Phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập Toán 8 KNTTVCS (tập 2)

Tài liệu gồm 360 trang, được biên tập bởi Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam, phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (tập 2). Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG VI. PHÂN THC ĐẠI SỐ
BÀI 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. KIẾN THC CN NH
1. Phân thức đại số
Mt phân thức đại s (hay nói là phân thc) là mt biu thc có dng
A
B
, trong đó
,AB
là hai đa
thc và
B
khác đa thức 0 .
A
được gi là t thc (hoc t) và
B
được gi là mu thc (hoc mu).
Nhn xét. Mi đa thức cũng được coi là mt phân thc vi mu thc bằng 1 . Đặc bit, s 0 và s 1 cũng
là nhng phân thức đại s.
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thc
A
B
C
D
gi là bng nhau nếu
AD BC=
.
AC
BD
=
nếu
3. Điều kiện xác định và giá trị ca phân thức tại một giá trị đã cho của biến
Giá tr ca phân thc ti mt giá tr đã cho của biến
Khi thay các biến trong mt phân thức đại s bng các số, ta được mt biu thc s (nếu mu s
nhận được là s khác 0). Giá tr ca biu thc s đó gọi là giá tr ca phân thc ti các giá tr đã
cho ca biến.
Điu kiện xác định ca phân thc
A
B
C
D
là điều kin ca biến để giá tr ca mu thc
0B
.
B. PHÂN LOI CÁC BÀI TẬP
I. Chứng minh hai phân thức bằng nhau
Bài toán 1. Chng t
a)
2
2
1 43
3 69
x xx
x xx
+ ++
=
+ ++
b)
2
49 3 2
46 2
xx
x
−+
=
c)
2
52 1
4 20 25 2 5
x
xx x
−−
=
−+
ng dn:
AC
BD
=
nếu
.
Li gii
a) Ta có:
( )
2 32 2
(1) 69 6 9 69x xx xxxxx+ ++=+ ++++
32
7 15 9xx x=+++
(1)
( )
2 32 2
(3) 43 4 33 129x x x x x xx x+ ++=+ ++ + +
32
7 15 9xx x=+++
(2)
T (1) và
2
2
1 43
(2)
3 69
x xx
x xx
+ ++
⇒=
+ ++
b) Ta có:
( )
22
4 9 2 8 18xx−=
(1)
22
(4 6 )(3 2) 12 8 18 12 8 18
xx x x x x + = +− =
(2)
T (1) và
2
49 3 2
(2)
46 2
xx
x
−+
⇒=
c) Ta có:
2
(5 2 )(2 5) 10 25 4 10
xx x x x −= +
2
20 25 4xx= −−
(1)
( )
22
4 20 25 4 20 25xx xx
+ =−+
(2)
T (1) và (2)
2
52 1
4 20 25 2 5
x
xx x
−−
⇒=
−+
Bài toán 2. Chng minh rng:
a)
3
2
1
1
1
x
xx
x
= ++
b)
2
33a b ac bc
cc
++
=
c)
22
22
44 2
42
x xy y y x
y x xy
−+
=
−+
ng dn:
AC
BD
=
nếu
.
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
32
1 1 ( 1) 1x x xx = ++
(hằng đẳng thc
)
33
ab
32 3
2
1 11
1
11 1
x xx x
xx
xx
++
⇒= ⇒=++
−−
Bài toán tương tự:
1.
3
2
1
1
1
x
xx
x
+
= −+
+
2.
4
32
1
1
1
x
xxx
x
= + ++
3.
5
432
1
1
1
x
xxxx
x
= + + ++
Hoc
5
234
1
1
1
x
xx x x
x
=++ + +
4.
5
432
1
1;
1
x
xxxx
x
+
= + −+
+
v.v...
b) Ta có
22 2
( 3) 3a b c ac bc+=+
22
2
( 3) 3
33
c ac bc ac bc
a b ac bc
cc
+=+
++
⇒=
Cách khác:
Ta
2
( 3 ) ( 3 )
c ac bc c a b
+=+
2
33
a b ac bc
cc
++
⇒=
Ta cũng có
2
3
3
ab c
ac bc c
+
=
+
Vì nếu
;
A CA B
AD BC
B DC D
= ⇒= =
c) Ta có:
( )
22 2
4 4 (2 ) (2 ) (2 )
x xyy xy xy xy + += +
(1)
Li có
( )
22
4 ( 2) ( 2)( 2)( 2)y xyx yxyxyx −=+
22
(2 )( 2 ) (2 )(2 )xyy x xy xy=+−=+
(2)
T (1) và (2)
22
22
44 2
42
x xy y y x
y x xy
−+
⇒=
−+
Cách khác: Thc hiện các phép nhân đa thức và so sánh hai kết qu:
Ta còn có:
2 22 2
44 4
22
x xy y y x
y x xy
−+
=
−+
2 22 2
22
,
44 4
y x xy
x xy y y x
−+
=
−+
Bài toán 3. Chng t rng:
a)
3
42
55 5
11
xx x
xx
+
=
−−
b)
2 2 33
2
3 33
x xy y x y
x x xy
++
=
Li gii
a) Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )
32224
5 5 15 1 15 1x x x xx x xx+ −= + −=
3
42
55 5
11
xx x
xx
+
⇒=
−−
Chú ý: Có th thc hiện phép nhân đa thức.
b) Ta có:
( )( ) ( )
222 22
33 3 ( )x xy y x xy x x xy y x y++ = ++
( )
33
3xx y=
2 2 33
2
3 33
x xy y x y
x x xy
++
⇒=
II. Tìm đa thức, phân thức thomãn điu kiện cho trước
Bài toán 4.
a) Tìm đa thức
P
, biết:
2
4 3 74 7
23
xx x
Px
−−
=
+
b) Tìm đa thức
A
, biết:
33
1ab
ab A
+
=
+
.
ng dn:
AC
BD
=
nếu
.
Li gii
a) Ta có:
2
4 3 74 7
23
xx x
Px
−−
=
+
nếu
( )
2
4 3 7 (2 3) (4 7)xx x xP +=
Hay
(
)
32
8 6 23 21 (4 7)xx x xP
+−=
Vy
(
)
32
8 6 23 21 :(4 7)
Pxx x x= +−
Ta có:
32
32
2
2
8 6 23 21 4 7
2 14 5 3
20 23 21
20 35
12 21
12 21
0
xx x x
x xx
xx
xx
x
x
−+
−+
−−
Vy
2
2 53Px x= −+
.
b) Ta có:
33
1ab
ab A
+
=
+
, nên
33
()
a bA a b+=+
;
( )
33 22 22
()a b a b a ab b A a ab b
+=+ −+ =−+
Chú ý: Vi các phân thc có nhiu biến, ta thường phân tích thành nhân t.
Chng hn bài toán sau:
Tìm đa thức
P
biết:
22
4 12 9
23
a ab b P
ac bc c
−+
=
−+
Xét
( )
22
4 12 9 ( 2 3 )a ab b c ac bc P + =−+
(2 3 )ab⇒−
hay
32Pba=
Ta có th tìm mt phân thc tho mãn điều kiện cho trước như bài toán sau.
Bài toán 5. Tìm
P
, biết:
( )
22
1 23x Px+=+
Hương dẫn: Nếu
AC
AD BC
BD
= ⇒=
.
Li gii
Ta có
( )
22
1 23x Px+=+
hay
( ) ( )
22
1 2 31x Px+= +
22
22
23 23
hay
11 1
Px x
P
xx
++
⇒= =
++
Bài toán 6. Tìm
P
biết:
a)
3
1 ( 1)
x xP
−= +
b)
4
1 ( 1)x xP−= +
Li gii
a) Ta có:
3
3
1
1 ( 1)
1
x
x x PP
x
−= + =
+
Bài toán tương tự:
Tìm
P
, biết:
3
1 ( 1)
x xP
−=
( )
2 23
1 vì ( 1) 1 1Pxx x xx x
= ++ ++ =
b) Ta có:
4
4
1
1 ( 1)
1
x
x x PP
x
−= + =
+
.
(Ta có bài toán nếu
4 32
1 ( 1) 1
x x P Px x x
−= = + + +
)
III. Hai phân thức không bằng nhau
Bài toán 7. Chng t hai phân thc
2
2
44
24
xx
xx
++
+
2
2
x +
không bng nhau.
ng dn: Nếu
AC
AD BC
BD
⇒≠
.
Li gii
Ta có:
( )
22
4 4 2 2( 2)xx x++ = +
(1)
( )
22
2 4 ( 2) 2 ( 2)x x x xx+ += +
(2)
T (1) và
2
2
44
(2)
24
xx
xx
++
+
2
2
x +
không bng nhau.
Ta có bài toán:
Tìm giá tr ca
x
, biết:
2
2
44 2
24 2
xx x
xx
++ +
=
+
Mu thc
2
2 40xx+≠
hay
2 ( 2) 0 0xx x+ ≠⇒
2x ≠−
.
T gi thiết, ta có:
( ) ( )
22
4 4 2 2 4 ( 2)xx xxx+ + ⋅= + +
22
( 2) 2 2 ( 2)x xx + ⋅= +
22
2 ( 2) 2( 2) 0xx x +−+=
2
2( 2) ( 1) 0
xx + −=
20 10 1x xx+≠⇒−=⇒=
nhn
Bài toán 8. Hai phân thc sau có bng nhau không?
2
2
22
11
xx
xx
−+
−+
ng dn: Tích
(
)
2
2 ( 1)
xx
−+
(
)
2
1 ( 2)xx−+
Li gii
Ta có
( )
2 32
2 ( 1) 2 2x x xx x += +
(1)
( )
2 32
1 ( 2) 2 2x x x xx + = + −−
(2)
T (1) và (2)
2
2
22
11
xx
xx
−+
⇒≠
−+
Ta có bài toán:
1. Tìm giá tr ca
x
, biết
2
2
22
11
xx
xx
−+
=
−+
( 1)x
Li gii
Ta có:
2
2
22
11
xx
xx
−+
=
−+
( ) ( )
22
32 3 2
2
2 ( 1) 1 ( 2)
22 2 2
0 ( 1) 0 0( 1 1 0)
x x xx
xx x x xx
x x xx x x x
+= +
+ = + −−
+ = + = = ≠− + =
2. Hai phân thc sau có bng nhau không:
2
2
31
69 3
xx
xx x
++
=
++ +
(Đáp số: Hai phân thc không bng nhau)
3. Tìm
x
để
2
2
31
69 3
xx
xx x
++
=
++ +
(Đáp số: Không tn ti giá tr nào ca
x
).
C. BÀI TẬP
6.1. Viết t thc và mu thc ca phân thc
52
3
x
.
6.2. Trong các phân thc sau, cp phân thc nào có mu ging nhau?
a)
2
20
3
x
y
2
4
5
x
y
b)
2
31
2
x
x
+
31
1
x
x
+
c)
1
36
x
x
+
1
3( 2)
x
x
+
+
6.3. Vì sao các kết luận sau đúng?
a)
2
63
42
y
yy
=
b)
2
33
55
xx
x
++
=
c)
2
3 (4 1) 3
16 1 1 4
xx x
xx
+−
=
−−
6.4. Viết điều kiện xác định ca phân thc
2
3
2
2
xx
x
+−
+
. Tính giá tr ca phân thc trên lần lượt ti
0; 1; 2x xx= = =
.
6.5. Cho
A
là mt da thc khác
0
tùy ý. Hãy giải thích vì sao
0
0
A
=
1
A
A
=
.
6.6. Mt ô tô chy vi vn tc trung bình là
( / )x km h
.
a) Viết biu thc biu th thi gian ô tô (tính bng gi) chy hết quãng đường
120 km
.
b) Tính thời gian ô tô đi được
120 km
trong trưng hp vn tc trung bình ca ô tô là
60 /km h
.
6.7. Các phân thc sau có bng nhau không:
a)
( )
43
2
2 3 23
1 (2 3)
xxx
xx x
+ ++
−+ +
21
2
x +
b)
2
32
36
12 36
xx
xx x
++
6
6
x
x
+
6.8. Tìm đa thức
P
, biết:
a)
2
2
56
44 2
xx P
xx x
++
=
++ +
b)
2
1 ( 1)
1
aa
aP
++
=
c)
2
39
26 2
P aa
a
++
=
6.9. m
P
, biết:
a)
33
()a b a bP
+=−
b)
( )
22
()x y x yP+=+
6.10. Tìm giá tr
x
, biết:
3
32
36 6
( 6)
12 36 6
xx x
x
xx x x
−−
= ≠−
++ +
6.11. Tìm
m
, biết:
a)
32 2
2 48 5 16
3
x xx x x
xm
++ +
=
+
b)
32
2
3 56 2
6
xxx x
xx m
+−
=
−+
HT
HƯỚNG DẪN GIẢI
6.1. T thc:
52x
; mu thc là
3
.
6.2. Đáp số: c) Vì
3( 2) 3 6
xx+=+
6.3. a) Ta có
22
( 6).2 12yy−=
2
( 4 ).3 12yy y−=
b)
2
5 ( 3) 5 15xx x x+= +
2 22
5( 3) 5 15x xx+= +
c)
3 (4 1)(1 4 ) 3 (4 1)(4 1)xx x xx x
+−= +
2
3 (16 1)xx=−−
22
(16 1).( 3 ) 3 (16 1)x x xx−−=
6.4. Điu kiện xác định:
2
20
x +≠
* Vi
0x =
, ta có
3
2
0 02
1
02
+−
=
+
* Vi
1x =
, ta có
3
2
1 12
0
12
+−
=
+
* Vi
2x =
, ta có
3
2
22242
2
0 2 10 5
+−
= =
+
6.5. Ta có
.0 0A =
.1AA=
6.6. a) Biu thc biu th thi gian
120
x
(h)
b) Ta có
120
2
60
=
(h)
6.7. a) Ta có:
43
2
2 3 2321
( 1)(2 3) 2
xxx x
xx x
+ ++ +
=
−+ +
43 43
2(2 3 2 3) 4 6 4 6xxx xxx+ ++= + ++
(1)
Mt khác
2 22
( 1)(2 3)(2 1) ( 1)(4 10 3)
xx x x xx x x−+ + + = −+ + +
432
4 6 3 13 3xxx x=+−++
(2)
T (1) và (2)
hai phân thức đã cho không bằng nhau.
Cách khác: Cho
1x
=
ta có
136 561 5
;
1 12 36 7 6 1 7
−−
=−=
++ +
55
77
−≠
hai phân thc không th bng nhau.
Chú ý: Ta nên làm theo cách th hai vì không cn thc hin phép nhân đa thức, nên nhng bai
2toán v loi này, ta kim tra trưc bng mt vài giá tr ca
x
xem hai phân thc có giá tr bng
nhau hay không.
Ta xét bài toán sau:
Hai phân thc sau có bng nhau không
1.
1
3
x
x
+
+
2
2
3
63
x
xx
+
++
Cho
01 1 03
0;1
0 3 3 0 6.0 3
x
++
=⇒= =
+ ++
1
1
3
nên hai phân thc không th bng nhau.
2.
2
2
2
1
x
x
2
1
x
x
+
+
Cho
422224
2;
413213
x
−+
=⇒= =
−+
24
33
Vy hai phân thc không bng nhau
Nếu thay vào giá tr ca x làm hai phân thc có giá tr bng nhau thì ta phi chng t
..
AC
AD BC
BD
= ⇒=
6.8. a) Ta có:
2
2 22
5 6 ( 2)( 3) ( 2)( 3)
4 4 ( 2) ( 2) 2
xx xx xx P
xx x x x
++ ++ ++
=⇒=
++ + + +
3Px⇒=+
b)
2
1Pa=
c)
2
2 (2 6)( 3 9)Pa aa= ++
2
( 3)( 3 9)Pa a a⇒= + +
hay
3
27Pa=
6.9. a)
33
ab
P
ab
+
=
b)
22
xy
P
xy
+
=
+
6.10.
3
32
36 6
12 36 6
xx x
xxx x
−−
=
++ +
3 32
43 2 43 2
432
32
2
(6 )( 3) (6 )( 12 36 )
6 36 216 6 36 216
2 12 72 432 0
2 ( 6 36 216) 0
2 ( 6)( 6) 0
xx xx x x
x x x xx x x x
xxx x
xx x x
xx x
+ −= + +
+ =−− + +
⇒+ =
+− =
+=
0; 6xx⇒= =
hoc
6
x =
6x ≠−
nên ta ly
0x
=
hoc
6x =
.
6.11 a)
1m =
b)
1m =
HT
BÀI 22. TÍNH CHT BN CA PHÂN THC ĐẠI S
A. KIN THC CN NH
1. Tính cht bn ca phân thc
Nếu nhân c t và mu ca mt phân thc vi cùng mt đa thc khác đa thc 0 thì được mt phân
thc bng phân thc đã cho:
A AM
B BM
=
(
M
mt đa thc khác
0
)
Nếu t và mu ca mt phân thc nhân t chung thì khi chia c t và mu cho nhân t chung
đó ta được mt phân thc bng phân thc đã cho:
:
:
AN A
BN B
=
(
N
mt nhân t chung)
2. Vn dng
Cách rút gn mt phân thc
Rút gn mt phân thc biến đổi phân thc đó thành mt phân thc mi bng nó nhưng đơn gin
hơn.
Mun rút gn mt phân thc đại s ta làm như sau:
- Phân tích t và mu thành nhân t (nếu cn) để tìm nhân t chung;
- Chia c t và mu cho nhân t chung đó.
Cách quy dng mu thc nhiu phân thc
Quy đồng mu thc nhiu phân thc biến đổi phân thc đã cho thành nhng phân thc mi
cùng mu thc và ln t bng các phân thc đã cho.
Mun quy đồng mu thc nhiu phân thc ta làm như sau:
- Phân tích c mu thc thành nhân t ri tìm mu thc chung;
- Tìm nhân t ph ca mi mu thc bng cách chia mu thc chung cho mu thc đó;
- Nhân c t và mu ca mi phân thc vi nhân t ph tương ứng.
B. PHÂN LOI CÁC BÀI TP
I. Chng minh hai phân thc bng nhau
Bài toán 1. Chng minh hai phân thc bng nhau
a)
2
2
21 1xx x
xx x
++ +
=
+
b)
2
2
3 43x xx
x xx
−+
=
ng dn:
AC
BD
=
, nếu
, th xét:
:
:
A AM A N
B BM B N
= =
Li gii
a) Ta có:
( )
22
2 1 ( 1)x x xx x
++ =+
( )
22
( 1) ( 1)( 1) ( 1)x x x xx x x x+ += + += +
T (1) và (2)
2
2
21 1xx x
xx x
++ +
⇒=
+
Cách khác: Ta có:
2 22
2
2 1 ( 1) ( 1) : ( 1) 1
()
( 1) [ ( 1)] : ( 1)
xx x x x x
dpcm
x x xx xx x x
++ + + + +
= = =
+ + ++
Chú ý: Theo cách th hai, ta phân tích t và mu thc thành nhân tử.
b) Ta có:
22
2
4 3 3 3 ( 1) 3( 1)
( 1) ( 1)
xxxxxxx x
x x xx xx
+ −− +
= =
−−
( 1)( 3) 3
( 1)
xx x
xx x
−−
= =
(đpcm)
Bài toán 2. Hai phân thc sau bng nhau không:
a)
32
32
2
xx
x xx
−+
1
x
x
b)
2
2
21
22
xx
x
++
1
22
x
x
+
ng dn: Xem li gii bài toán 1.
Li gii
a) Ta
32 2
32 2
( 1)
2 ( 1)
x x xx
x x x xx
−−
=
−+
2
( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1) 1
xx x x
xx x x
−−
= =
−−
Vy hai phân thc bng nhau.
b) Ta
2 22
2
2 1 ( 1) ( 1) : ( 1)
2 2 2( 1)( 1) [2( 1)( 1)] : ( 1)
xx x x x
x xx xx x
++ + + +
= =
−+ −+ +
11
2( 1) 2 2
xx
xx
++
= =
−−
Vy hai phân thc bng nhau.
Bài toán 3. Chng t hai phân thc sau bng nhau.
a)
1
1
m
m
+
2
2
21
1
mm
m
++
b)
( )
43
2
2 3 23
1 (4 6)
aaa
aa a
+ ++
−+ +
1
2
a +
Li gii
a) Ta
22
22
1 ( 1)( 1) ( 1) 2m 1
m 1 ( 1)( 1) m 1 m 1
m mm m m
mm
+ + + + ++
= = =
−+
Cách khác:
22
2
2m 1 ( 1) : ( 1) 1
m 1 ( 1)( 1) : ( 1) m 1
m mm m
mm m
++ + + +
= =
+− +
b)
( )
( )
43 3
22
2 3 23 (23)(23)
1 (4 6) 2 1 (2 3)
a a a aa a
aa a aa a
+ + + ++ +
=
−+ + −+ +
(
)
( )
3
2
(2 3) 1
2 1 (2 3)
aa
aa a
++
=
−+ +
( ) ( )
( ) ( )
22
22
(2 3)( 3) 1 : (2 3) 1
1
2
2 1 (2 3) : 1 (2 3)
a a aa a aa
a
aa a aa a

+ + −+ + −+
+

= =

−+ + −+ +

II. Tìm đa thc tha mãn điu kin cho trưc
Bài toán 4. Tìm
P
, biết:
a)
23
23 6
1
x xx
xP
++
=
b)
2
2
22
2( )
P x xy
xy yx
=
−−
ng dn:
:
; .
:
AM A A N A
BM B B N B
= =
Li gii
a) Ta có:
(
)
2
2
32
2
1 3 ( 1)
xx
x
x xx
+
+
=
−−
Theo gi thiết, ta
23
23 6
1
x xx
xP
++
=
2
3 ( 1) hay 3 3Pxx Px x⇒= =
b) Viết li
2
2
22
2( )
P x xy
xy yx
=
−−
(1), li
2
22
22 2():2()
2( ) 2( ) : 2( )
x xy xxy xy x
xy xy xy xy
−−
= =
−−
(2)
T (1) và
(2) Px
⇒=
.
Bài toán 5. Tìm đa thc
P
, biết:
2
2
(2 ) 2
(2 ) 2
x P xy x y
y P xy xy
−−
=
++
Li gii
Ta c6:
2
2 (2 )xy x y xy x−=
2
2 (2 )xy xy xy y
+= +
Vy
2
2
2 (2 ) (2 )
2 (2 ) (2 )
xy x y xy x x P
xy xy xy y y P
−−
= =
+ ++
P xy⇒=
Bài toán 6. Đin vào ch trng:
a)
2
2
55
xx x
x
=
b)
22
22
2
x xy y
xy y x
−+
=
+−
ng dn: Xem bài toán 4 và 5, áp dng tính cht
:
;
:
AAMAAN
BBMBBN
= =
Li gii
a)
( )
2
2
2
(1 ) ( 1)
5 5 5( 1)( 1)
51
x x x x xx
x xx
x
−−
= =
−− +
( 1) : ( 1)
[ 5( 1)( 1)] : ( 1) 5( 1)
xx x x
xx x x
−−
= =
−− + −+
Vy ta phi đặt vào ch trng đa thc
5( 1)x−+
.
b)
22 2 3
22
2 ()()()
( )( )
x xyy xy yx xy
xy xyyx y x
+ −−
= =
+ +−
Vy ta phi đặt vào ch trng đa thc
33 2 23
() 3 3x y x x y xy y−= +
.
III. Rút gn phân thc
Bài toán 7. Rút gn phân thc:
a)
2
2
1
( 1)
a
a
b)
2
4 41
24
yy
y
−+
c)
2
2
14 4
41
yy
y
−+
d)
2
52
4 20 25
x
xx
−+
ng dn: Xem tóm tt trên.
Li gii
a) Ta có:
2
22
1 (1 )(1 ) 1
( 1) (1 ) 1
a aa a
a aa
−+ +
= =
−−
b) Ta có:
2 22
4 4 1 (2 1) (12) 12
2 4 2(1 2 ) 2(1 2 ) 2
yy y y y
y yy
−+
= = =
−−
c) Ta c6:
22 2
22
14 4 (12) (2 1) 2 1
4 1 (2 ) 1 (2 1)(2 1) 2 1
yy y y y
y y yy y
−+
= = =
−+−+
d) Ta có:
2 22
52 52 52 1
4 20 25 (2 5) (5 2 ) 5 2
x xx
xx x x x
−−
= = =
−+
.
Bài toán 8. Rút gn phân thc:
a)
2
32
36
12 36
aa
aa a
++
b)
3
32
25 49
49 70 25
xx
xax
−+
c)
( )( )
52
2 24 3
2 128
2 83 4
xx
xx xx
++
Li gii
a) Ta có:
2
32 2
36 (6 )(6 ) 6
12 36 ( 6) 6
aa a a a a
a a a aa a
−+
= =
++ + +
b) Ta có:
3
32 2
25 49 (5 7 )(5 7 ) 5 7
49 70 25 (5 7 ) 5 7
xx x x x x
xa x xx x
+− +
= =
−+
c) Ta có:
( )
( )
( )
( )
23
52
2 2 4 3 32
2 64
2 128
2 8 3 4 2 4 16 ( 4)
xx
xx
x x x x xx x x
=
++ ++
( )
( )
23
33
2 64
1
2 64
xx
x
xx
= =
Bài toán 9. Rút gn phân thc
(, )mn
a)
2
n
n
a
a
b)
2
n
n
a
a
( 2)n >
c)
m nm
nm m
ab
ab
+
()mn>
Li gii
a) Ta có:
2n nn
n
nn
a aa
a
aa
= =
b) Ta có:
22
2
22
nn
nn
a aa
a
aa
−−
= =
c) Ta có:
22mnm m mn m mn mn
nm m nm m m nmm n
ab a ab b a b a b
a b a ab a a
+
−+
⋅⋅
= = =
⋅⋅
.
IV. Tìm phân thc tho mãn điu kin cho trưc
Bài toán 10. Tìm
P
, biết:
a)
22
3 9a P Pa a+ +=
b)
2
abP bP ab b c−=
c)
22
24a P aP a+ +=
Li gii
a) Ta có:
22
3 9a P Pa a+ +=
( )
22
39a aP a⇒+ =
2
2
9 ( 3)( 3) 3
3 ( 3)
a aa a
P
a a aa a
+−
⇒= = =
++
b) Ta có:
2
abP bP ab b c−=
2
2
()
()
( 1) 1
ab b P ab b c
ab b c b a bc a bc
P
ab b b a a
⇒− =
−−
⇒= = =
−−
c) Ta có:
22
24a P aP a+ +=
( )
22
24
a aP a⇒+ =
2
2
4 (2 )(2 ) 2
2 ( 2)
a aa a
P
a a aa a
+−
⇒= = =
++
V. Chng minh mt đẳng thc
Bài toán 11. Chng minh rng:
a)
2
32
32 2
11
xx x
x xx
−+
=
++
b)
2
32
26 2
7 12 4
xx
x x xx
+
=
++ +
c)
22
22
2
23
x xyy xy
x xy y x y
+− +
=
−+
Li gii
a) Ta có:
22
33
32 22
11
x x xxx
xx
+ −− +
=
−−
( )
2
( 1) 2( 1)
( 1) 1
xx x
x xx
−−
=
++
( )
2
2
( 1)( 2) 2
1
( 1) 1
xx x
xx
x xx
−−
= =
++
++
b) Ta có:
2
32
2 6 2 ( 3) 2
7 12 ( 3)( 4) 4
x x xx
x x x xx x x
++
= =
++ + + +
c) Ta
22
22
2 ()()()
23 2()()
x xyy xxy xyxy
x xyy xxy yxy
+ +++
=
+ −−
( )(2 )
( )(2 )
xy xy xy
VP
xy xy xy
+− +
= = =
−−
Cách khác: Ta chia t mu ca phân thc vế trái cho
2
0
y
(
0y =
đẳng thc luôn đúng:
2
2
2
1
2
xx
xx
= =
)
2
22
2
22
2 31
2
23
2 31
xx
yy
x xy y
x xy y
xx
yy
 
+−
 
+−
 
=
−+
 
−+
 
 
Đặt
22
22
2 312 2 1
2 312 2 1
x t t t tt
t
y t t t tt
+ + −−
=⇒=
+ −+
2 ( 1) ( 1) ( 1)(2 1)
2 ( 1) ( 1) ( 1)(2 1)
tt t t t
tt t t t
+−+ +
= =
−−−
1
1
1
1
x
t xy
y
x
t xy
y
+
++
= = =
−−
(Có th phân tích vế trái (VT) theo cách này không cn chia t và mu cho
2
y
).
Bài toán 12. Cho
22
22 5x y xy+=
. Chng minh rng
1
( 0)
3
xy
xy
xy
= >>
+
ng dn: Xem cách gii th hai ca bài toán 5.
Li gii
Ta có:
2
22
2 2 5 2 25
xx
x y xy
yy
 
+ = +=
 
 
Đặt
x
t
y
=
ta được:
22
2252250t tt t+= +− =
( )
2
2 4 ( 2) 0 ( 2)(2 1) 0
t tt t t −− = =
2t⇒=
hoc
1
2
t =
2
x
y
⇒=
hoc
1
2
x
y
=
(vì
01
x
xy
y
>>⇒ >
nên ta ly
2
x
y
=
)
Mt khác:
1
( ):
( ):
1
x
xy xyy
y
x
xy xyy
y
−−
= =
++
+
Thay
2
x
y
=
vào biu thc trên, ta có:
21 1
21 3
xy
xy
−−
= =
++
(đpcm)
Cách khác:
22 2 2
22 5 24 2 0x y xy x xy xy y+=+=
2( 2) ( 2) 0xxyyxy −−−=
( 2 )(2 ) 0x y xy⇒− =
2
xy⇒=
hoc
2xy=
01
x
xy
y
>>⇒ >
, ta ly
2xy=
Thay
2xy=
vào phân thc
xy
xy
+
ta được
1
3
xy
xy
=
+
Ta bài toán sau:
1. Cho
22
6, 0x y xy x y+ = >>
. Chng minh rng:
2
xy
xy
+
=
2. Cho
21xy−=
. Tính
3
12
xy
xy
++
Đáp s:
1
3
VI. Tìm mu thc chung (MTC)
Bài toán 13. Tìm mu thc chung ca các phân thc
a)
22
54 1
;;
4 4 13 3
x x xx−− +
b)
22 2 2 2 2
;;
2 4 23 6 3
ab c
x y x xy y x xy y −+ ++
.
ng dn: Xem phn
A
.
Li gii
a) Phân tích các mu thc thành nhân t:
4 4 4( 1)xx−=
2
1 ( 1)( 1)
x xx−= +
2
3 3 3 ( 1)x x xx+= +
Vy MTC:
12 ( 1)( 1)xx x−+
hay
( )
2
12 1xx
b) Ta có:
22
( )( )x y x yx y−=+
2 22
2 4 2 2( )x xy y x y−+=
2 22
3 6 3 3( )x xy y x y
++=+
MTC:
22
6( ) ( )xy xy−+
Bài toán 14. Tìm mu thc chung ca các phân thc:
a)
2 2 22
;;
xzy
y yz y yz y z−+−
b)
22 2
1 11
;;
21 32 2x x x x xx + + −−
Li gii
a) Ta có:
2
()y yz y y z−=
2
22
()
( )( )
y yz y y z
y z y zy z
+= +
−=+
MTC:
( )( )yy z y z+−
hay
(
)
22
yy z
b) Ta có:
22
2 1 ( 1)xx x +=
2
32xx−+
2
22x xx= −+
( 1) 2( 1) ( 2)( 1)xx x x x= −− =
2
2xx−−
2
2 2 ( 2)( 1)
x xx x x
= +−= +
MTC:
(
)(
)( )
211x xx −+
VII. Quy đồng mu thc các phân thc
Bài toán 15. Quy đồng mu thc các phân thc
a)
5 34
17
;
12
xy xy
b)
2
13
;
5 10 2
xx x
−−
c)
2
24
;
9 11 3
x
xx−−
ng dn: Tìm MTC dùng tính cht bn ca phân thc
A AM
B BM
=
.
Li gii
a) MTC:
54
12xy
Ta có:
32
5 54 34 54
1 12 7 7
;
12 12 12
yx
xy xy xy xy
= =
b)
33
10 2 2 10xx
=
−−
Ta
2
5 ( 5)x x xx
−=
2 10 2( 5)xx−=
MTC:
2 ( 5)xx
Vy
2
12
5 2 ( 5)x x xx
=
−−
33
10 2 2 ( 5)
x
x xx
=
−−
c)
44
13 3 1
xx
xx
=
−−
MTC:
2
9 1 (3 1)(3 1)x xx−= +
Vy
2
22
4 4 (3 1) 12 4
31 91 91
x xx x x
xx x
+−
= =
−−
.
Bài toán 16. Quy đồng mu thc các phân thc:
a)
32
32
;;
1 11
x
x xx x ++
b)
2
3 2 2 32
;
33
xx
x x y xy y y xy+−
Li gii
a) MTC:
( )
32
1 ( 1) 1x x xx−= + +
(hng đẳng thc
)
33
ab
Vy
(
)
( )
( )
23
2
21
2 22
11
11
x
x
xx x
x xx
= =
++
++
( )
(
)
(
)
2
32
3
2
1
11
11
xx x
x xxx
xx
x xx
++
++
= =
−−
++
b)
3 2 23 3
3 3 ()x x y xy y x y + −=
22
()
xxx
y xy xy y y x y
−−
= =
−−
Vy MTC:
3
()yx y
Ta có:
2
3
()
()()
x xx y
yx y yx y
−−
=
−−
22
33
() ()
x xy
xy yxy
=
−−
Bài toán 17. Quy đồng mu thc các phân thc
a)
22
1
;
3 10 7 10
x
xx xx+− ++
b)
2 22
1 11
;;
32 21 2
x x x x xx + + −−
Li gii
a) Ta có:
22
3 10 5 2 10 ( 5) 2( 5)xxxxxxx x+−=+−= + +
( 5)( 2)xx=+−
( ) ( ) ( )( )
22
7 10 5 2 10 5 2 5 5 2xxxxxxx x xx++=+++= ++ +=+ +
.
MTC:
(
)
(
)
2
54xx+−
.
Vy
( )( )( )
( )
( )
2
2
122
3 10 5 2 2
54
xx
xx x x x
xx
++
= =
+− + +
+−
(
)
( )(
)( )
( )
( )
2
2
2
2
12
710 522
54
xx
xx
xx x x x
xx
= =
++ + +
+−
b) Ta
( )( )
2
32 1 2xx x x +=
( )
2
2
21 1xx x +=
( )( )
2
2 21xx x x−−= +
MTC:
( )
( )( )
2
121x xx−− +
.
Vy
( )( )
( ) (
)( ) ( ) ( )( )
2
22
2
11
11
32
1 21 1 21
xx
x
xx
x xx x xx
−+
= =
−+
−+ −+
( )( )
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
2
22
2
21
11
21
1 21 1 21
xx
xx
xx
x xx x xx
−+
−−
= =
−+
−+ −+
( )
( ) ( )( )
2
2
2
1
1
2
1 21
x
xx
x xx
=
−−
−+
C. BÀI TP
6.12. Dùng tính cht bn ca phân thc, gii thíchsao các kết lun đúng
a)
( )
(
)
22
2
22
2
xx
xx x
−−
=
b)
11
5 15 1
xx
xx
−−
=
−+
6.13. Tìm đa thc thích hp thay cho du”?
?
44
yx
xx
=
−−
6.14. Rút gn các phân thc sau:
a)
2
5 10
25 50
x
x
+
+
b)
( )
( )
2
45 3
15 3
xx
xx
c)
( )
( )
( )
2
2
3
1
11
x
xx
−+
6.15. Cho phân thc
2
1
1
x
P
x
+
=
a) Rút gn phân thc đã cho, kí hiu
Q
phân thc nhn được.
b) Tính giá tr ca
P
Q
ti. So sánh hai kết qu đó.
6.16. Tìm
a
sao cho hai phân thc sau bng nhau:
5
1
x
x +
( )
( )( )
1
11
ax x
xx
−+
6.17. Quy đồng mu thc các phân thc sau:
a)
3
1
8
x
3
42x
b)
2
1
x
x
2
1
21xx++
6.18. Quy đồng mu thc các phân thc sau:
a)
2
11
;
2 44
x
x xx
+
+ −+
5
2 x
b)
22
12
;
33
x
x yx y+−
22
22
2
x xy y
x xy y
−+
−+
6.19. Cho hai phân thc
2
3
9 31
27 1
xx
x
++
2
2
4
16
xx
x
a) Rút gn phân thc đã cho.
b) Quy đồng mu thc hai phân thc nhn được câu a.
6.20. Tìm
A
biết:
32 2
1
21
A
x x xx
=
+−
6.21. Đưa v cùng mu thc:
a)
2
32
21
x
xx
+
−+
2
1
1x
b)
1
1
x
x
+
2
3
1
x
x
c)
2
11 1
;;
2 33 2 9 4x xx−+
d)
22 2
11 1
;;
55363242x xx xx −+ ++
6.22. Chng minh hai phân thc bng nhau
a)
2
2
56
44
xx
xx
++
++
3
2
x
x
+
+
b)
2 23
22
2
2
x y xy y
x xy y
++
+−
( )
2
yx y
xy
+
6.23. Đin vào ch trng:
a)
b)
2 ...
ab ba
=
−−
c)
33
2 ...
mm
m
−−
=
d)
22
4 9 23
2 3 ...
x y xy
xy
−+
=
6.24. Rút gn phân thc:
a)
2
2
2
2
x xy
A
y xy
=
b)
32
32 4
2
2
a ab
B
ab ab
=
c)
2
69
3
aa
C
a
−+
=
d)
2
2
1
21
a
D
aa
=
−+
6.25. Rút gn phân thc:
a)
33
ab
A
ab
+
=
+
b)
2
3
4 21
81
aa
B
a
++
=
c)
3
2
81
ab b
C
a
=
6.26. Rút gn phân thc:
a)
222
222
2
2
a b c ab
A
a b c ac
+−+
=
−++
b)
32 2
33
x x y xy
B
xy
++
=
c)
32
32
2 11 12 9
253
xx x
C
xxx
+ +−
=
+−
6.27. Rút gn phân thc:
a)
2
3
54
1
xx
A
x
−+
=
b)
2
3
32
1
xx
B
x
++
=
+
c)
2
3
43
27
xx
C
x
++
=
+
6.28. Cho
5xy
−=
. Chng minh rng
3
1
52
xy
y
=
6.29. Tìm mu thc chung ca các phân thc:
a)
2 23 3
11 1
;;
x yx y x y−−
b)
( )
33
22
11 1
;;
x yx y
x x xy y
++
−+
c)
22
1 11
;;
4 82aaa −+
6.30. Quy đồng mu thc các phân thc:
a)
2
34 5
;;
2 32 34 9
aa b
a a ac c−+
b)
32
11 2
;;
2 8 24
xx
x x xx
++
+ + −+
c)
22
4 21
;;
2 44
ba
b bc c c b ac ab−+ +
6.31. Quy đồng mu thc các phân thc:
a)
2
1
4xy
2
5
6xy
b)
2
9
4 36x
2
1
69xx++
6.32. Cho phân thc
( )
2
2
4
2
xx
P
x
=
+
a) Viết điu kin xác định ca phân thc và tìm tt c các giá tr ca
x
tha mãn điều kin này.
b) Rút gn phân thc
P
c) Tính giá tr ca phân thc đã cho ti
98x =
.
| 1/275

Preview text:

CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân thức đại số

• Một phân thức đại số (hay nói là phân thức) là một biểu thức có dạng A , trong đó , A B là hai đa B
thức và B khác đa thức 0 .
A được gọi là tử thức (hoặc tử) và B được gọi là mẫu thức (hoặc mẫu).
Nhận xét. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1 . Đặc biệt, số 0 và số 1 cũng
là những phân thức đại số.
2. Hai phân thức bằng nhau
• Hai phân thức A C gọi là bằng nhau nếu AD = BC . B DA C = nếu AD = BC B D
3. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến
Giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến

• Khi thay các biến trong một phân thức đại số bằng các số, ta được một biểu thức số (nếu mẫu số
nhận được là số khác 0). Giá trị của biểu thức số đó gọi là giá trị của phân thức tại các giá trị đã cho của biến.
• Điều kiện xác định của phân thức A C là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B ≠ 0 . B D
B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Chứng minh hai phân thức bằng nhau
Bài toán 1.
Chứng tỏ 2
a) x +1 x + 4x + 3 = 2
x + 3 x + 6x + 9 2 b) 4 − 9x 3x + 2 = 4 − 6x 2 c) 5 − 2x 1 − = 2
4x − 20x + 25 2x − 5 Hướng dẫn: A C =
nếu AD = BC . B D Lời giải a) Ta có: x + ( 2 x + x + ) 3 2 2 ( 1) 6
9 = x + 6x + 9x + x + 6x + 9 3 2
= x + 7x +15x + 9 (1) x + ( 2 x + x + ) 3 2 2 ( 3) 4
3 = x + 4x + 3x + 3x +12x + 9 3 2
= x + 7x +15x + 9 (2) 2 Từ (1) và
x +1 x + 4x + 3 (2) ⇒ = 2
x + 3 x + 6x + 9 b) Ta có: ( 2 − x ) 2 4 9 2 = 8 −18x (1) 2 2
(4 − 6x)(3x + 2) =12x + 8 −18x −12x = 8 −18x (2) 2 Từ (1) và 4 − 9x 3x + 2 (2) ⇒ = 4 − 6x 2 c) Ta có: 2
(5 − 2x)(2x − 5) =10x − 25 − 4x +10x 2
= 20x − 25 − 4x (1) −( 2 x x + ) 2 4 20 25 = 4
x + 20x − 25 (2) Từ (1) và (2) 5 − 2x 1 − ⇒ = 2
4x − 20x + 25 2x − 5
Bài toán 2. Chứng minh rằng: 3 a) x −1 2 = x + x +1 x −1
b) a + 3b ac + 3bc = 2 c c 2 2
c) 4x − 4xy + y y − 2x = 2 2 y − 4x 2x + y
Hướng dẫn: A C =
nếu AD = BC . B D Lời giải
a) Ta có: ( 3x − ) = x − ( 2
1 1 ( 1) x + x + ) 1 (hằng đẳng thức 3 3 a b ) 3 2 3
x −1 x + x +1 x −1 2 ⇒ = ⇒ = x + x +1 x −1 1 x −1 Bài toán tương tự: 3 1. x +1 2 = x x +1 x +1 4 2. x −1 3 2
= x + x + x +1 x −1 5 3. x −1 4 3 2
= x + x + x + x +1 x −1 5 Hoặc x −1 2 3 4
=1+ x + x + x + x x −1 5 4. x +1 4 3 2
= x x + x x +1; v.v... x +1 b) Ta có 2 2 2
(a + 3b)c = ac + 3bc 2 2
c(ac + 3bc) = ac + 3bc
a + 3b ac + 3bc ⇒ = 2 c c
Cách khác: Ta có 2
c(ac + 3bc) = c (a + 3 b)
a + 3b ac + 3bc ⇒ = 2 c c
Ta cũng có a + 3b c = 2 ac + 3bc c Vì nếu A C = ⇒ = ; A B AD BC = B D C D c) Ta có: ( 2 2
x xy + y ) 2 4 4
(2x + y) = (2x y) (2x + y) (1) Lại có ( 2 2
y − 4x )(y − 2x) = (y + 2x)(y − 2x)(y − 2x) 2 2
= (2x + y)(y − 2x) = (2x + y)(2x y) (2) 2 2 Từ (1) và (2)
4x − 4xy + y y − 2x ⇒ = 2 2 y − 4x 2x + y
Cách khác: Thực hiện các phép nhân đa thức và so sánh hai kết quả: 2 2 2 2
Ta còn có: 4x − 4xy + y y − 4x = y − 2x 2x + y y − 2x 2x + y = ,… 2 2 2 2
4x − 4xy + y y − 4x
Bài toán 3. Chứng tỏ rằng: 3 a) 5x + 5x 5x = 4 2 x −1 x −1 2 2 3 3
b) x + xy + y x y = 2 3x 3x − 3xy Lời giải
a) Ta có: ( 3x + x)( 2 x − ) = x( 2 x + )( 2 x − ) = x( 4 5 5 1 5 1 1 5 x − ) 1 3 5x + 5x 5x ⇒ = 4 2 x −1 x −1
Chú ý: Có thể thực hiện phép nhân đa thức. b) Ta có: ( 2 2
x + xy + y )( 2
x xy) = x( 2 2 3 3
3 x + xy + y )(x y) = ( 3 3 3x x y ) 2 2 3 3
x + xy + y x y ⇒ = 2 3x 3x − 3xy
II. Tìm đa thức, phân thức thoả mãn điều kiện cho trước Bài toán 4. 2 a) Tìm đa thức
4x − 3x − 7 4x − 7 P , biết: = P 2x + 3 b) Tìm đa thức + A , biết: a b 1 = . 3 3 a + b A Hướng dẫn: A C =
nếu AD = BC . B D Lời giải 2
a) Ta có: 4x − 3x − 7 4x − 7 = nếu ( 2
4x − 3x − 7)(2x +3) = (4x −7)P P 2x + 3 Hay ( 3 2
8x + 6x − 23x − )
21 = (4x − 7)P Vậy P = ( 3 2
8x + 6x − 23x − ) 21 : (4x − 7) Ta có: 3 2 8
x + 6x − 23x − 21 4x − 7 3 2
2x −14x − 5x + 3 2
20x − 23x − 21 2 20x − 35x 12x − 21 12x − 21 0 Vậy 2
P = 2x − 5x + 3 . b) Ta có: a + b 1 = , nên 3 3
(a + b)A = a + b ; 3 3 a + b A vì 3 3
a + b = a + b ( 2 2
a ab + b ) 2 2 ( )
A = a ab + b
Chú ý: Với các phân thức có nhiều biến, ta thường phân tích thành nhân tử.
Chẳng hạn bài toán sau: 2 2 Tìm đa thức 4a −12ab + 9 P biết: b P = 2 − ac + 3bc c Xét ( 2 2
4a −12ab + 9b )c = ( 2
ac + 3bc)P
⇒ (2a − 3b) hay P = 3b − 2a
Ta có thể tìm một phân thức thoả mãn điều kiện cho trước như bài toán sau.
Bài toán 5. Tìm P , biết: ( 2 x + ) 2 1 P = 2x + 3 Hương dẫn: Nếu A C AD = BC ⇒ = . B D Lời giải Ta có ( 2 x + ) 2
1 P = 2x + 3 hay ( 2 x + ) P = ( 2 1 2x + 3)1 2 2 P 2x + 3 2x + 3 ⇒ = hay P = 2 2 1 x +1 x +1
Bài toán 6. Tìm P biết: a) 3
x −1 = (x +1)P b) 4
x −1 = (x +1)P Lời giải 3 a) Ta có: 3 x −1
x −1 = (x +1)P P = x +1 Bài toán tương tự: Tìm P , biết: 3
x −1 = (x −1)P 2
P = x + x + x − ( 2 x + x + ) 3 1 vì ( 1) 1 = x −1 4 b) Ta có: 4 x −1
x −1 = (x +1)P P = . x +1 (Ta có bài toán nếu 4 3 2
x −1 = (x −1)P P = x + x + x +1 )
III. Hai phân thức không bằng nhau 2
Bài toán 7. Chứng tỏ hai phân thức x + 4x + 4 và x + 2 không bằng nhau. 2 2x + 4x 2 Hướng dẫn: Nếu A C
AD BC ⇒ ≠ . B D Lời giải Ta có: ( 2 x + x + ) 2 4 4 2 = 2(x + 2) (1) ( 2x + x) 2 2
4 (x + 2) = 2x(x + 2) (2) 2 Từ (1) và x + 4x + 4 (2) ⇒
x + 2 không bằng nhau. 2 2x + 4x 2 Ta có bài toán: 2 Tìm giá trị của + + + x , biết: x 4x 4 x 2 = 2 2x + 4x 2 Mẫu thức 2
2x + 4x ≠ 0 hay 2x(x + 2) ≠ 0 ⇒ x ≠ 0 và x ≠ 2 − .
Từ giả thiết, ta có: ( 2
x + x + )⋅ = ( 2 4 4 2
2x + 4x)(x + 2) 2 2
⇒ (x + 2) ⋅2 = 2x(x + 2) 2 2
⇒ 2x(x + 2) − 2(x + 2) = 0 2
⇒ 2(x + 2) (x −1) = 0
x + 2 ≠ 0 ⇒ x −1 = 0 ⇒ x =1 nhận
Bài toán 8. Hai phân thức sau có bằng nhau không? 2 x − 2 x + 2 và 2 x −1 x +1
Hướng dẫn: Tích ( 2
x − 2)(x +1) và ( 2 x − ) 1 (x + 2) Lời giải Ta có ( 2 x − ) 3 2
2 (x +1) = x + x − 2x − 2 (1) ( 2x − ) 3 2
1 (x + 2) = x + 2x x − 2 (2) 2 Từ (1) và (2) x − 2 x + 2 ⇒ ≠ 2 x −1 x +1 Ta có bài toán: 2 1. Tìm giá trị của − +
x , biết x 2 x 2 = (x ≠ 1) 2 x −1 x +1 Lời giải 2
Ta có: x − 2 x + 2 = 2 x −1 x +1 ⇒ ( 2
x − 2)(x +1) = ( 2 x − ) 1 (x + 2) 3 2 3 2
x + x − 2x − 2 = x + 2x x − 2 2
x + x = 0 ⇒ x(x +1) = 0 ⇒ x = 0( vì x ≠ 1 − ⇒ x +1 = 0)
2. Hai phân thức sau có bằng nhau không: 2 x + 3 x +1 = 2
x + 6x + 9 x + 3
(Đáp số: Hai phân thức không bằng nhau) 2 3. Tìm + + x để x 3 x 1 = 2
x + 6x + 9 x + 3
(Đáp số: Không tồn tại giá trị nào của x ). C. BÀI TẬP 6.1.
Viết tử thức và mẫu thức của phân thức 5x − 2 . 3 6.2.
Trong các phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau? a) 20 − x và 4x
b) 3x −1 và 3x −1 c) x −1 và x +1 2 3y 2 5y 2 x + 2 x +1 3x + 6 3(x + 2) 6.3.
Vì sao các kết luận sau đúng? 2 a) 6 − 3y + + + − = b) x 3 x 3 = c) 3x(4x 1) 3x = 2 4 − y 2y 5 5x 2 16x −1 1− 4x 2 6.4.
Viết điều kiện xác định của phân thức x + x − 2 . Tính giá trị của phân thức trên lần lượt tại 3 x + 2
x = 0; x =1; x = 2. 6.5.
Cho A là một da thức khác 0 tùy ý. Hãy giải thích vì sao 0 = 0 và A =1. A A 6.6.
Một ô tô chạy với vận tốc trung bình là x( km / h) .
a) Viết biểu thức biểu thị thời gian ô tô (tính bằng giờ) chạy hết quãng đường 120 km .
b) Tính thời gian ô tô đi được 120 km trong trường hợp vận tốc trung bình của ô tô là 60 km / h . 6.7.
Các phân thức sau có bằng nhau không: 4 3 2
a) 2x + 3x + 2x + 3 x + x − 36xx ( và 2 1 b) và 6 2 x x + ) 1 (2x + 3) 2 3 2
x +12x + 36x 6 + x 6.8.
Tìm đa thức P , biết: 2 2 2 a) x + 5x + 6 P + + + + = b) a 1 (a 1) = c) P a 3a 9 = 2
x + 4x + 4 x + 2 a −1 P 2a − 6 2 6.9. Tìm P , biết: a) 3 3
a + b = (a b)P b) ( 2 2
x + y ) = (x + y)P 3 6.10. Tìm giá trị − − x , biết: x 36x 6 x = (x ≠ 6) − 3 2
x +12x + 36x 6 + x 6.11. Tìm m , biết: 3 2 2 3 2
a) x − 2x + x + 48 x − 5x +16 − + − − =
b) x 3x 5x 6 x 2 = x + 3 m 2 x x + 6 mHẾT HƯỚNG DẪN GIẢI 6.1.
Tử thức: 5x − 2 ; mẫu thức là3. 6.2.
Đáp số: c) Vì3(x + 2) = 3x 6 + 6.3. a) Ta có 2 2 ( 6) − .2y = 12 − y và 2 ( 4 − y).3y = 12 − y b) 2
5x(x + 3) = 5x +15x 2 2 2
5(x + 3) = 5x +15x
c) 3x(4x +1)(1− 4x) = 3
x(4x +1)(4x −1) 2 = 3
x(16x −1) và 2 2 (16x −1).( 3 − x) = 3 − x(16x −1) 6.4. Điều kiện xác định: 2 x + 2 ≠ 0 3 * Với + −
x = 0 , ta có 0 0 2 = 1 − 2 0 + 2 3 * Với x + − = 1, ta có 1 1 2 = 0 2 1 + 2 3 * Với x + − = 2 , ta có 2 2 2 4 2 2 = = 2 0 + 2 10 5 6.5. Ta có .0 A = 0 và A = .1 A 6.6.
a) Biểu thức biểu thị thời gian 120 (h) x b) Ta có 120 = 2(h) 60 4 3 6.7.
a) Ta có: 2x + 3x + 2x + 3 2x +1 = 2
(x x +1)(2x + 3) 2 Vì 4 3 4 3
2(2x + 3x + 2x + 3) = 4x + 6x + 4x + 6 (1) Mặt khác 2 2 2
(x x +1)(2x + 3)(2x +1) = (x x +1)(4x +10x + 3) 4 3 2
= 4x + 6x − 3x +13x + 3 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ hai phân thức đã cho không bằng nhau.
Cách khác: Cho x =1ta có 1− 36 5 6 −1 5 = − ; = mà 5 5 − ≠ 1+12 + 36 7 6 +1 7 7 7
⇒ hai phân thức không thể bằng nhau.
Chú ý: Ta nên làm theo cách thứ hai vì không cần thực hiện phép nhân đa thức, nên những bai
2toán về loại này, ta kiểm tra trước bằng một vài giá trị của x xem hai phân thức có giá trị bằng nhau hay không. Ta xét bài toán sau:
Hai phân thức sau có bằng nhau không 2 1. x 1 + và x 3 + x + 3 2 x + 6x + 3 Cho 0 +1 1 0 + 3 x = 0 ⇒ = ;
= 1 mà 1 ≠ 1 nên hai phân thức không thể bằng nhau. 0 + 3 3 0 + 6.0 + 3 3 2
2. x − 2 và x + 2 2 x −1 x +1 Cho 4 − 2 2 2 + 2 4 x = 2 ⇒ = ; = và 2 4 ≠ 4 −1 3 2 +1 3 3 3
Vậy hai phân thức không bằng nhau
Nếu thay vào giá trị của x làm hai phân thức có giá trị bằng nhau thì ta phải chứng tỏ . = . A C A D B C ⇒ = B D 2 6.8.
a) Ta có: x + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) (x + 2)(x + 3) P = ⇒ = 2 2 2 x + 4x + 4 (x + 2) (x + 2) x + 2 ⇒ P = x + 3 b) 2 P = a −1 c) 2
2P = (2a − 6)(a + 3a + 9) 2
P = (a − 3)(a + 3a + 9) hay 3 P = a − 27 3 3 2 2 6.9. a) a + b P + = b) x y P = a b x + y 3 6.10. x − 36x 6 − x = 3 2
x +12x + 36x 6 + x 3 3 2
⇒ (6 + x)(x − 3) = (6 − x)(x +12x + 36x) 4 3 2 4 3 2
x + 6x − 36x − 216x = −x − 6x + 36x + 216x 4 3 2
⇒ 2x +12x − 72x − 432x = 0 3 2
⇒ 2x(x + 6x − 36x − 216) = 0 2
⇒ 2x(x − 6)(x + 6) = 0
x = 0; x = 6 hoặc x = 6 − x ≠ 6
− nên ta lấy x = 0 hoặc x = 6 . 6.11 a) m =1 b) m =1 HẾT
BÀI 22. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất cơ bản của phân thức

• Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân
thức bằng phân thức đã cho: A AM =
( M là một đa thức khác 0 ) B B M
• Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A: N A =
( N là một nhân tử chung) B : N B 2. Vận dụng
Cách rút gọn một phân thức

• Rút gọn một phân thức là biến đổi phân thức đó thành một phân thức mới bằng nó nhưng đơn giản hơn.
• Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
Cách quy dồng mẫu thức nhiều phân thức
• Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi phân thức đã cho thành những phân thức mới có
cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.
• Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia mẫu thức chung cho mẫu thức đó;
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Chứng minh hai phân thức bằng nhau
Bài toán 1.
Chứng minh hai phân thức bằng nhau 2 2
a) x + 2x +1 x +1 − − + =
b) x 3 x 4x 3 = 2 x + x x 2 x x x Hướng dẫn: A C ⋅ =
, nếu AD = BC , có thể xét: A A M A: N = = B D B B M B : N Lời giải a) Ta có: ( 2 x + x + ) 2
2 1 x = (x +1) x ( 2x + x) 2
(x +1) = x(x +1)(x +1) = (x +1) ⋅ x 2 Từ (1) và (2)
x + 2x +1 x +1 ⇒ = 2 x + x x Cách khác: Ta có: 2 2 2
x + 2x +1 (x +1) (x +1) : (x +1) x +1 = = = (dpcm) 2 x + x
x(x +1) [x(x +1)]: (x +1) x
Chú ý: Theo cách thứ hai, ta phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử. 2 2
b) Ta có: x − 4x + 3 x x − 3x + 3 x(x −1) − 3(x −1) = = 2 x x x(x −1) x(x −1)
(x −1)(x − 3) x − 3 = = (đpcm) x(x −1) x
Bài toán 2. Hai phân thức sau có bằng nhau không: 3 2 2 a) x xx
b) x + 2x +1 và x +1 3 2
x − 2x + x x −1 2 2x − 2 2x − 2
Hướng dẫn: Xem lời giải bài toán 1. Lời giải 3 2 2 2
a) Ta có x x x (x −1) − − =
x (x 1) : (x 1) x = = 3 2 2
x − 2x + x x(x −1)
x(x −1) : (x −1) x −1
Vậy hai phân thức bằng nhau. 2 2 2
b) Ta có x + 2x +1 (x +1) (x +1) : (x +1) x +1 x +1 = = = = 2 2x − 2
2(x −1)(x +1) [2(x −1)(x +1)]: (x +1) 2(x −1) 2x − 2
Vậy hai phân thức bằng nhau.
Bài toán 3. Chứng tỏ hai phân thức sau bằng nhau. 2 4 3
a) m +1 và m + 2m +1
b) 2a + 3a + 2a + 3 và a +1 m −1 2 m −1
( 2a a+ )1(4a+6) 2 Lời giải 2 2
a) Ta có m +1 (m +1)(m +1) (m +1) m + 2m +1 = = = 2 2
m −1 (m −1)(m +1) m −1 m −1 2 2 Cách khác: m + 2m +1 (m +1) : (m +1) m +1 = = 2 m −1
(m +1)(m −1) : (m +1) m −1 4 3 3
b) 2a + 3a + 2a + 3
a (2a + 3) + (2a + 3) ( = 2 a a + ) 1 (4a + 6) 2( 2 a a + ) 1 (2a + 3) (2a + 3)( 3 a + ) 1 = 2( 2 a a + ) 1 (2a + 3)
(2a + 3)(a + 3) 
( 2a a+ )1:(2a+3)  
( 2a a+ )1 a+1 = = 2  ( 2 a a + ) 1 (2a + 3) :   ( 2 a a + ) 1 (2a + 3) 2 
II. Tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài toán 4.
Tìm P , biết: 2 3 2
a) x + 2 3x + 6x − = b) P 2x 2xy = x −1 P 2
x y 2(y x)
Hướng dẫn: AM A A: = ; N A = . B M B B : N B Lời giải x + 2 x( 2 2 3 x + 2) a) Ta có: = x −1 3x(x −1) 2 3
Theo giả thiết, ta có x + 2 3x + 6x = x −1 P 2
P = 3x(x −1) hay P = 3x − 3x 2 2 b) Viết lại P 2x − 2xy − − − =
(1), lại có 2x 2xy 2x(x y) : 2(x y) x = = (2) 2
x y 2(y x) 2 2 2(x y)
2(x y) : 2(x y) x y
Từ (1) và (2) ⇒ P = x . 2
Bài toán 5. Tìm đa thức − −
P , biết: (2 x)P 2xy x y = 2
(2 + y)P 2xy + xy Lời giải Ta c6: 2
2xy x y = xy(2 − x) 2
2xy + xy = xy(2 + y) 2
Vậy 2xy x y xy(2 − x) (2 − x)P = = 2 2xy + xy
xy(2 + y) (2 + y)PP = xy
Bài toán 6. Điền vào chỗ trống: 2 2 2 a) x x x − + − … = b) x 2xy y = 2 5x − 5  2 2 x + y y x
Hướng dẫn: Xem bài toán 4 và 5, áp dụng tính chất A AM A A: = ; N =
B B M B B : N Lời giải 2 a) x x x(1− x) x(x −1) = = 2
5x − 5 5( 2x − )1 5
− (x −1)(x +1)
x(x −1) : (x −1) x = = [ 5
− (x −1)(x +1)]: (x −1) 5 − (x +1)
Vậy ta phải đặt vào chỗ trống đa thức 5 − (x +1) . 2 2 2 3
b) −x + 2xy y
−(x y) (y x) (x y) = = 2 2 x + y
(x + y)(y x) y x
Vậy ta phải đặt vào chỗ trống đa thức 3 3 2 2 3
(x y) = x − 3x y + 3xy y .
III. Rút gọn phân thức
Bài toán 7.
Rút gọn phân thức: 2 2 2 a) 1− a b) 4y − 4y +1
c) 1− 4y + 4y d) 5 − 2x 2 (a −1) 2 − 4y 2 4y −1 2 4x − 20x + 25
Hướng dẫn: Xem tóm tắt ở trên. Lời giải 2 a) Ta có: 1− a
(1− a)(1+ a) 1+ a = = 2 2 (a −1) (1− a) 1− a 2 2 2
b) Ta có: 4y − 4y +1 (2y −1) (1− 2y) 1− 2y = = = 2 − 4y
2(1− 2y) 2(1− 2y) 2 2 2 2
c) Ta c6: 1− 4y + 4y (1− 2y) (2y −1) 2y −1 = = = 2 2 4y −1
(2y) −1 (2y +1)(2y −1) 2y +1 d) Ta có: 5 − 2x 5 − 2x 5 − 2x 1 = = = . 2 2 2
4x − 20x + 25 (2x − 5) (5 − 2x) 5 − 2x
Bài toán 8. Rút gọn phân thức: 2 3 5 2 a) 36a a b) 25x − 49x c) 2x −128x 3 2
a +12a + 36a 3 2
49x − 70a + 25x ( 2 2 2x + 8x + 3 )( 4 3 x − 4x ) Lời giải 2 a) Ta có: 36a a
a(6 − a)(6 + a) 6 − a = = 3 2 2
a +12a + 36a a(a + 6) a + 6 3 b) Ta có: 25x − 49x
x(5 + 7x)(5 − 7x) 5 + 7x = = 3 2 2
49x − 70a + 25x x(5 − 7x) 5 − 7x 2 2x −128x 2x ( 3 5 2 x − 64) 2 2x ( 3 x − 64) c) Ta có: 1 ( = = = 2 2 2x + 8x + 3 )( 4 3 x − 4x ) 3 2x ( 2
x + 4x +16)(x − 4) 3 2x ( 3 x − 64) x
Bài toán 9. Rút gọn phân thức ( , m n∈) 2n n m n+m a) a
b) a (n > 2) c) a b (m > n) n a n 2 a nm m a b Lời giải 2n n n a) Ta có: a a a n = = a n n a a n n−2 2 b) Ta có: a a a 2 = = a n−2 n−2 a a m n+m m m n m 2m n 2m n c) Ta có: a b
a a b b a b a b = = = . nm m nm m m nm+m n a b aa b a a
IV. Tìm phân thức thoả mãn điều kiện cho trước
Bài toán 10.
Tìm P , biết: a) 2 2 a P + 3 Pa + 9 = a b) 2
abP bP = ab b c c) 2 2
a P + 2aP + a = 4 Lời giải a) Ta có: 2 2 a P + 3 Pa + 9 = a ⇒ ( 2 a + a) 2 3 P = a − 9 2 a − 9
(a + 3)(a − 3) a − 3 ⇒ P = = = 2 a + 3a a(a + 3) a b) Ta có: 2
abP bP = ab b c 2
⇒ (ab b)P = ab b c 2
ab b c b(a bc) a bc P = = = ab b b(a −1) a −1 c) Ta có: 2 2
a P + 2aP + a = 4 ⇒ ( 2 a + a) 2 2 P = 4 − a 2 4 − a
(2 + a)(2 − a) 2 − aP = = = 2 a + 2a a(a + 2) a
V. Chứng minh một đẳng thức
Bài toán 11.
Chứng minh rằng: 2 2 a) x − 3x + 2 x − 2 + = b) 2x 6x 2 = 3 2 x −1 x + x +1 3 2
x + 7x +12x x + 4 2 2
c) 2x + xy y x + y = 2 2
2x − 3xy + y x y Lời giải 2 2
a) Ta có: x − 3x + 2 x x − 2x + 2 = 3 3 x −1 x −1
x(x −1) − 2(x −1) = (x −1)( 2 x + x + ) 1
(x −1)(x − 2) x − 2 = = (x −1)( 2 x + x + ) 2 1 x + x +1 2
b) Ta có: 2x + 6x 2x(x + 3) 2 = = 3 2
x + 7x +12x x(x + 3)(x + 4) x + 4 2 2
c) Ta có 2x + xy y
x(x + y) + (x + y)(x y) = 2 2
2x − 3xy + y
2x(x y) − y(x y)
(x + y)(2x y) x + y = = = VP
(x y)(2x y) x y
Cách khác: Ta chia tử và mẫu của phân thức ở vế trái cho 2 y ≠ 0 2
( y = 0 đẳng thức luôn đúng: 2x x = = 1) 2 2x x 2
2 x  3 x  + −     1 2 2
2x + xy yy   y  = 2 2 2
2x − 3xy + y
2 x  3 x  − +     1  y   y  2 2 Đặt x
2t + 3t −1 2t + 2t t −1 t = ⇒ = 2 2 y
2t − 3t +1 2t − 2t t +1
2t(t +1) − (t +1) (t +1)(2t −1) = =
2t(t −1) − (t −1) (t −1)(2t −1) x +1 t +1 y x + y = = =
t −1 x −1 x y y
(Có thể phân tích vế trái (VT) theo cách này mà không cần chia tử và mẫu cho 2 y ). Bài toán 12. Cho 2 2 2 −
x + 2y = 5xy . Chứng minh rằng x y 1
= (x > y > 0) x + y 3
Hướng dẫn: Xem cách giải thứ hai của bài toán 5. Lời giải 2     Ta có: 2 2 2 + 2 = 5 ⇒ 2 x + 2 =   5 x x y xy yy      Đặt x t = ta được: 2 2
2t + 2 = 5t ⇒ 2t + 2 − 5t = 0 y ⇒ ( 2
2t − 4t) − (t − 2) = 0 ⇒ (t − 2)(2t −1) = 0 ⇒ t = 2 hoặc 1 t = 2 x ⇒ = 2 hoặc x 1 = y y 2 (vì > > 0 x x y
⇒ >1 nên ta lấy x = 2 ) y y x −1
Mặt khác: x y (x y) : y y = =
x + y (x + y) : y x +1 y Thay x − −
= 2 vào biểu thức trên, ta có: x y 2 1 1 = = (đpcm) y x + y 2 +1 3 Cách khác: 2 2 2 2
2x + 2y = 5xy ⇒ 2x − 4xy xy + 2y = 0
⇒ 2x(x − 2y) − y(x − 2y) = 0
⇒ (x − 2y)(2x y) = 0
x = 2y hoặc 2x = y Vì > > 0 x x y
⇒ >1, ta lấy x = 2y y Thay − −
x = 2y vào phân thức x y ta được x y 1 = x + y x + y 3 Ta có bài toán sau: 1. Cho 2 2 + x x y
+ y = 6xy, x > y > 0 . Chứng minh rằng: = 2 x y 2. Cho 2 −
x y =1. Tính 3x y x + y +12 Đáp số: 1 3
VI. Tìm mẫu thức chung (MTC)
Bài toán 13.
Tìm mẫu thức chung của các phân thức a) 5 4 1 ; ; 2 2
4x − 4 x −1 3x + 3x b) a ; b ; c . 2 2 2 2 2 2
x y 2x − 4xy + 2y 3x + 6xy + 3y
Hướng dẫn: Xem phần A . Lời giải
a) Phân tích các mẫu thức thành nhân tử:
4x − 4 = 4(x −1) 2
x −1 = (x −1)(x +1) 2
3x + 3x = 3x(x +1)
Vậy MTC: 12x(x −1)(x +1) hay x( 2 12 x − ) 1 b) Ta có: 2 2
x y = (x + y)(x y) 2 2 2
2x − 4xy + 2y = 2(x y) 2 2 2
3x + 6xy + 3y = 3(x + y) MTC: 2 2
6(x y) (x + y)
Bài toán 14. Tìm mẫu thức chung của các phân thức: a) x ; z ; y 2 2 2 2
y yz y + yz y z b) 1 1 1 ; ; 2 2 2
x − 2x +1 x − 3x + 2 x x − 2 Lời giải a) Ta có: 2
y yz = y(y z) 2
y + yz = y(y + z) 2 2
y z = (y + z)(y z)
MTC: y(y + z)(y z) hay ( 2 2 y y z ) b) Ta có: 2 2
x − 2x +1 = (x −1) 2 x − 3x + 2 2
= x − 2x x + 2 = x(x −1) − 2(x −1) = (x − 2)(x −1) 2 x x − 2 2
= x − 2x + x − 2 = (x − 2)(x +1)
MTC: (x − 2)(x − ) 1 (x + ) 1
VII. Quy đồng mẫu thức các phân thức
Bài toán 15.
Quy đồng mẫu thức các phân thức a) 1 7 ; b) 1 3 ; − c) 2 4 ; x 5 3 4 x y 12x y 2
x − 5x 10 − 2x 2 9x −1 1− 3x
Hướng dẫn: Tìm MTC và dùng tính chất cơ bản của phân thức A AM = . B B M Lời giải a) MTC: 5 4 12x y 3 2 Ta có: 1 12y 7 7 = ; x = 5 5 4 3 4 5 4
x y 12x y 12x y 12x y b) 3 − 3 =
10 − 2x 2x −10 Ta có 2
x − 5x = x(x − 5)
2x −10 = 2(x − 5)
MTC: 2x(x − 5) Vậy 1 2 = 2
x − 5x 2x(x − 5) 3 3x =
10 − 2x 2x(x − 5) c) 4x 4 − x = 1− 3x 3x −1 MTC: 2
9x −1 = (3x −1)(3x +1) 2 Vậy 4 − x 4 − x(3x +1) 1 − 2x − 4x = = . 2 2 3x −1 9x −1 9x −1
Bài toán 16. Quy đồng mẫu thức các phân thức: 2 a) 3 2 ; ; x b) x ; x 3 2
x −1 x + x +1 x −1 3 2 2 3 2
x − 3x y + 3xy y y xy Lời giải a) MTC: 3
x − = x − ( 2 1 ( 1) x + x + ) 1 (hằng đẳng thức 3 3 a b ) 2 2(x − ) 1 Vậy 2x − 2 = = 2
x + x +1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 3 1 x −1 x x( 2 x + x + ) 3 2 1 x + x + x = = x −1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 3 1 x −1 b) 3 2 2 3 3
x − 3x y + 3xy y = (x y) xxx = = 2 2
y xy xy y
y(x y) Vậy MTC: 3
y(x y) 2 Ta có: −x
x(x y) = 3
y(x y)
y(x y) 2 2 x x y = 3 3 (x y)
y(x y)
Bài toán 17. Quy đồng mẫu thức các phân thức a) 1 ; x b) 1 1 1 ; ; 2 2
x + 3x −10 x + 7x +10 2 2 2
x − 3x + 2 x − 2x +1 x x − 2 Lời giải a) Ta có: 2 2
x + 3x −10 = x + 5x − 2x −10 = x(x + 5) − 2(x + 5) = (x + 5)(x − 2) 2 2
x + 7x +10 = x + 5x + 2x +10 = x(x + 5) + 2(x + 5) = (x + 5)(x + 2) . MTC: (x + )( 2 5 x − 4) . Vậy 1 x + 2 x + 2 = = 2
x + 3x −10 (x + 5)(x − 2)(x + 2) (x + 5)( 2x − 4) 1 x(x − 2) 2 x − 2x = = 2
x + 7x +10 (x + 5)(x + 2)(x − 2) (x + 5)( 2 x − 4) b) Ta có 2
x − 3x + 2 = (x − ) 1 (x − 2) 2
x − 2x +1 = (x − )2 1 2
x x − 2 = (x − 2)(x + ) 1 MTC: ( 2 x − )
1 (x − 2)(x + ) 1 . 1 (x − ) 1 (x + ) 2 1 Vậy x −1 = = 2
x − 3x + 2 (x − )2
1 (x − 2)(x + ) 1 (x − )2
1 (x − 2)(x + ) 1 1 (x − 2)(x + ) 2 1 x x −1 = = 2
x − 2x +1 (x − )2
1 (x − 2)(x + ) 1 (x − )2
1 (x − 2)(x + ) 1 1 (x − )2 1 = 2
x x − 2 (x − )2
1 (x − 2)(x + ) 1 C. BÀI TẬP 6.12.
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận đúng
(x − 2)2 (x − 2)2 a) − x x − = b) 1 1 = 2 x − 2x x 5 − x +1 5x −1 6.13.
Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu”?” y x ? = x − 4 x − 4 6.14.
Rút gọn các phân thức sau: 2 + 45x(3− x) ( 2x − )1 a) 5x 10 b) c) 2 25x + 50 (x − ) 1 ( 3 x + ) 15x(x −3)2 1 6.15. + Cho phân thức x 1 P = 2 x −1
a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
b) Tính giá trị của P Q tại. So sánh hai kết quả đó. ax(x − ) 1 6.16.
Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau: 5x x +1 (1− x)(x + )1 6.17.
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) 1 và 3 b) x và 1 3 x −8 4 − 2x 2 x −1 2 x + 2x +1 6.18.
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2 2 a) 1 x +1 ; và 5 b) 1 2 ; x
x xy + y 2
x + 2 x − 4x + 4 2 − x 2 2
3x + 3y x y 2 2
x − 2xy + y 2 2 6.19.
Cho hai phân thức 9x + 3x +1và x − 4x 3 27x −1 2 16 − x
a) Rút gọn phân thức đã cho.
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a. 6.20. Tìm A biết: A 1 = 3 2 2
x + x − 2x x −1 6.21.
Đưa về cùng mẫu thức: + + a) 3x 2 và 1 b) x 1 và 3x 2 x − 2x +1 2 x −1 x −1 2 1− x c) 1 1 1 ; ; d) 1 1 1 ; ; 2
2x − 3 3+ 2x 9 − 4x 2 2 2
5x − 5 3x − 6x + 3 2x + 4x + 2 6.22.
Chứng minh hai phân thức bằng nhau 2 + 2 2 3 y (x + y)
a) x + 5x + 6 và x 3
b) x y + 2xy + y và 2 x + 4x + 4 x + 2 2 2
2x + xy y 2x y 6.23. Điền vào chỗ trống: a) 2x 8xy = b) 2 ... = y ...
a b b a − − 2 2 c) m 3 3 m = d) 4x − 9y 2x + 3y = m − 2 ... 2x − 3y ... 6.24. Rút gọn phân thức: 2 3 2 2 2 a) x − 2xy − − + − A a 2 a 6a 9 1 = b) a b B = c) C = d) a D = 2 2y xy 3 2 4 2a b a b 3− a 2 a − 2a +1 6.25. Rút gọn phân thức: + 2 − a) a b A + + = b) 4a 2a 1 B 2 = c) ab b C = 3 3 a + b 3 8a −1 3 8a −1 6.26. Rút gọn phân thức: 2 2 2 3 2 2 a)
a + b c + 2ab A + + = b) x x y xy B = 2 2 2
a b + c + 2ac 3 3 x y 3 2 c)
2x +11x +12x − 9 C = 3 2
2x + 5x − 3x 6.27. Rút gọn phân thức: 2 2 2 a) x − 5x + 4 A + + + + = b) x 3x 2 B = c) x 4x 3 C = 3 x −1 3 x +1 3 x + 27 6.28. Cho −
x y = 5 . Chứng minh rằng x 3y =1 5 − 2y 6.29.
Tìm mẫu thức chung của các phân thức: a) 1 1 1 ; ; b) 1 1 1 ; ; 2 2 3 3
x y x y x y 3 3
x + y x + y x( 2 2
x xy + y ) c) 1 1 1 ; ; 2 2
a − 4 a −8 a + 2 6.30.
Quy đồng mẫu thức các phân thức: a) 3a 4a 5 ; ; b b) 1 x +1 x + 2 ; ; 2
2a − 3 2a + 3 4a c − 9c 3 2
x + 2 x + 8 x − 2x + 4 c) 4b 2a 1 ; ; 2 2
b − 2bc + c c b 4ac + 4ab 6.31.
Quy đồng mẫu thức các phân thức: a) 1 và 5 b) 9 và 1 2 4xy 2 6x y 2 4x − 36 2 x + 6x + 9 2 6.32. Cho phân thức x − 4x P = (x + 2)2
a) Viết điều kiện xác định của phân thức và tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn điều kiện này.
b) Rút gọn phân thức P
c) Tính giá trị của phân thức đã cho tại x = 98.