Câu 1: Phân loi P theo tính tan và % tng loi?
Da vào tính tan, ta có th chia Protein cơ thành 3 nhóm:
Sarcoblasmic Protein t 20-30% (P tương cơ):
- c ho c dung d ch muTan trong nư i loãng, nh hưng l n cớn đế u trúc, v và
màu cơ tht cá.
-Kh năng hòa tan cao, gi nước kém m t giá tr dinh dưỡng trong công đon
chế biến: ra, mu p l nh. i, ư
-D b bi ến tính khi x lý nhit (đông t P tương cơ làm cho s m có đ ) n ph
-Ch yếu gm các enzyme và myoglobin.
+Quan tr ng nh Protase: bi t là ến đi sinh hóa làm nh hưởng đến cht
lưng tht cá sau khi chết. Gm:
Calpains : khởi đu cho quá trình thy phân miofibrils và làm cho chúng
nhy cm hơn (d tác đ y phân) bởi các protase khác. b ng, th
Cathepsins : trong lysosomes, phân gii myosin, -actin, desmin, 𝛼
actin, troponin-T, troponin-I và tropomyosin: m n quá trình mm hóa cơ t ph
tht.
+Myoglobin:
Myoglobin 95% thị sc t cơ , chiếm 90- t.
Myoglobin dễ oxy hóa nên thịt dễ ất màu khi bả b m o qun
lnh.
Myoglobin d b m a, nghi n nh ; s bi ất đi trong quá trình rử ến tính
của myoglobin phả ữa myoglobin myofibrillarn ng gi P trong
quá trình bả ản thể làm cho myoglobin khó hòa tan khó loạo qu i
b.
Myofibrillar Protein (tơ cơ): từ 65-75%.
-Chiếm hơn 60% P cơ.
-Cùng vớ ểm soát cấu trúc các tính chất lưu học đặi collagen, ki c bit
của cá.
-Đây nhóm P quyết định kh năng tạo gel các tính chấ ủa gel hình t c
thành.
-Do v y, s n s trích ly P này cũng ảnh hưởng đế hình thành gel.
-Ch yếu: myosin actin.
Myosin: 55-60% , quy nh c ết đị ấu trúc cá.
+Có nhiề ạng khác nhau yosin kém bề ệt hơn độu d , m n nhi ng vt
hữu nhũ, tính bề ủa myosin phụ ộc vào môi trườ n nhit c thu ng sng.
+Ba tính chấ ết tạ trí xúc t quan trng ca myosin: t gn k o si; v
tác cho ATPase, cung cấp năng lượng cho cơ; tạo phc vi actin.
Actin: chiế m 15- , d30% ng c nh c ầu thành phần chí ủa cơ.
+Trong gi ng v o t n cao. ới độ ật, actin P tính bả
+Khi k t h p v i myosin t l b n t t nh t. ế 2.7: 1 thì gel độ
Stroma Protein (mô liên kế ếm dướt): chi i 5%.
-Ch yếu collagen, elastin, trong đó collagen stroma protein quan
trng nht.
-So v ng v t h p, ới thịt độ ữu nhũ, lượng collagen trong thịt thấ
nhưng collgen vẫn vai trò lớ ết đị ấu trúc thịn trong quy nh c t.
-Lượng collagen trong thịt đvts liên quan mậ ết đến độ ền các t thi b
tht.
Collagen : cu t i khi rúc thịt hàm lượng collagen cao, độ đàn hồ
nấu chín cao hơn có lượng collagen thp.
Elastin : , r t b n ; b n vđộ đàn hồi cao, không trương nở ới acid, bazo
protease, b th i papain ủy phân bở ; không tan trong nước, không vai trò
trong o gel. quá trình tạ
Câu 2 : chế hình thành gel protein liên kế ạo thành các nút mạ t t ng ?
Gel protein dạ ắn lỏ năng tạng trung gian gia pha r ng, kh o gel
(myofibrillar P quy t trong nh ng c i ết định) mộ ững đặc tính quan trọ ủa đạ
phân tử P.
chế t : ạo thành gel P
-Quá trình tạ ồm 3 bướo gel g c :
+Phân giả ấu trúc myofibril.i c
+Giãn mạ ấu trúc myosin (biến tính nhiệch (mt phn) c t nh).
+S k t h p b t thu n ngh t o c ế ịch các myosin giãn mạch để ấu trúc
3 chi u (tái cấu trúc).
-P b bi c cao b y b ến tính các cấu trúc bậ phá hủ : liên kết phân tử đứt
mch peptit b giãn ra các nhóm ẩn bên trong lộ ra ngoài.
-Các mạ liên kế ại nút mạch polypeptit b dui ra g n nhau t li t ng,
phần còn lại hình thành mạng lướ ều định hình ci trung gian 3 chi ha
đầy pha phân tán (nước, dầu,…)
Liên kế ạo thành các nút mạt t ng
-Liên kế ộng hóa trị Các nút mạng đượ ạo thành do liên t c (disulphide) : c t
kết disulphide, khi đó gel bấ ắc bềt thun nghch bi nhit, rt ch n.
-Liên kết k nưc :
+Khi các nhóm kỵ nưc g i nhau t t k ần nhau, tương tác vớ ạo liên kế
nước hay ưa béo, các phân tử ớc bao quanh chúng bị nư đy ra.
+Tương tác ưa béo thườ ổn định tăng cường ng khi nhiệt độ tăng,
làm cho các mạch polipeptide xích lạ nên cứng hơn.i, khiến cho khi gel tr
-Liên k t hydro : ế
+Các nút mạ ạo ra do liên kếng t t Hydro gia OH ca serin, treonine
hoc tyrosine v a acid glutamic hoới nhóm COOH củ c acid aspartic.
+Đây liên kế ếu nhưng rấ ều t y t quan trng do s lưng nhi
kh năng giữ nưc ; t ạo ra độ linh động giữa các phân tử làm gel dẻ o.
+Khi gia nhi ngu i ệt liên kết này bị đứt gel bị nóng chảy, khi để
cu hydro l ng. ại tái lặp được tăng cườ
-Liên kết tĩnh điệ : liên kế ữa các nhóm tích điện ngượn t cu ni gi c du
hoặc cùng dấu qua các ion đa hóa trị như ion Ca .
2+
Câu 3 : Các yế ảnh hưởng đế u t n s to gel ?
Loại nồng độ P
-Nồng độ :
+Càng cao thì gel càng bền, cng.
+Th c gel. ấp thì không tạo đượ
-Loi : các loại P khác nhau khả năng tạo P khác nhau.
+Cùng loạ trí khác, loài khác thì ền khác.i P : v độ b
-Loài :
+nổi thường di cư, thịt sm nhiu, cha nhiu
glycollagen do đó khi chết đượ ển thành acid lactic ảnh hưởc chuy ng ln
đến quá trình hình thành gel do làm quá trình biến tính P xảy ra nhanh
không lợi cho quá trình tạ nên chọn chưa cứo gel ng.
+Môi trườ ống khác nhau thì độ ệt P các enzyme ng s bn nhi
cũng khác nhau.
+Loài khác, môi trườ ống khác thành phần P khác.ng s
Nhiệt độ
-Tốc độ ảnh hưởng đế hình thành gel. gia nhit n s
-Gia nhi t nhanh P b bi t m ch ến tính mạnh đứ không thể tái cấu trúc
to gel.
-Gia nhi t ch ch t t xu t hi c. ậm P giãn mạ ện các nhóm chứ
+K nưc liên kế : gel hình thành bền, không bị tách t k nưc
dch, h nhi t t t d ừ, liên kết H hình thành dễ àng.
+SH t disulfide n v i nhi liên kế : gel hình thành bề ệt, không bị
tách dịch, các cầ liên kết disulfide làm gel cứng bền hơn.u ni Ca
2+
pH
-Tương tự như nhiệt độ ảnh hưởng đế hình thành gel, thườ pH n s ng s
dng pH acid nh giúp hình thành gel.
+pH n c c 2 c a myosin : pH gi m s ảnh hưởng đế ấu trúc bậ
lư ng xo n 𝛼 gi m nhi p g n kh u, tuy nhiên nế p 𝛽 tăng lên, ảnh hưởng đế
năng giữ nưc.
-pH ki m nh n s u cũng ảnh hưởng đế hình thành gel, tuy nhiên chưa nhiề
nghiên cứu kết lun.
Các tác nhân đồ ạo gel (polysacharide) làm tăng động t bn gel :
Các PS (tinh bột) khả năng đồ ới P, làm tăng khả năng giữ ng to gel v
nước, độ ứng, độ đàn hồ c i ca gel.
Tuy nhiên, các quy trình sả P thườn xut sn phm gel ng sa dng kết hp nhiu
công đoạ g đó ết các yế ảnh hưởng trên.n tron ng dng hu h u t
Câu 4 : Surimi ?
Đặc điểm
-Bán thành phẩm, giàu P, hàm lượng pH thp.
-Sn ph i. ẩm cấu trúc dai, đàn hồ
-Thường ch biế ến thành các sả ẩm phỏng nên giá thành thấn ph p, tn
dng t ph các phụ ẩm, giá trị ; thường màu sắc mùi vị thp nht ;
bo qu ản được lâu.
Quy trình sản xut surimi
Nguyên liệu x lí nghiền ép ralc kh c nư phi trộn các
ch c trt ph gia ép định hình vào khuôn ấp đông đông.
-Nguyên liệu :
+Nên sả ịt khả ng đông kến xut t th nă t tt.
+Nhìn chung : giá trị ệu các quá trình kinh tế thp ; ph phm, phế li
chế biến th y s n.
+Yêu cầu :
Tht trng nhiu, m ít.
Độ tươi cao.
Tt nh t trất thị ng r ti t tền, khả năng đông kế ốt, khai thác
được quanh năm.
thể dùng nướ ọt, tạp, phế c ng liu.
-chế :
+B u, b n i t ng do : ch a nhi u m , d u ( ng x n đầ ảnh hưở ấu đế
kh o gel) ; lonăng tạ i b các enzyme protease gây thủy phân P (ảnh
hư ng x n khấu đế c cnăng tạo gel màu sắ a s n ph m.
+R a t. : chú ý nhiệt độ, tránh làm dập nát thị
+Tách bỏ : xương thường sót lách, thậ ột… giàu enzyme. xương n, ru
-Nghi cền ép :tách xương, vẩ ằng phương pháp họ y, da b thịt nghiền
bộ ến đổ ấu trúc, nhiệt độ tăng do đó biến tính mộ : bi i c t phn P.
-Ra t quan tr ng. : giai đoạn này rấ
+Lo i b được P tương cơ.
+Lo i b enzyme.
+Làm trắng thịt : loi b màu.
+Lo i b ch : ng x ất béo ảnh hưở ấu đến quá trình tạo gel, P tương
còn chấ ển oxy gây ôi hóa béo.t vn chuy
+Gi . ảm mùi tanh
-Lc - kh nưc :
+L c : lo i b các xương, da, mô màu còn sót, tăng giá trị cm
quan.
+Kh c c. nư : ép tách nước, thể làm giảm thêm P tan trong nướ
-Ph gia :
+Đng t o gel : tinh b t, mu o gel t ối, các P khả năng t ốt như:
đậu nành, gluten,…
+H tr kh n c năng giữ ướ : polyphosphate (tăng khả năng giữ
nư nước, điề ; sobitol, đườ ị, tăng khả năng giữu chnh pH ) ng (to v c, c i
thin c trấu trúc gel, hỗ t H. liên kế
+Các chất trên nhữ ạnh đôngng cht bo qun l : cn thiết bo v P
khi bi o quến tính khi bả n lnh.
Câu 5 ến đổi P qua các quá trình chế nhiệ : Bi biến : x t ?
-Khi x nhiệt, P tương bị đông tụ biến tính.
-Tùy thuộc vào nhiệt độ thờ nhiệ i gian x tảnh hưởng đến năng suất
chất lượng sn phm.
-Khi x y t H b P b nhiệt làm biến tính th cht ếu liên kế phá vỡ
giãn mạch.
-Giai đoạn đầ C) các chuỗi peptide giãn mạch, P tương bu (30-50
o
biến
tính mộ thị năng giữt phn t dai, gim kh nưc.
-Khi nhi t ngang (cross-linkage) ệt độ tăng (50-70
o
C) hình thành các liên kế
bn gi . ữa các P biến tính hay đông tụ
-Biến tính P khi xử nhiệt bộ thay đổ ấu trúc các liên kế i c t gia
thịt đỏ trắ ng.
-P nh y c m v i nhi nh ệt độ ất sarcoplasmic myosin.
-Các nhóm –SH liên kế ảo toàn cất disulfide quan trng trong vic b u
trúc chức năng P ban đầ ệt độ C thì quá trình oxy hóa u. Khi nhi >90
0
nhóm ạo liên kế S (cystine cysteine).SH xy ra t t S-
-Ngoài ra mộ stable alkaline protease neutral protease t s enzyme :Heat-
hoạt độ ảnh hưởng đến liên kết, làm mềm cơ.ng 60-70 C
0
-Quá trình oxy hóa myoglobin, oxymyoglobin tạo thành metmyoglobin s
biến màu sản phm thy sn khi bo qun.
-ng d ng bi s n xu t gel P (myosin quan tr ến tính của thịt để ng
nht) ; ng d n ph ụng cho các sả ẩm khô hoặc các enzyme.
Sn ph ẩm khô, lên men, xông khói
-Muối, lên men, xông khói : tăng thờ i gian bo qun, cm quan.
-Tăng thời gian bo qun do:
+Mu m ho c. ối làm giả ạt độ nư
+X t: gi m vsv, m. nhiệ
+Các chấ ản, lượt bo qu ng oxy gim.
+pH gi c s n ph m pickle. ảm lên men hoặ
+Thành phầ khói: diệ ống oxy hóa.n t khun, ch
-Gia tăng giá trị ảm quan: kế các phả ứng enzyme hóa họ c t qu n c.
-Sn ph c m yẩm nướ ắm: quá trình thủy phân chủ ếu do enzyme trong n i
tạng mùi vị nưc m m l t quan tr ng do vsv. ại vai trò rấ
Sn ph c r t m m. ẩm xông khói: mùi vị, màu sắ ất đặc trưng rấ
Câu 6 ến đổi P qua các quá trình chế đông lạnh bả: Bi biến: o qun lnh?
-Nguyên nhân biến tính P: làm thay đổ ạng thái nước hiệi tr n din lipid
làm biến tính P.
-Biến tính P trong quá trình đông lạnh bo qun lnh:
Hình thành tinh thể đá.
- c gi a kho Hình thành bên trong hoặ ảng không gian giữa các tế bào làm
phá hủy màng tế bào biến đổ ấu trúc tế bào cơ. i c
-Lạnh đông chậ ảng không bên ngoài tế bào sẽ đông trước làm m, dch kho
tăng nồng độ ngoài tế bào, nước bên trong tế bào chưa đông thoát cht tan
ra (ASTT). Khi đông, làm mấ ịch: P, peptide, aa,… càng bả ản lâu t d o qu
nồng độ các chất bên trong dịch càng tăng.
-Lạnh đông nhanh: dịch chưa thoát ra đông: tinh thể đá nhỏ , đng nht,
làm ảnh hưởng đế ất lượ bào mô.n ch ng tế
-Tuy nhiên nếu nhit độ ản dao độ u thì các tinh thể tái đông bo qu ng nhi
s l c t d ch. ớn làm phá vỡ ấu trúc tế bào làm mấ
-Nếu bao gói không đúng cách khi b ản thì sẽ gây ra quá trình cháy o qu
lnh: tinh th l đá thăng hoa, ảnh hưởng đến tăng tỷ ôi hóa béo, mất màu
b m t, c ứng, khô.
Ảnh hưở ủa quá trình tách nướng c c
-Câu trúc P bề ộn vào trong của các liên kế ớc các n vng nh s cu t k nư
lực liên kết như: liên kết H, tĩnh điện, disulfide, lưỡng cc.
-S t t H ạo thành tinh thể nước đá làm mất nước, phá hủy liên kế làm
r ra các vị trí kỵ ớc hay ái nướ tương tác tạo liên kế ữa các P khác nư c t gi
hay cùng tái sắ ấu trúc không gian P hoặc tương tác P với P kế p xếp c t
t P gây biến tính.
Ảnh hưở tăng nồng độ ất hòa tan:ng ca s ch
-Tinh th n mu nước đá hình thành ồng độ ối chất hòa tan tăng làm cho
nh ang ch t tất độ tan kém kế thay đổi pH thay đổi lc ion thay
đổi c ấu trúc P.
-Các ion cạ ới các liên kết tĩnh điện cũng phá vỡ liên kếnh tranh v mt s t
tĩnh điện.
Phn ng v i lipid
-Lipid b o v P, m o ph c v i P (lipoprotein) n ặt khác lipid tạ ảnh hưởng đế
tính chất P.
-Trong quá trình bả ạnh đông, lipid P tạ ảnh hưởng đếo qun l o phc n
cấu trúc động vt thy sn.
Phn ng v i lipid oxy h óa
-Trong quá trình bả ạnh đông, các sả ủa quá trình oxy hóa o qun l n phm c
lipid làm biến đổi P: ít tan cứng hơn.
-P ti i lipid b c h p peroxidised ếp xúc vớ proxyd hóa hình thành phứ
lipid-protein: qua tương tác kỵ ớc hay liên kế thay đổ ấu trú nư t H i c c P.
-Các gố do không bề ốc P khảc trung gian t n s li H ca P t o ra g
năng tham gia nhiề đông tụu phn ng vi P hay lipid P-P hay P-L.
-Ảnh hưởng đế năng hòa tan của P, phá hủ ạt tính ATPase cản kh y ho
độ nh t. S n ph m th c p c n ủa quá trình oxy hóa phả ng v i gc amin
đông tụ.
Phân giải trymethylamine Oxide( TMAO)
-TMAO: ch m th u hay ch t th i nitrogen. ất điều hòa thẩ
-TMAODMA+Fomaldehide. Fomaldehide t t c v i ạo liên kế ộng hóa trị
các nhóm hoạt động P làm biến đổ ấu trúc P do tạo liên kếi c t ngang, cu ni
methylene.
-Tương tác fomaldehide P làm biến tính P nhanh.
-S t cạo thành fomaldehide khi phân giải TMAO: tăng độ ng, dai của P
nhưng giảm tính giữ năng ly trích, tăng quá trình oxy hóa, nưc, gim kh
thủy phân lipid.
Câu 7: Phương pháp sản xut glycogen?
Thườ ng g c: chuồm 3 bướ n b m c h ẫu, ly trích, phụ ồi. Thường được ly trích từ
da, xương vẩy cá. Các công đoạ ến hành ệt độ nh tránh biến tính. n ti nhi l
hai quy trình thường dùng: ly trích collagen tan trong acid hoặc trong pepsin.
Chun b
-Nguyên liệu thô: nhiều P không phải collagen, béo, màu, ca + khoáng
cơ.
-X nhi c x bộ: thể ều bướ bộ để tinh sch collagen:
+Tách loại tht tha + ra.
+C t nh .
+Lo m. ại P màu: xử kiề
+Lo ại Ca: EDTA, acid cơ.
Ly trích
-Quy trình trích ly bằng acid:
+Đượ c thc hi u kiện trong điề n pH acid polypeptide collagen (+)
chiếm đa số tăng cườ ực đẩ ữa các tropocollage (ít biến đổ ng l y gi i, dng
xon bc 3); tăng độ hòa tan.
+Collagen ly trích bằ ữu (axetic, lactic. Citric) hoặc ng acid h
(hydrochloric).
+Hi u su thu c ất ly trích phụ ộc vào loài, tuổi các tham số ủa quá
trình ly trích.
+Quá trình ly trích ển hình hiệđi u sut thu hi thp.
-Quy trình ly trích collagen tan trong pepsin: sử dng pepsin c t
peptide u su tăng hiệ ất ly trích.
+S d : ụng pepsin vào quá trình ly trích collagen giúp
P non-collagen b th d tinh s ch. ủy phân tách tăng độ
Th d tan trong acid u su ủy phân tăng hiệ ất ly trích.
Giảm tính kháng nguyên.
+B sung pepsin (bao t u su heo) giúp tăng hiệ ất ly trích collagen
của đvts khá cao. Tuy nhiên vấn đề tôn giáo nên sử cá, v dng pepsin t
hiu sut thu h dồi cao hơn sử ng pepsin t động vt.
Thu h i
-Thu h i collagen b ng k t t a mu c khi th ế ối trướ ẩm tách sấy đông khô.
-Kết t a b ng mu n n 2.6M, Ph u ch nh ối NaCl: thêm muối đế ồng độ 7.5, điề
sao cho thu h i collagen t i t p ch t nhi u nh t. ối đa tách loạ
-Tiếp theo ly tâm (bỏ phn dch).
-Sấy đông khô: tách ằng cách làm lạnh đông sảm t sn phm b n phm
gi mảm áp suất n phnước đóng băng trong sả hơi (thăng hoa).
Câu 8: ng dng collagen?
Trong công nghệ thc phm:
-Giúp bấ ạt nướ tăng độ ổn địt ho c t do nh sn phm.
-Tăng độ dai thc phm.
-Tăng khả năng giữ nưc.
-Tăng khả năng nhũ hóa của các sả n phm, ci thi n c ấu trúc.
Trong y-sinh h c:
-Làm chỉ tiêu, thuố máu, cấy ghép mô. t c cm
-Làm thành phần tự nhiên: valve tim nhân tạ ứu thương băng bó. o, b c
-Đồng trùng hợ ạo glycosaminoglycan, thành phầp vi chondroitin t n
chính củ ếu thểa sn khp, nếu thi đưc thay th . ế
-Glucosamine: ti n ch t glycosaminoglycan.
-Sn xu a vất màn collagen chữ ết b ng, l loét.
Trong dược hc:
-Thẩm mĩ.
-Thuc hay th c ph m ch ức năng.
-Cht mang: vn chuy ển các chất hoạt tính hay gen.
Câu 9: Quy trình sản xut gelatin?
Gồm 3 giai đoạ lí, ly trích sấn: tin x y, thu hi.
Tin x lí:
-Tách P không phải collagen: tăng độ ủa gelatin ly trích bằ tinh khiết c ng
kim nh m t s t m t s phá vỡ liên kết ngang, hoạ protease thể thy
phân collagen ( ộc vào nồng độ ời gian nhiệt độhiu sut ph thu kim, th )
-Loi b s béo: béo cao n hiảnh hưởng đế u sut thu h sồi độ ch c a
gelatin.
-Loi b khoáng: giúp quá trình ly trích collagen d dàng hơn thường s
dụng HCl loãng.
-Làm trương phồ ệu thô: giúp P duỗ ạch, giúp quá trình ly trích ng vt li i m
hòa tan collagen tiếp theo. Chia làm hai quá trình:
+X acid:
Th chuyủy phân nhẹ n collagen sang dng d i mly trích, loạ t s
ch SO H POt h ( nhữu HCl H
2 4, 3 4,
acid h ữu cơ)
Giúp hoạt protease, không phá vỡ liên kế t peptide.
Lo chại nồng độ ảnh hưởng đế ất tính acid: n hiu su t c a
gelatin.
+X bazo: thường dùng nước vôi.
Không phá hủy nguyên liệ ủy phân.u bng th
Phá vỡ liên kế hòa tan. t ngang d
Thủy phân mộ liên kết s t peptide, acid amin ch ng s n ph m ất lượ
không ổn đị ỗi gelatin càng dài thì chất lượng càng canh. Chu o.
+X t ngang acid+ pepsin: acid phá hủy liên kế ít acid amin bị
th p)ủy phân (hiệu sut thu hi th pepsin: c t ngang ắt các liên kế
tăng độ hòa tan collagen.
Ly trích:
-X t : snhiệ i collagen co l c ại, tháo rời các sợi phá vỡ các cấu trúc bậ
3, t o gelatin.
-Khi x >T, chuy n sang tr n b c 3 (collagen) tr T
0
ạng thái xoắ ạng thái
định hình (gelatin).
-Khi x T o s n ph m
0
quá cao phá vỡ hoàn toàn cấu trúc collagen tạ
dng h i gelatin. ồ, không phả
-Chuyn collagen gelatin ph thu i t ộc vào nhiệt độ protease nộ i.
Sấy thu hồi
-Sau khi ly trích, hỗ ợp gelatin thườ thành phần không n h ng qua lc, loi b
hòa tantinh sch.
-S d ng than ho l ạt tính để ọc trong màu.
-Cuối cùng bay hơi, tiệt trùng, sấy thu hồi gelatin.
ng dng gelatin s n xu t t cá:
-Gelatin ly trích từ ít đượ ụng hơn từ gia súc do tạo gel ít chắc c ng d
không bền.
-Gelatin t ch c, b da mập độ ền tương đương gia súc thành
phần aa tương tự.
Câu 10: Hoạt tính Gelatin?
Kh o gel (keo t ): năng tạ
-Gelatin gel mạng lướ ọc liêm kếi polymer sinh h t ngang thun nghch
đư nư c b n kền hóa do vùng liề liên kết H, liên kết tương tác kỵ c, ion
cũng góp phần hình thành gel.
-Khi T y: d t, khi T
0
>t
0
nóng chả ịch gelatin tăng tính nhớ
0
<t
0
đông đặc: hình
thành gel.
-Kh thu u, protease n i t u năng hình thành gel phụ ộc vào nguyên liệ ại, điề
kiện ly trích ệt độ ệt độ gelatin thu đượ ắn, khó (nhi , khi nhi cao) c chui ng
to gel.
Kh o b t: năng nhũ hóa, tạ
-Nhũ hóa: sự phân tán giữ ỏng không hòa tan. a hai cht l
-To b t: s phân tán khí vào trong pha lỏng.
-P ly trích từ các nguồ ốc khác nhau khả năng làm chất nhũ hóa hay n g
to bọt do thúc đẩy quá trình hình thành cả ện độ nhũ tương i thi bn h
hay b t.
-Gelatin chấ ạt đột ho ng bn mt o b nhũ hóa, tạ ọt do vùng kỵ nưc
quyết định.
Kh năng kéo màng:
-Màng tổ ợp: khó phân hủng h y.
-Đại phân tử polysaccharide hay P thì khả năng tạo màng củ ốt hơn. a P t
-Trong đó gelatin: sẵn có, tự phân hủy, kéo ng tố t.
-B ng do: ngu u, ảnh hưở ồn nguyên liệ phương pháp ly trích, phương pháp
chun b t m. ạo màng, độ hydrat hóa, chất làm mề
Câu 11: Đặc điể ủa enzyme độm c ng vt thy sn?
Thích nghi nhiệt độ lnh
-Động v ng v t bi n nhiật ts độ ế ệt nên enzyme của đvts thường thích nghi
vi nhi th p. ệt độ
-Mặc tốc độ ệt độ, tuy nhiên hầ phn ng enzyme t l thun vi nhi u
như hệ ủa độ ản nướ ạnh: hoạt tính xúc tác tương enzyme c ng vt thy s c l
đương vớ ủa độ ắng nóng trên cạ tính thích nghe i h enzyme c ng vt n n
lnh c a enzyme.
-Độ b n nhi t th o qu n nhi l nh, l ấp hơn, nhưng khi bả ệt độ ạnh đông thì
tốc độ ứng enzyme cao hơn 4 phn -9 ln.
Thích nghi với áp suất cao
-Áp suấ ảnh hưởng đến độ ền enzyme các tương tác giữt b a enzyme vi
chấ ới cofactor các đại phân tửt, v khác.
-Áp suất cao làm biế ính P đáy sâu thườ ồng độn t ng thy n TMA cao:
làm bề ấu trúc P kháng lạ ảnh hưở ủa áp suất lên P.n c i ng c
-Thích nghi với áp suấ ến hóa các P kháng áp suấ thay đổt cao: s ti t hay s i
môi trườ ội bào.ng n
-Tốc độ trao đổ ất: nước sâu thì thấ ức độ tiêu thụ ức ăn giảm i ch p, m th
không cần di động nhiu.
Thích nghi với áp suất thm thu
-xương: nhược trương, nồng độ ất hòa tan tương đương độ ật trên ch ng v
cn.
-sụn: đẳng trương, chứ ất điều hòa áp suấa nhiu ch t thm thấu như
TMAO, UREA.
-Độ b ng. ền hoạt tính enzyme không bị ảnh hưở
Câu 12: Phả ển hóa năng lượng độn ng enzyme trong chuy ng vt thy sn?
ATP nguồn năng lượ ẵn nhiều trong thịt giúp điều hòa nhiềng s u
đến quá trình sinh hóa (ảnh hưở khi chết). Khi chế thành ng c t, s hình
phân giả ẫn còn tiế ục, tuy nhiên sự hình thành không kéo dài.i ATP v p t
S t t ạo thành ATP sau chế
-chết không còn tuần hoàn oxy trong u kỵ khí ATP
hình thành chủ glycogen, ngoài ra từ các trườ ất giàu năng yếu t ng hp ch
lượng khác như: creatine phosphate, arginine phosphate, glucose,ADP.
+To ATP t glycogen ( quan tr ng nht): t ạo ATP acid lactic.
Glycogen glucose-1-phosphate glucose-6-phosphate chu trình đường
phânATP, pyruvate,NADH
+T o ATP t creatine phosphate: creatine phosphate chuy ển thành
ATP b n m ằng cách chuyể ột nhóm phosphate cao năng cho ADP.
+ T o ATP t Glucose: Glucose phosphoryl hóa chu trình
đường phân. Tuy nhiên độ ết không vậ ển máung vt thy sn ch n chuy
glucose nên rất ít quá trình tạo ATP sau chết.
+ c t enzyme adenylate kinace, chuy n ATP còn đượ ạo thành nhờ
nhóm phosphate giữ ạo 1 ATP AMP.a hai ADP t
S i ATP sau khi ch t phân giả ế
-ATP b i ch y u b i ATPase: quan tr ng l phân giả ế à myosin ATPase phụ
thuc Ca ,quan tr
2+
ọng đến quá trình co cơ củ ải phóng a myofilbril s gi
Ca
2+
t m i ATP. ạng tương cơ: tăng tốc độ phân giả
-S glycogen ph thu t m n tiêu thụ ộc vào đánh bắt giế stress, cạ
kit glycogen.
-S ho n xạt hóa ATPase do phả do t u khiủy điề n. ATPase th y gi ải liên
kết ester ca phosphate t o ADP AMP (adenylate kinace) IMP ận cùng tạ
(inosine monophosphate) +NH . V u v .
3
ới IMP chất điề
-IMP inosine: cho th y s gi m ch u c a s n ph m th y ất lượng ban đầ
sn.
-Inosine ng xanthine hypoxanthine: hỏng, vị đắ uric acid.
-Khi lượ ấp các sợi co lạ ấn vào nhau gây hiện tượng ng ATP th i, qu
cng.
-Hiện tượng cứ quá trình fillet.ng cn tr
Câu 13: Sự phân giả i TMAO sau chết?
-TMAO điều hòa áp suấ ấu, thường ản nướt thm th động vt thy s c l,
không độc tuy nhiên tạ các sả ẩm phân giải không mong o ra tin t n ph
mun.
-TMAO b i b ng: TMAO reductase, phân giả ởi enzyme theo hai con đườ
TMAO aldolase.
TMAO reductase: t ng. ạo TMA do đó mùi nặ
-TMA reductase t vi sinh v ng ật, quy định mùi đặc trưng của hỏ
s hình thành TMA vi sinh v t ho ng ch th quan tr ạt độ ng
hng.
TMAO aldolase: TMAO DMA + fomaldehide: trimetylamin-n-oxide
aldolase.
-DMA mùi nhẹ hơn TMA.
-Fomaldehide n ctác nhân gây biến tính P, ảnh hưởng đế ấu trúc thịt cá,
tăng thất thoát dịch khi đông, giảm tính hòa tan P.
Câu 14: Sự phân giả i protein sau khi chết?
yế ến đổ ất lượu t quan trng trong rt nhiu bi i ch ng sn phm thy sn.
S suy gi m ch m s k ất lượng qua phân giải P làm giả ết dính với cơ.
-Biến đổ ủa sau khi chết: thủy phân P sợi cơ.i c
+Cơ thịt duỗ ại, đàn hồ ảng vài giời ra, kết cu mm m i trong kho .
+Sau đó thịt co li ng kho cứng: thườ ảng 1 ngày hoặc hơn.
+Cơ thị ại nhưng mất tính đàn hồt dui ra, mm m i.
+T ng, m t ốc độ quá trình cứ ềm hóa khác biệt tùy loài, tùy nhiệ
độ,...
-Quá trình mềm hóa kế ến đổ ấu trúc mô cơ, sựt qu ca nhiu bi i c kết
dính giữa các sợi hoặ ợi sợ phá vỡ ủy phân củc s i collagen b : th a
các enzyme tự phân giả i.
-Nhiệt độ ảnh hưở ớn đế ấu trúc thịt do các bo qun ng rt l n c
enzyme t i ho ng: phân giả ạt độ
+Metalloproteinase: E ngoại bào phân giải làm thoái hóa collagen.
+Cathepsine trong lysosome, thủy phân P sợi cơ, làm thoái hóa
collagen.
+Calpaint: ho i P sạt hóa pH trung tính, phân giả ợi cơ, tham gia
phân giải thịt sau chết.
+20S proteasome: trong tế bào chất, làm màng thịt da súc
chép, hồi.
+HAP:
ít nhấ hóa 50, t 4 loi HAP: 2 loi sarcoplasmic proteinases hot
60
o
C; hai lo n s 50, 60 C. ại proteinases liên quan đế ợi hoạt hóa
0
S tham gia của các protease vào s phân giải P chưa đượ c hiu hết.
Câu 15: Thành phầ ủa độn lipid c ng vt thy sn?
-Chiếm 0.3- chia 45% thịt cá, dựa vào hàm lượng lipid thể thành
các loạ béo: nạ , béo trung bình (2 7%), béo (7i theo t l c (<2%) - -
15%), béo cao (>15%), giáp xác nhuyễn th (1-2%)
-Thành phần lipid trong thịt ảnh hưở như mùa vụng bi nhiu yếu t ,
chu sinh sả ệt độ , điền, nhi sng u kin nuôi.
dụ: nuôi phụ ần ăn cả ền, nuoi thuc khu ph i thin di truy
thường lipid cao hơn.
-Lipid c y ủa thường tìm thấ cơ dướ ụng, cơ, da,…i da, b
-thịt đỏ thường lipid trong thịt cao hơn thị t trng.
-Thành phần chính của lipid gm: triacylglycerols (triglyceride),
phospholipid, sterol, sáp mộ ẩm trao đổt s sn ph i cht ca lipid.
+Phospholipid: thành phầ ủa màng tế bào các quan, n c
thường r ất ít trong thịt (<1%).
+Sterol: thường dng cholesterol, quan trng cho rt nhiu phn
ứng sinh hóa, màng tế bào. Tuy nhiên ảnh ởng đế n tim m c biạch, đặ ệt
nhuyn th giáp xác.
+Triglyceride n lipid bi i v s ng nhi u nh: thành phầ ến đổ lư ất,
lipid d tr y trong h u h tìm thấ ết các loại cá.
-Thành phầ ủa phụ ộc vào hàm lượng lipid, hàm lượn lipid c thu ng lipid
càng cao càng nhiều TAG, phospholipid sterol càng ít.
-béo thành phầ ếu TAG.n lipid ch y
- ng v ng, nhuy n th n nạc, độ ật không xương số ể, giáp xác thành phầ
lipid ch y ra nhuy n th ếu phospholipid. Ngoài ể, giáp xác hàm lượng
sterol cao hơn 3 lần cá.
-nước sâu thành phầ ếu sápn lipid ch y .
Câu 16: Các acid béo thiết yếu?
Acid béo thiế ếu acid béo cầ ấp cho thểt y n thiết phi cung c trong khu
phần ăn do thể không tự ợp đượ tng h c.
-Bao gồm: linoleic acid linolenic acid, arachidonic acid cũng đưc xem
acid béo thiế ếu nhưng thể bào tổ ợp khi giàu t y đưc tế ng h
linoleic acid.
-thành phầ ủa màng tế bào các quá trình tổn quan trng c ng hp
hoormon.
Linoleic acid: omega-6:
-thể dùng linoleic acid để ợp các tng hp arachidonic acid, tng h
hoormon c n thi ng h n ng mi n ết điều hòa huyết áp, tổ ợp lipid máu, phả
dịch khi thể thương hay bệ b nh.
-Omega-6 tốt cho não tim, chố ểu đườ ết áp, LDLng bnh ti ng, gim huy
cholesterol.
Linolenic acid: omega-3:
-thể thể ển hóa linolenic acid thành docosahexaenoic acid chuy
(DHA) eicosapentaenoic acid (EPA).
-EPA DHA rấ ọng cho phát triển bình thườ em, phát t quan tr ng ca tr
triển trí não mắt. Đố ới người trưởng thành thì chúng ngăn ngừa i v
đi u tr b nh tim mch, cao huy ết áp, tim mạch, ung thư.
-DHA EPA giúp thể ợp các hoormon điều hòa phả tng h n ng min
dch c v i v n nhi ủa thể ết thương, tác nhân truyề ễm,…
-biể ều hơn EPA.n: DHA nhi
-Giáp xác, nhuy n th giàu EPA hơn cá.
Nhìn chung omega 3 omega 6: acid béo nhiề ối đôi thiế ếu, giúp - - u n t y
thể phát triển bình thường. Thành phần PUFA đặc điểm riêng biệ t ca
chất béo độ ản, thường omega ỗi dài: EPA DHA.ng vt thy s -3 chu
Câu 17: Phân biệt HDL LDL, trans fatty acid?
Phân biệt HDL LDL:
-HDL (hightdensitylipoprotein) cholesterol:1/4-1/3 cholesterol máu được
vn chuy n b i HDL: t t do HDL v n chuy n cholesterol t m ảng bám vào
mạch máu về phân giả gan i m hay gi m mlàm chậ ng cholesterol trong
độ ng m ch giảm nguy đau tim, đột qy, tai biến.
-LDL (lowdensitylipoprotein) cholesterol: do khi LDL cholesterol di
chuy chển trong máu tích tụ thành trong độ ng m đóng thành mng
tt ngh ng m t q y, tai bi n. ẽn hay cứng độ ạch nuôi tim, não đau tim, độ ế
Trans fatty acid:
-Chất béo chưa bão hòa ất béo bão hòa: quá trình khử hay hydro hóa. ch
-Đối v i s n ph m d u m , khi b kh hay hydro hóa: bền hơn, cứng hơn,
bo qu ản lâu hơn.
-Quá trình hydro hóa chất béo chưa bão hòa trans fatty acid.
-Trans fatty acid làm tăng LDL, giảm HDL nên tăng nguy mắc các bệnh
tim m ch, ti ểu đường, béo phì.
-nhiề ẩm chiên.u trong thc ph
Câu 18: Ảnh hưở ủa quá trình bả ạnh đố ới lipid cá?ng c o qun l i v
-Tùy thuộc vào thờ phân giải thành các acid i gian bo qun, lipid ch yếu b
béo rượu.
-Các TAG, PL bị phân giải làm tăng hàm lượng acid béo tự do (FFA). Hàm
lượng FFA thờ ản mối gian bo qu i quan h cht ch.
-S t lạo thành FFA trong giai đoạn đầu quá trình giữ nh, b u do hoắt đầ t
động các enzyme nộ ại, sau đó ạt đội t do ho ng ca vi sinh vt.
-Tốc độ phân giả ủa nguyên còn nhanh hơn các bỏ i lipid c rut hay fillet.
-Ph thuộc vào gia đoạn phân giải lipid mô nhanh hơn khi tích lũy
dinh dưỡng trước sinh sn so vi sinh sn.
-Biến đổi lipid trong bo qun lạnh do oxy hóa ít quan trọng hơn so với quá
trình tự phân giải do vi sinh vật, tuy nhiên ảnh hưởng đế ất lượ n ch ng sn
phm,
-Ch s ch ng d ất lượ u m như steroxyd anicydine quan h không chặ t
ch vi thi gian bo qun.
-Biến đổ ủa quá trình biến đổi oxy hóa lipid phụ ộc các yếi tiếp theo c thu u t
nội sinh: hàm lượ ạt tính chống oxy hóa cơ; ngong lipid, ho i sinh:
nhiệt độ, oxy.
-Hoạt tính xúc tác củ ớp đá da cá.a oxy b cn tr bi l
-Quá trình oxy hóa lipid ảnh hưở ều đến béo, tỷng nhi l thịt sm
cao, thay đỏi màu sắc, ôi hóa nhanh.
-Hoạt tính chống oxy hóa của giúp tăng tính ổn định lipid trong
cơ nhưng hoạt tính giảm trong quá trình bả quá trình oxy hóa o qun lnh
tăng theo thời gian bao qun.
Câu 19: Ảnh hưở ủa quá trình bả ạnh đông đố ới lipid ?ng c o qun l i v
-Quá trình biến đổ ảnh hưở ọng đế ất lượng lạnh đông ôi i ng quan tr n ch
háo biến tính P sợi làm biến đổ ấu trúc thất thoát dịch. Hai quá i c
trình này ảnh hưởng qua li.
-Oxy hóa lipid ảnh hưởng đế ỏe chất lượn sc kh ng sn phm.
-Phân giải lipid tương tự như bả ạnh, tích lũy acid béo tự o qun l do, t l
thun vi thi gian bo qun.
-Phân giả nạ nh hưở ơn béo. Tốc đội lipid c ng nhiu h hình thành
acid béo tự ệt độ ản, tích lũy nhiều hơn từ do gim theo nhi bo qu
phospholipid so v ới lipid trung tính.
-Tốc độ oxy hóa lipid phụ ộc vào: thu
Loài: tốc độ oxy hóa lipid của nạc nhanh do ít béo, nhuyễ giáp xác, n th
béo thấ ảy ra oxy hóa nhưng khó thấy ôi hóa.p vn x
-béo trung bình béo oxy hóa lipid ảnh hưởng đến mùi, màu sắc,
cấu trúc.
Hàm lượng lipid:
-Ôi hóa yếu t cm quan nh n th i v i s n ph ấy đầu tiên đố ẩm lượng
béo cao.
-Tốc độ ôi hóa phụ ộc vào mùa đánh bắ thu t.
Mức độ bộ x :
-Tốc độ oxy hóa lipid trong bả ạnh đông: nguyên con nhỏ hơn o qun l
fillet còn da, nhỏ hơn xay, nhỏ hơn fillet bỏ da.
-Tốc độ oxy hóa thị ẫm nhanh hơn thịt t s .
-Da giúp bả lipid tránh oxy hóa.o v
Nhiệt độ ệt độ ốc độ oxy hóa cao liên quan tớ ạt độ bo qun: nhi cao t i ho
nưc.
-Quá trình tự ạt độ ạt độ ớc càng cao oxy nhanh khi ho nưc thp. Khi ho nư
thì giả ốc độ oxy hóa đế ạt độ ằng 0.4 thì tốc độ thay đổm t n khi ho nưc b i
theo ho t. ạt độ nước nhưng không quy luậ
-Thi gian bo qu n phản càng lâu sẽ tích lũy acid béo tự do sả m c a
quá trình oxy hóa càng nhiều, tuy nhiên sả ẩm oxy hóa lipid phản ph n
ng v n ph u theo thới P nên sả ẩm oxy hóa lipid thể không tích lũy nhiề i
gian.
Độ tươi : quan trng quy nh loết đị i i lipid trong bbiến đổ o qu n.
-dụ ản trước khi làm lạnh đông làm giả: bo qun lnh sn phm thy s m
s o qu n l o qu n l c khi oxy hóa khi bả ạnh đông, tuy nhiên bả ạnh lâu trướ
lạnh đông lại tăng tốc độ ủy phân oxy hóa lipid. th
-Thường liên quan đế ạt tính chống oxy hóa thành phần các n ho
cht ch ống oxy hóa.
Câu 20: Ảnh hưở ủa quá trình chế ức ăn với lipid (xử nhiệng c biến th t)?
Chiên: ảnh hưở ạnh đến thành phầ ủa acid béo do hấng rt m n c p th du
chiên phụ ầu chiên. thuc loi d
-Mt m ng n-3 ch u n ột lượ ất béo nhiề ối đôi.
-nạ ất béo càng tươi càng hấp thu ít béo.c hp thu nhiu ch
-Chiên không sử ầu làm thay đổi acid béo không nhiều vẫ dng d n s
dng nhi cao. ệt độ
Ảnh hưởng độ tươi đế ến đổ nhiệ ảnh hưởng đế n bi i lipid khi x t: n s
phân giải, oxy hóa thành phần acid béo.
-S i TAG khi n ng xphân giả ấu nướ y ra nh nh khi khi tươi nhưng mạ
kém tưới.
-Quá trình oxy hóa phá hủ ồi đếy hydro peroxyd r n cacbonyl.
-Quá trình oxy hóa xảy ra nhanh hơn so với xương khi xử lí nhit.
Ảnh hưở ủa qua trình chế ến đến lipid cá: đồng c bi hp thy sn.
Nhng biến đổi lipid khi ch bi h p ng bế ến đồ ảnh hưở ởi: loài cá, quá trình
x c, lo c s u ki n ti nhiệt trướ ại nướ ốt, điề ệt trùng, thời gian nhiệt độ
bo qu n.
-Loài thường béo, giá trị ấp, khó chế ều xương. th biến, nhi
-Chế độ ti m b d ng nhiệt trùng: đả ảo an toàn vi sinh, sử u ph gia, gia v
che gi u khuy m c p. ết điể ủa nguyên liệu như: chất lượng, độ tươi thấ
-Các quá trình xử nhiệt trướ ần, khô, xông khói, chiên): ảnh hưở c (ch ng
đến lipid, thường làm mất nước, phá hủ ẩm oxy hóa.y mt s sn ph
-Loại nướ ốt điề ệt trùng:c s u kin ti
+Th i gian ti u n i ệt trùng dài sẽ làm thất thoát các acid béo nhiề
đôi làm giảm DHA.
EDA.
-Nhiệt độ thờ ản: quá trình oxy hóa trong thờ i gian bo qu i gian bo qun
ph thu ộc vào t
0
T.
-Theo th s ời gian các chỉ peroxyd tăng nhẹ, phospholipid, TAG, acid béo
t do gi m, t u n m m n ph m c a ổng acid béo nhiề ối đôi giả ạnh. Các sả
quá trình oxy hóa tăng dầ ảnh hưởng không tốt đế ất lượn n ch ng sn phm.
Câu 21: Ảnh hưở ủa quá trình chế ức ăn với lipid cá: xông khói, ng c biến th
mui?
xông khói
-Các yế trong quá trình xông khói ảnh hưở ếu sấy khô, u t ng ch y
mui, nhit.
-Xông khói nóng: kế ợp quá trình xông khói xử nhiệt: tăng hydro t h
peroxyd, cacbonyl, acid béo tự do.
-Xông khói nguộ ợp quá trình xông khói ướ ối làm thất thoát i: kết h p mu
ch y . ếu DHA
-Quá trình xông khói (nóng, nguộ ảnh hưởng đế ạt tính ci) n ho hng oxy
hóa tự nhiên nhưng tăng các hợ p cht phenol.
-xông khói khi bả ản làm tăng các sả ẩm oxy hóa. Không ngăn o qu n ph
ngừa quá trình oxy hóa lipid tuy nhiên giúp tăng độ bn lipid trong bo
qun sn ph t ch ẩm xông khói do các chấ ống oxy hóa trong khói.
muối
-Giúp giảm nướ ạt độc, gim ho ng vi sinh vt.
-Ảnh hưởng đến quá trình phân giải oxy hóa lipid.
-Nồng độ ấp, quá trình thủy phân lipid xả ồng độ mui th y ra khi n mui cao
thì hoạ ạo acid béo.t lipase, phospholipid, TG t
-Ướp mu y ối làm thúc đẩ quá trình oxy hóa lipid.
Câu 22: Nguyên nhân gây hỏng tôm?
Ngay sau khi tôm chết, chế nhiên của tôm ngừ ạt động, các biế bo v t ng ho n
đổi xảy ra trong tôm do hoạt độ ật, enzyme các phả ứng hóa ng ca vi sinh v n
hc. Nhng biến đổi này dẫn đế ư hỏ ủa tôm sau khi chến s h ng c t.
Ươn hỏ ật: nguyên nhân quan trọng do vi sinh v ng nht
-Vi sinh v t hi n di n n: tôm nguyên liệu hai nguồ
+Vi sinh v t trong b ản thân nguyên liệu: trên vỏ, chân, trong mang
nội tng.
+Vi sinh v m t ch, b o qu n: ật lây nhiễ bên ngoài: quá trình thu hoạ
nguồn nước, môi trường xung quanh các bề ếp xúc trự mt ti c tiếp.
-Khi tôm chế ại trên vỏ, chân, trong mang trong nột, vi sinh vt tn t i
tạng, xâm nhập vào thịt tôm.
-Vi sinh v y n ng h p enzật sinh sôi nả sinh tổ yme, phân giải thịt tôm
làm tôm long đầu, giãn đốt, mm v, mm thịt biến màu; sản sinh ra các
hp chất bay hơi: indol, aminiac,… gây ra mùi ươn hng.
S ng do enzyme ươn hỏ
-Nhiu h tham gia kienzyme khác nhau ến t ch c ạo các tổ ức, tiêu hóa thứ
ăn sự co giãn cơ.
-Khi tôm chế ạt động phân giải các hợt, h enzyme vn ho p cht quan trng:
ATP, glycogen, arginine phosphate,…
-H i t ch m, enzyme tiêu hóa phân giả ức thịt tôm làm thịt tôm mề
gim ch ng. ất lượ
-Sn ph ng rẩm phân giải nguồn dinh dưỡ t tt cho vi sinh vật làm tăng
nhanh tốc độ hỏ ng.
Câu 23; Hiện tượ ến đen, biến đỏ ủa tôm?ng bi c
Hiện tượ ến đenng bi
-Điu ki n:
+Enzyme polyphenoloxydase đóng vai trò quan trọng trong vic
thay v c ủa tôm, nhưng khi tôm chế gây ra hiện tượ ến đen.t s ng bi
+Oxy không khí.
+Các hợp cht chc gc phenol (tyrolsine, phenynalanine)
-chế:
tôm, làm thúc đẩ ải phóng polyphenoloxidase. Sau khi đượy s gi c gii
phóng với môi trường oxy nhiệt độ phù hợp, sẽ xúc tác phả n ng
oxy hóa các hợ ất mang gố ạo ra phúc chất màu nâu đen p ch c phenol t
(melanine).
-Biện pháp ngăn ngừa:
+Làm lạnh duy trì tôm nguyên liệ làm giả ốc độu 0 C s
0
m t
phn ng c a enzyme.
+S d p chụng các hợ ất như metabisulfit natri, vitamin C, acid xitric
(cht ch o qu c c m). ống oxy hóa) bả ản (chú ý danh mụ
+Ướp tôm bằng đá v ặc đá xay min trong thùng cách nhiệt y ho
nắp đậy kín để ếp xúc với oxy không khí. hn chế s ti
Hiện tượng biến đỏ
-Nguyên liệu tươi xanh tím: astaxanthin liên kế v t vi protein to phc
cht bn.
-Khi b o qu s n ph m b i d sinh NH ản không tốt ươn thố n
3
bi n ế
tính P phá hủ oxy hóa astaxin: đỏ y chc astaxanthin t do b gch.
-B ng<7o qun: nhi thệt độ ấp (thườ
0
C). ng c biẢnh hưở ủa quá trình chế ến
thức ăn với lipid (xử nhiệ t)?

Preview text:

Câu 1: Phân loại P theo tính tan và % từng loại?
Dựa vào tính tan, ta có thể chia Protein cơ thành 3 nhóm:
 Sarcoblasmic Protein (P tương cơ): từ 20-30%
- Tan trong nước hoặc dung dịch muối loãng, ảnh hưởng lớn đến cấu trúc, vị và màu cơ thịt cá.
-Khả năng hòa tan cao, giữ nước kém mất giá trị dinh dưỡng trong công đoạn
chế biến: rửa, muối, ướp lạnh.
-Dễ bị biến tính khi xử lý nhiệt (đông tụ) P tương cơ làm cho sản phẩm có độ
bền gel thấp trong sản xuất surimi, chả cá thường có nhiều công đoạn rửa.
-Chủ yếu gồm các enzyme và myoglobin.
+Quan trọng nhất là Protase: biến đổi sinh hóa làm ảnh hưởng đến chất
lượng thịt cá sau khi chết. Gồm:
Calpains : khởi đầu cho quá trình thủy phân miofibrils và làm cho chúng
nhạy cảm hơn (dễ bị tác động, thủy phân) bởi các protase khác.
Cathepsins : ở trong lysosomes, phân giải myosin, 𝛼-actin, desmin,
actin, troponin-T, troponin-I và tropomyosin: một phần quá trình mềm hóa cơ thịt. +Myoglobin:
 Myoglobin là sắc tố cơ , chiếm 90-95% cơ thịt.
 Myoglobin cá dễ bị oxy hóa nên cơ thịt cá dễ mất màu khi bảo quản lạnh.
 Myoglobin dễ bị mất đi trong quá trình rửa, nghiền nh ; s ỏ ự biến tính
của myoglobin và phản ứng giữa myoglobin và myofibrillar P trong quá trình bả ản có thể o qu
làm cho myoglobin khó hòa tan khó loại bỏ.
 Myofibrillar Protein (tơ cơ): từ 65-75%. -Chiếm hơn 60% P cơ.
-Cùng với collagen, kiểm soát cấu trúc và các tính chất lưu học đặc biệt của cơ cá.
-Đây là nhóm P quyết định khả năng tạo gel và các tính chất của gel hình thành.
-Do vậy, sự trích ly P này cũng ảnh hưởng đến sự hình thành gel.
-Chủ yếu: myosin và actin.
Myosin: 55-60% tơ cơ, quyết định cấu trúc cơ cá. +Có nhiề ạng khác nhau u d
, myosin cá kém bền nhiệt hơn động vật
hữu nhũ, tính bền nhiệt của myosin cá phụ thuộc vào môi trường sống.
+Ba tính chất quan trọng của myosin: tự gắ ết và tạ n k o sợi; vị trí xúc
tác cho ATPase, cung cấp năng lượng cho cơ; tạo phức với actin.
Actin: chiếm 15-30% tơ cơ ạ
, d ng cầu thành phần chính của tơ cơ.
+Trong giới động vật, actin là P có tính bảo tồn cao.
+Khi kết hợp với myosin ở t l
ỷ ệ là 2.7: 1 thì gel có độ bền tốt nhất.
 Stroma Protein (mô liên kết): chiếm dưới 5%.
-Chủ yếu là collagen, elastin, trong đó collagen là stroma protein là quan trọng nhất.
-So với cơ thịt động vật hữu nhũ, lượng collagen trong cơ thịt cá thấp,
nhưng collgen vẫn có vai trò lớn trong quyết định cấu trúc cơ thịt.
-Lượng collagen trong cơ thịt đvts liên quan mật thiết đến độ ền các cơ b thịt.
Collagen : cấu trúc cơ thịt cá có hàm lượng collagen cao, độ đàn hồi khi
nấu chín cao hơn cá có lượng collagen thấp.
Elastin : độ đàn hồi cao, không trương nở, rất bền ; bền với acid, bazo và
protease, bị thủy phân bởi papain ; không tan trong nước, không có vai trò trong quá trình tạo gel. Câu 2 : Cơ chế
hình thành gel protein và liên kế
t tạo thành các nút mạng ?
Gel protein là dạng trung gian giữa pha rắn và lỏng, khả năng tạ o gel (myofibrillar P quy t trong nh ết định) là mộ
ững đặc tính quan trọng của đại phân tử P.
 Cơ chế tạo thành gel P :
-Quá trình tạo gel gồm 3 bước :
+Phân giải cấu trúc myofibril.
+Giãn mạch (một phần) cấu trúc myosin (biến tính nhiệt nhẹ).
+Sự kết hợp bất thuận nghịch các myosin giãn mạch để tạo cấu trúc 3 chiều (tái cấu trúc).
-P bị biến tính các cấu trúc bậc cao bị phá hủy : liên kết phân tử bị đứt
mạch peptit bị giãn ra các nhóm ẩn bên trong lộ ra ngoài.
-Các mạch polypeptit bị duỗi ra gần nhau liên kế t lại tại nút mạng,
phần còn lại hình thành mạng lướ ều vô định hình c i trung gian 3 chi hứa
đầy pha phân tán (nước, dầu,…)
 Liên kết tạo thành các nút mạng
-Liên kết cộng hóa trị (disulphide) : Các nút mạng được tạo thành do liên
kết disulphide, khi đó gel bất thuận nghịch bởi nhiệt, rất chắc và bền. -Liên kết kỵ nước :
+Khi các nhóm kỵ nước gần nhau, tương tác với nhau tạo liên kết k ỵ
nước hay ưa béo, các phân tử nước bao quanh chúng bị đẩy ra. +Tương tác ưa béo thườ ổn định và tăng cườ ng ng khi nhiệt độ tăng,
làm cho các mạch polipeptide xích lại, khiến cho khối gel trở nên cứng hơn. -Liên kết hydro :
+Các nút mạng tạo ra do liên kết Hydro giữa OH của serin, treonine
hoặc tyrosine với nhóm COOH của acid glutamic hoặc acid aspartic.
+Đây là liên kết yếu nhưng rất quan trọng do số lượng nhiều và có
khả năng giữ nước ; tạo ra độ linh động giữa các phân tử làm gel dẻ o.
+Khi gia nhiệt liên kết này bị đứt và gel bị ngu nóng chảy, khi để i ộ
cầu hydro lại tái lặp và được tăng cường.
-Liên kết tĩnh điệ : liên kế n
t cầu nối giữa các nhóm tích điện ngược dấu
hoặc cùng dấu qua các ion đa hóa trị như ion Ca2+. Câu 3 : Các yế u tố ảnh hưởng đế n sự tạo gel ?  Loại và nồng độ P -Nồng độ :
+Càng cao thì gel càng bền, cứng.
+Thấp thì không tạo được gel.
-Loại : các loại P khác nhau có khả năng tạo P khác nhau.
+Cùng loại P : vị trí khác, loài khác thì độ ền khác. b -Loài :
+Cá nổi thường là cá di cư, cơ thịt sẫm nhiều, chứa nhiều
glycollagen do đó khi chết được chuyển thành acid lactic ảnh hưởng lớn
đến quá trình hình thành gel do làm quá trình biến tính P xảy ra nhanh
không có lợi cho quá trình tạo gel nên chọn cá chưa tê cứ ng.
+Môi trường sống khác nhau thì có độ bền nhiệt P và các enzyme cũng khác nhau.
+Loài khác, môi trường sống khác thành ph ần P khác.  Nhiệt độ
-Tốc độ gia nhiệt ảnh hưởng đến sự hình thành gel.
-Gia nhiệt nhanh P bị biến tính mạnh  đứt mạch  không thể tái cấu trúc tạo gel.
-Gia nhiệt chậm P giãn mạch từ từ  xuất hi c. ện các nhóm chứ
+Kỵ nước liên kết kỵ nước : gel hình thành bền, không bị tách
dịch, hạ nhiệt từ từ, liên kết H hình thành dễ dàng.
+SH liên kết disulfide : gel hình thành bền với nhiệt, không bị
tách dịch, các cầu nối Ca2+ và liên kết disulfide làm gel cứng và bền hơn.  pH
-Tương tự như nhiệt độ
pH ảnh hưởng đến sự hình thành gel, thườ ng sử
dụng pH acid nhẹ giúp hình thành gel.
+pH ảnh hưởng đến cấu trúc bậc 2 của myosin : pH giảm  số
lượng xoắn 𝛼 giảm nhiều, tuy nhiên nếp gấp 𝛽 tăng lên, ảnh hưởng đến khả năng giữ nước.
-pH kiềm nhẹ cũng ảnh hưởng đến sự hình thành gel, tuy nhiên chưa nhiều
nghiên cứu và kết luận.
 Các tác nhân đồng tạo gel (polysacharide) làm tăng độ bền gel :
Các PS (tinh bột) có khả năng đồ
ng tạo gel với P, làm tăng khả năng giữ
nước, độ cứng, độ đàn hồ i của gel.
Tuy nhiên, các quy trình sản xuất sản phẩm gel P thường sửa dụng kết hợp nhiều
công đoạn trong đó ứng dụng hầ ết các yế u h u tố ảnh hưởng trên. Câu 4 : Surimi ?  Đặc điểm
-Bán thành phẩm, giàu P, hàm lượng pH thấp. -Sản ph i.
ẩm có cấu trúc dai, đàn hồ
-Thường chế biến thành các sản phẩm mô phỏng nên giá thành thấp, tận
dụng từ các phụ phẩm, cá giá trị thấ ; thường có màu sắc và mùi vị p nhạt ; bảo quản được lâu.
 Quy trình sản xuất surimi
Nguyên liệu xử lí nghiền ép rửalọckhử nướcphối trộn các
chất phụ giaép định hìnhvào khuôncấp đôngtrữ đông. -Nguyên liệu :
+Nên sản xuất từ thịt cá có khả năng đông kết tốt. +Nhìn chung : giá trị
kinh tế thấp ; phụ phẩm, phế liệu các quá trình chế biến thủy sản. +Yêu cầu :
 Thịt trắng nhiều, mỡ ít.  Độ tươi cao.
 Tốt nhất là cá thịt trắng rẻ tiền, có khả năng đông kết tốt, khai thác được quanh năm.
 Có thể dùng cá nước ngọt, cá tạp, cá phế liệu. -Sơ chế :
+Bỏ đầu, bỏ nội tạng do : chứa nhiều mỡ, dầu (ảnh hưởng xấu đến
khả năng tạo gel) ; loại bỏ các enzyme protease gây thủy phân P (ảnh hưởng xấu đế ả
n kh năng tạo gel và màu sắc của sả ẩ n ph m.
+Rửa : chú ý nhiệt độ, tránh làm dập nát cơ thịt.
+Tách bỏ xương : xương thường sót lách, thậ n, ruột… giàu enzyme.
-Nghiền ép :tách xương, vẩ
y, da bằng phương pháp cơ họcthịt cá nghiền
sơ bộ : biến đổi cấu trúc, nhiệt độ tăng do đó biến tính mộ t phần P.
-Rửa : giai đoạn này rất quan trọng.
+Loại bỏ được P tương cơ. +Loại bỏ enzyme.
+Làm trắng cơ thịt : loại bỏ màu.
+Loại bỏ chất béo : ảnh hưởng xấu đến quá trình tạo gel, P tương cơ
còn là chất vận chuyển oxy gây ôi hóa béo. +Giảm mùi tanh. -Lọc - khử nước :
+Lọc : loại bỏ các xương, da, mô cơ có màu còn sót, tăng giá trị cảm quan.
+Khử nước : ép tách nước, có thể làm giảm thêm P tan trong nước. -Phụ gia :
+Đồng tạo gel : tinh bột, muối, các P có khả năng tạo gel tốt như: đậu nành, gluten,…
+Hỗ trợ khả năng giữ nước : polyphosphate (tăng khả năng giữ
nước, điều chỉnh pH ) ; sobitol, đường (tạ ị, tăng khả o v năng giữ nước, cải
thiện cấu trúc gel, hỗ trợ liên kết H.
+Các chất trên là những chất bảo quản lạnh đông : cần thiết bảo vệ P
khỏi biến tính khi bảo quản lạnh.
Câu 5 : Biến đổi P qua các quá trình chế biến : xử lí nhiệ t ?
-Khi xử lí nhiệt, P tương cơ và tơ bị đông tụ và biến tính.
-Tùy thuộc vào nhiệt độ và thờ i gian xử lí nhiệ
tảnh hưởng đến năng suất
và chất lượng sản phẩm.
-Khi xử lí nhiệt làm biến tính cơ thịtchủ yếu liên kết H bị phá vỡ P bị giãn mạch.
-Giai đoạn đầu (30-50oC) các chuỗi peptide giãn mạch, P tương cơ bị biến
tính một phầncơ thịt dai, giảm khả năng giữ nước.
-Khi nhiệt độ tăng (50-70oC) hình thành các liên kết ngang (cross-linkage)
bền giữa các P biến tính hay đông tụ.
-Biến tính P khi xử lí nhiệt sơ bộ  thay đổ
i cấu trúc và các liên kết giữa cơ thịt đỏ và trắ ng.
-P nhạy cảm với nhiệt độ nhất là sarcoplasmic và myosin.
-Các nhóm –SH và liên kết disulfide quan trọng trong việc bảo toàn cấu
trúc và chức năng P ban đầu. Khi nhiệt độ >900C thì quá trình oxy hóa nhóm –SH xả ạo liên kế y ra t t S-S (cystine và cysteine).
-Ngoài ra một số enzyme :Heat-stable alkaline protease và neutral protease
hoạt động ở 60-700C ảnh hưởng đến liên kết, làm mềm cơ.
-Quá trình oxy hóa myoglobin, oxymyoglobin tạo thành metmyoglobin sẽ
biến màu sản phẩm thủy sản khi bảo quản.
-Ứng dụng biến tính của cơ thịt để sản xuất gel P (myosin quan trọng
nhất) ; ứng dụng cho các sản phẩm khô hoặc các enzyme.
 Sản phẩm khô, lên men, xông khói
-Muối, lên men, xông khói : tăng thờ
i gian bảo quản, cảm quan.
-Tăng thời gian bảo quản do:
+Muối làm giảm hoạt độ nước.
+Xử lí nhiệt: giảm vsv, ẩm. +Các chất bả ản, lượ o qu ng oxy giảm.
+pH giảm lên men hoặc sản phẩm pickle. +Thành phầ khói: diệ n t khuẩn, chống oxy hóa.
-Gia tăng giá trị cảm quan: là kết quả các phả ứng enzyme và hóa họ n c.
-Sản phẩm nước mắm: quá trình thủy phân chủ yếu do enzyme trong nội
tạng cá và mùi vị nước mắm lại có vai trò rất quan tr ng do vsv. ọ
Sản phẩm xông khói: mùi vị, màu sắc rất đặc trưng và mô cơ rất mềm.
Câu 6: Biến đổi P qua các quá trình chế biến: đông lạnh và bảo quản lạnh?
-Nguyên nhân biến tính P: làm thay đổi trạng thái nước và hiện diện lipid làm biến tính P.
-Biến tính P trong quá trình đông lạnh và bảo quản lạnh:
 Hình thành tinh thể đá.
- Hình thành bên trong hoặc giữa khoảng không gian giữa các tế bào làm
phá hủy màng tế bào và biến đổ i cấu trúc tế bào cơ.
-Lạnh đông chậm, dịch ở ảng không bên ngoài tế kho
bào sẽ đông trước làm
tăng nồng độ chất tan ngoài tế bào, nước bên trong tế bào chưa đông thoát
ra (ASTT). Khi rã đông, làm mất dịch: P, peptide, aa,… càng bả ản lâu o qu
nồng độ các chất bên trong dịch càng tăng.
-Lạnh đông nhanh: dịch chưa thoát ra đông: tinh thể đá nhỏ , đồng nhất,
làm ảnh hưởng đến chất lượng tế bào và mô.
-Tuy nhiên nếu nhiệt độ bảo quản dao động nhiều thì các tinh thể tái đông
sẽ lớn làm phá vỡ cấu trúc tế bào làm mất dịch.
-Nếu bao gói không đúng cách khi bảo quản thì sẽ gây ra quá trình cháy
lạnh: tinh thể đá thăng hoa, ảnh hưởng đến tăng tỷ lệ ôi hóa béo, mất màu bề mặt, cứng, khô.
 Ảnh hưởng của quá trình tách nước
-Câu trúc P bền vững nhờ sự cuộn vào trong của các liên kết kỵ nước và các
lực liên kết như: liên kết H, tĩnh điện, disulfide, lưỡng cực.
-Sự tạo thành tinh thể nước đá  làm mất nước, phá hủy liên kết H làm rộ ra các vị trí kỵ
nước hay ái nước tương tác tạo liên kế t giữa các P khác hay cùng tái sắ
p xếp cấu trúc không gian P hoặc tương tác P với P là kết tụ P gây biến tính.
 Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ chất hòa tan:
-Tinh thể nước đá hình thành n mu ồng độ
ối và chất hòa tan tăng làm cho
những chất có độ tan kém kết tủa thay đổi pH và thay đổi lực ion thay đổi c ấu trúc P.
-Các ion cạnh tranh với các liên kết tĩnh điện cũng phá vỡ một số liên kết tĩnh điện.  Phản ứng với lipid
-Lipid bảo vệ P, mặt khác lipid tạo phức với P (lipoprotein) ảnh hưởng đến tính chất P.
-Trong quá trình bảo quản lạnh đông, lipid và P tạo phức ảnh hưởng đến
cấu trúc mô cơ động vật thủy sản.
 Phản ứng với lipid oxy hóa
-Trong quá trình bảo quản lạnh đông, các sản phẩm của quá trình oxy hóa
lipid làm biến đổi P: ít tan và cứng hơn.
-P tiếp xúc với lipid bị proxyd hóa hình thành phức hợp peroxidised
lipid-protein: qua tương tác kỵ nước hay liên kết H thay đổi cấu trúc P.
-Các gốc trung gian tự do không bề
n sẽ lợi H của P  tạo ra gốc P có khả
năng tham gia nhiều phản ứng với P hay lipid đông tụ P-P hay P-L.
-Ảnh hưởng đến khả năng hòa tan của P, phá hủ ạt tính ATPase và cả y ho độ ớ nh t. Sả ẩ n ph m thứ cấp c n
ủa quá trình oxy hóa phả ứ ớ ng v i gốc amin đông tụ.
 Phân giải trymethylamine Oxide( TMAO)
-TMAO: chất điều hòa thẩm thấu hay chất thải nitrogen.
-TMAODMA+Fomaldehide. Fomaldehide tạo liên kết cộng hóa trị với
các nhóm hoạt động P làm biến đổi cấu trúc P do tạo liên kết ngang, cầu nối methylene.
-Tương tác fomaldehide và P cơ làm biến tính P cơ nhanh.
-Sự tạo thành fomaldehide khi phân giải TMAO: tăng độ cứng, dai của P cơ
nhưng giảm tính giữ nước, giảm khả năng ly trích, tăng quá trình oxy hóa, thủy phân lipid.
Câu 7: Phương pháp sản xuất glycogen?
Thường gồm 3 bước: chuẩn bị mẫu, ly trích, phục hồi. Thường được ly trích từ
da, xương và vẩy cá. Các công đoạn tiến hành ở nhiệt độ lạnh tránh biến tính. Có
hai quy trình thường dùng: ly trích collagen tan trong acid hoặc trong pepsin.  Chuẩn bị
-Nguyên liệu thô: nhiều P không phải collagen, béo, màu, ca + khoáng vô cơ.
-Xử lí sơ bộ: có thể nhiều bước xử lí sơ bộ để tinh sạch collagen:
+Tách loại thịt thừa + rửa. +Cắt nhỏ.
+Loại P và màu: xử lí kiềm.
+Loại Ca: EDTA, acid vô cơ.  Ly trích
-Quy trình trích ly bằng acid:
+Được thực hiện trong điều kiện pH acid polypeptide collagen (+)
chiếm đa số tăng cườ
ng lực đẩy giữa các tropocollage (ít biến đổi, ở dạng
xoắn bậc 3); tăng độ hòa tan.
+Collagen ly trích bằng acid hữu cơ (axetic, lactic. Citric) hoặc vô cơ (hydrochloric). +Hiệu su thu ất ly trích phụ
ộc vào loài, tuổi và các tham số của quá trình ly trích.
+Quá trình ly trích điển hình có hiệu suất thu hồi thấp.
-Quy trình ly trích collagen tan trong pepsin: sử dụng pepsin cắt peptide tăng hiệu su ất ly trích.
+Sử dụng pepsin vào quá trình ly trích collagen giúp:
P non-collagen bị thủy phân dễ tách tăng độ tinh sạch.
Thủy phân dễ tan trong acid tăng hiệu su ất ly trích. Giảm tính kháng nguyên.
+Bổ sung pepsin (bao tử heo) giúp tăng hiệu suất ly trích collagen
của đvts khá cao. Tuy nhiên vấn đề về tôn giáo nên sử dụng pepsin từ cá,
hiệu suất thu hồi cao hơn sử dụng pepsin từ động vật.  Thu h i ồ
-Thu hồi collagen bằng kết tủa muối trước khi thẩm tách và sấy đông khô.
-Kết tủa bằng muối NaCl: thêm muối đến n 2.6M, Ph ồng độ 7.5, điều chỉnh sao cho thu h i collagen t ồ
ối đa và tách loại tạp chất nhiều nhất.
-Tiếp theo là ly tâm (bỏ phần dịch).
-Sấy đông khô: tách ẩm từ sản phẩm bằng cách làm lạnh đông sản phẩm
giảm áp suất nước đóng băng trong sản phẩm hơi (thăng hoa).
Câu 8: Ứng dụng collagen?
 Trong công nghệ thực phẩm:
-Giúp bất hoạt nước tự do tăng độ ổn đị nh sản phẩm.
-Tăng độ dai thực phẩm. -Tăng khả năng giữ nước.
-Tăng khả năng nhũ hóa của các sả
n phẩm, cải thiện cấu trúc.  Trong y-sinh học: -Làm chỉ tự tiêu, thuố
c cầm máu, cấy ghép mô.
-Làm thành phần mô tự nhiên: valve tim nhân tạ
o, bộ cứu thương băng bó.
-Đồng trùng hợp với chondroitin tạo glycosaminoglycan, là thành phần
chính của sụn khớp, nếu thiếu có thể được thay thế.
-Glucosamine: tiền chất glycosaminoglycan.
-Sản xuất màn collagen chữa vết bỏng, lỡ loét.  Trong dược học: -Thẩm mĩ. -Thuốc hay thực phẩm ch ức năng.
-Chất mang: vận chuyển các chất có hoạt tính hay gen.
Câu 9: Quy trình sản xuất gelatin?
Gồm 3 giai đoạn: tiền xử lí, ly trích và sấ y, thu hồi.  Tiền xử lí:
-Tách P không phải collagen: tăng độ tinh khiết của gelatin ly trích bằng
kiềm nhờ phá vỡ một số liên kết ngang, vô hoạt một số protease có thể thủy
phân collagen (hiệu suất phụ thuộc vào nồng độ kiềm, thời gian và nhiệt độ)
-Loại bỏ béo: béo cao sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất thu hồi và độ sạch của gelatin.
-Loại bỏ khoáng: giúp quá trình ly trích collagen dễ dàng hơn thường sử dụng HCl loãng.
-Làm trương phồng vật liệu thô: giúp P duỗi mạch, giúp quá trình ly trích
và hòa tan collagen tiếp theo. Chia làm hai quá trình: +Xử lí acid:
 Thủy phân nhẹchuyển collagen sang dạng dễ ly trích, loại một số
chất hữu cơ ( nhờ HCl và H2SO4, H3PO4, acid hữu cơ)
 Giúp vô hoạt protease, không phá vỡ liên kế t peptide.
 Loại và nồng độ acid: ảnh hưởng đến hiệu suất và tính chất của gelatin.
+Xử lí bazo: thường dùng nước vôi.
 Không phá hủy nguyên liệu bằng thủy phân.  Phá vỡ liên kế t ngang dễ hòa tan.
 Thủy phân một số liên kết peptide, acid amin chất lượng sản phẩm
không ổn định. Chuỗi gelatin càng dài thì chất lượng càng cao. +Xử t ngang
lí acid+ pepsin: acid phá hủy liên kế ít acid amin bị
thủy phân (hiệu suất thu hồi thấp)pepsin: cắt các liên kết ngang tăng độ hòa tan collagen.  Ly trích: -Xử t : s lí nhiệ
ợi collagen co lại, tháo rời các sợi và phá vỡ các cấu trúc bậc 3, tạo gelatin.
-Khi xử lí T0>T, chuyển sang trạng thái xoắn bậc 3 (collagen) trạng thái vô định hình (gelatin).
-Khi xử lí ở T0 quá cao phá vỡ hoàn toàn cấu trúc collagen tạo sản phẩm
dạng hồ, không phải gelatin.
-Chuyển collagen gelatin phụ thuộc vào nhiệt độ và protease nội tại.  Sấy và thu hồi
-Sau khi ly trích, hỗn hợp gelatin thường qua lọc, loại bỏ thà nh phần không hòa tantinh sạch.
-Sử dụng than hoạt tính để lọc trong màu.
-Cuối cùng bay hơi, tiệt trùng, sấy và thu hồi gelatin.
 Ứng dụng gelatin sản xuất từ cá:
-Gelatin ly trích từ cá ít đượ
c ứng dụng hơn từ gia súc do tạo gel ít chắc và không bền.
-Gelatin từ da cá mập có độ chắc, bền tương đương gia súc dó có thành phần aa tương tự.
Câu 10: Hoạt tính Gelatin?
 Khả năng tạo gel (keo tụ):
-Gelatin gel có mạng lưới polymer sinh học liêm kết ngang thuận nghịch
được bền hóa do vùng liền kề liên kết H, liên kết tương tác kỵ n ước, ion
cũng góp phần hình thành gel.
-Khi T0>t0 nóng chảy: dịch gelatin tăng tính nhớt, khi T0 đông đặc: hình thành gel.
-Khả năng hình thành gel phụ thuộc vào nguyên liệu, protease nội tại, điều
kiện ly trích (nhiệt độ, khi nhiệt độ cao) gelatin thu được chuỗi ngắn, khó tạo gel.  Khả o b năng nhũ hóa, tạ ọt:
-Nhũ hóa: sự phân tán giữ
a hai chất lỏng không hòa tan.
-Tạo bọt: sự phân tán khí vào trong pha lỏng.
-P ly trích từ các nguồ ốc khác nhau có khả n g
năng làm chất nhũ hóa hay
tạo bọt do thúc đẩy quá trình hình thành và cải thiện độ bền hệ nhũ tương hay bọt.
-Gelatin là chất hoạt động bền mặt nhũ hóa, tạo bọt do vùng kỵ nước quyết định.  Khả năng kéo màng: -Màng tổ ợp: khó phân hủ ng h y.
-Đại phân tử polysaccharide hay P thì khả năng tạo màng của P tốt hơn.
-Trong đó gelatin: sẵn có, tự phân hủy, kéo mà ng tốt.
-Bị ảnh hưởng do: nguồn nguyên liệu, phương pháp ly trích, phương pháp
chuẩn bị tạo màng, độ hydrat hóa, chất làm mềm.
Câu 11: Đặc điểm của enzyme động vật thủy sản?
 Thích nghi nhiệt độ lạnh
-Động vật ts là động vật biến nhiệt nên enzyme của đvts thường thích nghi với nhiệt độ thấp.
-Mặc dù tốc độ phản ứng enzyme tỷ lệ thuận với nhiệt độ, tuy nhiên hầu
như hệ enzyme của động vật thủy sản nước lạnh: có hoạt tính xúc tác tương
đương với hệ enzyme của động vật nắng nóng trên cạn tính thích nghe lạnh của enzyme.
-Độ bền nhiệt thấp hơn, nhưng khi bảo quản ở nhiệt độ lạnh, lạnh đông thì
tốc độ phả ứng enzyme ca n o hơn 4-9 lần.
 Thích nghi với áp suất cao
-Áp suất ảnh hưởng đến độ bền enzyme và các tương tác giữa enzyme với
cơ chất, với cofactor và các đại phân tử khác.
-Áp suất cao làm biến tính P cá đáy sâu thườ ng thấ ồng độ y n TMA cao:
làm bền cấu trúc P và kháng lại ảnh hưởng của áp suất lên P.
-Thích nghi với áp suất cao: sự tiến hóa các P kháng áp suất hay sự thay đổ i môi trường nội bào. -Tốc độ trao đổ
i chất: cá nước sâu thì thấp, mức độ tiêu thụ thức ăn giảm và
không cần di động nhiều.
 Thích nghi với áp suất thẩm thấu
-Cá xương: nhược trương, nồng độ chất hòa tan tương đương độ ật trên ng v cạn.
-Cá sụn: đẳng trương, chứa nhiều chất điều hòa áp suất thẩm thấu như TMAO, UREA.
-Độ bền và hoạt tính enzyme không bị ảnh hưởng. Câu 12: Phản ứ ển hóa năng lượng độ ng enzyme trong chuy ng vật thủy sản?
ATP là nguồn năng lượng sẵn có và nhiều trong cơ thịt cá giúp điều hòa nhiều
đến quá trình sinh hóa (ảnh hưởng cả khi cá chết). Khi cá chế t, sự hình thành và
phân giải ATP vẫn còn tiếp tục, tuy nhiên sự hình thành không kéo dài.
 Sự tạo thành ATP sau chết
-Cá chết không còn tuần hoàn oxy trong máu mô cơ kỵ khí  ATP
hình thành chủ yếu từ glycogen, ngoài ra từ
các trường hợp chất giàu năng
lượng khác như: creatine phosphate, arginine phosphate, glucose,ADP.
+Tạo ATP từ glycogen ( quan trọng nhất): tạo ATP và acid lactic.
Glycogen glucose-1-phosphate glucose-6-phosphatechu trình đường phânATP, pyruvate,NADH
+Tạo ATP từ creatine phosphate: creatine phosphate chuyển thành
ATP bằng cách chuyển một nhóm phosphate cao năng cho ADP.
+ Tạo ATP từ Glucose: Glucose phosphoryl hóa chu trình
đường phân. Tuy nhiên động vật thủy sản chết không vận chuyển máu
glucose nên rất ít quá trình tạo ATP sau chết.
+ ATP còn được tạo thành nhờ enzyme adenylate kinace, chuyển
nhóm phosphate giữa hai ADP tạo 1 ATP và AMP.
 Sự phân giải ATP sau khi chết
-ATP bị phân giải chủ yếu bởi ATPase: quan trọng l à myosin ATPase phụ
thuộc Ca2+,quan trọng đến quá trình co cơ của myofilbril sự giải phóng
Ca2+ từ mạng tương cơ: tăng tốc độ phân giải ATP.
-Sự tiêu thụ glycogen phụ thu t m
ộc vào đánh bắt và giế ổ cá stress, cạn kiệt glycogen.
-Sự hoạt hóa ATPase do phản xạ do tủy điều khiển. ATPase thủy giải liên kết ester của phosphate t o ADP ận cùng tạ
AMP (adenylate kinace) IMP
(inosine monophosphate) +NH3. Với IMP là chất điều vị.
-IMP  inosine: cho thấy sự giảm chất lượng ban đầu của sản phẩm thủy sản.
-Inosine hypoxanthine: hư hỏng, có vị đắngxanthineuric acid.
-Khi lượng ATP thấp các sợi cơ co lại, quấn vào nhau gây hiện tượng tê cứng.
-Hiện tượng tê cứng cản trở quá trình fillet. Câu 13: Sự phân giả i TMAO sau chết?
-TMAO điều hòa áp suất thẩm thấu, thường có ở động vật thủy sản nước lợ,
không độc tuy nhiên tạo ra tiền tố các sả ẩm phân giải không mong n ph muốn.
-TMAO bị phân giải bởi enzyme theo hai con đường: TMAO reductase, TMAO aldolase.
 TMAO reductase: tạo TMA do đó cá có mùi nặng.
-TMA reductase từ vi sinh vật, quy định mùi là đặc trưng của cá hư hỏng
 sự hình thành TMA vi sinh vật hoạt động chỉ thị quan trọ  ng cá hư hỏng.
 TMAO aldolase: TMAO DMA + fomaldehide: trimetylamin-n-oxide aldolase. -DMA mùi nhẹ hơn TMA.
-Fomaldehide là tác nhân gây biến tính P, ảnh hưởng đến cấu trúc thịt cá,
tăng thất thoát dịch khi rã đông, giảm tính hòa tan P. Câu 14: Sự phân giả i protein sau khi chết?
Là yếu tố quan trọng trong rất nhiều biến đổi chất lượng sản phẩm thủy sản.
Sự suy giảm chất lượng qua phân giải P làm giảm sự kết dính với mô cơ.
-Biến đổi của cá sau khi chết: là thủy phân P sợi cơ.
+Cơ thịt cá duỗi ra, kết cấu mềm mại, đàn hồi trong khoảng vài giờ.
+Sau đó cơ thịt co lại tê cứng: thường khoảng 1 ngày hoặc hơn.
+Cơ thịt duỗi ra, mềm mại nhưng mất tính đàn hồi.
+Tốc độ quá trình tê cứng, mềm hóa khác biệt tùy loài, tùy nhiệt độ,...
-Quá trình mềm hóa là kết quả của nhiều biến đổi cấu trúc mô cơ, là sự kết
dính giữa các sợi cơ hoặc sợi cơ và sợi collagen bị phá vỡ : thủy phân của các enzyme tự phân giả i.
-Nhiệt độ bảo quả ảnh hưở n
ng rất lớn đến cấu trúc cơ thịt cá do các
enzyme tự phân giải hoạt động:
+Metalloproteinase: là E ngoại bào phân giải làm thoái hóa collagen.
+Cathepsine có trong lysosome, thủy phân P sợi cơ, làm thoái hóa collagen.
+Calpaint: hoạt hóa ở pH trung tính, phân giải P sợi cơ, tham gia
phân giải cơ thịt cá sau chết.
+20S proteasome: có trong tế bào chất, làm màng thịt da súc cá chép, cá hồi. +HAP:
 Có ít nhất 4 loại HAP: 2 loại sarcoplasmic proteinases hoạt hóa 50,
60oC; hai loại proteinases liên quan đến sợi cơ hoạt hóa ở 50, 600C.
 Sự tham gia của các protease vào sự phân giải P chưa đượ c hiểu hết. Câu 15: Thành phầ ủa độ n lipid c ng vật thủy sản?
-Chiếm 0.3-45% cơ thịt cá, dựa vào hàm lượng lipid có thể chia cá thành
các loại theo tỷ lệ béo: cá nạ
c (<2%), cá béo trung bình (2-7%), cá béo (7-
15%), cá béo cao (>15%), giáp xác và nhuyễn thể (1-2%)
-Thành phần lipid trong cơ thịt cá ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như m ùa vụ,
chu kì sinh sản, nhiệt độ sống, điều kiện nuôi.
Ví dụ: cá nuôi phụ thuộc khẩ ần ăn và cả u ph
i thiện di truyền, cá nuoi thường có lipid cao hơn.
-Lipid của cá thường tìm thấy ở cơ dưới da, bụng, cơ, da,…
-Cơ thịt đỏ thường có lipid trong cơ thịt cao hơn cơ thị t trắng.
-Thành phần chính của lipid cá gồm: triacylglycerols (triglyceride),
phospholipid, sterol, sáp và một số sản phẩm trao đổi chất của lipid.
+Phospholipid: là thành phần của màng tế bào và các cơ quan,
thường rất ít trong cơ thịt cá (<1%).
+Sterol: thường ở dạng cholesterol, quan trọng cho rất nhiều phản
ứng sinh hóa, màng tế bào. Tuy nhiên ảnh hư
ởng đến tim mạch, đặc biệt là
nhuyễn thể và giáp xác.
+Triglyceride: là thành phần lipid biến đổi về số lượng nhiều nhất, là
lipid dự trữ tìm thấy trong hầu hết các loại cá.
-Thành phần lipid của cá phụ thuộc vào hàm lượng lipid, hàm lượng lipid
càng cao càng nhiều TAG, phospholipid và sterol càng ít.
-Cá béo thành phần lipid chủ ếu là TAG. y
-Cá nạc, động vật không xương sống, nhuyễn th n ể, giáp xác thành phầ lipid chủ y ra nhuy ếu là phospholipid. Ngoài
ễn thể, giáp xác có hàm lượng sterol cao hơn 3 lần cá.
-Cá nước sâu thành phần lipid chủ ếu là sáp y .
Câu 16: Các acid béo thiết yếu?
Acid béo thiết yếu là acid béo cần thiết phải cung cấp cho cơ thể trong khẩu
phần ăn do cơ thể không tự tổng hợp được.
-Bao gồm: linoleic acid và linolenic acid, arachidonic acid cũng được xem
là acid béo thiết yếu nhưng nó có thể được tế bào tổ ợp khi giàu ng h linoleic acid.
-Là thành phần quan trọng của màng tế bào và các quá trình tổ ng hợp hoormon.  Linoleic acid: omega-6:
-Cơ thể dùng linoleic acid để
tổng hợp arachidonic acid, tổ ợp các ng h
hoormon cần thiết điều hòa huyết áp, tổng hợp lipid máu, phản ứng miễn
dịch khi cơ thể bị thương hay bệ nh.
-Omega-6 tốt cho não và tim, chống bệnh tiểu đường, giảm huyết áp, LDL cholesterol.  Linolenic acid: omega-3: -Cơ thể có thể
chuyển hóa linolenic acid thành docosahexaenoic acid
(DHA) và eicosapentaenoic acid (EPA).
-EPA và DHA rất quan trọng cho phát triển bình thường của trẻ em, phát
triển trí não và mắt. Đối với người trưởng thành thì chúng ngăn ngừa và điều trị ệ b nh tim mạch, cao huy
ết áp, tim mạch, ung thư.
-DHA và EPA giúp cơ thể tổ
ợp các hoormon điều hòa phả ng h n ứng miễn dịch của cơ thể với v n nhi
ết thương, tác nhân truyề ễm,…
-Cá biển: DHA nhiều hơn EPA.
-Giáp xác, nhuyễn thể giàu EPA hơn cá.
Nhìn chung omega-3 và omega-6: là acid béo có nhiề ối đôi thiế u n t yếu, giúp
cơ thể phát triển bình thường. Thành phần PUFA là đặc điểm riêng biệ t của
chất béo động vật thủy sản, thường là omega-3 chuỗi dài: EPA và DHA.
Câu 17: Phân biệt HDL và LDL, trans fatty acid?  Phân biệt HDL và LDL:
-HDL (hightdensitylipoprotein) cholesterol:1/4-1/3 cholesterol máu được
vận chuyển bởi HDL: tốt do HDL vận chuyển cholesterol từ mảng bám vào
mạch máu về gan phân giả
i làm chậm hay giảm mảng cholesterol trong
động mạch giảm nguy cơ đau tim, đột qụy, tai biến.
-LDL (lowdensitylipoprotein) cholesterol: do khi LDL cholesterol di
chuyển trong máu tích tụ thành trong độ
ng mạch đóng thành mảng
tắt nghẽn hay sơ cứng động mạch nuôi tim, não đau tim, đột qụy, tai biến.  Trans fatty acid:
-Chất béo chưa bão hòa chất béo bão hòa: quá trình khử hay hydro hóa.
-Đối với sản phẩm dầu mỡ, khi bị khử hay hydro hóa: bền hơn, cứng hơn, bảo quản lâu hơn.
-Quá trình hydro hóa chất béo chưa bão hòa trans fatty acid.
-Trans fatty acid làm tăng LDL, giảm HDL nên tăng nguy cơ mắc các bệnh
tim mạch, tiểu đường, béo phì.
-Có nhiều trong thực phẩm chiên.
Câu 18: Ảnh hưởng của quá trình bảo quản lạnh đối với lipid cá?
-Tùy thuộc vào thời gian bảo quản, lipid chủ yếu bị phân giải thành các acid béo và rượu.
-Các TAG, PL bị phân giải làm tăng hàm lượng acid béo tự do (FFA). Hàm
lượng FFA và thời gian bả ản có mố o qu i quan hệ chặt chẽ.
-Sự tạo thành FFA trong giai đoạn đầu quá trình giữ lạnh, bắt đầu do hoạt
động các enzyme nội tại, sau đó do hoạt động của vi sinh vật. -Tốc độ phân giả
i lipid của cá nguyên còn nhanh hơn các bỏ ruột hay fillet.
-Phụ thuộc vào gia đoạn phân giải lipid mô cơ nhanh hơn khi cá tích lũy
dinh dưỡng trước sinh sản so với sinh sản.
-Biến đổi lipid trong bảo quản lạnh do oxy hóa ít quan trọng hơn so với quá
trình tự phân giải và do vi sinh vật, tuy nhiên ảnh hưởng đế n chất lượng sản phẩm, -Chỉ số ch ng d ất lượ
ầu mỡ như steroxyd và anicydine quan hệ không chặt
chẽ với thời gian bảo quản.
-Biến đổi tiếp theo của quá trình biến đổi oxy hóa lipid phụ thuộc các yếu tố
nội sinh: hàm lượng lipid, hoạt tính chống oxy hóa mô cơ; và ngoại sinh: nhiệt độ, oxy.
-Hoạt tính xúc tác của oxy bị cản trở bởi lớp đá và da cá.
-Quá trình oxy hóa lipid ảnh hưởng nhiều đến cá béo, cá có tỷ lệ cơ thịt sẫm
cao, thay đỏi màu sắc, ôi hóa nhanh.
-Hoạt tính chống oxy hóa của mô cơ giúp tăng tính ổn định lipid trong mô
cơ nhưng hoạt tính giảm trong quá trình bảo quản lạnh quá trình oxy hóa
tăng theo thời gian bao quản.
Câu 19: Ảnh hưởng của quá trình bảo quản lạnh đông đối với lipid cá?
-Quá trình biến đổi ảnh hưở ọng đế ng quan tr
n chất lượng cá lạnh đông là ôi
háo và biến tính P sợi cơ làm biến đổi cấu trúc và thất thoát dịch. Hai quá
trình này có ảnh hưởng qua lại.
-Oxy hóa lipid ảnh hưởng đến sức khỏe và chất lượng sản phẩm.
-Phân giải lipid tương tự như bả
o quản lạnh, tích lũy acid béo tự do, tỷ lệ
thuận với thời gian bảo quản.
-Phân giải lipid ở cá nạ
c ảnh hưởng nhiều hơn ở cá béo. Tốc độ hình thành acid béo tự do giả ệt độ m theo nhi
bảo quản, tích lũy nhiều hơn từ
phospholipid so với lipid trung tính.
-Tốc độ oxy hóa lipid phụ thuộc vào:
 Loài: tốc độ oxy hóa lipid của cá nạc nhanh do ít béo, nhuyễ n thể giáp xác, béo thấp vẫ
ảy ra oxy hóa nhưng khó thấy ôi hóa. n x
-Cá béo trung bình và cá béo oxy hóa lipid ảnh hưởng đến mùi, màu sắc, cấu trúc.  Hàm lượng lipid:
-Ôi hóa là yếu tố cảm quan nhận thấy đầu tiên đối với sản phẩm có lượng béo cao. -Tốc độ ôi hóa phụ
thuộc vào mùa đánh bắt.
 Mức độ xử lí sơ bộ :
-Tốc độ oxy hóa lipid trong bả
o quản lạnh đông: cá nguyên con nhỏ hơn
fillet còn da, nhỏ hơn xay, nhỏ hơn fillet bỏ da.
-Tốc độ oxy hóa cơ thị
t sẫm nhanh hơn cơ thịt cá.
-Da giúp bảo vệ lipid tránh oxy hóa.
 Nhiệt độ bảo quản: nhiệt độ cao tốc độ oxy hóa cao có liên quan tớ i hoạt độ nước.
-Quá trình tự oxy nhanh khi hoạt độ nước thấ ạt độ p. Khi ho nước càng cao
thì giảm tốc độ oxy hóa đế
n khi hoạt độ nước bằng 0.4 thì tốc độ thay đổ i
theo hoạt độ nước nhưng không có quy luật.
-Thời gian bảo quản càng lâu sẽ tích lũy acid béo tự do và sản phẩm của
quá trình oxy hóa càng nhiều, tuy nhiên sả ẩm oxy hóa lipid có phả n ph n
ứng với P nên sản phẩm oxy hóa lipid có thể không tích lũy nhiều theo thời gian.  Độ tươi
: quan trọng quyết định loại và biến đổi lipid trong bả ả o qu n.
-Ví dụ: bảo quản lạnh sản phẩm thủy sản trước khi làm lạnh đông làm giảm
sự oxy hóa khi bảo quản lạnh đông, tuy nhiên bảo quản lạnh lâu trước khi
lạnh đông lại tăng tốc độ thủy phân và oxy hóa lipid. -Thường liên quan đế
ạt tính chống oxy hóa mô cơ và thành ph n ho ần các chất chống oxy hóa.
Câu 20: Ảnh hưởng của quá trình chế biến thức ăn với lipid cá (xử lí nhiệt)?
 Chiên: ảnh hưởng rất mạnh đến thành phần của acid béo do hấp thụ dầu
chiên và phụ thuộc loại dầu chiên.
-Mất một lượng n-3 chất béo có nhiều nối đôi.
-Cá nạc hấp thu nhiều chất béo và cá càng tươi càng hấp thu ít béo. -Chiên không sử dụ
ầu làm thay đổi acid béo không nhiều dù vẫ ng d n sử dụng nhiệt độ cao.
 Ảnh hưởng độ tươi đế
n biến đổi lipid khi xử lí nhiệ t: ảnh hưởng đến sự
phân giải, oxy hóa và thành phần acid béo.
-Sự phân giải TAG khi nấu nướng xảy ra nhẹ khi cá tươi nhưng mạnh khi cá kém tưới.
-Quá trình oxy hóa phá hủy hydro peroxyd rồi đến cacbonyl.
-Quá trình oxy hóa xảy ra nhanh hơn so với cá xương khi xử lí nhiệt.
 Ảnh hưởng của qua trình chế biến đến lipid cá: đồ hộp thủy sản.
Những biến đổi lipid khi chế biến đồ hộp ảnh hưởng bởi: loài cá, quá trình
xử lí nhiệt trước, loại nước sốt, điều kiện tiệt trùng, thời gian và nhiệt độ bảo quản.
-Loài cá thường là cá béo, cá giá trị
thấp, khó chế biến, nhiều xương.
-Chế độ tiệt trùng: đảm bảo an toàn vi sinh, sử dụng nhiều phụ gia, gia vị
che giấu khuyết điểm của nguyên liệu như: chất lượng, độ tươi thấp.
-Các quá trình xử lí nhiệt trướ
c (chần, khô, xông khói, chiên): ảnh hưởng
đến lipid, thường làm mất nước, phá hủy một số sả ẩm oxy hóa. n ph
-Loại nước sốt và điều kiện tiệt trùng:
+Thời gian tiệt trùng dài sẽ làm thất thoát các acid béo có nhiều nối đôi làm giảm DHA.
+Loại nước sốt ảnh hưởng đến thành phần acid béo, giảm DHA, EDA.
-Nhiệt độ và thời gian bả
ản: quá trình oxy hóa trong thờ o qu i gian bảo quản phụ thuộc vào t0 và T.
-Theo thời gian các chỉ số peroxyd tăng nhẹ, phospholipid, TAG, acid béo
tự do giảm, tổng acid béo có nhiều nối đôi giảm mạnh. Các sản phẩm của
quá trình oxy hóa tăng dầ ảnh hưởng không tốt đế n
n chất lượng sản phẩm.
Câu 21: Ảnh hưởng của quá trình chế biến thức ăn với lipid cá: cá xông khói, cá muối?  Cá xông khói
-Các yếu tố trong quá trình xông khói ảnh hưở ng chủ ếu là sấy khô, y muối, nhiệt.
-Xông khói nóng: kết hợp quá trình xông khói và xử lí nhiệt: tăng hydro
peroxyd, cacbonyl, acid béo tự do.
-Xông khói nguội: kết hợp quá trình xông khói và ướp muối làm thất thoát chủ y . ếu là DHA
-Quá trình xông khói (nóng, nguội) ảnh hưởng đế ạt tính c n ho hống oxy
hóa tự nhiên nhưng tăng các hợ p chất phenol.
-Cá xông khói khi bảo quản làm tăng các sả ẩm oxy hóa. Không ngăn n ph
ngừa quá trình oxy hóa lipid tuy nhiên giúp tăng độ bền lipid trong bảo quản sản ph t ch ẩm xông khói do các chấ ống oxy hóa trong khói.  Cá muối
-Giúp giảm nước, giảm hoạt động vi sinh vật.
-Ảnh hưởng đến quá trình phân giải và oxy hóa lipid.
-Nồng độ muối thấp, quá trình thủy phân lipid xả ồng độ y ra khi n muối cao
thì vô hoạt lipase, phospholipid, TG tạo acid béo.
-Ướp muối làm thúc đẩy quá trình oxy hóa lipid.
Câu 22: Nguyên nhân gây hư hỏng tôm?
Ngay sau khi tôm chết, cơ chế bảo vệ tự nhiên của tôm ngừ ạt động, các biế ng ho n
đổi xảy ra trong tôm do hoạt động của vi sinh vật, enzyme và các phả ứng hóa n
học. Những biến đổi này dẫn đến sự hư hỏng của tôm sau khi chết.
 Ươn hỏng do vi sinh vật: nguyên nhân quan trọng nhất
-Vi sinh vật hiện diện ở tôm nguyên liệu có hai nguồn:
+Vi sinh vật trong bản thân nguyên liệu: trên vỏ, chân, trong mang và nội tạng.
+Vi sinh vật lây nhiễm từ bên ngoài: quá trình thu hoạch, bảo quản:
nguồn nước, môi trường xung quanh và các bề mặt tiếp xúc trực tiếp.
-Khi tôm chết, vi sinh vật tồn tại trên vỏ, chân, trong mang và trong nội
tạng, xâm nhập vào cơ thịt tôm.
-Vi sinh vật sinh sôi nảy nở và sinh tổng hợp enzyme, phân giải cơ thịt tôm
làm tôm long đầu, giãn đốt, mềm vỏ, mềm thịt và biến màu; sản sinh ra các
hợp chất bay hơi: indol, aminiac,… gây ra mùi ươn hỏng.
 Sự ươn hỏng do enzyme
-Nhiều hệ enzyme khác nhau tham gia kiến tạo các tổ chức, tiêu hóa thức ăn và sự co giãn cơ.
-Khi tôm chết, hệ enzyme vẫn hoạt động phân giải các hợp chất quan trọng:
ATP, glycogen, arginine phosphate,…
-Hệ enzyme tiêu hóa phân giải tổ chức cơ thịt tôm làm cơ thịt tôm mềm, giảm ch ng. ất lượ
-Sản phẩm phân giải là nguồn dinh dưỡng rất tốt cho vi sinh vật làm tăng nhanh tốc độ hư hỏ ng.
Câu 23; Hiện tượng biến đen, biến đỏ của tôm?
 Hiện tượng biến đen -Điều kiện:
+Enzyme polyphenoloxydase đóng vai trò quan trọng trong việc
thay vỏ của tôm, nhưng khi tôm chết sẽ gây ra hiện tượng biến đen. +Oxy không khí.
+Các hợp chất chức gốc phenol (tyrolsine, phenynalanine) -Cơ chế:
Khi tôm chết protease trong tôm phân giải lớp màng trong suốt dưới vỏ
tôm, làm thúc đẩy sự giải phóng polyphenoloxidase. Sau khi được giải
phóng với môi trường có oxy và nhiệt độ phù hợp, nó sẽ xúc tác phả n ứng
oxy hóa các hợp chất có mang gốc phenol tạo ra phúc chất có màu nâu đen (melanine). -Biện pháp ngăn ngừa:
+Làm lạnh và duy trì tôm nguyên liệu ở 00C sẽ làm giảm tốc độ phản ứng của enzyme.
+Sử dụng các hợp chất như metabisulfit natri, vitamin C, acid xitric
(chất chống oxy hóa) và bảo quản (chú ý danh mục cấm).
+Ướp tôm bằng đá vảy hoặc đá xay min trong thùng cách nhiệt có
nắp đậy kín để hạn chế sự tiếp xúc với oxy không khí.
 Hiện tượng biến đỏ
-Nguyên liệu tươi vỏ xanh tím: a
staxanthin liên kết với protein tạo phức chất bền.
-Khi bảo quản không tốt sản phẩm bị ươn thối dần sinh NH3 biến tính P phá hủ
y chức astaxanthin tự do bị oxy hóa astaxin: đỏ gạch.
-Bảo quản: nhiệt độ thấp (thường<70C). Ảnh hưởng c bi ủa quá trình chế ến
thức ăn với lipid cá (xử lí nhiệ t)?