:
A. 19km vào thời điểm cắt mực bay
B. 19km vào thời điểm cắt mực bay và một tàu bay phải duy trì một mực bay
(không thay đổi độ cao) trong khi chưa có phân cách cao
C. 37km vào thời điểm cắt mực bay
D. 37km vào thời điểm cắt mực bay và một tàu bay phải duy trì một mực bay
(không thay đổi độ cao) trong khi chưa có phân cách cao
40. Độ khẩn của điện văn giảm dần như sau: A. SS, DD, FF, GG, KK B. SS, FF, DD, GG, KK C. SS, DD, GG, FF, KK D. SS, GG, DD, FF, KK
41. Liên lạc chiều không-địa là: liên lạc một chiều
A. Là liên lạc một chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
B. Là liên lạc hai chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
C. Là liên lạc một chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
D. Là liên lạc hai chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
42. Cấp huấn lệnh đường dài cho tàu bay khởi hành trước khi cất cánh ( ATC
Clearance ) là nhiệm vụ của …...........
A. Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
B. Kiểm soát viên hiệp đồng PLC
C. Kiểm soát viên giám sát D. Kíp trưởng kíp trực
43. Liên lạc không-địa là liên lạc …....... giữa tàu bay với đài hoặc điểm trên mặt đất A. Hai chiều B. Một chiều C. Thoại một chiều D. CPCLD một chiều
44. Mực bay chuyển tiếp là:
A. Mực bay thấp nhất có thể sử dụng cao hơn độ cao chuyển tiếp
B. Mực bay thấp nhất có thể sử dụng trong khu vực đường dài
C. Mực bay cao nhất có thể sử dụng trong khu vực tiếp cận
D. Mực bay thấp nhất có thể sử dụng trong khu vực tiếp cận
45. Chuyến bay có kiểm soát là chuyến bay …..........
A. Là chuyến bay được cung cấp dịch vụ điều hành bay
B. Là chuyến bay VFR trong vùng trời có kiểm soát
C. Là chuyến bay IFR ngoài vùng trời có kiểm soát
D. Là chuyến bay hàng không chung
46. Nhiệm vụ của kiểm soát viên hiệp đồng PLC
A. Nhận, kiểm tra và triển khai kế hoạch bay không lưu
B. Nhận báo cáo vị trí từ người lái
C. Nhận yêu cầu trợ giúp từ người lái
D. Thông báo phương thức chờ cho người lái
47. Khi giờ dự kiến đến điểm chuyển giao kiểm soát có sai biệt ….... hoặc lớn hơn
so với giờ đã được chuyển giao trước đó thì cơ sở chuyển giao phải thực hiện còn lại cho cơ sở nhận A. 06 phút B. 05 phút C. 04 phút D. 03 phút
48. Ít nhất....... trước giờ tàu bay dự kiến hạ cánh, trung tâm kiểm soát đường dài
phải hiệp đồng chuyển giao những tin tức liên quan đến chuyến bay cho trung tâm kiểm soát tiếp cận. A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút D. 30 phút
49. …............ phải cấp huấn lệnh cho tàu bay về khu chờ và giờ dự kiến làm tiếp
cận theo giờ mà trung tâm kiểm soát tiếp cận đã thông báo
A. Kiểm soát viên thuộc Trung tâm kiểm soát tiếp cận
B. Kiểm soát viên thuộc Trung tâm kiểm soát đường dài
C. Kiểm soát viên thuộc Trung tâm kiểm soát tại sân
D. Kiểm soát viên thuộc cơ sở chuyển giao kiểm soát
50. Trong trường hợp không thiết lập được liên lạc hai chiều với tàu bay trong
vòng …........ phút so với giờ dự tính đã nhận chuyển giao. Trung tâm kiểm soát
đường dài nhận chuyển giao phải hiệp đồng thông báo lại cho Trung tâm kiểm soát
đường dài chuyển giao biết A. 03 phút B. 04 phút C. 05 phút D. 06 phút
51. Trung tâm kiểm soát đường dài phải thực hiện hiệp đồng với các Trung tâm
kiểm soát đường dài kế cận trước khi chỉ định mực bay cho tàu bay trong các trường hợp sau:
A. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
B. Mực bay dự kiến chỉ định cho tàu bay là mực bay cần phải hiệp đồng trước
C. Trước khi tàu bay cất cánh từ sân bay mà theo đó thời gian từ sân bay đến
điểm chuyển giao ít hơn 20 phút
D. Tàu bay Non RVSM muốn bay trong vùng trời RVSM
52. Trong trường hợp cần thay đổi mực bay so với mực bay đã chuyển giao trước
đó, Trung tâm kiểm soát đường dài chuyển giao phải hiệp đồng trước khi tàu bay
thay đổi mực bay nên tàu bay cách điểm chuyển giao kiểm soát …......... bay hoặc ít hơn A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 30 phút
53. Kiểu loại RNP là giá trị biểu diễn bằng khoảng cách tính theo ….. từ vị trí dự
định mà trong phạm vi đó chuyến bay được thực hiện ít nhất 95% tổng thời gian bay A. KM B. NM C. Thời gian theo giờ
D. Tính theo thời gian theo phút
54. Liên lạc chiều địa-không là liên lạc một chiều
A. Là liên lạc một chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
B. Là liên lạc hai chiều từ tàu bay tới đài trên mặt đất
C. Là liên lạc một chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
D. Là liên lạc hai chiều từ đài trên mặt đất tới tàu bay
55. Nhận thông báo thay đổi giờ dự báo, mực bay hoặc đường bay và các
thông tin cần thiết khác liên quan đến chuyến bay từ Trung tâm kế cận là
trách nhiệm của………….. A: Kíp trưởng
B: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
C: Kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
D: Kiểm soát viên giám Giám sát (GS)
56. Chủ động thiết lập liên lạc, duy trì liên lạc với tàu bay theo thời gian dự
tính đến điểm báo là nhiệm vụ của………………..
A: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
B: kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
C: Kiểm soát viên giám sát (GS) D: Kíp trưởng
57. Trách nhiệm về cung cấp dịch vụ thông báo bay cho một chuyến bay
thông thường ……….trách nhiệm cung cấp dịch vụ kiểm soát không lưu A: Gắn liền với B: Tách rời với
C: Tùy từng tình huống sẽ gắn liền với
D: Tùy từng tình huống sẽ tách rời với
58. Duy trì nhận dạng radar/ADS-B, bảo đảm phân cách radar/ADS-B là
trách nhiệm của……………….
A: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC)
B: Kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
C: Kiểm soát viên giám sát (GS) D: Kíp trưởng
59. Đưa ra những huấn lệnh thích hợp cho tàu bay nhằm mục đích duy trì
nền không lưu an toàn, điều hòa và hiệu quả là nhiệm vụ của………… A: Kíp trưởng
B: Kiểm soát viên hiệp đồng (PLC)
C: Kiểm soát viên trực tiếp giám sát điều hành (EC)
D: Kiểm soát viên giám sát (GS)
60. Cung cấp tin túc khí tượng, tin tức thông báo cho tàu bay đang bay trong
vùng trách nhiệm của ACC là nhiệm vụ của……… A: Nhân viên khí tượng B: Nhân viên thông báo
C: Kiểm soát viên trực tiếp điều hành (EC) của ACC
D: Nhân viên liên lạc không địa HF/AG
61. Chuyến bay nào sau đây được uu tiên hạ cánh trước tiên
A: Tàu bay công bố tình trạng khẩn nguy (Emergency aircraft)
B: Tàu bay quân đội thực hiện nhiệm vụ (Military aircraft)
C: Tàu bay chuyên cơ (VIP aircraft)
D: Tàu bay cứu thương đang chở bệnh nhân trên tàu (Hospital aircraft
carrying a very sick person needing immediate medical attension)
62. RNP 10 là đường bay đáp ứng đặc tính dẫn đường theo yêu cầu kiểu loại 10, 10 là cự ly………. A: 10KM B: 10NM C: 10 phút bay D: 1000 mét (M)
63. Vùng trời dành cho hoạt động hàng không bao gồm
A: Vùng trời sân bay hàng không B: Đường bay hàng không
C: Khu vực, đường bay dành cho hàng không chung
D: Tất cả các đáp án còn lại điều đúng
64. Dịch vụ điều hành bay bao gồm: Air traffic control service includes:
A: Dịch vụ kiểm soát tại sân, dịch vụ kiểm soát tiếp cận, dịch vụ kiểm soát đường dài
B: Dịch vụ kiểm soát mặt đất, dịch vụ kiểm soát tại sân, dịch vụ kiểm soát
tiếp cận, dịch vụ kiểm soát đường dài
C: Dịch vụ kiểm soát mặt đất, dịch vụ kiểm soát tiếp cận, dịch vụ kiểm soát đường dài
D: Tất cả đáp án còn lại điều sai
65. Thông thường các tàu bay liệt kê dưới đây sẽ được ưu tiên giữ mực bay
đang bay hơn các tàu bay khác khi có 2 hay nhiều tàu bay muốn cùng bay 1 mục bay A: Tàu bay bay trước B: Tàu bay bay sau C: Tàu bay quân sự D: Tàu bay cứu thương
66. Dịch vụ đảm bảo hoạt động bay bao gồm:
A: Dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ thông tin, dẫn đường,
giám sát, dịch vụ khí tượng và dịch vụ tìm kiếm cứu nạn
B: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ báo động và dịch vụ tư vấn
C: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ thông tin dẫn
đường giám sát, dịch vụ khí tượng và dịch vụ tìm kiếm cứu nạn
D: Dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ khí tượng, dịch vụ
thông tin dẫn đường giám sát và dịch vụ tìm kiếm cứu nạn
67. Đường bay nội địa được bắt đầu bằng các chữ cái A: Q, W B: A, B C: M, N
D: Tất cả các đáp án còn lại điều đúng
68. Vùng trời giảm thiểu phân cách cao (RVSM) là vùng trời
A: Từ mực bay 290 lên đến và bao gồm mực bay 410
B: Từ mực bay 290 lên đến mực bay 410
C: Từ mực bay 290 lên đến mực bay 460
D: Từ mực bay 280 lên đến mực bay 410
69. Vị trí xác định theo chiều thẳng đứng (chiều cao) của tàu bay khi bay tại
mực bay chuyển tiếp hoặc cao hơn sẽ được báo cáo như
A: Độ cao tuyệt đối (as altitude)
B: Độ cao tương đối (as height) C: Mực bay (as flight level)
D: Tùy thuộc vào người lái chọn
70. Liên lạc 2 chiều không địa giữa tàu bay và các trạm trên mặt đất dduocj định nghĩa như sau:
A: Liệc lạc theo đường truyền dữ liệu giữa KSV và người lái (CPDLC)
B: Liên lạc không-địa (Air ground communication)
C: Liên lạc không đối đất (air to ground communication)
D: Liên lạc không địa và dịch vụ không lưu (air-air traffic services communication)