Phân loại và phương pháp giải bài tập cung và góc lượng giác, công thức lượng giác

Tài liệu gồm 110 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập cung và góc lượng giác

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 456
CHƯƠNG 6. CUNG LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THC LƯƠNG GIÁC
BÀI 1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – KHÁI NIM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác
Đường tròn định hướng là mt đường tròn trên đó ta chn mt
chiu chuyn động gi là chiu dương, chiu ngược li là chiu
âm. Ta quy ước chn chiu ngược vi chiu quay ca kim đồng
h làm chiu dương.
Trên đường tròn định hướng cho hai đim
A
.B Mt đim
M
di động trên đường tròn luôn theo mt chiu (âm hoc dương) t
A
đến
B
to nên mt cung lượng giácđim đầu
A
đim
cui
.B
Vi hai đim
,
A
B
đã cho trên đường tròn định hướng ta có vô
s cung lượng giác đim đầu
,
A
đim cui .B Mi cung như vy
đều được kí hiu là
.
A
B
2. Góc lượng giác
Trên đường tròn định hướng cho mt cung lượng giác
CD
Mt đim
M
chuyn động trên đường
tròn t
C ti
D
to nên cung lượng giác
CD
nói trên. Khi đó tia OM quay xung quanh gc O t v
trí
OC ti v trí .OD Ta nói tia OM to ra mt góc lượng giác, có tia đầu là
,OC
tia cui là .OD
hiu góc lượng giác đó là
()
, .OC OD
3. Đường tròn lượng giác
Trong mt phng ta độ
,Oxy
v đường tròn định hướng tâm O bán
kính
1R = .
Đường tròn này ct hai trc ta độ ti bn đim
(
)
1; 0 ,A
()
'1;0,A -
)
0;1 ,B
()
'0; 1.B -
Ta ly
()
1; 0A
làm đim gc ca đường tròn đó.
Đường tròn xác định như trên được gi là đường tròn lượng giác
(gc
A
).
II – S ĐO CA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Độ và radian
a) Đơn v radian
Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bng bán kính được gi là cung có s đo
1 rad.
b) Quan h gia độ và radian
0
1rad
180
p
=
0
180
1rad .
p
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
c) Độ dài ca mt cung tròn
-
+
A
D
M
C
O
+
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 457
Trên đường tròn bán kính
,R
cung na đường tròn có s đo là radp và có độ dài là .Rp Vy cung
có s đo
a
rad
ca đường tròn bán kính
R
độ dài
.
R
a=
2. S đo ca mt cung lượng giác
S đo ca mt cung lượng giác
AM
(
A
M¹
) là mt s thc âm hay dương.
Kí hiu s đo ca cung
AM
là sđ
AM
.
Ghi nh
S đo ca các cung lượng giác có cùng đim đầu và đim cui sai khác nhau mt bi ca
2.p
Ta viết
sđ
2, .AkkM ap=+ Î
trong đó a là s đo ca mt cung lượng giác tùy ý có đim đầu là
A
, đim cui là .
M
3. S đo ca mt góc lượng giác
S đo ca góc lượng giác
()
, OA OC
là s đo ca cung lượng giác
A
C
tương ng.
Chú ý mi cung lượng giác ng vi mt góc lượng giác và ngược li, đồng thi s đo ca các
cung và góc lượng giác tương ng là trùng nhau, nên t nay v sau khi ta nói v cung thì điu đó
cũng đúng cho góc và ngược li.
4. Biu din cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Chn đim gc
()
1; 0A
làm đim đầu ca tt c các cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Để
biu din cung lượng giác có s đo
a trên đường tròn lượng giác ta cn chn đim cui
M
ca
cung này. Đim cui
M
được xác định bi h thc sđ .AM a=
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng toán 1 : xác định các yếu t liên quan đến cung và góc lượng giác.
1. Phương pháp
Ngoài vic s dng định nghĩa góc và cung lượng giác, công thc tính độ dài cung tròn khi
biết s đo, mi liên h gia đơn v độ, rađian và h thc salơ chúng ta cn lưu ý đến kết qu sau:
Nếu mt góc(cung) lượng giác có s đo
0
a (hay
rada
) thì mi góc(cung) lượng giác cùng
tia đầu(đim đầu), tia cui(đim cui) vi nó có s đo dng dng
00
360ak+
(hay
2kradap+
,
kZÎ
), mi góc(cung) ng vi mi giá tr ca k . T đó hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia
cui thì sai khác nhau mt bi ca
2p
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1: a) Đổi s đo ca các góc sau ra rađian:
00 0
72 ,600 , 37 45' 30 ''-
.
b) Đổi s đo ca các góc sau ra độ:
53
,,4
18 5
pp
-
.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 458
a) Vì
0
1
180
rad
p
=
nên
00
210
72 72. ,600 600. ,
180 5 180 3
pp p p
== = =
000
00
45 30 4531 4531
37 45' 30 '' 37 . 0,6587
60 60.60 120 120 180
p
æö æ ö æ ö
÷÷÷
çç ç
-=---==»
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
÷÷÷
çç ç
èø è ø è ø
b) Vì
0
180
1
rad
p
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
÷
ç
èø
nên
00
5 5 180 3 3 180
. 50 , . 108 ,
18 18 5 5
oo
pp pp
pp
æö æö
÷÷
çç
====
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
00
0
180 720
4 4. 2260 48 '
pp
æöæö
÷÷
çç
-=- =- »-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
.
Ví d 2: Mt đường tròn có bán kính
36m . Tìm độ dài ca cung trên đường tròn đó có s đo là
a)
3
4
p
b)
0
51
c)
1
3
Li gii
Theo công thc tính độ dài cung tròn ta có
.
180
a
lR R
p
a==
nên
a) Ta có
3
36. 27 84,8
4
lR m
p
ap== = »
b) Ta có
51 51
. .36 32, 04
180 180 5
a
lR m
pp p
== =»
c) Ta có
1
36. 12
3
lR ma== =
Ví d 3: Cho hình vuông
0124
AAAA
ni tiếp đường tròn tâm O (các đỉnh được sp xếp theo chiu
ngược chiu quay ca kim đồng h). Tính s đo ca các cung lượng giác
þ
0 i
AA ,
þ
ij
AA
(
, 0,1,2,3,4,ij i j
).
Li gii
Ta có
00
0AOA =
nên sđ
þ
00
2AA k p= ,
kZÎ
01
2
AOA
p
=
nên sđ
þ
01
2
2
AA k
p
p=+
,
kZÎ
02
AOA p=
nên sđ
þ
01
2AA kpp=+ ,
kZÎ
O
A
0
A
1
A
2
A
3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 459
03
2
AOA
p
=
nên sđ
þ
03
3
22 2
22
AA k k
pp
pp p=-+ = +
, kZÎ
Như vy sđ
þ
0
2
2
i
i
AA k
p
p=+
,
0, 1 , 2, 3i =
,
kZÎ
Theo h thc salơ ta có sđ
þ
ij
AA
=sđ
þ
0
j
AA
-
sđ
þ
0 i
AA
2k p+
()
.2
2
j
ik
p
p=- + ,
kZÎ
.
Ví d 4: Tìm s đo
a ca góc lượng giác
()
,Ou Ov
vi 02ap££ , biết mt góc lượng giác
cùng tia đầu, tia cui vi góc đó có s đo là:
a)
33
4
p
b)
291983
3
p
-
c) 30
Li gii
a) Mi góc lượng giác
()
,Ou Ov
có s đo là
33
2,
4
kkZ
p
p
02ap££ nên
33 33
022,022,
44
kkZ kkZ
p
pp£+£ Σ+£Î
33 25
,4
88
kkZk- £ £- Î =-
Suy ra
()
33
4.2
44
pp
ap=+- =
b) Mi góc lượng giác
()
,Ou Ov có s đo là
291983
2,
3
kkZ
p
p-+Î
02ap££ nên
291983 291983
022,022,
33
kkZ kkZ
p
pp£- + £ Î £- + £ Î
291983 291989
,
66
kkZk££ Î=
Suy ra
291983
48664.2
33
pp
ap=- + =
c) Mi góc lượng giác
()
,Ou Ov
có s đo là
30 2 ,kkZp
02ap££ nên
15
030 2 2, 0 1,kkZ kkZpp
p
£+ £ Σ+£ Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 460
15 15
,4kkZk
p
pp
-
- £ £ Î =-
Suy ra
(
)
30 4 .2 30 8 4, 867app=+- =-»
.
Vi d 5: Cho góc lượng giác
()
,Ou Ov
có s đo
7
p
-
. Trong các s
29 22 6 41
;;;
7777
ppp
--
,
nhng s nào là s đo ca mt góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cui vi góc đã cho?
Li gii
Hai góc có cùng tia đầu, tia cui thì sai khác nhau mt bi ca
2p do đó
()
29
2.2
77
pp
p
æö
÷
ç
---=-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
,
22
3
77
p
p
æö
÷
ç
---=-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
,
6
77
pp
p
æö
÷
ç
-- =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
41
3.2
77
pp
p
æö
÷
ç
-- =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
nên các s
29 41
;
77
pp
-
là s đo ca mt góc lượng giác có cùng tia đầu, tia
cui vi góc đã cho.
Ví d 6: Cho sđ
(
)
,Ou Ov a=
và sđ
(
)
', 'Ou Ov b=
. Chng minh rng hai góc hình hc
,' 'uOv u Ov
bng nhau khi và ch khi hoc
2kba p-=
hoc
2kba p+=
vi kZÎ .
Li gii
Ta có sđ
(
)
,Ou Ov a= và sđ
(
)
', 'Ou Ov b= suy ra tn ti
00
,ap a p
,
00
,fp b p
s nguyên
00
,kl
sao cho
00 00
2, 2ak lapbbp=+ =+
.
Khi đó
0
a là s đo ca
uOv
0
b là s đo ca
''uOv .
Hai góc hình hc
,' 'uOv u Ov
bng nhau khi và ch khi
00
00
00
ab
ab
ab
é
=
ê
=
ê
=-
ê
ë
2kba p-=
hoc
2kba p+=
vi
kZÎ
.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Khng định nào sau đây là đúng khi nói v
''
đường tròn định hướng
''
?
A. Mi đường tròn là mt đường tròn định hướng.
B. Mi đường tròn đã chn mt đim là gc đều là mt đường tròn định hướng.
C. Mi đường tròn đã chn mt chiu chuyn động và mt đim là gc đều là mt đường
tròn định hướng.
D. Mi đường tròn trên đó ta đã chn mt chiu chuyn động g
i là chiu dương và chiu
ngược li được gi là chiu âm là mt đường tròn định hướng.
Li gii
Chn D
Da vào SGK cơ bn trang 134 dòng 2.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 461
Câu 2: Quy ước chn chiu dương ca mt đường tròn định hướng là:
A. Luôn cùng chiu quay kim đồng h.
B. Luôn ngược chiu quay kim đồng h.
C. th cùng chiu quay kim đồng h mà cũng có th là ngược chiu quay kim đồng
h.
D. Không cùng chiu quay kim đồng h cũng không ngược chiu quay kim đồng h.
Li gii
Chn B
Theo SGK cơ bn trang 134
dòng 6, ta chn B.
Câu 3: Trên đưng tròn định hướng, mi cung lượng giác
A
B
þ
xác định:
A. Mt góc lượng giác tia đầu
OA
, tia cui
OB
.
B. Hai góc lượng giác tia đầu
OA
, tia cui
OB
.
C. Bn góc lượng giác tia đầu
OA
, tia cui
OB
.
D. Vô s góc lượng giác tia đầu
OA
, tia cui
OB
.
Li gii
Chn D
Theo SGK cơ bn trang 134 dòng cui, ta chn D.
Câu 4: Khng định nào sau đây là đúng khi nói v
'' góc lượng giác '' ?
A. Trên đường tròn tâm
O bán kính 1R = , góc hình hc AOB là góc lượng giác.
B. Trên đường tròn tâm
O
bán kính
1R =
, góc hình hc
AOB
có phân bit đim đầu
A
đim cui
B
là góc lượng giác.
C. Trên đường tròn định hướng, góc hình hc
AOB là góc lượng giác.
D. Trên đưng tròn định hướng, góc hình hc
AOB có phân bit đim đầu
A
đim
cui
B
là góc lượng giác.
Li gii
Chn D
Câu 5: Khng định nào sau đây là đúng khi nói v
'' đường tròn lượng giác '' ?
A. Mi đường tròn là mt đường tròn lượng giác.
B. Mi đường tròn có bán kính
1R = mt đường tròn lượng giác.
C. Mi đường tròn có bán kính
1R = , tâm trùng vi gc ta độmt đường tròn lượng
giác.
D. Mi đường tròn định hướng có bán kính
1R = , tâm trùng vi gc ta độ là mt đường
tròn lượng giác.
Li gii
Chn D
Câu 6: Trên đưng tròn cung có s đo 1 rad là?
A. Cung có độ dài bng 1. B. Cung tương
ng vi góc tâm
0
60
.
C. Cung có độ dài bng đường kính. D. Cung có độ dài bng na đường kính.
Li gii
Chn D
Cung có độ dài bng bán kính (na đường kính) thì có s đó bng 1 rad.
Câu 7: Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0
rad 1 .p =
B.
0
rad 60 .p =
C.
0
rad 180 .p =
D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 462
0
180
rad .p
p
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn C
radp
tướng ng vi
0
180 .
Câu 8: Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0
1 rad 1 .= B.
0
1 rad 60 .= C.
0
1 rad 180 .= D.
0
180
1 rad .
p
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn D
Ta có
radp
tướng ng vi
0
180
.
Suy ra
1 rad
tương ng vi
0
x
. Vy
180.1
x
p
=
.
Câu 9: Nếu mt cung tròn có s đo là
0
a
thì s đo radian ca nó là:
A.
180 .ap
B.
180
.
a
p
C.
.
180
ap
D.
.
180a
p
Li gii
Chn C
Áp dng công thc
.
180
a p
a =
vi a tính bng radian,
a
tính bng độ.
Câu 10: Nếu mt cung tròn có s đo là
0
3a
thì s đo radian ca nó là:
A.
.
60
ap
B.
.
180
ap
C.
180
.
ap
D.
60
.
ap
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
.
180
a p
a =
vi a tính bng radian,
a
tính bng độ.
Trong trường hp này là
3.
3
180 60
aa
a
pp
a
¾¾= =
.
Câu 11: Đổi s đo ca góc
0
70
sang đơn v radian.
A.
70
.
p
B.
7
.
18
C.
7
.
18
p
D.
7
.
18p
Li gii
Chn C
Cách 1. Áp dng công thc
.
180
a p
a
=
vi a tính bng radian,
a
tính bng độ.
Ta có
.707
180 180 18
a ppp
a
== =
.
Cách 2. Bm máy tính:
Bước 1. Bm shift mode 4 để chuyn v chế độ rad.
Bước 2. Bm
70
shift DRG 1 =
Câu 12: Đổi s đo ca góc
0
108
sang đơn v radian.
A.
3
.
5
p
B.
.
10
p
C.
3
.
2
p
D. .
4
p
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 463
Li gii
Chn A
Tương t như câu trên.
Câu 13: Đổi s đo ca góc
0
45 32'
sang đơn v radian vi độ chính xác đến hàng phn nghìn.
A.
0,7947. B. 0,7948. C. 0,795. D. 0,794.
Li gii
Chn C
Áp dng công thc
.
180
a p
a
=
vi a tính bng radian,
a
tính bng độ.
Trước tiên ta đổi
0
0
32
45 32' 45
60
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
.
Áp dng công thc, ta được
32
45 .
60
0,7947065861.
180
p
a
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
==
Cách 2. Bm máy tính:
Bước 1. Bm shift mode 4 để chuyn v chế độ rad.
Bước 2. Bm
00
45 32
shift DRG 1 =
Câu 14: Đổi s đo ca góc
0
40 25' sang đơn v radian vi độ chính xác đến hàng phn trăm.
A.
0,705.
B.
0,70.
C.
0,7054.
D.
0,71.
Li gii
Chn D
Cách 1. Áp dng công thc
.
180
a p
a
=
vi a tính bng radian,
a
tính bng độ.
Trước tiên ta đổi
0
0
25
40 25' 40
60
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
.
Áp dng công thc, ta được
25
40 .
97
60
0,705403906.
180 432
p
p
a
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
===
Cách 2. Bm máy tính:
Bước 1. Bm shift mode 4 để chuyn v chế độ rad.
Bước 2. Bm
00
40 25
shift DRG 1 =
Câu 15: Đổi s đo ca góc
0
125 45
¢
-
sang đơn v radian.
A.
503
.
720
p
-
B.
503
.
720
p
C.
251
.
360
p
D.
251
.
360
p
-
Li gii
Chn A
Tương t như câu trên.
Câu 16: Đổi s đo ca góc
rad
12
p
sang đơn v độ, phút, giây.
A.
0
15 .
B.
0
10 .
C.
0
6.
D.
0
5.
Li gii
Chn A
Cách 1. T công thc
0
..180
180
a
a
pa
a
p
æö
÷
ç
¾=
÷
ç
÷
ç
èø
vi a tính bng radian,
a
tính bng độ.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 464
Ta có
0
0
0
.180
.180
12
15a
p
a
pp
æö
÷
ç
÷
ç
æö
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
== =
÷
ç
ç
÷
ç
÷
ç
èø
èø
.
Cách 2. Bm máy tính:
Bước 1. Bm shift mode 3 để chuyn v chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bm (shift
12
) shift DRG 2 =
Màn hình hin ra kết qu bt ng.
Câu 17: Đổi s đo ca góc
3
rad
16
p
-
sang đơn v độ, phút, giây.
A.
0
33 45'.
B.
0
29 30'.-
C.
0
33 45'.-
D.
0
32 55.-
Li gii
Chn C
Ta có
0
00
0
3
.180
.180 135
16
33 45'.
4
a
p
a
pp
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
æö æö
ç
÷
÷÷
çç
ç
÷
== =-=-
÷÷
çç
ç
÷
ç
÷÷
çç
èø
èø èø
Cách 2. Bm máy tính:
Bước 1. Bm shift mode 3 để chuyn v chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bm (shift
316

) shift DRG 2 =
Câu 18: Đổi s đo ca góc
5 rad-
sang đơn v độ, phút, giây.
A.
0
286 44 '28''.-
B.
0
286 28'44''.-
C.
0
286 .-
D.
0
286 28'44''.
Li gii
Chn B
Cách 1. Ta có
00
0
.180 5.180
286 28'44 ''.a
a
pp
æöæ ö
-
÷÷
çç
== =-
÷÷
çç
÷÷
çç
èøè ø
Cách 2. Bm máy tính:
Bước 1. Bm shift mode 3 để chuyn v chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bm
5 shift DRG 2 =
Câu 19: Đổi s đo ca góc
3
rad
4
sang đơn v độ, phút, giây.
A.
0
42 97 18 .
¢¢¢
B.
0
42 58 .
¢
C.
0
42 97 .
¢
D.
0
42 58 18 .
¢¢¢
Li gii
Chn D
Tương t như câu trên.
Câu 20: Đổi s đo ca góc
2 rad- sang đơn v độ, phút, giây.
A.
0
114 59 15 .
¢¢¢
-
B.
0
114 35 .
¢
-
C.
0
114 35 29 .
¢¢¢
-
D.
0
114 59 .
¢
-
Li gii
Chn C
Tương t như câu trên.
Câu 21: Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. S đo ca cung tròn t l vi độ dài cung đó.
B. Độ dài ca cung tròn t l vi bán kính ca nó.
C. S đo ca cung tròn t l vi bán kính ca nó.
D. Độ dài ca cung tròn t l nghch vi s đo ca cung đó.
L
i gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 465
T công thc
Ra¾
a t l nhau.
Câu 22: Tính độ dài
ca cung trên đường tròn có bán kính bng
20cm
và s đo
.
16
p
A.
3, 93cm.= B. 2, 94cm.= C. 3, 39cm.= D. 1, 49 cm .=
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
20.
16
3, 93cm .R
p
a== »
Câu 23: Tính độ dài ca cung trên đường tròn có s đo
1, 5
và bán kính bng
20 cm
.
A.
30cm
. B.
40cm
. C.
20cm
. D.
60cm
.
Li gii
Chn A
Ta có
1,5.20 30Ra== =
cm.
Câu 24: Mt đường tròn có đường kính bng
20cm . Tính độ dài ca cung trên đường tròn có s
đo
0
35
(ly 2 ch s thp phân).
A.
6, 01cm
. B.
6,11cm
. C.
6, 21cm
. D.
6,31cm
.
Li gii
Chn B
Cung có s đo
0
35
thì có s đó radian là
35 7
180 180 36
appp
a
===
.
Bán kính đường tròn
20
10
2
R
==
cm.
Suy ra
7
.10 6,11
36
R
p
a
== »
cm.
Câu 25: Tính s đo cungđội ca cung bng
40
3
cm
trên đường tròn có bán kính
20 cm
.
A.
1, 5 r ad . B. 0, 67 rad
. C.
0
80
. D.
0
88
.
Li gii
Chn B
Ta có
40
2
3
0,67
20 3
R
R
aa====»
rad.
Câu 26: Mt cung tròn có độ dài bng
2 ln bán kính. S đo
radian
ca cung tròn đó là
A.
1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii
Chn B
2
2
R
R
RR
aa=== =
rad.
Câu 27: Trên đường tròn bán kính
R
, cung tròn có độ dài bng
1
6
độ dài na đường tròn thì có s
đo (tính bng radian) là:
A.
/2p . B.
/3p
. C. /4p . D.
/6p
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
6
6
R
R
RR
p
p
aa=== =
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 466
Câu 28: Mt cung có độ dài
10cm
, có s đo bng radian là 2,5 thì đường tròn ca cung đó có bán
kính là:
A.
2,5cm . B. 3, 5cm . C.
4cm
. D. 4,5cm .
Li gii
Chn C.
Ta có
a
a
====
10
4
2,5
l
lR R
.
Câu 29: Bánh xe đạp ca người đi xe đạp quay được
2 vòng trong 5 giây. Hi trong 2 giây, bánh
xe quay được 1 góc bao nhiêu?
A.
8
5
.p
B.
5
8
.p
C.
3
5
.p
D.
5
3
.p
Li gii
Chn A.
Trong
2
giây bánh xe đạp quay được
2.2 4
55
=
vòng tc là quay được cung có độ dài là
4
.
55
8
2 RlRpp
==
.
Ta có
8
5
.
8
5
l
l
R
R
RR
p
paa=== =
Câu 30: Mt bánh xe có
72
răng. S đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyn
10
răng là:
A.
0
30 . B.
0
40 . C.
0
50 . D.
0
60 .
Li gii
Chn C.
72 răng có chiu dài là 2 Rp nên 10 răng có chiu dài
10.2 5
72 18
R
lR
pp
==
.
Theo công thc
5
5
18
18
R
l
lR
RR
a
p
ap=== =
0
5
180.
180
18
50a
p
a
pp
== =
.
Cách khác:
72
răng tương ng vi
0
360 nên
10
răng tương ng vi
0
10.360
50
72
=
.
Câu 31: Cho góc lượng giác
()
00
22 30' 3,60.Ox O ky =+
Vi giá tr
k
bng bao nhiêu thì góc
()
0
1822 0,3'Ox Oy =
?
A.
.k ÎÆ
B.
3.k =
C.
5.k =
D.
5.k =
Li gii
Chn D.
Theo đề
()
0000
1822 30' 22 30' .36, 0 1822 30' 5.Ox Oy k k¾+= ¾¾=
Câu 32: Cho góc lượng giác
2
2
k
p
ap=+ . Tìm
k
để
10 11 .pa p<<
A.
4.k =
B.
5.k =
C.
6.k =
D.
7.k =
Li gii
Chn B.
Ta có
19 21
25.
22
10 11 kkpa
pp
pp <<¾¾¾¾ =<<
Câu 33: Mt chiếc đồng h, có kim ch gi
OG ch s
9
và kim phút OP ch s12 . S đo ca góc
lượng giác
()
,OG OP
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 467
A.
2,
2
kk
p
p
. B.
00
270 360 , .kk-+ Î
C.
00
270 360 ,kk
. D.
9
2,
10
kk
p
p
.
Li gii
Chn A.
Góc lượng giác
()
,OG OP
chiếm
1
4
đường tròn. S đo là
1
.2 2
4
kpp+
,
k Î
.
Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có đim gc là
A
. Đim
M
thuc đường tròn sao cho cung
lượng giác
AM
có s đo
0
45
. Gi
N
đim đối xng vi
M
qua trc
Ox
, s đo cung
lượng giác
AN
bng
A.
0
45-
. B.
0
315
. C.
0
45
hoc
0
315
. D.
00
45 360 ,kk-+ Î
.
Li gii
Chn D.
Vì s đo cung
AM
bng
0
45
nên
0
45AOM =
,
N
đim đối xng vi
M
qua trc
Ox
nên
0
45AON =
. Do đó s đo cung
AN
bng
45
o
nên s đo cung lượng giác
AN
có s đo
45 360 ,
oo
kk-+ Î
.
Câu 35: Trên đường tròn vi đim gc là
A
. Đim
M
thuc đường tròn sao cho cung lượng giác
AM
có s đo
0
60
. Gi
N
đim đối xng vi đim
M
qua trc
Oy
, s đo cung
AN
là:
A.
120
o
. B.
0
240-
. C.
0
120-
hoc
0
240
. D.
00
120 360 ,kk
.
Li gii
Chn A.
Ta có
0
60AOM =
,
0
60MON =
Nên
0
120AON =
. Khi đó s đo cung
AN
bng
0
120
.
Câu 36: Trên đường tròn lượng giác vi đim gc là
A
. Đim
M
thuc đường tròn sao cho cung
lượng giác
AM
có s đo
0
75
. Gi
N
đim đối xng vi đim
M
qua gc ta độ
O
, s
đo cung lượng giác
AN
bng:
A.
0
255
. B.
0
105-
.
C.
0
105-
hoc
0
255
. D.
00
105 360 ,kk-+ Î
.
Li gii
Chn D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 468
Ta có
0
75AOM =
,
0
180MON =
Nên cung lượng giác
AN
có s đo bng
00
105 360 ,kk-+ Î
.
Câu 37: Cho bn cung (trên mt đường tròn định hướng):
5
,
6
p
a =-
3
p
b =
,
25
,
3
p
g =
19
6
p
d =
.
Các cung nào có đim cui trùng nhau?
A.
a
b
;
g
d
. B.
b
g
;
a
d
.
C.
,,abg
. D.
,,bgd
.
Li gii
Chn B.
Cách 1. Ta có
4da p-=
hai cung
a
d
đim cui trùng nhau.
8gb p-=
hai cung
b
g
đim cui trùng nhau.
Cách 2. Gi
,,,ABCD
đim cui ca các cung
,,,abgd
Biu din các cung trên đường tròn lượng giác ta có
,.BCADºº
Câu 38: Các cp góc lượng giác sau trên cùng mt đường tròn đơn v, cùng tia đầu và tia cui.
Hãy nêu kết qu SAI trong các kết qu sau đây:
A.
3
p
35
3
p
-
. B.
10
p
152
5
p
. C.
3
p
-
155
3
p
. D.
7
p
281
7
p
.
Li gii
Chn B.
Cp góc lượng giác
a
b
trên cùng mt đường tròn đơn v, cùng tia đầu và tia cui.
Khi đó
2
abk
p=+
,
k
Î
hay
2
ab
k
p
-
=
.
D thy, đáp án B
152
303
10 5
220
k
pp
p
-
==-Ï
.
Câu 39: Trên đường tròn lượng giác gc
A
, cung lượng giác nào có các đim biu din to thành
tam giác đều?
A.
2
3
k p
. B.
k
p
. C.
2
kp
. D.
3
kp
.
Li gii
Chn A.
Tam giác đều có góc đỉnh là
60
o
nên góc tâm là
120
o
tương ng
2
3
k p
.
Câu 40: Trên đường tròn lượng giác gc
A
, cung lượng giác nào có các đim biu din to thành
hình vuông?
A.
2
kp
. B.
k
p
. C.
2
3
k p
. D.
3
kp
.
Li gii
Chn A.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 469
Hình vuông
CDEF
có góc
DCE
45
o
nên góc tâm là
90
o
tương ng
.
2
kp
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 470
A
'
B
'
B
K
H
O
A
M
x
y
BÀI 2. GIÁ TR LƯỢNG GIÁC MT CUNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – GIÁ TR LƯỢNG GIÁC CA CUNG
a
1. Định nghĩa
Trên đường tròn lượng giác cho cung
A
M
có sđ
A
M
(còn viết
A
M
)
·
Tung độ
y
OK=
ca đim
M
gi là sin ca
a
và kí hiu là
sin .a
sin .OKa =
·
Hoành độ
x
OH= ca đim
M
gi là côsin ca
a
và kí hiu là
cos .a
cos .OHa =
·
Nếu
cos 0,a ¹
t s
sin
cos
a
a
gi là tang ca
a
và kí hiu là
tan a
(người ta còn dùng kí hiu
tga
)
sin
tan .
cos
a
a
a
=
·
Nếu
sin 0,a ¹
t s
cos
sin
a
a
gi là côtang ca
a
và kí hiu là
cot a
(người ta còn dùng kí hiu
cotga
)
cos
cot .
sin
a
a
a
=
Các giá tr
sin, cos, tan, cotaaaa
được gi là các giá tr lượng giác ca cung
.a
Ta cũng gi trc tung là trc sin, còn trc hoành là trc côsin
2. H qu
1)
sin a
cosa
xác định vi mi
.a Î
Hơn na, ta có
()
()
sin 2 sin , ;
cos 2 cos , .
kk
kk
ap a
ap a
+= "Î
+= "Î
2) Vì
11; 11OK OH £ £
nên ta có
1sin 1
1cos 1.
a
a
£
£
3) Vi mi
m Î
11m £
đều tn ti
a
b
sao cho
sin ma =
cos .mb =
4)
tan a
xác định vi mi
()
.
2
kk
p
ap¹+ Î
5)
cot a
xác định vi mi
()
.kkap¹Î
6) Du ca các giá tr lượng giác ca góc
a
ph thuc vào v trí đim cui ca cung
A
M a=
trên
đường tròn lượng giác.
Bng xác định du ca các giá tr lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 471
Góc phn tư
Giá tr lượng giác
I II III IV
cosa
+
-
-
+
sin a
+ +
-
-
tan a
+
-
+
-
cot a
+
-
+
-
3. Giá tr lượng giác ca các cung đặc bit
a
0
6
p
4
p
3
p
2
p
sin a
0
1
2
2
2
3
2
1
cosa
1
3
2
2
2
1
2
0
tan a
0
1
3
1
3
Không xác định
cot a
Không xác định
3
1
1
3
0
II – Ý NGHĨA HÌNH HC CA TANG VÀ CÔTANG
1. Ý nghĩa hình hc ca
tan a
T
A
v tiếp tuyến
'tAt
vi đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là mt trc s bng cách
chn gc ti
A
.
Gi
T
là giao đim ca
OM
vi trc
'.tAt
tan a
được biu din bi độ dài đại s ca vectơ AT

trên trc
'.tAt
Trc
'tAt
được gi là trc
tang.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 472
2. Ý nghĩa hình hc ca
cot a
T
B
v tiếp tuyến
'
s
Bs
vi đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là mt trc s bng cách
chn gc ti
B
.
Gi
S
là giao đim ca
OM
vi trc
'
s
Bs
cot a được biu din bi độ dài đại s ca vectơ
BS

trên trc
'
s
Bs
Trc
'
s
Bs
được gi là trc
côtang.
III – QUAN H GIA CÁC GIÁ TR LƯỢNG GIÁC
1. Công thc lượng giác cơ bn
Đối vi các giá tr lượng giác, ta có các hng đẳng thc sau
22
sin cos 1aa+=
2
2
1
1tan ,
cos
a
a
+=
,
2
kk
p
ap
¹+ Î
2
2
1
1cot ,
sin
a
a
+=
, kkap¹Î
tan .cot 1,aa=
,
2
k
k
p
a
¹Î
2. Giá tr lượng giác ca các cung có liên quan đặc bit
1) Cung đối nhau:
a
a-
()
()
()
()
cos cos
sin sin
tan tan
cot cot
aa
aa
aa
aa
-=
-=-
-=-
-=-
2) Cung bù nhau:
a
pa-
y
x
t
t'
T
M
A
O
Ss'
s
O
B
M
x
y
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 473
()
()
()
()
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
pa a
pa a
pa a
pa a
-=
-=-
-=-
-=-
3) Cung hơn kém
p
:
a
()
ap+
()
()
()
()
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
ap a
ap a
ap a
ap a
+=-
+=-
+=
+=
4) Cung ph nhau:
a
2
p
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
p
aa
p
aa
p
aa
p
aa
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng toán 1: biu din góc và cung lượng giác.
1. Phương pháp gii.
Để biu din các góc lượng giác trên đường tròn lượng giác ta thường s dng các kết qu sau
Góc
a và góc
2,kkZap
có cùng đim biu din trên đường tròn lượng giác.
S đim trên đường tròn lượng giác biu din bi s đo có dng
2k
m
p
a +
( vi k là s
nguyên và m là s nguyên dương) là .m T đó để biu din các góc lượng giác đó ta ln
lượt cho
k t 0 ti
()
1m -
ri biu din các góc đó.
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1: Biu din các góc(cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có s đo sau:
a)
4
p
b)
11
2
p
-
c)
0
120 d)
0
765-
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 474
a) Ta có
1
4
28
p
p
=
. Ta chia đường tròn thành tám phn bng nhau.
Khi đó đim
1
M
đim biu din bi góc có s đo
4
p
.
b) Ta có
()
13
3.2
22
pp
p-=-+-
do đó đim biu din bi góc
11
2
p
-
trùng vi góc
2
p
-
và là đim 'B .
c) Ta có
120 1
360 3
=
. Ta chia đường tròn thành ba phn bng nhau.
Khi đó đim
2
M
đim biu din bi góc có s đo
0
120 .
d) Ta có
(
)
00 0
765 45 2 .360-=-+- do đó đim biu din bi góc
0
765-
trùng vi góc
0
45- .
45 1
360 8
=
. Ta chia đường tròn làm tám phn bng nhau (chú ý góc âm )
Khi đó đim
3
M
(đim chính gia cung nh
'AB
) là đim biu din bi góc có s đo
0
765-
.
Ví d 2 : Trên đưng tròn lượng giác gc A . Biu din các góc lượng giác có s đo sau (vi k
s nguyên tùy ý).
1
xkp=
;
2
3
xk
p
p=+
;
3
3
xk
p
p=- +
Các góc lượng giác trên có th viết dưới dng công thc duy nht nào?
Li gii
Ta có
1
2
2
k
x
p
=
do đó có hai đim biu din bi góc có s đo dng
1
xkp=
Vi
1
00kx= =
được biu din bi đm A
1
1kxp= =
được biu din bi
'A
2
2
32
k
x
pp
=+
do đó có hai đim biu din bi góc có
s đo dng
2
3
xk
p
p=+
2
0
3
kx
p
= = được biu din bi
1
M
4
1
3
kx
p
= =
được biu din bi
2
M
x
y
B'
A'
B
A
O
M
1
M
2
M
3
x
y
B'
A'
A
B
O
M
1
M
4
M
2
M
3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 475
3
2
32
k
x
pp
=- +
do đó có hai đim biu din bi góc có s đo dng
3
3
xk
p
p=- +
3
0
3
kx
p
= =-
được biu din bi
3
M
6
2
1
3
kx
p
= =
được biu din bi
4
M
.
Do các góc lượng giác
123
,,xxx
được biu din bi đỉnh ca đa giác đều
14 23
'AM M A M M
nên các góc lượng giác đó có th viết dưới dng mt công thc duy nht là
3
k
x
p
=
.
Dng toán 2 : xác định giá tr ca biu thc cha góc đặc bit, góc liên quan đặc bit và du
ca giá tr lượng giác ca góc lượng giác.
1. Phương pháp gii.
S dng định nghĩa giá tr lượng giác
S dng tính cht và bng giá tr lượng giác đặc bit
S dng các h thc lượng giác cơ bn và giá tr lượng giác ca góc liên quan đặc bit
Để xác định du ca các giá tr lượng giác ca mt cung (góc) ta xác định đim ngn ca
cung (tia cui ca góc) thu
c góc phn tư nào và áp dng bng xét du các giá tr lượng
giác.
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1: Tính giá tr các biu thc sau:
a)
757
sin cos 9 tan( ) cot
642
A
ppp
p=++-+
b)
1 2 sin 2550 cos( 1 88 )
tan 36 8 2 cos 638 cos 98
B
-
=+
+
c)
2222
sin 25 sin 45 sin 60 sin 65C =+++
d)
2
35
tan .tan . tan
88 8
D
ppp
=
Li gii
a) Ta có
()
sin cos 4.2 tan cot 3
642
A
ppp
pppp p
æö æöæ ö
÷÷÷
ççç
=+++-+++
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èø èøè ø
15
sin cos tan cot 1 1 0
6422 2
A
ppp
p=- + - + =---+=-
b) Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
00
0000
2 sin 30 7.360 cos(8 180 )
1
tan 8 360 2 cos 90 8 2.360 cos 90 8
B
+ +
=+
+ -++ + +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 476
()
()
()
()
0
00
00
00 0 00 0
00
00000
1
2. cos 8
2sin30 cos8
11
2
tan 8 tan 8
2cos890 sin8 2cos908 sin8
1cos8 1cos8
0
tan 8 2 sin 8 sin 8 tan 8 sin 8
B
-
-
=+ =+ =
-- --
=- =-=
-
c) Vì
00 0 0 0
25 65 90 sin 65 cos25+= =
do đó
()
2
2
0
22 22
21
sin 25 cos 25 sin 45 sin 60 1
22
C
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
=+ ++=++
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
èø
Suy ra
7
4
C =
.
d)
35
tan .tan . tan tan
88 88
D
pp p p
æöéæöù
÷÷
çç
êú
=- -
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
êú
èøèø
ëû
353 5
,tancot,tancot
88 288 2 8 8 8 8
pppppp p p p p
æö
÷
ç
+=-+= = = -
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Nên
tan .cot . tan cot 1
88 8 8
D
pp p p
æöéæöæöù
÷÷÷
ççç
êú
=- - - =-
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
êú
è ø èøèø
ëû
.
Ví d 2: Cho
2
p
ap<<
. Xác định du ca các biu thc sau:
a)
sin
2
p
a
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
b)
3
tan
2
p
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c)
()
cos .tan
2
p
apa
æö
÷
ç
-+ -
÷
ç
÷
÷
ç
èø
d)
()
14
sin .cot
9
p
pa+
Li gii
a) Ta có
3
222
ppp
ap p a<<<+<
suy ra
sin 0
2
p
a
æö
÷
ç
+<
÷
ç
÷
÷
ç
èø
b) Ta có
3
0
222
ppp
ap a->->-> ->-
suy ra
3
tan 0
2
p
a
æö
÷
ç
-<
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c) Ta có
0
222
ppp
ap a<<<-+<
suy ra cos 0
2
p
a
æö
÷
ç
-+ >
÷
ç
÷
÷
ç
èø
0
2
p
pa<-<
suy ra
(
)
tan 0pa+>
Vy
()
cos .tan 0
2
p
apa
æö
÷
ç
-+ + >
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 477
d) Ta có
314 14
2sin 0
29 9
pp p
p<< <
.
3
2
22
pp
ap pa p<< <+<
suy ra
(
)
cot 0pa+<.
Vy
()
14
sin .cot 0
9
p
pa+>
.
Dng toán 3 : chng minh đẳng thc lượng giác, chng minh biu thc không ph thuc góc
x
, đơn gin biu thc.
1. Phương pháp gii.
S dng các h thc lượng giác cơ bn, các hng đẳng thc đáng nh và s dng tính cht ca giá
tr lượng giác để biến đổi
+ Khi chng minh mt đẳng thc ta có th biến đổi vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến
đổi hai vế cùng bng mt đại lượng khác.
+ Chng minh biu thc không ph thu
c góc
x
hay đơn gin biu thc ta c gng làm xut hin
nhân t chung t và mu để rút gn hoc làm xut hin các hng t trái du để rút gn cho
nhau.
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1: Chng minh các đẳng thc sau(gi s các biu thc sau đều có nghĩa)
a)
42 4
cos 2 sin 1 sinxx x+=+
b)
32
3
sin cos
cot cot cot 1
sin
xx
xxx
x
+
=+++
c)
22 22
22 22
cot cot cos c os
cot .cot cos .cos
xy xy
xy xy
--
=
d)
42 42
sin 4cos cos 4sin 3tan tan
36
xx xx x x
pp
æöæö
÷÷
çç
+++= + -
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
Li gii
a) Đẳng thc tương đương vi
()
2
422
cos 1 2 sin sinxxx=- +
(
)
2
42
cos 1 sinxx=-
(*)
22 2 2
sin cos 1 cos 1 sinxx x x+==-
Do đó (*)
(
)
2
42
cos cosxx=
(đúng) ĐPCM.
b) Ta có
323
sin cos 1 cos
sin sin sin
xx x
VT
xxx
+
==+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 478
2
2
1
cot 1
sin
x
x
+=
sin
tan
cos
x
x
x
=
nên
()
22
cot 1 cot cot 1VT x x x=++ +
32
cot cot cot 1xxxVP=+++=
ĐPCM.
c) Ta có
22
22
22 2 2
cot cot 1 1
tan tan
cot .cot cot cot
xy
VT y x
xy y x
-
==-=-
22
222222
1111coscos
11
cos cos cos cos cos .cos
xy
VP
yxyxxy
æöæö
-
÷÷
çç
=---=-= =
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
ĐPCM.
d)
(
)
(
)
424 2
sin 41sin cos 41cosVT x x x x=+-++-
(
)
(
)
(
)
(
)
22 22
22 2 2 2 2
sin 4 sin 4 cos 4 cos 4 sin 2 cos 2xx xx x x= -++ -+=-+-
()()( )
22 22
2sin 2cos 4 sin cos 3xx xx=- +- =- + =
Mt khác vì
tan cot
36 2 6 3
xx xx
pp p p p
æöæö æö æö
÷÷ ÷ ÷
çç ç ç
++-= -= +
÷÷ ÷ ÷
çç ç ç
÷÷ ÷ ÷
÷÷ ÷ ÷
çç ç ç
èøèø èø èø
nên
3tan cot 3
33
VP x x VT VP
pp
æöæö
÷÷
çç
=+ +==
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
ĐPCM.
Ví d 2: Cho tam giác
ABC . Chng minh rng
33
sin cos
22
tan .cot( )
22
cos sin
22
BB
ABC
ABC ABC
-=+
æöæö
++ ++
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
Li gii
ABC p++=
nên
3333
22
sin cos sin cos
2222
sin cos 1
22
cos sin sin cos
22 22 2 2
BBBB
BB
VT
BBBBpp
æö
÷
ç
=-=-=-+=-
÷
ç
÷
÷
ç
æöæö
èø
÷÷
çç
++-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
(
)
(
)
tan .cot tan . cot 1VP A A A Ap=-=-=-
Suy ra
VT VP= . ĐPCM
Ví d 3: Đơn gin các biu thc sau(gi s các biu thc sau đều có nghĩa)
a)
33
cos(5 ) sin tan cot(3 )
22
Ax x x x
pp
pp
æöæö
÷÷
çç
=-- ++ -+-
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
b)
sin(900 ) cos(450 ) cot(1080 ) tan(630 )
cos(450 ) sin( 630 ) tan(810 ) tan(810 )
xx x x
B
xx x x
+ - - + - + -
=
- + - - + - -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 479
c)
(
)
111
2.
sin 2013 1 cos 1 cos
C
xxxp
=- +
++-
vi
2xpp<<
Li gii
a) Ta có
(
)
(
)
cos( 5 ) cos 2.2 cos cosxx xxpppp-= -+ = -=-
3
sin sin sin cos
222
xxxx
ppp
p
æöæ ö æö
÷÷÷
çç ç
+= ++=- +=-
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
çç ç
èøè ø èø
3
tan tan tan cot
222
xxxx
ppp
p
æöæ öæö
÷÷÷
çç ç
-= +-= -=
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
çç ç
èøè øèø
(
)
cot(3 ) cot cotxxxp -= -=-
Suy ra
(
)
(
)
cos cos cot cot 0Ax xx x=- - - + + - =
b) Ta có
()()
00 0
sin(900 ) sin 180 2.360 sin 180 sinxxxx+ = + + = + =-
()( )()
0000
cos 450 cos 90 360 cos 90 sinxxxx-= + -= -=
(
)
cot(1080 ) cot(3.360 ) cot cotxxxx- = - = - =-
00
tan(630 ) tan (3.180 90 ) tan(90 ) cotxxxx- = + - = - =
()()
00 0
sin( 630 ) sin 2.360 90 sin 90 cosxx xx-= - += +=
00
tan(810 ) tan(4.180 90 ) tan (90 ) cotxxxx+ = + + = + =-
0
tan(810 ) tan(4.180 90 ) tan(90 ) cotxxxx- = + - = - =
Vy
(
)
sin sin cot cot 2 sin
sin cos cot cot sin cos
xxx x x
B
xx x x xx
-- - + -
==
+-- - +
c) Ta có
(
)
(
)
(
)
sin 2013 sin 1006.2 sin sinxx xxpppp+=++ =+=-
nên
(
)
(
)
1 1 cos 1 cos
2.
sin 1 cos 1 cos
xx
C
xxx
-++
=+
-+
22
12 12 1
2. 2. 21
sin sin sin sin
1cos sin
xxxx
xx
æö
÷
ç
÷
ç
=+ =+ = +
÷
ç
÷
÷
ç
-
èø
2sin0xxpp<< <
nên
2
2
1
21 2cot
sin
Cx
x
æö
÷
ç
=- =-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Ví d 4: Chng minh biu thc sau không ph thuc vào
x .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 480
a)
66
44
sin cos 2
sin cos 1
xx
A
xx
++
=
++
b)
(
)
()
2
2
1cot 22cot
1cot
tan 1 tan 1
xx
B
x
xx
++
=-
-
-+
c)
424 424
sin 6cos 3cos cos 6sin 3sinCxxxxxx=+++++
Li gii
a) Ta có Ta có
()
2
44 22 22 22
sin cos sin cos 2 sin cos 1 2 sin cosa a a a aa aa+= + - =-
()()( )( )
33
66 2 2 224422
sin cos sin cos sin cos sin cos sin cosaa a a aaaaaa+= + = + +-
4 4 22 22 22 22
sin cos sin cos 1 2 sin cos sin cos 1 3 sin cosa a aa aa aa aa=+- =- - =-
Do đó
(
)
(
)
22
22
22
22
31 sin cos
13sin cos 2 3
2
12sin cos 1
21 sin cos
A
aa
aa
aa
aa
-
-+
===
-+
-
Vy
A
không ph thuc vào
x
.
b) Ta có
()
2
2
2
2cos
1
2
1
tan sin
11
1tan1
tan
sin
x
xx
B
x
x
x
+
+
=-
--
()
22
2sin cos
tan 1 tan 1 2
1
tan1 tan1 tan1
xx
xx
xx x
+
++-
=- = =
-- -
Vy
B không ph thuc vào x .
c)
(
)
(
)
22
224 224
1 cos 6cos 3cos 1 sin 6sin 3sinCxxxxxx=- + + +- + +
()()
42 42
22
22
22
4cos 4cos 1 4sin 4sin 1
2cos 1 2sin 1
2cos 1 2sin 1
3
xx xx
xx
xx
=+++++
=+++
=+++
=
Vy
C
không ph thuc vào x .
Dng toán 4 : tính giá tr ca mt biu thc lượng giác khi biết mt giá tr lượng giác.
1. Phương pháp gii.
T h thc lượng giác cơ bn là mi liên h gia hai giá tr lượng giác, khi biết mt giá tr
lượng giác ta s suy ra được giá tr còn li. Cn lưu ý ti du ca giá tr lượng giác để chn
cho phù hp.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 481
S dng các hng đẳng thc đáng nh trong đại sô.
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1: Tính giá tr lượng giác còn li ca góc
a biết:
a)
1
sin
3
a =
00
90 180a<<
. b)
2
cos
3
a =-
3
2
p
pa
<< .
c)
tan 2 2a =-
0 ap<<
d)
cot 2a =-
3
22
pp
a
<<
Li gii
a) Vì
00
90 180a<<
nên
cos 0a <
mt khác
22
sin cos 1aa+=
suy ra
2
122
cos 1 sin 1
93
aa=- - =- - =-
Do đó
1
sin 1
3
tan
cos
22 22
3
a
a
a
== =-
-
b) Vì
22
sin cos 1aa+=
nên
2
45
sin 1 cos 1
93
aa= - = - =
3
sin 0
2
p
pa a
<< <
suy ra
5
sin
3
a =-
Ta có
5
sin 5
3
tan
cos 2 2
3
a
a
a
-
===
-
2
cos 2
3
cot
sin
55
3
a
a
a
-
===
-
c) Vì
tan 2 2a =-
11
cot
tan
22
a
a
= =-
Ta có
(
)
22
222
11111
tan 1 cos cos
93
cos tan 1
22 1
aa a
aa
+= = = = =
+
-+
.
0sin0ap a<< >
tan 2 2 0a =- < nên
cos 0a <
Vì vy
1
cos
3
a =-
Ta có
sin 1 2 2
tan sin tan .cos 2 2.
cos 3 3
a
aaaa
a
æö
÷
ç
== =--=
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
d) Vì
cot 2a =-
nên
11
tan
cot
2
a
a
==-
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 482
Ta có
()
22
222
11111
cot 1 sin sin
3
sin cot 1
3
21
aa a
aa
+= = = = =
+
-+
Do
3
cos 0
22
pp
aa
<< <
cot 2 0a =- <
nên sin 0a >
Do đó
3
sin
3
a =
.
Ta có
cos 3 6
cot cos cot .sin 2.
sin 3 3
a
aaaa
a
== =- =-
Ví d 2: a) Tính giá tr lượng giác còn li ca góc
a
biết
1
sin
5
a =
tan cot 0aa+<
b) Cho
44
1
3sin cos
2
aa-=. Tính
44
2sin cosA aa=-.
Li gii
a) Ta có
22
22
11
cot 1 25 cot 24
sin
1
5
aa
a
+= = = =
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
hay
cot 2 6a =
tan a , cota cùng du và
tan cot 0aa+<
nên
tan 0, cot 0aa<<
Do đó
cot 2 6a =-
. Ta li có
11
tan
cot
26
a
a
==-
.
cos 1 2 6
cot cos cot sin 2 6.
sin 5 5
a
aaaa
a
-
== =-=
b) Ta có
()
2
44 4 2
11
3 sin cos 3 sin 1 sin
22
aa a a-= -- =
(
)
424 42
6 sin 2 1 2 sin sin 1 4 sin 4 sin 3 0aaa aa--+=+-=
()( )
22 2
2sin 1 2sin 3 0 2sin 1 0aa a- +=-=
(Do
2
2sin 3 0a +> )
Suy ra
2
1
sin
2
a = .
Ta li có
22
11
cos 1 sin 1
22
aa=- =- =
Suy ra
22
111
2
224
A
æö æö
÷÷
çç
=-=
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 483
Ví d 3: a) Cho
2
cos
3
a =
. Tính
tan 3 cot
tan cot
A
aa
aa
+
=
+
.
b) Cho
tan 3a =
. Tính
33
sin cos
sin 3 cos 2 sin
B
aa
aaa
-
=
++
c) Cho
cot 5a =
. Tính
22
sin sin cos cosC aaa a=- +
Li gii
a) Ta có
2
2
2
2
2
1
1
2
tan 3
tan 3
tan cos
12cos
11
tan 1
tan
tan
cos
A
a
a
aa
a
a
a
a
a
+
+
+
====+
+
+
Suy ra
417
12.
99
A =+ =
b)
()()
()
22
33
33
32
333
sin cos
tan tan 1 t an 1
cos cos
sin 3 cos 2sin
tan 3 2 tan tan 1
cos cos cos
B
aa
aa a
aa
aaa
aaa
aaa
-
+- +
==
++ +
++
Suy ra
(
)
(
)
(
)
39 1 9 1
2
27 3 2.3 9 1 9
B
+-+
==
++ +
c) Ta có
22 2
22
22
sin sin cos cos cos cos
sin . sin 1
sin
sin sin
C
aaa a a a
aa
a
aa
æö
-+
÷
ç
==-+
÷
ç
÷
ç
÷
èø
()
(
)
()
2
22
1165
1cot cot 1 5 5
6
1cot
15
aa
a
-
=-+=-+=
+
+
Ví d 4: Biết
sin co sxxm+=
a) Tìm
sin cosxx
44
sin cosxx-
b) Chng minh rng
2m £
Li gii
a) Ta có
(
)
2
22
sin cos sin 2 sin cos cos 1 2 sin cosxx x xx x xx+=+ +=+ (*)
Mt khác
sin co sxxm+=
nên
2
12sincosm aa=+
hay
2
1
sin cos
2
m
aa
-
=
Đặt
44
sin cosAxx=-
. Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
2222
sin cos sin cos sin cos sin cosAxxxx xxxx=+ -=+ -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 484
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2
sin cos sin cos 1 2 sin cos 1 2 sin cosAxxxx xx xx= + - =+ -
22 24
2
1132
11
22 4
mm mm
A
æöæö
--+-
÷÷
çç
=+ - =
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
èøèø
Vy
24
32
2
mm
A
+-
=
b) Ta có
22
2 sin cos sin cos 1xx x x£+=
kết hp vi (*) suy ra
(
)
2
sin cos 2 sin cos 2xx xx+£
Vy
2m £
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Cho
a
thuc góc phn tư th nht ca đường tròn lượng giác. Hãy chn kết qu đúng
trong các kết qu sau đây.
A.
sin 0.a >
B.
cos 0.a <
C.
tan 0.a <
D.
cot 0.a <
Li gii
a
thuc góc phn tư th nht
sin 0
cos 0
tan 0
cot 0
a
a
a
a
ì
>
ï
ï
ï
ï
>
ï
ï
¾¾
í
ï
>
ï
ï
ï
>
ï
ï
î
Chn A.
Câu 2: Cho
a
thuc góc phn tư th hai ca đường tròn lượng giác. Hãy chn kết qu đúng
trong các kết qu sau đây.
A.
sin 0; cos 0.aa>>
B.
sin 0; cos 0.aa<<
C.
sin 0; cos 0.aa><
D.
sin 0; cos 0.aa<>
Li gii
a
thuc góc phn tư th hai
sin 0
cos 0
a
a
ì
>
ï
ï
¾¾
í
ï
<
ï
î
Chn C.
Câu 3: Cho
a
thuc góc phn tư th ba ca đường tròn lượng giác. Khng định nào sau đây là
sai ?
A.
sin 0.a >
B.
cos 0.a <
C.
tan 0.a >
D.
cot 0.a >
Li gii
a
thuc góc phn tư th hai
sin 0
cos 0
tan 0
cot 0
a
a
a
a
ì
<
ï
ï
ï
ï
<
ï
ï
¾¾
í
ï
>
ï
ï
ï
>
ï
ï
î
Chn A.
Câu 4: Cho
a
thuc góc phn tư th tư ca đường tròn lượng giác. Khng định nào sau đây là
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 485
đúng ?
A.
sin 0.a >
B.
cos 0.a >
C.
tan 0.a >
D.
cot 0.a >
Li gii
a
thuc góc phn tư th hai
sin 0
cos 0
tan 0
cot 0
a
a
a
a
ì
<
ï
ï
ï
ï
>
ï
ï
¾¾
í
ï
<
ï
ï
ï
<
ï
ï
î
Chn B.
Câu 5: Đim cui ca góc lượng giác
a
góc phn tư th my nếu sin , cosaa cùng du?
A. Th
II.
B. Th
IV.
C. Th
II
hoc
IV.
D. Th
I
hoc
III.
Li gii
Chn D.
Câu 6: Đim cui ca góc lượng giác
a
góc phn tư th my nếu
sin , tanaa
trái du?
A. Th
I.
B. Th
II
hoc
IV.
C. Th
II
hoc
III.
D. Th
I
hoc
IV.
Li gii
Chn C.
Câu 7: Đim cui ca góc lượng giác
a
góc phn tư th my nếu
2
cos 1 sin .aa=-
A. Th
II.
B. Th
I
hoc
II.
C. Th
II
hoc
III.
D. Th
I
hoc
IV.
Li gii
Ta có
22
cos 1 sin cos cos cos cos cos .aaaaaaa=- = =
Đẳng thc
cos cos cos 0aa a¾¾³¾¾
đim cui ca góc lượng giác
a
góc phn tư th
I
hoc
IV.
Chn D.
Câu 8: Đim cui ca góc lượng giác
a
góc phn tư th my nếu
2
sin sin .aa=
A. Th
III.
B. Th I hoc
III.
C. Th I hoc
II.
D. Th III hoc
IV.
Li gii
Ta có
2
sin sin sin sin .aa aa= =
Đẳng thc
sin sin sin 0aa a¾³¾¾
đim cui ca góc lượng giác
a
góc phn tư th
I
hoc
II.
Chn C.
Câu 9: Cho
5
2.
2
p
pa
<<
Khng định nào sau đây đúng?
A.
tan 0; cot 0.aa>>
B.
tan 0; cot 0.aa<<
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 486
C.
tan 0; cot 0.aa><
D.
tan cot 0.aa<0; >
Li gii
Ta có
5
2
2
p
pa<< ¾¾
đim cui cung
ap-
thuc góc phn tư th I
tan 0
.
cot 0
a
a
ì
>
ï
ï
¾¾
í
ï
>
ï
î
Chn A.
Câu 10: Cho
0.
2
p
a<<
Khng định nào sau đây đúng?
A.
()
sin 0.ap
B.
()
sin 0.ap
C.
()
sin 0.ap-<
D.
()
sin 0.ap-<
Li gii
Ta có
0
22
pp
apap<< -<-<-¾¾
đim cui cung
ap-
thuc góc phn tư th
()
III sin 0.ap
¾
¾-<
Chn D.
Câu 11: Cho
0.
2
p
a<<
Khng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0.
2
p
a
æö
÷
ç
+>
÷
ç
÷
ç
èø
B.
cot 0.
2
p
a
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()
tan 0.ap+<
D.
()
tan 0.ap+>
Li gii
Ta có
()
0cot0
22 2 2
.
3
0tan0
22
pp p p
aapa
pp
a pap ap
ì
æö
ï
÷
ï
ç
<< <+¾+<
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
ï
í
ï
ï
ï
<< <+< ¾¾+>
ï
ï
î
Chn D.
Câu 12: Cho
.
2
p
ap<<
Giá tr lượng giác nào sau đây luôn dương?
A.
()
sin .pa+
B.
cot .
2
p
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
(
)
cos .a-
D.
(
)
tan .pa+
Li gii
Ta có
()
sin sin ;pa a+=-
cot sin ;
2
p
aa
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
()
cos cos ;aa-=
()
tan tan .pa a+=
Do
sin 0
cos 0
2
tan 0
a
p
ap a
a
ì
>
ï
ï
ï
ï
<< <¾¾
í
ï
ï
ï<
ï
î
Chn B.
Câu 13: Cho
3
.
2
p
pa<<
Khng định nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 487
A.
3
tan 0.
2
p
a
æö
÷
ç
-<
÷
ç
÷
ç
èø
B.
3
tan 0.
2
p
a
æö
÷
ç
->
÷
ç
÷
ç
èø
C.
3
tan 0.
2
p
a
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
3
tan 0.
2
p
a
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn B.
Ta có
3
sin 0
2
33 3
0tan0.
222 2
3
cos 0
2
p
a
ppp p
pa a a
p
a
ì
æö
ï
÷
ï
ç
->
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
æö
ï
ï
÷
ç
<< < -< ¾¾¾¾->
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
æö
ï
÷
ç
->
ï
÷
ç
÷
ï
ç
èø
ï
ï
î
Câu 14: Cho
2
p
ap<<
. Xác định du ca biu thc
()
cos .tan .
2
M
p
apa
æö
÷
ç
=-+ -
÷
ç
÷
ç
èø
A.
0.M ³
B.
0.M >
C.
0.M £
D.
0.M <
Li gii
Chn B.
Ta có
()
0cos0
2222
0tan0
22
pppp
ap a a
pp
ap pa pa
ì
æö
ï
÷
ï
ç
<<<-+< ¾¾-+>
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
ï
í
ï
ï
ï
<<<-< ¾¾->
ï
ï
î
0.M
¾
¾>
Câu 15: Cho
3
2
p
pa<<
. Xác định du ca biu thc
()
sin .cot .
2
M
p
apa
æö
÷
ç
=- +
÷
ç
÷
ç
èø
A.
0.M ³
B.
0.M >
C.
0.M £
D.
0.M <
Li gii
Chn D.
Ta có
()
33
sin 0
22 2 2 2
35
2cot0
22
pp p p p
pa a p p a a
pp
pa ppa pa
ì
æö
ï
÷
ï
ç
< < - <- <- - < - <- ¾¾-<
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
ï
í
ï
ï
ï
<< <+< ¾¾+>
ï
ï
î
0M
¾
¾<
.
Câu 16: Tính giá tr ca
()
cos 2 1 .
4
k
p
p
éù
êú
++
êú
ëû
A.
()
3
cos 2 1 .
42
k
p
p
éù
êú
++ =-
êú
ëû
B.
()
2
cos 2 1 .
42
k
p
p
é
ù
êú
++ =-
êú
ë
û
C.
()
1
cos 2 1 .
42
k
p
p
éù
êú
++ =-
êú
ëû
D.
()
3
cos 2 1 .
42
k
p
p
é
ù
êú
++ =
êú
ë
û
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 488
Li gii
Chn B.
Ta có
()
55
cos 2 1 cos 2 cos
444
kk
ppp
pp
éùæö
÷
ç
êú
++ = + =
÷
ç
÷
ç
êú
èø
ëû
2
cos cos .
442
pp
p
æö
÷
ç
= + =- =-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 17: Tính giá tr ca
()
cos 2 1 .
3
k
p
p
éù
êú
++
êú
ëû
A.
()
3
cos 2 1 .
32
k
p
p
éù
êú
++ =-
êú
ëû
B.
()
1
cos 2 1 .
32
k
p
p
é
ù
êú
++ =
êú
ë
û
C.
()
1
cos 2 1 .
32
k
p
p
éù
êú
++ =-
êú
ëû
D.
()
3
cos 2 1 .
32
k
p
p
é
ù
êú
++ =
êú
ë
û
Li gii
Chn C.
Ta có
()
1
cos 2 1 cos 2 cos cos .
33332
kk
pppp
pppp
éùæöæö
÷÷
çç
êú
++ = ++ = +=- =-
÷÷
çç
÷÷
çç
êú
èøèø
ëû
Câu 18: Tính giá tr biu thc
222 2
sin10 sin20 sin30 ... sin80.
OOO O
P =++++
A.
0.P =
B.
2.P =
C.
4.P =
D.
8.P =
Li gii
Do
10 80 20 70 30 60 40 50 90
OO OO OO OO O
+=+=+=+=
nên các cung lượng giác tương ng đôi mt
ph nhau. Áp dng công thc
()
sin 90 cos
O
x
x-=
, ta được
()( )
()()
22 2 2
22 22
sin10cos10 sin20cos20
sin 30 cos 30 sin 40 cos 40
OO OO
OO OO
P =+++
++ ++
1111 4.=+++=
Chn C.
Câu 19: Tính giá tr biu thc
tan10.tan20.tan30.....tan80.P =
A.
0.P =
B.
1.P =
C.
4.P =
D.
8.P =
Li gii
Áp dng công thc
()
tan .tan 90 tan .cot 1.xxxx- = =
Do đó
1.P =
Chn B.
Câu 20: Tính giá tr biu thc
000 0
tan1 tan 2 tan 3 ...tan 89 .P =
A.
0.P =
B.
1.P =
C.
2.P =
D.
3.P =
Li gii
Áp dng công thc
()
tan .tan 90 tan .cot 1.xxxx- = =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 489
Do đó
1.P =
Chn B.
Câu 21: Vi góc
a
bt kì. Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos 1.aa+=
B.
22
sin cos 1.aa+=
C.
33
sin cos 1.aa+=
D.
44
sin cos 1.aa+=
Li gii
Chn B.
Câu 22: Vi góc
a
bt kì. Khng định nào sau đây đúng?
A.
22
sin 2 cos 2 1.aa+=
B.
() ()
22
sin cos 1.aa+=
C.
()
22
sin cos 180 1.aa+-=
D.
()
22
sin cos 180 1.aa--=
Li gii
Chn C.
Ta có
() ()
22
cos 180 cos cos 180 cos .aa aa- =- ¾¾-=
Do đó
()
22 22
sin cos 180 sin cos 1.aaaa+-=+=
Câu 23: Mnh đề nào sau đây là sai?
A.
1sin 1; 1cos 1.aa £ -£ £
B.
()
sin
tan cos 0 .
cos
a
aa
a
C.
()
cos
cot sin 0 .
sin
a
aa
a
D.
() ()
22
sin 2018 cos 2018 2018.aa+=
Li gii
Chn D.
() ()
22
sin 2018 cos 2018 1.aa+=
Câu 24: Mnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
2
1
1tan .
sin
a
a
+=
B.
2
2
1
1cot .
cos
a
a
+=
C.
tan cot 2.aa+=
D.
tan .cot 1.aa=
Li gii
Chn C.
Câu 25: Để
tan
x
có nghĩa khi
A.
.
2
x
p
=
B.
0.x =
C.
.
2
x
k
p
p¹+
D.
.
x
kp¹
Li gii
Chn C.
Câu 26: Điu kin trong đẳng thc
tan .cot 1aa=
A.
, .
2
kk
p
a ¹Î
B.
, .
2
kk
p
ap¹+ Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 490
C.
, .kkap¹Î D.
2, .
2
kk
p
ap¹+ Î
Li gii
cot
2018
x
p
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
có nghĩa khi
.
2018 2018
x
kx k
pp
pp¬¾¹ +
Chn D.
Câu 27: Điu kin để biu thc
tan cot
36
P
pp
aa
æöæö
÷÷
çç
=++-
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
xác định là
A.
2, .
6
kk
p
ap¹+ Î
B.
2
,.
3
kk
p
ap¹+ Î
C.
,.
6
kk
p
ap¹+ Î
D.
2, .
3
kk
p
ap¹- + Î
Li gii
Chn A.
Ta có
sin cos
tan .cot 1 . 1
cos sin
aa
aa
aa
= =
.
Đẳng thc xác định khi
()
cos 0
,.
2
sin 0
2
k
kk
k
p
a
ap
p
a
a
ap
ì
ï
ï
ì
¹
¹+
ï
ï
ï
¹Î
íí
ïï
¹
ï
îï
¹
ï
î
Câu 28: Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
00
sin 60 sin150 .<
B.
00
cos30 cos60 .<
C.
00
tan 45 tan 60 .<
D.
00
cot 60 cot 240 .>
Li gii
Chn C.
Biu thc xác định khi
()
32
.
6
6
k
kk
k
pp
ap
p
ap
p
ap
ì
ï
ï
+¹+
ï
ï
ï
¹+ Î
í
ï
ï
ï
ï
ï
î
Câu 29: Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 45 tan 46 .>
B.
cos142 cos143 .>
C.
sin 90 13 sin 90 14 .
¢¢
<
D.
cot128 cot126 .>
Li gii
Dùng MTCT kim tra tng đáp án. Chn C.
Câu 30: Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 491
A.
cos sin .
2
p
aa
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
B.
)
sin sin .pa a+=
C.
cos sin .
2
p
aa
æö
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()()
tan 2 cot 2 .pa a+=
Li gii
Chn B.
Trong khong giá tr t
90
đến
180
, khi giá tr góc tăng thì giá tr cos ca góc tương ng gim.
Câu 31: Vi mi s thc
a
, ta có
9
sin
2
p
a
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
bng
A.
sin .a- B.
cos .a
C.
sin .a
D.
cos .a-
Li gii
Ta có
9
sin sin 4 sin cos .
222
ppp
apa aa
æöæ öæö
÷÷÷
çç ç
+= ++= +=
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
çç ç
èøè øèø
Chn B.
Câu 32: Cho
1
cos
3
a =
. Khi đó
3
sin
2
p
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
bng
A.
2
.
3
-
B.
1
.
3
-
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Li gii
Chn C.
Ta có
31
sin sin 2 sin cos .
22 23
pp p
aapaa
æöæ öæö
÷÷÷
çç ç
-= +-= += =
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
çç ç
èøè øèø
Câu 33: Vi mi
a Î
thì
()
tan 2017pa+
bng
A.
tan .a-
B. cot .a C. tan .a D.
cot .a-
Li gii
Chn C.
Ta có
()
tan 2017 tan .pa a+=
Câu 34: Đơn gin biu thc
cos sin( )
2
A
p
aap
æö
÷
ç
=-+-
÷
ç
÷
ç
èø
, ta được
A.
cos sin .A aa=+
B.
2sin .A a=
C.
sin cos .A aa=
D.
0.A =
Li gii
Chn D.
Ta có
() ()
cos sin cos sin sin sin 0.
22
A
pp
aap apaaa
æö æö
÷÷
çç
=-+-=---=-=
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 492
Câu 35: Rút gn biu thc
() ()
cos sin sin cos
22
Sxxxx
pp
pp
æö æö
÷÷
çç
=- --- -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
ta được
A.
0.S =
B.
22
sin cos .Sxx=-
C.
2sin cos .Sxx=
D.
1.S =
Li gii
Chn D.
Ta có
() ()
cos .sin sin .cos
22
Sxxxx
pp
pp
æö æö
÷÷
çç
=- --- -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
()
22
sin .sin cos . cos sin cos 1.xx x x x x=--=+=
Câu 36: Cho
)
)
sin .cosP pa pa=+ -
sin .cos .
22
Q
pp
aa
æöæö
÷÷
çç
=- +
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Mnh đề nào dưới đâyđúng?
A.
0.PQ+=
B. 1.PQ+=- C.
1.PQ+=
D.
2.PQ+=
Li gii
Chn A.
Ta có
()() ( )
sin .cos sin . cos sin .cos .P pa pa a a a a=+ -=--=
()
sin .cos cos . sin sin .cos .
22
Q
pp
aaaaaa
æöæö
÷÷
çç
=- += -=-
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Khi đó
sin .cos sin .cos 0.PQ aa aa+= - =
Câu 37: Biu thc lượng giác
() ()
22
3
sin sin 10 cos cos 8
22
x
xxx
pp
pp
éùé ù
æö æ ö
÷÷
çç
êúê ú
-+ + + -+ -
÷÷
çç
÷÷
çç
êúê ú
èø è ø
ëûë û
có giá tr bng?
A.
1.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Li gii
Chn B.
Ta có
sin cos ;
2
x
x
p
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
()
sin 10 sin .
x
xp +=
3
cos cos 2 cos sin ;
222
x
xxx
ppp
p
æöæ öæö
÷÷÷
çç ç
-= --= +=-
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
çç ç
èøè øèø
()
cos 8 cos .
x
xp -=
Khi đó
() ()
22
3
sin sin 10 cos cos 8
22
x
xxx
pp
pp
éùé ù
æö æ ö
÷÷
çç
êúê ú
-+ + + -+ -
÷÷
çç
÷÷
çç
êúê ú
èø è ø
ëûë û
()()
22
cos sin cos sin
x
xxx=+ +-
2222
cos 2.sin .cos sin cos 2.sin .cos sin 2.x xxxx xxx=+ ++- +=
Câu 38: Giá tr biu thc
()
2
2
17 7 13
tan tan cot cot 7
42 4
Px x
pp p
p
éù
æöé ù
÷
ç
êú
ê
ú
=+-++-
÷
ç
÷
ç
êú
ê
ú
èø
ë
û
ëû
bng
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 493
A.
2
1
.
sin
x
B.
2
1
.
cos
x
C.
2
2
.
sin
x
D.
2
2
.
cos
x
Li gii
Chn C.
Ta có
17
tan tan 4 tan 1
44 4
pp p
p
æö
÷
ç
=+==
÷
ç
÷
ç
èø
7
tan cot .
2
x
x
p
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
()
13
cot cot 3 cot 1; cot 7 cot .
44 4
x
x
pp p
pp
æö
÷
ç
=+== -=-
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra
()()
22
2
2
2
1 cot 1 cot 2 2cot .
sin
Px x x
x
=+ +- =+ =
Câu 39: Biết rng
13
sin sin sin
22 2
xx
pp p
æö æö
÷÷
çç
-+ = +
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
thì giá tr đúng ca
cos
x
A.
1.
B.
1.-
C.
1
.
2
D.
1
.
2
-
Li gii
Chn C.
Ta có
sin sin cos
22
x
xx
pp
æö æö
÷÷
çç
-=- -=-
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
sin cos .
2
x
x
p
æö
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
èø
Kết hp vi giá tr
13
sin sin 6 sin 1.
22 2
pp p
p
æö
÷
ç
=+==
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra
13 1
sin sin sin cos 1 cos cos .
22 2 2
xxxxx
pp p
æö æö
÷÷
çç
-+ = + - += =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Câu 40: Nếu
() ()
cot1,25. tan 4 1,25 sin .cos 6 0
2
xx
p
pp
æö
÷
ç
+- + -=
÷
ç
÷
ç
èø
thì
tan
x
bng
A.
1.
B. 1.- C.
0.
D. Mt giá tr
khác.
Li gii
Chn C.
Ta có
()
tan 4 1,25 tan1,25p +=
suy ra cot1,25.tan1,25 1=
()()
sin cos ; cos 6 cos 6 cos .
2
x
xxx x
p
pp
æö
÷
ç
+= -= - =
÷
ç
÷
ç
èø
Khi đó
() ()
2
cot1,25.tan 4 1,25 sin .cos 6 1 cos 0 sin 0.
2
xxxx
p
pp
æö
÷
ç
+- + -=- ==
÷
ç
÷
ç
èø
Mt khác
sin
tan tan 0.
cos
x
xx
x
¾=
Câu 41: Biết
,,
A
BC
là các góc ca tam giác
A
BC
, mnh đề nào sau đây đúng:
A.
()
sin sin .
A
CB+=-
B.
)
cos cos .
A
CB+=-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 494
C.
()
tan tan .
A
CB+=
D.
()
cot cot .
A
CB+=
Li gii
Chn B.
,,
A
BC
là ba góc ca mt tam giác suy ra
.
A
CBp+=-
Khi đó
()() ()()
sin sin sin ; cos cos cos .
A
CBBACBBpp+= -= += -=-
( ) () ( ) ()
tan tan tan ; cot cot cot .
A
CBBACBBpp+= -=- += -=-
Câu 42: Biết
,,
A
BC
là các góc ca tam giác
,
A
BC
khi đó
A.
(
)
sin sin .CAB=- +
B.
()
cos cos .CAB=+
C.
()
tan tan .CAB=+
D.
()
cot cot .CAB=+
Li gii
Chn D.
,,
A
BC
là các góc ca tam giác
A
BC
nên
()
180 .
o
CAB=-+
Do đó
C
A
B+
là 2 góc bù nhau
() ()
sin sin ; cos cos .CABC AB= + =- +
() ()
tan tan ; cot cot .CABCAB=- + = +
Câu 43: Cho tam giác
A
BC
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
sin cos .
22
A
CB+
=
B.
cos sin .
22
A
CB+
=
C.
()
sin sin .
A
BC=+
D.
()
cos cos .
A
BC=+
Li gii
Chn D.
Ta có
A
BC AB Cpp++= +=-
Do đó
()()
cos cos cos .
A
BCCp+= -=-
Câu 44:
,
A
,B
C
là ba góc ca mt tam giác. Hãy tìm h thc sai:
A.
()
sin sin 2 .
A
ABC=- + +
B.
3
sin cos .
2
A
BC
A
++
=-
C.
3
cos sin .
2
A
BC
C
++
=
D.
()
sin sin 2 .CABC=++
Li gii
,,
A
BC
là ba góc ca mt tam giác
00
180 180 .
A
BC AB C++= += -
Ta có
()
()()
00
sin 2 sin 180 2 sin 180 sin .
A
BC CC C C++ = -+ = + =-
Chn D.
Câu 45: Cho góc
a
tha mãn
12
sin
13
a =
2
p
ap<<
. Tính
cos .a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 495
A.
1
cos .
13
a =
B.
5
cos .
13
a =
C.
5
cos .
13
a =-
D.
1
cos .
13
a =-
Li gii
Chn D.
Ta có
2
5
cos 1 sin
5
13
cos .
13
2
aa
a
p
ap
ì
ï
ï
= - =
ï
ï
ï
¾¾=-
í
ï
ï
<<
ï
ï
ï
î
Câu 46: Cho góc
a
tha mãn
5
cos
3
a =-
3
2
p
pa<<
. Tính
tan .a
A.
3
tan .
5
a =-
B.
2
tan .
5
a =
C.
4
tan .
5
a =-
D.
2
tan .
5
a =-
Li gii
Chn B.
Ta có
2
2
sin 1 cos
2sin2
3
sin tan .
3
3cos
5
2
aa
a
aa
p
a
pa
ì
ï
ï
= - =
ï
ï
ï
¾¾=-¾¾= =
í
ï
ï
<<
ï
ï
ï
î
Câu 47: Cho góc
a
tha mãn
4
tan
3
a =-
2017 2019
22
pp
a<<
. Tính
sin .a
A.
3
sin .
5
a =-
B.
3
sin .
5
a =
C.
4
sin .
5
a =-
D.
4
sin .
5
a =
Li gii
Chn D.
Ta có
2
2
2
2
1
41
1tan
1
cos
3cos
2017 2019
3
504.2 504.2
22
22
a
a
a
pp
pp
a
pa p
ì
ï
ì
æö
ï
ï
÷
ç
ï
+=
ï+- =
÷
ç
ï
ï
÷
ç
ï
èø
ï
ï
¬¾
íí
ïï
ïï
<<
ïï
+<<+
ïï
ï
î
ï
î
3
cos
5
a¾¾=-
. Mà
sin 4 sin 4
tan sin
3
cos 3 5
5
aa
aa
a
¾- = ¾¾=
-
.
Câu 48: Cho góc
a
tha mãn
12
cos
13
a =-
.
2
p
ap<<
Tính tan .a
A.
12
tan .
5
a =-
B.
5
tan .
12
a =
C.
5
tan .
12
a =-
D.
12
tan .
5
a =
Li gii
Chn C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 496
Ta có
2
5
sin 1 cos
5sin5
13
sin tan .
13 cos 12
.
2
aa
a
aa
p
a
ap
ì
ï
ï
= - =
ï
ï
ï
¾¾=¾¾= =-
í
ï
ï
<<
ï
ï
ï
î
Câu 49: Cho góc
a
tha mãn
tan 2a =
oo
180 270 .a<<
Tính
cos sin .P aa=+
A.
35
.
5
P =-
B.
15.P =-
C.
35
.
2
P =
D.
51
.
2
P
-
=
Li gii
Chn A.
Ta có
2
2
oo
11 1
cos cos
1
5
1tan
cos
5
5
180 270
aa
a
a
a
ì
ï
ï
===
ï
ï
+
¾¾=-
í
ï
ï
ï
<<
ï
î
2
sin tan .cos
5
aaa¾¾= =-
. Do đó,
335
sin cos .
5
5
aa+=-=-
Câu 50: Cho góc
a
tha
3
sin
5
a =
90 180 .
OO
a<<
Khng định nào sau đây đúng?
A.
4
cot .
5
a =-
B.
4
cos .
5
a =
C.
5
tan .
4
a =
D.
4
cos .
5
a =-
Li gii
Chn D.
Ta có
2
4
cos 1 sin
4
cos .
5
5
90 180
aa
a
a
ì
ï
ï
= - =
ï
¾¾=-
í
ï
ï
< <
ï
î
Câu 51: Cho góc
a
tha
3
cot
4
a =
090.
OO
a<<
Khng định nào sau đây đúng?
A.
4
cos .
5
a =-
B.
4
cos .
5
a =
C.
4
sin .
5
a =
D.
4
sin .
5
a =-
Li gii
Chn C.
Ta có
2
2
2
1325
1cot 1
4
sin .
416
sin
5
090
a
a
a
a
ì
ï
æö
ï
÷
ç
ï
=+ =+ =
÷
ç
ï
÷
ç
¾¾=
èø
í
ï
ï
ï
< <
ï
î
Câu 52: Cho góc
a
tha mãn
3
sin
5
a =
2
p
ap<<
. Tính
2
tan
.
1tan
P
a
a
=
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 497
A.
3.P =-
B.
3
.
7
P =
C.
12
.
25
P =
D.
12
.
25
P =-
Li gii
Chn D.
Ta có
2
4
cos 1 sin
43
5
cos tan
54
2
aa
aa
p
ap
ì
ï
ï
= - =
ï
ï
ï
¾¾=-¾¾=-
í
ï
ï
<<
ï
ï
ï
î
.
Thay
3
tan
4
a =-
vào
P
, ta được
12
25
P =-
.
Câu 53: Cho góc
a
tha
1
sin
3
a =
00
90 180a<<
. Tính
2tan 3cot 1
.
tan cot
P
aa
aa
++
=
+
A.
19 2 2
.
9
P
+
=
B.
19 2 2
.
9
P
-
=
C.
26 2 2
.
9
P
-
=
D.
26 2 2
.
9
P
+
=
Li gii
Chn C.
Ta có
2
00
2
22
tan
cos 1 sin
22
cos
4
3
3
90 180
cot 2 2
a
aa
a
a
a
ì
ì
ï
ï
ï
ï
=-
= - =
ï
ï
ïï
¾¾=-¾¾
íí
ïï
ïï
ïï
<<
=-
ï
î
ï
î
.
Thay
2
tan
4
cot 2 2
a
a
ì
ï
ï
=-
ï
ï
í
ï
ï
ï
=-
ï
î
vào P , ta được
26 2 2
9
P
-
=
.
Câu 54: Cho góc
a
tha mãn
()
1
sin
3
pa+=-
2
p
ap<<
. Tính
7
tan
2
P
p
a
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
.
A.
22.P = B. 22.P =- C.
2
.
4
P =
D.
2
.
4
P =-
Li gii
Chn B.
Ta có
7cos
tan tan 3 tan cot
222sin
P
ppp a
apa aa
a
æöæ öæö
÷÷÷
çç ç
= -= +-= -= =
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
çç ç
èøè øèø
.
Theo gi thiết:
()
111
sin sin sin
333
pa a a+ =-- =- =
.
Ta có
2
22
cos 1 sin
22
3
cos 2 2.
3
2
P
aa
a
p
ap
ì
ï
ï
= - =
ï
ï
ï
¾¾=-¾¾=-
í
ï
ï
ï
<<
ï
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 498
Câu 55: Cho góc
a
tha mãn
3
cos
5
a =
0
2
p
a-<<
. Tính
53tan 64cot.
P
aa=+ +-
A.
4.P =
B.
4.P =-
C.
6.P =
D.
6.P =-
Li gii
Chn A.
Ta có
2
44
sin 1 cos tan
4
53
sin
3
5
0cot
24
aa a
a
p
aa
ìì
ïï
ïï
= - = =-
ïï
ïï
ïï
¾¾=-¾¾
íí
ïï
ïï
-<< =-
ïï
ïï
ïï
îî
.
Thay
4
tan
3
3
cot
4
a
a
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
=-
ï
ï
ï
î
vào
P
, ta được
4P =
.
Câu 56: Cho góc
a
tha mãn
3
cos
5
a =
42
pp
a<<
. Tính
2
tan 2 tan 1P aa=-+.
A.
1
.
3
P =-
B.
1
.
3
P =
C.
7
.
3
P =
D.
7
.
3
P =-
Li gii
Chn B.
Ta có
()
2
tan 1 tan 1P aa=-=-
. Vì
tan 1 tan 1.
42
P
pp
aa a<< ¾¾>¾¾= -
Theo gi thiết:
2
4
sin 1 cos
441
5
sin tan .
533
42
P
aa
aa
pp
a
ì
ï
ï
= - =
ï
ï
ï
¾¾=¾¾=¾¾=
í
ï
ï
<<
ï
ï
ï
î
Câu 57: Cho góc
a
tha mãn
2
2
p
ap<<
tan 1
4
p
a
æö
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
èø
. Tính
cos sin
6
P
p
aa
æö
÷
ç
=-+
÷
ç
÷
ç
èø
.
A.
3
.
2
P =
B.
632
.
4
P
+
=
C.
3
.
2
P =-
D.
632
.
4
P
-
=
Li gii
Chn C.
Ta có
39
2
5
2444
.
44
tan 1
4
pppp
ap a
pp
aap
p
a
ì
ï
ï
<< ¬¾<+<
ï
ï
ï
¾¾+ = ¾¾=
í
æö
ï
÷
ï
ç
+=
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
ï
î
Thay
ap=
vào
P
, ta được
3
2
P =-
.
Câu 58: Cho góc
a
tha mãn
2
2
p
ap<<
cot 3
3
p
a
æö
÷
ç
+=-
÷
ç
÷
ç
èø
. Tính giá tr ca biu thc
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 499
sin cos
6
P
p
aa
æö
÷
ç
=++
÷
ç
÷
ç
èø
.
A.
3
.
2
P =
B.
1.P =
C.
1.P =-
D.
3
.
2
P =-
Li gii
Chn D.
Ta có
57
2
2633
11 3
.
36 2
cot 3
3
pppp
ap a
pp p
aa
p
a
ì
ï
ï
<< ¬¾<+<
ï
ï
ï
¾¾+ = ¾¾=
í
æö
ï
÷
ï
ç
+=-
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
ï
î
Thay
3
2
p
a =
vào
P
, ta được
3
2
P =-
.
Câu 59: Cho góc
a
tha mãn
4
tan
3
a =-
2
p
pa<<
. Tính
2
2
sin cos
.
sin cos
P
aa
aa
-
=
-
A.
30
.
11
P =
B.
31
.
11
P =
C.
32
.
11
P =
D.
34
.
11
P =
Li gii
Chn B.
Ta có
2
2
19 3
cos cos
3
25 5
1tan
cos
5
2
aa
a
a
p
pa
ì
ï
ï
===
ï
ï
+
ï
¾¾=-
í
ï
ï
<<
ï
ï
ï
î
4
sin tan .cos
5
aaa¾¾= =
.
Thay
4
sin
5
a =
3
cos
5
a =-
vào
P
, ta được
31
.
11
P =
Câu 60: Cho góc
a
tha mãn
tan 2.a =
Tính
3sin 2cos
.
5cos 7sin
P
aa
aa
-
=
+
A.
4
.
9
P =-
B.
4
.
9
P =
C.
4
.
19
P =-
D.
4
.
19
P =
Li gii
Chn D.
Chia c t và mu ca
P
cho
cosa
ta được
3tan 2 3.2 2 4
.
57tan 57.2 19
P
a
a
--
===
++
Câu 61: Cho góc
a
tha mãn
1
cot .
3
a =
Tính
3sin 4cos
.
2sin 5cos
P
aa
aa
+
=
-
A.
15
.
13
P =-
B.
15
.
13
P =
C.
13.P =-
D.
13.P =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 500
Li gii
Chn D.
Chia c t và mu ca
P
cho
sin a
ta được
1
34.
34cot
3
13
1
25cot
25.
3
P
a
a
+
+
===
-
-
.
Câu 62: Cho góc
a
tha mãn
tan 2.a =
Tính
22
22
2sin 3sin .cos 4cos
.
5sin 6cos
P
aaa a
aa
++
=
+
A.
9
13
P =⋅
B.
9
65
P =⋅
C.
9
65
P =-
D.
24
29
P =⋅
Li gii
Chn A.
Chia c t và mu ca
P cho
2
cos a ta được
22
22
2tan 3tan 4 2.2 3.2 4 9
.
135tan 6 5.2 6
P
aa
a
++ ++
===
++
Câu 63: Cho góc
a
tha mãn
1
tan .
2
a =
Tính
22
22
2sin 3sin .cos 4 cos
.
5cos sin
P
aaa a
aa
+-
=
-
A.
8
13
P =-
B.
2
19
P =⋅
C.
2
19
P =-
D.
8
19
P =-
Li gii
Chn D.
Chia c t và mu ca
P
cho
2
cos a
ta được
2
2
22
11
2. 3. 4
2tan 3tan 4 8
22
195tan
1
5
2
P
aa
a
æö
÷
ç
+-
÷
ç
÷
ç
èø
+-
===-
-
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 64: Cho góc
a
tha mãn
tan 5.a =
Tính
44
sin cos .P aa=-
A.
9
13
P =⋅
B.
10
13
P =⋅
C.
11
13
P =⋅
D.
12
13
P =⋅
Li gii
Chn D.
Ta có
()()
2222 22
sin cos . sin cos sin cos .P aaaa aa=- + =-
()
*
Chia hai vế ca
()
*
cho
2
cos a
ta được
2
22
sin
1
cos cos
P a
aa
=-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 501
()
22
2
2
2
2
tan 1 5 1 12
1tan tan 1 .
131tan 15
PP
a
aa
a
--
+ = -= = =
++
Câu 65: Cho góc
a
tha mãn
5
sin cos .
4
aa+=
Tính
sin .cos .P aa=
A.
9
16
P =⋅
B.
9
32
P =⋅
C.
9
8
P =⋅
D.
1
8
P =⋅
Li gii
Chn B.
T gi thiết, ta có
()
2
25 25
sin cos 1 2 sin .cos
16 16
aa aa+=+ =
9
sin .cos .
32
P aa¾¾= =
Câu 66: Cho góc
a
tha mãn
12
sin cos
25
aa=
sin cos 0.aa+> Tính
33
sin cos .P aa=+
A.
91
125
P =⋅
B.
49
25
P =⋅
C.
7
5
P =⋅
D.
1
9
P =⋅
Li gii
Chn A.
Áp dng
() ()
3
33
3a b ab abab+=+ - +
, ta có
() ()
3
33
sin cos sin cos 3sin cos sin cos .P aaaa aaaa=+ =+ - +
Ta có
()
2
22
24 49
sin cos sin 2 sin cos cos 1
25 25
aa a aa a+=+ +=+=
.
sin cos 0aa+>
nên ta chn
7
sin cos
5
aa+=
.
Thay
7
sin cos
5
12
sin cos
25
aa
aa
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
vào
P
, ta được
3
712791
3. . .
5 25 5 125
P
æö
÷
ç
=- =
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 67: Cho góc
a
tha mãn
0
4
p
a<<
5
sin cos
2
aa+=
. Tính
sin cos .P aa=-
A.
3
.
2
P =
B.
1
2
P =⋅
C.
1
2
P =-
D.
3
.
2
P =-
Li gii
Chn D.
Ta có
()()
()
22
22
sin cos sin cos 2 sin cos 2aa aa a a-++= +=
.
Suy ra
()()
22
53
sin cos 2 sin cos 2
44
aa aa-=-+=-=
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 502
Do
0
4
p
a<<
suy ra
sin cosaa<
nên
sin cos 0aa-<
. Vy
3
.
2
P =-
Câu 68: Cho góc
a
tha mãn
sin cos .maa+=
. Tính
sin cos .P aa=-
A.
2.
P
m=-
B.
2
2.Pm=-
C.
2
2.Pm=-
D.
2
2.
P
m=-
Li gii
Chn D.
Ta có
()()
()
22
22
sin cos sin cos 2 sin cos 2aa aa a a-++= +=.
Suy ra
()()
22
2
sin cos 2 sin cos 2 maa aa-=-+=-
2
sin cos 2 .Pmaa¾¾= - = -
Câu 69: Cho góc
a
tha mãn
tan cot 2.aa+=
Tính
22
tan cot .P aa=+
A.
1.P =
B.
2.P =
C.
3.P =
D.
4.P =
Li gii
Chn B.
Ta có
()
2
22 2
tan cot tan cot 2tan .cot 2 2.1 2.P aaaa aa=+=+ - =-=
Câu 70: Cho góc
a
tha mãn
tan cot 5.aa+=
Tính
33
tan cot .P aa=+
A.
100.P =
B.
110.P =
C.
112.P =
D.
115.P =
Li gii
Chn B.
Ta có
() ()
3
33
tan cot tan cot 3tan cot tan cotP aaaa aaaa=+ + - +=
3
3. 15510-==
.
Câu 71: Cho góc
a
tha mãn
2
coi.sn s
2
aa+=
Tính
22
tan cot .P aa=+
A.
12.P =
B.
14.P =
C.
16.P =
D.
18.P =
Li gii
Ta có
()
2
211
cos cos cos .
22
sin sin sin
4
aa aa aa+= + = =-
Chn B.
Khi đó
22
22 22
44
sin cos sin cos
cos sin sin .cos
P
aaaa
aa aa
=+=
+
()
()
()
2
22
22 2
2
22
sin cos sin .cos
12sincos
14.
sin .cos
sin s
2
co
aa
aa
aa
a
aa
a
+-
-
===
Câu 72: Cho góc
a
tha mãn
2
p
ap<<
tan cot 1aa-=
. Tính
tan cot .P aa=+
A.
1.P =
B.
1.P =-
C. 5.P =- D. 5.P =
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 503
Chn C.
Ta có
1
tan cot 1 tan 1
tan
aa a
a
-=- =
2
15
tan tan 1 0 tan .
2
aa a
--==
Do
2
p
ap<<
suy ra
tan 0a <
nên
15 1 2
tan cot .
2tan
15
aa
a
-
¾= =
-
Thay
15
tan
2
a
-
=
2
cot
15
a =
-
vào P , ta được
15 2
5.
2
15
P
-
=+=-
-
Câu 73: Cho góc
a
tha mãn
3cos 2sin 2aa+=
sin 0a <
. Tính
sin .a
A.
5
sin .
13
a =-
B.
7
sin .
13
a =-
C.
9
sin .
13
a =-
D.
12
sin .
13
a =-
Li gii
Chn A.
Ta có
()
2
3cos 2sin 2 3cos 2sin 4aa aa+= + =
()
222
9cos 12cos .sin 4sin 4 5cos 12cos .sin 0
cos 0
cos 5cos 12 sin 0 .
5cos 12sin 0
aaaa aaa
a
aa a
aa
+ +=+ =
é
=
ê
+=
ê
+=
ë
·
cos 0a = sin 1a=
: loi (vì
sin 0a <
).
·
5cos 12 sin 0aa+=
, ta có h phương trình
5
sin
5cos 12sin 0
13
.
3cos 2sin 2 12
cos
13
a
aa
aa
a
ì
ï
ï
=-
ï
ì
+=
ï
ï
ïï
íí
ïï
+=
ï
îï
=
ï
ï
ï
î
Câu 74: Cho góc
a
tha mãn
3
2
p
pa<<
sin 2 cos 1aa-=
. Tính
2tan cot .P aa=-
A.
1
.
2
P =
B.
1
.
4
P =
C.
1
.
6
P =
D.
1
.
8
P =
Li gii
Chn C.
Vi
3
2
p
pa<<
suy ra
sin 0
cos 0
a
a
ì
<
ï
ï
í
ï
<
ï
î
.
Ta có
()
2
2
22
sin 2 cos 1
12cos cos 1
sin cos 1
aa
aa
aa
ì
-=
ï
ï
+ + =
í
ï
+=
ï
î
()
2
cos 0
5cos 4cos 0
4
cos
5
a
aa
a
é
=
ê
ê
+=
ê
=-
ê
ë
loaïi
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 504
T h thc
22
sin cos 1aa+=
, suy ra
3
sin
5
a =-
(do
sin 0a <
)
sin 3
tan
cos 4
a
a
a
¾¾= =
cos 4
cot .
sin 3
a
a
a
==
Thay
3
tan
4
a =
4
cot
3
a =
vào P , ta được
1
.
6
P =
Câu 75: Rút gn biu thc
)
)
22
sin cos sin cos .
M
xx xx=+ +-
A.
1.M =
B.
2.M =
C.
4.M =
D.
4sin .cos .
M
xx=
Li gii
Chn B.
Ta có
()
()
2
22
2
22
sin cos sin cos 2 sin .cos 1 2sin .cos
sin cos sin cos 2 sin .cos 1 2 sin .cos
x
xxxxx xx
x
xxxxx xx
ì
ï
+=++ =+
ï
ï
í
ï
-=+- =-
ï
ï
î
Suy ra
2.M =
Câu 76: Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
44
13
sin cos cos 4 .
44
x
xx+=+
B.
44
53
sin cos cos 4 .
88
x
xx+=+
C.
44
31
sin cos cos 4 .
44
x
xx+=+
D.
44
11
sin cos cos 4 .
22
x
xx+=+
Li gii
Chn C.
Ta có
() ( )
22
44 2 22 2 22
sin cos sin 2.sin .cos cos 2.sin .cos
x
xx xxx xx+= + + -
()
()
2
2
22 2
1111cos431
sin cos 2.sin .cos 1 sin 2 1 . cos 4 .
222244
x
x
xxx x x
-
=+ - =- =- =+
Câu 77: Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
44 2
sin cos 1 2 cos .
x
xx-=-
B.
44 22
sin cos 1 2sin cos .
x
xxx-=-
C.
44 2
sin cos 1 2sin .
x
xx-=-
D.
44 2
sin cos 2cos 1.xx x-= -
Li gii
Chn A.
Ta có
()( )( )( )
22
44 2 2 2222
sin cos sin cos sin cos sin cos
x
xx x xxxx-= - = - +
()
22 2 2 2
sin cos 1 cos cos 1 2cos .
x
xxx x=- =- - =-
Câu 78: Rút gn biu thc
66
sin cos .
M
xx=+
A.
22
13sin cos .
M
xx=+
B.
2
13sin .
M
x=-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 505
C.
2
3
1sin2.
2
M
x=-
D.
2
3
1sin2.
4
M
x=-
Li gii
Chn D.
Ta có
()( )
33
66 2 2
sin cos sin cos
M
xx x x=+= +
() ()
3
22 2222 22 2
3
sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cos 1 sin 2 .
4
x
xxxxx xx x= + - + =- =-
Câu 79: Rút gn biu thc
22
tan sin .
M
xx=-
A.
2
tan .
M
x=
B.
2
sin .
M
x=
C.
22
tan .sin .
M
xx=
D.
1.M =
Li gii
Chn C.
Ta có
2
22 2 2 22
22
sin 1
tan sin sin sin 1 sin .tan .
cos cos
x
M
xx x x xx
xx
æö
÷
ç
=-= -= -=
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 80: Rút gn biu thc
22
cot cos .
M
xx=-
A.
2
cot .
M
x=
B.
2
cos .
M
x=
C.
1.M =
D.
22
cot .cos .
M
xx=
Li gii
Chn D.
Ta có
2
22 2 2 22
22
cos 1
cot cos cos cos 1 cos .cot .
sin sin
x
M
xx x x xx
xx
æö
÷
ç
=-= -= -=
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 81: Rút gn biu thc
()()
22 2
1–sin cot 1–co .txxM
x
+=
A.
2
sin .
M
x=
B.
2
cos .
M
x=
C.
2
sin .
M
x=
D.
2
cos .
M
x=
Li gii
Chn A.
Ta biến đổi:
()()
22 2 22
cot cos 1 cot 1 cos sin .
x
xx xMx=-+-=-=
Câu 82: Rút gn biu thc
22 2 2 2
sin tan 4 sin tan 3cos .M aa a a a=+-+
A.
2
1sin .M a=+
B.
n.siM a=
C.
2sin .M a=
D.
3.M =
Li gii
Chn D.
Ta có
()
22 2 2
tan sin 1 4 sin 3cosM aa a a=-++
()
22 2 2
tan cos 4sin 3cosaa a a=-+ +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 506
()
222 22
sin 4 sin 3 cos 3 sin cos 3.aaa aa=- + + = + =
Câu 83: Rút gn biu thc
()( )
44 22
sin cos 1 tan cot 2 .Mxx xx=+- ++
A.
4.M =-
B.
.2M =-
C.
2.M =
D.
4.M =
Li gii
Chn D.
Ta có
()
22
22
22
sin cos
12sin .cos 1 2
cos sin
xx
Mxx
xx
æö
÷
ç
÷
=- - + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
()
()
()
22
2
22
22
44
22
sin cos 2sin .cos
2sin .cos 2 . sin cos 2.
sin cos
xx xx
xx x x
xx
æö
++
÷
ç
÷
=- =- + =-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 84: Đơn gin biu thc
422
sin sin cos .P aaa=+
A.
sin .P a=
B.
sin .P a=
C.
cos .P a=
D.
cos .P a=
Li gii
Chn A.
Ta có
()
422 22 2 2
sin sin cos sin sin cos sin sin .P aaa aa a aa=+ = +==
Câu 85: Đơn gin biu thc
2
2
1sin
.
1sin
P
a
a
+
=
-
A.
2
12tan .P a=+
B.
2
12tan .P a=-
C.
2
12tan .P a=- +
D.
2
12tan .P a=- -
Li gii
Chn A.
Ta có
22
22
222
1sin 1sin 1
tan 1 2 tan .
1sin cos cos
P
aa
aa
aaa
++
===+=+
-
Câu 86: Đơn gin biu thc
2
1cos 1
.
1cos
sin
P
a
a
a
-
=-
+
A.
2
2cos
.
sin
P
a
a
=-
B.
2
2
.
sin
P
a
=
C.
2
.
1cos
P
a
=
+
D.
0.P =
Li gii
Chn D.
Ta có
22
1cos 1 1cos 1
.
1 cos 1 cos
sin 1 cos
P
aa
aa
aa
--
=-= -
++
-
()()
1cos 1 1 1
0.
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
a
aa a a a
-
=-=-=
-+ + + +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 507
Câu 87: Đơn gin biu thc
22
2
2
1sin cos
cos .
cos
P
aa
a
a
-
=-
A.
2
tan .P a=
B.
1.P =
C.
2
cos .P a=-
D.
2
cot .P a=
Li gii
Chn A.
Ta có
()
22 2
22 4
22
1cos sin cos
1sin cos cos
cos cos
P
aa a
aa a
aa
-+
--
==
22
2
22
1cos sin
tan .
cos cos
aa
a
aa
-
===
Câu 88: Đơn gin biu thc
2
2cos 1
.
sin cos
x
P
x
x
-
=
+
A.
cos sin .
P
xx=+
B.
cos sin .
P
xx=-
C.
cos2 sin 2 .
P
xx=-
D.
cos2 sin 2 .
P
xx=+
Li gii
Chn B.
Ta có
()
222
22
2cos sin cos
cos sin
cos sin .
sin cos sin cos
xxx
xx
Pxx
xx xx
-+
-
===-
++
Câu 89: Đơn gin biu thc
()
2
sin cos 1
.
cot sin cos
P
aa
aaa
+-
=
-
A.
2
2tan .P a=
B.
3
sin
.
cos
P
a
a
=
C.
2
2cot .P a=
D.
2
2
.
cos
P
a
=
Li gii
Chn A.
Ta có
()
2
22
sin cos 1
sin 2 sin .cos cos 1
1
cot sin cos
cos . sin
sin
P
aa
aaaa
aaa
aa
a
+-
++-
==
æö
-
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
2
2
232
1 2 sin .cos 1 2 sin .cos 2 sin
2tan .
1sin cos cos
cos .
sin sin
aa aa a
a
aaa
a
aa
+-
====
-
Câu 90: Đơn gin biu thc
2
sin tan
1.
cos 1
P
aa
a
æö
+
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
+
A.
2.P =
B.
1tan.P a=+
C.
2
1
.
cos
P
a
=
D.
2
1
.
sin
P
a
=
Li gii
Chn C.
Ta có
1cos1
sin 1 sin
sin tan sin
cos cos
tan .
cos 1 cos 1 cos 1 cos
a
aa
aa a
aa
a
aa aa
æöæö
+
÷÷
çç
+
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
+
====
++ +
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 508
Suy ra
2
2
1
tan 1 .
cos
P a
a
=+=
Câu 91: Đơn gin biu thc
2
1cos
tan sin .
sin
P
a
aa
a
æö
+
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
2.P =
B.
2cos .P a=
C.
2tan .P a=
D.
2sin .P a=
Li gii
Chn B.
Ta có
22
1cos sin 1 cos
tan sin sin .
sin cos sin sin
P
aaa
aa a
aaaa
æöæ ö
+
÷÷
çç
÷÷
=-=+-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøè ø
()
22
222 2
1sin cos
1sin1cossin 2cos
cos 2cos .
cos cos cos cos cos
aa
aaa a
aa
aaa a a
-+
+-
=+- = = = =
Câu 92: Đơn gin biu thc
22
2
cot cos sin cos
.
cot
cot
x
xxx
P
x
x
-
=+
A.
1.P =
B.
1.P =-
C.
1
.
2
P =
D.
1
.
2
P =-
Li gii
Chn A.
Ta có
22 2 2
22
22 2
cot cos cos sin
11cos.1sin.
cot cot cos
xx x x
x
x
xx x
-
=- =- =-
2
sin .cos sin
sin .cos . sin
cot cos
xx x
x
xx
xx
==
. Suy ra
22
1sin sin 1.Pxx=- + =
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 509
BÀI 3. CÔNG THC LƯỢNG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – CÔNG THC CNG






cos cos cos sin sin
cos cos cos sin sin
sin sin cos cos sin
sin sin cos cos sin
tan tan
tan
1tantan
tan tan
tan .
1tantan
ab a b a b
ab a b a b
ab a b a b
ab a b a b
ab
ab
ab
ab
ab
ab






II – CÔNG THC NHÂN ĐÔI
22 2 2
2
sin 2 2sin cos
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2tan
tan 2 .
1tan
aaa
aaa a a
a
a
a

III – CÔNG THC BIN ĐỔI TÍCH THÀNH TNG, TNG THÀNH TÍCH
1. Công thc biến đổi tích thành tng
 


1
cos cos cos cos
2
1
sin sin cos cos
2
1
sin cos sin sin .
2
ab ab ab
ab ab ab
ab ab ab








2. Công thc biến đổi tng thành tích
cos cos 2cos cos
22
cos cos 2sin sin
22
sin sin 2sin cos
22
sin sin 2cos sin
22
uv uv
uv
uv uv
uv
uv uv
uv
uv uv
uv








Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 510
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng toán 1: tính giá tr lượng giác, biu thc lượng giác.
1. Phương pháp gii.
S dng công thc lượng giác mt cách linh hot để biến đổi biu thc lượng giác nhm trit tiêu
các giá tr lượng giác ca góc không đặc bit và đưa v giá tr lượng giác đặc bit.
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1:
Tính các giá tr lượng giác sau:
00
75
cos 795 , sin18 , tan , cot
12 8
pp
.
Li gii
00 000 0
795 75 2.360 30 45 2.360=+ =++
nên
000000
3212 6 2
cos 795 cos 75 cos 30 cos 45 sin 30 sin 45 . .
22 22 4
-
== - = -=
00 0
54 36 90+=nên
00
sin 54 cos 36=
(
)
00 20
cos 36 cos 2.18 1 2 sin 18==-
()
0000000
sin 54 sin 18 36 sin18 cos 36 sin 36 cos18=+= +
() ()()
020 020020 020
sin18 . 1 2 sin 18 2 sin18 cos 18 sin18 . 1 2 sin 18 2 sin 18 1 sin 18=- + =- + -
030
3 sin18 4 sin 18=-
Do đó
()( )
030 20 0 20 0
3 sin18 4 sin 18 1 2 sin 18 sin18 1 4 sin 18 2 sin18 1 0-=-- +-=
0
sin18 1= hoc
0
51
sin18
2
-
=
hoc
0
51
sin18
2
+
=
0
0sin18 1<<
nên
0
51
sin18
2
-
=
.
tan tan
731
34
tan tan 2 3
12 3 4
13
1tantan
34
pp
ppp
pp
+
æö
+
÷
ç
=+= = =--
÷
ç
÷
÷
ç
èø
-
-
5
cot cot tan
828 8
ppp p
æö
÷
ç
=+=-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 511
Ta li có
2
2tan
8
1tan tan2.
48
1tan
8
p
pp
p
æö
÷
ç
== =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
-
suy ra
22
1 tan 2 tan tan 2 tan 1 0
8888
pppp
-= + -=
tan 1 2
8
p
=--
hoc tan 1 2
8
p
=- +
Do
tan 0
8
p
>
nên tan 1 2
8
p
=- +
Vy
5
cot 1 2
8
p
=-
Ví d 2: Tính giá tr biu thc lượng giác sau:
a)
00
sin 22 30 ' cos202 30 'A =
b)
4
4sin 2cos
16 8
B
pp
=+
c)
2
sin sin
515
2
cos cos
515
C
pp
pp
-
=
-
d)
57
sin sin sin
99 9
D
ppp
=- +
Li gii
a) Cách 1: Ta có
()
000 0
cos202 30 ' cos 180 22 30 ' cos22 30 '=+=-
Do đó
00 0
12
sin2230'cos2230' sin45
24
A =- =- =-
Cách 2:
()() ()
00 00 0 0
11
sin 22 30' 202 30 ' sin 22 30 ' 202 30 ' sin 225 sin 180
22
A
éùéù
=++-=+-
ëûëû
()
00 0 0
112
sin 180 45 sin180 sin 45
224
éù
=+-=-=-
ëû
b)
22
2
2 sin 2cos 1 cos 2. 2 cos
16 8 16 8
B
pp p p
æö éæöù
÷÷
çç
êú
=+=- +
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
êú
èø èø
ëû
2
2
1cos 1
62
42
1 2 cos cos 2 cos 1 1
88 8 2 2 4
p
pp p
++
+
=- + + =+ =+ =
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 512
c)
1212
2
2cos sin
sin sin cos
25 15 25 15
515 6
cot 3
21212 6
cos cos 2 sin sin sin
515 25152515 6
C
pp pp
pp p
p
pp pppp p
æöæö
÷÷
çç
+-
÷÷
çç
-
÷÷
÷÷
çç
èøèø
= = =- =- =-
æöæö
÷÷
çç
--+ -
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
d)
75 4 545
sin sin sin 2 sin .cos sin sin sin 0
99 9 939 9 9
D
pp p ppp pp
æö
÷
ç
=+ -= -=-=
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Ví d 3: Tính giá tr biu thc lượng giác sau:
a)
0
0
11
cos290
3 sin250
A =+
b)
(
)
(
)
00
1 tan 20 1 tan 25B =+ +
c)
0000
tan 9 tan 27 tan 63 tan 81C =- - +
d)
22
22
sin sin sin sin
9999
D
pppp
=+ +
Li gii
a) Ta có
()()
0000 000
cos290 cos 180 90 20 cos 90 20 sin 20=++=-+=
()()
0 0 00 00 0
sin 250 sin 180 90 20 sin 90 20 cos 20=+-=--=-
00
00
0
000 00
31
cos20 sin 20
113sin20sin20
22
4
sin 20
3 cos 20 3 sin 20 .cos20 3.2.sin 20 .cos20
C
-
-
=- = =
00 00 0
00
sin 60 cos20 cos 60 sin 20 4 sin 40 4 3
4
3
3sin40 3sin40
-
===
b) Cách 1: Ta có
0 0 0000
00 0 0
sin 20 sin 25 sin 20 cos20 sin 25 cos 25
11 .
cos20 cos25 cos20 cos25
B
æöæö
++
÷÷
çç
=+ + =
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
èøèø
00 00 00 00
00
sin 20 cos 45 cos20 sin 45 sin 25 cos 45 cos 25 sin 45
2. . 2.
cos20 cos25
++
=
00
00
sin 65 sin 70
22
cos20 cos 25
==
Cách 2: Ta có
()
00
000
00
tan 20 tan25
tan 45 tan 20 50
1 tan 20 tan 25
+
=+=
-
Suy ra
00
0000
00
tan 20 tan 25
1 tan 20 tan 25 tan 20 tan 25 1
1 tan 20 tan 25
+
=++=
-
()()
00
1 tan 20 1 tan25 2+ + =
.
Vy
2B =
c)
(
)
00 00
tan 9 tan 81 tan 27 tan 63C =+ - +
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 513
00 00 00 00
00 00
sin 9 cos 81 sin 81 cos 9 sin 27 cos 63 sin 63 cos27
cos 9 cos 81 cos 27 cos 63
++
=-
(
)
00
00 00 0 0 00
2sin54 sin18
1122
cos9 sin 9 cos27 sin27 sin18 sin 54 sin18 sin 54
-
=- =-=
00
00
4 cos 36 .sin18
4
sin18 .sin 54
==
d)
2
22
22 2 2
sin sin sin sin sin sin sin sin
9 9 99 9 9 99
D
p p pp p p pp
æö
÷
ç
=+ + =+ -
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
2
111
2 sin cos cos cos cos cos
618 2 3 9 1822 9
1cos
11 3
9
cos
22294
pp p p p p
p
p
æöæ ö æö
÷÷ ÷
çç ç
=+-=+-
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
÷÷ ÷
çç ç
èøè ø èø
+
æö
÷
ç
=+-=
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Lưu ý: Biến đổi sau thường xuyên được s dng
13
sin 3 cos 2 sin cos 2 sin( )
22 3
xx xxx
p
éù
êú
= =
êú
êú
ëû
31
3sin cos 2 sin cos 2sin( )
22 6
xx x x x
p
éù
êú
= =
êú
êú
ëû
11
sin cos 2 sin cos 2 sin( )
4
22
xx x x x
p
éù
êú
= =
êú
ëû
.
Ví d 4: Tính giá tr biu thc lượng giác sau:
a)
sin cos .cos .cos
32 32 16 8
A
pp pp
=
b)
sin10 .sin 30 . sin 50 . sin 70
oooo
B =
c)
3
cos cos
55
C
pp
=+
d)
22 2
23
cos cos cos
77 7
D
ppp
=+ +
Li gii
a)
11112
2 sin cos .cos .cos sin .cos .cos sin .cos sin
2 3232 1682161684888416
A
pp pp p pp pp p
æö
÷
ç
=====
÷
ç
÷
÷
ç
èø
b) Ta có
00
1
cos 20 cos 40 cos 80
2
o
B = do đó
0000
16 sin 20 . 8 sin 20 cos 20 cos 40 cos 80
o
B =
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 514
00
00 0
4 sin 40 cos 40 cos 80
2 sin 80 cos 80 sin160
o
=
==
Suy ra
0
0
sin160 1
16
16 sin 20
B ==.
c) Ta có
2
2cos cos
55
C
pp
=
. Vì sin 0
5
p
¹ nên
2224
2 sin . 4 sin cos cos 2 sin cos sin
5555555
C
p ppp pp p
===
Suy ra
1
2
C =
c)
246
1 cos 1 cos 1 cos
31 2 4 6
777
cos cos cos
2 2 222777
D
ppp
ppp
+++
æö
÷
ç
=++=+++
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Xét
246
cos cos cos
777
T
ppp
=++, vì sin 0
7
p
¹ nên
246
2 sin 2 sin cos 2sin cos 2 sin cos
7777777
3535
sin sin sin sin sin sin
77 7 7 7
sin
7
T
p pppppp
pp p p p
p
p
=++
æöæ öæö
÷÷÷
çç ç
=-+-+-
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
÷÷÷
çç ç
èøè øèø
=-
Suy ra
1
2
T =- .
Vy
31 1 5
.
22 2 4
D
æö
÷
ç
=+ - =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Ví d 5: Cho
,ab
tho mãn
2
sin sin
2
ab+=
6
cos cos
2
ab+=
. Tính
(
)
cos ab-
(
)
sin ab+ .
Li gii
Ta có
22
21
sin sin sin sin 2 sin sin
22
ab a b ab+= + + =
(1)
22
63
cos cos cos cos 2 cos cos
22
ab a b ab+= + + =
(2)
Cng vế vi vế ca (1) và (2) ta được
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 515
(
)
(
)
22 2 2
sin sin cos cos 2 sin sin 2 cos cos 2
22sinsin coscos 2 2cos 0
ab ab ab ab
ab ab ab
++++ + =
+ + = - =
Vy
(
)
cos 0ab-=
T gi thiết ta có
()( )
26
sin sin cos cos .
22
abab++=
()()
3
sin cos sin cos sin cos sin cos
2
13
sin 2 sin2 sin
22
aa ab ba bb
ab ab
+++=
+++=
Mt khác
(
)
(
)
sin 2 sin 2 2 sin cos 0ab abab+= + -=
(Do
(
)
cos 0ab-=
)
Suy ra
()
3
sin
2
ab+=
Dng toán 2: xác định giá tr ca mt biu thc lượng giác có điu kin.
1. Các ví d minh ha.
Ví d 1:
Cho
4
cos 2
5
x =-
, vi
42
x
pp
<<
. Tính
sin , cos , sin , cos 2
34
xx x x
pp
æöæ ö
÷÷
çç
+-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
.
Li gii
42
x
pp
<<
nên
sin 0, cos 0xx>>
.
Áp dng công thc h bc, ta có :
2
1cos2 9 3
sin sin
210
10
x
xx
-
===
2
1cos2 1 1
cos cos
210
10
x
xx
+
===
Theo công thc cng, ta có
31 1 3 3 3
sin sin cos cos sin . .
33322
10 10 2 10
xxx
ppp
æö
+
÷
ç
+= + = + =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
42 2 3 1 2
cos 2 cos 2 sin cos sin 2 . .2. .
444522 10
10 10
xx x
ppp
æö
÷
ç
-= + =- + =-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Ví d 2: Cho
2
cos 4 2 6 sinaa+=
vi
2
p
ap<<
. Tính
tan 2a
.
Li gii
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 516
Ta có
(
)
22
cos 4 2 6 sin 2 cos 2 1 2 3 1 cos 2aaa a+= -+= -
()()
2
1
2cos 2 3cos2 2 0 2cos2 1 cos2 2 0 cos2
2
aa a a a+-=- +==
(Vì
cos 2 2 0a +>
)
Ta có
22
22
11
1 tan 2 tan 2 1 3
cos 2 cos 2
aa
aa
+==-=
2
2
p
ap pa p<<<<
nên sin 2 0a < . Mt khác cos 2 0a > do đó tan 2 0a <
Vy
tan2 3a =-
Ví d 3: Cho
2222
1111
7
tan cot sin cosaaaa
+++=
. Tính cos 4a .
Li gii
Ta có
2222
1111
7
tan cot sin cosaaaa
+++=
()()
()
()
()
22
22
22 2 2
22
44 22
2
2 2 22 22
22
2
2
sin 1 cos 1
7
cos sin
sin sin 1 cos cos 1
7
sin cos
sin cos 1 7 sin cos
sin cos 2 sin cos 1 7 sin cos
29sincos
892sincos
89sin2
16 9 1 cos 4
7
cos 4
9
aa
aa
aa a a
aa
aa aa
a a aa aa
aa
aa
a
a
a
++
+=
++ +
=
++=
+ - +=
=
=
=
= -
=-
Vy
7
cos 4
9
a =-
Ví d 4: Cho sin cos cot
2
a
aa+= vi
0 ap<<
. Tính
2013
tan
2
ap
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Li gii
Ta có
2
2
sin 2 tan
22
sin 2 sin cos 2 cos .
22 2
cos tan 1
22
aa
aa a
a
aa
== =
+
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 517
22
22 2
22
sin 1 tan
22
cos cos sin cos 1
22 2
cos tan 1
22
aa
aa a
a
aa
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
=-= - =
ç
÷
ç
÷
ç
÷
+
÷
ç
÷
ç
èø
Do đó
2
22
2tan 1 tan
1
22
sin cos cot
2
tan 1 tan 1 tan
222
aa
a
aa
aaa
-
+= + =
++
2232
2
tan 1 2 tan tan 1 tan tan tan tan 1 0
222 2222
tan 1 tan 1 0 tan 1
22 2
aaa aaaa
aa a
æö
÷
ç
+-=+--+=
÷
ç
÷
÷
ç
èø
æöæö
÷÷
çç
- +==
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
00
22
ap
ap<<<< do đó tan 0
2
a
> nên tan 1 cot 1
22
aa
= =
Ta có
2013
tan tan 2006 cot 1
2222
ap a p a
p
æöæ ö
+
÷÷
çç
=++=-=-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
Vy
2013
tan 1
2
ap
æö
+
÷
ç
=-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Lưu ý: Ta có th biu din
sin , cos , tan ,cotaa aa
qua tan
2
t
a
=
như sau:
22
22 2
21 21
sin , cos , tan , cot
2
11 1
tttt
t
ttt
aa aa
--
== ==
++-
vi
a
làm các biu thc có nghĩa.
Ví d 5: Cho
()
1
sin , tan 2 tan
3
ab a b+= =-
.
Tính
35
sin cos sin sin
8 8 12 12
A
pp pp
aa bb
æöæöæöæö
÷÷ ÷ ÷
çç çç
=+ ++- -
÷÷ ÷ ÷
çç çç
÷÷ ÷ ÷
÷÷ ÷ ÷
çç çç
èøèøèøèø
.
Li gii
Ta có
()
11
sin sin cos cos sin
33
ab a b a b+= + =
(1)
tan 2 tan sin cos 2 sin cosababba=- =-
(2)
T (1) và (2) ta được
()
()
22 2 2
22 2 2
11 1
cos sin cos sin 1 sin sin
39 9
24 4
sin cos sin cos sin 1 sin
39 9
ab a b a b
ab a b a b
ììì
ïïï
ïïï
=- = - =
ïïï
ïïï

ííí
ïïï
ïïï
=- = - =
ïïï
ïïï
îîî
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 518
()
22
22
22
2
42 2 2
1
1sin sin
11
9
1sin sin
1
39
sin sin
3
21 1 1
sin sin 0 sin 0 sin
39 3 3
ab
bb
ab
bb b b
ì
ï
ï
-=
ï
æö
ï
÷
ç
--=
÷
í
ç
÷
÷
ç
ï
èø
ï
-=
ï
ï
î
æö
÷
ç
- += -==
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Do đó
22
12
sin sin
33
ab=+=
Ta có
31 12
sin cos sin 2 sin cos 2
8822422
pp pp
aa a a
æö
æöæöéæöù
÷
ç
÷÷ ÷
çç ç
÷
êú
++=+-=-
ç
÷÷ ÷
çç ç
÷
÷÷ ÷
ç
÷÷ ÷
çç ç
÷
êú
÷
ç
èøèø èø
èø
ë
û
2
12122232
12sin 12.
2223212
a
æöæö
+
÷÷
çç
÷÷
=- - =-- =-
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
51 1 3
sin cos sin 2 sin cos2
12 12 2 2 3 2 2
pp pp
bb b b
é
ù
æöæ öéæ ö ù
÷÷ ÷
çç ç
ê
ú
êú
--=-+=-+
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
ê
ú
÷÷ ÷
çç ç
êú
èøè ø è ø
ê
ú
ëû
ë
û
2
13113232
12sin 12.
2223212
b
æöæö
-+
÷÷
çç
÷÷
=-+ + =-+ + =
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
Do đó
232 232 1
12 12 3
A
+-+
=- + =-
Dng toán 3: chng minh đẳng thc, đơn gin biu thc lượng giác và chng minh biu thc
lượng giác không ph thuc vào biến.
1. Phương pháp gii.
Để chng minh đẳng thc lượng giác ta có các cách bin đổi: vế này thành vế kia, biến đổi tương
đương, biến đổi hai vế cùng bng mt đại lương trung gian. Trong quá trình biến đổi ta cn s dng
linh hot các công thc lượng giác.
Lưu ý: Khi biến đổi cn phi hướng đích , chng hn biến đổi vế phi, ta cn xem vế trái có đại
lượng nào để t đó liên tưởng đến kiến thc đã có để làm sao xut hin các đại lượng vế trái. Và
ta thường biến đổi vế phc tp v vế đơn gin hơn.
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1:
Chng minh rng vi mi góc lượng giác a làm cho biu thc xác định thì
a)
44
3cos4
sin cos
44
a
aa+=+
b)
66
53
sin cos cos 4
88
aa a+=+
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 519
c)
2
1sin2
cot ( )
1sin2 4
ap
a
a
-
=+
+
Li gii
a) Ta có
()
2
44 22 22 2
1
sin cos sin cos 2 sin cos 1 sin 2
2
aa aa aa a+= + - =-
1cos4 3 cos4
1
444
aa-
=- = +
b) Ta có
()()
() ()
()
() ()
aa a a
aaaa aaaa
aa aa aa a a
a
+= +
++- +
=+ - =- =- =--
=+
33
66 2 2
2222 2222
3
2
22 22 2
sin cos sin cos
3 sin cos sin cos 3 sin cos sin cos
333
sin cos 3 sin cos 1 2 sin cos 1 sin 2 1 1 cos 4
448
53
cos 4
88
c) Ta có
(
)
(
)
2
22
22 2
sin cos
1 sin 2 sin cos 2 sin cos
1sin2
sin cos 2 sin cos
sin cos
aa
aaaaa
a
aaaa
aa
-
-+-
==
+
++
+
2
2
2
2
2
2 cos 2 cos
44
cot
4
2sin
2sin
4
4
pp
aa
p
a
p
p
a
a
éæöù æö
÷÷
çç
êú
++
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
æö
êú
èø èø
ëû
÷
ç
===+
÷
ç
÷
÷
ç
æö
èø
éæöù
÷
ç
÷
+
ç÷
ç
êú
+
÷
÷
ç
÷
ç
÷
èø
÷
ç
êú
èø
ëû
Ví d 2: Cho 0,
2
p
apa<< ¹
. Chng minh rng:
a)
1 cos 1 cos 2 sin
24
ap
aa
æö
÷
ç
++-= +
÷
ç
÷
÷
ç
èø
b)
1 cos 1 cos
tan
24
1 cos 1 cos
aaap
aa
æö
++-
÷
ç
=+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
+--
Li gii
a) Do
0 ap<<
nên sin 0, sin 0
24
ap
a
æö
÷
ç
+> >
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Đẳng thc tương đương vi
(
)
2
2
2
1 cos 1 cos 4 sin
24
221cos 1cos 21cos
2
1cos sin
ap
aa
p
aa a
aa
æö
÷
ç
++- = +
÷
ç
÷
÷
ç
èø
é
æöù
÷
ç
ê
ú
+ + - = - +
÷
ç
÷
÷
ç
ê
ú
èø
ë
û
- =
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 520
22 22
1cos sin sin cos 1aa aa- = + =(luôn đúng)
ĐPCM.
b)
(
)
(
)
(
)
2
1 cos 1 cos
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
VT
aa
aaaa
++-
=
+-- ++-
2
1sin
221cos.1cos 1 1cos
2 cos cos cos
a
aa a
aaa
+
++ - +-
===
0 ap<<
nên sin 0a > do đó
2
22
22
sin cos
sin cos 2 sin cos
1sin 2 2
2222
cos
cos sin sin cos cos sin
22 2222
VT
aa
aa aa
a
aaaaaaa
æö
÷
ç
+
÷
ç
++
÷
÷
ç
+
èø
== =
æöæö
÷÷
çç
-+-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
2sin
sin cos
24
22
tan
24
cos sin 2 cos
22 24
VP
ap
aa
ap
aa ap
æö
÷
ç
+
÷
ç
+
÷
÷
ç
æö
èø
÷
ç
== =+=
÷
ç
÷
÷
ç
æö
èø
÷
ç
-+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
ĐPCM.
Ví d 3: Chng minh rng
a)
22
sin( ).sin( ) sin sinab ab a b+-=-
b)
cot cot 2
22
ab
=
vi
(
)
sin sin 3 sin , 2bkab aba p+= ++¹
c)
(
)
(
)
()
sin sin cos
tan
cos sin sin
abab
ab
abab
++
=+
-+
Li gii
a) Ta có
1
sin( ).sin( ) cos2 cos2
2
ab ab a b
é
ù
+-=--
ë
û
()()
2222
1
1 2 sin 1 2 sin sin sin
2
abab
éù
=- - - - = -
ëû
b) T gi thiết ta có
2sin cos 6sin cos
22 22
ab ab ab ab+- ++
=
Do
2sin 0
2
k
ab
ab p
+
¹ suy ra cos 3 cos
22
ab ab-+
=
cos cos sin sin 3 cos cos sin sin
22 22 22 22
ab ab ab ab
æö
÷
ç
+= -
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2sin sin cos cos
22 22
ab ab
=
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 521
cot cot 2
22
ab
=ĐPCM
c) Ta có
()()
()()
()
()
1
sin sin 2 sin
sin sin 2
2
1coscos2
cos cos 2 cos
2
VT
aaba
aab
aab
aaba
éù
+++-
++
ëû
==
æö
++
÷
ç
éù
-- + - -
÷
ç
÷
ëû
÷
ç
èø
(
)
(
)
(
)
(
)
()
2sin cos
tan
2cos cos
VP
ab b
ab
ab b
+-
==+=
+-
ĐPCM
Ví d 4: Chng minh biu thc sau không ph thuc vào
x
.
a)
pp
aa a
æöæö
÷÷
çç
=+ ++ -
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
22 2
22
cos cos cos
33
A
b)
pp p p
aa aa
æöæöæöæ ö
÷÷ ÷ ÷
çç çç
=- +++ +
÷÷ ÷ ÷
çç çç
÷÷ ÷ ÷
çç çç
èøèøèøè ø
3
cos .cos cos .cos
34 6 4
B
Li gii
a) Ta có:
pp
aa a
æöæö
÷÷
çç
=+ ++ -=
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
22 2
22
cos cos cos
33
A
144
3 cos2 cos 2 cos 2
233
pp
aa a
éæöæöù
÷÷
çç
êú
=+ + ++ -
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
êú
èøèø
ëû
143
3 cos2 2 cos cos 2
232
p
aa
éù
êú
=+ + =
êú
ëû
b) Vì
cos sin
632 6 3
ppp p p
aa a a
æö æö æö
÷÷÷
ççç
+= - + + =- -
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èø èø èø
3
cos sin
44
pp
aa
æö æö
÷÷
çç
+=- +
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
nên
pp pp
aa aa
æöæöæöæö
÷÷ ÷÷
çç çç
=- ++- +
÷÷ ÷÷
çç çç
÷÷ ÷÷
çç çç
èøèøèøèø
cos .cos sin .sin
34 34
B
pp pppp
aa
pp pp
éæ ö æ öù æ ö æ ö
÷÷ ÷ ÷
çç ç ç
êú
=--+=--=+
÷÷ ÷ ÷
çç ç ç
÷÷
çç
÷÷
èøèø
÷÷
çç
êú
èøèø
ëû
-
=-=-=
cos cos cos
34 3434
12 32 2 6
cos cos sin sin . .
34 3422 22 4
Ví d 5: Đơn gin biu thc sau:
a)
cos 2cos 2 cos3
sin sin 2 sin 3
aaa
A
aaa


b)
cos cos
33
cot cot
2
aa
B
a
a




Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 522
c)
cos cos( ) cos( 2 ) ... cos( ) (n N)Caab ab anb
Li gii
a)


cos cos3 2cos 2 2cos 2 cos 1
2cos2 cos 2cos2
cot 2
sin sin3 2sin 2 2sin 2 cos 2sin 2 2sin 2 cos 1
aa a aa
aa a
A
a
aa a aa a aa



b) Ta có
cos cos 2cos cos cos
33 3
aa aa





sin
cos sin cos cos sin sin
cos 1
2
22 2 2
cot cot
2sin sin
sin sin sin sin sin sin sin
22 22
a
aa a a
a
aa
aa
a
aa aa
aa
aaa





Suy ra
cos sin 2
sin cos
1
2
sin
aa
Baa
a

.
c) Ta có
.2sin 2sin cos 2sin cos( ) 2sin cos( 2 ) ... 2sin cos( )
22 2 2 2
bb b b b
Caababanb
 
353
sin sin sin sin sin sin
22 2 2 2 2
21 21
... sin sin
22
bb b b b b
aa a a a a
nb nb
aa










21
sin sin 2sin 1 cos
22 2
nb
bnb
aanba







Suy ra

sin 1 cos
2
sin
2
nb
nb a
C
b




Ví d 6: Cho
sin 2cosab ab
. Chng minh rng biu thc
11
2sin2 2sin2
M
ab


không ph thuc vào
,ab
.
Li gii
Ta có


4 sin2 sin2 4 sin2 sin2
2 sin2 2 sin2 4 2 sin2 sin2 sin2 sin2
ab ab
M
ab abab
 


Ta có

sin 2 sin 2 2sin cosab abab
  
22
sin 2cos sin 4cosab ab ab ab 
nên
 
  
22
22 2
cos 2 cos 2 1 2sin 2cos 1
2 2 sin cos 2 10cos
ab ab ab ab
ab ab ab
  

 

Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 523
Suy ra




22
2
22
44cos 44cos
4
1
33cos 3
48cos .210cos
2
ab ab
M
ab
ab ab
 





Ví d 7: Chng minh rng
a)
3
sin 3 3 sin 4 sin 4 sin .sin .sin
33
pp
aa aa a a
æöæö
÷÷
çç
=- = - +
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
b)
33 13
2
1
sin 3 sin ... 3 sin 3 sin sin .
34
333
nn
nn
aa a a
a
-
æö
÷
ç
+++ = -
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
a) Ta có
(
)
sin 3 sin 2 sin 2 cos cos2 sinaaaaaaa=+= +
()( )
2
22
3
2 sin cos cos2 sin
2 sin 1 sin 1 2 sin sin
3 sin 4 sin (1)
aa aa
aa aa
aa
=+
=-+-
=-
Mt khác
()
12
4 sin .sin .sin 4 sin . cos cos 2
33 23
pp p
aa a a a
æöæö æ ö
÷÷ ÷
çç ç
-+=- --
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
÷÷ ÷
çç ç
èøèø è ø
2
3
11
2sin . cos2 2sin 1 2sin
22
3 sin 4 sin (2)
aaa a
aa
æöæ ö
÷÷
çç
=- - - = + -
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
=-
T (1) và (2) suy ra ĐPCM
b) Theo câu a) ta có
33
3sin sin3
sin 3 3 sin 4 sin sin
4
aa
aa aa
-
=- =
Do đó
21
33 3
2
3 sin sin 3 sin sin
3sin sin
3
33 33
sin , sin , ..., sin
34 4 4
33
nn
n
aa a a
a
a
aa a
-
--
-
== =
Suy ra
21
1
3 sin sin 3 sin sin
3sin sin
3
33 33
3 ... 3
44 4
nn
n
VT
aa a a
a
a
-
-
--
-
=+ ++
1
3sin
sin 1
3
33sinsin
444
3
n
nn
n
VP
a
aa
a
-
æö
÷
ç
=- + = - =
÷
ç
÷
ç
èø
ĐPCM.
Lưu ý: Hoàn toàn tương t ta chng minh được
3
cos 3 4 cos 3 cosaaa=-,
3
sin 3 3 sin 4 sinaa a=- , hai công thc này được gi là công thc nhân ba
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 524
Dng toán 4: bt đẳng thc lượng giác và tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
lượng giác.
1. Phương pháp gii.
- S dng phương pháp chng minh đại s quen biết.
- S dng các tính cht v du ca giá tr lượng giác mt góc.
- S dng kết qu
sin 1, cos 1aa££
vi mi s thc a
2. Các ví d đin hình.
Ví d 1:
Chng minh rng vi
0
2
p
a<<
thì
a)
2
2 cot 1 cos2aa³+ b) cot 1 cot2aa³+
Li gii
a) Bt đẳng thc tương đương vi
22
22
242
2
11
212cos 11sin
sin sin
1
sin 2 sin 2 sin 1 0
sin
aa
aa
aaa
a
æö
÷
ç
-³-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
+³- +³
(
)
2
2
sin 1 0a-³
(đúng) ĐPCM.
b) Bt đẳng thc tương đương vi
cos sin 2 cos 2 cos sin 2 cos2
sin sin2 sin 2 sin cos
aaaaaa
aaaaa
++
³³
(*)
sin 0
0
cos 0
2
a
p
a
a
ì
>
ï
ï
<<
í
ï
>
ï
î
nên
222
(*) 2 cos sin 2 cos sinaaaa³+-
1sin2a³ (đúng) ĐPCM.
Ví d 2: Cho 0
2
p
a<<. Chng minh rng
11
sin cos 2
2cos 2sin
aa
aa
æöæö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
Li gii
Ta có
11 1
sin cos sin cos 1
2cos 2sin 4sin cos
aa aa
aa aa
æöæö
÷÷
çç
++=++
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
0
2
p
a<< nên
sin cos 0aa>
.
Áp dng bt đẳng thc côsi ta có
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 525
11
sin cos 2 sin cos . 1
4sin cos 4sin cos
aa aa
aa aa
=
Suy ra
11
sin cos 2
2cos 2sin
aa
aa
æöæö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
ĐPCM.
Ví d 3: Chng minh rng vi
0 ap££
thì
()
(
)
()
2
2
2 cos2 1 4 sin 2sin 2 3 2 cos2
24
ap
aaa
æö
÷
ç
-- -> - -
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Li gii
Bt đẳng thc tương đương vi
() ()
()
2
2
2 cos 2 1 2 1 cos 2 3 2 cos 2 2 sin 3 2 1 2 sin
2
p
aa aaa
éæöù
÷
ç
é
ù
êú
----+-> --
÷
ç
÷
ë
û
÷
ç
êú
èø
ëû
(
)
2 2
4 cos 2 8 cos2 5 2 sin 2 sin 4 sin 1aa a aa-++> +
(
)
()
2
2
4 1 cos 2 1 2 sin 2 sin 4 sin 1aaaa- ++ > +
()
42
16 sin 2 sin 1 2 sin 4 sin 1aa aa++> +
Đặt
2sin ta =
, vì
002tap££££
.
Bt đẳng thc tr thành
()
82 4 852
11 10tt tt tttt++> + -+-+>
(*)
+ Nếu
01t£<
:
()
82 3
(*) 1 1 0tt t t+ - +->
đúng vì
32
10,1 0,0ttt-> - > ³
8
0t ³ .
+ Nếu
12t££
:
()
(
)
53
(*) 1 1 1 0tt tt-+-+>
đúng vì
(
)
(
)
53
10, 10tt tt
.
Vy bt đẳng thc (*) đúng suy ra ĐPCM.
Ví d 4: Tìm giá tr nh nht, ln nht ca biu thc sau:
a)
sin cosAxx=+ b)
44
sin cosBxx=+
Li gii
a) Ta có
(
)
2
222
sin cos sin cos 2 sin cos 1 sin 2Axx xxxx x=+ =++ =+
sin 2 1x £ nên
2
1sin2 11 2Ax=+ £+= suy ra
22A£
.
Khi
4
x
p
=
thì 2A = ,
3
4
x
p
=-
thì 2A =-
Do đó
max 2A =
min 2A =-
.
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 526
b) Ta có
22
22
1 cos 2 1 cos2 1 2 cos 2 cos 2 1 2 cos 2 cos 2
22 4 4
x x xx xx
B
æöæö
-+-+++
÷÷
çç
=+= +
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
2
2 2 cos 2 2 1 cos 4 3 1
.cos4
4444
xx
x
+++
== =+
1cos4 1x £
nên
131
.cos4 1
244
x£+ £
suy ra
1
1
2
B££
.
Vy
max 1B = khi cos 4 1x =
1
min
2
B =
khi cos 4 1x =- .
Ví d 5: Tìm giá tr nh nht, ln nht ca biu thc 22sin cos2Axx=- -
Li gii
Ta có
(
)
22
2 2sin 1 2sin 2sin 2sin 1Ax xxx=- - - = - +
Đặt
sin , 1txt
khi đó biu thc tr thành
2
221At t=-+
Xét hàm s
2
221yt t=-+
vi
1t £
.
Bng biến thiên:
t
1-
1
2
1
y
5 1
1
2
T bng biến thiên suy ra
max 5A =
khi
1t =-
hay
sin 1x =
.
1
min
2
A =
khi
1
2
t =
hay
1
sin
2
x =
.
Dng toán 5: chng minh đẳng thc, bt đẳng thc trong tam giác.
1. Các ví d minh ha.
Ví d 1
: Chng minh trong mi tam giác ABC ta đều có:
a)
sin sin sin 4 cos cos cos
222
ABC
ABC++=
b)
222
sin sin sin 2(1 cos cos cos )ABC ABC++=+
c)
sin2 sin2 sin2 4sin sin sinABC ABC++=
Li gii
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 527
a) 2sin cos 2sin cos
22 22
AB AB C C
VT
+-
=+
Mt khác trong tam giác
ABC ta có
ABC p++=
222
AB Cp+
=-
Suy ra
sin cos , sin cos
2222
AB C C AB++
==
Vy
2cos cos 2cos cos 2cos cos cos
22 22 2 2 2
CAB ABC C AB AB
VT
æö
-+ -+
÷
ç
=+= +
÷
ç
÷
÷
ç
èø
4 cos cos cos
222
CAB
VP== ĐPCM.
b)
22
1 cos2 1 cos2 cos2 cos2
1 cos 2 cos
22 2
AB AB
VT C C
-- +
=++-=- -
(
)
(
)
2
2 cos cos cosAB AB C=- + - -
(
)
cos cosABC AB Cp++= + =-
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
2 cos cos cos cos 2 cos cos cosVT C A B C A B C A B A B
é
ù
=+ - + + =+ - + +
ë
û
2 cos .2 cos cos 2(1 cos cos cos )CAB ABCVP=+ = + =
ĐPCM.
c)
(
)
(
)
2sin cos 2sin cosVT A B A B C C=+ -+
(
)
(
)
cos cos , sin sinABC C AB AB Cp++= =- + + =
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
2 sin cos 2 sin cos 2 sin cos cosVT C A B C A B C A B A B
é
ù
=--+= --+
ë
û
(
)
2 sin . 2 sin sin 4 sin sin sinCAB ABCVP
éù
=- -= =
ëû
ĐPCM.
Ví d 2: Chng minh trong mi tam giác ABC không vuông ta đều có:
a)
tan tan tan tan .tan .tanABC ABC++=
b)
cot .cot cot .cot cot .cot 1AB BC C A++=
Li gii
a) Đẳng thc tương đương vi
tan tan tan .tan .tan tanAB ABCC+= -
(
)
(
)
tan tan tan tan tan 1 *AB CAB+= -
Do tam giác
ABC không vuông nên
2
AB
p
(
)
cos
sin sin sin sin cos cos
tan tan 1 1 0
cos cos cos cos cos cos
AB
AB AB AB
AB
AB AB AB
+
-
-=-= =- ¹
Suy ra
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 528
() ()
tan tan tan tan
* tan tan tan tan
tan tan 1 1 tan tan
AB AB
CCABC
AB AB
++
==-+=-
--
Đẳng thc cui đúng vì
ABC p++= ĐPCM.
b) Vì
(
)
cot cotABC AB Cp++= + =-
Theo công thc cng ta có:
()
()
1
1
1 1 tan tan cot cot 1
cot cot
cot
tan tan tan 1 1 cot cot
cot cot
AB AB
AB
AB
AB A B A B
AB
-
--
+= = = =
++ +
+
Suy ra
()
cot cot 1
cot cot cot 1 cot cot cot
cot cot
AB
CAB CAB
AB
-
=- - =- +
+
Hay
cot .cot cot .cot cot .cot 1AB BC C A++=
ĐPCM.
Ví d 3: Chng minh trong mi tam giác ABC ta đều có:
a)
3
cos cos cos
2
ABC++£
b)
33
sin sin sin
3
ABC++£
c)
tan tan tan 3 3ABC³
vi ABC là tam giác nhn.
Li gii
a) Ta có cos cos cos 2 cos cos cos
22
AB AB
ABC C
+-
++= +
222
AB Cp+
=-
nên
cos sin
22
AB C+
=
Mt khác
2
cos 1 2 sin
2
C
C =-
do đó
22
1
cos cos cos 2 sin cos 1 2 sin 2 sin sin cos
22 2 2222
CAB C C CAB
ABC
æö
--
÷
ç
++= +- =- - -
÷
ç
÷
÷
ç
èø
222
11 1
2 sin 2 sin . cos cos 1 cos
222242 22
C C AB AB AB
æö
-- -
÷
ç
=- - + + +
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
2
11
2 sin cos 1 cos
22 2 2 2
CAB AB
æö
--
÷
ç
=- + + +
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
cos 1 cos 1
22
AB AB--
£ £ nên
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 529
13
cos cos cos 1
22
ABC++ £+=
ĐPCM.
b) Trước tiên ta chng minh b đề sau:
Nếu
0,0xypp££ ££
thì
sin sin
sin
22
xy xy++
£
.
Tht vy, do
0sin0
22
xy xy
p
++
££ >
cos 1
2
xy-
£
nên
sin sin
sin cos sin
2222
x y xy xy xy++-+
Áp dng b đề ta có:
sin sin
sin
22
AB AB++
£
,
sin sin
33
sin
22
CC
pp
++
£
Suy ra
sin sin
sin sin 1
33 3
sin sin 2 sin 2 sin
22 222223
CCC
A B AB AB
pp p
p
æö
÷
ç
+++
÷
ç
÷
+++
ç
÷
ç
÷
+£ +=
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
Do đó
sin sin sin 3 sin
3
ABC
p
++ £
hay
33
sin sin sin
3
ABC++£ ĐPCM.
c) Vì
ABC là tam giác nhn nên
tan 0, tan 0, tan 0ABC>>>
.
Áp dng bt đẳng thc Cauchy ta có
3
tan tan tan 3 tan .tan .tanABC ABC++³
Theo ví d 2 ta có
tan tan tan tan . tan . tanABC ABC++=
nên
()
2
33
3
tan tan tan 3 tan .tan .tan tan .tan .tan tan tan tan 3 0ABC A B C A B C ABC
æö
÷
ç
³ -³
÷
ç
÷
èø
(
)
2
3
tan tan tan 3 tan tan tan 3 3ABC ABC³³ ĐPCM.
Ví d 4: Chng minh trong mi tam giác ABC ta đều có:
a)
sin sin sin cos cos cos
222
ABC
ABC++ £ + +
b)
cos cos cos sin sin sin
222
ABC
ABC£
c)
tan tan tan cot cot cot
222
ABC
ABC++³++ Vi tam giác ABC không vuông.
Li gii
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 530
a) Vì sin cos 0
22
AB C+
=> cos 1
2
AB-
£ nên
sin sin 2 sin cos 2 cos
22 2
AB AB C
AB
+-
+= £
Hoàn toàn tương t ta có
sin sin 2 cos , sin sin 2 cos
22
AB
BC C A +£
Công vế vi vế các bt đẳng thc trên và rút gn ta được
sin sin sin cos cos cos
222
ABC
ABC++ £ + +. ĐPCM.
b) +TH1: Nếu tam giác
ABC tù: không mt tính tng quát gi s ,
222
ABC
ppp
>< < suy
ra
cos 0, cos 0, cos 0ABC<>>
cos cos cos 0ABC<
. Mà sin sin sin 0
222
ABC
> do đó bt đẳng thc luôn đúng.
+ TH2: Nếu tam giác
ABC nhn:
()()
1
cos cos cos cos
2
AB AB AB
é
ù
=++-
ë
û
.
(
)
cos cosAB C+=-
(
)
cos 1AB nên
()
2
1
cos cos 1 cos sin
22
C
AB C£- =
.
Chng minh tương t ta
22
coscos sin ,coscos sin
22
AB
BC C A££
.
Do các vế đều không âm nên nhân vế vi vế các bt đẳng thc trên ta được
()()()
222
cos cos cos cos cos cos sin sin sin
222
CAB
AB BC C A£
cos cos cos sin sin sin
222
ABC
ABC£ ĐPCM.
c) Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
sin 2 sin
tan tan
cos cos cos cos
AB AB
AB
AB AB AB
++
+= =
++ -
(
)
(
)
sin sin , cos cosAB C AB C+= +=-
nên
()
2
4sin cos
2 sin 2 sin
22
tan tan 2 cot
cos cos 1 cos 2
2sin
2
CC
CC C
AB
CAB C C
+= ³ = =
-+ - -
Tương t ta có
tan tan 2 cot , tan tan 2 cot
22
AB
BC C A +³
Công vế vi vế rút gn ta đưc
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 531
tan tan tan cot cot cot
222
ABC
ABC++³++ ĐPCM.
Nhn xét:
+ Để chng minh
xyz abc++³ ++
ta có th đi chng minh
2xy a
(hoc
2,2bc
) ri
xây dng bt đẳng thc tương t. Cng vế vi vế suy ra đpcm.
+ Để chng minh
xyz a bc³
vi
,,,,,xyzabc
không âm ta đi chng minh
2
xy a³
(hoc
22
,bc
) ri
xây dng bt đẳng thc tương t. nhân vế vi vế suy ra đpcm.
Ví d 5: Chng minh trong mi tam giác
ABC
ta đều có:
a)
3
sin sin sin 3
2
ABC++ £
b)
3
111 2
1.1.1 1
sin sin sin
3
ABC
æöæöæöæö
÷÷÷ ÷
ççç ç
+++³+
÷÷÷ ÷
ççç ç
÷÷÷ ÷
÷÷÷ ÷
ççç ç
èøèøèøèø
Li gii
a) Áp dng bt đẳng thc
(
)
22
2xy x y +
vi mi
,xy
không âm ta có
()
sin sin 2 sin sin 2.2 sin cos 2 sin
22 2
AB AB AB
AB AB
+- +
+= £
Tương t ta có
1
sin sin 2 sin
323
CC
pp
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Công vế vi vế ta được
1
sin sin sin sin 2 sin sin
3223
AB
ABC C
pp
æö
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷
+++£ + +
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
èø
11
sin sin 2 sin 2 sin 2 sin
223 223 263
AB AB
CC
ppppp
æö é æöù æö
++
÷÷÷
ççç
êú
++£ ++=+=
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
êú
èø èø èø
ë
û
Suy ra
sin sin sin sin 4 sin
33
ABC
pp
+++£
Hay
3
sin sin sin 3 sin 3
32
ABC
p
++£ =
ĐPCM.
b) Ta có
11 111
1.1 1
sin sin sin sin sin sinAB ABAB
æöæö
÷÷
çç
++=+++
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
.
Áp dng bt đẳng thc
11 4
xy xy
+
vi mi
,xy
dương ta có
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 532
11 4 4 2
sin sin sin sin
2 sin sin sin sin
AB AB
AB AB
= =
+
Do đó
2
11 2 1 1
1.1 1 1
sin sin sin sin
sin sin sin sin
AB AB
AB AB
æöæö æ ö
÷÷ ÷
çç ç
++³+ + =+
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
÷÷ ÷
çç ç
èøèø è ø
Mt khác
()() ()()
()
éùéù
=- + - - = + + -
ëûëû
++
+
³=
2
11
sin sin cos cos cos cos
22
cos 1
sin
22
AB AB AB AB AB
AB
AB
Nên
2
11 1
1.1 1
sin sin
sin
2
AB AB
æö
÷
ç
÷
ç
æöæö
÷
ç
÷
÷÷
çç
ç
÷
++³+
÷÷
çç
ç
÷
÷÷
÷÷
çç
ç
÷
+
èøèø
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
(1)
Tương t ta có
2
11 1
1.1 1
sin 1
sin sin
323
C
C
pp
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
æö
÷
÷
ç
ç
÷
÷
÷
ç
ç
÷
++³ç+
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
÷
÷
ç
æö
ç
÷
èø
ç÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
+
÷
÷
ç
÷
ç
ç
÷
ç
÷
÷
èø
÷
çç
èèøø
(2)
Nhân vế vi vế ca (1) và (2) ta được
2
2
1111 1 1
1.1.1.1 1 1
sin sin sin 1
sin sin sin
3223
ABC AB
C
pp
æö
æöæ ö
÷
ç
÷÷
çç
÷
ç
÷÷
÷
çç
ç
æöæöæö
÷÷
÷
çç
ç
÷÷
÷÷÷
÷
ççç
çç
÷÷
++++³+ ç+
÷÷÷
÷
ççç
çç
÷÷
÷÷÷
ç
÷
÷÷÷
ççç
æö
çç
÷÷
+
èøèøèø
ç÷
çç
÷÷
÷
ç
÷
ç
+
÷÷
÷
çç
÷
ç
ç
÷÷
çç
÷
÷
èøè ø
÷
çç
èèøø
Ta li có
2
2
11 1 1
11 1 1
111
sin sin sin sin
223 2223 3
AB AB
CC
ppp
æöæ ö
æö æö
÷÷
çç
÷÷
ç ç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
ç ç
çç
÷÷
÷÷
ç ç
çç
÷÷
÷÷
ç ç
÷÷
+ ³ç+ =+
÷÷
ç ç
÷÷
çç
÷÷
æö é æöù
ç ç
÷÷
++
çç
÷÷
ç ç
÷÷
÷÷
çç
÷÷
çç
êú
+++
÷÷
÷÷
ç ç
÷÷
çç
çç
÷÷
ç ç
÷÷
÷÷
èø èø
÷÷
çç ç ç
êú
èèøøè èøø
ë
û
Suy ra
4
1111 1
1.1.1.1 1
sin sin sin
sin sin
33
ABC pp
æöæö
÷÷
çç
÷÷
çç
æöæöæö
÷÷
çç
÷÷
÷÷÷
ççç
çç
÷÷
++++³+
÷÷÷
ççç
çç
÷÷
÷÷÷
÷÷÷
ççç
çç
÷÷
èøèøèø
çç
÷÷
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Hay
3
3
111 1 2
1.1.1 1 1
sin sin sin
3
sin
3
ABC
p
æö
÷
ç
÷
ç
æöæöæö æö
÷
ç
÷
÷÷÷ ÷
ççç ç
ç
÷
+++³+=+
÷÷÷ ÷
ççç ç
ç
÷
÷÷÷ ÷
÷÷÷ ÷
ççç ç
ç
÷
èøèøèø èø
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
ĐPCM.
Nhn xét: Cho tam giác ABC và hàm s
f
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 533
Để chng minh
() () ()
3
3
fA fB fC f
p
æö
÷
ç
++³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
. Ta đi chng minh
() ()
2
2
AB
fA fB f
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
khi đó
()
3
2
32
C
fC f f
p
p
æö
÷
ç
+
÷
ç
æö
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
÷
ç
ç
÷
èø
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
t đó suy ra
() () ()
3
24
3223
C
AB
fA fB fC f f f f
p
pp
é
æöù
÷
ç
êú
+
÷
ç
æö æ ö æö
÷
+
ç
êú
÷
÷÷ ÷
çç ç
ç
÷
+++³ + ³
÷÷ ÷
çç ç
êú
ç
÷
÷÷ ÷
÷÷ ÷
çç ç
ç
÷
èø è ø èø
êú
ç
÷
÷
ç
êú
÷
ç
èø
ë
û
Do đó
() () ()
3
3
fA fB fC f
p
æö
÷
ç
++³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Để chng minh
()()()
3
3
fAfBfC f
p
æö
÷
ç
³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
. Ta đi chng minh
()()
2
2
AB
fAfB f
æö
+
÷
ç
³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
khi đó
()
2
3
32
C
fC f f
p
p
æö
÷
ç
+
÷
ç
æö
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
³
÷
ç
ç
÷
÷
÷
ç
ç
÷
èø
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
t đó suy ra
()()()
22 4
3
3223
C
AB
fAfBfCf f f f
p
pp
æö
÷
ç
+
÷
ç
æö æ ö æö
÷
+
ç
÷
÷÷ ÷
çç ç
ç
÷
³³
÷÷ ÷
çç ç
ç
÷
÷÷ ÷
÷÷ ÷
çç ç
ç
÷
èø è ø èø
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
Do đó
()()()
3
3
fAfBfC f
p
æö
÷
ç
³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Ví d 6: Cho tam giác ABC tha mãn cos cos( ) cos cos 0
22
ABC
BC A
-
-+ =.
Chng minh rng
cos2 cos2 1BC.
Li gii
T gi thiết ta có
22
cos 2 cos 1 cos 2 cos 1 0
22 22
ABC BC A
æöæö
--
÷÷
çç
-+ -=
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
2 cos cos cos cos cos cos 0
22 2222
ABC BC A A BC
æöæö
-- -
÷÷
çç
+-+ =
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 534
cos cos 2 cos cos 1 0
22 22
ABC ABC
æöæ ö
--
÷÷
çç
+ -=
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
(1)
0cos0
22 2
AA
p
<< >, cos 0
222 2
BC BC
pp--
-< < >
cos sin
222 2 2
BC A A BC
p++
=- =
nên
(1) 2 cos cos 1 0
22
ABC-
-=
2 sin cos 1 sin sin 1
22
BC BC
BC
+-
=+=
Áp dng bt đẳng thc
(
)
2
22
2
xy
xy
+
suy ra
(
)
2
22
sin sin
1
sin sin
22
BC
BC
+
=
Do đó
()
22
1
cos2 cos2 2 2 sin sin 2 2. 1
2
yz yz+=- + £-=
ĐPCM.
Ví d 7: Chng minh rng trong tam giác ABC ta luôn có
33
sin cos sin cos sin cos
22 22 22 4
AB BC C A
++£
Li gii
Do
,,ABC
bình đẳng nên không mt tính tng quát gi s
0
22 2 2
ABC
ABC
p
³³³>
Suy ra
sinsinsin0,coscoscos0
222 22 2
ABC ABC
³³> ³³>
sin sin cos cos 0
222 2
ABBC
æöæ ö
÷÷
çç
- - ³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
sin cos sin cos sin cos sin cos 0
22 22 22 22
AB AC BB BC
--+³
sin cos sin cos sin cos sin cos
22 22 22 22
AB BC AC BB
+£+
Do đó
sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos
22 22 22 22 22 22
AB BC CA AC CA BB
++£++
sin cos sin cos sin cos sin sin cos cos sin cos
22 22 22 22 22 2 22
AC C A B B AC B B B B B
æö
÷
ç
++ =++ =+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
(1)
Áp dng bt đẳng thc côsi ta có:
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 535
22
33
cos 2 cos 3 cos
24 4 2 2
BBB
=
,
22 22
3 sin cos 2 3 sin cos 2 3 sin cos
22 22 22
BB BB BB
=
Suy ra
222
3
2 cos 3 sin cos 2 3 cos 2 3 sin cos
24 2 2 2 2 2
BBBBBB
æöæ ö
÷÷
çç
++ + ³ +
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
Hay
22
39
23cos sin cos 3sin cos
2222 2 22
BBB B B
æöæö
÷÷
çç
++=
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
33
cos sin cos
2224
BBB
+ £
(2)
T (1) và (2) ta có
33
sin cos sin cos sin cos
22 22 22 4
AB BC C A
++£
ĐPCM.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Rút gn biu thc
4o 4o
cos 15 sin 15 .M 
A.
1.M
B.
3
.
2
M
C.
1
.
4
M
D.
0.M
Li gii
Chn B
Ta có
22
4o 4o 2o 2o
cos 15 sin 15 cos 15 sin 15M 

2o 2o 2o 2o
cos 15 sin 15 cos 15 sin 15

2o 2o o o
3
cos 15 sin 15 cos 2.15 cos30 .
2

Câu 2:
Tính giá tr ca biu thc
40 40 20 20
cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 .M 
A.
3.M
B.
1
.
2
M
C.
1
.
4
M
D.
0.M
Li gii
Chn A
Áp dng công thc nhân đôi
22
cos sin cos 2aa a
.
Ta có
4o 4o 2o 2o
cos 15 sin 15 cos 15 sin 15M 
.
2o 2o 2o 2o 2o 2o
cos15 sin15 cos15 sin15 cos15 sin15
.
2o 2o 2o 2o o o
cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 cos30 cos30 3.
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 536
Câu 3: Tính giá tr ca biu thc
6o 6o
cos 15 sin 15 .M 
A.
1.M
B.
1
.
2
M
C.
1
.
4
M
D.
15 3
.
32
M
Li gii
Chn D
Ta có


66 224224
2
22 22
2
cos sin cos sin cos cos .sin sin
cos2 . cos sin cos .sin
1
cos 2 . 1 sin 2 .
4












Vy
o2o
1 3 1 1 15 3
cos30 . 1 sin 30 . 1 . .
424432
M




Câu 4:
Giá tr ca biu thc
cos cos sin sin
30 5 30 5

A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D.
1
.
2
Li gii
Chn A
Ta có
3
cos cos sin sin cos cos .
30 5 30 5 30 5 6 2





Câu 5: Giá tr ca biu thc
55
sin cos sin cos
18 9 9 18
cos cos sin sin
412 412
P


A.
1
. B.
1
.
2
C.
2
.
2
D.
3
.
2
Li gii
Chn A
Áp dng công thc

sin .cos cos .sin sin
.
cos .cos sin .sin cos
ab ab ab
ab ab ab


Khi đó
5551
sin cos sin cos sin sin .
18 9 9 18 18 9 6 2





1
cos cos sin sin cos cos .
412 412 412 32





Vy
11
:1.
22
P
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 537
Câu 6: Giá tr đúng ca biu thc
000
00
tan 225 cot 81 .cot 69
cot 261 tan 201
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C.
3.
D.
3.
Li gii
Chn C
Ta có :

00 0 0
000
00
00 00
tan 180 45 tan 9 .cot 69
tan 225 cot 81 .cot 69
cot 261 tan 201
cot 180 81 tan 180 21


.

00
00 0
00
1tan9.tan21 1 1
3.
tan9 tan 21 tan 30
tan 9 21

Câu 7:
Giá tr ca biu thc
5711
sin sin sin sin
24 24 24 24
M

bng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
8
D.
1
.
16
Li gii
Chn D
Ta có
75
sin cos
24 24
11
sin cos
24 24
.
Do đó
55 1 5 5
sin sin cos cos . 2.sin .cos . 2.sin .cos
24 24 24 24 4 24 24 24 24
M





15116 111
.sin .sin . cos cos . 0 .
4121242 12 38 216





Câu 8:
Giá tr ca biu thc
sin .cos .cos .cos .cos
48 48 24 12 6
A

A.
1
32
. B.
3
8
. C.
3
16
. D.
3
32
.
Li gii
Chn D
Áp dng công thc
sin 2 2.sin .cos ,aaa
ta có
1
sin .cos .cos .cos .cos .sin .cos .cos .cos
48 48 24 12 6 2 24 24 12 6
A
 

1113
.sin .cos .cos .sin .cos .sin .
412 12 68 6 616 332


Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 538
Câu 9: Tính giá tr ca biu thc
0000
cos10 cos 20 cos40 cos80 .M
A.
0
1
cos10
16
M
. B.
0
1
cos10
2
M
. C.
0
1
cos10
4
M
. D.
0
1
cos10
8
M
.
Li gii
Chn D
0
sin10 0
nên suy ra
M
00000
0
16sin10 cos10 cos 20 cos 40 cos80
16sin10
0000
0
8sin 20 cos 20 cos 40 cos80
16sin10
M
000
0
4sin 40 cos 40 cos80
16sin10
00
0
2sin80 cos80
16sin10
0
0
sin160
16sin10
.
M
0
0
sin 20
16sin10
00
0
2sin10 cos10
16sin10
0
1
cos10
8
.
Câu 10:
Tính giá tr ca biu thc
246
cos cos cos .
777
M


A. 0M . B.
1
2
M
. C. 1
M
. D. 2
M
.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
sin sin 2.cos .sin .
22
ab ab
ab

Ta có
246
2sin . 2.cos .sin 2.cos .sin 2.cos .sin
7777777
M
  

35375
sin sin sin sin sin sin
777777


sin sin sin .
77
 
Vy giá tr biu thc
1
2
M 
.
Câu 11:
Công thc nào sau đây sai?
A.
cos sin sin cos cos .ab a b a b
B.
cos sin sin cos cos .ab a b a b
C.

sin sin cos cos sin .ab a b a b D.
sin sin cos cos sin .ab a b a b
Li gii
Chn B
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 539
Ta có

cos cos cos sin sinab a b a b .
Câu 12: Khng định nào sau đây đúng?
A.

sin 2018 2018sin .cos .aaa
B.

sin 2018 2018sin 1009 .cos 1009 .aaa
C.
sin 2018 2sin cos .aaa
D.

sin 2018 2sin 1009 .cos 1009 .aaa
Li gii
Chn D
Áp dng công thc sin 2 2sin .cos

ta được

sin 2018 2sin 1009 .cos 1009aaa
.
Câu 13:
Khng định nào sai trong các khng định sau?
A.
22
cos 6 cos 3 sin 3 .aaa
B.
2
cos 6 1 2sin 3 .aa
C.
2
cos 6 1 6sin .aa
D.
2
cos 6 2cos 3 1.aa
Li gii
Chn C
Áp dng công thc
22 2 2
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin


, ta được
22 2 2
cos 6 cos 3 sin 3 2cos 3 1 1 2sin 3aaa a a 
.
Câu 14:
Khng định nào sai trong các khng định sau?
A.
2
1cos2
sin .
2
x
x
B.
2
1cos2
cos .
2
x
x
C.
sin 2sin cos .
22
x
x
x
D.
33
cos3 cos sin .
x
xx
Li gii
Chn D
Ta có
3
cos3 4cos 3cos
x
xx
.
Câu 15: Khng định nào đúng trong các khng định sau?
A.
sin cos 2 sin .
4
aa a




B.
sin cos 2 sin .
4
aa a




C.
sin cos 2 sin .
4
aa a




D.
sin cos 2 sin .
4
aa a




Li gii
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 540
Chn B
Câu 16:
Có bao nhiêu đẳng thc dưới đây là đồng nht thc?
1)
cos sin 2 sin .
4
xx x




2)
cos sin 2 cos .
4
xx x




3)
cos sin 2 sin .
4
xx x




4)
cos sin 2 sin .
4
x
xx




A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn B
Ta có
cos sin 2 cos 2 cos 2 sin
424 4
x
xx x x


  

  

  

.
Câu 17: Công thc nào sau đây đúng?
A.
3
cos3 3cos 4cos .aa a
B.
3
cos3 4cos 3cos .aaa
C.
3
cos3 3cos 4cos .aaa
D.
3
cos3 4cos 3cos .aa a
Li gii
Chn B
Câu 18: Công thc nào sau đây đúng?
A.
3
sin 3 3sin 4sin .aa a
B.
3
sin 3 4sin 3sin .aaa
C.
3
sin 3 3sin 4sin .aaa
D.
3
sin 3 4sin 3sin .aa a
Li gii
Chn A
Câu 19: Nếu
cos 0ab thì khng định nào sau đây đúng?
A.

sin 2 sin .ab a
B.
sin 2 sin .ab b
C.

sin 2 cos .ab a
D.
sin 2 cos .ab b
Li gii
Chn D
Ta có :

cos 0
22
ab ab k a b k

.
 
sin 2 sin 2 cos cos
2
ab bb k bk b





.
Câu 20:
Nếu
sin 0ab
thì khng định nào sau đây đúng?
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 541
A.

cos 2 sin .ab a
B.
cos 2 sin .ab b
C.

cos 2 cos .ab a
D.
cos 2 cos .ab b
Li gii
Chn D
Ta có
sin 0ab ab k a bk

.
 
cos 2 cos 2 cos cosab bbk bk b

.
Câu 21:
Rút gn
sin cos cos sin .
M
xy y xy y
A.
cos .
M
x B. sin .
M
x
C.
sin cos 2 .
M
x
y
D.
cos cos 2 .
M
x
y
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
sin sin cos sin cosab a b b a
, ta được
sin cos cos sin sin sin .
M
xy y xy y xy y x 

Câu 22:
Rút gn

cos cos sin sin .
M
ab ab ab ab
A.
2
12cos .
M
a
B.
2
12sin .
M
a
C.
cos 4 .
M
a
D.
sin 4 .
M
a
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
cos cos sin sin cos
x
yxy xy
, ta được
2
cos cos sin sin cos cos2 1 2sin .
M
ab ab ab ab abab a a 
Câu 23: Rút gn

cos cos sin sin .
M
ab ab ab ab
A.
2
12sin .
M
b
B.
2
12sin .
M
b
C.
cos 4 .
M
b
D.
sin 4 .
M
b
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
cos cos sin sin cos
x
yxy xy

, ta được
cos cos sin sin
M
ab ab ab ab

2
cos ( ) cos2 1 2sin .ab ab b b
Câu 24: Giá tr nào sau đây ca
x
tha mãn
sin 2 .sin 3 cos2 .cos3
x
xxx
?
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 542
A. 18 . B. 30 . C. 36 . D. 45 .
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
cos .cos sin .sin cosab ab ab
, ta được
sin 2 .sin 3 cos 2 .cos3 cos 2 .cos3 sin 2 .sin 3 0xx x x x x xx
cos5 0 5 .
2105
x
xkx k


Câu 25:
Đẳng thc nào sau đây đúng:
A.

sin
cot cot .
sin .sin
ba
ab
ab

B.

2
1
cos 1 cos 2 .
2
aa
C.
 
1
sin sin 2 .
2
ab ab
D.

sin
tan .
cos .cos
ab
ab
ab

Li gii
Chn B
Xét các đáp án:
Đáp án A.
Ta có
sin
cos cos cos .sin sin .cos
cot cot
sin sin sin .sin sin .sin
ab
ab abab
ab
ab ab ab

.
Đáp án B.
Ta có

22
1
cos2 2cos 1 cos 1 cos 2
2
aa a a
.
Câu 26:
Chn công thc đúng trong các công thc sau:
A.
 
1
sin .sin cos cos .
2
ab ab ab


B.
sin sin 2sin .cos .
22
ab ab
ab


C.
2tan
tan 2 .
1tan
a
a
a
D.
22
cos 2 sin cos .aaa
Li gii
Chn B
Câu 27:
Rút gn
.cos cos
44
Mx x




A.
n.2siM
x
B.
si .2n
x
M 
C.
s.2coM
x
D.
co .2s
x
M 
Li gii
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 543
Chn B
Áp dng công thc
cos cos 2sin .sin
22
ab ab
ab

, ta được
44 44
sin .cos cos sin
44 2 2
2
xx xx
Mx x



 








sin .sin sin .2
4
2
x
x
 
Câu 28: Tam giác
A
BC
4
cos
5
A
5
cos
13
B
. Khi đó
cosC
bng
A.
56
.
65
B.
56
.
65
C.
16
.
65
D.
33
.
65
Li gii
Chn C
Ta có :
43
cos sin
55
512
cos sin
13 13
AA
BB









. Mà
180ABC

, do đó

cos cos 180 cos
45 312 16
cos .cos sin .sin . . .
5 13 5 13 65
CABAB
AB AB



 


Câu 29: Cho
,,
A
BC
là ba góc nhn tha mãn
tan ta
1
ntan
11
,,
258
ABC

. Tng
A
BC
bng
A.
.
6
B.
.
5
C.
.
4
D.
.
3
Li gii
Chn C
Ta có

11
tan tan 7
25
tan
11
1tan.tan 9
1.
25
AB
AB
AB




71
tan tan
98
tan 1
71
1tan .tan
1.
98
AB C
ABC
AB C



Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 544
4
ABC

.
Câu 30: Cho
,,
A
BC
là các góc ca tam giác
A
BC . Khi đó sin sin sin
P
ABC
 tương đương
vi:
A.
4cos cos cos .
222
A
BC
P
B.
4sin sin sin .
222
A
BC
P
C.
2cos cos cos .
222
A
BC
P
D.
2cos cos cos .
222
A
BC
P
Li gii
Chn A
Do
sin cos
222 2 2
sin cos
22 2 2 2
A
BC ABC
CAB CAB












.
Áp dng, ta được

sin sin sin 2sin cos 2sin cos
22 22
A
BAB CC
PABC

2cos cos 2cos cos
22 22
CAB ABC

2cos cos cos 4cos cos cos .
22 2 222
CAB AB CAB




Câu 31: Cho
,,
A
BC
là các góc ca tam giác
A
BC
.
Khi đó
tan .tan tan .tan tan .tan
22 22 22
A
BBCCA
P 
tương đương vi:
A. 1.P B. 1.P
C.
2
tan .tan .tan .
222
ABC
P



D. Đáp án khác.
Li gii
Chn A
Do
222
CB A
ABC

tan tan
tan tan
1
22
cot
2
1 tan tan tan
22 2
222
CB
A
CB
CA
A
B





Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 545
tan tan tan tan .tan 1
22 2 22
AC B CB




tan .tan tan .tan tan .tan 1
22 22 22
AB BC C A

.
Câu 32: Trong
A
BC
, nếu
sin
2cos
sin
B
A
C
thì
A
BC
là tam giác có tính cht nào sau đây?
A. Cân ti .B B. n ti .
A
C. Cân ti .C D. Vuông ti .B
Li gii
Chn A
Ta có

sin
2cos sin 2sin .cos . sin sin
sin
B
A
BCACACA
C

Mt khác
sin sin
A
BC B AC B AC

 .
Do đó, ta được
sin 0CA AC
.
Câu 33: Trong
A
BC , nếu
2
2
tan sin
tan sin
A
A
CC
thì
A
BC
là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoc cân.
Li gii
Chn D
Ta có
22
22
tan sin sin cos sin
sin 2 sin 2
tan sin cos sin sin
AAACA
CA
CC ACC
 
22
22
2
CA
CA
CA
AC



.
Câu 34: Cho góc
tha mãn
2

4
sin
5
. Tính
sin 2 .P

A.
24
.
25
P 
B.
24
.
25
P
C.
12
.
25
P 
D.
12
.
25
P
Li gii
Chn A
Ta có

sin 2 sin 2 2 sin 2 2sin cosP


.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
2
3
cos 1 sin
5


.
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 546
Do
2

nên ta chn
3
cos
5
.
Thay
4
sin
5
3
cos
5

vào P , ta được
43 24
2. .
55 25
P




.
Câu 35: Cho góc
tha mãn
0
2

2
sin
3
. Tính
1sin2 cos2
sin cos
P

.
A.
25
.
3
P 
B.
3
.
2
P
C.
3
.
2
P
D.
25
.
3
P
Li gii
Chn D
Ta có
2
2cos sin cos
2sin cos 2cos
2cos
sin cos sin cos
P





.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
2
5
cos 1 sin
3

 
.
Do
0
2

nên ta chn
525
cos .
33
P

Câu 36: Biết

3
sin
5


3
2


. Tính
sin .
6
P




A.
3
.
5
P 
B.
3
.
5
P
C.
433
.
10
P

D.
433
.
10
P
Li gii
Chn C
Ta có

3
sin sin
5


.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
2
4
cos 1 sin
5


.
Do
3
2


nên ta chn
4
cos
5
.
Suy ra
31 3314433
sin sin cos
62 2 2525 10
P






.
Câu 37: Cho góc
tha mãn
3
sin .
5
Tính
sin sin .
66
P





A.
11
.
100
P
B.
11
.
100
P 
C.
7
.
25
P
D.
10
.
11
P
Li gii
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 547
Chn A
Áp dng công thc

1
sin .sin cos cos
2
ab ab ab
, ta được
1
sin sin cos cos 2 .
6623
P






Ta có
2
2
37
cos 2 1 2sin 1 2. .
525


 


Thay vào
P , ta được
11 7 11
.
2 2 25 100
P




Câu 38: Cho góc
tha mãn
4
sin .
5
Tính
cos 4 .P
A.
527
.
625
P
B.
527
.
625
P 
C.
524
.
625
P
D.
524
.
625
P 
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
47
cos 2 1 2sin 1 2. .
525


 


Suy ra
2
49 527
cos4 2cos 2 1 2. 1 .
625 625
P

 
Câu 39: Cho góc
tha mãn
4
sin 2
5
3
4
. Tính
sin cosP
.
A.
3
.
5
P B.
3
.
5
P  C.
5
.
3
P
D.
5
.
3
P 
Li gii
Chn A
3
4

suy ra
sin 0
cos 0
nên
sin cos 0
.
Ta có

2
49
sin cos 1 sin 2 1
55


. Suy ra
3
sin cos
5

.
Do
sin cos 0

nên
3
sin cos
5

. Vy
3
.
5
P
Câu 40: Cho góc
tha mãn
2
sin 2
3
. Tính
44
sin cosP

.
A.
1.P
B.
17
.
81
P
C.
7
.
9
P
D.
9
.
7
P
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 548
Li gii
Chn C
Áp dng
2
44 22 22
2ab ab ab .
Ta có

42
2
224 22
1
sin c
7
os os 1 sios sin c 2sin n 2.c
29
P



.
Câu 41: Cho góc
tha mãn
5
cos
13
3
2
2

. Tính
tan 2P
.
A.
120
.
119
P 
B.
119
.
120
P 
C.
120
.
119
P
D.
119
.
120
P
Li gii
Chn C
Ta có
2
sin 2 2sin .cos
tan 2
cos 2 2cos 1
P



.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
2
12
sin 1 cos
13


.
Do
3
2
2
 nên ta chn
12
sin
13
.
Thay
12
sin
13

5
cos
13
vào P , ta được
120
119
P
.
Câu 42: Cho góc
tha mãn
2
cos 2
3
. Tính
22
13sin 14cosP
 .
A.
12.P
B.
21
.
2
P
C.
6.P
D.
21.P
Li gii
Chn D
Ta có

1cos2 1cos2 5 3
1 3. 1 4. cos 2 1 2cos 2
2222
P






.
Thay
2
cos 2
3

vào P , ta được
547
11
236
P




.
Câu 43: Cho góc
tha mãn
3
cos
4
3
2
2
 . Tính
cos .
3
P




A.
321
.
8
P
B.
321
.
8
P
C.
33 7
.
8
P
D.
33 7
.
8
P
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 549
Li gii
Chn B
Ta có
13
cos cos cos sin sin cos sin
33322
P






.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
2
7
sin 1 cos
4

 
.
Do
3
2
2

nên ta chn
7
sin
4

.
Thay
7
sin
4

3
cos
4
vào P , ta được
13 3 7 3 21
..
24 2 4 8
P





.
Câu 44: Cho góc
tha mãn
4
cos
5
3
2


. Tính
tan
4
P




.
A.
1
.
7
P 
B.
1
.
7
P
C. 7.P
D. 7.P
Li gii
Chn A
Ta có
tan 1
tan
41tan
P





.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
2
3
sin 1 cos
5


.
Do
3
2


nên ta chn
3
sin
5
. Suy ra
sin 3
tan
cos 4
.
Thay
3
tan
4
vào P , ta được
1
7
P
.
Câu 45: Cho góc
tha mãn
4
cos 2
5
42
. Tính
cos 2
4
P




.
A.
2
.
10
P
B.
2
.
10
P 
C.
1
.
5
P
D.
1
.
5
P
Li gii
Chn B
Ta có

2
cos 2 cos 2 sin 2
42
P





.
T h thc
22
sin 2 cos 2 1


, suy ra
2
3
sin 2 1 cos 2
5


.
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 550
Do
2
422



nên ta chn
3
sin 2
5
.
Thay
3
sin 2
5
4
cos 2
5
vào P , ta được
2
10
P 
.
Câu 46: Cho góc
tha mãn
4
cos
5
3
2


. Tính
3
sin .cos
22
P
.
A.
39
.
50
P 
B.
49
.
50
P
C.
49
.
50
P 
D.
39
.
50
P
Li gii
Chn D
Ta có

31 1
sin .cos sin 2 sin sin 2cos 1
222 2
P


.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
2
3
sin 1 cos
5


.
Do
3
2


nên ta chn
3
sin
5
.
Thay
3
sin
5

4
cos
5
vào P , ta được
39
.
50
P
Câu 47: Cho góc
tha mãn
5
cot 2
2



. Tính
tan
4
P




.
A.
1
.
2
P
B.
1
.
2
P
C.
3.P
D.
4.P
Li gii
Chn C
Ta có
tan tan
tan 1
4
tan
41tan
1 tan .tan
4
P





.
T gi thiết
5
cot 2 cot 2 2 cot 2 tan 2
222



  


.
Thay
tan 2
vào
P
, ta được
3.P
Câu 48: Cho góc
tha mãn
cot 15.
Tính
sin 2 .P
A.
11
.
113
P
B.
13
.
113
P
C.
15
.
113
P
D.
17
.
113
P
Li gii
Chn C
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 551
Ta có
cos
cot 15 15 cos 15sin .
sin

 
Suy ra
2
22
2
30 30 30 15
sin 2 2sin .cos 30sin .
1
1 cot 1 15 113
sin
P



Câu 49: Cho góc
tha mãn
cot 3 2

.
2
Tính
tan cot
22
.P

A.
219.P
B.
219.P 
C.
19.P
D.
19.P 
Li gii
Chn A
Ta có
22
sin cos sin cos
2
22 2 2
tan cot .
22 sin
cos sin sin cos
22 22
P




T h thc
2
2
11
1cot sin
sin
19

.
Do
sin 0
2


nên ta chn
1
sin 2 19.
19
P

Câu 50: Cho góc
tha mãn
4
tan
3
3
;2
2


. Tính
sin cos
22
P

.
A.
5.P
B.
5.P 
C.
5
.
5
P 
D.
5
.
5
P
Li gii
Chn C
Ta có
2
1sin.P

Vi
33
;2 ;
224






.
Khi đó
2
0sin
22
2
1cos
22


, suy ra
sin cos 0
22
P

.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
22
2
116
sin 1 cos 1
1tan 25

 
.
3
;2
2


nên ta chn
4
sin
5
.
Thay
4
sin
5
 vào
2
P
, ta được
2
1
5
P
. Suy ra
5
5
P  .
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 552
Câu 51: Cho góc
tha mãn
tan 2
. Tính
sin 2
cos 4 1
P
.
A.
10
.
9
P
B.
9
.
10
P
C.
10
.
9
P 
D.
9
.
10
P 
Li gii
Chn C
Ta có
2
sin 2 sin 2
cos 4 1 2cos 2
P

.
Nhc li công thc: Nếu đặt
tant
thì
2
2
sin 2
1
t
t
2
2
1
cos 2
1
t
t
.
Do đó
2
2tan 4
sin 2
1tan 5

,
2
2
1tan 3
cos 2
1tan 5

.
Thay
4
sin 2
5

3
cos 2
5
vào
P
, ta được
10
9
P
.
Câu 52: Cho góc
tha mãn
tan cot 0
1
sin
5
. Tính
sin 2P
.
A.
46
.
25
P
B.
46
.
25
P 
C.
26
.
25
P
D.
26
.
25
P 
Li gii
Chn B
Ta có
sin 2 2sin cosA


.
T h thc
22
2
1
cot 1 25 cot 24 cot 2 6
sin


.
tan
,
cot
cùng du và
tan cot 0
nên
tan 0, cot 0
.
Do đó ta chn
cot 2 6

. Suy ra
26
cos cot .sin
5


.
Thay
1
sin
5
26
cos
5

vào P , ta được
126 46
2. . .
55 25
P





Câu 53: Cho góc
tha mãn
2

sin 2cos 1
 . Tính sin 2P
.
A.
24
.
25
P
B.
26
.
5
P
C.
24
.
25
P 
D.
26
.
5
P 
Li gii
Chn C
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 553
Vi
2

suy ra
sin 0
cos 0
.
Ta có

2
2
22
sin 2cos 1
12cos cos 1
sin cos 1






2
cos 0
5cos 4cos 0
4
cos
5



loaïi
.
T h thc
22
sin cos 1


, suy ra
3
sin
5
(do
sin 0
).
Vy
34 24
sin 2 2sin .cos 2. .
55 25
P





.
Câu 54: Biết
53
sin ; cos ; ; 0 .
13 5 2 2
abab

Hãy tính
sin .ab
A.
56
.
65
B.
63
.
65
C.
33
.
65
D. 0.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22
5 144
cos 1 sin 1
13 169
aa

 


12
;cos .
213
aa




Tương t, ta có
2
22
316
sin 1 cos 1
525
bb

 


4
0; sin .
25
bb




Khi đó

53 124 33
sin sin .cos sin .cos . . .
13 5 13 5 65
ab a b b a
Câu 55: Nếu biết rng
53
sin , cos 0
13 2 5 2





thì giá tr đúng ca biu
thc

cos
A.
16
.
65
B.
16
.
65
C.
18
.
65
D.
18
.
65
Li gii
Chn B
Ta có
5
sin
13
vi
2

suy ra
25 12
cos 1 .
169 13
 
Tương t, có
3
cos
5
vi
0
2
suy ra
94
sin 1 .
25 5

Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 554
Vy

12 3 5 4 16
cos cos .cos sin .sin . . .
13 5 13 5 65


Câu 56: Cho hai góc nhn
a
; b
và biết rng
11
cos ; cos .
34
ab
Tính giá tr ca biu thc

cos .cos .
P
ab ab
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Li gii
Chn D
Ta có
cos .cos cos .cos sin .sin cos .cos sin .sin
P
ab ab a b ab a b ab

22
22 2 2
cos .cos sin .sin cos .cos 1 cos . 1 cos .ab ab a b a b
1111119
.1.1 .
916 9 16 144




Câu 57: Nếu
,ab
là hai góc nhn và
11
sin ; sin
32
ab
thì
cos 2 ab
có giá tr bng
A.
726
.
18
B.
726
.
18
C.
746
.
18
D.
746
.
18
Li gii
Chn D
,0;
2
ab



nên suy ra
2
2
2
2
122
cos 1 sin 1
33
.
13
cos 1 sin 1
22
aa
bb

 



 


Khi đó

22 3 11 126
cos cos .cos sin .sin . . .
3232 6
ab a b a b


Vy
 
2
2
126 746
cos 2 2cos 1 2. 1 .
618
ab ab






Câu 58: Cho
0,
2


và tha mãn
tan
1
7
,
tan
3
4
. Góc
có giá tr bng
A.
.
3
B.
.
4
C.
.
6
D.
.
2
Li gii
Chn B
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 555
Ta có

13
tan tan
74
tan 1
13
1tan.tan
1.
74




suy ra
.
4
ab
Câu 59: Cho
,
xy
là các góc nhn và dương tha mãn
31
cot , cot .
47
xy
Tng
xy
bng
A.
.
4
B.
3
.
4
C.
.
3
D.
.
Li gii
Chn B
Ta có

31
.1
cot .cot 1
47
cot 1.
31
cot cot
47
xy
xy
xy

Mt khác
0,
2
xy

suy ra
0.xy

Do đó
3
.
4
xy

Câu 60:
Nếu
,,

là ba góc nhn tha mãn
tan .sin cos

 thì
A.
.
4


B.
.
3


C.
.
2


D.
3
.
4


Li gii
Chn C
Ta có
tan .sin cos sin .sin cos .cos .
 

 
cos .cos sin .sin 0 cos 0.
 
 
Vy tng ba góc
2


(vì
,,

là ba góc nhn).
Câu 61: Biết rng

0
1
tan 0 90
2
aa

00
1
tan 90 180
3
bb
thì biu thc
cos 2ab
có giá tr bng
A.
10
.
10
B.
10
.
10
C.
5
.
5
D.
5
.
5
Li gii
Chn A
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 556
Ta có
2
2
2
2
1
1
1tan 3
2
cos 2
1tan 5
1
1
2
a
a
a







suy ra
2
4
sin 2 1 cos 2 .
5
aa

Li có
2
2
2
113
1 tan cos
cos
10
1tan
bb
b
b

00
90 180b
Mt khác
131
sin tan .cos .
3
10 10
bbb







Khi đó

3341 1
cos 2 cos 2 .cos sin 2 .sin . . .
55
10 10 10
ab a b a b




Câu 62: Nếu

00
1
sin cos 135 180
5
aa a
thì giá tr ca biu thc tan 2a bng
A.
20
.
7
B.
20
.
7
C.
24
.
7
D.
24
.
7
Li gii
Chn C
Ta có

2
11124
sin cos sin cos 1 sin 2 sin 2 .
5252525
aa aa a a
Khi đó
2
2
24 7
cos 2 1 sin 2 1
25 25
aa

 


00
270 2 360 .a
Vy giá tr ca biu thc
sin 2 24
tan 2 .
cos 2 7
a
a
a

Câu 63: Nếu
tan 7, tan 4ab ab 
thì giá tr đúng ca
tan 2a
A.
11
.
27
B.
11
.
27
C.
13
.
27
D.
13
.
27
Li gii
Chn A
Ta có


tan tan
74 11
tan 2 tan .
1tan .tan 17.4 27
ab ab
aabab
ab ab

 

 
Câu 64: Nếu

sin .cos sin


vi

,,,
22
klkl


thì
A.

tan 2cot .


B.
tan 2cot .


C.

tan 2 tan .


D.
tan 2tan .


Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 557
Li gii
Chn D
Ta có
sin .cos sin sin .
 


sin .cos sin .cos cos .sin .
 



sin
sin
2sin .cos sin .cos 2. 2tan .
cos cos

 


Câu 65: Nếu
2


cot cot 2cot

thì cot .cot
bng
A.
3.
B.
3.
C.
3.
D.
3.
Li gii
Chn C
T gi thiết, ta có

.
22
 

Suy ra
 
tan tan
cot cot 2cot 2.cot 2.tan 2.
2 1 tan .tan






Mt khác
11
tan tan cot cot
cot cot
11
1 tan .tan cot .cot 1
1.
cot cot


 




nên suy ra
cot cot
cot cot 2. cot .cot 1 2 cot .cot 3.
cot .cot 1
 


Câu 66:
Nếu tan
tan
là hai nghim ca phương trình
2
0 1xpxq q

thì
tan
bng
A. .
1
p
q
B. .
1
p
q
C.
2
.
1
p
q
D.
2
.
1
p
q
Li gii
Chn A
tan , tan
là hai nghim ca phương trình
2
0xpxq

nên theo định lí Viet, ta
tan tan
.
tan .tan
p
q



Khi đó

tan tan
tan .
1tan tan 1
p
q



Câu 67: Nếu tan
;
tan
là hai nghim ca phương trình
2
0 . 0xpxq pq

. Và cot
;
cot
là hai nghim ca phương trình
2
0xrxs

thì tích
P
rs
bng
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 558
A.
.
p
q
B.
2
.
p
q
C.
1
.
p
q
D.
2
.
q
p
Li gii
Chn B
Theo định lí Viet, ta có
tan tan
tan .tan
p
q


cot cot
.
cot .cot
r
s


Khi đó

1111
. cot cot .cot .cot . .
tan tan tan tan
Prs







2
2
tan tan
.
tan .tan
p
q


Vy
2
..
p
Prs
q

Câu 68: Nếu
tan
tan
là hai nghim ca phương trình

2
0 0xpxq q
 thì giá tr
biu thc
22
cos sin .cos sinPp q


bng:
A.
.
p
B.
.q
C. 1. D. .
p
q
Li gii
Chn C
tan , tan
là hai nghim ca phương trình
2
0xpxq

nên theo định lí Viet, ta

tan tan
tan tan
tan .
tan .tan
1 tan .tan 1
p
p
q
q







Khi đó

22
cos . 1 .tan .tan .Ppq




 

2
2
2
2
1. .
1 .tan .tan
11
1tan
1
1
pp
pq
pq
qq
p
q
 












 



22
22 222
22
22
11.1 ..
1.
11
qp qqp qppqqp
qp qp
 

 
Câu 69: Rút gn biu thc
tan tan
M
x
y

.
A.
tan .
M
xy
B.
sin
.
cos .cos
x
y
M
x
y
C.
sin
.
cos .cos
x
y
M
x
y
D.
tan tan
.
1tan.tan
x
y
M
x
y
Li gii
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 559
Chn C
Ta có

sin
sin sin sin cos cos sin
tan tan .
cos cos cos cos cos cos
x
y
xyxyxy
Mxy
x
yxyxy

Câu 70: Rút gn biu thc
22
cos cos .
44
M





A.
sin 2 .M
B.
cos 2 .M
C.
cos 2 .M
D.
sin 2 .M

Li gii
Chn D
Vì hai góc
4



4



ph nhau nên
cos sin .
44





Suy ra
22 22
cos cos cos sin
4444
M


 

 
 
cos 2 sin 2 .
2




Câu 71: Chn đẳng thc đúng.
A.
2
1sin
cos .
42 2
aa




B.
2
1sin
cos .
42 2
aa




C.
2
1cos
cos .
42 2
aa




D.
2
1cos
cos .
42 2
aa




Li gii
Chn A

2
1
1
1
2
cos
42 2 2
cos
sin
sin
2
a
a
a
a









.
Câu 72: Gi
sin
sin .sin
yx
M
x
y
thì
A.
tan tan .xM
y
B.
cot cot
xy
M
C.
cot cot .yM
x
D.
.
si
1
nsin
1
x
M
y

Li gii
Chn B
Ta có :
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 560
sin .cos cos .sin sin .cos cos .sin
sin .sin sin .sin sin
.sin
cos cos
cot cot
sin sin
y x yx y x yx
x
yxyxy
xy
xy
xy
M


.
Câu 73: Gi
cos cos2 cos3
M
xxx
thì
A.
2cos 2 cos 1 .Mxx
B.
1
4cos2 . cos .
2
M
xx




C.
cos 2 2cos 1 .Mxx
D.
cos 2 2cos 1 .Mxx
Li gii
Chn D
Ta có:
cos cos 2 cos3 cos cos3 cos 2
M
xxxxx x
2cos 2 .cos cos 2 cos 2 2cos 1xx x x x
.
Câu 74: Rút gn biu thc
2
sin3 sin
2cos 1
x
x
M
x
.
A.
tan 2
x
B.
sin .
x
C.
2tan .
x
D.
2sin .
x
Li gii
Chn D
Ta có:
2
sin3 sin 2cos2 sin
2sin
2cos 1 cos 2
xx xx
x
xx

.
Câu 75:
Rút gn biu thc
2
1 cos cos 2 cos3
2cos cos 1
x
xx
A
xx


.
A.
cos .
x
B.
2cos 1.x
C.
2cos .
x
D.
cos 1.x
Li gii
Chn C
Ta có:


2
2
1 cos2 cos cos3
2cos 2cos 2 cos
cos cos 2
2cos 1 cos
xxx
x
xx
A
xx
xx




2cos cos cos2
2cos .
cos cos 2
xx x
x
xx

Câu 76: Rút gn biu thc
tan cot
cos 2
tan cot
A


.
A.
0.
B.
2
2cos .
x
C.
2.
D.
cos 2 .
x
Li gii
Chn A
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 561
Ta có
22
22
22
22
22
sin cos sin cos
sin cos
cos sin sin .cos
sin cos cos2
sin cos
sin cos
sin cos
cos sin
sin .cos









.
Do đó
cos 2 cos 2 0.A

Câu 77:
Rút gn biu thc
1sin4 cos4
1sin4 cos4
A


.
A. sin 2
. B. cos 2
. C. tan 2
. D. cot 2
.
Li gii
Chn C
Ta có :

2
2
1
2sin 2 2sin 2 cos 2
12cos22sin2cos2
2sin 2 (s
cos4 sin 4
cos
in 2 cos2 )
tan 2
2cos 2 (sin 2 cos2 )
4sin4
A










.
Câu 78: Biu thc
3 4cos 2 cos 4
3 4cos2 cos4
A


có kết qu rút gn bng:
A.
4
tan .
B.
4
tan .
C.
4
cot .
D.
4
cot .
Li gii
Chn B
Ta có
2
22 2
cos2 1 2sin ;cos4 2cos 1 2 1212sin

 
. Do đó:


2
22
22 4
4
2
22 4
22
3412sin 212sin 1
8sin 8sin 8sin
tan
8cos 8cos 8cos
3 4 2cos 1 2 2cos 1 1
a
A
a









.
Câu 79: Khi
6
thì biu thc
2422
22
sin 2 4sin 4sin .cos
4sin2 4sin
A


có giá tr bng:
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
9
. D.
1
12
.
Li gii
Chn C
Ta có
2422 4
22 222
sin 2 4sin 4sin .cos 4sin
4 sin 2 4sin 4(1 sin ) 4sin .cos
A





Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 562
44
4
22 4
sin sin
tan .
cos (1 sin ) cos
a



Do đó giá tr ca biu thc
A ti
6
4
4
11
69
tan
3






.
Câu 80: Rút gn biu thc
2
1
sin sin
o2cs cos
A

.
A.
tan .
B.
2tan .
C.
tan 2 tan .
D.
tan 2 .
Li gii
Chn A
Ta có

2
sin 2 os 1 sin 2 os 1
sin 2 sin
=tan
1 os2 os 2 os os os 2 os 1
cc
A
cc cccc
 

 



.
Câu 81: Rút gn biu thc
1sin cos2
sin 2 cos
aa
A
aa

.
A.
1.
B.
tan .
C.
5
.
2
D.
2tan .
Li gii
Chn B
Ta có

2
sin 2sin 1
1 sin 2sin 1 sin
tan .
2sin .cos cos cos 2sin 1 cos
aa
aa a
A
a
aa a a a a



Câu 82:
Rút gn biu thc
sin sin
2
1cos cos
2
x
x
A
x
x

được:
A.
tan .
2
x
B.
cot .
x
C.
2
tan .
4
x



D.
sin .
x
Li gii
Chn A
Ta có
2
2,
22
sin sin 2. sin c
2
1
os
cos 1 cos os2
2
c
2
2.
x
x
x
x
x
x
x







Do đó
2
sin 2cos 1
2sin cos sin
22
22 2
tan
2
2cos cos
cos 2cos 1
22
22
xx
xx x
x
A
xx
xx







.
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 563
Câu 83: Rút gn biu thc
55
sin .cos sin .cosA


.
A.
1
sin 2 .
2
B.
1
sin 4 .
2
C.
3
sin 4 .
4
D.
1
sin 4 .
4
Li gii
Chn D
Ta có
55 44
sin .cos sin .cos sin .cos cos sin



22 22
1
sin 2 cos sin cos sin
2



22
111
sin 2 cos sin sin 2 cos 2 sin 4 .
224


Câu 84: Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca biu thc
3sin 2.Px
A.
1, 5.Mm
B.
3, 1.Mm
C.
2, 2.Mm
D.
0, 2.Mm

Li gii
Chn A
Ta có
1 sin 1 3 3sin 3 5 3sin 2 1xx x
1
51 .
5
M
P
m


Câu 85: Cho biu thc
2sin 2
3
Px




. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
4, .Px
B.
4, .Px
C.
0, .Px
D.
2, .Px
Li gii
Chn C
Ta có
1 sin 1 2 2sin 2
33
xx

 

 
 
42sin 204 0.
3
xP

 


Câu 86:
Biu thc
sin sin
3
P
xx




có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn C
Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 564
Áp dng công thc
sin sin 2cos sin
22
ab ab
ab

, ta có
sin sin 2cos sin cos .
3666
xxx x

  

  
  
Ta có

1cos 1 1 1 1;0;1.
6
P
xPP

  


Câu 87:
Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca biu thc
22
sin 2cos .Px x
A.
3, 0.Mm
B.
2, 0.Mm
C.
2, 1.Mm
D.
3, 1.Mm
Li gii
Chn C
Ta có
22222 2
sin 2cos sin cos cos 1 cosPx x xx x x
Do
22
2
1 cos 1 0 cos 1 1 1 cos 2 .
1
M
xx x
m

Câu 88: Gi
,
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
2
8sin 3cos2Px x
. Tính
2
2.TMm
A.
1.T
B.
2.T
C.
112.T
D.
130.T
Li gii
Chn A
Ta có
2222
8sin 3cos2 8sin 3 1 2sin 2sin 3.Pxxx x x 
22
1sin 1 0sin 1 32sin 35xx x
2
5
35 2 1.
3
M
PTMm
m
 
Câu 89: Cho biu thc
44
cos sinPxx
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2, .Px
B.
1, .Px

C.
2, .Px

D.
2
, .
2
Px
Li gii
Chn B
Ta có

2
44 2 2 22 2
1
cos sin sin cos 2sin cos 1 sin 2
2
P
xx x x xx x
11 cos4 3 1
1. cos4.
22 44
x
x

Chương 6. Cung lượng giác và công thc lượng giác
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 565
131 1
1cos4 1 cos4 1 1.
244 2
xxP  
Câu 90:
Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca biu thc
44
sin cos .Pxx
A.
2, 2.Mm
B.
2, 2.Mm
C.
1, 1.Mm
D.
1
1, .
2
Mm
Li gii
Chn C
Ta có
44 2222
sin cos sin cos sin cos cos 2 .
P
xx xxxx x
1
1 cos2 1 1 cos 2 1 1 1 .
1
M
xxP
m
  
Câu 91: Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht m ca biu thc 12cos3.
P
x
A.
3, 1.Mm
B.
1, 1.Mm

C.
2, 2.Mm

D.
0, 2.Mm
Li gii
Chn B
Ta có 1 cos3 1 0 cos3 1 0 2 cos3 2xx x
1
112cos3 1 1 1 .
1
M
xP
m
 
Câu 92: Tìm giá tr ln nht
M
ca biu thc
2
4sin 2 sin 2 .
4
Px x




A.
2.M
B.
21.M
C.
21.M
D.
22.M 
Li gii
Chn D
Ta có
2
1cos2
4sin 2 sin 2 4 sin 2 cos2
42
x
P
xx xx




sin 2 cos 2 2 2 sin 2 2.
4
xx x




1sin2 1 22 2sin2 2 22
44
xx

 

 
 
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
22.
| 1/110

Preview text:

CHƯƠNG 6. CUNG LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯƠNG GIÁC
BÀI 1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẰM
I – KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác

Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta chọn một +
chiều chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại là chiều
âm. Ta quy ước chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng A hồ làm chiều dương. -
Trên đường tròn định hướng cho hai điểm A và .
B Một điểm M
di động trên đường tròn luôn theo một chiều (âm hoặc dương) từ D
A đến B tạo nên một cung lượng giác có điểm đầu A điểm cuối . B M Với hai điểm O
A, B đã cho trên đường tròn định hướng ta có vô
số cung lượng giác điểm đầu A, điểm cuối .
B Mỗi cung như vậy C
đều được kí hiệu là AB. 2. Góc lượng giác
Trên đường tròn định hướng cho một cung lượng giác CD Một điểm M chuyển động trên đường 
tròn từ C tới D tạo nên cung lượng giác CD nói trên. Khi đó tia OM quay xung quanh gốc O từ vị
trí OC tới vị trí .
OD Ta nói tia OM tạo ra một góc lượng giác, có tia đầu là OC, tia cuối là . OD
hiệu góc lượng giác đó là (OC, OD) .
3. Đường tròn lượng giác

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn định hướng tâm O bán kính R = 1 .
Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm +
A (1;0), A '(-1;0), B (0; ) 1 , B '(0;- ) 1 .
Ta lấy A (1;0) làm điểm gốc của đường tròn đó. O
Đường tròn xác định như trên được gọi là đường tròn lượng giác (gốc A ).
II – SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 1. Độ và radian a) Đơn vị radian
Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad.
b) Quan hệ giữa độ và radian p 0 æ180ö 0 1 = rad và 1rad = ç ÷ ç ÷ . 180 çè p ÷ø
c) Độ dài của một cung tròn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 456
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trên đường tròn bán kính R, cung nửa đường tròn có số đo là p rad và có độ dài là pR. Vậy cung
có số đo a rad của đường tròn bán kính R có độ dài  = R . a
2. Số đo của một cung lượng giác
Số đo của một cung lượng giác AM ( A ¹ M ) là một số thực âm hay dương.  
Kí hiệu số đo của cung AM là sđ AM . Ghi nhớ
Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2 . p Ta viết 
AM = a + k2 , p k Î . 
trong đó a là số đo của một cung lượng giác tùy ý có điểm đầu là A , điểm cuối là M .
3. Số đo của một góc lượng giác

Số đo của góc lượng giác (OA, OC) là số đo của cung lượng giác AC tương ứng.
Chú ý Vì mỗi cung lượng giác ứng với một góc lượng giác và ngược lại, đồng thời số đo của các
cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau, nên từ nay về sau khi ta nói về cung thì điều đó
cũng đúng cho góc và ngược lại.
4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Chọn điểm gốc A (1;0) làm điểm đầu của tất cả các cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Để
biểu diễn cung lượng giác có số đo a trên đường tròn lượng giác ta cần chọn điểm cuối M của 
cung này. Điểm cuối M được xác định bởi hệ thức sđ AM = . a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng toán 1 : xác định các yếu tố liên quan đến cung và góc lượng giác. 1. Phương pháp Ngoài
việc sử dụng định nghĩa góc và cung lượng giác, công thức tính độ dài cung tròn khi
biết số đo, mối liên hệ giữa đơn vị độ, rađian và hệ thức salơ chúng ta cần lưu ý đến kết quả sau:
Nếu một góc(cung) lượng giác có số đo 0
a (hay a rad ) thì mọi góc(cung) lượng giác cùng
tia đầu(điểm đầu), tia cuối(điểm cuối) với nó có số đo dạng dạng 0 0
a + k360 (hay a + k2p rad ,
k Î Z ), mỗi góc(cung) ứng với mỗi giá trị của k . Từ đó hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia
cuối thì sai khác nhau một bội của 2p
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1
: a) Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 0 0 0 72 ,600 ,- 37 45 ' 30 ' . 5p 3p
b) Đổi số đo của các góc sau ra độ: , ,- 4 . 18 5 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 457
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 p p 2p p 10p a) Vì 0 1 = rad nên 0 0 72 = 72. = , 600 = 600. = , 180 180 5 180 3 0 0 0 æ 45 ö æ 30 ö æ 4531ö 4531 p 0 0 37 - 45 ' 30 ' = -37 ç ÷ ç ÷ ç ÷ - ç ÷ - ç ÷ = ç ÷ = . » 0,6587 ç è 60 ÷ø çè60.60 ÷ø çè 120 ÷ø 120 180 0 æ180 ö 0 0 5p æ 5p 180 ö 3p æ 3p 180 ö b) Vì 1rad ç ÷ = ç ÷ ç ÷ o ç ÷ o ç nên = ç . ÷ = 50 , = ç . ÷ = 108 , è p ÷ø 18 çè 18 p ÷ø 5 çè 5 p ÷ø 0 0 æ 180 ö æ 720 ö ç ÷ ç ÷ 0 -4 = -ç4. ÷ = -ç ÷ » -2260 48 ' ç . è p ÷ø çè p ÷ø
Ví dụ 2: Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là 3p 1 a) b) 0 51 c) 4 3 Lời giải a p
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l = Ra = .R nên 180 3p
a) Ta có l = Ra = 36.
= 27p » 84, 8m 4 a p p51 51p b) Ta có l = .R = .36 = » 32, 04m 180 180 5 1
c) Ta có l = Ra = 36. = 12m 3
Ví dụ 3: Cho hình vuông A A A A nội tiếp đường tròn tâm O (các đỉnh được sắp xếp theo chiều 0 1 2 4 þ þ
ngược chiều quay của kim đồng hồ). Tính số đo của các cung lượng giác A A , AA ( 0 i i j ,
i j = 0,1,2, 3, 4,i ¹ j ). A1 A0 Lời giải  þ
Ta có AOA = 0 nên sđA A = k2p , k Î Z 0 0 0 0 O A2 A3p þ p AOA = nên sđ A A =
+ k2p , k Î Z 0 1 2 0 1 2  þ
AOA = p nên sđ A A = p + k2p , k Î Z 0 2 0 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 458
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 p þ p 3p AOA =
nên sđ A A = 2p - + k2p =
+ k2p , k Î Z 0 3 2 0 3 2 2 þ ip Như vậy sđA A =
+ k2p , i = 0,1,2, 3 , k Î Z 0 i 2 þ þ þ p
Theo hệ thức salơ ta có sđAA =sđA A - sđA A +k2p = ( j - i ). + k2p , k Î Z . i j 0 j 0 i 2
Ví dụ 4: Tìm số đo a của góc lượng giác ( ,
Ou Ov ) với 0 £ a £ 2p , biết một góc lượng giác
cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là: 33p 291983p a) b) - c) 30 4 3 Lời giải 33p a) Mọi góc lượng giác ( ,
Ou Ov ) có số đo là + k2 , p k Î Z 4 33p 33
Vì 0 £ a £ 2p nên 0 £ + k2p £ 2 ,
p k Î Z  0 £
+ k2 £ 2, k Î Z 4 4 33 25  - £ k £ -
, k Î Z k = -4 8 8 33p p Suy ra a = + (-4).2p = 4 4 291983p b) Mọi góc lượng giác ( ,
Ou Ov ) có số đo là - + k2 , p k Î Z 3 291983p 291983
Vì 0 £ a £ 2p nên 0 £ - + k2p £ 2 ,
p k Î Z  0 £ -
+ k2 £ 2, k Î Z 3 3 291983 291989  £ k £
, k Î Z k = 6 6 291983p p Suy ra a = - + 48664.2p = 3 3 c) Mọi góc lượng giác ( ,
Ou Ov ) có số đo là 30 + k2 , p k Î Z 15
Vì 0 £ a £ 2p nên 0 £ 30 + k2p £ 2 ,
p k Î Z  0 £
+ k £ 1, k Î Z p
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 459
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 15 p - 15  - £ k £
, k Î Z k = -4 p p Suy ra a = 30 + ( 4
- ).2p = 30 - 8p » 4,867 . p 29p 22 6p 41p
Vi dụ 5: Cho góc lượng giác ( ,
Ou Ov ) có số đo - . Trong các số - ; - ; ; , 7 7 7 7 7
những số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho? Lời giải
Hai góc có cùng tia đầu, tia cuối thì sai khác nhau một bội của 2p do đó 29p æ p ö 22 æ p ö 6p æ p ö Vì ç ÷ - - ç- ÷ = (-2).2p , ç ÷ - - ç- ÷ = -3p , ç ÷ - ç- ÷ = p và 7 çè 7 ÷ø 7 çè 7 ÷ø 7 çè 7 ÷ø 41p æ p ö ç ÷ 29p 41p
- ç- ÷ = 3.2p nên các số - ;
là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia 7 çè 7 ÷ø 7 7 cuối với góc đã cho. Ví dụ 6: Cho sđ( ,
Ou Ov ) = a và sđ(Ou ', Ov ') = b . Chứng minh rằng hai góc hình học uO ,
v u 'Ov ' bằng nhau khi và chỉ khi hoặc b - a = k2p hoặc b + a = k2p với k Î Z . Lời giải Ta có sđ( ,
Ou Ov ) = a và sđ(Ou ', Ov ') = b suy ra tồn tại a , p < a £ p , f , p < b £ p và 0 0 0 0
số nguyên k ,l sao cho a = a + k 2 ,
p b = b + l 2p . 0 0 0 0 0 0  
Khi đó a là số đo của uOv b là số đo của u 'Ov ' . 0 0 é a = b
Hai góc hình học uO ,
v u 'Ov ' bằng nhau khi và chỉ khi 0 0 a b ê =  0 0 ê a = b - ê 0 0 ë
b - a = k2p hoặc b + a = k2p với k Î Z .
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn định hướng '' ?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều
ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng. Lời giải Chọn D
Dựa vào SGK cơ bản trang 134 ở dòng 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 460
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 2: Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C.
thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.
D.
Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ. Lời giải Chọn B
Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng 6, ta chọn B. þ
Câu 3: Trên đường tròn định hướng, mỗi cung lượng giác AB xác định:
A. Một góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB .
B. Hai góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB .
C. Bốn góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB .
D. Vô số góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB . Lời giải Chọn D
Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng cuối, ta chọn D.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' góc lượng giác '' ?
A. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1 , góc hình học AOB là góc lượng giác.
B. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1 , góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A
và điểm cuối B là góc lượng giác.
C.
Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác.
D.
Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm
cuối B là góc lượng giác. Lời giải Chọn D
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn lượng giác '' ?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R = 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. Lời giải Chọn D
Câu 6: Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là?
A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 0 60 .
C. Cung có độ dài bằng đường kính.
D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính. Lời giải Chọn D
Cung có độ dài bằng bán kính (nửa đường kính) thì có số đó bằng 1 rad.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 p rad = 1 . B. 0 p rad 6 = 0 . C. 0 p rad 180 = . D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 461
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 0 æ180ö p rad = ç ÷ ç ÷ . ç è p ÷ø Lời giải Chọn C
p rad tướng ứng với 0 180 .
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 1 rad = 1 . B. 0 1 rad = 60 . C. 0 1 rad = 180 . D. 0 æ180ö 1 rad = ç ÷ ç ÷ . ç è p ÷ø Lời giải Chọn D
Ta có p rad tướng ứng với 0 180 .
Suy ra 1 rad tương ứng với 0 x . Vậy 180.1 x = . p
Câu 9: Nếu một cung tròn có số đo là 0
a thì số đo radian của nó là: A. p p 180p . ap a B. 180 . C. . D. . a 180 180a Lời giải Chọn C Áp dụng công thức . a p a =
với a tính bằng radian, a tính bằng độ. 180
Câu 10: Nếu một cung tròn có số đo là 0
3a thì số đo radian của nó là: A. ap . B. ap . C. 180 . D. 60 . 60 180 ap ap Lời giải Chọn A Áp dụng công thức . a p a =
với a tính bằng radian, a tính bằng độ. 180
Trong trường hợp này là 3 .p p 3 a a a ¾¾ a = = . 180 60
Câu 11: Đổi số đo của góc 0 70 sang đơn vị radian. A. 70 p . B. 7 . C. 7 . D. 7 . p 18 18 18p Lời giải Chọn C
Cách 1. Áp dụng công thức . a p a =
với a tính bằng radian, a tính bằng độ. 180 Ta có . a p 70p 7p a = = = . 180 180 18
Cách 2. Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 4 để chuyển về chế độ rad.
Bước 2. Bấm 70 shift DRG 1 =
Câu 12: Đổi số đo của góc 0 108 sang đơn vị radian. A. 3p p p p . B. . C. 3 . D. . 5 10 2 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 462
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Tương tự như câu trên.
Câu 13: Đổi số đo của góc 0
45 32 ' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn. A. 0,7947. B. 0,7948. C. 0,795. D. 0,794. Lời giải Chọn C Áp dụng công thức . a p a =
với a tính bằng radian, a tính bằng độ. 180 0 æ ö Trước tiên ta đổi 32 0 45 32 ' = çç45 ÷ + ÷ ç . è 60 ÷ø æ 32ö çç45 ÷ + ÷.p ç ÷
Áp dụng công thức, ta được è 60ø a = = 0,7947065861. 180
Cách 2. Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 4 để chuyển về chế độ rad. Bước 2. Bấm 0 0 45 32  shift DRG 1 =
Câu 14: Đổi số đo của góc 0
40 25' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm. A. 0,705. B. 0,70. C. 0,7054. D. 0,71. Lời giải Chọn D
Cách 1. Áp dụng công thức . a p a =
với a tính bằng radian, a tính bằng độ. 180 0 æ ö Trước tiên ta đổi 25 0 40 25' = çç40 ÷ + ÷ . çè 60÷ø æ 25ö çç40 ÷ + ÷.p ç ÷
Áp dụng công thức, ta được è 60ø 97p a = = = 0,705403906. 180 432
Cách 2. Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 4 để chuyển về chế độ rad. Bước 2. Bấm 0 0 40 25  shift DRG 1 =
Câu 15: Đổi số đo của góc 0 125 - 45¢ sang đơn vị radian. A. 503p p p p - . B. 503 . C. 251 . D. 251 - . 720 720 360 360 Lời giải Chọn A
Tương tự như câu trên. Câu 16: p
Đổi số đo của góc
rad sang đơn vị độ, phút, giây. 12 A. 0 15 . B. 0 10 . C. 0 6 . D. 0 5 . Lời giải Chọn A 0 æ ö
Cách 1. Từ công thức . a p . a 180 a = ¾¾  a = ç ÷ ç
÷ với a tính bằng radian, a tính bằng độ. 180 çè p ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 463
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 0 æ p ö ç ÷ 0 æ ö ç .180÷ ç ÷ Ta có . a 180 = ç ÷ 12 ç ÷ = ç ÷ 0 a ÷ = 15 ç . è p ÷ ç ø è p ÷ø
Cách 2. Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm (shift  12 ) shift DRG 2 =
Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ. Câu 17: p
Đổi số đo của góc 3 -
rad sang đơn vị độ, phút, giây. 16 A. 0 33 45'. B. 0 29 - 30 '. C. 0 33 - 45'. D. 0 32 - 55. Lời giải Chọn C 0 æ 3p ö ç ÷ 0 ç- .180÷ 0 æ ö ç ÷ æ ö Ta có . a 180 = ç ÷ 16 135 ç ÷ = ç ÷ 0 a ÷ = ç ÷ - ç ÷ ç ÷ ç ÷ = -33 45'. è p ø è p ø çè 4 ÷ø
Cách 2. Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm (shift 3 16 ) shift DRG 2 =
Câu 18: Đổi số đo của góc -5 rad sang đơn vị độ, phút, giây. A. 0 28 - 6 44 '28' . B. 0 28 - 6 28' 44 ' . C. 0 286 - . D. 0 286 28' 44 ' . Lời giải Chọn B 0 0 æ ö æ- ö Cách 1. Ta có . a 180 5.180 0 a = ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ç ÷ = -286 28' 44 ' . ç è p ÷ø çè p ÷ø
Cách 2. Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây. Bước 2. Bấm 5  shift DRG 2 =
Câu 19: Đổi số đo của góc 3 rad sang đơn vị độ, phút, giây. 4 A. 0 42 97 18 ¢ ¢ . B. 0 42 58¢. C. 0 42 97 .¢ D. 0 42 58¢18¢ . Lời giải Chọn D
Tương tự như câu trên.
Câu 20: Đổi số đo của góc 2 r -
ad sang đơn vị độ, phút, giây. A. 0 11 - 4 59 1 ¢ 5¢ . B. 0 11 - 4 35¢. C. 0 11 - 4 35¢29¢ .¢ D. 0 11 - 4 59 .¢ Lời giải Chọn C
Tương tự như câu trên.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài cung đó.
B.
Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
C.
Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
D.
Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 464
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ công thức  = Ra ¾¾
  và a tỷ lệ nhau. Câu 22: p
Tính độ dài  của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16
A.  = 3,93cm. B.  = 2, 94cm. C.  = 3,39cm. D.  = 1, 49cm. Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức p  = Ra = 20. » 3, 93cm. 16
Câu 23: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm .
A. 30cm . B. 40cm . C. 20cm . D. 60cm . Lời giải Chọn A
Ta có  = aR =1,5.20 = 30 cm.
Câu 24: Một đường tròn có đường kính bằng 20 cm . Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0
35 (lấy 2 chữ số thập phân).
A. 6,01cm . B. 6,11cm . C. 6, 21cm . D. 6,31cm . Lời giải Chọn B Cung có số đo p p 0
35 thì có số đó radian là ap 35 7 a = = = . 180 180 36 Bán kính đường tròn 20 R = = 10 cm. 2 Suy ra 7p  = aR = .10 »6,11 cm. 36
Câu 25: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng 40 cm trên đường tròn có bán kính 20 cm . 3
A. 1,5 rad . B. 0, 67 r  ad . C. 0 80 . D. 0 88 . Lời giải Chọn B 40 Ta có  2 3  = aR a = = = » 0, 67 rad. R 20 3
Câu 26: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo radian của cung tròn đó là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B  2R  = aR a = = = 2 rad. R R 1
Câu 27: Trên đường tròn bán kính R , cung tròn có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn thì có số 6
đo (tính bằng radian) là: A. p / 2 . B. p / 3 . C. p / 4 . D. p / 6 . Lời giải Chọn D 1 pR Ta có  6 p  = aR a = = = . R R 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 465
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 28: Một cung có độ dài 10cm , có số đo bằng radian là 2,5 thì đường tròn của cung đó có bán kính là:
A.
2,5cm . B. 3,5cm . C. 4cm . D. 4,5cm . Lời giải Chọn C. Ta có l 10
l = Ra R = = = 4 . a 2,5
Câu 29: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh
xe quay được 1 góc bao nhiêu? A. 8 . p B. 5 .p C. 3 .p D. 5 .p 5 8 5 3 Lời giải Chọn A.
Trong 2 giây bánh xe đạp quay được 2.2 4 =
vòng tức là quay được cung có độ dài là 5 5 4 8 l = .2pR = pR . 5 5 8 pR Ta có l 5 8
l = Ra a = = = . p R R 5
Câu 30: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: A. 0 30 . B. 0 40 . C. 0 50 . D. 0 60 . Lời giải Chọn C. p p
72 răng có chiều dài là 2p R
R nên 10 răng có chiều dài 10.2 5 l = = R . 72 18 5 5 pR 180. p Theo công thức l 5 18 180a 18
l = Ra a = = = p mà 0 a = = = 50 . R R 18 p p Cách khác: 10.360 72 răng tương ứng với 0
360 nên 10 răng tương ứng với 0 = 50 . 72
Câu 31: Cho góc lượng giác (Ox,Oy) 0 0
= 22 30 '+ k360 . Với giá trị k bằng bao nhiêu thì góc (Ox,Oy) 0 = 1822 30 ' ? A. k Î . Æ B. k = 3. C. k = –5. D. k = 5. Lời giải Chọn D.
Theo đề (Ox,Oy) 0 0 0 0 = 1822 30' ¾¾
 22 30'+ k.360 = 1822 30' ¾¾  k = 5. Câu 32: p
Cho góc lượng giác a = + k2p . Tìm k để 10p < a < 11 . p 2 A. k = 4. B. k = 5. C. k = 6. D. k = 7. Lời giải Chọn B. Ta có 19p 21p
10p < a <11p  ¾¾ < k2p < ¾¾ k = 5. 2 2
Câu 33: Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số12 . Số đo của góc
lượng giác (OG,OP) là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 466
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. p + k2 , p k Î  . B. 0 0
-270 + k360 , k Î .  2 C. p 0 0
270 + k360 , k Î  . D.
9 +k2 ,p k Î  . 10 Lời giải Chọn A.
Góc lượng giác (OG,OP) chiếm 1 đường tròn. Số đo là 1 .2p + k2p , k Î  . 4 4
Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác AM có số đo 0
45 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung
lượng giác AN bằng A. 0 - 45 . B. 0 315 . C. 0 45 hoặc 0 315 . D. 0 0
- 45 + k360 , k Î . Lời giải Chọn D.
Vì số đo cung AM bằng 0 45 nên  0
AOM = 45 , N là điểm đối xứng với M qua trục Ox nên  0
AON = 45 . Do đó số đo cung AN bằng 45o nên số đo cung lượng giác AN có số đo là - 45o + 360o k , k Î .
Câu 35: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 0
60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là:
A. 120o . B. 0 - 240 . C. 0 - 120 hoặc 0 240 . D. 0 0
120 + k360 , k Î  . Lời giải Chọn A. Ta có  0 AOM = 60 ,  0 MON = 60 Nên  0
AON = 120 . Khi đó số đo cung AN bằng 0 120 .
Câu 36: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác AM có số đo 0
75 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số
đo cung lượng giác AN bằng: A. 0 255 . B. 0 - 105 . C. 0 - 105 hoặc 0 255 . D. 0 0
- 105 + k360 , k Î . Lời giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 467
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có  0 AOM = 75 ,  0 MON = 180
Nên cung lượng giác AN có số đo bằng 0 0
-105 + k360 , k Î . Câu 37: p p p p
Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): 5 a = - , b = , 25 g = , 19 d = . 6 3 3 6
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. a b ; g d .
B. b g ; a d . C. , a b, g .
D. b, g, d . Lời giải Chọn B.
Cách 1.
Ta có d -a = 4p  hai cung a d có điểm cuối trùng nhau.
g -b = 8p  hai cung b g có điểm cuối trùng nhau.
Cách 2.
Gọi A, B, C, D là điểm cuối của các cung ,
a b, g, d
Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B º C, A º D.
Câu 38: Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối.
Hãy nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây:
A. p và 35p p p p p p p - . B. và 152 . C. - và 155 . D. và 281 . 3 3 10 5 3 3 7 7 Lời giải Chọn B.
Cặp góc lượng giác a b ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Khi đó a - b
a = b + k 2p , k Î  hay k = . 2p p 152p -
Dễ thấy, ở đáp án B vì 303 10 5 k = = - Ï  . 2p 20
Câu 39: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?
A. k2p . B. kp kp kp . C. . D. . 3 2 3 Lời giải Chọn A.
Tam giác đều có góc ở đỉnh là p
60o nên góc ở tâm là 120o tương ứng k2 . 3
Câu 40: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành hình vuông?
A. kp . B. k p kp kp . C. 2 . D. . 2 3 3 Lời giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 468
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hình vuông kp CDEF có góc 
DCE là 45o nên góc ở tâm là 90o tương ứng . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 469
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC MỘT CUNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG a 1. Định nghĩa
Trên đường tròn lượng giác cho cung   
AM có sđ A M (còn viết A M ) y B
· Tung độ y = OK của điểm M gọi là sin của a và kí hiệu là sin . a M K sin a = OK . A' A x H O
· Hoành độ x = OH của điểm M gọi là côsin của a và kí hiệu là cos . a cosa = OH . B' a
· Nếu cosa ¹ 0, tỉ số sin
gọi là tang của a và kí hiệu là tan a (người ta còn dùng kí hiệu tga ) cosa sin a tan a = . cos a a
· Nếu sin a ¹ 0, tỉ số cos gọi là côtang của a và kí hiệu là cot a (người ta còn dùng kí hiệu cotg a sin a ) cos a cot a = . sin a Các giá trị sin , a cos , a tan ,
a cot a được gọi là các giá trị lượng giác của cung . a
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin 2. Hệ quả
1) sin a và cosa xác định với mọi a Î .  Hơn nữa, ta có
sin (a + k2p) = sin , a ; "k Î 
cos(a + k2p) = cos , a . "k Î  2) Vì -1 £ OK £
1; -1 £ OH £ 1 nên ta có 1 - £ sin a £1 1 - £ cosa £1.
3) Với mọi m Î  mà 1
- £m £1 đều tồn tại a b sao cho sin a = m và cosb = m. 4) p
tan a xác định với mọi a ¹ + kp (k Î ). 2
5) cot a xác định với mọi a ¹ kp (k Î ).
6) Dấu của các giá trị lượng giác của góc 
a phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung AM = a trên
đường tròn lượng giác.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 470
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Góc phần tư I II III IV Giá trị lượng giác cosa + - - + sin a + + - - tan a + - + - cot a + - + -
3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt p p p p a 0 6 4 3 2 sin a 0 1 2 3 1 2 2 2 1 cosa 1 3 2 0 2 2 2 1 tan a 0 1 3 Không xác định 3 1 cot a Không xác định 3 1 0 3
II – Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG
1. Ý nghĩa hình học của tan a
Từ A vẽ tiếp tuyến t 'At với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là một trục số bằng cách chọn gốc tại A .
Gọi T là giao điểm của OM với trục t ' At. 
tan a được biểu diễn bởi độ dài đại số của vectơ AT trên trục t 'At. Trục t 'At được gọi là trục tang.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 471
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y t M A x O T t'
2. Ý nghĩa hình học của cot a
Từ B vẽ tiếp tuyến s'Bs với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là một trục số bằng cách chọn gốc tại B .
Gọi S là giao điểm của OM với trục s'Bs 
cot a được biểu diển bởi độ dài đại số của vectơ BS trên trục s'Bs Trục s'Bs được gọi là trục côtang. y s' B S s M x O
III – QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
1. Công thức lượng giác cơ bản
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau 2 2 sin a+cos a =1 1 p 2 1+ tan a =
, a ¹ + kp, k Î  2 cos a 2 1 2 1+ cot a = , a ¹ k , p k Î 2 sin a tan . a cot a =1, kp a ¹ , k Î  2
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
1) Cung đối nhau: a a - cos( a - ) = cosa sin ( a - ) = -sin a tan ( a - ) = -tan a cot( a - ) = -cot a
2) Cung bù nhau: a p - a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 472
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
sin (p -a) = sin a
cos(p -a) = -cosa
tan (p -a) = -tan a
cot(p -a) = -cot a
3) Cung hơn kém p : a và (a + p)
sin (a + p) = -sin a
cos(a + p) = -cosa
tan (a + p) = tan a
cot(a + p) = cot a æp ö
4) Cung phụ nhau: a và çç -a÷÷ ç è2 ÷ø æp ö
sin çç -a÷÷ = cosa çè2 ÷ø æp ö
cosçç -a÷÷ = sin a çè2 ÷ø æp ö
tan çç -a÷÷ = cot a çè2 ÷ø æp ö
cotçç -a÷÷ = tan a çè2 ÷ø
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng toán 1: biểu diễn góc và cung lượng giác. 1. Phương pháp giải.
Để biểu diễn các góc lượng giác trên đường tròn lượng giác ta thường sử dụng các kết quả sau
 Góc a và góc a + k2 ,
p k Î Z có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.  k2p
Số điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn bởi số đo có dạng a + ( với k là số m
nguyên và m là số nguyên dương) là m. Từ đó để biểu diễn các góc lượng giác đó ta lần
lượt cho k từ 0 tới (m - 1) rồi biểu diễn các góc đó.
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Biểu diễn các góc(cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có số đo sau: p 11p a) b) - c) 0 120 d) 0 76 - 5 4 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 473
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 p 1
a) Ta có 4 = . Ta chia đường tròn thành tám phần bằng nhau. 2p 8 y p B M
Khi đó điểm M là điểm biểu diễn bởi góc có số đo . 2 M 1 4 1 13p p b) Ta có -
= - + (-3).2p do đó điểm biểu diễn bởi góc 2 2 A' A O x 11p p -
trùng với góc - và là điểm B ' . 2 2 M3 B' 120 1 c) Ta có
= . Ta chia đường tròn thành ba phần bằng nhau. 360 3
Khi đó điểm M là điểm biểu diễn bởi góc có số đo 0 120 . 2 d) Ta có 0 0 - = - + (- ) 0 765 45
2 .360 do đó điểm biểu diễn bởi góc 0 76 - 5 trùng với góc 0 -45 . 45 1 =
. Ta chia đường tròn làm tám phần bằng nhau (chú ý góc âm ) 360 8
Khi đó điểm M (điểm chính giữa cung nhỏ 
AB ' ) là điểm biểu diễn bởi góc có số đo 0 76 - 5 . 3
Ví dụ 2 : Trên đường tròn lượng giác gốc A . Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau (với k là số nguyên tùy ý). p p x = kp ; x = + kp ; x = - + kp 1 2 3 3 3
Các góc lượng giác trên có thể viết dưới dạng công thức duy nhất nào? Lời giải k2p Ta có x =
do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng x = kp 1 2 1
Với k = 0  x = 0 được biểu diễn bởi điêm A 1
k = 1  x = p được biểu diễn bởi A' 1  p 2kp x = +
do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có 2 3 2 p số đo dạng x = + kp y 2 3 B M4 M p 1 k = 0  x =
được biểu diễn bởi M 2 3 1 4p k = 1  x =
được biểu diễn bởi M 3 2 A' A O x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 474
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 M2 M B' 3p k2p p x = - +
do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng x = - + kp 3 3 2 3 3 p
k = 0  x = - được biểu diễn bởi M 3 3 3 2p k = 1  x =
được biểu diễn bởi M . 6 3 4
 Do các góc lượng giác x ,x ,x được biểu diễn bởi đỉnh của đa giác đều AM M A'M M 1 2 3 1 4 2 3 kp
nên các góc lượng giác đó có thể viết dưới dạng một công thức duy nhất là x = . 3
Dạng toán 2 : xác định giá trị của biểu thức chứa góc đặc biệt, góc liên quan đặc biệt và dấu
của giá trị lượng giác của góc lượng giác.
1. Phương pháp giải.
 Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác
 Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
 Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản và giá trị lượng giác của góc liên quan đặc biệt
 Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm ngọn của
cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giác.
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau: 7p 5p 7p a) A = sin + cos 9p + tan(- ) + cot 6 4 2 1 2 sin 2550 cos(-188 )  b) B = + tan 368 2 cos 638 + cos 98 c) 2 2 2 2
C = sin 25 + sin 45 + sin 60 + sin 65 p 3p 5p d) 2 D = tan . tan .tan 8 8 8 Lời giải æ p ö æ p ö æ p ö a) Ta có A sinççp
÷÷ cos(p 4.2p) tanççp ÷÷ cotç = + + + - + + ç + 3p ÷÷ ç è 6 ÷ø çè 4 ÷ø çè 2 ÷ø p p p 1 5
A = -sin + cos p - tan + cot = - - 1 - 1 + 0 = - 6 4 2 2 2 1 2 sin( 0 30 + 7.360) 0 cos(8 + 180 )  b) Ta có B = + tan( 0 8 + 360) 2 cos( 0 0 -90 + 8 + 2.360) + cos( 0 90 + 8)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 475
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 - 1 (- ) 2. ( 0 0 0 cos 8 2 sin 30 cos 8 ) 1 2 B = + = + = 0 tan 8 2 cos( 0 0 8 - 90 ) 0 0 - sin 8 tan 8 2 cos( 0 0 90 - 8 ) 0 - sin 8 0 0 1 cos 8 1 cos 8 = - = - = 0 0 0 0 0 0 tan 8 2 sin 8 - sin 8 tan 8 sin 8 c) Vì 0 0 0 0 0
25 + 65 = 90  sin 65 = cos 25 do đó 2 2 æ ö æ ö
C = (sin 25 + cos 25)0 ç 2 ÷ 1 2 2 2 2
+ sin 45 + sin 60 = 1 + ç ÷ ç ÷ + ç ÷ ç ÷ çè 2 ÷ ç ø è 2 ÷ø 7 Suy ra C = . 4 æ p 3p ö é æ p ö 5p ù d) D ç = -çtan .tan ÷÷.êtanç ÷ ç- ÷tan ú ç è 8 8 ÷ø ê çè 8 ÷ø 8 ú ë û p 3p p p 5p p 3p p 5p æ p ö Mà + = ,- + =  tan = cot , tan = cotç ÷ ç- ÷ 8 8 2 8 8 2 8 8 8 çè 8 ÷ø æ p p ö é æ p ö æ p öù Nên D ç = -çtan .cot ÷÷.ê tanç ÷ ç- ÷cotç ÷ ç- ÷ú = -1 ç . è 8 8 ÷ø ê çè 8 ÷ø çè 8 ÷øú ë û p Ví dụ 2: Cho
< a < p . Xác định dấu của các biểu thức sau: 2 æ p ö æ 3p ö a) sinçç + a÷÷ ç ÷ ç b) tanç - a÷ è 2 ÷ø çè 2 ÷ø æ p ö 14p
c) cosçç- + a÷÷.tan(p - a) ç d) sin .cot(p + a) è 2 ÷ø 9 Lời giải p p 3p æ p ö a) Ta có
< a < p p < + a <
suy ra sinçç + a÷÷ < 0 2 2 2 çè 2 ÷ø p 3p p æ 3p ö b) Ta có - > a - > p -  0 >
- a > - suy ra tançç - a ÷÷ < 0 2 2 2 çè 2 ÷ø p p p æ p ö c) Ta có
< a < p  0 < - + a <
suy ra cosçç- + a÷÷ > 0 2 2 2 çè 2 ÷ø p
Và 0 < p - a <
suy ra tan(p + a) > 0 2 æ p ö
Vậy cosçç- + a÷÷.tan(p + a) > 0 ç . è 2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 476
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3p 14p 14p d) Ta có < < 2p  sin < 0 . 2 9 9 p 3p
< a < p
< p + a < 2p suy ra cot(p + a) < 0 . 2 2 14p Vậy sin
.cot(p + a) > 0 . 9
Dạng toán 3 : chứng minh đẳng thức lượng giác, chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc
x , đơn giản biểu thức.
1. Phương pháp giải.
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ và sử dụng tính chất của giá
trị lượng giác để biến đổi
+ Khi chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến
đổi hai vế cùng bằng một đại lượng khác.
+ Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x hay đơn giản biểu thức ta cố gắng làm xuất hiện
nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn hoặc làm xuất hiện các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau.
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 4 2 4
cos x + 2 sin x = 1 + sin x sin x + cos x b) 3 2
= cot x + cot x + cotx + 1 3 sin x 2 2 2 2 cot x - cot y cos x - cos y c) = 2 2 2 2 cot x.cot y cos x.cos y æ p ö æ p ö d) 4 2 4 2 sin x 4 cos x cos x 4 sin x 3 tanççx ÷÷tanç + + + = + ç - x ÷÷ ç è 3 ÷ø çè 6 ÷ø Lời giải
a) Đẳng thức tương đương với x = - x + ( x )2 4 2 2 cos 1 2 sin sin  x = ( - x )2 4 2 cos 1 sin (*) Mà 2 2 2 2
sin x + cos x = 1  cos x = 1 - sin x Do đó (*)  x = ( x )2 4 2 cos cos (đúng) ĐPCM. sin x + cos x 1 cos x b) Ta có VT = = + 3 2 3 sin x sin x sin x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 477
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 sin x Mà 2 cot x + 1 = và tan x = nên 2 sin x cos x 2 VT = x + + x ( 2 cot 1 cot cot x + 1) 3 2
= cot x + cot x + cotx + 1 = VP ĐPCM. 2 2 cot x - cot y 1 1 c) Ta có 2 2 VT = = -
= tan y - tan x 2 2 2 2 cot x.cot y cot y cot x 2 2 æ 1 ö æ 1 ö 1 1 cos x - cos y çç 1÷ ç = - ÷ - ç - 1÷÷ = - = = VP ĐPCM. 2 ç ÷ 2 ÷ è ø ç ÷ 2 2 2 2 cos y è cos x ÷ø cos y cos x cos x.cos y d) 4 VT = x + ( 2 - x ) 4 + x + ( 2 sin 4 1 sin cos 4 1 - cos x ) = ( x )2 - x + + ( x )2 - x + = ( x - )2 + ( x - )2 2 2 2 2 2 2 sin 4 sin 4 cos 4 cos 4 sin 2 cos 2 = ( 2 - x ) + ( 2 - x ) = - ( 2 2 2 sin 2 cos 4
sin x + cos x ) = 3 æ p ö æ p ö p æ p ö æ p ö Mặt khác vì ççx ÷ ç ÷ ç x ÷÷ tançç x ÷÷ cotç + + - =  - = çx ÷ + ÷ ç nên è 3 ÷ø çè 6 ÷ø 2 çè 6 ÷ø çè 3 ÷ø æ p ö æ p ö VP 3 tanççx ÷÷cotç = + çx ÷
+ ÷ = 3  VT = VP ç ĐPCM. è 3 ÷ø çè 3 ÷ø
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng B B 3 3 sin cos 2 2 - = tan .
A cot(B + C )
æ A + 2B +C ö
æ A + 2B +C ö cosç ÷ ç ÷ sinç ÷ ç ÷ çè 2 ÷ø çè 2 ÷ø Lời giải
A + B +C = p nên B B B B 3 3 3 3 sin cos sin cos 2 2 2 2 æ B B ö ç 2 2 VT = - = - = -çsin + cos ÷÷ = -1 æ p B ö æ p B ö B B çè 2 2 ÷ø cosç ÷ ç + ÷ sinç ÷ ç + ÷ -sin cos çè 2 2 ÷ø çè 2 2 ÷ø 2 2 VP = tan .
A cot(p - A) = tan . A (-cotA) = 1 -
Suy ra VT = VP . ĐPCM
Ví dụ 3: Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) æ 3p ö æ 3p ö a) A cos(5p x) sinçç x ÷÷ tanç = - - + + ç ÷ ç
- x ÷÷ + cot(3p - x) è 2 ø çè 2 ÷ø
sin(900 + x) - cos(450 - x) + cot(1080 - x) + tan(630 - x) b) B =
cos(450 - x) + sin(x - 630 )
 - tan(810 + x) - tan(810 - x)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 478
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 1 c) C = 2 - p < < p ( + với x 2 x + p ). sin 2013 1 + cos x 1 - cos x Lời giải
a) Ta có cos(5p - x) = cos(p - x + 2.2p) = cos(p - x ) = -cosx æ 3p ö æ p ö æ p ö sinçç x ÷÷ sinç ç ÷ çp x ÷÷ sinç + = + + = - è ø ç ÷
ç + x ÷÷ = -cos x 2 è 2 ø çè 2 ÷ø æ 3p ö æ p ö æ p ö tançç x ÷÷ tanç ç ÷ çp x ÷÷ tanç - = + - = è ø ç ÷
ç - x ÷÷ = cotx 2 è 2 ø çè 2 ÷ø
cot(3p - x) = cot( x - ) = -cotx
Suy ra A = -cos x - (-cosx ) + cotx + (-cotx ) = 0 b) Ta có  + x = ( 0 0 + + x ) = ( 0 sin(900 ) sin 180 2.360
sin 180 + x ) = -sin x ( 0 - x ) = ( 0 0 + - x ) = ( 0 cos 450 cos 90 360
cos 90 - x ) = sin x
cot(1080 - x) = cot(3.360 - x) = cot( x - ) = -cotx 0 0
tan(630 - x) = tan(3.180 + 90 - x) = tan(90 - x) = cotx x -  = ( 0 0 x - + ) = ( 0 sin( 630 ) sin 2.360 90
sin x + 90 ) = cosx 0 0
tan(810 + x) = tan(4.180 + 90 + x) = tan(90 + x) = - cotx 0
tan(810 - x) = tan(4.180 + 90 - x) = tan(90 - x) = cotx
-sin x - sin x - cotx + cotx 2 - sin x Vậy B = =
sin x + cos x - (-cotx ) - cotx sin x + cos x
c) Ta có sin(x + 2013p) = sin(x + p + 1006.2p) = sin(x + p) = -sin x nên 1
1 - cos x + 1 + cos x C = 2 + . sin x
(1 - cosx )(1 + cosx ) 1 2 1 2 æç 1 ö = 2 + . = 2 + . = 2 ç1 ÷ + ÷ ç ÷ 2 2 sin x 1 - cos x sin x sin x çè sin x sin x ÷ø
p < x < 2p  sin x < 0 nên æ 1 ö ç ÷ 2 C = 2 ç1 - ÷ = - 2 cot x 2 çè sin x ÷ø
Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 479
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 6 6
sin x + cos x + 2 a) A = 4 4
sin x + cos x + 1 2 1 + cotx 2 + 2 cot x b) B = - 1 - cotx (tanx -1)( 2 tan x + 1) c) 4 2 4 4 2 4
C = sin x + 6 cos x + 3 cos x + cos x + 6 sin x + 3 sin x Lời giải a) Ta có Ta có a + a = ( a + a )2 4 4 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos
- 2 sin a cos a = 1 - 2 sin a cos a a + a = ( a )3 + ( a )3 6 6 2 2 = ( 2 2 a + a )( 4 4 2 2 sin cos sin cos sin cos
sin a + cos a - sin a cos a ) 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
= sin a + cos a - sin a cos a = 1 - 2 sin a cos a - sin a cos a = 1 - 3 sin a cos a
1 - 3 sin a cos a + 2 3( 2 2 2 2
1 - sin a cos a ) 3 Do đó A = = = 2 2
1 - 2 sin a cos a + 1 2( 2 2
1 - sin a cos a ) 2
Vậy A không phụ thuộc vào x . 2 1 2 cos x 1 + 2 + 2 b) Ta có tan x sin x B = - 1 - ( x - ) 1 1 tan 1 2 tan x sin x tan x + 1 ( 2 2
2 sin x + cos x ) tan x + 1 - 2 = - = = 1 tan x - 1 tan x - 1 tan x - 1
Vậy B không phụ thuộc vào x . 2 2 c) C = ( 2 - x ) 2 4 + x + x + ( 2 - x ) 2 4 1 cos 6 cos 3 cos 1 sin
+ 6 sin x + 3 sin x 4 2 4 2
= 4 cos x + 4 cos x + 1 + 4 sin x + 4 sin x + 1
= (2 cos x + 1)2 + (2 sin x + 1)2 2 2 2 2
= 2 cos x + 1 + 2 sin x + 1 = 3
Vậy C không phụ thuộc vào x .
Dạng toán 4 : tính giá trị của một biểu thức lượng giác khi biết một giá trị lượng giác.
1. Phương pháp giải.
 Từ hệ thức lượng giác cơ bản là mối liên hệ giữa hai giá trị lượng giác, khi biết một giá trị
lượng giác ta sẽ suy ra được giá trị còn lại. Cần lưu ý tới dấu của giá trị lượng giác để chọn cho phù hợp.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 480
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ trong đại sô.
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc a biết: 1 2 3p a) sin a = và 0 0 90 < a < 180 .
b) cos a = - và p < a < . 3 3 2 p 3p c) tan a = 2 -
2 và 0 < a < p d) cota = - 2 và < a < 2 2 Lời giải a) Vì 0 0
90 < a < 180 nên cos a < 0 mặt khác 2 2
sin a + cos a = 1 suy ra 1 2 2 2
cos a = - 1 - sin a = - 1 - = - 9 3 1 sin a 1 Do đó 3 tan a = = = - cos a 2 2 2 2 - 3 4 5 b) Vì 2 2
sin a + cos a = 1 nên 2
sin a =  1 - cos a =  1 - =  9 3 3p 5
p < a <
 sin a < 0 suy ra sin a = - 2 3 5 2 sin a - 5 cos a - 2 Ta có 3 tan a = = = và 3 cot a = = = cos a 2 2 sin a - 5 5 - 3 3 1 1 c) Vì tan a = 2 - 2  cot a = = - tan a 2 2 1 1 1 1 1 Ta có 2 2 tan a + 1 =  cos a = = =  cos a =  . 2 2 cos a tan a + 1 (-2 2)2 9 3 + 1
Vì 0 < a < p  sin a > 0 và tan a = -2 2 < 0 nên cos a < 0 1 Vì vậy cos a = - 3 sin a æ 1 ö 2 2 Ta có tan a =  sin a = tan . a cos a = 2 - 2.ç ÷ ç- ÷ = . cos a çè 3÷ø 3 1 1
d) Vì cota = - 2 nên tan a = = - . cota 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 481
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 1 1 1 Ta có 2 2 cot a + 1 =  sin a = = =  sin a =  2 2 sin a cot a + 1 (- )2 3 3 2 + 1 p 3p Do < a <
 cos a < 0 và cota = - 2 < 0 nên sin a > 0 2 2 3 Do đó sin a = . 3 cos a 3 6 Ta có cota =  cos a = cot . a sin a = - 2. = - sin a 3 3 1
Ví dụ 2: a) Tính giá trị lượng giác còn lại của góc a biết sin a =
và tan a + cot a < 0 5 1 b) Cho 4 4
3 sin a - cos a = . Tính 4 4
A = 2 sin a - cos a . 2 Lời giải 1 1 a) Ta có 2 2 cot a + 1 = =
= 25  cot a = 24 hay cota = 2  6 2 2 sin a æ 1 ö ç ÷ ç ÷ çè 5÷ø
Vì tan a , cot a cùng dấu và tan a + cot a < 0 nên tan a < 0, cot a < 0 1 1 Do đó cota = 2 -
6 . Ta lại có tan a = = - . cota 2 6 cos a 1 2 - 6 cota =
 cos a = cota sin a = 2 - 6. = sin a 5 5 1 1
b) Ta có 3 sin a - cos a =
 3 sin a - (1 - sin a)2 4 4 4 2 = 2 2 4  a - ( 2 4 - a + a ) 4 2 6 sin 2 1 2 sin sin
= 1  4 sin a + 4 sin a - 3 = 0  ( 2 a - )( 2 a + ) 2 2 sin 1 2 sin
3 = 0  2 sin a - 1 = 0 (Do 2 2 sin a + 3 > 0 ) 1 Suy ra 2 sin a = . 2 1 1 Ta lại có 2 2
cos a = 1 - sin a = 1 - = 2 2 2 2 æ 1 ö æ 1 ö 1 Suy ra A = 2ç ÷ ç ÷ ç ÷ - ç ÷ = ç è 2 ÷ø çè2÷ø 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 482
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 tan a + 3 cot a
Ví dụ 3: a) Cho cos a = . Tính A = . 3 tan a + cot a sin a - cos a
b) Cho tan a = 3 . Tính B = 3 3
sin a + 3 cos a + 2 sin a
c) Cho cota = 5 . Tính 2 2
C = sin a - sin a cos a + cos a Lời giải 1 1 tan a + 3 2 + 2 a + 2 tan 3 a) Ta có tan a cos a 2 A = = = = 1 + 2 cos a 2 1 tan a + 1 1 tan a + 2 tan a cos a 4 17 Suy ra A = 1 + 2. = 9 9 sin a cos a - tan a ( 2 tan a + 1) - ( 2 3 3 tan a + 1) b) cos a cos B a = = 3 3 3 sin a 3 cos a 2 sin a
tan a + 3 + 2 tan a ( 2 tan a + 1) + + 3 3 3 cos a cos a cos a 3(9 + 1) - (9 + 1) 2 Suy ra B = = 27 + 3 + 2.3(9 + 1) 9 2 2 2
sin a - sin a cos a + cos a æ cos a cos a ö c) Ta có 2 2 C sin . a sin aç = = ç1 ÷ - + ÷ 2 2 sin a ç sin a sin a ÷ è ø 1 = ( 1 6 - 5 2
1 - cota + cot a ) = 1 - 5 + 5 = 2 2 ( ) 1 + cot a 1 + ( 5 ) 6
Ví dụ 4: Biết sin x + cos x = m
a) Tìm sin x cos x và 4 4 sin x - cos x
b) Chứng minh rằng m £ 2 Lời giải a) Ta có ( x + x )2 2 2 sin cos
= sin x + 2 sin x cos x + cos x = 1 + 2 sin x cos x (*) 2 m - 1
Mặt khác sin x + cos x = m nên 2
m = 1 + 2 sin a cos a hay sin a cos a = 2 Đặt 4 4
A = sin x - cos x . Ta có A = ( 2 2 x + x )( 2 2 sin cos
sin x - cos x ) = (sin x + cosx )(sin x - cos x )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 483
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A = ( x + x )2 ( x - x )2 2 sin cos sin cos
= (1 + 2 sin x cosx )(1 - 2 sin x cosx ) 2 2 2 4 æ m - 1öæ m - 1ö 3 + 2m - m 2 A çç1 ÷ç  = + ÷ç1 ÷ - ÷ = ç 2 ÷ç 2 ÷ è øè ø 4 2 4 3 + 2m - m Vậy A = 2 b) Ta có 2 2
2 sin x cos x £ sin x + cos x = 1 kết hợp với (*) suy ra ( x + x )2 sin cos
£ 2  sin x + cos x £ 2 Vậy m £ 2
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho a thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây.
A. sin a > 0. B. cosa < 0.
C. tan a < 0.
D. cot a < 0. Lời giải sin ìï a > 0 ïïco ï sa > 0
a thuộc góc phần tư thứ nhất ï  í ¾¾  Chọn A. ïtan a > 0 ïïco ïï t a > 0 ïî
Câu 2: Cho a thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây.
A. sin a > 0; cosa > 0.
B. sin a <0; cosa <0. C. sin a >0; cosa <0. D.
sin a < 0; cosa > 0. Lời giải ìï a > ï
a thuộc góc phần tư thứ hai sin 0  í ¾¾  Chọn C. ïcosa < 0 ïî
Câu 3: Cho a thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. sin a > 0. B. cosa < 0.
C. tan a > 0.
D. cot a > 0. Lời giải sin ìï a < 0 ïïco ï sa < 0
a thuộc góc phần tư thứ hai ï  í ¾¾  Chọn A. ïtan a > 0 ïïco ïï t a > 0 ïî
Câu 4: Cho a thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 484
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 đúng ?
A. sin a > 0. B. cosa > 0.
C. tan a > 0.
D. cot a > 0. Lời giải sin ìï a < 0 ïïco ï sa > 0
a thuộc góc phần tư thứ hai ï  í ¾¾  Chọn B. ïtan a < 0 ïïco ïï t a < 0 ïî Câu 5:
Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu sin ,
a cosa cùng dấu? A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III. Lời giải Chọn D.
Câu 6: Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu sin ,
a tana trái dấu? A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. Lời giải Chọn C.
Câu 7: Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu 2
cos a = 1- sin a. A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. Lời giải Ta có 2 2
cosa = 1-sin a  cosa = cos a  cosa = cosa  cos . a
Đẳng thức cosa  cosa ¾¾  cos a ³ 0 ¾¾
 điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ I hoặc IV. Chọn D.
Câu 8: Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu 2 sin a = sin . a A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV. Lời giải Ta có 2
sin a = sin a  sin a = sin . a
Đẳng thức sin a = sin a ¾¾  sin a ³ 0 ¾¾
 điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ I hoặc II. Chọn C. Câu 9: p Cho 5 2p < a <
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. tan a > 0; cot a > 0.
B. tan a <0; cot a <0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 485
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. tan a > 0; cot a <0.
D. tan a <0; cot a > 0. Lời giải Ta có 5p 2p < a < ¾¾
 điểm cuối cung a - p thuộc góc phần tư thứ I 2 ta ìï n a > 0 ï ¾¾ í . Chọn A. co ï t a > 0 ïî Câu 10: p
Cho 0 < a < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin (a -p)³ 0.
B. sin (a -p)£ 0. C.
sin (a - p) < 0. D.
sin (a - p) < 0. Lời giải Ta có p p 0 < a <  p
- < a - p < - ¾¾
 điểm cuối cung a - p thuộc góc phần tư thứ 2 2 III ¾¾
 sin (a - p)< 0. Chọn D. Câu 11: p
Cho 0 < a < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 æ pö æ pö A. cot a ç ÷ ç + ÷> 0. ç ÷ ç B. cot a ç + ÷ ³ 0. C.
tan (a + p) < 0. D.
tan (a + p)> 0. è 2 ÷ø çè 2 ÷ø Lời giải ìï p p p æ p ö 0
ïï < a <  < a + < p ¾¾cot a ç ÷ ç + ÷ < 0 ï ç ÷ Ta có 2 2 2 è 2 ø ïí . Chọn D. ïï p 3p 0
ï < a <  p < a + p < ¾¾
 tan (a + p)> 0 ïïî 2 2 Câu 12: p
Cho < a < .
p Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương? 2 æp ö
A. sin (p + a).
B. cot çç -a .÷÷ ç C. cos( a - ).
D. tan (p + a). è 2 ÷ø Lời giải Ta có æp ö
sin (p + a) = -sin a; cot çç -a÷÷ = sin ; a ç cos( a
- ) = cos a; tan (p + a) = tan . a è 2 ÷ø sin ìï a > 0 ï Do p ï a p co ï
< <  í sa < 0 ¾¾  Chọn B. 2 ïïïtana<0 ïî Câu 13: p Cho 3 p < a <
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 486
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ p ö æ p ö A. 3 tan çç -a÷÷< 0. ç ÷ ç B. 3 tan ç -a÷> 0. è 2 ÷ø çè 2 ÷ø æ p ö æ p ö C. 3 tan çç -a÷÷£ 0. ç ÷ ç D. 3 tan ç -a÷³ 0. è 2 ÷ø çè 2 ÷ø Lời giải Chọn B. ìï æ3p ö sin ï ç ï ç -a÷÷> 0 ï ç ÷ è ø æ ö Ta có 3p 3p p 2 ï 3p p < a <  0 < -a ï < ¾¾ í ¾¾  tan çç -a÷÷> 0. 2 2 2 ï æ ï 3p ö çè 2 ÷ø co ï sçç -a÷÷> 0 ï ç ï è 2 ÷ø ïî æ p ö Câu 14: p
Cho < a < p . Xác định dấu của biểu thức M = cosç- ç +a . ÷÷ tan(p-a). 2 çè 2 ÷ø
A. M ³0. B. M > 0.
C. M £0. D. M < 0. Lời giải Chọn B. ìïp p p æ p ö
ïï < a < p  0 <- +a < ¾¾cosç- ç + a÷÷> 0 ï ç ÷ Ta có 2 2 2 è 2 ø ïí ïïp p
ï < a < p  0 < p -a < ¾¾
 tan (p -a)> 0 ïïî2 2 ¾¾  M > 0. æp ö Câu 15: p Cho 3 p < a <
. Xác định dấu của biểu thức M = sin çç -a .÷÷cot(p +a). 2 çè2 ÷ø
A. M ³0. B. M > 0.
C. M £0. D. M < 0. Lời giải Chọn D. ìï 3p 3p p p æp ö p ïï < a <  - < a - < p -  p - < -a < - ¾¾
 sin çç -a÷÷ < 0 ï ç ÷ Ta có 2 2 2 2 è 2 ø ïí ïï 3p 5p p ï < a <
 2p < p + a < ¾¾
 cot (p +a)> 0 ïïî 2 2 ¾¾  M < 0 . ép ù
Câu 16: Tính giá trị của cos ê +(2k + ) 1 pú. ê 4 ú ë û é ù é ù A. p p ê +( k + ) 3 cos 2 1 pú = -
. B. ê +( k + ) 2 cos 2 1 pú = - . ê 4 ú ë û 2 ê 4 ú ë û 2 ép ù é ù C. ê +( p k + ) 1 cos 2 1 pú = - . D. cos ê +(2k + ) 3 pú = ê 1 . 4 ú ë û 2 ê 4 ú ë û 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 487
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B. é ù æ ö Ta có p ê +( p p k + ) 5 5 cos 2 1 pú = cosçç + 2kp÷÷ = cos ê 4 ú çè 4 ÷ø ë û 4 æ pö p 2 = cosççp ÷ + ÷ = -cos = - . ç è 4 ÷ø 4 2 ép ù
Câu 17: Tính giá trị của cos ê +(2k + ) 1 pú. ê 3 ú ë û é ù ép ù A. p ê +( k + ) 3 cos 2 1 pú = - . B. ê +( k + ) 1 cos 2 1 pú = . ê 3 ú ë û 2 ê 3 ú ë û 2 ép ù é ù C. ê +( p k + ) 1 cos 2 1 pú = - .
D. cos ê +(2k + ) 3 pú = ê 1 . 3 ú ë û 2 ê 3 ú ë û 2 Lời giải Chọn C. é ù æ ö æ ö Ta có p ê +( p p p k + ) 1 cos 2
1 pú = cosçç +p + k2p÷÷ = cosçç +p÷÷ = -cos = - . ê 3 ú çè3 ÷ø çè3 ÷ø ë û 3 2
Câu 18: Tính giá trị biểu thức 2 O 2 O 2 O 2 sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 80 . O P = + + + +
A. P = 0. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 8. Lời giải
Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O + = + = + = + =
nên các cung lượng giác tương ứng đôi một
phụ nhau. Áp dụng công thức sin (90O - x)= cosx , ta được P = ( 2 O 2 sin 10 + cos 10O )+( 2 O 2 sin 20 + cos 20O ) +( 2 O 2 sin 30 + cos 30O )+( 2 O 2 sin 40 + cos 40O )
=1+1+1+1= 4. Chọn C.
Câu 19: Tính giá trị biểu thức P = tan10.tan 20.tan 30.....tan 80.
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 4. D. P = 8. Lời giải
Áp dụng công thức tan x.tan (90- x)= tan x.cot x = 1.
Do đó P =1. Chọn B.
Câu 20: Tính giá trị biểu thức 0 0 0 0
P = tan1 tan 2 tan 3 ... tan 89 .
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 2. D. P = 3. Lời giải
Áp dụng công thức tan x.tan (90- x)= tan x.cot x = 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 488
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó P =1. Chọn B.
Câu 21: Với góc a bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin a + cosa = 1. B. 2 2
sin a +cos a =1. C. 3 3 sin a+cos a =1. D. 4 4
sin a +cos a =1. Lời giải Chọn B.
Câu 22: Với góc a bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
sin 2a +cos 2a =1. B. ( 2 a )+ ( 2 sin cos a ) = 1. C. 2 2
sin a + cos (180-a) = 1. D. 2 2
sin a - cos (180- a) = 1. Lời giải Chọn C. Ta có ( - a) 2 = - a ¾¾  ( - a) 2 cos 180 cos cos 180 = cos . a Do đó 2 2 a + ( -a) 2 2 sin cos 180
= sin a + cos a = 1.
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. a 1 - £ sin a £1 ; 1 - £ cosa £1. B. sin tan a = ( cosa ¹ 0). cos a C. cos a cot a = ( sin a ¹ 0). D. 2 ( a) 2 sin 2018 + cos (2018a) = 2018. sin a Lời giải Chọn D. Vì 2 ( a) 2 sin 2018 + cos (2018a) = 1.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 1 1 2 1+ tan a = . B. 2 1+ cot a =
. C. tan a + cot a = 2. D. tan . a cot a = 1. 2 sin a 2 cos a Lời giải Chọn C.
Câu 25: Để tan x có nghĩa khi A. p p x =  . B. x = 0.
C. x ¹ + k . p
D. x ¹ k . p 2 2 Lời giải Chọn C.
Câu 26: Điều kiện trong đẳng thức tan . a cot a = 1 là A. p p a ¹ k , k Î . 
B. a ¹ + kp, k Î .  2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 489
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. a ¹ p kp, k Î . 
D. a ¹ + k2p, k Î .  2 Lời giải æ p ö p p cot ççx ÷ - ÷ ç có nghĩa khi x -
¹ kp ¬¾ x ¹ + k . p Chọn D. è 2018÷ø 2018 2018 æ pö æ pö
Câu 27: Điều kiện để biểu thức P = tan a ç ÷ ç + ÷+cot a ç ÷ ç - ÷ ç xác định là è 3÷ø çè 6 ÷ø A. p p
a ¹ + k2p, k Î .  B. 2 a ¹ + kp, k Î .  6 3 C. p p a ¹ + k , p k Î .  D.
a ¹ - + k2p, k Î .  6 3 Lời giải Chọn A. Ta có sin a cos a tan . a cot a = 1  . = 1 . cos a sin a ìï p ìï a ¹ ï
Đẳng thức xác định khi cos 0 a ¹ + kp ï ï p í  í 2
a ¹ k , (k Î ). sin ï a ¹ 0 ï 2 ïî a ïï ¹ kp î
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 0 sin 60 B. 0 0 cos30 C. 0 0 tan 45 < tan 60 . D. 0 0 cot 60 > cot 240 . Lời giải Chọn C. ìï p p a ï + ¹ + kp ï
Biểu thức xác định khi ïï 3 2 p í
a ¹ + kp (k Î ). ï p 6 a ïï - ¹ kp ïïî 6
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan 45 > tan 46.
B. cos142 > cos143. C. sin 90 1  3¢  .¢
D. cot128 > cot126. Lời giải
Dùng MTCT kiểm tra từng đáp án. Chọn C.
Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 490
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æp ö
A. cosçç -a÷÷= sin . a ç
B. sin (p +a)= sin . a è 2 ÷ø æp ö
C. cosçç +a÷÷= sin . a ç
D. tan (p + 2a)= cot(2a). è 2 ÷ø Lời giải Chọn B.
Trong khoảng giá trị từ 90 đến 180 , khi giá trị góc tăng thì giá trị cos của góc tương ứng giảm. æ p ö
Câu 31: Với mọi số thực a , ta có 9 sin çç +a÷÷ ç bằng è 2 ÷ø A. -sin . a B. cos . a C. sin . a D. -cos . a Lời giải æ ö æ ö æ ö Ta có 9p p p sin çç
+a÷÷ = sin çç4p + +a÷÷ = sin çç +a÷÷ = cos . a ç Chọn B. è 2 ÷ø çè 2 ÷ø çè2 ÷ø æ pö Câu 32: Cho 1 cos a = . Khi đó 3 sin a ç ÷ ç - ÷ bằng 3 çè 2 ÷ø A. 2 - . B. 1 - . C. 1. D. 2 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C. æ ö æ ö æ ö Ta có 3p p p 1 sin a ç ÷ ç - ÷ = sin a
çç + -2p÷÷= sin a ç ÷ ç + ÷ = cosa = . ç è 2 ÷ø çè 2 ÷ø çè 2 ÷ø 3
Câu 33: Với mọi a Î  thì tan (2017p + a) bằng A. -tan . a B. cot . a C. tan . a D. -cot . a Lời giải Chọn C.
Ta có tan (2017p + a)= tan . a æ pö
Câu 34: Đơn giản biểu thức A = cos a ç ÷ ç - ÷+sin(a-p) ç , ta được è 2 ÷ø
A. A = cosa + sin . a B. A = 2 sin . a C.
A = sin a – cos . a D. A = 0. Lời giải Chọn D. æ ö æ ö Ta có p p A = cos a ç ÷
ç - ÷+ sin (a -p) = cosçç -a÷÷-sin (p -a) = sin a -sin a = 0. ç è 2 ÷ø çè2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 491
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æp ö æp ö
Câu 35: Rút gọn biểu thức S = cosçç -x÷÷sin(p-x)-sinçç -x÷÷cos(p-x) ç ta được è2 ÷ø çè2 ÷ø
A. S = 0. B. 2 2
S = sin x -cos x. C.
S = 2 sin x cos x. D. S = 1. Lời giải Chọn D. æ ö æ ö Ta có p p
S = cosçç - x .
÷÷ sin(p-x)-sinçç -x÷÷.cos(p-x) ç è 2 ÷ø çè2 ÷ø = x x - x (- x ) 2 2 sin . sin cos . cos
= sin x + cos x = 1. æp ö æp ö Câu 36: Cho = ç ÷ ç - ç ÷
P = sin (p + a). cos(p - a) và Q sin a . ÷ cosç +a .÷ ç
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? è2 ÷ø çè2 ÷ø
A. P +Q = 0.
B. P +Q = 1. -
C. P +Q =1.
D. P +Q = 2. Lời giải Chọn A.
Ta có P = sin (p + a).cos(p -a)= -sin .
a (-cosa) = sin . a cos . a æ ö æ ö Và p p
Q = sin çç -a .
÷÷ cosçç +a÷÷= cos .
a (-sin a) = - sin . a cos . a ç è 2 ÷ø çè2 ÷ø
Khi đó P +Q = sin . a cosa-sin . a cosa = 0. 2 2 é æ ö ù é æ ö ù Câu 37: p 3p
Biểu thức lượng giác êsin çç - x÷÷+ sin (10p + x)ú + êcosç có giá trị bằng? ê ç ÷ ç
- x÷÷+ cos(8p - x)ú è 2 ø ú ê çè 2 ÷ø ú ë û ë û A. 1. B. 2. C. 1 . D. 3 . 2 4 Lời giải Chọn B. æ ö Ta có p
sin çç - x÷÷ = cos x; ç
sin (10p + x)= sin x. è 2 ÷ø æ ö æ ö æ ö Và 3p p p cosçç
- x÷÷ = cosçç2p- - x÷÷ = cosçç + x÷÷ = -sin x; ç
cos(8p - x) = cos x. è 2 ÷ø çè 2 ÷ø çè2 ÷ø 2 2 é æ ö ù é æ ö ù Khi đó p p ê
çç -x÷÷+ ( p + x) 3 sin sin 10 ú + êcosç ê ç ÷ ç
- x÷÷+ cos(8p - x)ú è 2 ø ú ê çè 2 ÷ø ú ë û ë û = ( x + x )2 +( x - x )2 cos sin cos sin 2 2 2 2
= cos x +2.sin x.cos x +sin x +cos x -2.sin x.cos x +sin x = 2. 2 2 é æ ùö é ù Câu 38: 17p 7p 13p
Giá trị biểu thức P = êtan + tan çç - x÷ú÷ + êcot
+ cot (7p - x)ú bằng ê 4 çè 2 ÷úø ê ë û ë 4 úû
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 492
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1 1 2 2 . B. . C. . D. . 2 sin x 2 cos x 2 sin x 2 cos x Lời giải Chọn C. æ ö æ ö Ta có 17p p p p tan
= tan çç + 4p÷÷ = tan =1 và 7 tan çç
- x÷÷ = cot x. 4 çè4 ÷ø 4 çè 2 ÷ø æ ö Và 13p p p cot
= cot çç +3p÷÷ = cot =1; cot(7p- x)= - cot x. 4 çè4 ÷ø 4
Suy ra P = (1+ cot x)2 +(1-cot x)2 2 2 = 2 + 2 cot x = . 2 sin x æ pö p æ pö Câu 39: Biết rằng 13 sin ççx ÷ - ÷+sin = sinççx ÷ + ÷ ç
thì giá trị đúng của cos è x là 2 ÷ø 2 çè 2 ÷ø A. 1. B. 1. - C. 1 . D. 1 - . 2 2 Lời giải Chọn C. æ ö æ ö æ ö Ta có p p p sin ççx ÷
- ÷ = -sin çç - x÷÷ = -cos x ç ÷ ç
và sin çx + ÷= cos x. è 2 ÷ø çè2 ÷ø çè 2 ÷ø æ ö Kết hợp với giá trị 13p p p sin
= sin çç +6p÷÷ = sin =1. 2 çè2 ÷ø 2 æ ö æ ö Suy ra p 13p p 1 sin ççx ÷ - ÷+ sin = sin ççx ÷
+ ÷  -cos x +1 = cos x  cos x = . ç è 2 ÷ø 2 çè 2 ÷ø 2 æ pö
Câu 40: Nếu cot1,25.tan(4p +1, )
25 -sin ççx + .÷÷cos(6p-x)= 0 ç thì tan è x bằng 2 ÷ø A. 1. B. 1. - C. 0. D. Một giá trị khác. Lời giải Chọn C.
Ta có tan (4p +1,25)= tan 1, 25 suy ra cot1,25.tan1,25 =1 æ ö Và p sin ççx ÷
+ ÷ = cos x; cos(6p - x) = cos(x -6p) = cos x. ç è 2 ÷ø æ ö Khi đó ( + ) p p - ççx ÷ + ÷ ( p- x) 2 cot1, 25. tan 4 1, 25 sin .cos 6
= 1-cos x = 0  sin x = 0. ç è 2 ÷ø Mặt khác sin tan x x = ¾¾  tan x = 0. cos x Câu 41: Biết , A ,
B C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin (A +C)= -sin B.
B. cos(A +C)= - cos B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 493
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. tan (A +C) = tan B.
D. cot(A +C)= cot B. Lời giải Chọn B. A, ,
B C là ba góc của một tam giác suy ra A +C = p - . B
Khi đó sin (A +C)= sin (p - B)= sin B; cos(A +C)= cos(p - B)= -cos B.
tan (A +C) = tan (p - B) = -tan B; cot (A +C) = cot (p - B) = -cot B. Câu 42: Biết , A ,
B C là các góc của tam giác ABC, khi đó
A. sin C = -sin (A + B).
B. cosC = cos(A + B).
C. tan C = tan (A + B).
D. cot C = cot(A+ B). Lời giải Chọn D. A, ,
B C là các góc của tam giác ABC nên = 180o C
-(A + B).
Do đó C A + B là 2 góc bù nhau  sin C = sin (A + B); cosC = - cos(A + B).
Và tan C = -tan (A + B); cotC = cot(A + B).
Câu 43: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai? A. + + sin A C = cos B .
B. cos A C = sin B . 2 2 2 2
C. sin (A + B)= sin C. D.
cos(A + B) = cosC. Lời giải Chọn D.
Ta có A +B +C = p A +B = p C -
Do đó cos(A + B)= cos(p -C)= -cosC.
Câu 44: A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai: A. + + sin A B C
A = - sin (2 A + B + C ). B. 3 sin A = -cos . 2 C. A + B + 3 cos = sin C C .
D. sin C = sin (A + B + 2C). 2 Lời giải A, ,
B C là ba góc của một tam giác  0 0
A + B +C = 180  A + B = 180 -C. Ta có
(A + B + C)= ( 0 -C + C)= ( 0 sin 2 sin 180 2
sin 180 +C) = -sin C. Chọn D. Câu 45: p
Cho góc a thỏa mãn 12 sin a =
và < a < p . Tính cos . a 13 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 494
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1 cos a = . B. 5 cos a = . C. 5 cos a = - . D. 1 cos a = - . 13 13 13 13 Lời giải Chọn D. ìï 5 2 co
ï sa =  1-sin a =  ï Ta có ï 13 5 í ¾¾ cosa = - . ïp 13
ïï < a < p ïïî2 Câu 46: p
Cho góc a thỏa mãn 5 cosa = - và 3 p < a < . Tính tan . a 3 2 A. 3 tan a = - . B. 2 tan a = . C. 4 tan a = - . D. 2 tan a = - . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B. ìï 2 2 si
ï n a =  1-cos a =  ï Ta có ï 3 2 sin a 2 í ¾¾ sin a = - ¾¾ tan a = = . ï 3p 3 cosa ï 5 p ï < a < ïïî 2 Câu 47: p p
Cho góc a thỏa mãn 4 tan a = - và 2017 2019 < a < . Tính sin . a 3 2 2 A. 3 sin a = - . B. 3 sin a = . C. 4 sin a = - . D. 4 sin a = . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D. 2 ìï 1 ìï æ ö 2 ï ï 4 1 1+ tan a = ï 1 ï +ç ÷ - ï ï ç ÷ = 2 ç ÷ 2 Ta có ï cos a ï è 3ø cos a í ¬¾í ï2017p 2019p ï ï ïp 3p ï < a <
ï +504.2p < a < + 504.2p ï 2 2 ï ïî ïî2 2 3 a a ¾¾ cosa = - . Mà sin 4 sin 4 tan a = ¬¾- = ¾¾  sin a = . 5 cos a 3 3 5 - 5 Câu 48: p
Cho góc a thỏa mãn 12 cos a = - và < a < . p Tính tan . a 13 2 A. 12 tan a = - . B. 5 tan a = . C. 5 tan a = - . D. 12 tan a = . 5 12 12 5 Lời giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 495
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 5 2 si
ï n a =  1-cos a =  ï Ta có ï 13 5 sin a 5 í ¾¾ sin a = ¾¾  tan a = = - . ïp 13 cosa 12 ïï <a < . p ïïî2
Câu 49: Cho góc a thỏa mãn tan a = 2 và o o
180 <a <270 . Tính P = cosa + sin . a - A. 3 5 P = - . B. P = 1- 5. C. 3 5 P = . D. 5 1 P = . 5 2 2 Lời giải Chọn A. ìï 1 1 1 2 co ï s a = =  cosa =  Ta có ï 2 1 í 1+ tan a 5 5 ¾¾ cosa = - ïï 5 o o 18 ï 0 < a < 270 ïî 2 ¾¾ sin a = tan . a cosa = - . Do đó, 3 3 5 sin a + cosa = - = - . 5 5 5
Câu 50: Cho góc a thỏa 3
sin a = và 90O < <180 . O a
Khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. 4 cot a = - . B. 4 cosa = . C. 5 tan a = . D. 4 cosa = - . 5 5 4 5 Lời giải Chọn D. ìï 4 2 ï
Ta có cosa =  1-sin a =  ï 4 í 5 ¾¾  cos a = - . ï 5 90
ïï  < a <180 î
Câu 51: Cho góc a thỏa 3
cota = và 0O < < 90 . O a
Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A. 4 cosa = - . B. 4 cosa = . C. 4 sin a = . D. 4 sina = - . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C. 2 ìï 1 æ3ö ï 25 2 ï = + = +ç ÷ Ta có 1 cot a 1 ï ç ÷ = 4 2 ísin a çè4÷ø 16 ¾¾  sin a = . ï 5 ï0
ï  < a < 90 ïî Câu 52: p tan a
Cho góc a thỏa mãn 3
sin a = và < a < p . Tính P = . 5 2 2 1+ tan a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 496
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. P = -3. B. 3 P = . C. 12 P = . D. 12 P = - . 7 25 25 Lời giải Chọn D. ìï 4 2 co
ï sa =  1-sin a =  ï Ta có ï 5 4 3 í ¾¾ cosa = - ¾¾  tan a = - . ïp 5 4
ïï < a < p ïïî2 Thay 3
tan a = - vào P , ta được 12 P = - . 4 25 Câu 53: a + a +
Cho góc a thỏa 1 sin a = và 0 0
90 <a <180 . Tính 2 tan 3cot 1 P = . 3 tan a + cot a A. 19 + 2 2 - - + P = . B. 19 2 2 P = . C. 26 2 2 P = . D. 26 2 2 P = . 9 9 9 9 Lời giải Chọn C. ìï 2 2 ìï 2 ï 2 ï a =  - a ï =  ï a = - Ta có cos 1 sin 2 2 tan ïí 3 cos a ï ¾¾  = - ¾¾ í 4 . ï 3 ï ï 0 0 90 < a <180 co ï ï ï t a = -2 2 ïî ïî ìï 2 ïï a =- Thay tan ï - í 4 vào = . ï P , ta được 26 2 2 P 9 co ïï t a = 2 - 2 ïî æ p ö Câu 54: p
Cho góc a thỏa mãn (p +a) 1 sin
= - và < a < p . Tính 7 P = tan çç -a÷÷. 3 2 çè 2 ÷ø A. P = 2 2. B. P = -2 2. C. 2 P = . D. 2 P = - . 4 4 Lời giải Chọn B. æ ö æ ö æ ö Ta có 7p p p cosa P = tan çç -a÷÷ = tan 3
çç p + -a÷÷= tançç -a÷÷= cot a = ç . è 2 ÷ø çè 2 ÷ø çè2 ÷ø sin a Theo giả thiết: (p +a) 1 1 1 sin
= -  -sin a = -  sin a = . 3 3 3 ìï 2 2 ï 2 co
ï sa =  1-sin a =  ï Ta có 2 2 ï 3 í ¾¾ cosa = - ¾¾  P = 2 - 2. ïïp 3 ï < a < p ïïî2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 497
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 55: p
Cho góc a thỏa mãn 3 cos a =
và - < a < 0 . Tính P= 5 + 3 tan a + 6 - 4 cot a. 5 2
A. P = 4. B. P = -4. C. P = 6. D. P = -6. Lời giải Chọn A. ìï 4 ìï 4 2 sin ï
a =  1-cos a =  t ï an a = - ï ï Ta có ï 5 4 ï 3 í ¾¾ sin a = - ¾¾ í . ï p 5 ï 3 ïï a 0 c ï - < < ï ot a = - ïî 2 ï ï ïî 4 ìï 4 ïtan a = - ï Thay ï 3 í vào . ï
P , ta được P = 4 3 co ïï t a = - ïïî 4 Câu 56: p p
Cho góc a thỏa mãn 3 cos a =
và < a < . Tính 2 P =
tan a - 2 tan a +1 . 5 4 2 A. 1 P = - . B. 1 P = . C. 7 P = . D. 7 P = - . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B. Ta có p p P = ( a - )2 tan
1 = tan a -1 . Vì < a < ¾¾  tan a > 1 ¾¾
P = tan a -1. 4 2 ìï 4 2 sin ï
a =  1-cos a =  ï Theo giả thiết: ï 5 4 4 1 í ¾¾ sin a = ¾¾ tan a = ¾¾  P = . ïp p 5 3 3 ïï < a < ïïî4 2 æ pö æ pö Câu 57: p
Cho góc a thỏa mãn < a < 2p và tan a ç ÷
ç + ÷ =1 . Tính P= cos a ç ÷ ç - ÷+sin a . 2 çè 4÷ø çè 6 ÷ø + - A. 3 P = . B. 6 3 2 P = . C. 3 P = - . D. 6 3 2 P = . 2 4 2 4 Lời giải Chọn C. ìïp 3p p 9p
ï < a < 2p¬¾ < a + < ïï Ta có 2 4 4 4 p 5p ïí ¾¾ a + = ¾¾ a = . p ï æ p ö 4 4 ïïtan a ç ÷ ç + ÷ = 1 ï çè 4 ÷ø ïî
Thay a = p vào P , ta được 3 P = - . 2 æ pö Câu 58: p
Cho góc a thỏa mãn < a < 2p và cot a ç ÷
ç + ÷ = - 3 . Tính giá trị của biểu thức 2 çè 3÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 498
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ pö P = sin a ç ÷ ç + ÷+cosa ç . è 6 ÷ø A. 3 P = . B. P = 1. C. P = -1. D. 3 P = - . 2 2 Lời giải Chọn D. ìïp 5p p 7p
ï < a < 2p¬¾ < a + < ïï Ta có 2 6 3 3 p 11p 3p ïí ¾¾ a + = ¾¾ a = . ï æ pö 3 6 2 co ïï t a ç ÷ ç + ÷ = - 3 ï çè 3 ÷ø ïî Thay 3p a = vào P , ta được 3 P = - . 2 2 2 Câu 59: p sin a - cos a
Cho góc a thỏa mãn 4
tan a = - và < a < p . Tính P = . 3 2 2 sin a - cos a A. 30 P = . B. 31 P = . C. 32 P = . D. 34 P = . 11 11 11 11 Lời giải Chọn B. ìï 1 9 3 2 co ï s a = =  cosa =  ï 2 Ta có ïï 1+ tan a 25 5 3 4 í ¾¾  cosa = - ¾¾  sin a = tan . a cos a = . ïp 5 ï 5 ï < a < p ïïî2 Thay 4 sin a = và 3
cos a = - vào P , ta được 31 P = . 5 5 11 Câu 60: a - a
Cho góc a thỏa mãn tan a = 2. Tính 3sin 2 cos P = . 5cosa +7 sin a A. 4 P = - . B. 4 P = . C. 4 P = - . D. 4 P = . 9 9 19 19 Lời giải Chọn D.
Chia cả tử và mẫu của a - -
P cho cosa ta được 3 tan 2 3.2 2 4 P = = = . 5 + 7 tan a 5 + 7.2 19 Câu 61: a + a
Cho góc a thỏa mãn 1 cot a = . Tính 3sin 4 cos P = . 3 2 sin a -5cosa A. 15 P = - . B. 15 P = . C. P = -13. D. P = 13. 13 13
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 499
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D. 1 3 + 4.
Chia cả tử và mẫu của 3 + 4 cot a 3
P cho sin a ta được P = = = 13 . 2 -5 cot a 1 2 -5. 3 2 2 a + a a + a Câu 62: 2 sin 3sin .cos 4 cos
Cho góc a thỏa mãn tan a = 2. Tính P = . 2 2 5sin a +6 cos a A. 9 P = ⋅ B. 9 P = ⋅ C. 9 P = - ⋅ D. 24 P = ⋅ 13 65 65 29 Lời giải Chọn A.
Chia cả tử và mẫu của P cho 2 cos a ta được 2 2
2 tan a + 3 tan a + 4 2.2 + 3.2 + 4 9 P = = = . 2 2 5 tan a + 6 5.2 + 6 13 2 2 a + a a- a Câu 63: 2 sin 3sin .cos 4 cos
Cho góc a thỏa mãn 1
tan a = . Tính P = . 2 2 2 5cos a-sin a A. 8 P = - ⋅ B. 2 P = ⋅ C. 2 P = - ⋅ D. 8 P = - ⋅ 13 19 19 19 Lời giải Chọn D.
Chia cả tử và mẫu của P cho 2 cos a ta được 2 æ1ö 1 2.ç ÷ ç ÷ + 3. - 4 2
2 tan a + 3 tan a - 4 çè2÷ø 2 8 P = = = - . 2 2 5- tan a æ1ö 19 5-ç ÷ ç ÷ çè2÷ø
Câu 64: Cho góc a thỏa mãn tan a = 5. Tính 4 4 P = sin a -cos . a A. 9 P = ⋅ B. 10 P = ⋅ C. 11 P = ⋅ D. 12 P = ⋅ 13 13 13 13 Lời giải Chọn D. Ta có P = ( 2 2 a - a) ( 2 2 a + a) 2 2 sin cos . sin cos = sin a -cos . a (*) 2 Chia hai vế của a ( P sin *) cho 2 cos a ta được = -1 2 2 cos a cos a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 500
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 a - -  P ( tan 1 5 1 12 2 1+ tan a) 2
= tan a -1  P = = = . 2 2 1+ tan a 1+ 5 13
Câu 65: Cho góc a thỏa mãn 5
sin a + cos a = . Tính P = sin . a cos . a 4 A. 9 P = ⋅ B. 9 P = ⋅ C. 9 P = ⋅ D. 1 P = ⋅ 16 32 8 8 Lời giải Chọn B. Từ giả thiết, ta có ( 9 a + a)2 25 25 sin cos =  1+ 2 sin . a cosa = ¾¾  P = sin . a cosa = . 16 16 32
Câu 66: Cho góc a thỏa mãn 12 sin c a osa =
và sina + cosa > 0. Tính 3 3 P = sin a +cos . a 25 A. 91 P = ⋅ B. 49 P = ⋅ C. 7 P = ⋅ D. 1 P = ⋅ 125 25 5 9 Lời giải Chọn A.
Áp dụng a +b = (a +b)3 3 3
-3ab(a + b), ta có P = a + a = ( a + a)3 3 3 sin cos sin cos
-3sin a cos a(sin a + cosa).
Ta có (sin a + cosa)2 24 49 2 2
= sin a + 2 sin a cos a + cos a = 1+ = . 25 25
Vì sin a +cosa > 0 nên ta chọn 7 sin a + cos a = . 5 ìï 7 sin ï a + cosa = ï 3 æ ö Thay ïï 5 7 12 7 91 í vào P = ç ÷ ç ÷ -3. . = . ï P , ta được 12 çè5÷ø 25 5 125 sin ïï acosa = ïïî 25 Câu 67: p
Cho góc a thỏa mãn 0 < a < và 5 sin a +cosa =
. Tính P = sin a-cos . a 4 2 A. 3 P = . B. 1 P = ⋅ C. 1 P = - ⋅ D. 3 P = - . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D. Ta có ( a - a)2 +( a + a)2 = ( 2 2 sin cos sin cos
2 sin a + cos a) = 2 . Suy ra ( a - a)2 = -( a + a)2 5 3 sin cos 2 sin cos = 2 - = . 4 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 501
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Do p 0 < a <
suy ra sin a < cosa nên sin a-cosa < 0 . Vậy 3 P = - . 4 2
Câu 68: Cho góc a thỏa mãn sin a + cosa = m. . Tính P = sin a -cosa .
A. P = 2 - m. B. 2 P = 2 -m . C. 2 P = m -2. D. 2 P = 2 - m . Lời giải Chọn D. Ta có ( a - a)2 +( a + a)2 = ( 2 2 sin cos sin cos
2 sin a + cos a) = 2 . Suy ra ( a - a)2 = -( a + a)2 2 sin cos 2 sin cos = 2 -m 2 ¾¾
P = sin a -cosa = 2 -m .
Câu 69: Cho góc a thỏa mãn tan a + cot a = 2. Tính 2 2 P = tan a +cot . a A. P = 1. B. P = 2. C. P = 3. D. P = 4. Lời giải Chọn B. Ta có P = a + a = ( a + a)2 2 2 2 tan cot tan cot - 2 tan .
a cot a = 2 - 2.1 = 2.
Câu 70: Cho góc a thỏa mãn tan a+cot a =5. Tính 3 3 P = tan a +cot . a A. P = 100. B. P = 110. C. P = 112. D. P = 115. Lời giải Chọn B. Ta có P = a + a = ( a + a)3 3 3 tan cot tan cot
-3 tan a cot a(tan a + cot a) 3 = 5 -3.5 =110 .
Câu 71: Cho góc a thỏa mãn 2 i s n a +cosa = . Tính 2 2 P = tan a +cot . a 2 A. P = 12. B. P = 14. C. P = 16. D. P = 18. Lời giải Ta có 2 sin a + a =  (sin a + a)2 1 1 cos cos
=  sin a cosa = - . 2 2 4 Chọn B. 2 2 2 4 4 ( 2 2 sin a + cos a) 2 2 -2 sin . a cos a 1-2(sin a cosa)2 Khi đó sin a cos a sin a + cos a P = + = = = = 14. 2 2 2 2 cos a sin a sin . a cos a 2 2 sin . a cos a (sin a cosa)2 Câu 72: p
Cho góc a thỏa mãn < a < p và tan a - cot a = 1 . Tính P = tan a +cot . a 2 A. P = 1. B. P = -1. C. P = - 5. D. P = 5. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 502
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C. Ta có 1 1 5
tan a - cot a = 1  tan a - = 1 2
 tan a -tan a -1 = 0  tan a = . tan a 2 Do p -
< a < p suy ra tan a < 0 nên 1 5 1 2 tan a = ¾¾ cot a = = . 2 2 tan a 1- 5 Thay 1- 5 - tan a = và 2 cot a = vào P , ta được 1 5 2 P = + = - 5. 2 1- 5 2 1- 5
Câu 73: Cho góc a thỏa mãn 3cosa + 2 sin a = 2 và sin a < 0 . Tính sin . a A. 5 sin a = - . B. 7 sin a = - . C. 9 sin a = - . D. 12 sin a = - . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A. Ta có a + a =  ( a + a)2 3 cos 2 sin 2 3 cos 2 sin = 4 2 2 2  9 cos a +12 cos .
a sin a + 4 sin a = 4  5cos a +12 cos . a sin a = 0 é a =  a( a + a) cos 0 cos 5cos 12 sin = 0  ê .
ê5cosa +12 sin a = 0 ë
· cosa = 0  sin a =1: loại (vì sin a < 0 ). ìï 5 sin ï a = - 5c
ìï osa +12 sin a = 0 ïï ï ï 13
· 5cosa +12 sin a = 0 , ta có hệ phương trình í  í . 3c
ï osa +2 sin a = 2 ï 12 ïî co ïï sa = ïïî 13 Câu 74: p
Cho góc a thỏa mãn 3 p a < <
và sin a -2 cosa = 1. Tính P = 2 tan a - cot . a 2 A. 1 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . 2 4 6 8 Lời giải Chọn C. sin ìï a < 0 Với 3p p < a < suy ra ïí . 2 co ï sa < 0 ïî sin ìï a -2 cosa = 1 Ta có ïí  (1+ 2 cosa)2 2 + cos a = 1 2 2 sin ï a + cos a = 1 ïî écosa = 0 (loaïi) ê 2
 5cos a + 4 cosa = 0  ê 4 ê . cosa = - êë 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 503
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Từ hệ thức a 2 2
sin a +cos a =1 , suy ra 3
sin a = - (do sin a < 0 ) sin 3 ¾¾  tan a = = và 5 cos a 4 cos a 4 cot a = = . sin a 3 Thay 3 tan a = và 4 cot a = vào P , ta được 1 P = . 4 3 6
Câu 75: Rút gọn biểu thức M = ( x + x )2 +( x - x )2 sin cos sin cos . A. M = 1. B. M = 2. C. M = 4.
D. M = 4 sin x.cos x. Lời giải Chọn B. (
ìïï sin x +cosx)2 2 2
= sin x + cos x + 2 sin x.cos x = 1+ 2 sin x.cos x Ta có ïí (
ïï sin x -cos x)2 2 2
= sin x + cos x -2 sin x.cos x = 1-2 sin x.cos x ïî Suy ra M = 2.
Câu 76: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1 3 5 3 4 4 sin x + cos x = + cos 4x. B. 4 4
sin x + cos x = + cos 4x. 4 4 8 8 C. 3 1 1 1 4 4 sin x + cos x = + cos 4x. D. 4 4
sin x + cos x = + cos 4x. 4 4 2 2 Lời giải Chọn C. Ta có x + x = ( x )2 + x x +( x )2 4 4 2 2 2 2 2 2 sin cos sin 2.sin .cos cos -2.sin x.cos x ( -
= sin x + cos x )2 1
- (2.sin x.cos x )2 1 1 1 cos 4 x 3 1 2 2 2 = 1- sin 2x = 1- . = + cos 4x. 2 2 2 2 4 4
Câu 77: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 4 4 2
sin x -cos x =1-2cos x. B. 4 4 2 2
sin x -cos x =1-2sin x cos . x C. 4 4 2
sin x -cos x =1-2sin x. D. 4 4 2
sin x -cos x = 2cos x 1. - Lời giải Chọn A. Ta có x - x = ( x )2 -( x )2 4 4 2 2 = ( 2 2 x - x )( 2 2 sin cos sin cos sin cos sin x +cos x) 2 2 = x - x = ( 2 - x ) 2 2 sin cos 1 cos
- cos x = 1-2 cos x.
Câu 78: Rút gọn biểu thức 6 6
M = sin x +cos x. A. 2 2
M =1+3sin x cos x. B. 2 M =1-3sin x.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 504
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 3 3 2 M = 1- sin 2x. D. 2 M = 1- sin 2x. 2 4 Lời giải Chọn D. Ta có M = x + x = ( x )3 +( x )3 6 6 2 2 sin cos sin cos
= (sin x + cos x)3 3 2 2 2 2
-3 sin x cos x ( 2 2 sin x + cos x ) 2 2 2
= 1-3 sin x cos x = 1- sin 2x. 4
Câu 79: Rút gọn biểu thức 2 2
M = tan x -sin x. A. 2 M = tan x. B. 2 M = sin x. C. 2 2
M = tan x.sin x . D. M = 1. Lời giải Chọn C. 2 æ ö Ta có sin x 1 2 2 2 2 2 2
M = tan x -sin x =
-sin x = sin x çç
-1÷÷ = sin x.tan x. 2 2 cos ç ÷ x ècos x ø
Câu 80: Rút gọn biểu thức 2 2
M = cot x -cos x. A. 2 M = cot x. B. 2 M = cos x. C. M = 1. D. 2 2
M = cot x.cos x. Lời giải Chọn D. 2 æ ö Ta có cos x 1 2 2 2 2 2 2
M = cot x -cos x =
-cos x = cos x çç
-1÷÷ = cos x.cot x. 2 2 sin ç ÷ x èsin x ø
Câu 81: Rút gọn biểu thức M = ( 2 x ) 2 x +( 2 1 – sin cot 1 – cot x ). A. 2
M = sin x. B. 2
M = cos x. C. 2
M = – sin x. D. 2 M = – cos x. Lời giải Chọn A.
Ta biến đổi: M = ( 2 2 x - x )+( 2 - x ) 2 2 cot cos 1 cot
= 1-cos x = sin x.
Câu 82: Rút gọn biểu thức 2 2 2 2 2
M = sin a tan a +4 sin a-tan a +3cos . a A. 2 M =1+sin . a B. M = sin . a C. M = 2 sin . a D. M = 3. Lời giải Chọn D. Ta có 2 M = a( 2 a - ) 2 2 tan sin
1 + 4 sin a + 3 cos a 2 = a( 2 - a) 2 2 tan cos
+ 4 sin a + 3cos a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 505
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 = - a + a + a = ( 2 2 sin 4 sin 3 cos
3 sin a + cos a) = 3.
Câu 83: Rút gọn biểu thức M = ( 4 4 x + x - )( 2 2 sin cos
1 tan x + cot x + 2).
A. M = -4. B. M = -2. C. M = 2. D. M = 4. Lời giải Chọn D. 2 2 æ ö Ta có = ( sin x cos 2 2 1-2 sin .cos - ) 1 x ç ÷ M x x ç + + 2÷ ç 2 2 çècos ÷ x sin x ÷ø 4 4 2 2 = (-
)æsin x +cos x +2sin x.cos ö 2 sin . cos x ç ÷ x x ç ÷ = ç ÷ (-2).( 2 2 sin x + cos x)2 2 2 = -2. 2 2 çè sin x cos x ÷ø
Câu 84: Đơn giản biểu thức 4 2 2
P = sin a + sin a cos a.
A. P = sin a . B. P = sin . a C. P = cos . a
D. P = cosa . Lời giải Chọn A. Ta có 4 2 2 2 P = a + a a = a( 2 2 a + a) 2 sin sin cos sin sin cos
= sin a = sin a . 2 + a Câu 85: 1 sin
Đơn giản biểu thức P = . 2 1-sin a A. 2 P =1+2 tan . a B. 2 P =1-2 tan . a C. 2 P = 1 - + 2 tan . a D. 2 P = 1 - - 2 tan . a Lời giải Chọn A. 2 2 Ta có 1+ sin a 1+ sin a 1 2 2 P = = = + tan a = 1+ 2 tan . a 2 2 2 1-sin a cos a cos a Câu 86: 1-cos a 1
Đơn giản biểu thức P = - . 2 sin a 1+ cos a A. 2 cos a 2 P = - . B. P = . C. 2 P = . D. P = 0. 2 sin a 2 sin a 1+ cos a Lời giải Chọn D. Ta có 1-cos a 1 1-cos a 1 P = - = - . 2 2 sin a 1+ cos a 1-cos a 1+ cos a 1-cosa 1 1 1 = - = - = 0.
(1-cosa)(1+cosa) 1+cosa 1+cosa 1+cosa
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 506
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 - a a Câu 87: 1 sin cos
Đơn giản biểu thức 2 P = -cos . a 2 cos a A. 2 P = tan . a B. P = 1. C. 2 P = -cos . a D. 2 P = cot . a Lời giải Chọn A. 2 - a a - a 1-cos a( 2 2 2 2 4 sin a + cos 1 sin cos cos a) 2 2 Ta có 1-cos a sin a P = = 2 = = = tan . a 2 2 cos a cos a 2 2 cos a cos a 2 - Câu 88: 2cos x 1
Đơn giản biểu thức P = . sin x +cos x
A. P = cos x + sin x.
B. P = cos x -sin x.
C. P = cos 2x - sin 2x.
D. P = cos 2x + sin 2x. Lời giải Chọn B. 2 x -( 2 2 x + x ) 2 2 2 cos sin cos Ta có cos x -sin x P = = = cos x -sin x. sin x + cos x sin x + cos x
(sin a + cosa)2 - Câu 89: 1
Đơn giản biểu thức P = .
cot a -sin a cos a A. 2 sin a 2 P = 2tan . a B. P = . C. 2 P = 2cot . a D. P = . 3 cos a 2 cos a Lời giải Chọn A. ( a + a)2 2 2 sin cos -1 Ta có sin a + 2 sin .
a cosa + cos a -1 P = =
cot a -sin a cosa æ 1 ö cos . a çç -sin a÷÷ çèsin a ÷ø 2 1+ 2 sin . a cos a -1 2 sin . a cos a 2 sin a 2 = = = = 2 tan . a 2 3 2 1- sin a cos a cos a cos . a sin a sin a 2 æ + ö Câu 90: sin a tan a
Đơn giản biểu thức P = ç ÷ ç ÷ +1. ç è cosa +1 ÷ø A. 1 1 P = 2. B. P = 1+ tan . a C. P = . D. P = . 2 cos a 2 sin a Lời giải Chọn C. æ 1 ö æcosa +1ö sin a 1 ç ÷ ç + ÷ sin aç ÷ ç ÷ + ç ÷ è ø ç ÷
Ta có sin a tan a cos a è cos a ø sin a = = = = tan . a . cos a +1 cos a +1 cos a +1 cos a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 507
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Suy ra 1 2 P = tan a +1 = . 2 cos a 2 æ + ö Câu 91: 1 cos a
Đơn giản biểu thức ç ÷ P = tan aç -sin a÷. ç çè sin a ÷÷ø A. P = 2. B. P = 2 cos . a C. P = 2 tan . a D. P = 2 sin . a Lời giải Chọn B. 2 2 æ + ö æ ö Ta có 1 cos a ç ÷ sin a 1 cos a ç ÷ P = tan aç -sin a÷ = ç ÷ ç + -sin a÷. çè sin a
÷ø cosa çèsin a sin a ÷÷ø ( 2 - a) 2 2 2 2 2 1 sin + + - cos 1 sin 1 cos sin a a a a 2 cos a = + cosa - = = = = 2 cos . a cosa cos a cosa cos a cosa 2 2 - Câu 92: cot x cos x sin c x osx
Đơn giản biểu thức P = + . 2 cot x cot x
A. P = 1. B. P = -1. C. 1 P = . D. 1 P = - . 2 2 Lời giải Chọn A. 2 2 2 2
Ta có cot x -cos x cos x sin 2 x 2 = 1- = 1-cos x. = 1-sin x. 2 2 2 cot x cot x cos x Và sin x.cosx sin x 2 = sin x.cos x. = sin x . Suy ra 2 2
P = 1-sin x + sin x = 1. cot x cos x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 508
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
BÀI 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I – CÔNG THỨC CỘNG
cosa b  cos a cosb  sin asin b
cosa b  cos a cosb  sin asin b
sin a b  sin a cosb  cos a sin b
sin a b  sin a cosb  cos a sin b   a b tan a tan b tan
 1 tanatanb   a b tan a tan b tan  . 1 tan a tan b
II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin 2a  2sin a cos a 2 2 2 2
cos 2a  cos a  sin a  2 cos a 1  1 2sin a 2 tan a tan 2a  . 2 1 tan a
III – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH
1. Công thức biến đổi tích thành tổng 1
cos a cosb  cos 
a b cosa b 2  1
sin a sin b  cos 
a bcosa b 2  1
sin a cos b  sin 
a bsina b. 2 
2. Công thức biến đổi tổng thành tích u v u v
cosu  cos v  2cos cos 2 2 u v u v
cosu  cos v  2  sin sin 2 2 u v u v
sin u  sin v  2sin cos 2 2 u v u v
sin u  sin v  2cos sin 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 509
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng toán 1: tính giá trị lượng giác, biểu thức lượng giác. 1. Phương pháp giải.
Sử dụng công thức lượng giác một cách linh hoạt để biến đổi biểu thức lượng giác nhằm triệt tiêu
các giá trị lượng giác của góc không đặc biệt và đưa về giá trị lượng giác đặc biệt.
2. Các ví dụ minh họa. 7p 5p
Ví dụ 1: Tính các giá trị lượng giác sau: 0 0 cos 795 , sin18 , tan , cot . 12 8 Lời giải  Vì 0 0 0 0 0 0
795 = 75 + 2.360 = 30 + 45 + 2.360 nên 3 2 1 2 6 - 2 0 0 0 0 0 0
cos 795 = cos 75 = cos 30 cos 45 - sin 30 sin 45 = . - . = 2 2 2 2 4  Vì 0 0 0 54 + 36 = 90 nên 0 0 sin 54 = cos 36 Mà 0 = ( 0 ) 2 0 cos 36 cos 2.18 = 1 - 2 sin 18 0 = ( 0 0 + ) 0 0 0 0 sin 54 sin 18 36 = sin18 cos 36 + sin 36 cos18 0 = ( 2 0 - ) 0 2 0 0 + = ( 2 0 - ) 0 + ( 2 0 sin18 . 1 2 sin 18 2 sin 18 cos 18 sin18 . 1 2 sin 18 2 sin 18 1 - sin 18 ) 0 3 0 = 3 sin 18 - 4 sin 18 Do đó 0 3 0 2 0 - = -  ( 0 - )( 2 0 0 3 sin 18 4 sin 18 1 2 sin 18 sin 18 1 4 sin 18 + 2 sin18 - 1) = 0 5 - 1 5 + 1 0  sin18 = 1 hoặc 0 sin18 = hoặc 0 sin18 = 2 2 5 - 1 Vì 0 0 < sin18 < 1 nên 0 sin18 = . 2 p p tan + tan æ ö  7p p p 3 + 1 ç ÷ 3 4 tan = tanç + ÷ = = = -2 - 3 12 çè 3 4 ÷ø p p 1 - 3 1 - tan tan 3 4 æ ö  5p p p p cot = cotç ÷ ç + ÷ = -tan 8 çè 2 8 ÷ø 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 510
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác p 2 tan p æ p ö Ta lại có ç ÷ 8 1 = tan = tanç2. ÷ = suy ra 4 çè 8 ÷ø p 2 1 - tan 8 p p p p 2 2 1 - tan = 2 tan  tan + 2 tan - 1 = 0 8 8 8 8 p p  tan = -1 - 2 hoặc tan = -1 + 2 8 8 p p Do tan > 0 nên tan = 1 - + 2 8 8 5p Vậy cot = 1 - 2 8
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: a) 0 0
A = sin 22 30 ' cos 202 30 ' p p b) 4 B = 4 sin + 2 cos 16 8 p 2p sin - sin c) 5 15 C = p 2p cos - cos 5 15 p 5p 7p d) D = sin - sin + sin 9 9 9 Lời giải a) Cách 1: Ta có 0 = ( 0 0 + ) 0 cos 202 30 ' cos 180 22 30 ' = - cos 22 30 ' 1 2 Do đó 0 0 0
A = -sin 22 30 ' cos 22 30 ' = - sin 45 = - 2 4 1 1 Cách 2: A = é sin( 0 0 22 30 '+ 202 30 ') + sin( 0 0 22 30 '- 202 30 ') 0 ù = ésin225 + sin( 0 -180 )ù 2 ë û 2 ë û 1 = é sin( 1 2 0 0 180 + 45 ) 0 0 - sin180 ù = - sin 45 = - 2 ë û 2 4 2 2 æ p ö p é æ p öù p b) ç 2 B = ç2 sin
÷÷ + 2cos = ê1 - cosçç2. ÷÷ú + 2cos ç è 16 ÷ø 8 ê çè 16 ÷øú 8 ë û p 2 1 cos 1 p p p + + 6 + 2 2 4 2 = 1 - 2 cos + cos + 2 cos = 1 + = 1 + = 8 8 8 2 2 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 511
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 1 æ p 2p ö 1 æ p 2 2 p p p ö 2 cos ç ÷ - ç + ÷sin ç ÷ p sin sin ç - ÷ ç ÷ è ø ç ÷ cos 2 5 15 2 è 5 15 ÷ø p c) 5 15 6 C = = = - = -cot = - 3 p 2p 1 æ p 2p ö 1 æ p 2p ö p 6 cos - cos -2 sin ç ÷ ç + ÷sin ç ÷ ç - ÷ sin 5 15 2 çè 5 15 ÷ø 2 çè 5 15 ÷ø 6 æ p 7p ö 5p 4p p 5p 4p 5p d) D ç = çsin + sin ÷÷ - sin = 2 sin .cos - sin = sin - sin = 0 ç è 9 9 ÷ø 9 9 3 9 9 9
Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: 1 1 a) A = + b) B = ( 0 + )( 0 1 tan 20 1 + tan 25 ) 0 0 cos 290 3 sin 250 p 2p p 2p c) 0 0 0 0
C = tan 9 - tan 27 - tan 63 + tan 81 d) 2 2 D = sin + sin + sin sin 9 9 9 9 Lời giải a) Ta có 0 = ( 0 0 0 + + ) = - ( 0 0 + ) 0 cos 290 cos 180 90 20 cos 90 20 = sin 20 0 = ( 0 0 0 + - ) = - ( 0 0 - ) 0 sin 250 sin 180 90 20 sin 90 20 = -cos 20 3 1 0 0 0 0 cos 20 - sin 20 1 1 3 sin 20 - sin 20 2 2 C = - = = 4 0 0 0 0 0 0 sin 20 3 cos 20 3 sin 20 .cos 20 3.2.sin 20 .cos 20 0 0 0 0 0 sin 60 cos 20 - cos 60 sin 20 4 sin 40 4 3 = 4 = = 0 0 3 sin 40 3 sin 40 3 0 0 0 0 0 0 æ sin 20 öæ sin 25 ö
sin 20 + cos 20 sin 25 + cos 25 b) Cách 1: Ta có B çç1 ÷ç = + ÷ç1 ÷ + ÷ = . 0 ç ÷ 0 ÷ç ÷ 0 0 cos 20 cos 25 ÷ è øè ø cos 20 cos 25 0 0 0 0 0 0 0 0 sin 20 cos 45 + cos 20 sin 45 sin 25 cos 45 + cos 25 sin 45 = 2. . 2. 0 0 cos 20 cos 25 0 0 sin 65 sin 70 = 2 = 2 0 0 cos 20 cos 25 0 0 tan 20 + tan 25 Cách 2: Ta có 0 tan 45 = tan( 0 0 20 + 50 ) = 0 0 1 - tan 20 tan 25 0 0 tan 20 + tan 25 Suy ra 0 0 0 0 1 =
 tan 20 + tan 25 + tan 20 tan 25 = 1 0 0 1 - tan 20 tan 25  ( 0 + )( 0 1 tan 20 1 + tan 25 ) = 2 . Vậy B = 2 c) 0 0 C = + - ( 0 0 tan 9 tan 81 tan 27 + tan 63 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 512
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 0 0 0 0 0 0 0 0 sin 9 cos 81 + sin 81 cos 9 sin 27 cos 63 + sin 63 cos 27 = - 0 0 0 0 cos 9 cos 81 cos 27 cos 63 1 1 2 2 2( 0 0 sin 54 - sin18 ) = - = - = 0 0 0 0 0 0 0 0 cos 9 sin 9 cos 27 sin 27 sin18 sin 54 sin18 sin 54 0 0 4 cos 36 .sin18 = = 4 0 0 sin18 .sin 54 2 p 2p p 2p æ p 2p ö p 2p d) 2 2 D sin sin sin sin ç = + + = çsin + sin ÷÷ - sin sin 9 9 9 9 çè 9 9 ÷ø 9 9 2 æ p p ö 1 æ p p ö p 1 æ 1 p ö ç ÷ ç ÷ 2 ç2 sin cos ÷ çcos cos ÷ cos ç = + - = + ç - cos ÷÷ çè 6 18 ÷ø 2 çè 3 9 ÷ø 18 2 çè 2 9 ÷ø p 1 + cos 1 æ 1 p ö 3 9 ç = + ç - cos ÷÷ = 2 2 çè 2 9 ÷ø 4
Lưu ý: Biến đổi sau thường xuyên được sử dụng é ù  1 3 p sin x 3 cos x 2 ê sin x cos x ú  =  = 2 sin(x  ) ê 2 2 ú 3 êë úû é ù  3 1 p 3 sin x cos x 2 ê sin x cos x ú  =  = 2 sin(x  ) ê 2 2 ú 6 êë úû é ù  1 1 p
sin x  cos x = 2 ê sin x
cos x ú = 2 sin(x  ) . êë 2 2 ú 4 û
Ví dụ 4: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: p p p p a) A = sin cos .cos .cos b) sin10 . o sin 30 . o sin 50 . o sin 70o B = 32 32 16 8 p 3p p 2p 3p c) C = cos + cos d) 2 2 2 D = cos + cos + cos 5 5 7 7 7 Lời giải a) 1 æ p p ö p p 1 p p p 1 p p 1 p 2 A ç = ç2 sin cos
÷÷.cos .cos = sin .cos .cos = sin .cos = sin = 2 çè 32 32 ÷ø 16 8 2 16 16 8 4 8 8 8 4 16 1 b) Ta có 0 0 cos 20 cos 40 cos 80o B = do đó 2 0 0 0 0 16 sin 20 .
8 sin 20 cos 20 cos 40 cos 80o B =
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 513
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 0 0 o = 4 sin 40 cos 40 cos 80 0 0 0 = 2 sin 80 cos 80 = sin160 0 sin160 1 Suy ra B = = . 0 16 sin 20 16 p 2p p c) Ta có C = 2 cos cos . Vì sin ¹ 0 nên 5 5 5 p p p 2p 2p 2p 4p
2 sin .C = 4 sin cos cos = 2 sin cos = sin 5 5 5 5 5 5 5 1 Suy ra C = 2 2p 4p 6p 1 + cos 1 + cos 1 + cos 3 1 æ 2p 4p 6p ö c) 7 7 7 D ç = + + = + çcos + cos + cos ÷÷ 2 2 2 2 2 çè 7 7 7 ÷ø 2p 4p 6p p Xét T = cos + cos + cos , vì sin ¹ 0 nên 7 7 7 7 p p 2p p 4p p 6p 2 sin T = 2 sin cos + 2 sin cos + 2 sin cos 7 7 7 7 7 7 7 æ 3p p ö æ 5p 3p ö æ 5p ö ççsin sin ÷ ç ÷ çsin sin ÷ ç = - + - ÷ + çsin p - sin ÷÷ ç è 7 7 ÷ø çè 7 7 ÷ø çè 7 ÷ø p = -sin 7 1 Suy ra T = - . 2 3 1 æ 1 ö 5 Vậy D = + .ç ÷ ç- ÷ = . 2 2 çè 2 ÷ø 4 2 6 Ví dụ 5: Cho ,
a b thoả mãn sin a + sin b =
và cos a + cos b =
. Tính cos(a - b ) và 2 2 sin(a + b ) . Lời giải  2 1 Ta có 2 2 sin a + sin b =
 sin a + sin b + 2 sin a sin b = (1) 2 2 6 3 2 2 cos a + cos b =
 cos a + cos b + 2 cos a cos b = (2) 2 2
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 514
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 2 2 2 2
sin a + sin b + cos a + cos b + 2 sin a sin b + 2 cos a cos b = 2
 2 + 2(sin a sin b + cos a cos b ) = 2  2 cos(a - b ) = 0
Vậy cos(a - b ) = 0
 Từ giả thiết ta có ( a + b )( a + b ) 2 6 sin sin cos cos = . 2 2 3
 sin a cos a + sin a cos b + sin b cos a + sin b cos b = 2 1  ( a + b ) + (a + b ) 3 sin 2 sin 2 sin = 2 2
Mặt khác sin 2a + sin 2b = 2 sin(a + b )cos(a - b ) = 0 (Do cos(a - b ) = 0 ) Suy ra (a + b ) 3 sin = 2
Dạng toán 2: xác định giá trị của một biểu thức lượng giác có điều kiện.
1. Các ví dụ minh họa. 4 p p æ p ö æ p ö
Ví dụ 1: Cho cos 2x = - , với < x <
. Tính sin x, cos x, sinççx ÷÷, cosç + ç2x ÷ - ÷ . 5 4 2 çè 3 ÷ø çè 4 ÷ø Lời giải p p Vì < x <
nên sin x > 0, cos x > 0 . 4 2
Áp dụng công thức hạ bậc, ta có : 1 - cos 2x 9 3 2 sin x = =  sin x = 2 10 10 1 + cos 2x 1 1 2 cos x = =  cos x = 2 10 10
Theo công thức cộng, ta có æ p ö p p 3 1 1 3 3 + 3 sinççx ÷
+ ÷ = sin x cos + cos x sin = . + . = ç è 3 ÷ø 3 3 10 2 10 2 2 10 æ p ö p p 4 2 2 3 1 2 cosçç2x ÷
- ÷ = cos2x sin + cos sin 2x = - . + .2. . = - ç è 4 ÷ø 4 4 5 2 2 10 10 10 p Ví dụ 2: Cho 2
cos 4a + 2 = 6 sin a với
< a < p . Tính tan 2a . 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 515
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Ta có 2 2
cos 4a + 2 = 6 sin a  2 cos 2a - 1 + 2 = 3(1 - cos2a) 1 2
 2 cos 2a + 3 cos 2a - 2 = 0  (2 cos2a - 1)(cos2a + 2) = 0  cos2a = (Vì 2 cos 2a + 2 > 0 ) 1 1 Ta có 2 2 1 + tan 2a =  tan 2a = - 1 = 3 2 2 cos 2a cos 2a p
< a < p p < a < 2p nên sin 2a < 0 . Mặt khác cos2a > 0 do đó tan 2a < 0 2 Vậy tan 2a = - 3 1 1 1 1 Ví dụ 3: Cho + + + = 7 . Tính cos 4a . 2 2 2 2 tan a cot a sin a cos a Lời giải 1 1 1 1 Ta có + + + = 7 2 2 2 2 tan a cot a sin a cos a 2 2 sin a + 1 cos a + 1  + = 7 2 2 cos a sin a 2 sin a( 2 sin a + 1) 2 + cos a( 2 cos a + 1)  = 7 2 2 sin a cos a 4 4 2 2
 sin a + cos a + 1 = 7 sin a cos a
 (sin a + cos a)2 2 2 2 2 2 2
- 2 sin a cos a + 1 = 7 sin a cos a 2 2
 2 = 9 sin a cos a
 8 = 9(2 sin a cos a)2 2  8 = 9 sin 2a
 16 = 9(1 - cos 4a) 7  cos 4a = - 9 7 Vậy cos 4a = - 9 a æ a + 2013p ö
Ví dụ 4: Cho sin a + cos a = cot với 0 < a < p . Tính tanç ÷ ç ÷ . 2 çè 2 ÷ø Lời giải a a sin 2 tan a a a Ta có 2 2 2 sin a = 2 sin cos = 2 cos . = 2 2 2 a a 2 cos tan + 1 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 516
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác æ a ö a 2 ç ÷ 2 ç sin ÷ 1 - tan a a a ç ÷ 2 2 2 = - = ç 2 ÷ 2 cos a cos sin cos 1 - ÷ = ç 2 2 2 a ÷ ç ÷ a ç 2 ÷ 2 ç cos ÷ tan + 1 çè 2 ÷ø 2 a a 2 2 tan 1 - tan a 1 Do đó 2 2
sin a + cos a = cot  + = 2 a a a 2 2 tan + 1 tan + 1 tan 2 2 2 a æ a a ö a a a a ç 2 ÷ 2 3 2  tan ç1 + 2 tan - tan ÷ = 1 + tan  tan - tan - tan + 1 = 0 2 çè 2 2 ÷ø 2 2 2 2 2 æ a ö æ a ö a ççtan 1÷ ç 
- ÷ çtan + 1÷÷ = 0  tan = 1 çè 2 ÷ø çè 2 ÷ø 2 a p a a a
Vì 0 < a < p  0 < < do đó tan > 0 nên tan = 1  cot = 1 2 2 2 2 2 æ a + 2013p ö æ a p ö a Ta có tanç ÷ ç ÷ tanç = ç + 2006p ÷ + ÷ = -cot = -1 ç è 2 ÷ø çè 2 2 ÷ø 2 æ a + 2013p ö Vậy tanç ÷ ç ÷ = -1 ç è 2 ÷ø a
Lưu ý: Ta có thể biểu diễn sin , a cos , a tan ,
a cota qua t = tan như sau: 2 2 2 2t 1 - t 2t 1 - t sin a = , cos a = , tan a = , cot a =
với a làm các biểu thức có nghĩa. 2 2 2 1 + t 1 + t 1 - t 2t Ví dụ 5: Cho (a + b ) 1 sin
= , tan a = -2 tan b . 3 æ 3p ö æ p ö æ 5p ö æ p ö Tính A sinçça ÷÷cosçça ÷÷ sinççb ÷÷sinç = + + + - çb ÷ - ÷ ç . è 8 ÷ø çè 8 ÷ø çè 12 ÷ø çè 12 ÷ø Lời giải Ta có (a + b ) 1 1 sin =
 sin a cos b + cos a sin b = (1) 3 3
tan a = -2 tan b  sin a cos b = -2 sin b cos a (2) ìï 1 ìï 1 ìï 1 2 2
ïcos a sin b = - ïcos a sin b = ï( 2 1 - sin a ) 2 sin b = ï ï ï
Từ (1) và (2) ta được ï 3 ï 9 ï 9 í  í  í ï 2 ï 4 ï 4 2 2 2 ïïsina cosb ïïsin a cos b ï = - = ïsin a( 2 1 - sin b ) = ïî 3 ïî 9 ïî 9
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 517
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác ìïï( 1 2 1 - sin a ) 2 sin b = ï æ 1 ö ï 1 9 ç 2 ÷ 2  í
 ç1 - sin b - ÷sin b = ï 1 ç ÷ 2 2 è 3 ø 9
ïï sin a - sin b = ï î 3 2 2 1 æ 1 ö 1 4 2 ç 2 ÷ 2
 sin b - sin b +
= 0  çsin b - ÷ = 0  sin b = 3 9 çè 3 ÷ø 3 1 2 Do đó 2 2 sin a = sin b + = 3 3 æ 3p ö æ p ö 1 é æ p ö p ù 1 æ ç ÷ ç ÷ ç + ÷ ç + ÷ = ê ç ÷ ç 2 ö Ta có sin a cos a
sinç2a + ÷ - sin ú = çcos2a ÷ - ÷ ç ÷ è ø ç ÷ è ø ê ç ÷ è ø ú ç ÷ 8 8 2 2 4 2 ç ë û è 2 ÷ø 1 æç 2 ö÷ 1 æç 2 2 ö÷ 2 + 3 2 2 = ç1 - 2 sin a - ÷ = ç1 - 2. - ÷ = - ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 è 2 ÷ø 2 çè 3 2 ÷ø 12 æ p ö æ 5p ö 1 é æ p ö p ù 1 é 3 ù sinççb ÷ - ÷cosççb ÷ - ÷ = ê sinçç2b ÷ - ÷ + sin ú ê = -cos 2b ú + ç è 12 ÷ ç ø è 12 ÷ø 2 ê çè 2 ÷ø 3 ú 2 ê 2 ú ë û êë úû 1 æ 3 ö ç ÷ 1 æ 1 3 ö ç ÷ -2 + 3 2 2 = ç-1 + 2 sin b + ÷ = ç-1 + 2. + ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 è 2 ÷ø 2 çè 3 2 ÷ø 12 2 + 3 2 -2 + 3 2 1 Do đó A = - + = - 12 12 3
Dạng toán 3: chứng minh đẳng thức, đơn giản biểu thức lượng giác và chứng minh biểu thức
lượng giác không phụ thuộc vào biến. 1. Phương pháp giải.
Để chứng minh đẳng thức lượng giác ta có các cách biển đổi: vế này thành vế kia, biến đổi tương
đương, biến đổi hai vế cùng bằng một đại lương trung gian. Trong quá trình biến đổi ta cần sử dụng
linh hoạt các công thức lượng giác.
Lưu ý: Khi biến đổi cần phải hướng đích , chẳng hạn biến đổi vế phải, ta cần xem vế trái có đại
lượng nào để từ đó liên tưởng đến kiến thức đã có để làm sao xuất hiện các đại lượng ở vế trái. Và
ta thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn.
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1:
Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác a làm cho biểu thức xác định thì 3 cos 4a a) 4 4 sin a + cos a = + 4 4 5 3 b) 6 6 sin a + cos a = + cos 4a 8 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 518
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 1 - sin 2a p c) 2 = cot ( + a) 1 + sin 2a 4 Lời giải 1
a) Ta có sin a + cos a = (sin a + cos a)2 4 4 2 2 2 2 2
- 2 sin a cos a = 1 - sin 2a 2 1 - cos 4a 3 cos 4a = 1 - = + 4 4 4 b) Ta có
sin a + cos a = (sin a)3 + (cos a)3 6 6 2 2 + 2 3 sin a 2 cos a( 2 sin a + 2 cos a ) - 2 3 sin a 2 cos a( 2 sin a + 2 cos a ) 3 3 3
= (sin a + cos a)3 - 3 sin a cos a = 1 - (2 sin a cos a)2 2 2 2 2 = 1 - 2 sin a 2 = 1 - (1 - cos 4a) 4 4 8 5 3 = + cos 4a 8 8 1 - sin 2a
sin a + cos a - 2 sin a cos a (sina - cosa)2 2 2 c) Ta có = = 2 2 1 + sin 2a
sin a + cos a + 2 sin a cos a (sina + cosa)2 2 é æ p öù æ p ö ê ç ÷ 2 2 cosça + ÷ú 2 cos çça ÷ + ÷ ê çè 4 ÷øú çè 4 ÷ø æ p ö ë û 2 cot ç = = = ça ÷ + ÷ 2 æ é æ öù p ö çè 4 ÷ p ø 2 ê ç ÷ ç + ÷ú 2 sin ç ÷ 2 sin ça a + ÷ ê ç ÷ ç ÷ è øú è 4 ÷ 4 ø ë û p
Ví dụ 2: Cho 0 < a < , p a ¹ . Chứng minh rằng: 2 æ a p ö
a) 1 + cos a + 1 - cos a = 2 sinç ÷ ç + ÷ ç è 2 4 ÷ø
1 + cos a + 1 - cos a æ a p ö b) = tanç ÷ ç + ÷ ç ÷
1 + cos a - 1 - cos a è 2 4 ÷ø Lời giải æ a p ö
a) Do 0 < a < p nên sinç ÷
ç + ÷ > 0, sin a > 0 ç è 2 4 ÷ø
Đẳng thức tương đương với ( æ a p ö
1 + cos a + 1 - cos a )2 2 = 4 sin ç ÷ ç + ÷ çè 2 4 ÷ø é æ p öù
 2 + 2 1 + cos a 1 - cos a = 2 ê1 - cosçça ÷ + ÷ú ê çè 2 ÷øú ë û 2
 1 - cos a = sin a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 519
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 2 2 2 2
 1 - cos a = sin a  sin a + cos a = 1 (luôn đúng)  ĐPCM. ( + a + - a)2 1 cos 1 cos b) VT = (
1 + cos a - 1 - cos a )( 1 + cosa + 1 - cosa ) 2
2 + 2 1 + cos a. 1 - cos a 1 + 1 - cos a 1 + sin a = = = 2 cos a cos a cos a
Vì 0 < a < p nên sin a > 0 do đó 2 æ a a a a a a ö ç ÷ 2 2 + + çsin + cos sin cos 2 sin cos ÷ 1 + sin a çè 2 2 ÷ 2 2 2 2 ø VT = = = cos a a a æ a a öæ a a ö 2 2 cos sin ççsin cos ÷ç - + ÷çcos - sin ÷÷ 2 2 çè 2 2 ÷øçè 2 2 ÷ø æ a p a a ö 2 sinç ÷ sin + cos ç + ÷ çè 2 4 ÷ 2 2 ø æ a p ö = = = tanç ÷
ç + ÷ = VP  ĐPCM. a a æ a p ö çè 2 4 ÷ø cos - sin 2 cosç ÷ ç + ÷ 2 2 çè 2 4 ÷ø
Ví dụ 3: Chứng minh rằng a) 2 2
sin(a + b).sin(a - b) = sin a - sin b a b b) cot cot
= 2 với sin a + sin b = 3 sin(a + b ),a + b ¹ k2p 2 2
sin a + sin b cos(a + b ) c) = tan(a + b )
cos a - sin b sin(a + b ) Lời giải 1
a) Ta có sin(a + b).sin(a - b) =- é cos 2a - cos 2b ù 2 ë û 1 = - é( 2 1 - 2 sin a ) - ( 2 1 - 2 sin b ) 2 2
ù = sin a - sin b 2 ë û a + b a - b a + b a + b
b) Từ giả thiết ta có 2 sin cos = 6 sin cos 2 2 2 2 a + b a - b a + b
Do a + b ¹ k2p  sin ¹ 0 suy ra cos = 3 cos 2 2 2 a b a b æ a b a b ö cos cos sin sin 3ç  + = çcos cos - sin sin ÷÷ 2 2 2 2 çè 2 2 2 2 ÷ø a b a b  2 sin sin = cos cos 2 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 520
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác a b  cot cot = 2 ĐPCM 2 2 1
sin a + é sin(a + 2b ) + sin( a - )ù ë û
sin a + sin(a + 2b ) c) Ta có 2 VT = = æ 1 ö a + a + b cos a ç ÷
- ç- ÷é cos(a + 2b ) - cos( a - ) cos cos( 2 ) ù çè 2 ÷ë û ø
2 sin(a + b )cos( b - ) =
= tan(a + b ) = VP  ĐPCM
2 cos(a + b )cos( b - )
Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x . æ p 2 ö æ 2p ö a) 2 A cos a 2 ç cos ç a ÷ 2 ç = + + ÷ + cos ç - a ÷÷ ç ÷ è 3 ø ç ÷ è 3 ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p 3 ö b) ç B cosça ÷ ç ÷ ç ÷.cosça ÷ ç ÷ è ø ç ÷ cosça ÷ ç = - + + + ÷ è ø ç ÷.cosça ÷ + ÷ è ø ç ÷ è ø 3 4 6 4 Lời giải æ p 2 ö æ p 2 ö a) Ta có: 2 A cos a 2 ç cos ç a ÷ 2 ç = + + ÷ + cos ç - a ÷÷ = ç ÷ è 3 ø ç ÷ è 3 ø 1 é æ 4p ö æ 4p öù
= ê 3 + cos 2a + cosçç + 2a ÷÷ + cosçç - 2a ÷÷ú 2 ê çè 3 ÷ø çè 3 ÷øú ë û 1 é 4p ù 3
= ê 3 + cos 2a + 2 cos cos 2a ú = 2 ê 3 ú 2 ë û p æ p ö p æ p ö æ p ö b) Vì a çça ÷÷ cosçça ÷÷ sinç + = - +  + = - ça ÷ - ÷ và 6 çè 3 ÷ø 2 çè 6 ÷ø çè 3 ÷ø æ 3p ö æ p ö cosçça ÷÷ sinç + = - ça ÷ + ÷ ç nên è 4 ÷ø çè 4 ÷ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö ç B cosça ÷ ç ÷ ç ÷.cosça ÷ ç ÷ è ø ç ÷ sinça ÷ ç = - + + - ÷ è ø ç ÷.sinça ÷ + ÷ è ø ç ÷ è ø 3 4 3 4 éæ p ö æ p öù æ p p ö æ p p ö = cos êçça ÷ ç - ÷ - ç ÷ ça ÷ + ÷ú ç ÷ ç ÷ = cos cos êè ø ç ÷ ç- - ÷= ç + ÷ è ø 3 4 ú ç ÷ è 3 4 ø ç ÷ è 3 4 ø ë û p p p p 1 2 3 2 2 - 6 = cos cos - sin sin = . - . = 3 4 3 4 2 2 2 2 4
Ví dụ 5: Đơn giản biểu thức sau:       cos a   cos a
cos a  2cos 2a  cos 3a      3   3 a) A  b) B  
sin a  sin 2a  sin 3a a cot a  cot 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 521
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
c) C  cos a  cos(a b)  cos(a  2b)  ...  cos(a nb) (n  N) Lời giải
cosa  cos3a  2cos2a 2cos2acosa  2cos2a 2cos2acosa  1 a) A      a a  a a a a a a   cot 2a sin sin 3 2sin 2 2sin 2 cos 2sin 2 2sin 2 cos 1        b) Ta có cos a   cos a
 2cos a cos  cos a     và  3   3  3 a a aaa cos
sin cos a  cos sin a sin  a   sin a cos a 2 2 2  2  1 2 cot a  cot        2 sin a a a a a sin sin sin sin sin sin sin sin a a a a 2 2 2 2 cos a sin 2a Suy ra B
 sin a cos a   . 1 2  sina b b b b b
c) Ta có C.2sin  2sin cos a  2sin cos(a b)  2sin cos(a  2b)  ...  2sin cos(a nb) 2 2 2 2 2  b   b   3b   b   5b   3b   sin  a  sin  a  sin
a  sin   a  sin  a  sin   a              2   2   2   2   2   2   2n   1 b   2n   1 b  ..  . sin   a   sin  a  2 2      b   2n   1 b   nb  sin  a  sin   
a   2sinn   1 b cos  a    2  2    2   nb  sin n   1 b cos  a    2 Suy ra C   b sin 2 1 1
Ví dụ 6: Cho sin a b  2cosa b . Chứng minh rằng biểu thức M  
2  sin 2a 2  sin 2b
không phụ thuộc vào a,b . Lời giải
4  sin 2a  sin 2b
4  sin 2a  sin 2b Ta có M   
2  sin 2a2  sin 2b 4  2sin 2a  sin 2b  sin 2a sin 2b
Ta có sin 2a  sin 2b  2sin a bcosa b Mà a b  a b 2  a b 2 sin 2cos sin
 4cos a b nên
cos 2a b  cos 2a b 2
 1 2sin a b 2
 2cos a b 1   2
 2  2 sin a b 2
 cos a b 2
  2 10cos a b  
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 522
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 2
4  4 cos a b 2
4  4 cos a b 4 Suy ra M     a b 1    a b 2 2 2
3  3cos a b 3 4 8cos . 2 10 cos  2  
Ví dụ 7: Chứng minh rằng æ p ö æ p ö a) 3 sin 3a 3 sin a 4 sin a 4 sin . a sinçç a ÷÷.sinç = - = - ç + a ÷÷ ç è 3 ÷ø çè 3 ÷ø a a a 1 æ a ö b) 3 3 n 1 - 3 sin 3 sin ... 3 sin ç + + + = ç3n sin - sin a ÷÷. 2 3 3 3n 4 çè 3n ÷ø Lời giải
a) Ta có sin 3a = sin(2a + a) = sin2a cos a + cos2a sin a 2
= 2 sin a cos a + cos 2a sin a = 2 sin a( 2 1 - sin a ) + ( 2
1 - 2 sin a )sin a 3
= 3 sin a - 4 sin a (1) æ p ö æ p ö 1 æ 2p ö Mặt khác 4 sin . a sinçç a ÷÷.sinçç a ÷÷ 4 sin . a ç - + = - çcos - cos(-2a)÷÷ ç è 3 ÷ø çè 3 ÷ø 2 çè 3 ÷ø æ 1 ö æ 1 ö ç ÷ ç 2 = -2 sin .
a ç- - cos2a÷ = 2 sin aç + 1 - 2 sin a÷÷ çè 2 ÷ø çè2 ÷ø 3
= 3 sin a - 4 sin a (2) Từ (1) và (2) suy ra ĐPCM 3 sin a - sin 3a b) Theo câu a) ta có 3 3
sin 3a = 3 sin a - 4 sin a  sin a = 4 a a a a a 3 sin - sin a 3 sin - sin 3 sin - sin a a 2 a n n 1 - Do đó 3 3 3 3 3 3 3 3 sin = , sin = , ..., sin = 2 3 4 3 4 3n 4 a a a a a 3 sin - sin a 3 sin - sin 3 sin - sin 2 n n 1 - Suy ra 3 3 3 n 1 - 3 3 VT = + 3 + ... + 3 4 4 4 a 3 sin sin a n 1 æ a ö n 1 - 3 3 ç = - + = ç3n sin
- sin a÷÷ = VP  4 4 4 çè 3n ÷ø ĐPCM.
Lưu ý: Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được 3
cos 3a = 4 cos a - 3 cos a , 3
sin 3a = 3 sin a - 4 sin a , hai công thức này được gọi là công thức nhân ba
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 523
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
Dạng toán 4: bất đẳng thức lượng giác và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức lượng giác. 1. Phương pháp giải.
- Sử dụng phương pháp chứng minh đại số quen biết.
- Sử dụng các tính chất về dấu của giá trị lượng giác một góc.
- Sử dụng kết quả sin a £ 1, cos a £ 1 với mọi số thực a
2. Các ví dụ điển hình. p
Ví dụ 1: Chứng minh rằng với 0 < a < thì 2 a) 2
2 cot a ³ 1 + cos 2a
b) cota ³ 1 + cot2a Lời giải
a) Bất đẳng thức tương đương với æ 1 ö 1 ç ÷ 2 2 2ç - 1÷ ³ 2 cos a  - 1 ³ 1 - sin a 2 ç ÷ 2 è sin a ÷ø sin a 1 2 4 2 
+ sin a ³ 2  sin a - 2 sin a + 1 ³ 0 2 sin a  ( a - )2 2 sin 1 ³ 0 (đúng) ĐPCM.
b) Bất đẳng thức tương đương với cos a sin 2a + cos 2a cos a sin 2a + cos 2a ³  ³ (*) sin a sin 2a sin a 2 sin a cos a p ìïsin a > 0 Vì 0 a ï < <  í nên 2 ï cosa > 0 ïî 2 2 2
(*)  2 cos a ³ sin 2a + cos a - sin a
 1 ³ sin 2a (đúng) ĐPCM. p æ 1 öæ 1 ö
Ví dụ 2: Cho 0 < a <
. Chứng minh rằng ççsin a ÷ç + ÷çcos a ÷ + ÷ ³ 2 2 çè 2 cos a ÷øçè 2 sin a ÷ø Lời giải æ 1 öæ 1 ö 1 Ta có ççsin a ÷ç + ÷çcos a ÷ +
÷ = sin a cos a + + 1 ç è 2 cos a ÷øçè 2 sin a ÷ø 4 sin a cos a p Vì 0 < a <
nên sin a cos a > 0 . 2
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 524
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 1 1 sin a cos a + ³ 2 sin a cos . a = 1 4 sin a cos a 4 sin a cos a æ 1 öæ 1 ö Suy ra ççsin a ÷ç + ÷çcos a ÷ + ÷ ³ 2 ç ĐPCM. è 2 cos a ÷øçè 2 sin a ÷ø
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với 0 £ a £ p thì ( æ ö a - )2 a p 2 2 cos 2 1 - 4 sin ç ÷ ç - ÷ > ç ÷
( 2sina - 2)(3 -2cos2a). è 2 4 ÷ø Lời giải
Bất đẳng thức tương đương với  ( - )2 é æ p öù a - ê ç - ça ÷ - ÷ú + ( - a ) > a é - ( 2 2 cos 2 1 2 1 cos 2 3 2 cos 2 2 sin 3 2 1 - 2 sin a )ù ê çè 2 ÷øú ë û ë û 2  a - a + + a > a ( 2 4 cos 2 8 cos 2 5 2 sin 2 sin 4 sin a + 1)  ( - a )2 + + a > a ( 2 4 1 cos 2 1 2 sin 2 sin 4 sin a + 1) 4  a + a + > a ( 2 16 sin 2 sin 1 2 sin 4 sin a + 1)
Đặt 2 sin a = t , vì 0 £ a £ p  0 £ t £ 2 .
Bất đẳng thức trở thành 8 2
t + t + > t ( 4 t + ) 8 5 2 1
1  t - t + t - t + 1 > 0 (*) + Nếu 0 £ t < 1: 8 2  t + t ( 3 (*)
1 - t ) + 1 - t > 0 đúng vì 3 2
1 - t > 0, 1 - t > 0,t ³ 0 và 8 t ³ 0 . + Nếu 1 £ t £ 2 : 5  t ( 3 (*)
t - 1) + t (t - 1) + 1 > 0 đúng vì 5 t ( 3
t - 1) ³ 0, t (t - 1) ³ 0 .
Vậy bất đẳng thức (*) đúng suy ra ĐPCM.
Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau:
a) A = sin x + cos x b) 4 4
B = sin x + cos x Lời giải a) Ta có A = ( x + x )2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x + 2 sin x cos x = 1 + sin 2x Vì sin 2x £ 1 nên 2
A = 1 + sin 2x £ 1 + 1 = 2 suy ra - 2 £ A £ 2 . p 3p Khi x =
thì A = 2 , x = - thì A = - 2 4 4
Do đó max A = 2 và min A = - 2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 525
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 2 2 2 2 æ1 - cos2x ö æ1 + cos2x ö
1 - 2 cos 2x + cos 2x
1 + 2 cos 2x + cos 2x b) Ta có B ç ÷ ç ÷ = ç ÷ + ç ÷ = + ç è 2 ÷ø çè 2 ÷ø 4 4 2 2 + 2 cos 2x 2 + 1 + cos 4x 3 1 = = = + .cos 4x 4 4 4 4 1 3 1 1 Vì 1
- £ cos 4x £ 1 nên £
+ .cos 4x £ 1 suy ra £ B £ 1. 2 4 4 2 1
Vậy max B = 1 khi cos 4x = 1 và min B = khi cos 4x = -1 . 2
Ví dụ 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A = 2 - 2 sin x - cos 2x Lời giải Ta có A = - x - ( 2 - x ) 2 2 2 sin 1 2 sin
= 2 sin x - 2 sin x + 1
Đặt t = sin x, t £ 1 khi đó biểu thức trở thành 2
A = 2t - 2t + 1 Xét hàm số 2
y = 2t - 2t + 1 với t £ 1 . Bảng biến thiên: t 1 -1 1 2 y 5 1 1 2
Từ bảng biến thiên suy ra max A = 5 khi t = -1 hay sin x = 1 . 1 1 1
min A = khi t = hay sin x = . 2 2 2
Dạng toán 5: chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức trong tam giác.
1. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1
: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: A B C
a) sin A + sin B + sinC = 4 cos cos cos 2 2 2 b) 2 2 2
sin A + sin B + sin C = 2(1 + cos A cos B cosC )
c) sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4 sin Asin B sinC Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 526
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác A + B A - B C C a) VT = 2 sin cos + 2 sin cos 2 2 2 2 A + B p C
Mặt khác trong tam giác ABC ta có A + B + C = p  = - 2 2 2 A + B C C A + B Suy ra sin = cos , sin = cos 2 2 2 2 C A - B A + B C C æ A - B A + B ö Vậy VT 2 cos cos 2 cos cos 2 cos ç = + = çcos + cos ÷÷ 2 2 2 2 2 çè 2 2 ÷ø C A B = 4 cos cos cos = VP  ĐPCM. 2 2 2 1 - cos 2A 1 - cos 2B cos 2A + cos 2B b) 2 2 VT = + + 1 - cos C = 2 - - cos C 2 2 2 = -
(A + B ) (A - B ) 2 2 cos cos - cos C
A + B + C = p  cos(A + B ) = -cosC nên
VT = 2 + cosC cos(A - B ) + cosC cos(A + B ) = 2 + cosC é cos(A - B ) + cos(A + B )ù ë û
= 2 + cosC.2 cos A cos B = 2(1 + cos A cos B cosC ) = VP  ĐPCM.
c) VT = 2 sin(A + B )cos(A - B ) + 2 sinC cosC
A + B + C = p  cosC = -cos(A + B ), sin(A + B ) = sinC nên
VT = 2 sinC cos(A - B ) - 2 sinC cos(A + B ) = 2 sinC é cos(A - B ) - cos(A + B )ù ë û = 2 sinC. é 2 - sin Asin( B
- )ù = 4 sinAsinB sinC = VP  ë û ĐPCM.
Ví dụ 2: Chứng minh trong mọi tam giác ABC không vuông ta đều có:
a) tan A + tan B + tanC = tan . A tan . B tanC b) cot .
A cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1 Lời giải
a) Đẳng thức tương đương với tan A + tan B = tan . A tan .
B tanC - tanC
 tan A + tan B = tanC (tan A tan B - 1) (*) p
Do tam giác ABC không vuông nên A + B ¹ 2 sin Asin B
sin Asin B - cos Acos B cos(A + B )
 tan A tan B - 1 = - 1 = = - ¹ 0 cos Acos B cos Acos B cos Acos B Suy ra
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 527
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác ( ) tan A + tan B tan A + tan B *  = tanC
= -tanC  tan(A + B ) = -tanC tan A tan B - 1 1 - tan A tan B
Đẳng thức cuối đúng vì A + B + C = p  ĐPCM.
b) Vì A + B + C = p  cot(A + B ) = -cotC
Theo công thức cộng ta có: 1 1 - ( + ) 1 1 - tan A tan B cotA cotB - 1 cotA cot cot B A B = = = = tan(A + B ) tan A + tan B 1 1 cotA + cotB + cotA cotB cotA cotB - 1 Suy ra
= -cotC  cotA cotB - 1 = -cotC (cotA + cotB ) cotA + cotB Hay cot .
A cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1 ĐPCM.
Ví dụ 3: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: 3
a) cos A + cos B + cosC £ 2 3 3
b) sin A + sin B + sinC £ 3
c) tan A tan B tanC ³ 3 3 với ABC là tam giác nhọn. Lời giải A + B A - B
a) Ta có cos A + cos B + cosC = 2 cos cos + cosC 2 2 A + B p C A + B C Vì = - nên cos = sin 2 2 2 2 2 C Mặt khác 2 cosC = 1 - 2 sin do đó 2 C A - B C æ C C A - B 1 ö 2 ç 2
cos A + cos B + cosC = 2 sin cos + 1 - 2 sin = -2çsin - sin cos ÷ - ÷ 2 2 2 çè 2 2 2 2 ÷ø æ C C 1 A - B 1 A - B ö 1 A - B ç 2 2 ÷ 2 = -2çsin - 2 sin . cos + cos ÷ + 1 + cos ç è 2 2 2 2 4 2 ÷ø 2 2 2 æ C 1 A - B ö 1 A - B ç ÷ 2 = -2çsin + cos ÷ + 1 + cos ç è 2 2 2 ÷ø 2 2 A - B A - B Vì 2 cos £ 1  cos £ 1 nên 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 528
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 1 3
cos A + cos B + cosC £ 1 + =  ĐPCM. 2 2
b) Trước tiên ta chứng minh bổ đề sau: sin x + sin y x + y Nếu 0 £ x £ ,
p 0 £ y £ p thì £ sin . 2 2 x + y x + y x - y Thật vậy, do 0 £ £ p  sin > 0 và cos £ 1 nên 2 2 2 sin x + sin y x + y x - y x + y = sin cos £ sin 2 2 2 2 p p + + sin A + sin B
A + B sinC sin C Áp dụng bổ đề ta có: £ sin , 3 3 £ sin 2 2 2 2 Suy ra p p æ p ö sinC + sin ç ÷ sin + sin C A + B + 1 ç C A B + ÷ 3 3 ç A + B + £ + £ ç 3 ÷ p sin sin 2 sin ÷ + ÷ = 2 sin ç 2 2 2 2 2 2 2 ÷ ç ÷ 3 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø p 3 3
Do đó sin A + sin B + sinC £ 3 sin hay sin A + sin B + sinC £ ĐPCM. 3 3
c) Vì ABC là tam giác nhọn nên tan A > 0, tan B > 0, tanC > 0 .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 3
tan A + tan B + tanC ³ 3 tan .
A tan B. tanC
Theo ví dụ 2 ta có tan A + tan B + tanC = tan . A tan . B tanC nên æ ö A B C ³ A B C A B C çç ( A B C )2 3 3 3 tan tan tan 3 tan . tan . tan tan .tan .tan tan tan tan - 3÷÷ ³ 0 ÷ è ø  ( A B C )2 3 tan tan tan
³ 3  tan A tan B tanC ³ 3 3 ĐPCM.
Ví dụ 4: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: A B C
a) sin A + sin B + sinC £ cos + cos + cos 2 2 2 A B C
b) cos Acos B cosC £ sin sin sin 2 2 2 A B C
c) tan A + tan B + tanC ³ cot + cot + cot
Với tam giác ABC không vuông. 2 2 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 529
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác A + B C A - B a) Vì sin = cos > 0 và cos £ 1 nên 2 2 2 A + B A - B C
sin A + sin B = 2 sin cos £ 2 cos 2 2 2 A B
Hoàn toàn tương tự ta có sin B + sinC £ 2 cos , sinC + sin A £ 2 cos 2 2
Công vế với vế các bất đẳng thức trên và rút gọn ta được A B C
sin A + sin B + sinC £ cos + cos + cos . ĐPCM. 2 2 2 p p p
b) +TH1: Nếu tam giác ABC tù: không mất tính tổng quát giả sử A >
B < ,C < suy 2 2 2
ra cos A < 0, cos B > 0, cosC > 0 A B C
cosAcosB cosC < 0. Mà sin sin sin
> 0 do đó bất đẳng thức luôn đúng. 2 2 2 1
+ TH2: Nếu tam giác ABC nhọn: cos A cos B = é cos(A + B ) + cos(A - B )ù 2 ë û . 1 C
Vì cos(A + B ) = -cosC và cos(A - B ) £ 1 nên cosAcosB £ (1 - cosC ) 2 = sin . 2 2 A B
Chứng minh tương tự ta có 2 2
cos B cosC £ sin
, cosC cos A £ sin . 2 2
Do các vế đều không âm nên nhân vế với vế các bất đẳng thức trên ta được ( A B )( B C )( C A) C A B 2 2 2 cos cos cos cos cos cos £ sin sin sin 2 2 2 A B C
 cos Acos B cosC £ sin sin sin ĐPCM. 2 2 2 sin (A + B ) 2 sin (A + B )
c) Ta có tan A + tan B = = cos A cos B
cos(A + B ) + cos(A - B )
Mà sin(A + B ) = sinC, cos(A + B ) = -cosC nên C C 4 sin cos 2 sinC 2 sinC 2 2 C tan A + tan B = ³ = = - C + (A - B ) 2 cot cos cos 1 - cosC C 2 2 2 sin 2 A B
Tương tự ta có tan B + tanC ³ 2 cot , tanC + tan A ³ 2 cot 2 2
Công vế với vế và rút gọn ta được
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 530
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác A B C
tan A + tan B + tanC ³ cot + cot + cot ĐPCM. 2 2 2 Nhận xét:
+ Để chứng minh x + y + z ³ a + b + c ta có thể đi chứng minh x + y ³ 2a (hoặc 2 , b 2c ) rồi
xây dựng bất đẳng thức tương tự. Cộng vế với vế suy ra đpcm.
+ Để chứng minh xyz ³ abc với x,y,z,a, ,
b c không âm ta đi chứng minh 2
xy ³ a (hoặc 2 2 b , c ) rồi
xây dựng bất đẳng thức tương tự. nhân vế với vế suy ra đpcm.
Ví dụ 5: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: 3
a) sin A + sin B + sinC £ 3 2 3 æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö æ 2 ö b) çç1 ÷÷.çç1 ÷÷.çç1 ÷ ç + + + ÷ ³ ç1 ÷ + ÷ ç è sin A ÷ø çè sin B ÷ø çè sinC ÷ø ç ÷ è 3 ø Lời giải
a) Áp dụng bất đẳng thức x + y £ ( 2 2
2 x + y ) với mọi x,y không âm ta có A + B A - B A + B
sin A + sin B £ 2(sinA + sinB ) = 2.2 sin cos £ 2 sin 2 2 2 p 1 æ p ö
Tương tự ta có sinC + sin £ 2 sin C ç ÷ ç + ÷ 3 2 çè 3 ÷ø
Công vế với vế ta được p æç A + B 1 æ p öö
sin A + sin B + sinC + sin £ 2ç sin + sin C ç ÷÷ ç + ÷÷ ç ç ç ÷÷ 3 è 2 2 è 3 ÷ø÷ø Mà A + B 1 æ p ö é A + B 1 æ p öù æ p p ö p sin + sin C ç ÷ ç + ÷ £ 2 sin ê + C ç ÷ ç + ÷ú = 2 sinç ÷ ç + ÷ = 2 sin 2 2 çè 3 ÷ø ê 2 2 çè 3 ÷øú çè 2 6 ÷ø 3 ë û p p
Suy ra sin A + sin B + sinC + sin £ 4 sin 3 3 p 3
Hay sin A + sin B + sinC £ 3 sin = 3 ĐPCM. 3 2 æ 1 ö æ 1 ö 1 1 1 b) Ta có çç1 ÷÷.ç + ç1 ÷ + ÷ = 1 + + + ç . è sin A ÷ø çè sin B ÷ø sin A sin B sin A sin B 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ³
với mọi x,y dương ta có x y x + y
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 531
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 1 1 4 4 2 + ³ = = sin A sin B sin A + sin B 2 sin Asin B sin A sin B 2 æ 1 ö æ 1 ö 2 1 æ 1 ö Do đó çç1 ÷÷.çç1 ÷÷ 1 ç + + ³ + + = ç1 ÷ + ÷ ç è sin A ÷ø çè sin B ÷ø ç ÷ sin A sin B sin A sin B è sin A sin B ø Mặt khác 1 1
sin A sin B = - é cos(A + B ) - cos(A - B )ù = é cos(A + B ) + cos(A - B )ù ë û ë û 2 2 cos(A + B ) + 1 A + B ³ = 2 sin 2 2 2 æ ö ç ÷ æ 1 ö æ 1 ö çç 1 ÷÷ Nên çç1 ÷ + ÷.çç1 ÷ + ÷ ³ ç1 ÷ + ÷ ç ÷ (1) è ø ç ÷ ç sin A è sin B ÷ø ç A + B ÷÷ çç sin ÷÷ çè 2 ÷ø 2 æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ æ ö ç ÷ ç ÷ 1 ç 1 ÷ ç ç ÷ ç + ÷ ç ÷ ç 1 ÷÷ Tương tự ta có 1 . 1 + ÷ ³ ç1 ÷ + ç ÷ ç ÷ (2) è sinC ÷ø ç p ÷ ç ÷ ç 1 æ p ö÷÷ çç sin ÷÷ ç sin C ç ÷ ç ÷ ç ç + ÷ ÷÷ è 3 ø çè 2 çè 3 ÷÷ øø
Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được 2 2 æ ö æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ æ ö æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1 1 1 ç 1 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç + ÷ ç + ÷ ç + ÷ ç ÷ ç 1 ÷ ç + ÷ ³ ç ÷ ç 1 ÷÷ 1 . 1 . 1 . 1 1 + ÷ ç1 ÷ + ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ÷ ç ÷ sin A sin B è sinC ø ç p ÷ ç A + B ÷ ç ÷ ç 1 æ p ö÷÷ çç sin ÷ ç ÷ ç ÷ ç sin ÷÷ ç sin C ç ÷ è ø ç ÷ ç ç + ÷ ÷÷ 3 è 2 ø çè 2 çè 3 ÷÷ øø Ta lại có 2 2 æ ö æ ö æ ö ç ÷ç ÷ ç ÷ æ ö ç ÷ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç 1 ÷ç ç ÷ç 1 ÷÷ ç ÷ ç 1 ÷ ç ÷ ç 1 ÷÷ 1 + ÷ç1 + ç ÷ ³ ç1 ÷ + ÷ = ç1 ÷ + ÷ ÷ç ç + ÷ç æ ö÷ ç ÷ ç é + æ öù ÷ ç A B 1 p 1 A B 1 p ÷ ç p ÷÷ çç sin ÷÷ç sin C ç ÷ ç ÷ç ç + ÷ ÷ ç ÷ sin ê + C ç ÷ è øçè ç ÷ ç ç + ÷ú ÷ ç ÷ ç sin ÷÷ 2 2 è 3 ÷÷ øø çè 2 ê 2 2 çè 3 ÷øú ÷ çè ø 3 ÷ø ë û 4 æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö çç 1 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç + ÷ ç + ÷ ç + ÷ ç ÷ ç 1 ÷÷ Suy ra 1 . 1 . 1 . 1 + ÷ ³ ç1 ÷ + ÷ ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ÷ ç sin A sin B è sinC ø ç p ÷ ç p ÷÷ çç sin ÷ ç ç ÷ ç sin ÷ ÷ ÷ è 3 ø çè 3 ÷ø 3 æ ö ç ÷ 3 æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö çç 1 ÷÷ æ 2 ö Hay çç1 ÷ + ÷.çç1 ÷ + ÷.çç1 ÷ + ÷ ³ ç1 ÷ ç + ÷ = ç ÷ ĐPCM. è ø ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ÷ ç1 ÷ + ÷ sin A sin B è sinC ø ç p ÷ ç ÷ è ÷ 3 ø çç sin ÷ çè 3 ÷ø
Nhận xét: Cho tam giác ABC và hàm số f
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 532
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác æ ö  p
Để chứng minh f (A) + f (B ) + f (C ) ³ 3f ç ÷ ç ÷ ç . Ta đi chứng minh è 3 ÷ø ( ) + ( ) æ A + B ö f A f B ³ 2f ç ÷ ç ÷ ç è 2 ÷ø æ p ö ç æ ö çC ÷ p + ÷ ç ÷ khi đó f (C ) ç ÷ + ç ÷ ³ ç 3 f 2f ÷÷ ç ÷ ç từ đó suy ra è 3 ÷ø ç 2 ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø é æ p öù ê ç æ ö æ ç ÷ ê + ö çC ÷ + ÷ú p ç ÷ æ ç ÷ + + + ç ÷ ³ ç ÷ ê ç ÷ + ç ÷ú p ö f (A) f (B ) f (C ) A B 3 f 2 f f ÷ ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ÷ú ³ 4f ç ÷ ç ÷ 3 ê è 2 ø ç 2 ÷ ç ç ÷ú è 3 ÷ø ê ç ÷ ç ÷ú è ø ë û æ p ö
Do đó f (A) + f (B ) + f (C ) ³ 3f ç ÷ ç ÷ ç . è 3 ÷ø æ ö æ + ö  p A B
Để chứng minh f (A) f (B ) f (C ) 3 ³ f ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç
. Ta đi chứng minh f (A) f (B ) 2 ³ f ç ÷ è 3 ÷ø çè 2 ÷ø æ p ö ç æ ö çC ÷ p + ÷ ç ÷
khi đó f (C ) ç ÷ 2 ç ÷ ³ ç 3 f f ÷÷ ç ÷ ç từ đó suy ra è 3 ÷ø ç 2 ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø æ p ö ç æ ö æ + ö çC ÷ p + ÷ ç ÷ æ p ö
f (A) f (B ) f (C ) A B ç ÷ 2 ç ÷ 2 ç ÷ ³ ç ÷ ç 3 ÷ 4 f f f ÷ ³ f ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ÷ ç ÷ 3 è 2 ø ç 2 ÷ çè 3 ÷ø ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø æ p ö
Do đó f (A) f (B ) f (C ) 3 ³ f ç ÷ ç ÷ ç . è 3 ÷ø A B -C
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC thỏa mãn cos cos(B -C ) + cos A cos = 0 . 2 2
Chứng minh rằng cos 2B + cos 2C £ 1. Lời giải Từ giả thiết ta có Aæ B -C ö B -C æ A ö ç 2 ÷ ç 2 cos ç2 cos - 1÷ + cos ç2 cos - 1÷÷ = 0 2 çè 2 ÷ø 2 çè 2 ÷ø A B -C æ B -C A ö æ A B -C ö 2 cos cos ççcos cos ÷ ç  + ÷ - çcos + cos ÷÷ = 0 2 2 çè 2 2 ÷ø çè 2 2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 533
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác æ A B -C öæ A B -C ö ççcos cos ÷ç  + ÷ç2 cos cos - 1÷÷ = 0 ç (1) è 2 2 ÷øçè 2 2 ÷ø A p A p B -C p B -C Vì 0 < <  cos > 0 , - < <  cos > 0 và 2 2 2 2 2 2 2 B + C p A A B + C A B -C = -  cos = sin nên (1)  2 cos cos - 1 = 0 2 2 2 2 2 2 2 B + C B -C  2 sin cos
= 1  sin B + sinC = 1 2 2 (x + y )2 (sinB + sinC )2 1
Áp dụng bất đẳng thức 2 2 x + y ³ suy ra 2 2 sin B + sin C ³ = 2 2 2 1
Do đó cos 2y + cos 2z = 2 - 2( 2 2
sin y + sin z ) £ 2 - 2. = 1 ĐPCM. 2
Ví dụ 7: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta luôn có A B B C C A 3 3 sin cos + sin cos + sin cos £ 2 2 2 2 2 2 4 Lời giải Do , A ,
B C bình đẳng nên không mất tính tổng quát giả sử p A B C
A ³ B ³ C  > ³ ³ > 0 2 2 2 2 A B C A B C Suy ra sin ³ sin ³ sin > 0, cos ³ cos ³ cos > 0 2 2 2 2 2 2 æ A B öæ B C ö ççsin sin ÷ç  - ÷çcos - cos ÷÷ ³ 0 ç è 2 2 ÷øçè 2 2 ÷ø A B A C B B B C  sin cos - sin cos - sin cos + sin cos ³ 0 2 2 2 2 2 2 2 2 A B B C A C B B  sin cos + sin cos £ sin cos + sin cos 2 2 2 2 2 2 2 2 A B B C C A A C C A B B Do đó sin cos + sin cos + sin cos £ sin cos + sin cos + sin cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Mà A C C A B B æ A C ö B B B B B sin cos + sin cos + sin cos = sinç ÷ ç + ÷ + sin cos = cos + sin cos 2 2 2 2 2 2 çè 2 2 ÷ø 2 2 2 2 2 (1)
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 534
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác B 3 3 B B 2 2 cos + ³ 2 cos = 3 cos , 2 4 4 2 2 B B B B B B 2 2 2 2 3 sin + cos ³ 2 3 sin cos = 2 3 sin cos 2 2 2 2 2 2 æ B 3 ö æ B B ö B B B Suy ra ç 2 ÷ ç 2 2 2çcos + ÷ + ç3 sin + cos ÷÷ ³ 2 3 cos + 2 3 sin cos ç è 2 4 ÷ø çè 2 2 ÷ø 2 2 2 æ B B B ö 3 æ B B ö 9 Hay ç ÷ ç 2 2 2 3 çcos + sin cos ÷ £ + 3çsin + cos ÷÷ = ç è 2 2 2 ÷ø 2 çè 2 2 ÷ø 2 B B B 3 3  cos + sin cos £ (2) 2 2 2 4 A B B C C A 3 3
Từ (1) và (2) ta có sin cos + sin cos + sin cos £ ĐPCM. 2 2 2 2 2 2 4
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Rút gọn biểu thức 4 o 4 o
M  cos 15  sin 15 . 3 1 A. M  1. B. M  . C. M  . D. M  0. 2 4 Lời giải Chọn B 2 2 Ta có 4 o 4 o M     2 o   2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15    2 o 2 o   2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15  sin 15  3 2 o 2 o
 cos 15  sin 15  cos o 2.15  o  cos30  . 2
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 4 0 4 0 2 0 2 0
M  cos 15  sin 15  cos 15  sin 15 . 1 1 A. M  3. B. M  . C. M  . D. M  0. 2 4 Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức nhân đôi 2 2
cos a  sin a  cos 2a . Ta có M   4 o 4 o   2 o 2 o cos 15 sin 15
cos 15  sin 15  .   2 o 2 o   2 o 2 o   2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 cos 15  sin 15  .   2 o 2 o   2 o 2 o   o o cos 15 sin 15 cos 15
sin 15  cos 30  cos 30  3.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 535
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức 6 o 6 o
M  cos 15  sin 15 . 1 1 15 3 A. M  1. B. M  . C. M  . D. M  . 2 4 32 Lời giải Chọn D Ta có 6 6 cos   sin    2 2 cos   sin   4 2 2 4
cos   cos .sin   sin  
cos 2.cos  sin  2 2 2 2 2 cos .sin          1 2   cos 2. 1 sin 2 .    4   1  3  1 1  15 3 Vậy o 2 o
M  cos30 . 1 sin 30  . 1 .  .      4  2  4 4  32    
Câu 4: Giá trị của biểu thức cos cos  sin sin là 30 5 30 5 3 3 3 1 A. . B.  . C. . D. . 2 2 4 2 Lời giải Chọn A            3 Ta có cos cos  sin sin  cos   cos   .     30 5 30 5  30 5   6  2 5   5 sin cos  sin cos Câu 5: 18 9 9 18
Giá trị của biểu thức P      là cos cos  sin sin 4 12 4 12 1 2 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A sin . a cosb  cos . a sin b  sin  a b Áp dụng công thức   a b a b   a b. cos .cos sin .sin cos 5   5  5    1 Khi đó sin cos  sin cos  sin   sin  .   18 9 9 18  18 9  6 2          1 1 1 Và cos cos  sin sin  cos   cos  .  
Vậy P  :  1. 4 12 4 12  4 12  3 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 536
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 0 0 0 tan 225  cot 81 .cot 69
Câu 6: Giá trị đúng của biểu thức bằng 0 0 cot 261  tan 201 1 1 A. . B.  . C. 3. D.  3. 3 3 Lời giải Chọn C Ta có : tan 225  cot 81 .cot 69 tan  0 0 180  45  0 0 0 0 0  tan 9 .cot 69  . 0 0 cot 261  tan 201 cot  0 0 180  81   tan  0 0 180  21  0 0 1 tan 9 .tan 21 1 1     3. 0 0 tan 9  tan 21 tan  0 0 9  21  0 tan 30  5 7 11
Câu 7: Giá trị của biểu thức M  sin sin sin sin bằng 24 24 24 24 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16 Lời giải Chọn D 7 5 11  Ta có sin  cos và sin  cos . 24 24 24 24  5 5  1      5 5  Do đó M  sin sin cos cos  . 2.sin .cos . 2.sin .cos     24 24 24 24 4  24 24   24 24  1  5 1 1  6   1  1  1  .sin .sin  . cos  cos  . 0   .     4 12 12 4 2  12 3  8  2  16     
Câu 8: Giá trị của biểu thức A  sin .cos .cos .cos .cos là 48 48 24 12 6 1 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 32 8 16 32 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức sin 2a  2.sin . a cos a, ta có      1     A  sin .cos .cos .cos .cos  .sin .cos .cos .cos 48 48 24 12 6 2 24 24 12 6 1    1   1  3  .sin .cos .cos  .sin .cos  .sin  . 4 12 12 6 8 6 6 16 3 32
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 537
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức 0 0 0 0
M  cos10 cos 20 cos 40 cos80 . 1 1 1 1 A. 0 M  cos10 . B. 0 M  cos10 . C. 0 M  cos10 . D. 0 M  cos10 16 2 4 8 . Lời giải Chọn D Vì 0 sin10  0 nên suy ra 0 0 0 0 0
16sin10 cos10 cos 20 cos 40 cos80 0 0 0 0 8sin 20 cos 20 cos 40 cos80 M   0 16sin10 0 16sin10 0 0 0 0 0 0  4sin 40 cos 40 cos80 2sin 80 cos80 sin160 M    . 0 16sin10 0 16sin10 0 16sin10 0 0 0  sin 20 2sin10 cos10 1 M    0 cos10 . 0 16sin10 0 16sin10 8 2 4 6
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức M  cos  cos  cos . 7 7 7 1 A. M  0 . B. M   . C. M  1. D. M  2 . 2 Lời giải Chọn B a b a b
Áp dụng công thức sin a  sin b  2.cos .sin . 2 2  2  4  6 
Ta có 2sin .M  2.cos .sin  2.cos .sin  2.cos .sin 7 7 7 7 7 7 7 3  5 3 7 5  sin  sin  sin  sin  sin  sin 7 7 7 7 7 7  
 sin  sin   sin . 7 7 1
Vậy giá trị biểu thức M   . 2
Câu 11: Công thức nào sau đây sai?
A. cosa b  sin asin b  cos a cos . b
B. cosa b  sin asin b  cos a cos . b
C. sin a b  sin a cosb  cos asin . b
D. sin a b  sin a cosb  cos asin . b Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 538
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
Ta có cosa b  cos a cosb  sin asin b.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 2018a  2018sin . a cos . a
B. sin 2018a  2018sin 1009a.cos1009a.
C. sin 2018a  2sin a cos . a
D. sin 2018a  2sin 1009a.cos1009a. Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức sin 2  2sin.cos ta được
sin 2018a  2sin 1009a.cos1009a .
Câu 13: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. 2 2
cos 6a  cos 3a  sin 3 . a B. 2
cos 6a  1 2sin 3 . a C. 2 cos 6a  1 6sin . a D. 2
cos 6a  2 cos 3a 1. Lời giải Chọn C Áp dụng công thức 2 2 2 2
cos 2  cos   sin   2 cos  1  1 2sin  , ta được 2 2 2 2
cos 6a  cos 3a  sin 3a  2 cos 3a 1  1 2sin 3a .
Câu 14: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 1 cos 2x 1 cos 2x A. 2 sin x  . B. 2 cos x  . 2 2 x x
C. sin x  2sin cos . D. 3 3
cos 3x  cos x  sin . x 2 2 Lời giải Chọn D Ta có 3
cos 3x  4 cos x  3cos x .
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?      
A. sin a  cos a  2 sin a  .   B.
sin a  cos a  2 sin a  .    4   4       
C. sin a  cos a   2 sin a  .   D.
sin a  cos a   2 sin a  .    4   4  Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 539
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Chọn B
Câu 16: Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?      
1) cos x  sin x  2 sin x  .  
2) cos x  sin x  2 cos x  .    4   4       
3) cos x  sin x  2 sin x  .  
4) cos x  sin x  2 sin  x .    4   4  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B          
Ta có cos x  sin x  2 cos x   2 cos   x  2 sin  x        .  4   2  4   4 
Câu 17: Công thức nào sau đây đúng? A. 3
cos 3a  3cos a  4 cos . a B. 3
cos 3a  4 cos a  3cos . a C. 3
cos 3a  3cos a  4 cos . a D. 3
cos 3a  4 cos a  3cos . a Lời giải Chọn B
Câu 18: Công thức nào sau đây đúng? A. 3
sin 3a  3sin a  4sin . a B. 3
sin 3a  4sin a  3sin . a C. 3
sin 3a  3sin a  4sin . a D. 3
sin 3a  4sin a  3sin . a Lời giải Chọn A
Câu 19: Nếu cosa b  0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin a  2b  sin a .
B. sin a  2b  sin b .
C. sin a  2b  cos a .
D. sin a  2b  cosb . Lời giải Chọn D  
Ta có : cos a b  0  a b   k  a  b   k . 2 2   
 sin a  2b  sin b
  2b   k  cos  
b k   cosb .  2 
Câu 20: Nếu sin a b  0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 540
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
A. cos a  2b  sin a .
B. cosa  2b  sin b .
C. cos a  2b  cos a .
D. cos a  2b  cosb . Lời giải Chọn D
Ta có sin a b  0  a b k  a b   k .
 cosa  2b  cosb  2b k   cosb k   cosb .
Câu 21: Rút gọn M  sin  x ycos y  cos x ysin . y A. M  cos . x B. M  sin . x
C. M  sin x cos 2 . y D.
M  cos x cos 2 . y Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức sin a b  sin a cosb  sin bcos a , ta được
M  sin  x ycos y  cos x ysin y  sin x y  y  sin .x
Câu 22: Rút gọn M  cosa bcosa b  sin a bsin a b. A. 2 M  1 2 cos . a B. 2 M  1 2sin . a C. M  cos 4 . a D. M  sin 4 . a Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức cos x cos y  sin x sin y  cos x y , ta được M
a b a b a b a b 
a b a b 2 cos cos sin sin cos
 cos 2a 1 2sin . a
Câu 23: Rút gọn M  cosa bcosa b  sin a bsin a b. A. 2 M  1 2sin . b B. 2 M  1 2sin . b C. M  cos 4 . b D. M  sin 4 . b Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức cos x cos y  sin x sin y  cos x y , ta được
M  cosa bcosa b  sin a bsin a b 
a b a b  2 cos (
)  cos 2b 1 2sin . b
Câu 24: Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin 2 .
x sin 3x  cos 2 .
x cos3x ?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 541
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác A. 18 .  B. 30 .  C. 36 .  D. 45 .  Lời giải Chọn A Áp dụng công thức cos . a cosb  sin .
a sin b  cosa b , ta được sin 2 .
x sin 3x  cos 2 .
x cos3x  cos 2 .
x cos3x  sin 2 . x sin 3x  0   
 cos5x  0  5x   k  x   k . 2 10 5
Câu 25: Đẳng thức nào sau đây đúng:
sin b a 1
A. cot a  cot b  . B. 2
cos a  1 cos 2a. sin . a sin b 2 1 sin a b
C. sin a b  sin 2a b.
D. tan a b    . 2 cos . a cosb Lời giải Chọn B Xét các đáp án:  Đáp án A. cos a cosb cos .
a sin b  sin . a cosb
sin a b
Ta có cot a  cot b     . sin a sin b sin . a sin b sin . a sin b  Đáp án B. 1 Ta có 2 2
cos 2a  2 cos a 1  cos a  1 cos 2a. 2
Câu 26: Chọn công thức đúng trong các công thức sau: 1 a b a b A. sin .
a sin b   cos 
a b cosa b. a b 2  B. sin sin 2sin .cos . 2 2 2 tan a C. tan 2a  . D. 2 2
cos 2a  sin a  cos . a 1 tan a Lời giải Chọn B      
Câu 27: Rút gọn M  cos x   cos x  .      4   4  A. M  2 s n i . x
B. M   2 sin . x C. M  2 c s o . x
D. M   2 cos . x Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 542
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Chọn B a b a b
Áp dụng công thức cos a  cos b  2sin .sin , ta được 2 2         x   x x   x         4 4   4 4  M  cos x   cos x   2  sin      .sin    4   4   2   2    2sin . x sin   2 sin . x 4 4 5
Câu 28: Tam giác ABC có cos A  và cos B
. Khi đó cosC bằng 5 13 56 56 16 33 A. . B.  . C. . D. . 65 65 65 65 Lời giải Chọn C Ta có :  4  3 cos A  sin A   5    5   
. Mà A B C  180 , do đó 5 12 cos B s   in B   13  13 cosC  cos 180    
AB  cos   AB      A B A B 4 5 3 12 16 cos .cos sin .sin   .  .  .    5 13 5 13  65 1 1 1 Câu 29: Cho ,
A B, C là ba góc nhọn thỏa mãn tan A  , tan B  , tan C  . Tổng A B C 2 5 8 bằng     A. . B. . C. . D. . 6 5 4 3 Lời giải Chọn C 1 1  tan A  tan B 7 Ta có  AB 2 5 tan    1 tan . A tan B 1 1 9 1 . 2 5 7 1     
A B C
tan  A B tan C 9 8 tan   
1 tan  A B 1 .tan C 7 1 1 . 9 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 543
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 
A B C  . 4 Câu 30: Cho ,
A B, C là các góc của tam giác ABC . Khi đó P  sin A  sin B  sin C tương đương với: A B C A B C
A. P  4 cos cos cos .
B. P  4sin sin sin . 2 2 2 2 2 2 A B C A B C
C. P  2 cos cos cos .
D. P  2 cos cos cos . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
A B CA B C   sin  cos     Do 2 2 2 2 2    . CA B C A B  sin     cos  2 2 2  2 2 Áp dụng, ta được   A B A B C C P
sin A  sin B  sin C  2sin cos  2sin cos 2 2 2 2 C A B A B C  2 cos cos  2cos cos 2 2 2 2 C A B A B C A B  2 cos cos  cos  4cos cos cos .   2  2 2  2 2 2 Câu 31: Cho ,
A B, C là các góc của tam giác ABC . A B B C C A Khi đó P  tan .tan
 tan .tan  tan .tan tương đương với: 2 2 2 2 2 2 A. P 1. B. P  1.  2  A B C
C. P  tan .tan .tan .   D. Đáp án khác.  2 2 2  Lời giải Chọn A C BA Do A B C         2 2 2 C B tan tan  C B     A A 1  tan  tan 2 2    cot       2   2 2 C B  2 A 1 tan tan tan 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 544
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác A C B C B  tan tan  tan  tan .tan  1   2  2 2  2 2 A B B C C A
 tan .tan  tan .tan  tan .tan  1. 2 2 2 2 2 2 sin B Câu 32: Trong ABC , nếu
 2cos A thì A
BC là tam giác có tính chất nào sau đây? sin C A. Cân tại . B B. Cân tại . A
C. Cân tại C. D. Vuông tại . B Lời giải Chọn A sin B Ta có
 2cos A  sin B  2sin C.cos .
A  sin C A  sin C A sin C
Mặt khác A B C    B     A C  sin B  sin  A C .
Do đó, ta được sin C A  0  A C . 2 tan A sin A Câu 33: Trong ABC , nếu  thì A
BC là tam giác gì? 2 tan C sin C A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông hoặc cân. Lời giải Chọn D 2 2 tan A sin A sin Acos C sin A Ta có   
 sin 2C  sin 2A 2 2 tan C sin C cos Asin C sin CC A  2C  2A      .
2C    2AAC   2  4
Câu 34: Cho góc  thỏa mãn
    và sin  . Tính P  sin 2  . 2 5 24 24 12 12 A. P   . B. P  . C. P   . D. P  . 25 25 25 25 Lời giải Chọn A
Ta có P  sin 2    sin 2  2   sin 2  2sin cos . 3 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2
cos   1 sin    . 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 545
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác  3 Do
    nên ta chọn cos   . 2 5 4 3 4  3  24
Thay sin  và cos   vào P , ta được P  2. .      . 5 5 5  5  25  2 1 sin 2  cos 2
Câu 35: Cho góc  thỏa mãn 0   
và sin  . Tính P  . 2 3 sin  cos 2 5 3 3 2 5 A. P   . B. P  . C. P   . D. P  . 3 2 2 3 Lời giải Chọn D 2 2sin cos  2cos 
2cos sin  cos  Ta có P    2cos . sin  cos sin  cos 5 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2
cos   1 sin    . 3  5 2 5 Do 0    nên ta chọn cos    P  . 2 3 3 3    Câu 36: Biết    3 sin   và    
. Tính P  sin   .   5 2  6  3 3 4  3 3 4  3 3 A. P   . B. P  . C. P  . D. P  . 5 5 10 10 Lời giải Chọn C 3
Ta có   sin     sin . 5 4 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2
cos   1 sin    . 5 3 4 Do    
nên ta chọn cos   . 2 5    3 1 3  3  1  4  4 3 3
Suy ra P  sin    sin  cos              .  6  2 2 2  5  2  5  10 3      
Câu 37: Cho góc  thỏa mãn sin  . Tính P  sin   sin   .     5  6   6  11 11 7 10 A. P  . B. P   . C. P  . D. P  . 100 100 25 11 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 546
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Chọn A 1 Áp dụng công thức sin .
a sin b  cos 
a bcosa b 2  , ta được       1    P  sin   sin    cos  cos 2 .        6   6  2  3  2 3 7 Ta có 2 cos 2 1 2sin       1 2.  .    5  25 1  1 7  11
Thay vào P , ta được P    .   2  2 25  100 4
Câu 38: Cho góc  thỏa mãn sin  . Tính P  cos 4. 5 527 527 524 524 A. P  . B. P   . C. P  . D. P   . 625 625 625 625 Lời giải Chọn B 2 4 7 Ta có 2 cos 2 1 2sin       1 2.   .    5  25 49 527 Suy ra 2
P  cos 4  2 cos 2 1  2. 1   . 625 625 4 3
Câu 39: Cho góc  thỏa mãn sin 2   và
    . Tính P  sin  cos . 5 4 3 3 5 5 A. P  . B. P   . C. P  . D. P   . 5 5 3 3 Lời giải Chọn A 3 sin    0 Vì     suy ra 
nên sin  cos  0 . 4 cos  0 3 Ta có     2 4 9 sin cos
 1 sin 2  1  . Suy ra sin  cos   . 5 5 5 3 3
Do sin  cos  0 nên sin  cos  . Vậy P  . 5 5 2
Câu 40: Cho góc  thỏa mãn sin 2  . Tính 4 4
P  sin   cos  . 3 17 7 9 A. P 1. B. P  . C. P  . D. P  . 81 9 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 547
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Lời giải Chọn C
Áp dụng a b  a b 2 4 4 2 2 2 2  2a b . 2 1 7 Ta có 4 4
P  sin   cos    2 2 sin   os c   2 2 2
 2sin .cos   1 sin 2  . 2 9 5 3
Câu 41: Cho góc  thỏa mãn cos  và
   2 . Tính P  tan 2 . 13 2 120 119 120 119 A. P   . B. P   . C. P  . D. P  . 119 120 119 120 Lời giải Chọn C sin 2 2sin.cos
Ta có P  tan 2   . 2 cos 2 2 cos  1 12 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2
sin   1 cos    . 13 3 12 Do
   2 nên ta chọn sin   . 2 13 12 5 120 Thay sin   và cos 
vào P , ta được P  . 13 13 119 2
Câu 42: Cho góc  thỏa mãn cos 2   . Tính P   2    2 1 3sin 1 4 cos   . 3 21 A. P 12. B. P  . C. P  6. D. P  21. 2 Lời giải Chọn D  1 cos 2  1 cos 2   5 3  Ta có P  1 3. 1 4.   cos 2      1   2cos 2  .  2  2   2 2  2  5  4  7
Thay cos 2   vào P , ta được P  1 1     . 3  2  3  6 3 3   
Câu 43: Cho góc  thỏa mãn cos  và
   2 . Tính P  cos  .   4 2  3  3  21 3  21 3 3  7 A. P  . B. P  . C. P  . D. 8 8 8 3 3  7 P  . 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 548
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Lời giải Chọn B      1 3 Ta có P  cos
  cos cos  sin sin  cos  sin   .  3  3 3 2 2 7 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2
sin   1 cos    . 4 3 7 Do
   2 nên ta chọn sin   . 2 4 7 3 1 3 3  7  3  21 Thay sin  
và cos  vào P , ta được P  .  .    . 4 4 2 4 2  4  8   4 3   
Câu 44: Cho góc  thỏa mãn cos   và    
. Tính P  tan     . 5 2  4  1 1 A. P   . B. P  . C. P  7.  D. P  7. 7 7 Lời giải Chọn A    tan 1
Ta có P  tan      .  4  1 tan 3 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2
sin   1 cos    . 5 3 3 sin 3 Do    
nên ta chọn sin   . Suy ra tan   . 2 5 cos 4 3 1
Thay tan  vào P , ta được P   . 4 7 4     
Câu 45: Cho góc  thỏa mãn cos 2   và
   . Tính P  cos 2    . 5 4 2  4  2 2 1 1 A. P  . B. P   . C. P   . D. P  . 10 10 5 5 Lời giải Chọn B    2
Ta có P  cos 2     cos2 sin 2 .  4  2 Từ hệ thức 2 2
sin 2  cos 2  1, suy ra 2 3
sin 2   1 cos 2   . 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 549
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác    3 Do    
 2   nên ta chọn sin 2  . 4 2 2 5 3 4 2
Thay sin 2  và cos 2   vào P , ta được P   . 5 5 10 4 3  3
Câu 46: Cho góc  thỏa mãn cos   và     . Tính P  sin .cos . 5 2 2 2 39 49 49 39 A. P   . B. P  . C. P   . D. P  . 50 50 50 50 Lời giải Chọn D  3 1 1 Ta có P  sin .cos
 sin 2  sin   sin 2cos   1 . 2 2 2 2 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2 3
sin   1 cos    . 5 3 3 Do    
nên ta chọn sin   . 2 5 3 4 39
Thay sin   và cos   vào P , ta được P  . 5 5 50  5    
Câu 47: Cho góc  thỏa mãn cot   2  
. Tính P  tan     .  2   4  1 1 A. P  . B. P   . C. P  3. D. P  4. 2 2 Lời giải Chọn C  tan  tan    tan 1 Ta có 4 P  tan       .  4   1 tan 1 tan .tan   4  5        Từ giả thiết cot
  2  cot 2    2  cot   2  tan  2       .  2   2   2 
Thay tan  2 vào P , ta được P  3. 
Câu 48: Cho góc  thỏa mãn cot  15. Tính P  sin 2. 11 13 15 17 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 113 113 113 113 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 550
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác cos Ta có cot  15 
 15  cos  15sin. sin 30 30 30 15 Suy ra 2
P  sin 2  2sin.cos  30sin      . 2 2 1 1 cot  115 113 2 sin    
Câu 49: Cho góc  thỏa mãn cot  3
 2 và    . Tính P  tan  cot . 2 2 2 A. P  2 19. B. P  2  19. C. P  19.
D. P   19. Lời giải Chọn A     2 2 sin cos sin  cos   2 Ta có 2 2 2 2 P  tan  cot     . 2 2     sin cos sin sin cos  2 2 2 2 1 1 Từ hệ thức 2 1 cot    sin   . 2 sin  19  1 Do     
sin  0 nên ta chọn sin    P  2 19. 2 19 4  3   
Câu 50: Cho góc  thỏa mãn tan   và   ; 2  . Tính P  sin  cos . 3 2    2 2 5 5 A. P  5. B. P   5. C. P   . D. P  . 5 5 Lời giải Chọn C  3    3  Ta có 2
P  1 sin. Với   ; 2   ;    . 2 2 4        2 0  sin     Khi đó 2 2  , suy ra P  sin  cos  0 .   2 2 2 1  cos    2 2 1 16 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra 2 2
sin   1 cos   1  . 2 1 tan  25  3  4 Vì   ; 2 
nên ta chọn sin   . 2    5 4 1 5 Thay sin   vào 2 P , ta được 2
P  . Suy ra P   . 5 5 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 551
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác sin 2
Câu 51: Cho góc  thỏa mãn tan  2  . Tính P  . cos 4 1 10 9 10 9 A. P  . B. P  . C. P   . D. P   . 9 10 9 10 Lời giải Chọn C sin 2 sin 2 Ta có P   . 2 cos 4 1 2cos 2 2t 2 1 t
Nhắc lại công thức: Nếu đặt t  tan thì sin 2  và cos 2   . 2 1 t 2 1 t 2 tan 4 2 1 tan  3 Do đó sin 2    , cos 2    . 2 1 tan  5 2 1 tan  5 4 3 10
Thay sin 2   và cos 2   vào P , ta được P   . 5 5 9 1
Câu 52: Cho góc  thỏa mãn tan  cot  0 và sin  . Tính P  sin 2 . 5 4 6 4 6 2 6 2 6 A. P  . B. P   . C. P  . D. P   . 25 25 25 25 Lời giải Chọn B
Ta có A  sin 2  2sin cos . 1 Từ hệ thức 2 2 cot  1 
 25  cot   24  cot  2 6 . 2 sin 
Vì tan , cot cùng dấu và tan  cot  0 nên tan  0, cot  0 . 2 6 Do đó ta chọn cot  2
 6 . Suy ra cos  cot.sin   . 5 1 2 6 1  2 6  4 6
Thay sin  và cos  
vào P , ta được P  2. .     . 5 5 5  5  25   
Câu 53: Cho góc  thỏa mãn
    và sin  2cos  1
 . Tính P  sin 2 . 2 24 2 6 24 2 6 A. P  . B. P  . C. P   . D. P   . 25 5 25 5 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 552
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác  sin    0 Với     suy ra  . 2 cos  0 sin    2cos  1  Ta có    1   2cos 2 2  cos  1 2 2 sin    cos  1 cos  0 loaïi 2 5cos  4cos 0      4  . cos    5 3 Từ hệ thức 2 2
sin   cos   1 , suy ra sin  (do sin  0 ). 5 3 4 24
Vậy P sin 2 2sin.cos      2. .      . 5  5  25 5 3  
Câu 54: Biết sin a  ; cos b  ;
a   ; 0  b  . Hãy tính sin a b. 13 5 2 2 56 63 33 A. . B. . C.  . D. 0. 65 65 65 Lời giải Chọn C 2      12 Ta có 2 2 5 144
cos a  1 sin a  1    mà a  ;  cos a   .   13  169  2  13 2      4 Tương tự, ta có 2 2 3 16
sin b  1 cos b  1    mà b  0;  sin b  .    5  25  2  5 Khi đó a b 5 3 12 4 33 sin  sin .
a cos b  sin . b cos a  .  .   . 13 5 13 5 65 5    3   
Câu 55: Nếu biết rằng sin      , cos   0      
 thì giá trị đúng của biểu 13  2  5  2 
thức cos    là 16 16 18 18 A. . B.  . C. . D.  . 65 65 65 65 Lời giải Chọn B 5  25 12 Ta có sin  với
    suy ra cos   1   . 13 2 169 13 3  9 4
Tương tự, có cos   với 0    suy ra sin   1  . 5 2 25 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 553
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Vậy     12 3 5 4 16 cos
 cos.cos   sin.sin    .  .   . 13 5 13 5 65 1 1
Câu 56: Cho hai góc nhọn a ; b và biết rằng cos a  ; cos b  . Tính giá trị của biểu thức 3 4
P  cosa b.cosa b. 113 115 117 119 A.  . B.  . C.  . D.  . 144 144 144 144 Lời giải Chọn D
Ta có P  cosa b.cosa b  cos . a cosb  sin .
a sin bcos . a cosb  sin . a sin b   a b2   a b2 2 2  a b   2  a  2 cos .cos sin .sin cos .cos 1 cos . 1 cos b. 1 1  1   1  119  .  1 . 1   .     9 16  9   16  144 1 1
Câu 57: Nếu a, b là hai góc nhọn và sin a  ; sin b  thì cos 2a b có giá trị bằng 3 2 7  2 6 7  2 6 7  4 6 7  4 6 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 Lời giải Chọn D 2   1  2 2 2
cos a  1 sin a  1         3  3 Vì a, b  0;   nên suy ra  .  2  2   1  3 2
cosb  1 sin b  1      2  2   Khi đó a b 2 2 3 1 1 1 2 6 cos  cos .
a cos b  sin . a sin b  .  .  . 3 2 3 2 6 2  1 2 6  7  4 6
Vậy cos 2a b 2
 2cos a b 1  2.  1  .  6  18    1 3
Câu 58: Cho 0  ,  
và thỏa mãn tan  , tan   . Góc    có giá trị bằng 2 7 4     A. . B. . C. . D. . 3 4 6 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 554
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 1 3  tan  tan   Ta có     7 4 tan  
1 suy ra a b  . 1 tan.tan  1 3 1 . 4 7 4 3 1
Câu 59: Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn cot x  , cot y  . Tổng x y bằng 4 7  3  A. . B. . C. . D. . 4 4 3 Lời giải Chọn B 3 1 . 1 cot . x cot y 1 Ta có x y 4 7 cot    1. cot x  cot y 3 1  4 7  3
Mặt khác 0  x, y
suy ra 0  x y   . Do đó x y  . 2 4
Câu 60: Nếu , ,  là ba góc nhọn thỏa mãn tan    .sin  cos thì  
A.       .
B.       . 4 3  3
C.       .
D.       . 2 4 Lời giải Chọn C
Ta có tan    .sin  cos  sin    .sin  cos   .cos .
 cos   .cos sin   .sin  0  cos      0. 
Vậy tổng ba góc      
(vì , ,  là ba góc nhọn). 2 1 1
Câu 61: Biết rằng tan a   0
0  a  90  và tan b    0 0
90  b  180  thì biểu thức 2 3
cos2a b có giá trị bằng 10 10 5 5 A.  . B. . C.  . D. . 10 10 5 5 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 555
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 2  1  1 2 1 tan a     2  3 4 Ta có cos 2a    suy ra 2
sin 2a  1 cos 2a  . 2 2 1 tan a  1  5 5 1    2  1 1 3 Lại có 2 1 tan b   cosb     vì 0 0 90  b  180 2 2 cos b 1 tan b 10  1   3  1
Mặt khác sin b  tan . b cosb   .     3      10  10   Khi đó  a b 3 3 4 1 1 cos 2  cos 2 .
a cosb  sin 2 .
a sin b  .   .   . 5    10  5 10 10 1
Câu 62: Nếu sin a  cos a   0 0
135  a  180  thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng 5 20 20 24 24 A.  . B. . C. . D.  . 7 7 7 7 Lời giải Chọn C 1 1 1 24
Ta có sin a  cos a   sin a  cos a2   1 sin 2a   sin 2a  . 5 25 25 25 2  24  7 Khi đó 2
cos 2a  1 sin 2a  1    vì 0 0 270  2a  360 .  25  25 sin 2a 24
Vậy giá trị của biểu thức tan 2a   . cos 2a 7
Câu 63: Nếu tan a b  7, tan a b  4 thì giá trị đúng của tan 2a là 11 11 13 13 A.  . B. . C.  . D. . 27 27 27 27 Lời giải Chọn A
tan a b  tan a b 7  4 11
Ta có tan 2a  tan a b  a b             a b a b . 1 tan .tan 1 7.4 27  
Câu 64: Nếu sin.cos     sin  với      k ,    l , k,l  thì 2 2
A. tan      2cot.
B. tan      2cot .
C. tan      2 tan . D.
tan      2 tan.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 556
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Lời giải Chọn D
Ta có sin.cos     sin   sin      . 
 sin.cos     sin   .cos  cos   .sin.   
         sin    sin 2sin .cos sin .cos         2. 2 tan. cos cos 
Câu 65: Nếu      
và cot  cot   2 cot  thì cot.cot  bằng 2 A. 3. B.  3. C. 3. D.  3. Lời giải Chọn C  
Từ giả thiết, ta có      
       . 2 2      Suy ra                tan tan cot cot 2 cot 2.cot 2.tan  2.   2  1 tan.tan  1 1  tan  tan  cot cot  cot  cot  Mặt khác   nên suy ra 1 tan.tan  1 1 cot.cot  1 1 . cot cot  cot  cot  cot  cot   2.
 cot.cot  1  2  cot.cot   3. cot.cot  1
Câu 66: Nếu tan  và tan  là hai nghiệm của phương trình 2
x px q  q   0 1 thì tan     bằng p p 2 p 2 p A. . B.  . C. . D.  . q 1 q 1 1 q 1 q Lời giải Chọn A
Vì tan, tan  là hai nghiệm của phương trình 2
x px q  0 nên theo định lí Viet, ta
tan  tan    p    p có  . Khi đó     tan tan tan   . tan.tan   q 1 tan tan  q 1
Câu 67: Nếu tan ; tan  là hai nghiệm của phương trình 2
x px q   0 .
p q  0. Và cot ;
cot  là hai nghiệm của phương trình 2
x rx s  0 thì tích P rs bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 557
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác p 1 q A. p . q B. . C. . D. . 2 q pq 2 p Lời giải Chọn B
tan  tan   p
cot  cot   r
Theo định lí Viet, ta có  và  . tan.tan   q cot.cot   s  
Khi đó P r s       1 1 1 1 . cot cot .cot.cot    . .  
 tan tan   tan tan  tan  tan  p p  
. Vậy P r.s  . tan.tan  2 2 q 2 q
Câu 68: Nếu tan và tan  là hai nghiệm của phương trình 2
x px q   0 0
q   thì giá trị biểu thức 2 P
    p         2 cos sin .cos
qsin     bằng: p A. . p B. . q C. 1. D. . q Lời giải Chọn C
Vì tan , tan  là hai nghiệm của phương trình 2
x px q  0 nên theo định lí Viet, ta
tan  tan   p tan  tan  p có    tan       . tan.tan   q 1 tan.tan  1 q Khi đó 2 P
      p      2 cos . 1 .tan  .
q tan    .  2 pp   pq 1 . p tan    1 . . 2 . q tan    1 q  1 q           2 1 tan     2  p  1 1 q  
1 q2  p 1 q .qp 1 q2 2 2 2 2 2
p p .q  . q p    1.
1 q2  p 1 q2 2 2  p
Câu 69: Rút gọn biểu thức M  tan x  tan y .
sin  x y
A. M  tan  x y. B. M  . cos . x cos y
sin  x y tan x  tan y C. M  . D. M  . cos . x cos y 1 tan . x tan y Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 558
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Chọn C sin x sin y
sin x cos y  cos x sin y
sin  x y
Ta có M  tan x  tan y     . cos x cos y cos x cos y cos x cos y      
Câu 70: Rút gọn biểu thức 2 2 M  cos   cos  .      4   4 
A. M  sin 2. B.
M  cos 2. C.
M  cos 2. D.
M  sin 2. Lời giải Chọn D             Vì hai góc    và    phụ nhau nên cos   sin  .      4   4   4   4              Suy ra 2 2 2 2 M  cos   cos   cos   sin           4   4   4   4      cos  2  sin 2.    2 
Câu 71: Chọn đẳng thức đúng.
  a  1 sin a
  a  1 sin a A. 2 cos   .   B. 2 cos   .    4 2  2  4 2  2
  a  1 cos a
  a  1 cos a C. 2 cos   .   D. 2 cos   .    4 2  2  4 2  2 Lời giải Chọn A    1 cos  a   a     2 1 sin a  1 sin a 2   cos       .  4 2  2 2 2
sin  y x
Câu 72: Gọi M  thì sin . x sin y
A. M  tan x  tan . y
B. M  cot x  cot y 1 1
C. M  cot y  cot . x D. M   . sin x sin y Lời giải Chọn B Ta có :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 559
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác sin .
y cos x  cos . y sin x sin . y cos x cos . y sin x M    sin . x sin y sin . x sin y sin .s x in y . cos x cos y  
 cot x  cot y sin x sin y
Câu 73: Gọi M  cos x  cos 2x  cos3x thì  1 
A. M  2cos 2x cos x   1 .
B. M  4 cos 2 . x  cos x .    2 
C. M  cos 2x 2cos x   1 .
D. M  cos 2x 2cos x   1 . Lời giải Chọn D
Ta có: M  cos x  cos 2x  cos3x  cos x  cos3x  cos 2x  2cos 2 .
x cos x  cos 2x  cos 2x 2cos x   1 . sin 3x  sin x
Câu 74: Rút gọn biểu thức M  . 2 2 cos x 1
A. tan 2x B. sin . x C. 2 tan . x D. 2sin . x Lời giải Chọn D sin 3x  sin x 2 cos 2x sin x Ta có:   2sin x . 2 2 cos x 1 cos 2x
1 cos x  cos 2x  cos 3x
Câu 75: Rút gọn biểu thức A  . 2
2 cos x  cos x 1 A. cos . x B. 2cos x 1. C. 2cos . x D. cos x 1. Lời giải Chọn C
1 cos2x cos x  cos3x 2
2cos x  2cos 2x cos x Ta có: A    2 2cos x   1  cos x cos x  cos 2x
2cos x cos x  cos 2x   2cos . x cos x  cos 2x tan  cot
Câu 76: Rút gọn biểu thức A   cos 2 . tan  cot A. 0. B. 2 2 cos . x C. 2. D. cos 2 . x Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 560
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác Ta có 2 2 sin cos sin   cos   2 2     sin   cos cos sin sin .cos  2 2  
 sin   cos   cos 2 . 2 2 2 2 sin cos sin   cos  sin   cos   cos sin sin.cos
Do đó A   cos 2  cos 2  0. 1 sin 4  cos 4
Câu 77: Rút gọn biểu thức A  . 1 sin 4  cos 4 A. sin 2 . B. cos 2 . C. tan 2 . D. cot 2 . Lời giải Chọn C Ta có : 1cos4  2  sin 4
2sin 2  2sin 2 cos 2 A    1 cos 4  2  sin 4
2cos 2  2sin 2 cos 2 .
2sin 2 (sin 2  cos 2 )   tan 2
2cos 2 (sin 2  cos 2 ) 3  4 cos 2  cos 4
Câu 78: Biểu thức A
có kết quả rút gọn bằng: 3  4 cos 2  cos 4 A. 4  tan . B. 4 tan . C. 4  cot . D. 4 cot . Lời giải Chọn B Ta có      
2     2sin  2 2 2 2 cos 2 1 2sin ;cos 4 2cos 1 2 1 1. Do đó:
3  41 2sin    21 2sin  2 2 2 2 2 4 1
8sin a  8sin   8sin  4 A  .           tan  2 2 2 4 2 2
8cos a  8cos   8cos 3 4 2cos 1 2 2cos 1 1     2 4 2 2
sin 2  4sin   4sin .cos  Câu 79: Khi  
thì biểu thức A
có giá trị bằng: 6 2 2 4  sin 2  4sin  1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 12 Lời giải Chọn C Ta có 2 4 2 2 4
sin 2  4sin   4sin .cos  4sin  A   2 2 2 2 2 4  sin 2  4sin 
4(1 sin  )  4sin .cos 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 561
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 4 4 sin  sin  4    tan . a 2 2 4 cos  (1 sin  ) cos   4     1  1
Do đó giá trị của biểu thức A tại   là 4 tan     . 6 6      3  9 sin 2  sin
Câu 80: Rút gọn biểu thức A  . 1 o c s 2  cos A. tan. B. 2 tan. C.
tan 2  tan. D. tan 2. Lời giải Chọn A sin 2  sin sin 2 o c s   1 sin 2 o c s   1 Ta có A   =  tan . 2 1 o
c s2  cos 2 o
c s   cos o c s 2 os c    1
1 sin a  cos 2a
Câu 81: Rút gọn biểu thức A  . sin 2a  cos a 5 A. 1. B. tan. C. . D. 2 tan. 2 Lời giải Chọn B 2
1 sin a  2sin a 1
sin a 2sin a   1 sin a Ta có A     a a a a a   tan . a 2sin .cos cos cos 2sin 1 cos a x sin x  sin
Câu 82: Rút gọn biểu thức 2 A  được: x 1 cos x  cos 2 x    A. tan . B. cot . x C. 2 tan  x .   D. sin . x 2  4  Lời giải Chọn A x x x Ta có sin x  sin 2.  2sin cos ,    2  2 2  x x 2
1 cos x  1 cos 2.  2 o c s    2  2 x x x x x  2sin cos  sin sin 2cos 1   2 2 2 2  2  x Do đó A    tan . 2 x x x x  2 2cos  cos cos 2cos 1 2 2   2  2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 562
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác
Câu 83: Rút gọn biểu thức 5 5
A  sin.cos   sin .cos . 1 1 3 1 A. sin 2. B.  sin 4. C. sin 4. D. sin 4. 2 2 4 4 Lời giải Chọn D Ta có 5 5          4 4 sin .cos sin .cos sin .cos
cos   sin   1  sin 2  2 2 cos   sin   2 2 cos   sin   2 1  sin 2  1 1 2 2
cos   sin    sin 2 cos 2  sin 4. 2 2 4
Câu 84: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P  3sin x  2. A. M  1, 5 m   . B. M  3, 1 m  . C. M  2, 2 m   . D. M  0, 2 m   . Lời giải Chọn A Ta có 1   sin x 1 3
  3sin x  3    5  3sin x  2 1 M 1  5   P  1  . m  5    
Câu 85: Cho biểu thức P  2sin x   2  
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  3  A. P  4, . x   B. P  4, . x    C. P  0, . x   D. P  2, . x   Lời giải Chọn C      
Ta có 1  sin x   1 2  2  sin x   2       3   3      4  2sin x
 2  0  4  P  0.    3    
Câu 86: Biểu thức P  sin x   sin x  
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?  3  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 563
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác a b a b
Áp dụng công thức sin a  sin b  2cos sin , ta có 2 2           sin x
 sin x  2cos x  sin  cos x  .        3   6  6  6     Ta có 1  cos 
 1  1   1 P x P    P    1;0;  1 .  6 
Câu 87: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức 2 2
P  sin x  2 cos . x A. M  3, 0 m  . B. M  2, 0 m  . C. M  2, 1 m  . D. M  3, 1 m  . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 P x x   2 2 x x 2 2 sin 2 cos sin cos
 cos x  1 cos x M  2 Do 2 2 1
  cos x 1 0  cos x 11 1 cos x  2   . m 1
Câu 88: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  8sin x  3cos 2x . Tính 2
T  2M m .
A. T  1. B. T  2. C. T  112. D. T  130. Lời giải Chọn A Ta có 2 2 P x x x   2  x 2 8sin 3cos 2 8sin 3 1 2sin  2sin x  3. Mà 2 2
1  sin x  1 0  sin x  1  3  2sin x  3  5 M  5 2
 3  P  5  
T  2M m 1. m  3
Câu 89: Cho biểu thức 4 4
P  cos x  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P  2, . x    B. P  1, .
x   C. P  2, . x    D. 2 P  , x   .  2 Lời giải Chọn B 1
Ta có P  cos x  sin x  sin x  cos x2 4 4 2 2 2 2 2
 2sin x cos x  1 sin 2x 2 1 1 cos 4x 3 1  1 .   cos 4 . x 2 2 4 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 564
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chương 6. Cung lượng giác và công thức lượng giác 1 3 1 1
Mà 1  cos 4x  1    cos 4x  1  P  1. 2 4 4 2
Câu 90: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức 4 4
P  sin x  cos . x A. M  2, 2 m   . B. M  2, 2 m   . 1 C. M  1, 1 m   . D. M  1, . m  2 Lời giải Chọn C Ta có 4 4 P x x   2 2 x x 2 2 sin cos sin cos
sin x  cos x  cos 2 .xM 1 Mà 1
  cos 2x 1 1
  cos 2x 1 1   P 1  . m  1 
Câu 91: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P  1 2 cos3x . A. M  3, 1 m   . B. M  1, 1 m   . C. M  2, 2 m   . D. M  0, 2 m   . Lời giải Chọn B Ta có 1
  cos3x 1 0  cos3x 1 0  2  cos3x  2  M  1
1  1 2 cos3x  1
 1  P  1  . m  1   
Câu 92: Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2
P  4sin x  2 sin 2x  .    4 
A. M  2. B.
M  2 1. C.
M  2 1. D. M  2  2. Lời giải Chọn D    1 cos 2x  Ta có 2
P  4sin x  2 sin 2x   4
 sin 2x  cos 2x      4   2    
 sin 2x  cos 2x  2  2 sin 2x   2.    4        Mà 1  sin 2x
 1  2  2  2 sin 2x   2  2  2     .  4   4 
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2  2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 565
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133