Phân loại và phương pháp giải bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Tài liệu gồm 107 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, giúp học sinh lớp 11 

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 1
CHƯƠNG I. HÀM S LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. HÀM S LƯỢNG GIÁC
A. LÝ THUYT
I – ĐỊNH NGHĨA
1) Hàm s sin
Quy tc đặt tương ng vi mi s thc
x
vi s thc sin
x
sin :
sin
x
x
yx
=

được gi là hàm s sin, kí hiu là
sin .yx=
Tp xác định ca hàm s
sin
.
2) Hàm s côsin
Quy tc đặt tương ng vi mi s thc
x
vi s thc cos
x
cos :
cos
x
x
yx
=

được gi là hàm s sin, kí hiu là
cos .yx=
Tp xác định ca hàm s
sin .
3) Hàm s tang
Hàm s tang là hàm s được xác định bi công thc
()
sin
cos 0 ,
cos
x
yx
x
kí hiu là
tan .yx=
Tp xác định ca hàm s
tanyx= D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

4) Hàm s côtang
Hàm s côtang là hàm s được xác định bi công thc
()
cos
sin 0 ,
sin
x
yx
x
kí hiu là
cot .yx=
Tp xác định ca hàm s
cotyx=
{
}
D\, .kkp
II – TÍNH TUN HOÀN VÀ CHU KÌ CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
1) Định nghĩa
Hàm s
()
yfx=
có tp xác định D được gi là hàm s tun hoàn, nếu tn ti mt s
0T ¹ sao cho vi mi Dx Î ta có:
DxT D.xT
()()
f
xT fx+=
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 2
S dương
T nh nht tha mãn các tính cht trên được gi là chu kì ca hàm s tun
hoàn đó.
Người ta chng minh được rng hàm s
sinyx=
tun hoàn vi chu kì
2T p=
; hàm s
cosyx= tun hoàn vi chu kì 2T p= ; hàm s tanyx= tun hoàn vi chu kì
T p=
; hàm
s
cotyx= tun hoàn vi chu kì .T p=
2) Chú ý
Hàm s
()
sinyaxb=+ tun hoàn vi chu kì
0
2
T
a
p
=
.
Hàm s
()
cosyaxb=+
tun hoàn vi chu kì
0
2
T
a
p
=
.
Hàm s
()
tanyaxb=+ tun hoàn vi chu kì
0
T
a
p
= .
Hàm s
()
cotyaxb=+
tun hoàn vi chu kì
0
T
a
p
=
.
Hàm s
()
1
yfx= tun hoàn vi chu kì
1
T
và hàm s
()
2
yfx= tun hoàn vi chu kì
2
T
thì hàm s
() ()
12
yfx fx= tun hoàn vi chu kì
0
T là bi chung nh nht ca
1
T
2
T .
Lưu ý 2 s thc không xác đinh được bi chung nn, nên là
012
TmTnT
vi m,n là 2 s
t nhiên nguyên t cùng nhau )
III – S BIN THIÊN VÀ ĐỒ TH CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
1) Hàm s
sinyx=
Tp xác định
D = , có nghĩa và xác định vi mi
;x Î
Tp giá tr
]
1;1T =-
, có nghĩa 1sin 1;x £
Là hàm s tun hoàn vi chu kì 2,p có nghĩa
()
sin 2 sin
x
kxp+=
vi ;k Î
Hàm s đồng biến trên mi khong
2; 2
22
kk
pp
pp
æö
÷
ç
-+ +
÷
ç
÷
ç
èø
và nghch biến trên mi khong
3
2; 2
22
kk
pp
pp
æö
÷
ç
++
÷
ç
÷
ç
èø
, ;k Î
Là hàm s l nên đồ th hàm s nhn gc ta độ
O m tâm đối xng.
2) Hàm s
cosyx=
Tp xác định
D =
, có nghĩa và xác định vi mi .x Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 3
Tp giá tr
]
1;1T =-
, có nghĩa 1cos 1;x £
Là hàm s tun hoàn vi chu kì
2,p
có nghĩa
()
cos 2 cos
x
kxp+=
vi
;k Î
Hàm s đồng biến trên mi khong
()
2;2kkppp-+
và nghch biến trên mi khong
()
2; 2kkpp p+
,
;k Î
Là hàm s chn nên đồ th nhn trc tung làm trc đối xng.
3) Hàm s tanyx=
Tp xác định
D\ , ;
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Tp giá tr
;T =
Là hàm s tun hoàn vi chu kì ,p có nghĩa
()
tan tan
x
kxp+= vi ;k Î
Hàm s đồng biến trên mi khong
;, ;
22
kkk
pp
pp
æö
÷
ç
-+ + Î
÷
ç
÷
ç
èø
Là hàm s l nên đồ th hàm s nhn gc ta độ
O m tâm đối xng.
x
2
p
-
p-
y
2
p
O
3
2
p
-
p
3
2
p
4) Hàm s cotyx=
Tp xác định
{
}
D\, ;kkp
Tp giá tr
;T =
Là hàm s tun hoàn vi chu kì
,p
có nghĩa
()
tan tan
x
kxp+= vi
;k Î
Hàm s đồng biến trên mi khong
()
;, ;kkkpp p
Là hàm s l nên đồ thm s nhn gc ta độ
O m tâm đối xng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 4
x
2
p
-
p-
y
2
p
O
3
2
p
-
p
3
2
p
2p-
2p
B. PHÂN LOAIJVAF PHƯƠNG PHÁP GII BAIF TÂP
Dng 1: Tìm tp xác đinh ca hàm s
1. Phương pháp
Để tìm tp xác định ca hàm s ta cn lưu ý các đim sau

yux
có nghĩa khi và ch khi
ux
xác định và u(x) 0 .
u(x)
y
v(x)
có nghĩa khi và ch
ux
,
vx
xác định và
v(x) 0
.
u(x)
y
v(x)
có nghĩa khi và ch
ux
,
vx
xác định và v(x) 0 .
Hàm s
y sinx, y cosx
xác định trên
và tp giá tr ca nó là:
 1sinx1; 1cosx1.
Như vy,

ysinux,ycosux
 

 
xác định khi và ch khi
ux
xác định.

ytanux
có nghĩa khi và ch khi
ux
xác định và

ux k,k
2


ycotux
có nghĩa khi và ch khi
ux
xác định và
xk,k

.
2. Các ví d mu
Ví d 1.
Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a)
2
5x
ysin
x1



; b)
2
ycos4x;
c)
ysinx;
d)
y2sinx
.
Gii
a) Hàm s
2
5x
ysin
x1



xác định
2
x10 x 1.

Vy
D\1.
b)
Hàm s
2
ycosx 4
xác định
22
4x 0 x 4 2x2.
 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 5
Vy
Dx |2x2.
c)
Hàm s ysinx xác định
sinx 0 k2 x k2 ,k .
Vy
Dx |k2x k2,k .

d) Ta có:
1 sinx 1 2 sinx 0
.
Do đó, hàm só luôn luôn xác định hay
D.
Ví d 2. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a)
ytanx
6




; b) ycotx ;
3




c)
sinx
y;
cos(x )
d)
1
y.
tanx 1
Gii
a) Hàm s ytanx
6




xác định
2
xkxk,k.
62 3

 
Vy




2
D\ k,k .
3

b) Hàm s
ycotx
3




xác định
xkx k,k.
33

 
Vy
D\ k,k .
3






c) Hàm s

sinx
y
cos(x )
xác định

3
cos x 0 x k x k ,k .
22


Vy
3
D\ k,k .
2





d) Hàm s
1
y
tanx 1
xác định
 tanx 1 x k ,k .
4
Vy
D\ k,k .
4





Ví d 3. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a)

1
ycos2x ;
cosx
b)
3cos2x
y.
sin3xcos3x
Gii
a) Hàm s 
1
ycos2x
cosx
xác định cosx 0 x k ,k .
2

Vy




D\ k,k .
2

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 6
b) Hàm s
3cos2x
y
sin3xcos3x
xác định
1k
sin3xcos3x 0 sin6x 0 6x k x ,k .
26
  
Vy
k
D\,k .
6





Ví d 4. Tìm m để hàm s sau đây xác định trên :
y2m3cosx.
Gii
Hàm s đã cho xác định trên R khi và ch khi
2m
2m 3cosx 0 cosx
3

Bt đẳng thc trên đúng vi mi
x
khi
2m 3
1m.
32

3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Tìm tp xác định D ca hàm s
2021
.
sin
=y
x
A.
D.=
B.
{
}
D\0.=
C.
{
}
D\, .kkp D. D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi và ch khi sin 0 , .xxkkp¹¹ Î
Vt tp xác định
{
}
D\, .kkp
Câu 2. Tìm tp xác định D ca hàm s
1sin
.
cos 1
+
=
-
x
y
x
A. D.= B. D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

C.
{
}
D\, .kkp
D.
{
}
D\2, .kkp
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi và ch khi
cos 1 0 cos 1 2 , .xxxkkp ¹ ¹ Î
Vy tp xác định
{
}
D\2, .kkp
Câu 3.
Tìm tp xác định D ca hàm s
cos
.
sin
2
p
=
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
x
y
x
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 7
A. D\ , .
2
kk
p
ìü
ïï
ïï
íý
ïï
ïï
îþ
B.
{
}
D\, .kkp
C.
()
D\12, .
2
kk
p
ìü
ïï
ïï
=+ Î
íý
ïï
ïï
îþ
D.
()
{
}
D\12, .kkp=+ Î
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
sin 0 , .
22 2
xxkxkk
pp p
pp
æö
÷
ç
-¹-¹¹+Î
÷
ç
÷
ç
èø
Vy tp xác định
D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Câu 4. Tìm tp xác định D ca hàm s
2021
.
sin cos
=
-
y
x
x
A. D.= B. D\ , .
4
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=-+ Î
íý
ïï
ïï
îþ

C.
D\ 2, .
4
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

D.
D\ , .
4
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Li gii
Chn D
Hàm s xác định
sin cos 0 tan 1 , .
4
xx x x kk
p
p-¹ ¹¹
Vy tp xác định
D\ , .
4
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Câu 5. Tìm tp xác định D ca hàm s cot 2 sin 2 .
4
yx x
p
æö
÷
ç
=-+
÷
ç
÷
ç
èø
A. D\ , .
4
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
 B. D.
C. D\ , .
82
kk
pp
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
 D. D.=
Li gii
Chn C
Hàm s xác định sin 2 0 2 , .
4482
k
xxkxk
pppp
p
æö
÷
ç
-¹ ¹+ Î
÷
ç
÷
ç
èø
Vy tp xác định
D\ , .
82
kk
pp
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Câu 6. Tìm tp xác định D ca hàm s
2
3tan .
24
x
y
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
A.
3
D\ 2, .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
 B. D\ 2, .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 8
C.
3
D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
 D. D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Li gii
C
hn A
Hàm s xác định
2
3
cos 0 2 , .
24 24 2 2
xx
kx kk
ppp p
pp
æö
÷
ç
-¹-¹+¹+Î
÷
ç
÷
ç
èø
Vy tp xác định
3
D\ 2, .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Câu 7. Tìm tp xác định D ca hàm s
2
3tan 5
.
1sin
x
y
x
-
=
-
A. D\ 2, .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
 B. D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

C.
{
}
D\ , .kkpp=+Î D.
D.=
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2
1sin 0x tan
x
xác định
2
sin 1
cos 0 , .
2
cos 0
x
xxkk
x
p
p
ì
ï
¹
ï
¹¹+Î
í
ï
¹
ï
î
Vy tp xác định
D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Câu 8. Tìm tp xác định
D
ca hàm s
sin 2.yx=+
A. D.= B.
)
D2;.=- +¥ C.
]
D0;2.p= D. D.
Li gii
Chn A
Ta có 1 sin 1 1 sin 2 3, .xxx £¾¾£ + £ "Î
Do đó luôn tn ti căn bc hai ca sin 2x + vi mi .x Î
Vy tp xác định
D.=
Câu 9. Tìm tp xác định D ca hàm s sin 2.yx=-
A.
D.=
B.
{
}
\, .kkp Î
C.
]
D1;1.=-
D.
D.
Li gii
Chn D
Ta có 1 sin 1 3 sin 2 1, .xxx £¾¾- £ - £- " Î
Do đó không tn ti căn bc hai ca sin 2.x -
Vy tp xác định
D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 9
Câu 10. Tìm tp xác định
D
ca hàm s
1
.
1sin
y
x
=
-
A.
{
}
D\, .kkp
B.
D\ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

C. D\ 2, .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
 D. D.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi và ch khi
1 sin 0 sin 1.xx-> <
()
*
1sin 1x £ nên
()
*sin1 2, .
2
xxkk
p
p¹¹+ Î
Vy tp xác định
D\ 2, .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Câu 11. Tìm tp xác định
D
ca hàm s 1 sin 2 1 sin 2 .yxx=- -+
A.
D.
B.
D.=
C.
5
D2;2,.
66
kkk
pp
pp
éù
êú
=+ + Î
êú
ëû
D.
513
D2;2,.
66
kkk
pp
pp
é
ù
êú
=+ + Î
êú
ë
û
Li gii
Chn B
Ta có
1sin2 0
1sin2 1 , .
1sin2 0
x
xx
x
ì
ï
ï
£ "Î
í
ï
ï
î
Vy tp xác định
D.=
Câu 12. Tìm tp xác định D ca hàm s
tan cos .
2
yx
p
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
A. D\ ,
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
. B. D\ 2,
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ
.
C. D = . D.
{
}
D\,kkp
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi và ch khi .cos cos 1 2
22
x
kxk
pp
p¹+ ¹+ .
()
*
Do k Î nên
()
*cos 1sin 0 , .xxxkkp¹¹¹Î
Vy tp xác định
{
}
D\, .kkp
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 10
Dng 2: Xét tính chn l ca hàm s
1. Phương pháp:
Gi s ta cn xét tính chn, l ca hàm s
yf(x)
Bước 1: Tìm tp xác định
D
ca hàm s; kim chng
D
là tp đối xng qua s 0 tc là
x,xD xD
(1)
Bước 2: Tính f( x) và so sánh f( x)
vi f(x)
-
Nếu
f( x) f(x)
thì
f(x)
là hàm s chn trên D (2)
-
Nếu f( x) f(x) thì f(x) là hàm s l trên
D
(3)
Chú ý:
- Nếu điu kin (1) không nghim đúng thì f(x) là hàm không chn và không l trên D;
-
Nếu điu kin (2) và (3) không nghim đúng, thì
f(x)
là hàm không chn và cũng không
l trên
D
.
Lúc đó, để kết lun
f(x)
là hàm không chn và không l ta ch cn ch ra đim
0
xD
sao cho
00
00
f(x) f(x)
f(x) f(x)


2. Các ví d mu
Ví d 1.
Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a) y = sin2x; b) y =
tan x
; c)
4
ysinx
.
Gii
a) TXĐ: D.
Suy ra xD xD .
Ta có:

 fx sin2x sin2x fx
.
Do đó hàm s đã cho là hàm s l.
b)
TXĐ:
D\ k,k .
2





Suy ra xD xD
.
Ta có:
 
f x tan x tan x f x
.
Do đó hàm s đã cho là hàm s chn.
c)
TXĐ: D.
Suy ra xD xD .
Ta có:
 
44
fx sin x sinxfx 
.
Do đó hàm s đã cho là hàm s chn.
Ví d 2. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a) y = tanx + cotx; b) y = sinx.cosx.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 11
Gii
a) TXĐ:
k
D\,k .
2





Suy ra
xD xD

Ta có:
  
  f x tan x cot x tanx -cotx tanx cotx f x
Do đó hàm s đã cho là hàm s l.
b)
TXĐ:
D
. Suy ra xD xD
Ta có:
  
f x sin x .cos x sinxcosx f x 
Do đó hàm s đã cho là hàm s l.
Ví d 3. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a) y = 2sinx + 3; b)
ysinxcosx .
Gii
a) TXĐ: D.
Suy ra xD xD
Ta có:
f2sin31
22





;
f2sin35
22
 


 
 
Nhn thy
ff
22
ff
22










Do đó hàm s không chn không l.
b) TXĐ:
D.
Suy ra xD xD
Ta có:
ysinxcosx 2sinx
4




f2sin 0;f2sin 2
444444





Nhn thy
ff
44
ff
44










Do đó hàm s không chn không l.
Ví d 4. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a)
sinx tanx
y
sinx cot x
; b)
3
3
cos x 1
y.
sin x
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 12
Gii
a) Hàm s xác định khi
2
cosx 0 cosx 0
cosx 0
k
sinx 0 sinx 0 x ,k .
2
sinx 0
sinx cotx 0
sin x cosx 0






TXĐ:
k
D\ ,k
2





Suy ra xD xD
Ta có:




sinx tanx
sinx tanx sinx-tanx
fx fx
sinx cotx sinx cot x
sin x cot x





Do đó hàm s đã cho là hàm s chn.
b) TXĐ:
D\k,k

Suy ra
xD xD
Ta có:




3
33
333
cos x 1
cos x 1 cos x 1
fx fx
sin x sin x sin x




Do đó hàm s đã cho là hàm s l.
Ví d 5. c định tham s m để hàm s sau:
yfx 3msin4xcos2x
là hàm s chn.
Gii
TXĐ:
D.
Suy ra
xD xD
Ta có:
 
f x 3msin 4x cos 2x 3msin4x cos2x
Để hàm s đã cho là hàm s chn thì:

f x f x , x D 3msin4x cos2x -3msin4x cos2x, x D
6msin4x 0 m 0
 

3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin .yx=
B.
cos .yx=
C.
tan .yx=
D.
cot .yx=
Li gii
Chn B
Nhc li kiến thc cơ bn:
Hàm s sinyx= là hàm s l.
Hàm s
cosyx=
là hàm s chn.
Hàm s tanyx= là hàm s l.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 13
Hàm s cotyx= là hàm s l.
Vy B là đáp án đúng.
Câu 2:
Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A. sin .yx=- B. cos sin .yxx=- C.
2
cos sin .yx x=+ D. cos sin .yxx=
Li gii
Chn C
Tt các các hàm s đều có TXĐ: D = . Do đó DD.xx
Bây gi ta kim tra
() ()
f
xfx-=
hoc
() ()
.
f
xfx-=-
Vi
()
sinyfx x==-. Ta
() () ( )
sin sin sin
f
xxxx-=- -= =--
() ()
f
xfx¾¾-=- . Suy ra hàm s sinyx=- là hàm s l.
Vi
()
cos sin .yfx x x==- Ta có
() () ()
cos sin cos sin
f
xxxxx-= -- -= +
( ) () ()
{
}
,
f
xfxfx¾¾-¹- . Suy ra hàm s cos sinyxx=- không chn không l.
Vi
()
2
cos sinyfx x x==+
. Ta có
() () ()
2
cos sin
f
xx x-= -+ -
() () [ ]
2
2
2
cos sin cos sin cos sin
x
xxxxx
éù
=-+-= +- = +
ëû
() ()
f
xfx¾¾-=
. Suy ra hàm s
2
cos sinyx x=+ là hàm s chn.
Vi
()
cos sin .yfx x x== Ta có
() () ()
cos .sin cos sin
f
xxxxx-= - -=-
() ()
f
xfx¾¾-=- . Suy ra hàm s cos sinyxx= là hàm s l.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A. sin 2 .yx= B. cos .yx x= C. cos .cot .yxx= D.
tan
.
sin
x
y
x
=
Li gii
Chn D
Xét hàm s
()
sin 2 .yfx x==
TXĐ:
D = . Do đó
DD.xx
Ta có
() ( ) ()
sin 2 sin 2
f
xxxfx-= - =- =-
()
f
x¾¾
là hàm s l.
Xét hàm s
()
cos .yfx x x==
TXĐ:
D = . Do đó DD.xx
Ta có
()() () ()
.cos cos
f
xx xxxfx- = - - =- =-
()
f
x¾¾ là hàm s l.
Xét hàm s
()
cos cot .yfx x x==
TXĐ:
()
{
}
D\ .kkp Do đó DD.xx
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 14
Ta có
() () () ()
cos .cot cos cot
f
xxxxxfx- = - - =- =-
()
f
x¾¾
là hàm s l.
Xét hàm s
()
tan
.
sin
x
yfx
x
==
TXĐ:
()
D\ .
2
kk
p
ìü
ïï
ïï
íý
ïï
ïï
îþ

Do đó
DD.xx
Ta có
()
()
()
()
tan
tan tan
sin sin sin
x
xx
f
xfx
xxx
-
-
-= = = =
--
()
f
x¾¾
là hàm s chn.
Câu 4: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin .yx=
B.
2
sin .yx x=
C.
.
cos
x
y
x
=
D. sin .yx x=+
Li gii
Chn A
Ta kim tra được A là hàm s chn, các đáp án B, C, D là hàm s l.
Câu 5:
Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua trc tung?
A. sin cos2 .yxx= B.
3
sin .cos .
2
yxx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
2
tan
.
tan 1
x
y
x
=
+
D.
3
cos sin .yxx=
Li gii
Chn B
Ta d dàng kim tra được A, C, D là các hàm s l nên có đồ th đối xng qua gc ta độ
O
.
Xét đáp án B, ta có
()
334
sin .cos sin .sin sin
2
yfx x x x x x
p
æö
÷
ç
== -= =
÷
ç
÷
ç
èø
. Kim tra được đây
hàm s chn nên có đồ th đối xng qua trc tung.
Câu 6: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
2
cos sin .yx x=+ B. sin cos .yxx=+
C.
cos .yx=- D. sin .cos3 .yxx=
Li gii
Chn D
Ta kim tra được đáp án A và C là các hàm s chn. Đáp án B là hàm s không chn,
không l. Đáp án D là hàm s l.
Câu 7: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua gc ta độ?
A.
cot 4 .yx=
B.
sin 1
.
cos
x
y
x
+
=
C.
2
tan .yx=
D. cot .yx=
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 15
Ta kim tra được đáp án A là hàm s l nên có đồ th đối xng qua gc ta độ.
Đáp án B là hàm s không chn, không l. Đáp án C và D là các hàm s chn.
Câu 8: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A. sin .
2
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
2
sin .yx= C.
cot
.
cos
x
y
x
= D.
tan
.
sin
x
y
x
=
Li gii
Chn C
Viết li đáp án A là
sin cos .
2
yxx
p
æö
÷
ç
=-=
÷
ç
÷
ç
èø
Ta kim tra được đáp án A, B và D là các hàm s chn. Đáp án C là hàm s l.
Câu 9: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
2
1sin .yx=-
B.
2
cot .sin .yxx=
C.
2
tan 2 cot .yx x x=- D.
1cot tan.yxx=+ +
Li gii
Chn C
Ta kim tra được đáp án A, B và D là các hàm s chn. Đáp án C là hàm s l.
Câu 10: Cho hàm s
()
sin 2
f
xx=
()
2
tan .
g
xx=
Chn mnh đề đúng
A.
(
)
f
x
là hàm s chn,
()
g
x
là hàm s l.
B.
()
f
x
là hàm s l,
()
g
x
là hàm s chn.
C.
(
)
f
x
là hàm s chn,
()
g
x
là hàm s chn.
D.
(
)
f
x
()
g
x
đều là hàm s l.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
()
sin 2 .
f
xx=
TXĐ:
D = . Do đó DD.xx
Ta có
() ( ) ()
sin 2 sin 2
f
xxxfx-= - =- =-
()
f
x¾¾ là hàm s l.
Xét hàm s
()
2
tan .
g
xx=
TXĐ:
()
D\ .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Do đó DD.xx
Ta có
() () ( ) ()
2
2
2
tan tan tan
g
xx xxgx
éù
-= - =- = =
ëû
()
f
x¾¾ là hàm s chn.
Câu 11: Cho hai hàm s
()
2
cos2
1sin3
x
fx
x
=
+
()
2
sin 2 cos3
2tan
x
x
gx
x
-
=
+
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 16
A.
(
)
f
x
l
()
g
x
chn. B.
(
)
f
x
()
g
x
chn.
C.
(
)
f
x
chn,
()
g
x
l. D.
()
f
x
()
g
x
l.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
()
2
cos2
.
1sin3
x
fx
x
=
+
TXĐ:
D = . Do đó DD.xx
Ta có
()
()
()
()
22
cos 2
cos2
1sin 3 1sin3
x
x
f
xfx
xx
-
-= = =
+- +
()
f
x¾¾ là hàm s chn.
Xét hàm s
()
2
sin 2 cos3
.
2tan
x
x
gx
x
-
=
+
TXĐ:
()
D\
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

. Do đó DD.xx
Ta có
()
()
()
()
()
22
sin 2 cos 3
sin 2 cos3
2tan 2tan
xx
xx
g
xgx
xx
-- -
-
-= = =
+- +
()
g
x¾¾ là hàm s chn.
Vy
()
f
x
()
g
x
chn.
Câu 12: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua gc ta độ?
A.
3
1
.
sin
y
x
=
B.
sin .
4
yx
p
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
C.
2cos .
4
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
D.
sin 2 .yx=
Li gii
Chn A
Viết li đáp án B là
()
1
sin sin cos .
4
2
yx xx
p
æö
÷
ç
=+= +
÷
ç
÷
ç
èø
Viết li đáp án C là
2 cos sin cos .
4
yx xx
p
æö
÷
ç
=-=+
÷
ç
÷
ç
èø
Kim tra được đáp án A là hàm s l nên có đồ th đối xng qua gc ta độ.
Ta kim tra được đáp án B và C là các hàm s không chn, không l.
Xét đáp án
D.
Hàm s xác định
[]
sin 2 0 2 2 ; 2 ;
2
x
xk k xk k
p
pp p p p
é
ù
ê
ú
³Î +Î+
ê
ú
ë
û
()
; .
2
Dk k k
p
pp
éù
êú
¾¾= + Î
êú
ëû
Chn
D
4
x
p
nhưng
D.
4
x
p
-=- Ï
Vy sin 2yx= không chn, không l.
Câu 13: Mnh đề nào sau đây là sai?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 17
A. Đồ th hàm s
sinyx=
đối xng qua gc ta độ .O
B.
Đồ th hàm s
cosyx=
đối xng qua trc
.Oy
C. Đồ th hàm s
tanyx=
đối xng qua trc
.Oy
D. Đồ th hàm s
tanyx=
đối xng qua gc ta độ
.O
Li gii
Chn A
Ta kim tra được hàm s
sinyx=
là hàm s chn nên có đồ th đối xng qua trc Oy .
Do đó đáp án A sai.
Dng 3. Tìm giá tr ln nht và và giá tr nh nht ca hàm s lượng giác
1. Phương pháp:
Cho hàm s
yf(x)
xác định trên tp D



D
00
f(x) M, x D
Mmaxf(x)
xD:f(x)M
D
00
f(x) m, x D
mminf(x)
xD:f(x)m



Lưu ý:
1sinx1; 1cosx1.
22
0sinx1;0cosx1.
0sinx1;0cosx1.
Dùng điu kin có nghim ca phương trình cơ bn
o
Phương trình bc hai:
2
ax bx c 0

có nghim
x
khi và ch khi
0
a0

o
Phương trình
asinx bcosx c
có nghim
x
khi và ch khi
222
abc
o
Nếu hàm s có dng:
111
222
a sinx b cosx c
y
asinx bcosx c
Ta tìm min xác định ca hàm s ri quy đồng mu s, đưa v phương trình
asinx bcosx c
.
2. Ví d mu
Ví d 1.
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
a)
y2sinx 1
4




; b)
y2cosx13
.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 18
a) Ta có:
1sinx 1 22sinx 2 12sinx 13
444
  

 
  
  
Hay
1y3 . Suy ra:
Maxy 3
khi
sin x 1 x k2 ,k .
44





Miny 1
khi
3
sin x 1 x k2 ,k .
44





b) Ta có:
1cosx1 0cosx12 0 cosx1 2
02cosx122 32cosx13223


Hay
 3y223 Suy ra
Maxy 2 2 3 khi
cosx 1 x k2 ,k .
Miny 3
khi
cosx 0 x k ,k .
2

Ví d 2. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
a)
ysinxcosx ; b) y3sin2xcos2x.
Gii
a) Ta có:




ysinxcosx 2sinx
4
2y 2 .
Suy ra:
Maxy 2 khi sin x 1 x k2 ,k .
44





Miny 2 khi





3
sin x 1 x k2 ,k .
44
b) Ta có:
31
y 3sin2x cos2x 2 sin2x cos2x 2sin 2x
22 6








Suy ra:
 2y2
. Do đó:
Maxy 2 khi sin 2x 1 2x k2 x k2 ,k .
662 3


 


Miny 2 khi





sin 2x 1 2x k2 x k2 ,k .
662 6
Ví d 3. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 19
a)
2
ycosx2sinx2
; b)
42
ysinx2cosx1

.
Gii
a) Ta có:


2
22
2
2
y cos x 2sinx 2 1 sin x 2sinx 2
sin x 2sinx 3 sinx 1 4
 
 

2
1 sinx 1 2 sinx 1 0 4 sinx 1 0
 
22
4sinx100sinx144  
Hay
0y4
Do đó:
Maxy 4 khi sinx 1 x k2 ,k .
2

Miny 0 khi sinx 1 x k2 ,k .
2
 
Lưu ý:
Nếu đặt
t sinx,t 1;1



. Ta có (P):
2
yft t 2t3
 xác định vi mi
t1;1



, (P) có
hoành độ đỉnh
t1 và trên đon
1; 1


hàm s đồng biến nên hàm s đạt giá tr nh nht ti
t1haysinx1  đạt giá tr ln nht khi t1haysinx1
.
b)
Ta có


2
42 2 2
2
42 2
y sin x 2cos x 1 1 cos x 2cos x 1
cos x 4cos x 2 cos x 2 2


2
22 2
0cosx1 2cosx2 1 4 cosx2 1

2
2
2cosx2 2 12y 1 
Do đó:
Maxy 2 khi
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 20
2
cos x 0 cosx 0 x k ,k .
2
 
Miny 1 khi
2
cos x 1 sinx 0 x k ,k .
Lưu ý:
Nếu đặt
2
t cos x,t 0;1



. Ta có (P):
2
yft t 4t2
 xác định vi mi
t0;1


, (P) có hoành
độ đỉnh



t2 0;1
và trên đon
0;1


hàm s nghch biến nên hàm s đạt giá tr nh nht ti t1
đạt giá tr ln nht khi
t0.
Ví d 4. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s:
2sinx cosx 1
y
sin x cos x 2
Gii
Ta có:
π
sin x cos x 2 2 sin x 2
4




π
22sinx 2,x
4




nên
π
2sin x 2 2 2 0, x
4




π
sinx cosx 2 2 sin x 2 0, x
4




Do đó:
D
Biến đổi
2sinx cosx 1
y
sin x cosx 2



ysin x ycosx 2y 2sin x cosx 1
y2sinx y1cosx2y1 *


Điu kin để phương trình (*) có nghim
x
222
abc

22 2
2
317 317
y2 y1 2y1 2y 6y40 y
22
 
 
Kết lun:
317 317
max y ;min y
22
 

3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht m ca hàm s 3sin 2.yx=-
A.
1, 5.Mm==-
B.
3, 1.Mm==
C.
2, 2.Mm==-
D.
0, 2.Mm==-
Li gii
Chn A
Ta có 1 sin 1 3 3sin 3 5 3sin 2 1xxx £¾¾- £ £ ¾¾- £ - £
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 21
1
51 .
5
M
y
m
ì
=
ï
ï
¾¾- £ £ ¾¾
í
ï
=-
ï
î
Câu 2: Tìm tp giá tr
T
ca hàm s 3cos2 5.yx=+
A.
]
1;1 .T =-
B.
]
1;11 .T =-
C.
]
2;8 .T =
D.
]
5;8 .T =
Li gii
Chn C
Ta có 1 cos2 1 3 3cos2 3 2 3cos2 5 8xxx £¾¾- £ £ ¾¾£
]
28 2;8.yT¾¾£ £¾¾=
Câu 3: Tìm tp giá tr T ca hàm s 53sin.yx=-
A.
]
1;1 .T =- B.
]
3;3 .T =- C.
]
2;8 .T = D.
]
5;8 .T =
Li gii
Chn C
Ta có
1 sin 1 1 sin 1 3 3sin 3xx x £¾¾³- ³¾³- ³-
]
853sin 2 2 8 2;8.xyT¾¾³- ³ ¾¾£ £¾¾=
Câu 4: Hàm s 54sin2cos2yxx=+ có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
3.
B.
4.
C. 5. D.
6.
Li gii
Chn C
Ta có 5 4 sin 2 cos 2 5 2sin 4yxxx=+ =+ .
1 sin 4 1 2 2 sin 4 2 3 5 2 sin 4 7xx x £¾¾- £ £ ¾¾£+ £
{
}
3 7 3;4;5;6;7
y
yy
Î
¾¾£ £¾¾¾Î
nên y
5
giá tr nguyên.
Câu 5: Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
()
2 sin 2016 2017yx=- + .
A. 2016 2.m =- B. 2.m =- C. 1.m =- D. 2017 2.m =-
Li gii
Chn B
Ta có
() ()
1 sin 2016 2017 1 2 2 sin 2016 2017 2.xx + £ ¾¾³- + ³-
Do đó giá tr nh nht ca hàm s
2.-
Câu 6: Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
1
.
cos 1
y
x
=
+
A.
1
.
2
m = B.
1
.
2
m =
C. 1.m = D. 2.m =
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 22
Chn A
Ta có 1cos 1x £ .
Ta có
1
cos 1x +
nh nht khi và ch chi
cos
x
ln nht
cos 1x=
.
Khi
11
cos 1 .
cos 1 2
xy
x
¾= =
+
Câu 7: Gi ,
M
m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s sin cosyxx=+ . Tính
.PMm=-
A.
4.P = B. 22.P = C. 2.P = D. 2.P =
Li gii
Chn B
Ta có sin cos 2 sin .
4
yxx x
p
æö
÷
ç
=+ = +
÷
ç
÷
ç
èø
1sin 1 2 2sin 2
44
xx
pp
æö æö
÷÷
çç
+ £¾¾- £ + £
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
2
22.
2
M
PMm
m
ì
ï
=
ï
ï
¾¾=-=
í
ï
=-
ï
ï
î
Câu 8: Tp giá tr T ca hàm s sin 2017 cos2017 .yxx=-
A.
]
2;2 .T =- B.
]
4034;4034 .T =- C. 2; 2 .T
é
ù
=-
ê
ú
ë
û
D. 0; 2 .T
éù
=
êú
ëû
Li gii
Chn C
Ta có sin 2017 cos2017 2 sin 2017
4
yxx x
p
æö
÷
ç
=- = -
÷
ç
÷
ç
èø
.
1 sin 2017 1 2 2 sin 2017 2
44
xx
pp
æö æö
÷÷
çç
- £¾¾- £ - £
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
22 2;2.yT
é
ù
¾¾- £ £ ¾¾=-
ê
ú
ë
û
Câu 9: Hàm s sin sin
3
yx x
p
æö
÷
ç
=+-
÷
ç
÷
ç
èø
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
Áp dng công thc sin sin 2 cos sin
22
ab ab
ab
+-
-=
, ta có
sin sin 2 cos sin cos .
3666
xxx x
pppp
æö æö æö
÷÷÷
ççç
+- = + = +
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èø èø èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 23
Ta có
{}
1cos 1 1 1 1;0;1.
6
y
xyy
p
Î
æö
÷
ç
+ £ ¾¾- £ £ ¾¾¾Î-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 10: Hàm s
44
sin cosyxx=- đạt giá tr nh nht ti
0
x
x= . Mnh đề nào sau đâyđúng?
A.
0
2, .xkkp B.
0
,.xkkp
C.
0
2, .xkkpp=+ Î D.
0
,.
2
xkk
p
p
=+ Î
Li gii
Chn B
Ta có
()()
44 2222
sin cos sin cos sin cos cos2 .yxx xxxx x=- = + - =-
1 cos2 1 1 cos2 1 1 1xxy £¾¾- ³- ³ ¾¾- ³ ³
.
Do đó giá tr nh nht ca hàm s
1- .
Đẳng thc xy ra
()
cos2 1 2 2 .xxkxkkpp===Î
Câu 11: Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht m ca hàm s 12cos3.yx=-
A. 3, 1.Mm==- B. 1, 1.Mm==-
C.
2, 2.Mm==-
D.
0, 2.Mm==-
Li gii
Chn B
Ta có 1 cos3 1 0 cos3 1 0 2 cos3 2xx x £ ¾¾£ £¾¾³- ³-
1
112cos3 1 1 1 .
1
M
xy
m
ì
=
ï
ï
¾¾³- ³¾³ ³¾
í
ï
=-
ï
î
Câu 12: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
2
4sin 2sin 2 .
4
yx x
p
æö
÷
ç
=+ +
÷
ç
÷
ç
èø
A. 2.M = B. 21.M =-
C.
21.M =+
D.
22.M =+
Li gii
Chn D
Ta có
2
1cos2
4 sin 2 sin 2 4 sin 2 cos2
42
x
yx x xx
p
æöæ ö
-
÷÷
çç
=+ += ++
÷÷
çç
÷÷
çç
èøè ø
sin 2 cos 2 2 2 sin 2 2.
4
xx x
p
æö
÷
ç
=-+= -+
÷
ç
÷
ç
èø
1 sin 2 1 2 2 2 sin 2 2 2 2
44
xx
pp
æö æö
÷÷
çç
- £ ¾¾- + £ - + £ +
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
22.+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 24
Câu 13: Tìm tp giá tr T ca hàm s
66
sin cos .yxx=+
A.
]
0;2 .T = B.
1
;1 .
2
T
é
ù
ê
ú
=
ê
ú
ë
û
C.
1
;1 .
4
T
é
ù
ê
ú
=
ê
ú
ë
û
D.
1
0; .
4
T
éù
êú
=
êú
ëû
Li gii
Chn C
Ta có
() ()
2
66 22 2222
sin cos sin cos 3sin cos sin cosyxx xx xxxx=+ = + - +
22 2
331cos453
1 3sin cos 1 sin 2 1 . cos4 .
44288
x
x
xx x
-
=- =- =- = +
153 1
1cos4 1 cos4 1 1.
488 4
xxy £¾¾£+ £¾¾££
Câu 14: Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht m ca hàm s
22
sin 2 cos .yx x=+
A. 3, 0.Mm== B. 2, 0.Mm== C. 2, 1.Mm== D. 3, 1.Mm==
Li gii
Chn C
Ta có
()
22222 2
sin 2 cos sin cos cos 1 cosyx x xx x x=+ = + + =+
Do
22
2
1cos 1 0cos 1 11cos 2 .
1
M
xx x
m
ì
=
ï
ï
£ ¾¾£ £¾¾£+ £ ¾¾
í
ï
=
ï
î
Câu 15: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
2
2
.
1tan
y
x
=
+
A.
1
.
2
M =
B.
2
.
3
M =
C. 1.M = D. 2.M =
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
2
22
2cos
1
1tan
cos
yx
x
x
===
+
.
Do
2
0cos 1 0 2 2.xyM££¾¾£ £¾¾=
Câu 16: Gi ,
M
m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
8sin 3cos2yxx=+ .
Tính
2
2.
P
Mm=-
A. 1.P = B. 2.P = C. 112.P = D. 130.P =
Li gii
Chn A
Ta có
()
2222
8sin 3 cos 2 8 sin 3 1 2 sin 2 sin 3.yx xx x x=+ =+- =+
22
1 sin 1 0 sin 1 3 2 sin 3 5xx x £¾¾£ £¾¾£
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 25
2
5
35 2 1.
3
M
yPMm
m
ì
=
ï
ï
¾¾£ £¾¾¾¾= - =
í
ï
=
ï
î
Câu 17: Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
2
2sin 3 sin 2yx x=+ .
A. 23.m =- B. 1.m =- C. 1.m = D. 3.m =-
Li gii
Chn B
Ta có
2
2 sin 3 sin 2 1 cos2 3 sin 2yx x x x=+ =-+
31
3 sin 2 cos 2 1 2 sin 2 cos2 1
22
2 sin 2 cos sin cos2 1 2 sin 2 1.
66 6
xx x x
xxx
pp p
æö
÷
ç
÷
ç
=-+= -+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
æöæö
÷÷
çç
=-+=-+
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
1 sin 2 1 1 1 2 sin 2 3 1 3.
66
xxy
pp
æö æö
÷÷
çç
- £ ¾¾- £ + - £ ¾¾- £ £
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Do đó giá tr nh nht ca hàm s
1.-
Câu 18: Tìm tp giá tr
T
ca hàm s
12sin 5cos .yxx=-
A.
]
1;1 .T =- B.
]
7;7 .T =- C.
]
13;13 .T =- D.
]
17;17 .T =-
Li gii
Chn C
Ta có
12 5
12 sin 5cos 13 sin cos .
13 13
yxx x x
æö
÷
ç
=-= -
÷
ç
÷
ç
èø
Đặt
12 5
cos sin
13 13
aa¾= . Khi đó
()()
13 sin cos sin cos 13 sinyx x xaa a=-=-
]
13 13 13;13 .yT¾¾- £ £ ¾¾=-
Câu 19: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s 4sin2 3cos2 .yxx=-
A. 3.M = B. 1.M = C. 5.M = D. 4.M =
Li gii
Chn C
Ta có
43
4 sin 2 3cos2 5 sin 2 cos 2
55
yxx xx
æö
÷
ç
=-= -
÷
ç
÷
ç
èø
.
Đặt
43
cos sin
55
aa¾= . Khi đó
()()
5 cos sin 2 sin cos2 5 sin 2yxxxaa a=-=-
55 5.yM¾¾- £ £ ¾¾=
Câu 20: Gi
,
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4 sin 5yxx=- +
.
Tính
2
2.
P
Mm=-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 26
A.
1.P =
B.
7.P =
C.
8.P =
D.
2.P =
Li gii
Chn D
Ta có
()
2
2
sin 4 sin 5 sin 2 1.yxx x=- +=-+
Do
()
2
1sin1 3sin2 1 1sin2 9xx x £¾¾- £ - £- ¾¾£ - £
()
2
2
10
2sin 2 110 2 2.
2
M
xPMm
m
ì
=
ï
ï
¾¾£ - +£ ¾¾=-=
í
ï
=
ï
î
Câu 21: Hàm s
2
cos cosyxx=- có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
11
cos cos cos .
24
yxxx
æö
÷
ç
=-=--
÷
ç
÷
ç
èø
2
311 19
1 cos 1 cos 0 cos
222 24
xx x
æö
÷
ç
£ ¾¾- £ - £ ¾¾£ - £
÷
ç
÷
ç
èø
{}
2
111 1
cos 2 2 0;1;2
424 4
y
xyy
Î
æö
÷
ç
¾¾- £ - - £ ¾¾- £ £ ¾¾¾Î
÷
ç
÷
ç
èø
nên có 3 giá tr tha mãn.
Câu 22: Hàm s
2
cos 2sin 2yxx=++ đạt giá tr nh nht ti
0
x
. Mnh đềo sau đây là đúng?
A.
0
2, .
2
xkk
p
p
=+ Î
B.
0
2, .
2
xkk
p
p
=- + Î
C.
0
2, .xkkpp=+ Î D.
0
2, .xkkp
Li gii
Chn B
Ta có
22
cos 2 sin 2 1 sin 2 sin 2yxx xx=++=-++
()
2
2
sin 2sin 3 sin 1 4.xx x=- + + =- - +
()
2
1 sin 1 2 sin 1 0 0 sin 1 4xx x £¾¾- £ - £ ¾¾£ - £
() ()
22
0sin144sin140xx¾¾³- - ³-¾¾³- - +³
.
Suy ra giá tr nh nht ca hàm s bng
0 .
Du
'' ''=
xy ra
()
sin 1 2 .
2
xxkk
p
p
=-=-+ Î
Câu 23: Tìm giá tr ln nht
M
và nht m ca hàm s
42
sin 2cos 1yx x=- +
A. 2, 2.Mm==- B. 1, 0.Mm==
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 27
C. 4, 1.Mm==- D. 2, 1.Mm==-
Li gii
Chn D
Ta có
()()
2
42 4 2 2
sin 2cos 1 sin 2 1 sin 1 sin 1 2.yx x x x x= - += - - += + -
Do
()
2
22 2
0sin1 1sin12 1sin14xx x££¾¾£ +£ ¾¾£ + £
()
2
2
2
1sin 1 22 .
1
M
x
m
ì
=
ï
ï
¾¾- £ + - £ ¾¾
í
ï
=-
ï
î
Câu 24: Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
4
4sin cos4yxx=-.
A.
3.m =-
B.
1.m =-
C.
3.m =
D.
5.m =-
Li gii.
Chn B
Ta có
()
2
42
1cos2
4sin cos4 4. 2cos 2 1
2
x
yxx x
æö
-
÷
ç
=-= - -
÷
ç
÷
ç
èø
()
2
2
cos 2 2 cos 2 2 cos 2 1 3 3.xx x=- - + =- + + £
()
2
1 cos2 1 0 cos2 1 2 0 cos2 1 4xx x £¾¾£ +£¾¾£ + £
()
2
1cos2133 1.xm¾¾- £- + + £ ¾¾=-
Câu 25: Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht m ca hàm s
2
73cos .yx=-
A. 10, 2.Mm== B. 7, 2.Mm== C. 10, 7.Mm== D. 0, 1.Mm==
Li gii
Chn B
Ta có
2
1cos 1 0cos 1xx £ ¾¾£ £
22
473cos 7 2 73cos 7xx¾¾£- £¾¾£ - £ .
Câu 26: S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph A trong ngày th t ca năm 2017 được
cho bi mt hàm s
()
4 sin 60 10
178
yt
p
é
ù
êú
=-+
êú
ë
û
vi t Î 0 365t . Vào ngày nào trong
năm thì thành ph A có nhiu gi có ánh sáng mt tri nht?
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5.
Li gii
Chn B
() ()
sin 60 1 4 sin 60 10 14.
178 178
tyt
pp
éù éù
êú êú
¾¾= - + £
êú êú
ëû ëû
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 28
Ngày ánh sáng mt tri nhiu nht
()
14 sin 60 1
178
yt
p
é
ù
êú
= - =
êú
ë
û
()
60 2 149 356 .
178 2
tktk
pp
p
-=+=+
Do
149 54
0 365 0 149 356 365 0
356 89
k
tkkk
Î
¾¾< + £ - <£ ¾¾¾=
.
Vi
0 149kt¾=
rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối vi năm 2017 thì không phi năm nhun nên tháng 2 có 28
ngày hoc da vào d kin
0 365t
thì ta biết năm này tháng 2 ch có 28 ngày).
Câu 27: Hng ngày mc nước ca con kênh lên xung theo thy triu. Độ sâu
h
(mét) ca mc
nước trong kênh được tính ti thi đim
t (gi) trong mt ngày bi công thc
3cos 12.
84
t
h
pp
æö
÷
ç
=++
÷
ç
÷
ç
èø
Mc nước ca kênh cao nht khi:
A.
13t =
(gi). B.
14t =
(gi). C.
15t =
(gi). D.
16t =
(gi).
Li gii
. Chn B
Mc nước ca kênh cao nht khi h ln nht
cos 1 2
84 84
tt
k
pp pp
p
æö
÷
ç
+=+=
÷
ç
÷
ç
èø
vi
024t
.k Î
Ln lượt thay các đáp án, ta được đáp án B tha mãn
Vì vi 14 2
84
t
t
pp
p
¾ + = (đúng vi 1k ).
Dng 4. Chng minh hàm s tun hoàn và xác định chu k ca nó
1. Phương pháp
Mun chng minh hàm s tun hoàn f(x) tun hoàn ta thc hin theo các bước sau:
Xét hàm s yf(x) , tp xác định là
D
Vi mi
xD
, ta có

0
xT D
0
xT D
(1) . Ch ra
0
f(x T ) f(x)
(2)
Vy hàm s yf(x) tun hoàn
Chng minh hàm tun hoàn vi chu k
0
T
Tiếp tc, ta đi chng minh
0
T
là chu k ca hàm s tc chng minh
0
T
là s dương nh nht tha
(1) và (2). Gi s
T
sao cho
0
0TT
tha mãn tính cht (2)
...
mâu thun vi gi thiết
0
0TT
. Mâu thun này chng t
0
T
là s dương nh nht tha (2). Vy hàm s tun hoàn vi
chu k cơ s
0
T
Mt s nhn xét:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 29
-
Hàm s y sinx,y cosx tun hoàn chu k
2 . T đó

y sin ax b ,y cos ax b

có chu
k
0
2
T
a
-
m s
y tanx, y cotx
tun hoàn chu k
. T đó

ytanaxb,ycotaxb

có chu k
0
T
a
Chú ý:
1
yf(x)
có chu k T
1
;
2
yf(x)
có chu k T
2
Thì hàm s
12
y f (x) f (x)
có chu k T
0
là bi chung nh nht ca T
1
và T
2
.
Các du hiu nhn biết hàm s không tun hoàn
Hàm s yf(x) không tun hoàn khi mt trong các điu kin sau vi phm
Tp xác định ca hàm s là tp hu hn
Tn ti s
a
sao cho hàm s không xác định vi
xa
hoc
xa
Phương trình
f(x) k vô s nghim hu hn
Phương trình
f(x) k vô s nghim sp th t
mm1
... x x ...

mm1
xx 0

hay
2. Ví d mu
Ví d 1.
Chng minh rng các hàm s sau là nhng hàm s tun hoàn vi chu k cơ s
0
T
00
a)f(x) sinx, T 2 ; b)f(x) tan2x, T
2

Hướng dn gii
a) Ta có : f(x 2 ) f(x), x
.
Gi s có s thc dương
T2 tha
 f(xT)f(x) sinxT sinx,x (*)
Cho
xVT(*)sinTcosT1; VP(*)sin1
22 2





(*) không xy ra vi mi
x
. Vy hàm s đã cho tun hoàn vi chu k
0
T2
b) Ta có :
 f(x ) f(x), x D
2
.
Gi s có s thc dương
T
2
tha
f(x T) f(x) tan 2x 2T tan2x , x D (**)
Cho
x0 VT(**)tan2T0; VP(**)0
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 30
B
(**)
không xy ra vi mi xD . Vy hàm s đã cho tun hoàn vi chu k
0
T
2
Ví d 2. Xét tính tun hoàn và tìm chu k cơ s (nếu có) ca các hàm s sau

2
3x x
a) f(x) cos cos ; b)y cosx cos( 3x); c)f(x) sin x ; d)y tan x.
22
Hướng dn gii
c)
Hàm s

2
f(x) sin x
không tun hoàn vì khong cách gia các nghim (không đim) liên tiếp
ca nó dn ti 0


k1 k 0khik
k1 k


d) Hàm s f(x) tan x không tun hoàn vì khong cách gia các nghim (không đim) liên tiếp
ca nó dn ti


2
22
k 1 k khik

3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Mnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s sinyx= tun hoàn vi chu kì 2.p
B. Hàm s cosyx= tun hoàn vi chu kì 2.p
C. Hàm s tanyx= tun hoàn vi chu kì 2.p
D. Hàm s cotyx= tun hoàn vi chu kì
.p
Li gii
Chn C
Vì hàm s
tanyx=
tun hoàn vi chu kì .p
Câu 2: Trong các hàm s sau đây, hàm s nào là hàm s tun hoàn?
A. sinyx= B. sinyx x=+ C. cos .yx x= D
sin
.
x
y
x
=
Li gii
Chn A
Hàm s
sinyx x=+
không tun hoàn. Tht vy:
Tp xác định D = .
Gi s
()()
, Dfx T fx x+= "Î
()()
sin sin , DxT xT x x x++ +=+ "Î
()
sin sin , DTxT xx+ + = "Î .
()
*
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 31
Cho
0x =
x
p=
, ta được
()
sin sin 0 0
sin sin 0
Tx
TT
pp
ì
+==
ï
ï
í
ï
++==
ï
î
()
2sin sin 0 0TT T Tp¾¾+ + +==
. Điu này trái vi định nghĩa là 0T > .
Vy hàm s
sinyx x=+ không phi là hàm s tun hoàn.
Tương t chng minh cho các hàm s
cosyx x=
sin
x
y
x
= không tun hoàn.
Câu 3: Trong các hàm s sau đây, hàm s nào không tun hoàn?
A.
cos .yx=
B.
cos2 .yx=
C.
2
cosyx x= . D.
1
.
sin 2
y
x
=
Li gii.
Chn C
Câu 4:
Tìm chu kì T ca hàm s sin 5 .
4
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
A.
2
.
5
T
p
=
B.
5
.
2
T
p
=
C.
.
2
T
p
=
D.
.
8
T
p
=
Li gii
Chn A
Hàm s
()
sinyaxb=+ tun hoàn vi chu kì
2
T
a
p
=
.
Áp dng: Hàm s
sin 5
4
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì
2
.
5
T
p
=
Câu 5:
Tìm chu kì T ca hàm s
cos 2016 .
2
x
y
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
A.
4.T p=
B.
2.T p=
C.
2.T p=-
D. .T p=
Li gii
Chn A
Hàm s
()
cosyaxb=+ tun hoàn vi chu kì
2
T
a
p
= .
Áp dng: Hàm s
cos 2016
2
x
y
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì
4.T p=
Câu 6:
Tìm chu kì T ca hàm s
()
1
sin 100 50 .
2
yxpp=- +
A.
1
.
50
T
= B.
1
.
100
T
= C. .
50
T
p
=
D.
2
200 .T p=
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 32
Hàm s
()
1
sin 100 50
2
yxpp=- +
tun hoàn vi chu kì
21
.
100 50
T
p
p
==
Câu 7:
Tìm chu kì T ca hàm s
cos2 sin .
2
x
yx=+
A.
4.T p= B. .T p= C. 2.T p= D. .
2
T
p
=
Li gii
Chn A
Hàm s cos2yx= tun hoàn vi chu
1
2
.
2
T
p
p
==
Hàm s
sin
2
x
y = tun hoàn vi chu
2
2
4.
1
2
T
p
p==
Suy ra hàm s
cos2 sin
2
x
yx=+ tun hoàn vi chu kì 4.T p=
Nhn xét.
T là ca
1
T
2
.T
Câu 8: Tìm chu kì T ca hàm s cos3 cos5 .yxx=+
A.
.T p= B. 3.T p= C. 2.T p= D. 5.T p=
Li gii
Chn C
Hàm s cos3yx= tun hoàn vi chu kì
1
2
.
3
T
p
=
Hàm s
cos5yx= tun hoàn vi chu kì
2
2
.
5
T
p
=
Suy ra hàm s
cos3 cos5yxx=+ tun hoàn vi chu kì 2.T p=
Câu 9: Tìm chu kì T ca hàm s
()
3cos 2 1 2sin 3 .
2
x
yx
æö
÷
ç
=+--
÷
ç
÷
ç
èø
A.
2.T p= B.
4T p=
C. 6T p= D.
.T p=
Li gii
Chn B
Hàm s
()
3cos 2 1yx=+ tun hoàn vi chu kì
1
2
.
2
T
p
p
==
Hàm s
2sin 3 .
2
x
y
æö
÷
ç
=- -
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì
2
2
4.
1
2
T
p
p==
Suy ra hàm s
()
3cos 2 1 2sin 3
2
x
yx
æö
÷
ç
=+--
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì 4.T p=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 33
Câu 10: Tìm chu kì
T
ca hàm s sin 2 2cos 3 .
34
yx x
pp
æö æö
÷÷
çç
=++ -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
A.
2.T p= B. .T p= C. 3.T p= D. 4.T p=
Li gii
Chn A
Hàm s
sin 2
3
yx
p
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì
1
2
.
2
T
p
p==
Hàm s
2cos 3
4
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì
2
2
.
3
T
p
=
Suy ra hàm s
sin 2 2 cos 3
34
yx x
pp
æö æö
÷÷
çç
=++ -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
tun hoàn vi chu kì
2.T p=
Câu 11: Tìm chu kì T ca hàm s tan 3 .yxp=
A.
.
3
T
p
= B.
4
.
3
T = C.
2
.
3
T
p
= D.
1
.
3
T =
Li gii
Chn D
Hàm s
()
tanyaxb=+ tun hoàn vi chu kì T
a
p
= .
Áp dng: Hàm s
tan 3yxp= tun hoàn vi chu kì
1
.
3
T
=
Câu 12:
Tìm chu kì
T
ca hàm s tan 3 cot .yxx=+
A.
4.T p= B. .T p= C. 3.T p= D.
.
3
T
p
=
Li gii
Chn B
Hàm s
()
cotyaxb=+
tun hoàn vi chu kì
T
a
p
=
.
Áp dng: Hàm s
tan 3yx= tun hoàn vi chu kì
1
.
3
T
p
=
Hàm s cotyx= tun hoàn vi chu kì
2
.T p=
Suy ra hàm s tan 3 cotyxx=+ tun hoàn vi chu kì .T p=
Nhn xét.
T là bi chung nh nht ca
1
T
2
.T
Câu 13: Tìm chu kì
T
ca hàm s cot sin 2 .
3
x
yx=+
A.
4.T p= B. .T p= C. 3.T p= D.
.
3
T
p
=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 34
Li gii
Chn C
Hàm s cot
3
x
y = tun hoàn vi chu kì
1
3.T p=
Hàm s
sin 2yx= tun hoàn vi chu kì
2
.T p=
Suy ra hàm s
cot sin 2
3
x
yx=+ tun hoàn vi chu kì
3.T p=
Câu 14: Tìm chu kì T ca hàm s sin tan 2 .
24
x
yx
p
æö
÷
ç
=- +
÷
ç
÷
ç
èø
A.
4.T p=
B.
.T p=
C.
3.T p=
D.
2.T p=
Li gii
Chn A
Hàm s
sin
2
x
y =
tun hoàn vi chu kì
1
4.T p=
Hàm s
tan 2
4
yx
p
æö
÷
ç
=- +
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì
2
.
2
T
p
=
Suy ra hàm s
sin tan 2
24
x
yx
p
æö
÷
ç
=- +
÷
ç
÷
ç
èø
tun hoàn vi chu kì 4.T p=
Câu 15: Tìm chu kì
T
ca hàm s
2
2cos 2017.yx=+
A.
3.T p=
B.
2.T p=
C. .T p= D.
4.T p=
Li gii
Chn C
Ta có
2
2cos 2017 cos2 2018.yx x=+=+
Suy ra hàm s tun hoàn vi chu kì .T p=
Câu 16: Tìm chu kì T ca hàm s
22
2sin 3cos 3 .yx x=+
A. .T p= B. 2.T p= C. 3.T p= D. .
3
T
p
=
Li gii
Chn A
Ta có
()
1cos2 1cos6 1
2. 3. 3cos6 2 cos2 5 .
222
xx
yxx
-+
=+=-+
Hàm s
3cos6yx= tun hoàn vi chu kì
1
2
.
63
T
pp
==
Hàm s
2cos2yx=- tun hoàn vi chu kì
2
.T p=
Suy ra hàm s đã cho tun hoàn vi chu kì
.T p=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 35
Câu 17: Tìm chu kì T ca hàm s
2
tan 3 cos 2 .yx x=-
A.
.T p= B. .
3
T
p
=
C. .
2
T
p
=
D.
2.T p=
Li gii
Chn C
Ta có
()
1cos4 1
tan 3 2tan 3 cos4 1 .
22
x
yx xx
+
=- = --
Hàm s
2tan3yx= tun hoàn vi chu kì
1
.
3
T
p
=
Hàm s
cos 4yx=- tun hoàn vi chu kì
2
2
.
42
T
pp
==
Suy ra hàm s đã cho tun hoàn vi chu kì .T p=
Câu 18: Hàm s nào sau đây có chu kì khác
p
?
A.
sin 2 .
3
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
cos2 .
4
yx
p
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()
tan 2 1 .yx=-+
D. cos sin .yxx=
Li gii
Chn C
()
tan 2 1yx=-+chu kì .
22
T
pp
==
-
Nhn xét. Hàm s
1
cos sin sin 2
2
yxx x==
có chu k
.p
Câu 19: Hàm s nào sau đây có chu kì khác 2p ?
A.
3
cos .yx=
. sin cos .
22
x
x
y
=
C.
()
2
sin 2 .yx=+ D.
2
cos 1 .
2
x
y
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii.
Chn C
Hàm s
()
3
1
cos cos3 3cos
4
yx xx
== + có chu kì là
2.p
Hàm s
1
sin cos sin
222
xx
yx
== có chu kì là 2.p
Hàm s
() ()
2
11
sin 2 cos 2 4
22
yx x=+=- +
có chu kì là .p
Hàm s
()
2
11
cos 1 cos 2
222
x
yx
æö
÷
ç
=+=++
÷
ç
÷
ç
èø
có chu kì là 2.p
Câu 20: Hai hàm s nào sau đây có chu kì khác nhau?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 36
A.
cosyx=
cot .
2
x
y =
B.
sinyx=
tan 2 .yx=
C.
sin
2
x
y =
cos .
2
x
y =
D. tan 2yx= cot 2 .yx=
Li gii
Chn B
Hai hàm s
cosyx=
cot
2
x
y =
có cùng chu kì là
2.p
Hai hàm s
sinyx= có chu kì là 2p , hàm s tan 2yx= chu kì là
.
2
p
Hai hàm s
sin
2
x
y = cos
2
x
y = có cùng chu kì là 4.p
Hai hàm s
tan 2yx= cot 2yx= có cùng chu kì là .
2
p
Dng 5. Đồ th ca hàm s lượng giác
1. Phương pháp
1/ V đồ th hàm s lượng giác:
- Tìm tp xác định D.
-
Tìm chu k T
0
ca hàm s.
-
Xác định tính chn – l (nếu cn).
-
Lp bng biến thiên trên mt đon có độ dài bng chu k T
0
có th chn:
0
x0,T


hoc
00
TT
x,
22

.
-
V đồ th trên đon có độ dài bng chu k.
-
Ri suy ra phn đồ th còn li bng phép tnh tiến theo véc tơ
0
v k.T .i
v bên trái và phi
song song vi trc hoành Ox (vi
i
là véc tơ đơn v trên trc Ox).
2/ Mt s phép biến đổi đồ th:
a) T đồ th hàm s y = f(x), suy ra đồ th hàm s y = f(x) + a bng cách tnh tiến đồ th y =
f(x) lên trên trc hoành a đơn v nếu a > 0 và tnh tiến xung phía dưới trc hoành a đơn v
nếu a < 0.
b)
T đồ th hàm s y = f(x), suy ra đồ th hàm s
yf(xa) bng cách tnh tiến đồ th y =
f(x) sang phi trc hoành a đơn v nếu a > 0 và tnh tiến sang trái trc hoành a đơn v nếu a
< 0.
c)
T đồ th y = f(x), suy ra đồ th y = –f(x) bng cách ly đối xng đồ th y = f(x) qua trc
hoành.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 37
d) Đồ th
f(x), neáu f(x) 0
yf(x)
-f(x), neáu f(x) < 0

nên suy ra đồ th y = f(x) bng cách gi nguyên
hn đồ th y = f(x) phía trên trc hoành và ly đối xng y = f(x) phía dưới trc hoành qua
trc hoành
Mi liên h đồ th gia các hàm s
Tnh tiến theo
vec tơ v
=(a;b)
Đối xng qua gc O
Tnh tiến theo Ox, a đơn v
Tnh tiến theo Oy, b đơn v
Tnh tiến theo Oy, b đơn v
Tnh tiến theo Ox, a đơn v
Đối xng qua Oy
Đối xng qua Ox
Đối xng qua Ox
Đối xng qua Oy
y=-f(x)
y=f(-x)
y=-f(-x)
y=f(x+a)+b
y=f(x)+b
y=f(x+a)
y=f(x)
2. Các ví d mu
Ví d 1.
V đồ th các hàm s sau:
y = sin 4x
Hướng dn gii







a) Haøm soá y = sin 4x.
Mieàn xaùc ñònh: D= .
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;
2
2
(Do chu tuaàn hoaøn T= )
42
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y =sin 4x treân ñoaïn 0; laø:
2
x
0
16
8
3
16
5
24
4
5
16
3
8
3
2
y
0
2
2
1
2
2
3
2
0 -
2
2
-1 -
3
2
0
Ta có đồ th ca hàm s y = sin4x trên đon
0;
2
và sau đó tnh tiến cho các
đon:





..., ,0 , , ,....
22
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 38
Ví d 2: V đồ th hàm s
x
y = cos .
3
Hướng dn gii
x
Haøm soá y = cos .
3
Mieàn xaùc ñònh: D= .
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;6


2
(Do chu kì tuaàn hoaøn T= 6 )
1/3
x
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y = cos treân ñoaïn 0;6 laø:
3
x
0
3
4
3
2
21
6
3
15
4
9
2
33
6
6
y
1
2
2
0 -
3
2
-1 -
2
2
0
3
2
1
Ta có đồ th ca hàm s y=
x
cos
3
trên đon
0;6
và sau đó tnh tiến cho các
đon:
 ..., 6 ,0 , 6 ,12 ,....
Ví d 3. Cho đồ th ca hàm s y =sinx, (C) . Hãy v các đồ th ca các hàm s sau:

 
 
 
a) y = sin x+ b) y= sin x+ 2.
44
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 39
Hướng dn gii
T đồ th ca hàm s y = sinx, (C) như sau:
a) T đồ th (C), ta có đồ th



y = sin x+
4
bng cách tnh tiến (C) sang trái
mt đon là
4
đơn v, ta được đồ th hàm s



y = sin x+ , (C')
4
như (hình 8)
sau:
b) T đồ th (C’) ca hàm s



y = sin x+
4
, ta có đồ th hàm s



y = sin x+ 2
4
bng cách tnh tiến (C’) lên trên mt đon là 2 đơn v, ta
được đồ th hàm s



y = sin x+ 2, (C'')
4
như sau:
y
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 40
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Đồ th hàm s
cos
2
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
được suy t đồ th
()
C
ca hàm s cosyx= bng cách:
A. Tnh tiến
()
C
qua trái mt đon có độ dài là .
2
p
B. Tnh tiến
()
C qua phi mt đon có độ dài là .
2
p
C. Tnh tiến
()
C
lên trên mt đon có độ dài là
.
2
p
D. Tnh tiến
()
C
xung dưới mt đon có độ dài là
.
2
p
Li gii
Chn B
Nhc li lý thuyết
Cho
()
C đồ th ca hàm s
()
yfx= 0p > , ta có:
+ Tnh tiến
()
C lên trên
p
đơn v thì được đồ th ca hàm s
()
yfx p=+.
+ Tnh tiến
()
C xung dưới
p
đơn v thì được đồ th ca hàm s
()
yfxp=-.
+ Tnh tiến
()
C
sang trái
p
đơn v thì được đồ th ca hàm s
()
yfxp=+
.
+ Tnh tiến
()
C
sang phi
p
đơn v thì được đồ th ca hàm s
()
yfxp=-
.
Vy đồ th hàm s
cos
2
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
được suy t đồ th hàm s cosyx= bng cách tnh tiến
sang phi
2
p
đơn v.
Câu 2: Đồ th hàm s sinyx= được suy t đồ th
()
C
ca hàm s cosyx= bng cách:
A. Tnh tiến
()
C qua trái mt đon có độ dài là .
2
p
B. Tnh tiến
()
C
qua phi mt đon có độ dài là .
2
p
C. Tnh tiến
()
C lên trên mt đon có độ dài là
.
2
p
D. Tnh tiến
()
C xung dưới mt đon có độ dài là .
2
p
Li gii
Chn B
Ta có sin cos cos .
22
yx x x
pp
æö æö
÷÷
çç
== -= -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 41
Câu 3: Đồ th hàm s sinyx= được suy t đồ th
()
C
ca hàm s cos 1yx=+ bng cách:
A. Tnh tiến
()
C qua trái mt đon có độ dài là
2
p
và lên trên 1 đơn v.
B. Tnh tiến
()
C qua phi mt đon có độ dài là
2
p
và lên trên 1 đơn v.
C. Tnh tiến
()
C
qua trái mt đon có độ dài là
2
p
và xung dưới
1
đơn v.
D. Tnh tiến
()
C qua phi mt đon có độ dài là
2
p
và xung dưới 1 đơn v.
Li gii
Chn D
Ta có
sin cos cos .
22
yx x x
pp
æö æö
÷÷
çç
== -= -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Tnh tiến đồ th cos 1yx=+ sang phi
2
p
đơn v ta được đồ th hàm s
cos 1.
2
yx
p
æö
÷
ç
=-+
÷
ç
÷
ç
èø
Tiếp theo tnh tiến đồ th
cos 1
2
yx
p
æö
÷
ç
=-+
÷
ç
÷
ç
èø
xung dưới
1
đơn v ta được đồ th hàm s
cos .
2
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 4: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,D.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. 1sin2.yx=+ B. cos .yx= C. sin .yx=- D. cos .yx=-
Li gii
Chn B
Ta thy ti
0x =
thì 1y = . Do đó loi đáp án C và D.
Ti
2
x
p
= thì
0y =
. Do đó chđáp án B tha mãn.
Câu 5: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 42
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. sin .
2
x
y = B. cos .
2
x
y = C. cos .
4
x
y =- D.
sin .
2
x
y
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn D
Ta thy:
Ti
0x = thì 0y = . Do đó loi B và C.
Ti
x
p=
thì 1y =- . Thay vào hai đáp án còn li ch có D tha.
Câu 6: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C, D.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
2
cos .
3
x
y = B.
2
sin .
3
x
y = C.
3
cos .
2
x
y = D.
3
sin .
2
x
y =
Li gii
Chn A
Ta thy:
Ti
0x = thì 1y = . Do đó ta loi đáp án B và D.
Ti 3x p= thì 1y = . Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A tha mãn.
Câu 7: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,
D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 43
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. sin .
4
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
3
cos .
4
yx
p
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
C. 2sin .
4
yx
p
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
D. cos .
4
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn A
Ta thy hàm s có GTLN bng
1
và GTNN bng
1-
. Do đó loi đáp án C.
Ti
0x =
thì
2
2
y
=-
. Do đó loi đáp án D.
Ti
3
4
x
p
=
thì 1y = . Thay vào hai đáp án còn li ch có A tha mãn.
Câu 8: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,
D.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. sin .yx= B.
sin .yx=
C.
sin .yx=
D. sin .yx=-
Li gii
Chn D
Ta thy ti 0x = thì 0y = . C 4 đáp án đều tha.
Ti
2
x
p
=
thì 1y =- . Do đó chđáp án D tha mãn.
Câu 9: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C
, D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 44
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. cos .yx= B. cosyx=- C.
cos .yx=
D.
cos .yx=
Li gii
Chn B
Ta thy ti 0x = thì 1.y =- Do đó chđáp án B tha mãn.
Câu 10: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B,C,
D.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
sin .yx=
B.
sin .yx=
C.
cos .yx=
D.
cos .yx=
Li gii
Chn A
Ta thy hàm s có GTNN bng
0
. Do đó chA hoc D tha mãn.
Ta thy ti
0x = thì 0y = . Thay vào hai đáp án A và D ch có duy nht A tha mãn.
Câu 11: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,
D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 45
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
tan .yx=
B.
cot .yx=
C.
tan .yx=
D.
cot .yx=
Li gii
Chn C
Ta thy hàm s có GTNN bng 0 . Do đó ta loi đáp án A và B.
Hàm s xác định ti
x
p= và ti
x
p= thì 0y = . Do đó ch có C tha mãn.
Câu 12: .Đường cong trong hình dưới đâyđồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,
D.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
sin 1.
2
yx
p
æö
÷
ç
=--
÷
ç
÷
ç
èø
B.
2sin .
2
yx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
sin 1.
2
yx
p
æö
÷
ç
=- - -
÷
ç
÷
ç
èø
D.
sin 1.
2
yx
p
æö
÷
ç
=++
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn A
Ta thy hàm s có GTLN bng 0 , GTNN bng 2.- Do đó ta loi đán án B vì
[]
2sin 2;2 .
2
yx
p
æö
÷
ç
=-Î-
÷
ç
÷
ç
èø
Ti
0x =
thì 2y =- . Th vào các đáp án còn li ch có A tha mãn.
Câu 13: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,
D
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
1sin .yx=+
B.
sinyx=
. C.
1cosyx=+
. D.
1sinyx=+
.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 46
Chn A
Ta có
1cos 1yx=+ ³
1sin 1yx=+ ³
nên loi C và D.
Ta thy ti
0x =
thì 1y = . Thay vào hai đáp án A và B thì ch có A tha mãn.
Câu 14: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C,
D.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. 1sin .yx=+ B. sinyx= . C. 1cosyx=+ . D. 1sinyx=+ .
Li gii
Chn B
Ta có 1cos 1yx=+ ³ 1sin 1yx=+ ³ nên loi C và D.
Ta thy ti
x
p= thì 0y = . Thay vào hai đáp án A và B thì ch có B tha.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 47
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1) Phương trình
=sin
x
a
Trường hp
1a ¾
phương trình vô nghim, vì 1sin 1x £ vi mi
x
.
Trường hp
1a £¾¾
phương trình có nghim, c th:
123
0; ; ; ; 1
22 2
a
ìü
ïï
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó
2
sin sin , sin
2
xk
xk
xk
xa
ap
a
pa p
é
=+
ê
= Î
ê
=-+
=
ë
.
123
0; ; ; ; 1
22 2
a
ìü
ïï
ïï
Ï
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó
arcsin 2
sin ,
arcsin 2
xak
xa k
xak
p
pp
é
=+
ê
= Î
ê
=- +
ë
.
2) Phương trình
cos
x
a=
Trường hp
1a ¾ phương trình vô nghim, 1cos 1x £ vi mi
x
.
Trường hp
1a £¾¾
phương trình có nghim, c th:
123
0; ; ; ; 1
22 2
a
ìü
ïï
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó
2
cos cos , cos
2
xk
xk
xk
xa
ap
a
ap
é
=+
ê
= Î
ê
=
=
-+
ë
.
123
0; ; ; ; 1
22 2
a
ìü
ïï
ïï
Ï
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó
arccos 2
cos ,
arccos 2
xak
xa k
xak
p
p
é
=+
ê
= Î
ê
=- +
ë
.
3) Phương trình
tan
x
a=
Điu kin:
()
.
2
xkk
p
p¹+ Î
1
0; ; 1; 3
3
a
ìü
ïï
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó tan tana, tn xxkxka aap==+= Î .
1
0; ; 1; 3
3
a
ìü
ïï
ïï
Ï
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó tan arctan , xa x akkp== + Î .
4) Phương trình
cot
x
a=
Điu kin:
()
.xkkpp¹+ Î
1
0; ; 1; 3
3
a
ìü
ïï
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó cot cot cot , xa kxxkaap= +==Î .
1
0; ; 1; 3
3
a
ìü
ïï
ïï
Ï
íý
ïï
ïï
îþ
. Khi đó
arccot ,c ot ax axkkp== + Î
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 48
B.CÁCDỤRÈNLUYNKĨNĂNG
Ví d 1. Gii các phương trình
a)
cos 2x 0
6




; b)
cos 4x 1
3




; c)
cos x 1
5




;
d)
sin 3x 0
3




e)
x
sin 1
24




; f)
sin 2x 1
6




;
Hướng Dn Gii
a)





k
cos 2x 0 2x k x ,k
66 122
b)





k
cos 4x 1 4x k2 x ,k
33 122
c)





4
cos x 1 x k2 x k2 ,k
55 5
d)





k
sin 3x 0 3x k x ,k
33 93
e)





xx 3
sin 1 k2 x k4 ,k
24 242 2
f)





sin 2x 1 2x k2 x k ,k
662 3
Ví d 2. Gii phương trình
a)

1
sin3x 1
2
; b)

1
cos2x 2
2

c)
 
x
tan 2 3 ; d) cot 2x 3 4
34




Gii
a) Ta có:

3x
k2
3x k2
x
6
18 3
1sin3xsin ,k
5k2
6
x
1
k2
6
83









Vy nghim ca phương trình (1) là
k2 5 k2
x;x ,k.
18 3 18 3


b) Ta có:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 49

2
2x k2
2x k2 x k
2
33
2co
x
s2x cos ,k
3
k
33

 









 
Vy nghim ca phương trình (*) là:
xk,k
3

c)

3x3arctan2k3,k
Vy nghim ca phương trình (*) là
x 3arctan 2 ,kk3

d) Ta có:

k
4cot2x cot 2x k x ,k.
46 46 242





Vy nghim ca phương trình là:
k
x,k.
24 2


Li bình: Nhng phương trình ch trên là nhưng phương trình lượng giác cơ bn. S dng MTCT ta
có th tìm được các giá tr đặc bit ca hàm s lượng giác
câu a)
1
sin3x
2
. Dùng MTCT ( chế độ rad ) ta n
SHIF sin 1 2
ta được kết qu
π
6
. Do đó:
π1
sin3x sin
26

Hoàn toàn tương t cho câu b)
1
cos2x
2
. Ta n:
SHIF cos 1 2 ta được kết qu
π2
3
. Do đó:
π12
cos2x cos
23

câu c) nếu ta dùng MTCT: Th n
SHIFT tan 2
ta được kết qu
Do đó, phương trình
x
tan 2
3
ta ch có th ghi π
x
arctan2 k
3
Trên MTCT không có hàm cot, tuy nhiên ta tha biết
α
α
1
cot
tan
. Do đó, đối vi câu d)
cot 2x 3
4




ta n máy như sau:
SHIT tan 1 3
ta được kết qu
π
6
. Do đó:
cot 2x 3 cot
46




Ví d 3. Gii phương trình
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 50
a)
sin 4x sin x
3




; b)

0
x
cot g x 30 cot g .
2
2
32
c) cos x ; d) sin 2x cos3x.
4

Gii
a) Ta có:
k2
4x x k2
x
3
93
sin 4x sin x ,k
2k2
4x x k
x
2
15
3
3
5













Vy nghim ca phương trình (*) là
k2 2 k2
x;x
93 155


b) Điu kin:

00
0
0
0
x30 k.180
x30
k,n
x
n.180
xn.360
2








00000
00
xx
cot g x 30 cot g x 30 k.180 2x 60 x k.360
22
x60k.360,k
Vy nghim ca phương trình là:

00
x60k.360,k
c) Ta có

2
32 1cos2x 32
cos x 2 1 cos 2x 3 2
424
3
cos2x cos 2x k2 x k
26 6 1
,k
2

 



Vy nghim ca phương trình (*) là
xk,
12
k

Nhn xét: Ngoài cách gii trên ta có th gii theo cách sau:
2
32
32
xarccos k2
cos x
4
32
4
cos x ,k
4
32
32
cos x
xarccos k2
4
4












Tuy nhiên không nên gii theo cách này vì mt đi cái v đẹp ca toán hc. Li gii ban đầu s dng
dng công thc h bc vi các phép biến đổi hết sc đơn gin đưa v phương trình rt đẹp vi đáp
s.
d) Ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 51
3x 2x k2
3x 2x k2
2
sin 2x cos3x cos3x cos 2x
2
k2
x
5x k2
10 5
2
;k
xk
2
2
2
2
xk
2
















Vy nghim ca (*) là
k2
,x;xk2
10 5
k
2


Nhn xét: Phương trình
sin 2x cos3x được chuyn thành
cos3x cos 2x
2




, ta cũng có th
chuyn thành dng sau:
sin 2x sin 3x
2




.
Ví d 4. Gii và bin lun phương trình
sinx 4m 1 *
Gii
Trường hp 1:
1
4m 1 1
m
4m 1 1
2
4m 1 1
m0



Phương trình (*) vô nghim
Trường hp 2:
1
4m 1 1 1 4m 1 1 0 m
2

Phương trình (*) có nghim

xarcs
xarc
in 4m
sin 4m 1 k2
,k
1k2


Tóm li:
Nếu
1
m
2
m0
thì phương trình (*) vô nghim
Nếu
1
0m
2

thì phương trình (*) có nghim

xarcsin4m1 k
xarcsin4m1k2
2


Ví d 5. Tìm m để phương trình
2sin x m
4


có nghim
x0;
2


Gii
Ta có:
3
0x x
24 44



2
sin x 1
24




Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 52
Phương trình đã cho có nghim
2m
x0;khi 11m 2
22
2



Ví d 6. Gii phương trình
a)

sin 2x sin 2x cos x 0 1 ; b)
sin x cos2x sin 2x cos3x 2 .
Gii
a) Ta có






sin 2x 0 2x k
k
1sin2x1cosx0 x ,k
cosx 2 2x 1k
Vy nghim ca phương trình là

k
x,k.
2
Lưu ý: Mt s hc sinh mc sai lm nghim trng (li rt cơ bn) là rút gn phương trình ban đầu
cho
sin2x
, dn đến thiếu nghim
b) Định hướng: C hai vế phương trình đều cho dưới dng tích ca hai hàm lượng giác. Thông
thường ta s dng công thc biến đổi tích thành tng.
Ta nhc li:

1
sinacosb sin a b sin a b
2



Ta có
 
11
2 sin 3x sinx sin 5x sinx sin 5x sin 3x
k
5x 3x
22
xk
5x 3x
k2
k2
,k
x
84






Vy nghim ca phương trình (*) là
k
;x ,k
84
xk

C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Nghim ca phương trình
x1
sin
52
A.
x2k,k
6

7
x2k,k
6

.
B.
5
x2k,k
6

35
x2k,k
6

.
C.
5
x10k,k
6

35
x10k,k
6

.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 53
D.
o
5
x k1800 , k
6

o
35
x k1800 , k
6

.
Hướng dn gii
CHN C.
 
x5
2k x 10k
x
56 6
sin sin k k
x35
56
2k x 10k
56 6


 












Câu 2. Nghim ca phương trình
sin x 1
A.

xkk
2

B.

xk
2

C.
xk2,k
D.

xk2,k
2

Hướng dn gii
CHN D.
sin x 1 x k2 , k
2

.
Câu 3. Nghim ca phương trình
sin x 1
A.
xk2,k
2

B.
xk2,k
C.
3
xk2,k
2

D.
xk,k
2

Hướng dn gii
CHN C.
3
sin x 1 x k2 , k
2

.
Câu 4. Nghim ca phương trình
sin x 0
A.
xk,k
2

B.
xk,k
2

C.
xk,k

D. B và C đúng
Hướng dn gii
CHN C.
sin x 0 x k2 , k
.
Câu 5. Nghim ca phương trình
cosx 1
A.
xk2,k
B.
xk,k
C.
xk,k
2

D.
xk2,k
2

Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 54
CHN A.
cosx 1 x k2 , k
.
Câu 18. Nghim ca phương trình
cosx 1
A.
xk,k
B.
xk2,k
C.
xk2,k
2

D.
xk,k
Hướng dn gii
CHN B.
cosx 1 x k2 , k 
.
Câu 6. Nghim ca phương trình
cosx 0
A.
oo
x 180 k360 , k B.
oo
x90 k180,k

C.
oo
x 90 k360 , k
D.
o
xk90,k
Hướng dn gii
CHN B.
oo
cos x 0 x 90 k180 , k
.
Câu 7. Nghim ca phương trình
tan x 1
A.
xk2,k
4

B.
xk,k
4

C.
3
xk,k
4

D.
xk,k
4

Hướng dn gii
CHN B.
tan x 1 x k , k
4

.
Câu 8. Nghim ca phương trình
tan x 1
A.
xk2,k
4

B.
xk2,k
4

C.

2k 1
x1 k,k
4

D. B và C đúng
Hướng dn gii
CHN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 55

2k 1
tan x 1 x k 1 . k
44

  
.
Câu 9. Phương trình
tan x 0
có nghim là
A.
xk,k
2

B.
xk,k
C.
xk2,k

D.
3
xk,k
2

Hướng dn gii
CHN B.
tan x 0 x k , k
.
Câu 10. Phương trình
cot x 1
có nghim là
A.
xk2,k
4

B.
xk2,k
4

C.
xk2,k
6

D.
xk,k
4

Hướng dn gii
CHN D.
cot x 1 x k , k
4

.
Câu 11. Phương trình
cot x 1
có nghim là
A.

2k 1
x1 k,k
4

B.
xk2,k
4

C.
3
xk2,k
4

D. tt c đều đúng
Hướng dn gii
CHN A.

2k 1
cot x 1 x k , k 1 . k , k
44

  
.
Câu 12. Phương trình
cot x 0
có nghim là
A.
xk,k
2

B.
xk2,k
2

C.
3
xk2,k
2

D. tt c đều đúng
Hướng dn gii
CHN A.
cot x 0 x k , k
2

.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 56
Câu 13. Nghim ca phương trình
1
cot x
2
A.
xk2,k
3

B.
xk,k
6

C.
xk,k
3

D.
xk2,k
4

Hướng dn gii
CHN A.
1
cos x cos x cos x k2 , k
233


.
Câu 14. Nghim ca phương trình
3
cos2 x
2

A.
5
xk,k
6

B.
5
xk,k
12

C.
xk,k
8

D.
5
xk,k
6

Hướng dn gii
CHN B.
Ta có:
35 5 5
cos 2x cos 2x k2 x k , k
26 6 12

   
.
Câu 15. Nghim ca phương trình
tan 2x 3
A.
xk,k
6

B.
xk,k
6

C.
xk,k
12 2


D.
k
x,k
12 2


Hướng dn gii
CHN D.
Ta có:
k
tan 2x 3 tan 2x k x , k
66 122

   


.
Câu 16. Nghim ca phương trình
cot x 3
A.
xk,k
6

B.
xk,k
6

C.
xk,k
3

D.
4
xk2,k
3

Hướng dn gii
CHN B.
Ta có:
cot x 3 cot x k , k
66

 


.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 57
Câu 17. Nghim ca phương trình
o
tan x tan 25
A.
oo
x 25 k360
oo
x 155 k360 , k
. B.
oo
x25 k180
oo
x 155 k180 , k

C.
oo
x 25 k360
oo
x 25 k360 , k
D.
oo
x25 k180,k

Hướng dn gii
CHN D.
Câu 18. Nghim ca phương trình
tan x 5
12



A.
oo
x20 k180,k
B.
oo
x15 5k180,k

C.
oo
x15 arctan5k180,k
D.
xarctan5k,k
12

Hướng dn gii
CHN D.

o
tan x 15 5 tan x arctan 5
12
x arctan 5 k x arctan 5 k , k
12 12






Câu 19: Gii phương trình
2
sin 0
33
x p
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
.
A.
()
.xk kp B.
()
23
.
32
k
xk
pp
=+ Î
C.
()
.
3
xkk
p
p=+ Î D.
()
3
.
22
k
xk
pp
=+ Î
Li gii.
Chn D
Phương trình
22
sin 0
33 33
xx
k
pp
p
æö
÷
ç
-= -=
÷
ç
÷
ç
èø
()
23
.
33 22
xk
kx k
ppp
p=+=+ Î
Câu 20: S nghim ca phương trình
()
0
3
sin 2 40
2
x -=
vi
00
180 180x£ là?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 58
Chn B
Phương trình
() ()
000
3
sin 2 40 sin 2 40 sin 60
2
xx-= -=
00 0 0 0 0 0
0000 00 00
2 40 60 360 2 100 360 50 180
.
2 40 180 60 360 2 160 360 80 180
xk xkxk
xkxkxk
ééé
-=+ = + =+
êêê

êêê
-= -+ = + =+
êêê
ëëë
Xét nghim
00
50 180 .xk=+
00 0000
180 180 180 50 180 180xk£ ¾¾- £ + £
0
0
1 130
23 13
.
18 18
050
k
kx
k
kx
Î
é
=- =-
ê
- £ £ ¾¾¾
ê
==
ê
ë
Xét nghim
00
80 180 .xk=+
00 0000
180 180 180 80 180 180xk£ ¾¾- £ + £
0
0
1 100
13 5
.
99
080
k
kx
k
kx
Î
é
=- =-
ê
- £ £ ¾¾¾
ê
==
ê
ë
Vy có tt c 4 nghim tha mãn bài toán.
Cách 2 (CASIO). Ta
00 0 0
180 180 360 2 360 .xx£ ¾¾- £ £
Chuyn máy v chế độ DEG, dùng chc năng TABLE nhp hàm
() ( )
3
sin 2 40
2
fX X=--
vi các thiết lp Start 360, End 360, Step 40=- = = . Quan sát
bng giá tr ca
()
f
X
ta suy ra phương trình đã cho có 4 nghim.
Câu 21: S v trí biu din các nghim ca phương trình
1
sin 2
32
x
p
æö
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
èø
trên đường tròn lượng giác
là?
A.
1. B. 2. C. 4. D.
6.
Li gii
Chn C
Phương trình
()
22
36
12
sin 2 sin .
36
22
36 4
xk
xk
xk
xkxk
pp
p
p
p
pp
pp p
pp p
é
é
ê
ê
+=+
=- +
æö
ê
ê
÷
ç
+= Î
ê
÷
ê
ç
÷
ç
èø
ê
ê
+=-+ =+
ê
ê
ê
ê
ë
ë
Biu din nghim
12
x
k
p
p
=- + trên đường tròn lượng giác ta được 2 v trí (hình 1).
Biu din nghim
4
x
k
p
p
=+ trên đường tròn lượng giác ta được 2 v trí (hình 2).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 59
Vy có tt c 4 v trí biu din các nghim các nghim ca phương trình.
Cách trc nghim. Ta đưa v dng
2
xk
n
p
a=+ ¾¾
s v trí biu din trên đường tròn
lượng giác là
n .
Xét
2
12 12 2
xkxk
ppp
p=- + =- + ¾¾
có 2 v trí biu din.
Xét
2
442
xkxk
ppp
p
=+ =+ ¾¾ có 2 v trí biu din.
Nhn xét. Cách trc nghim tuy nhanh nhưng cn thn các v trí có th trùng nhau.
Câu 22: Vi nhng giá tro ca
x
thì giá tr ca các hàm s sin 3yx= sinyx= bng nhau?
A.
()
2
.
2
4
xk
k
xk
p
p
p
é
=
ê
ê
Î
ê
=+
ê
ë
B.
()
.
42
xk
k
xk
p
pp
é
=
ê
ê
Î
ê
=+
ê
ë
C.
()
.
4
xkk
p
D.
()
.
2
xkk
p
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao đim:
sin 3 sin
x
x=
()
32
.
32
42
xk
xxk
k
xxk
xk
p
p
pp
pp
é
=
é
=+
ê
ê
ê
Î
ê
ê
=-+
=+
ë
ê
ë
Câu 23: Gi
0
x
là nghim dương nh nht ca phương trình
2cos2
0
1sin2
x
x
=
-
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
0; .
4
x
p
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
B.
0
;.
42
x
pp
é
ù
ê
ú
Î
ê
ú
ë
û
C.
0
3
;.
24
x
pp
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
D.
0
3
;.
4
x
p
p
éù
êú
Î
êú
ëû
Li gii
Chn D
Điu kin:
1sin2 0 sin2 1.xx ¹
Hình1
O
4
p
O
12
p
-
sin
cos
sin
cos
Hình2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 60
Phương trình
()
()
22
sin 2 cos 2 1
sin 2 1
2cos2
0cos2 0
1sin2
sin 2 1
xx
x
x
x
x
x
+=
é
=
ê
= = ¾¾¾¾¾¾
ê
-
=-
ê
ë
loaïi
thoûa maõn
()
sin 2 1 2 2 .
24
xxkxkk
pp
pp =- =- + =- + Î
Cho
1
0
44
kk
p
p
-+ ¾> .
Do đó nghim dương nh nht ng vi
33
1;.
44
kx
pp
p
é
ù
ê
ú
= = Î
ê
ú
ë
û
Câu 24: Hi trên đon
]
2017;2017-
, phương trình
()
()
sin 1 sin 2 0xx+-=
có tt c bao nhiêu
nghim?
A.
4034. B. 4035. C. 641. D. 642.
Li gii.
Chn D
Phương trình
()
()
sin 1
sin 1 2 .
2
sin 2 vo nghiem
x
xxkk
x
p
p
é
=-
ê
=-=-+Î
ê
=
ê
ë
Theo gi thiết
2017 2017
22
2017 2 2017
222
kk
pp
p
p
pp
-+ +
-+£ ££
{
}
xap xi
320,765 321,265 320; 319;...;321 .
k
kk
Î
¾¾¾- £ £ ¾¾¾Î- -
Vy có tt c
642 giá tr nguyên ca k tương úng vi có 642 nghim tha mãn yêu cu
bài toán.
Câu 25: Tng nghim âm ln nht và nghim dương nh nht ca phương trình
3
sin 3
42
x
p
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
bng:
A.
9
p
. B.
6
p
- . C.
6
p
. D.
9
p
- .
Li gii
Chn B
Ta có
32
3
43
sin 3 sin 3 sin
42 4 3
32
43
xk
xx
x
k
pp
p
ppp
pp
pp
é
ê
-=+
æö æö
ê
÷÷
çç
-= -=
ê
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
ê
-=-+
ê
ê
ë
()
72
7
32
36 3
12
.
11 11 2
32
12 36 3
k
x
xk
k
k
xkx
pp
p
p
ppp
p
é
é
ê
ê
=+
=+
ê
ê
 Î
ê
ê
ê
ê
=+ =+
ê
ê
ê
ê
ë
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 61
TH1. Vi
min
Cho
max
77
00
72
24 36
.
717
36 3
01
24 36
xk k x
k
x
xk k x
p
pp
p
é
ê
>>- ==
ê
=+ ¾¾¾
ê
ê
<<- =-=-
ê
ê
ë
TH2. Vi
min
Cho
max
11 11
00
11 2
24 36
.
11 13
36 3
01
24 36
xk k x
k
x
xk k x
p
pp
p
é
ê
>>- ==
ê
=+ ¾¾¾
ê
ê
<<- =-=-
ê
ê
ë
So sánh bn nghim ta được nghim âm ln nht là
13
36
x
p
=-
và nghim dương nh nht
7
36
x
p
= . Khi đó tng hai nghim này bng
13 7
36 36 6
pp p
-+=-.
Câu 26: Tng các nghim ca phương trình
()
0
tan 2 15 1x -= trên khong
()
00
90 ;90- bng:
A.
0
0.
B.
0
30 .-
C.
0
30 .
D.
0
60 .-
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
000000
tan 2 15 1 2 15 45 180 30 90 .xxkxkk-=-=+ =+ Î
Do
()
00 0 0 0 0
42
90 ;90 90 30 90 90
33
xkkÎ- ¾¾- < + < - < <
0
00 0
0
160
60 30 30 .
030
k
kx
kx
Î
é
=- =-
ê
¾¾¾¾¾- + =-
ê
==
ê
ë
Câu 27: Gii phương trình
()
cot 3 1 3.x -=-
A.
()
15
.
318 3
xkk
pp
=+ + Î B.
()
1
.
318 3
xkk
pp
=+ + Î
C.
()
5
.
18 3
xkk
pp
=+ Î D.
()
1
.
36
xkk
p
p
=-+ Î
Li gii
Chn A
Ta có
() ()
cot3 1 3 cot3 1 cot
6
xx
p
æö
÷
ç
-=- -= -
÷
ç
÷
ç
èø
()
1
115
31 .
6 3 18 3 3 18
k
xkxkk x
ppp p
p
=
-=-+=-+ ξ¾=+
Câu 28: S nghim ca phương trình
3
tan tan
11
x
p
= trên khong
;2
4
p
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
là?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 62
Ta có
()
33
tan tan .
11 11
xxkk
pp
p
==+Î
Do
{}
CASIO
xap xi
3
;2 2 0,027 1,72 0;1 .
4411
k
xk kk
ppp
ppp
Î
æö
÷
ç
Î<+<¾¾¾- < < ¾¾¾Î
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 29: Tng các nghim ca phương trình
tan 5 tan 0xx-= trên na khong
)
0;p
bng:
A.
p
. B.
3
2
p
. C.
2p
. D.
5
2
p
.
Li gii
Chn B
Ta có
()
tan 5 tan 0 tan 5 tan 5 .
4
k
xx x xxxkx k
p
p
-= = =+= Î
)
0;x pÎ
, suy ra
{}
004 0;1;2;3
4
k
k
kk
p
p
Î
£<£<¾¾¾=
.
Suy ra các nghim ca phương trình trên
)
0;p
3
0;;; .
42 4
pp p
ìü
ïï
ïï
íý
ïï
ïï
îþ
Suy ra
33
0.
42 4 2
pp p p
+++ =
Câu 30: Gii phương trình
tan 3 .cot 2 1.xx=
A.
()
.
2
xk k
p
B.
()
.
42
xkk
pp
=- + Î
C.
()
.xk kp
D. Vô nghim.
Li gii
Chn D
Điu kin:
()
cos3 0
63
.
sin 2 0
2
xk
x
k
x
xk
pp
p
ì
ï
ï
¹+
ï
ì
¹
ï
ï
ïï
Î
íí
ïï
¹
ï
îï
¹
ï
ï
ï
î
Phương trình
()
1
tan 3 tan 3 tan 2 3 2 .
cot 2
xxxxxkxkk
x
pp= ==+=Î
Đối chiếu điu kin, ta thy nghim
x
kp= không tha mãn
.
2
x
k
p
¹
Vy phương trình đã cho vô nghim.
Câu 31: Gii phương trình
cos2 tan 0.xx=
A.
()
.
2
xk k
p
B.
()
.
2
xk
k
xk
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
=
ê
ë
C.
()
.
42
xk
k
xk
pp
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
=
ê
ë
D.
()
.
2
xkk
p
p=+ Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 63
Li gii
Chn C
Điu kin:
()
cos 0 .
2
xxkk
p
p¹¹ + Î
Phương trình
cos2 0
cos2 tan 0
tan 0
x
xx
x
é
=
ê
=
ê
=
ë
()
()
()
2
.42
2
xk
xk
k
xk
xk
pp
p
p
p
p
é
é
ê
=+
ê
=+
ê
ê
 Î
ê
ê
ê
=
=
ê
ë
ë
thoûa maõn
thoûa maõn
Câu 32: Tìm tt các các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin
x
m=
có nghim.
A.
1.m £ B. 1.m ³- C. 11.m £ D. 1.m £-
Li gii
Chn C
Vi mi
,x Î
ta luôn có
1sin 1x £
.
Do đó, phương trình
sin
x
m= có nghim khi và ch khi 11.m £
Câu 33: Tìm tt các các giá tr thc ca tham s
m để phương trình cos 0xm-= vô nghim.
A.
()()
;1 1; .m Î-¥- È +¥
B.
()
1; .m Î+¥
C.
]
1;1 .m Î-
D.
()
;1.m Î-¥-
Li gii
Chn A
Áp dng điu kin có nghim ca phương trình
cos
x
a= .
Phương trình có nghim khi
1a £ .
Phương trình vô nghim khi
1a > .
Phương trình
cos 0 cos .
x
mxm-= =
Do đó, phương trình
cos
x
m= vô nghim
1
1.
1
m
m
m
é
<-
ê
>
ê
>
ë
Câu 34: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để phương trình cos 1xm=+ có nghim?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Áp dng điu kin có nghim ca phương trình
cos
x
a= .
Phương trình có nghim khi
1a £ .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 64
Phương trình vô nghim khi
1a >
.
Do đó, phương trình
cos 1xm=+
có nghim khi và ch khi
11m
{
}
1112 0 2;1;0
m
mmm
Î
- £ + £ - £ £ ¾¾¾Î--
.
Câu 35: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
cos 2 2
3
xm
p
æö
÷
ç
--=
÷
ç
÷
ç
èø
có nghim. Tính tng
T
ca các phn t trong .S
A.
6.T =
B.
3.T =
C.
2.T =-
D.
6.T =-
Li gii
Chn D
Phương trình
cos 2 2 cos 2 2.
33
xm x m
pp
æö æö
÷÷
çç
--= -=+
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Phương trình có nghim
1213 1mm- £ + £ - £ £-
{
}
()()()
3; 2; 1 3 2 1 6.
m
ST
Î
¾¾¾=--- ¾¾=-+-+-=-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 65
BÀI 3. MT S PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GP
A. KIN THC LÝ THUYT TRNG TÂM
1) Phương trình bc nht đối vi mt hàm s lượng giác
Định nghĩa. Phương trình bc nht đối vi mt hàm s lượng giác là phương trình có dng
+=0at b
trong đó
, ab là các hng s
()
0a ¹ t là mt hàm s lượng giác.
Cách gii. Chuyn vế ri chia hai vế phương trình cho
a
, ta đưa v phương trình lượng giác cơ
bn.
2) Phương trình bc nht đối vi
sin
x
cos
x
Định nghĩa. Phương trình bc nht đối vi
sin
x
cos
x
là phương trình có dng
sin cosaxb xc+=
Cách gii. Điu kin để phương trình có nghim:
222
.ab c
Chia hai vế phương trình cho
22
ab+ , ta đựợc
22 22 22
sin cos .
ab c
xx
ab ab ab
+=
++ +
Do
22
22 22
1
ab
ab ab
æöæö
÷÷
çç
÷÷
çç
+=
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
èøèø
++
nên đặt
22 22
cos sin .
ab
ab ab
aa¾=
++
Khi đó phương trình tr thành
()
22 22
cos sin sin cos sin .
cc
xx x
ab ab
aa a+=+=
++
3) Phương trình bc hai đối vi mt hàm s lượng giác
Định nghĩa.
Phương trình bc hai đối vi mt hàm s lượng giác là phương trình có dng
2
0at bt c++=
trong đó
, , abc là các hng s
()
0a ¹ t là mt hàm s lượng giác.
Cách gii. Đặt biu thc lượng giác làm n phđặt điu kin cho n ph (nếu có) ri gii
phương trình theo n ph này. Cui cùng, ta đưa v vic gii các phương trình lượng giác cơ bn.
4) Phương trình bc hai đối vi sin
x
cos
x
Định nghĩa. Phương trình bc hai đối vi
sin
x
cos
x
là phương trình có dng
22
sin sin cos cos 0axbxxc x++=
Cách gii.
Kim tra cos 0x = có là nghim ca phương trình.
Khi
cos 0x ¹ , chia hai vế phương trình cho
2
cos
x
ta thu được phương trình
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 66
2
tan tan 0.axbxc++=
Đây phương trình bc hai đối vi
tan
x
mà ta đã biết cách gii.
Đặc bit. Phương trình dng
22
sin sin cos cosaxbxxc xd++= ta làm như sau:
Phương trình
22
sin sin cos cos .1axbxxc xd+ +=
()
() ()
2222
22
sin sin cos cos sin cos
sin sin cos cos 0.
axbxxc xd x x
ad x b x x cd x
+ += +
- + +- =
5) Phương trình cha sin cos
x
x sin .cos
x
x
Định nghĩa. Phương trình cha sin cos
x
x sin .cos
x
x
()
sin cos 0sin cosabxxxx c++=
Cách gii. Đặt
sin costxx=
(điu kin
22t£
)
Biu din
sin .cos
x
x theo
t
ta được phương trình cơ bn.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁO GII BÀI TP
Dng 1. Phương trình bc nht đối vi mt hàm s lượng giác
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Gii phương trình 2cos 3 0x -=.
Li gii
Ta có
()
2
6
2cos 3 0 cos cos .
6
2
6
xk
xx k
xk
p
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
-= = Î
ê
ê
=- +
ê
ê
ë
Ví d 2: Gii phương trình
2sin 1 0x 
Li gii
Ta có:
2
1
6
2sin 1 0 sin sin sin
5
26
2
6
xk
xxx k
xk



Ví d 3: Gii phương trình tan 2 3 0
3
x
p
æö
÷
ç
-+ =
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Ta có tan 2 3 0 tan 2 3 tan 2 tan
3333
xxx
pppp
æö æö æöæö
÷÷÷÷
çççç
-+ = -=- -= -
÷÷÷÷
çççç
÷÷÷÷
çççç
èø èø èøèø
()
22 .
33 2
k
xkxkxk
pp p
pp-=-+== Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 67
Quá d để nhn ra có 4 v trí biu din nghim ca phương trình đã cho trên đường tròn
lượng giác là A, B, C,D.
Cách trc nghim.
Ta có
2
24
k
xk
pp
== ¾¾ 4 v trí biu din.
Ví d 4: Hi trên đon
]
0;2018p
, phương trình
3cot 3 0x -=
có bao nhiêu nghim?
Li gii
Ta có
()
cot 3 cot cot .
66
xxxkk
pp
p= = =+ Î
Theo gi thiết, ta có
xap xi
1
0 2018 2017,833
66
kk
p
pp£+ £ ¾¾¾- £ £
{
}
3 0;1;...;2017
k
k
Î
¾¾¾Î
. Vy có tt c 2018 giá tr nguyên ca k tương ng vi có 2018
nghim tha mãn yêu cu bài toán.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Phương trình
2sin 1 0x 
có nghim là:
A.
2
6
7
2
6
xk
x
k


B.
2
6
7
2
6
x
k
x
k


C.
2
6
5
2
6
xk
x
k


D.
6
7
6
xk
x
k


Li gii
Chn B
Ta có:
1
2sin 1 0 sin sin
26
xx





2
6
7
2
6
xk
k
xk



sin
O
cos
C
D
A
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 68
Câu 2: Gii phương trình
2cos 1 sin 2 0
22
xx




A.

2
2,
3
xkk

B.

2,
3
xkk

C.

4,
3
xkk

D.

2
4,
3
xkk

Li gii
Chn D
1sin 1, sin 20
22
xx
x
Vy phương trình tương đương

1
2cos 1 0 cos 2
22223
2
4,
3
xxx
k
xkk


Câu 3: Phương trình 2sin 3 0x có tp nghim là:
A.
2,
6
kk




. B.
2,
3
kk


.
C.
5
2, 2,
66
kkk






. D.
2
2, 2,
33
kkk




.
Li gii

2
3
3
2sin 3 0 sin .
2
2
2
3
xk
xx k
xk



Vy tp nghim ca phương trình là:
2
2, 2,
33
Sk kk




Câu 4: Tìm nghim dương nh nht ca phương trình
2sin 4 1 0.
3
x
p
æö
÷
ç
--=
÷
ç
÷
ç
èø
A. .
4
x
p
= B.
7
.
24
x
p
= C. .
8
x
p
= D. .
12
x
p
=
Li gii
Chn C
Ta có
1
2 sin 4 1 0 sin 4 sin 4 sin
33236
xxx
pppp
æö æö æö
÷÷÷
ççç
--= -= -=
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èø èø èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 69
()
42
42
36
282
.
7
7
42
42
6
36
24 2
k
xk
xk x
k
k
xk
xk
x
pp
ppp
p
p
p
pp
pp
p
pp
é
éé
ê
êê
-=+
=+ =+
ê
êê
Î
ê
êê
ê
êê
=+
-=-+
=+
ê
êê
êê
ê
ëë
ë
TH1. Vi
Cho 0
min
1
00.
82 82 4 8
kk
xkkx
pp pp p
>
=+ ¾¾¾+ >>- ==
TH2. Vi
Cho 0
min
77 7 7
00.
24 2 24 2 12 24
kk
xkkx
pp pp p
>
=+¾¾¾+>>- ==
So sánh hai nghim ta được
8
x
p
=
là nghim dương nh nht.
Câu 5: Gii phương trình
2
4sin 3x =
.
A.
()
2
3
, .
2
3
xk
k
xk
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=- +
ê
ê
ë
B.
()
2
3
, .
2
2
3
xk
k
xk
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ê
ë
C.
()
,.
33
3
k
x
k
k
pp
ì
ï
ï
=+
ï
Î
í
ï
ï
¹
ï
î

D.
()
,.
3
3
k
x
k
k
p
ì
ï
ï
=
ï
Î
í
ï
ï
¹
ï
î

Li gii
Chn D
Ta có
22
33
4 sin 3 sin sin
42
xxx= = =
.
Vi
()
2
3
3
sin sin sin .
2
23
2
3
xk
xx k
xk
p
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
= = Î
ê
ê
=+
ê
ê
ë
Vi
()
2
3
3
sin sin sin .
4
23
2
3
xk
xx k
xk
p
p
p
p
p
é
ê
=- +
æö
ê
÷
ç
=- = - Î
ê
÷
ç
÷
ç
èø
ê
=+
ê
ê
ë
Nhn thy chưa có đáp án nào phù hp. Ta biu din các nghim trên đường tròn lượng
giác (hình v).
sin
O
cos
3
p
2
3
p
3
p
-
2
3
p
-
B
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 70
Nếu tính luôn hai đim A, B thì có tt c 6 đim cách đều nhau nên ta gp được 6 đim
này thành mt h nghim, đó là
3
x
k
p
= .
Suy ra nghim ca phương trình
()
3
,.
3
3
3
k
xk
x
k
k
kl
p
p
p
p
ì
ï
ï
ì
=
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
Î
íí
ïï
ïï
¹
¹
ïï
î
ï
ï
î

Câu 6: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình 3cos 1 0xm+-=
nghim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li gii
Chn C
Ta có
1
3cos 1 0 cos
3
m
xm x
-
+-= =
.
Phương trình có nghim
{}
1
111313 0;1;2.
3
m
m
mm
Î
-
- £ £ - £ £ + ¾¾¾Î
Vy có tt c 3 giá tr nguyên ca tham s
m .
Câu 7:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon
]
2108;2018- để phương trình
cos 1 0mx+= có nghim?
A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 4038.
Li gii
Chn A
Ta có
1
cos 1 0 cos .
mx x
m
+= =-
Phương trình có nghim
[]
{}
2018;2018
1
1 1 1 1;2;3;...;2018
m
m
mm
m
Î
Î-
- £- £ ³ ¾¾¾¾¾ Î
.
Vy có tt c
2018 giá tr nguyên ca tham s m .
Câu 8:
Tìm giá tr thc ca tham s m để phương trình
()
2sin2 1mxm-=+ nhn
12
x
p
=
làm
nghim.
A. 2.m ¹ B.
()
231
.
32
m
+
=
-
C. 4.m =- D. 1.m =-
Li gii
Chn C
12
x
p
= là mt nghim ca phương trình
()
2sin2 1mxm-=+ nên ta có:
()
22
2.sin 1 1 2 2 2 4
12 2
m
mm mmmm
p -
-=+=+-=+=-
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 71
Vy
4m =- là giá tr cn tìm.
Câu 9:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
()
1sin 2 0mxm++-=
có nghim.
A. 1.m £- B.
1
.
2
m ³
C.
1
1.
2
m-< £
D.
1.m >-
Li gii
Chn B
Phương trình
() ()
2
1 sin 2 0 1 sin 2 sin .
1
m
mxm mxm x
m
-
++-=+=-=
+
Để phương trình có nghim
2
11
1
m
m
-
- £ £
+
1
221
01 0
2
1
11
1
23
2
10 0
111
mm
m
mm
m
m
m
mmm
ì
é
ìì
ï
--
ïï
ï
ïï
ê
³
£+ ³
ï
ïï
ï
ê
ïï
++
ï
ïï
ê
³
ííí
<-
ê
ïïï
-
ë
ïïï
- £
ïïï
ïïï
++>-
ïï
ï
îî
î
là giá tr cn tìm.
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
()
2sin2 1mxm-=+ vô nghim.
A.
1
;2 .
2
m
éù
êú
Î
êú
ëû
B.
()
1
;2;.
2
m
æö
÷
ç
Î-¥ È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()
1
;2 2; .
2
m
æö
÷
ç
ÎÈ+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
1
;.
2
m
æö
÷
ç
Î+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn D
TH1.
Vi 2m = , phương trình
()
2sin2 1 0 3mxm-=+=: vô lý.
Suy ra
2m = thì phương trình đã cho vô nghim.
TH2. Vi 2m ¹ , phương trình
()
1
2sin2 1 sin2 .
2
m
mxm x
m
+
-=+=
-
Để phương trình
()
* vô nghim
[]
1
2
1
1
2
1;1 .
1
1
2
2
1
2
2
m
m
m
m
m
m
m
m
é
+
é
ê
>
>
ê
-
ê
Ï-
ê
ê
ê+
-
<<
ê
<-
ê
ë
ê
-
ë
Kết hp hai trường hp, ta được
1
2
m >
là giá tr cn tìm.
Dng 2. Phương trình bc nht đối vi sin
x
cos
x
1. Phương pháp
Cách 1
Chia hai vế phương trình cho
22
ab ta được:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 72
(1)
22 22 22
ab c
sinx cosx
ab ab ab


Đặt:

22 22
ab
sin , cos 0, 2
ab ab
 

phương trình tr thành:
22 22
cc
sin .sinx cos .cosx cos(x ) cos
ab ab
xk2(kZ)



Điu kin để phương trình có nghim là:
222
22
c
1abc.
ab

Cách 2
Xét
x
xk2 k
22
 
có là nghim hay không?
Xét
x
xk2cos0.
2

Đặt:
2
22
x2t1t
ttan,thaysinx ,cosx ,
2
1t 1t


ta được phương trình bc hai theo t:
2
(b c)t 2at c b 0 (3)
xk2bc0, nên (3) có nghim khi:
222 222
'a (c b)0 a b c.
Gii (3), vi mi nghim t
0
, ta có phương trình:
0
x
tan t .
2
Ghi chú
1/ Cách 2 thường dùng để gii và bin lun.
2/ Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điu kin để phương trình có nghim:
222
abc.
3/ Bt đẳng thc B.C.S:
22 2 2 22
ya.sinxb.cosx ab.sinxcosx ab
22 22
sinx cosx a
miny a b vaø maxy a b tanx
ab b
 
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Gii phương trình
 a)sin x 2cosx 5; b)sin x 3 cosx 1; c)5cosx 3sinx 4 2.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 73
a) Ta thy

22 2
b5c25a
phương trình đã cho vô nghim.
b) Chia hai vế ca (1) cho
22
ab2, ta được :
131 1
sin x cos x sin xcos cosxsin
22 2 3 32
xk2xk2
36 2
sin x sin ,k
36
xk2
7
x2
36
k
6


 















Vy nghim ca phương trình (1) là
7
x;xk2,
6
k2 k
2

b) Chia hai vế ca (1) cho
22
a3b4
, ta được :

534
cos x sin x *
34 34 17

Đặt
53
cos ,sin , 0;
2
34 34

 


Lúc đó :

 
44
pt cos x x arccos k2
17
,k
17
Ví d 2. Tìm nghim ca phương trình
cos 7x 3 sin 7x 2 *
tha mãn điu kin

26
x.
57
Gii
Ta có :


13 2
* cos7x sin7x sin cos7x cos sin 7x sin
22 26 6 4
sin 7x sin sin 7x sin
6464
5k2
7x k2 x
64 84 7
k,m
11 m23
7x m2 x
8464 7






















Do





























25k26 252k65
584 7 7 5847784
kk
26
x
57
211m26 2112m611
584 7 7 5847784
mm
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 74



75 5
k3
524 24
k2
k
m1
711 11
m3
m2
524 24
m
Vy nghim ca phương trình (*) là

52 35 59
x;x;x.
84 84 84
Ví d 3. Gii phương trình
sin2x 1 6sinx cos2x
.
Định hướng: Chuyn cos2x sang vế trái, dùng công thc nhân đôi
2
1cos2x 2sinx . Lúc đó
phương trình đưa v phương trình tích vi s xut hin ca nhân t chung là
sinx
Gii
Ta có:


π
2
sin2x 1 6sinx cos2x sin2x 6sinx 1 cos2x 0
2sinx cosx 3 2sin x 0 2sinx cosx 3 sinx 0
sinx 0
xk,k
sinx cosx 3 (VN)




Vy nghim ca phương trình là
πxk,k
.
Ví d 4. Gii phương trình:
2sin2x cos2x 7sinx 2cosx 4
.
Định hướng: Chuyn toàn b vế phi ca phương trình sang vế trái, nhóm
2sin2x 2cosx 2cosx 2sinx 1
, s dng công thc
2
cos2x 1 2sin x để nhóm
22
2sin x 1 7sinx 4 2sin x 7sinx 3 sinx 3 2sinx 1
Chú ý rng: nếu

2
12
fx ax bxcaxx xx vi
12
x,x
là nghim ca phương trình

fx 0
Gii
Ta có:



π
π
π
π
2
2
222
PT 4sinx.cosx 2cosx 2sin x 1 7sinx 4 0
2cosx 2sinx 1 2sin x 7sinx 3 0
2cosx 2sinx 1 sinx 3 2sinx 1 0
2sinx 1 sinx 2cosx 3 0
1
xk2
sinx
6
(k )
2
5
xk2
sinx 2cosx 3 0 (VN vì 1 2 3 )
6








Vy nghim ca phương trinh là:

ππ
ππ
5
xk2,x k2,k.
66

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 75
Ví d 5. Gii phương trình:

sinx 2sinx 1 cosx 2cosx 3 .
Định hướng: Khai trin c hai vế phương trình ta thy vế trái xut hin
2
2sin x
và vế phi xut
hin
2
2cos x
, như vy nếu đặt 2 ra ngoài ta se được công thc nhân hai:
22
2cosx sinx 2cos2x .
Chuyn vế, phương trình đã cho tr thành:
sinx 3 cosx 2cos2x.
Gii
Ta có:

ππ
ππ π π
π
ππ π
ππ
22
PT sinx 3 cosx 2 cos x sin x sinx 3 cosx 2cos2x
13
sinx cosx cos2x sin x sin 2x
22 32
52
x2xk2xk
32 18 3
(k )
5
x2xk2xk2
32 6














Vy phương trình có nghim là:
ππ π
π
52 5
xk;x k2,k
18 3 6

.
Ví d 6. Gii phương trình :
cos7xcos5x 3 sin2x 1 sin7xsin 5x *
Định hướng : c hai vế phương trình đều xut hin
7x,5x
. Chuyn vế ta được :

cos 7 xcos5x sin 7xsin 5x cos 7x 5x cos 2x
Gii
Ta có :

* cos7xcos5x sin 7xsin 5x 3 sin 2x 1
cos 7x 5x 3 sin 2x 1 cos 2x 3 sin 2x 1 1
Chia hai vế ca phương trình (1) cho

2
2
132
Ta được:
131 1
cos2x sin 2x cos cos2x sin sin2x
2223 32


xk
cos 2x cos k2
333
xk
3






Vy nghim ca phương trình (*) là
xkk,x k,
3

Ví d 7.c định m để phương trình
2sinx mcosx m 2 * có nghim.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 76
Định hướng : Phương trình
asinx bcosx c
có nghim khi
222
abc.
Gii
Ta có :
(*) có nghim

2
22 22
2m m2 2m 2m2m2m0

Vy
m0
thì phương trình đã cho có nghim.
Ví d 8. Gii và bin lun các phương trình sau theo tham s m


2
a)sin x m cosx 1 m 1
3
b) 2m 1 sinx 2m 1 cosx 2m 2
2


Gii
a) Cách 1. Thay
x
k hay x,k k2 ,k
22



vào (1). Ta có :

VT 1 0 m m,
nên (1) không có nghim
k2 ,xk

Đặt
x
ttan
2
. Ta có (1) tr thành:
2
22
2t 1 t
m1m
1t 1t







22 22
1t mm2t m mt tt2t1 *2m 0 

22m11 m

Nếu
m0
thì

 0*
vô nghim
1
vô nghim
Nếu
m0
thì

*0

có nghim kép
12
b'
tt 1
a


1
có nghim
x
k
24

hay
xk2
2
,k

Nếu
m0
thì

*0

có nghim
t1 2m
hoc
t1 2m

1 có nghim là
x 2arctan ,12m 2kk
Tóm li :
Nếu
m0
thì (1) vô nghim
Nếu
m0
thì có nghim
xk2
2
,k

Nếu
m0
thì (1) có nghim là
,,kx 2 arctan 1 2m k2 x 2arctan 1 2m k2 
Cách 2
(1) có dng
asinX bcosX c
vi
a1,bm,c1,Xx
Ta có :
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 77

2
2221 2
bc1mAa 1m 2m
Nếu
m0 thì
222
0cAab
(1) vô nghim
Nếu

m0:1 sinx1 x k2.
2
k

Nếu
m0
thì

222
bcA0 a 1
có nghim
Chia hai vế ca phương trình (1) cho
2
m1
Ta được:

22 2
11
1m1m
sin x cosx *
m1mm

Đặt
222
m11m
cos , sin , cos .
m111mm


* cos x cos x k2
hoc xk2,k


b) (1) có dng
asinX bcosX c
vi
2
3
a2m,b2m1,c2m ,Xx
2


. Ta có

22
22 2
a2m12mb8m21 
2
22 42
4m 6
39
c2m
24
m




(2) có nghim
2
222 4 2 2
11
ac4m 02m 0
42
b2m





22
111
2m 0 m m
242

Vi

1
m:2sinx1x k2,
22
k


Vi

1
m:2cosx1xk2
2
.k
  
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Gi S là tp nghim ca phương trình
cos2 sin 2 1xx-=
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. .
4
S
p
Î B. .
2
S
p
Î C.
3
.
4
S
p
Î D.
5
.
4
S
p
Î
Li gii
Chn C
Phương trình
1
2cos 2 1 cos 2
44
2
xx
pp
æö æö
÷÷
çç
+=+=
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 78
22
44
cos 2 cos , .
44
22
4
44
xk
xk
xk
xk
xk
pp
p
p
pp
p
pp
p
p
é
é
=
ê
+=+
æö
ê
ê
÷
ç
ê
+= Î
÷
ê
ç
÷
ç
ê
èø
ê
=- +
ê
+=-+
ê
ë
ê
ë
Xét nghim
4
x
k
p
p
=- + , vi 1k = ta được
3
.
4
x
p
=
Câu 2:
S nghim ca phương trình
sin 2 3 cos2 3xx+=
trên khong
0;
2
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn A
Phương trình
13 3 3
sin 2 cos 2 sin 2
22 2 32
xx x
p
æö
÷
ç
+ =+=
÷
ç
÷
ç
èø
22
33
sin 2 sin , .
33
22
6
33
xk
xk
xk
xk
xk
pp
p
p
pp
p
pp
p
pp
é
é
=ê
+=+
æö ê
ê
÷
ç
ê
+= Î
ê
÷
ç
÷
ç
ê
èø
ê
=+
ê
+=-+
ê
ë
ê
ë
1
00
22
k
kk
p
p
Î
<<<<¾¾¾
không có giá tr k tha mãn.
11
00.
6263 6
k
kkkx
pp p
p
Î
<+ <-<<¾¾¾= =
Câu 3:
Tính tng
T
các nghim ca phương trình
22
cos sin 2 2 sin
x
xx-=+ trên khong
()
0;2 .p
A.
7
.
8
T
p
= B.
21
.
8
T
p
= C.
11
.
4
T
p
= D.
3
.
4
T
p
=
Li gii
Chn C
Phương trình
22
cos sin sin 2 2 cos2 sin 2 2xxx xx--=-=
()
cos 2 1 2 2 .
44 8
xxkxkk
pp p
pp
æö
÷
ç
+=+==-+Î
÷
ç
÷
ç
èø
Do
7
1
117
8
02 0 2
15
888
2
8
k
kx
xkk
kx
p
p
ppp
p
Î
é
ê
= =
ê
<< ¾¾<- + < << ¾¾¾
ê
ê
==
ê
ê
ë
71511
.
884
T
pp
p¾¾= + =
Câu 4:
S nghim ca phương trình sin5 3cos5 2sin7
x
xx+= trên khong 0;
2
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
là?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 79
Chn D
Phương trình
13
sin 5 cos5 sin 7 sin 5 sin 7
22 3
x
xx x x
p
æö
÷
ç
+ =+=
÷
ç
÷
ç
èø
()
75 2
3
6
sin 7 sin 5 .
3
75 2
3
18 6
xx k
xk
xx k
k
xxk
x
p
p
p
p
p
p
pp
pp
é
é
ê
=++
ê
=+
ê
æö
ê
÷
ç
ê
= + Î
ê
÷
ç
÷
ç
æö
ê
èø
ê
÷
ç
ê
=- + +
=+
÷
ê
ç
÷
ç
ê
èø
ê
ë
ë
11
00.
6263 6
k
kkkx
pp p
p
Î
<+ <-<<¾¾¾= =
0
18
18 2
01.
18 6 2 3 3 9
7
2
18
k
kx
kkkx
kx
p
ppp p
p
Î
é
ê
==
ê
ê
ê
<+ <-<<¾¾¾==
ê
ê
ê
ê
==
ê
ê
ë
Vy có
4 nghim tha mãn.
Câu 5:
Gii phương trình
3 cos sin 2 sin 2 .
22
x
xx
pp
æöæö
÷÷
çç
++ -=
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
A.
5
2
6
, .
2
18 3
xk
k
xk
p
p
pp
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ê
ë
B.
7
2
6
, .
2
18 3
xk
k
xk
p
p
pp
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=- +
ê
ê
ë
C.
5
2
6
, .
7
2
6
xk
k
xk
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ê
ë
D.
2
18 3
, .
2
18 3
xk
k
xk
pp
pp
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=- +
ê
ê
ë
Li gii
Chn B
Ta có
cos sin
2
x
x
p
æö
÷
ç
+=-
÷
ç
÷
ç
èø
sin cos
2
x
x
p
æö
÷
ç
-=-
÷
ç
÷
ç
èø
.
Do đó phương trình
3sin cos 2sin2 3sin cos 2sin2
x
xx xx x- - = + =-
()
31
sin cos sin 2 sin sin 2 sin sin 2
22 6 6
x
xxx xx x
pp
æö æö
÷÷
çç
+=-+=-+=-
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
()
2
22
6183
.
5
22 2
66
xxkxk
k
xxkxk
ppp
p
pp
pp p
éé
êê
+=- + =- +
êê
Î
êê
êê
+=+ + =- -
êê
êê
ëë
Xét nghim
1'
, '
57
2'2
66
kk
kk
xk xk
pp
pp
=- -
ÎÎ
=- - ¾¾¾¾= +

.
Vy phương trình có nghim
()
27
, '2 , ' .
18 3 6
xkxkkk
pp p
p=- + = + Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 80
Câu 6: Gi
0
x
là nghim âm ln nht ca
sin 9 3 cos7 sin 7 3 cos 9
x
xx x+=+
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
;0 .
12
x
p
æö
÷
ç
Î-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
0
;.
612
x
pp
é
ù
ê
ú
Î- -
ê
ú
ë
û
C.
0
;.
36
x
pp
é
ö
÷
ê
Î- -
÷
÷
ê
ø
ë
D.
0
;.
23
x
pp
éö
÷
ê
Î- -
÷
÷
ê
ø
ë
Li gii
Chn A
Phương trình sin 9 3 cos9 sin 7 3 cos7
x
xx x- =-
97 2
33
sin 9 sin 7
5
33
972
48 8
33
xxk
xk
xx
k
x
xxk
pp
p
p
pp
pp
pp
pp
é
ê
-= -+ é
=
ê
æöæö ê
÷÷
çç
ê
ê
-=-
÷÷
çç
÷÷
çç
æö
ê
ê
èøèø
=+
÷
ç
ê
-=- - +
ê
÷
ç
ë
÷
ç
ê
èø
ë
max
Cho x 0
max
00 1
.
55
01
48 8 6 48
k
k
kk k x
k
kkx
pp
pp p
Î
<
Î
é
<<¾¾¾=-=-
ê
ê
¾¾¾¾
ê
+<<-¾¾¾=-=-
ê
ë
So sánh hai nghim ta được
nghim âm ln nht ca phương trình là
;0 .
48 12
x
pp
æö
÷
ç
=- Î -
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 7:
Biến đổi phương trình
()
cos3 sin 3 cos sin 3
x
xxx-= -
v dng
()()
sin sinax b cx d+= +
vi
b
,
d thuc khong ;
22
pp
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
. Tính bd+ .
A.
.
12
bd
p
+= B. .
4
bd
p
+= C. .
3
bd
p
+=- D. .
2
bd
p
+=
Li gii
Chn D
Phương trình 3sin3 cos3 sin 3cos
x
xx x+=+
31 1 3
sin 3 cos3 sin cos sin 3 sin .
2222 6 3
xxx xx x
pp
æöæö
÷÷
çç
+=++=+
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Suy ra
.
632
bd
pp p
+= + =
Câu 8:
Gii phương trình
cos 3 sin
0.
1
sin
2
xx
x
-
=
-
A. , .
6
xkk
p
p=+ Î B. 2, .
6
xkk
p
p=+ Î
C.
7
2, .
6
xkk
p
p=+ Î
D.
7
, .
6
xkk
p
p=+ Î
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 81
Điu kin
()
2
11
6
sin 0 sin sin sin .
5
226
2
6
xk
xxx k
xk
p
p
p
p
p
ì
ï
ï
¹+
ï
ï
ï
-¹ ¹ ¹ Î
í
ï
ï
¹+
ï
ï
ï
î
Điu kin bài toán tương đương vi b đi v trí hai đim tn đường tròn lượng giác
(Hình 1).
Phương trình
cos 3 sin 0 cos 3 sin
x
xxx- ==
()
cot 3 cot cot .
66
xxxll
pp
p== =+Î
Biu din nghim
6
x
l
p
p=+ trên đường tròn lượng giác ta được 2 v trí như Hình 2.
Đối chiếu điu kin, ta loi nghim 2
6
x
k
p
p=+ . Do đó phương trình có nghim
()
7
2 .
6
xll
p
p=+ Î
Câu 9:
Hàm s
2sin2 cos2
sin 2 cos2 3
x
x
y
xx
+
=
-+
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn B
Ta có
() ()
2sin2 cos2
2sin2 1cos2 3.
sin 2 cos 2 3
xx
yyxyxy
xx
+
=--+=-
-+
Điu kin để phương trình có nghim
()()()
222
2
2137250yy yyy- ++ ³- +-£
O
sin
cos
6
p
5
6
p
Hình1
O
sin
cos
6
p
Hình2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 82
{}
5
11;0
7
y
yy
Î
- £ £ ¾¾¾Î-
nên có
2
giá tr nguyên.
Câu 10:
Gi
0
x
là nghim dương nh nht ca cos2 3 sin 2 3 sin cos 2.xxxx++-= Mnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
0
0; .
12
x
p
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
B.
0
;.
12 6
x
pp
é
ù
ê
ú
Î
ê
ú
ë
û
C.
0
;.
63
x
pp
æù
ç
ú
Î
ç
ç
ú
è
û
D.
0
;.
32
x
pp
æù
ç
ú
Î
ç
ç
ú
è
û
Li gii
Chn B
Phương trình
1331
cos2 sin 2 sin cos 1
22 22
xxxx+ +-=
sin 2 sin 1
66
xx
pp
æöæö
÷÷
çç
++-=
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
.
Đặt
22 2 2 .
66362
tx xt x t x t
ppppp
=- ¾¾=+ =+ +=+
Phương trình tr thành
sin 2 sin 1 cos2 sin 1
2
tt tt
p
æö
÷
ç
++=+=
÷
ç
÷
ç
èø
()
2
2 sin sin 0 sin 2 sin 1 0.tt tt-= -=
min
1
sin 0 0 0 .
66 6
k
ttkxk k k x
pp
pp
Î
== ¾¾= + >>-¾¾¾==
min
min
1
220 0.
1
63 6 3
sin
51
2
220 0.
62
k
k
tk xk k k x
t
tk xk k k x
pp p
pp
p
ppp p
Î
Î
é
ê
=+ ¾¾= + >>-¾¾¾==
ê
=
ê
ê
=+ ¾¾=+ >>-¾¾¾==
ê
ê
ë
Suy ra nghim dương nh nht ca phương trình là
;.
6126
x
ppp
é
ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
Câu 11:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
]
10;10- để phương trình
sin 3 cos 2
33
x
xm
pp
æö æö
÷÷
çç
-- -=
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
vô nghim.
A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.
Li gii
Chn C
Phương trình vô nghim
()
()
2
2
22
1
132440
1
m
mm
m
é
<-
ê
+- < ->
ê
>
ë
[]
{
}
10;10
10; 9; 8;...; 2;2;...;8;9;10
m
m
m
Î
Î-
¾¾¾¾Î- -- - ¾¾
18 giá tr.
Câu 12:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
()
2
cos sin 2 1xx m+= +
nghim.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 83
A.
()()
;1 1; .m Î-¥- È +¥
B.
]
1;1 .m Î-
C.
()
;m Î-¥+¥
D.
()()
;0 0; .m Î-¥ È +¥
Li gii
Chn D
Phương trình vô nghim
()
2
22 2
11 2 1m
é
ù
+< +
ê
ú
ë
û
()
42 22 2
20 20 0 0.mm mm m m+ > +>>¹
Câu 13:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon
]
10;10-
để phương trình
()
1sin cos 1mxmxm+- =- có nghim.
A.
21.
B.
20.
C.
18.
D.
11.
Li gii
Chn C
Phương trình có nghim
() ()
22
22
0
11 40
4
m
mmmmm
m
é
³
ê
++³- + ³
ê
£-
ë
[]
{
}
10;10
10; 9; 8;...; 4;0;1;2;...;8;9;10
m
m
m
Î
Î-
¾¾¾¾Î- -- - ¾¾
18 giá tr.
Câu 14:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon
]
2018;2018- để phương trình
()
2
1sin sin2 cos2 0mxxx+-+= có nghim.
A.
4037.
B.
4036.
C.
2019.
D.
2020.
Li gii
Chn D
Phương trình
()
1cos2
1sin2cos20
2
x
mxx
-
+ - + =
()
2sin2 1 cos2 1.xmxm- + - =- -
Phương trình có nghim
()( ) ( )
22 2
21 144 1mm m m- + - ³- - £ £
[]
{
}
2018;2018
2018; 2017;...;0;1
m
m
m
Î
Î-
¾¾¾¾¾ Î - - ¾¾
2020 giá tr.
Dng 3. Phương trình bc hai đối vi mt hàm s lượng giác
1. Phương pháp
Phương trình bc hai đối vi phương trình lương giác là phương trình có mt trong 4 dng sau:
1.
2
asin x bsinx c 0
. Cách gii: tsinx,1t1

2.
2
acos x bcosx c 0
. Cách gii:
t cosx, 1 t 1
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 84
3.
2
atan x btanx c 0
. Cách gii:
ttanx,x k,k
2
4.
2
acot x bcotx c 0
. Cách gii:
tcotx,xk,k

2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Gii các phương trình sau
a)
2
2sin x 5cosx 1 0; b)
2
tan x 1 3 tan x 3 0

c)
22
tan x cot x 2 ; d)
2
cot 2x 4cot2 x 3 0
Hướng dn gii
a)
222
2sin x 5cosx 1 0 2 1 cos x 5cosx 1 0 2 cos x 5 cos x 3 0
1
cos x
12
cosx x k2 ,k
2
23
cos x 3
 


b) Điu kin:
cos x 0

2
xk
tan x 3
3
tan x 1 3 tan x 3 0 ,k
tan x 1
xk
4





a)
Điu kin:
sin 2x 0
Đặt
2
ttanx , phương trình đã cho tr thành
22
1
t20t2t10t1tanx1x k,k
t4

b)
Điu kin:
sinx 0
2
1k
xarccot3
cot 2x 3
22
cot 2x 4c ot2x 3 0 , k
k
cot 2x 1
x
82






Ví d 2. Gii các phương trình sau
a)
cos2x 9cosx 5 0
; b)
2
1
33tanx330
cos x

Hướng dn gii
a)
2
1
cos x
2
cos2x9cosx50 2cosx9cosx4 0 x k2,k
2
3
cos x 4

 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 85
b) Điu kin:
cosx 0

2
2
1
3 3 tan x 1 3 0 tan x 3 3 tan x 3 2 0
cos x
xk
tan x 1
4
,k
tan x 3 2
xarctan 32 k
 






Ví d 3.c định m để phương trình
2mcoscos 6mxx90*
có nghim
x;
22



Hướng dn gii
Đặt tcosx. Vi
x0t1
22

Ta có
2
2m 6m 9tt2m30 
hoc
t31
(loi)
Phương trình (*) có nghim




 3
x;02m31 m2.
22 2
Ví d 4.c định m để phương trình


2
2cos x m 2 cosx m 0 *
đúng hai nghim
x0;
2
Hướng dn gii
Đặt
tcosx,t1.
vi

x0; t0;1
2




Ta có:

2
t1 0;1
2t m 2 t m 0
m
t
2



Để (*) có đúng hai nghim
x0;
2


thì

m
0;1 m 0;2
2
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Hi trên 0;
2
p
éö
÷
ê
÷
÷
ê
ø
ë
, phương trình
2
2sin 3sin 1 0xx-+=
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn A
Phương trình
2
1
sin
2 sin 3sin 1 0
2
sin 1
x
xx
x
é
ê
=
ê
-+=
ê
=
ê
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 86
()
2
6
sin sin
5
2 .
6
6
sin 1
2
2
xk
x
xkk
x
xk
p
p
p
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
é
ê
ê
=
ê
ê
=+Î
ê
ê
ê
ê=
ê
ë
ê
=+
ê
ê
ë
Theo gi thiết
11
02 0
62126 6
551
002 .
26 21212
1
0
02
4
22
k
k
k
kkkx
xk kk
kk
k
pp p
p
ppp
p
pp
p
Î
Î
Î
é
é
êê
£+ < - <¾¾= =
êê
êê
êê
£< £ + < - <<- ¾¾¾ÎÆ
êê
êê
êê
êê
-<<¾¾¾ÎÆ
£+ <
êê
ê
ê
ë
ë
Vy phương trình có duy nht mt nghim trên
0;
2
p
é
ö
÷
ê
÷
÷
ê
ø
ë
.
Câu 2:
S v trí biu din các nghim ca phương trình
2
2cos 5cos 3 0xx++= trên đường tròn
lượng giác là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn A
Phương trình
()
2
cos 1
2cos 5cos 3 0
3
cos
2
x
xx
x
é
=-
ê
ê
++=
ê
=-
ê
ë
loaïi
()
cos 1 2 .xxkkpp=-=+ Î
Suy ra có duy nht 1 v trí biu din nghim ca phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 3:
Cho phương trình
2
cot 3 3cot 3 2 0.xx-+= Đặt = cot 3tx, ta được phương trình nào sau đây?
A.
2
320.tt-+=
B.
2
3920.tt-+=
C.
2
920.tt-+=
D.
2
620.tt-+=
Li gii
Chn A
Câu 4:
S nghim ca phương trình
()
2
4sin 2 2 1 2 sin2 2 0xx-+ +=
trên
()
0;p là?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn B
Phương trình
()
2
2
sin 2
2
4 sin 2 2 1 2 sin 2 2 0 .
1
sin 2
2
x
xx
x
é
ê
=
ê
ê
-+ +=
ê
ê
=
ê
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 87
()
()
0;
0;
22
2
88
4
sin 2 sin .
33 3
24
22
48 8
xk x
xk
x
xkxk x
p
p
pp
p
p
p
p
pp p
pp
é
é
ê
ê
=+ ¾¾¾=
=+
ê
ê
==
ê
ê
ê
ê
=+ =+¾¾¾=
ê
ê
ê
ê
ë
ë
()
()
0;
0;
22
1
6
12 12
sin 2 sin .
55 5
26
22
612 12
xk
xk x
x
xkxk x
p
p
p
pp
p
p
p
pp p
pp
é
é
ê
ê
=+
=+¾¾¾=
ê
ê
==
ê
ê
ê
ê
=+ =+¾¾¾=
ê
ê
ê
ê
ë
ë
Vy có tt c 4 nghim tha mãn.
Câu 5:
S nghim ca phương trình
2
sin 2 cos 2 1 0xx-+=
trên đon
]
;4pp- là?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Li gii
Chn C
Phương trình
22
sin 2 cos2 1 0 cos 2 cos2 2 0xx xx-+=- -+=
()
cos2 1
cos2 1 2 2 , .
cos2 2
x
xxkxkk
x
pp
é
=
ê
===Î
ê
=-
ë
loaïi
Do
]
{
}
;4 4 1 4 1;0;1;2;3;4 .
k
xkkkpp p p p
Î
Î- ¾¾- £ £ - £ £ ¾¾¾Î-
Vy phương trình có 6 nghim tha mãn.
Câu 6:
Tính tng T tt c các nghim ca phương trình
2
2sin 3cos 0
44
xx
-= trên đon
]
0;8 .p
A. 0.T = B. 8.T p= C. 16 .T p= D. 4.T p=
Li gii
Chn B
Phương trình
22
2sin 3cos 0 2 1 cos 3cos 0
44 4 4
xx x x
æö
÷
ç
-=--=
÷
ç
÷
ç
èø
()
2
1
cos
1
42
2cos 3cos 2 0 cos cos cos
44 4243
cos 2
4
x
xx x x
x
p
é
ê
=
ê
- - += ==
ê
ê
=-
ê
ê
ë
loaïi
[]
[]
0;8
0;8
44
28
420
43 3 3
8.
420
33
28
43 3 3
x
x
x
kxk x
T
x
kx k x
p
p
pp p
pp
pp
p
pp p
pp
Î
Î
éé
êê
=+ = + ¾¾¾¾=
êê
 =+=
êê
êê
=- + =- + ¾¾¾¾=
êê
êê
ëë
Câu 7:
S nghim ca phương trình
() ()
2
1
31cot 31 0
sin
x
x
-- -+=
trên
()
0;p là?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 88
Điu kin:
()
sin 0 .xxkkp¹¹ Î
Phương trình
()
() () ()
22
1 cot 3 1 cot 3 1 0 cot 3 1 cot 3 0xx xx+ -- -+= -- -=
()
()
()
()
0;
0;
3
cot cot
cot 1
4
44
.
cot 3
cot cot
66
6
x
x
x
xk x
x
x
xk x
x
p
p
p
pp
p
pp
p
p
Î
Î
é
æö
é
÷
ç
ê
=-
ê
=- + ¾¾¾ =
÷
ç
é
÷
=-
ç
ê
ê
èø
ê
ê

ê
ê
ê
ê
=
ê
ë
ê
=+ ¾¾¾=
ê
=
ê
ê
ë
ë
thoûa maõn
thoûa maõn
Vy phương trình đã cho có 2 nghim tha mãn.
Câu 8:
Tính tng
T
tt c các nghim ca phương trình
2cos2 2cos 2 0xx+-=
trên đon
]
0;3p .
A.
17
.
4
T
p
= B. 2.T p= C. 4.T p= D. 6.T p=
Li gii
Chn A
Phương trình
()
2
2cos2 2cos 2 0 2 2cos 1 2cos 2 0xx x x+-= -+-=
()
2
2
cos
2
2
4cos 2cos 2 2 0 cos
2
21
cos
2
x
xx x
x
é
ê
=
ê
ê
+--= =
ê
+
ê
=-
ê
ë
loaïi
[]
[]
0;3
0;3
9
2;
9717
444
.
7
44 4 4
2
44
x
x
xk xx
T
xk x
p
p
ppp
p
ppp p
pp
p
Î
Î
é
ê
=+ ¾¾¾¾= =
ê
¾¾=+ + =
ê
ê
=- + ¾¾¾¾=
ê
ê
ë
Câu 9:
S v trí biu din các nghim ca phương trình
cos2 3sin 4 0xx++=
trên đường tròn lượng
giác là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn A
Phương trình
()
22
1 2 sin 3sin 4 0 2sin 3sin 5 0xx xx- + +=- + +=
()
()
sin 1
sin 1 2 .
5
2
sin
2
x
xxkk
x
p
p
é
=-
ê
ê
=-=-+Î
ê
=
ê
ë
loaïi
Suy ra có duy nht 1 v trí đường tròn lượng giác biu din nghim.
Câu 10:
Cho phương trình
cos cos 1 0
2
x
x
++=
. Nếu đặt
cos
2
x
t =
, ta được phương trình nào sau đây?
A.
2
20.tt+= B.
2
210.tt-++= C.
2
210.tt+-= D.
2
20.tt-+=
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 89
Ta có
2
cos 2cos 1.
2
x
x =-
Do đó phương trình
22
2cos 1 cos 1 0 2cos cos 0.
22 22
xx xx
æö
÷
ç
-++=+=
÷
ç
÷
ç
èø
Đặt
cos
2
x
t = , phương trình tr thành
2
20.tt+=
Câu 11:
S nghim ca phương trình
5
cos2 4cos
362
xx
pp
æö æö
÷÷
çç
++ -=
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
thuc
]
0;2p là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn B
Ta có
22
cos2 1 2sin 1 2cos
336
x
xx
ppp
æö æö æö
÷÷÷
çç ç
+=- +=- -
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
çç ç
èø èø èø
.
Do đó phương trình
2
3
2cos 4cos 0
662
xx
pp
æö æö
÷÷
çç
- - + - - =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
()
1
cos
2
62
1
6
cos 2 ,
626 3
3
2
cos
2
62
x
xk
xxk k
xk
x
p
p
p
ppp
p
p
p
p
é
æö
é
÷
ç
ê
-=
÷
ê
=- +
ç
÷
ç
ê
èø
æö
ê
÷
ç
ê
-=-=+Î
֐
ç
÷
ê
ç
èø
æö
ê
÷
ê
ç
=+
ê
-=
÷
ç
ê÷
ç
ê
èø
ë
ë
loaïi
.
Ta có
[]
0;2
11
2
66
x
xk x
p
pp
p
Î
=- + ¾¾¾¾= ;
[]
0;2
2
22
x
xk x
p
pp
p
Î
=+ ¾¾¾¾= .
Vy có hai nghim tha mãn.
Câu 12:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình tan cot 8xm x+= có nghim.
A. 16.m > B. 16.m < C. 16.m ³ D. 16.m £
Li gii
Chn D
Phương trình
2
tan cot 8 tan 8 tan 8tan 0
tan
m
xm x x x xm
x
+=+=-+=
.
Để phương trình đã cho có nghim khi và ch khi
()
2
4016mm
¢
D=- - ³ £
.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
()
cos2 2 1 cos 1 0xm xm-+ ++=
có nghim trên khong
3
;
22
pp
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
A. 10m £ . B. 10m < . C. 10m-< < . D.
1
1
2
m <
.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 90
Phương trình
()
2
1
cos
2cos 2 1 cos 0 .
2
cos
x
xm xm
x
m
é
ê
=
ê
-++=
ê
=
ê
ë
Nhn thy phương trình
1
cos
2
x =
không có nghim trên khong
3
;
22
pp
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(Hình v). Do đó
yêu cu bài toán
cos
x
m= có nghim thuc khong
3
;10
22
m
pp
æö
÷
ç
- £ <
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 14: Biết rng khi
0
mm= thì phương trình
()
22
2sin 5 1 sin 2 2 0mxmmx -+ + +=đúng
5
nghim phân bit thuc khong
;3
2
p
p
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3.m =- B.
1
2
m
= . C.
0
37
;.
510
m
æù
ç
ú
Î
ç
ç
ú
è
û
D.
0
32
;.
55
m
æö
÷
ç
Î- -
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn D
Đặt
()
sin 1 1tx t=-££.
Phương trình tr thành
()
22
2512 20.tmtmm-++ +=
()
*
Yêu cu bài toán tương đương vi:
TH1: Phương trình
()
*
có mt nghim
1
1t =- (có mt nghim
x
) và mt nghim
2
01t<< (có bn nghim
x
) (Hình 1).
Do
2
12
1
c
ttmm
a
=- ¾¾=-=- -.
O
cos
sin
O
Hình1
Hình2
2
t
sin
cos
2
t
cos
sin
O
m
1
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 91
Thay
1
1t =-
vào phương trình
()
*
, ta được
()( )
()( )
2
2
360;1
.
11
0;1
24
mt
mt
é
=- ¾¾=-Ï
ê
ê
ê
=- ¾¾=Î
ê
ë
loaïi
thoûa
TH2: Phương trình
()
*
có mt nghim
1
1t = (có hai nghim
x
) và mt nghim
2
10t-< £
(có ba nghim
x
) (Hình 2).
Do
2
12
1
c
ttmm
a
¾== +.
Thay
1
1t = vào phương trình
()
* , ta được
(]()
(]()
2
2
121;0
.
13
1; 0
24
mt
mt
é
¾=Ï-
ê
ê
ê
¾=Ï-
ê
ë
loaïi
loaïi
Vy
1
2
m
=- tha mãn yêu cu bài toán. Do
132
;.
255
m
æö
÷
ç
=- Î - -
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 15:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
()
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0xmxm+- +-=đúng
3
nghim thuc khong ;.
63
pp
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
A. 11.m £ B. 12.m C. 12.m££ D. 12.m£<
Li gii
Chn B
Đặt
()
cos 1 1tx t=-££
. Phương trình tr thành
()
2
232 20.tmtm+- +-=
Ta có
()
2
25mD= - . Suy ra phương trình có hai nghim
1
2
1
.
2
2
t
tm
é
ê
=
ê
ê
=-
ê
ë
Ta thy ng vi mt nghim
1
1
2
t
= thì cho ta hai nghim
x
thuc khong ;.
63
pp
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
Do đó
yêu cu bài toán
2
1012012.tm m-< £ -< - £ < £
Cách 2.
Yêu cu bài toán tương đươn vi phương trình
()
2
232 20tmtm+- +-= có hai
nghim
12
, tt tha mãn
()
()
21
0
101.10.
.10
P
tt af
af
ì
ï
£
ï
ï
ï
-< £ < < >
í
ï
ï
ï
->
ï
î
sin
O
cos
2
t
1
1
2
t =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 92
Dng 4. Phương trình bc hai đối vi sin
x
cos
x
1. Phương pháp
Cách 1:
Kim tra cosx = 0 có tho mãn hay không?
Lưu ý: cosx = 0
2
xksinx1sinx1.
2
 
Khi cosx 0 , chia hai vế phương trình (1) cho
2
cos x 0
ta đưc:
22
a.tan x b.tanx c d(1 tan x)
Đặt: t = tanx, đưa v phương trình bc hai theo t:
2
(a d)t b.t c d 0
Cách 2: Dùng công thc h bc
1cos2x sin2x 1cos2x
(1) a. b. c. d
222


 b.sin2x (c a).cos2x 2d a c
(đây là phương trình bc nht đối vi sin2x và cos2x)
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Gii phương trình


22
x3sinxcossin x 4cos x 0 * .
Gii
Khi
2
cosx 0
xk,k
2
sin x 1


Ta có
VT * 1 VP *
không có nghim trên
2
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
2
cos x,
ta được:
2
x3tanxt4an 0


xk
tanx 1 tan
4
,k
4
tan
xarctan4 k
x4




Vy nghim ca (*) là

;x arctan 4 k ,kxk
4
 
Ví d 2. Gii phương trình

22
2sin 3 sinxcosx cox*3sx2
Gii
Khi
2
cosx 0
xk
2
sin
,k
x1

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 93
Ta có:
  
VT * 2 VP * *
có nghim
xk,
2
k

Khi
2
,kxk :cos0x
2


, chia hai vế ca (*) cho
2
cos x
1
tanx tan x k
66
,
3
k


Vy nghim ca phương trình (*) là
xk,
2
k

;
,xkk.
6
Ví d 3. Gii phương trình


323
x2sinxcoscos x 3sin x 0 * .
Gii
Khi
2
cox 0
xk
2
sin
,k
x1

Ta có:
VT * 3 VP *
không có nghim
xk,
2
k

3
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
3
cos x
, ta được:


32
0
12tanx3tan tanx13x0 x3tanx1tan 0
t,kan x 1 tan x k
44






Vy nghim ca phương trình (*) là
xk,
4
k

Ví d 4. Gii phương trình

32
xsinx3sinxcocs sxo0*.
Gii
Khi
2
cox 0
xk
2
sin
,k
x1

Ta có:
 
VT * 1 VP *
không có nghim trên
3
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
3
cos x
, ta được
22
1xtanx 1 tan 3 x 0tan

32 2
x 2tan x tan 1 0 tanx 1 tan x 2tanx 1 0tan 

2
x
tan x 1 0
tanx 1
4
tanx 1 2
tan
xarct
x2tan
an 1 2 k
x10





Vy nghim ca (*) là
x;xarctan12k,
4
k

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 94
Ví d 5.c định a để

22
x 2sin2x 3acosas *2in x
có nghim.
Gii


1 cos2x 1 cos2x
*a 2sin2x3a 2
22
2sin2x a cos2x 2 2a 1






(*) có nghim
1
có nghim

2
22
a222a
222
8
4a 48a4a 3a 0 0a
3
8a

Vy vi
8
0a
3

thì phương trình đã cho có nhim.
Ví d 6. Cho phương trình:

32 3
xxcosxsin 2m 1 sin 3m 1 sin x x 0cos *
.
Xác định m để phương trình có ba nghim phân bit

x;0.
2
Gii
Khi
2
cox 0
xk
2
sin
,k
x1

Ta có:
 
VT * 1 VP *
không có nghim trên
3
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
3
cos x
, ta được:

32
tan 2m 1 tan 3m 1 tanx m 1x0x 
Đặt
ttanx.
vi
x;0t;0
2



Ta có:

32
t2m1t3m1tm10


 
2
2
t1
t1t 0
ft
2mt m 1
2mt m 1t01




Để (*) có ba nghim phân bit
x;0
2



khi và ch khi (1) có hai nghim phân bit

1
1
2
2
2
12
0
m10,
P0
S0
f
mm
tt0
m-1 0
t,t : m 1
t,t 1
m0
12m m10
10











Vy
m1
tha mãn đề bài.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 95
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Gii phương trình
()
22
sin 3 1 sin cos 3 cos 0.xxxx-+ + =
A.
()
2 .
3
xkk
p
p
=+ Î B.
()
.
4
xkk
p
p
=+ Î
C.
()
2
3
.
2
4
xk
k
xk
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ê
ë
D.
()
3
.
4
xk
k
xk
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ê
ë
Li gii
Chn D
Phương trình
()
2
t
tan 3 1 t 3 0
an 1
an
tan 3x
x
x
x
é
=
-+ =
=
+
ê
ê
ê
ë
()
4
.
3
xk
k
xk
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
ê
=+
ê
ê
ë
Câu 2:
Phương trình nào dưới đây có tp nghim trùng vi tp nghim ca phương trình
2
sin 3 sin cos 1xxx+=?
A.
()
2
cos cot 3 0xx-=
. B.
sin . tan 2 3 0
24
xx
pp
é
ù
æöæö
÷÷
çç
êú
++--=
÷÷
çç
÷÷
çç
êú
èøèø
ë
û
.
C.
()
2
cos 1 . tan 3 0
2
xx
p
éù
æö
÷
ç
êú
+- - =
÷
ç
÷
ç
êú
èø
ëû
. D.
()
()
sin 1 cot 3 0xx--=.
Li gii
Chn B
Phương trình
222
sin 3 sin cos sin cos
x
xx x x+ =+
()
2
3 sin cos cos 0 cos 3 sin cos 0.xx x x x x-= -=
cos 0 sin 0.
2
xx
p
æö
÷
ç
= + =
÷
ç
÷
ç
èø
1
3 sin cos 0 tan .
3
xx x-==
Ta có
1
1
tan tan
3
4
tan 2 3 tan 2 3 0.
1
44
1 tan .tan 1 .1
4
3
x
xx
x
p
pp
p
+
+
æö æö
÷÷
çç
+= = =+ +-- =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
--
Vy phương trình đã cho tương đương vi
sin . tan 2 3 0
24
xx
pp
é
ù
æöæö
÷÷
çç
êú
++--=
÷÷
çç
÷÷
çç
êú
èøèø
ë
û
.
Câu 3:
Cho phương trình
2
cos 3sin cos 1 0xxx-+=. Mnh đề nào sau đây là sai?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 96
A.
x
kp=
không là nghim ca phương trình.
B. Nếu chia hai vế ca phương trình cho
2
cos
x
thì ta được phương trình
2
tan 3tan 2 0xx-+=.
C. Nếu chia 2 vế ca phương trình cho
2
sin
x
thì ta được phương trình
2
2cot 3cot 1 0xx++=
.
D. Phương trình đã cho tương đương vi cos2 3sin 2 3 0xx-+=.
Li gii
Chn C
Vi
2
sin 0
sin 0
.
cos 1
cos 1
x
x
xk
x
x
p
ì
ì
=
=
ï
ï
ïï
¾
íí
ïï
=
=
ï
îï
î
Thay vào phương trình ta thy tha mãn. Vy
A đúng. ( vì thay x =
k
không tha mãn pt)
Phương trình
222
cos 3sin cos sin cos 0xxxxx- ++=
222
sin 3sin cos 2 cos 0 tan 3tan 2 0xxx x x x- + =- +=. Vy B đúng.
Phương trình
222
cos 3sin cos sin cos 0xxxxx- ++=
222
2cos 3sin cos sin 0 2 cot 3cot 1 0xxxx xx- +=-+=. Vy C sai.
Phương trình
1cos2 sin2
310cos23sin230.
22
xx
xx
+
-+=-+=
Vy D đúng.
Câu 4:
S v trí biu din các nghim phương trình
22
sin 4 sin cos 4 cos 5xxx x-+= trên đưng tròn
lượng giác là?
A. 4 . B.
3
. C. 2 . D. 1.
Li gii
Chn C
Phương trình
()
2222
sin 4 sin cos 4 cos 5 sin cos
x
xx x x x- + = +
()
2
22
4sin 4sin cos cos 0 2sin cos 0 2sin cos 0xxxx xx xx- - - = + = + =
1
tan
2
x=-¾¾
có 2 v trí biu din nghim trên đường tròn lượng gác.
Câu 5:
S nghim ca phương trình
22
cos 3sin cos 2sin 0xxx x-+= trên
()
2;2pp- ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Li gii
Chn D
Phương trình
2
tan 1
4
13tan 2tan 0 .
1
1
tan
arctan
2
2
x
xk
xx
x
x
k
p
p
p
é
é
=
ê
=+
ê
ê
ê
- + =
ê
ê
ê
=
ê
=+
ê
ë
ê
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 97
() {}
97
2;2 2 2 2; 1;0;1
444
k
xkkk
p
pp p p p
Î
Î- ¾¾- < + < - < < ¾¾¾Î--
.
()
1
2 ;2 2 arctan 2
2
xkpp p p pÎ- ¾¾- < + <
{
}
CASIO
xapxi
28,565 24,565 28; 27; 26; 25
k
kk
Î
¾¾¾- < <- ¾¾¾Î- - - -
.
Vy có tt c 8 nghim.
Câu 6:
Nghim dương nh nht ca phương trình
22
4sin 3 3sin2 2cos 4xxx+-= là:
A.
12
p
. B.
6
p
. C.
4
p
. D.
3
p
.
Li gii
Chn B
Phương trình
()
2222
4 sin 3 3 sin 2 2cos 4 sin cos
x
xx xx+ -= +
()
2
cos 0
3 3 sin 2 6cos 0 6 cos 3 sin cos 0
1
tan
3
x
xx xxx
x
é
=
ê
ê
-= -=
ê
=
ê
ë
min
Cho 0
min
1
00
22 2 2
.
1
00
66 6 6
k
k
xk k k k x
xk k k k x
pp p
pp
pp p
pp
Î
>
Î
éé
êê
=+ + >>-¾¾¾==
êê
¾¾¾
êê
êê
=+ + >>-¾¾¾==
êê
êê
ëë
So sánh hai nghim ta được
6
x
p
=
là nghim dương nh nht.
Câu 7:
Cho phương trình
() ()
22
21sin sin2 21cos 2 0xx x-+++ -=. Trong các mnh đề sau,
mnh đề nào
sai?
A.
7
8
x
p
=
là mt nghim ca phương trình.
B. Nếu chia hai vế ca phương trình cho
2
cos
x
thì ta được phương trình
2
tan 2 tan 1 0xx--=
.
C. Nếu chia hai vế ca phương trình cho
2
sin
x
thì ta được phương trình
2
cot 2cot 1 0xx+-=.
D. Phương trình đã cho tương đương vi
cos2 sin 2 1xx-=
.
Li gii
Chn D
Câu 8:
Nghim âm ln nht ca phương trình là
() ()
22
2sin 1 3 sin cos 1 3 cos 1.xxx x+- +- =
A.
6
p
- . B.
4
p
- . C.
2
3
p
- . D.
12
p
- .
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 98
Chn B
Phương trình
() ()
2 222
2sin 1 3 sin cos 1 3 cos sin cos
x
xx xxx+- +- =+
()
22
sin 1 3 sin cos 3 cos 0xxxx+- - =
()
2
tan
tan
1
4
an
tan 3
3
13t 30
x
k
x
xx
x
xk
p
p
p
p
é
ê
=- +
é
=-
ê
ê
ê
ê
ê
=
ê
ë
=+
ê
ê
ë
+- -=
max
Cho x 0
max
1
00
44 4
.
12
01
33 3
k
k
kk k x
kk k x
pp
p
pp
p
Î
<
Î
é
ê
-+ <<¾¾¾==-
ê
¾¾¾¾
ê
ê
+<<-¾¾¾=-=-
ê
ê
ë
So sánh hai nghim ta được
4
x
p
=- là nghim âm ln nht.
Câu 9:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon
]
10;10- để phương trình
()
22
11sin 2 sin 2 3cos 2xm x x+- + =
có nghim?
A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Li gii
Chn A
Phương trình
()
22
9sin 2 sin 2 cos 0xm x x+- +=
() ()
1cos2 1cos2
9. 2sin2 0 2sin2 4cos2 5.
22
xx
mx mxx
-+
+-+=--=-
Phương trình có nghim
() ()
22
5
21625 2 9
1
m
mm
m
é
³
ê
-+³- ³
ê
£-
ë
[]
{
}
10;10
10; 9;...; 1;5;6;...;10
m
m
m
Î
Î-
¾¾¾¾Î- - - ¾¾
16 giá tr nguyên.
Câu 10:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc để phương trình
() ()
22
sin 2 1 sin cos 1 cos
x
mxxm xm-- -- = có nghim?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Phương trình
() () ( )
22
1sin21sincos21cos 0mxm xxm x- - - - - =
() () ( )
1cos2 1cos2
1. 1sin221. 0
22
xx
mmxm
-+
- - - - - =
()
21sin2 cos223.mxmxm- + =-
Phương trình có nghim
() ( )
22
22
41 23 4400 1mm mmm m- + ³- - £££
{
}
0;1
m
m
Î
¾¾¾Î ¾¾
2 giá tr nguyên.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 99
Câu 11: Tìm điu kin để phương trình
22
sin sin cos cos 0axaxxb x++=
vi
0a ¹
có nghim.
A. 4ab³ . B. 4ab£- . C.
4
1
b
a
£ . D.
4
1
b
a
£
.
Li gii
Chn C
Phương trình
2
tan tan 0axaxb++=.
Phương trình có nghim
()
2
40 40aab aabD= - ³ - ³
()
44
40 0 1.
ba b
aba
aa
-
- £ £ £
Câu 12:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2sin sin2 2
x
mxm+= vô nghim.
A.
4
0
3
m££
. B. 0m < ,
4
3
m >
. C.
4
0
3
m<<
. D.
4
3
m <-
,
0m >
.
Li gii
Chn B
Phương trình
1cos2
2. sin 2 2 sin 2 cos2 2 1.
2
x
mxmmx xm
-
+=-=-
Phương trình vô nghim
()
2
22
0
12 1 3 4 0 .
4
3
m
mm mm
m
é
<
ê
ê
+< - ->
ê
>
ê
ë
Câu 13:
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon
]
3;3- để phương trình
()
22
2cos 2 sin2 1 0mxmx+- +=
có nghim.
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Li gii
Chn C
Phương trình
()
2
1cos2
2. 2 sin2 1 0
2
x
mmx
+
+ - +=
()
22
4sin2 2cos2 4mxm xm-+=+.
Phương trình có nghim
()()
22
22 2 2 2
16 2 4 12 12 1 1mm m m m m++³+³³³
[]
{
}
3;3
3; 2; 1;1;2;3
m
m
m
Î
Î-
¾¾¾¾Î--- ¾¾
6 giá tr nguyên.
Dng 5. Phương trình cha sin cos
x
x sin cos .
x
x
1. Phương pháp
Bài toán 1:
a.(sinx cosx) + b.sinx.cosx + c = 0
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 100
Đặt:
t cosx sinx 2.cos x ; t 2.
4




22
1
t12sinx.cosx sinx.cosx (t1).
2

Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bc hai theo t. Gii phương trình này
tìm t tha
t2. Suy ra x.
Lưu ý du
cosx sinx 2 cos x 2 sin x
44
 


 
 
cosx sinx 2 cos x 2 sin x
44





Bài toán 2: a.|sinx cosx| + b.sinx.cosx + c = 0
Đặt:
tcosxsinx 2.cosx ;Ñk:0t 2.
4





2
1
sinx.cosx (t 1).
2
Tương t dng trên. Khi tìm x cn lưu ý phương trình cha du giá tr tuyt đối.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Gii các phương trình
a)

sin x cosx 2sin x cosx 1 0 1
b)

6 sin x cosx sinx cosx 6 0 2
Gii
a) Đặt
tsinxcosx 2x ,t 2
4




Phương trình (1) tr thành:
2
2
1
t2
t
t2 10 t
2
0



t1
2sin x 1
4
t2 2
1
sin x 1 sin
44
2
xk2
xk2
44
,k
3
xk2
44
xk2
2




 











Vy nghim ca phương trình (1) là
 ;x k2 ,k .
2
xk2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 101
b) Đặt
tsinxcosx 2sinx ,t 2
4




Phương trình (2) tr thành:
2
2
12t 13
1t
6t 6 t
2
00






t1
2sin x
4
t13 2
1
sin x sin
44
2



 






3
xk2
xk2
xk2
44
,k
2
xk2
44






Vy nghim ca phương trình (2) là
 
;x kk2
2
,kx2 .
Ví d 2. Gii phương trình:
sin2x 2 2 sinx cosx 5
.
Gii
Đặt

2
sinx cosx t t 2 sin2x t 1 .
2
PT t 2 2t 6 0 t 2 (tha mãn)
Gii phương trình

ππ
π
5
sinx cosx 2 cos x 1 x k2 k
44




.
Vy nghim ca phương trình là

π
π
5
xk2k
4

.
Ví d 3. Gii phương trình
33
xcosx2sin sinx cosx 1 *
Định hướng: Ta s dng hng đẳng thc
33
sin inx cosx 1x cos x s sinxcosx
Gii
Ta có:

* s inx cosx 1 sinxcosx 2 sinx cosx 1 1
Đặt
tsinxcosx 2sinx ,t 2
4




Phương trình (1) tr thành:
2
t
t1 2t 1
2
1





Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 102



23
22
t20
t1t t2 0 t
t3 t 4t
1do t t 2 0, t
2t



xk2
xk2
1
2
sin x sin ,k
44
2






Vy nghim ca phương trình đã cho
;x k2 ,k
2
xk2

.
Ví d 4. Gii phương trình:
2
cos3x 3cosx 4cos x 8sinx 8 0 .
Định hướng: Ta s dng công thc nhân 3 cho cos3x để trit tiêu phn 3cosx phía lin k sau đó.
Như vy, phương trình viết thành:
32
4cos x 4cos x 8sinx 8 0
, nhóm các cm

322
4cos x 4cos x 4cos x cosx 1 ,
8sinx 8 8 1 sinx
. S dng hng đẳng thc

22
cos x 1 sin x 1 sinx 1 sinx . Đưa phương trình đã cho v phương trình tích vi nhân t
chung là
1sinx
.
Gii
Ta có:

 


π
π
32
2
PT 4cos x 3cosx 3cosx 4cos x 8sinx 8 0
cos x cosx 1 2 1 sinx
1sinx1sinxcosx1 21sinx
sinx 1
xk2
2
1sinxcosx1 2
sinx cosx sinx.cosx 1 *


 




Đặt

2
t1
sinx cosx t t 2 sinx.cosx
2
 .

*
tr thành
2
2
t1
t1
t1t2t30
2
t3 (loaïi)


πk
t1 sin2x0 x
2
 .
Vy phương trình đã cho có mt h nghim là:
πk
x(k)
2
.
Ví d 5. Gii phương trình :

32
2cos sinx 1 2sxxin *
Định hướng : Biến đổi
22
sin x 1 cos x
, chuyn vế phương trình ta được

32
2cos sinx xcosx 120
, đến đây hoàn toàn tương t ví d 4.
Gii
Ta có :
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 103




32 32
*2cos 1cos sinx 102x2 x cos sinx 2cos x 1x0

 


2
2cos cosx 1 1 sinx 0
2 1 sinx 1 sinx cosx 1 1 sinx
x
0



 




1 sinx 2 1 sinx cosx 1 1 0
1 sinx 2 sinx cosx 2sinx cosx 1 0



1sinx 0 1
2sinx cosx 2sinxcosx 1 0 2
Ta có :

1x k2,
2
k

Gii (2), ta đặt
t sinx cosx= 2 sin x , t 2
4




(2) tr thành :

2
2t t 1 0 t 2 0 t 01t
2sin x 0 x k
44
,k






Vy nghim ca phương trình (*) là
xk2, ,kxk
24



Ví d 6. Cho

 
sin 2x 2m 2 sin x cosx 2m 2 1 0 *
. Xác định m để phương trình (*) có
đúng hai nghim
5
x0;
4



Gii
Đặt
tsinxcosx 2sinx
4




Vi
53
0x x
44 42


Phương trình (*) tr thành

2
t2m2t2m2110

2
t2m2t2m20t2
hoc
t2m
Vi




 

t2sinx 1x k2 x k2
44
,k
24
511
0k2 k
5
0x k0
4482
4
kk









Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 104
Do đó
x
4
là mt nghim ca (*)
Để (*) có đúng hai nghim
5
x0;
4



khi
2
1sinx
42




21
22m1 m
22
 
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Gii phương trình
()
sin cos 2 sin cos 2xx x x++=.
A.
, .
2
xk
k
xk
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
=
ê
ë
B.
2
, .
2
2
xk
k
xk
p
p
p
é
ê
=+
ê
Î
ê
=
ê
ë
C.
2
, .
2
2
xk
k
xk
p
p
p
é
ê
=- +
ê
Î
ê
=
ê
ë
D.
, .
2
xk
k
xk
p
p
p
é
ê
=- +
ê
Î
ê
=
ê
ë
Li gii
Chn B
Đặt
sin cos 2 sin
4
txx x
p
æö
÷
ç
=+ = +
÷
ç
÷
ç
èø
. Vì
[]
sin 1;1 2; 2
4
xt
p
æö
é
ù
÷
ç
- Î-
÷
ç
ê
ú
÷
ç
ë
û
èø
.
Ta có
()
2
2
222
1
sin cos sin cos 2sin cos sin cos
2
t
txx xxxxxx
-
=+ =+ + =
.
Khi đó, phương trình đã cho tr thành
()
2
2
1
1
22 450 .
5
2
t
t
ttt
t
é
=
-
ê
+=+-=
ê
=-
ë
loaïi
Vi
1t = , ta được
1
sin cos 1 sin sin sin
444
2
xx x x
ppp
æö æö
÷÷
çç
+= += +=
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
.
2
44
2
44
xk
x
k
pp
p
pp
pp
é
ê
+=+
ê
ê
ê
+=-+
ê
ê
ë
2
,
2
2
xk
k
xk
p
p
p
é
=
ê
ê
Î
ê
=+
ê
ë
.
Câu 2:
Cho phương trình
()
32sin cos 2sin2 4 0xx x++ +=. Đặt sin costxx=+, ta được phương
trình nào dưới đây?
A.
2
23220.tt++= B.
2
43240.tt++=
C.
2
23220.tt+-= D.
2
43240.tt+-=
Li gii
Chn A
Đặt
2
sin cos sin 2 1.txx xt=+ ¾¾=-
Phương trình đã cho tr thành
()
22
32 2 1 4 0 2 32 2 0.tt t t+-+=+ +=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 105
Câu 3: Nghim âm ln nht ca phương trình
1
sin cos 1 sin 2
2
x
xx+=-
là:
A.
.
2
p
-
B. .p- C.
3
.
2
p
-
D. 2.p-
Li gii
Chn C
Đặt
sin cos 2 sin
4
txx x
p
æö
÷
ç
=+ = +
÷
ç
÷
ç
èø
. Điu kin
22.t£
Ta có
()
2
222 2
sin cos sin cos 2sin cos sin 2 1.txx xxxxxt=+ =+ + =-
Phương trình đã cho tr thành
()
2
2
1
1
1230 .
3
2
t
t
ttt
t
é
=
-
ê
=- + -=
ê
=-
ë
loaïi
Vi
1t = , ta được
1
2 sin 1 sin sin sin
44 44
2
xx x
pp pp
æö æö æö
÷÷ ÷
çç ç
+= += +=
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èø èø èø
2
2
44
,
2
2
2
44
xk
xk
k
xk
xk
pp
p
p
p
pp
p
pp
é
é
=
ê
+=+
ê
ê
ê
Î
ê
ê
ê
=+
ê
+=-+
ê
ë
ê
ë
.
TH1. Vi
max
20 0 1 2.
k
xk k k xpp
Î
=<<¾¾¾=-=-
TH2. Vi
max
13
20 1 .
24 2
k
xk k k x
pp
p
Î
=+ <<-¾¾¾=-=-
Vy nghim âm ln nht ca phương trình là
3
2
x
p
=- .
Câu 4:
T phương trình
()
()
1 3 cos sin 2sin cos 3 1 0xx xx++- --=, nếu ta đặt cos sintxx=+ thì
giá tr ca
t nhn được là:
A. 1t = hoc 2t = . B. 1t = hoc 3t = .
C. 1t = . D. 3t = .
Li gii
Chn C
Đặt
()
2
1
sin cos 2 2 sin cos .
2
t
txx t xx
-
=- -££¾¾=
Phương trình tr thành
()
()
2
13 1 310tt+----=
()
()
2
1
13 30 1.
3
t
tt t
t
é
=
ê
-+ + = =
ê
=
ê
ë
loaïi
Câu 5:
Cho
x
tha mãn 2 sin 2 3 6 sin cos 8 0xxx-++=. Tính sin 2 .
x
A.
1
sin 2 .
2
x
=- B.
2
sin 2 .
2
x =-
C.
1
sin 2 .
2
x
= D.
2
sin 2 .
2
x =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 106
Li gii
Chn C
Đặt
sin cos 2 sin
4
txx x
p
æö
÷
ç
=+ = +
÷
ç
÷
ç
èø
. Vì
[]
sin 1;1 0; 2
4
xt
p
æö
é
ù
÷
ç
- Î
÷
ç
ê
ú
÷
ç
ë
û
èø
.
Ta có
()
2
222 2
sin cos sin cos 2sin cos sin2 1.txx xxxxxt=+ =+ + =-
Phương trình đã cho tr thành
()
()
2
6
213680
2
6
t
tt
t
é
ê
=
ê
-- +=
ê
ê
=
ê
ë
loaïi
2
1
sin 2 1 .
2
xt
=-=
Câu 6:
Hi trên đon
]
0;2018p
, phương trình
in coss4sin21xxx+=-
có bao nhiêu nghim?
A. 4037. B. 4036. C. 2018. D. 2019.
Li gii
Chn A
Đặt
sin cos 2 sin
4
txx x
p
æö
÷
ç
=- = -
÷
ç
÷
ç
èø
. Vì
[]
sin 1;1 0; 2
4
xt
p
æö
é
ù
÷
ç
- Î
÷
ç
ê
ú
÷
ç
ë
û
èø
.
Ta có
()
2
222 2
sin cos sin cos 2sin cos sin 2 1 .txx xxxxxt=- = + - =-
Phương trình đã cho tr thành
()
()
2
1
41 1 .
3
4
t
tt
t
é
=
ê
ê
+-=
ê
=-
ê
ë
loaïi
Vi
1t = , ta được sin 2 0 2 ,
2
k
xxkxk
p
p
= = = Î .
Theo gi thiết
[]
0;2018 0 2018 0 4046
2
k
xk
p
ppξ¾£ £ ££
{
}
0;1;2;3;...;4036
k
k
Î
¾¾¾Î ¾¾
4037
giá tr ca
k
nê có
4037
nghim.
Câu 7:
T phương trình
()
2sin cos tan cot
x
xxx+=+, ta tìm được
cos
x
có giá tr bng:
A. 1. B.
2
.
2
-
C.
2
.
2
D. 1.-
Li gii
Chn C
Điu kin
sin 0
sin 2 0
cos 0
x
x
x
ì
¹
ï
ï
¹
í
ï
¹
ï
î
.
Ta có
() ()
sin cos
2 sin cos tan cot 2 sin cos
cos sin
x
x
xx xx xx
x
x
+=+ +=+
() ()
22
sin cos
2 sin cos 2 sin cos . 2 sin cos 2.
sin cos
xx
xx xx xx
xx
+
+= +=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 107
Đặt
()
2
1
sin cos 2 2 sin cos .
2
t
txx t xx
-
=+ -££¾¾=
Phương trình tr thành
()
23
212 20 2tt t t t -= -- ==
sin cos 2 sin 2 cos .
x
xxx+ ==-
()
2
22 2 2
sin cos 1 cos 2 cos 1 2cos 2 2 cos 1 0xx x x x x+=+- = - +=
()
2
1
2cos 1 0 cos
2
xx-==
.
Câu 8:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
sin cos sin cos 0xx x xm-- +=
có nghim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn C
Đặt
()
2
1
sin cos 2 2 sin cos .
2
t
txx t xx
-
=+ -££¾¾=
Phương trình tr thành
()
2
2
2
1
02 21 1 22
2
t
tm mt t t m
-
-+ = - = - - - =- +
.
Do
()
2
22 2112101322tt t£ ¾¾- -£-£ ¾£ - £+ .
Vy để phương trình có nghim
0322
122
22 1
2
mm
+
-+ -£ ££
{
}
1; 0;1 .
m
m
Î
¾¾¾Î-
| 1/107

Preview text:

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. LÝ THUYẾT I – ĐỊNH NGHĨA 1) Hàm số sin
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực sin x sin x :   
x y = sin x
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sin x.
Tập xác định của hàm số sin là .  2) Hàm số côsin
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực cos x cos x :   
x y = cos x
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = cos x.
Tập xác định của hàm số cô sin là .  3) Hàm số tang
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức sin x y =
(cos x ¹ 0), kí hiệu là cos x y = tan x. ìï ü
Tập xác định của hàm số p ï ï y = tan x là D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ 4) Hàm số côtang
Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức cos x y =
(sin x ¹ 0), kí hiệu là sin x y = cot x.
Tập xác định của hàm số y = cot x là D =  \ {k , p k Î }.
II – TÍNH TUẦN HOÀN VÀ CHU KÌ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1) Định nghĩa
Hàm số y = f (x) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại một số
T ¹ 0 sao cho với mọi x Î D ta có: ● x T
- Î D và x +T Î D.
f (x +T )= f (x).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 1
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì T = 2p ; hàm số
y = cos x tuần hoàn với chu kì T = 2p ; hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì T = p ; hàm
số y = cot x tuần hoàn với chu kì T = . p 2) Chú ý ● Hàm số 2p
y = sin (ax + b) tuần hoàn với chu kì T = . 0 a ● Hàm số 2p
y = cos(ax +b) tuần hoàn với chu kì T = . 0 a ● Hàm số p
y = tan (ax + b) tuần hoàn với chu kì T = . 0 a ● Hàm số p
y = cot (ax + b) tuần hoàn với chu kì T = . 0 a
● Hàm số y = f x tuần hoàn với chu kì T và hàm số y = f x tuần hoàn với chu kì T 2 ( ) 1 ( ) 1 2
thì hàm số y = f x f x tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của T T . 1 ( ) 2 ( ) 0 1 2
Lưu ý 2 số thực không xác đinh được bội chung nn, nên là T mT nT với m,n là 2 số 0 1 2
tự nhiên nguyên tố cùng nhau )
III – SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1) Hàm số y = sin x
● Tập xác định D =  , có nghĩa và xác định với mọi x Î ;
● Tập giá trị T = [-1; ]
1 , có nghĩa -1 £ sin x £1;
● Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 ,
p có nghĩa sin (x + k2p) = sin x với k Î ;  æ ö
● Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng p p ç- ç
+ k2p; + k2p÷÷ ç
và nghịch biến trên mỗi khoảng è 2 2 ÷ø æp 3p ö
çç +k2p; + k2p÷÷ ç , k Î ;  è 2 2 ÷ø
● Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
2) Hàm số y = cos x
● Tập xác định D =  , có nghĩa và xác định với mọi x Î .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 2
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
● Tập giá trị T =[ 1; - ]
1 , có nghĩa -1 £ cos x £1;
● Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 ,
p có nghĩa cos(x + k2p) = cos x với k Î ; 
● Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( p
- + k2p;k2p) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(k2p;p + k2p) , k Î ; 
● Là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
3) Hàm số y = tan x ìï ü ● Tập xác định p ï ï D  \ í k , p k = + Î ý  ; ïî2 ï ï ïþ
● Tập giá trị T = ;
● Là hàm số tuần hoàn với chu kì ,
p có nghĩa tan (x + kp) = tan x với k Î ;  æ ö
● Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng p p ç- ç
+ kp; + kp÷÷ , k Î ; ç  è 2 2 ÷ø
● Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. y x p p - p 3 - O p p 3p - 2 2 2 2
4) Hàm số y = cot x
● Tập xác định D =  \ {k , p k Î };
● Tập giá trị T = ;
● Là hàm số tuần hoàn với chu kì p, có nghĩa tan (x + kp) = tan x với k Î ; 
● Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (kp;p + kp ), k Î ; 
● Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 3
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y p - p 2 - p 3p - O p p 3p 2p x - 2 2 2 2
B. PHÂN LOAIJVAF PHƯƠNG PHÁP GIẢI BAIF TÂP
Dạng 1: Tìm tập xác đinh của hàm số 1. Phương pháp
Để tìm tập xác định của hàm số ta cần lưu ý các điểm sau
 y  ux có nghĩa khi và chỉ khi ux xác định và u(x)  0 . u(x)  y 
có nghĩa khi và chỉ ux , vx xác định và v(x)  0. v(x) u(x)  y 
có nghĩa khi và chỉ ux , vx xác định và v(x)  0 . v(x)
 Hàm số y  sinx, y  cosx xác định trên  và tập giá trị của nó là: 1  sin x  1 ; 1  cosx  1. Như vậy, y  sin u
 x , y  cos u 
 x xác định khi và chỉ khi ux xác định. 
 y  tan ux có nghĩa khi và chỉ khi ux xác định và ux   k ,  k  2
 y  cot ux có nghĩa khi và chỉ khi ux xác định và x  k ,  k  . 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:  5x  a) y  sin ; b) 2 y  cos 4  x ; c) y  sin x; d) y  2  sin x . 2   x 1 Giải  5x  a) Hàm số y  sin xác định 2
 x 1  0  x  1. 2   x 1 Vậy D   \   1 . b) Hàm số 2
y  cos x  4 xác định  2 2
4  x  0  x  4  2   x  2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 4
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Vậy D  x | 2   x   2 .
c) Hàm số y  sin x xác định  sinx  0  k2  x    k2 ,k   .
Vậy D  x | k2  x    k2 ,  k . d) Ta có: 1
  sinx  1 2  sinx  0 .
Do đó, hàm só luôn luôn xác định hay D  .
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:       sin x 1 a) y  tan x  ; b) y  cotx  ; c) y  ; d) y  . 6     3  cos(x  )  tan x 1 Giải      2
a) Hàm số y  tan x 
xác định  x    k  x   k ,  k  . 6    6 2 3 2  Vậy D   \   k,k  .  3      
b) Hàm số y  cot  x 
xác định  x   k  x    k ,  k  . 3    3 3   Vậy D   \   k ,  k  .  3  sin x   c) Hàm số y  xác định    3 cos x
 0  x     k  x   k ,  k  . cos(x  ) 2 2 3  Vậy D   \   k ,  k  .  2  1  d) Hàm số y 
xác định tan x  1  x   k,k  . tan x 1 4   Vậy D   \   k ,  k  . 4 
Ví dụ 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 3cos2x a) y  cos2x  ; b) y  . cosx sin3x cos3x Giải 1  a) Hàm số y  cos2x 
xác định  cosx  0  x   k ,  k  . cosx 2  
Vậy D   \   k,k  . 2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 5
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3cos2x b) Hàm số y  xác định  sin3x cos3x 1 k sin3x cos3x 0 sin6x 0 6x k x          ,k  . 2 6  k 
Vậy D   \  ,k  .  6 
Ví dụ 4. Tìm m để hàm số sau đây xác định trên  : y  2m  3cosx. Giải 2m
Hàm số đã cho xác định trên R khi và chỉ khi 2m  3cosx  0  cosx  3 2m 3
Bất đẳng thức trên đúng với mọi x khi 1  m  . 3 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số 2021 y = . sin x A. D = .  B. D =  \ {0}. ìï ü C. p ï ï D =  \ {k , p k Î }. D. D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x ¹ 0  x ¹ k , p . k Î 
Vật tập xác định D =  \ {k , p k Î }.
Câu 2. Tìm tập xác định + x D của hàm số 1 sin y = . cos x -1 ìï ü A. p ï ï D = .  B. D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ
C. D =  \ {k , p k Î }. D.
D =  \ {k2p, k Î }. Lời giải Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x -1 ¹ 0  cos x ¹ 1  x ¹ k2p, . k Î 
Vậy tập xác định D =  \ {k2 , p k Î }.
Câu 3. Tìm tập xác định x D của hàm số cos y = . æ pö sinç ÷ çx - ÷ çè 2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 6
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ü A. p ï ï D  \ ík , k = Î ý .
B. D =  \ {k , p k Î }. ïî 2 ï ï ïþ ìï ü C. p ï ï D  \ ( í 1 2k) , k = + Î ý . D. D =  \ ( { 1+2k) , p k Î } . ïî 2 ï ï ïþ Lời giải Chọn C æ ö Hàm số xác định p p p  sin ççx ÷
- ÷ ¹ 0  x - ¹ kp x ¹ + k , p . k Î ç  è 2 ÷ø 2 2 ìï ü Vậy tập xác định p ï ï D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số 2021 y = . sin x -cos x ìï ü A. p ï ï D = .  B. D  \ í k , p k = - + Î ý  . ïî 4 ï ï ïþ ìï ü ìï ü C. p ï ï p ï ï D  \ í k2 , p k ï = + Î ý  . D. D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî4 ï ï ïþ ïî4 ï ï ïþ Lời giải Chọn D Hàm số xác định p
 sin x -cos x ¹ 0  tan x ¹ 1  x ¹ + k , p k Î .  4 ìï ü Vậy tập xác định p ï ï D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî4 ï ï ïþ æ ö
Câu 5. Tìm tập xác định p
D của hàm số y = cot çç2x ÷ - ÷+ sin 2x. ç è 4 ÷ø ìï ü A. p ï ï D  \ í k , p k = + Î ý  . B. D = . Æ ïî4 ï ï ïþ ìï ü C. p p ï ï D  \ í k , k = + Î ý  . D. D = .  ïî8 2 ï ï ïþ Lời giải Chọn C æ ö Hàm số xác định p p p kp sin çç2x ÷
- ÷ ¹ 0  2x - ¹ kp x ¹ + , . k Î ç  è 4 ÷ø 4 8 2 ìï ü Vậy tập xác định p p ï ï D  \ í k , k = + Î ý  . ïî8 2 ï ï ïþ æ ö
Câu 6. Tìm tập xác định x p D của hàm số 2 y = 3 tan ç ÷ ç - ÷. ç è2 4 ÷ø ìï ü ìï ü A. 3p ï ï p ï ï D  \ í k2 , p k ï = + Î ý  . B. D  \ í k2 , p k = + Î ý  . ïî 2 ï ï ïþ ïî2 ï ï ïþ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 7
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ü ìï ü C. 3p ï ï p ï ï D  \ í k , p k ï = + Î ý  . D. D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî 2 ï ï ïþ ïî2 ï ï ïþ Lời giải Chọn A æ ö Hàm số xác định x p x p p 3p 2  cos ç ÷
ç - ÷ ¹ 0  - ¹ + kp x ¹ + k2 , p . k Î ç  è2 4 ÷ø 2 4 2 2 ìï ü Vậy tập xác định 3p ï ï D  \ í k2 , p k = + Î ý  . ïî 2 ï ï ïþ
Câu 7. Tìm tập xác định 3 tan x -5 D của hàm số y = . 2 1-sin x ìï ü ìï ü A. p ï ï p ï ï D  \ í k2 , p k ï = + Î ý  . B. D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ ïî2 ï ï ïþ
C. D =  \ {p + k , p k Î }. D. D = .  Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
1-sin x ¹ 0 và tan x xác định 2 sin ìï x ¹ 1 p ï  í
 cos x ¹ 0  x ¹ + k , p k Î .  co ï s x ¹ 0 2 ïî ìï ü Vậy tập xác định p ï ï D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x + 2. A. D = .  B. D = [-2;+¥). C. D = [0;2p]. D. D = . Æ Lời giải Chọn A
Ta có -1£ sin x £1 ¾¾
1 £ sin x + 2 £ 3, "x Î . 
Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của sin x + 2 với mọi x Î .  Vậy tập xác định D = . 
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x -2. A. D = .  B.  \ {k , p k Î }. C. D =[-1; ] 1 . D. D = . Æ Lời giải Chọn D
Ta có -1£ sin x £1 ¾¾ 3
- £ sin x -2 £ -1, . "x Î 
Do đó không tồn tại căn bậc hai của sin x -2. Vậy tập xác định D = . Æ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 8
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 1 y = . 1-sin x ìï ü A. p ï ï D =  \ {k , p k Î }. B. D  \ í k , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ ìï ü C. p ï ï D  \ í k2 , p k = + Î ý  . D. D = . Æ ïî2 ï ï ïþ Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1-sin x > 0  sin x <1. ( ) * Mà p
-1 £ sin x £1 nên ( )
*  sin x ¹ 1  x ¹ + k2 , p k Î .  2 ìï ü Vậy tập xác định p ï ï D  \ í k2 , p k = + Î ý  . ïî2 ï ï ïþ
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = 1-sin 2x - 1+ sin 2x. A. D = . Æ B. D = .  é ù é ù C. p 5p p p D = ê + k2p;
+ k2pú , k Î .  D. 5 13 D = ê + k2p;
+ k2pú , k Î .  ê 6 6 ú ë û ê 6 6 ú ë û Lời giải Chọn B 1 ìï +sin 2x ³ 0 Ta có 1 sin 2x 1 ï - £ £  í , "x Î .  1 ï -sin 2x ³ 0 ïî Vậy tập xác định D = .  æ ö
Câu 12. Tìm tập xác định p
D của hàm số y = tan çç cos x÷÷. ç è 2 ÷ø ìï ü ìï ü A. p ï ï p ï ï D  \ í k , p k ï = + Î ý  . B. D  \ í k2 , p k = + Î  . ï ý î2 ï ï ïþ ïî2 ï ï ïþ C. D =  .
D. D =  \ {k , p k Î } . Lời giải Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi p p
.cos x ¹ + kp  cos x ¹ 1+ 2k . ( ) * 2 2 Do k Î  nên ( )
*  cos x ¹ 1  sin x ¹ 0  x ¹ k , p k Î . 
Vậy tập xác định D =  \ {k , p k Î }.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 9
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 1. Phương pháp:
Giả sử ta cần xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  f(x)
 Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số; kiểm chứng D là tập đối xứng qua số 0 tức là x  ,xD  xD (1)
 Bước 2: Tính f(x) và so sánh f(x) với f(x)
- Nếu f(x)  f(x) thì f(x) là hàm số chẵn trên D (2)
- Nếu f(x)  f(x) thì f(x) là hàm số lẻ trên D (3) Chú ý:
- Nếu điều kiện (1) không nghiệm đúng thì f(x) là hàm không chẵn và không lẻ trên D;
- Nếu điều kiện (2) và (3) không nghiệm đúng, thì f(x) là hàm không chẵn và cũng không lẻ trên D .
Lúc đó, để kết luận f(x) là hàm không chẵn và không lẻ ta chỉ cần chỉ ra điểm x  0 D sao cho f(x0)  f(x0)  f(x  0 )  f(x0 ) 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y = sin2x; b) y = tan x ; c) 4 y  sin x . Giải a) TXĐ: D  . Suy ra x   D  x  D .
Ta có: f x  sin2x  sin2x  f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.   
b) TXĐ: D   \   k ,  k  . Suy ra x   D  x  D .  2 
Ta có: f x  tan x  tan x  f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn. c) TXĐ: D  . Suy ra x   D  x D . Ta có:   4    4 f x sin x  sin x  f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Ví dụ 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y = tanx + cotx; b) y = sinx.cosx.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 10
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Giải  k 
a) TXĐ: D   \  ,k  . Suy ra x  D  x D  2 
Ta có: f x  tanx  cotx  tanx -cot x  tanx  cot x  f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ. b) TXĐ: D   . Suy ra x   D  x  D
Ta có: f x  sinx.cosx  sinxcosx  f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ví dụ 3. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y = 2sinx + 3; b) y  sinx  cosx . Giải a) TXĐ: D  . Suy ra x   D  x D Ta có:             f    2sin
  3  1 ; f    2sin   3  5  2   2   2   2         f     f   2    2  Nhận thấy          f    f 2  2      
Do đó hàm số không chẵn không lẻ. b) TXĐ: D  . Suy ra x   D  x D   
Ta có: y  sinx  cosx  2 sinx  4                 
f    2 sin    0; f    2 sin    2  4   4 4   4   4 4         f     f  4    4   Nhận thấy          f    f 4  4      
Do đó hàm số không chẵn không lẻ.
Ví dụ 4. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: sinx tanx 3 cos x 1 a) y  ; b) y  . sinx  cot x 3 sin x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 11
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Giải a) Hàm số xác định khi cosx  0 cosx  0   cosx  0 k sin  x  0  s  inx  0    x   ,k  . sin    x  0 2 2 sinx  cot x  0  si  n x  cosx  0    TXĐ: k D  \ ,k   Suy ra x   D  x D  2  sin x  tan x sin x  tan x sin x - tan x Ta có: f x        
sinx  cotx f x
sin x  cot x sin x  cot x
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn. b) TXĐ: D   \ k ,  k   Suy ra x   D  x  D 3 3 3 cos x 1 cos x 1 cos x 1 Ta có: f x        f x 3 sin x 3 3 sin x sin x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ví dụ 5. Xác định tham số m để hàm số sau: y  f x  3msin4x  cos2x là hàm số chẵn. Giải TXĐ: D  . Suy ra x  D  x D Ta có: f x  3msin 4  x  cos 2  x  3m  sin4x  cos2x
Để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì: f x  fx, x
 D  3msin4x  cos2x  -3msin4x  cos2x, x  D  6msin4x  0  m  0
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x.
B. y = cos x.
C. y = tan x.
D. y = cot x. Lời giải Chọn B
Nhắc lại kiến thức cơ bản:
 Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
 Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
 Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 12
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = - sin x. B.
y = cos x -sin x. C. 2
y = cos x + sin x. D.
y = cos x sin x. Lời giải Chọn C
Tất các các hàm số đều có TXĐ: D =  . Do đó "x Î D  -x Î D.
Bây giờ ta kiểm tra f (-x)= f (x) hoặc f ( x - ) = - f (x).
 Với y = f (x) = - sin x . Ta có f (-x) = - sin (-x) = sin x = -(-sin x) ¾¾  f ( x
- ) = - f (x) . Suy ra hàm số y = - sin x là hàm số lẻ.
 Với y = f (x) = cos x -sin x. Ta có f ( x - ) = cos( x
- )-sin (-x) = cos x + sin x ¾¾
f (-x) ¹ {- f (x), f (x)} . Suy ra hàm số y = cos x -sin x không chẵn không lẻ.
 Với y = f (x) 2
= cos x + sin x . Ta có f (-x) = (-x) 2 cos + sin (-x) =
(-x)+ é (-x) 2ù = x +[- x ]2 2 cos sin cos sin = cos x + sin x ë û ¾¾  f ( x
- ) = f (x) . Suy ra hàm số 2
y = cos x + sin x là hàm số chẵn.
 Với y = f (x) = cos x sin x. Ta có f (-x) = cos(-x).sin (-x) = -cos x sin x ¾¾  f ( x
- ) = - f (x) . Suy ra hàm số y = cos x sin x là hàm số lẻ.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. x y = sin 2x.
B. y = x cos x.
C. y = cos x.cot x. D. tan y = . sin x Lời giải Chọn D
Xét hàm số y = f (x) = sin 2x.
TXĐ: D =  . Do đó "x Î D  -x Î D. Ta có f ( x - ) = sin ( 2
- x) = -sin 2x = - f (x) ¾¾
f (x) là hàm số lẻ.
Xét hàm số y = f (x) = x cos x.
TXĐ: D =  . Do đó "x Î D  -x Î D. Ta có f ( x
- ) = (-x).cos(-x) = -x cos x = - f (x) ¾¾
f (x) là hàm số lẻ.
Xét hàm số y = f (x) = cos x cot x. TXĐ: D =  \ {kp (
k Î )}. Do đó "x Î D  -x Î D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 13
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có f ( x
- ) = cos(-x).cot (-x) = -cos x cot x = - f (x) ¾¾
f (x) là hàm số lẻ. x
Xét hàm số y = f (x) tan = . sin x ìï ü TXĐ: p ï ï D  \ ík ( k ) = Î
ý. Do đó "x Î D  -x Î D. ïî 2 ï ï ïþ tan (-x) Ta có (- ) -tan x tan x f x = = = = f (x) ¾¾
f (x) là hàm số chẵn. sin (-x) -sin x sin x
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. x y = sin x . B. 2
y = x sin x. C. y = .
D. y = x + sin x. cos x Lời giải Chọn A
Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? æ ö A. p tan x
y = sin x cos 2x. B. 3
y = sin x.cosççx ÷ - ÷. ç C. y = . D. 3
y = cos x sin x. è 2 ÷ø 2 tan x +1 Lời giải Chọn B
Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O . æ ö Xét đáp án B, ta có p y = f (x) 3 3 4 = sin x.cosççx ÷
- ÷ = sin x.sin x = sin x ç
. Kiểm tra được đây là è 2 ÷ø
hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2
y = cos x + sin x. B.
y = sin x + cos x.
C. y = -cos x. D.
y = sin x.cos3x. Lời giải Chọn D
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn,
không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? A. x + y = cot 4x. B. sin 1 y = . C. 2 y = tan x.
D. y = cot x . cos x Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 14
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? æ ö A. p x x
y = sin çç - x÷÷. ç B. 2
y = sin x. C. cot y = . D. tan y = . è 2 ÷ø cos x sin x Lời giải Chọn C æ ö Viết lại đáp án A là p
y = sin çç - x÷÷ = cos x. ç è 2 ÷ø
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2
y = 1-sin x. B. 2
y = cot x . sin x. C. 2
y = x tan 2x -cot x. D.
y = 1+ cot x + tan x . Lời giải Chọn C
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 10: Cho hàm số f (x) = sin 2x g(x) 2
= tan x. Chọn mệnh đề đúng
A. f (x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
B. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C. f (x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
D. f (x) và g(x) đều là hàm số lẻ. Lời giải Chọn B
Xét hàm số f (x) = sin 2x.
TXĐ: D =  . Do đó "x Î D  -x Î D.
Ta có f (-x)= sin (-2x)= -sin 2x = - f (x) ¾¾
f (x) là hàm số lẻ.
Xét hàm số g(x) 2 = tan x. ìï ü TXĐ: p ï ï D  \ í kp ( k ) = + Î
ý. Do đó "x Î D  -x Î D. ïî2 ï ï ïþ Ta có g(-x)= é (-x) 2ù = (- x )2 2 tan tan
= tan x = g(x) ë û ¾¾
f (x) là hàm số chẵn. sin 2x -cos3x Câu 11: cos 2x
Cho hai hàm số f (x) = và g(x)=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 1+ sin 3x 2 2 + tan x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 15
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. f (x) lẻ và g(x) chẵn.
B. f (x) và g(x) chẵn.
C. f (x) chẵn, g(x) lẻ.
D. f (x) và g(x) lẻ. Lời giải Chọn B cos 2x
Xét hàm số f (x) = . 2 1+ sin 3x
TXĐ: D =  . Do đó "x Î D  -x Î D. cos(-2x) Ta có (- ) cos 2x f x = = = f (x) ¾¾
f (x) là hàm số chẵn. 2 1+ sin (-3x) 2 1+ sin 3x sin 2x -cos3x
Xét hàm số g(x) = . 2 2 + tan x ìï ü TXĐ: p ï ï D  \ í kp (k ) = + Î
ý . Do đó "x Î D  x - Î D. ïî2 ï ï ïþ
sin (-2x) -cos(-3x) sin 2x -cos3x Ta có g(-x)= = = g(x) ¾¾
g(x) là hàm số chẵn. 2 2 + tan (-x) 2 2 + tan x
Vậy f (x) và g(x) chẵn.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? æ ö æ ö A. 1 p p y = .
B. y = sin ççx + .÷÷
C. y = 2 cosççx ÷
- ÷. D. y = sin 2x. 3 sin x çè 4 ÷ø çè 4 ÷ø Lời giải Chọn A æ ö Viết lại đáp án B là p 1 y = sin ççx ÷ + ÷ = (sin x +cos x). ç è 4 ÷ø 2 æ ö Viết lại đáp án C là p y = 2 cosççx ÷
- ÷ = sin x + cos x. ç è 4 ÷ø
Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ. Xét đáp án D. é p ù
 Hàm số xác định  sin 2x ³ 0  2x Î[k2p;p + k2p]  x Î êkp; + kpú ê 2 ú ë û é p ù ¾¾
D = êkp; + kpú (k Î ). ê 2 ú ë û p p
 Chọn x = Î D nhưng x
- = - Ï D. Vậy y = sin 2x không chẵn, không lẻ. 4 4
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 16
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Đồ thị hàm số y = sin x đối xứng qua gốc tọa độ . O
B. Đồ thị hàm số y = cos x đối xứng qua trục Oy.
C. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua trục Oy.
D. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua gốc tọa độ . O Lời giải Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số y = sin x là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy . Do đó đáp án A sai.
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phương pháp:
Cho hàm số y  f(x) xác định trên tập D f(x)  M,xD  M  max f(x)   D x  D : f(x )   0 0 M f(x)  m, x   D  m  min f(x)   D  x   0  D : f(x0 )  m Lưu ý:  1
  sinx  1; 1 cosx  1.  2 2
0  sin x  1; 0  cos x  1.
 0  sinx 1; 0  cosx 1.
 Dùng điều kiện có nghiệm của phương trình cơ bản   0 o Phương trình bậc hai: 2
ax  bx  c  0 có nghiệm x khi và chỉ khi  a  0
o Phương trình asin x  b cosx  c có nghiệm x   khi và chỉ khi 2 2 2 a  b  c a sinx  b cosx  c o Nếu hàm số có dạng: 1 1 1 y  a2 sinx  b2 cosx  2 c
Ta tìm miền xác định của hàm số rồi quy đồng mẫu số, đưa về phương trình asinx  bcosx  c . 2. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:   
a) y  2sin x   1 ; b) y  2 cosx 1  3 .  4  Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 17
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a) Ta có:          1
  sinx   1 2
  2sinx    2  1
  2sinx   1 3  4   4   4 
Hay 1  y  3 . Suy ra:    Maxy 
 3 khi sinx   1 x   k2 ,  k  .  4  4    Miny 3  1
 khi sinx    1 x    k2 ,  k  .  4  4 b) Ta có: 1
  cosx  1 0  cosx 1 2  0  cosx 1  2
 0  2 cosx 1  2 2  3
  2 cosx 1  3  2 2  3
Hay 3  y  2 2  3 Suy ra
Maxy  2 2  3 khi cosx 1  x  k2 ,  k  . Miny   3
 khi cosx  0  x   k ,  k  . 2
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) y  sinx  cosx ; b) y  3 sin2x  cos2x . Giải   
a) Ta có: y  sinx  cosx  2 sinx     2  y  2 .  4  Suy ra:    Maxy 
 2 khi sinx   1 x   k2 ,  k  .  4  4    Miny  3
  2 khi sinx    1 x    k2,k  .  4  4  3 1    
b) Ta có: y  3 sin2x  cos2x  2
sin2x  cos2x  2sin2x  2 2 6       
Suy ra: 2  y  2 . Do đó:    Maxy   
 2 khi sin2x   1 2x    k2  x   k2 ,  k  .  6  6 2 3    Miny     2
 khi sin2x    1 2x     k2  x    k2,k .  6  6 2 6
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 18
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a) 2
y cos x  2sinx  2 ; b) 4 2 y  sin x  2cos x 1. Giải a) Ta có:
y cos x  2sin x  2  1sin x2 2 2  2sin x  2
 sin x  2sin x  3  sinx  2 2 1  4 Vì             2 1 sinx 1 2 sin x 1 0 4 sin x 1  0      2      2 4 sin x 1 0 0 sin x 1  4  4 Hay 0  y  4 Do đó: Maxy 
 4 khi sin x  1  x   k2 ,  k  . 2 Miny   0 khi sin x  1   x    k2 ,  k  . 2 Lưu ý:
Nếu đặt t  sin x,t   1  ;1   . Ta có (P):    2
y f t  t  2t  3 xác định với mọi t  1  ;1   , (P) có
hoành độ đỉnh t  1 và trên đoạn  1  ;1 
 hàm số đồng biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t  1  hay sin x  1
 và đạt giá trị lớn nhất khi t  1 hay sin x  1. b) Ta có
y  sin x  2cos x 1  1 cos x2 4 2 2 2  2cos x 1
 cos x  4cos x  2  cos x  22 4 2 2  2 Vì             2 2 2 2 0 cos x 1 2 cos x 2 1 4 cos x 2 1     2 2 2 cos x 2  2  1   2  y  1  Do đó: Maxy  2 khi
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 19
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 cos x 0 cosx 0 x        k ,  k  . 2 Miny  1  khi 2
cos x 1 sinx  0  x  k ,  k  . Lưu ý: Nếu đặt 2 t  cos x,t  0;1   . Ta có (P):    2
y f t  t  4t  2 xác định với mọi t  0;1   , (P) có hoành
độ đỉnh t  20;    1 và trên đoạn 0;1 
 hàm số nghịch biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t  1
và đạt giá trị lớn nhất khi t  0. 2sin x  cos x 1
Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  sin x  cos x  2 Giải Ta có:  π 
sin x  cos x  2  2 sin x   2    4  Vì  π   2  2 sin x   2, x      nên  4   π    2 sin π
 x    2  2  2  0, x
    sin x  cosx  2  2 sinx    2  0, x     4   4  Do đó: D   2sin x  cos x 1 Biến đổi y  sin x  cos x  2
 ysin x  ycos x  2y  2sin x  cos x 1
 y  2sin x  y   1 cos x  2y 1 *
Điều kiện để phương trình (*) có nghiệm x là 2 2 2 a  b  c
   2    2    2 2 3   17 3   17 y 2 y 1
2y 1  2y  6y  4  0   y  2 2 3   17 3   17 Kết luận: max y  ;min y   2  2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3sin x -2. A. M = 1, 5 m = - . B. M = 3, 1 m = . C. M = 2, 2 m = - . D. M = 0, 2 m = - . Lời giải Chọn A
Ta có -1£ sin x £1 ¾¾
-3 £ 3sin x £ 3 ¾¾ -5 £ 3sin x -2 £1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 20
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïM = 1 5 y 1 ï ¾¾ - £ £ ¾¾ í . m ï = -5 ïî
Câu 2: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos2x +5. A. T =[ 1; - ] 1 . B. T = [-1;1 ] 1 . C. T = [2;8]. D. T = [5;8]. Lời giải Chọn C
Ta có -1£ cos2x £1 ¾¾
-3 £ 3cos 2x £ 3 ¾¾
2 £ 3cos 2x + 5 £ 8 ¾¾
2 £ y £ 8 ¾¾ T  = [2;8].
Câu 3: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 5-3sin x. A. T = [-1; ] 1 . B. T = [-3;3]. C. T = [2;8]. D. T = [5;8]. Lời giải Chọn C
Ta có -1£ sin x £1 ¾¾ 1 ³ -sin x ³ 1 - ¾¾ 3 ³ 3 - sin x ³ -3 ¾¾
8 ³ 5-3sin x ³ 2 ¾¾
2 £ y £ 8 ¾¾ T  = [2;8].
Câu 4: Hàm số y = 5+ 4 sin 2x cos2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn C
Ta có y = 5 + 4 sin 2x cos 2x = 5 + 2 sin 4x .
Mà -1£ sin 4x £1 ¾¾ 2
- £ 2 sin 4x £ 2 ¾¾
3 £ 5 + 2 sin 4x £ 7 3 7 y y Î ¾¾  £ £ ¾¾¾
 y Î {3;4;5;6;7} nên y có 5 giá trị nguyên.
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = - 2 sin (2016x +2017) .
A. m = -2016 2. B. m = - 2. C. m = -1. D. m = -2017 2. Lời giải Chọn B
Ta có-1£ sin (2016x +2017)£1 ¾¾
 2 ³ - 2 sin (2016x + 2017)³ - 2.
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là - 2.
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 1 y = . cos x +1 A. 1 m = . B. 1 m = . C. m = 1. D. m = 2. 2 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 21
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A
Ta có -1£ cos x £1 . Ta có 1
nhỏ nhất khi và chỉ chi cos x lớn nhất  cos x = 1 . cos x +1 Khi 1 1 cos x = 1 ¾¾  y = = . cos x +1 2
Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x . Tính
P = M -m.
A. P = 4. B. P = 2 2. C. P = 2. D. P = 2. Lời giải Chọn B æ ö Ta có p
y = sin x + cos x = 2 sin ççx ÷ + ÷. ç è 4 ÷ø æ ö æ ö Mà p p -1 £ sin ççx ÷ + ÷ £1 ¾¾ - 2 £ 2 sin ç ç ÷ çx ÷ + ÷ £ 2 è 4 ø çè 4 ÷ø ìïM = 2 ï ¾¾ í
P = M -m = 2 2. m ïï = - 2 ïî
Câu 8: Tập giá trị T của hàm số y = sin 2017x -cos2017x.
A. T = [-2;2]. B.
T = [-4034;4034]. C. T é 2; 2 ù = - . ù ê D. ë úû T é = 0; 2 . êë úû Lời giải Chọn C æ ö Ta có p
y = sin 2017x -cos 2017x = 2 sin çç2017x ÷ - ÷ ç . è 4 ÷ø æ ö æ ö Mà p p -1 £ sin çç2017x ÷ - ÷ £1 ¾¾
- 2 £ 2 sin çç2017x ÷ - ÷ £ 2 ç è 4 ÷ø çè 4 ÷ø 2 y 2 T é 2; 2 ù ¾¾ - £ £ ¾¾  = - . ê ë úû æ ö Câu 9: p
Hàm số y = sin ççx ÷ + ÷-sin x ç
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? è 3 ÷ø A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Áp dụng công thức a + b a - b
sin a - sin b = 2 cos sin , ta có 2 2 æ pö æ pö p æ pö sin ççx ÷
+ ÷-sin x = 2 cosççx ÷
+ ÷sin = cosççx + .÷÷ ç è 3 ÷ø çè 6 ÷ø 6 çè 6 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 22
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ ö Ta có p -1 £ cosç ÷ ç + ÷ £1 ¾¾ -1 £ £1 y x y Î ¾¾¾  y Î {-1;0; } 1 . ç è 6 ÷ø Câu 10: Hàm số 4 4
y = sin x -cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0
A. x = k2 , p k Î .  B. x = k , p k Î .  0 0 C. p
x = p + k2 , p k Î .  D. x = + k , p k Î .  0 0 2 Lời giải Chọn B Ta có 4 4 y = x - x = ( 2 2 x + x )( 2 2 sin cos sin cos
sin x - cos x) = -cos 2x. Mà -1£ cos2x £1 ¾¾
-1 ³ -cos 2x ³1 ¾¾ -1 ³ y ³1 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 .
Đẳng thức xảy ra  cos2x =1  2x = k2p x = kp (k Î ) .
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1-2 cos3x . A. M = 3, 1 m = - . B. M = 1, 1 m = - . C. M = 2, 2 m = - . D. M = 0, 2 m = - . Lời giải Chọn B
Ta có -1£ cos3x £1 ¾¾ 0 £ cos3x £1 ¾¾ 0 ³ -2 cos3x ³ -2 ìïM =1 1 1 2 cos3x 1 1 y 1 ï ¾¾  ³ - ³ - ¾¾  ³ ³ - ¾¾ í . m ï = -1 ïî æ ö Câu 12: p
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y = 4 sin x + 2 sin çç2x ÷ + ÷. ç è 4 ÷ø
A. M = 2. B. M = 2 -1.
C. M = 2 +1. D. M = 2 + 2. Lời giải Chọn D æ ö æ - ö Ta có p 1 cos 2x 2
y = 4 sin x + 2 sin çç2x ÷ + ÷ = 4ç ÷ ç
÷+ sin 2x + cos 2x ç è 4 ÷ø çè 2 ÷ø æ pö
= sin 2x -cos 2x + 2 = 2 sin çç2x ÷ - ÷+ 2. ç è 4 ÷ø æ ö æ ö Mà p p -1 £ sin çç2x ÷ - ÷ £1 ¾¾ - 2 + 2 £ 2 sin ç ç ÷ ç2x ÷ - ÷+ 2 £ 2 + 2 . è 4 ø çè 4 ÷ø
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 + 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 23
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 13: Tìm tập giá trị T của hàm số 6 6
y = sin x + cos x. é ù é ù é ù
A. T = [0;2]. B. 1
T = ê ;1ú. C. 1
T = ê ;1ú. D. 1 T = ê0; ú. ê2 ú ë û ê 4 ú ë û ê 4 ú ë û Lời giải Chọn C Ta có y = x + x = ( x + x )2 6 6 2 2 2 2 - x x ( 2 2 sin cos sin cos 3 sin cos sin x + cos x) 3 3 1-cos 4x 5 3 2 2 2
= 1-3sin x cos x = 1- sin 2x = 1- . = + cos 4x. 4 4 2 8 8 Mà 1 5 3 1 -1 £ cos 4x £1 ¾¾
 £ + cos 4x £1 ¾¾  £ y £1. 4 8 8 4
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y = sin x + 2 cos x. A. M = 3, 0 m = . B. M = 2, 0 m = . C. M = 2, 1 m = . D. M = 3, 1 m = . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 y = x + x = ( 2 2 x + x) 2 2 sin 2 cos sin cos
+ cos x = 1+ cos x ìïM = 2 Do 2 2 1 cos x 1 0 cos x 1 1 1 cos x 2 ï - £ £ ¾¾  £ £ ¾¾  £ + £ ¾¾ í . m ï = 1 ïî Câu 15: 2
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = . 2 1+ tan x A. 1 M = . B. 2 M = . C. M = 1. D. M = 2. 2 3 Lời giải Chọn D Ta có 2 2 2 y = = = 2 cos x . 2 1+ tan x 1 2 cos x Do 2 0 £ cos x £1 ¾¾ 0 £ y £ 2 ¾¾  M = 2.
Câu 16: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 8 sin x + 3 cos 2x . Tính 2
P = 2M -m .
A. P =1. B. P = 2. C. P = 112. D. P = 130. Lời giải Chọn A Ta có 2 2 y = x + x = x + ( 2 - x) 2 8 sin 3 cos 2 8 sin 3 1 2 sin = 2 sin x + 3. Mà 2 2 -1 £ sin x £1 ¾¾ 0 £ sin x £1 ¾¾
3 £ 2 sin x + 3 £ 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 24
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïM = 5 ï 2 ¾¾ 3 £ y £ 5 ¾¾ í ¾¾
P = 2M -m = 1. m ï = 3 ïî
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2
y = 2 sin x + 3 sin 2x .
A. m = 2- 3. B. m = 1. - C. m = 1. D. m = - 3. Lời giải Chọn B Ta có 2
y = 2 sin x + 3 sin 2x = 1- cos 2x + 3 sin 2x æç 3 1 ö
= 3 sin 2x -cos 2x +1 = 2ç
sin 2x - cos 2x÷÷ ç ÷+1 çè 2 2 ÷ø æ p p ö æ pö
= 2ççsin 2x cos -sin cos2x÷÷+1 = 2 sin ç ç ÷ ç2x ÷ - ÷+1. è 6 6 ø çè 6 ÷ø æ ö æ ö Mà p p -1 £ sin çç2x ÷ - ÷ £1 ¾¾ 1 - £1+ 2 sin ç ç ÷ ç2x ÷ - ÷ £ 3 ¾¾ 1 - £ y £ 3. è 6 ø çè 6 ÷ø
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.
Câu 18: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 12 sin x -5cos x. A. T = [ 1; - ] 1 . B. T = [-7;7]. C. T = [ 13 - ;13]. D. T = [ 17 - ;17]. Lời giải Chọn C æ ö Ta có 12 5
y = 12 sin x -5 cos x = 13çç sin x - cos x . ÷÷ ç è13 13 ÷ø Đặt 12 5 = cosa ¾¾ 
= sin a . Khi đó y = 13(sin x cosa - sin a cos x) = 13sin (x -a) 13 13 ¾¾ 13 - £ y £13 ¾¾ T = [-13;13].
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 4 sin 2x -3cos2x.
A. M = 3. B. M = 1. C. M = 5. D. M = 4. Lời giải Chọn C æ ö Ta có 4 3
y = 4 sin 2x -3cos 2x = 5çç sin 2x - cos2x÷÷ ç . è5 5 ÷ø Đặt 4 3 = cosa ¾¾
 = sin a . Khi đó y = 5(cosa sin 2x -sin a cos 2x) = 5sin (2x -a) 5 5 ¾¾ -5 £ y £ 5 ¾¾  M = 5.
Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = sin x - 4 sin x + 5 . Tính 2
P = M -2m .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 25
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. P =1. B. P = 7. C. P = 8. D. P = 2. Lời giải Chọn D Ta có y = x - x + = ( x - )2 2 sin 4 sin 5 sin 2 +1. Do - £ x £ ¾¾ - £ x - £ - ¾¾  £( x - )2 1 sin 1 3 sin 2 1 1 sin 2 £ 9 ìïM = ¾¾ 2 £(sin x -2)2 10 ï 2 +1 £10 ¾¾ í
P = M -2m = 2. m ï = 2 ïî Câu 21: Hàm số 2
y = cos x -cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C 2 æ ö Ta có 1 1 2
y = cos x -cos x = ççcos x ÷ - ÷ - . ç è 2÷ø 4 2 æ ö Mà 3 1 1 1 9 -1 £ cos x £1 ¾¾ - £ cos x - £ ¾¾ 0 £ççcos x ÷ - ÷ £ 2 2 2 çè 2÷ø 4 2 1 æ 1ö 1 1 ¾¾ - £ççcos ÷ - ÷ - £ 2 ¾¾ - £ £ 2 y x y Î ¾¾¾
 y Î {0;1;2} nên có 3 giá trị thỏa mãn. 4 çè 2÷ø 4 4 Câu 22: Hàm số 2
y = cos x + 2 sin x + 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 A. p p x = + k2 , p k Î .  B. x = - + k2 , p k Î .  0 2 0 2
C. x = p + k2 , p k Î .  D. x = k2 , p k Î .  0 0 Lời giải Chọn B Ta có 2 2
y = cos x + 2 sin x + 2 = 1-sin x + 2 sin x + 2 = - x + x + = ( - x - )2 2 sin 2 sin 3 sin 1 + 4. Mà - £ x £ ¾¾ - £ x - £ ¾¾  £( x - )2 1 sin 1 2 sin 1 0 0 sin 1 £ 4 ¾¾  ³ ( - x - )2 ³ - ¾¾  ³ -( x - )2 0 sin 1 4 4 sin 1 + 4 ³ 0 .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 . Dấu p
'' = '' xảy ra  sin x = 1
-  x = - + k2p (k Î ) . 2
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số 4 2
y = sin x -2 cos x +1 A. M = 2, 2 m = - . B. M = 1, 0 m = .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 26
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. M = 4, 1 m = - . D. M = 2, 1 m = - . Lời giải Chọn D Ta có y = x - x + = x - ( - x)+ = ( x + )2 4 2 4 2 2 sin 2 cos 1 sin 2 1 sin 1 sin 1 -2. Do £ x £ ¾¾  £ x + £ ¾¾  £ ( x + )2 2 2 2 0 sin 1 1 sin 1 2 1 sin 1 £ 4 ìïM = 1 (sin x )2 2 2 1 2 2 ï ¾¾ - £ + - £ ¾¾ í . m ï = 1 - ïî
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4
y = 4 sin x -cos 4x . A. m = 3. - B. m = 1. - C. m = 3. D. m = -5. Lời giải. Chọn B 2 æ - ö Ta có 1 cos 2x 4
y = 4 sin x -cos 4x = 4.ç ÷ ç ÷ -( 2 2 cos 2x - ) 1 ç è 2 ÷ø = - x - x + = ( - x + )2 2 cos 2 2 cos 2 2 cos 2 1 + 3 £ 3. Mà - £ x £ ¾¾  £ x + £ ¾¾  £( x + )2 1 cos 2 1 0 cos 2 1 2 0 cos 2 1 £ 4 ¾¾ - £ ( - x + )2 1 cos 2 1 + 3 £ 3 ¾¾ m = -1.
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y = 7 -3cos x . A. M = 10, 2 m = . B. M = 7, 2 m = . C. M = 10, 7 m = . D. M = 0, 1 m = . Lời giải Chọn B Ta có 2 -1 £ cos x £1 ¾¾ 0 £ cos x £1 2 2 ¾¾
 4 £ 7 -3cos x £ 7 ¾¾
2 £ 7 -3cos x £ 7 .
Câu 26: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được é ù cho bởi một hàm số p y = 4 sin ê
(t -60)ú +10 với t Î  và 0 < t £ 365 . Vào ngày nào trong ê178 ú ë û
năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5. Lời giải Chọn B é ù é ù Vì p p sin ê (t -60)ú £1 ¾¾  y = 4 sin ê (t -60)ú +10 £14. ê178 ú ê178 ú ë û ë û
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 27
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é ù
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất py = 14  sin ê (t -60)ú =1 ê178 ú ë û p  ( p
t -60) = + k2p t = 149 + 356k. 178 2 Do 149 54 0 365 0 149 356 365 k t k k Î < £ ¾¾  < + £  - < £ ¾¾¾  k = 0 . 356 89 Với k = 0 ¾¾
t = 149 rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28
ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0 < t £ 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 27: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức æpt pö h = 3 cosç ÷ ç + ÷+12. ç
Mực nước của kênh cao nhất khi: è 8 4 ÷ø
A. t =13 (giờ).
B. t =14 (giờ).
C. t =15 (giờ).
D. t =16 (giờ). Lời giải . Chọn B
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất æpt pö pt p  cosç ÷ ç + ÷ = 1  + = k2p ç
với 0 < t £ 24 và k Î .  è 8 4 ÷ø 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn Vì với pt p t = 14 ¾¾  
+ = 2p (đúng với k = 1 Î  ). 8 4
Dạng 4. Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó 1. Phương pháp
Muốn chứng minh hàm số tuần hoàn f(x) tuần hoàn ta thực hiện theo các bước sau:
 Xét hàm số y  f(x), tập xác định là D
 Với mọi xD , ta có x  T  0 D và x  0
T D (1) . Chỉ ra f(x  0 T )  f(x) (2)
Vậy hàm số y  f(x) tuần hoàn
Chứng minh hàm tuần hoàn với chu kỳ 0 T
Tiếp tục, ta đi chứng minh 0
T là chu kỳ của hàm số tức chứng minh 0
T là số dương nhỏ nhất thỏa
(1) và (2). Giả sử có T sao cho 0  T  0
T thỏa mãn tính chất (2)  ... mâu thuẫn với giả thiết 0  T  0
T . Mâu thuẫn này chứng tỏ 0
T là số dương nhỏ nhất thỏa (2). Vậy hàm số tuần hoàn với chu kỳ cơ sở 0 T
Một số nhận xét:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 28
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
- Hàm số y  sin x,y  cosx tuần hoàn chu kỳ 2 . Từ đó y  sinax  b,y  cosax  b có chu 2 kỳ T  0 a
- Hàm số y  tanx, y  cot x tuần hoàn chu kỳ  . Từ đó y  tanax  b,y  cotax  b có chu kỳ  0 T  a Chú ý: y  1f(x) có chu kỳ T1 ; y  2f(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y  1f(x)  2f(x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
Các dấu hiệu nhận biết hàm số không tuần hoàn
Hàm số y  f(x) không tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau vi phạm
Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn
Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x  a hoặc x  a
Phương trình f(x)  k có vô số nghiệm hữu hạn
Phương trình f(x)  k có vô số nghiệm sắp thứ tự ...  xm  xm 1  . . x  x  0  m m 1  hay 2. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hoàn với chu kỳ cơ sở 0 T a)f(x) sinx,   0 T  2 ;  b)f(x)  tan2x, 0 T  2 Hướng dẫn giải
a) Ta có : f(x  2)  f(x), x   .
Giả sử có số thực dương T  2 thỏa f(x  T)  f(x)  sinx  T  sinx ,x (*)     
Cho x   VT(*)  sin  T  cosT 1; VP(*)  sin  1 2  2  2
 (*) không xảy ra với mọi x . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 0 T  2 
b) Ta có : f(x  )  f(x), x D . 2 
Giả sử có số thực dương T  thỏa f(x  T)  f(x)  tan2x  2T  tan2x , x  D (**) 2
Cho x  0  VT(**)  tan2T  0; VP(**)  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 29
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B  (**) không xảy ra với mọi xD . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 0 T  2
Ví dụ 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ cơ sở (nếu có) của các hàm số sau 3x x a) f(x)  cos cos ; b)y  cosx  cos( 3x); c)f(x)  sin 2 x ; d)y  tan x. 2 2 Hướng dẫn giải c) Hàm số   2
f(x) sin x  không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới 0 k 1 k        0 khi k   k  1  k
d) Hàm số f(x)  tan x không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới    2 2 2
k 1   k    khi k  
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2 . p
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2 . p
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2 . p
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì . p Lời giải Chọn C
Vì hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì . p
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. x y = sin x
B. y = x + sin x
C. y = x cos x. D sin y = . x Lời giải Chọn A
Hàm số y = x +sin x không tuần hoàn. Thật vậy:
 Tập xác định D =  .
 Giả sử f (x +T ) = f (x), "x Î D
 (x +T )+ sin (x +T ) = x + sin x, D "x Î
T + sin (x +T ) = sin x, D "x Î . ( ) *
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 30
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 T
ìï + sin x = sin 0 = 0
Cho x = 0 và x = p , ta được ïí T
ï + sin (p +T )= sin p = 0 ïî ¾¾
 2T + sinT + sin (p +T ) = 0  T = 0 . Điều này trái với định nghĩa là T > 0 .
Vậy hàm số y = x +sin x không phải là hàm số tuần hoàn.
Tương tự chứng minh cho các hàm số y = x cos x và sin x y = không tuần hoàn. x
Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
A. y = cos x.
B. y = cos2x. C. 2
y = x cos x . D. 1 y = . sin 2x Lời giải. Chọn C æ ö Câu 4: p
Tìm chu kì T của hàm số y = sin 5 çç x - .÷÷ ç è 4 ÷ø A. 2p p p p T = . B. 5 T = . C. T = . D. T = . 5 2 2 8 Lời giải Chọn A Hàm số p
y = sin (ax + b) tuần hoàn với chu kì 2 T = . a æ ö Áp dụng: Hàm số p p y = sin 5 çç x ÷ - ÷ ç tuần hoàn với chu kì 2 T = . è 4 ÷ø 5 æ ö Câu 5: x
Tìm chu kì T của hàm số y = cosçç +2016 .÷÷ ç è2 ÷ø A. T = 4 . p B. T = 2 . p C. T = -2 . p D. T = . p Lời giải Chọn A Hàm số p
y = cos(ax +b) tuần hoàn với chu kì 2 T = . a æ ö Áp dụng: Hàm số x y = cosçç + 2016÷÷ ç
tuần hoàn với chu kì T = 4 . p è2 ÷ø Câu 6: 1
Tìm chu kì T của hàm số y = - sin (100px +50p). 2 A. 1 p T = . B. 1 T = . C. T = . D. 2 T = 200p . 50 100 50 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 31
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hàm số 1 p
y = - sin (100px +50p) tuần hoàn với chu kì 2 1 T = = . 2 100p 50 Câu 7: x
Tìm chu kì T của hàm số y = cos2x +sin . 2 A. p T = 4 . p B. T = . p C. T = 2 . p
D. T = . 2 Lời giải Chọn A Hàm số 2p
y = cos 2x tuần hoàn với chu kì T = = . p 1 2 Hàm số x 2p y = sin
tuần hoàn với chu kì T = = 4 . p 2 2 1 2 Suy ra hàm số x y = cos 2x + sin
tuần hoàn với chu kì T = 4 . p 2
Nhận xét. T là của T T . 1 2
Câu 8: Tìm chu kì T của hàm số y = cos3x + cos5x. A. T = . p B. T = 3 . p C. T = 2 . p D. T = 5 . p Lời giải Chọn C Hàm số 2p
y = cos3x tuần hoàn với chu kì T = . 1 3 Hàm số 2p
y = cos 5x tuần hoàn với chu kì T = . 2 5
Suy ra hàm số y = cos3x + cos5x tuần hoàn với chu kì T = 2 . p æ ö Câu 9: x
Tìm chu kì T của hàm số y = 3cos(2x + ) 1 -2 sin çç -3 .÷÷ ç è2 ÷ø A. T = 2 . p
B. T = 4p
C. T = 6p D. T = . p Lời giải Chọn B Hàm số 2p y = 3cos(2x + )
1 tuần hoàn với chu kì T = = . p 1 2 æ ö Hàm số x 2p y = -2 sin çç -3÷÷. ç
tuần hoàn với chu kì T = = 4 . p è 2 ÷ø 2 1 2 æ ö Suy ra hàm số x y = 3 cos(2x + ) 1 -2 sin çç -3÷÷ ç
tuần hoàn với chu kì T = 4 . p è 2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 32
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ ö æ ö Câu 10: p p
Tìm chu kì T của hàm số y = sin çç2x ÷ + ÷+ 2 cos 3 ç ç ÷ ç x - . ÷÷ è 3 ø çè 4 ÷ø A. T = 2 . p B. T = . p C. T = 3 . p D. T = 4 . p Lời giải Chọn A æ ö Hàm số p 2p y = sin çç2x ÷ + ÷ ç
tuần hoàn với chu kì T = = . p è 3 ÷ø 1 2 æ ö Hàm số p 2p y = 2 cos 3 çç x ÷ - ÷ ç
tuần hoàn với chu kì T = . è 4 ÷ø 2 3 æ ö æ ö Suy ra hàm số p p y = sin çç2x ÷ + ÷+ 2 cos 3 ç ç ÷ ç x ÷
- ÷ tuần hoàn với chu kì T = 2 . p è 3 ø çè 4 ÷ø
Câu 11: Tìm chu kì T của hàm số y = tan 3px. A. p p T = . B. 4 T = . C. 2 T = . D. 1 T = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Hàm số p
y = tan (ax + b) tuần hoàn với chu kì T = . a
Áp dụng: Hàm số y = tan 3px tuần hoàn với chu kì 1 T = . 3
Câu 12: Tìm chu kì T của hàm số y = tan 3x + cot x. A. p T = 4 . p B. T = . p C. T = 3 . p
D. T = . 3 Lời giải Chọn B Hàm số p
y = cot (ax + b) tuần hoàn với chu kì T = . a Áp dụng: Hàm số p
y = tan 3x tuần hoàn với chu kì T = . 1 3
Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì T = . p 2
Suy ra hàm số y = tan 3x + cot x tuần hoàn với chu kì T = . p
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T T . 1 2 Câu 13: x
Tìm chu kì T của hàm số y = cot + sin 2x. 3 A. p T = 4 . p B. T = . p C. T = 3 . p
D. T = . 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 33
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C Hàm số x y = cot
tuần hoàn với chu kì T = 3 . p 3 1
Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì T = . p 2 Suy ra hàm số x
y = cot + sin 2x tuần hoàn với chu kì T = 3 . p 3 æ ö Câu 14: x p
Tìm chu kì T của hàm số y = sin - tan çç2x ÷ + ÷. 2 çè 4 ÷ø A. T = 4 . p B. T = . p C. T = 3 . p D. T = 2 . p Lời giải Chọn A Hàm số x y = sin
tuần hoàn với chu kì T = 4 . p 2 1 æ ö Hàm số p p y = -tan çç2x ÷ + ÷ ç
tuần hoàn với chu kì T = . è 4 ÷ø 2 2 æ ö Suy ra hàm số x p
y = sin - tan çç2x ÷
+ ÷ tuần hoàn với chu kì T = 4 . p 2 çè 4 ÷ø
Câu 15: Tìm chu kì T của hàm số 2
y = 2 cos x + 2017. A. T = 3 . p B. T = 2 . p C. T = . p D. T = 4 . p Lời giải Chọn C Ta có 2
y = 2 cos x + 2017 = cos 2x + 2018.
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì T = . p
Câu 16: Tìm chu kì T của hàm số 2 2
y = 2 sin x + 3 cos 3x. A. p T = . p B. T = 2 . p C. T = 3 . p D. T = . 3 Lời giải Chọn A Ta có 1-cos 2x 1+ cos 6x 1 y = 2. + 3.
= (3cos 6x -2 cos 2x +5). 2 2 2 Hàm số 2p p
y = 3 cos 6x tuần hoàn với chu kì T = = . 1 6 3 Hàm số y = 2
- cos 2x tuần hoàn với chu kì T = . p 2
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T = . p
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 34
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 17: Tìm chu kì T của hàm số 2
y = tan 3x -cos 2x. A. p p T = . p B. T = . C. T = . D. T = 2 . p 3 2 Lời giải Chọn C Ta có 1+ cos 4x 1 y = tan 3x -
= (2 tan 3x -cos 4x - ) 1 . 2 2 Hàm số p
y = 2 tan 3x tuần hoàn với chu kì T = . 1 3 Hàm số 2p p
y = -cos 4x tuần hoàn với chu kì T = = . 2 4 2
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T = . p
Câu 18: Hàm số nào sau đây có chu kì khác p ? æ ö æ ö A. p p
y = sin çç -2x÷÷. = ç ÷ ç
B. y cos2çx + ÷. C. y = tan ( 2 - x + ) 1 .
D. y = cos x sin x. è 3 ÷ø çè 4 ÷ø Lời giải Chọn C p p y = tan (-2x + ) 1 có chu kì T = = . -2 2 Nhận xét. Hàm số 1
y = cos x sin x = sin 2x có chu kỳ là . p 2
Câu 19: Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2p ? A. 3 x x y = cos x. . y = sin cos . 2 2 æ ö C. x 2
y = sin (x + 2). D. 2 y = cos çç +1 .÷÷ ç è2 ÷ø Lời giải. Chọn C Hàm số 1 3
y = cos x = (cos3x +3cos x) có chu kì là 2 . p 4 Hàm số x x 1 y = sin cos
= sin x có chu kì là 2 . p 2 2 2 Hàm số 1 1 2
y = sin (x + 2) = - cos(2x + 4) có chu kì là . p 2 2 æ ö Hàm số x 1 1 2
y = cos çç +1÷÷ = + cos(x + 2) ç có chu kì là 2 . p è2 ÷ø 2 2
Câu 20: Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 35
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. x
y = cos x y = cot .
B. y = sin x y = tan 2x. 2 C. x x y = sin và y = cos .
D. y = tan 2x y = cot 2x. 2 2 Lời giải Chọn B Hai hàm số x
y = cos x y = cot có cùng chu kì là 2 . p 2 Hai hàm số p
y = sin x có chu kì là 2p , hàm số y = tan 2x có chu kì là . 2 Hai hàm số x x y = sin
y = cos có cùng chu kì là 4 . p 2 2 Hai hàm số p
y = tan 2x y = cot 2x có cùng chu kì là . 2
Dạng 5. Đồ thị của hàm số lượng giác 1. Phương pháp
1/ Vẽ đồ thị hàm số lượng giác: - Tìm tập xác định D.
- Tìm chu kỳ T0 của hàm số.
- Xác định tính chẵn – lẻ (nếu cần).
- Lập bảng biến thiên trên một đoạn có độ dài bằng chu kỳ T0 có thể chọn:  T T  x  0,   0 T  hoặc 0 0 x   , . 2 2   
- Vẽ đồ thị trên đoạn có độ dài bằng chu kỳ.  
- Rồi suy ra phần đồ thị còn lại bằng phép tịnh tiến theo véc tơ v  k 0
.T .i về bên trái và phải 
song song với trục hoành Ox (với i là véc tơ đơn vị trên trục Ox).
2/ Một số phép biến đổi đồ thị:
a) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y = f(x) + a bằng cách tịnh tiến đồ thị y =
f(x) lên trên trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến xuống phía dưới trục hoành a đơn vị nếu a < 0.
b) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y  f(x  a) bằng cách tịnh tiến đồ thị y =
f(x) sang phải trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến sang trái trục hoành a đơn vị nếu a < 0.
c) Từ đồ thị y = f(x), suy ra đồ thị y = –f(x) bằng cách lấy đối xứng đồ thị y = f(x) qua trục hoành.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 36
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 f(x), neáu f(x)  0 d) Đồ thị y  f(x)  
nên suy ra đồ thị y = f(x) bằng cách giữ nguyên -f(x), neáu f(x) < 0
hần đồ thị y = f(x) phía trên trục hoành và lấy đối xứng y = f(x) phía dưới trục hoành qua trục hoành
Mối liên hệ đồ thị giữa các hàm số Đối xứng qua Ox y=-f(x)
Tịnh tiến theo Ox, a đơn vị y=f(x+a)
Tịnh tiến theo Oy, b đơn vị Đối xứng qua Oy Tịnh tiến theo
Đối xứng qua gốc O y=-f(-x) y=f(x+a)+b y=f(x) vec tơ v=(a;b)
Tịnh tiến theo Ox, a đơn vị Đối xứng qua Ox y=f(-x) y=f(x)+b Đối xứng qua Oy
Tịnh tiến theo Oy, b đơn vị 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau: y = sin 4x Hướng dẫn giải a) Haøm soá y = sin 4x. Mieàn xaùc ñònh: D=.   
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;   2  2  (Do chu kì tuaàn hoaøn T=  ) 4 2   
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y =sin 4x treân ñoaïn 0;  laø:  2  x   3 5  5 3  0 16 8 16 24 4 16 8 3  2 y 2 2 3 2 3 0 1 0 - -1 - 0 2 2 2 2 2  
Ta có đồ thị của hàm số y = sin4x trên đoạn 0;  và sau đó tịnh tiến cho các  2       đoạn: ...,  ,0 , ,     ,....  2   2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 37
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = cos . 3 Hướng dẫn giải x Haøm soá y = cos . 3 Mieàn xaùc ñònh: D=.
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;6   2 (Do chu kì tuaàn hoaøn T=  6) 1/ 3 x
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y = cos treân ñoaïn 0;6 laø: 3 x 3 3  21 15 9 33 0
3 4 2 6 4 2 6 6 y 2 3 2 3 1 0 - -1 - 0 1 2 2 2 2 x
Ta có đồ thị của hàm số y= cos trên đoạn 0;6và sau đó tịnh tiến cho các 3
đoạn: ...,6,0,6,12,....
Ví dụ 3. Cho đồ thị của hàm số y =sinx, (C) . Hãy vẽ các đồ thị của các hàm số sau:       a) y = sin x+ b) y= sin x+      2.  4   4 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 38
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của hàm số y = sinx, (C) như sau:    a)
Từ đồ thị (C), ta có đồ thị y = sin x+  bằng cách tịnh tiến (C) sang trái  4     
một đoạn là đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = sin x+
, (C') như (hình 8) 4    4  sau:    b)
Từ đồ thị (C’) của hàm số y = sin x+  , ta có đồ thị hàm số  4     y = sin x+  
 2 bằng cách tịnh tiến (C’) lên trên một đoạn là 2 đơn vị, ta  4    
được đồ thị hàm số y = sin x+    2, (C' ) như sau:  4  y
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 39
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm æ ö Câu 1: p
Đồ thị hàm số y = cosççx ÷ - ÷ ç
được suy từ đồ thị (C) của hàm số y = cos x bằng cách: è 2 ÷ø A. Tịnh tiến ( p
C) qua trái một đoạn có độ dài là . 2 B. Tịnh tiến ( p
C) qua phải một đoạn có độ dài là . 2 C. Tịnh tiến ( p
C) lên trên một đoạn có độ dài là . 2 D. Tịnh tiến ( p
C) xuống dưới một đoạn có độ dài là . 2 Lời giải Chọn B Nhắc lại lý thuyết
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = f (x) và p > 0 , ta có:
+ Tịnh tiến (C) lên trên p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f (x)+ p .
+ Tịnh tiến (C) xuống dưới p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f (x)- p .
+ Tịnh tiến (C) sang trái p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f (x + p).
+ Tịnh tiến (C) sang phải p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f (x - p) . æ ö Vậy đồ thị hàm số p y = cosççx ÷ - ÷ ç
được suy từ đồ thị hàm số y = cos x bằng cách tịnh tiến è 2 ÷ø
sang phải p đơn vị. 2
Câu 2: Đồ thị hàm số y = sin x được suy từ đồ thị (C) của hàm số y = cos x bằng cách: A. Tịnh tiến ( p
C) qua trái một đoạn có độ dài là . 2 B. Tịnh tiến ( p
C) qua phải một đoạn có độ dài là . 2 C. Tịnh tiến ( p
C) lên trên một đoạn có độ dài là . 2 D. Tịnh tiến ( p
C) xuống dưới một đoạn có độ dài là . 2 Lời giải Chọn B æ ö æ ö Ta có p p
y = sin x = cosçç - x÷÷ = cosç ç ÷ çx - . ÷÷ è 2 ø çè 2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 40
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Đồ thị hàm số y = sin x được suy từ đồ thị (C) của hàm số y = cos x +1 bằng cách: A. Tịnh tiến ( p
C) qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị. 2 B. Tịnh tiến ( p
C) qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị. 2 C. Tịnh tiến ( p
C) qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị. 2 D. Tịnh tiến ( p
C) qua phải một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị. 2 Lời giải Chọn D æ ö æ ö Ta có p p
y = sin x = cosçç - x÷÷ = cosç ç ÷ çx - . ÷÷ è 2 ø çè 2 ÷ø p
 Tịnh tiến đồ thị y = cos x +1 sang phải
đơn vị ta được đồ thị hàm số 2 æ pö y = cosççx ÷ - ÷+1. ç è 2 ÷ø æ pö
 Tiếp theo tịnh tiến đồ thị y = cosççx ÷ - ÷+1 ç
xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số è 2 ÷ø æ pö
y = cosççx - .÷÷ ç è 2 ÷ø
Câu 4: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C,D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1+ sin 2x.
B. y = cos x.
C. y = -sin x.
D. y = -cos x. Lời giải Chọn B
Ta thấy tại x = 0 thì y =1. Do đó loại đáp án C và D. Tại p x =
thì y = 0 . Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn. 2
Câu 5: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C,D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 41
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? æ ö A. x x x x y = sin . B. y = cos . C. y = -cos . D. y = sin ç- ç . ÷÷ 2 2 4 çè 2÷ø Lời giải Chọn D Ta thấy:
Tại x = 0 thì y = 0 . Do đó loại B và C.
Tại x = p thì y = -1. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa.
Câu 6: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2x x x x y = cos . B. 2 y = sin . C. 3 y = cos . D. 3 y = sin . 3 3 2 2 Lời giải Chọn A Ta thấy:
Tại x = 0 thì y =1. Do đó ta loại đáp án B và D.
Tại x = 3p thì y =1. Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A thỏa mãn.
Câu 7: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C,D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 42
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? æ ö æ ö æ ö æ ö A. p p p p
y = sin ççx - .÷÷ = ç ÷ = ç ÷ = ç ÷ ç B. 3 y cosçx + . ÷ C. y
2 sin çx + .÷ D. y cosçx - .÷ è 4 ÷ø çè 4 ÷ø çè 4 ÷ø çè 4 ÷ø Lời giải Chọn A
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng -1 . Do đó loại đáp án C. Tại x = 0 thì 2 y = -
. Do đó loại đáp án D. 2 Tại 3p x =
thì y = 1. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. 4
Câu 8: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C,D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = sin x.
B. y = sin x .
C. y = sin x .
D. y = -sin x. Lời giải Chọn D
Ta thấy tại x = 0 thì y = 0 . Cả 4 đáp án đều thỏa. Tại p x =
thì y = -1. Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn. 2
Câu 9: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 43
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = cos x.
B. y = -cos x
C. y = cos x .
D. y = cos x . Lời giải Chọn B
Ta thấy tại x = 0 thì y = -1. Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Câu 10: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B,C,D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = sin x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cos x . Lời giải Chọn A
Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0 . Do đó chỉ có A hoặc D thỏa mãn.
Ta thấy tại x = 0 thì y = 0 . Thay vào hai đáp án A và D chỉ có duy nhất A thỏa mãn.
Câu 11: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C,D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 44
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = tan x.
B. y = cot x.
C. y = tan x .
D. y = cot x . Lời giải Chọn C
Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0 . Do đó ta loại đáp án A và B.
Hàm số xác định tại x = p và tại x = p thì y = 0 . Do đó chỉ có C thỏa mãn.
Câu 12: .Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C,D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? æ ö æ ö æ ö A. p p p y = sin ççx ÷ - ÷-1. = ç ÷ = - ç ÷ ç
B. y 2 sin çx - .÷ C. y
sin çx - ÷-1. D. è 2 ÷ø çè 2 ÷ø çè 2 ÷ø æ pö y = sin ççx ÷ + ÷+1. ç è 2 ÷ø Lời giải Chọn A
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 0 , GTNN bằng -2. Do đó ta loại đán án B vì æ pö y = 2 sin ççx ÷ - ÷ Î[ 2 - ;2]. ç è 2 ÷ø
Tại x = 0 thì y = -2 . Thử vào các đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn.
Câu 13: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1+ sin x .
B. y = sin x .
C. y = 1+ cos x .
D. y = 1+ sin x . Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 45
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A
Ta có y = 1+ cos x ³1 và y = 1+ sin x ³1 nên loại C và D.
Ta thấy tại x = 0 thì y =1. Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có A thỏa mãn.
Câu 14: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1+ sin x .
B. y = sin x .
C. y = 1+ cos x .
D. y = 1+ sin x . Lời giải Chọn B
Ta có y = 1+ cos x ³1 và y = 1+ sin x ³1 nên loại C và D.
Ta thấy tại x = p thì y = 0 . Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 46
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1) Phương trình sin x = a
Trường hợp a >1 ¾¾
 phương trình vô nghiệm, vì -1 £ sin x £1 với mọi x .
Trường hợp a £1 ¾¾
phương trình có nghiệm, cụ thể: ìï üï ▪ 1 2 3 ï ï a Î 0; í  ; ; ;1ý . Khi đó ï 2 2 2 ï ïî ïþ
éx = a + k2p
sin x = a  sin x = sin a  ê , k Î ê  .
x = p -a + k 2p ë ìï üï
éx = arcsin a + k2p ▪ 1 2 3 ï ï a Ï 0; í  ; ;
;1ý . Khi đó sin x = a  ê , Î  . ï k 2 2 2 ï ï ê î ïþ
x = p - arcsin a + k2p ë
2) Phương trình cos x = a
Trường hợp a >1 ¾¾
 phương trình vô nghiệm, vì -1 £ cos x £1 với mọi x .
Trường hợp a £1 ¾¾
phương trình có nghiệm, cụ thể: ìï üï ▪ 1 2 3 ï ï a Î 0; í  ; ; ;1ý . Khi đó ï 2 2 2 ï ïî ïþ
éx = a + k2p
cos x = a  cos x = cosa  ê , k Î ê  . x = a - + k2p ë ìï üï
éx = arc cos a + k2p ▪ 1 2 3 ï ï a Ï 0; í  ; ;
;1ý . Khi đó cos x = a  ê , Î  . ï k 2 2 2 ï ï ê î ïþ
x = -arc cos a + k2p ë
3) Phương trình tan x = a Điều kiện: p x ¹
+ kp (k Î ). 2 ìï ü ● 1 ï ï ï a Î 0; í 
;1; 3ý . Khi đó tan x = a x =
a x = a + kp tan tan , Î  . ï k î 3 ï ï ïþ ìï ü ● 1 ï ï ï a Ï 0; í 
;1; 3ý . Khi đó tan x = a x = arctan a + k , p Î  . ï k î 3 ï ï ïþ
4) Phương trình cot x = a
Điều kiện: x ¹ p + kp (k Î ). ìï ü ● 1 ï ï ï a Î 0; í 
;1; 3ý . Khi đó cot x = a  cot x = cot a x = a + k , p Î  . ï k î 3 ï ï ïþ ìï ü ● 1 ï ï ï a Ï 0; í  ; 1
 ; 3ý . Khi đó cot x = a x = a + kp arccot , Î  . ï k î 3 ï ï ïþ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 47
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình         
a) cos2x    0 ; b) cos4x   1; c) cos  x  1  ;  6   3   5      x      d) sin3x    0 e) sin   1; f) sin  2x  1  ;  3   2 4   6  Hướng Dẫn Giải      k
a) cos2x    0  2x   k  x    ,k   6  6 12 2      k
b) cos 4x   1 4x   k2  x   ,k   3  3 12 2     4
c) cos  x  1  x    k2  x   k2,k   5  5 5      k
d) sin3x    0  3x   k  x    ,k   3  3 9 3  x   x    3
e) sin   1     k2  x   k4,k   2 4  2 4 2 2      
f) sin  2x  1  2x    k2  x    k,k   6  6 2 3
Ví dụ 2. Giải phương trình a) 1 1 sin 3x    1 ; b) cos 2x   2 2 2 x   c)  tan  2 3; d) cot 2x   3   4 3  4  Giải a) Ta có:     k2 3x   k2 x        6 18 3 1  sin 3x  sin     , k   6      5 k2 3x     k2   x     6    18 3    
Vậy nghiệm của phương trình (1) là k2 5 k2 x   ; x   , k  .  18 3 18 3 b) Ta có:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 48
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133     2x   k2 x   k      2 3 3 2  cos 2x  cos     , k  3  2  2x    k2   x    k   3    3 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là: x    k ,  k  3
c) 3  x  3arctan 2  k3 ,  k 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  3arctan 2  k3,k   d) Ta có:          k 4  cot 2x 
 cot  2x    k  x    ,k  .     4  6 4 6 24 2  k
Vậy nghiệm của phương trình là: x    ,k  .  24 2
Lời bình: Những phương trình ch trên là nhưng phương trình lượng giác cơ bản. Sử dụng MTCT ta
có thể tìm được các giá trị đặc biệt của hàm số lượng giác  1 Ở câu a) sin3x 
. Dùng MTCT (ở chế độ rad ) ta ấn SHIF sin 1  2  ta được kết quả là 2 π 1 . Do đó: π sin3x   sin 6 2 6  1
Hoàn toàn tương tự cho câu b) cos2x   . Ta ấn: 2 2 1 2
SHIF cos  1  2  ta được kết quả là π . Do đó: π cos2x    cos 3 2 3
 Ở câu c) nếu ta dùng MTCT: Thử ấn SHIFT tan 2  ta được kết quả x x
Do đó, phương trình tan  2 ta chỉ có thể ghi  arctan2  kπ 3 3  1
Trên MTCT không có hàm cot, tuy nhiên ta thừa biết cot α 
. Do đó, đối với câu d) tanα    cot 2x   3   ta ấn máy như sau:  4  SHIT tan 1      3  π
ta được kết quả là . Do đó: cot 2x   3  cot 6    4  6
Ví dụ 3. Giải phương trình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 49
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  a)   sin 4x  sin x  x   ; b) cot gx  0 30   cot g .  3  2 2 3  2 c) cos x  ; d) sin 2x  cos3x. 4 Giải a) Ta có:     k2 4x  x   k2 x     3    9 3 sin 4x  sin x        , k    3       2 k2 4x    x   k2   x     3   15 5    
Vậy nghiệm của phương trình (*) là k2 2 k2 x   ; x   9 3 15 5 0 0 x  30  k.180 0      b) Điều kiện: x 30    k,n x  0 0   n.180 x  n.360 2   0 x   0  x cot g x 30 cot g x 30  0 k.180  2x  0 60  x  0 k.360 2 2  x   0 60  0 k.360 , k  
Vậy nghiệm của phương trình là:   0  0 x 60 k.360 , k   c) Ta có 2 3  2 1  cos 2x 3  2 cos x   
 21 cos 2x  3  2 4 2 4 3     cos 2x 
 cos  2x    k2  x   k ,  k   2 6 6 12 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k,k   12
Nhận xét: Ngoài cách giải trên ta có thể giải theo cách sau:   3  2   3  2 x  arccos   k2 cos x    4  2 3  2 4    cos x     ,k  4   3  2   3  2  cos x   x   arccos    k2  4   4    
Tuy nhiên không nên giải theo cách này vì mất đi cái vẻ đẹp của toán học. Lời giải ban đầu sử dụng
dụng công thức hạ bậc với các phép biến đổi hết sức đơn giản đưa về phương trình rất đẹp với đáp số. d) Ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 50
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   3x   2x  k2      2
sin 2x  cos3x  cos3x  cos  2x      2      3x    2x  k2       2      k2 5x   k2 x    2  10 5     ;k      x    k2 x    k2    2  2    Vậy nghiệm của (*) là k2 x  
; x    k2, k   10 5 2 
Nhận xét: Phương trình  
sin 2x  cos3x được chuyển thành cos3x  cos  2x   , ta cũng có thể  2    chuyển thành dạng sau:  sin 2x  sin  3x   .  2 
Ví dụ 4. Giải và biện luận phương trình sinx  4m  1* Giải  1 4m 1 1   m Trường hợp 1: 4m 1 1       2 4m 1 1  m  0
Phương trình (*) vô nghiệm  1
Trường hợp 2: 4m 1  1  1
  4m 11  0  m  2 x  arcsin4m   1  k2
Phương trình (*) có nghiệm  ,k  x    arcsin4m 1  k2   Tóm lại:  1   m Nếu 
2 thì phương trình (*) vô nghiệm  m  0 x  arcsin4m   1  k2 Nếu 1
0  m  thì phương trình (*) có nghiệm  2 x    arcsin  4m  1  k2
Ví dụ 5. Tìm m để phương trình       2 sin x   m   có nghiệm x  0;    4   2  Giải    3 2    Ta có: 0  x    x     sin x   1 2 4 4 4   2  4 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 51
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Phương trình đã cho có nghiệm   2 m x  0; khi  1  1 m  2    2  2 2
Ví dụ 6. Giải phương trình
a) sin 2x  sin 2x cos x  0   1 ;
b) sin x cos 2x  sin 2x cos3x 2. Giải a) Ta có   sin 2x 0 2x k k 1  sin 2x 1  cosx      0    x  , k     cosx  1 x  k2 2 k
Vậy nghiệm của phương trình là x  , k  . 2
Lưu ý: Một số học sinh mắc sai lầm nghiệm trọng (lỗi rất cơ bản) là rút gọn phương trình ban đầu
cho sin 2x , dẫn đến thiếu nghiệm
b) Định hướng: Cả hai vế phương trình đều cho dưới dạng tích của hai hàm lượng giác. Thông
thường ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng. 1
Ta nhắc lại: sinacosb  sin 
a bsina b 2  Ta có   1     1 2
sin 3x sinx  sin 5x sinx  sin 5x  sin 3x 2 2 x  k      5x 3x k2     k ,k    5x    3x  k2   x    8 4  
Vậy nghiệm của phương trình (*) là k x  k ;  x   ,k   8 4
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nghiệm của phương trình x 1 sin   là 5 2  
A. x    2k, k và 7 x   2k, k . 6 6   B. 5 x    2k, k và 35 x   2k, k . 6 6   C. 5 x    10k, k và 35 x   10k, k . 6 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 52
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   D. 5 o 35 x    k1800 , k và o x   k1800 , k . 6 6 Hướng dẫn giải CHỌN C. x   5    2k x    10k x      5 6         6 sin sin k   k 5  6  x   35     2k x   10k  5 6    6
Câu 2. Nghiệm của phương trình sinx  1 là         A. x k2 , k  x 
 kk B. x  k C.
D. x k2, k 2 2 2 Hướng dẫn giải CHỌN D.  sin x  1  x   k2, k . 2
Câu 3. Nghiệm của phương trình sinx  1  là 
B. x    k2, k  
A. x   k2, k C. 3 x   k2, k D.
x    k, k  2 2 2 Hướng dẫn giải CHỌN C. 3 sin x  1   x   k2, k . 2
Câu 4. Nghiệm của phương trình sinx  0 là  
C. x  k, k D. B và C đúng
A. x   k, k B.
x    k, k  2 2 Hướng dẫn giải CHỌN C.
sin x  0  x  k2, k  .
Câu 5. Nghiệm của phương trình cosx  1 là
A. x  k2, k B. x  k, k  
C. x   k, k D. x   k2, k 2 2 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 53
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 CHỌN A.
cos x  1  x  k2, k  .
Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx  1  là
A. x  k, k B.
x    k2, k 
D. x    k, k
C. x   k2, k 2 Hướng dẫn giải CHỌN B. cos x  1
  x    k2, k .
Câu 6. Nghiệm của phương trình cosx  0 là A. o o
x  180  k360 , k  B. o o
x  90  k180 , k  C. o o
x  90  k360 , k  D. o x  k90 , k  Hướng dẫn giải CHỌN B. o o
cos x  0  x  90  k180 , k  .
Câu 7. Nghiệm của phương trình tanx  1 là    
A. x   k2, k B. x   k, k C. 3 x   k, k D.
x    k, k  4 4 4 4 Hướng dẫn giải CHỌN B.  tan x  1  x   k, k . 4
Câu 8. Nghiệm của phương trình tanx  1  là  
A. x   k2, k B.
x    k2, k  4 4  
D. B và C đúng C.   2k 1 x 1  k, k 4 Hướng dẫn giải CHỌN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 54
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
         2k1  tan x 1 x k 1 .  k . 4 4
Câu 9. Phương trình tanx  0 có nghiệm là 
B. x  k, k C. x  k2, k 
A. x   k, k D. 3 x   k, k 2 2 Hướng dẫn giải CHỌN B.
tan x  0  x  k, k .
Câu 10. Phương trình cot x  1 có nghiệm là    
A. x   k2, k B.
x    k2, k  C. x   k2, k D. x   k, k 4 4 6 4 Hướng dẫn giải CHỌN D.  cot x  1  x   k, k . 4
Câu 11. Phương trình cot x  1  có nghiệm là    A.   2k 1 x 1  k, k B.
x    k2, k  4 4 
D. tất cả đều đúng C. 3 x   k2, k 4 Hướng dẫn giải CHỌN A.
          2k 1   cot x 1 x k , k 1 .  k, k  . 4 4
Câu 12. Phương trình cot x  0 có nghiệm là   
D. tất cả đều đúng
A. x   k, k B.
x    k2, k  C. 3 x   k2, k 2 2 2 Hướng dẫn giải CHỌN A.  cot x  0  x   k, k . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 55
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 13. Nghiệm của phương trình 1 cot x  là 2    
A. x    k2, k B.
x    k, k  C.
x    k, k  D.
x    k2, k  3 6 3 4 Hướng dẫn giải CHỌN A. 1   cos x 
 cosx  cos  x    k2, k . 2 3 3
Câu 14. Nghiệm của phương trình 3 cos 2x   là 2     A. 5 x    k, k B. 5 x    k, k C.
x    k, k  D. 5 x    k, k 6 12 8 6 Hướng dẫn giải CHỌN B.    Ta có: 3 5 5 5 cos 2x    cos  2x    k2  x    k, k . 2 6 6 12
Câu 15. Nghiệm của phương trình tan 2x   3 là      
A. x    k, k B. x   k, k C. x    k , k D. k x    , k  6 6 12 2 12 2 Hướng dẫn giải CHỌN D.       Ta có: k tan 2x   3  tan 
 2x    k  x    , k     .  6  6 12 2
Câu 16. Nghiệm của phương trình cot x   3 là    
A. x   k, k B.
x    k, k  C.
x    k, k  D. 4 x   k2, k 6 6 3 3 Hướng dẫn giải CHỌN B.    
Ta có: cot x   3  cot   x    k, k    .  6  6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 56
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 17. Nghiệm của phương trình o tan x  tan 25 là A. o o x  25  k360 o o
x  155  k360 , k . B. o o x  25  k180 o o
x  155  k180 , k C. o o x  25  k360 o o x  2
 5  k360 , k D. o o
x  25  k180 , k Hướng dẫn giải CHỌN D.   
Câu 18. Nghiệm của phương trình tan x     5 là  12  A. o o
x  20  k180 , k B. o o
x  15  5  k180 , k C. o o
x  15  arctan5  k180 , k D. x 
 arctan5  k, k 12 Hướng dẫn giải CHỌN D.     o
tan x  15   5  tan x     arctan5  12     x   arctan5  k  x   arctan5  k, k 12 12 æ ö
Câu 19: Giải phương trình 2 sin x p ç ÷ ç - ÷ = 0 ç . è 3 3 ÷ø A. 2p k3p
x = kp (k Î ). B. x = + (k Î ). 3 2 C. p p k3p x =
+ kp (k Î ). D. x = + (k Î ). 3 2 2 Lời giải. Chọn D æ ö Phương trình 2x p 2 p sin ç ÷ ç - ÷ = 0 x  - = kp ç è 3 3 ÷ø 3 3 2x p p k3p  = + kp x = + (k Î ). 3 3 2 2
Câu 20: Số nghiệm của phương trình sin ( 3 0 2x - 40 ) = với 0 0
-180 £ x £180 là? 2 A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 57
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B Phương trình sin ( 3 0 2x - 40 ) =  sin ( 0 2x - 40 ) 0 = sin 60 2 0 0 0 0 0 0 0
é2x -40 = 60 + k360 é2x =100 + k360 éx = 50 + k180 ê ê ê    . ê 0 0 0 0 ê 0 0 ê 0 0
ê2x - 40 = 180 -60 + k360 ë
ê2x = 160 + k360 ë êx = 80 + k180 ë  Xét nghiệm 0 0
x = 50 + k180 . Vì 0 0 0 0 0 0
-180 £ x £180 ¾¾ 180 - £ 50 + k180 £180 0 23 13
ék = -1  x = -130 k k Î ê  - £ £ ¾¾¾  . ê 0 18 18
êk = 0  x = 50 ë  Xét nghiệm 0 0
x = 80 + k180 . Vì 0 0 0 0 0 0 -180 £ x £180 ¾¾
-180 £ 80 + k180 £180 0 13 5
ék = -1  x = -100 k k Î ê  - £ £ ¾¾¾  . ê 0 9 9
êk = 0  x = 80 ë
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.
Cách 2 (CASIO). Ta có 0 0 0 0 -180 £ x £180 ¾¾ -360 £ 2x £ 360 .
Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm f (X ) = ( X - ) 3 sin 2 40 -
với các thiết lập Start = -360, End = 360, Step = 40 . Quan sát 2
bảng giá trị của f (X ) ta suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm. æ ö
Câu 21: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình p 1 sin çç2x ÷ + ÷ = ç
trên đường tròn lượng giác è 3 ÷ø 2 là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn C é p p é p
ê2x + = + k2p êx = - + kp æ ö Phương trình p p ê 3 6 ê  ç ÷ 12
sin ç2x + ÷ = sin  ê  ê (k Î ). ç è 3 ÷ø 6 ê p p ê p
ê2x + = p - + k2p êx = + kp êë 3 6 êë 4 Biểu diễn nghiệm p x = -
+ kp trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 1). 12 Biểu diễn nghiệm p x =
+ kp trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2). 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 58
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 sin sin p 4 cos O cos O p -12 Hình 1 Hình 2
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình.
Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng 2p x = a + k ¾¾
 số vị trí biểu diễn trên đường tròn n lượng giác là n . p p p  Xét 2 x = - + kp x = - + k ¾¾
 có 2 vị trí biểu diễn. 12 12 2 p p p  Xét 2 x =
+ kp x = + k ¾¾
 có 2 vị trí biểu diễn. 4 4 2
Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau.
Câu 22: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3x y = sin x bằng nhau? éx = k2p é = p ê x k ê A. ê p
(k Î ). B. ê p p (k Î ).
êx = + k2p ê ê x = + k ë 4 êë 4 2 C. p p x = k (k Î ).
D. x = k (k Î ). 4 2 Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin 3x = sin x é = p é3 = + 2 x k x x k p ê  ê  ê p
p (k Î ).
ê3x = p - x + k2p êx = + k ë êë 4 2 Câu 23: Gọi x
x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos 2
= 0 . Mệnh đề nào sau đây là 0 1-sin 2x đúng? æ ö é ù æ ö é ù A. p p p p 3p 3p x Î çç0; . ÷÷
B. x Î ê ; ú. C. x Îçç ; . ÷÷ D. x Î ê ;pú. 0 çè 4÷ø 0 ê 4 2 ú ë û 0 çè2 4 ÷ø 0 ê 4 ú ë û Lời giải Chọn D
Điều kiện: 1-sin 2x ¹ 0  sin 2x ¹1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 59
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 cos 2 ésin 2x =1 loaïi 2 2 x ( ) Phương trình
sin 2 x +cos 2 x 1 0 cos 2 ê =  x = 0 = ¾¾¾¾¾¾  1 sin 2 ê - x sin 2x = - ê ( 1 thoûa maõn) ë p p  sin 2x = 1
-  2x = - + k2p x = - + kp (k Î ) . 2 4 Cho p 1 - + kp > 0 ¾¾  k > . 4 4 é ù
Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với 3p 3p k = 1  x = Î ê ;pú. 4 ê 4 ú ë û
Câu 24: Hỏi trên đoạn [-2017;2017], phương trình (sin x + )
1 (sin x - 2) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. Lời giải. Chọn D ésin x = -1 Phương trình p ê 
 sin x = -1  x = - + k2p (k Î ). ê sin x = 2 ê (vo nghiem) 2 ë p p -2017 + 2017 + Theo giả thiết p 2 2
-2017 £ - + k2p £ 2017  £ k £ 2 2p 2p xap xi 320,765 321, 265 k k Î ¾¾¾ - £ £ ¾¾¾  k Î { 320 - ;-319;...;32 } 1 .
Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. æ ö
Câu 25: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình p 3 sin 3 çç x ÷ - ÷ = ç è 4 ÷ø 2 bằng:
A. p . B. p p p - . C. . D. - . 9 6 6 9 Lời giải Chọn B é p p
ê3x - = + k2p æ ö æ ö Ta có p 3 p p ê ç ÷ ç - ÷ =  ç ÷ 4 3 sin 3x sin 3 ç ÷ ç x - ÷ = sin  ê è 4 ø 2 çè 4 ÷ø 3 ê p p
ê3x - = p - + k2p êë 4 3 é 7p é 7p k 2p ê3x = + k2p êx = + ê 12 ê 36 3  ê  ê (k Î ). ê 11p ê 11p k2p ê3x = + k2p êx = + êë 12 êë 36 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 60
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é 7 7p
êx > 0  k > -  k = 0  = min x TH1. Với 7p k2p ê Cho 24 36 x = + ¾¾¾  ê . 36 3 ê 7 17p
êx < 0  k < -  k = 1 -  = - max x êë 24 36 é 11 11p
êx > 0  k > -  k = 0  = min x TH2. Với 11p k 2p ê Cho 24 36 x = + ¾¾¾  ê . 36 3 ê 11 13p
êx < 0  k < -  k = 1 -  = - max x êë 24 36
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là 13p x = -
và nghiệm dương nhỏ nhất 36 là 7p p p p x =
. Khi đó tổng hai nghiệm này bằng 13 7 - + = - . 36 36 36 6
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình ( 0
tan 2x -15 ) = 1 trên khoảng ( 0 0 -90 ;90 ) bằng: A. 0 0 . B. 0 -30 . C. 0 30 . D. 0 -60 . Lời giải Chọn B Ta có ( 0 x - ) 0 0 0 0 0 tan 2
15 = 1  2x -15 = 45 + k180  x = 30 + k90 (k Î ) . Do x Î( 4 2 0 0 -90 ;90 ) 0 0 0 0 ¾¾
-90 < 30 + k90 < 90  - < k < 3 3 0
ék = -1  x = -60 k Î 0 0 0 ê ¾¾¾  ¾¾ -60 + 30 = -30 . ê 0
êk = 0  x = 30 ë
Câu 27: Giải phương trình cot(3x - ) 1 = - 3. A. 1 5p p 1 p p x = +
+ k (k Î ). B. x = + + k (k Î ). 3 18 3 3 18 3 C. 5p p 1 p x =
+ k (k Î ).
D. x = - + kp (k Î ). 18 3 3 6 Lời giải Chọn A æ ö Ta có p cot (3x - ) 1 = - 3  cot (3x - ) 1 = cot ç ÷ - ç ÷ ç è 6 ÷ø p 1 p p = p
 3x -1 = - + kp x = - + k (k Î ) k 1 5 1 ¾¾ x = + . 6 3 18 3 3 18 æ ö
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 3p p tan x = tan
trên khoảng çç ;2p÷÷ là? 11 çè4 ÷ø A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 61
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có 3p 3p tan x = tan  x = + kp (k Î ) . 11 11 æ ö Do p p 3p CASIO
Î çç ;2p÷÷  <
+ p < 2p ¾¾¾-0, 027 < <1,72 k x k k Î ¾¾¾  k Î {0; } 1 . ç ÷ xap xi è 4 ø 4 11
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình tan 5x -tan x = 0 trên nửa khoảng [0;p) bằng: A. p p p . B. 3 . C. 2p . D. 5 . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có p
tan 5 - tan = 0  tan 5 = tan  5 k x x x x
x = x + kp x = (k Î ) . 4 Vì kp
x Î [0;p) , suy ra 0 p 0 k 4 kÎ £ <  £ < ¾¾¾  k = {0;1;2; } 3 . 4 ìï ü
Suy ra các nghiệm của phương trình trên [ p p p ï ï 0;p) là 3 0; ; ; í ý. ïî 4 2 4 ï ï ïþ Suy ra p p 3p 3p 0 + + + = . 4 2 4 2
Câu 30: Giải phương trình tan 3x.cot 2x =1. A. p p p x = k (k Î ).
B. x = - + k (k Î ). 2 4 2
C. x = kp (k Î ). D. Vô nghiệm. Lời giải Chọn D ìï p p ï ¹ + co ìï s3x ¹ 0 x k ï Điều kiện: ï ï 6 3 í  í (k Î ). sin ï 2x ¹ 0 ï p ïî ïïx ¹ k ïïî 2 Phương trình 1  tan 3x =
 tan 3x = tan 2x  3x = 2x + kp x = kp (k Î ) . cot 2x
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm p
x = kp không thỏa mãn x ¹ k . 2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 31: Giải phương trình cos2x tan x = 0. é p é p p ê ê A. p x = + kp x = + k x = k (k Î ). B. ê 2
(k Î ). C. ê 4
2 (k Î ). D. 2 ê ê êx = kp ë êx = kp ë p x =
+ kp (k Î ). 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 62
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C Điều kiện: p
cos x ¹ 0  x ¹ + kp (k Î ) . 2 écos 2x = 0
Phương trình cos2x tan x = 0  ê êtan x = 0 ë é p é p p ê2x = + kp
êx = + k (thoûa maõn)  ê 2  ê 4 2 (k Î ). ê ê êx = kp
êx = kp(thoûa maõn) ë ë
Câu 32: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m £1. B. m ³ -1. C.
-1 £ m £1. D. m £ -1. Lời giải Chọn C Với mọi x Î ,
 ta luôn có -1 £ sin x £1 .
Do đó, phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi -1£ m £1.
Câu 33: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x -m = 0 vô nghiệm. A. m Î(- ; ¥ - ) 1 È(1;+¥).
B. m Î(1;+¥). C. m Î[-1; ] 1 . D. m Î (- ; ¥ - ) 1 . Lời giải Chọn A
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a .
 Phương trình có nghiệm khi a £1.
 Phương trình vô nghiệm khi a >1.
Phương trình cos x -m = 0  cos x = m. ém < -1
Do đó, phương trình cos x = m vô nghiệm  m >1  ê . êm >1 ë
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x = m +1 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn C
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a .
 Phương trình có nghiệm khi a £1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 63
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Phương trình vô nghiệm khi a >1.
Do đó, phương trình cos x = m +1 có nghiệm khi và chỉ khi m +1 £1 1 1 1 2 0 m m m Î  - £ + £  - £ £ ¾¾¾
m Î {-2;-1;0}.
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình æ pö cosçç2x ÷ - ÷-m = 2 ç
có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S. è 3 ÷ø
A. T = 6. B. T = 3. C. T = 2. - D. T = 6. - Lời giải Chọn D æ ö æ ö Phương trình p p cosçç2x ÷ - ÷-m = 2  cosç ç ÷ ç2x ÷ - ÷ = m + 2. è 3 ø çè 3 ÷ø
Phương trình có nghiệm  1
- £ m + 2 £1  -3 £ m £ 1 - mÎ ¾¾¾ S = { 3; - 2 - ;- } 1 ¾¾ T  = (-3)+(-2)+(- ) 1 = 6 - .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 64
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1) Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Định nghĩa. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng at + b = 0 trong đó ,
a b là các hằng số (a ¹ 0) và t là một hàm số lượng giác.
Cách giải. Chuyển vế rồi chia hai vế phương trình cho a , ta đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
2) Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x
Định nghĩa. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x là phương trình có dạng
asin x + b cos x = c
Cách giải. Điều kiện để phương trình có nghiệm: 2 2 2
a + b ³ c .
Chia hai vế phương trình cho 2 2
a + b , ta đựợc a b c sin x + cos x = . 2 2 2 2 2 2 a + b a + b a + b 2 2 æ ö æ ö Do ç a ÷ ç b ÷ ç ÷ a b ç ÷ +ç ÷ nên đặt = cosa ¾¾  = sin . a ç ÷ ç ÷ = 1 2 2 2 2 a + b ÷ ç a +b ÷÷ è ø è ø 2 2 2 2 a + b a + b
Khi đó phương trình trở thành c c
cos a sin x + sin a cos x = s  in (x +a) = . 2 2 2 2 a + b a + b
3) Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Định nghĩa. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng 2
at + bt + c = 0 trong đó , a ,
b c là các hằng số (a ¹ 0) và t là một hàm số lượng giác.
Cách giải. Đặt biểu thức lượng giác làm ẩn phụ và đặt điều kiện cho ẩn phụ (nếu có) rồi giải
phương trình theo ẩn phụ này. Cuối cùng, ta đưa về việc giải các phương trình lượng giác cơ bản.
4) Phương trình bậc hai đối với sin x và cos x
Định nghĩa. Phương trình bậc hai đối với sin x và cos x là phương trình có dạng 2 2
asin x + bsin x cos x + c cos x = 0 Cách giải.
● Kiểm tra cos x = 0 có là nghiệm của phương trình.
● Khi cos x ¹ 0 , chia hai vế phương trình cho 2
cos x ta thu được phương trình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 65
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2
a tan x + b tan x + c = 0.
Đây là phương trình bậc hai đối với tan x mà ta đã biết cách giải.
Đặc biệt. Phương trình dạng 2 2
a sin x + b sin x cos x + c cos x = d ta làm như sau: Phương trình 2 2
a sin x + bsin x cos x + c cos x = d.1 2 2
a sin x +bsin x cos x + c cos x = d ( 2 2 sin x + cos x)  (a-d) 2
sin x +b sin x cos x +(c-d) 2 cos x = 0.
5) Phương trình chứa sin x  cos x và sin x.cos x
Định nghĩa. Phương trình chứa sin x  cos x và sin x.cos x
a(sin x  cos x)+ bsin x cos x +c = 0
Cách giải. Đặt t = sin x cos x (điều kiện - 2 £ t £ 2 )
Biểu diễn sin x.cos x theo t ta được phương trình cơ bản.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁO GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Giải phương trình 2 cos x - 3 = 0 . Lời giải é p
êx = + k2p Ta có p ê 6
2 cos x - 3 = 0  cos x = cos  ê (k Î ) . 6 ê p
êx = - + k2p êë 6
Ví dụ 2: Giải phương trình 2sin x 1  0 Lời giải   x   k2 1   Ta có: 6
2sin x 1  0  sin x   sin x  sin   k 2 6 5   x   k2  6 æ ö
Ví dụ 3: Giải phương trình p tan çç2x ÷ - ÷+ 3 = 0 ç è 3 ÷ø Lời giải æ ö æ ö æ ö æ ö Ta có p p p p tan çç2x ÷
- ÷+ 3 = 0  tan çç2x ÷
- ÷ = - 3  tan çç2x ÷ - ÷ = tan ç ÷ - ç ÷ ç è 3 ÷ø çè 3 ÷ø çè 3 ÷ø çè 3÷ø p p kp
 2x - = - + kp  2x = kp x = (k Î ). 3 3 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 66
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 sin B cos C A O D
Quá dễ để nhận ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn
lượng giác là A, B, C,D.
Cách trắc nghiệm. Ta có kp 2p x = = k ¾¾
 có 4 vị trí biểu diễn. 2 4
Ví dụ 4: Hỏi trên đoạn [0;2018p] , phương trình 3 cot x -3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? Lời giải Ta có p p
cot x = 3  cot x = cot
x = + kp (k Î ) . 6 6 Theo giả thiết, ta có p 1 xap xi
0 £ + kp £ 2018p ¾¾¾ - £ k £ 2017,833 6 6 3 kÎ ¾¾¾
 k Î {0;1;...;2017} . Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của k tương ứng với có 2018
nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Phương trình 2sin x 1  0 có nghiệm là:    
x    k2 
x    k2  A. 6  B. 6  7  7 x    k2   x   k2  6  6     x   k2  x   k  C. 6  D. 6  5  7 x   k2   x    k  6  6 Lời giải Chọn B 1   
Ta có: 2sin x 1  0  sin x    sin    2  6   
x    k2  6   k    7 x   k2  6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 67
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x  x
Câu 2: Giải phương trình 2 cos 1 sin  2  0     2  2  2  A. x  
k2 ,k  B. x  
k2 ,k  3 3  2 C. x  
k4 ,k  D. x  
k4 ,k  3 3 Lời giải Chọn D x x Vì 1   sin 1, x
    sin  2  0 2 2
Vậy phương trình tương đương x x 1 x  2 cos 1  0  cos      k2 2 2 2 2 3 2  x  
k4 ,k  3
Câu 3: Phương trình 2sin x  3  0 có tập nghiệm là:      
A.   k2 , k   .
B.   k2 , k   .  6   3   5   2 
C.   k2 ,
k2 , k   .
D.   k2 ,
k2 , k    .  6 6   3 3  Lời giải   x   k2 3  3
2sin x  3  0  sin x    k  . 2 2   x   k2  3  2 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S    k2 ,
k2 , k    3 3  æ ö
Câu 4: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình p 2 sin çç4x ÷ - ÷-1 = 0. ç è 3 ÷ø A. p p p p x = . B. 7 x = . C. x = . D. x = . 4 24 8 12 Lời giải Chọn C æ ö æ ö æ ö Ta có p p 1 p p 2 sin çç4x ÷ - ÷-1 = 0  sin ç ç ÷ ç4x ÷ - ÷ =  sin ç è ø ç ÷ ç4x ÷ - ÷ = sin 3 è 3 ø 2 çè 3 ÷ø 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 68
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é p p é p é p kp
ê4x - = + k2p
ê4x = + k2p êx = + ê 3 6 ê 2 ê 8 2  ê  ê  ê (k Î ). ê p p ê 7p ê 7p kp
ê4x - = p - + k2p ê4x = + k2p êx = + êë 3 6 êë 6 êë 24 2 TH1. Với p kp > p kp 1 p Cho 0 x = + ¾¾¾ +
> 0  k > -  k = 0  x = . min 8 2 8 2 4 8 TH2. Với 7p kp > 7p kp 7 7p Cho 0 x = + ¾¾¾ + > 0  k > -  k = 0  x = . min 24 2 24 2 12 24
So sánh hai nghiệm ta được p x =
là nghiệm dương nhỏ nhất. 8
Câu 5: Giải phương trình 2 4 sin x = 3 . é p é p
êx = + k2p
êx = + k2p A. ê 3 ê ê , (k Î ) . B. 3 ê , (k Î ) . ê p ê 2p
êx = - + k2p êx = + k2p êë 3 êë 3 ìï p kp ì ï ï kp = + ï = C. x ï x í 3
3 (k,  Î ). D. ïí
3 (k,  Î ). ïï ï ïk ¹ 3 ï î  ïk ¹ 3 î  Lời giải Chọn D Ta có 3 3 2 2
4 sin x = 3  sin x =  sin x =  . 4 2 é p
êx = + k2p 3 p ê  Với 3 sin x =  sin x = sin  ê (k Î ) . 2 3 ê 2p êx = + k2p êë 3 é p
êx = - + k2p 3 æ pö ê  Với = -  = ç ÷ 3 sin x sin x sin - ç ÷  ê (k Î ) . 2 çè 3÷ø ê 4p êx = + k2p êë 3
Nhận thấy chưa có đáp án nào phù hợp. Ta biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác (hình vẽ). sin p p 2 3 3 cos B A O p 2p - - 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 69
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu tính luôn hai điểm A, B thì có tất cả 6 điểm cách đều nhau nên ta gộp được 6 điểm
này thành một họ nghiệm, đó là p x = k . 3 ìï p ïx = k ìï kp ï ï ï =
Suy ra nghiệm của phương trình ï 3 x ï í  í 3 (k,  Î ). ï p ï
ïïk ¹ lp ïïk ¹ 3 3 î ïïî
Câu 6: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 cos x + m -1 = 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn C Ta có 1-m
3 cos x + m -1 = 0  cos x = . 3 Phương trình có nghiệm 1-m  -1 £
£1  1- 3 £ m £1+ 3 mÎ ¾¾¾ m Î {0;1;2}. 3
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2108;2018] để phương trình
m cos x +1 = 0 có nghiệm? A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 4038. Lời giải Chọn A Ta có 1
m cos x +1 = 0  cos x = - . m Phương trình có nghiệm 1  -1 £ - £1  m ³1 mÎ ¾¾¾¾¾ 
m Î {1;2;3;...;2018} . m [ Î -2018;2018] m
Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 8: Tìm giá trị thực của tham số p
m để phương trình (m -2)sin 2x = m +1 nhận x = làm 12 nghiệm. 2( 3 + ) 1
A. m ¹ 2. B. m = . C. m = -4. D. m = -1. 3 -2 Lời giải Chọn Cp x =
là một nghiệm của phương trình (m -2)sin 2x = m +1 nên ta có: 12 ( p - m - ) 2 m 2 2 .sin = m +1 
= m +1  m -2 = 2m + 2  m = -4 . 12 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 70
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy m = -4 là giá trị cần tìm.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + )
1 sin x + 2 -m = 0 có nghiệm.
A. m £ -1. B. 1 m ³ . C. 1 1
- < m £ . D. m > 1. - 2 2 Lời giải Chọn B Phương trình ( - m + )
x + -m =  (m + ) m 2 1 sin 2 0
1 sin x = m -2  sin x = . m +1
Để phương trình có nghiệm m -2  1 - £ £1 m +1 ìï m -2 ìï2m -1 ìïé 1 0 ï £1+ ï ³ 0 ï ï ï ïêm ³ ïï m +1 ïï m +1 ïê ï 2 1  í  í  íê
m ³ là giá trị cần tìm. ïm -2 ï 3 ïêm < 1 - ï ï ïë 2 ï -1 £ 0 - ï £ 0 ï ïïîm 1 ïïî m 1 m ï + + ï > 1 - î
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m -2)sin 2x = m +1 vô nghiệm. é ù æ ö A. 1 1 m Î ê ;2ú. B. m Î ç- ç ; ÷ ¥ ÷È(2;+¥). ê 2 ú ë û çè 2÷ø æ ö æ ö C. 1
m Î çç ;2÷÷È(2;+¥). Î ç ÷ ç D. 1 m ç ;+¥÷. è2 ÷ø çè2 ÷ø Lời giải Chọn D
TH1. Với m = 2 , phương trình (m -2)sin 2x = m +1  0 = 3 : vô lý.
Suy ra m = 2 thì phương trình đã cho vô nghiệm. TH2. Với m +
m ¹ 2 , phương trình (m - ) 1
2 sin 2x = m +1  sin 2x = . m -2 é m +1 ê > 1 ém > 2 + ê - ê Để phương trình ( ) m 1 * vô nghiệm  Ï [- ] m 2 1;1  ê  ê1 . m -2 ê m +1 ê < m < 2 ê < 1 - êë2 êëm -2
Kết hợp hai trường hợp, ta được 1
m > là giá trị cần tìm. 2
Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sin x cos x 1. Phương pháp Cách 1
 Chia hai vế phương trình cho 2 2 a  b ta được:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 71
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a b c (1)  sinx  cosx  2 2 2 2 2 2 a  b a  b a  b a b  Đặt: sin  , cos 
 0, 2 phương trình trở thành: 2 2 2 2 a  b a  b c c sin .  sin x  cos .  cosx   cos(x  )   cos 2 2 2 2 a  b a  b
 x      k2 (k  Z)
 Điều kiện để phương trình có nghiệm là: c 2 2 2  1  a  b  c . 2 2 a  b Cách 2 x 
 Xét x    k2 
  k có là nghiệm hay không? 2 2 x
 Xét x    k2  cos  0. 2 2 x 2t 1 t
Đặt: t  tan , thay sin x  , cosx 
, ta được phương trình bậc hai theo t: 2 2 2 1 t 1 t 2
(b  c)t  2at  c  b  0 (3) Vì
x    k2  b  c  0, nên (3) có nghiệm khi: 2 2 2 2 2 2
'  a  (c  b )  0  a  b  c . x
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan  t0. 2 Ghi chú
1/ Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
2/ Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: 2 2 2 a  b  c . 3/ Bất đẳng thức B.C.S: 2 2 2 2 2 2
y  a.sinx  b.cosx  a  b . sin x  cos x  a  b 2 2 2 2 sinx cosx a
 min y   a  b vaø max y  a  b    tan x  a b b
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Giải phương trình a)sin x  2 cosx  5; b)sin x  3 cosx  1; c)5cosx  3sin x  4 2. Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 72
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a) Ta thấy 2 a  2   2 b
5 c  25  phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Chia hai vế của (1) cho 2  2 a b  2 , ta được : 1 3 1   1 sin x  cos x   sinxcos  cosxsin  2 2 2 3 3 2      x    k2 x   k2        3 6 2  sin x   sin       , k    3  6     7 x      k2 x   k2    3 6  6  
Vậy nghiệm của phương trình (1) là 7 x   k2 ;  x   k2 ,  k  2 6
b) Chia hai vế của (1) cho 2 2
a  b  34 , ta được : 5 3 4 cos x  sin x  * 34 34 17  Đặt 5 3   cos   ,sin   ,  0;   34 34  2  Lúc đó : 
   4    4 pt cos x x arccos    k2,k  17 17 2 6
Ví dụ 2. Tìm nghiệm của phương trình cos7x  3sin7x   2 * thỏa mãn điều kiện  x  . 5 7 Giải Ta có :   1 3 2      *  cos 7 x sin 7x  
 sin cos7x  cos sin7x  sin    2 2 2 6 6  4             sin  7x  sin   sin 7x   sin        6   4   6  4     5 k2 7x    k2 x     6 4 84 7     k,m   3  11 m2 7x    m2 x    6 4    84 7 Do 2  5 k2 6 2 5 2k 6 5           5 84 7 7    5 84 7 7 84   2 6 k  k   x      5 7 2 1  1 m2 6       
2  11  2m  6  11  5 84 7 7 5 84 7 7 84   m  m 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 73
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 7 5 5    k  3    5 24 24 k   2 k     m    1  7  11    11 m 3 m    2 5 24 24  m  52  35 59
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  ;x  ;x  . 84 84 84
Ví dụ 3. Giải phương trình sin2x 1 6sinx  cos2x .
Định hướng: Chuyển cos2x sang vế trái, dùng công thức nhân đôi 2
1 cos2x  2sin x . Lúc đó
phương trình đưa về phương trình tích với sự xuất hiện của nhân tử chung là sinx Giải Ta có:
sin2x 1  6sinx  cos2x  sin2x  6sinx  1 cos2x  0  2sin xcosx  3 2
 2sin x  0  2sin xcosx  3  sinx  0 sinx  0    x  π k ,k  sin x  cosx  3 (VN)
Vậy nghiệm của phương trình là x  π k , k.
Ví dụ 4. Giải phương trình: 2sin2x  cos2x  7sinx  2cosx  4 .
Định hướng: Chuyển toàn bộ vế phải của phương trình sang vế trái, nhóm
2sin2x  2cosx  2cosx2sinx   1 , sử dụng công thức 2
cos2x  1 2sin x để nhóm 2 2
2sin x 1 7sinx  4  2sin x  7sinx  3  sinx  32sinx   1
Chú ý rằng: nếu f x 2
 ax  bx  c  ax  x ,x 1
x x  x2  với 1 2 là nghiệm của phương trình f x  0 Giải Ta có: 2
PT  4sin x.cosx  2cosx  2sin x 1 7sin x  4  0  2cosx2sinx   2
1  2sin x  7sin x  3  0  2cosx2sinx  
1  sinx  32sinx   1  0  2sinx  
1 sinx  2cosx  3  0  π  1 x   k2π sin x    6  2   (k )   5π 2 2 2
sinx  2cosx  3  0 (VN vì 1  2  3 ) x   k2π  6 5
Vậy nghiệm của phương trinh là: π π x   k2π, x   k2π, k. 6 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 74
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5. Giải phương trình: sin x2sinx   1  cosx2cosx  3.
Định hướng: Khai triển cả hai vế phương trình ta thấy vế trái xuất hiện 2 2sin x và vế phải xuất hiện 2
2cos x , như vậy nếu đặt 2 ra ngoài ta se được công thức nhân hai:  2 2
2 cos x  sin x  2cos2x .
Chuyển vế, phương trình đã cho trở thành:
sinx  3 cosx  2cos2x . Giải Ta có:     2 2 PT sinx
3 cosx 2 cos x  sin x  sinx  3cosx  2cos2x 1 3  π   π   sin x 
cosx  cos2x  sinx    sin  2x 2 2 3 2       π π  5π 2π x    2x  k2π x   k  3 2  18 3     (k )  π π  5π x    2x  k2π x    k2π  3 2    6 5 2 5
Vậy phương trình có nghiệm là: π π π x   k ; x    k2π, k . 18 3 6
Ví dụ 6. Giải phương trình : cos7xcos5x  3 sin2x  1 sin7xsin5x*
Định hướng : Ở cả hai vế phương trình đều xuất hiện 7x,5x . Chuyển vế ta được :
cos7xcos5x sin 7xsin 5x  cos7x  5x  cos2x Giải Ta có :
*  cos7xcos5x sin7xsin5x 3sin2x 1
 cos7x  5x  3sin2x 1  cos2x  3sin2x 1  1
Chia hai vế của phương trình (1) cho   2 2 1 3  2   Ta được: 1 3 1 1 cos2x  sin 2x 
 cos cos2x  sin sin2x  2 2 2 3 3 2 x  k        cos 2x  cos    k2     3 3 3    x    k  3 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  k ,  x    k ,  k  3
Ví dụ 7. Xác định m để phương trình 2 sin x  m cosx  m  2 * có nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 75
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Định hướng : Phương trình asin x  bcosx  c có nghiệm khi 2 2 2 a  b  c . Giải Ta có : (*) có nghiệm      2 2 2 2 2 2 m m 2
 2  m  m  2 2m  2  m  0
Vậy m  0 thì phương trình đã cho có nghiệm.
Ví dụ 8. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
a)sin x  m cos x  1  m 1        2 3 b) 2m 1 sin x 2m 1 cos x  2m  2 2 Giải
a) Cách 1. Thay x   k ,
 k  hay x    k2 ,
 k  vào (1). Ta có : 2 2 VT  
1  0  m  m, nên (1) không có nghiệm x    k2 ,  k   2    Đặt x 2t 1 t t  tan . Ta có (1) trở thành:  m   1 m 2 2  2  1  t 1   t  2 2 2 2
 2t  m  mt 1 t  m  mt  t  2t 1 2m  0*
 1 1 2m  2m
 Nếu m  0 thì   0  * vô nghiệm    1 vô nghiệm  b '
Nếu m  0 thì   0  * có nghiệm kép t  t    1 1 2 a      1 có nghiệm x   k hay x   k2 ,  k  2 4 2
 Nếu m  0 thì   0  * có nghiệm t 1 2m hoặc t 1 2m   
1 có nghiệm là x  2arctan 1 2m   k2 ,  k  Tóm lại :
Nếu m  0 thì (1) vô nghiệm 
Nếu m  0 thì có nghiệm x   k2 ,  k  2
Nếu m  0 thì (1) có nghiệm là x  2arctan1 2m   k2 ,x  2arctan1 2m   k2 ,k Cách 2
(1) có dạng asinX bcosX  c với a  1,b  m,c  1,X  x Ta có :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 76
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 1 2
A  a  b  c  1  m  1  m2  2m Nếu m  0 thì 2 2 2
A  0  a  b  c  (1) vô nghiệm  Nếu m  0 :   1  sin x  1  x   k2 .  k  2 Nếu m  0 thì 2 2 2
A  0  a  b  c    1 có nghiệm
Chia hai vế của phương trình (1) cho 2 m  1  Ta được: 1 m 1 m sin x  cos x  * 2 2 2 m  1 m  1 m  1  Đặt m 1 1 m  cos ,   sin ,   cos .  2 2 2 m  1 m  1 m  1
*  cosx   cos  x     k2 hoặc x      k2 ,k
b) (1) có dạng asinX bcosX  c với 2 3
a  2m, b  2m  1,c  2m  , X  x . Ta có 2 2 2  b    2    2 2 a 2m 1 2m 1  8m  2 2   2 2 3 4 2 9 c  2m   4m  6m     2  4 2 (2) có nghiệm 2 2 2 4 2 1 2 1 a  b c 4m  2m        0  2m   0   4  2  2 1 2 1 1
 2m   0  m   m  2 4 2  Với 1 m 
: 2  sin x  1  x   k2 ,  k  2 2 Với 1 m  
: 2  cos x  1  x    k2 .k   2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos2x -sin 2x =1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. p p p p Î S. B. Î S. C. 3 Î S. D. 5 Î S. 4 2 4 4 Lời giải Chọn C æ ö æ ö Phương trình p p 1  2 cosçç2x ÷ + ÷ = 1  cosç ç ÷ ç2x ÷ + ÷ = è 4 ø çè 4 ÷ø 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 77
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é p p
ê2x + = + k2p éx = kp æ pö p ê  ç ÷ 4 4 ê
cosç2x + ÷ = cos  ê  ê p , k Î . ç  è 4 ÷ø 4 ê p p êx = - + kp
ê2x + = - + k2p êë 4 êë 4 4 Xét nghiệm p p
x = - + kp , với k = 1 ta được 3 x = . 4 4 æ ö
Câu 2: Số nghiệm của phương trình p
sin 2x + 3 cos 2x = 3 trên khoảng çç0; ÷÷ ç là? è 2 ÷ø A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A æ ö Phương trình 1 3 3 p 3  sin 2x + cos 2x =  sin çç2x ÷ + ÷ = 2 2 2 çè 3 ÷ø 2 é p p
ê2x + = + k2p éx = kp æ pö p ê  ç ÷ 3 3 ê
sin ç2x + ÷ = sin  ê  ê p , . k Î ç  è 3 ÷ø 3 ê p p êx = + kp
ê2x + = p - + k2p êë 6 êë 3 3 p  1 0 p 0 k k k Î < <  < < ¾¾¾
 không có giá trị k thỏa mãn. 2 2 p p Î p  1 1 0 k
< + kp <  - < k < ¾¾¾
k = 0  x = . 6 2 6 3 6
Câu 3: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x -sin 2x = 2 + sin x trên khoảng (0;2p). A. 7p p p p T = . B. 21 T = . C. 11 T = . D. 3 T = . 8 8 4 4 Lời giải Chọn C Phương trình 2 2
 cos x -sin x -sin 2x = 2  cos 2x -sin 2x = 2 æ pö p p  cosçç2x ÷
+ ÷ = 1  2x + = k2p x = - + kp (k Î ) . ç è 4 ÷ø 4 8 é 7p êk = 1  x = Do p 1 17  ê kÎ 8
0 < x < 2p ¾¾
0 < - + kp < 2p  < k < ¾¾¾  ê 8 8 8 ê 15p êk = 2  x = êë 8 7p 15p 11 ¾¾ T  = + = . p 8 8 4 æ ö
Câu 4: Số nghiệm của phương trình p
sin 5x + 3 cos5x = 2 sin 7x trên khoảng çç0; ÷÷ ç là? è 2 ÷ø A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 78
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D æ ö Phương trình 1 3 p  sin 5x +
cos5x = sin 7x  sin 5 çç x ÷ + ÷ = sin 7x 2 2 çè 3 ÷ø é p é
ê7x = 5x + + k2 p p êx = + kp æ pö ê 3 ê  = ç ÷ 6 sin 7x sin 5 ç x + ÷  ê  ê (k Î ) . ç è 3 ÷ø ê æ pö ê p kp ê7x = p - 5 çç x ÷ + ÷+ k2p êx = + ê çè 3 ÷ø ê ë ë 18 6 p p Î p  1 1 0 k
< + kp <  - < k < ¾¾¾
k = 0  x = . 6 2 6 3 6 é p êk = 0  x = ê 18 ê p p p 1 8  ê Î p k 2  0 < + k <
 - < k < ¾¾¾
 êk = 1  x = . 18 6 2 3 3 ê 9 ê ê 7p êk = 2  x = êë 18
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn. æ ö æ ö
Câu 5: Giải phương trình p p 3 cosççx ÷ + ÷+ sin ç ç ÷ çx ÷ - ÷ = 2 sin 2x. è 2 ø çè 2 ÷ø é 5p é p ê 7 x = + k2p êx = + k2p A. ê 6 ê ê , k Î .  B. 6 ê , k Î .  ê p 2p ê p 2p êx = + k êx = - + k êë 18 3 êë 18 3 é 5p é p p ê 2 x = + k2p êx = + k C. ê 6 ê ê , k Î .  D. 18 3 ê , k Î .  ê 7p ê p 2p êx = + k2p êx = - + k êë 6 êë 18 3 Lời giải Chọn B æ ö æ ö Ta có p p cosççx ÷ + ÷ = -sin x ç ÷ ç
và sin çx - ÷= -cos x . è 2 ÷ø çè 2 ÷ø
Do đó phương trình  - 3 sin x -cos x = 2 sin 2x  3 sin x + cos x = -2 sin 2x 3 1 æ pö æ pö 
sin x + cos x = -sin 2x  sin ççx ÷
+ ÷ = -sin 2x  sin ç ç ÷ çx ÷ + ÷ = sin (-2x) 2 2 è 6 ø çè 6 ÷ø é p é p 2p
êx + = -2x + k2p êx = - + k ê 6 ê 18 3  ê  ê (k Î ). ê p ê 5p
êx + = p + 2x + k2p êx = - -k2p êë 6 êë 6 Xét nghiệm 5p =- - p k k 7 1 ' x = -
-k2p ¾¾¾¾ x = + k '2p . kÎ, ' 6 k Î 6
Vậy phương trình có nghiệm p 2p 7p x = - + k , x =
+ k ' 2p (k k Î ) , ' . 18 3 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 79
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 6: Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x + 3 cos7x = sin 7x + 3 cos9x . Mệnh đề nào sau đây 0 là đúng? æ ö é ù é ö é ö A. p p p p p p p x Î ç- ç ;0÷÷.
B. x Î ê- ;- ú. C. x Î - ; ÷ ê - ÷. D. x Î - ; ÷ ê - ÷. 0 çè 12 ÷ø 0 ê 6 12 ú ë û 0 3 6 ÷ ê ø ë 0 2 3 ÷ ê ø ë Lời giải Chọn A
Phương trình  sin 9x - 3 cos9x = sin 7x - 3 cos7x é p p
ê9x - = 7x - + k2p éx = kp æ pö æ pö ê 3 3 ê  sin çç9x ÷ - ÷ = sin 7 ç ç ÷ ç x ÷ - ÷  ê  ê 5p kp è 3 ø çè 3 ÷ø ê p æ pö êx = + ê9x - = p - 7 çç x ÷ - ÷+ k2p ê ê ç ÷ ë 48 8 3 è 3 ø ë
ékp < 0  k < 0 kÎ ¾¾¾  k = -1 x = p - max ê Cho x <0 ¾¾¾¾  ê p p
So sánh hai nghiệm ta được Î p . 5 k 5 ê + < 0 kk < - ¾¾¾  k = -1 x = - ê max ë 48 8 6 48 æ ö
nghiệm âm lớn nhất của phương trình là p p x = - Î ç- ç ;0÷÷. 48 çè 12 ÷ø
Câu 7: Biến đổi phương trình cos3x -sin x = 3(cos x -sin 3x) về dạng sin (ax +b) = sin (cx + d) với b , æ p pö d thuộc khoảng ç- ç ; ÷÷ ç
. Tính b+d . è 2 2 ÷ø A. p p p p b + d = .
B. b+d = .
C. b+d = - .
D. b+d = . 12 4 3 2 Lời giải Chọn D
Phương trình  3 sin 3x + cos3x = sin x + 3 cos x 3 1 1 3 æ pö æ pö 
sin 3x + cos3x = sin x + cos x  sin 3 çç x ÷ + ÷ = sin ççx ÷ + ÷. 2 2 2 2 çè 6 ÷ø çè 3 ÷ø Suy ra p p p b + d = + = . 6 3 2
Câu 8: Giải phương trình cos x - 3 sin x = 0. 1 sin x - 2 A. p p x = + k , . p k Î 
B. x = + k2 , p k Î .  6 6 C. 7p p x = + k2 , p k Î .  D. 7 x = + k , p k Î .  6 6 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 80
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï p
ïx ¹ + k2p ï Điều kiện 1 1 p ï 6
sin x - ¹ 0  sin x ¹  sin x ¹ sin  í (k Î ) . 2 2 6 ï 5p ïïx ¹ + k2p ïïî 6 sin 5p p 6 6 cos O Hình 1
Điều kiện bài toán tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường tròn lượng giác (Hình 1).
Phương trình  cos x - 3 sin x = 0  cos x = 3 sin x p p
 cot x = 3  cot x = cot
x = + lp (l Î ) . 6 6 sin p 6 O cos Hình 2 Biểu diễn nghiệm p
x = + lp trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2. 6
Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm p
x = + k2p . Do đó phương trình có nghiệm 6 7p x = + 2lp ( l Î ). 6 Câu 9: Hàm số
2 sin 2x + cos 2x y =
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x -cos 2x + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Ta có
2 sin 2x + cos 2x y =
 (y -2)sin 2x -(y + ) 1 cos 2x = -3y.
sin 2x -cos 2x + 3
Điều kiện để phương trình có nghiệm  (y - )2 +(y + )2 ³(- y)2 2 2 1 3
 7 y + 2 y -5 £ 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 81
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 5 1 y y Î  - £ £ ¾¾¾
 y Î {-1;0} nên có 2 giá trị nguyên. 7
Câu 10: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của cos2x + 3 sin 2x + 3 sin x -cos x = 2. Mệnh đề nào 0 sau đây là đúng? æ ö é ù æ ù æ ù A. p p p p p p p x Î çç0; ÷÷.
B. x Î ê ; ú.
C. x Îçç ; ú.
D. x Îçç ; ú. 0 çè 12÷ø 0 ê12 6 ú ë û 0 çè6 3 úû 0 çè3 2 úû Lời giải Chọn B Phương trình 1 3 3 1  cos 2x + sin 2x +
sin x - cos x = 1 2 2 2 2 æp ö æ pö
 sin çç +2x÷÷+sin ç ç ÷ çx ÷ - ÷ = 1 . è 6 ø çè 6 ÷ø Đặt p p p p p t = x - ¾¾
x = t +  2x = 2t +  2x + = 2t + . 6 6 3 6 2 æ ö Phương trình trở thành p  sin çç2t ÷
+ ÷+ sin t = 1  cos2t + sin t = 1 ç è 2 ÷ø 2
 2 sin t -sin t = 0  sin t (2 sin t - ) 1 = 0. p 1 Î p
 sin = 0  = p ¾¾  = + p > 0 k t t k x kk > - ¾¾¾  k = 0  x = . min 6 6 6 é p p 1 Î p
êt = + k2p ¾¾
x = + k2p > 0 kk > - ¾¾¾  k = 0  x = . min 1 ê  6 3 6 3 sin t =  ê 2 ê 5p 1 êt = + k2p ¾¾
x = p + k2p > 0 kk Î > - ¾¾¾  k = 0  x = . p min êë 6 2 é ù
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là p p p x = Î ê ; ú. 6 ê12 6 ú ë û
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình æ pö æ pö sin ççx ÷ - ÷- 3 cosç ç ÷ çx ÷
- ÷ = 2m vô nghiệm. è 3 ø çè 3 ÷ø A. 21. B. 20. C. 18. D. 9. Lời giải Chọn C ém < 1 -
Phương trình vô nghiệm  1 +(- 3)2 <(2m)2 2 2  4m -4 > 0  ê êm >1 ë mÎ ¾¾¾¾m Î { 1
- 0;-9;-8;...;-2;2;...;8;9;10} ¾¾
 có 18 giá trị. m [ Î -10;10]
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x + x = ( 2 cos sin 2 m + ) 1 vô nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 82
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. m Î(- ; ¥ - )
1 È(1;+¥). B. m Î[ 1; - ] 1 . C. m Î(- ; ¥ +¥) D. m Î (- ;0 ¥ )È(0;+¥). Lời giải Chọn D
Phương trình vô nghiệm é (m ) 2 2 2 2 1 1 2 1 ù  + < + ê ë úû 4 2 2
m + m >  m ( 2 m + ) 2 2 0
2 > 0  m > 0  m ¹ 0.
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình (m + )
1 sin x -m cos x = 1-m có nghiệm. A. 21. B. 20. C. 18. D. 11. Lời giải Chọn C ém ³ 0
Phương trình có nghiệm  (m + )2 1 + m ³ (1-m)2 2 2
m + 4m ³ 0  ê êm £ 4 - ë mÎ ¾¾¾¾  m Î {-10; 9 - ; 8 - ;...; 4 - ;0;1;2;...;8;9;10} ¾¾
 có 18 giá trị. m [ Î -10;10]
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2018] để phương trình (m + ) 2
1 sin x -sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm. A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020. Lời giải Chọn D
Phương trình  ( + )1-cos2x m 1
-sin 2x + cos 2x = 0 2
 -2 sin 2x +(1-m)cos 2x = m - -1.
Phương trình có nghiệm  (- )2 +( -m)2 ³( m - - )2 2 1
1  4m £ 4  m £1 mÎ ¾¾¾¾¾  m Î { 2018 - ;-2017;...;0; } 1 ¾¾
 có 2020 giá trị. m [ Î -2018;2018]
Dạng 3. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 1. Phương pháp
Phương trình bậc hai đối với phương trình lương giác là phương trình có một trong 4 dạng sau: 1. 2
asin x  bsin x  c  0 . Cách giải: t  sinx, 1 t  1 2. 2
acos x  bcosx  c  0 . Cách giải: t  cosx, 1 t  1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 83
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  3. 2
atan x  btan x  c  0 . Cách giải: t  tanx, x    k ,k  2 4. 2
acot x  bcot x  c  0 . Cách giải: t  cot x, x  k ,  k 
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 2
2sin x  5cosx  1  0 ; b) 2
tan x  1 3tan x  3  0 c) 2 2 tan x  cot x  2 ; d) 2 cot 2x – 4cot2x  3  0 Hướng dẫn giải a) 2      2   2 2sin x 5cosx 1 0
2 1 cos x  5cosx  1  0  2
 cos x  5cos x  3  0  1 cos x   1 2   2  cos x    x    k2,k    2 3 cos x  3
b) Điều kiện: cos x  0   x   k    2     tan x 3 3 tan x 1 3 tan x  3  0     , k   tan x  1   x    k  4
a) Điều kiện: sin 2x  0 Đặt 2
t  tan x , phương trình đã cho trở thành 1  2 2
t   2  0  t  2t  1  0  t  1  tan x  1  x    k,k  t 4 b) Điều kiện: sinx  0  1 k x  arc cot 3  cot 2x  3  2 2 2
cot 2x – 4cot2x  3  0     , k   cot 2x  1   k x    8 2
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau a) 1 cos2x  9cosx  5  0 ; b)
 3  3 tan x  3  3  0 2   cos x Hướng dẫn giải  1    a) cos x 2  2
cos2x  9cosx  5  0  2 cos x  9 cos x  4  0  2  x    k2,k    3 cos x  4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 84
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 b) Điều kiện: cosx  0 1  3 3 2
tan x  1  3  0  tan x  3  3 tan x  3  2  0 2   cos x    tan x  1 x   k     4            ,k tan x 3 2 x arctan 3 2  k   
Ví dụ 3. Xác định m để phương trình  
cosx  2mcosx  6m  9  0* có nghiệm x   ;    2 2  Hướng dẫn giải  
Đặt t  cosx. Với   x   0  t  1 2 2 Ta có 2
t  2m  6m  9  0  t  2m  3 hoặc t  3  1 (loại)  
Phương trình (*) có nghiệm          3 x ; 0 2m 3 1  m    2.  2 2  2
Ví dụ 4. Xác định m để phương trình 2  
2cos x  m  2cosx  m  0* có đúng hai nghiệm x  0;    2  Hướng dẫn giải  Đặt  
t  cosx, t  1. với x  0;  t    0; 1  2  t 10;  1 Ta có: 2 
2t  m  2 t  m  0   m t   2
Để (*) có đúng hai nghiệm    m x  0;   thì   0;1  m 0;2  2  2
3. Bài tập trắc nghiệm é ö Câu 1: Hỏi trên p 0; ÷ ê ÷ , phương trình 2
2 sin x -3sin x +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 2 ÷ ê ø ë A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A é 1 ê Phương trình sin x = 2
2 sin x -3 sin x +1 = 0  ê 2 ê êsin x = 1 ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 85
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é p
êx = + k2p ê 6 é p ê êsin x = sin ê 5p  ê 6  êx = + k2p ( k Î ). ê ê 6 êsin x = 1 ë ê ê p
êx = + k2p êë 2 é p p é 1 1 Î p ê0 £ + k2 k p < ê- < k < ¾¾¾
k = 0  x = ê 6 2 ê 12 6 6 ê ê Theo giả thiết p ê 5p p ê 5 1 0 £ x <  ê0 £ + k2 k p <  - ê < k Î < - ¾¾¾  k Î Æ . 2 ê 6 2 ê 12 12 ê ê ê p p ê 1
ê0 £ + k2p < - ê < k < 0 kÎ ¾¾¾  k Î Æ êë 2 2 êë 4 é ö
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên p 0; ÷ ê ÷ . 2 ÷ ê ø ë
Câu 2: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
2 cos x + 5 cos x + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A écos x = -1 ê Phương trình 2
 2 cos x + 5cos x + 3 = 0  ê 3 êcos x = - (loaïi) êë 2
 cos x = -1  x = p + k2p(k Î ).
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 3: Cho phương trình 2
cot 3x -3cot 3x + 2 = 0. Đặt t = cot 3x , ta được phương trình nào sau đây? A. 2
t -3t + 2 = 0. B. 2
3t -9t + 2 = 0. C. 2
t -9t + 2 = 0. D. 2
t -6t + 2 = 0. Lời giải Chọn A
Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2
4 sin 2x -2(1+ 2)sin 2x + 2 = 0 trên (0;p) là? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B é 2 êsin 2x = ê Phương trình 2 x - ( + ) 2 4 sin 2 2 1 2 sin 2x + 2 = 0  ê . ê 1 êsin 2x = êë 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 86
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é p é p (0;p) p
ê2x = + k2p
êx = + kp ¾¾¾  x = 2 p ê ê  4 8 8 sin 2x = = sin  ê  ê . 2 4 ê 3p ê 3p (0;p) 3p ê2x = + k2p êx = + kp ¾¾¾  x = êë 4 êë 8 8 é p é p (0;p) p
ê2x = + k2p êx = + kp ¾¾¾  x = 1 p ê ê  6 12 12 sin 2x = = sin  ê  ê . 2 6 ê 5p ê 5p (0;p) 5p ê2x = + k2p êx = + kp ¾¾¾  x = êë 6 êë 12 12
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn.
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2
sin 2x -cos 2x +1 = 0 trên đoạn [ p - ;4p] là? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn C Phương trình 2 2
sin 2x -cos 2x +1 = 0  -cos 2x -cos 2x + 2 = 0 écos 2x = 1  ê
 cos 2x = 1  2x = k2p x = k , p k Î . ê  cos 2x = -2(loaïi) ë Do [ p;4p] p p 4p 1 4 k x k k Î Î - ¾¾ - £ £  - £ £ ¾¾¾
 k Î {-1;0;1;2;3;4}.
Vậy phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn. Câu 6: Tính tổng x x
T tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 sin
-3cos = 0 trên đoạn [0;8p]. 4 4 A. T = 0. B. T = 8 . p C. T = 16 . p D. T = 4 . p Lời giải Chọn B æ ö Phương trình x x x x 2 2 2 sin -3cos = 0  2 1 çç -cos ÷÷-3cos = 0 4 4 çè 4 ÷ø 4 é x 1 êcos = x x ê 4 2 x 1 x p 2  -2 cos -3cos + 2 = 0  ê  cos =  cos = cos 4 4 ê x ê = - (loaïi) 4 2 4 3 cos 2 êë 4 é x p é 4p x [ Î 0;8p] 4p ê = + k2p êx = + k8p ¾¾¾¾  x = ê 4 3 ê 3 3 4p 20p  ê  ê T = + = 8 . p ê x p ê 4p x [ Î 0;8p] 20p 3 3 ê = - + k2p êx = - + k8p ¾¾¾¾  x = êë 4 3 êë 3 3
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 1 - 3 -1 cot x - 3 +1 = 0 trên (0;p) là? 2 ( ) ( ) sin x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 87
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Điều kiện: sin x ¹ 0  x ¹ kp (k Î ) . Phương trình  ( 2 + x )-( - ) x -( + ) 2 1 cot 3 1 cot
3 1 = 0  cot x -( 3 - ) 1 cot x - 3 = 0 é æ pö é p x ê = ç ÷ ( Î 0;p) 3p cot x cot - é ç ÷
êx = - + kp ¾¾¾ x = (thoûa maõn) cot x = 1 - ê çè 4÷ø ê 4 4 ê   ê  ê . ê êcot x = 3 ê p ê p x ( Î 0;p) p ë êcot x = cot
êx = + kp ¾¾¾ x = (thoûa maõn) êë 6 êë 6 6
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn.
Câu 8: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos2x +2 cos x - 2 = 0 trên đoạn [0;3p] . A. 17p T = . B. T = 2 . p C. T = 4 . p D. T = 6 . p 4 Lời giải Chọn A Phương trình x + x - =  ( 2 2 cos 2 2 cos 2 0 2 2 cos x - ) 1 + 2 cos x - 2 = 0 é 2 êcos x = ê 2 2 2
 4 cos x + 2 cos x -2 - 2 = 0  ê  cos x = ê 2 +1 2 êcos x = - (loaïi) êë 2 é p x [ Î 0;3p] p 9p
êx = + k2p ¾¾¾¾  x = ; x = ê 4 4 4 p 9p 7p 17p  ê ¾¾ T = + + = . ê p x [ Î 0;3p] 7p 4 4 4 4
êx = - + k2p ¾¾¾¾  x = êë 4 4
Câu 9: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2x +3sin x + 4 = 0 trên đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A Phương trình  ( 2 - x ) 2 1 2 sin
+ 3sin x + 4 = 0  -2 sin x +3sin x + 5 = 0 ésin x = -1 ê p  ê 5
 sin x = -1  x = - + k2p (k Î ) . êsin x = (loaïi) 2 êë 2
Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm.
Câu 10: Cho phương trình x x
cos x + cos +1 = 0 . Nếu đặt t = cos , ta được phương trình nào sau đây? 2 2 A. 2 2t + t = 0. B. 2 -2t + t +1 = 0. C. 2 2t + t -1 = 0. D. 2 -2t + t = 0. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 88
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có x 2 cos x = 2 cos -1. 2 æ ö Do đó phương trình x x x x 2 2  çç2 cos -1÷÷+ cos +1 = 0  2 cos + cos = 0. ç è 2 ÷ø 2 2 2 Đặt x
t = cos , phương trình trở thành 2
2t + t = 0. 2 æ ö æ ö
Câu 11: Số nghiệm của phương trình p p 5 cos 2ççx ÷ + ÷+ 4 cosç ç ÷
ç - x÷÷ = thuộc [0;2p] là? è 3 ø çè6 ÷ø 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B æ ö æ ö æ ö Ta có p p p 2 2 cos 2ççx ÷ + ÷ = 1-2 sin ç ç ÷ çx ÷ + ÷ = 1-2 cos ç . è ø ç ÷ ç - x÷÷ 3 è 3 ø çè6 ÷ø æ ö æ ö Do đó phương trình p p 3 2
 -2 cos çç - x÷÷+ 4 cosç ç ÷ ç - x÷÷- = 0 è 6 ø çè6 ÷ø 2 é æp ö 1 é êcosçç - x÷ p ÷ = ê ê ç ÷
x = - + k2p è 6 ø 2 æp ö 1 p p ê  ê  ç ÷ 6
cosç - x÷ =  - x =  + k2p  ê , k Î ê  . æp ö 3 ç ÷ è ø ê p êcosç ê ç - x÷÷ = (loaïi) 6 2 6 3
êx = + k2p çè6 ÷ø 2 êë 2 ë Ta có p x [0;2p] 11p p p x k2p Î = - + ¾¾¾¾  x = ; x [0;2p] x k2p Î = + ¾¾¾¾  x = . 6 6 2 2
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm.
A. m >16. B. m <16. C. m ³16. D. m £16. Lời giải Chọn D Phương trình m 2
tan x + m cot x = 8  tan x +
= 8  tan x -8 tan x + m = 0 . tan x
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi D¢ = (- )2
4 -m ³ 0  m £16 .
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2x -(2m + )
1 cos x + m +1 = 0 æ ö
có nghiệm trên khoảng p 3p çç ; ÷÷ ç . è 2 2 ÷ø
A. -1£ m £ 0 .
B. -1£ m < 0 .
C. -1< m < 0 . D. 1 1 - £ m < . 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 89
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é 1 ê Phương trình cos x = 2
 2 cos x -(2m + )
1 cos x + m = 0  ê 2 . ê êcos x = m ë sin cos O 1 m 2 æ ö Nhận thấy phương trình 1 p p
cos x = không có nghiệm trên khoảng 3
çç ; ÷÷ (Hình vẽ). Do đó 2 çè2 2 ÷ø æ ö yêu cầu bài toán p p
 cos x = m có nghiệm thuộc khoảng 3
çç ; ÷÷  -1£ m < 0 ç . è 2 2 ÷ø
Câu 14: Biết rằng khi m = m thì phương trình 2 x -( m + ) 2 2 sin 5
1 sin x + 2m + 2m = 0 có đúng 5 0 æ ö
nghiệm phân biệt thuộc khoảng p ç- ç ;3p÷÷ ç
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? è 2 ÷ø æ ù æ ö A. 3 7 3 2 m = -3. B. 1 m = .
C. m Îçç ; ú. D. m Îç- ç ; ÷ - ÷. 2 0 çè5 10úû 0 çè 5 5÷ø Lời giải Chọn D
Đặt t = sin x ( 1 - £ t £ ) 1 .
Phương trình trở thành 2t -( m + ) 2 2 5
1 t + 2m + 2m = 0. ( ) * sin sin t2 cos cos O O t2 Hình 1 Hình 2
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Phương trình ( )
* có một nghiệm t = -1 (có một nghiệm x ) và một nghiệm 1
0 < t <1 (có bốn nghiệm x ) (Hình 1). 2 c  Do 2 t = -1 ¾¾ t = - = m - -m . 1 2 a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 90
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ém = -3 ¾¾ t = -6 Ï 0;1 loaïi 2 ( )( ) ê
 Thay t = -1 vào phương trình ( ) * , ta được ê . 1 1 1 êm = - ¾¾ t = Î 0;1 ê thoûa 2 ( )( ) ë 2 4
TH2: Phương trình ( )
* có một nghiệm t = 1 (có hai nghiệm x ) và một nghiệm 1
-1 < t £ 0 (có ba nghiệm x ) (Hình 2). 2 c  Do 2 t = 1 ¾¾
t = = m + m . 1 2 a ém =1 ¾¾ t = 2 Ï -1;0 loaïi 2 ( ]( ) ê
 Thay t = 1 vào phương trình ( ) * , ta được ê . 1 1 3 êm = ¾¾ t = Ï -1;0 ê loaïi 2 ( ]( ) ë 2 4 æ ö Vậy 1
m = - thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do 1 3 2 m = - Î ç- ç ; ÷ - ÷. 2 2 çè 5 5÷ø
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình æ p pö 2
2 cos 3x +(3-2m)cos3x + m -2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ç- ç ; ÷÷. ç è 6 3 ÷ø A. -1£ m £1.
B. 1< m £ 2. C. m £ 2.
D. m < 2. Lời giải Chọn B
Đặt t = cos x ( 1 - £ t £ )
1 . Phương trình trở thành 2
2t +(3-2m)t + m -2 = 0. é 1 ê Ta có t = D = ( m - )2 2
5 . Suy ra phương trình có hai nghiệm 1 ê 2 . ê êt = m -2 ë 2 sin cos O t 1 2 t = 1 2 æ ö
Ta thấy ứng với một nghiệm 1 p p
t = thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng ç- ç ; ÷÷. Do đó 1 2 çè 6 3÷ø
yêu cầu bài toán -1< t £ 0  -1< m -2 £ 0  1< m £ 2. 2
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2
2t +(3-2m)t + m -2 = 0 có hai ìïP £ 0 ïï
nghiệm t , t thỏa mãn 1 t 0 t 1 ï - < £ < <  í . a f 1 > 0 . 2 1 ( ) 1 2 ïïïï .af (- )1>0 î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 91
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 4. Phương trình bậc hai đối với sin x cos x 1. Phương pháp Cách 1:
 Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không?  Lưu ý: cosx = 0 2
 x   k  sin x  1  sin x 1. 2  Khi
cosx  0 , chia hai vế phương trình (1) cho 2 cos x  0 ta được: 2 2
a.tan x  b.tan x  c  d(1 tan x)
 Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t: 2
(a  d)t  b.t  c  d  0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc 1 cos2x sin2x 1 cos2x (1)  a.  b.  c.  d 2 2 2
 b.sin2x  (c  a).cos2x  2d  a  c
(đây là phương trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Giải phương trình 2 sin  x  2 x 3sinxcos 4cos x  0*. Giải  cosx  0 Khi  x   k ,  k    2 2 sin x 1
Ta có VT * 1  VP  * không có nghiệm trên 2  cos x  0 Chia hai vế của (*) cho 2 cos x, ta được: 2 tan x  3tanx  4  0     tan x  1  tan x   k    4  4 , k     tanx  4  x  arctan 4    k  
Vậy nghiệm của (*) là x   k ;
 x  arctan4  k ,  k  4
Ví dụ 2. Giải phương trình 2 2
2sin x  3 3 sin xcosx  cos x  2* Giải  cosx  0 Khi  x   k ,  k    2 2 sin x 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 92
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có: VT *  2  VP*  * có nghiệm x   k ,  k  2  Khi 2 x   k ,
 k  : cos x  0 , chia hai vế của (*) cho 2 cos x 2 1    tanx   tan  x   k ,  k  3 6 6  
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k ,
 k  ; x   k,k . 2 6
Ví dụ 3. Giải phương trình 3 cos  2x  3 x 2sinxcos 3sin x  0*. Giải  cox  0 Khi  x   k ,  k    2 2 sin x 1  Ta có: VT*  3
  VP* không có nghiệm x   k ,  k  3  cos x  0 2 Chia hai vế của (*) cho 3 cos x , ta được: 3
1  2 tanx 3tan x  0  tan x   1  2 3tan x  3tanx   1  0  0  
 tanx  1  tan  x   k ,  k  4 4 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k ,  k  4
Ví dụ 4. Giải phương trình 3 c s o   2
x sinx 3sin xcosx  0*. Giải  cox  0 Khi  x   k ,  k    2 2 sin x 1 Ta có: VT *  1
  VP  * không có nghiệm trên 3  cos x  0 Chia hai vế của (*) cho 3
cos x , ta được  tan x  2 1  tan  2 1 x  3tan x  0 3 2  tan         2 x 2tan x tan 1 0 tanx 1 tan x  2tanx   1  0        x tan x 1 0 tan x 1        4  2 tan x  2tanx 1  0 tan x  1 2
x  arctan1 2  k  
Vậy nghiệm của (*) là x  ;x  arctan 1 2   k ,k  4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 93
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5. Xác định a để 2 2
asin x  2sin2x  3acos x  2* có nghiệm. Giải    1 cos2x   1 cos2x  *  a  2sin2x 3a  2      2   2 
 2sin 2x  a cos2x  2  2a  1 (*) có nghiệm    1 có nghiệm 2 2
 2  a  2  2a2 2 2 2 8
 4  a  4  8a  4a  3a  8a  0  0  a  3 Vậy với 8 0  a 
thì phương trình đã cho có nhiệm. 3
Ví dụ 6. Cho phương trình: 3 sin  2m   2 1 sin  3m   3 x xcosx 1 sin xcos x  0* . 
Xác định m để phương trình có ba nghiệm phân biệt  x    ;0.  2  Giải  cox  0 Khi  x   k ,  k    2 2 sin x 1 Ta có: VT *  1
  VP  * không có nghiệm trên 3  cos x  0 Chia hai vế của (*) cho 3 cos x , ta được: 3 x     2 tan 2m 1 tan x  3m   1 tanx  m 1  0  Đặt  
t  tanx. với x   ;0  t    ;0  2  Ta có: 3     2 t 2m 1 t  3m   1 t  m 1  0     t   1  t 1 2 t  2mt  m   1  0   f  t 2
 t  2mt  m 1  0  1 
Để (*) có ba nghiệm phân biệt   x   ;0 
 khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt  2   2   0 m  m 1  0, m    t  t  0 P  0 1 2 m-1  0 t , t :       m  1 1 2 t , t  1 S  0     1 2 m 0 f    1  0 1   2m  m 1  0
Vậy m  1 thỏa mãn đề bài.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 94
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giải phương trình 2 x -( + ) 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 0. A. p p x = + k2p (
k Î ). B. x = + kp (k Î ). 3 4 é p é p
êx = + k2p êx = + kp C. ê 3 ê ê (k Î ). D. 3 ê (k Î ). ê p ê p
êx = + k2p êx = + kp êë 4 êë 4 Lời giải Chọn D étan x = 1 Phương trình 2  tan x -( 3 + ) 1 tan x + 3 0 =  êê êtan x = 3 ë é p êx = + kp ê 4  ê (k Î ). ê p êx = + kp êë 3
Câu 2: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2
sin x + 3 sin x cos x = 1 ? æ ö é æ ö ù A. p p x ( 2 cos cot x -3) = 0 . B. sin ççx ÷ + ÷. êtan ç ç ÷ çx ÷ + ÷-2 - 3ú = 0 . è 2 ø ê çè 4 ÷ø ú ë û é æ ö ù C. p 2 êcos ççx ÷ + ÷-1ú. . D. (sin x - ) 1 (cot x - 3) = . ê ç ÷ (tan x - 3)= 0 0 è 2 ø ú ë û Lời giải Chọn B Phương trình 2 2 2
 sin x + 3 sin x cos x = sin x + cos x 2
 3 sin x cos x -cos x = 0  cos x ( 3 sin x -cos x) = 0. æ pö
 cos x = 0  sin ççx ÷ + ÷ = 0. ç è 2 ÷ø  1
3 sin x -cos x = 0  tan x = . 3 p 1 tan x + tan +1 æ ö æ ö Ta có p ç ÷ 4 3 p tan çx + ÷ = = = 2 + 3  tan ç ç ÷ çx ÷ + ÷-2 - 3 = 0. è 4 ø p 1 çè 4 ÷ø 1- tan x. tan 1- .1 4 3 æ ö é æ ö ù
Vậy phương trình đã cho tương đương với p p sin ççx ÷ + ÷. êtan ç ç ÷ çx ÷ + ÷-2 - 3ú = 0 . è 2 ø ê çè 4 ÷ø ú ë û
Câu 3: Cho phương trình 2
cos x -3 sin x cos x +1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 95
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. x = kp không là nghiệm của phương trình.
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
cos x thì ta được phương trình 2
tan x -3 tan x + 2 = 0 .
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho 2
sin x thì ta được phương trình 2
2 cot x + 3 cot x +1 = 0 .
D. Phương trình đã cho tương đương với cos2x -3sin 2x +3 = 0 . Lời giải Chọn C sin ìï x = 0 sin ìï x = 0  Với x kp ï ï = ¾¾ í  í
. Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy 2 co ï s x = 1  ï co ï s x =1 î ïî
A đúng. ( vì thay x = k không thỏa mãn pt) Phương trình 2 2 2
 cos x -3sin x cos x + sin x + cos x = 0 2 2 2
 sin x -3sin x cos x + 2 cos x = 0  tan x -3 tan x + 2 = 0 . Vậy B đúng.  Phương trình 2 2 2
 cos x -3sin x cos x + sin x + cos x = 0 2 2 2
 2 cos x -3sin x cos x + sin x = 0  2 cot x -3cot x +1 = 0 . Vậy C sai. + x x Phương trình 1 cos 2 sin 2  -3
+1 = 0  cos 2x -3sin 2x + 3 = 0. Vậy D đúng. 2 2
Câu 4: Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình 2 2
sin x - 4 sin x cos x + 4 cos x = 5 trên đường tròn lượng giác là? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C Phương trình 2 2  x - x x + x = ( 2 2 sin 4 sin cos 4 cos
5 sin x + cos x)  - x - x x - x =  ( x + x)2 2 2 4 sin 4 sin cos cos 0 2 sin cos
= 0  2 sin x + cos x = 0 1  tan x = - ¾¾
 có 2 vị trí biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng gác. 2
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2 2
cos x -3 sin x cos x + 2 sin x = 0 trên ( 2 - p;2p) ? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn D é p étan x = 1 êx = + kp ê Phương trình ê 2 4
 1-3 tan x + 2 tan x = 0  ê 1  ê . êtan x = ê 1 êë 2
êx = arctan + kp êë 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 96
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 p 9 7  Vì ( 2p;2p) 2p p 2 k x k p k Î Î - ¾¾ - < + <  - < < ¾¾¾  k Î {-2;-1;0; } 1 . 4 4 4
 Vì x Î(- p p) 1 2 ;2 ¾¾
-2p < arctan + kp < 2p 2 CASIO 28, 565 24,565 k k Î ¾¾¾- < < - ¾¾¾  k Î {-28; 2 - 7;-26;-2 } 5 . xapxi
Vậy có tất cả 8 nghiệm.
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
4 sin x + 3 3 sin 2x -2 cos x = 4 là: A. p . B. p . C. p . D. p . 12 6 4 3 Lời giải Chọn B Phương trình 2 2  x + x - x = ( 2 2 4 sin 3 3 sin 2 2 cos
4 sin x + cos x) écos x = 0 ê 2
 3 3 sin 2x -6 cos x = 0  6 cos x ( 3 sin x -cos x)= 0  ê 1 êtan x = êë 3 é p ép 1 Î p êx = + kp ê + kp > 0 kk > - ¾¾¾  k = 0  x = min ê 2 ê Cho>0 2 2 2  ê ¾¾¾ ê . ê p êp 1 Î p êx = + kp ê + kp > 0 kk > - ¾¾¾  k = 0  x = min êë 6 êë 6 6 6
So sánh hai nghiệm ta được p x =
là nghiệm dương nhỏ nhất. 6
Câu 7: Cho phương trình ( - ) 2 x + x +( + ) 2 2 1 sin sin 2
2 1 cos x - 2 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 7p x =
là một nghiệm của phương trình. 8
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
cos x thì ta được phương trình 2
tan x -2 tan x -1 = 0 .
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
sin x thì ta được phương trình 2
cot x + 2 cot x -1 = 0 .
D. Phương trình đã cho tương đương với cos2x -sin 2x =1. Lời giải Chọn D
Câu 8: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là 2 x +( - ) x x +( - ) 2 2 sin 1 3 sin cos 1 3 cos x = 1. A. p p p p - . B. - . C. 2 - . D. - . 6 4 3 12 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 97
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B Phương trình 2  x +( - ) x x +( - ) 2 2 2 2 sin 1 3 sin cos 1
3 cos x = sin x + cos x 2  x +( - ) 2 sin 1
3 sin x cos x - 3 cos x = 0 é p étan = -1 êx = - + k x p ê 2  tan x +(1- 3) 4 tan x - 3 = 0 ê   ê ê êtan x = 3 ê p ë êx = + kp êë 3 é p 1 Î p ê- + kp < 0 kk < ¾¾¾  k = 0  x = - max ê Cho x <0 4 4 4 ¾¾¾¾  ê . êp 1 Î p k 2
ê + kp < 0  k < - ¾¾¾  k = 1 -  x = - max êë 3 3 3
So sánh hai nghiệm ta được p
x = - là nghiệm âm lớn nhất. 4
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình 2 x +(m - ) 2 11sin
2 sin 2x + 3 cos x = 2 có nghiệm? A. 16. B. 21. C. 15. D. 6. Lời giải Chọn A Phương trình 2  x +(m - ) 2 9 sin
2 sin 2x + cos x = 0 1-cos 2x ( +  + m - ) 1 cos 2x 9. 2 sin 2x +
= 0  (m -2)sin 2x -4 cos 2x = 5 - . 2 2 ém ³
Phương trình có nghiệm  (m - )2 + ³  (m - )2 5 2 16 25 2 ³ 9  ê êm £ 1 - ë mÎ ¾¾¾¾  m Î { 1 - 0; 9 - ;...;-1;5;6;...;10} ¾¾
 có 16 giá trị nguyên. m [ Î -10;10]
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình 2 x - (m - ) x x -(m - ) 2 sin 2 1 sin cos
1 cos x = m có nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Phương trình  ( -m) 2 x - (m - ) x x -( m - ) 2 1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos x = 0 ( - +
 -m) 1 cos 2x -(m - )
x -( m - ) 1 cos 2x 1 . 1 sin 2 2 1 . = 0 2 2  2(m - )
1 sin 2x + m cos 2x = 2 -3m.
Phương trình có nghiệm (m - )2 +m ³( - m)2 2 2 4 1 2 3
 4m - 4m £ 0  0 £ m £1 mÎ ¾¾¾ m Î {0; } 1 ¾¾
 có 2 giá trị nguyên.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 98
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 11: Tìm điều kiện để phương trình 2 2
a sin x + a sin x cos x + bcos x = 0 với a ¹ 0 có nghiệm. A. b b a ³ 4b .
B. a £-4b . C. 4 £1 . D. 4 £1. a a Lời giải Chọn C Phương trình 2
a tan x + a tan x + b = 0 . Phương trình có nghiệm 2
 D = a - 4ab ³ 0  a(a-4b)³ 0 ( -  b-a) 4b a 4b a 4 £ 0  £ 0  £1. a a
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2 sin x + m sin 2x = 2m vô nghiệm. A. 4 0 £ m £ . B. m < 0 , 4 m > . C. 4 0 < m < . D. 4 m < - , 3 3 3 3 m > 0 . Lời giải Chọn B Phương trình 1-cos 2x  2.
+ m sin 2x = 2m m sin 2x -cos 2x = 2m -1. 2 ém < 0 ê
Phương trình vô nghiệm  m +1<(2m - )2 2 2
1  3m - 4m > 0  ê 4 . êm > êë 3
Câu 13: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3;3] để phương trình ( 2 m + ) 2
2 cos x -2m sin 2x +1 = 0 có nghiệm. A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn C Phương trình  ( 1+ cos 2x 2 m + 2).
-2m sin 2x +1 = 0 2  m x -( 2 m + ) 2 4 sin 2
2 cos 2x = m + 4 .
Phương trình có nghiệm  m +(m + )2 ³(m + )2 2 2 2 2 2 16 2
4  12m ³12  m ³1  m ³1 mÎ ¾¾¾  ¾ m Î { 3; - 2 - ; 1 - ;1;2; } 3 ¾¾
 có 6 giá trị nguyên. m [ Î -3;3]
Dạng 5. Phương trình chứa sin x  cos x sin x cos x. 1. Phương pháp
Bài toán 1: a.(sinx  cosx) + b.sinx.cosx + c = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 99
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   
 Đặt: t  cosx  sin x  2.cosx  ; t  2.  4  1 2 2
 t  1 2sin x.cosx  sin x.cosx   (t 1). 2
 Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình này
tìm t thỏa t  2. Suy ra x. Lưu ý dấu       
cosx  sin x  2 cosx    2 sin x  4 4            
cosx  sin x  2 cosx     2 sinx  4 4     
Bài toán 2: a.|sinx  cosx| + b.sinx.cosx + c = 0    
Đặt: t  cosx  sin x  2. cos x   ; Ñk : 0  t  2.  4  1  sin x.cosx   2 (t 1). 2
 Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Giải các phương trình
a) sinx  cosx  2sinxcosx 1  0   1
b) 6sinx  cosx  sinxcosx  6  02 Giải  a) Đặt   t  sinx cosx  2 x  , t  2    4  2   
Phương trình (1) trờ thành: t 1 2 t  2
 1  0  t  t 2  0   2    t  1       2 sin x   1   t  2    2  4     1   sin x   1   sin    4  2 4    x    k2 x  k2   4 4      , k    3   x   k2 x    k2  2  4 4 
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x  k2;x   k2,k . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 100
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  b) Đặt  
t  sin x  cos x  2 sin x  , t  2    4  2   
Phương trình (2) trờ thành: 1 t 2 6t  
  6  0  t 12t 13  0  2    t  1       2 sin x    t  1  3   2  4     1   sin x    sin    4  2 4    x    k2    x   k2 4 4      2 , k    3  x    k2 x    k2     4 4 
Vậy nghiệm của phương trình (2) là x   k2;x    k2,k . 2
Ví dụ 2. Giải phương trình: sin2x  2 2 sinx  cosx  5 . Giải Đặt      2 sinx cosx t t 2  sin2x  t 1. 2
PT  t  2 2t  6  0  t   2 (thỏa mãn) Giải phương trình  π  5π
sinx  cosx   2  cosx    1   x   k2π k .  4  4 5
Vậy nghiệm của phương trình là π x   k2π k. 4
Ví dụ 3. Giải phương trình 3 3
sin x  cos x  2sinx  cosx   1  *
Định hướng: Ta sử dụng hằng đẳng thức 3 3
sin x  cos x   isnx  cosx1 sinxcosx Giải Ta có:
*  sinx  cosx1 sinxcosx  2sinx cosx 1  1  Đặt  
t  sin x  cos x  2 sin x  , t  2    4  2   
Phương trình (1) trở thành: t 1 t 1    2t 1  2   
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 101
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  t  2 3  t  3
 4t  2  t  t  2  0  t   1  2
t  t  2  0  t  1 2
do t  t  2  0,t    x  k2    1    sin x    sin   , k     4 2 4    x   k2  2 
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  k2 ;x    k2 ,  k  . 2
Ví dụ 4. Giải phương trình: 2
cos3x  3cosx  4cos x  8sinx  8  0 .
Định hướng: Ta sử dụng công thức nhân 3 cho cos3x để triệt tiêu phần 3cosx phía liền kề sau đó.
Như vậy, phương trình viết thành: 3 2
4cos x  4cos x  8sin x  8  0 , nhóm các cụm 3 2 2
4cos x  4cos x  4cos xcosx  
1 , 8sin x  8  81 sinx. Sử dụng hằng đẳng thức 2 2
cos x 1 sin x  1 sinx1 sinx . Đưa phương trình đã cho về phương trình tích với nhân tử chung là 1 sinx . Giải Ta có: 3 2
PT  4cos x  3cosx  3cosx  4cos x  8sinx  8  0 2  cos xcosx   1  21 sinx
 1 sinx1 sinxcosx   1  21 sinx  π sinx  1 x   k2π       2 1 sinx cosx 1 2     
sin x  cosx  sin x.cosx  1  *  Đặt      2 t 1 sin x cosx t t 2  sin x.cosx  . 2  2   * t 1  trở thành 2 t 1 t 
 1  t  2t  3  0  2  t   3 (loaïi) kπ
t 1 sin2x  0  x  . 2 k
Vậy phương trình đã cho có một họ nghiệm là: π x  (k ). 2
Ví dụ 5. Giải phương trình : 3 2 2cos x  sinx 1   2sin x*
Định hướng : Biến đổi 2 2
sin x 1 cos x , chuyển vế phương trình ta được 3 x  2 2 cos
2cos x  sinx 1  0 , đến đây hoàn toàn tương tự ví dụ 4. Giải Ta có :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 102
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    3 x  2  2 x  1  0  3 2 cos x  2 * 2 cos 1 cos sinx 2cos x  sinx  1  0  2 2 cos xcosx   1  1  sinx  0
 21 sinx1 sinxcosx   1  1  sinx  0
 1 sinx21 sinxcosx   1   1    0
 1 sinx2sinx 
cosx  2sin x cosx   1    0 1 sinx  0  1   2sinx 
cosx  2sin x cosx  1  0 2 
Ta có : 1  x   k2 ,  k  2  Giải (2), ta đặt   t  sinx c  osx= 2 sin x  , t  2    4  (2) trở thành :   2 2t t  
1  1  0  t t  2  0  t  0      2 sin x   0  x    k ,  k      4  4  
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k2 ,  x    k ,  k  2 4
Ví dụ 6. Cho sin2x  2m  2sinx  cosx  2m 2 1 0*. Xác định m để phương trình (*) có   đúng hai nghiệm 5  x  0;    4  Giải   Đặt 
t  sin x  cos x  2 sin x     4      Với 5 3 0  x    x   4 4 4 2
Phương trình (*) trờ thành 2
t 1  2m  2 t  2m 2 1  0 2
 t  2m  2t  2m 2  0  t  2 hoặc t  2m       Với t  2  sin x 
 1  x    k2  x   k2  , k     4  4 2 4   5  1 1          Mà 5 0 k2 k 0  x    4 4   8 2  k  0 4 k   k 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 103
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó x  là một nghiệm của (*) 4  
Để (*) có đúng hai nghiệm 5     x  0;   khi 2 1  sin x      4   4  2 2 1   2  2m  1    m  2 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giải phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x)= 2 . é p é p ê ê
A. x = + kp x = + k p ê 2 , k Î .  B. 2 ê 2 , k Î .  ê ê êx = kp ë êx = k2p ë é p é p ê ê
C. x = - + k2p x = - + kp ê 2 , k Î .  D. ê 2 , k Î .  ê ê êx = k2p ë êx = kp ë Lời giải Chọn B æ ö æ ö Đặt p p
t = sin x + cos x = 2 sin ççx ÷ + ÷ ç ÷ é ù ç . Vì sin çx + ÷Î[ 1 - ] ;1  t Î - 2; 2 . è 4 ÷ø çè 4 ÷ ê ø ë úû 2 Ta có = ( t - t sin x + cos x)2 1 2 2 2
= sin x + cos x + 2 sin x cos x  sin x cos x = . 2 2 t -1 ét = 1
Khi đó, phương trình đã cho trở thành 2
+ 2t = 2  t + 4t -5 = 0  ê . 2 êt = -5( ) ë loaïi æ ö æ ö Với p p p t = 1 , ta được 1
sin x + cos x = 1  sin ççx ÷ + ÷ =  sin ç ç ÷ çx ÷ + ÷ = sin . è 4 ø 2 çè 4 ÷ø 4 é p p
êx + = + k2p éx = k2p ê 4 4 ê  ê  ê p , k Î  . ê p p
êx = + k2p
êx + = p - + k2p ê ê ë 2 ë 4 4
Câu 2: Cho phương trình 3 2 (sin x +cos x)+2 sin 2x + 4 = 0 . Đặt t = sin x +cos x , ta được phương trình nào dưới đây? A. 2
2t + 3 2 t + 2 = 0. B. 2
4t + 3 2 t + 4 = 0. C. 2
2t + 3 2 t -2 = 0. D. 2
4t + 3 2 t - 4 = 0. Lời giải Chọn A Đặt 2
t = sin x + cos x ¾¾
sin 2x = t -1.
Phương trình đã cho trở thành t + ( 2 t - ) 2 3 2 2
1 + 4 = 0  2t + 3 2 t + 2 = 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 104
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 1
sin x + cos x = 1- sin 2x là: 2 A. p p - . B. - . p C. 3 - . D. -2 . p 2 2 Lời giải Chọn C æ ö Đặt p
t = sin x + cos x = 2 sin ççx ÷ + ÷ ç
. Điều kiện - 2 £ t £ 2. è 4 ÷ø Ta có t = ( x + x)2 2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x + 2 sin x cos x  sin 2x = t -1. 2 t -1 ét = 1
Phương trình đã cho trở thành 2 t = 1-
t + 2t -3 = 0  ê . 2 êt = -3( ) ë loaïi æ ö æ ö æ ö Với p p p p t = 1 , ta được 1 2 sin ççx ÷ + ÷ = 1  sin ç ç ÷ çx ÷ + ÷ =  sin ç è ø ç ÷ çx ÷ + ÷ = sin 4 è 4 ø 2 çè 4 ÷ø 4 é p p
êx + = + k2p éx = k2p ê 4 4 ê  ê  ê p , k Î  . ê p p
êx = + k2p
êx + = p - + k2p êë 2 êë 4 4 TH1. Với 2p 0 0 k x k k Î = <  < ¾¾¾  k = 1 -  x = -2 . p max TH2. Với p 1 Î p k 3
x = + k2p < 0  k < - ¾¾¾  k = 1 -  x = - . max 2 4 2
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là 3p x = - . 2
Câu 4: Từ phương trình (1+ 3)(cos x +sin x)-2sin x cos x - 3 -1= 0 , nếu ta đặt t = cos x +sin x thì
giá trị của t nhận được là:
A. t =1 hoặc t = 2 .
B. t =1 hoặc t = 3 . C. t =1 . D. t = 3 . Lời giải Chọn C Đặt - = x - x (- £ t £ ) 2 1 t t sin cos 2 2 ¾¾ sin x cos x = . 2
Phương trình trở thành ( + )t -( 2 1 3 t - ) 1 - 3 -1 = 0 ét = 1 2 t (1 3)t 3 0 ê  - + + =   t = 1. ê t = 3 ê ( ) ë loaïi
Câu 5: Cho x thỏa mãn 2 sin 2x -3 6 sin x + cos x +8 = 0 . Tính sin 2x. A. 1 sin 2x = - . B. 2 sin 2x = - . C. 1 sin 2x = . D. 2 sin 2x = . 2 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 105
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C æ ö æ ö Đặt p p
t = sin x + cos x = 2 sin ççx ÷ + ÷ ç ÷ é ù ç . Vì sin çx + ÷Î[ 1 - ] ;1  t Î 0; 2 . è 4 ÷ø çè 4 ÷ ê ø ë úû Ta có t = ( x + x)2 2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x + 2 sin x cos x  sin 2x = t -1. é 6 êt =
Phương trình đã cho trở thành 2( 2t ) 1 3 6 t 8 0 ê - - + =  2 ê êt = 6 ê ( ) ë loaïi 1 2
sin 2x = t -1 = . 2
Câu 6: Hỏi trên đoạn [0;2018p] , phương trình sin x -cos x + 4 sin 2x = 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4037. B. 4036. C. 2018. D. 2019. Lời giải Chọn A æ ö æ ö Đặt p p
t = sin x -cos x = 2 sin ççx ÷ - ÷ ç ÷ é ù ç . Vì sinçx - ÷Î[ 1 - ] ;1  t Î 0; 2 . è 4 ÷ø çè 4 ÷ ê ø ë úû Ta có t = ( x - x)2 2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x -2 sin x cos x  sin 2x = 1-t . ét = 1 ê
Phương trình đã cho trở thành t + 4( 2 1-t ) =1  ê 3 . êt = - (loaïi) êë 4 Với kp
t = 1 , ta được sin 2x = 0  2x = kp x = , k Î  . 2 Theo giả thiết Î[ kp x 0;2018p] ¾¾ 0 £
£ 2018p  0 £ k £ 4046 2 kÎ ¾¾¾
 k Î {0;1;2;3;...;4036} ¾¾
 có 4037 giá trị của k nê có 4037 nghiệm.
Câu 7: Từ phương trình 2 (sin x +cos x) = tan x + cot x , ta tìm được cos x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 - . C. 2 . D. 1. - 2 2 Lời giải Chọn C si ìï n x ¹ 0 Điều kiện ïí  sin 2x ¹ 0 . co ï s x ¹ 0 ïî Ta có ( x + x) = x + x  ( x + x) sin x cos x 2 sin cos tan cot 2 sin cos = + cos x sin x 2 2 ( +  x + x) sin x cos x 2 sin cos =
 2 sin x cos x. 2 (sin x + cos x) = 2. sin x cos x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 106
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Đặt - t = x + x (- £ t £ ) 2 t 1 sin cos 2 2 ¾¾ sin x cos x = . 2
Phương trình trở thành  t ( 2 t - ) 3 2
1 = 2  t -t - 2 = 0  t = 2
 sin x + cos x = 2  sin x = 2 -cos x. Mà x + x =  x +( - x)2 2 2 2 2 sin cos 1 cos 2 cos
= 1  2 cos x -2 2 cos x +1 = 0  ( x - )2 1 2 cos 1 = 0  cos x = . 2
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x -sin x -cos x + m = 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Đặt - t = x + x (- £ t £ ) 2 t 1 sin cos 2 2 ¾¾ sin x cos x = . 2 2
Phương trình trở thành t -1-t +m = 0  -2m = t -2t -1  (t - )2 2 1 = -2m + 2 . 2 Do - £ t £ ¾¾ - - £ t - £ - ¾¾  £(t - )2 2 2 2 1 1 2 1 0 1 £ 3 + 2 2 .
Vậy để phương trình có nghiệm 1+ 2 2  0 £ 2
- m + 2 £ 3 + 2 2  - £ m £1 2 mÎ ¾¾¾ m Î { 1; - 0; } 1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 107
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133