Ôn thi trắc nghiệm môn quản trị logistic

Các mẹo khoanh trắc nghiệm, thuộc học phần Quản trị logistic giúp sinh viên dễ nhớ kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

ÔN THI TRẮC NGHIỆM
1/ Giá trị chuỗi cung ứng -> Chọn đáp án ròng.
2/ Logistics -> Lập kế hoạch.
3/ Chất lượng dịch vụ khách hàng: làm khách hàng thỏa mãn, tạo niềm tin, tạo
chất lượng -> Chọn tất cả đều đúng.
4/ QH khách hàng thông qua nhiều yếu tố: đào tạo, vấn, truyền thông -> Chọn
cả 3.
5/ Một DN chọn khách hàng chất lượng 1 khía cạnh….
Một DN hầu hết các chất lượng để phục vụ khách hàng.
6/ Lợi ích của EDI: giảm thời gian xử dữ liệu, giảm sai sót trong quá trình xử
lý, tăng độ chính xác… -> Chọn tất cả đều đúng.
7/ RFID: chọn tất cả đều đúng (tương tự EDI).
8/ So sánh RFID vạch: tốc độ nhanh hơn.
9/ Điểm nổi bật của vận tải đường biển:
Rủi ro đường biển
Đặc điểm vận tải đường bộ: kết hợp với các ptvt khác, tính linh hoạt cao,
10/ Đặc điểm FOB Incoterms 2000: 2 yếu tố: dùng cho ptvt đường thủy, không
liên quan đến bảo hiểm.
11/ Thu mua: việc mua linh kiện vật phục vụ DN, mua dịch vụ cho DN.
Mua (procument): nguyên, phụ liệu/linh kiện, máy móc/nguồn nhân lực.
12/ 1 PL (the first party logistics): DN tự thực hiện những hoạt động liên quan
đến logistics.
13/ DN thực hiện kinh doanh đưa ra nước ngoài, dòng chảy sẽ: dài/ngắn/không
thay đổi -> chọn Dài
14/ Đặc điểm của mua hàng chiến lược tập trung đến mối quan hệ lâu dài với
NCC, hợp tác với nhà chiến lược -> chọn cả 2
15/ Thuật ngữ thu mua nghĩa quá trình duy trì mua hàng, lập kế hoạch tìm
kiếm nguồn hàng, xây dựng chiến lược.
16/ Điều kiện Incoterms 2020 nào quy định người bán phải mua bảo hiểm: CIF
17/ Đặt hàng với kích thước lớn thuộc rào cản nào: rào cản đơn giá, động cơ, xử
thông tin, vận hành.
Chọn vận hành
18/ 3 rào cản giá, vận hành, xử thông tin (các loại rào cản của sự hợp tác trong
CCU) -> Chọn cả 3.
Hiệu ứng roi chăn bò/hệ quả của nó/rào cản
Trình bày tả 2 phương án để vượt qua rào cản.
Phân loại theo hình thức Logistics: theo 1,2,3,4,5.
Trong phạm vi chương trình học, yếu tốc dv khách hàng trong giai đoạn nào liên
quan đến tồn kho: trong giao dịch.
Để giữ chân khách hàng, công ty phải:…
Lặp lại
Tồn kho an toàn dùng trong trường hợp nào: khi giá cả biến động, sự bất ổn:
sự bất ổn.
Nhận định nào sau đây tại điểm EOQ (Q*) chi phí đặt hàng > lưu kho, khẳng định
SAI. Hàng năm > lưu kho. SAI, tổng chi phí tồn kho THẤP NHẤT (lưu kho, đặt
hàng), (lợi nhuận CAO NHẤT).
Chuẩn EDI hàng không: chọn IATA.
Ứng dụng của RFID để quản tồn kho.
Điều kiện nào người bán phải mua/thuê PTVT: DAP, FAS, EXW, chọn DAP Đặc
điểm nổi bật của PTVT hàng không, thể tích, trọng lượng. FAS: thuê tàu thủy
trả cước phí vận tải của tàu thủy.
CFR: vận tải đường thủy…
Cái đề cập đến nguyên liệu vật tư. Điền thu mua.
Quy trình lựa chọn NCU bao gồm: nhận dạng nhu cầu cung ứng, nhận dạng đánh
giá NCƯ tiềm năng , phân tích tình huống (yếu tố nội tại bên ngoài), chọn
NCƯ, quyết định đánh giá.
Đặc điểm của mua hàng chiến lược (tất cả)
Tổng chi phí sở hữu DN cần phải quan tâm đến trong mua hàng gồm: chi phí
thu mua phí hậu sở hữu.
Chiết khấu theo số lượng rào cản giá.
Để sự hợp tác trong CCƯ, các mắt xích phải: không chia sẻ info (sai), tối ưu
hóa cục bộ (sai), cân nhắc ảnh hưởng của mình tới mắt xích khác (tạm thời)
(có thể sai để loại trừ)
Liệt các điều kiện Incoterms 2000 người bán phải thuê PTVT. (search mạng)
| 1/3

Preview text:

ÔN THI TRẮC NGHIỆM
1/ Giá trị chuỗi cung ứng -> Chọn đáp án ròng.
2/ Logistics … -> Lập kế hoạch.
3/ Chất lượng dịch vụ khách hàng: làm khách hàng thỏa mãn, tạo niềm tin, tạo
chất lượng -> Chọn tất cả đều đúng.
4/ QH khách hàng thông qua nhiều yếu tố: đào tạo, tư vấn, truyền thông -> Chọn cả 3.
5/ Một DN chọn khách hàng chất lượng ở 1 khía cạnh….
Một DN có hầu hết các chất lượng để phục vụ khách hàng.
6/ Lợi ích của EDI: giảm thời gian xử lý dữ liệu, giảm sai sót trong quá trình xử
lý, tăng độ chính xác… -> Chọn tất cả đều đúng.
7/ RFID: chọn tất cả đều đúng (tương tự EDI).
8/ So sánh RFID và mã vạch: tốc độ nhanh hơn.
9/ Điểm nổi bật của vận tải đường biển: Rủi ro đường biển
Đặc điểm vận tải đường bộ: kết hợp với các ptvt khác, tính linh hoạt cao, …
10/ Đặc điểm FOB – Incoterms 2000: 2 yếu tố: dùng cho ptvt đường thủy, không
liên quan đến bảo hiểm.
11/ Thu mua: việc mua linh kiện vật tư phục vụ DN, mua dịch vụ cho DN.
Mua (procument): nguyên, phụ liệu/linh kiện, máy móc/nguồn nhân lực.
12/ 1 PL (the first party logistics): DN tự thực hiện những hoạt động có liên quan đến logistics.
13/ DN thực hiện kinh doanh đưa ra nước ngoài, dòng chảy … sẽ: dài/ngắn/không thay đổi -> chọn Dài
14/ Đặc điểm của mua hàng chiến lược tập trung đến mối quan hệ lâu dài với
NCC, hợp tác với nhà chiến lược -> chọn cả 2
15/ Thuật ngữ thu mua có nghĩa là quá trình duy trì hđ mua hàng, lập kế hoạch tìm
kiếm nguồn hàng, xây dựng chiến lược.
16/ Điều kiện Incoterms 2020 nào quy định người bán phải mua bảo hiểm: CIF
17/ Đặt hàng với kích thước lô lớn thuộc rào cản nào: rào cản đơn giá, động cơ, xử lý thông tin, vận hành.  Chọn vận hành
18/ 3 rào cản giá, vận hành, xử lý thông tin (các loại rào cản của sự hợp tác trong CCU) -> Chọn cả 3.
Hiệu ứng roi chăn bò/hệ quả của nó/rào cản
Trình bày mô tả 2 phương án để vượt qua rào cản.
Phân loại theo hình thức Logistics: theo 1,2,3,4,5.
Trong phạm vi chương trình học, yếu tốc dv khách hàng trong giai đoạn nào liên
quan đến tồn kho: trong giao dịch.
Để giữ chân khách hàng, công ty phải:… Lặp lại
Tồn kho an toàn dùng trong trường hợp nào: khi giá cả biến động, có sự bất ổn: có sự bất ổn.
Nhận định nào sau đây tại điểm EOQ (Q*) chi phí đặt hàng > lưu kho, khẳng định
SAI. Hàng năm > lưu kho. SAI, tổng chi phí tồn kho là THẤP NHẤT (lưu kho, đặt
hàng), (lợi nhuận CAO NHẤT).
Chuẩn EDI hàng không: chọn IATA.
Ứng dụng của RFID để quản lý tồn kho.
Điều kiện nào người bán phải mua/thuê PTVT: DAP, FAS, EXW, chọn DAP Đặc
điểm nổi bật của PTVT hàng không, thể tích, trọng lượng. FAS: thuê tàu thủy và
trả cước phí vận tải của tàu thủy.
CFR: vận tải đường thủy…
Cái gì đề cập đến nguyên liệu vật tư. Điền thu mua.
Quy trình lựa chọn NCU bao gồm: nhận dạng nhu cầu cung ứng, nhận dạng đánh
giá NCƯ tiềm năng , phân tích tình huống (yếu tố nội tại và bên ngoài), chọn
NCƯ, quyết định và đánh giá.
Đặc điểm của mua hàng chiến lược (tất cả)
Tổng chi phí sở hữu mà DN cần phải quan tâm đến trong mua hàng gồm: chi phí
thu mua và phí hậu sở hữu.
Chiết khấu theo số lượng là rào cản giá.
Để có sự hợp tác trong CCƯ, các mắt xích phải: không chia sẻ info (sai), tối ưu
hóa cục bộ (sai), cân nhắc ảnh hưởng HĐ của mình tới mắt xích khác (tạm thời)
(có thể sai để loại trừ)
Liệt kê các điều kiện Incoterms 2000 người bán phải thuê PTVT. (search mạng)