Phân dạng phương trình lượng giác – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 30 trang trình bày các dạng toán về chuyên đề phương trình lượng giác. Trong mỗi dạng toán, tác giả trình bày các cách giải và các biến thể của dạng toán đó, đi kèm là phần bài tập rèn luyện.

TRAÀN SÓ TUØNG
---- ›š & ›š ----
TÀI LIU ÔN THI ĐẠI HC CAO ĐẲNG
Naêm 2011
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 1
I. H THC CƠ BN
1. Định nghĩa các giá tr lượng giác:
OP
OQ
AT
BT
cos
sin
tan
'cot
a
a
a
a
=
=
=
=
Nhn xét:
·
aaa
"-££-££
· tana xác định khi
kkZ
,
2
p
ap
¹
· cota xác định khi
kkZ
,
ap
¹Î
2. Du ca các giá tr lượng giác:
Cung phn tư
Giá tr lượng giác
I II II IV
sin
a
+ +
cos
a
+ +
tan
a
+ +
cot
a
+ +
3. H thc cơ bn:
sin
2
a
+ cos
2
a
= 1; tana.cota = 1
22
22
11
1tan;1cot
cossin
aa
aa
+=+=
4. Cung liên kết:
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung ph nhau
cos()cos
aa
-=
sin()sin
paa
-=
sincos
2
p
aa
æö
-=
ç÷
èø
sin()sin
aa
-=-
cos()cos
paa
-=-
cossin
2
p
aa
æö
-=
ç÷
èø
tan()tan
aa
-=-
tan()tan
paa
-=-
tancot
2
p
aa
æö
-=
ç÷
èø
cot()cot
aa
-=-
cot()cot
paa
-=-
cottan
2
p
aa
æö
-=
ç÷
èø
CHƯƠNG 0
ÔN TP CÔNG THC LƯỢNG GIÁC
H
À
M S
L
Ư
NG GIÁC
cosin
O
cotang
sin
tang
p
A
M
Q
B
T'
a
T
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 2
5. Bng giá tr lượng giác ca các c (cung) đặc bit
II. CÔNG THC CNG
Công thc cng:
Cung hơn kém
p
Cung hơn kém
2
p
sin()sin
paa
+=-
sincos
2
p
aa
æö
+=
ç÷
èø
cos()cos
paa
+=-
cossin
2
p
aa
æö
+=-
ç÷
èø
tan()tan
paa
+=
tancot
2
p
aa
æö
+=-
ç÷
èø
cot()cot
paa
+=
cottan
2
p
aa
æö
+=-
ç÷
èø
0
6
p
4
p
3
p
2
p
2
3
p
3
4
p
p
3
2
p
2
p
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
180
0
270
0
360
0
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
0 –1 0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
-
2
2
-
–1 0 1
tan
0
3
3
1
3
3
-
–1 0
0
cot
3
1
3
3
0
3
3
-
–1
0
sin()sin.cossin.cos
ababba
+=+
sin()sin.cossin.cos
ababba
-=-
cos()cos.cossin.sin
ababab
+=-
cos()cos.cossin.sin
ababab
-=+
tantan
tan()
1tan.tan
ab
ab
ab
+
+=
-
tantan
tan()
1tan.tan
ab
ab
ab
-
-=
+
H qu:
1tan1tan
tan,tan
41tan41tan
papa
aa
aa
æöæö
+-
+=-=
ç÷ç÷
-+
èøèø
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 3
III. CÔNG THC NHÂN
1. Công thc nhân đôi:
sin22sin.cos
aaa
=
2222
cos2cossin2cos112sin
aaaaa
=-=-=-
2
2
2tancot1
tan2;cot2
2cot
1tan
aa
aa
a
a
-
==
-
2. Công thc biu din sina, cosa, tana theo t =
tan
2
a
: (*)
Đặt:
tk
tan(2)
2
a
app
=¹+ thì:
t
t
2
2
sin
1
a
=
+
;
t
t
2
2
1
cos
1
a
-
=
+
;
t
t
2
2
tan
1
a
=
-
IV. CÔNG THC BIN ĐỔI
1. Công thc biến đổi tng thành tích:
2. Công thc biến đổi tích thành tng:
1
cos.coscos()cos()
2
1
sin.sincos()cos()
2
1
sin.cossin()sin()
2
ababab
ababab
ababab
éù
=-++
ëû
éù
=--+
ëû
éù
=-++
ëû
coscos2cos.cos
22
abab
ab
+-
+=
coscos2sin.sin
22
abab
ab
+-
-=-
sinsin2sin.cos
22
abab
ab
+-
+=
sinsin2cos.sin
22
abab
ab
+-
-=
sin()
tantan
cos.cos
ab
ab
ab
+
+=
sin()
tantan
cos.cos
ab
ab
ab
-
-=
sin()
cotcot
sin.sin
ab
ab
ab
+
+=
ba
ab
ab
sin()
cotcot
sin.sin
-
-=
sincos2.sin2.cos
44
pp
aaaa
æöæö
+=+=-
ç÷ç÷
èøèø
sincos2sin2cos
44
pp
aaaa
æöæö
-=-=-+
ç÷ç÷
èøèø
Công thc h bc Công thc nhân ba (*)
2
2
2
1cos2
sin
2
1cos2
cos
2
1cos2
tan
1cos2
a
a
a
a
a
a
a
-
=
+
=
-
=
+
3
3
3
2
sin33sin4sin
cos34cos3cos
3tantan
tan3
13tan
aaa
aaa
aa
a
a
=-
=-
-
=
-
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 4
TP XÁC ĐỊNH, TP GIÁ TR, TÍNH CHN L, CHU K
yx
sin
=
: Tp xác định D = R; tp giá tr
1,1
T
éù
=-
ëû
; hàm l, chu k
0
2
T =
p
.
* y = sin(ax + b) có chu k
0
2
T
a
=
p
* y = sin(f(x)) xác định
()
fx
Û
xác định.
yx
cos
=
: Tp xác định D = R; tp giá tr
1,1
T
éù
=-
ëû
; hàm chn, chu k
0
2
T =
p
.
* y = cos(ax + b) có chu k
0
2
T
a
=
p
* y = cos(f(x)) xác định
()
fx
Û
xác định.
yx
tan
=
: Tp xác định
\,
2
DRkkZ
ìü
=
íý
îþ
p
p
; tp giá tr T = R, hàm l, chu k
0
T
=
p
.
* y = tan(ax + b) có chu k
0
T
a
=
p
* y = tan(f(x)) xác định
()
fx
Û
()
2
kkZ
¹
p
p
yx
cot
=
: Tp xác định
{
}
\,
DRkkZ
p
; tp giá tr T = R, hàm l, chu k
0
T
=
p
.
* y = cot(ax + b) có chu k
0
T
a
=
p
* y = cot(f(x)) xác định
()()
fxkkZ
Û¹Î
p
.
* y = f
1
(x) có chu k T
1
; y = f
2
(x) có chu k T
2
Thì hàm s
12
()()
yfxfx
có chu k T
0
là bi chung nh nht ca T
1
và T
2
.
V. HÀM S LƯỢNG GIÁC
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 5
1. Phương trình sinx = sina
a)
2
sinsin()
2
xk
xkZ
xk
é
=+
=ÛÎ
ê
=-+
ë
ap
a
pap
b)
xaÑieàukieäna
sin.:11
=-££
xak
xakZ
xak
arcsin2
sin()
arcsin2
p
pp
é
=+
=ÛÎ
ê
=-+
ë
c)
sinsinsinsin()
uvuv
=-Û=-
d) sincossinsin
2
uvuv
æö
=Û=-
ç÷
èø
p
e) sincossinsin
2
uvuv
æö
=-Û=-
ç÷
èø
p
Các trường hp đặc bit:
sin0()
xxkkZ
=Û
p
sin12()
2
xxkkZ
=Û=
p
p
sin12()
2
xxkkZ
=-Û=-
p
p
22
sin1sin1cos0cos0()
2
xxxxxkkZ
=±Û=Û=Û=Û=
p
p
2. Phương trình cosx = cosa
a)
coscos2()
xxkkZ
=Û=±
aap
b)
xaÑieàukieäna
cos.:11
=-££
xaxakkZ
cosarccos2()
p
=Û=±
c)
coscoscoscos()
uvuv
=-Û=-
p
d) cossincoscos
2
uvuv
æö
=Û=-
ç÷
èø
p
e) cossincoscos
2
uvuv
æö
=-Û=+
ç÷
èø
p
Các trường hp đặc bit:
cos0()
2
xxkkZ
=Û=
p
p
cos12()
xxkkZ
=Û
p
cos12()
xxkkZ
=-Û=
pp
xxxxxkkZ
22
cos1cos1sin0sin0()
p
=±Û=Û=Û=Û
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BN
CHƯƠNG I
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 6
3. Phương trình tanx = tana
a)
tantan()
xxkkZ
=Û=
aap
b)
tanarctan()
xaxakkZ
=Û=
p
c)
tantantantan()
uvuv
=-Û=-
d) tancottantan
2
uvuv
æö
=Û=-
ç÷
èø
p
e) tancottantan
2
uvuv
æö
=-Û=+
ç÷
èø
p
Các trường hp đặc bit:
tan0()
xxkkZ
=Û
p
tan1()
4
xxkkZ
=±Û=±
p
p
4. Phương trình cotx = cota
cotcot()
xxkkZ
=Û=
aap
cotarccot()
xaxakkZ
=Û=
p
Các trường hp đặc bit:
cot0()
2
xxkkZ
=Û=
p
p
cot1()
4
xxkkZ
=±Û=±
p
p
5. Mt s điu cn chú ý:
a) Khi gii phương trình có cha các hàm s tang, cotang, có mu s hoc cha căn bc
chn, thì nht thiết phi đặt điu kin để phương trình xác định.
* Phương trình cha tanx thì điu kin:
().
2
xkkZ
¹
p
p
* Phương trình cha cotx thì điu kin:
()
xkkZ
¹Î
p
* Phương trình cha c tanx và cotx thì điu kin
()
2
xkkZ
¹Î
p
* Phương trình có mu s:
·
sin0()
xxkkZ
¹Û¹Î
p
·
cos0()
2
xxkkZ
¹Û¹
p
p
·
tan0()
2
xxkkZ
¹Û¹Î
p
·
cot0()
2
xxkkZ
¹Û¹Î
p
b) Khi tìm được nghim phi kim tra điu kin. Ta thường ng mt trong các ch sau
để kim tra điu kin:
1. Kim tra trc tiếp bng ch thay giá tr ca x vào biu thc điu kin.
2. Dùng đường tròn lượng giác.
3. Gii các phương trình vô định.
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 7
Bi 1. Gii các phương trình:
1)
cos20
6
x
æö
+=
ç÷
èø
p
2)
cos41
3
x
æö
-=
ç÷
èø
p
3)
cos1
5
x
æö
-=-
ç÷
èø
p
4)
sin30
3
x
æö
+=
ç÷
èø
p
5)
sin1
24
x
æö
-=
ç÷
èø
p
6)
sin21
6
x
æö
+=-
ç÷
èø
p
7)
( )
1
sin31
2
x
+=
8)
( )
0
2
cos15
2
x -= 9)
3
sin
232
x
æö
-=-
ç÷
èø
p
10)
1
cos2
62
x
æö
-=-
ç÷
èø
p
11)
(
)
tan213
x -= 12)
( )
0
3
cot310
3
x +=
13)
tan31
6
x
æö
+=-
ç÷
èø
p
14)
cot21
3
x
æö
-=
ç÷
èø
p
15) cos(2x + 25
0
) =
2
2
-
Bi 2. Gii các phương trình:
1)
xx
sin(31)sin(2)
+=-
2)
coscos2
36
xx
æöæö
-=+
ç÷ç÷
èøèø
pp
3)
cos3sin2
xx
=
4) xx
0
sin(120)cos20
-+=
5)
cos2cos0
33
xx
æöæö
++-=
ç÷ç÷
èøèø
pp
6)
sin3sin0
42
x
x
æö
+-=
ç÷
èø
p
7)
tan3tan
46
xx
æöæö
-=+
ç÷ç÷
èøèø
pp
8)
cot2cot
43
xx
æöæö
-=+
ç÷ç÷
èøèø
pp
9)
xx
tan(21)cot0
++=
10) xx
2
cos()0
+=
11) xx
2
sin(2)0
-=
12) xx
2
tan(23)tan2
++=
13)
2
cot1
x
=
14)
2
1
sin
2
x
=
15)
1
cos
2
x
=
16)
22
sincos
4
xx
æö
-=
ç÷
èø
p
Bi 3. Gii các phương trình:
1)
xxx
cos3.tan5sin7
=
2)
xx
tan5.tan21
=
3)
xxx
4cos2cos2cos41
--=
4)
xxx
3
3sin33cos914sin3
-=+
5) xxxx
33
2
cos.cos3sin.sin3
4
+= 6)
x
xx
13
8cos
cossin
+=
Bi 4. Gii các phương trình:
1) xx
2cossin1
-=
2) xx
sincos30
+=
3)
x
x
x
2
1cos
tan
1sin
-
=
-
4) xx
x
1
cottan
sin
=+
Bi 5. Gii và bin lun các phương trình:
1)
mxm
(1)sin20
-+-=
2)
mx
sin.cos1
=
3) mxm
(4)tan20
--=
4) mxm
2
(1)sin210
++-=
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 8
Cách 1:
· Chia hai vế phương trình cho
22
ab
+ ta được:
(1) Û
222222
sincos
abc
xx
ababab
+=
+++
· Đặt:
( )
2222
sin,cos0,2
ab
abab
éù
=
ëû
++
aaap
(1) tr thành:
22
sin.sincos.cos
c
xx
ab
+=
+
aa
22
cos()cos(2)
c
x
ab
Û-==
+
ab
· Điu kin để phương trình (2) có nghim là:
222
22
1.
c
abc
ab
£Û
+
· (2)
2()
xkkZ
Û=±
abp
Cách 2:
a) Xét 2
22
x
xkk
=+Û=+
p
ppp
có là nghim hay không?
b) Xét
2cos0.
2
x
xk
¹+Û¹
pp
Đặt:
2
22
21
tan,sin,cos,
2
11
xtt
tthayxx
tt
-
===
++
ta được phương trình bc hai theo t:
2
()20(3)
bctatcb+-+-=
Vì
20,
xkbc
¹+Û
pp
nên (3) có nghim khi:
222222
'()0.
acbabc
=--³Û
D
Gii (3), vi mi nghim t
0
, ta có phương trình:
0
tan.
2
x
t
=
Ghi c:
1) Cách 2 thường dùng để gii và bin lun.
2) Cho cách 1 hay ch 2 thì điu kin để phương trình có nghim:
222
.
abc
3) Bt đẳng thc B.C.S:
222222
.sin.cos.sincos
yaxbxabxxab
=+£++=+
2222
sincos
minmaxtan
xxa
yabvaøyabx
abb
Û=-+=+Û=Û=
II. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT THEO SINX COSX
D
ng:
a
.sin
x
+
b
.cos
x
=
c
(1)
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 9
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1)
cos3sin2
xx+=
2)
6
sincos
2
xx+=
3)
3cos3sin32
xx+=
4)
sincos2sin5
xxx
+=
5)
3sin2sin21
2
xx
æö
++=
ç÷
èø
p
6)
(
)
(
)
31sin31cos310
xx
--++-=
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1)
2
2sin3sin23
xx
+=
2)
( )
sin8cos63sin6cos8
xxxx
-=+
3)
31
8cos
sincos
x
xx
=+ 4)
xxx
cos3sin2cos
3
p
æö
-=-
ç÷
èø
5)
xxx
sin5cos52cos13
+=
6)
xxxx
cos7sin53(cos5sin7)
-=-
7)
xxxx
sin8cos63(sin6cos8)
-=+
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1) xxxx
2
(3cos4sin6)23(3cos4sin6)0
--++--=
2) 042)cos5sin4(13)cos5sin4(
2
=+--- xxxx
3) 08
14
sin
5
cos
12
5
sin5cos12 =+
++
++
x
x
xx
4) xx
xx
6
3cos4sin6
3cos4sin1
++=
++
Bi 4. Gii các phương trình sau:
1)
xx
3sin2cos2
-=
2)
xx
3cos4sin30
+-=
3)
xx
cos4sin1
+=-
4)
xx
2sin5cos5
-=
5)
5cos3sin4
=
-
xx
6)
32cos22sin3
=
+
xx
7) xxx 14sin132cos32sin2 =+ 8)
2
9
sin32cos3 =+ xx
Bi 5. Gii các phương trình sau:
1) xx
32
2sinsin
442
pp
æöæö
++-=
ç÷ç÷
èøèø
2)
3cos2sin22sin222
6
xxx
æö
++-=
ç÷
èø
p
Bi 6. Tìm m để các phương trình sau có nghim:
1)
mxmx
(2)sincos2
++=
2)
mxmxm
(1)cos(1)sin23
++-=+
3)
mxmxm
2
(1)sin2cos-+= 4)
xxm
2
1
3sinsin2
2
+=
Bi 7. Tìm m để các phương trình sau vô nghim:
1)
mxmxm
(21)sin(1)cos–3
+=
2)
xmx
sincos1
+=
Bi 8. Tìm x sao cho
x
y
x
1sin
2cos
+
=
+
là s nguyên.
Bi 9. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca các hàm s sau:
1) xxy 2cos2sin)32( +-= 2) xxxxxy cossin32cos2)cos(sin
2
++-=
3)
4
sin
cos
2
3sin2cos
+-
+
+
=
x
x
xx
y 4)
xx
y
xx
sin2cos1
sincos2
++
=
++
Bi 10. Tìm các giá tr ca
a
để phương trình có nghim
x
0
được ch ra:
1) 03cossin)2sin3cos3()3sin3(cos
2
=+-+--+-+
aaaaaa
xx ; x
0
1
=
.
2) 0sin)33(cos2)sin3()1cossin2(
222
=--+-+-
aaaaa
xx ; x
0
3
= .
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 10
Nếu đặt:
2
sinsin:01.
txhoaëctxthìñieàukieänt
==££
(tương t đối vi cosx)
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1) 2sin
2
x + 5cosx + 1 = 0 2) 4sin
2
x 4cosx 1 = 0
3) 032cos72sin3
2
=-+ xx 4) 07sin5cos6
2
=-+ xx
5)
03sin52cos
=
-
-
xx
6)
01cos2cos
=
+
+
xx
7) 1412cos3sin6
2
=+ xx 8) 7cos12sin4
24
=+ xx
9) 4cos
5
x.sinx 4sin
5
x.cosx = sin
2
4x 10)
(
)
2
4sin231sin30
xx
-++=
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1)
(
)
2
tan13tan30
xx
+--=
2) 03cot)13(cot
2
=--+ xx
3)
xx
2
cot24cot230
-+=
4)
12cot4tan7
=
-
xx
5) tan
2
x + cot
2
x = 2 6) 3
4
2tan
2
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
p
x
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1)
(
)
xx
2
4sin3231cos334
++-=
2)
3
4cos32sin28cos
xxx
+=
3) 4cos
2
(2 6x) + 16cos
2
(1 3x) = 13 4)
( )
2
1
33tan330
cos
x
x
-+-+=
5)
3
cos
x
+ tan
2
x = 9 6) 9 13cosx +
2
4
1tan
x
+
= 0
7)
2
1
sin
x
= cotx + 3 8)
2
1
cos
x
+ 3cot
2
x = 5
9) cos2x 3cosx =
2
4cos
2
x
10) 2cos2x + tanx =
4
5
Bi 4. Cho phương trình
sin3cos33cos2
sin
12sin25
xxx
x
x
æö
++
+=
ç÷
+
èø
. Tìm các nghim ca phương
trình thuc
(
)
0;2
p
.
Bi 5. Cho phương trình:
xxxxx
cos5.coscos4.cos23cos21
=++
. Tìm các nghim ca
phương trình thuc
(
)
;
-
pp
.
Bi 6. Gii phương trình :
444
5
sinsinsin
444
xxx
æöæö
+++-=
ç÷ç÷
èøèø
pp
.
Bi 7. Chng minh phương trình sau luôn có nghim vi mi m:
44
1
sincossin.cos
2
xxmxx
++=
III. PHƯƠNG TRÌNH BC HAI ĐỐI VI MT HÀM S LƯỢNG GIÁC
Dng Đặt Điu kin
axbxc
2
sinsin0
++=
t = sinx
11
t
-££
2
coscos0
axbxc
++=
t = cosx
11
t
-££
2
tantan0
axbxc
++=
t = tanx
()
2
xkkZ
¹
p
p
2
cotcot0
axbxc
++=
t = cotx
()
xkkZ
¹Î
p
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 11
Cách 1:
· Kim tra cosx = 0 có tho mãn (1) hay không?
Lưu ý: cosx = 0
2
sin1sin1.
2
xkxx
Û=+Û=Û
p
p
· Khi
cos0
x
¹
, chia hai vế phương trình (1) cho
2
cos0
x
¹
ta được:
22
.tan.tan(1tan)
axbxcdx
++=+
· Đặt: t = tanx, đưa v phương trình bc hai theo t:
2
().0
adtbtcd
-++-=
Cách 2: Dùng công thc h bc
1cos2sin21cos2
(1)...
222
xxx
abcd
-+
Û++=
.sin2().cos22
bxcaxdac
Û+-=--
(đây là PT bc nht đối vi sin2x và cos2x)
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1)
22
5sin23sin.cos3cos2
xxxx
++=
2)
22
3sin8sin.cos4cos0
xxxx
++=
3)
(
)
22
3sin8sin.cos839cos0
xxxx
++-=
4)
xxxx
22
2cos3sin.cossin0
+=
5)
22
4sin33sin.cos2cos4
xxxx
+-=
6)
4224
3cos4sincossin0
xxxx
-+=
7)
22
1
sinsin22cos
2
xxx
+-=
8)
xxxx
22
cos3sinsin.cos10
++=
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1)
(
)
(
)
22
2sin13sin.cos13cos1
xxxx
+-+-=
3)
(
)
(
)
xxxx
22
2sin33sin.cos31cos1
-++-=-
3)
(
)
(
)
22
21sinsin221cos2
xxx-+++=
4)
(
)
(
)
22
31sin23sin.cos31cos0
xxxx
+-+-=
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1)
323
sin2sin.cos3cos0
+=
xxxx 2)
2
21
3sin.cossin
2
xxx
-
-=
3)
xxxxxx
3223
sin5sin.cos3sin.cos3cos0
--+=
Bi 4. Tìm m để các phương trình sau có nghim:
1)
22
1221
mxxx()sinsincos
++=
2) mxmxmx
22
(32)sin(52)sin23(21)cos0
++=
3)
mxxmx
22
sinsin23cos1
++=
4) mxmx
22
(2)cos2sin210
+-+=
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CP BC HAI
D
NG:
a.
sin
2
x
+
b
.
sin
x
.
cos
x
+
c
.cos
2
x
=
d
(1)
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 12
Dng 1: a.(sinx ± cosx) + b.sinx.cosx + c = 0
· Đặt: txxxt
sincos2.sin;2
4
p
æö
=±=±£
ç÷
èø
22
1
12sin.cossin.cos(1).
2
txxxxt
Þ=±Þ=±-
· Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bc hai theo t. Gii phương trình
này tìm t tha
2.
t £ Suy ra x.
Lưu ý: · xxxxsincos2sin2cos
44
pp
æöæö
+=+=-
ç÷ç÷
èøèø
· xxxxsincos2sin2cos
44
pp
æöæö
-=-=-+
ç÷ç÷
èøèø
Dng 2: a.|sinx ± cosx| + b.sinx.cosx + c = 0
· Đặt: txxxÑkt
sincos2.sin;:02.
4
p
æö
=±=±££
ç÷
èø
2
1
sin.cos(1).
2
xxt
Þ=±-
· Tương t dng trên. Khi tìm x cn lưu ý phương trình cha du giá tr tuyt đối.
Dng 3: Phương trình đối xng theo tang và cotang.
Đặt txxxkt
tancot;2
2
p
æö
=+¹³
ç÷
èø
Bi 1. Gii các phương trình:
1)
( )
2sin233sincos80
xxx
-++=
2)
(
)
2sincos3sin22
xxx
++=
3)
(
)
3sincos2sin23
xxx
++=-
4)
(
)
( )
121sincossin2
xxx
-++=
5)
xxxx
sincos4sin.cos10
+=
6)
(
)
( )
12sincossin212
xxx++-=+
Bi 2. Gii các phương trình:
1)
(
)
sin24cossin4
xxx
--=
2)
xxx
5sin212(sincos)120
+=
3)
(
)
( )
121sincossin2
xxx
-+-= 4)
xxx
cossin3sin210
+=
5) xx
sin22sin1
4
p
æö
+-=
ç÷
èø
6)
xx
11
22
cos3sin3
-=
Bi 3. Gii các phương trình:
1)
(
)
xxxx
33
sincos122sin.cos
+=+- 2)
xxx
33
3
1sincossin2
2
++=
3)
xxxx
22
3tan4tan3cot4cot20
++++=
4) xxx
2sin236sincos80
-++=
5)
xxx
sincos4sin21
-+=
6)
xxx
1sin2cossin
-=+
Bi 4. Tìm m để các phương trình sau có nghim:
1)
xxxxm
sin.cos6(sincos)
=++
2) xmxxm
sin222(sincos)140
+-+-=
3)
xxmxx
22
tancot(tancot)
+=- 4) xmxx
x
2
2
3
3tan(tancot)10
sin
+++-=
V. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XNG
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 13
VN ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP ĐƯA V PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Dng:
A
AB
B
0
.0
0
é
=
ê
=
ë
Mt trong các phương pháp thường được s dng để gii các phương trình lượng giác
không mu mc là biến đổi đưa v dng phương trình ch.
Các phép biến đổi thường s dng:
Dùng công thc biến đổi t tng thành ch.
Dùng công thc h bc, ri biến đổi t tng tnh ch.
Nếu phương trình có tng ca nhiu biu thc dng ch mà không có nhân t chung
thì nên biến đổi các ch thành tng để ước lược, ri biến đổi t tng thành ch.
Ví d 1: Gii phương trình:
xxxxx
1
sin.cos2sin2.cos3sin5
2
=- (*)
·
(*)
Û
xxxxx
11
sin.cos2(sin5sin)sin5
22
=--
Û
xx
sin(2cos21)0
+=
Û
xxk
xk
xxk
sin0
1
cos2
3
23
p
p
p
p
éé
==
êê
ÛÛ=
=-=±+
êê
ëë
Ví d 2: Gii phương trình:
xxx
cos2cos4cos60
++=
(*)
·
(*)
Û
xxxxx
2cos4.cos2cos40cos4(2cos21)0
+=Û+=
Û
x
xk
x
xk
cos40
84
1
cos2
2
3
pp
p
p
é
é
=
=+
ê
ê
Û
ê
=-
ê
ê
=±+
ë
ë
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1) 1 + 2sinx.cosx = sinx + 2cosx 2) sinx(sinx cosx) 1 = 0
3) sin
3
x + cos
3
x = cos2x 4) sin2x = 1 +
2
cosx + cos2x
5) sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos
2
x 6) (2sinx 1)(2cos2x + 2sinx + 1) = 3 4cos
2
x
7) (sinx sin2x)(sinx + sin2x) = sin
2
3x 8)
xxx
33
1
sincos1sin2
2
+=-
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1) sinx + sin3x + sin5x = 0 2) cos7x + sin8x = cos3x sin2x
3) cos2x cos8x + cos6x = 1 4)
xxx
cos32cos2cos0
-+=
5)
xxx
cos10cos8cos610
--+=
6)
xxx
1coscos2cos30
+++=
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1) 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x 2) 3cosx + cos2x cos3x + 1 = 2sinx.sin2x
3) 2sinx.cos2x + 1 + 2cos2x + sinx = 0 4) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos
2
x + 1
5)
xxxx
4sin2.sin5.sin7sin4
=
6)
xxxxxx
1
cos3.cos4sin2.sin5cos2cos4
2
+=+
Bi 4. Gii các phương trình sau:
1) sin
2
x = sin
2
3x 2) sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x =
3
2
3) cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x = 1 4) cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos
2
4x = 2
5) sin7x + cos
2
2x = sin
2
2x + sinx
VI. MT S CÁCH GII CÁC PHƯƠNG TRÌNH KNG MU MC
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 14
Bi 5. Gii các phương trình sau: (dùng công thc h bc)
1) xx
66
1
sincos
4
+=
2) xx
88
1
sincos
8
+=
3) xx
66
5
sincos
8
+=
4)
xxx
46
cos2sincos2
+=
5) xxx
x
442
2
1
sincoscos10
4sin2
+-+-=
Bi 6. Gii các phương trình sau:
1)
xxxxxx
33
1
sincossin2.sincossin3
4
2
p
æö
+++=+
ç÷
èø
2)
xxxxxxx
1sin22cos3(sincos)2sin2cos3cos2
+++=++
3)
xxxxxx
sinsin2sin32(coscos2cos3)
++=++
4)
xxxx
1sincossin22cos20
++++=
5)
xx
xxx
222
sin2sin2sin.sincot0
22
+-+=
6)
xxxxxxx
22
sin.coscos2sincos.sincos0
-+--=
7)
xxxx
2
(2sin1)(2cos22sin1)34cos
-++=-
8)
xxxxx
sin.sin42cos3cos.sin4
6
p
æö
=--
ç÷
èø
Bi 7. Gii các phương trình sau:
1)
xxx
sin3.sin6sin9
=
2)
xxxx
33
sincossincos
-=+
3)
xxxx
33
sincossincos
+=-
4)
xxxx
2
sin(1cos)1coscos
+=++
5)
xxxx
cottansincos
-=+
6)
xxxx
2cos2sin22(sincos)
-=+
7)
x
x
x
2
1sin2
1tan2
cos2
-
+= 8)
xxx
(1tan)(1sin2)1tan
-+=+
Bi 8. Gii các phương trình sau:
1)
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 15
VN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TNG HAI S KNG ÂM
Dng:
ABA
ABB
0;00
00
ìì
³³=
Û
íí
+==
îî
Đặc bit:
·
A
AB
B
22
0
0
0
ì
=
+
í
=
î
·
A
ABAB
B
ABAB
1
1,11,1
1
2(1)(1)0
ìì
ì
=
££££
ÛÛ
ííí
=
+=-+-=
î
îî
Ví d: Gii phương trình: xxxx
3
cos2cos64(3sin4sin1)0
-+-+=
(*)
(*)
Û
xk
x
xxxl
x
xk
22
cos0
2
cos(sin31)02
sin312
2
63
p
p
p
p
pp
ì
=+
ï
ì
=
++=ÛÛÛ=+
íí
=-
î
ï
=-+
î
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1)
xxxx
22
1
sinsin3sin.sin3
4
+= 2)
xxxx
222
1
sinsin3sin.sin3
4
+=
3)
xxxx
22
4cos3tan43cos23tan40
+-++=
4) xxxx
3
cos2cos64(3sin4sin1)0
-+-+=
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1)
x
x
2
sin2sin20
5
+-=
2)
xx
52
sincos1
-=
3)
xxxx
sin(cos2cos4cos6)1
++=
4)
xx
sin2.cos81
=
5)
xx
sin7cos22
+=-
6)
xx
33
sincos1
+=
7)
xxxx
sin2sin23sin34sin410
+++=
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1)
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 16
VN ĐỀ 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LP
Dng:
AM
AM
BM
BM
AB
ì
³
ï
ì
=
£Û
í
í
=
î
ï
=
î
Để s dng phương pháp y ta cn chng minh 2 bt đẳng thc: A
³
M và B
£
M.
C ý: Các bt đẳng thc thường dùng:
·
Bt đẳng thc lượng giác cơ bn:
xxxx
22
1sin,cos1;0sin,cos1
-££££
·
Bt đẳng thc Cô–si: Vi mi a, b
³
0, ta có:
abab
2 .
·
Bt đẳng thc Bu-nhia-cp-xki: Vi 2 cp s (a, b) và (x, y) ta có:
axbyabxy
22222
()()()
+£++
Đặc bit:
abab
222
()2()
+£+
Ví d: Gii phương trình:
xxx
sincos2(2sin3)
+=- (*)
·
Ta có: xxx
sincos2sin2
4
p
æö
+=
ç÷
èø
[
]
xx
2(2sin3)21(1sin3)2
-=+
Do đó: (*)
Û
xk
x
xl
x
2
sin1
4
4
2
sin31
63
p
p
p
pp
ì
ì
æö
=+
ï
ï
+=
ç÷
Û
íí
èø
ïï
=+
=
î
î
(vô nghim)
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1)
xxx
sincos2(2sin3)
+=- 2)
xxx
2
(cos4cos2)5sin3
-=+
3)
xxx
2
5sin3sin2cos
+=+ 4)
xxx
2
2cos2sin3cos3
+=-
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1)
xxx
2
sin2sin21cos4
+-=++ 2)
xxx
22
cos32cos32(1sin2)
+-=+
3)
x
x
sin
cos
p
= 4)
x
x
sin
3cos
=
5)
x
x
2
2sin
=
6)
xx
x
2cos22
3
-
=+
7)
xx
xx
2
2
2cos22
6
-
+
=+
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1)
xxx
2
cos()45
p
=-+
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 17
VN ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP PHN CHNG
Dng:
AMBNAM
ABMNBN
,
ìì
££=
Û
íí
+=+=
îî
Ví d: Gii phương trình:
xx
74
cossin1
+=
(*)
·
Ta có:
xx
xx
72
42
coscos
sinsin
ì
ï
£
í
£
ï
î
. Suy ra: (*)
Û
xx
xx
72
42
coscos(1)
sinsin(2)
ì
ï
=
í
=
ï
î
Phương trình (1) cho ta
x
x
cos0
cos1
é
=
ê
=
ë
.
Khi
x
cos0
=
thì
x
sin1
: nghim đúng phương trình (2)
Khi
x
cos1
=
thì
x
sin0
=
: nghim đúng phương trình (2)
Vy (*)
Û
x
xk
x
xk
cos0
2
cos1
2
p
p
p
é
é
=
=+
ê
Û
ê
=
ê
ë
=
ë
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1)
xx
415
sincos1
+=
2)
xxx
334
sincos2sin
+=-
3)
xx
1314
cossin1
+=
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1)
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 18
VN ĐỀ 5: PHƯƠNG PHÁP HÀM S
·
D đn nghim và s dng nh đơn điu ca m s để chng minh phương trình có
nghim duy nht.
·
Cho m s y = f(x) đồng biến (hoc nghch biến) trên khong (
a
;
b
). Khi đó, vi mi
a, b
Î
(
a
;
b
) ta có: f(a) = f(b)
Û
a = b.
C ý: Trong mt s trường hp, ta cn phi da vào bng biến thiên để nhn t.
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1)
xx
cos1
=+
2)
xx
sin
=
3)
x
x
2
cos1
2
=- 4)
x
xx
sin
2cos,0;
2
p
éù
êú
ëû
5) xxxxsintan20,0
2
p
+-=£<
Bi 2. Tìm m để các phương trình sau có nghim:
1) xmxmx
2
cos(1)cos1,(0;)
p
+-+
2) xxxxmx
xx
111
sincos1tancot,0;
2sincos2
p
æöæö
++++++
ç÷
ç÷
èø
èø
3)
xxxm
sin24(cossin)
+-=
4)
xxmxx
6644
sincos(sincos)
+=+
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1)
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 19
Bi 1. Gii các phương trình sau:
1)
xxx
1tantan3(1tan)
+=-
2)
x
xxx
x
sin6
8.cos.cos2.cos4
sin
=
3)
xxx
4cos.cos2.cos410
+=
4) xxx
sin2sinsin322
--=
5) xxx
46
coscos22sin0
-+=
6) xxxxx
22
cos4cos2.sin30.
--++=
ĐS: 1)
xk
82
pp
=+ 2)
xk
147
pp
=+ 3)
xkxk
2;
2
p
ppp
=+=+
4) vô nghim 5)
xk
p
=
6) x = 0
Bi 2. Gii các phương trình sau:
1)
xx
tan2.tan71
=
2) xx
33
2
sincos
2
+=
3)
xxxx
xx
331
cos.cos.cossin.sin.sin
22222
-=
4)
xxx
xx
2
3cossin1
1tan
3cos1sin22
+-
=-
+-
5)
x
xx
x
4
5cos
2
3sintan
cos
-+= 6)
x
x
2sin
log(1cos)2
+=
ĐS: 1)
xk
189
pp
=+ 2) xkxk
31
2;2,cos
444
pp
papa
-
=+=++=
3)
xkxkxkxk
5
;2;2;2
4266
pppp
pppp
=-+=-+=+=+
4) xkxkxktg
2;22(tan51);22(51)
papabpb
==+=-=-+=+
5) vô nghim 6)
xk
2
3
p
p
=+
Bi 3. Gii các phương trình sau:
1)
xxx
tantan42tan3
+=
2)
xxxxx
9cos3.cos579cos3.cos12cos4
+=+
3)
xxx
334
sincos2sin.
+=- 4)
xxx
xthoûa
3
sincos1sin.
22224
pp
-=-
5)
xx
39
11
logcoslogsin
22
369
++
+= 6) xx
19941994
sincos1
+=
ĐS: 1)
xkxk
;
122
pp
p
==±+ 2) xkxl
2
2;2,cos21
3
ppapa
=+=±+=-
3)
xk
2
2
p
p
=+ 4) x
5
,,2,
22
pp
pp
= 5)
xk
5
2
12
p
p
=-+ 6)
xk
2
p
=
Bi 4. Gii các phương trình sau:
1)
xxxx
2
3sin32sin23sin.cos2
-=
2)
xxxxx
3
2cos133(cos5cos3)8cos.cos4
++=
3)
xxx
x
xx
2
1cos2cos5cos32
2sin
32cos2cos1
+++
=-
+-
4) xxxxthoûax
1
2
sin.tan23(sin3.tan2)332log0
+-=
5) xxxx
22
3cot4cos23cot4cos20
+--+=
VI. BÀI TP ÔN
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 20
ĐS: 1)
xkxkxk
2
;2;2
33
pp
==+=+ 2)
xk
12
p
= 3)
xk
2
p
=
4) xkk
,3
62
pp
=-
5)
xk
2
3
p
p
=+
Bi 5. Tìm m để phương trình:
1)
xmx
sin5.sin
=
có ít nht mt nghim
xkkZ
()
p
¹Î
.
2)
xxxxm
xx
111
sincos1tancot
2sincos
æö
++++++=
ç÷
èø
có nghim x 0;
2
p
æö
Î
ç÷
èø
.
3)
xxxmx
2
2sin1)(2cos22sin)34cos
-++=- có đúng 2 nghim thuc
[
]
0;
p
.
4)
xxm
44
cos(1cos)
+-=
vô nghim.
5)
xxmxx
33
cossin.sin.cos
+= có nghim.
6) xxmx
222
sinsin3.cos20
+-=
có nghim.
ĐS: 1) m
5
5
4
-£<
2) m
2(21)
³+
3)
mhaymhaym
130.
<->=
4) mm
1
17
18
<Ú>
5)
mR
6)
m
0.
³
Bi 6. Tìm m để phương trình:
1)
xxm
2
3cos2sin
+=
có nghim duy nht thuc đon
;
44
pp
éù
-
êú
ëû
.
2)
xxxm
sincos4sin2
-+=
có nghim.
3)
xxm
12cos12sin
+++=
có nghim.
ĐS: 1) 2) m
65
24.
16
-££ 3) m
13212.
+££+
Bi 7. Gii các phương trình sau:
1)
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 21
ĐỀ THI ĐẠI HC
Bi 1. (ĐH 2002A) Tìm nghim thuc khong (0;
2
p
) ca phương trình:
xx
xx
x
cos3sin3
5sincos23
12sin2
æö
+
+=+
ç÷
+
èø
HD: Điu kin:
xm
xn
12
7
12
p
p
p
p
ì
¹-+
ï
í
ï
¹+
î
. PT
Û
xx
5cos2cos23
=+
Û
x
1
cos
2
=
Û
x
x
3
5
3
p
p
é
=
ê
ê
ê
=
ë
.
Bi 2. (ĐH 2002B) Gii phương trình:
xxxx
2222
sin3cos4sin5cos6
-=-
HD: PT
Û
xxx
cos.sin9.sin20
=
Û
xx
sin2.sin90
=
Û
xk
xk
9
2
p
p
é
=
ê
ê
ê
=
ê
ë
.
Bi 3. (ĐH 2002D) Tìm x thuc đon [0; 14] nghim đúng phương trình:
xxx
cos34cos23cos40
-+-=
HD: PT
Û
xx
2
4cos(cos2)0
-=
Û
x
cos0
=
Û
xxxx
357
;;;
2222
pppp
====.
Bi 4. (ĐH 2002A–db1) Cho phương trình:
xx
a
xx
2sincos1
sin2cos3
++
=
-+
(a là tham s).
1. Gii phương trình khi a
1
3
=
.
2. Tìm a để phương trình có nghim.
HD: 1)
xk
4
p
p
=-+
2) a
1
2
2
-££
(Đưa v PT bc 1 đối vi sinx và cosx)
Bi 5. (ĐH 2002A–db2) Gii phương trình:
x
xxxxx
2
tancoscossin1tan.tan
2
æö
+-=+
ç÷
èø
.
HD:
xk
2
p
=
. C ý: Điu kin:
x
x
cos0
cos1
ì
¹
í
¹-
î
và
x
x
x
1
1tan.tan
2cos
+=.
Bi 6. (ĐH 2002B–db1) Gii phương trình:
(
)
xx
x
x
2
4
4
2sin2sin3
tan1
cos
-
+= .
HD: Điu kin: cosx
¹
0. PT
Û
xxkxk
1252
sin3;
2183183
pppp
=Û=+=+ .
Bi 7. (ĐH 2002B–db2) Gii phương trình:
xx
x
xx
44
sincos11
cot2
5sin228sin2
+
=-.
HD: Điu kin: sin2x
¹
0. PT
Û
xxxk
2
9
cos25cos20
46
p
p
-+=Û=±+ .
Bi 8. (ĐH 2002D–db1) Gii phương trình:
x
x
2
1
sin
8cos
=
.
HD: Điu kin:
x
x
cos0
sin0
ì
¹
í
>
î
PT
Û
xkxkxkxk
357
2;2;2;2
8888
pppp
pppp
=+=+=+=+
Bi 9. (ĐH 2002D–db2) Xác định m để phương trình:
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 22
(
)
xxxxm
44
2sincoscos42sin20
+++-=
(*)
có ít nht mt nghim thuc đon
0;
2
p
éù
êú
ëû
.
HD: m
10
2
3
-££-
.
Đặt t = sin2x. (*) có nghim thuc
0;
2
p
éù
êú
ëû
Û
ftttm
2
()323
=-=+
có nghim t
Î
[0;1]
Bi 10. (ĐH 2003A) Gii phương trình:
x
xxx
x
2
cos21
cot1sinsin2
1tan2
-=+-
+
.
HD: Điu kin:
xxx
sin0,cos0,tan1
¹¹¹-
.
PT
Û
xxxxx
2
(cossin)(1sin.cossin)0
--+=
Û
xk
4
p
p
=+ .
Bi 11. (ĐH 2003B) Gii phương trình: xxx
x
2
cottan4sin2
sin2
-+=.
HD: Điu kin:
x
x
sin0
cos0
ì
¹
í
¹
î
. PT
Û
xx
2
2cos2cos210
--=
Û
xk
3
p
p
=±+ .
Bi 12. (ĐH 2003D) Gii phương trình:
xx
x
222
sintancos0
242
p
æö
--=
ç÷
èø
.
HD: Điu kin:
x
cos0
¹
.
PT
Û
xxxx
(1sin)(1cos)(sincos)0
-++=
Û
xk
xk
2
4
pp
p
p
é
=+
ê
=-+
ê
ë
.
Bi 13. (ĐH 2003A–db1) Gii phương trình:
(
)
xxx
2
cos2cos2tan12
+-=
.
HD: Điu kin: cosx
¹
0.
PT
Û
xxx
2
(1cos)(2cos5cos2)0
+-+=
Û
xkxk
(21),2
3
p
pp
=+=±+
Bi 14. (ĐH 2003A–db2) Gii phương trình:
(
)
xxxx
3tantan2sin6cos0
-++=
.
HD: Điu kin: cosx
¹
0. PT
Û
xxxxk
22
(1cos2)(3cossin)0
3
p
p
+-=Û=±+
Bi 15. (ĐH 2003B–db1) Gii phương trình:
xxx
62
3cos48cos2cos30
-++=
.
HD: PT
Û
xxxxkxk
42
cos2(2cos5cos3)0,
42
pp
p
-+-=Û=+=
Bi 16. (ĐH 2003B–db2) Gii phương trình:
( )
x
x
x
2
23cos2sin
24
1
2cos1
p
æö
---
ç÷
èø
=
-
.
HD: Điu kin: x
1
cos
2
¹
. PT
Û
xxxk
3cossin0(21)
3
p
p
-+=Û=++
Bi 17. (ĐH 2003D–db1) Gii phương trình:
(
)
xx
x
xx
2
coscos1
2(1sin)
sincos
-
=+
+
.
HD: Điu kin: x
sin0
4
p
æö
ç÷
èø
.
PT
Û
xxxkxk
2
(1sin)(1cos)0,2
2
p
ppp
++=Û=-+=+
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 23
Bi 18. (ĐH 2003D–db2) Gii phương trình:
x
xx
x
2cos4
cottan
sin2
=+ .
HD: Điu kin: sin2x
¹
0. PT
Û
xxxk
2
2cos2cos210
3
p
p
--=Û=±+ .
Bi 19. (ĐH 2004B) Gii phương trình:
xxx
2
5sin23(1sin)tan
-=- .
HD: Điu kin:
x
cos0
¹
. PT
Û
xx
2
2sin3sin20
+-=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Bi 20. (ĐH 2004D) Gii phương trình:
xxxxx
(2cos1)(2sincos)sin2sin
-+=-
.
HD: PT
Û
xxx
(2cos1)(sincos)0
-+=
Û
xk
xk
2
3
4
p
p
p
p
é
=±+
ê
ê
ê
=-+
ë
.
Bi 21. (ĐH 2004A–db1) Gii phương trình:
(
)
xxxx
33
4sincoscos3sin
+=+ .
HD: PT
Û
xxx
32
tantan3tan30
--+=
Û
xkxk
;
43
pp
pp
=+=±+ .
Bi 22. (ĐH 2004A–db2) Gii phương trình: xx
1sin1cos1
-+-=
.
HD: Đặt
ux
vx
1sin
1cos
ì
ï
=-
í
=-
ï
î
. PT
Û
uv
uv
2222
1
(1)(1)1
ì
+=
í
-+-=
î
Û
u
v
0
1
ì
=
í
=
î
hoc
u
v
1
0
ì
=
í
=
î
Û
xkxk
2;2
2
p
pp
=+=.
Bi 23. (ĐH 2004B–db1) Gii phương trình: x
xx
11
22cos
4sincos
p
æö
++=
ç÷
èø
.
HD: Điu kin:
x
x
sin0
cos0
ì
¹
í
¹
î
. PT
Û
xxx
(cossin)(1sin2)0
-+=
Û
xk
4
p
p
=±+ .
Bi 24. (ĐH 2004B–db2) Gii phương trình:
xxxx
sin4.sin7cos3.cos6
=
.
HD:
xkxk
;
20102
ppp
p
=+=+ .
Bi 25. (ĐH 2004D–db1) Gii phương trình:
xxxxxx
2sin.cos2sin2.cossin4.cos
+=
.
HD: PT
Û
xx
sin3(cos21)0
-=
Û
xk
3
p
= .
Bi 26. (ĐH 2004D–db2) Gii phương trình:
xxxx
sinsin23(coscos2)
+=+.
HD: PT
Û
xkxk
22
2;
93
pp
pp
=+=+
Bi 27. (ĐH 2005A) Gii phương trình:
xxx
22
cos3.cos2cos0
-=
.
HD: PT
Û
xx
2
2cos4cos430
+-=
Û
xk
2
p
= .
Bi 28. (ĐH 2005B) Gii phương trình:
xxxx
1sincossin2cos20
++++=
.
HD: PT
Û
xxx
(sincos)(2cos1)0
++=
Û
xkxk
2
;2
43
pp
pp
=-+=±+ .
Bi 29. (ĐH 2005D) Gii phương trình: xxxx
44
3
cossincossin30
442
pp
æöæö
++---=
ç÷ç÷
èøèø
.
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 24
HD: PT
Û
xx
2
sin2sin220
+-=
Û
xk
4
p
p
=+ .
Bi 30. (ĐH 2005A–db1) Tìm nghim trên khong (0;
p
) ca phương trình:
x
xx
22
3
4sin3cos212cos
24
p
æö
-=+-
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xx
cos2cos()
6
p
p
æö
+=-
ç÷
èø
Û
xxx
5175
;;
18186
ppp
===.
Bi 31. (ĐH 2005A–db2) Gii phương trình: xxx
3
22cos3cossin0
4
p
æö
---=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xxxxxxxx
3322
cossin3cos.sin3cos.sin3cossin0
+++--=
Xét 2 trường hp:
a) Nếu
x
cos0
=
thì PT
Û
x
xx
3
cos0
sinsin0
ì
=
í
-=
î
Û
xk
2
p
p
=+ .
b) Nếu
x
cos0
¹
thì ta chia 2 vế ca PT cho
x
3
cos
.
Khi đó: PT
Û
x
x
cos0
tan1
ì
¹
í
=
î
Û
xk
4
p
p
=+ .
Vy: PT có nghim:
xk
2
p
p
=+ hoc
xk
4
p
p
=+ .
Bi 32. (ĐH 2005B–db1) Gii phương trình :
(
)
xxxxx
223
sin.cos2costan12sin0
+-+=
.
HD: Điu kin:
x
cos0
¹
. PT
Û
xx
2
2sinsin10
+-=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Bi 33. (ĐH 2005B–db2) Gii phương trình :
x
xx
x
2
2
cos21
tan3tan
2
cos
p
æö
-
+-=
ç÷
èø
HD: Điu kin:
x
cos0
¹
. PT
Û
x
3
tan1
=-
Û
xk
4
p
p
=-+
.
Bi 34. (ĐH 2005D–db1) Gii phương trình:
x
x
x
3sin
tan2
21cos
p
æö
-+=
ç÷
èø+
.
HD: Điu kin:
x
sin0
¹
. PT
Û
x
2sin1
=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Bi 35. (ĐH 2005D–db2) Gii phương trình:
xxxx
sin2cos23sincos20
++--=
.
HD: PT
Û
xxx
(2sin1)(sincos1)0
---=
Û
x
x
1
sin
2
2
sin
42
p
é
=
ê
ê
æö
ê
-=
ç÷
ê
èø
ë
Û
xk
xk
xk
xk
2
6
5
2
6
2
2
2
p
p
p
p
p
p
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ë
.
Bi 36. (ĐH 2006A) Gii phương trình:
(
)
xxxx
x
66
2cossinsin.cos
0
22sin
+-
=
-
.
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 25
HD: Điu kin: x
2
sin
2
¹ . PT
Û
xx
2
3sin2sin240
+-=
Û
xk
4
p
p
=+ .
Đối chiếu điu kin, kết lun PT có nghim:
xm
5
2
4
p
p
=+ .
Bi 37. (ĐH 2006B) Gii phương trình:
x
xxx
cotsin1tan.tan4
2
æö
++=
ç÷
èø
.
HD: Điu kin:
x
xx
sin0,cos0,cos0
2
¹¹¹
.
PT
Û
xx
xx
cossin
4
sincos
+=
Û
x
1
sin2
2
=
Û
xk
xk
12
5
12
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Bi 38. (ĐH 2006D) Gii phương trình:
xxx
cos3cos2cos10
+--=
.
HD: PT
Û
xx
2
sin(2cos1)0
+=
Û
xk
xk
2
2
3
p
p
p
é
=
ê
=±+
ê
ë
.
Bi 39. (ĐH 2006A–db1) Gii phương trình: xxxx
33
232
cos3.cossin3.sin
8
+
-=.
HD: PT
Û
x
2
cos4
2
=
Û
xk
162
pp
=±+ .
Bi 40. (ĐH 2006A–db2) Gii phương trình: xx
2sin24sin10
6
p
æö
-++=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
(
)
xxx
sin3cossin20
++=
Û
xk
xk
7
2
6
p
p
p
é
=
ê
=+
ê
ë
.
Bi 41. (ĐH 2006B–db1) Gii phương trình:
(
)
(
)
xxx
222
2sin1tan232cos10
-+-=
.
HD: Điu kin:
x
cos20
¹
. PT
Û
(
)
xx
2
cos2tan230
-=
Û
xk
62
pp
=±+ .
Bi 42. (ĐH 2006B–db2) Gii phương trình:
xxxx
cos2(12cos)(sincos)0
++-=
.
HD: PT
Û
xxxx
(sincos)(cossin1)0
--+=
Û
xk
xk
xk
4
2
2
2
p
p
p
p
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ë
.
Bi 43. (ĐH 2006D–db1) Gii phương trình:
xxx
332
cossin2sin1
++=
.
HD: PT
Û
xxxx
(cossin)(1cos)(sin1)0
+-+=
Û
xk
xk
xk
4
2
2
2
p
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
=
ê
ê
=-+
ê
ë
.
Bi 44. (ĐH 2006D–db2) Gii phương trình:
xxxx
32
4sin4sin3sin26cos0
+++=
.
HD: PT
Û
xxx
2
(sin1)(2cos3cos2)0
+-++=
Û
xk
xk
2
2
2
2
3
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
ê
=±+
ë
.
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 26
Bi 45. (ĐH 2007A) Gii phương trình:
(
)
(
)
xxxxx
22
1sincos1cossin1sin2
+++=+
HD: PT
Û
xxxx
(sincos)(1sin)(1cos)0
+--=
Û
xk
xk
xk
4
2
2
2
p
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=
ë
.
Bi 46. (ĐH 2007B) Gii phương trình:
xxx
2
2sin2sin71sin
+-=
.
HD: PT
Û
(
)
xx
cos42sin31)0
-=
Û
xk
xk
xk
84
2
183
52
183
pp
pp
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ê
ë
.
Bi 47. (ĐH 2007D) Gii phương trình:
xx
x
2
sincos3cos2
22
æö
++=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xx
1sin3cos2
++=
Û
x
1
cos
62
p
æö
-=
ç÷
èø
Û
xk
xk
2
2
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=-+
ë
Bi 48. (ĐH 2007A–db1) Gii phương trình:
xxx
xx
11
sin2sin2cot2
2sinsin2
+--= .
HD: Điu kin
x
sin20
¹
. PT
Û
(
)
xxx
2
cos22coscos10
++=
Û
xk
42
pp
=+ .
Bi 49. (ĐH 2007A–db2) Gii phương trình:
xxxxx
2
2cos23sincos13(sin3cos)
++=+ .
HD: PT
Û
xx
2
2cos3cos0
66
pp
æöæö
---=
ç÷ç÷
èøèø
Û
xk
2
3
p
p
=+
.
Bi 50. (ĐH 2007B–db1) Gii phương trình:
53
sincos2cos
24242
xxx
æöæö
---=
ç÷ç÷
èøèø
pp
HD: PT
Û
x
x
3
cos2cos20
24
p
æö
æö
++=
ç÷
ç÷
èø
èø
Û
xk
xk
xk
2
33
2
2
2
pp
p
p
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ë
.
Bi 51. (ĐH 2007B–db2) Gii phương trình:
xx
xx
xx
sin2cos2
tancot
cossin
+=-.
HD: Điu kin:
x
sin20
¹
. PT
Û
xx
coscos2
=-
Û
xk
2
3
p
p
=±+ .
Bi 52. (ĐH 2007D–db1) Gii phương trình:
xx
22sincos1
12
p
æö
-=
ç÷
èø
HD: PT
Û
x
5
sin2cossin
121212
ppp
æö
-==
ç÷
èø
Û
xkhayxk
43
pp
pp
=+=+ .
Bi 53. (ĐH 2007D–db2) Gii phương trình:
xxx
(1tan)(1sin2)1tan
+=+
.
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 27
HD: Điu kin:
x
cos0
¹
. PT
Û
xxx
(cossin)(cos21)0
+-=
Û
xk
xk
4
p
p
p
é
=-+
ê
ê
=
ë
.
Bi 54. (ĐH 2008A) Gii phương trình:
x
x
x
117
4sin
sin4
3
sin
2
p
p
æö
+=-
ç÷
èø
æö
-
ç÷
èø
.
HD: Điu kin: xx
3
sin0,sin0
2
p
æö
¹
ç÷
èø
.
PT
Û
xx
xx
1
(sincos)220
sincos
æö
++=
ç÷
èø
Û
xk
xk
xk
4
8
5
8
p
p
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
ê
=-+
ê
ê
=+
ê
ë
Bi 55. (ĐH 2008B) Gii phương trình:
xxxxxx
3322
sin3cossincos3sincos
-=-
.
HD: PT
(
)
xxx
cos2sin3cos0
+=
Û
xkxk
;
423
ppp
p
=+=-+ .
Bi 56. (ĐH 2008D) Gii phương trình:
xxxx
2sin(1cos2)sin212cos
++=+
.
HD: PT
Û
xx
(2cos1)(sin21)0
+-=
Û
xkxk
2
2;
34
pp
pp
=±+=+ .
Bi 57. (ĐH 2008A–db1) Tìm nghim trên khong (0;
p
) ca phương trình:
x
xx
22
3
4sin3cos212cos
24
p
æö
-=+-
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xxx
2cos3cos2sin2
-=-
Û
()
xx
cos2cos
6
p
p
æö
+=-
ç÷
èø
Û
xkhayxh
527
2
1836
ppp
p
=+=-+
Do
x
(0;)
p
Î
nên ch chn xxx
5175
;;
18186
ppp
===.
Bi 58. (ĐH 2008A–db2) Gii phương trình: xxx
3
22cos3cossin0
4
p
æö
---=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xxxxxxxx
3322
cossin3cos.sin3cos.sin3cossin0
+++--=
Xét 2 trường hp:
a) Nếu
x
cos0
=
thì PT
Û
x
xx
3
cos0
sinsin0
ì
=
í
-=
î
Û
xk
2
p
p
=+ .
b) Nếu
x
cos0
¹
thì ta chia 2 vế ca PT cho
x
3
cos
.
Khi đó: PT
Û
x
x
cos0
tan1
ì
¹
í
=
î
Û
xk
4
p
p
=+ .
Vy: PT có nghim:
xk
2
p
p
=+ hoc
xk
4
p
p
=+ .
Bi 59. (ĐH 2008B–db1) Gii phương trình:
(
)
xxxxx
223
sincos2costan12sin0
+-+=
.
HD: Điu kin: cos0
2
xxk
¹Û¹+
p
p
.
Phương trình lượng giác Trn Sĩ Tùng
Trang 28
PT
Û
xx
2
2sinsin10
+-=
Û
xkxk
5
2;2
66
pp
pp
=+=+ .
Bi 60. (ĐH 2008B–db2) Gii phương trình:
x
xx
x
2
2
cos21
tan3tan
2
cos
p
æö
-
+-=
ç÷
èø
.
HD: Điu kin:
x
cos0
¹
. PT
Û
x
3
tan1
=-
Û
xk
4
p
p
=-+
.
Bi 61. (ĐH 2008D–db1) Gii phương trình:
x
x
x
3sin
tan2
21cos
p
æö
-+=
ç÷
èø+
.
HD: Điu kin:
x
sin0
¹
. PT
Û
xx
(cos1)(2sin1)0
+-=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Bi 62. (ĐH 2008D–db2) Gii phương trình:
sin2cos23sincos20
xxxx
++--=
HD: PT
Û
xxx
(2sin1)(sincos1)0
---=
Û
x
x
1
sin
2
2
sin
42
p
é
=
ê
ê
æö
ê
-=
ç÷
ê
èø
ë
Û
xkxkxkxk
5
2;2;2;2
662
ppp
ppppp
=+=+=+=+ .
Bi 63. (ĐH 2009A) Gii phương trình:
xx
xx
(12sin)cos
3
(12sin)(1sin)
-
=
+-
.
HD: Điu kin: xx
1
sin1,sin
2
¹¹-
.
PT
Û
xxxx
cos3sinsin23cos2
-=+
Û
xxcoscos2
36
pp
æöæö
+=-
ç÷ç÷
èøèø
Û
xk
2
183
pp
=-+ .
Bi 64. (ĐH 2009B) Gii phương trình:
(
)
xxxxxx
3
sincos.sin23cos32cos4sin++=+.
HD: PT
Û
xxx
sin33cos32cos4
+=
Û
xx
cos3cos4
6
p
æö
-=
ç÷
èø
Û
xk
xk
2
6
2
427
p
p
pp
é
=-+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Bi 65. (ĐH 2009D) Gii phương trình:
xxxx
3cos52sin3cos2sin0
--=
.
HD: PT
Û
xxx
31
cos5sin5sin
22
-=
Û
xx
sin5sin
3
p
æö
-=
ç÷
èø
Û
xk
xk
183
62
pp
pp
é
=+
ê
ê
ê
=-+
ë
.
Bi 66. (ĐH 2010A) Gii phương trình:
xxx
x
x
(1sincos2)sin
1
4
cos
1tan
2
p
æö
+++
ç÷
èø
=
+
HD: Điu kin:
xx
cos0;1tan0
¹
.
PT
Û
xx
sincos20
+=
Û
xkxk
7
2;2
66
pp
pp
=-+=+ .
Bi 67. (ĐH 2010B) Gii phương trình:
xxxxx
(sin2cos2)cos2cos2sin0
++-=
.
Trn Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Trang 29
HD: PT
Û
xxx
(sincos2)cos20
++=
Û
xk
42
pp
=+ .
Bi 68. (ĐH 2010D) Gii phương trình:
xxxx
sin2cos23sincos10
-+--=
.
HD: PT
Û
xxx
(2sin1)(cossin2)0
-++=
Û
xkxk
5
2;2
66
pp
pp
=+=+ .
Bi 69. (ĐH 2011A)
1.
| 1/30

Preview text:

TRAÀN SÓ TUØNG ---- ›š & ›š ----
TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Naêm 2011
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác CHƯƠNG 0
ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC –
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. HỆ THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác:
T OP = cosa OQ = sina B T' cotang sin tang Q AT = tana M BT ' = cota a cosin Nhận xét: O p A · a
" , -1 £ cosa £ 1; -1 £ sina £ 1 p
· tana xác định khi a ¹ + kp ,k Î Z 2
· cota xác định khi a ¹ kp ,k Î Z
2. Dấu của các giá trị lượng giác: Cung phần tư I II II IV
Giá trị lượng giác sina + + cosa + + tana + + cota + + 3. Hệ thức cơ bản:
sin2a + cos2a = 1; tana.cota = 1 2 1 2 1 1+ tan a = ; 1+ cot a = 2 2 cos a sin a 4. Cung liên kết: Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau æ ö cos( a p - ) = cosa
sin(p -a ) = sina
sinç -a ÷ = cosa è 2 ø æ ö sin( a p - ) = - sina
cos(p -a) = - cosa
cosç -a ÷ = sina è 2 ø æ ö tan( a p - ) = - tana
tan(p -a) = - tana
tanç -a ÷ = cota è 2 ø æ ö cot( a p - ) = - cota
cot(p -a ) = - cota
cot ç -a ÷ = tana è 2 ø Trang 1
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng p
Cung hơn kém p Cung hơn kém 2 æ ö sin( p
p +a ) = - sina
sinç +a ÷ = cosa è 2 ø æ ö cos( p
p +a ) = - cosa
cosç +a ÷ = - sina è 2 ø æ ö tan( p
p +a ) = tana
tanç +a ÷ = - cota è 2 ø æ ö cot( p
p +a) = cota
cot ç +a ÷ = - tana è 2 ø
5. Bảng giá trị lượng giác của các góc (cung) đặc biệt p p p p 2p p 3p 0 3 p 2p 6 4 3 2 3 4 2 00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600 1 2 3 3 2 sin 0 2 1 0 –1 0 2 2 2 2 3 2 1 1 2 cos 1 0 - - –1 0 1 2 2 2 2 2 3 tan 0 1 3 - 3 3 –1 0 0 3 3 cot 3 1 0 - –1 0 3 3
II. CÔNG THỨC CỘNG Công thức cộng:
sin(a + b) = sin . a cos b + sin . b cosa tan a + tan b
sin(a - b) = sin . a cos b - sin . b cos a tan(a + b) = 1- tan . a tan b
cos(a + b) = cos . a cos b - sin . a sin b tan a - tan b
cos(a - b) = cos . a cos b + sin . a sin b tan(a - b) = 1+ tan . a tan b æ p ö 1+ tana æ p ö 1- tana
Hệ quả: tan ç +a ÷ = , tanç -a ÷ = è 4 ø 1- tana è 4 ø 1+ tana Trang 2
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác
III. CÔNG THỨC NHÂN 1. Công thức nhân đôi:
sin 2a = 2sina.cosa 2 2 2 2
cos2a = cos a - sin a = 2 cos a -1 = 1- 2sin a 2 2 tana cot a -1 tan 2a = ; cot 2a = 2 1- tan a 2 cota
Công thức hạ bậc
Công thức nhân ba (*) 2 1- cos2 3 sin a a =
sin 3a = 3sina - 4sin a 2 3
cos3a = 4 cos a - 3cosa 2 1+ cos2 cos a a = 3 2 3tana - tan tan 3 a a = 2 1- cos2 tan a a = 2 1- 3tan a 1+ cos2a a
2. Công thức biểu diễn sina, cosa, tana theo t = tan : (*) 2 a 2t 1- t2 2t Đặt: t = tan
(a ¹ p + 2kp ) thì: sina = ; cosa = ; tana = 2 1+ t2 1+ t2 1- t2
IV. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
1. Công thức biến đổi tổng thành tích:
a + b a - b sin(a + b)
cos a + cos b = 2 cos .cos tan a + tan b = 2 2 cos . a cos b a + b a - b sin(a - b)
cos a - cos b = - 2sin .sin tan a - tan b = 2 2 cos . a cosb a + b a - b
sin a + sin b = 2sin .cos sin(a + b) cot a + cot b 2 2 = sin . a sin b a + b a - b
sin a - sin b = 2 cos .sin sin(b - a) 2 2 cot a - cot b = sin a.sin b æ ö æ ö sin + cos = 2.sin p ç + ÷ = 2.cos p a a a ça - 4 4 ÷ è ø è ø æ ö æ ö sin - cos = 2 sin p ç - ÷ = - 2 cos p a a a ça + 4 4 ÷ è ø è ø
2. Công thức biến đổi tích thành tổng: 1 cos . a cos b =
écos(a - b) + cos(a + b)ù 2 ë û 1 sin . a sin b =
écos(a - b) - cos(a + b)ù 2 ë û 1 sin . a cos b =
ésin(a - b) + sin(a + b) ù 2 ë û Trang 3
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
V. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, TÍNH CHẴN – LẺ, CHU KỲ
y = sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T = é-1, 1ù ë û ; hàm lẻ, chu kỳ 0 T = 2p . 2p
* y = sin(ax + b) có chu kỳ 0 T = a
* y = sin(f(x)) xác định Û f (x) xác định.
y = cos x : Tập xác định D = R; tập giá trị T = é-1, 1ù ë û ; hàm chẵn, chu kỳ 0 T = 2p . 2p
* y = cos(ax + b) có chu kỳ 0 T = a
* y = cos(f(x)) xác định Û f (x) xác định. ìp ü
y = tan x : Tập xác định D = R \ í + kp,k Î Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ 2 ý î þ 0 T = p . p
* y = tan(ax + b) có chu kỳ 0 T = a p
* y = tan(f(x)) xác định Û f (x) ¹
+ kp (k Î Z) 2
y = cot x : Tập xác định D = R \ {kp,k ÎZ}; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ 0 T = p . p
* y = cot(ax + b) có chu kỳ 0 T = a
* y = cot(f(x)) xác định Û f (x) ¹ kp (k Î Z) .
* y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y = 1f(x) ± 2f(x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2. Trang 4
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác CHƯƠNG I
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phương trình sinx = sina
éx = a + k2p
a) sin x = sina Û (k Î Z)
êëx = p -a + k2p
b) sin x = a. Ñieàu kieän : -1 £ a £ 1
éx = arcsin a + k2p sin x = a Û (k Î Z) ê
ëx = p - arcsin a + k2p
c) sin u = - sin v Û sin u =sin(-v) æ p ö
d) sin u = cosv Û sin u = sin ç - v 2 ÷ è ø æ p ö
e) sin u = - cos v Û sin u = sin ç v - 2 ÷ è ø
Các trường hợp đặc biệt:

sin x = 0 Û x = kp (k Î Z) p p
sin x = 1 Û x =
+ k2p (k Î Z)
sin x = -1 Û x = - + k2p (k Î Z) 2 2 p 2 2
sin x = ±1 Û sin x = 1 Û cos x = 0 Û cos x = 0 Û x = + kp (k Î Z) 2
2. Phương trình cosx
= cosa
a) cos x = cosa Û x = ±a + k2p (k Î Z)
b) cos x = a. Ñieàu kieän : -1 £ a £ 1
cos x = a Û x = ± arccos a + k2p (k Î Z)
c) cos u = - cos v Û cosu = cos(p - v) æ p ö
d) cos u = sin v Û cosu = cosç - v 2 ÷ è ø æ p ö
e) cos u = - sin v Û cosu = cosç + v 2 ÷ è ø
Các trường hợp đặc biệt:
p
cos x = 0 Û x = + kp (k Î Z) 2
cos x = 1 Û x = k2p (k Î Z)
cos x = -1 Û x = p + k2p (k Î Z) x 2 = ± Û x 2 cos 1 cos
= 1 Û sin x = 0 Û sin x = 0 Û x = kp (k Î Z) Trang 5
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
3. Phương trình tanx = tana
a) tan x = tana Û x = a + kp (k Î Z)
b) tan x = a Û x = arctan a + kp (k Î Z)
c) tan u = - tan v Û tan u = tan(-v) æ p ö
d) tan u = cot v Û tan u = tan ç - v 2 ÷ è ø æ p ö
e) tan u = - cot v Û tan u = tan ç + v 2 ÷ è ø
Các trường hợp đặc biệt:
p
tan x = 0 Û x = kp (k Î Z)
tan x = ±1 Û x = ± + kp (k Î Z) 4
4. Phương trình cotx
= cota
cot x = cota Û x = a + kp (k Î Z)
cot x = a Û x = arccot a + kp (k Î Z)
Các trường hợp đặc biệt:
p p cot x = 0 Û x =
+ kp (kÎ Z)
cot x = ±1 Û x = ± + kp (k Î Z) 2 4
5. Một số điều cần chú ý:

a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc
chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định. p
* Phương trình chứa tanx thì điều kiện: x ¹
+ kp (k Î Z). 2
* Phương trình chứa cotx thì điều kiện: x ¹ kp (k Î Z) p
* Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện x ¹ k (k Î Z) 2
* Phương trình có mẫu số:
· sin x ¹ 0 Û x ¹ kp (k Î Z) p
· cos x ¹ 0 Û x ¹
+ kp (k ÎZ) 2 p
· tan x ¹ 0 Û x ¹ k (k Î Z) 2 p
· cot x ¹ 0 Û x ¹ k (k Î Z) 2
b) Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau
để kiểm tra điều kiện:
1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện.
2. Dùng đường tròn lượng giác.
3. Giải các phương trình vô định. Trang 6
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác
Baøi 1. Giải các phương trình: æ p ö æ p ö æ p ö 1) cosç2x + ÷ = 0 2) cosç4x - ÷ =1 3) cosç - x ÷ = 1 - è 6 ø è 3 ø è 5 ø æ p ö æ x p ö æ p ö 4) sin ç3x + ÷ = 0 5) sin ç - ÷ = 1 6) sin ç + 2x ÷ = -1 è 3 ø è 2 4 ø è 6 ø 2 æ x p ö 3 7) ( x + ) 1 sin 3 1 = 8) cos ( 0 x -15 ) = 9) sin ç - ÷ = - 2 2 è 2 3 ø 2 æ p ö 1 10) cos 0 3
ç - 2x ÷ = - 11) tan(2x - ) 1 = 3 12) cot (3x +10 ) = è 6 ø 2 3 æ p ö æ p ö 2 13) tan ç3x + ÷ = 1 - 14) cot ç2x - ÷ =1 15) cos(2x + 250) = - è 6 ø è 3 ø 2
Baøi 2. Giải các phương trình: æ p ö æ p ö
1) sin(3x +1) = sin(x - 2)
2) cosç x - ÷ = cosç2x + 3 6 ÷ è ø è ø
3) cos3x = sin 2x 4) x 0
sin( -120 ) + cos2x = 0 æ p ö æ p ö æ p x ö
5) cosç2x + ÷ + cosç x - ÷ = 0
6) sin 3x + sin ç - ÷ = 0 è 3 ø è 3 ø è 4 2 ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö
7) tan ç3x - ÷ = tan ç x +
8) cot ç2x - ÷ = cot ç x + 4 6 ÷ ÷ è ø è ø è 4 ø è 3 ø
9) tan(2x +1) + cot x = 0 10) x2 cos( + x) = 0 11) x2 sin( - 2x) = 0 12) x2 tan( + 2x + 3) = tan 2 13) 2 cot x = 1 14) 2 1 sin x = 2 1 æ p ö 15) cos x = 16) 2 2
sin ç x - ÷ = cos x 2 è 4 ø
Baøi 3. Giải các phương trình:
1) cos3x.tan 5x = sin 7x
2) tan 5x.tan 2x = 1
3) 4 cos x - 2 cos2x - cos 4x = 1 4) x - x 3 3sin3 3 cos9 = 1+ 4sin 3x 1 3 5) 3 x x 3 2
cos .cos3 + sin x.sin 3x = 6) + = 8cos x 4 cos x sin x
Baøi 4. Giải các phương trình:
1) 2 cos x - sin x = 1
2) sin x + cos3x = 0 2 1- cos x 1 3) tan x =
4) cot x = tan x + 1- sin x sin x
Baøi 5. Giải và biện luận các phương trình:
1) (m -1)sin x + 2 - m = 0
2) sin m.cos x = 1
3) (m - 4) tan 2x - m = 0 4) m + x + - m2 ( 1)sin 2 1 = 0 Trang 7
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINX VÀ COSX
Dạng: a.sinx +b.cosx = c (1) Cách 1:
· Chia hai vế phương trình cho 2 2
a + b ta được: a b c (1) Û sin x + cos x = 2 2 2 2 2 2 a + b a + b a + b a b · Đặt: sina = , cosa =
(a Î 0éë, 2p )ùû 2 2 2 2 a + b a + b c
(1) trở thành: sina.sin x + cosa.cos x = 2 2 a + b c Û cos(x -a ) = = cos b (2) 2 2 a + b
· Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là: c 2 2 2
£ 1 Û a + b ³ c . 2 2 a + b
· (2) Û x = a ± b + k2p (k Î Z) Cách 2: x p
a) Xét x = p + k2p Û
= + kp có là nghiệm hay không? 2 2 x
b) Xét x ¹ p + k2p Û cos ¹ 0. 2 2 x 2t 1- t
Đặt: t = tan , thay sin x = , cos x =
, ta được phương trình bậc hai theo t: 2 2 2 1+ t 1+ t 2
(b + c)t - 2at + c - b = 0 (3)
x ¹ p + k2p Û b + c ¹ 0, nên (3) có nghiệm khi: 2 2 2 2 2 2
D' = a - (c - b ) ³ 0 Û a + b ³ c . x
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan = 0t. 2 Ghi chú:
1) Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
2) Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: 2 2 2
a + b ³ c .
3) Bất đẳng thức B.C.S: 2 2 2 2 2 2 y = . a sin x + .
b cos x £ a + b . sin x + cos x = a + b x x a 2 2 2 2 sin cos
Û min y = - a + b vaø max y = a + b Û = Û tan x = a b b Trang 8
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác
Baøi 1. Giải các phương trình sau: 6
1) cos x + 3 sin x = 2
2) sin x + cos x = 2
3) 3 cos3x + sin 3x = 2
4) sin x + cos x = 2 sin 5x æ p ö
5) 3 sin 2x + sin ç + 2x ÷ = 1 6) ( 3 - ) 1 sin x - ( 3 + ) 1 cos x + 3 -1 = 0 è 2 ø
Baøi 2. Giải các phương trình sau: 1) 2
2sin x + 3 sin 2x = 3
2) sin 8x - cos6x = 3 (sin 6x + cos8x) 3 1 æ p ö 3) 8 cos x = +
4) cos x - 3 sin x = 2 cosç - x sin x cos x 3 ÷ è ø
5) sin 5x + cos5x = 2 cos13x
6) cos 7x - sin 5x = 3(cos5x - sin 7x)
7) sin 8x - cos6x = 3(sin 6x + cos8x)
Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1) x - x 2 (3cos
4sin - 6) + 2 + 3(3cos x - 4sin x - 6) = 0
2) (4sin x - 5cos x)2 - (
13 4sin x - 5cos x) + 42 = 0 5
3) 12 cos x + 5sin x + + 8 = 0
12 cos x + 5sin x +14 6
4) 3 cos x + 4sin x + = 6
3cos x + 4sin x +1
Baøi 4. Giải các phương trình sau:
1) 3sin x - 2 cos x = 2
2) 3 cos x + 4 sin x - 3 = 0
3) cos x + 4sin x = 1 -
4) 2sin x - 5 cos x = 5
5) 4sin x - 3cos x = 5
6) 3sin 2x + 2cos 2x = 3 9
7) 2sin 2x + 3cos 2x = 13 sin 14x
8) 3cos x + 2 3 sin x = 2
Baøi 5. Giải các phương trình sau: æ p ö æ p ö 3 2 æ p ö
1) 2sin ç x + ÷ + sinç x - ÷ =
2) 3 cos 2x + sin 2x + 2 sin ç2x - ÷ = 2 2 è 4 ø è 4 ø 2 è 6 ø
Baøi 6. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
1) (m + 2)sin x + m cos x = 2
2) (m +1) cos x + (m -1)sin x = 2m + 3 3) m - x + m x = m2 ( 1)sin 2 cos 4) 2 1
3 sin x + sin 2x = m 2
Baøi 7. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm:
1) (2m –1)sin x + m
( –1)cos x = m – 3 2) sin x + m cos x = 1 1+ sin x
Baøi 8. Tìm x sao cho y = là số nguyên. 2 + cos x
Baøi 9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) y = (2 - 3)sin 2x + cos2x
2) y = (sin x - cos x)2 + 2cos 2x + 3sin x cos x 3)
cos x + 2sin x + 3 sin + 2 cos +1 y = 4) x x y =
2cos x - sin x + 4
sin x + cos x + 2
Baøi 10. Tìm các giá trị của a để phương trình có nghiệm x0 được chỉ ra:
1) (cosa + 3sin a - 3) 2
x + ( 3 cosa - 3sin a - )
2 x + sin a - cosa + 3 = 0 ; x0 =1.
2) (2sin a - cos2 a + ) 1 2
x - ( 3 sin a)x + 2cos2 a - 3
( - 3)sin a = 0 ; x0 = 3 . Trang 9
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Dạng Đặt Điều kiện a 2
sin x + bsin x + c = 0 t = sinx 1 - £ t £ 1 2
a cos x + b cos x + c = 0 t = cosx 1 - £ t £ 1 2 p
a tan x + b tan x + c = 0 t = tanx
x ¹ + kp (k Î Z) 2 2
a cot x + b cot x + c = 0 t = cotx
x ¹ kp (k ÎZ) Nếu đặt: 2
t = sin x hoaëc t = sin x thì ñieàu kieän : 0 £ t £ 1. (tương tự đối với cosx)
Baøi 1.
Giải các phương trình sau:
1) 2sin2x + 5cosx + 1 = 0
2) 4sin2x – 4cosx – 1 = 0
3) 3sin 2 2x + 7 cos 2x - 3 = 0
4) 6cos2 x + 5sin x - 7 = 0
5) cos2x - 5sin x - 3 = 0
6) cos2x + cos x +1 = 0
7) 6sin 2 3x + cos12x = 14
8) 4sin 4 x +12cos2 x = 7
9) 4cos5x.sinx – 4sin5x.cosx = sin24x 10) 2 4sin x - 2( 3 + ) 1 sin x + 3 = 0
Baøi 2. Giải các phương trình sau: 1) 2
tan x + (1- 3) tan x - 3 = 0 2) cot2 x + ( 3 - ) 1 cot x - 3 = 0 3) 2
cot 2x - 4 cot 2x + 3 = 0
4) 7 tan x - 4 cot x = 12 æ p ö
5) tan2x + cot2x = 2 6) tan2 ç2x - ÷ = 3 è 4 ø
Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1) 2
4sin 3x + 2( 3 +1)cos3x - 3 = 4 2) 3
4 cos x + 3 2 sin 2x = 8cos x 1
3) 4cos2(2 – 6x) + 16cos2(1 – 3x) = 13 4)
- (3 + 3) tan x - 3 + 3 = 0 2 cos x 3 4 5) + tan2x = 9 6) 9 – 13cosx + = 0 cos x 2 1+ tan x 1 1 7) = cotx + 3 8) + 3cot2x = 5 2 sin x 2 cos x x 4
9) cos2x – 3cosx = 2 4 cos
10) 2cos2x + tanx = 2 5 æ
sin3x + cos3x ö 3 + cos2x
Baøi 4. Cho phương trình çsin x + ÷ =
. Tìm các nghiệm của phương è 1+ 2sin 2x ø 5
trình thuộc(0; 2p ) .
Baøi 5. Cho phương trình: cos5x.cos x = cos 4x.cos2x + 3cos2x +1. Tìm các nghiệm của
phương trình thuộc (-p ; p ) . æ p ö æ p ö
Baøi 6. Giải phương trình : 4 4 4 5
sin x + sin ç x + ÷ + sin ç x - ÷ = . è 4 ø è 4 ø 4
Baøi 7. Chứng minh phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: 4 4 1
sin x + cos x + m sin . x cos x = 2 Trang 10
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI
DẠNG: a.
sin2x + b.sinx.cosx + c.cos2x = d (1) Cách 1:
· Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không? p
Lưu ý: cosx = 0 2
Û x = + kp Û sin x = 1 Û sin x = ±1. 2
· Khi cos x ¹ 0 , chia hai vế phương trình (1) cho 2
cos x ¹ 0 ta được: 2 2 . a tan x + .
b tan x + c = d(1+ tan x)
· Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t: 2
(a - d)t + .
b t + c - d = 0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc 1- cos2x sin 2x 1+ cos2x (1) Û . a + . b + . c = d 2 2 2 Û .
b sin 2x + (c - a).cos2x = 2d - a - c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
Baøi 1. Giải các phương trình sau: 1) 2 2
5sin x + 2 3 sin x.cos x + 3cos x = 2 2) 2 2
3sin x + 8sin x.cos x + 4 cos x = 0 3) 2 x + x x + ( - ) 2 3sin 8sin .cos 8 3 9 cos x = 0 4) 2 x x x 2 2 cos
– 3sin .cos + sin x = 0 5) 2 2
4sin x + 3 3 sin x.cos x - 2 cos x = 4 6) 4 2 2 4
3cos x - 4sin x cos x + sin x = 0 7) 2 2 1
sin x + sin 2x - 2 cos x = 8) 2 x 2 cos
+ 3sin x + sin x.cos x –1 = 0 2
Baøi 2. Giải các phương trình sau: 1) 2 x + ( - ) x x + ( - ) 2 2sin 1 3 sin .cos 1 3 cos x = 1 3) 2 x -( + ) x x + ( - ) 2 2sin 3 3 sin .cos 3 1 cos x = -1 3) ( - ) 2 x + x + ( + ) 2 2 1 sin sin 2 2 1 cos x = 2 4) ( + ) 2 x - x x + ( - ) 2 3 1 sin 2 3 sin .cos 3 1 cos x = 0
Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1) 3 2 3 sin x + 2sin .
x cos x – 3cos x = 0 2) 2 2 1
3 sin x.cos x sin x - - = 2 3) 3 x 2 - x x - x 2 x 3 sin 5sin .cos 3sin .cos + 3cos x = 0
Baøi 4. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm: 1) 2 2
(m +1)sin x – sin 2x + 2cos x =1 2) m 2 x m x + m 2 (3 – 2)sin – (5 – 2)sin 2 3(2 +1)cos x = 0 3) m 2 x + x + m 2 sin sin 2 3 cos x = 1 4) m2 2 (
+ 2) cos x - 2msin 2x +1 = 0 Trang 11
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
V. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Dạng 1: a.(sinx ± cosx) + b.sinx.cosx + c = 0 æ p ö
· Đặt: t = sin x ± cos x = 2.sin ç x ± ÷; t £ 2 è 4 ø 1 2 2
Þ t = 1± 2sin x.cos x Þ sin x.cos x = ± (t -1). 2
· Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình
này tìm t thỏa t £ 2. Suy ra x. æ p ö æ p ö Lưu ý:
· sin x + cos x = 2 sin ç x + ÷ = 2 cosç x - 4 4 ÷ è ø è ø æ p ö æ p ö
· sin x - cos x = 2 sin ç x - ÷ = - 2 cosç x + 4 4 ÷ è ø è ø
Dạng 2: a.|sinx ± cosx| + b.sinx.cosx + c = 0 æ p ö
· Đặt: t = sin x ± cos x = 2. sin ç x ± ÷ ; Ñk : 0 £ t £ 2. è 4 ø 1 2
Þ sin x.cos x = ± (t -1). 2
· Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Dạng 3: Phương trình đối xứng theo tang và cotang. æ p ö
Đặt t = tan x + cot x ç x ¹ k ; t ³ 2 2 ÷ è ø
Baøi 1. Giải các phương trình:
1) 2sin 2x - 3 3 (sin x + cos x) + 8 = 0 2) 2(sin x + cos x) + 3sin 2x = 2
3) 3(sin x + cos x) + 2 sin 2x = -3
4) (1- 2 )(1+ sin x + cos x) = sin 2x
5) sin x + cos x – 4sin x.cos x – 1 = 0
6) (1+ 2 )(sin x + cos x) - sin 2x = 1+ 2
Baøi 2. Giải các phương trình:
1) sin 2x - 4 (cos x - sin x) = 4
2) 5sin 2x –12(sin x – cos x) +12 = 0
3) (1- 2 )(1+ sin x - cos x) = sin 2x
4) cos x – sin x + 3sin 2x – 1 = 0 æ p ö 1 1
5) sin 2x + 2 sin ç x - ÷ = 1 6) - = 2 2 è 4 ø cos3x sin3x
Baøi 3. Giải các phương trình: 1) 3 x 3 sin
+ cos x = 1+ ( 2 - 2)sin x.cos x 2) 3 + x 3 3 1 sin
+ cos x = sin 2x 2 3) 2 x + x 2 3tan
4 tan + 3cot x + 4 cot x + 2 = 0 4) 2sin 2x - 3 6 sin x + cos x + 8 = 0
5) sin x - cos x + 4sin 2x = 1
6) 1- sin 2x = cos x + sin x
Baøi 4. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
1) sin x.cos x = 6(sin x + cos x + m)
2) sin 2x + 2 2m(sin x - cos x) +1- 4m = 0 3 3) 2 x 2 tan
+ cot x = m(tan x - cot x) 4) 2
+ 3tan x + m(tan x + cot x) -1 = 0 2 sin x Trang 12
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác
VI. MỘT SỐ CÁCH GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH éA = 0 Dạng: A B . = 0 Û ê ëB = 0
Một trong các phương pháp thường được sử dụng để giải các phương trình lượng giác
không mẫu mực là biến đổi đưa về dạng phương trình tích.

Các phép biến đổi thường sử dụng:
– Dùng công thức biến đổi từ tổng thành tích.
– Dùng công thức hạ bậc, rồi biến đổi từ tổng thành tích.
– Nếu phương trình có tổng của nhiều biểu thức dạng tích mà không có nhân tử chung
thì nên biến đổi các tích thành tổng để ước lược, rồi biến đổi từ tổng thành tích.
1
Ví dụ 1: Giải phương trình: sin x.cos 2x = sin 2x.cos3x - sin 5x (*) 2 1 1
· (*) Û sin x.cos2x = (sin 5x - sin x) - sin 5x Û sin x(2 cos2x +1) = 0 2 2 ésin x = 0 éx = kp p Û ê 1 Û ê p Û x = k êcos2x = - êx = ± + kp 3 ë 2 ë 3
Ví dụ 2: Giải phương trình:
cos2x + cos4x + cos6x = 0 (*)
· (*) Û 2 cos 4x.cos2x + cos4x = 0 Û cos4x(2 cos2x +1) = 0 cos 4x 0 é é = x p = + k p ê Û ê 8 4 Û ê x 1 cos2 ê = - p ë 2 êx = ± + kp ë 3
Baøi 1. Giải các phương trình sau:
1) 1 + 2sinx.cosx = sinx + 2cosx
2) sinx(sinx – cosx) – 1 = 0
3) sin3x + cos3x = cos2x
4) sin2x = 1 + 2 cosx + cos2x
5) sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x
6) (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 1) = 3 – 4cos2x
7) (sinx – sin2x)(sinx + sin2x) = sin23x 8) 3 x 3 1 sin
+ cos x = 1- sin 2x 2
Baøi 2. Giải các phương trình sau:
1) sinx + sin3x + sin5x = 0
2) cos7x + sin8x = cos3x – sin2x
3) cos2x – cos8x + cos6x = 1
4) cos3x - 2 cos2x + cos x = 0
5) cos10x - cos8x - cos6x +1 = 0
6) 1+ cos x + cos2x + cos3x = 0
Baøi 3. Giải các phương trình sau:
1) 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x
2) 3cosx + cos2x – cos3x + 1 = 2sinx.sin2x
3) 2sinx.cos2x + 1 + 2cos2x + sinx = 0 4) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1 1
5) 4sin 2x.sin 5x.sin 7x = sin 4x 6) cos3x.cos 4x + sin 2x.sin 5x = cos2x + cos 4x 2
Baøi 4. Giải các phương trình sau: 3
1) sin2x = sin23x
2) sin2x + sin22x + sin23x = 2
3) cos2x + cos22x + cos23x = 1
4) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2
5) sin7x + cos22x = sin22x + sinx Trang 13
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
Baøi 5. Giải các phương trình sau: (dùng công thức hạ bậc) 1) 6 x 6 1 sin + cos x = 2) 8 x 8 1 sin + cos x = 4 8 3) 6 x 6 5 sin + cos x = 4) 4 x 6 cos
+ 2sin x = cos2x 8 1 5) 4 sin x 4 + cos x 2 - cos x + -1 = 0 2 4sin 2x
Baøi 6. Giải các phương trình sau: æ p ö 1) 3 x 3 1 sin + cos x +
sin 2x.sinç x + ÷ = cos x + sin3x 2 è 4 ø
2) 1+ sin2x + 2cos x 3 (si x n + co x s ) = 2si x n + 2cos x 3 + co x s2 3) sinx + sin x 2 + sin x 3 = 2(co x s + cos x 2 + cos3x)
4) 1+ sin x + cos x + sin 2x + 2 cos2x = 0 2 2 x 2 x 5) sin x + 2 sin - 2sin x.sin + cot x = 0 2 2 6) 2 x x - x + x 2 sin .cos cos2
sin - cos x.sin x - cos x = 0 7) x - x + x 2 (2sin 1)(2 cos2
2sin +1) = 3 - 4 cos x æ p ö
8) sin x.sin 4x = 2 cosç - x ÷ - 3 cos x.sin 4x è 6 ø
Baøi 7. Giải các phương trình sau:
1) sin 3x.sin 6x = sin 9x 2) 3 x 3 sin
- cos x = sin x + cos x 3) 3 x 3 sin
+ cos x = sin x - cos x 4) x + x = + x 2
sin (1 cos ) 1 cos + cos x
5) cot x - tan x = sin x + cos x
6) 2 cos 2x - sin 2x = 2(sin x + cos x) 1- sin 2x 7) 1+ tan 2x =
8) (1- tan x)(1+ sin 2x) = 1+ tan x 2 cos 2x
Baøi 8. Giải các phương trình sau: 1) Trang 14
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác
VẤN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HAI SỐ KHÔNG ÂM ìA ³ 0; B ³ 0 ìA = 0 Dạng: í Û îA B 0 í + = îB = 0 Đặc biệt: 2 2 ìA = 0 ì A £1, B £ 1
ì A £ 1, B £ 1 ìA = 1
· A + B = 0 Û í · í Û í Û í îB = 0 îA + B = 2
î(1- A) + (1- B) = 0 îB = 1
Ví dụ: Giải phương trình: x - x + x 3 cos2 cos6
4(3sin - 4sin x +1) = 0 (*) ìx p = + kp 2 2 ìcos x = 0 ï p (*) Û x + x 2 cos (sin 3 +1) = 0 Û í Û í
Û x = + l2p s î in3x = -1 p 2 ïx = - + k p 2 î 6 3
Baøi 1. Giải các phương trình sau: 1 1 1) 2 sin x 2
+ sin 3x = sin x.sin 3x 2) 2 sin x 2 + sin 3x = sin x 2 .sin 3x 4 4 3) 2 x 2 4 cos
+ 3tan x - 4 3 cos x + 2 3 tan x + 4 = 0 4) x - x + x 3 cos2 cos6
4(3sin - 4sin x +1) = 0
Baøi 2. Giải các phương trình sau: 2x 1) sin 2x + sin - 2 = 0 2) 5 x 2 sin - cos x = 1 5
3) sin x(cos 2x + cos 4x + cos6x) = 1
4) sin 2x.cos8x = 1
5) sin 7x + cos2x = 2 - 6) 3 x 3 sin + cos x = 1
7) sin x + 2 sin 2x + 3sin 3x + 4sin 4x = 10
Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1) Trang 15
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
VẤN ĐỀ 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP ìA ³ M ï ìA = M Dạng: íB £ M Û í ï îB = M îA = B
Để sử dụng phương pháp này ta cần chứng minh 2 bất đẳng thức: A ³ M và B £ M.
Chú ý: Các bất đẳng thức thường dùng:
· Bất đẳng thức lượng giác cơ bản: - £ x x 2 £ £ x 2 1 sin , cos
1; 0 sin , cos x £ 1
· Bất đẳng thức Cô–si: Với mọi a, b ³ 0, ta có: a + b ³ 2 ab .
· Bất đẳng thức Bu-nhia-cốp-xki: Với 2 cặp số (a, b) và (x, y) ta có:
ax + by 2 £ a2 + b2 x2 + y2 ( ) ( )( ) Đặc biệt:
a + b 2 £ a2 + b2 ( ) 2( )
Ví dụ: Giải phương trình:
sin x + cos x = 2(2 - sin3x) (*) æ p ö
· Ta có: sin x + cos x = 2 sinç x + ÷ £ 2 è 4 ø
2(2 - sin 3x) = 2 [1+ (1- sin3x)] ³ 2 ì ì æ ö x p p = + k ï ç x 2 sin + ÷ =1 p ï Do đó: (*) Û 4 í è 4 Û ø í p 2p (vô nghiệm) s ïî in3x =1 ïx = + l î 6 3
Baøi 1. Giải các phương trình sau:
1) sin x + cos x = 2(2 - sin 3x) 2) x - x 2 (cos 4 cos2 ) = 5 + sin 3x 3) 2
5 + sin 3x = sin x + 2 cos x 4) 2
2 + cos 2x = sin 3x - cos3x
Baøi 2. Giải các phương trình sau: 1) x 2
sin + 2 - sin x = 2 + 1+ cos 4x 2) x 2 + - x 2 cos3 2 cos 3 = 2(1+ sin 2x) 3) sin x p = cos x 4) sin x 3 = cos x x 5) x = x2 2 sin 6) x -x 2 cos = 2 + 2 3 x2 2 + x 7) x -x 2 cos = 2 + 2 6
Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1) p x = x2 cos( ) - 4x + 5 Trang 16
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác
VẤN ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP PHẢN CHỨNG
ìA £ M, B £ N ìA = M Dạng: í Û îA B M N í + = + îB = N
Ví dụ: Giải phương trình: 7 x 4 cos + sin x = 1 (*) ì 7 ïcos x 2 £ cos x ì 7 ïcos x 2 = cos x (1) · Ta có: í 4 . Suy ra: (*) Û í s ïî in x 2 £ sin x 4 s ïî in x 2 = sin x (2) écos x = 0
Phương trình (1) cho ta ê . ëcos x = 1
– Khi cos x = 0 thì sin x = 1
± : nghiệm đúng phương trình (2)
– Khi cos x = 1 thì sin x = 0 : nghiệm đúng phương trình (2) cos x 0 é é = x p = + k Vậy (*) Û p Û ê ê ë x 2 cos = 1 ê ëx = k2p
Baøi 1. Giải các phương trình sau: 1) 4 x 15 sin + cos x = 1 2) 3 x 3 + x 4 sin cos = 2 - sin x 3) 13 x 14 cos + sin x = 1
Baøi 2. Giải các phương trình sau: 1) Trang 17
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
VẤN ĐỀ 5: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
· Dự đoán nghiệm và sử dụng tính đơn điệu của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất.
· Cho hàm số y = f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng (a; b). Khi đó, với mọi
a, b Î (a; b) ta có: f(a) = f(b) Û a = b.

Chú ý: Trong một số trường hợp, ta cần phải dựa vào bảng biến thiên để nhận xét.
Baøi 1. Giải các phương trình sau:
1) cos x = 1+ x 2) sin x = x x2 é p ù 3) cos x = 1- 4) sin x 2 = cos x, x Î 0; 2 ê 2 ú ë û p
5) sin x + tan x - 2x = 0, 0 £ x < 2
Baøi 2. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm: 1) 2
cos x + (1- m)cos x + m -1, x Î(0;p ) 1 æ 1 1 ö æ p ö
2) sin x + cos x +1+ ç tan x + cot x + +
÷ = m, x Îç 0; 2 è sin x cos x ø è 2 ÷ø
3) sin 2x + 4(cos x - sin x) = m 4) 6 x 6 + x = m 4 x 4 sin cos (sin + cos x)
Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1) Trang 18
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác VI. BÀI TẬP ÔN
Baøi 1. Giải các phương trình sau: sin 6x
1) 1+ tan x = tan 3x(1- tan x)
2) 8.cos x.cos 2x.cos 4x = sin x
3) 4 cos x.cos 2x.cos 4x +1 = 0
4) sin x - 2sin x - sin 3x = 2 2 5) 4 x - x 6 cos cos2 + 2sin x = 0 6) 2 x - x - x x + x2 cos 4 cos 2 .sin + 3 = 0. p p p p p ĐS: 1) x = + k 2) x = + k
3) x = p + k2p; x = + kp 8 2 14 7 2 4) vô nghiệm 5) x = kp 6) x = 0
Baøi 2. Giải các phương trình sau:
1) tan 2x.tan 7x = 1 2) 3 x 3 2 sin + cos x = 2 x 3x x 3x 1
3 + cos x - sin x 1 2 x 3) cos x.cos .cos - sin x.sin .sin = 4) = 1- tan 2 2 2 2 2 3cos x +1- sin x 2 2 4 x 5cos 5) - x + x 2 3 sin tan = 6) log (1+ cos x) = 2 cos x 2 sin x p p p p 3 -1 ĐS: 1) x = + k 2) x =
+ k2p; x = +a + k2p , cosa = 18 9 4 4 4 p p p 5p
3) x = - + kp; x = - + k2p; x =
+ k2p; x = + k2p 4 2 6 6
4) x = k2p; x = 2a + k2p (tana = 5 -1); x = 2
- b + k2p (tgb = 5 +1) p 5) vô nghiệm 6) x = + k2p 3
Baøi 3. Giải các phương trình sau:
1) tan x + tan 4x = 2 tan3x
2) 9 cos3x.cos 5x + 7 = 9 cos3x.cos x +12 cos 4x x x x p 3p 3) 3 x 3 + x 4 sin cos = 2 - sin x. 4) sin - cos = 1- sin x thoûa - £ . 2 2 2 2 4 1+ x 1 log cos +log sin x 5) 3 9 2 2 3 + 6 = 9 6) 1994 x 1994 sin + cos x = 1 p p 2
ĐS: 1) x = kp; x = ± + k
2) x = p + k2p; x = a
± + l2p , cosa = 2 -1 12 2 3 p p 5p 5p p 3) x = + k2p 4) x = , p , 2p , 5) x = - + k2p 6) x = k 2 2 2 12 2
Baøi 4. Giải các phương trình sau: 1) x 2
3 sin 3 - 2sin x = 2 3 sin x.cos2x 2) x + x + x = x 3 2 cos13 3(cos5 cos3 ) 8cos .cos 4x
1+ cos2x + cos5x + cos3x 2 3) = 2 - sin x 2
2 cos 2x + cos x -1 3
4) sin x.tan 2x + 3(sin x - 3.tan 2x) = 3 3 thoûa 2 + log x 1 £ 0 2 5) 2 x 2 3cot
+ 4 cos x - 2 3 cot x - 4 cos x + 2 = 0 Trang 19
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng p 2p p
ĐS: 1) x = kp; x =
+ k2p; x =
+ k2p 2) x = k
3) x = k2p 3 3 12 p p p
4) x = - + k , k ³ 3 5) x = + k2p 6 2 3
Baøi 5. Tìm m để phương trình:
1) sin 5x = m.sin x có ít nhất một nghiệm x ¹ kp (kÎZ). 1 æ 1 1 ö æ p ö
2) sin x + cos x +1+ ç tan x + cot x + +
÷ = m có nghiệm x Î ç 0; . 2 ÷ è sin x cos x ø è 2 ø 3) x - x + x + m 2 2sin 1)(2 cos2 2sin
) = 3 - 4 cos x có đúng 2 nghiệm thuộc [0;p ]. 4) 4 x + - x 4 cos
(1 cos ) = m vô nghiệm. 5) 3 x 3 cos
+ sin x = m.sin x.cos x có nghiệm. 6) 2 x 2 + x - m 2 sin sin 3
.cos 2x = 0 có nghiệm. 5 ĐS: 1) - £ m < 5
2) m ³ 2( 2 +1)
3) m < -1 hay m > 3 hay m = 0. 4 1 4) m <
Ú m > 17 5) m " Î R 6) m ³ 0. 18
Baøi 6. Tìm m để phương trình: é p p ù 1) 2
3cos x + 2 sin x = m có nghiệm duy nhất thuộc đoạn - ; ê . 4 4 ú ë û
2) sin x - cos x + 4sin 2x = m có nghiệm.
3) 1+ 2 cos x + 1+ 2sin x = m có nghiệm. 65 ĐS: 1) 2) 2 - 4 £ m £
. 3) 1+ 3 £ m £ 2 1+ 2 . 16
Baøi 7. Giải các phương trình sau: 1) Trang 20
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Baøi 1. (ĐH 2002A) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2p ) của phương trình: æ
cos3x + sin 3x ö 5çsin x + ÷ = cos2x + 3 è 1+ 2sin 2x ø ì é x p p ¹ - + mp ï 1 x = ê HD: Điều kiện: 12 í 5cos = 2 cos2 + 3 cos = 3 7 . PT Û x x Û x Û ê . ï 5 x p p ¹ + np 2 êx = î 12 ë 3
Baøi 2. (ĐH 2002B) Giải phương trình: 2 x 2 - x 2 = x 2 sin 3 cos 4 sin 5 - cos 6x éx = k p ê
HD: PT Û cos x.sin 9x.sin 2x = 0 Û sin 2x.sin 9x = 0 Û 9 ê . êx = k p êë 2
Baøi 3. (ĐH 2002D) Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình:
cos3x - 4 cos2x + 3cos x - 4 = 0 p 3p 5p 7p HD: PT Û 2
4 cos x(cos x - 2) = 0 Û cos x = 0 Û x = ; x = ; x = ; x = . 2 2 2 2
2sin x + cos x +1
Baøi 4. (ĐH 2002A–db1) Cho phương trình:
= a (a là tham số).
sin x - 2 cos x + 3 1
1. Giải phương trình khi a = . 3
2. Tìm a để phương trình có nghiệm. p 1
HD: 1) x = - + kp
2) - £ a £ 2 (Đưa về PT bậc 1 đối với sinx và cosx) 4 2 2 æ x ö
Baøi 5. (ĐH 2002A–db2) Giải phương trình: tan x + cos x - cos x = sin x ç1+ tan x.tan . 2 ÷ è ø ìcos x ¹ 0 x 1
HD: x = k2p . Chú ý: Điều kiện: í
1+ tan x.tan = . îcos x ¹ -1 2 cos x ( 2 4 2 - sin 2x)sin3x
Baøi 6. (ĐH 2002B–db1) Giải phương trình: tan x +1 = . 4 cos x 1 p 2p 5p 2p
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û sin 3x = Û x = + k ; x = + k . 2 18 3 18 3 4 x 4 sin + cos x 1 1
Baøi 7. (ĐH 2002B–db2) Giải phương trình: = cot 2x - . 5sin 2x 2 8sin 2x p
HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û 2 9
cos 2x - 5cos2x + = 0 Û x = ± + kp . 4 6 1
Baøi 8. (ĐH 2002D–db1) Giải phương trình: = sin x . 2 8cos x ìcos x ¹ 0 HD: Điều kiện: î in x > 0 p 3p 5p 7p PT Û x =
+ k2p; x =
+ k2p; x =
+ k2p; x = + k2p 8 8 8 8
Baøi 9. (ĐH 2002D–db2) Xác định m để phương trình: Trang 21
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng ( 4 x 4 2 sin
+ cos x) + cos 4x + 2sin 2x - m = 0 (*) é p ù
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0; ê . 2 ú ë û 10 HD: - £ m £ 2 - . 3 é p ù
Đặt t = sin2x. (*) có nghiệm thuộc 0; 2 ê
Û f (t) = t
3 - 2t = m + 3 có nghiệm tÎ[0;1] 2 ú ë û cos2x 1
Baøi 10. (ĐH 2003A) Giải phương trình: cot x 2 -1 =
+ sin x - sin 2x . 1+ tan x 2
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, tan x ¹ -1. p PT Û x - x - x x 2 (cos
sin )(1 sin .cos + sin x) = 0 Û x = + kp . 4 2
Baøi 11. (ĐH 2003B) Giải phương trình: cot x - tan x + 4sin 2x = . sin 2x s ì in x ¹ 0 p HD: Điều kiện: í . PT Û 2
2 cos 2x - cos2x -1 = 0 Û x = ± + kp . îcos x ¹ 0 3 2 æ x p ö 2 2 x
Baøi 12. (ĐH 2003D) Giải phương trình: sin ç - ÷tan x - cos = 0 . è 2 4 ø 2
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 .
éx = p + k2p
PT Û (1- sin x)(1+ cos x)(sin x + cos x) = 0 Û ê . êx p = - + kp ë 4
Baøi 13. (ĐH 2003A–db1) Giải phương trình: x + x ( 2 cos2 cos 2 tan x - ) 1 = 2 .
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. p PT Û + x 2
(1 cos )(2 cos x - 5cos x + 2) = 0 Û x = (2k +1)p , x = ± + k2p 3
Baøi 14. (ĐH 2003A–db2) Giải phương trình: 3 - tan x (tan x + 2 sin x) + 6 cos x = 0 . p
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û + x 2 x 2 (1 cos2 )(3cos
- sin x) = 0 Û x = ± + kp 3
Baøi 15. (ĐH 2003B–db1) Giải phương trình: x 6 - x 2 3cos 4 8cos + 2 cos x + 3 = 0 . p p HD: PT Û x 4 - x 2 cos2 ( 2 cos
+ 5cos x - 3) = 0 Û x = + k , x = kp 4 2 (2 3) 2 æ x cos x 2sin p ö - - ç - ÷ Baøi 16. è 2 4 ø
(ĐH 2003B–db2) Giải phương trình: = 1. 2 cos x -1 1 p
HD: Điều kiện: cos x ¹ . PT Û - 3 cos x + sin x = 0 Û x = + (2k +1)p 2 3 2 cos x (cos x - ) 1
Baøi 17. (ĐH 2003D–db1) Giải phương trình: = 2(1+ sin x) . sin x + cos x æ p ö
HD: Điều kiện: sin ç x + ÷ ¹ 0 . è 4 ø p PT Û + x 2
(1 sin ) (1+ cos x) = 0 Û x = - + kp , x = p + k2p 2 Trang 22
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác 2 cos 4x
Baøi 18. (ĐH 2003D–db2) Giải phương trình: cot x = tan x + . sin 2x p
HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û 2
2 cos 2x - cos2x -1 = 0 Û x = ± + kp . 3
Baøi 19. (ĐH 2004B) Giải phương trình: x - = - x 2 5sin 2 3(1 sin ) tan x . éx p = + k2p ê
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2
2sin x + 3sin x - 2 = 0 Û 6 ê 5 . êx p = + k2p ë 6
Baøi 20. (ĐH 2004D) Giải phương trình: (2 cos x -1)(2sin x + cos x) = sin 2x - sin x . éx p = ± + k2p ê
HD: PT Û (2 cos x -1)(sin x + cos x) = 0 Û 3 ê . êx p = - + kp ë 4
Baøi 21. (ĐH 2004A–db1) Giải phương trình: ( 3 x 3 4 sin
+ cos x) = cos x + 3sin x . p p HD: PT Û 3 x 2 tan
- tan x - 3tan x + 3 = 0 Û x = + kp; x = ± + kp . 4 3
Baøi 22. (ĐH 2004A–db2) Giải phương trình: 1- sin x + 1- cos x = 1. ìïu = 1-sin x ìu + v = 1 ìu = 0 ìu = 1 HD: Đặt í . PT Û í Û í hoặc í ï 2 2 2 2 îv = 1- cos x (
î 1- u ) + (1- v ) = 1 îv = 1 îv = 0 p Û x =
+ k2p; x = k2p . 2 æ p ö 1 1
Baøi 23. (ĐH 2004B–db1) Giải phương trình: 2 2 cosç x + ÷ + = . è 4 ø sin x cos x s ì in x ¹ 0 p HD: Điều kiện: í
. PT Û (cos x - sin x)(1+ sin 2x) = 0 Û x = ± + kp . îcos x ¹ 0 4
Baøi 24. (ĐH 2004B–db2) Giải phương trình: sin 4x.sin 7x = cos3x.cos6x . p p p HD: x = + k ; x = + kp . 20 10 2
Baøi 25. (ĐH 2004D–db1) Giải phương trình: 2sin x.cos2x + sin 2x.cos x = sin 4x.cos x . p
HD: PT Û sin 3x(cos2x -1) = 0 Û x = k . 3
Baøi 26. (ĐH 2004D–db2) Giải phương trình: sin x + sin 2x = 3(cos x + cos2x) . 2p 2p
HD: PT Û x = p + k2p; x = + k 9 3
Baøi 27. (ĐH 2005A) Giải phương trình: 2 x x 2
cos 3 .cos2 - cos x = 0 . p HD: PT Û 2
2 cos 4x + cos4x - 3 = 0 Û x = k . 2
Baøi 28. (ĐH 2005B) Giải phương trình: 1+ sin x + cos x + sin 2x + cos2x = 0 . p 2p
HD: PT Û (sin x + cos x)(2 cos x +1) = 0 Û x = - + kp; x = ± + k2p . 4 3 æ p ö æ p ö
Baøi 29. (ĐH 2005D) Giải phương trình: 4 x 4 3 cos
+ sin x + cosç x - ÷sinç3x - ÷ - = 0 . è 4 ø è 4 ø 2 Trang 23
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng p HD: PT Û 2
sin 2x + sin 2x - 2 = 0 Û x = + kp . 4
Baøi 30. (ĐH 2005A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình: 2 x æ p ö - x 2 3 4sin
3 cos2 = 1+ 2 cos ç x - . 2 4 ÷ è ø æ p ö 5p 17p 5p
HD: PT Û cosç 2x + ÷ = cos(p - x) Û x = ; x = ; x = . è 6 ø 18 18 6 æ p ö
Baøi 31. (ĐH 2005A–db2) Giải phương trình: 3
2 2 cos ç x - ÷ -3cos x -sin x = 0 . è 4 ø HD: PT Û 3 x 3 + x 2 + x x + x 2 cos sin 3cos .sin
3cos .sin x - 3cos x - sin x = 0
Xét 2 trường hợp: ìcos x = 0 p
a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 Û x = + kp . s
î in x - sin x = 0 2
b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho 3 cos x . ìcos x ¹ 0 p Khi đó: PT Û í Û x = + kp . îtan x = 1 4 p p
Vậy: PT có nghiệm: x =
+ kp hoặc x = + kp . 2 4
Baøi 32. (ĐH 2005B–db1) Giải phương trình : x x 2 + x ( 2 x - ) 3 sin .cos2 cos tan 1 + 2sin x = 0 . éx p = + k2p ê
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2
2sin x + sin x -1 = 0 Û 6 ê 5 . êx p = + k2p ë 6 æ p ö 2 cos2x -1
Baøi 33. (ĐH 2005B–db2) Giải phương trình : tan ç + x ÷ - 3tan x = 2 è 2 ø cos x p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 3 tan x = 1
- Û x = - + kp . 4 æ 3p ö sin x
Baøi 34. (ĐH 2005D–db1) Giải phương trình: tan ç - x ÷ + = 2 . è 2 ø 1+ cos x éx p = + k2p ê
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û 2sin x = 1 Û 6 ê 5 . êx p = + k2p ë 6
Baøi 35. (ĐH 2005D–db2) Giải phương trình: sin 2x + cos2x + 3sin x - cos x - 2 = 0 . éx p = + k2p ê é 6 x 1 sin = ê ê êx 5p = + k2p
HD: PT Û (2 sin x -1)(sin x - cos x -1) = 0 Û 2 ê Û . æ p ö ê 6 ê 2 sinç x - ÷ = ê p êë è 4 ø 2 x = + k2p ê 2 ê
ëx = p + k2p ( 6 x 6 2 cos
+ sin x) - sin x.cos x
Baøi 36. (ĐH 2006A) Giải phương trình: = 0 . 2 - 2sin x Trang 24
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác 2 p
HD: Điều kiện: sin x ¹ . PT Û 2
3sin 2x + sin 2x - 4 = 0 Û x = + kp . 2 4 5p
Đối chiếu điều kiện, kết luận PT có nghiệm: x = + 2mp . 4 æ x ö
Baøi 37. (ĐH 2006B) Giải phương trình: cot x + sin x ç1+ tan x.tan ÷ = 4 . è 2 ø x
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, cos ¹ 0 . 2 é p cos x sin x 1 x = + kp ê PT Û +
= 4 Û sin 2x = Û 12 . sin x cos x 2 ê 5 êx p = + kp ë 12
Baøi 38. (ĐH 2006D) Giải phương trình: cos3x + cos2x - cos x -1 = 0 . éx = kp HD: PT Û 2
sin x(2 cos x +1) = 0 Û ê . êx 2p = ± + k2p ë 3 +
Baøi 39. (ĐH 2006A–db1) Giải phương trình: x 3 x - x 3 2 3 2 cos3 .cos sin3 .sin x = . 8 2 p p
HD: PT Û cos 4x = Û x = ± + k . 2 16 2 æ p ö
Baøi 40. (ĐH 2006A–db2) Giải phương trình: 2sin ç2x - ÷ + 4sin x +1 = 0 . è 6 ø éx = kp
HD: PT Û sin x ( 3 cos x + sin x + 2) = 0 Û ê . êx 7p = + k2p ë 6
Baøi 41. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình: ( 2 x - ) 2 x + ( 2 2sin 1 tan 2 3 2 cos x - ) 1 = 0 . p p
HD: Điều kiện: cos2x ¹ 0 . PT Û x ( 2
cos2 tan 2x - 3) = 0 Û x = ± + k . 6 2
Baøi 42. (ĐH 2006B–db2) Giải phương trình: cos2x + (1+ 2 cos x)(sin x - cos x) = 0 . éx p = + kp ê 4 ê p
HD: PT Û (sin x - cos x)(cos x - sin x +1) = 0 Û êx = + k2p . ê 2
êëx = p + k2p
Baøi 43. (ĐH 2006D–db1) Giải phương trình: 3 x 3 + x 2 cos sin + 2sin x = 1. éx p = - + kp ê 4 ê
HD: PT Û (cos x + sin x)(1- cos x)(sin x +1) = 0 Û x = k2p ê . êx p = - + k2p êë 2
Baøi 44. (ĐH 2006D–db2) Giải phương trình: 3 x 2 4sin
+ 4sin x + 3sin 2x + 6 cos x = 0 . éx p = - + k2p ê HD: PT Û x 2
(sin +1)(-2 cos x + 3cos x + 2) = 0 Û 2 ê 2 . êx p = ± + k2p ë 3 Trang 25
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng
Baøi 45. (ĐH 2007A) Giải phương trình: ( 2 + x) x + ( 2 1 sin cos
1+ cos x)sin x = 1+ sin 2x éx p = - + kp ê 4 ê p
HD: PT Û (sin x + cos x)(1- sin x)(1- cos x) = 0 Û êx = + k2p . ê 2
êëx = k2p
Baøi 46. (ĐH 2007B) Giải phương trình: 2
2sin 2x + sin 7x -1 = sin x . éx p = + k p ê 8 4 ê p 2p
HD: PT Û cos 4x (2sin 3x -1) = 0) Û êx = + k . ê 18 3 ê 5p 2 x = + k p êë 18 3 æ x x 2 ö
Baøi 47. (ĐH 2007D) Giải phương trình: çsin + cos ÷ + 3 cos x = 2 . è 2 2 ø é p æ p ö 1 x = + k2p ê
HD: PT Û 1+ sin x + 3 cos x = 2 Û cosç x - ÷ = Û 2 è 6 ø 2 ê êx p = - + k2p ë 6 1 1
Baøi 48. (ĐH 2007A–db1) Giải phương trình: sin 2x + sin x - - = 2 cot 2x . 2sin x sin 2x p p
HD: Điều kiện sin 2x ¹ 0 . PT Û x ( 2
cos2 2 cos x + cos x + )
1 = 0 Û x = + k . 4 2
Baøi 49. (ĐH 2007A–db2) Giải phương trình: 2
2 cos x + 2 3 sin x cos x +1 = 3(sin x + 3 cos x) . æ p ö æ p ö 2p HD: PT Û 2
2 cos ç x - ÷ - 3cosç x - ÷ = 0 Û x = + kp . è 6 ø è 6 ø 3 æ 5x p ö æ x p ö 3x
Baøi 50. (ĐH 2007B–db1) Giải phương trình: sinç - ÷ - cosç - ÷ = 2 cos è 2 4 ø è 2 4 ø 2 é p 2 x = + k p ê 3 3 3x æ æ p ö ö ê p HD: PT Û cos
ç 2 cosç x + ÷ + 2 ÷ = 0 Û êx = + k2p . 2 è è 4 ø ø ê 2
êëx = p + k2p sin 2x cos2x
Baøi 51. (ĐH 2007B–db2) Giải phương trình: +
= tan x - cot x . cos x sin x p
HD: Điều kiện: sin 2x ¹ 0 . PT Û cos x = - cos2x Û x = ± + k2p . 3 æ p ö
Baøi 52. (ĐH 2007D–db1) Giải phương trình: 2 2 sin ç x - ÷cos x = 1 è 12 ø æ p ö p 5p p p
HD: PT Û sin ç2x - ÷ = cos = sin Û x =
+ kp hay x = + kp . è 12 ø 12 12 4 3
Baøi 53. (ĐH 2007D–db2) Giải phương trình: (1 – tan x)(1+ sin 2x) = 1+ tan x . Trang 26
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác éx p = - + k
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û (cos x + sin x)(cos2x -1) = 0 Û p ê 4 . ê ëx = kp 1 1 æ 7p ö
Baøi 54. (ĐH 2008A) Giải phương trình: + = 4sin ç - x . sin x ÷ æ 3p ö è 4 ø sinç x - 2 ÷ è ø æ 3p ö
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, sin ç x - ÷ ¹ 0 . è 2 ø éx p = - + kp ê 4 æ 1 ö ê p
PT Û (sin x + cos x
+ 2 2 ÷ = 0 Û êx = - + kp è sin x cos x ø ê 8 ê 5 x p = + kp êë 8
Baøi 55. (ĐH 2008B) Giải phương trình: 3 x 3 - x = x 2 x 2 sin 3 cos sin cos
- 3 sin x cos x . p p p
HD: PT cos 2x (sin x + 3 cos x) = 0 Û x =
+ k ; x = - + kp . 4 2 3
Baøi 56. (ĐH 2008D) Giải phương trình: 2sin x(1+ cos2x) + sin 2x = 1+ 2 cos x . 2p p
HD: PT Û (2 cos x +1)(sin 2x -1) = 0 Û x = ±
+ k2p; x = + kp . 3 4
Baøi 57. (ĐH 2008A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình: 2 x æ p ö - x 2 3 4sin
3 cos2 = 1+ 2 cos ç x - . 2 4 ÷ è ø æ p ö HD: PT Û 2
- cos x = 3 cos2x - sin 2x Û cosç2x + ÷ = cos(p - x) è 6 ø 5p 2p 7p Û x = + k hay x = - + h2p 18 3 6 5p 17p 5p
Do x Î(0;p ) nên chỉ chọn x = ; x = ; x = . 18 18 6 æ p ö
Baøi 58. (ĐH 2008A–db2) Giải phương trình: 3
2 2 cos ç x - ÷ -3cos x -sin x = 0 . è 4 ø HD: PT Û 3 x 3 + x 2 + x x + x 2 cos sin 3cos .sin
3cos .sin x - 3cos x - sin x = 0
Xét 2 trường hợp: ìcos x = 0 p
a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 Û x = + kp . s
î in x - sin x = 0 2
b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho 3 cos x . ìcos x ¹ 0 p Khi đó: PT Û í Û x = + kp . îtan x = 1 4 p p
Vậy: PT có nghiệm: x =
+ kp hoặc x = + kp . 2 4
Baøi 59. (ĐH 2008B–db1) Giải phương trình: x x 2 + x ( 2 x - ) 3 sin cos2 cos tan 1 + 2sin x = 0 . p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp . 2 Trang 27
Phương trình lượng giác
Trần Sĩ Tùng p 5p PT Û 2
2sin x + sin x -1 = 0 Û x = + k2p; x = + k2p . 6 6 æ p ö 2 cos2x -1
Baøi 60. (ĐH 2008B–db2) Giải phương trình: tan ç + x ÷ - 3tan x = . 2 è 2 ø cos x p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 3 tan x = 1
- Û x = - + kp . 4 æ 3p ö sin x
Baøi 61. (ĐH 2008D–db1) Giải phương trình: tan ç - x ÷ + = 2 . è 2 ø 1+ cos x éx p = + k2p ê
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û (cos x +1)(2 sin x -1) = 0 Û 6 ê 5 . êx p = + k2p ë 6
Baøi 62. (ĐH 2008D–db2) Giải phương trình: sin 2x + cos2x + 3sin x - cos x - 2 = 0 é x 1 sin = ê
HD: PT Û (2 sin x -1)(sin x - cos x -1) = 0 Û 2 ê æ p ö ê 2 sinç x - ÷ = êë è 4 ø 2 p 5p p
Û x = + k2p; x =
+ k2p; x = + k2p; x = p + k2p . 6 6 2 (1- 2sin x)cos x
Baøi 63. (ĐH 2009A) Giải phương trình: = 3 .
(1+ 2sin x)(1- sin x) 1
HD: Điều kiện: sin x ¹1, sin x ¹ - . 2 æ p ö æ p ö
PT Û cos x - 3 sin x = sin 2x + 3 cos2x Û cosç x + ÷ = cosç 2x - 3 6 ÷ è ø è ø p 2p Û x = - + k . 18 3
Baøi 64. (ĐH 2009B) Giải phương trình: x + x x + x = ( x 3 sin cos .sin 2 3 cos3 2 cos 4 + sin x) . é p æ p ö
x = - + k2p ê
HD: PT Û sin 3x + 3 cos3x = 2 cos4x Û cosç3x - ÷ = cos 4x Û 6 . è 6 ø ê p 2 êx = + k p ë 42 7
Baøi 65. (ĐH 2009D) Giải phương trình: 3 cos5x - 2sin 3x cos2x - sin x = 0 . é p p 3 1 æ p ö x = + k ê HD: PT Û
cos5x - sin 5x = sin x Û sinç - 5x ÷ = sin x Û 18 3 . 2 2 è 3 ø ê êx p = - + k p ë 6 2
(1 sin x cos2x)sinæç x p ö + + + 4 ÷ è ø 1
Baøi 66. (ĐH 2010A) Giải phương trình: = cos x 1+ tan x 2
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0; 1+ tan x ¹ 0 . p 7p
PT Û sin x + cos2x = 0 Û x = - + k2p; x = + k2p . 6 6
Baøi 67. (ĐH 2010B) Giải phương trình: (sin 2x + cos2x) cos x + 2 cos2x - sin x = 0 . Trang 28
Trần Sĩ Tùng
Phương trình lượng giác p p
HD: PT Û (sin x + cos x + 2) cos2x = 0 Û x = + k . 4 2
Baøi 68. (ĐH 2010D) Giải phương trình: sin 2x - cos2x + 3sin x - cos x -1 = 0 . p 5p
HD: PT Û (2 sin x -1)(cos x + sin x + 2) = 0 Û x =
+ k2p; x = + k2p . 6 6 Baøi 69. (ĐH 2011A) 1. Trang 29
Document Outline

  • bia ptlgiac.doc
  • pt lgiac 00.doc
  • pt lgiac 01.doc
  • pt lgiac 02.doc
  • pt lgiac 03.doc