


Preview text:
lOMoAR cPSD| 58583460
4. Tính một số chỉ 琀椀 êu và nhận xét: 4.1. Khấu hao: Tàisảncố định
Chi phiKhấuhaohàngnăm= Thời giankhâuhao 2021 2022 Tài sản cố định 4.524.186.787 ₫ 3.179.928.641 ₫ thời gian khấu hao 12 tháng 12 tháng
chi phí khấu hao hàng năm 377.015.565 ₫ 264.994.053 ₫ 4.2. ROA, ROE: a. ROA
Lợinhuậnsauthuế chưa phân phối ROA= Tổngtàisản 2021 2022
Lợi nhuận sau thuế chưa phân 1.377.025.036₫ 6.611.310.435 ₫ phối Tổng tài sản 883.836.389.857 ₫ 919.906.727.087 ₫ ROA 0,0015580089 0,007186935632
ROA là chỉ số hữu ích để đánh giá hiệu suất hoạt động đầu tư vốn của một một công ty.
ROA tăng lên, điều này cho thấy công ty đang đầu tư tốt cho các tài sản của mình và các tài sản này
đang sản sinh ra nhiều lợi nhuận. b. ROE
Lợinhuậnsauthuế chưa phânphối ROE= Vốnchủsở hữu 2021 2022
Lợi nhuận sau thuế chưa phân 1.377.025.036 ₫ 6.611.310.435 ₫ phối Vốn chủ sở hữu 90.559.536.240 ₫ 95.902.404.392 ₫ ROE 0,01520574302 0,06893790074 lOMoAR cPSD| 58583460
Khi doanh nghiệp 琀nh toán được chỉ số ROE - tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu cũng đồng
nghĩa với việc doanh nghiệp, nhà đầu tư đã phác thảo rõ ràng tỷ lệ phần trăm lợi nhuận thu được
của các cổ đông vốn chủ sở hữu.
ROE tăng lên, điều này cho thấy công ty đang đầu tư tốt cho các tài sản của mình và các tài sản này
đang sản sinh ra nhiều lợi nhuận.
4.3. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động:
Vốnlưuđộng=Tàisảnngắnhạn –Nợ ngắnhạn 2021 2022 Tài sản ngắn hạn 876.200.212.184 ₫ 913.717.975.171 ₫ Nợ ngắn hạn 764.166.853.617₫ 824.004.322.695 ₫ Vốn lưu động 112.033.586 ₫ 897.136.524 ₫
Vốn lưu động là yếu tố phản ánh liệu doanh nghiệp có khả năng đáp ứng những nghĩa vụ ngắn hạn
hay không cũng như thời gian cần thiết để có thể đáp ứng được các nghĩa vụ này.
Thông thường, người ta sử dụng Tỷ lệ vốn lưu động (Working capital ra 琀椀 o) để đánh giá hiệu quả
sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp. Bên cạnh đó, người ta cũng dùng một số chỉ 琀椀 êu khác như sau: •
Sức sản xuất của vốn lưu động; •
Thời gian của một vòng chu chuyển;
Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động; •
Sức sinh lời của vốn lưu động. Công thức 琀nh các chỉ 琀椀 êu: •
Tỷ lệ vốn lưu động (Working capital ra 琀椀 o): phản ánh khả năng thanh toán các khoản
nợ của một doanh nghiệp bằng cách sử dụng tài sản lưu động.
Tỷ lệ vốn lưu động =
Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn •
Sức sản xuất của vốn lưu động: phản ánh tốc độ luân chuyển của vốn lưu động nhanh
hay chậm, trong một chu kỳ kinh doanh vốn lưu động quay được bao nhiêu vòng:
Sức sản xuất của vốn lưu động =
Tổng doanh thu 琀椀 êu thụ
Vốn lưu động bình quân •
Thời gian của một vòng chu chuyển: thể hiện số ngày cần thiết cho một vòng quay của
vốn lưu động trong kỳ phân 琀ch. lOMoAR cPSD| 58583460
Thời gian của một vòng chu chuyển =
Thời gian của kỳ phân 琀ch
Số vòng quay của vốn lưu động trong kỳ Trong đó:
Vốn lưu động bình quân =
Tổng vốn lưu động của 12 tháng 12
Vòng quay vốn lưu động = Doanh thu thuần
Vốn lưu động bình quân •
Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động: phản ánh để được một đồng doanh thu 琀椀 êu thụ
thì cần phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn lưu động.
Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động =
Vốn lưu động bình quân
Tổng doanh thu 琀椀 êu thụ •
Sức sinh lời của vốn lưu động: đánh giá khả năng sinh lời của vốn lưu động
Sức sinh lời của vốn lưu động =
Lợi nhuận trước thuế
Vốn lưu động bình quân trong kỳ
4.4. Hiệu quả sử dụng vốn cố định:
Doanhthuthuần Vốncố địnhbìnhquân
Hiệusuất sử dụngvốncốđịnh= 2021 2022 Doanh thu 173.966.447.169₫ 175.996.447.169 ₫ Tài sản cố định 4.524.186.787 ₫ 3.179.928.641 ₫
Hiệu suất sử dụng vốn cố định 38 55
Vốn cố định đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Hiệu suất sử dụng vốn cố định tăng,chứng tỏ hiệu quả suất sử dụng vốn càng cao, kéo theo hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp càng cao.