Phân tích cân bằng tài chính - Nguyên Lý kế toán | Trường Đại học Quy Nhơn

Phân tích cân bằng tài chính - Nguyên Lý kế toán | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phân tích cân bằng tài chính là một nội dung rất khá là quan trọng để nhà phân tích đánh
giá sự cân bằng hợp lý giữa tài sản và nguồn vốn trong dài hạn.
Để phân tích như vậy thì lập bảng như sau:
BẢNG PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY GIA HUY
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Năm 2021 Năm 2022 Chênh lệch
Số tiền Số tiền (+/-) %
1. Tài sản ngắn hạn
16.439.666.399 19.818.780.927 3.379.114.528 0,
2. Tài sản dài hạn 70.903.477 818.568 -70.084.909 -0,
3. Nguồn vốn tạm thời (= Nợ ngắn hạn) 6.471.034.918 9.810.373.477 3.339.338.559 0,
4. Nguồn vốn thường xuyên
(= Vốn chủ sỡ hữu + nợ dài hạn) 10.039.534.958 10.009.226.018 -30.308.940 -0,
5. Vốn hoạt động thuần (5=4-2) 9.968.631.481 10.008.407.450 39.775.969 0,
6. Hàng tồn kho
12.310.457.021 11.162.291.370
-
1.148.165.651 -0,
7. Giá trị khoản phải thu ngắn hạn
673.335.889 1.964.199.964 1.290.864.075 1,
8. Nợ ngắn hạn
6.471.034.918 9.810.373.477 3.339.338.559 0,
9. Nhu cầu vốn hoạt động thuần
(9= 6+7-8) 6.512.757.992 3.316.117.857
-
3.196.640.135 -0,
10. Ngân quỹ ròng (10=5-9)
3.455.873.489 6.692.289.593 3.236.416.104 0,
Nhìn vào bảng phân tích trên cho chúng ta thấy doanh nghiệp đã đạt được cân bằng tài
chính
| 1/1

Preview text:

Phân tích cân bằng tài chính là một nội dung rất khá là quan trọng để nhà phân tích đánh
giá sự cân bằng hợp lý giữa tài sản và nguồn vốn trong dài hạn.
Để phân tích như vậy thì lập bảng như sau:
BẢNG PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY GIA HUY ĐVT: Đồng Năm 2021 Năm 2022 Chênh lệch Chỉ tiêu Số tiền Số tiền (+/-) % 1. Tài sản ngắn hạn 16.439.666.399 19.818.780.927 3.379.114.528 0, 2. Tài sản dài hạn 70.903.477 818.568 -70.084.909 -0,
3. Nguồn vốn tạm thời (= Nợ ngắn hạn) 6.471.034.918 9.810.373.477 3.339.338.559 0,
4. Nguồn vốn thường xuyên
(= Vốn chủ sỡ hữu + nợ dài hạn) 10.039.534.958 10.009.226.018 -30.308.940 -0,
5. Vốn hoạt động thuần (5=4-2) 9.968.631.481 10.008.407.450 39.775.969 0, - 6. Hàng tồn kho 12.310.457.021 11.162.291.370 1.148.165.651 -0,
7. Giá trị khoản phải thu ngắn hạn 673.335.889 1.964.199.964 1.290.864.075 1, 8. Nợ ngắn hạn 6.471.034.918 9.810.373.477 3.339.338.559 0,
9. Nhu cầu vốn hoạt động thuần - (9= 6+7-8) 6.512.757.992 3.316.117.857 3.196.640.135 -0,
10. Ngân quỹ ròng (10=5-9) 3.455.873.489 6.692.289.593 3.236.416.104 0,
Nhìn vào bảng phân tích trên cho chúng ta thấy doanh nghiệp đã đạt được cân bằng tài chính