Phân tích chiến lược tại ngân hàng Sacombank - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Trong nền kinh tế toàn cầu hóa ngày nay, sự cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng là iều không thể thể tránh khỏi, các ngân hàng ƣợc thành lập ngày càng nhiều, nhƣng trong số ã có rất nhiều ngân hàng rơi vào tình trạng phá sản, mất khả năng thanh toán, hoạt ộng bị trì trệ hoặc kém hiệu quả. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49598967
DANH MC CÁC T VIT TT
CÁC T VIT TT
TÊN ĐẤY ĐỦ
SACOMBANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI C
PHẦN SÀI GÕN THƢƠNG TÍN
TMCP
THƢƠNG MẠI C PHN
TCTD
T CHC TÍN DNG
NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC
CBNV
CÁN B NHÂN VIÊN
lOMoARcPSD|49598967
MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÍ LUẬN ..................................................................... 4
1.1. Khái nim chiến lƣợc là ........................................................................ 4
1.2. Hoạch ịnh chiến lƣợc ................................................................................. 5
1.2.1. Khái nim hoạch ịnh chiến lƣợc: ........................................................... 5
1.2.2. Ý nghĩa của vic hoạch ịnh chiến lƣợc .................................................. 6
1.3. Phân loi chiến lƣợc: ................................................................................. 7
1.3.1. Chiến lƣợc Tng th ............................................................................... 7
1.3.2. Chiến lƣợc cnh tranh cp doanh nghip ............................................. 11
1.3.3. Chiến lƣợc cp chức năng .................................................................... 13
1.4. Vai trò ca chiến lƣợc i vi hoạt ng kinh doanh ca ngân hàng trong bi
cnh kinh tế toàn cu ...................................................................................... 14
1.4.1. Tm quan trng ca chiến lƣợc kinh doanh ......................................... 14
1.4.2. Li ích ca vic xây dng chiến lƣợc kinh doanh ............................... 15
1.5. Tính tt yếu khách quan phi hoạch nh chiến lƣợc kinh doanh trong iều
kin nn kinh tế nƣớc ta hin nay .................................................................. 16
1.6. Ni dung ca tiến trình hoạch ịnh chiến lƣợc ......................................... 16
1.6.1 Phân tích môi trƣờng ngoi vi .............................................................. 17
1.6.2 Phân tích môi trƣờng ni b ca doanh nghip .................................... 23
1.6.3. Xác ịnh cơ hội và ra quyết ịnh ............................................................. 26
1.7. Thc hin và kim soát chiến lƣợc.......................................................... 26
CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH CHIẾN LƢỢC ĐÃ THỰC HIỆN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN CHI NHÁNH HẢI
PHÒNG .......................................................................................................... 27
2.1 Gii thiu chung v ngân hàng TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN ......... 27
2.1.1 lƣợc v lch s hình thành phát trin ca ngân hàng TMCP SÀI
GÕN THƢƠNG TÍN ..................................................................................... 28
2.1.2 lƣợc v lch s hình thành phát trin ca ngân hàng TMCP SÀI
GÕN THƢƠNG TÍN – CHI NHÁNH HI PHÒNG .................................... 31
lOMoARcPSD|49598967
2.1.3. sơ ồ cơ cấu t chc ................................................................................ 32
2.1.4. Chức năng, nhiệm v ca các phòng ban ............................................. 33
2.1.5. Sn phm ca chi nhánh ....................................................................... 35
2.1.6. Thc trng hoạt ộng sn xut kinh doanh ca chi nhánh ..................... 46
2.1.6.1. Công tác huy ộng vn: ....................................................................... 46
2.1.6.2. Công tác s dng vn ca Sacombank Hi Phòng ............................ 48
2.1.6.3. Kết qu hoạt ộng ca Sacombank ...................................................... 50
2.2. Công tác hoạch ịnh chiến lƣợc ti công ty .............................................. 53
2.2.1 Mục ích thành lập và mc tiêu chiến lƣợc ............................................ 53
2.2.2 Chiến lƣợc kinh doanh .......................................................................... 54
2.3. Phân tích môi trƣờng kinh doanh ca chi nhánh ..................................... 56
2.3.1. Môi trƣờng kinh tế vĩ mô: .................................................................... 56
2.3.2. Môi trƣờng tác nghip .......................................................................... 63
2.33. Môi trƣờng ni b ................................................................................. 68
2.3.4. Phân tích ma trn SWOT ca Sacombank ............................................ 73
CHƢƠNG III: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CHO
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH HẢI
PHÒNG .......................................................................................................... 78
3.1. Tình hình phát trin kinh tế Hải Phòng ến năm 2025 .............................. 78
3.2. Xây dng chiến lƣợc phát trin cho Chi nhánh Sacombank Hi Phòng
3.3. MT S ĐỀ XUT CHO VIC XÂY DNG CHIẾN LƢỢC KINH 79
PHÒNG ........................................................................................................... 82
3.3.1. chiến lƣợc liên kết. gia Sacombank và Eximbank ............................. 82
3.3.1.1. Khái quát v ngân hàng TMCP xut nhp khu Vit Nam .............. 82
3.3.1.2. S cn thiết phi liên kết gia Sacombank và Eximbank ................. 84
3.3.1.3. Các hình liên kết tiêu biu kinh nghim trong vic xây dng mi
mô hình ........................................................................................................... 86
3.3.1.4. Mô hình liên kết cho Sacombank và Eximbank ................................ 88
3.3.2. gii pháp chiến lƣợc: ............................................................................ 91
lOMoARcPSD|49598967
KẾT LUẬN .................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 95
DOANH CHO NGÂN HÀNG SÀI GÕN THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH HI
lOMoARcPSD|49598967
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của ề tài
Vit nam gia nhập WTO bƣớc ngoặt ánh dấu s thay i ln mang theo
nhiều cơ hội và thách thc không nh i vi các doanh nghip vit nam. Trong
giai oạn 2007-2008 chúng ta ã chứng kiến s bùng n ca th trƣờng tài chính
vi hàng lot các ngân hàng mọc lên nhƣ: Á châu, Đại Á, Đông Á,
Techcombank, sacombank, Liên việt, An Bình, Đại Dƣơng…..và rất nhiu c
ngân hàng khác iều này ã làm cho tốc phát trin cu th trƣờng tài chính tr
nên nóng, các ngân hàng thi ua nhau cho vay..với rt nhiu hình thức ƣu ãi
nhƣ: a dạng hóa kh năng trả n ca khách hàng, áp dng các chƣơng trình
khuyến mại cho vay…chính tốc phát trin 1 cách kim soát nhƣ vậy ã
khiến cho các ngân hàng thi nhau rơi vào tình trạng bế tc, khó khăn, ặc bit
vấn n xu ã khiến cho không ít các ngân hàng phi thanh lc ngun nhân s,
ct gim các chi phí, thu nh quy mô, iều xu hơn nữa ó bị ngân hàng khác
thâu tóm.
Qua quá trình thc tp tại ngân hàng TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN-
CHI NHÁNH HI PHÒNG, em nhn thy vic rằng Sacombank chƣa xây
dng chiến lƣợc c th cho mình trong giai oạn này thích nghi vi s biến
ng ca nn kinh tế thế gii nói chung và ca Việt Nam nói riêng , c bit
khó khăn trong tình hình ca ngành ngân hàng hin nay
Trƣớc thc trng ó thì t ra 1 vấn cp thiết là: làm thế nào tn ti, làm
thế nào ể chng cngân hàngi lại ƣợc s khng hong ca ngành ngân hàng ang
là vấn ề hàng ầu i với các ngân hàng. Trong ó việc xây dng chiến lƣợc là iu
hết sc cn thiết ối vi những bƣớc i của các ngân hàng. SACOMBANK cũng
số ngân hàng cn phải ƣợc xây dng, cng c li ngun lực th tn ti
và phát trin 1 cách hiu qu, bn vững…
T tm quan trng ca vic xây dng chiến lƣợc kinh doanh qua q
trình thc tp em tìm hiểu ƣợc, và vic nghiên cu v vấn này ti Sacombank
là chƣa ƣợc nghiên cu trong thời iểm hin nay nên em quyết nh cngân ngn
lOMoARcPSD|49598967
2
tài Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho ngân hàng TMCP SÀI GÕN
THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH HẢI PHÕNG” làm ề tài nghiên cu khoa ngân
hàngc ca mình.
2. Mục tiêu của ề tài
Xây dng chiến lƣợc 5 năm từ năm 2014-2019 cho phù hp vi s biến
ộng ầy khó khăn của nn kinh tế, t ó giúp Ngân Hàng ỔN ĐỊNH, PHÁT
TRIN BN VỮNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG CHO S PHÁT TRIN CA SÀI
GÕN THƢƠNG TÍN-CHI NHÁNH HI PHÒNG.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp iều tra cngân hàngn mu :
Điều tra cngân hàngn mẫu nghĩa là không tiến hành iu tra hết toàn
b các ơn v tng th, mà ch iều tra trên mt s ơn vị ri t ó suy ra toàn b
tng th, nhm tiết kim thi gian, công sc tiết kim chi phí. Vấn quan
trng nht phải m bo cho tng th mu phi kh năng i din cho tng
th chung.
Đề tài s dng phiếu iều tra ể tiến hành nghiên cứu nhƣ sau:
- 50 phiếu iu tra CBNV ca Sacombank
- 100 phiếu iều tra khách hàng
Phƣơng pháp phân tích tổng hp:
Phƣơng pháp so sánh
4. Đối tƣợng nghiên cứu
- Nghiên cu v vấn xây dng chiến lƣợc vi các ngun lc
hin có, các mc tiêu c th ra
- Nghiên cu v vấn hoạch nh chiến lƣợc ti Sacombank thi
k trƣớc ó, tìm ra ƣu và nhƣợc iểm ca chiến lƣợc cũ.
5. Phạm vi nghiên cứu
lOMoARcPSD| 49598967
3
Tìm hiu, nghiên cu, thu thp x lí thông tin v môi trƣờng bên
trong, môi trƣờng bên ngoài công tác hoạch nh chiến lƣợc vi mc tiêu ca
Sacombank trong những năm tới.
6. Ý nghĩa khoa ngân hàngc và thực tiễn của ề tài
- Đóng góp về mt khoa ngân hàngc, phc v công tác ào tạo:
V mt khoa ngân hàngc tài mong mun cung cp các d liu v các
nhân t ảnh hƣởng ti quá trình xây dng chiến lƣợc óng góp vào việc phát
trin lý thuyết v hoạch ịnh chiến lƣợc
- Những óng góp liên quan ến phát trin kinh tế:
V mt thc tiễn tài hy vng rng s cung cấp ƣợc nhng d liu cho
các nhà hoạch nh chính sách v thc trng xây dng chiến lƣợc, áp dng chiến
lƣợc, tránh những sai xót áng tiếc xy ra, gim thiểu ƣợc s chênh lch trong
quá trình do. t ó nhằm nâng hiu qu hoạt ộng ca ngân hàng.
- Những óng góp về mt hi (các gii pháp cho vấn hi):
Nâng cao kh năng quan hệ khách hàng, to nim tin gia ngân hàng vi
khách hàng, nim tin gia ngân hàng vi các nhân viên,..Gii quyết ƣợc các
vấn v việc làm i với ngƣời lao ng, gim bt các t nn hi t nâng ó
nâng cao ƣợc chất lƣợng cuc sống…..
- Những óng góp khác:
Đóng góp vào việc nâng cao chất lƣợng ào tạo của trƣờng ĐẠI HC
DÂN LP HI PHÒNG. Khích l các sinh viên tiếp theo am mê với công tác
nghiên cu khoa ngân hàngc, phát huy s sáng tạo và năng ng, nâng cao trình
chuyên môn cũng nhƣ ạo c ngh nghip t ó ào tạo ra nhng sinh viên tt
cho nguồn lao ộng ca xã hi.
7. Tiến ộ thực hiện ề tài
TT
Nội dung các bước thực
hiện
Kết quả phải ạt
Thời gian
lOMoARcPSD|49598967
4
PHẦN I: Cơ sở lí lun v xây
dng chiến lƣợc.
PHN II. Phân tích chiến
lƣợc ã thực hin ti ngân
hàng TMCP SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN-CHI
NHÁNH HI PHÒNG, tìm
ra ƣu và nhƣợc im ca
chiến lƣợc cũ.
PHN III. Xây dng chiến
lƣợc.
Nm bắt ƣợc h thng
các cơ sở lí lun v xây
dng chiến lƣợc.
Phân tích môi trƣờng
kinh doanh. Tìm ra ƣu và
nhƣợc iểm ca chiến
lƣợc cũ, ịnh hƣớng cho
gii pháp khc phc
nhƣợc iểm ca chiến
lƣợc cũ.
Xây dng chiến kinh
doanh cho ngân hàng
SÀI GÕN THƢƠNG
TÍN-CHI NHÁNH HI
PHÒNG.
5/4/2012-5/5/2013
5/5/2013-30/5/2013
1/6/2013-26/6/2013
8. Kết cấu ề tài
Ngoài phần mở ầu và kết luận, ề tài gồm 3 phần:
Phn I : Cơ sở lý lun v xây dng chiến lƣợc
Phn II : Thc trng v hoạt ng kinh doanh chiến lƣợc ã thực hiện
trƣớc ó tại ngân hàng TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH
HI PHÒNG
Phn III : xây dng chiến lƣợc.
CHƢƠNG I. CƠ S LÍ LUN.
1.1. Khái nim chiến lƣợc là gì
Khái niệm: Theo quan iểm truyn thng:
lOMoARcPSD|49598967
5
Thut ng „„Chiến lƣợc‟‟ xuất phát t lĩnh vực quân s với ý nghĩa
„„khoa ngân hàngc v hoạch ịnh iều khin các hoạt ng quân sự‟‟(Webster‟s
new world dictionary). Alfred Chandler(thuộc i ngân hàngc Havard) nh nghĩa
„„Chiến lƣợc quá trình xác nh các mục tiêu bản dài hn ca ngân hàng,
la cngân hàngn cách thc hoặc phƣơng hƣớng ca hành ng phân b các
tài nguyên thiết yếu ể thc hin các mục tiêu ó‟‟. Đây mt trong những ịnh
nghĩa truyn thống ƣợc dùng ph biến nht hin nay.
Theo quan iểm hiện ại:
Theo quan nim mi, ni dung khái nim chiến lƣợc có th bao gm
„„5P‟‟: Kế hoạch(plan); Mƣu lƣợc (Ploy); Cách thc (Pattern); V thế
(Position); Trin vng (Perspective) mà công ty ƣợc hoc muốn ạt ƣợc trong
quá trình hot ng kinh doanh. Quan iểm hiện i kết hp c hai loi chiến lƣợc
ph nh chiến lƣợc phát khởi ng trong mt mô thc tƣơng quan năng
ng.
Mt cách tng quán, chiến lƣợc mt h thng nhng chính sách
bin pháp ln nhm trin khai và phi hp các chƣơng trình hành ng giúp t
chc, công ty, nghip, ngân hàng hình thành các mc tiêu mong mun mt
cách hiu qu nht.
1.2. Hoạch ịnh chiến lƣợc
1.2.1. Khái nim hoạch ịnh chiến lƣc:
Hoạch nh chiến lƣợc tiến trình xây dng duy trì các mi quan h
cht ch gia mt bên tài nguyên các mc tiêu ca công ty bên kia
kh năng áp ng th trƣờng v thế cnh tranh trên th trƣờng nhm xác nh
chiến lƣợc thích nghi vi các hoạt ộng ầu tƣ của ngân hàng.
Quá trình hoạch ịnh chiến lƣợc phải ề ra nhng công vic cn thc hin
ca công ty, t chc nghiên cứu ể ch nhng nhân t chính ca môi trƣờng
bên trong, bên ngoài ngân hàng, xác nh các mc tiêu dài hn và la cngân
hàngn các mc tiêu cần theo uổi. Đồng thi quá trình hoạt ộng chiến lƣợc phải
lOMoARcPSD|49598967
6
ƣa ra các quyế nh xem ngân hàng s tp trung vào các sn phm, dch v c
th nào, th trƣờng, công ngh trong mt thời gian xác ịnh rõ.
1.2.2. Ý nghĩa của vic hoạch ịnh chiến lƣợc
Trong nn kinh tế th trƣờng ngày nay chúng ta ã chng kiến s thay i
toàn din ca nn kinh tế. s chuyển mình ó ã mang lại cho các doanh nghip
rt nhiu nhng thun li nhƣ: ƣợc ng dng công ngh cao vào trong quá trình
sn xuất kinh doanh, ƣợc tiếp cn vn mt cách d dàng hơn, chế qun
cũng ƣợc nhìn nhn mt cách toàn din, hàng lot các chính sách ƣu tiên của
chính phủ… nhƣng bên cạnh nhng thun li ấy thì khó khăn không ít c bit
s thâm nhp ca các doanh nghiệp nƣớc ngoài vào th trƣờng Vit nam
khiến cho các doanh nghip trong nƣớc phi gng mình lên trƣớc s cnh tranh
quá gay gắt nhƣ: cạnh tranh v giá, cnh tranh v cht lƣợng, cnh tranh v
mu mã sn phẩm….
Ngoài ra trong quá trình hoạt ng sn xut kinh doanh ca mình thì các
doanh nghiệp cũng gp phải không ít khó khăn nhƣ: sự biến ng y tht thƣờng
của môi trƣờng kinh doanh, s biến ng ca nến kinh tế trong và ngoài nƣớc,
những thay i v chính sách kinh tế của nhà nƣớc, h thng những văn
bản pháp luật quy ịnh ca chính ph, s cnh tranh ngày càng gay gt trên th
trƣờng… vậy th tn ti phát trin trên th trƣờng mt cách bn
vng, hiu qu thì các ngân hàng cn phi xây dng cho mình nhng chiến lƣợc
kinh doanh, chiến lƣợc cạnh tranh ể có th phát huy những iểm mnh, hn chế
iểm yếu to dng cho mình mt li thế cnh tranh an toàn trƣớc i thủ. Do ó
việc hoạch ịnh chiến lƣợc có vai trò hết sc quan trọng và ý nghĩa i vi ngân
hàng. quyết nh rng doanh nghip ca bn tn ti phát trin theo
hình nào, phát triển và ịnh hƣớng nhƣ thế nào? Thật áng sợ n khi mà những
quá trình hoạch nh chiến lƣợc kinh doanh y li mang tính cht lng lo, thiếu
tm nhìn tính thc tế.. iều này s ƣa doanh nghiệp ti b vc gii th, phá
sn.
Do ó hoạch nh chiến lƣợc s mang li nhng thun li sau:
lOMoARcPSD|49598967
7
Hoạch ịnh chiến lƣợc to ra một hƣớng i úng giúp ngân hàng khai thác
và vn hành mt cách tối a các nguồn lc hin có.
Giúp ngân hàng kh năng thích ng tốt trƣớc s biến ng ca môi
trƣờng kinh doanh thông qua các hoạt ộng iều chỉnh…
Hoạch ịnh chiến lƣợc giúp ngân hàng xác ịnh úng chiến lƣợc mình cần
theo uổi tránh tình trạng xác ịnh sai chiến lƣợc t ó nâng cao hiu qu
ầu tƣ.
To ra li ích: li ích bng tiến cho ngân hàng, nâng cao v thế cho ngân
hàng trong môi trƣờng kinh doanh…
1.3. Phân loi chiến lƣợc:
1.3.1. Chiến lƣợc Tng th
Chiến lƣợc tng th bao gm các chƣơng trình hành ộng nhm mc ích
hiện thc hóa nhim v chiến lƣợc các mục tiêu chính, ánh giá các kh năng
thực hin chiến lƣợc và phân tích danh mc vốn ầu tƣ nếu là công ty a ngành.
Chiến lƣợc tng th bao gm:
chiến lƣợc tp trung:
Công ty áp dng chiến lƣợc tập trung hoạt ng trong mt ngành kinh
doanh duy nht và trong khuôn kh mt th trƣờng nội ịa ơn thuần. chiến lƣợc
tp trung chia thành 3 loi, mi loi s n cứo 5 yếu t ánh giá: Sn phm,
Th trƣờng, Ngành kinh doanh, Cấp ơn vị hay quy mô ngành ngh, Công ngh
áp dng.
Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung vào cơ hội thâm nhp th trƣờng: Tt
c 5 yếu t ánh giá ều căn cứ vào tình trng hin hu mà doanh nghip ã sẵn
có ể xem xét.
Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung vào hội phát trin th trƣờng: Vi
chiến lƣợc này doanh nghiệp ƣa ra mt sn phm hin hu vào th trƣờng mi
ngoài th trƣờng vn có. Các yếu t khác (ngành, cp ngành công ngh) vn
gi nguyên hin trng.
lOMoARcPSD|49598967
8
Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung vào hội phát trin sn phm mi:
Vi chiến lƣợc này doanh nghip muốn ƣa ra một sn phm khác vào th
trƣờng vn có, các yếu t khác không ổi.
3 chiến lƣợc này ƣợc minh ngân hànga qua bng sau:
CL tp
Trung
Th trƣờng
Ngành kinh
doanh
Cp Ngành
Công
ngh
Thâm nhp
th trƣờng
Hin hu
Hin hu
Hin hu
Hin hu
Phát trin
th trƣờng
Mi
Hin hu
Hin hu
Hin hu
Phát trin
sn phm
mi
Hin hu
Hin hu
Hin hu
Hin hu
Ƣu, nhƣợc iểm ca chiến lƣợc tp trung:
* Ƣu iểm:
- Bo v Doanh nghiệp trƣớc các i th cnh tranh trong
mt chng mc nào ó, nó có thể cung cp hàng hóa dch v nào ó
mà ối th cnh tranh không có.
- Thun li trong công tác qun lý th trƣờng.
- To ra khách hàng trung thành làm rào cn hu hiệu
ngăn cản các ối th cnh tranh gia nhp ngành.
* Nhƣợc iểm:
- Chu áp lc ca nhà cung cp, sn xut vi s lƣợng nh nên chi phí
thƣờng cao hơn các doanh nghip có chi phí thp.
- Đọan th trƣờng thƣờgn b bt ng biến mất do thay i công ngh
hoc do s thích của ngƣời tiêu dùng thay ổi.
- B l cơ hội bành chƣớng th trƣờng, không tn dng hết tính năng
ni bt của mình ể nm bắt cơ hội phát trin trong ngành ngh khác.
Chiến lƣợc hi nhp theo chiu dc:
lOMoARcPSD|49598967
9
Nghĩa là công ty tự sn xut lấy các u vào hoc t lo liệu các ầu ra ca
chính mình. Tùy theo các tiêu chí Chiến lƣợc hi nhp dọc ƣợc chia thành các
loi:
Căn cứ vào tiến trình hội nhập, chia thành:
- Tăng trƣởng hi nhập ngƣợc chiều: nghĩa là công ty t lo liu, sn
xut ly các yếu t u vào ca mình.
- Tăng trƣởng hi nhp dc xuôi chiều: nghĩa công ty tìm cách tăng
trƣởng bng cách t lo liu hay t t chc các kênh phân phi thành phm ca
mình.
Căn cứ mức ộ hội nhập, chia thành:
- Hi nhp toàn din: khi công ty t sn xut ra các yếu t u vào cn
thiết cho quá trình sn xuất và ảm ƣơng tất c u ra.
- Hi nhp mt phn: công ty ch ng tham gia mt phần nào ó của ầu
vào hay ầu ra của nó. Cách này có ƣu thế hơn so với hi nhp toàn din.
Căn cứ phạm vi hội nhập, chia thành:
- Hi nhp trong ni b: công ty s thành lp công ty con tách t công
ty m.
- Hi nhp vi bên ngoài: công ty tiếp quản hay mua ứt công ty khác
sát nhp vào h thng qun lý ca công ty mình.
Ƣu, nhƣợc iểm ca chiến lƣợc hi nhp theo chiu dc:
* Ƣu iểm:
- To rào cn gia nhập ngành ối với các ối th cnh tranh tim n.
- Tiết kim chi phí sn xut do các công ty hoạch ịnh, phi hp và lên
thi gian biểu cho các công oạn liên tc nhau tr nên d ng hơn.
- Gim thiu chi phí th trƣờng nh gim bt chi phí qung cáo, tìm
kiếm ngun hàng.
- Kim soát hay qun tr chất lƣợng tốt hơn nhờ vic kim tra, giám
sát t nguyên liệu ầu vào cho ến thành phẩmu ra.
lOMoARcPSD|49598967
10
- Bo v quyn s hu công ngh hu hiệu hơn do tự sn xuất ƣợc
nhng nguyên liệu u o mà các doanh nghip khác khó th bắt chƣớc ƣợc
to nên s c quyn không phi l thuc vào các hãng cung cp.
* Nhƣợc iểm:
- Chi phí tim n ln nếu áp dng hi nhp dc s kém hiu qu.
- Không bt kp gung quay nhanh chóng ca s phát trin khoa
ngân hàngc kĩ thuật.
- Qun lý phc tp
- Chu nhiu sc ép t phía khách hàng do nhu cầu ngƣời tiêu
dùng thay ổi.
Chiến lƣợc Đa dng hóa:
việc u thặng vào nhiều ngành ngh khác sau khi công ty ã
chiếm ƣợc ƣu thế cnh tranh t các hoạt ộng kinh doanh hin ti.
Đa dạng hóa bao gm:
- Đa dạng hóa theo chiu ngang: Quan tâm vào chính th trƣờng hin
ti
- Đa dạng hóa ng m: Các hoạt ng phát triển (hƣớng vào th
trƣờng) mi vn ph thuc vào các hoạt ng sn xuất kinh doanh cũ của công
ty v mt s khâu nhƣ: marketing, vật tƣ, kĩ thuật
- Đa dạng hóa t hp: thc hin một lĩnh vực kinh doanh mới c lp
so với lĩnh vực kinh doanh cũ, áp dụng khi công ty mnh, th phát trin
m rng sang mt lĩnh vực kinh doanh khác.
Ƣu, nhƣợc iểm ca chiến lƣợc a dng hóa:
* Ƣu diểm:
- Khc phục các nhƣợc iểm v tính thi v, ngun vn, thiếu
trình ộ qun nhất ịnh hay cơ hội và nguy cơ môi trƣờng.
- Mua li và tái cu trúc nếu doanh nghip hoạt ng có hiu qu
có th mua li nhng công ty thua l kinh doanh.
lOMoARcPSD|49598967
11
- Chuyển giao năng lc, chuyn giao kinh nghim qun trong
ngành ngh kinh doanh.
- To ra li thế quy mô, chia s phân b chi phí cho nhiu
hoạt ộng.
* Nhƣợc iểm:
- Qun lý gp nhiều khó khăn.
- Chi phí gia nhp ngành cao ảnh hƣng ti li nhun.
- Không m bo chc chn s ạt ƣợc hiu qu cao do s thiếu
bài bn.
- Khó xoay chuyn tình thế nếu hoàn cảnh thay ổi áng kể.
1.3.2. Chiến lƣợc cnh tranh cp doanh nghip
Chiến lƣợc dnu v chi phí:
Chiến lƣợc chi phí thp là doanh nghip tìm mọi cách doanh nghip
sn phm hàng hóa vi chi phí thấp hơn ối th cnh tranh.
Ƣu iểm ca chiến lƣợc:
- H ƣợc giá thành, doanh nghip quyền nh giá bán sn phm r
hơn i th cnh tranh vn thu li ngang hàng ngân hàng. Nếu các i th
muốn ịnh giá
- Sn phm ca ngân hàng cũng rẻ nhƣ thế thì doanh nghip li có li
thế thu ƣợc li nhun nhiu hơn nhờ giá thành ca sn phm thấp hơn. Nếu
cuc cnh tranh giá c gây ra thƣờng giai oạn bão hòa sn phm
- Trên th trƣờng doanh nghip nào gim thiu chi phí thp nht s
li thế cm c tốt hơn các i th trong ngành.
-Vấn làm thế nào ể có ƣợc c hai li thế trên. Câu tr li tùy thuc
vào kh năng nổi bt ca doanh nghip v c hai phƣơng diện chế to và qun
lý vật tƣ.
Bt li:
- Khi sn phm giai oạn chín mui không th dùng cách này không
d
lOMoARcPSD| 49598967
12
- thiết kế chế to sn phm mi áp ng mi nhu cầu ngƣời tiêu
dùng.
- Khi chú trng gim chi phí s ảnh hƣởng ến chất lƣợng sn phm.
Chiến lƣợc khác biết hóa sn phm:
Mc tiêu chiến lƣợc này là to ra s khác biệt ộc áo của sn phm hàng
hóa nhm tạo ƣợc li thế cnh tranh. cho phép doanh nghiệp tăng giá bán
thao túng giá c bi ch ngân hàng mi s khác biệt ộc áo trong sn
phm.
Ƣu, nhƣợc iểm ca chiến lƣợc:
* Ƣu iểm:
- Giúp công ty bo v khỏi i th cnh tranh do khách hàng lòng
trung thành vi nhãn hiu sn phm ca công ty.
- To rào cản ối với các ối th tim n mun gia nhp ngành.
* Nhƣợc iểm:
- D b bắt chƣớc nếu s khác bit hóa sn phm không cao
- Chi phí thc hin chiến lƣợc cao, ảnh hƣởng ti giá bán ca sn
phm là cao hơn so với ối th.
Chiến lƣợc trng tâm hóa:
vic tp trung vào mt nhóm nhu cu, mt mng th trƣờng theo a
lý, theo loi khách hàng hay mt nhóm ca dòng sn phm khi thc hin chiến
lƣợc này nghĩa công ty chuyên môn hóa một mặt nào ó theo s trƣờng ca
mình.
Ƣu, nhƣợc iểm ca chiến lƣợc:
* Ƣu iểm:
- Do tp trung nên tính chuyên sâu chuyên môn hóa cao vì thế phc
v tốt hơn các nhu cầu của ngƣời tiêu dùng. Công ty hiểu rõ hơn về th trƣờng
nhu cầu khách hàng ng thi hiểu hơn về chính bn thân mình sn
lOMoARcPSD|49598967
13
phm tạo ra nên phát huy ƣợc các mt mnh và khc phc khuyết iểm to lòng
trung thành ca khách hàng.
* Nhƣợc iểm:
Đoạn th trƣờng th biến mất do thay i ch quan hay khách quan nên
chi phí cao B l các nhu cu và oạn th trƣờng khác, vô tình tạo cơ hội choi
th cnh tranh.
1.3.3. Chiến lƣợc cp chức năng
Là chiến lƣợc ƣợc hoạch ịnh cho các b phn chức năng. Nó h tr cho
chiến lƣợc tng th và chiến lƣợc cp doanh nghip.
Chiến lƣợc cp chức năng bao gồm:
Chiến lƣợc sn xut:
chc năng gắn lin vi vic chế to sn phm, mt trong những lĩnh
vc hoạt ng chính yếu ca doanh nghip. Bt c doanh nghip nào mun giành
ƣợc li thế cnh tranh trên th trƣờng òi hỏi các doanh nghip phi la cngân
hàngn cho mình mt cu trúc sn phm hp lý. Cấu trúc ó sẽ giúp cho công ty
gim thiu chi phí sn xut mc thp nht tc là công ty s giành ƣợc li thế
cnh tranh v giá c.
Chiến lƣợc tiếp th:
- Các yếu t marketing ngày càng gi vai trò quan trng trong kinh
doanh.
- Cngân hàngn la phân khúc th trƣng mc tiêu
- Thiết kế chiến lƣợc marketing mix - Định v th trƣờng.
Chiến lƣợc qun lí vật tƣ:
Vai trò ca chức năng quản vật là giám sát kết hp các chc
năng., thu mua các nguồn lc cung cấp cho ầu vào sn xut kinh doanh, hoạch
nh kim soát sn xut, phân phi sn phẩm ầu ra.
Chiến lƣợc qun tr ngun nhân lc:
Nhân lc ngun tài nguyên ln nht quý hiếm nht. Vic qun tr
ngun nhân lc hu hiệu ngày càng ƣợc quan tâm nghiên cu và phân tích.
lOMoARcPSD|49598967
14
Nhiều công ty xem ây là mt chức năng quản tr ct lõi gi vai trò quan
trng nht trong tiến trình qun tr chiến lƣợc. Qun tr ngun nhân lc có th
hiu mt cách khái quát bao gm các công tác tuyn m, sp xếp, ào tạo và iều
ng nhân s. Mc tiêu ca qun tr chiến lƣợc v ngun nhân lc phát trin
kế hoch nhân s phù hp vi các yêu cu chiến lƣợc ca công ty c ngn hn
ln dài hn. Kế hoch này da trên các yếu t quyết ịnh sau:
- D báo nhu cu nhân s của công ty trong tƣơng lai gần và xa.
- Cân ối nhân s gia hin tại và tƣơng lai, giữa lao ộng ph thông và
chuyên môn, gia các nguồn áp ứng t bên ngoài ln bên trong công ty - Phân
tích nhu cu th trƣờng lao ộng.
- D tr các bin pháp thay thế ngăn chặn s thiếu phi hp hay cân
i gia các ngun lc.
Chiến lƣợc các h thng thông tin:
Ngày nay công ngh thông tin ang tr thành mt trong nhng quyết sách
hàng u ca mi quốc gia, dƣới cấp doanh nghip thì h thng thông tin là
cùng quan trng, ảnh hƣởng ti các quyết nh ca doanh nghip, thông tin
chính xác kp thi thì giúp doanh nghip lm bắt hội mt cách nhanh chóng..
nhƣng sai thông tin thì chứng t rng doanh nghiệp ang i sai bƣớc. vy các
doanh nghip luôn chú trng ti công tác thông tin bên trong cũng nhƣ bên
ngoài ể lm bắt các cơ hội và loi b các nguy cơ..
1.4. Vai trò ca chiến lƣợc i vi hoạt ng kinh doanh ca ngân hàng trong
bi cnh kinh tế toàn cu.
1.4.1. Tm quan trng ca chiến lƣợc kinh doanh.
Trong nn kinh tế toàn cu hóa ngày nay, s cnh tranh gay gt gia các
ngân hàng iều không th th tránh khỏi, các ngân hàng ƣợc thành lp ngày
càng nhiều, nhƣng trong số ã rất nhiều ngân hàng rơi vào tình trạng phá sn,
mt kh năng thanh toán, hoạt ộng b trì tr hoc kém hiu qu.. nhng iều này
do âu? Do chế qun ca ngân hàng còn lng lo, chƣa ịnh hƣớng
ràng cho s phát trin của mình, không lƣờng trƣớc ƣợc những hƣớng i của i
lOMoARcPSD|49598967
15
th cạnh tranh… Để gii quyết thc trạng ó thì việc phi xây dng mt chiến
lƣợc kinh doanh là iu hết sc cn thiết cho các ngân hàng. nhƣng bên cạnh ó
chiến lƣợc kinh doanh phải òi hỏi các nhà hoạch nh phải ƣa ra ƣợc mt chiến
lƣợc kinh doanh phù hp với iều kin hin ti ca ngân hàng, chiến lƣợc phi
c th, rõ ràng, có th thc hin các hoạt ộng iều chnh khi cn thiết.
1.4.2. Li ích ca vic xây dng chiến lƣợc kinh doanh.
Chiến lƣợc kinh doanh em lại cho ngân hàng nhng li ích thiết thực
ó là:
- giúp ngân hàng thấy hƣớng i của mình trong tƣơng lai các
qun tr gia xem xét quyết ịnh ngân hàng nên i theo hƣớng nào khi nào
thì ạt mc tiêu.
- giúp các qun tr gia luôn luôn ch ộng trƣớc những thay ổi ca
môi trƣờng, thấy rõ cơ hội và nguy cơ xảy ra trong kinh doanh hin tại ể phân
tích, ánh giá, dự báo các iu kiện môi trƣờng kinh doanh trong tƣơng lai. T ó
giúp ngân hàng tận dụng ƣợc các cơ hội, ẩy lùi nguy chiến thng trong
cnh tranh, giành thng li.
- giúp ngân hàng khai thác s dng tối a các tài nguyên tiềm
năng của mình, t ó phát huy ƣợc sc mnh tối a của ngân hàng phát triển i
lên.
- giúp cho ngân hàng phân b ngun lc của mình vào các lĩnh vực
trong tng thời im mt cách hp lý.
- giúp ngân hàng tăng sự liên kết, gn bó ca các nhân viên, qun
tr viên trong vic thc hin các mc tiêu của ngân hàng t ó tạo ra ƣợc sc
mnh ni b ca ngân hàng.
- giúp ngân hàng tăng doanh số bán, tăng năng suất lao ng và tăng
hiệu qu qun trị, tránh ƣợc các rủi ro, tăng khả năng phòng nga ngăn chặn
các vấn ề khó khăn xảy ra ối vi ngân hàng.
lOMoARcPSD|49598967
16
1.5. Tính tt yếu khách quan phi hoạch ịnh chiến lƣợc kinh doanh trong
iều kin nn kinh tế nƣớc ta hin nay.
Trong năm 2012 cả nƣớc ã chng kiến s khng hong trm trng ca
nn kinh tế c trong ngoài nƣớc. Ch tính riêng trong năm 2012 ã hơn
30000 doanh nghiệp rơi vào tình trạng phá sn, hoạt ng bất ng sản rơi vào
tình trạng óng băng, nền kinh tế trì trệ.. iếu này ã gây khó khăn cùng to ln
ti hoạt ng kinh doanh của ngân hàng. m 2012 tổng n xu ca các ngân
hàng lên ti 202.000 t ồng tƣơng ƣơng với tng vốn iều l ca toàn b ngân
hàng vit nam.
Trƣớc thc trạng ó thì òi hỏi rng các ngân hàng phi xây dng cho mình
những bƣớc i vững chắc, ịnh hƣớng úng ắn cho s phát trin ca mình làm sao
va không b l hội kinh doanh nhƣng lại gim thiu tối a nhng rủi ro. Đặc
bit là ri ro v n xấu. Do ó xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho ngân hàng
là iều hết sc quan trng, cp thiết ối vi các ngân hàng Thƣơng Mại. giúp các
ngân hàng to dng li thế cnh tranh, sn sàng i phó vi s biến ộng ca nn
kinh tế th trƣờng.
1.6. Ni dung ca tiến trình hoạch ịnh chiến lƣợc.
Trƣớc khi ăng kí giấy phép kinh doanh t iều ầu tiên các nhà qun tr s
t câu hi: Doanh nghip ca mình kinh doanh lĩnh vực gì? sao doanh
nghip ca mình li tn tại kinh doanh trong lĩnh vực ó, ích ến của mình là
gì? Đây là việc xác ịnh mc tiêu ca doanh nghip.
Vấn nêu trên ƣợc th hin rt trong bn tuyên ngôn s mnh ca
doanh nghip. Bn tuyên ngôn s mnh ca doanh nghiệp xác ịnh lĩnh vực kinh
doanh, mc tiêu tm nhìn mà doanh nghiệp theo uổi th hin giá tr pháp lý, ạo
ức kinhdoanh cơ bn.
Mc tiêu chiến lƣợc và s mnh của công ty ƣợc xác nh da trên các
nguyên tc và báo cáo thuyết minh.
| 1/99

Preview text:

lOMoARcPSD| 49598967
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CÁC TỪ VIẾT TẮT TÊN ĐẤY ĐỦ SACOMBANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ
PHẦN SÀI GÕN THƢƠNG TÍN TMCP THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN TCTD TỔ CHỨC TÍN DỤNG NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC NHNN CÁN BỘ NHÂN VIÊN CBNV lOMoARcPSD| 49598967
MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÍ LUẬN ..................................................................... 4
1.1. Khái niệm chiến lƣợc là gì ........................................................................ 4
1.2. Hoạch ịnh chiến lƣợc ................................................................................. 5
1.2.1. Khái niệm hoạch ịnh chiến lƣợc: ........................................................... 5
1.2.2. Ý nghĩa của việc hoạch ịnh chiến lƣợc .................................................. 6
1.3. Phân loại chiến lƣợc: ................................................................................. 7
1.3.1. Chiến lƣợc Tổng thể ............................................................................... 7
1.3.2. Chiến lƣợc cạnh tranh cấp doanh nghiệp ............................................. 11
1.3.3. Chiến lƣợc cấp chức năng .................................................................... 13
1.4. Vai trò của chiến lƣợc ối với hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng trong bối
cảnh kinh tế toàn cầu ...................................................................................... 14
1.4.1. Tầm quan trọng của chiến lƣợc kinh doanh ......................................... 14
1.4.2. Lợi ích của việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh ............................... 15
1.5. Tính tất yếu khách quan phải hoạch ịnh chiến lƣợc kinh doanh trong iều
kiện nền kinh tế nƣớc ta hiện nay .................................................................. 16
1.6. Nội dung của tiến trình hoạch ịnh chiến lƣợc ......................................... 16
1.6.1 Phân tích môi trƣờng ngoại vi .............................................................. 17
1.6.2 Phân tích môi trƣờng nội bộ của doanh nghiệp .................................... 23
1.6.3. Xác ịnh cơ hội và ra quyết ịnh ............................................................. 26
1.7. Thực hiện và kiểm soát chiến lƣợc.......................................................... 26
CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH CHIẾN LƢỢC ĐÃ THỰC HIỆN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN – CHI NHÁNH HẢI
PHÒNG
.......................................................................................................... 27
2.1 Giới thiệu chung về ngân hàng TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN ......... 27
2.1.1 Sơ lƣợc về lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP SÀI
GÕN THƢƠNG TÍN ..................................................................................... 28
2.1.2 Sơ lƣợc về lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP SÀI
GÕN THƢƠNG TÍN – CHI NHÁNH HẢI PHÒNG .................................... 31 lOMoARcPSD| 49598967
2.1.3. sơ ồ cơ cấu tổ chức ................................................................................ 32
2.1.4. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ............................................. 33
2.1.5. Sản phẩm của chi nhánh ....................................................................... 35
2.1.6. Thực trạng hoạt ộng sản xuất kinh doanh của chi nhánh ..................... 46
2.1.6.1. Công tác huy ộng vốn: ....................................................................... 46
2.1.6.2. Công tác sử dụng vốn của Sacombank Hải Phòng ............................ 48
2.1.6.3. Kết quả hoạt ộng của Sacombank ...................................................... 50
2.2. Công tác hoạch ịnh chiến lƣợc tại công ty .............................................. 53
2.2.1 Mục ích thành lập và mục tiêu chiến lƣợc ............................................ 53
2.2.2 Chiến lƣợc kinh doanh .......................................................................... 54
2.3. Phân tích môi trƣờng kinh doanh của chi nhánh ..................................... 56
2.3.1. Môi trƣờng kinh tế vĩ mô: .................................................................... 56
2.3.2. Môi trƣờng tác nghiệp .......................................................................... 63
2.33. Môi trƣờng nội bộ ................................................................................. 68
2.3.4. Phân tích ma trận SWOT của Sacombank ............................................ 73
CHƢƠNG III: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CHO
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH HẢI
PHÒNG
.......................................................................................................... 78
3.1. Tình hình phát triển kinh tế Hải Phòng ến năm 2025 .............................. 78
3.2. Xây dựng chiến lƣợc phát triển cho Chi nhánh Sacombank Hải Phòng
3.3. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT CHO VIỆC XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH 79
PHÒNG ........................................................................................................... 82
3.3.1. chiến lƣợc liên kết. giữa Sacombank và Eximbank ............................. 82
3.3.1.1. Khái quát về ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam .............. 82
3.3.1.2. Sự cần thiết phải liên kết giữa Sacombank và Eximbank ................. 84
3.3.1.3. Các mô hình liên kết tiêu biểu và kinh nghiệm trong việc xây dựng mỗi
mô hình ........................................................................................................... 86
3.3.1.4. Mô hình liên kết cho Sacombank và Eximbank ................................ 88
3.3.2. giải pháp chiến lƣợc: ............................................................................ 91 lOMoARcPSD| 49598967
KẾT LUẬN .................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 95
DOANH CHO NGÂN HÀNG SÀI GÕN THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH HẢI lOMoARcPSD| 49598967 LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của ề tài
Việt nam gia nhập WTO là bƣớc ngoặt ánh dấu sự thay ổi lớn mang theo
nhiều cơ hội và thách thức không nhỏ ối với các doanh nghiệp việt nam. Trong
giai oạn 2007-2008 chúng ta ã chứng kiến sự bùng nổ của thị trƣờng tài chính
với hàng loạt các ngân hàng mọc lên nhƣ: Á châu, Đại Á, Đông Á,
Techcombank, sacombank, Liên việt, An Bình, Đại Dƣơng…..và rất nhiều các
ngân hàng khác iều này ã làm cho tốc ộ phát triển cuả thị trƣờng tài chính trở
nên nóng, các ngân hàng thi ua nhau cho vay..với rất nhiều hình thức ƣu ãi
nhƣ: a dạng hóa khả năng trả nợ của khách hàng, áp dụng các chƣơng trình
khuyến mại cho vay…chính tốc ộ phát triển 1 cách vô kiểm soát nhƣ vậy ã
khiến cho các ngân hàng thi nhau rơi vào tình trạng bế tắc, khó khăn, ặc biệt là
vấn ề nợ xấu ã khiến cho không ít các ngân hàng phải thanh lọc nguồn nhân sự,
cắt giảm các chi phí, thu nhỏ quy mô, và iều xấu hơn nữa ó là bị ngân hàng khác thâu tóm.
Qua quá trình thực tập tại ngân hàng TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN-
CHI NHÁNH HẢI PHÒNG, em nhận thấy việc rằng Sacombank chƣa xây
dựng chiến lƣợc cụ thể cho mình trong giai oạn này ể thích nghi với sự biến
ộng của nền kinh tế thế giới nói chung và của Việt Nam nói riêng , ặc biệt là
khó khăn trong tình hình của ngành ngân hàng hiện nay
Trƣớc thực trạng ó thì ặt ra 1 vấn ề cấp thiết là: làm thế nào ể tồn tại, làm
thế nào ể chống cngân hàngi lại ƣợc sự khủng hoảng của ngành ngân hàng ang
là vấn ề hàng ầu ối với các ngân hàng. Trong ó việc xây dựng chiến lƣợc là iều
hết sức cần thiết ối với những bƣớc i của các ngân hàng. SACOMBANK cũng
là số ngân hàng cần phải ƣợc xây dựng, củng cố lại nguồn lực ể có thể tồn tại
và phát triển 1 cách hiệu quả, bền vững…
Từ tầm quan trọng của việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh mà qua quá
trình thực tập em tìm hiểu ƣợc, và việc nghiên cứu về vấn ề này tại Sacombank
là chƣa ƣợc nghiên cứu trong thời iểm hiện nay nên em quyết ịnh cngân hàngn 1 lOMoARcPSD| 49598967
ề tài “ Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho ngân hàng TMCP SÀI GÕN
THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH HẢI PHÕNG” làm ề tài nghiên cứu khoa ngân hàngc của mình.
2. Mục tiêu của ề tài
Xây dựng chiến lƣợc 5 năm từ năm 2014-2019 cho phù hợp với sự biến
ộng ầy khó khăn của nền kinh tế, từ ó giúp Ngân Hàng ỔN ĐỊNH, PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG CHO SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SÀI
GÕN THƢƠNG TÍN-CHI NHÁNH HẢI PHÒNG.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp iều tra cngân hàngn mẫu :
Điều tra cngân hàngn mẫu có nghĩa là không tiến hành iều tra hết toàn
bộ các ơn vị tổng thể, mà chỉ iều tra trên một số ơn vị rồi từ ó suy ra toàn bộ
tổng thể, nhằm tiết kiệm thời gian, công sức và tiết kiệm chi phí. Vấn ề quan
trọng nhất là phải ảm bảo cho tổng thể mẫu phải có khả năng ại diện cho tổng thể chung.
Đề tài sử dụng phiếu iều tra ể tiến hành nghiên cứu nhƣ sau:
- 50 phiếu iều tra CBNV của Sacombank
- 100 phiếu iều tra khách hàng
Phƣơng pháp phân tích tổng hợp: Phƣơng pháp so sánh 4.
Đối tƣợng nghiên cứu -
Nghiên cứu về vấn ề xây dựng chiến lƣợc với các nguồn lực
hiện có, các mục tiêu cụ thể ề ra -
Nghiên cứu về vấn ề hoạch ịnh chiến lƣợc tại Sacombank thời
kỳ trƣớc ó, tìm ra ƣu và nhƣợc iểm của chiến lƣợc cũ. 5.
Phạm vi nghiên cứu 2 lOMoAR cPSD| 49598967
Tìm hiểu, nghiên cứu, thu thập và xử lí thông tin về môi trƣờng bên
trong, môi trƣờng bên ngoài và công tác hoạch ịnh chiến lƣợc với mục tiêu của
Sacombank trong những năm tới. 6.
Ý nghĩa khoa ngân hàngc và thực tiễn của ề tài -
Đóng góp về mặt khoa ngân hàngc, phục vụ công tác ào tạo:
Về mặt khoa ngân hàngc ề tài mong muốn cung cấp các dữ liệu về các
nhân tố ảnh hƣởng tới quá trình xây dựng chiến lƣợc óng góp vào việc phát
triển lý thuyết về hoạch ịnh chiến lƣợc -
Những óng góp liên quan ến phát triển kinh tế:
Về mặt thực tiễn ề tài hy vọng rằng sẽ cung cấp ƣợc những dữ liệu cho
các nhà hoạch ịnh chính sách về thực trạng xây dựng chiến lƣợc, áp dụng chiến
lƣợc, tránh những sai xót áng tiếc xảy ra, giảm thiểu ƣợc sự chênh lệch trong
quá trình dự báo. từ ó nhằm nâng hiệu quả hoạt ộng của ngân hàng. -
Những óng góp về mặt xã hội (các giải pháp cho vấn ề xã hội):
Nâng cao khả năng quan hệ khách hàng, tạo niềm tin giữa ngân hàng với
khách hàng, niềm tin giữa ngân hàng với các nhân viên,..Giải quyết ƣợc các
vấn ề về việc làm ối với ngƣời lao ộng, giảm bớt các tệ nạn xã hội từ nâng ó
nâng cao ƣợc chất lƣợng cuộc sống….. - Những óng góp khác:
Đóng góp vào việc nâng cao chất lƣợng ào tạo của trƣờng ĐẠI HỌC
DÂN LẬP HẢI PHÒNG. Khích lệ các sinh viên tiếp theo am mê với công tác
nghiên cứu khoa ngân hàngc, phát huy sự sáng tạo và năng ộng, nâng cao trình
ộ chuyên môn cũng nhƣ ạo ức nghề nghiệp từ ó ào tạo ra những sinh viên tốt
cho nguồn lao ộng của xã hội. 7.
Tiến ộ thực hiện ề tài TT
Kết quả phải ạt Thời gian
Nội dung các bước thực hiện 3 lOMoARcPSD| 49598967
PHẦN I: Cơ sở lí luận về xây Nắm bắt ƣợc hệ thống 5/4/2012-5/5/2013 dựng chiến lƣợc.
các cơ sở lí luận về xây dựng chiến lƣợc. 5/5/2013-30/5/2013 Phân tích môi trƣờng
PHẦN II. Phân tích chiến kinh doanh. Tìm ra ƣu và lƣợc ã thự c hiện tại ngân nhƣợc iểm của chiến hàng TMCP SÀI GÒN
lƣợc cũ, ịnh hƣớng cho THƢƠNG TÍN-CHI 1/6/2013-26/6/2013 giải pháp khắc phục NHÁNH HẢI PHÒNG, tìm nhƣợc iểm của chiến
ra ƣu và nhƣợc iểm của lƣợc cũ. chiến lƣợc cũ. Xây dựng chiến kinh
PHẦN III. Xây dựng chiến doanh cho ngân hàng lƣợc. SÀI GÕN THƢƠNG TÍN-CHI NHÁNH HẢI PHÒNG. 8. Kết cấu ề tài
Ngoài phần mở ầu và kết luận, ề tài gồm 3 phần:
Phần I : Cơ sở lý luận về xây dựng chiến lƣợc
Phần II : Thực trạng về hoạt ộng kinh doanh và chiến lƣợc ã thực hiện
trƣớc ó tại ngân hàng TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN- CHI NHÁNH HẢI PHÒNG
Phần III : xây dựng chiến lƣợc.
CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÍ LUẬN.
1.1. Khái niệm chiến lƣợc là gì
Khái niệm: Theo quan iểm truyền thống: 4 lOMoARcPSD| 49598967
Thuật ngữ „„Chiến lƣợc‟‟ xuất phát từ lĩnh vực quân sự với ý nghĩa
„„khoa ngân hàngc về hoạch ịnh và iều khiển các hoạt ộng quân sự‟‟(Webster‟s
new world dictionary). Alfred Chandler(thuộc ại ngân hàngc Havard) ịnh nghĩa
„„Chiến lƣợc là quá trình xác ịnh các mục tiêu cơ bản dài hạn của ngân hàng,
lựa cngân hàngn cách thức hoặc phƣơng hƣớng của hành ộng và phân bổ các
tài nguyên thiết yếu ể thực hiện các mục tiêu ó‟‟. Đây là một trong những ịnh
nghĩa truyền thống ƣợc dùng phổ biến nhất hiện nay. Theo quan iểm hiện ại:
Theo quan niệm mới, nội dung khái niệm chiến lƣợc có thể bao gồm
„„5P‟‟: Kế hoạch(plan); Mƣu lƣợc (Ploy); Cách thức (Pattern); Vị thế
(Position); Triển vọng (Perspective) mà công ty có ƣợc hoặc muốn ạt ƣợc trong
quá trình hoạt ộng kinh doanh. Quan iểm hiện ại kết hợp cả hai loại chiến lƣợc
có phủ ịnh và chiến lƣợc phát khởi ộng trong một mô thức tƣơng quan năng ộng.
Một cách tổng quán, chiến lƣợc là một hệ thống những chính sách và
biện pháp lớn nhằm triển khai và phối hợp các chƣơng trình hành ộng giúp tổ
chức, công ty, xí nghiệp, ngân hàng hình thành các mục tiêu mong muốn một cách hiệu quả nhất.
1.2. Hoạch ịnh chiến lƣợc
1.2.1. Khái niệm hoạch ịnh chiến lƣợc:
Hoạch ịnh chiến lƣợc là tiến trình xây dựng và duy trì các mối quan hệ
chặt chẽ giữa một bên là tài nguyên và các mục tiêu của công ty và bên kia là
khả năng áp ứng thị trƣờng và vị thế cạnh tranh trên thị trƣờng nhằm xác ịnh
chiến lƣợc thích nghi với các hoạt ộng ầu tƣ của ngân hàng.
Quá trình hoạch ịnh chiến lƣợc phải ề ra những công việc cần thực hiện
của công ty, tổ chức nghiên cứu ể chỉ rõ những nhân tố chính của môi trƣờng
bên trong, bên ngoài ngân hàng, xác ịnh các mục tiêu dài hạn và lựa cngân
hàngn các mục tiêu cần theo uổi. Đồng thời quá trình hoạt ộng chiến lƣợc phải 5 lOMoARcPSD| 49598967
ƣa ra các quyế ịnh xem ngân hàng sẽ tập trung vào các sản phẩm, dịch vụ cụ
thể nào, thị trƣờng, công nghệ trong một thời gian xác ịnh rõ.
1.2.2. Ý nghĩa của việc hoạch ịnh chiến lƣợc
Trong nền kinh tế thị trƣờng ngày nay chúng ta ã chứng kiến sự thay ổi
toàn diện của nền kinh tế. sự chuyển mình ó ã mang lại cho các doanh nghiệp
rất nhiều những thuận lợi nhƣ: ƣợc ứng dụng công nghệ cao vào trong quá trình
sản xuất kinh doanh, ƣợc tiếp cận vốn một cách dễ dàng hơn, cơ chế quản lí
cũng ƣợc nhìn nhận một cách toàn diện, hàng loạt các chính sách ƣu tiên của
chính phủ… nhƣng bên cạnh những thuận lợi ấy thì khó khăn không ít ặc biệt
là sự thâm nhập của các doanh nghiệp nƣớc ngoài vào thị trƣờng Việt nam
khiến cho các doanh nghiệp trong nƣớc phải gồng mình lên trƣớc sự cạnh tranh
quá gay gắt nhƣ: cạnh tranh về giá, cạnh tranh về chất lƣợng, cạnh tranh về mẫu mã sản phẩm….
Ngoài ra trong quá trình hoạt ộng sản xuất kinh doanh của mình thì các
doanh nghiệp cũng gặp phải không ít khó khăn nhƣ: sự biến ộng ầy thất thƣờng
của môi trƣờng kinh doanh, sự biến ộng của nến kinh tế trong và ngoài nƣớc,
những thay ổi về chính sách kinh tế vĩ mô của nhà nƣớc, hệ thống những văn
bản pháp luật quy ịnh của chính phủ, sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị
trƣờng… Vì vậy ể có thể tồn tại và phát triển trên thị trƣờng một cách bền
vững, hiệu quả thì các ngân hàng cần phải xây dựng cho mình những chiến lƣợc
kinh doanh, chiến lƣợc cạnh tranh ể có thể phát huy những iểm mạnh, hạn chế
iểm yếu tạo dựng cho mình một lợi thế cạnh tranh an toàn trƣớc ối thủ. Do ó
việc hoạch ịnh chiến lƣợc có vai trò hết sức quan trọng và ý nghĩa ối với ngân
hàng. Nó quyết ịnh rằng doanh nghiệp của bạn tồn tại và phát triển theo mô
hình nào, phát triển và ịnh hƣớng nhƣ thế nào? Thật áng sợ hơn khi mà những
quá trình hoạch ịnh chiến lƣợc kinh doanh ấy lại mang tính chất lỏng lẻo, thiếu
tầm nhìn và tính thực tế.. iều này sẽ ƣa doanh nghiệp tới bờ vực giải thể, phá sản.
Do ó hoạch ịnh chiến lƣợc sẽ mang lại những thuận lợi sau: 6 lOMoARcPSD| 49598967
Hoạch ịnh chiến lƣợc tạo ra một hƣớng i úng giúp ngân hàng khai thác
và vận hành một cách tối a các nguồn lực hiện có.
Giúp ngân hàng có khả năng thích ứng tốt trƣớc sự biến ộng của môi
trƣờng kinh doanh thông qua các hoạt ộng iều chỉnh…
Hoạch ịnh chiến lƣợc giúp ngân hàng xác ịnh úng chiến lƣợc mình cần
theo uổi tránh tình trạng xác ịnh sai chiến lƣợc từ ó nâng cao hiệu quả ầu tƣ.
Tạo ra lợi ích: lợi ích bằng tiến cho ngân hàng, nâng cao vị thế cho ngân
hàng trong môi trƣờng kinh doanh…
1.3. Phân loại chiến lƣợc:
1.3.1. Chiến lƣợc Tổng thể
Chiến lƣợc tổng thể bao gồm các chƣơng trình hành ộng nhằm mục ích
hiện thực hóa nhiệm vụ chiến lƣợc và các mục tiêu chính, ánh giá các khả năng
thực hiện chiến lƣợc và phân tích danh mục vốn ầu tƣ nếu là công ty a ngành.
Chiến lƣợc tổng thể bao gồm:
 chiến lƣợc tập trung:
Công ty áp dụng chiến lƣợc tập trung ể hoạt ộng trong một ngành kinh
doanh duy nhất và trong khuôn khổ một thị trƣờng nội ịa ơn thuần. chiến lƣợc
tập trung chia thành 3 loại, mỗi loại sẽ căn cứ vào 5 yếu tố ể ánh giá: Sản phẩm,
Thị trƣờng, Ngành kinh doanh, Cấp ơn vị hay quy mô ngành nghề, Công nghệ áp dụng.
Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung vào cơ hội thâm nhập thị trƣờng: Tất
cả 5 yếu tố ể ánh giá ều căn cứ vào tình trạng hiện hữu mà doanh nghiệp ã sẵn có ể xem xét.
Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung vào cơ hội phát triển thị trƣờng: Với
chiến lƣợc này doanh nghiệp ƣa ra một sản phẩm hiện hữu vào thị trƣờng mới
ngoài thị trƣờng vốn có. Các yếu tố khác (ngành, cấp ngành và công nghệ) vẫn giữ nguyên hiện trạng. 7 lOMoARcPSD| 49598967
Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung vào cơ hội phát triển sản phẩm mới:
Với chiến lƣợc này doanh nghiệp muốn ƣa ra một sản phẩm khác vào thị
trƣờng vốn có, các yếu tố khác không ổi.
3 chiến lƣợc này ƣợc minh ngân hànga qua bảng sau: CL tập Sản phẩm Thị trƣờng Ngành kinh Cấp Ngành Công doanh nghệ Trung Thâm nhập Hiện hữu Hiện hữu Hiện hữu Hiện hữu Hiện hữu thị trƣờng Phát triển Hiện hữu Mới Hiện hữu Hiện hữu Hiện hữu thị trƣờng Phát triển Mới Hiện hữu Hiện hữu Hiện hữu Hiện hữu sản phẩm mới
Ƣu, nhƣợc iểm của chiến lƣợc tập trung: * Ƣu iểm: -
Bảo vệ Doanh nghiệp trƣớc các ối thủ cạnh tranh trong
một chừng mực nào ó, nó có thể cung cấp hàng hóa dịch vụ nào ó
mà ối thủ cạnh tranh không có. -
Thuận lợi trong công tác quản lý thị trƣờng. -
Tạo ra khách hàng trung thành làm rào cản hữu hiệu
ngăn cản các ối thủ cạnh tranh gia nhập ngành. * Nhƣợc iểm: -
Chịu áp lực của nhà cung cấp, sản xuất với số lƣợng nhỏ nên chi phí
thƣờng cao hơn các doanh nghiệp có chi phí thấp. -
Đọan thị trƣờng thƣờgn bị bất ngờ biến mất do thay ổi công nghệ
hoặc do sở thích của ngƣời tiêu dùng thay ổi. -
Bỏ lỡ cơ hội bành chƣớng thị trƣờng, không tận dụng hết tính năng
nổi bật của mình ể nắm bắt cơ hội phát triển trong ngành nghề khác.
 Chiến lƣợc hội nhập theo chiều dọc: 8 lOMoARcPSD| 49598967
Nghĩa là công ty tự sản xuất lấy các ầu vào hoặc tự lo liệu các ầu ra của
chính mình. Tùy theo các tiêu chí Chiến lƣợc hội nhập dọc ƣợc chia thành các loại:
Căn cứ vào tiến trình hội nhập, chia thành: -
Tăng trƣởng hội nhập ngƣợc chiều: nghĩa là công ty tự lo liệu, sản
xuất lấy các yếu tố ầu vào của mình. -
Tăng trƣởng hội nhập dọc xuôi chiều: nghĩa là công ty tìm cách tăng
trƣởng bằng cách tự lo liệu hay tự tổ chức các kênh phân phối thành phẩm của mình.
Căn cứ mức ộ hội nhập, chia thành: -
Hội nhập toàn diện: khi công ty tự sản xuất ra các yếu tố ầu vào cần
thiết cho quá trình sản xuất và ảm ƣơng tất cả ầu ra. -
Hội nhập một phần: công ty chủ ộng tham gia một phần nào ó của ầu
vào hay ầu ra của nó. Cách này có ƣu thế hơn so với hội nhập toàn diện.
Căn cứ phạm vi hội nhập, chia thành: -
Hội nhập trong nội bộ: công ty sẽ thành lập công ty con tách từ công ty mẹ. -
Hội nhập với bên ngoài: công ty tiếp quản hay mua ứt công ty khác
ể sát nhập vào hệ thống quản lý của công ty mình.
Ƣu, nhƣợc iểm của chiến lƣợc hội nhập theo chiều dọc: * Ƣu iểm: -
Tạo rào cản gia nhập ngành ối với các ối thủ cạnh tranh tiềm ẩn. -
Tiết kiệm chi phí sản xuất do các công ty hoạch ịnh, phối hợp và lên
thời gian biểu cho các công oạn liên tục nhau trở nên dễ dàng hơn. -
Giảm thiểu chi phí thị trƣờng nhờ giảm bớt chi phí quảng cáo, tìm kiếm nguồn hàng. -
Kiểm soát hay quản trị chất lƣợng tốt hơn nhờ việc kiểm tra, giám
sát từ nguyên liệu ầu vào cho ến thành phẩm ầu ra. 9 lOMoARcPSD| 49598967 -
Bảo vệ quyền sở hữu công nghệ hữu hiệu hơn do tự sản xuất ƣợc
những nguyên liệu ầu vào mà các doanh nghiệp khác khó có thể bắt chƣớc ƣợc
tạo nên sự ộc quyền không phải lệ thuộc vào các hãng cung cấp. * Nhƣợc iểm: -
Chi phí tiềm ẩn lớn nếu áp dụng hội nhập dọc sẽ kém hiệu quả. -
Không bắt kịp guồng quay nhanh chóng của sự phát triển khoa ngân hàngc kĩ thuật. - Quản lý phức tạp -
Chịu nhiều sức ép từ phía khách hàng do nhu cầu ngƣời tiêu dùng thay ổi.
 Chiến lƣợc Đa dạng hóa:
Là việc ầu tƣ thặng dƣ vào nhiều ngành nghề khác sau khi công ty ã
chiếm ƣợc ƣu thế cạnh tranh từ các hoạt ộng kinh doanh hiện tại. Đa dạng hóa bao gồm: -
Đa dạng hóa theo chiều ngang: Quan tâm vào chính thị trƣờng hiện tại -
Đa dạng hóa ồng tâm: Các hoạt ộng phát triển (hƣớng vào thị
trƣờng) mới vẫn phụ thuộc vào các hoạt ộng sản xuất kinh doanh cũ của công
ty về một số khâu nhƣ: marketing, vật tƣ, kĩ thuật -
Đa dạng hóa tổ hợp: là thực hiện một lĩnh vực kinh doanh mới ộc lập
so với lĩnh vực kinh doanh cũ, áp dụng khi công ty ủ mạnh, có thể phát triển
mở rộng sang một lĩnh vực kinh doanh khác.
Ƣu, nhƣợc iểm của chiến lƣợc a dạng hóa: * Ƣu diểm: -
Khắc phục các nhƣợc iểm về tính thời vụ, nguồn vốn, thiếu
trình ộ quản lý nhất ịnh hay cơ hội và nguy cơ môi trƣờng. -
Mua lại và tái cấu trúc nếu doanh nghiệp hoạt ộng có hiệu quả
có thể mua lại những công ty thua lỗ ể kinh doanh. 10 lOMoARcPSD| 49598967 -
Chuyển giao năng lực, chuyển giao kinh nghiệm quản lý trong ngành nghề kinh doanh. -
Tạo ra lợi thế quy mô, chia sẻ và phân bổ chi phí cho nhiều hoạt ộng. * Nhƣợc iểm: -
Quản lý gặp nhiều khó khăn. -
Chi phí gia nhập ngành cao ảnh hƣởng tới lợi nhuận. -
Không ảm bảo chắc chắn sẽ ạt ƣợc hiệu quả cao do sự thiếu bài bản. -
Khó xoay chuyển tình thế nếu hoàn cảnh thay ổi áng kể.
1.3.2. Chiến lƣợc cạnh tranh cấp doanh nghiệp
 Chiến lƣợc dẫn ầu về chi phí:
Chiến lƣợc chi phí thấp là doanh nghiệp tìm mọi cách ể doanh nghiệp có
sản phẩm hàng hóa với chi phí thấp hơn ối thủ cạnh tranh.
Ƣu iểm của chiến lƣợc: -
Hạ ƣợc giá thành, doanh nghiệp có quyền ịnh giá bán sản phẩm rẻ
hơn ối thủ cạnh tranh mà vẫn thu lợi ngang hàng ngân hàng. Nếu các ối thủ muốn ịnh giá -
Sản phẩm của ngân hàng cũng rẻ nhƣ thế thì doanh nghiệp lại có lợi
thế thu ƣợc lợi nhuận nhiều hơn nhờ giá thành của sản phẩm thấp hơn. Nếu
cuộc cạnh tranh giá cả gây ra thƣờng ở giai oạn bão hòa sản phẩm -
Trên thị trƣờng doanh nghiệp nào giảm thiểu chi phí thấp nhất sẽ có
lợi thế cầm cự tốt hơn các ối thủ trong ngành.
-Vấn ề là làm thế nào ể có ƣợc cả hai lợi thế trên. Câu trả lời tùy thuộc
vào khả năng nổi bật của doanh nghiệp về cả hai phƣơng diện chế tạo và quản lý vật tƣ. Bất lợi: -
Khi sản phẩm ở giai oạn chín muồi không thể dùng cách này vì không dễ 11 lOMoAR cPSD| 49598967 -
thiết kế và chế tạo sản phẩm mới áp ứng mọi nhu cầu ngƣời tiêu dùng. -
Khi chú trọng giảm chi phí sẽ ảnh hƣởng ến chất lƣợng sản phẩm.
 Chiến lƣợc khác biết hóa sản phẩm:
Mục tiêu chiến lƣợc này là tạo ra sự khác biệt ộc áo của sản phẩm hàng
hóa nhằm tạo ƣợc lợi thế cạnh tranh. Nó cho phép doanh nghiệp tăng giá bán
và thao túng giá cả bởi chỉ có ngân hàng mới có sự khác biệt ộc áo trong sản phẩm.
Ƣu, nhƣợc iểm của chiến lƣợc: * Ƣu iểm: -
Giúp công ty bảo vệ khỏi ối thủ cạnh tranh do khách hàng có lòng
trung thành với nhãn hiệu sản phẩm của công ty. -
Tạo rào cản ối với các ối thủ tiểm ẩn muốn gia nhập ngành. * Nhƣợc iểm: -
Dễ bị bắt chƣớc nếu sự khác biệt hóa sản phẩm không cao -
Chi phí thực hiện chiến lƣợc cao, ảnh hƣởng tới giá bán của sản
phẩm là cao hơn so với ối thủ.
 Chiến lƣợc trọng tâm hóa:
Là việc tập trung vào một nhóm nhu cầu, một mảng thị trƣờng theo ịa
lý, theo loại khách hàng hay một nhóm của dòng sản phẩm khi thực hiện chiến
lƣợc này nghĩa là công ty chuyên môn hóa một mặt nào ó theo sở trƣờng của mình.
Ƣu, nhƣợc iểm của chiến lƣợc: * Ƣu iểm: -
Do tập trung nên tính chuyên sâu và chuyên môn hóa cao vì thế phục
vụ tốt hơn các nhu cầu của ngƣời tiêu dùng. Công ty hiểu rõ hơn về thị trƣờng
và nhu cầu khách hàng ồng thời hiểu rõ hơn về chính bản thân mình và sản 12 lOMoARcPSD| 49598967
phẩm tạo ra nên phát huy ƣợc các mặt mạnh và khắc phục khuyết iểm tạo lòng
trung thành của khách hàng. * Nhƣợc iểm:
Đoạn thị trƣờng có thể biến mất do thay ổi chủ quan hay khách quan nên
chi phí cao Bỏ lỡ các nhu cầu và oạn thị trƣờng khác, vô tình tạo cơ hội cho ối thủ cạnh tranh.
1.3.3. Chiến lƣợc cấp chức năng
Là chiến lƣợc ƣợc hoạch ịnh cho các bộ phận chức năng. Nó hỗ trợ cho
chiến lƣợc tổng thể và chiến lƣợc cấp doanh nghiệp.
Chiến lƣợc cấp chức năng bao gồm:
 Chiến lƣợc sản xuất:
là chức năng gắn liền với việc chế tạo sản phẩm, một trong những lĩnh
vực hoạt ộng chính yếu của doanh nghiệp. Bất cứ doanh nghiệp nào muốn giành
ƣợc lợi thế cạnh tranh trên thị trƣờng òi hỏi các doanh nghiệp phải lựa cngân
hàngn cho mình một cấu trúc sản phẩm hợp lý. Cấu trúc ó sẽ giúp cho công ty
giảm thiểu chi phí sản xuất ở mức thấp nhất tức là công ty sẽ giành ƣợc lợi thế cạnh tranh về giá cả.
 Chiến lƣợc tiếp thị:
- Các yếu tố marketing ngày càng giữ vai trò quan trọng trong kinh doanh.
- Cngân hàngn lựa phân khúc thị trƣờng mục tiêu
- Thiết kế chiến lƣợc marketing mix - Định vị thị trƣờng.
 Chiến lƣợc quản lí vật tƣ:
Vai trò của chức năng quản lý vật tƣ là giám sát và kết hợp các chức
năng., thu mua các nguồn lực cung cấp cho ầu vào sản xuất kinh doanh, hoạch
ịnh kiểm soát sản xuất, phân phối sản phẩm ầu ra.
 Chiến lƣợc quản trị nguồn nhân lực:
Nhân lực là nguồn tài nguyên lớn nhất và quý hiếm nhất. Việc quản trị
nguồn nhân lực hữu hiệu ngày càng ƣợc quan tâm nghiên cứu và phân tích. 13 lOMoARcPSD| 49598967
Nhiều công ty xem ây là một chức năng quản trị cốt lõi giữ vai trò quan
trọng nhất trong tiến trình quản trị chiến lƣợc. Quản trị nguồn nhân lực có thể
hiểu một cách khái quát bao gồm các công tác tuyển mộ, sắp xếp, ào tạo và iều
ộng nhân sự. Mục tiêu của quản trị chiến lƣợc về nguồn nhân lực là phát triển
kế hoạch nhân sự phù hợp với các yêu cầu chiến lƣợc của công ty cả ngắn hạn
lẫn dài hạn. Kế hoạch này dựa trên các yếu tố quyết ịnh sau:
- Dự báo nhu cầu nhân sự của công ty trong tƣơng lai gần và xa.
- Cân ối nhân sự giữa hiện tại và tƣơng lai, giữa lao ộng phổ thông và
chuyên môn, giữa các nguồn áp ứng từ bên ngoài lẫn bên trong công ty - Phân
tích nhu cầu thị trƣờng lao ộng.
- Dự trữ các biện pháp thay thế ể ngăn chặn sự thiếu phối hợp hay cân
ối giữa các nguồn lực.
 Chiến lƣợc các hệ thống thông tin:
Ngày nay công nghệ thông tin ang trở thành một trong những quyết sách
hàng ầu của mỗi quốc gia, dƣới cấp ộ doanh nghiệp thì hệ thống thông tin là vô
cùng quan trọng, nó ảnh hƣởng tới các quyết ịnh của doanh nghiệp, thông tin
chính xác kịp thời thì giúp doanh nghiệp lắm bắt cơ hội một cách nhanh chóng..
nhƣng sai thông tin thì chứng tỏ rằng doanh nghiệp ang i sai bƣớc. vì vậy các
doanh nghiệp luôn chú trọng tới công tác thông tin bên trong cũng nhƣ bên
ngoài ể lắm bắt các cơ hội và loại bỏ các nguy cơ..
1.4. Vai trò của chiến lƣợc ối với hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng trong
bối cảnh kinh tế toàn cầu.
1.4.1. Tầm quan trọng của chiến lƣợc kinh doanh.
Trong nền kinh tế toàn cầu hóa ngày nay, sự cạnh tranh gay gắt giữa các
ngân hàng là iều không thể thể tránh khỏi, các ngân hàng ƣợc thành lập ngày
càng nhiều, nhƣng trong số ã có rất nhiều ngân hàng rơi vào tình trạng phá sản,
mất khả năng thanh toán, hoạt ộng bị trì trệ hoặc kém hiệu quả.. những iều này
là do âu? Do cơ chế quản lí của ngân hàng còn lỏng lẻo, chƣa ịnh hƣớng rõ
ràng cho sự phát triển của mình, không lƣờng trƣớc ƣợc những hƣớng i của ối 14 lOMoARcPSD| 49598967
thủ cạnh tranh… Để giải quyết thực trạng ó thì việc phải xây dựng một chiến
lƣợc kinh doanh là iều hết sức cần thiết cho các ngân hàng. nhƣng bên cạnh ó
chiến lƣợc kinh doanh phải òi hỏi các nhà hoạch ịnh phải ƣa ra ƣợc một chiến
lƣợc kinh doanh phù hợp với iều kiện hiện tại của ngân hàng, chiến lƣợc phải
cụ thể, rõ ràng, có thể thực hiện các hoạt ộng iều chỉnh khi cần thiết.
1.4.2. Lợi ích của việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh.
 Chiến lƣợc kinh doanh em lại cho ngân hàng những lợi ích thiết thực ó là: -
Nó giúp ngân hàng thấy rõ hƣớng i của mình trong tƣơng lai ể các
quản trị gia xem xét và quyết ịnh ngân hàng nên i theo hƣớng nào và khi nào thì ạt mục tiêu. -
Nó giúp các quản trị gia luôn luôn chủ ộng trƣớc những thay ổi của
môi trƣờng, thấy rõ cơ hội và nguy cơ xảy ra trong kinh doanh hiện tại ể phân
tích, ánh giá, dự báo các iều kiện môi trƣờng kinh doanh trong tƣơng lai. Từ ó
giúp ngân hàng tận dụng ƣợc các cơ hội, ẩy lùi nguy cơ ể chiến thắng trong
cạnh tranh, giành thắng lợi. -
Nó giúp ngân hàng khai thác và sử dụng tối a các tài nguyên tiềm
năng của mình, từ ó phát huy ƣợc sức mạnh tối a của ngân hàng ể phát triển i lên. -
Nó giúp cho ngân hàng phân bổ nguồn lực của mình vào các lĩnh vực
trong từng thời iểm một cách hợp lý. -
Nó giúp ngân hàng tăng sự liên kết, gắn bó của các nhân viên, quản
trị viên trong việc thực hiện các mục tiêu của ngân hàng ể từ ó tạo ra ƣợc sức
mạnh nội bộ của ngân hàng. -
Nó giúp ngân hàng tăng doanh số bán, tăng năng suất lao ộng và tăng
hiệu quả quản trị, tránh ƣợc các rủi ro, tăng khả năng phòng ngừa và ngăn chặn
các vấn ề khó khăn xảy ra ối với ngân hàng. 15 lOMoARcPSD| 49598967
1.5. Tính tất yếu khách quan phải hoạch ịnh chiến lƣợc kinh doanh trong
iều kiện nền kinh tế nƣớc ta hiện nay.
Trong năm 2012 cả nƣớc ã chứng kiến sự khủng hoảng trầm trọng của
nền kinh tế cả trong và ngoài nƣớc. Chỉ tính riêng trong năm 2012 ã có hơn
30000 doanh nghiệp rơi vào tình trạng phá sản, hoạt ộng bất ộng sản rơi vào
tình trạng óng băng, nền kinh tế trì trệ.. iếu này ã gây khó khăn vô cùng to lớn
tới hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng. Năm 2012 tổng nợ xấu của các ngân
hàng lên tới 202.000 tỷ ồng tƣơng ƣơng với tổng vốn iều lệ của toàn bộ ngân hàng việt nam.
Trƣớc thực trạng ó thì òi hỏi rằng các ngân hàng phải xây dựng cho mình
những bƣớc i vững chắc, ịnh hƣớng úng ắn cho sự phát triển của mình làm sao
vừa không bỏ lỡ cơ hội kinh doanh nhƣng lại giảm thiểu tối a những rủi ro. Đặc
biệt là rủi ro về nợ xấu. Do ó xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho ngân hàng
là iều hết sức quan trọng, cấp thiết ối với các ngân hàng Thƣơng Mại. giúp các
ngân hàng tạo dựng lợi thế cạnh tranh, sẵn sàng ối phó với sự biến ộng của nền kinh tế thị trƣờng.
1.6. Nội dung của tiến trình hoạch ịnh chiến lƣợc.
Trƣớc khi ăng kí giấy phép kinh doanh thì iều ầu tiên các nhà quản trị sẽ
ặt câu hỏi: Doanh nghiệp của mình kinh doanh ở lĩnh vực gì? Vì sao doanh
nghiệp của mình lại tồn tại và kinh doanh trong lĩnh vực ó, ích ến của mình là
gì? Đây là việc xác ịnh mục tiêu của doanh nghiệp.
Vấn ề nêu trên ƣợc thể hiện rất rõ trong bản tuyên ngôn sứ mệnh của
doanh nghiệp. Bản tuyên ngôn sứ mệnh của doanh nghiệp xác ịnh lĩnh vực kinh
doanh, mục tiêu tầm nhìn mà doanh nghiệp theo uổi thể hiện giá trị pháp lý, ạo ức kinhdoanh cơ bản.
Mục tiêu chiến lƣợc và sứ mệnh của công ty ƣợc xác ịnh dựa trên các
nguyên tắc và báo cáo thuyết minh. 16