Phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập Toán 8 KNTTVCS (tập 1)

Tài liệu gồm 360 trang, được biên tập bởi Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam, phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (tập 1). Mời bạn đọc đón xem!

PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 1.
CHƯƠNG I. ĐA THC
BÀI 1. ĐƠN THC
PHN A. KIN THC CN NH
1. Đơn thc và đơn thc thu gn
Đơn thc biu thc đại s ch gm mt s hoc mt biến, hoc dạng tích ca các s
biến.
Đơn thc thu gọn đơn thc ch gm mt số, hoc dạng tích ca mt s vi các biến, mi
biến ch xut hiện mt lầnđã được nâng lên lũy tha vi s nguyên dương.
Tổng s ca các biến trong mt đơn thc thu gọn vi h s khác 0 gi bc ca đơn thc
đó.
2. Đơn thc đồng dng
Hai đơn thc đồng dạng hai đơn thc vi h s khác 0 và phần biến giống nhau.
Cộng tr đơn thc đồng dạng: Muốn cộng (hay tr) các đơn thc đồng dạng, ta cộng (hay
tr) các h s vi nhau gi nguyên phần biến.
PHN B. PHÂN LOI CÁC BÀI TP
I. H sbiến ca đơn thc
Bài toán 1.
a) Cho biết phần h s phần biến ca đơn thc:
2 22
2,5 ;0, 25xy xy
b) Tính giá tr ca mi đơn thc trên ti
1x =
1y =
.
Bài toán 2. Hãy viết mt vài đơn thc vi biến
,xy
. giá tr bằng 9 ti
1x =
1
y
=
.
ng dn: Đơn thc dạng
mn
kx y⋅⋅
(
k
h s)
Bài toán 3. Cho biết phần h số, phần biến và bc ca các đơn thc sau:
a)
; b)
23
aa a
; c)
443
aaa−⋅
ng dn: Áp dụng quy tc nhân các lũy tha.
Bài toán 4. Cho đơn thc
23
1
2
2
xy x

⋅⋅


a) Tìm bc ca đơn thc;
b) Tính giá tr ca đơn thc ti
1
2;
4
xy= =
ng dn: Áp dụng quy tc nhân các lũy tha.
Bài toán 5. Cho đơn thc:
2
2
3
P m np=
.
a) Tìm phần biến và bc ca đơn thc.
b) Tính giá tr ca đơn thc ti
2; 6; 7mnp= = =
.
II. Đơn thc đồng dng
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 2.
Bài toán 6. Cho các đơn thc:
2 222
1
2 ; ; 3 ;5
3
ab ab ab xy
. Tìm đơn thc đồng dạng vi
2
5ab
.
Hướng dn: Các đơn thc cùng phần biến
2
ab
.
Bài toán khác: Tìm các đơn thc đồng dạng vi nhau trong các đơn thc sau:
2 22 2 2 2 2
11
5 ;3 ; ;3 ;3 ;2 ;
35
x y xyy x y a b ab a b xy −−
Bài toán 7. Viết ba đơn thc đồng dạng vi đơn thc
32
2M xyz=
.
Bài toán 8. Cp đơn thc sau đó đồng dạng không?
a)
22
87
P ab ab= +
222
357
288
Q ab ab ab
=−−
.
b)
( )( ) ( )
1
24 5
5
A m n m n mn

= −−


( )
1
4 m .3
2
B mn n

=


ng dn: Cộng các đơn thc trưc.
III. Cng (tr) các đơn thc
Bài toán 9. Thu gọn và cho biết bc ca đơn thc:
a)
22 2
135
246
A xy y x xy=−−
; b)
( )
( )
2
42 3
32
B xx x
= −−
Bài toán 10. Tính tổng:
( )
22
11
9 24
34
S a b a b a ab

= ++


.
Bài toán khác: Tính tng:
1.
( ) ( )
22 2 2
11
5 3; 3
Sx x x S x= + +− =
2.
222 2 2
22
1 1 1 21
5;
24 2 4
S xy xy xy xy S xy

=+++ =


3.
( )
33
5; 4S xyz xyz S xyz
=−=
4.
2 22 2
44
13
2;
22
S x x xS x

=−− =


.
Bài toán 11. Tìm giá tr ca biu thc:
222
11 2 3A mn mn m= −−
ti
13
;2
34
mn=−=
Bài toán khác: Tính giá tr ca biu thc:
222 2
351 3
28816
P mn mn mn mn=−+−
ti
2; 1mn= =
Bài toán 12. Tìm đơn thc
A
, biết:
33 33
53A xyz xyz+=
.
Bài toán khác: Tìm đơn thc
P
, biết:
1.
22
3 10P ab ab−=
2.
23 23
35xy P xy−=
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 3.
Bài toán 13. Cho
( )
33 2
2
2; ;
3
A x y B yx C x x y

= = = ⋅−


. Tính
2 3A BC+−
.
Bài toán 14. Chứng t
44 4
31 1
0
2 16 32
Px x x=−+ >
vi mi
0x
Bài toán 15. Viết đơn thc sau dưới dạng tổng hoc hiu ca hai đơn thc trong đó mt s hạng bằng
23
3xy
.
a)
23
5xy
b)
23
3xy
PHN C. BÀI TP
Bài 1.1. Xếp các đơn thc sau thành từng nhóm các đơn thc đồng dạng.
2 2 22 2 2
2
5 1 12
; ; ;2 ; ; ; ;
3 2 45
x y xy xy x y xy x y xy
xy
−−
.
Bài 1.2. Tính tổng ca ba đơn thc
a)
222
25 ; 55 ; 75xy xy xy
b)
2 22
2
5 ; ;2
3
x yz x yz x yz
.
Bài 1.3. Thu gọn.
a)
(
)
22
33A xy xy
= −−
b)
24 24 24
372B xy xy xy=−−
.
c)
23 23 23
1
24
3
C x yz x yz x yz=+−
.
Bài 1.4. Tính giá tr biu thc:
a)
5 55
13
24
A xy xy xy
=−+
ti
1; 1xy= =
.
b)
( )
( )
23 2
11
4 35
22
B x x y x y xy x

=−− +


ti
1; 2xy=−=
.
Bài 1.5. Viết ba đơn thc đồng dạng vi đơn thc
2
2xy
ri tính tổng ca c bốn đơn thc.
Bài 1.6. Điền đơn thc thích hp vào ô trống
a)
22
3 .... 5xy xy+=
b)
22
.... 2 7xx−=
c)
5
.... .... .... x
++=
Bài 1.7. Tìm đơn thc
P
sao cho
a)
33
35xy P xy+=
b)
2 35 2 35
53P xyz xyz+=
Bài 1.8. Chứng t
( ) ( )
2
2
32x xy xy +−
luôn nhận giá tr không âm vi mi giá tr ca
;xy
.
Bài 1.9. Viết đơn thc
22
4xy z
thành mt tổng hoc mt hiu ca hai đơn thc trong đó mt đơn
thc bằng
22
2xy z
Bài 1.10. Tìm
m
để
222 2
37 5mxy xy xy xy−+=
.
Bài 1.11. Thu gọn ri tính giá tr ca mi đơn thc sau
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 4.
a)
( )
2
1
2
2
A x y xy
=
khi
1
2;
2
xy
=−=
;
b)
( )
2
0,5B xyz y z=
khi
4x =
;
0,5y =
;
2
z
=
.
Bài 1.12. Sp xếp các đơn thc sau thành từng nhóm, mi nhóm cha tt c các đơn thc đồng dạng vi
nhau:
32 23 32 23
3
3 ; 0, 2 ; 7 ; 4 ; ; 2
4
xy xy xy y xy y−−
Bài 1.13. Rút gọn ri tính giá tr ca biu thc
25 25
15
22
S xy xy
=
khi
2; 1
xy=−=
.
Bài 1.14. Tính tổng ca các đơn thc
23 23 23 23
38
2; ;14;
55
xy xy xy xy−−
.
Bài 1.15. Mt mảnh đất dạng như phần đậm trong hình bên cùng vi các kích thước được ghi trên
đó. Hãy tìm đơn thc thu gọn vi hai biến
x
y
biu th diện tích ca mảnh đất đã cho bằng
cách:
Cách 1. Tính tổng diện tích ca hai hình ch nhật
.
Cách 2. Lấy diện tích ca hình ch nht
HFGD
tr đi diện tích ca hình ch nhật
HEBA
.
HT
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 5.
ĐÁP ÁN THAM KHO
Bài 1. ĐƠN THC
PHN B. PHÂN LOI CÁC BÀI TP
I. H sbiến ca đơn thc
Bài toán 1.
a) Cho biết phần h s phần biến ca đơn thc:
2 22
2,5 ;0, 25xy xy
b) Tính giá tr ca mi đơn thc trên ti
1x =
1
y =
.
Li gii
a) Xét đơn thc:
2
2,5xy
ta phần h s 2,5;phần biến
2
xy
.
Nhn xét: Đơn thc này phần biến
2
xy
trong đó
x
bc hai;
y
bc nhất nên bc ca
đơn thc này bằng
3
,tng ca
2
1:
2 1 3.+=
Phần h s ca đơn thc
22
0, 25xy
0,25;phần biến
22
.xy
.
(Bc ca đơn thc bằng
4
).
b) Thay
1x =
1y
=
vào biu thc:
2
2,5xy
, ta được:
2
2,5.1 .( 1) 2,5−=
Thay
1
x =
1
y =
vào biu thc
22
0, 25xy
, ta được:
22
0, 25 1 ( 1) 0, 25 ⋅− =
Bài toán 2. Hãy viết mt vài đơn thc vi biến
,xy
. giá tr bằng 9 ti
1
x =
1
y =
.
ng dn: Đơn thc dạng
mn
kx y⋅⋅
(
k
h s)
Li gii
Đặt đơn thc
mn
A kx y=⋅⋅
Cho
2; 1mn= =
, ta có:
( )
2
9 11 9kk
= ⋅− =
Vậy, ta th có:
2
9A xy=
Tương tự:
3
9 ., 9 ,..B x y C xy v v=−=
.
Bài toán 3. Cho biết phần h số, phần biến và bc ca các đơn thc sau:
a)
; b)
23
aa a
; c)
443
aaa−⋅
ng dn: Áp dụng quy tc nhân các lũy tha.
Li gii
a) Ta có:
42 6
33xx x⋅=
Phần h s
3
;phần biến
6
x
. Bc ca đơn thc
6
.
b) Ta có:
2 3 231 6
aaa a a
++
⋅= =
Phần h s
1
;phần biến
6
a
; bc ca đơn thc
6
.
c) Ta có:
4 4 3 4 4 3 11
aaa a a
++
−⋅ = =
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 6.
Phần h số:
1
;phần biến:
11
a
Bc ca đơn thc
11
.
Bài toán 4. Cho đơn thc
23
1
2
2
xy x

⋅⋅


.
a) Tìm bc ca đơn thc;
b) Tính giá tr ca đơn thc ti
1
2;
4
xy= =
ng dn: Áp dụng quy tc nhân các lũy tha.
Li gii
a) Ta:
2 3 42
1
2
2
x y x xy

⋅⋅ =


Đơn thc này bc:
426+=
(h s là:
1
; phần biến:
42
xy
)
b) Thay
1
2;
4
xy= =
vào đơn thc, ta được:
( )
2
4
11
2 16 1
4 16

−⋅ = =


Bài toán 5. Cho đơn thc:
2
2
3
P m np
=
.
a) Tìm phần biến và bc ca đơn thc.
b) Tính giá tr ca đơn thc ti
2; 6; 7mnp= = =
.
Li gii
a) Ta có:
2
2
3
P m np
=
Vậy phần biến
2
m np
. Ta s ca
,,
mn p
theo th t
2;1
1
.
Đơn thc bc là:
211 4
++=
.
b) Thay
2; 6; 7mnp= = =
vào đơn thc
P
, ta được:
2
2
2 6 7 112
3
P
= ⋅⋅=
II. Đơn thc đồng dng
Bài toán 6. Cho các đơn thc:
2 222
1
2 ; ; 3 ;5
3
ab ab ab xy
. Tìm đơn thc đồng dạng vi
2
5
ab
.
ng dn: Các đơn thc cùng phần biến
2
ab
.
Li gii
Các đơn thc đồng dạng vi
2
5ab
là:
22
2 ; 3 ab ab
Bài toán khác: Tìm các đơn thc đồng dạng vi nhau trong các đơn thc sau:
2 22 2 2 2 2
11
5 ;3 ; ;3 ;3 ;2 ;
35
x y xyy x y a b ab a b xy −−
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 7.
(
2
5
xy
22
1
;3
3
x y xy
22
1
;3
5
xy a b
2
2ab
các cp đơn thc đồng dạng).
Bài toán 7. Viết ba đơn thc đồng dạng vi đơn thc
32
2
M xyz=
.
Li gii
Các đơn thc đồng dạng vi
32
2M xyz=
là:
32 32 32
12 3
1
; ;5
3
M xyzM xy zM xyz
=−= =
(Bạn th lấy đơn thc khác nhau phần h số; còn phần biến luôn
32
xyz
).
Bài toán 8. Cp đơn thc sau đó đồng dạng không?
a)
22
87
P ab ab
= +
222
357
288
Q ab ab ab=−−
.
b)
( )
(
) ( )
1
24 5
5
A m n m n mn

= −−


( )
1
4 m .3
2
B mn n

=


ng dn: Cộng các đơn thc trưc.
Li gii
a)
22
15 ; 0 P ab Q a b= =
. Vậy
P
Q
không phi hai đơn thc đồng dạng.
b)
1 64
85
55
A mn mn mn mn
=−+ =
;
5
2
B mn=
. Vậy
A
B
hai đơn thc đồng dạng.
Chú ý: H s ca các đơn thc phi khác 0.
III. Cng (tr) các đơn thc
Bài toán 9. Thu gọn và cho biết bc ca đơn thc:
a)
22 2
135
246
A xy y x xy=−−
; b)
( ) ( )
2
42 3
32B xx x= −−
Li gii
a)
22
1 3 5 13
2 4 6 12
A xy xy

= −− =


. Đơn thc
A
bc
3
.
b)
66 6
34Bx x x=−=
. Đơn thc
B
bc
6
.
Bài toán 10. Tính tổng:
( )
22
11
9 24
34
S a b a b a ab

= ++


Li gii
22 2 2 2
3 6 ( 3 1 6) 8 S ab ab ab ab ab= + =−+ =
Bài toán khác: Tính tng:
1.
( ) ( )
22 2 2
11
5 3; 3
Sx x x S x= + +− =
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 8.
2.
222 2 2
22
1 1 1 21
5;
24 2 4
S xy xy xy xy S xy

=+++ =


3.
( )
33
5; 4
S xyz xyz S xyz=−=
4.
2 22 2
44
13
2;
22
S x x xS x

=−− =


.
Bài toán 11. Tìm giá tr ca biu thc:
222
11 2 3
A mn mn m= −−
ti
13
;2
34
mn=−=
Li gii
Ta có:
(
)
2222
11 2 3 9 3A mn m mn m
= −=
.
Thay
1 3 11
;2
3 44
mn
=−==
vào biu thc
A
, ta được:
22
1 11 1 11 1 29
93
3 4 3 4 3 12
A
 
= ⋅− = =
 
 
Bài toán khác: Tính giá tr ca biu thc:
222 2
351 3
28816
P mn mn mn mn=−+−
ti
2; 1mn= =
ng dn
Ta có:
22
3 5 1 3 13
2 8 8 16 16
P mn mn

= −+− =


.
Thay
2; 1
mn= =
vào biu thc
P
ta được:
( )
2
13 13
21
16 8
P = ⋅− =
Bài toán 12. Tìm đơn thc
A
, biết:
33 33
53A xyz xyz+=
.
Li gii
Ta có:
33 33 33
35 8A xyz xyz xyz=−− =
Bài toán khác: Tìm đơn thc
P
, biết:
1.
22
3 10P ab ab−=
2.
23 23
35xy P xy−=
Hung dn
1.
22 2
3 10 7P ab ab ab=−=
; 2.
( )
23 23 23
3 58P xy xy xy= −− =
Bài toán 13. Cho
( )
33 2
2
2; ;
3
A x y B yx C x x y

= = = ⋅−


. Tính
2 3A BC+−
.
Li gii
( ) ( )
33 2
2
23 2 2 3
3
A B C x y yx x x y

+ = + ⋅−


333 3
222 2xy xy xy xy=−− + =
Bài toán 14. Chứng t
44 4
31 1
0
2 16 32
Px x x=−+>
vi mi
0x
Li gii
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 9.
Ta
44 4 4
3 1 1 31 11
2 16 32 2 16 32 4
Px x x x

= + = −+


4
39
32
Px
⇒=
0x
nên
4
0x >
vi mi
0x
.
Bài toán 15. Viết đơn thc sau dưới dạng tổng hoc hiu ca hai đơn thc trong đó mt s hạng bằng
23
3xy
.
a)
23
5xy
b)
23
3xy
Li gii
a)
23 23 23
532
xy xy xy
= +
b)
23 23 23
336xy xy xy−=
PHN C. BÀI TP
i 1.1. Xếp các đơn thc sau thành từng nhóm các đơn thc đồng dạng.
2 2 22 2 2
2
5 1 12
; ; ;2 ; ; ; ;
3 2 45
x y xy xy x y xy x y xy
xy
−−
.
Li gii
2 22 2
51 2
; ;;
32 5
xy xyxy xy
các đơn thc đồng dạng;
2 22
1
;2 ;
4
xy xy xy
các đơn thc đồng dạng.
i 1.2. Tính tổng ca ba đơn thc
a)
222
25 ; 55 ; 75xy xy xy
b)
2 22
2
5 ; ;2
3
x yz x yz x yz
.
Li gii
a)
222 2
25 55 75 155
xy xy xy xy++=
b)
2 22 2
27
52
33
x yz x yz x yz x yz
−+ + =
c)
2 2 22
31 1
42 4
xyz xyz xyz xyz

+ +− =


(Ta cộng các h s ca c đơn thc)
i 1.3. Thu gọn.
a)
( )
22
33A xy xy= −−
b)
24 24 24
372B xy xy xy
=−−
.
c)
23 23 23
1
24
3
C x yz x yz x yz=+−
.
Li gii
a)
22 2
336A xy xy xy=+=
b)
( )
24 24
372 6B xy xy= −− =
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 10.
c)
23
5
3
C x yz
=
i 1.4. Tính giá tr biu thc:
a)
5 55
13
24
A xy xy xy=−+
ti
1; 1xy
= =
.
b)
( )
( )
23 2
11
4 35
22
B x x y x y xy x

=−− +


ti
1; 2xy=−=
.
Li gii
a)
5
3
4
A xy=
. Thay
1; 1;xy
= =
ta :
3
4
A
=
b)
3
5
.
2
B xy
=
Thay
1; 2 5
xy B= =⇒=
.
i 1.5. Viết ba đơn thc đồng dạng vi đơn thc
2
2xy
ri tính tổng ca c bốn đơn thc.
Li gii
Ta lấy
22 2
1
3 ;6 ;
2
xy xy xy
−−
Vậy tổng ca bốn đơn thc:
( )
( )
22 2 2 2
1 11
23 6 .
22
xy xy xy xy xy

−++−+ =


i 1.6. Điền đơn thc thích hp vào ô trống
a)
22
3 .... 5xy xy+=
b)
22
.... 2 7
xx−=
c)
5
.... .... .... x++=
.
Li gii
a)
222
3 2 5.xy xy xy+=
Cách tính :
22 2
53 2xy xy xy−=
b)
22 2
52 7xx x−−=
c) nhiều cách điền vào các ô trng:
Chẳng hạn:
( )
5 5 55
33x x xx+ +− =
;
( )
5 5 55
x x xx+ + =
i 1.7. Tìm đơn thc
P
sao cho
a)
33
35xy P xy+=
b)
2 35 2 35
53P xyz xyz+=
Li gii
a)
33 3
358P xy xy xy=+=
b)
( )
2 35 2 35 2 35
35 8P xyz xyz xyz= −=
i 1.8. Chứng t
( ) ( )
2
2
32x xy xy +−
luôn nhận giá tr không âm vi mi giá tr ca
;xy
.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 11.
Li gii
( ) (
)
2
2 22 22 22
3 2 34xxy xy xy xy xy +− = + =
2
0
x
2
0
y
, vi mi giá tr
,xy
nên
22
0xy
, vi mi giá tr ca
,xy
.
i 1.9. Viết đơn thc
22
4xy z
thành mt tổng hoc mt hiu ca hai đơn thc trong đó mt đơn
thc bằng
22
2xy z
.
Li gii
(
) ( )
23 23 23
42 2xy z xy z xy z = +−
23 23 23
4 6 10xy z xy z xy z−=
.
i 1.10. m
m
để
222 2
37 5mxy xy xy xy−+=
.
Li gii
( )
22
37 5 375 1m xy xy m m−+ = −+= =
i 1.11. Thu gọn ri tính giá tr ca mi đơn thc sau
a)
( )
2
1
2
2
A x y xy=
khi
1
2;
2
xy=−=
;
b)
( )
2
0,5B xyz y z=
khi
4x =
;
0,5y =
;
2z =
.
Li gii
a)
( ) ( )
2 2 32
11
2 . 2. ... 3 .
22
A xyxyA xxyyA xy

= ⇒= ⇒=


Thay
1
2;
2
xy=−=
vào biu thc, ta :
( )
2
3
11
2 . 8. 2.
24
A

=−− = =


b)
( ) ( ) ( )
2 2 32
0,5 0,5 . . . . 0,5 .B xyz y z B x y y z z B xy z= ⇒= ⇒=
Thay
4; 0, 5; 2xy z= = =
vào biu thc, ta :
( ) ( )
3
2
0,5 .4. 0,5 .2 1B =−=
.
i 1.12. Sp xếp các đơn thc sau thành từng nhóm, mi nhóm cha tt c các đơn thc đồng dạng vi
nhau:
32 23 32 23
3
3 ; 0, 2 ; 7 ; 4 ; ; 2
4
xy xy xy y xy y−−
.
Li gii
32 32
3 ;7 .xy xy
23 23
3
0, 2 ; .
4
xy xy
4 ; 2.yy
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG BÀI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 12.
i 1.13. t gọn ri tính giá tr ca biu thc
25 25
15
22
S xy xy=
khi
2; 1xy=−=
.
Li gii
25 25 25 25
1 5 15
2
2 2 22
S xy xy S xy S xy

= ⇒= ⇒=


Thay
2; 1xy
=−=
vào biu thc, ta có:
( ) ( )
2
5
2 . 2 .1 8SS= ⇒=
.
i 1.14. nh tổng ca các đơn thc
23 23 23 23
38
2; ;14;
55
xy xy xy xy
−−
.
Li gii
( )
23 23 23 23 23 23
3 8 38
2 14 2 14 11 .
5 5 55
xy xy xy xy xy xy

 
+− + + = +− + =
 

 

i 1.15. Mt mảnh đt dạng như phần đậm trong hình bên cùng vi các kích thước được ghi trên
đó. y tìm đơn thc thu gọn vi hai biến
x
y
biu th diện ch ca mảnh đất đã cho bng
cách:
Cách 1. Tính tổng diện tích ca hai hình ch nhật
.
Cách 2. Lấy diện tích ca hình ch nht
HFGD
tr đi diện tích ca hình ch nhật
HEBA
.
Li gii
Cách 1:
Diện tích ca hình ch nht
là:
2 .2 4x y xy=
(đơn v diện tích)
Diện tích ca hình ch nht
là:
3. 3x y xy=
(đơn v diện tích)
Diện tích mảnh đất:
437xy xy xy+=
(đơn v diện tích)
Cách 2:
Diện tích ca hình ch nht
AFGD
là:
( )
3.2 3.3 9x y y x y xy+= =
(đơn v diện tích)
Diện tích ca hình ch nht
HEBA
là:
( )
3 2 .2 2x x y xy−=
(đơn v diện tích)
Diện tích mảnh đất:
927xy xy xy
−=
(đơn v diện tích)
HT
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 1.
BÀI 2: ĐA THC
PHN A. KIN THC CN NH
1. Khái nim đa thc
Đa thc tng của nhng đơn thc, mi đơn thc trong tng gi hng t của đa thc đó.
2. Thu gn đa thc
Đa thc thu gn đa thc không hai hng t nào đồng dạng.
Chú ý:
Bc của đa thc bc của hng t bc cao nht trong dng thu gn của đa thc đó.
Mt s khác
0
tùy ý được gi đa thc bc 0.
S
0
cũng mt đa thc, gi đa thc
0
. không bc xác định.
PHN B. PHÂN LOI BÀI TP
1. Thu gn đa thc
Bài toán 1. Thu gn
a)
22
11 4 4
A x xx x= +−−
b)
222 2
351 3
28816
B ab ab ab ab=−+−
c)
22
32 5
2
43 6
C xy x y xy x y
= + −+
d)
324 34D ab bc ac ab bc ab= + −+ +
e)
(
)
2 22
11 5
23
23 4
E x y ab a x y a b

= ++


ng dn: Cng tr các đơn thc đồng dng.
Bài toán 2. Thu gn đa thc
a)
2 22 2
245A x yz xy z x yz xy z xyz= + +−
b)
3 32 2
1
53
2
B x xy x xy x xy x= + +−+
c)
23 2 3 2 22 4 2 22
1
33
2
C xy xy xyz z xyz= + −−
Bài toán 3. Thu gn và tính giá tr của đa thc
a)
22 2 2
1 11
5
3 23
A x y xy xy xy xy x y
= + −+
ti
1
2
x =
1y =
.
b)
22
5 23B xy xy xy= +−
ti
2; 1xy
=−=
.
c)
6 25 6 25 6
C x x y xy x y xy=+++−
ti
1; 1xy=−=
.
Bài toán 4. Chng t giá tr của đa thc
2 2 22 2 2
357 37 352M x xy x y x x y x xy y=++ −− +−+
luôn luôn
không âm vi mi giá tr
;xy
.
ng dn: Thu gn đa thc
M
.
Bài toán khác: Chng t đa thc
22
11 4 3 4 5A x xx x= + −+
luôn nhn giá tr dương vi mi giá tr của
x
.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 2.
ng dn:
2
85Ax= +
.
22 2
0 8 0;50 8 50xx x
≥⇒ >⇒ +>
.
Bài toán 5. Cho đa thc
22
2 6 6 12
P x xx x
= ++
. Tìm
x
để
P
nhn giá tr
0
.
ng dn: Thu gn đa thc
P
Bài toán khác: Tìm
x
để đa thc
22
3 8 44 8 3
Px x x x
= + +−
nhn giá tr
3
.
ng dn:
2
1Px
=−+
22
3 13 4Px x=− ⇒− + =− ⇒− =−
2
42xx =⇒=
hoc
2x =
.
Đáp s:
2x =
hoc
2x =
.
Bài toán 6. Chng t rng giá tr của đa thc
22 2
3
35 2
2
P xy y xy x
= +− +
ti
luô không âm.
ng dn: Thay giá tr
yx=
ta tìm được
P
đa thc của biến
x
.
Bài toán 7. Cho đa thc
2
2 35P x mx m=+ −+
. Tìm
m
biết rng đa thc
P
nhn giá tr
0
ti
2x =
.
ng dn: Thay
2x =
vào đa thc
P
tìm
m
khi
0P =
II. Bc ca đa thc
Bài toán 8. Tìm bc của đa thc:
a)
53 2
13
3
24
P x x y xy=−−
b)
2
1
32
2
Qx x= −+
c)
22
5 4 531T x y xyy x y= +−+
ng dn: Bc của đơn thc nào ln nht bc của đa thc.
Bài toán 9. Tìm bc của mi đa thc sau:
a)
22
1
3 12
2
A x x xx= ++
; b)
2 3332
37363Bx xxxx=+−+
.
ng dn: Thu gn các đa thc.
Bài toán khác: Đa thc
323 2 3
3 2 2 13
C x x x x xx= + +− +
thu gn ta đưc:
2
1
C xx= ++
.
Vy
C
bc 2 (ta không nên vi kết lun đa thc
C
bc 3).
Bài toán 10. Tìm bc của đa thc theo biến
;xy
a)
3 22 5
32
P x m x mx m=+ −+
. b)
( )
3 22
2 2. 0Q mx xy m x y m= + + ++
.
ng dn: a) Biến của đa thc
P
;xm
h s của mi đơn thc.
Bài toán khác: Tìm bc của đa thc theo biến
x
.
1.
( )
432
.0P ax bx cx dx e a= + + ++
2.
( )
332
1. 0Qmxxx m= ++
Đáp s:
1. Bc của
P
4
. 2. Bc của
Q
3.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 3.
Bài toán 11. Cho đa thc
2 2 3 4 22
5 2 323
P xy xy x y xy= +−
a) Tìm bc của đa thc
P
. b) Tìm các hng t bc 3 trong đa thc
P
.
PHN C. BÀI TP
i 1.16. m bc của các đa thc sau:
a)
23323
562482
Axxxxxx=++−+
;
b)
2 2 22 2 2 2
54 62 3 548 3B xy x y x xy x y x xy x y y=−+++−−
;
c)
4 2 4 23 4
63423 41C x x xx xx x
=+−++−+
.
d)
2 22
2
D a ax x
=++
i 1.17. Thu gn các đa thc:
a)
22
5 3,5 2 1,3A xy y xy y xy=− −+
;
b)
2 22 2 2
17 331
28 482
B ab ab a b a b ab
= +−−
;
c)
324 34C ab bc ac ab bc ab= + −+ +
;
d)
322 2 23
2 13P x xy x y x y xy x=++−+−+
;
e)
22
26 13 41 16 13 4Q ax ax x x ax ax= + +−− +
.
i 1.18. nh giá tr của đa thc:
a)
2 223 2
3243 24A x xy y x y x xy y= + + −− +
, ti
1
;1
2
xy= =
;
b)
2 2 22
235B a ab b ab a b
= + ++−
, ti
3; 2ab=−=
;
c)
22 3 2 2
3 263 2P x y x xy x x y xy= −++ −−
ti
2; 1xy=−=
;
d)
2 2 2 22 2
8 10 6 2 6Q a ab b a ab b a y= −− + −−+
, ti
2; 2xy
=−=
.
i 1.19. Chng minh rng:
24 3 24 3 3
3
3 5 321
2
M x y xy x y xy xy= −− +++
luôn dương vi mi
;
xy
.
i 1.20. Cho da thc:
22
2 6 6 12
Q x xx x
= ++−
. Tìm
x
để
Q
nhn giá tr
0
.
HT
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 4.
ĐÁP ÁN THAM KHO
BÀI 2: ĐA THC
PHN B. PHÂN LOI BÀI TP
1. Thu gn đa thc
Bài toán 1. Thu gn
a)
22
11 4 4
A x xx x= +−−
b)
222 2
351 3
28816
B ab ab ab ab=−+−
c)
22
32 5
2
43 6
C xy x y xy x y= + −+
d)
324 34D ab bc ac ab bc ab
= + −+ +
e)
( )
2 22
11 5
23
23 4
E x y ab a x y a b

= ++


ng dn: Cng tr các đơn thc đồng dng.
Li gii
a)
22 2
11 4 4 10
A x xx x x
= +−− =
b)
222 2 2
3 5 1 3 13
2 8 8 16 16
B ab ab ab ab ab=−+− =
c)
22 2
3 2 5 11 3
2
43 6 4 2
C xy x y xy x y xy x y= + −+ = +
d)
324 34 6 4D ab bc ac ab bc ab ab bc ac= + + + = ++
e)
( )
2 22 2
11 5
23 2
23 4
E x y ab a xy ab xy

= + +=


Bài toán 2. Thu gn đa thc
a)
2 22 2
245A x yz xy z x yz xy z xyz= + +−
b)
3 32 2
1
53
2
B x xy x xy x xy x= + +−+
c)
23 23 2 22 4 2 22
1
33
2
C xy xy xyz z xyz= + −−
Li gii
a)
2 22 2
245A x yz xy z x yz xy z xyz= + +−
( ) (
)
2 2 22 2 2
25 4 35x yz x yz xy z xy z xyz x yz xy z xyz= + + −= +
b)
3 32 2
1
53
2
B x xy x xy x xy x= + +−+
( ) ( )
3 3 22 3 2
17
35 4 2
22
x x xy xy xy x x x xy x

= + + + + +− =


c)
23 23 2 22 4 2 22
1
33
2
C xy xy xyz z xyz= + −−
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 5.
( )
23 23 222 222 4 23 4
11
33
22
xy xy xyz xyz z xy z

= + −=


Bài toán 3. Thu gn và tính giá tr của đa thc
a)
22 2 2
1 11
5
3 23
A x y xy xy xy xy x y= + −+
ti
1
2
x =
1y =
.
b)
22
5 23B xy xy xy
= +−
ti
2; 1xy=−=
.
c)
6 25 6 25 6
C x x y xy x y xy=+++−
ti
1; 1
xy=−=
.
Li gii
a)
22 2 2
1 11
5
3 23
A x y xy xy xy xy x y= + −+
( )
22 2
11 1 3
1 15 6
33 2 2
x y xy xy xy xy

= + + +−− =


Thay
1
2
x
=
1y =
vào đa thc
A
ta được:
2
31 1 3 9
. .1 6. .1 3
22 2 4 4
A = = −=
b)
( )
2 2 22 2
5 23 5 3 2 2 2B xy xy xy xy xy xy xy xy= +− = += +
Thay
2; 1
xy
=−=
vào đa thc
B
ta được:
( ) ( )
2
2. 2 .1 2. 2 .1 4 4 8B = + =−− =
.
c)
(
) ( )
6 25 6 25 6 6 25 25 6 6 6 25
2C x xy xy xy xy x xy xy xy xy x xy=+++−=+ + +=+
Thay
1; 1xy=−=
vào đa thc C ta đưc:
( ) ( )
( )
6 25
1 2 1. 1 12 1
C = + =−=
Bài toán 4. Chng t giá tr của đa thc
2 2 22 2 2
357 37 352M x xy x y x x y x xy y=++ −− +−+
luôn luôn
không âm vi mi giá tr
;xy
.
ng dn: Thu gn đa thc
M
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
222 2 2 2 2 2
333 55 7 7 2 32M x x x xy xy x y x y y x y= −+ + + + =+
2
0x
vi mi
x
;
2
0y
vi mi
y
22
32 0xy⇒+
vi mi
,
xy
.
Bài toán khác: Chng t đa thc
22
11 4 3 4 5A x xx x= + −+
luôn nhn giá tr dương vi mi giá tr của
x
.
ng dn:
2
85
Ax= +
.
22 2
0 8 0;50 8 50xx x≥⇒ >⇒ +>
.
Bài toán 5. Cho đa thc
22
2 6 6 12P x xx x= ++
. Tìm
x
để
P
nhn giá tr
0
.
ng dn: Thu gn đa thc
P
Li gii
Ta có:
22 2
2 6 6 12 3 12P x xx x x= ++−=
2
0 3 12 0Px= −=
22
3 12 4 2x xx = =⇒=
hoc
2x =
.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 6.
Bài toán khác: Tìm
x
để đa thc
22
3 8 44 8 3Px x x x= + +−
nhn giá tr
3
.
ng dn:
2
1Px=−+
22
3 13 4Px x
=− ⇒− + =− ⇒− =−
2
42
xx =⇒=
hoc
2x =
.
Đáp s:
2x =
hoc
2x =
.
Bài toán 6. Chng t rng giá tr của đa thc
22 2
3
35 2
2
P xy y xy x= +− +
ti
luô không âm.
ng dn: Thay giá tr
yx
=
ta tìm được
P
đa thc của biến
x
.
Li gii
Thay
vào biu thc của
P
ta được:
( ) ( )
( )
22
242 224 2
3 3 17
3 5 235 23
2 22
P xx x xx x x x x x x x=−+−− + = + + + = +
2
0x
4
0x
nên
42
17
30
2
xx+≥
vi mi
x
.
Bài toán 7. Cho đa thc
2
2 35P x mx m=+ −+
. Tìm
m
biết rng đa thc
P
nhn giá tr
0
ti
2x =
.
ng dn: Thay
2x =
vào đa thc
P
tìm
m
khi
0P =
Li gii
Thay
2x =
vào biu thc của
P
.
Ta có:
( )
2
( 2) 2 2 3 5 9 7P mm m= + ⋅− + =
.
P
nhn giá tr 0 ti
9
2 9 7 0
7
x mm=−⇒ = =
II. Bc ca đa thc
Bài toán 8. Tìm bc của đa thc:
a)
53 2
13
3
24
P x x y xy=−−
1b)
2
1
32
2
Qx x= −+
c)
22
5 4 531
T x y xyy x y= +−+
ng dn: Bc của đơn thc nào ln nht bc của đa thc.
Li gii
a) Bc của hng t
5
3x
5 bc cao nht trong các hng t Vy bc của
P
5.
b) Bc của hng t
2
3x
bc 2.
Vy bc của
Q
2.
c) Bc của các hng t
2
5xy
2
4
xy
đều 3. Vy bc của
T
3.
Bài toán 9. Tìm bc của mi đa thc sau:
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 7.
a)
22
1
3 12
2
A x x xx= ++
;
b)
2 3332
37363Bxxxxx
=+−+
.
ng dn: Thu gn các đa thc.
Li gii
a)
2
3
21
2
Ax x= ++
Vy đa thc
A
bc 2.
b)
3
10Bx=
.
Vy
B
bc 3.
Bài toán khác: Đa thc
323 2 3
3 2 2 13C x x x x xx= + +− +
thu gn ta đưc:
2
1
C xx= ++
.
Vy
C
bc 2 (ta không nên vi kết lun đa thc
C
bc 3).
Bài toán 10. Tìm bc của đa thc theo biến
;
xy
a)
3 22 5
32P x m x mx m=+ −+
. b)
( )
3 22
2 2. 0Q mx xy m x y m= + + ++
.
ng dn: a) Biến của đa thc
P
;xm
h s của mi đơn thc.
Li gii
a) Hng t
3
3x
bc 3. Vy
P
bc 3.
b) Hng t
3
mx
bc của
x
3. Vy bc của
Q
3.
Bài toán khác: Tìm bc của đa thc theo biến
x
.
1.
( )
432
.0P ax bx cx dx e a
= + + ++
2.
( )
332
1. 0Qmxxx m= ++
Đáp s:
1. Bc của
P
4
. 2. Bc của
Q
3.
Bài toán 11. Cho đa thc
2 2 3 4 22
5 2 323P xy xy x y xy= +−
a) Tìm bc của đa thc
P
. b) Tìm các hng t bc 3 trong đa thc
P
.
Li gii
a) Ta
4
2y
22
3xy
hai hng t cũng bc 4. Vy
P
bc 4.
b) Các hng t cùng bc 3 là:
22
5 ;2x xy
3
3x
.
PHN C. BÀI TP
i 1.16. m bc của các đa thc sau:
a)
23323
562482Axxxxxx=++−+
;
b)
2 2 22 2 2 2
54 62 3 548 3B xy x y x xy x y x xy x y y=−+++−−
;
c)
4 2 4 23 4
63423 41C x x xx xx x=+−++−+
.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNGI TP TOÁN 8 SÁCH KT NI TRI THC CHƯƠNG 1
TOÁN TIỂU HC&THCS&THPT VIT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 8.
d)
2 22
2D a ax x
=++
.
Li gii
a)
2
2
Ax x
= +
.
Bc của
A
2
b)
22 22
12 9 2 3B xy x y x xy y
= −−
.
Bc của
B
3
c)
3
41Cx x=++
.
Bc của
C
3
d) Bc của
D
3
(theo hai biến
a
x
)
i 1.17. Thu gn các đa thc:
a)
22
5 3,5 2 1,3A xy y xy y xy=− −+
;
b)
2 22 2 2
17 331
28 482
B ab ab a b a b ab= +−−
;
c)
324 34
C ab bc ac ab bc ab
= + −+ +
;
d)
322 2 23
2 13P x xy x y x y xy x=++−+−+
;
e)
22
26 13 41 16 13 4
Q ax ax x x ax ax= + +−− +
.
Li gii
a)
( )
( )
22
5 2 1 1,3 3,5 2 2,2
A xy y xy y= −− + =
b)
2 2 22
171 33 7 3
282 48 8 8
B ab a b a b ab

= −− + = +


.
c)
( )
( )
3 1 4 2 3 4a 6a 4a
C ab bc c b bc c= + +−+ + = + +
.
d)
32
21P x xy=+−
3
e)
2
30 25Q ax x= +
i 1.18. nh giá tr của đa thc:
a)
2 223 2
3243 24A x xy y x y x xy y= + + −− +
, ti
1
;1
2
xy= =
;
b)
2 2 22
235B a ab b ab a b
= + ++−
, ti
3; 2ab
=−=
;
c)
22 3 2 2
3 263 2P x y x xy x x y xy= −++ −−
ti
2; 1
xy=−=
;
d)
2 2 2 22 2
8 10 6 2 6Q a ab b a ab b a y= −− + −−+
, ti
2; 2xy=−=
.
Li gii
a)
223
33A x xy x=+−
Thay
1
;1
2
xy= =
vào biu thc
A
ta được:
( )
22 3
1 1 1 331 1
3. 3. . 1
2 2 2 448 8
A
  
= + −− =−−=
  
  
| 1/360

Preview text:

PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 CHƯƠNG I. ĐA THỨC BÀI 1. ĐƠN THỨC
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Đơn thức và đơn thức thu gọn
 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của các số và biến.
 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số, hoặc có dạng tích của một số với các biến, mỗi
biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
 Tổng số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác 0 gọi là bậc của đơn thức đó.
2. Đơn thức đồng dạng
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức với hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
 Cộng và trừ đơn thức đồng dạng: Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay
trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
PHẦN B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Hệ số và biến của đơn thức Bài toán 1.
a) Cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức: 2 2 2 2,5x y;0,25x y
b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x =1 và y = 1 − .
Bài toán 2. Hãy viết một vài đơn thức với biến x, y . và có giá trị bằng 9 tại x = 1 − và y =1.
Hướng dẫn: Đơn thức có dạng m n
k x y ( k là hệ số)
Bài toán 3. Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau: a) 4 2 3x x ; b) 2 3 a a a ; c) 4 4 3
a a a
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân các lũy thừa.
Bài toán 4. Cho đơn thức  1  2 3 − xy ⋅   2x  2 
a) Tìm bậc của đơn thức;
b) Tính giá trị của đơn thức tại 1 x = 2; y = 4
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân các lũy thừa.
Bài toán 5. Cho đơn thức: 2 2 P = − m np . 3
a) Tìm phần biến và bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức tại m = 2;n = 6; p = 7 .
II. Đơn thức đồng dạng
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 1.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1
Bài toán 6. Cho các đơn thức: 2 1 2 2 2 2a ; b ab ; 3 − a ;
b 5x y . Tìm đơn thức đồng dạng với 2 5 − a b . 3
Hướng dẫn: Các đơn thức có cùng phần biến 2 a b .
Bài toán khác: Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 2 2 1 2 2 2 2 1 2 5x y; 3
xyy ; x y;3a ; b 3 − ab ; 2 − a ; b xy 3 5
Bài toán 7. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 2 M = 2x y z .
Bài toán 8. Cặp đơn thức sau đó đồng dạng không? a) 2 2
P = 8ab + 7ab và 3 2 5 2 7 2
Q = a b a b a b . 2 8 8
b) A ( m)( n)  1 2 4 m = − − (−n)−  1   
5mn B = 4mn −  m.(3n)  5   2 
Hướng dẫn: Cộng các đơn thức trước.
III. Cộng (trừ) các đơn thức
Bài toán 9. Thu gọn và cho biết bậc của đơn thức: a) 1 2 3 2 5 2
A = xy y x xy ;
b) B = x (x ) −(− x )2 4 2 3 3 2 2 4 6
Bài toán 10. Tính tổng: S ( 2 a ) 1 2  1 9 b a b 24aab = − + + − . 3 4   
Bài toán khác: Tính tổng: 1. 2 2
S = x + 5x + ( 2 3 − x );( 2 S = 3x 1 1 ) 2. 2 1 2 1 2  1  2  21 2 S 5xy xy xy   xy ; S xy  = + + + − = 2 2 2 4 2 4     
3. S = xyz − 5xyz; S = 4 − xyz 3 ( 3 ) 4. 2 1 2 2  3 2 S x
x 2x ;S x  = − − = − 4 4 . 2 2   
Bài toán 11. Tìm giá trị của biểu thức: 2 2 2
A =11m n − 2m n − 3m tại 1 3 m = − ;n = 2 3 4
Bài toán khác: Tính giá trị của biểu thức: 3 2 5 2 1 2 3 2
P = mn mn + mn
mn tại m = 2;n = 1 − 2 8 8 16
Bài toán 12. Tìm đơn thức A , biết: 3 3 3 3 A + 5x y z = 3 − x y z .
Bài toán khác: Tìm đơn thức P , biết: 1. 2 2 P − 3ab = 10 − ab 2. 2 3 2 3 3x y P = 5 − x y
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 2.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 Bài toán 13. Cho 3 3  2 A 2x y; B yx ;C x = − = − = ⋅( 2 −  
x y). Tính A+ 2 B − 3C .  3 
Bài toán 14. Chứng tỏ 3 4 1 4 1 4 P = x x +
x > 0 với mọi x ≠ 0 2 16 32
Bài toán 15. Viết đơn thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai đơn thức trong đó có mặt số hạng bằng 2 3 3x y . a) 2 3 5x y b) 2 3 3 − x y PHẦN C. BÀI TẬP
Bài 1.1.
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng. 5 2 2 1 2 2 1 2 2 2 x y; xy ; −
; − 2xy ; x y; xy ; x y; xy . 2 3 2x y 4 5
Bài 1.2. Tính tổng của ba đơn thức a) 2 2 2
25xy ; 55xy ; 75xy b) 2 2 2 2 5
x yz; x yz; 2x yz . 3 Bài 1.3. Thu gọn. a) 2 A = xy − ( 2 3 3 − xy ) b) 2 4 2 4 2 4
B = 3x y − 7x y − 2x y . c) 2 3 1 2 3 2 3
C = 2x yz + x yz − 4x yz . 3
Bài 1.4. Tính giá trị biểu thức: a) 1 5 3 5 5
A = x y x y + x y tại x =1; y = 1 − . 2 4
b) B ( x) 1 2  3  1 4 x y 3x y xy  = − − + −    ( 2
5x ) tại x = 1; − y = 2 .  2   2 
Bài 1.5. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 2
x y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức.
Bài 1.6. Điền đơn thức thích hợp vào ô trống a) 2 2
3x y + .... = 5x y b) 2 2 .... − 2x = 7 − x c) 5
.... + .... + .... = x
Bài 1.7. Tìm đơn thức P sao cho a) 3 3 3x y + P = 5 − x y b) 2 3 5 2 3 5 P + 5x y z = 3 − x y z
Bài 1.8. Chứng tỏ (− x) 2 3 xy + ( 2
xy)2 luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của ; x y .
Bài 1.9. Viết đơn thức 2 2 4
xy z thành một tổng hoặc một hiệu của hai đơn thức trong đó có một đơn thức bằng 2 2 2 − xy z
Bài 1.10. Tìm m để 2 2 2 2
mxy − 3xy + 7xy = 5xy .
Bài 1.11. Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 3.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 a) A = (− ) 2 1 2 x y xy khi 1 x = 2; − y = ; 2 2
b) B = xyz (− ) 2
0,5 y z khi x = 4 ; y = 0,5; z = 2 .
Bài 1.12. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3 2 2 3 3 2 3 2 3
3x y ; − 0,2x y ; 7x y ; − 4y; x y ; y 2 4
Bài 1.13. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 1 2 5 5 2 5
S = x y x y khi x = 2; − y =1. 2 2
Bài 1.14. Tính tổng của các đơn thức 2 3 3 2 3 2 3 8 2 3
2x y ; − x y ; −14x y ; x y . 5 5
Bài 1.15. Một mảnh đất có dạng như phần tô đậm trong hình bên cùng với các kích thước được ghi trên
đó. Hãy tìm đơn thức thu gọn với hai biến x y biểu thị diện tích của mảnh đất đã cho bằng cách:
Cách 1. Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD EFGC .
Cách 2. Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA.  HẾT
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 4.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1. ĐƠN THỨC
PHẦN B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Hệ số và biến của đơn thức Bài toán 1.
a) Cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức: 2 2 2 2,5x y;0,25x y
b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x =1 và y = 1 − . Lời giải a) Xét đơn thức: 2
2,5x y ta có phần hệ số là 2,5; phần biến là 2 x y .
Nhận xét: Đơn thức này có phần biến 2
x y trong đó x là có bậc hai; y có bậc nhất nên bậc của
đơn thức này bằng 3, tổng của 2 và 1: 2 +1 = 3.
Phần hệ số của đơn thức 2 2
0,25x y là 0,25; phần biến là 2 2 x .y .
(Bậc của đơn thức bằng 4 ).
b) Thay x =1 và y = 1 − vào biểu thức: 2 2,5x y , ta được: 2 2,5.1 .( 1 − ) = 2 − ,5
Thay x =1 và y = 1 − vào biểu thức 2 2 0,25x y , ta được: 2 2 0,25⋅1 ⋅( 1 − ) = 0,25
Bài toán 2. Hãy viết một vài đơn thức với biến x, y . và có giá trị bằng 9 tại x = 1 − và y =1.
Hướng dẫn: Đơn thức có dạng m n
k x y ( k là hệ số) Lời giải Đặt đơn thức m n
A = k x y
Cho m = 2;n =1, ta có: = k ⋅(− )2 9 1 ⋅1⇒ k = 9 Vậy, ta có thể có: 2 A = 9x y Tương tự: 3 B = 9
x .y,C = 9 − xy, . v . v .
Bài toán 3. Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau: a) 4 2 3x x ; b) 2 3 a a a ; c) 4 4 3
a a a
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân các lũy thừa. Lời giải a) Ta có: 4 2 6
3x x = 3x
Phần hệ số là 3; phần biến là 6
x . Bậc của đơn thức là 6 . b) Ta có: 2 3 2+3 1 + 6
a a a = a = a
Phần hệ số là 1; phần biến là 6
a ; bậc của đơn thức là 6 . c) Ta có: 4 4 3 4+4+3 11
a a a = −a = −a
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 5.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 Phần hệ số: 1 − ; phần biến: 11 a
Bậc của đơn thức là 11.
Bài toán 4. Cho đơn thức  1  2 3 − xy ⋅   2x .  2 
a) Tìm bậc của đơn thức;
b) Tính giá trị của đơn thức tại 1 x = 2; y = 4
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân các lũy thừa. Lời giải a) Ta có:  1  2 3 4 2 −
xy ⋅2⋅ x = −   x y  2 
Đơn thức này có bậc: 4 + 2 = 6 (hệ số là: 1 − ; phần biến: 4 2 x y ) 2 b) Thay 1
x = 2; y = vào đơn thức, ta được: 4  1  − ⋅ =   (− ) 1 2 16 ⋅ = 1 − 4  4  16
Bài toán 5. Cho đơn thức: 2 2 P = − m np . 3
a) Tìm phần biến và bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức tại m = 2;n = 6; p = 7 . Lời giải a) Ta có: 2 2 P = − m np 3 Vậy phần biến là 2
m np . Ta có số mũ của , m ,
n p theo thứ tự là 2;1 và 1.
Đơn thức có bậc là: 2 +1+1 = 4 . b) Thay m 2
= 2;n = 6; p = 7 vào đơn thức P , ta được: 2
P = − ⋅2 ⋅6⋅7 = 112 − 3
II. Đơn thức đồng dạng
Bài toán 6. Cho các đơn thức: 2 1 2 2 2 2a ; b ab ; 3 − a ;
b 5x y . Tìm đơn thức đồng dạng với 2 5 − a b . 3
Hướng dẫn: Các đơn thức có cùng phần biến 2 a b . Lời giải
Các đơn thức đồng dạng với 2 5 − a b là: 2 2 2a ; b 3 − a b
Bài toán khác: Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 2 2 1 2 2 2 2 1 2 5x y; 3
xyy ; x y;3a ; b 3 − ab ; 2 − a ; b xy 3 5
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 6.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 ( 2 5x y và 1 2 2 x y; 3 − xy và 1 2 2 xy ;3a b và 2 2
a b là các cặp đơn thức đồng dạng). 3 5
Bài toán 7. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 2 M = 2x y z . Lời giải
Các đơn thức đồng dạng với 3 2
M = 2x y z là: 3 2 1 3 2 3 2
M = −x y z;M = x y z;M = 5x y z 1 2 3 3
(Bạn có thể lấy đơn thức khác nhau ở phần hệ số; còn phần biến luôn là 3 2 x y z ).
Bài toán 8. Cặp đơn thức sau đó đồng dạng không? a) 2 2
P = 8ab + 7ab và 3 2 5 2 7 2
Q = a b a b a b . 2 8 8
b) A ( m)( n)  1 2 4 m = − − (−n)−  1   
5mn B = 4mn −  m.(3n)  5   2 
Hướng dẫn: Cộng các đơn thức trước. Lời giải a) 2 2
P =15ab ;Q = 0a b . Vậy P Q không phải là hai đơn thức đồng dạng. b) 1 64 A = 8
mn + mn − 5mn = − mn ; 5 5 5
B = mn . Vậy A B là hai đơn thức đồng dạng. 2
Chú ý: Hệ số của các đơn thức phải khác 0.
III. Cộng (trừ) các đơn thức
Bài toán 9. Thu gọn và cho biết bậc của đơn thức: a) 1 2 3 2 5 2
A = xy y x xy ;
b) B = x (x ) −(− x )2 4 2 3 3 2 2 4 6 Lời giải a)  1 3 5  2 13 2 A = − − xy = −  
xy . Đơn thức A có bậc là 3.  2 4 6  12 b) 6 6 6
B = 3x − 4x = −x . Đơn thức B có bậc là 6 .
Bài toán 10. Tính tổng: S ( 2 a ) 1 2  1 9 b a b 24aab = − + + − 3 4    Lời giải 2 2 2 2 2 S = 3
a b + a b − 6a b = ( 3
− +1− 6)a b = 8 − a b
Bài toán khác: Tính tổng: 1. 2 2
S = x + 5x + ( 2 3 − x );( 2 S = 3x 1 1 )
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 7.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 2. 2 1 2 1 2  1  2  21 2 S 5xy xy xy   xy ; S xy  = + + + − = 2 2 2 4 2 4     
3. S = xyz − 5xyz; S = 4 − xyz 3 ( 3 ) 4. 2 1 2 2  3 2 S x
x 2x ;S x  = − − = − 4 4 . 2 2   
Bài toán 11. Tìm giá trị của biểu thức: 2 2 2
A =11m n − 2m n − 3m tại 1 3 m = − ;n = 2 3 4 Lời giải Ta có: A = ( − ) 2 2 2 2
11 2 m n − 3m = 9m n − 3m . 2 2 Thay 1 3 11 m = − ;n = 2 =
vào biểu thức A , ta được:  1  11  1  11 1 29 A = 9⋅ − ⋅ −   3 − = − = 3 4 4 3 4  3     4 3 12
Bài toán khác: Tính giá trị của biểu thức: 3 2 5 2 1 2 3 2
P = mn mn + mn
mn tại m = 2;n = 1 − 2 8 8 16 Hướng dẫn Ta có:  3 5 1 3  2 13 2 P = − + − mn =   mn .  2 8 8 16  16 Thay m = 2;n = 1
− vào biểu thức P ta được: 13 P = ⋅ (− )2 13 2 1 = 16 8
Bài toán 12. Tìm đơn thức A , biết: 3 3 3 3 A + 5x y z = 3 − x y z . Lời giải Ta có: 3 3 3 3 3 3 A = 3
x y z − 5x y z = 8 − x y z
Bài toán khác: Tìm đơn thức P , biết: 1. 2 2 P − 3ab = 10 − ab 2. 2 3 2 3 3x y P = 5 − x y Huớng dẫn 1. 2 2 2
P = 3ab −10ab = 7 − ab ; 2. 2 3 P = x y − ( 2 3 − x y ) 2 3 3 5 = 8x y Bài toán 13. Cho 3 3  2 A 2x y; B yx ;C x = − = − = ⋅( 2 −  
x y). Tính A+ 2 B − 3C .  3  Lời giải 3 A B C x y ( 3 yx )  2 2 3 2 2 3 x + − = − + − − ⋅ ⋅( 2 −   x y) 3 3 3 3 = 2
x y − 2x y + 2x y = 2 − x y  3 
Bài toán 14. Chứng tỏ 3 4 1 4 1 4 P = x x +
x > 0 với mọi x ≠ 0 2 16 32 Lời giải
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 8.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 Ta có 3 4 1 4 1 4  3 1 1 1  4 P = x x + x = − + −   x 2 16 32  2 16 32 4  39 4 ⇒ P =
x x ≠ 0 nên 4
x > 0 với mọi x ≠ 0 . 32
Bài toán 15. Viết đơn thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai đơn thức trong đó có mặt số hạng bằng 2 3 3x y . a) 2 3 5x y b) 2 3 3 − x y Lời giải a) 2 3 2 3 2 3
5x y = 3x y + 2x y b) 2 3 2 3 2 3 3
x y = 3x y − 6x y PHẦN C. BÀI TẬP
Bài 1.1.
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng. 5 2 2 1 2 2 1 2 2 2 x y; xy ; −
; − 2xy ; x y; xy ; x y; xy . 2 3 2x y 4 5 Lời giải 5 2 1 2 2 2 2
x y;− x y; x y; x y là các đơn thức đồng dạng; 3 2 5 2 2 1 2 xy ; 2
xy ; xy là các đơn thức đồng dạng. 4
Bài 1.2. Tính tổng của ba đơn thức a) 2 2 2
25xy ; 55xy ; 75xy b) 2 2 2 2 5
x yz; x yz; 2x yz . 3 Lời giải a) 2 2 2 2
25xy + 55xy + 75xy =155xy b) 2 2 2 2 7 2 5
x yz + x yz + 2x yz = − x yz 3 3 c) 3 2 1 2  1 2  2
xyz + xyz + − xyz =   xyz 4 2  4 
(Ta cộng các hệ số của các đơn thức) Bài 1.3. Thu gọn. a) 2 A = xy − ( 2 3 3 − xy ) b) 2 4 2 4 2 4
B = 3x y − 7x y − 2x y . c) 2 3 1 2 3 2 3
C = 2x yz + x yz − 4x yz . 3 Lời giải a) 2 2 2
A = 3xy + 3xy = 6xy b) B = ( − − ) 2 4 2 4 3 7 2 x y = 6 − x y
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 9.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 c) 5 2 3 C = − x yz 3
Bài 1.4. Tính giá trị biểu thức: a) 1 5 3 5 5
A = x y x y + x y tại x =1; y = 1 − . 2 4
b) B ( x) 1 2  3  1 4 x y 3x y xy  = − − + −    ( 2
5x ) tại x = 1; − y = 2 .  2   2  Lời giải a) 3 5
A = x y . Thay x =1; y = 1; − ta có : 3 A = − 4 4 b) 5 3 B = x . y Thay x = 1;
y = 2 ⇒ B = 5 − . 2
Bài 1.5. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 2
x y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức. Lời giải Ta lấy 2 2 1 2 3x y; 6
x y;− x y 2
Vậy tổng của bốn đơn thức: ( 2 2 − x y) 2 + 3x y + ( 2 6 − x y)  1 2  11 2 + − x y = −   x . y  2  2
Bài 1.6. Điền đơn thức thích hợp vào ô trống a) 2 2
3x y + .... = 5x y b) 2 2 .... − 2x = 7 − x c) 5
.... + .... + .... = x . Lời giải a) 2 2 2
3x y + 2x y = 5x . y Cách tính : 2 2 2
5x y − 3x y = 2x y b) 2 2 2 5 − x − 2x = 7 − x
c) Có nhiều cách điền vào các ô trống: Chẳng hạn: 5 5 x + x + ( 5 − x ) 5 3 3 = x ; 5 + ( 5 − ) 5 5 x
x + x = x
Bài 1.7. Tìm đơn thức P sao cho a) 3 3 3x y + P = 5 − x y b) 2 3 5 2 3 5 P + 5x y z = 3 − x y z Lời giải a) 3 3 3
P = 3x y + 5x y = 8x y b) P = ( 2 3 5 − x y z ) 2 3 5 2 3 5 3 − 5x y z = 8 − x y z
Bài 1.8. Chứng tỏ (− x) 2 3 xy + ( 2
xy)2 luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của ; x y .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 10.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 Lời giải (− x) 2 xy + (− xy)2 2 2 2 2 2 2 3 2 = 3
x y + 4x y = x y Vì 2 x ≥ 0 và 2
y ≥ 0, với mọi giá trị x, y nên 2 2
x y ≥ 0 , với mọi giá trị của x, y .
Bài 1.9. Viết đơn thức 2 2 4
xy z thành một tổng hoặc một hiệu của hai đơn thức trong đó có một đơn thức bằng 2 2 2 − xy z . Lời giải 2 3 − xy z = ( 2 3 − xy z ) + ( 2 3 4 2 2 − xy z ) 2 3 2 3 2 3 4
xy z = 6xy z −10xy z .
Bài 1.10. Tìm m để 2 2 2 2
mxy − 3xy + 7xy = 5xy . Lời giải (m − + ) 2 2
3 7 xy = 5xy m − 3+ 7 = 5 ⇒ m =1
Bài 1.11. Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau a) A = (− ) 2 1 2 x y xy khi 1 x = 2; − y = ; 2 2
b) B = xyz (− ) 2
0,5 y z khi x = 4 ; y = 0,5; z = 2 . Lời giải a) A = ( 2 − ) 2 1 x . y xy A  = ( 2 − ) 1 2 3 2 . x . .x . y y A = 3 − x y . 2  2   2 Thay 1 x = 2;
y = vào biểu thức, ta có : A = −(− )3  1  1 2 . = 8. =   2. 2  2  4
b) B = xyz (− ) 2
y z B = (− ) 2
x y y z z B = (− ) 3 2 0,5 0,5 . . . . 0,5 xy z .
Thay x = 4; y = 0,5; z = 2 vào biểu thức, ta có : B = (− ) ( )3 2 0,5 .4. 0,5 .2 = 1 − .
Bài 1.12. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3 2 2 3 3 2 3 2 3
3x y ; − 0,2x y ; 7x y ; − 4y; x y ; y 2 . 4 Lời giải 3 2 3 2 3x y ;7x y . 2 3 3 2 3 0,
− 2x y ; x y . 4 4 − y; y 2.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 11.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1
Bài 1.13. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 1 2 5 5 2 5
S = x y x y khi x = 2; − y =1. 2 2 Lời giải 1 2 5 5 2 5  1 5  2 5 2 5
S = x y x y S = − x y S = 2 −   x y 2 2  2 2  Thay x = 2;
y =1 vào biểu thức, ta có: S = (− ) (− )2 5 2 . 2 .1 ⇒ S = 8 − .
Bài 1.14. Tính tổng của các đơn thức 2 3 3 2 3 2 3 8 2 3
2x y ; − x y ; −14x y ; x y . 5 5 Lời giải 2 3  3  2 3 2x y + − x y + ( 2 3 14
x y ) 8 2 3   3  8 2 3 2 3
+ x y = 2 + − −14 +  x y = 11 −     x y .  5  5   5  5
Bài 1.15. Một mảnh đất có dạng như phần tô đậm trong hình bên cùng với các kích thước được ghi trên
đó. Hãy tìm đơn thức thu gọn với hai biến x y biểu thị diện tích của mảnh đất đã cho bằng cách:
Cách 1. Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD EFGC .
Cách 2. Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA. Lời giải Cách 1:
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 2 .2
x y = 4xy (đơn vị diện tích)
Diện tích của hình chữ nhật EFGC là: 3 .
x y = 3xy (đơn vị diện tích)
Diện tích mảnh đất: 4xy + 3xy = 7xy (đơn vị diện tích) Cách 2:
Diện tích của hình chữ nhật AFGD là:3 .x(2y + y) = 3 .x3y = 9xy (đơn vị diện tích)
Diện tích của hình chữ nhật HEBA là: (3x − 2x).2y = 2xy (đơn vị diện tích)
Diện tích mảnh đất: 9xy − 2xy = 7xy (đơn vị diện tích)  HẾT
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang: 12.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 BÀI 2: ĐA THỨC
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm đa thức

Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
2. Thu gọn đa thức
Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng. Chú ý:
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Một số khác 0 tùy ý được gọi là đa thức bậc 0.
Số 0 cũng là một đa thức, gọi là đa thức 0 . Nó không có bậc xác định.
PHẦN B. PHÂN LOẠI BÀI TẬP 1. Thu gọn đa thức
Bài toán 1. Thu gọn a) 2 2 A 3 5 1 3
= 11x + 4x x − 4x b) 2 2 2 2
B = a b a b + a b a b 2 8 8 16 c) 3 2 2 5 2
C = − xy + x y − 2xy + x y
d) D = 3ab − 2bc + 4ac ab + 3bc + 4ab 4 3 6 e) 2  1  1 E = 2x
y ab(3a) 5 2 2 + x y +   a b  2  3 4
Hướng dẫn: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
Bài toán 2. Thu gọn đa thức a) 2 2 2 2
A = 2x yz + 4xy z − 5x yz + xy z xyz b) 3 3 2 1 2
B = x − 5xy + 3x + xy x + xy x 2 c) 1 2 3 2 3 2 2 2 4 2 2 2
C = x y x y + 3x y z z − 3x y z 2
Bài toán 3. Thu gọn và tính giá trị của đa thức a) 1 2 2 1 2 1 2
A = x y + xy xy + xy − 5xy x y tại 1 x = và y =1. 3 2 3 2 b) 2 2
B = 5xy + 2xy − 3xy tại x = 2; − y =1. c) 6 2 5 6 2 5 6
C = x + x y + xy + x y xy tại x = 1; − y = 1 − .
Bài toán 4. Chứng tỏ giá trị của đa thức 2 2 2 2 2 2
M = 3x + 5xy + 7x y − 3x − 7x y + 3x − 5xy + 2y luôn luôn
không âm với mọi giá trị ; x y .
Hướng dẫn: Thu gọn đa thức M .
Bài toán khác: Chứng tỏ đa thức 2 2
A =11x + 4x − 3x − 4x + 5 luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 1.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1
Hướng dẫn: 2
A = 8x + 5 . Vì 2 2 2
x ≥ 0 ⇒ 8x ≥ 0; 5 > 0 ⇒ 8x + 5 > 0 .
Bài toán 5. Cho đa thức 2 2
P = 2x − 6x + x + 6x −12 . Tìm x để P nhận giá trị 0 .
Hướng dẫn: Thu gọn đa thức P
Bài toán khác: Tìm x để đa thức 2 2
P = 3x + 8x + 4 − 4x −8x − 3 nhận giá trị 3 − .
Hướng dẫn: 2 P = −x +1 2 2 P = 3 − ⇒ −x +1 = 3 − ⇒ −x = 4 − 2
x = 4 ⇒ x = 2 hoặc x = 2 − .
Đáp số: x = 2 hoặc x = 2 − .
Bài toán 6. Chứng tỏ rằng giá trị của đa thức 2 2 3 2 P = 3
xy + 5y xy + 2x tại y = −x luô không âm. 2
Hướng dẫn: Thay giá trị y = −x ta tìm được P là đa thức của biến x .
Bài toán 7. Cho đa thức 2
P = x + 2mx − 3m + 5 . Tìm m biết rằng đa thức P nhận giá trị 0 tại x = 2 − .
Hướng dẫn: Thay x = 2
− vào đa thức P và tìm m khi P = 0
II. Bậc của đa thức
Bài toán 8. Tìm bậc của đa thức: a) 5 1 3 3 2 P = 3
x x y xy b) 2 1
Q = 3x x + 2 2 4 2 c) 2 2
T = 5x y − 4xyy + 5x − 3y +1
Hướng dẫn: Bậc của đơn thức nào lớn nhất là bậc của đa thức.
Bài toán 9. Tìm bậc của mỗi đa thức sau: a) 2 1 2
A = 3x x +1+ 2x x ; b) 2 3 3 3 2
B = 3x + 7x − 3x + 6x − 3x . 2
Hướng dẫn: Thu gọn các đa thức.
Bài toán khác: Đa thức 3 2 3 2 3
C = 3x + 2x − 2x +1− 3x + x x thu gọn ta được: 2
C = −x + x +1.
Vậy C có bậc là 2 (ta không nên vội kết luận đa thức C có bậc 3).
Bài toán 10. Tìm bậc của đa thức theo biến ; x y a) 3 2 2 5
P = 3x + m x − 2mx + m . b) 3 2 2
Q = mx + 2xy + m x + y + 2.(m ≠ 0) .
Hướng dẫn: a) Biến của đa thức P là ;
x m là hệ số của mỗi đơn thức.
Bài toán khác: Tìm bậc của đa thức theo biến x . 1. 4 3 2
P = ax + bx + cx + dx + .e(a ≠ 0) 2. 3 3 2
Q = mx + x + x −1.(m ≠ 0) Đáp số:
1. Bậc của P là 4 .
2. Bậc của Q là 3.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 2.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1
Bài toán 11. Cho đa thức 2 2 3 4 2 2
P = 5xy − 2x y + 3x − 2y − 3x y
a) Tìm bậc của đa thức P .
b) Tìm các hạng tử bậc 3 trong đa thức P . PHẦN C. BÀI TẬP
Bài 1.16. Tìm bậc của các đa thức sau: a) 2 3 3 2 3
A = 5x + 6x + 2x − 4x −8x + 2x ; b) 2 2 2 2 2 2 2
B = 5xy − 4x y − 6x − 2xy + 3x y + 5x + 4xy −8x y − 3y ; c) 4 2 4 2 3 4
C = 6x − 3x + 4x − 2x + 3x + x − 4x +1. d) 2 2 2
D = a + 2ax + x
Bài 1.17. Thu gọn các đa thức: a) 2 2
A = 5xy − 3,5y − 2xy +1,3y xy ; b) 1 2 7 2 3 2 3 2 1 2
B = ab ab + a b a b ab ; 2 8 4 8 2
c) C = 3ab − 2bc + 4ac ab + 3bc + 4ab ; d) 3 2 2 2 2 3 P = 2
x + xy + x y −1+ x y xy + 3x ; e) 2 2
Q = 26ax +13ax + 41x −16x −13ax + 4ax .
Bài 1.18. Tính giá trị của đa thức: a) 2 2 2 3 2
A = 3x + 2xy − 4y + 3x y x − 2xy + 4y , tại 1 x = ; y = 1 − ; 2 b) 2 2 2 2
B = 2a + 3ab − 5b + ab + a b , tại a = 3 − ;b = 2 − ; c) 2 2 3 2 2
P = 3x y x − 2xy + 6x + 3x y − 2xy − tại x = 2; − y = 1 − ; d) 2 2 2 2 2 2
Q = 8a −10ab b − 6a + 2ab b a + 6y , tại x = 2; − y = 2 − .
Bài 1.19. Chứng minh rằng: 2 4 3 3 2 4 3 3
M = 3x y − 5xy x y + 3xy + 2xy +1 luôn dương với mọi ; x y . 2
Bài 1.20. Cho da thức: 2 2
Q = 2x + 6x + x − 6x −12 . Tìm x để Q nhận giá trị 0 .  HẾT
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 3.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 ĐÁP ÁN THAM KHẢO BÀI 2: ĐA THỨC
PHẦN B. PHÂN LOẠI BÀI TẬP 1. Thu gọn đa thức
Bài toán 1. Thu gọn a) 2 2
A =11x + 4x x − 4x b) 3 2 5 2 1 2 3 2
B = a b a b + a b a b 2 8 8 16 c) 3 2 2 5 2
C = − xy + x y − 2xy + x y
d) D = 3ab − 2bc + 4ac ab + 3bc + 4ab 4 3 6 e) 2  1  1 E = 2x
y ab(3a) 5 2 2 + x y +   a b  2  3 4
Hướng dẫn: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Lời giải a) 2 2 2
A =11x + 4x x − 4x =10x b) 3 2 5 2 1 2 3 2 13 2
B = a b a b + a b a b = a b 2 8 8 16 16 c) 3 2 2 5 2 11 3 2
C = − xy + x y − 2xy + x y = − xy + x y 4 3 6 4 2
d) D = 3ab − 2bc + 4ac ab + 3bc + 4ab = 6ab + bc + 4ac e) 2  1  1 E = 2x
y ab(3a) 5 2 2 2 + x y + a b =   2x y  2  3 4
Bài toán 2. Thu gọn đa thức a) 2 2 2 2
A = 2x yz + 4xy z − 5x yz + xy z xyz b) 3 3 2 1 2
B = x − 5xy + 3x + xy x + xy x 2 c) 1 2 3 2 3 2 2 2 4 2 2 2
C = x y x y + 3x y z z − 3x y z 2 Lời giải a) 2 2 2 2
A = 2x yz + 4xy z − 5x yz + xy z xyz = ( 2 2
x yz x yz) + ( 2 2 xy z + xy z) 2 2 2 5 4 − xyz = 3
x yz + 5xy z xyz b) 3 3 2 1 2
B = x − 5xy + 3x + xy x + xy x 2 ( 3 3 x 3x )  1 5xy xy xy  = + + − + + + ( 2 2 −x x ) 3 7 2 = 4x xy −   2x  2  2 c) 1 2 3 2 3 2 2 2 4 2 2 2
C = x y x y + 3x y z z − 3x y z 2
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 4.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1  1 2 3 2 3 x y x y  = − + ( 2 2 2 2 2 2
3x y z − 3x y z ) 4 1 2 3 4
z = − x y −   z  2  2
Bài toán 3. Thu gọn và tính giá trị của đa thức a) 1 2 2 1 2 1 2
A = x y + xy xy + xy − 5xy x y tại 1 x = và y =1. 3 2 3 2 b) 2 2
B = 5xy + 2xy − 3xy tại x = 2; − y =1. c) 6 2 5 6 2 5 6
C = x + x y + xy + x y xy tại x = 1; − y = 1 − . Lời giải a) 1 2 2 1 2 1 2
A = x y + xy xy + xy − 5xy x y 3 2 3  1 1  2  1  2 = − x y + 1+ xy + ( 1 − − 5) 3 2 xy = xy −     6xy  3 3   2  2 Thay 1
x = và y =1 vào đa thức A ta được: 3 1 2 1 3 9
A = . .1 − 6. .1 = − 3 = − 2 2 2 2 4 4 b) 2 2
B = xy + xy xy = ( 2 2 xy xy ) 2 5 2 3 5 3
+ 2xy = 2xy + 2xy Thay x = 2;
y =1 vào đa thức B ta được: B = (− ) 2 2. 2 .1 + 2.( 2 − ).1 = 4 − − 4 = 8 − . c) 6 2 5 6 2 5 6 6
C = x + x y + xy + x y xy = x + ( 2 5 2 5
x y + x y ) + ( 6 6 xy xy ) 6 2 5 = x + 2x y Thay x = 1; − y = 1
− vào đa thức C ta được: C = (− )6 + (− )2 (− )5 1 2 1 . 1 =1− 2 = 1 −
Bài toán 4. Chứng tỏ giá trị của đa thức 2 2 2 2 2 2
M = 3x + 5xy + 7x y − 3x − 7x y + 3x − 5xy + 2y luôn luôn
không âm với mọi giá trị ; x y .
Hướng dẫn: Thu gọn đa thức M . Lời giải Ta có: M = ( 2 2 2
x x + x ) + ( xy xy) + ( 2 2 x y x y) 2 2 2 3 3 3 5 5 7 7
+ 2y = 3x + 2y Vì 2
x ≥ 0 với mọi x ; 2
y ≥ 0 với mọi y 2 2
⇒ 3x + 2y ≥ 0 với mọi x, y .
Bài toán khác: Chứng tỏ đa thức 2 2
A =11x + 4x − 3x − 4x + 5 luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x .
Hướng dẫn: 2
A = 8x + 5 . Vì 2 2 2
x ≥ 0 ⇒ 8x ≥ 0; 5 > 0 ⇒ 8x + 5 > 0 .
Bài toán 5. Cho đa thức 2 2
P = 2x − 6x + x + 6x −12 . Tìm x để P nhận giá trị 0 .
Hướng dẫn: Thu gọn đa thức P Lời giải Ta có: 2 2 2
P = 2x − 6x + x + 6x −12 = 3x −12 2
P = 0 ⇒ 3x −12 = 0 2 2
⇒ 3x =12 ⇒ x = 4 ⇒ x = 2 hoặc x = 2 − .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 5.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1
Bài toán khác: Tìm x để đa thức 2 2
P = 3x + 8x + 4 − 4x −8x − 3 nhận giá trị 3 − .
Hướng dẫn: 2 P = −x +1 2 2 P = 3 − ⇒ −x +1 = 3 − ⇒ −x = 4 − 2
x = 4 ⇒ x = 2 hoặc x = 2 − .
Đáp số: x = 2 hoặc x = 2 − .
Bài toán 6. Chứng tỏ rằng giá trị của đa thức 2 2 3 2 P = 3
xy + 5y xy + 2x tại y = −x luô không âm. 2
Hướng dẫn: Thay giá trị y = −x ta tìm được P là đa thức của biến x . Lời giải
Thay y = −x vào biểu thức của P ta được: P = 3
x(−x)2 + 5(−x)2 3 − x(−x) 2 4 2 3 2 2 4 17 2
+ 2x = 3x + 5x + x + 2x = 3x + x 2 2 2 Vì 2 x ≥ 0 và 4 x ≥ 0 nên 4 17 2 3x +
x ≥ 0 với mọi x . 2
Bài toán 7. Cho đa thức 2
P = x + 2mx − 3m + 5 . Tìm m biết rằng đa thức P nhận giá trị 0 tại x = 2 − .
Hướng dẫn: Thay x = 2
− vào đa thức P và tìm m khi P = 0 Lời giải Thay x = 2
− vào biểu thức của P . Ta có: 2 P = ( 2) − + 2m⋅( 2
− ) − 3m + 5 = 9 − 7m .
P nhận giá trị 0 tại 9 x = 2 − ⇒ 9 − 7 m = 0 ⇒ m = 7
II. Bậc của đa thức
Bài toán 8. Tìm bậc của đa thức: a) 5 1 3 3 2 P = 3
x x y xy 1b) 2 1
Q = 3x x + 2 2 4 2 c) 2 2
T = 5x y − 4xyy + 5x − 3y +1
Hướng dẫn: Bậc của đơn thức nào lớn nhất là bậc của đa thức. Lời giải a) Bậc của hạng tử 5 3
x là 5 là bậc cao nhất trong các hạng tử Vậy bậc của P là 5. b) Bậc của hạng tử 2 3x là bậc 2.
Vậy bậc của Q là 2.
c) Bậc của các hạng tử 2 5x y và 2 4
xy đều là 3. Vậy bậc của T là 3.
Bài toán 9. Tìm bậc của mỗi đa thức sau:
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 6.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 a) 2 1 2
A = 3x x +1+ 2x x ; 2 b) 2 3 3 3 2
B = 3x + 7x − 3x + 6x − 3x .
Hướng dẫn: Thu gọn các đa thức. Lời giải a) 2 3
A = 2x + x +1 2
Vậy đa thức A có bậc là 2. b) 3 B =10x .
Vậy B có bậc là 3.
Bài toán khác: Đa thức 3 2 3 2 3
C = 3x + 2x − 2x +1− 3x + x x thu gọn ta được: 2
C = −x + x +1.
Vậy C có bậc là 2 (ta không nên vội kết luận đa thức C có bậc 3).
Bài toán 10. Tìm bậc của đa thức theo biến ; x y a) 3 2 2 5
P = 3x + m x − 2mx + m . b) 3 2 2
Q = mx + 2xy + m x + y + 2.(m ≠ 0) .
Hướng dẫn: a) Biến của đa thức P là ;
x m là hệ số của mỗi đơn thức. Lời giải a) Hạng tử 3
3x có bậc 3. Vậy P có bậc là 3. b) Hạng tử 3
mx có bậc của x là 3. Vậy bậc của Q là 3.
Bài toán khác: Tìm bậc của đa thức theo biến x . 1. 4 3 2
P = ax + bx + cx + dx + .e(a ≠ 0) 2. 3 3 2
Q = mx + x + x −1.(m ≠ 0) Đáp số:
1. Bậc của P là 4 .
2. Bậc của Q là 3.
Bài toán 11. Cho đa thức 2 2 3 4 2 2
P = 5xy − 2x y + 3x − 2y − 3x y
a) Tìm bậc của đa thức P .
b) Tìm các hạng tử bậc 3 trong đa thức P . Lời giải a) Ta có 4 2 − y và 2 2 3
x y là hai hạng tử cũng có bậc 4. Vậy P có bậc là 4.
b) Các hạng tử có cùng bậc 3 là: 2 2 5x ; 2 − x y và 3 3x . PHẦN C. BÀI TẬP
Bài 1.16. Tìm bậc của các đa thức sau: a) 2 3 3 2 3
A = 5x + 6x + 2x − 4x −8x + 2x ; b) 2 2 2 2 2 2 2
B = 5xy − 4x y − 6x − 2xy + 3x y + 5x + 4xy −8x y − 3y ; c) 4 2 4 2 3 4
C = 6x − 3x + 4x − 2x + 3x + x − 4x +1.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 7.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 8 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CHƯƠNG 1 d) 2 2 2
D = a + 2ax + x . Lời giải a) 2
A = x + 2x . Bậc của A là 2 b) 2 2 2 2
B =12xy − 9x y x − 2xy − 3y .Bậc của B là 3 c) 3
C = x + 4x +1. Bậc của C là 3
d) Bậc của D là 3 (theo hai biến a x )
Bài 1.17. Thu gọn các đa thức: a) 2 2
A = 5xy − 3,5y − 2xy +1,3y xy ; b) 1 2 7 2 3 2 3 2 1 2
B = ab ab + a b a b ab ; 2 8 4 8 2
c) C = 3ab − 2bc + 4ac ab + 3bc + 4ab ; d) 3 2 2 2 2 3 P = 2
x + xy + x y −1+ x y xy + 3x ; e) 2 2
Q = 26ax +13ax + 41x −16x −13ax + 4ax . Lời giải
a) A = ( − − ) xy + ( − ) 2 2 5 2 1
1,3 3,5 y = 2xy − 2,2y b)  1 7 1  2  3 3  2 7 2 3 2 B = − − ab + − a b = − a b +     ab  2 8 2   4 8  8 8 .
c) C = (3−1+ 4)ab + ( 2
− + 3)bc + 4ac = 6ab + bc + 4ac . d) 3 2
P = x + 2x y −1 là 3 e) 2
Q = 30ax + 25x
Bài 1.18. Tính giá trị của đa thức: a) 2 2 2 3 2
A = 3x + 2xy − 4y + 3x y x − 2xy + 4y , tại 1 x = ; y = 1 − ; 2 b) 2 2 2 2
B = 2a + 3ab − 5b + ab + a b , tại a = 3 − ;b = 2 − ; c) 2 2 3 2 2
P = 3x y x − 2xy + 6x + 3x y − 2xy − tại x = 2; − y = 1 − ; d) 2 2 2 2 2 2
Q = 8a −10ab b − 6a + 2ab b a + 6y , tại x = 2; − y = 2 − . Lời giải a) 2 2 3
A = 3x + 3x y x Thay 1 x = ; y = 1
− vào biểu thức A 2 ta được: 2 2 3 1 1 A     = +    (− )  1  3 3 1 1 3. 3. . 1 − = − − = −  2 2  2       4 4 8 8
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 8.