Past simple - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương

Past simple - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I Present Simple
V Past Simple
1. I (see)…saw………..…… a movie yesterday.
2. Last year, I (not travel)……did not travel……………………. to Korea.
3. (you /have)……did you had…………………..…… dinner last night?
4. She (wash)…washed……………..……… her car.
5. I (not see)……didn’t see….……………..….. a play yesterday.
6. Last year, I (travel)………traveled………..………..… to Japan.
7. But we (meet)………meeted…………………. .some beautiful girls.
8. Where (spend / you)……did you spend………………..…. .your last
holiday?
1. Cách dùng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh
Cách dùng Ví dụ
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. I bought a
bag yesterday.
–> Tôi đã mua một cái túi vào hôm qua.
Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ I went to the
company, then I joined a meeting.
–> Tôi đã đến công ty và sau đó tham dự một cuộc họp.
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại và đã kết thúc trong quá khứ. I usually visited
museums when I was a child.
–> Tôi thường đi tham quan viện bảo tàng khi tôi còn nhỏ.
Diễn tả 1 hành động chen ngang 1 hành động khác đang xảy ra trong quá khứ
Alex was baking cookies when I came back home.
–> Alex đang nướng bánh khi tôi trở về nhà.
Sử dụng trong câu điều kiện loại II
→ If + Quá khứ đơn, would + V If I were you, I would buy it.
–> Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua nó.
Sử dụng trong câu ước không có thật (câu ước loại 2)
→ S + wish (that)+ S + V2/ed I wish my mother was here now.
–> Tôi ước mẹ tôi đang ở đây bây giờ.
Sử dụng để mô tả sự kiện mang tính lịch sử.Alexander Graham Bell invented
the telephone.
–> Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại.
Dùng trong một số cấu trúc khác:
→ It’s + (high) time + S + V(ed)
→ It is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ 1. It’s time I started to look
for new opportunities.
→ Đã đến lúc tôi bắt đầu tìm kiếm những cơ hội mới rồi.
2. It has been three months since Daniel sold his house.
→ Đã ba tháng kể từ khi Daniel bán căn nhà của anh ấy.
| 1/2

Preview text:

I Present Simple V Past Simple
1. I (see)…saw………..…… a movie yesterday.
2. Last year, I (not travel)……did not travel……………………. to Korea.
3. (you /have)……did you had…………………..…… dinner last night?
4. She (wash)…washed……………..……… her car.
5. I (not see)……didn’t see….……………..….. a play yesterday.
6. Last year, I (travel)………traveled………..………..… to Japan.
7. But we (meet)………meeted…………………. .some beautiful girls.
8. Where (spend / you)……did you spend………………..…. .your last holiday?
1. Cách dùng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh Cách dùng Ví dụ
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. I bought a bag yesterday.
–> Tôi đã mua một cái túi vào hôm qua.
Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ I went to the
company, then I joined a meeting.
–> Tôi đã đến công ty và sau đó tham dự một cuộc họp.
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại và đã kết thúc trong quá khứ. I usually visited museums when I was a child.
–> Tôi thường đi tham quan viện bảo tàng khi tôi còn nhỏ.
Diễn tả 1 hành động chen ngang 1 hành động khác đang xảy ra trong quá khứ
Alex was baking cookies when I came back home.
–> Alex đang nướng bánh khi tôi trở về nhà.
Sử dụng trong câu điều kiện loại II
→ If + Quá khứ đơn, would + V If I were you, I would buy it.
–> Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua nó.
Sử dụng trong câu ước không có thật (câu ước loại 2)
→ S + wish (that)+ S + V2/ed I wish my mother was here now.
–> Tôi ước mẹ tôi đang ở đây bây giờ.
Sử dụng để mô tả sự kiện mang tính lịch sử.Alexander Graham Bell invented the telephone.
–> Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại.
Dùng trong một số cấu trúc khác:
→ It’s + (high) time + S + V(ed)
→ It is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ 1. It’s time I started to look for new opportunities.
→ Đã đến lúc tôi bắt đầu tìm kiếm những cơ hội mới rồi.
2. It has been three months since Daniel sold his house.
→ Đã ba tháng kể từ khi Daniel bán căn nhà của anh ấy.