Trang 1
DNG 5: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T
A.Bài toán
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
( )
3
3 3 3
42
)
) 2010 2009 2010
a x y z x y z
b x x x
+ +
+ + +
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( )( )( )( )
1 3 5 7 15A a a a a= + + + + +
Bài 3: Phân tích các đa thức ra tha s:
a)
4
4x +
b)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2019 2018 2019.x x x+ + +
Bài 5: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a)
3 3 3
3x y z xyz+ +
b)
42
2011 2010 2011x x x+ + +
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
b)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
32
14 24x x x +
b)
42
2018 2017 2018x x x+ + +
Bài 8: Phân tích đa thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
thành nhân t
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) ; b)
c) ; d)
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân t: .
Bài 12: Phân tích thành nhân t:
a) ;
b)
c)
Bài 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) ; b) ;
c) ; d)
Bài 14: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a) ;
b)
Bài 15: Cho đa thức
a) Phân tích thành nhân t
b) Chng minh rng vi mi .
Bài 16: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a) ; b)
5
1xx++
54
1xx++
8
1xx++
87
1xx++
( ) ( ) ( )
3 3 3
a x y a y x x y a +
2 2 2 2 2 2
2 4 4 2 4a b ab a c ac b c bc abc+ + +
( ) ( )
22
2
4a b c a b c b+ + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b +
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c+ + +
( ) ( )
2
22
2 15x x x x+ +
( )
2
22
2 9 18 20x x x x+ + + +
( )( )
22
3 1 3 2 6x x x x+ + + +
( )
( )( )
2
8 7 3 5 15x x x x+ + + + +
( ) ( )
2
2 2 2
4 8 3 4 8 2x x x x x x+ + + + + +
22
2 12x xy y x y+ +
( )
432
2 7 2 13 6P x x x x x= + +
( )
Px
( )
6Px
xZ
4 3 2
4 4 5 2 1x x x x+ + + +
4 3 2
3 11 7 2 1x x x x+ +
Trang 2
Bài 17: Cho đa thức .
a) Phân tích đa thức thành nhân t;
b) Tính giá tr ca vi là nghim của phương trình: .
Bài 18: Phân tích đa thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
thành nhân t
Bài 19: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
2
42
1.x 7x 6
2.x 2008x 2007x 2008
++
+ + +
Bài 20: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
( )
3
3 3 3 4 2
a) x y z x y z ; b) x 2010x 2009x 2010+ + + + +
Bài 21: Phân tích đa thức
32
x 5x 8x 4 +
thành nhân t
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân t
42
a)x 1 2x+−
2
b) x 28x 27
Bài 23: Phân tích đa thức sau thành nhân t :
( )
( )
2
x x 2 x 2x 2 1+ + + +
Bài 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
4
x4+
b)
( )( )( )( )
x 2 x 3 x 4 x 5 24+ + + +
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
22
2 2 1 6x x x x
Bài 26: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a)
3 3 3
x y z 3xyz+ +
b)
42
x 2011x 2010x 2011+ + +
Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2019 2018 2019x x x+ + +
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân t:
2 2 2
( ) .( ) .( )P x y z y z x z x y= + +
Bài 29: Phân tích đa thức sau thành nhân t :
22
2 4 4 5x xy y x y + +
Bài 30: Phân tích đa thức
32
5 8 4x x x +
thành nhân t
Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân t:
22
2
) 5 5
)2 5 7
a x y x y
b x x
+
−−
Bài 32: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
2
42
1. 7 6
2. 2008 2007 2008
xx
x x x
++
+ + +
Bài 33: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
22
2
) 6 9 49
) 6 5
a x xy y
b x x
+
−+
Bài 34: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
32
14 24x x x +
b)
42
2018 2017 2018x x x+ + +
42
2017 2016 2017E x x x= + + +
E
E
x
2
11xx + =
Trang 3
Bài 35: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2013 2012 2013x x x+ + +
Bài 36: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( )( )
2 4 2
1 2 1x x x + +
Bài 37: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
32
22x x x +
Bài 38: Phân tích đa thức thành nhân t:
42
2007 2006 2007A x x x= + + +
Bài 39: Phân tích đa thức sau thành nhân t: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128.
Bài 40: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( )
2
32
. 7 36x x x−−
Da vào kết qu trên hãy chng minh:
( )
32
. 7 36A n n n=
chia hết cho
210
vi mi s t nhiên
n
Bài 41:
Phân tích đa thức thành nhân t:
Bài 42:
Phân tích đa thức
3 3 3
3A a b c abc= + +
thành nhân t. T đó suy ra điều kin ca
,,abc
để
3 3 3
3a b c abc+ + =
.
Bài 43:
Phân tích đa thức thành nhân t
Bài 44:
1) Chng minh :
2) Phân tích đa thức thành nhân t:
3) Tìm biết:
Bài 45:
Cho vi
Tính giá tr biu thc
Bài 46:
Cho Hãy rút gn phân thc :
Bài 47:
Cho tính giá tr ca biu thc
Bài 48:
a) Cho Chng minh rng
b) Cho (vi
Tính giá tr ca biu thc
Bài 49:
Tìm biết:
Bài 50:
Cho tha mãn : Tính giá tr ca biu thc
Bài 51:
Phân tích đa thức sau thành nhân t:
3
19 30xx−−
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
( )
( )
3 2 2 3 4 4
x y x x y xy y x y+ + =
( )
( )
2
x x 2 x 2x 2 1+ + + +
a, b,c
2 2 2
a b c ab bc ac+ + = + +
8 8 8
a b c 3+ + =
3 3 3
a b c 3abc+ + =
a,b,c 0
a b c
P 1 1 1
b c a
= + + +
3 3 3
x y z 3xyz.+ + =
( )( )( )
xyz
P
x y y z z x
=
+ + +
1 1 1
0,
x y z
+ + =
2 2 2
yz xy
xz
P
xyz
= + +
a b c 0.+ + =
3 3 3
a b c 3abc+ + =
1 1 1
0,
x y z
+ + =
x 0; y 0; z 0)
2 2 2
yz xy
xz
x y z
++
x, y,z
2 2 2
10x y 4z 6x 4y 4xz 5 0+ + + + =
a
b
a b 1.+=
33
B a b 3ab= + +
Trang 4
Bài 52:
Phân tích các đa thức sau thành nhân t
1.
2.
Bài 53:
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Bài 54: a) Cho
1 1 1
0
x y z
+ + =
.Tính giá tr ca biu thc sau: .
b) Cho
,,x y z
là ba s thc khác 0, tha mãn
0x y z+ +
3 3 3
3x y z xyz+ + =
.
Tính .
Bài 55:
a) Cho là ba s đôi một khác nhau tha mãn:
Tính giá tr ca biu thc:
b) Cho Chng minh rng:
Bài 56:
Phân tích đa thức thành nhân t:
Bài 57:
Cho .
CMR:
Bài 58: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
3 3 3
A x y z 3xyz= + +
Bài 59: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
x 2013x 2012x 2013+ + +
Bài 60: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )( )( )
M x 2 x 3 x 4 x 5 24= + + + +
Bài 61: Phân tích biu thc sau thành nhân t:
3 2 2 3
P 2a 7a b 7ab 2b= + + +
Bài 62: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
x 6x 11x 6 +
Bài 63: Phân tích đa thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
thành nhân t
Bài 64: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
4
x4+
b)
( )( )( )( )
x 2 x 3 x 4 x 5 24+ + + +
Bài 65: Phân tích biu thc sau thành nhân t:
3 2 2 3
2 7 7 2P a a b ab b= + + +
Bài 66: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
4 2 2
29x x y y+ +
b)
( )( )( )( )
x 2 x 3 x 4 x 5 24 + + + +
( ) ( ) ( )
4 4 4
a b c b c a c a b + +
( ) ( )
2
22
8 x 3x 5 7 x 3x 5 15+ + + + +
11 7
x x 1++
2
42
1.x 7x 6
2.x 2008x 2007x 2008
++
+ + +
2 2 2
yz zx xy
B
x y z
= + +
( )
2019 2019 2019
2019
x y z
C
x y z
++
=
++
a, b,c
( )
2
2 2 2
a b c a b c+ + = + +
2 2 2
2 2 2
a b c
P
a 2bc b 2ac c 2ab
= + +
+ + +
x y z 0.+ + =
( ) ( )
5 5 5 2 2 2
2 x y z 5xyz x y z+ + = + +
( )( )
22
x 2x x 2x 1 6
x by cz; y ax cz; z ax by= + = + = +
x y z 0; xyz 0+ +
1 1 1
2
1 a 1 b 1 c
+ + =
+ + +
Trang 5
Bài 67: Phân tích thành nhân t:
42
6 7 6x x x
Bài 68:
Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( )( )( )( )
1 3 5 7 15A a a a a= + + + + +
Bài 69: Phân tích đa thức thành nhân t
42
) 1 2a x x+−
2
) 28 27b x x
Bài 70: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Bài 71: Phân tích đa thức
32
5 8 4x x x +
thành nhân t
Bài 72: Phân tích đa thức thành nhân t
22
2
) 5 5
)2 5 7
a x y x y
b x x
+
−−
Bài 73: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
32
A = x 2019 2019 2018xx+ + +
Bài 74: Phân tích thành nhân t P = a
8
+ a
4
b
4
+ b
8
Bài 75: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
3 ( 2) 5 10x x x+
. b)
32
5 8 4x x x +
.
Bài 76: Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
7 7 5 5x xy x y +
.
b)
42
2013 2012 2013x x x+ + +
.
Bài 77: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) a
4
+ 8a
3
+ 14a
2
- 8a -15
b) 4a
2
b
2
- (a
2
+ b
2
- c
2
)
2
Bài 78: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a,
2
( 2)( 2 2) 1x x x x+ + + +
b,
42
2016 2015 2016x x x+ + +
Bài 79: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) x
3
4x b) x
3
5x
2
+ 8x 4
Bài 80: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( 1)( 2)( 3)( 4) 144A x x x x= + +
Bài 81: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
4
4x +
b)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
Bài 82: Phân tích đa thức sau thành nhân t :
x
4
+ 2013x
2
+ 2012x + 2013
Bài 83: Phân tích đa thức thành nhân t:
M = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) 24
Bài 84: Phân tích biu thc sau thành nhân t:
P = 2a
3
+ 7a
2
b + 7ab
2
+2b
3
Bài 85: Phân tích đa thức thành nhân t: x
3
6x
2
+ 11x 6
Bài 86: Phân tích đa thức a
2
(b c) + b
2
(c a) + c
2
(a b) thành nhân t
Bài 87:
Phân tích đa thức sau thành nhân t :
22
2 4 4 5x xy y x y + +
Bài 88:
Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2013 2012 2013x x x+ + +
Bài 89: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
1)
( ) ( )
22
11a x x a+ +
2)
32
6 13 4 3x x x+ +
2
42
1. 7 6
2. 2008 2007 2008
xx
x x x
++
+ + +
Trang 6
3)
( ) ( )
2
22
2 15x x x x+ +
Bài 90: Phân tích đa thức
32
5 8 4x x x +
thành nhân t
Bài 91: Cho
1xy+=
0.xy
Chng minh rng:
( )
3 3 2 2
2
0
1 1 3
xy
xy
y x x y
+ =
+
Bài 92: Gi
,,abc
là đ dài ba cnh ca tam giác tha mãn
3 3 3
3.a b c abc+ + =
Chng
minh tam giác đều
Bài 93: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( )
2
32
7 36x x x−−
Bài 94: Cho ba s
,,abc
tha mãn
2004abc =
Tính
2004
2004 2004 2004 1
a b c
M
ab a bc b ac c
= + +
+ + + + + +
Bài 95:
Phân tích các đa thức thành nhân t:
c)
3 3 3
3x y z xyz+ +
d)
42
2011 2010 2011x x x+ + +
Bài 96:
Phân tích đa thức thành nhân t
42
) 1 2a x x+−
2
) 28 27b x x
Bài 97: Phân tích đa thức sau thành nhân t :
( )
( )
2
2 2 2 1x x x x+ + + +
Bài 98:
Cho biu thc
( )
2
2 2 2 2 2
4A b c a b c= +
a) Phân tích biu thc
A
thành nhân t
b) Chng minh rng: Nếu
,,abc
là độ dài các cnh ca mt tam giác thì
0A
Bài 99:
Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
( )
3
3 3 3
42
)
) 2010 2009 2010
a x y z x y z
b x x x
+ +
+ + +
Bài 100: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
c)
4
4x +
d)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
Trang 7
Bài 101: hân tích đa thức sau thành nhân t:
( )( )( )( )
1 3 5 7 15A a a a a= + + + + +
Bài 102: Vi giá tr nào ca
a
b
thì đa thc
( )( )
10 1x a x +
phân tích thành
tích ca một đa thức bc nht có h s nguyên
Bài 103: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
2
)3 7 2a x x−+
b)
( ) ( )
22
11a x x a+ +
Bài 104: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( ) ( ) ( )
4 4 4
a b c b c a c a b + +
Bài 105: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
6xx−−
b)
32
14 24x x x +
Bài 106: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
( )
2
2 2 2 1x x x x+ + + +
Bài 107: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a) x
4
+ 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24
Bài 108: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( ) ( ) ( )
2ab a b bc b c ca c a abc+ + + + + +
Bài 109: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2013 2012 2013x x x+ + +
Bài 110: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) a
3
a
2
4a + 4
b) 2a
3
7a
2
b + 7ab
2
+ 2b
3
Bài 111: Phân tích đa thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
thành nhân t
Bài 112: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
22
2 2 1 6x x x x
Bài 113: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
32
12 16 5 3x x x+
b)
( ) ( )
2
2 2 2
1 5 1 4x x x x x x + + +
Bài 114: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a)
3
8
18
25
xx
b)
( ) ( )
33
22a a b b a b+ +
c)
( )( )( )( )
2 3 4 5 1x x x x +
Bài 115: Phân tích thành nhân t:
a)
2
7 12aa−+
b)
42
2015 2014 2015x x x+ + +
c)
3 3 3
3x y z xyz+ +
d)
( )
2
2
8 36x −+
Bài 116: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
5 26 24xx−+
b)
32
1 3 3
1
8 4 2
x x x +
Trang 8
c)
2
65++xx
d)
42
2015 2014 2015x x x+ + +
Bài 117: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
( ) ( )
2
22
8 3 5 7 3 5 15x x x x+ + + + +
b)
11 7
1xx++
Bài 118: Rút gn biu thc:
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
11
11
x a a a x
x a a a x
+ + + +
+ +
Bài 119: Cho biu thc
22
2 2 3 2
2 2 1 2
.1
2 8 8 4 2
x x x
A
x x x x x x


=


+ +


a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm các s nguyên
x
để biu thc
A
nhn giá tr nguyên.
Bài 120: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( )( )
2 4 2
. 1 2 1x x x + +
Bài 121:
Cho biu thc
22
22
1 1 2
:
2 1 1
x x x x
P
x x x x x x

+ +
= + +

+

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn
P
b) Tìm
x
để
1
2
P
=
c) Tìm giá tr nh nht ca
P
khi
1x
Bài 122: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
3 3 3
3A x y z xyz= + +
Bài 123: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a) x
3
9x
b) 4x
2
3x 1
c) ab( a - b) + bc( b- c) + ca( c- a)
Bài 124: Cho A =
2
3
44
2 4 8
aa
a a a
++
+
a) Rút gn A
b) Tìm s nguyên a để A là s nguyên
Bài 125: Cho biu thc
23
3 3 4
1 1 1
x x x
A
x x x x
−+
= +
+ + +
a) Rút gn biu thc
A
b) Chng minh rng giá tr ca
A
luôn dương với mi
1x −
Bài 126: Phân tích thành nhân t:
a)
32
2 13 10a a a+ +
b)
( )
( )
2
2
22
4 5 16 1a b ab+ +
Bài 127: Cho biu thc
2
2 9 3 2 4
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
+ +
=
+
a) Rút gn biu thc
A
b) Tìm
x
để
A
nhn giá tr là mt s nguyên
Trang 9
Bài 128: Phân tích đa thức sau thành nhân t :
20
1xx++
Bài 129:
1. Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2013 2012 2013x x x+ + +
2. Rút gn biu thc sau:
22
2 2 3 2
2 2 1 2
. 1 .
2 8 8 4 2
x x x
A
x x x x x x


=


+ +


Bài 130: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
2 2 2
P x y z y z x z x y= + +
Bài 131: Cho biu thc
32
3 2 3 2
1 1 2 2
1:
1 1 1
x x x
Q
x x x x x x x
+−

= +

+ + +

a) Rút gn
Q
b) Tính giá tr ca
Q
biết
35
44
x −=
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
Q
có giá tr nguyên
Bài 132:
Cho biu thc
2
2 2 2
2 3 2 8 3 21 2 8
:1
4 12 5 13 2 20 2 1 4 4 3
x x x x
P
x x x x x x x
+

= + +

+ +

a) Rút gn
P
b) Tính giá tr ca P khi
1
2
x =
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để P nhn giá tr nguyên
d) Tìm
x
để
0P
Bài 133: Cho biu thc
22
1 2 5 1 2
:
1 1 1 1
xx
A
x x x x
−−

= +

+

a) Rút gn biu thc
A
b) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
A
nhn giá tr nguyên
c) Tìm
x
để
AA=
Bài 134: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
2
2
1) 2014 2013
2) ( 2)( 2 2) 1
xx
x x x x
++
+ + + +
Bài 135:
a) Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2013 2012 2013x x x+ + +
b) Rút gn biu thc sau:
22
2 2 3 2
2 2 1 2
. 1 .
2 8 8 4 2
x x x
A
x x x x x x


=


+ +


Bài 136:
a) Phân tích đa thức sau thành nhân t:
3 3 3
3A x y z xyz= + +
b) Chng minh rng:
1 1 4
,0ab
a b a b
+
+
Bài 137: Cho biu thc:
22
3
6 1 10
:2
4 6 3 2 2
xx
Mx
x x x x x
= + + +
+ +
Trang 10
a) Rút gn
M
b) Tính giá tr ca biu thc
M
khi
1x =−
c) Vi giá tr nào ca
x
thì
2M =−
d) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
M
có giá tr nguyên.
Bài 138: Rút gn biu thc:
32
32
44
7 14 8
a a a
P
a a a
+
=
+
Bài 139: Rút gn biu thc:
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
11
11
x a a a x
x a a a x
+ + + +
+ +
Bài 140: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
4
4x +
b)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
Trang 11
Trang 12
B. NG DN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
( )
3
3 3 3
42
)
) 2010 2009 2010
a x y z x y z
b x x x
+ +
+ + +
Li gii
a)
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
33
3 3 3 3 3 3
2
2 2 2
2
3 3 3 3 3
3
x y z x y z x y z x y z
y z x y z x y z x x y z y yz z
y z x xy yz zx y z x x y z x y
x y x z y z

+ + = + + +


= + + + + + + + + +

= + + + + = + + + +


= + + +
b)
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )( )
4 2 4 2
2 2 2 2
2010 2009 2010 2010 2010 2010
1 1 2010 1 1 2010
x x x x x x x
x x x x x x x x x x
+ + + = + + +
= + + + + + = + + +
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
( )( )( )( )
1 3 5 7 15A a a a a= + + + + +
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )( )
( )
22
2
22
2
22
22
2
1 3 5 7 15
( 1)( 7)( 3)( 5) 15
8 7 8 15 15
8 22 8 120
8 11 1
8 12 8 10
2 6 8 10
A a a a a
a a a a
a a a a
a a a a
aa
a a a a
a a a a
= + + + + +
= + + + + +
= + + + + +
= + + + +
= + +
= + + + +
= + + + +
Bài 3: Phân tích các đa thức ra tha s:
a)
4
4x +
b)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
Li gii
( )
( )
( )( )
( )( )( )( )
( )( )
( )
( )
( )( )
( )( )
( )
2
2
4 4 2 2 2 2 2
22
2
2
2
22
22
2
4 4 4 4 2 2 2 2 2 2
2 3 4 5 24
7 11 1 7 11 1 24
7 11 1 24
7 11 5
7 6 7 16
1 2 7 16
x x x x x x x x x x
x x x x
x x x x
xx
xx
x x x x
x x x x
+ = + + = + = + + +
+ + + +
= + + + + +

= + +


= + +
= + + + +
= + + + +
Trang 13
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2019 2018 2019.x x x+ + +
Li gii
42
2019 2018 2019.x x x+ + +
( )
( )
4 2 2 3 3
2018 2018 2018 1 x x x x x x= + + + + + +
( ) ( ) ( )
4 3 2 2 3
2018 2018 2018 1x x x x x x= + + + + +
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
1 2018 1 1 1x x x x x x x x= + + + + + + +
( )( )
22
1 2018 1 x x x x= + + + +
( )( )
22
1 2019x x x x= + + +
Bài 5: Phân tích các đa thức thành nhân t:
e)
3 3 3
3x y z xyz+ +
f)
42
2011 2010 2011x x x+ + +
Li gii
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3
3 3 3 3
3
2
2 2 2
2 2 2
/ 3 3 3
33
33
2 2 2 3 3 3
a x y z xyz x y xy x y z xyz
x y z z x y x y z xy x y z
x y z x y z z x y xy
x y z x y z xy yzz xz zx zy xy
x y z x y z xy yz zx
+ + = + + +
= + + + + + + +

= + + + + +


= + + + + + + +

= + + + +
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )( )
42
4 3 2 2 3
2 2 2 2
22
22
/ 2011 2010 2011
2010 2010 2010 1
1 2010 1 1 1
1 2010 1
1 2011
b x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x
+ + +
= + + + + + +
= + + + + + + +
= + + + +
= + + +
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
e)
f)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
Li gii
a.
4 4 2 2
4 4 4 4x x x x+ = + +
( )
( )
( )
( )
( )( )
2
22
4 2 2
22
4 4 2 2 2
2 2 2 2
x x x x x
x x x x
= + + = +
= + + +
b.
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
( )( )
( )
( )
( )( )
( )( )
( )
22
2
2
2
22
22
2
7 11 1 7 11 1 24
7 11 1 24
7 11 5
7 6 7 16
1 6 7 16
x x x x
xx
xx
x x x x
x x x x
= + + + + +

= + +


= + +
= + + + +
= + + + +
Trang 14
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân t:
b)
32
14 24x x x +
b)
42
2018 2017 2018x x x+ + +
Li gii
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )( )( )
32
3 2 2
2
2
) 14 24
2 2 12 24
2 2 12 2
12 2
2 3 4
a x x x
x x x x x
x x x x x
x x x
x x x
+
= + +
= +
= +
= +
( ) ( )
( )( ) ( )
( )( )
42
4 2 2
4 2 2
2 2 2
22
) 2018 2017 2018
2017 2017 2017 1
1 2017 1
1 1 2017 1
1 2018
b x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
+ + +
= + + + + +
= + + + + +
= + + + + + +
= + + +
Bài 8: Phân tích đa thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
thành nhân t
Li gii
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b a b c b a c c a b + + = +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( ) ( )( )( )
( )( )
( )( )( )
2 2 2
2 2 2 2
a b c b a b b c c a b
a b b c c b a b
a b a b b c b c b c a b
a b b c a b b c a b b c a c
= + +


= +
= + +
= + =
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) ; b)
c) ; d)
Li gii :
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
.
5
1xx++
54
1xx++
8
1xx++
87
1xx++
( ) ( )
5 5 2 2 2 3 2
1 1 1 1x x x x x x x x x x+ + = + + + = + + +
( )
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2 3 2
1 1 1 1 1x x x x x x x x x x= + + + + + = + + +
( )
( )
( )
5 4 5 4 3 3 3 2 2
1 1 1 1 1x x x x x x x x x x x x+ + = + + + = + + + +
( )( )
23
11x x x x= + + +
( ) ( )
8 8 2 2 2 6 2
1 1 1 1x x x x x x x x x x+ + = + + + = + + +
( )
( )
( ) ( )
2 3 2 2
1 1 1 1x x x x x x x= + + + + + +
( )( )
2 6 5 3 2
11x x x x x x= + + + +
( ) ( ) ( )
8 7 8 2 7 2
11x x x x x x x x+ + = + + + +
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 3 2 3 2 2
1 1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x x x x= + + + + + + + + + +
( )( )
2 6 4 3
11x x x x x x= + + + +
Trang 15
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
Li gii :
Ta có:
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân t: .
Li gii :
Ta có :
Bài 12: Phân tích thành nhân t:
a) ;
b)
c)
Li gii :
Ta có : a)
b)
c)
Bài 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) ; b) ;
c) ; d)
Li gii :
a)
( ) ( ) ( )
3 3 3
a x y a y x x y a +
( ) ( ) ( )
3 3 3
a x y a y x x y a +
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
a x y a x x y x x y a= + +


( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3
a x y a x x x y x x y a= +
( )
( ) ( )
( )
3 3 3 3
a x y x a x x y= +
( )( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
axx a x y x xy y x a x a x y= + + + +
( )( )
( )
2 2 2 2
axx a x y x xy y x a= + +
( )( )
( )
22
axx y x a y a xy= +
( )( ) ( ) ( )( )
x y x a x y a y a y a= + +


( )( )( )( )
x y x a y a x y a= + +
2 2 2 2 2 2
2 4 4 2 4a b ab a c ac b c bc abc+ + +
2 2 2 2 2 2
2 4 4 2 4a b ab a c ac b c bc abc+ + +
2 2 2 2 2 2
2 4 2 2 4 2a b ab a c abc ac bc b c abc= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2ab a b ac a b c a b bc a b= + + + + +
( )
( )
2
2 2 2a b ab ac c bc= + +
( ) ( ) ( )
2 2 2a b a b c c b c= +


( )( )( )
22a b b c c a= +
( ) ( )
22
2
4a b c a b c b+ + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b +
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c+ + +
( ) ( )
22
2
4a b c a b c b+ + + +
( ) ( )( )
2
22a b c a b c b a b c b= + + + + + +
( ) ( )( )
2
3a b c a b c a b c= + + + + + +
( )( )
3a b c a b c a b c= + + + + + +
( )( )
2 a b c a b c= + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b +
2 2 2 2 2 2
ab ac bc ab ac b c= + +
( ) ( ) ( )( )
2
ab a b c a b c a b a b= + + + +
( )
( )
2
a b ab c ca cb= + +
( )( )( )
a b b c a c= + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c a b c+ + + = + + +
( ) ( )
2
22
2 15x x x x+ +
( )
2
22
2 9 18 20x x x x+ + + +
( )( )
22
3 1 3 2 6x x x x+ + + +
( )
( )( )
2
8 7 3 5 15x x x x+ + + + +
( ) ( )
2
22
2 15x x x x+ +
Trang 16
Đặt , ta có:
Vy,
b)
Đặt , ta có:
Vy,
c)
Đặt , ta có:
Vy,
d)
Đặt , ta có:
Vy,
Bài 14: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a) ;
b)
Li gii :
a) ;
Đặt ta được:
Vy,
b)
Ta có:
Vy, .
Bài 15: Cho đa thức
a) Phân tích thành nhân t
b) Chng minh rng vi mi
Li gii :
a) Ta có :
2
x x y+=
( )( )
2
2 15 5 3y y y y = +
( ) ( ) ( )( )
2
2 2 2 2
2 15 5 3x x x x x x x x+ + = + + +
( )
2
22
2 9 18 20x x x x+ + + +
2
2x x y+=
( )( )
2
9 20 4 5y y y y+ + = + +
( ) ( )( )
2
2 2 2 2
2 9 18 20 2 4 2 5x x x x x x x x+ + + + = + + + +
( )( )
22
3 1 3 2 6x x x x+ + + +
2
31x x y+ + =
( )( )
2
6 2 3y y y y+ = +
( )( ) ( )( )
2 2 2 2
3 1 3 2 6 3 1 3 4x x x x x x x x+ + + + = + + +
( )
( )( )
2
8 7 3 5 15x x x x+ + + + +
2
87x x y+ + =
( )( )
2
8 15 3 5y y y y+ + = + +
( )
( )( )
( )( )
2 2 2
8 7 3 5 15 8 10 8 12x x x x x x x x+ + + + + = + + + +
( ) ( )
2
2 2 2
4 8 3 4 8 2x x x x x x+ + + + + +
22
2 12x xy y x y+ +
( ) ( )
2
2 2 2
4 8 3 4 8 2x x x x x x+ + + + + +
2
48x x y+ + =
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
4 8 3 4 8 2 3 2x x x x x x y xy x+ + + + + + = + +
( ) ( )
( )( )
2 2 2
22y xy x xy x y x y x= + + + + = + +
( )
( )( )
2
5 8 2 4x x x x= + + + +
( ) ( )
2
2 2 2
4 8 3 4 8 2x x x x x x+ + + + + +
( )
( )( )
2
5 8 2 4x x x x= + + + +
22
2 12x xy y x y+ +
( ) ( ) ( )( )
2
22
2 12 12 ... 3 4x xy y x y x y x y x y x y+ + = + = = + + +
( )( )
22
2 12 3 4x xy y x y x y x y+ + = + + +
( )
432
2 7 2 13 6P x x x x x= + +
( )
Px
( )
6Px
xZ
( )
432
2 7 2 13 6P x x x x x= + +
4 3 3 2 2
2 6 3 5 15 2 6x x x x x x x= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
32
2 3 3 5 3 2 3x x x x x x x=
( )
( )
32
3 2 5 2x x x x=
( )
( )
3 2 2
3 2 4 3 6 2x x x x x x= + +
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 2 2 3 2 2x x x x x x

= + +

( )( )
( )
2
3 2 2 3 1x x x x= + +
Trang 17
b)Chng minh rng vi mi .
Ta có:
là hai s nguyên liên tiếp nên có mt s chia hết cho 2
Do đó, (1)
là ba s nguyên liên tiếp nên có mt s chia hết cho 2 và mt
s chia hết cho 3 mà và 2.3 =6. Suy ra (2)
T (1) và (2) suy ra vi mi .
Bài 16: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a) ; b)
Li gii :
a)
Ta viết vi mi
=
Đồng nht h s hai vế, ta được: .
Vy, .
b)
Ta viết vi mi
Đồng nht h s hai vế, ta được: (loi )
Khi đó, ta chọn cách viết khác vi mi
Đồng nht h s hai vế ta được
Xét hai trường hp:
+TH1: , giải ra được ( nhn )
+TH2: , gii ra ( loi )
Vy, .
Bài 17: Cho đa thức .
Li gii :
( )( )
( )
2
3 2 2 2 1x x x x x= + + +
( )( ) ( ) ( )
3 2 2 1 1x x x x x= + + +


( )( )( )( )
3 2 1 2 1x x x x= + +
( )
6Px
xZ
( )( )( )( )
3 2 1 2 1P x x x x= + +
( )( )( )( )
3 2 1 2 2 3x x x x= + +
( )( )( )( ) ( )( )( )
2 3 2 1 1 3 3 2 1x x x x x x x= + + +
( ) ( )
3 , 2xx−−
( )( )( )
3 3 2 1 6x x x +
( ) ( ) ( )
3 , 2 , 1x x x
( )
2,3 1UCLN =
( )( )( )( )
2 3 2 1 1 6x x x x +
( )
6Px
xZ
4 3 2
4 4 5 2 1x x x x+ + + +
4 3 2
3 11 7 2 1x x x x+ +
4 3 2
4 4 5 2 1x x x x+ + + +
( ) ( )
4 3 2 2 2
4 4 5 2 1 2 1 . 2 1x x x x x ax x bx+ + + + = + + + +
x
( ) ( ) ( )
4 3 2
4 2 2 4 1x a b x ab x a b x+ + + + + + +
2 2 4, 4 5, 2 ... 1, 1a b ab a b a b+ = + = + = = =
( )
2
4 3 2 2
4 4 5 2 1 2 1x x x x x x+ + + + = + +
4 3 2
3 11 7 2 1x x x x+ +
( )( )
4 3 2 2 2
3 11 7 2 1 3 1 1x x x x x cx x dx+ + = + + + +
x
4 3 2 3 2 2
3 3 3 1x dx x cx cdx cx x dx= + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
4 3 2
3 3 4 1x d c x cd x c d x= + + + + + + +
3 11, 4 7, 2 , .d c cd c d c d+ = + = + =
( )
( )
4 3 2 3 2
3 11 7 2 1 3x x x x x m x nx px q+ + = + + + +
x
4 3 2 3 2
3 3 3 3x nx px qx mx mnx mpx mq= + + + + + + +
( ) ( ) ( )
4 3 2
3 3 3 3x n m x p mn x q mp x mq= + + + + + + +
3 11, 3 7, 3 2, 1n m p mn q mp mq+ = + = + = =
1mq= =
4, 1np= =
1mq==
,np
( )
( )
4 3 2 3 2
3 11 7 2 1 3 1 4 1x x x x x x x x+ + = +
42
2017 2016 2017E x x x= + + +
Trang 18
b) Tính giá tr ca vi là nghim của phương trình: .
Ta có:
*)
*) (vô nghim).
Vy vi .
Bài 18: Phân tích đa thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
thành nhân t
Li gii
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b a b c b a c c a b + + = +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( ) ( )( )( )
( )( )
( )( )( )
2 2 2
2 2 2 2
a b c b a b b c c a b
a b b c c b a b
a b a b b c b c b c a b
a b b c a b b c a b b c a c
= + +


= +
= + +
= + =
Bài 19: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
2
42
1.x 7x 6
2.x 2008x 2007x 2008
++
+ + +
Li gii
Ta có:
1)
( ) ( ) ( )( )
22
x 7x 6 x x 6x 6 x x 1 6 x 1 x 6 x 1+ + = + + + = + + + = + +
2)
4 2 4 2 2
x 2008x 2007x 2008 x x 2007x 2007x 2007 1+ + + = + + + + +
Bài 20: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
( )
3
3 3 3 4 2
a) x y z x y z ; b) x 2010x 2009x 2010+ + + + +
( ) ( ) ( )
( )( ) ( ) ( )( )
4 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
x x 1 207 x x 1 x 1 x 2007 x x 1
x x 1 x x 1 2007 x x 1 x x 1 x x 2008
= + + + + + = + + + +
= + + + + + + = + + +
Li gii
a) Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )( )
4 2 4 2
42
32
22
22
2017 2016 2017 2017 2017 2017
2017 1
1 2017 1
1 1 2017 1
1 2017
E x x x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
= + + + = + + +
= + + +
= + + +
= + + + + +
= + + +
E
x
2
11xx + =
2
2
2
11
11
11
xx
xx
xx
+ =
+ =
+ =
( )
22
0
1 1 0 1 0
1
x
x x x x x x
x
=
+ = = =
=
2
22
17
1 1 2 0 0
24
x x x x x

+ = + = + =


0 2017 ; 1 6051x E x E= = = =
Trang 19
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
33
3 3 3 3 3 3
2
2 2 2
2
x y z x y z x y z x y z
y z x y z x y z x x y z y yz z
y z 3x 3xy 3yz 3zx 3 y z x x y z x y
3 x y x z y z

+ + = + + +



= + + + + + + + + +



= + + + + = + + + +

= + + +
b) Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )( )
4 2 4 2
2 2 2 2
x 2010x 2009x 2010 x x 2010x 2010x 2010
x x 1 x x 1 2010 x x 1 x x 1 x x 2010
+ + + = + + +
= + + + + + = + + +
Bài 21: Phân tích đa thức
32
x 5x 8x 4 +
thành nhân t
Li gii
( ) ( )
( )( )
+
= + +
= + +
=
32
3 2 2
22
2
x 5x 8x 4
x 4x 4x x 4x 4
x x 4x 4 x 4x 4
x 1 x 2
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân t
42
a)x 1 2x+−
2
b) x 28x 27
( )
2
4 2 2
a) x 1 2x x 1 + = +
( )( )
2
b) x 28x 27 x 1 x 27 = + +
Bài 23: Phân tích đa thức sau thành nhân t :
( )
( )
2
x x 2 x 2x 2 1+ + + +
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
22
2
4
2
x x 2 x 2x 2 1 x 2x x 2x 2 1
x 2x 2 x 2x 1
x 2x 1 x 1
+ + + + = + + + +
= + + + +
= + + = +
Bài 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
g)
4
x4+
h)
( )( )( )( )
x 2 x 3 x 4 x 5 24+ + + +
Li gii
.a
4 4 2 2
x 4 x 4x 4 4x+ = + +
( )
( )
( )
( )
( )( )
2
22
4 2 2
22
x 4x 4 2x x 2 2x
x 2x 2 x 2x 2
= + + = +
= + + +
b.
( )( )( )( )
x 2 x 3 x 4 x 5 24+ + + +
Trang 20
( )( )
( )
( )
( )( )
( )( )
( )
22
2
2
2
22
22
2
x 7x 11 1 x 7x 1 1 1 24
x 7x 11 1 24
x 7x 11 5
x 7x 6 x 7x 16
x 1 x 6 x 7x 16
= + + + + +

= + +


= + +
= + + + +
= + + + +
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
22
2 2 1 6x x x x
L gii
( )( )
22
2 2 1 6x x x x
=
( )( )
( )
2
1 3 2 2x x x x+ +
Bài 26: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a)
3 3 3
x y z 3xyz+ +
b)
42
x 2011x 2010x 2011+ + +
Li gii
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3
3 3 3 3
3
2
2 2 2
2 2 2
a / x y z 3xyz x y 3xy x y z 3xyz
x y z 3z x y x y z 3xy x y z
x y z x y z 3z x y 3xy
x y z x y z 2xy 2yzz 2xz 3zx 3zy 3xy
x y z x y z xy yz zx
+ + = + + +
= + + + + + + +

= + + + + +



= + + + + + + +

= + + + +
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )( )
42
4 3 2 2 3
2 2 2 2
22
22
b / x 2011x 2010x 2011
x x x 201 0x 2010x 2010 x 1
x x x 1 2010 x x 1 x 1 x x 1
x x 1 x 2010 x 1
x x 1 x x 2011
+ + +
= + + + + + +
= + + + + + + +
= + + + +
= + + +
Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
Li gii
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )( )
42
4 2 2 3 3
4 3 2 2 3
2 2 2 2
22
22
2019 2018 2019
2018 2018 2018 1
2018 2018 2018 1
1 2018 1 1 1
1 2018 1
1 2019
x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x
+ + +
= + + + + + +
= + + + + +
= + + + + + + +
= + + + +
= + + +
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân t:
42
2019 2018 2019x x x+ + +
2 2 2
( ) .( ) .( )P x y z y z x z x y= + +

Preview text:

DẠNG 5: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A.Bài toán
Bài 1:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)(x + y + z)3 3 3 3
x y z 4 2
b)x + 2010x + 2009x + 2010
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
Bài 3: Phân tích các đa thức ra thừa số: a) 4 x + 4
b)( x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019.
Bài 5: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 3 3
x + y + z − 3xyz b) 4 2
x + 2011x + 2010x + 2011
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2
x x −14x + 24 b) 4 2
x + 2018x + 2017x + 2018
Bài 8: Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a b) thành nhân tử
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5 x + x +1; b) 5 4 x + x +1 c) 8 x + x +1; d) 8 7 x + x +1
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: ( − ) 3 −( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a y x x y a
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2 2 2 2
2a b + 4ab a c + ac − 4b c + 2bc − 4abc .
Bài 12: Phân tích thành nhân tử:
a) (a + b + c)2 + (a b + c)2 2 − 4b ; b) ( 2 2 − ) − ( 2 2 − ) + ( 2 2 a b c b c a c a b ) c) ( + )3 +( − )3 −( + )3 2 2 2 2 2 2 a b c a b c
Bài 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + x)2 2 − ( 2
2 x + x) −15; b) (x + x)2 2 2 2
+ 9x +18x + 20 ; c) ( 2 x + x + )( 2 3
1 x + 3x + 2) − 6 ; d) ( 2
x + 8x + 7)(x + 3)(x + 5) +15
Bài 14: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x ; b) 2 2
x + 2xy + y x y −12
Bài 15: Cho đa thức P( x) 4 3 2
= 2x − 7x − 2x +13x + 6
a) Phân tích P(x) thành nhân tử
b) Chứng minh rằng P (x) 6 với mọi x Z .
Bài 16: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 4 3 2
4x + 4x + 5x + 2x +1; b) 4 3 2
3x +11x − 7x − 2x +1 Trang 1
Bài 17: Cho đa thức 4 2
E = x + 2017x + 2016x + 2017 .
a) Phân tích đa thức E thành nhân tử;
b) Tính giá trị của E với x là nghiệm của phương trình: 2 x x +1 = 1.
Bài 18: Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a b) thành nhân tử
Bài 19: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2 2.x + 2008x + 2007x + 2008
Bài 20: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: ( + + )3 3 3 3 4 2 a) x y z − x − y − z ; b) x + 2010x + 2009x + 2010
Bài 21: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2 a)x + 1 − 2x 2 b) − x − 28x − 27
Bài 23:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : ( + )( 2 x x 2 x + 2x + 2) + 1
Bài 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: ( 2 x x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6
Bài 26: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 3 3 x + y + z − 3xyz b) 4 2 x + 2011x + 2010x + 2011
Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2
P = x ( y z) + y .(z x) + z .(x y)
Bài 29: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2
x − 2xy + y + 4x − 4y − 5
Bài 30: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a)x y − 5x + 5y 2
b)2x − 5x − 7
Bài 32: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2
2.x + 2008x + 2007x + 2008
Bài 33: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a)x − 6xy + 9 y − 49 2
b)x − 6x + 5
Bài 34: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2
x x −14x + 24 b) 4 2
x + 2018x + 2017x + 2018 Trang 2
Bài 35: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 36: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x ( 4 x − )( 2 1 x + 2) +1
Bài 37: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 2
x − 2x x + 2
Bài 38: Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 2
A = x + 2007x + 2006x + 2007
Bài 39: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128.
Bài 40: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x (x − )2 3 2 . 7 − 36x
Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh: 3 A = n ( 2
. n − 7) − 36n chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n Bài 41:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 x −19x − 30 Bài 42: Phân tích đa thức 3 3 3
A = a + b + c − 3abc thành nhân tử. Từ đó suy ra điều kiện của a,b,c để 3 3 3
a + b + c = 3abc . Bài 43:
Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a − b) thành nhân tử Bài 44: 1) Chứng minh : ( + )( 3 2 2 3 − + − ) 4 4 x y x x y xy y = x − y
2) Phân tích đa thức thành nhân tử: ( + )( 2 x x 2 x + 2x + 2) + 1 3) Tìm a,b,c biết: 2 2 2 a + b + c = ab + bc + ac và 8 8 8 a + b + c = 3 Bài 45: Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc với a, b,c  0
Tính giá trị biểu thức  a  b  c  P = 1+ 1+ 1+   b  c  a  Bài 46: Cho 3 3 3 xyz
x + y + z = 3xyz. Hãy rút gọn phân thức : P = (x+ y)(y+z)(z+x) Bài 47: Cho 1 1 1 + + = yz xz xy
0, tính giá trị của biểu thức P = + + x y z 2 2 2 x y z Bài 48:
a) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng 3 3 3 a + b + c = 3abc b) Cho 1 1 1
+ + = 0, (với x  0; y  0; z  0) x y z
Tính giá trị của biểu thức yz xz xy + + 2 2 2 x y z Bài 49: Tìm x,y,z biết: 2 2 2
10x + y + 4z + 6x − 4y − 4xz + 5 = 0 Bài 50:
Cho a và b thỏa mãn : a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức 3 3 B = a + b + 3ab Bài 51:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Trang 3 4 ( − ) 4 + ( − ) 4 a b c b c a + c (a − b) Bài 52:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1. ( + + )2 2 + ( 2 8 x 3x 5 7 x + 3x + 5) −15 2. 11 7 x + x + 1 Bài 53:
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2 2.x + 2008x + 2007x + 2008 Bài 54: a) Cho 1 1 1 + + = yz zx xy
0.Tính giá trị của biểu thức sau: B = + + . x y z 2 2 2 x y z
b) Cho x, y, z là ba số thực khác 0, thỏa mãn x + y + z  0 và 3 3 3
x + y + z = 3xyz . 2019 2019 2019 Tính x + y + z C = .
(x + y + z)2019 Bài 55:
a) Cho a,b,c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: ( + + )2 2 2 2 a b c = a + b + c 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức: a b c P = + + 2 2 2 a + 2bc b + 2ac c + 2ab
b) Cho x + y + z = 0. Chứng minh rằng: ( 5 5 5 + + ) = ( 2 2 2 2 x y z 5xyz x + y + z ) Bài 56:
Phân tích đa thức thành nhân tử: ( 2 − )( 2 x 2x x − 2x − 1) − 6 Bài 57:
Cho x = by + cz; y = ax + cz; z = ax + by và x + y + z  0; xyz  0 . CMR: 1 1 1 + + = 2 1+ a 1+ b 1+ c
Bài 58: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 3 3 A = x + y + z − 3xyz
Bài 59: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2 x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 60: Phân tích đa thức thành nhân tử: M = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 61: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: 3 2 2 3 P = 2a + 7a b + 7ab + 2b
Bài 62: Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 2 x − 6x + 11x − 6 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c b c a + c (a − b)
Bài 63: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 64: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4 (x+ 2)(x+ 3)(x+ 4)(x+ 5)− b) 24
Bài 65: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: 3 2 2 3
P = 2a + 7a b + 7ab + 2b
Bài 66: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 2 2
x + 2x y + y − 9
b)(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Trang 4
Bài 67: Phân tích thành nhân tử: 4 2
x − 6x − 7x − 6 Bài 68:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
Bài 69: Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2
a)x +1− 2x 2
b) − x − 28x − 27
Bài 70: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2
2.x + 2008x + 2007x + 2008
Bài 71: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 72: Phân tích đa thức thành nhân tử 2 2
a) x y − 5x + 5y 2
b) 2x − 5x − 7
Bài 73: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 2
A = x + 2019x + 2019x + 2018
Bài 74: Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8
Bài 75:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x(x + 2) − 5x −10 . b) 3 2
x − 5x + 8x − 4 .
Bài 76: Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
7x − 7xy − 5x + 5y . b) 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013.
Bài 77: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15 b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2
Bài 78: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, 2
x(x + 2)(x + 2x + 2) +1 b, 4 2
x + 2016x + 2015x + 2016
Bài 79: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 4x b) x3 – 5x2 + 8x – 4
Bài 80: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (x −1)(x + 2)(x − 3)(x + 4) −144
Bài 81:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 82: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x4 + 2013x2 + 2012x + 2013
Bài 83: Phân tích đa thức thành nhân tử:
M = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24
Bài 84: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: P = 2a3 + 7a2b + 7ab2 +2b3
Bài 85: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 6x2 + 11x – 6
Bài 86: Phân tích đa thức a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) thành nhân tử
Bài 87: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2
x − 2xy + y + 4x − 4y − 5 Bài 88:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 89:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) a( 2 x + ) − x( 2 1 a + ) 1 2) 3 2
6x +13x + 4x − 3 Trang 5 3) (x + x)2 2 − ( 2 2 x + x) −15
Bài 90: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 91: Cho x + y =1và xy  0.Chứng minh rằng: x y 2( x y) − + = 0 3 3 2 2 y −1 x −1 x y + 3
Bài 92: Gọi a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn 3 3 3
a + b + c = 3ab . c Chứng minh tam giác đều
Bài 93: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x (x − )2 3 2 7 − 36x
Bài 94: Cho ba số a,b,c thỏa mãn abc = 2004 2004a b c Tính M = + +
ab + 2004a + 2004 bc + b + 2004 ac + c +1 Bài 95:
Phân tích các đa thức thành nhân tử: c) 3 3 3
x + y + z − 3xyz d) 4 2
x + 2011x + 2010x + 2011 Bài 96:
Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2
a)x +1− 2x 2
b) − x − 28x − 27
Bài 97: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x(x + )( 2
2 x + 2x + 2) +1 Bài 98:
Cho biểu thức A = (b + c a )2 2 2 2 2 2 − 4b c
a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử
b) Chứng minh rằng: Nếu a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A  0 Bài 99:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)( x + y + z)3 3 3 3
x y z 4 2
b)x + 2010x + 2009x + 2010
Bài 100: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử c) 4 x + 4
d) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) − 24 Trang 6
Bài 101: hân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
Bài 102: Với giá trị nào của a b thì đa thức ( x a)( x −10) +1 phân tích thành
tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên
Bài 103: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2
a)3x − 7x + 2 b) a( 2 x + ) − x( 2 1 a + ) 1
Bài 104: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 ( − ) 4 + ( − ) 4 a b c
b c a + c (a b)
Bài 105: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 x x − 6 b) 3 2
x x −14x + 24
Bài 106: Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + )( 2
2 x + 2x + 2) +1
Bài 107: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x4 + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24 Bài 108: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + 2abc
Bài 109: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 110: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a3 – a2 – 4a + 4 b) 2a3 – 7a2b + 7ab2 + 2b3 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a b)
Bài 111: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2x x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6
Bài 112: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 113: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
12x +16x − 5x − 3 b) (x x + )2 2 − x( 2 x x + ) 2 1 5 1 + 4x
Bài 114: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 8 18x x 25
b) a(a + b)3 − b( a + b)3 2 2
c) ( x − 2)( x − 3)( x − 4)( x − 5) +1
Bài 115: Phân tích thành nhân tử: a) 2 a − 7a +12 b) 4 2
x + 2015x + 2014x + 2015 c) 3 3 3
x + y + z − 3xyz d) (x − )2 2 8 + 36
Bài 116: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 5x − 26x + 24 1 3 3 b) 3 2
x x + x −1 8 4 2 Trang 7 c) 2 x + 6x + 5 d) 4 2
x + 2015x + 2014x + 2015
Bài 117: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + x + )2 2 + ( 2 8 3 5
7 x + 3x + 5) −15 b) 11 7 x + x +1
( 2x + a)(1+ a) 2 2 + a x +1
Bài 118: Rút gọn biểu thức: ( 2
x a)(1− a) 2 2 + a x +1 2 2  x − 2x 2x   1 2 
Bài 119: Cho biểu thức A = − . 1− −  2 2 3   2 
 2x + 8 8 − 4x + 2x x   x x  a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A b)
Tìm các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 120: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x ( 4 x − )( 2 . 1 x + 2) +1 Bài 121: 2 2 x + xx +1 1 2 − x  Cho biểu thức P = : + + 2  2 
x − 2x +1  x
x −1 x x  a)
Tìm ĐKXĐ và rút gọn P 1 − b) Tìm x để P = 2 c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x  1
Bài 122: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 3 3
A = x + y + z − 3xyz
Bài 123: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 – 9x b) 4x2 – 3x – 1
c) ab( a - b) + bc( b- c) + ca( c- a) 2
Bài 124: Cho A = a + 4a + 4 3
a + 2a − 4a − 8 a) Rút gọn A
b) Tìm số nguyên a để A là số nguyên x 3 − 3x x + 4 A = − +
Bài 125: Cho biểu thức 2 3
x +1 x x +1 x +1 a)
Rút gọn biểu thức A b)
Chứng minh rằng giá trị của A luôn dương với mọi x  −1
Bài 126: Phân tích thành nhân tử: a) 3 2
a + 2a −13a +10 b)
(a + b − )2 − (ab+ )2 2 2 4 5 16 1 2x − 9 x + 3 2x + 4 A = − −
Bài 127: Cho biểu thức 2 x − 5x + 6 x − 2 3 − x a)
Rút gọn biểu thức A b)
Tìm x để A nhận giá trị là một số nguyên Trang 8
Bài 128: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 20 x + x +1 Bài 129: 1.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013 2 2  x − 2x 2x   1 2  2.
Rút gọn biểu thức sau: A = − . 1− − .  2 2 3   2 
 2x + 8 8 − 4x + 2x x   x x
Bài 130: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 = ( − ) 2 + ( − ) 2 P x y z
y z x + z (x y) 3 2  x +1 1 2  x − 2x
Bài 131: Cho biểu thức Q =1+ − − :  3 2  3 2
x +1 x x −1 x +1 x x + x a) Rút gọn Q 3 5 b)
Tính giá trị của Q biết x − = 4 4 c)
Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên Bài 132: 2  2x − 3 2x − 8
3  21+ 2x − 8x Cho biểu thức P = + − : +1  2 2  2
 4x −12x + 5 13x − 2x − 20 2x −1 4x + 4x − 3 a) Rút gọn P 1 b)
Tính giá trị của P khi x = 2 c)
Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên d)
Tìm x để P  0
Bài 133: Cho biểu thức  1 2
5 − x  1− 2x A = + − :  2  2
1− x x +1 1− x x −1 a)
Rút gọn biểu thức A b)
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên c)
Tìm x để A = A
Bài 134: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2
1)x + 2014x + 2013 2
2)x(x + 2)(x + 2x + 2) +1 Bài 135:
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013 2 2  x − 2x 2x   1 2 
b) Rút gọn biểu thức sau: A = − . 1− − .  2 2 3   2 
 2x + 8 8 − 4x + 2x x   x x Bài 136: a)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 3 3
A = x + y + z − 3xyz 1 1 4 b) Chứng minh rằng: +  a  ,b  0 a b a + b
Bài 137: Cho biểu thức: 2 2  x 6 1   10 − x M = + + : x − 2 +  3   
x − 4x 6 − 3x x + 2   x + 2  Trang 9 a) Rút gọn M b)
Tính giá trị của biểu thức M khi x = −1 c)
Với giá trị nào của x thì M = 2 − d)
Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên. 3 2
a − 4a a + 4
Bài 138: Rút gọn biểu thức: P = 3 2
a − 7a +14a − 8
( 2x + a)(1+ a) 2 2 + a x +1
Bài 139: Rút gọn biểu thức: ( 2
x a)(1− a) 2 2 + a x +1
Bài 140: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)(x + 5) − 24 Trang 10 Trang 11 B. HƯỚNG DẪN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)(x + y + z)3 3 3 3
x y z 4 2
b)x + 2010x + 2009x + 2010 Lời giải a)
(x + y + z)3 − x y z = (x + y + z)3 3 3 3 3 − x  − ( 3 3 y + z )  
= ( y + z)(x + y + z)2 + (x + y + z) 2
x + x  − ( y + z)( 2 2
y yz + z )   = ( y + z)( 2
3x + 3xy + 3yz + 3zx) = 3( y + z)x(x + y) + z (x + y)  
= 3(x + y)(x + z)( y + z) b) 4 2
x + 2010x + 2009x + 2010 = ( 4 x x) + ( 2
2010x + 2010x + 2010) = x(x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 + 2010( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x x + 2010)
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15 Lời giải A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
= (a +1)(a + 7)(a + 3)(a + 5) +15 = ( 2 a + 8a + 7)( 2 a + 8a +15) +15 = (a +8a)2 2 + 22( 2 a + 8a) +120 = (a +8a + )2 2 2 11 −1 = ( 2 a + 8a +12)( 2 a + 8a +10)
= (a + 2)(a + 6)( 2 a + 8a +10)
Bài 3: Phân tích các đa thức ra thừa số: a) 4 x + 4
b)( x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Lời giải
x + 4 = x + 4x + 4 − 4x = (x + 2)2 − (2x)2 4 4 2 2 2 = ( 2 x + 2x + 2)( 2 x − 2x + 2)
(x + 2)(x +3)(x + 4)(x +5)− 24 = ( 2 x + 7x +11− ) 1 ( 2 x + 7x +11+ ) 1 − 24 (x 7x )2 2 11 1 = + + − − 24    = (x + 7x + )2 2 2 11 − 5 = ( 2 x + 7x + 6)( 2 x + 7x +16) = (x + ) 1 ( x + 2)( 2 x + 7x +16) Trang 12
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019. Lời giải 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019. 4 = x + ( 2 2 x + x ) + x + ( + ) 3 3 2018 2018
2018 1 + x x = ( 4 3 2
x + x + x ) + ( 2 x + x + ) ( 3 2018 2018 2018 – x − ) 1 2 = x ( 2 x + x + ) +
( 2x + x + ) (x )( 2 1 2018
1 – – 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 2
1 x + 2018 – x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 2
1 x x + 2019)
Bài 5: Phân tích các đa thức thành nhân tử: e) 3 3 3
x + y + z − 3xyz f) 4 2
x + 2011x + 2010x + 2011 Lời giải
a / x + y + z − 3xyz = ( x + y)3 3 3 3
− 3xy (x + y) 3 + z − 3xyz
= (x + y + z)3 − 3z(x + y)(x + y + z) − 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)(x + y + z)2 − 3z(x + y) − 3xy  
= (x + y + z) 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yzz + 2xz − 3zx − 3zy − 3xy  
= (x + y + z)( 2 2 2
x + y + z xy yz zx) 4 2
b / x + 2011x + 2010x + 2011 4 3 2 2 3
= x + x + x + 2010x + 2010x + 2010 − x +1 2 = x ( 2 x + x + ) 1 + 2010( 2 x + x + ) 1 − ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2
x + 2010 − x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x x + 201 ) 1
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử e) 4 x + 4
f) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Lời giải a. 4 4 2 2
x + 4 = x + 4x + 4 − 4x
= (x + 4x + 4) −(2x) = (x + 2)2 2 − (2x)2 4 2 2 = ( 2 x + 2x + 2)( 2 x − 2x + 2)
b. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 = ( 2 x + 7x +11− ) 1 ( 2 x + 7x +11+ ) 1 − 24 (x 7x 1 )2 2 1 1 = + + − − 24   = (x + 7x +1 )2 2 2 1 − 5 = ( 2 x + 7x + 6)( 2 x + 7x +16) = ( x + ) 1 ( x + 6)( 2 x + 7x +16) Trang 13
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: b) 3 2
x x −14x + 24 b) 4 2
x + 2018x + 2017x + 2018 Lời giải 3 2
a)x x −14x + 24 3 2 2
= x − 2x + x − 2x −12x + 24 2
= x (x − 2) + x(x − 2) −12(x − 2) = ( 2
x + x −12)(x − 2)
= (x − 2)(x − 3)(x + 4) 4 2
b)x + 2018x + 2017x + 2018 4 2 2
= x + 2017x + x + 2017x + 2017 +1 = ( 4 2 x + x + ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x x + ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x x + 2018)
Bài 8: Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a b) thành nhân tử Lời giải 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 + ( − ) 2 = ( − ) 2 − ( − ) 2 a b c b c a c a b a b c
b a c + c (a b) 2
= a (b c) 2
b (a b)+(b c) 2  + c  (a b) = ( 2 2
a b )(b c) + ( 2 2
c b )(a b)
= (a b)(a + b)(b c) − (b c)(b + c)(a b)
= (a b)(b c)a + b b c = (a b)(b c)(a c)
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5 x + x +1; b) 5 4 x + x +1 c) 8 x + x +1; d) 8 7 x + x +1 Lời giải : a) Ta có: 5 5 2 2 2
x + x + = x x + x + x + = x ( 3 x − ) + ( 2 1 1 1 x + x + ) 1 2 = x (x − )( 2 x + x + ) + ( 2 x + x + ) = ( 2 x + x + )( 3 2 1 1 1 1 x x + ) 1 b) Ta có: 5 4 5 4 3 3 3
x + x + = x + x + x x + = x ( 2
x + x + ) − (x − )( 2 1 1 1 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 3 1 x x + ) 1 c) Ta có: 8 8 2 2 2
x + x + = x x + x + x + = x ( 6 x − ) + ( 2 1 1 1 x + x + ) 1 2 = x ( 3 x + )(x − )( 2 x + x + ) + ( 2 1 1 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 6 5 3 2
1 x x + x x + ) 1 d) Ta có: 8 7 x + x + = ( 8 2 x x ) + ( 7 x x) + ( 2 1 x + x + ) 1 2 = x ( 3 x + )(x − )( 2
x + x + ) + x( 3 x + )(x − )( 2 x + x + ) + ( 2 1 1 1 1 1 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 6 4 3
1 x x + x x + ) 1 . Trang 14
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: ( − ) 3 −( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a y x x y a Lời giải :
Ta có: ( − ) 3 −( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a y x x y a
= ( − ) 3 − ( − )+( − ) 3  +  ( − ) 3 a x y a x x y x x y a
= ( − ) 3 − ( − ) 3 − ( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a x x x y x x y a = ( − )( 3 3 − ) + ( 3 3 a x y x
a x )(x y)
= (x a)(x y)( 2 2
x + xy + y ) − (x a)( 2 2
x + ax + a )(x y)
= (x a)(x y)( 2 2 2 2
x + xy + y x − ax − a )
= (x y)(x a)( 2 2
y − ax − a + xy)
= (x y)(x a) x
 ( y a) + ( y + a)( y a) 
= (x y)(x a)( y a)(x + y + a)
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2 2 2 2
2a b + 4ab a c + ac − 4b c + 2bc − 4abc . 2 2 2 2 2 2
2a b + 4ab a c + ac − 4b c + 2bc − 4abc Lời giải : Ta có : 2 2 2 2 2 2
= 2a b + 4ab a c − 2abc + ac + 2bc − 4b c − 2abc
= ab(a + b) − ac(a + b) 2 2 2
2 + c (a + 2b) − 2bc (a + 2b) = (a + b)( 2 2
2ab ac + c − 2bc)
= (a + 2b) a
 (2b c) − c(2b c) 
= (a + 2b)(2b c)(c a)
Bài 12: Phân tích thành nhân tử:
a) (a + b + c)2 + (a b + c)2 2 − 4b ; b) ( 2 2 − ) − ( 2 2 − ) + ( 2 2 a b c b c a c a b ) c) ( + )3 +( − )3 −( + )3 2 2 2 2 2 2 a b c a b c Lời giải :
Ta có : a) (a + b + c)2 + (a b + c)2 2
− 4b = (a + b + c)2 + (a b + c + 2b)(a b + c − 2b)
= (a + b + c)2 + (a + b + c)(a −3b + c) = (a + b + c)(a + b + c + a − 3b + c)
= 2(a + b + c)(a b + c) b) ( 2 2 − ) − ( 2 2 − ) + ( 2 2 a b c b c a c a b ) 2 2 2 2 2 2
= ab ac bc + ab + ac b c = ( + ) 2
ab a b c (a + b) + c (a + b)(a b) = ( + )( 2
a b ab c + ca cb)
= (a + b)(b + c)(a c)
c) ( + )3 +( − )3 −( + )3 = ( + )3 + ( − )3 + (− − )3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c a b c
Bài 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + x)2 2 − ( 2
2 x + x) −15; b) (x + x)2 2 2 2
+ 9x +18x + 20 ; c) ( 2 x + x + )( 2 3
1 x + 3x + 2) − 6 ; d) ( 2
x + 8x + 7)(x + 3)(x + 5) +15 Lời giải : a) (x + x)2 2 − ( 2 2 x + x) −15 Trang 15 Đặt 2
x + x = y , ta có: 2
y − 2 y −15 = ( y − 5)( y + 3) Vậy, (x + x)2 2 − ( 2 x + x) − = ( 2 x + x − )( 2 2 15 5 x + x + 3) b) (x + x)2 2 2 2 + 9x +18x + 20 Đặt 2
x + 2x = y , ta có: 2
y + 9y + 20 = ( y + 4)( y + 5) Vậy, (x + x)2 2 2 + x + x + = ( 2 x + x + )( 2 2 9 18 20 2 4 x + 2x + 5) c) ( 2 x + x + )( 2 3
1 x + 3x + 2) − 6 Đặt 2
x + 3x +1 = y , ta có: 2
y + y − 6 = ( y − 2)( y + 3) Vậy, ( 2 x + x + )( 2
x + x + ) − = ( 2 x + x − )( 2 3 1 3 2 6 3 1 x + 3x + 4) d) ( 2
x + 8x + 7)(x + 3)(x + 5) +15 Đặt 2
x + 8x + 7 = y , ta có: 2
y + 8y +15 = ( y + 3)( y + 5) Vậy, ( 2
x + x + )(x + )(x + ) + = ( 2 x + x + )( 2 8 7 3 5 15 8 10 x + 8x +12)
Bài 14: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x ; b) 2 2
x + 2xy + y x y −12 Lời giải : a) (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x ; Đặt 2
x + 4x + 8 = y ta được: (x + x+ )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 2 2 4 8 3 4
8 + 2x = y + 3xy + 2x = ( 2 2
y + xy + x ) + ( 2 2
xy + x ) = ( y + x)( y + 2x) = ( 2
x + 5x + 8)(x + 2)(x + 4)
Vậy, (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x = ( 2
x + 5x + 8)(x + 2)(x + 4) b) 2 2
x + 2xy + y x y −12
Ta có: x + xy + y x y − = (x + y)2 2 2 2 12
− (x y) −12 = ... = (x + y + 3)(x + y − 4) Vậy, 2 2
x + 2xy + y x y −12 = ( x + y + 3)( x + y − 4) .
Bài 15: Cho đa thức P(x) 4 3 2
= 2x − 7x − 2x +13x + 6
a) Phân tích P(x) thành nhân tử
b) Chứng minh rằng P (x) 6 với mọi x Z Lời giải : a) Ta có : P(x) 4 3 2
= 2x − 7x − 2x +13x + 6 4 3 3 2 2
= 2x − 6x x + 3x − 5x +15x − 2x + 6 3 = x ( x − ) 2 2
3 − x ( x − 3) − 5x( x − 3) − 2( x − 3) = (x − )( 3 2
3 2x x − 5x − 2) = (x − )( 3 2 2
3 2x − 4x + 3x − 6x + x − 2) = (x − ) 2
3 2x ( x − 2) + 3x( x − 2) + ( x − 2)  
= (x − )(x − )( 2 3 2 2x + 3x + ) 1 Trang 16
= (x − )(x − )( 2 3
2 2x + 2x + x + ) 1
= (x −3)(x − 2) 2x  ( x + ) 1 + ( x + ) 1 
= (x −3)(x − 2)(x + ) 1 (2x + ) 1
b)Chứng minh rằng P ( x) 6 với mọi x Z .
Ta có: P = (x −3)(x − 2)(x + ) 1 (2x + )
1 = ( x − 3)( x − 2)( x + )
1 (2x − 2 + 3)
= 2(x −3)(x − 2)(x + ) 1 ( x − )
1 + 3( x − 3)( x − 2)( x + ) 1
Vì (x − 3),(x − 2) là hai số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2
Do đó, 3(x −3)(x − 2)(x + ) 1 6 (1)
Và (x − 3),(x − 2),(x − )
1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2 và một
số chia hết cho 3 mà UCLN (2,3) =1 và 2.3 =6. Suy ra 2(x −3)(x − 2)(x + ) 1 ( x − ) 1 6 (2)
Từ (1) và (2) suy ra P ( x) 6 với mọi x Z .
Bài 16: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 4 3 2
4x + 4x + 5x + 2x +1; b) 4 3 2
3x +11x − 7x − 2x +1 Lời giải : a) 4 3 2
4x + 4x + 5x + 2x +1 Ta viết 4 3 2
x + x + x + x + = ( 2 x + ax + ) ( 2 4 4 5 2 1 2 1 . 2x + bx + ) 1 với mọi x = 4
x + ( a + b) 3 x + (ab + ) 2 4 2 2
4 x + (a + b) x +1
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: 2a + 2b = 4,ab + 4 = 5,a + b = 2  ...  a =1,b =1.
Vậy, x + x + x + x + = ( x + x + )2 4 3 2 2 4 4 5 2 1 2 1 . b) 4 3 2
3x +11x − 7x − 2x +1 Ta viết 4 3 2
x + x x x + = ( 2 x + cx + )( 2 3 11 7 2 1 3 1 x + dx + ) 1 với mọi x 4 3 2 3 2 2
= 3x + 3dx + 3x + cx + cdx + cx + x + dx +1 4
= x + ( d + c) 3 x + ( + cd ) 2 3 3 4
x + (c + d ) x +1
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: 3d + c =11, 4 + cd = 7,
c + d = −2  c,d  .  (loại )
Khi đó, ta chọn cách viết khác 4 3 2
x + x x x + = ( x + m)( 3 2 3 11 7 2 1 3
x + nx + px + q) với mọi x 4 3 2 3 2
= 3x + 3nx + 3px + 3qx + mx + mnx + mpx + mq 4
= x + ( n + m) 3
x + ( p + mn) 2 3 3 3
x + (3q + mp) x + mq
Đồng nhất hệ số hai vế ta được 3n + m =11, 3p + mn = −7, 3q + mp = −2, mq =1 Xét hai trường hợp:
+TH1: m = q = −1 , giải ra được n = 4, p = −1 ( nhận )
+TH2: m = q =1 , giải ra n, p  ( loại ) Vậy, 4 3 2
x + x x x + = ( x − )( 3 2 3 11 7 2 1 3
1 x + 4x x − ) 1 .
Bài 17: Cho đa thức 4 2
E = x + 2017x + 2016x + 2017 . Lời giải : Trang 17 4 2
E = x + 2017x + 2016x + 2017 = ( 4 x x) 2
+ 2017x + 2017x + 2017
= ( 4x x)+ 2017( 2 x + x + ) 1 = x( 3x − ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = x(x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = ( 2x + x + ) 1 ( 2 x x + 2017)
b) Tính giá trị của E với x là nghiệm của phương trình: 2 x x +1 = 1. 2 x x +1=1 Ta có: 2
x x +1 = 1   2
x x +1= 1 − x = 0 *) 2 2
x x +1 = 1  x x = 0  x (x − ) 1 = 0   x =1 2 *)  1  7 2 2 x x +1 = 1
−  x x + 2 = 0  x − + = 0   (vô nghiệm).  2  4
Vậy với x = 0  E = 2017 ; x =1 E = 6051 .
Bài 18:
Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a b) thành nhân tử Lời giải Ta có : 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 + ( − ) 2 = ( − ) 2 − ( − ) 2 a b c b c a c a b a b c
b a c + c (a b) 2
= a (b c) 2
b (a b) + (b c) 2  + c  (a b) = ( 2 2
a b )(b c) + ( 2 2
c b )(a b)
= (a b)(a + b)(b c) − (b c)(b + c)(a b)
= (a b)(b c)a + b b c = (a b)(b c)(a c)
Bài 19: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2 2.x + 2008x + 2007x + 2008 Lời giải Ta có: 1) 2 2
x + 7x + 6 = x + x + 6x + 6 = x (x + 1) + 6 (x + 1) = (x + 6)(x + 1) 2) 4 2 4 2 2
x + 2008x + 2007x + 2008 = x + x + 2007x + 2007x + 2007 + 1
Bài 20: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: ( + + )3 3 3 3 4 2 a) x y z − x − y − z ; b) x + 2010x + 2009x + 2010 4 2 = x + x + 1+ 207 ( 2 x + x + 1) = ( 2 x + 1) 2 − x + 2007 ( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 1) + 2007 ( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 2008) Lời giải a) Ta có: Trang 18 (x y z)3 x y z (x y z)3 3 3 3 3 x  + + − − − = + + − −   ( 3 3 y + z )  (y z)(x y z)2 (x y z) 2 x x  = + + + + + + + − (y + z)   ( 2 2 y − yz + z )  = (y + z)( 2
3x + 3xy + 3yz + 3zx) = 3(y + z) x  (x + y) + z (x + y) = 3(x + y)(x + z)(y + z) b) Ta có: 4 2 x + 2010x + 2009x + 2010 = ( 4 x − x) + ( 2 2010x + 2010x + 2010) = x(x −1)( 2 x + x + 1) + 2010( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 2010)
Bài 21: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử Lời giải 3 x − 2 5x + 8x − 4 = 3 x − 2 4x + 4x − 2 x + 4x − 4 = x( 2 x − 4x + 4) − ( 2 x − 4x + 4) = (x −1)(x − 2)2
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2 a)x + 1 − 2x 2 b) − x − 28x − 27 − + = ( + )2 4 2 2 a) x 1 2x x 1 2
b) − x − 28x − 27 = − (x + 1)(x + 27)
Bài 23: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : ( + )( 2 x x 2 x + 2x + 2) + 1 Lời giải Ta có: x (x + 2)( 2 x + 2x + 2) + 1 = ( 2 x + 2x)( 2 x + 2x + 2) + 1 = (x + 2x)2 2 + 2( 2 x + 2x) + 1 = (x + 2x +1)2 = (x +1)4 2
Bài 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử g) 4 x + 4
h) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Lời giải .a 4 4 2 2 x + 4 = x + 4x + 4 − 4x
= (x + 4x + 4) −(2x)2 = (x + 2)2 −(2x)2 4 2 2 = ( 2 x + 2x + 2)( 2 x − 2x + 2)
b. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Trang 19 = ( 2 x + 7x + 11 − 1)( 2 x + 7x + 11 + 1) − 24  (  = x + 7x + 11)2 2 − 1 − 24   = (x + 7x +11)2 2 2 − 5 = ( 2 x + 7x + 6)( 2 x + 7x + 16) = (x + 1)(x + 6)( 2 x + 7x + 16)
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: ( 2 x x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6 Lờ giải ( 2x x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6
(x + )(x − )( 2 1 3 x − 2x + 2) =
Bài 26: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 3 3 x + y + z − 3xyz b) 4 2 x + 2011x + 2010x + 2011 Lời giải
a / x + y + z − 3xyz = (x + y)3 3 3 3 − 3xy(x + y) 3 + z − 3xyz
= (x + y + z)3 − 3z(x + y)(x + y + z) − 3xy(x + y + z)
(x y z)(x y z)2 3z(x y) 3xy = + + + + − + −    = (x + y + z) 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yzz + 2xz − 3zx − 3zy − 3xy   = (x + y + z)( 2 2 2
x + y + z − xy − yz − zx) 4 2 b / x + 2011x + 2010x + 2011 4 3 2 2 3
= x + x + x + 2010x + 2010x + 2010 − x + 1 2 = x ( 2 x + x + 1) + 2010( 2 x + x + 1) − (x −1)( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x + 2010 − x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 2011)
Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019 Lời giải 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019 4 = x + ( 2 2
x + 2018x ) + 2018x + (2018 + ) 3 3 1 + x x = ( 4 3 2
x + x + x ) + ( 2
2018x + 2018x + 2018) − ( 3 x − ) 1 2 = x ( 2 x + x + ) 1 + 2018( 2 x + x + ) 1 − ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2
x + 2018 − x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x x + 2019)
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2
P = x ( y z) + y .(z x) + z .(x y) Trang 20