



















Preview text:
DẠNG 5: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A.Bài toán
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)(x + y + z)3 3 3 3
− x − y − z 4 2
b)x + 2010x + 2009x + 2010
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
Bài 3: Phân tích các đa thức ra thừa số: a) 4 x + 4
b)( x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019.
Bài 5: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 3 3
x + y + z − 3xyz b) 4 2
x + 2011x + 2010x + 2011
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2
x − x −14x + 24 b) 4 2
x + 2018x + 2017x + 2018
Bài 8: Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a − b) thành nhân tử
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5 x + x +1; b) 5 4 x + x +1 c) 8 x + x +1; d) 8 7 x + x +1
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: ( − ) 3 −( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a y x x y a
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2 2 2 2
2a b + 4ab − a c + ac − 4b c + 2bc − 4abc .
Bài 12: Phân tích thành nhân tử:
a) (a + b + c)2 + (a −b + c)2 2 − 4b ; b) ( 2 2 − ) − ( 2 2 − ) + ( 2 2 a b c b c a c a − b ) c) ( + )3 +( − )3 −( + )3 2 2 2 2 2 2 a b c a b c
Bài 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + x)2 2 − ( 2
2 x + x) −15; b) (x + x)2 2 2 2
+ 9x +18x + 20 ; c) ( 2 x + x + )( 2 3
1 x + 3x + 2) − 6 ; d) ( 2
x + 8x + 7)(x + 3)(x + 5) +15
Bài 14: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x ; b) 2 2
x + 2xy + y − x − y −12
Bài 15: Cho đa thức P( x) 4 3 2
= 2x − 7x − 2x +13x + 6
a) Phân tích P(x) thành nhân tử
b) Chứng minh rằng P (x) 6 với mọi x Z .
Bài 16: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 4 3 2
4x + 4x + 5x + 2x +1; b) 4 3 2
3x +11x − 7x − 2x +1 Trang 1
Bài 17: Cho đa thức 4 2
E = x + 2017x + 2016x + 2017 .
a) Phân tích đa thức E thành nhân tử;
b) Tính giá trị của E với x là nghiệm của phương trình: 2 x − x +1 = 1.
Bài 18: Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a − b) thành nhân tử
Bài 19: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2 2.x + 2008x + 2007x + 2008
Bài 20: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: ( + + )3 3 3 3 4 2 a) x y z − x − y − z ; b) x + 2010x + 2009x + 2010
Bài 21: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2 a)x + 1 − 2x 2 b) − x − 28x − 27
Bài 23: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : ( + )( 2 x x 2 x + 2x + 2) + 1
Bài 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: ( 2 x − x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6
Bài 26: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 3 3 x + y + z − 3xyz b) 4 2 x + 2011x + 2010x + 2011
Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2
P = x ( y − z) + y .(z − x) + z .(x − y)
Bài 29: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2
x − 2xy + y + 4x − 4y − 5
Bài 30: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a)x − y − 5x + 5y 2
b)2x − 5x − 7
Bài 32: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2
2.x + 2008x + 2007x + 2008
Bài 33: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a)x − 6xy + 9 y − 49 2
b)x − 6x + 5
Bài 34: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2
x − x −14x + 24 b) 4 2
x + 2018x + 2017x + 2018 Trang 2
Bài 35: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 36: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x ( 4 x − )( 2 1 x + 2) +1
Bài 37: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 2
x − 2x − x + 2
Bài 38: Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 2
A = x + 2007x + 2006x + 2007
Bài 39: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128.
Bài 40: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x (x − )2 3 2 . 7 − 36x
Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh: 3 A = n ( 2
. n − 7) − 36n chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n Bài 41:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 x −19x − 30 Bài 42: Phân tích đa thức 3 3 3
A = a + b + c − 3abc thành nhân tử. Từ đó suy ra điều kiện của a,b,c để 3 3 3
a + b + c = 3abc . Bài 43:
Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a − b) thành nhân tử Bài 44: 1) Chứng minh : ( + )( 3 2 2 3 − + − ) 4 4 x y x x y xy y = x − y
2) Phân tích đa thức thành nhân tử: ( + )( 2 x x 2 x + 2x + 2) + 1 3) Tìm a,b,c biết: 2 2 2 a + b + c = ab + bc + ac và 8 8 8 a + b + c = 3 Bài 45: Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc với a, b,c 0
Tính giá trị biểu thức a b c P = 1+ 1+ 1+ b c a Bài 46: Cho 3 3 3 xyz
x + y + z = 3xyz. Hãy rút gọn phân thức : P = (x+ y)(y+z)(z+x) Bài 47: Cho 1 1 1 + + = yz xz xy
0, tính giá trị của biểu thức P = + + x y z 2 2 2 x y z Bài 48:
a) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng 3 3 3 a + b + c = 3abc b) Cho 1 1 1
+ + = 0, (với x 0; y 0; z 0) x y z
Tính giá trị của biểu thức yz xz xy + + 2 2 2 x y z Bài 49: Tìm x,y,z biết: 2 2 2
10x + y + 4z + 6x − 4y − 4xz + 5 = 0 Bài 50:
Cho a và b thỏa mãn : a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức 3 3 B = a + b + 3ab Bài 51:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Trang 3 4 ( − ) 4 + ( − ) 4 a b c b c a + c (a − b) Bài 52:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1. ( + + )2 2 + ( 2 8 x 3x 5 7 x + 3x + 5) −15 2. 11 7 x + x + 1 Bài 53:
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2 2.x + 2008x + 2007x + 2008 Bài 54: a) Cho 1 1 1 + + = yz zx xy
0.Tính giá trị của biểu thức sau: B = + + . x y z 2 2 2 x y z
b) Cho x, y, z là ba số thực khác 0, thỏa mãn x + y + z 0 và 3 3 3
x + y + z = 3xyz . 2019 2019 2019 Tính x + y + z C = .
(x + y + z)2019 Bài 55:
a) Cho a,b,c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: ( + + )2 2 2 2 a b c = a + b + c 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức: a b c P = + + 2 2 2 a + 2bc b + 2ac c + 2ab
b) Cho x + y + z = 0. Chứng minh rằng: ( 5 5 5 + + ) = ( 2 2 2 2 x y z 5xyz x + y + z ) Bài 56:
Phân tích đa thức thành nhân tử: ( 2 − )( 2 x 2x x − 2x − 1) − 6 Bài 57:
Cho x = by + cz; y = ax + cz; z = ax + by và x + y + z 0; xyz 0 . CMR: 1 1 1 + + = 2 1+ a 1+ b 1+ c
Bài 58: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 3 3 A = x + y + z − 3xyz
Bài 59: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2 x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 60: Phân tích đa thức thành nhân tử: M = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 61: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: 3 2 2 3 P = 2a + 7a b + 7ab + 2b
Bài 62: Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 2 x − 6x + 11x − 6 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c b c a + c (a − b)
Bài 63: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 64: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4 (x+ 2)(x+ 3)(x+ 4)(x+ 5)− b) 24
Bài 65: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: 3 2 2 3
P = 2a + 7a b + 7ab + 2b
Bài 66: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 2 2
x + 2x y + y − 9
b)(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Trang 4
Bài 67: Phân tích thành nhân tử: 4 2
x − 6x − 7x − 6 Bài 68:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
Bài 69: Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2
a)x +1− 2x 2
b) − x − 28x − 27
Bài 70: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2
2.x + 2008x + 2007x + 2008
Bài 71: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 72: Phân tích đa thức thành nhân tử 2 2
a) x − y − 5x + 5y 2
b) 2x − 5x − 7
Bài 73: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 2
A = x + 2019x + 2019x + 2018
Bài 74: Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8
Bài 75: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x(x + 2) − 5x −10 . b) 3 2
x − 5x + 8x − 4 .
Bài 76: Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
7x − 7xy − 5x + 5y . b) 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013.
Bài 77: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15 b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2
Bài 78: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, 2
x(x + 2)(x + 2x + 2) +1 b, 4 2
x + 2016x + 2015x + 2016
Bài 79: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 4x b) x3 – 5x2 + 8x – 4
Bài 80: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (x −1)(x + 2)(x − 3)(x + 4) −144
Bài 81: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24
Bài 82: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x4 + 2013x2 + 2012x + 2013
Bài 83: Phân tích đa thức thành nhân tử:
M = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24
Bài 84: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: P = 2a3 + 7a2b + 7ab2 +2b3
Bài 85: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 6x2 + 11x – 6
Bài 86: Phân tích đa thức a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) thành nhân tử
Bài 87: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2
x − 2xy + y + 4x − 4y − 5 Bài 88:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 89: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) a( 2 x + ) − x( 2 1 a + ) 1 2) 3 2
6x +13x + 4x − 3 Trang 5 3) (x + x)2 2 − ( 2 2 x + x) −15
Bài 90: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử
Bài 91: Cho x + y =1và xy 0.Chứng minh rằng: x y 2( x − y) − + = 0 3 3 2 2 y −1 x −1 x y + 3
Bài 92: Gọi a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn 3 3 3
a + b + c = 3ab . c Chứng minh tam giác đều
Bài 93: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x (x − )2 3 2 7 − 36x
Bài 94: Cho ba số a,b,c thỏa mãn abc = 2004 2004a b c Tính M = + +
ab + 2004a + 2004 bc + b + 2004 ac + c +1 Bài 95:
Phân tích các đa thức thành nhân tử: c) 3 3 3
x + y + z − 3xyz d) 4 2
x + 2011x + 2010x + 2011 Bài 96:
Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2
a)x +1− 2x 2
b) − x − 28x − 27
Bài 97: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x(x + )( 2
2 x + 2x + 2) +1 Bài 98:
Cho biểu thức A = (b + c − a )2 2 2 2 2 2 − 4b c
a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử
b) Chứng minh rằng: Nếu a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A 0 Bài 99:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)( x + y + z)3 3 3 3
− x − y − z 4 2
b)x + 2010x + 2009x + 2010
Bài 100: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử c) 4 x + 4
d) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) − 24 Trang 6
Bài 101: hân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
Bài 102: Với giá trị nào của a và b thì đa thức ( x − a)( x −10) +1 phân tích thành
tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên
Bài 103: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2
a)3x − 7x + 2 b) a( 2 x + ) − x( 2 1 a + ) 1
Bài 104: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 ( − ) 4 + ( − ) 4 a b c
b c a + c (a − b)
Bài 105: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 x − x − 6 b) 3 2
x − x −14x + 24
Bài 106: Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + )( 2
2 x + 2x + 2) +1
Bài 107: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x4 + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24 Bài 108: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + 2abc
Bài 109: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013
Bài 110: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a3 – a2 – 4a + 4 b) 2a3 – 7a2b + 7ab2 + 2b3 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a − b)
Bài 111: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2x − x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6
Bài 112: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 113: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
12x +16x − 5x − 3 b) (x − x + )2 2 − x( 2 x − x + ) 2 1 5 1 + 4x
Bài 114: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 8 18x − x 25
b) a(a + b)3 − b( a + b)3 2 2
c) ( x − 2)( x − 3)( x − 4)( x − 5) +1
Bài 115: Phân tích thành nhân tử: a) 2 a − 7a +12 b) 4 2
x + 2015x + 2014x + 2015 c) 3 3 3
x + y + z − 3xyz d) (x − )2 2 8 + 36
Bài 116: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 5x − 26x + 24 1 3 3 b) 3 2
x − x + x −1 8 4 2 Trang 7 c) 2 x + 6x + 5 d) 4 2
x + 2015x + 2014x + 2015
Bài 117: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + x + )2 2 + ( 2 8 3 5
7 x + 3x + 5) −15 b) 11 7 x + x +1
( 2x + a)(1+ a) 2 2 + a x +1
Bài 118: Rút gọn biểu thức: ( 2
x − a)(1− a) 2 2 + a x +1 2 2 x − 2x 2x 1 2
Bài 119: Cho biểu thức A = − . 1− − 2 2 3 2
2x + 8 8 − 4x + 2x − x x x a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A b)
Tìm các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 120: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x ( 4 x − )( 2 . 1 x + 2) +1 Bài 121: 2 2 x + x x +1 1 2 − x Cho biểu thức P = : + + 2 2
x − 2x +1 x
x −1 x − x a)
Tìm ĐKXĐ và rút gọn P 1 − b) Tìm x để P = 2 c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x 1
Bài 122: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 3 3
A = x + y + z − 3xyz
Bài 123: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 – 9x b) 4x2 – 3x – 1
c) ab( a - b) + bc( b- c) + ca( c- a) 2
Bài 124: Cho A = a + 4a + 4 3
a + 2a − 4a − 8 a) Rút gọn A
b) Tìm số nguyên a để A là số nguyên x 3 − 3x x + 4 A = − +
Bài 125: Cho biểu thức 2 3
x +1 x − x +1 x +1 a)
Rút gọn biểu thức A b)
Chứng minh rằng giá trị của A luôn dương với mọi x −1
Bài 126: Phân tích thành nhân tử: a) 3 2
a + 2a −13a +10 b)
(a + b − )2 − (ab+ )2 2 2 4 5 16 1 2x − 9 x + 3 2x + 4 A = − −
Bài 127: Cho biểu thức 2 x − 5x + 6 x − 2 3 − x a)
Rút gọn biểu thức A b)
Tìm x để A nhận giá trị là một số nguyên Trang 8
Bài 128: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 20 x + x +1 Bài 129: 1.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013 2 2 x − 2x 2x 1 2 2.
Rút gọn biểu thức sau: A = − . 1− − . 2 2 3 2
2x + 8 8 − 4x + 2x − x x x
Bài 130: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 = ( − ) 2 + ( − ) 2 P x y z
y z x + z (x − y) 3 2 x +1 1 2 x − 2x
Bài 131: Cho biểu thức Q =1+ − − : 3 2 3 2
x +1 x − x −1 x +1 x − x + x a) Rút gọn Q 3 5 b)
Tính giá trị của Q biết x − = 4 4 c)
Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên Bài 132: 2 2x − 3 2x − 8
3 21+ 2x − 8x Cho biểu thức P = + − : +1 2 2 2
4x −12x + 5 13x − 2x − 20 2x −1 4x + 4x − 3 a) Rút gọn P 1 b)
Tính giá trị của P khi x = 2 c)
Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên d)
Tìm x để P 0
Bài 133: Cho biểu thức 1 2
5 − x 1− 2x A = + − : 2 2
1− x x +1 1− x x −1 a)
Rút gọn biểu thức A b)
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên c)
Tìm x để A = A
Bài 134: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2
1)x + 2014x + 2013 2
2)x(x + 2)(x + 2x + 2) +1 Bài 135:
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2013x + 2012x + 2013 2 2 x − 2x 2x 1 2
b) Rút gọn biểu thức sau: A = − . 1− − . 2 2 3 2
2x + 8 8 − 4x + 2x − x x x Bài 136: a)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 3 3
A = x + y + z − 3xyz 1 1 4 b) Chứng minh rằng: + a ,b 0 a b a + b
Bài 137: Cho biểu thức: 2 2 x 6 1 10 − x M = + + : x − 2 + 3
x − 4x 6 − 3x x + 2 x + 2 Trang 9 a) Rút gọn M b)
Tính giá trị của biểu thức M khi x = −1 c)
Với giá trị nào của x thì M = 2 − d)
Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên. 3 2
a − 4a − a + 4
Bài 138: Rút gọn biểu thức: P = 3 2
a − 7a +14a − 8
( 2x + a)(1+ a) 2 2 + a x +1
Bài 139: Rút gọn biểu thức: ( 2
x − a)(1− a) 2 2 + a x +1
Bài 140: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x + 4
b) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)(x + 5) − 24 Trang 10 Trang 11 B. HƯỚNG DẪN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)(x + y + z)3 3 3 3
− x − y − z 4 2
b)x + 2010x + 2009x + 2010 Lời giải a)
(x + y + z)3 − x − y − z = (x + y + z)3 3 3 3 3 − x − ( 3 3 y + z )
= ( y + z)(x + y + z)2 + (x + y + z) 2
x + x − ( y + z)( 2 2
y − yz + z ) = ( y + z)( 2
3x + 3xy + 3yz + 3zx) = 3( y + z)x(x + y) + z (x + y)
= 3(x + y)(x + z)( y + z) b) 4 2
x + 2010x + 2009x + 2010 = ( 4 x − x) + ( 2
2010x + 2010x + 2010) = x(x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 + 2010( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x − x + 2010)
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15 Lời giải A = (a + )
1 (a + 3)(a + 5)(a + 7) +15
= (a +1)(a + 7)(a + 3)(a + 5) +15 = ( 2 a + 8a + 7)( 2 a + 8a +15) +15 = (a +8a)2 2 + 22( 2 a + 8a) +120 = (a +8a + )2 2 2 11 −1 = ( 2 a + 8a +12)( 2 a + 8a +10)
= (a + 2)(a + 6)( 2 a + 8a +10)
Bài 3: Phân tích các đa thức ra thừa số: a) 4 x + 4
b)( x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Lời giải
x + 4 = x + 4x + 4 − 4x = (x + 2)2 − (2x)2 4 4 2 2 2 = ( 2 x + 2x + 2)( 2 x − 2x + 2)
(x + 2)(x +3)(x + 4)(x +5)− 24 = ( 2 x + 7x +11− ) 1 ( 2 x + 7x +11+ ) 1 − 24 (x 7x )2 2 11 1 = + + − − 24 = (x + 7x + )2 2 2 11 − 5 = ( 2 x + 7x + 6)( 2 x + 7x +16) = (x + ) 1 ( x + 2)( 2 x + 7x +16) Trang 12
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019. Lời giải 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019. 4 = x + ( 2 2 x + x ) + x + ( + ) 3 3 2018 2018
2018 1 + x – x = ( 4 3 2
x + x + x ) + ( 2 x + x + ) ( 3 2018 2018 2018 – x − ) 1 2 = x ( 2 x + x + ) +
( 2x + x + ) (x )( 2 1 2018
1 – – 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 2
1 x + 2018 – x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 2
1 x – x + 2019)
Bài 5: Phân tích các đa thức thành nhân tử: e) 3 3 3
x + y + z − 3xyz f) 4 2
x + 2011x + 2010x + 2011 Lời giải
a / x + y + z − 3xyz = ( x + y)3 3 3 3
− 3xy (x + y) 3 + z − 3xyz
= (x + y + z)3 − 3z(x + y)(x + y + z) − 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)(x + y + z)2 − 3z(x + y) − 3xy
= (x + y + z) 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yzz + 2xz − 3zx − 3zy − 3xy
= (x + y + z)( 2 2 2
x + y + z − xy − yz − zx) 4 2
b / x + 2011x + 2010x + 2011 4 3 2 2 3
= x + x + x + 2010x + 2010x + 2010 − x +1 2 = x ( 2 x + x + ) 1 + 2010( 2 x + x + ) 1 − ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2
x + 2010 − x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x − x + 201 ) 1
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử e) 4 x + 4
f) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Lời giải a. 4 4 2 2
x + 4 = x + 4x + 4 − 4x
= (x + 4x + 4) −(2x) = (x + 2)2 2 − (2x)2 4 2 2 = ( 2 x + 2x + 2)( 2 x − 2x + 2)
b. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 = ( 2 x + 7x +11− ) 1 ( 2 x + 7x +11+ ) 1 − 24 (x 7x 1 )2 2 1 1 = + + − − 24 = (x + 7x +1 )2 2 2 1 − 5 = ( 2 x + 7x + 6)( 2 x + 7x +16) = ( x + ) 1 ( x + 6)( 2 x + 7x +16) Trang 13
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: b) 3 2
x − x −14x + 24 b) 4 2
x + 2018x + 2017x + 2018 Lời giải 3 2
a)x − x −14x + 24 3 2 2
= x − 2x + x − 2x −12x + 24 2
= x (x − 2) + x(x − 2) −12(x − 2) = ( 2
x + x −12)(x − 2)
= (x − 2)(x − 3)(x + 4) 4 2
b)x + 2018x + 2017x + 2018 4 2 2
= x + 2017x + x + 2017x + 2017 +1 = ( 4 2 x + x + ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x − x + ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x − x + 2018)
Bài 8: Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a − b) thành nhân tử Lời giải 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 + ( − ) 2 = ( − ) 2 − ( − ) 2 a b c b c a c a b a b c
b a c + c (a − b) 2
= a (b − c) 2
− b (a −b)+(b −c) 2 + c (a −b) = ( 2 2
a − b )(b − c) + ( 2 2
c − b )(a −b)
= (a −b)(a + b)(b − c) − (b − c)(b + c)(a −b)
= (a −b)(b − c)a + b −b − c = (a −b)(b − c)(a − c)
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5 x + x +1; b) 5 4 x + x +1 c) 8 x + x +1; d) 8 7 x + x +1 Lời giải : a) Ta có: 5 5 2 2 2
x + x + = x − x + x + x + = x ( 3 x − ) + ( 2 1 1 1 x + x + ) 1 2 = x (x − )( 2 x + x + ) + ( 2 x + x + ) = ( 2 x + x + )( 3 2 1 1 1 1 x − x + ) 1 b) Ta có: 5 4 5 4 3 3 3
x + x + = x + x + x − x + = x ( 2
x + x + ) − (x − )( 2 1 1 1 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 3 1 x − x + ) 1 c) Ta có: 8 8 2 2 2
x + x + = x − x + x + x + = x ( 6 x − ) + ( 2 1 1 1 x + x + ) 1 2 = x ( 3 x + )(x − )( 2 x + x + ) + ( 2 1 1 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 6 5 3 2
1 x − x + x − x + ) 1 d) Ta có: 8 7 x + x + = ( 8 2 x − x ) + ( 7 x − x) + ( 2 1 x + x + ) 1 2 = x ( 3 x + )(x − )( 2
x + x + ) + x( 3 x + )(x − )( 2 x + x + ) + ( 2 1 1 1 1 1 1 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + )( 6 4 3
1 x − x + x − x + ) 1 . Trang 14
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: ( − ) 3 −( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a y x x y a Lời giải :
Ta có: ( − ) 3 −( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a y x x y a
= ( − ) 3 − ( − )+( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a x x y x x y a
= ( − ) 3 − ( − ) 3 − ( − ) 3 + ( − ) 3 a x y a x x x y x x y a = ( − )( 3 3 − ) + ( 3 3 a x y x
a − x )(x − y)
= (x − a)(x − y)( 2 2
x + xy + y ) − (x − a)( 2 2
x + ax + a )(x − y)
= (x − a)(x − y)( 2 2 2 2
x + xy + y − x − ax − a )
= (x − y)(x − a)( 2 2
y − ax − a + xy)
= (x − y)(x − a) x
( y − a) + ( y + a)( y − a)
= (x − y)(x − a)( y − a)(x + y + a)
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2 2 2 2
2a b + 4ab − a c + ac − 4b c + 2bc − 4abc . 2 2 2 2 2 2
2a b + 4ab − a c + ac − 4b c + 2bc − 4abc Lời giải : Ta có : 2 2 2 2 2 2
= 2a b + 4ab − a c − 2abc + ac + 2bc − 4b c − 2abc
= ab(a + b) − ac(a + b) 2 2 2
2 + c (a + 2b) − 2bc (a + 2b) = (a + b)( 2 2
2ab − ac + c − 2bc)
= (a + 2b) a
(2b − c) − c(2b − c)
= (a + 2b)(2b − c)(c − a)
Bài 12: Phân tích thành nhân tử:
a) (a + b + c)2 + (a −b + c)2 2 − 4b ; b) ( 2 2 − ) − ( 2 2 − ) + ( 2 2 a b c b c a c a − b ) c) ( + )3 +( − )3 −( + )3 2 2 2 2 2 2 a b c a b c Lời giải :
Ta có : a) (a + b + c)2 + (a −b + c)2 2
− 4b = (a + b + c)2 + (a −b + c + 2b)(a −b + c − 2b)
= (a + b + c)2 + (a + b + c)(a −3b + c) = (a + b + c)(a + b + c + a − 3b + c)
= 2(a + b + c)(a −b + c) b) ( 2 2 − ) − ( 2 2 − ) + ( 2 2 a b c b c a c a − b ) 2 2 2 2 2 2
= ab − ac − bc + ab + ac − b c = ( + ) 2
ab a b − c (a + b) + c (a + b)(a − b) = ( + )( 2
a b ab − c + ca − cb)
= (a + b)(b + c)(a − c)
c) ( + )3 +( − )3 −( + )3 = ( + )3 + ( − )3 + (− − )3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c a b c
Bài 13: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + x)2 2 − ( 2
2 x + x) −15; b) (x + x)2 2 2 2
+ 9x +18x + 20 ; c) ( 2 x + x + )( 2 3
1 x + 3x + 2) − 6 ; d) ( 2
x + 8x + 7)(x + 3)(x + 5) +15 Lời giải : a) (x + x)2 2 − ( 2 2 x + x) −15 Trang 15 Đặt 2
x + x = y , ta có: 2
y − 2 y −15 = ( y − 5)( y + 3) Vậy, (x + x)2 2 − ( 2 x + x) − = ( 2 x + x − )( 2 2 15 5 x + x + 3) b) (x + x)2 2 2 2 + 9x +18x + 20 Đặt 2
x + 2x = y , ta có: 2
y + 9y + 20 = ( y + 4)( y + 5) Vậy, (x + x)2 2 2 + x + x + = ( 2 x + x + )( 2 2 9 18 20 2 4 x + 2x + 5) c) ( 2 x + x + )( 2 3
1 x + 3x + 2) − 6 Đặt 2
x + 3x +1 = y , ta có: 2
y + y − 6 = ( y − 2)( y + 3) Vậy, ( 2 x + x + )( 2
x + x + ) − = ( 2 x + x − )( 2 3 1 3 2 6 3 1 x + 3x + 4) d) ( 2
x + 8x + 7)(x + 3)(x + 5) +15 Đặt 2
x + 8x + 7 = y , ta có: 2
y + 8y +15 = ( y + 3)( y + 5) Vậy, ( 2
x + x + )(x + )(x + ) + = ( 2 x + x + )( 2 8 7 3 5 15 8 10 x + 8x +12)
Bài 14: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x ; b) 2 2
x + 2xy + y − x − y −12 Lời giải : a) (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x ; Đặt 2
x + 4x + 8 = y ta được: (x + x+ )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 2 2 4 8 3 4
8 + 2x = y + 3xy + 2x = ( 2 2
y + xy + x ) + ( 2 2
xy + x ) = ( y + x)( y + 2x) = ( 2
x + 5x + 8)(x + 2)(x + 4)
Vậy, (x + x + )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x = ( 2
x + 5x + 8)(x + 2)(x + 4) b) 2 2
x + 2xy + y − x − y −12
Ta có: x + xy + y − x − y − = (x + y)2 2 2 2 12
− (x − y) −12 = ... = (x + y + 3)(x + y − 4) Vậy, 2 2
x + 2xy + y − x − y −12 = ( x + y + 3)( x + y − 4) .
Bài 15: Cho đa thức P(x) 4 3 2
= 2x − 7x − 2x +13x + 6
a) Phân tích P(x) thành nhân tử
b) Chứng minh rằng P (x) 6 với mọi x Z Lời giải : a) Ta có : P(x) 4 3 2
= 2x − 7x − 2x +13x + 6 4 3 3 2 2
= 2x − 6x − x + 3x − 5x +15x − 2x + 6 3 = x ( x − ) 2 2
3 − x ( x − 3) − 5x( x − 3) − 2( x − 3) = (x − )( 3 2
3 2x − x − 5x − 2) = (x − )( 3 2 2
3 2x − 4x + 3x − 6x + x − 2) = (x − ) 2
3 2x ( x − 2) + 3x( x − 2) + ( x − 2)
= (x − )(x − )( 2 3 2 2x + 3x + ) 1 Trang 16
= (x − )(x − )( 2 3
2 2x + 2x + x + ) 1
= (x −3)(x − 2) 2x ( x + ) 1 + ( x + ) 1
= (x −3)(x − 2)(x + ) 1 (2x + ) 1
b)Chứng minh rằng P ( x) 6 với mọi x Z .
Ta có: P = (x −3)(x − 2)(x + ) 1 (2x + )
1 = ( x − 3)( x − 2)( x + )
1 (2x − 2 + 3)
= 2(x −3)(x − 2)(x + ) 1 ( x − )
1 + 3( x − 3)( x − 2)( x + ) 1
Vì (x − 3),(x − 2) là hai số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2
Do đó, 3(x −3)(x − 2)(x + ) 1 6 (1)
Và (x − 3),(x − 2),(x − )
1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2 và một
số chia hết cho 3 mà UCLN (2,3) =1 và 2.3 =6. Suy ra 2(x −3)(x − 2)(x + ) 1 ( x − ) 1 6 (2)
Từ (1) và (2) suy ra P ( x) 6 với mọi x Z .
Bài 16: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 4 3 2
4x + 4x + 5x + 2x +1; b) 4 3 2
3x +11x − 7x − 2x +1 Lời giải : a) 4 3 2
4x + 4x + 5x + 2x +1 Ta viết 4 3 2
x + x + x + x + = ( 2 x + ax + ) ( 2 4 4 5 2 1 2 1 . 2x + bx + ) 1 với mọi x = 4
x + ( a + b) 3 x + (ab + ) 2 4 2 2
4 x + (a + b) x +1
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: 2a + 2b = 4,ab + 4 = 5,a + b = 2 ... a =1,b =1.
Vậy, x + x + x + x + = ( x + x + )2 4 3 2 2 4 4 5 2 1 2 1 . b) 4 3 2
3x +11x − 7x − 2x +1 Ta viết 4 3 2
x + x − x − x + = ( 2 x + cx + )( 2 3 11 7 2 1 3 1 x + dx + ) 1 với mọi x 4 3 2 3 2 2
= 3x + 3dx + 3x + cx + cdx + cx + x + dx +1 4
= x + ( d + c) 3 x + ( + cd ) 2 3 3 4
x + (c + d ) x +1
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: 3d + c =11, 4 + cd = 7,
− c + d = −2 c,d . (loại )
Khi đó, ta chọn cách viết khác 4 3 2
x + x − x − x + = ( x + m)( 3 2 3 11 7 2 1 3
x + nx + px + q) với mọi x 4 3 2 3 2
= 3x + 3nx + 3px + 3qx + mx + mnx + mpx + mq 4
= x + ( n + m) 3
x + ( p + mn) 2 3 3 3
x + (3q + mp) x + mq
Đồng nhất hệ số hai vế ta được 3n + m =11, 3p + mn = −7, 3q + mp = −2, mq =1 Xét hai trường hợp:
+TH1: m = q = −1 , giải ra được n = 4, p = −1 ( nhận )
+TH2: m = q =1 , giải ra n, p ( loại ) Vậy, 4 3 2
x + x − x − x + = ( x − )( 3 2 3 11 7 2 1 3
1 x + 4x − x − ) 1 .
Bài 17: Cho đa thức 4 2
E = x + 2017x + 2016x + 2017 . Lời giải : Trang 17 4 2
E = x + 2017x + 2016x + 2017 = ( 4 x − x) 2
+ 2017x + 2017x + 2017
= ( 4x − x)+ 2017( 2 x + x + ) 1 = x( 3x − ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = x(x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 + 2017( 2 x + x + ) 1 = ( 2x + x + ) 1 ( 2 x − x + 2017)
b) Tính giá trị của E với x là nghiệm của phương trình: 2 x − x +1 = 1. 2 x − x +1=1 Ta có: 2
x − x +1 = 1 2
x − x +1= 1 − x = 0 *) 2 2
x − x +1 = 1 x − x = 0 x (x − ) 1 = 0 x =1 2 *) 1 7 2 2 x − x +1 = 1
− x − x + 2 = 0 x − + = 0 (vô nghiệm). 2 4
Vậy với x = 0 E = 2017 ; x =1 E = 6051 .
Bài 18: Phân tích đa thức 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a − b) thành nhân tử Lời giải Ta có : 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 + ( − ) 2 = ( − ) 2 − ( − ) 2 a b c b c a c a b a b c
b a c + c (a − b) 2
= a (b − c) 2
− b (a − b) + (b − c) 2 + c (a − b) = ( 2 2
a − b )(b − c) + ( 2 2
c − b )(a − b)
= (a − b)(a + b)(b − c) − (b − c)(b + c)(a − b)
= (a − b)(b − c)a + b − b − c = (a − b)(b − c)(a − c)
Bài 19: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 2 1.x + 7x + 6 4 2 2.x + 2008x + 2007x + 2008 Lời giải Ta có: 1) 2 2
x + 7x + 6 = x + x + 6x + 6 = x (x + 1) + 6 (x + 1) = (x + 6)(x + 1) 2) 4 2 4 2 2
x + 2008x + 2007x + 2008 = x + x + 2007x + 2007x + 2007 + 1
Bài 20: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: ( + + )3 3 3 3 4 2 a) x y z − x − y − z ; b) x + 2010x + 2009x + 2010 4 2 = x + x + 1+ 207 ( 2 x + x + 1) = ( 2 x + 1) 2 − x + 2007 ( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 1) + 2007 ( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 2008) Lời giải a) Ta có: Trang 18 (x y z)3 x y z (x y z)3 3 3 3 3 x + + − − − = + + − − ( 3 3 y + z ) (y z)(x y z)2 (x y z) 2 x x = + + + + + + + − (y + z) ( 2 2 y − yz + z ) = (y + z)( 2
3x + 3xy + 3yz + 3zx) = 3(y + z) x (x + y) + z (x + y) = 3(x + y)(x + z)(y + z) b) Ta có: 4 2 x + 2010x + 2009x + 2010 = ( 4 x − x) + ( 2 2010x + 2010x + 2010) = x(x −1)( 2 x + x + 1) + 2010( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 2010)
Bài 21: Phân tích đa thức 3 2
x − 5x + 8x − 4 thành nhân tử Lời giải 3 x − 2 5x + 8x − 4 = 3 x − 2 4x + 4x − 2 x + 4x − 4 = x( 2 x − 4x + 4) − ( 2 x − 4x + 4) = (x −1)(x − 2)2
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân tử 4 2 a)x + 1 − 2x 2 b) − x − 28x − 27 − + = ( + )2 4 2 2 a) x 1 2x x 1 2
b) − x − 28x − 27 = − (x + 1)(x + 27)
Bài 23: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : ( + )( 2 x x 2 x + 2x + 2) + 1 Lời giải Ta có: x (x + 2)( 2 x + 2x + 2) + 1 = ( 2 x + 2x)( 2 x + 2x + 2) + 1 = (x + 2x)2 2 + 2( 2 x + 2x) + 1 = (x + 2x +1)2 = (x +1)4 2
Bài 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử g) 4 x + 4
h) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Lời giải .a 4 4 2 2 x + 4 = x + 4x + 4 − 4x
= (x + 4x + 4) −(2x)2 = (x + 2)2 −(2x)2 4 2 2 = ( 2 x + 2x + 2)( 2 x − 2x + 2)
b. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 Trang 19 = ( 2 x + 7x + 11 − 1)( 2 x + 7x + 11 + 1) − 24 ( = x + 7x + 11)2 2 − 1 − 24 = (x + 7x +11)2 2 2 − 5 = ( 2 x + 7x + 6)( 2 x + 7x + 16) = (x + 1)(x + 6)( 2 x + 7x + 16)
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: ( 2 x − x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6 Lờ giải ( 2x − x)( 2 2 x − 2x − ) 1 − 6
(x + )(x − )( 2 1 3 x − 2x + 2) =
Bài 26: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 3 3 3 x + y + z − 3xyz b) 4 2 x + 2011x + 2010x + 2011 Lời giải
a / x + y + z − 3xyz = (x + y)3 3 3 3 − 3xy(x + y) 3 + z − 3xyz
= (x + y + z)3 − 3z(x + y)(x + y + z) − 3xy(x + y + z)
(x y z)(x y z)2 3z(x y) 3xy = + + + + − + − = (x + y + z) 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yzz + 2xz − 3zx − 3zy − 3xy = (x + y + z)( 2 2 2
x + y + z − xy − yz − zx) 4 2 b / x + 2011x + 2010x + 2011 4 3 2 2 3
= x + x + x + 2010x + 2010x + 2010 − x + 1 2 = x ( 2 x + x + 1) + 2010( 2 x + x + 1) − (x −1)( 2 x + x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x + 2010 − x + 1) = ( 2 x + x + 1)( 2 x − x + 2011)
Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019 Lời giải 4 2
x + 2019x + 2018x + 2019 4 = x + ( 2 2
x + 2018x ) + 2018x + (2018 + ) 3 3 1 + x − x = ( 4 3 2
x + x + x ) + ( 2
2018x + 2018x + 2018) − ( 3 x − ) 1 2 = x ( 2 x + x + ) 1 + 2018( 2 x + x + ) 1 − ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2
x + 2018 − x + ) 1 = ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x − x + 2019)
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2
P = x ( y − z) + y .(z − x) + z .(x − y) Trang 20