Phân tích hoạt động kinh doanh công ty cổ phần viễn thông fpt (fpt telecom) - Phân tích hoạt động kinh doanh | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Lịch sử hình thành và phát triển: Thành lập năm 1997, FPT Telecom là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu tại Việt Nam. Lĩnh vực kinh doanh chính: Internet băng thông rộng, truyền hình, dịch vụ trung tâm dữ liệu, giải pháp công nghệ. Sứ mệnh và tầm nhìn: Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua các giải pháp công nghệ.

Phùng Phương Tho-TH phân tích TC
B CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI H C KINH T - K T CÔNG NGHI P HÀ N THU I
KHOA: THƯƠNG MẠI
THC HÀNH PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
ĐỀ TÀI THC HI N: PHÂN TÍCH HO NG KINH DOANH ẠT ĐỘ
CÔNG TY C N THÔNG FPT (FPT TELECOM) PHN VI
Giảng viên hướng dn: Nguyn Th Chi
Sinh viên th c hi n: o Phùng Phương Th
Lp: DHTM14A1HN
MSV: 20107200107
Hà N - i 2023
1
LI C ẢM ƠN
Để hoàn thành ti u lu n này, em xin g i l i c ảm ơn chân thành đến:
Ban giám hi i h c Kinh T K Thu t Công Nghiệu Trường Đạ ế ệp đã
tạo điều kin v v t ch t v cơ sở i h n hi thống thư việ n đại, đa dạng các loi
sách, tài li u thu n l i cho vi c tìm ki m, nghiên c u thông tin. ế
Xin c ng viên b môn ảm ơn giả “Thực hành phân tích HĐKD trong
DNTM” cô TS. Nguyn Th Chi đã giảng dy tn tình, chi ti ết để em đủ
kiế n th c và v n d ng chúng vào bài ti u lu n này.
B môn “Thực hành phân tích HĐKD trong DNTM” là môn hc thú v,
vô cùng b ích và có tính th c t ế cao, đảm bo cung c ấp đủ kiến th c, g n li n
vi nhu c u th c tin c a sinh viên. Tuy nhiên, do v n ki n th c còn nhi u h ế n
chế và kh năng tiếp thu thc tế còn nhiu b ng. M g ng hặc dù em đã cố ết
sức nhưng chắc chn bài tiu lun khó th tránh khi nhng thiếu sót
nhi u ch t mong nh c s n xét, ý ki còn chưa chính xác. Rấ ận đượ nh ến đóng
góp, phê bình t phía th bài ti u lu ầy/cô để ận được hoàn thi ện hơn.
L i cu i cùng, em xin kính chúc th y/cô nhi u s c kh e, thành công và
hnh phúc.
2
Yêu cầu
I. Lựa chọn giới thiệu khái quát về doanh nghiệp thương mại sẽ tiến
hành phân tích hoạt động kinh doanh.
II. Căn cứ vào các bảng trên hãy điền số liệu thực tế tại doanh nghiệp
thương mại đã lựa chọn và tiến hành phân tích các vấn đề sau:
1. Phân tích chung tình hình mua hàng của doanh nghiệp thương mại?
2. Phân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàng và mặt hàng chủ yếu của
doanh nghiệp?
3. Phân tích tình hình mua hàng theo nguồn hàng của doanh nghiệp?
4. Phân tích tình hình mua hàng theo các nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp?
5. Phân tích chung tình hình chi phí kinh doanh của doanh nghiệp? Xác định
mức tiết kiệm hoặc lãng phí tổng chi phí kinh doanh?
6. Phân tích tình hình chi phí thu mua hàng hóa của doanh nghiệp? Xác định
mức tiết kiệm hoặc lãng phí từng loại chi phí mua hàng? Đánh giá hiệu quả phân b
và sử dụng chi phí mua hàng của doanh nghiệp?
7. Phân tích tình hình chi phí bán hàng của doanh nghiệp? Xác định mức tiết
kiệm hoặc lãng phí từng loại chi phí bán hàng? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng
chi phí bán hàng của doanh nghiệp?
8. Phân tích tình hình chi phí quản doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm
hoặc lãng phí từng loại chi phí quản lý doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả phân bổ
sử dụng chi phí quản lý của doanh nghiệp?
9. Phân tích tình hình chi phí theo từng đơn vị trực thuộc? Đơn vị nào quản lý
v à sử dụng chi phí có hiệu quả nhất?
10. Phân tích tình hình biến động chi phí tiền lương? Xác định mức tiết kiệm
hoặc lãng phí tổng quỹ lương? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự
biến động tổng quỹ lương?
11. Phân tích tình hình biến động chi phí vận chuyển? Xác định mức tiết kiệm
hoặc lãng phí chi phí vận chuyển? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới
sự biến động của chi phí vận chuyển?
12. Phân tích sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ? Xác định mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ?
13. Phân tích sự biến động giá vốn hàng bán của doanh nghiệp?
14. Phân tích sự biến động tổng doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ?
Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động doanh thu
có liên hệ chi phí kinh doanh?
3
15. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo nhóm hàng mặt hàng
chủ yếu?
16. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức bán hàng
của doanh nghiệp?
17. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức thanh
toán của doanh nghiệp?
18. Phân tích doanh thu bán hàng theo từng đơn vị trực thuộc? Đánh giá đơn
vị vào kinh doanh có hiệu quả nhất?
19. Phân tích doanh thu bán hàng theo tháng, quý?
20. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ
tới sự biến động của tổng doanh thu bán hàng?
21. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ
tới sự biến động của doanh thu thuần bán hàng?
22. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về lao động ảnh
hưởng tới doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
23. Phân tích sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động đó? Phân tích mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp?
24. Phân tích sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận thuần? Phân tích mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp?
25. Phân ch sự biến động lợi nhuận đầu tư tài chính của doanh nghiệp? Đánh
giá hiệu quả đầu tư tài chính của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận đầu tư tài chính?
26. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cổ phiếu của doanh
nghiệp? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận đầu
tư cổ phiếu của doanh nghiệp?
27. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên doanh của
doanh nghiệp? Phân ch mức độ ảnh ởng của các nhân tố tới sự biến động lợi
nhuận từ góp vốn liên doanh của doanh nghiệp?
28. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động?
29. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động?
30. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp?
4
M C L C
I. I THI U CHUNG V DOANH NGHIGI P. ................................................. 6
1. Thông tin chung v Công ty C n Thông FPT Phn Vi ................................ 6
2. L ch s hình thành C n Vi n Thông FPT Ph ............................................... 6
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh
nghiệp năm 2021, 2022 ....................................................................................... 8
Bảng 2: Tình hình TSCĐ của doanh nghiệp thương mại năm 2021, 2022 . 16
Bảng 3: Tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại năm
N, N+1 ................................................................................................................ 20
PHẦN II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH MUA HÀNG TRONG DNTM ............... 28
3. Phân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàng và mặt hàng chủ yếu của FPT
Telecom ................................................................................................................. 28
4. Phân .................. 30 tích tình hình mua hàng theo nguồn hàng của doanh nghiệp
PHẦN III: PHÂN CH TÌNH HÌNH KINH DOANH GIÁ VỐN HÀNG
BÁN TRONG DNTM ............................................................................................. 37
5. Phân tích chung tình hình chi phí kinh doanh của doanh nghiệp .............. 37
6. Phân tích tình hình chi phí thu mua hàng hóa ............................................. 39
7. Phân tích tình hình chi phí bán hàng ............................................................. 41
8. Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp. ....................................................... 44
9. Chi phí kinh doanh theo từng đơn vị trực thuộc .......................................... 47
10. Phân tích tình hình bi ng chi phí tiến độ ền lương ....................................... 49
11. Phân tích tình hình bi ng chi phí v n chuyến độ n. .................................... 51
12. Phân tích s ng chi phí kh biến độ ấu hao TSCĐ ......................................... 53
13. Phân tích s ng giá v n hàng bán c a doanh nghi biến độ p ..................... 55
PHN IV: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU BÁN HÀNG TRONG
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ....................................................................... 57
14. Phân tích s ng doanh thu bán hàng và cung c p d ch v biến động t ... 57
15. Phân tích s ng doanh thu bán hàng theo nhóm hàng và m t hàng biến độ
ch yếu .................................................................................................................. 58
16. Phân tích s c bán biến động doanh thu bán hàng theo các phương th
hàng ca doanh nghi p ........................................................................................ 60
17. Phân tích s c thanh biến động doanh thu bán hàng theo các phương thứ
toán c a doanh nghi p ......................................................................................... 61
18. Phân tích doanh thu bán hàng theo t c thuừng đơn vị tr c ...................... 63
5
19. Phân tích doanh thu bán hàng theo tháng, quý .......................................... 65
20. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ
tới sự biến động của tổng doanh thu bán hàng ................................................. 67
21. Phân tích m ng c a các nhân t tình hình tiêu th t i s ức độ ảnh hưở thuc v
bi ng c a doanh thu thu n bán hàng............................................................... 69 ến độ
22. Phân tích mức độ ảnh hưở ng c a các nhân t đặc thù v lao độ ảnh hưởng ng ti
doanh thu bán hàng c p ................................................................... 72 a doanh nghi
PHẦN V: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI........................................................................................................ 75
23. Phân tích s bi ng l i nhu n g p c a doanh nghi u qu ến độ ệp? Đánh giá hiệ
kinh doanh c a doanh nghi p thông qua s nh biến động đó? Phân tích mức độ
hưở ng c a các nhân t t i s bi ng lến độ i nhun g p c a doanh nghip? .......... 75
24. Phân tích s bi ng l i nhu n thu n c a doanh nghi u qu ến độ p? Đánh giá hiệ
kinh doanh c a doanh nghi p thông qua l i nhu n thu n? Phân tích m nh ức độ
hưở ng c a các nhân t t i s bi ng lến độ i nhun thun c a doanh nghip? ....... 78
25. Phân tích s bi ng l i nhu a doanh nghi ến độ ận đầu tư tài chính củ ệp? Đánh giá
hi u qu a doanh nghi p thông qua l i nhu đầu tài chính củ ận đầu tư tài chính?
............................................................................................................................... 81
26. Phân tích s bi ng l i nhu n t phi u c a doanh ến độ hoạt động đầu cổ ế
nghi p? Phân tích m ng c a các nhân t t i s bi ng l i nhu n ức độ ảnh hưở ến độ
đầu tư cổ phiếu ca doanh nghip? ........................................................................ 82
27. Phân tích s bi ng l i nhu n t ho ng góp v n liên doanh c a doanh ến độ ạt độ
nghi p? Phân tích m ức độ ảnh hưởng c a các nhân t t i s bi ến động li nhun t
góp v n liên doanh c a doanh nghi p?.................................................................. 84
28. Phân tích hi u qu s d ng v ng? ...................................................... 86 ốn lưu độ
29. Phân tích t luân chuy n v ................................................... 87 ốc độ ốn lưu động?
30. Xác đị n lưu độnh s v ng tiết kim hay lãng phí ca doanh nghip? ............. 89
6
I. GI I THI U CHUNG V DOANH NGHI P.
1. Thông tin chung v Công ty C Phn Vi n Thông FPT
- Công ty C n Vi n Thông FPT hay còn có tên g i khác là FPT Telecom. Ph
Đây là ập đoàn công nghệ hàng đầthành viên thuc T u Vit Nam FPT, chuyên cung
cp d vi n thông - n t t Nam. ch v Internet có uy tín được khách hàng yêu mế i Vi
- ng quan v doanh nghi p: Thông tin t
+ Tên doanh nghi p:
Công ty C n Vi n Thông FPT Ph
+ Lo i hình công ty:
Công ty c ph n
+ Gi y phép thành l p:
30/1- 05/FPT/QĐ-HĐQT
+ Gi y phép kinh
doanh:
0103008784
+ Mã s thu : ế
0101778163
+ Địa ch:
Tng 2 - Tòa nhà FPT C u Gi - y Ph Duy Tâ
- ch V ng H u - u Gi - Tp. Hà N i P. D Q. C y
+ S n tho điệ i:
(84.247) 3002 222
+ Fax:
(84.243) 7950 047
+ Email:
hotrokhachhang@fpt.com.vn
+ Website:
https://fpt.vn/
2. L ch s hình thành C n Vi n Thông FPT Ph
- 31/1/1997: Thành l p Trung tâm D u tr c tuy n FPT (FPT Online li ế
Exchange FOX)
- 1999: Tiếp th trường nước ngoài với xu hướ ến ng chi c là xu t kh u ph n
m m.
- 2000: n ch ng ch t n n móng cho h ng qu n tr toàn Nh ISO 9001, đặ th
di n FPT.
- 2001: Ra m t VnExpress M t trong nh n t u tiên c a Vi ững báo điệ đầ t
Nam
7
- 2002: Tr thành nhà cung c p k t n i Internet IXP ( Internet Exchange ế
Provider)
- 2005: Chuy i thành Công ty C n Vi n thông FPT (FPT Telecom) ển đổ ph
- 2007: FPT Telecom bắt đầu m r ng ho ạt đng trên ph m vi toàn qu ốc, được
cp Gi y phép cung c p d ch v vi n thông liên t nh c ng k t n i qu c t ế ế. Đặc
bi thành thành viên chính th c c a Liên minh AAG (Asia ệt, FPT Telecom đã trở
America Gateway nhóm các công ty vi n thông hai bên b Thái Bình Dương).
- 2008: Tr thành nhà cung c p d ch v Internet cáp quang băng rộng (FTTH)
đầ u tiên ti Vit Nam chính th ng kức có đườ ết n i qu c tế t Việt Nam đi Hồng
Kông.
- 2009: Đạt mc doanh thu 100 triệu đô la Mỹ và m r ng th ng sang các trườ
nước lân cận như Campuchia.
- 2012: chu n t Đầu tư mở i bán l FPT và Thương mại điệ
- 2014: c CNTT c a ViTiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vự t
Nam t i th trường nước ngoài
- 2015: FPT Telecom có m t trên c c v i g n 200 VPGD, chính th ức được
cp phép kinh doanh tại Myanmar, đạt doanh thu hơn 5,500 t đồng và là m t trong
nh d u trong tri n khai chuy c liên m IPv6. ững đơn vị ẫn đầ ển đổi giao th ng
- u FPT Telecom m r ng chu n Uptime 2016: Khai trương Trung tâm Dữ li
TIER III v i quy mô l n nh t mi ền Nam. Được cp phép tri n khai th nghi m m ng
4G t i Vi ng th i doanh nghi p Vi u tiên nh n gi ng ệt Nam. Đồ ệt Nam đầ ải thưở
Digital Transformers of the Year c a FPT ủa IDC năm 2016. Năm 2016, doanh thu củ
Telecom đạt 6.666 t đồng.
- 2017: Ra m n t ng trí tu nhân t o toàn di n FPT.AI t n
- 2018: Mua 90% c ph n c a Intellinet n công ngh Công ty tư vấ hàng đầu
ca M.
- 2019: Nâng t ng c p tr thành công ty chuy i s toàn di n ầm đẳ ển đổ
- 2020: Nâng t m v u. thế trên toàn c
8
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh
nghiệp năm 2021, 2022
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
1. Tổng giá
trị hàng
mua
VNĐ
3.266.765.487.142
3.768.916.316.462
* Giá trị
hàng mua
mặt hàng
phụ:
VNĐ
511.571.437.028
601.237.397.377
- Ống kính
camera
VNĐ
157.124.556.784
187.875.134.648
- Thiết bị
cảm ứng
VNĐ
237.698.145.576
256. 237.698.965
- Thiết bị
thu âm
VNĐ
116.748.734.668
157.124.563.764
* Giá trị
hàng mua
mặt hàng
chủ yếu:
VNĐ
1.011.543.116.082
1.125.548.800.003
- Cáp quang
VNĐ
356.713.245.679
376.893.145.679
- Đường
truyền
VNĐ
241.176.980.256
289.087.763.121
- Modem
Wifi
VNĐ
413.652.890.147
459.567.891.203
* Giá trị
hàng mua
từ nguồn
hàng:
VNĐ
1.380.314.651.103
1.576.590.188.554
- Mua hàng
trong nước
VNĐ
241.899.232.669
274.708.363.015
+ Công ty
Cổ phần
VNĐ
189.477.547.500
118.611.457.800
9
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
Phát triển
Công nghệ
Viễn thông
Tin học Sun
Việt
+ Công ty
TNHH
Phân phối
Synnex
FPT
VNĐ
24.073.613.383
39.565.780.782
+ Công ty
cổ phần
FPT
VNĐ
20.530.794.083
21.941.567.281
+ Công ty
TNHH Hệ
thống thông
tin FPT
VNĐ
4.902.747.464
90.067.525.544
+ Công ty
Cổ phần
Bán lẻ K
thuật số
FPT
VNĐ
1.147.486.002
1.812.181.600
+ Công ty
TNHH FPT
Smart
Cloud
VNĐ
735.428.462
2.191.789.136
+ Công ty
TNHH
Phần mềm
FPT
VNĐ
965.742.919
517.265.092
+ Các công
ty thành
viên khác
VNĐ
65.872.856
795.780
10
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
cùng Tập
đoàn
- Mua hàng
nước ngoài
VNĐ
1.138.415.418.434
1.301.881.825.539
+ PCCW
Limited
VNĐ
407.910.356.401
496.815.556.206
+ Tập đoàn
Equinix
VNĐ
730.505.062.033
805.066.269.333
* Giá trị
hàng mua
cho nhu
cầu sử
dụng:
VNĐ
363.336.282.929
465.539.930.528
- Theo tần
suất sử
dụng
VNĐ
209.156.873.562
285.143.690.374
+ Nhu cầu
thường
xuyên
VNĐ
144.783.154.439
209.337.670.182
+ Nhu cầu
thời vụ
VNĐ
64.373.719.123
75.806.020.192
- Theo mục
đích sử
dụng
VNĐ
154.179.409.367
180.396.240.154
+ Nhu cầu
dự trữ
VNĐ
49.746.810.567
54.706.218.592
+ Nhu cầu
sử dụng nội
bộ
VNĐ
34.685.688.633
59.781.723.442
+ Nhu cầu
bán ra
VNĐ
69.746.910.167
65.908.298.120
11
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
2. Tổng chi
phí kinh
doanh
VNĐ
4.089.600.679.689
4.911.266.128.983
* Chi phí
thu mua
hàng hóa
VNĐ
195.213.199.055
225.190.508.389
- Chi phí
vận chuyển
khi đi mua
hàng
VNĐ
35.571.437.028
40.237.397.377
- Chi phí
bốc xếp
hàng hóa
mua vào
VNĐ
20.124.556.784
27.875.134.648
- Chi phí
thuê kho,
bãi trong
quá trình
mua hàng
VNĐ
40.556.437.028
42.237.347.186
- Chi phí
nhân viên
thu mua
VNĐ
24.521.743.421
30.087.703.471
- Chi phí
giao dịch,
kết hợp
đồng
VNĐ
28.454.890.121
30.769.124.503
- Chi phí
bằng tiền
khác
VNĐ
45.984.134.673
53.983.801.204
* Chi phí
bán hàng
VNĐ
1.884.539.198.503
2.185.337.286.613
12
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
- Chi phí
nhân viên
bán hàng
VNĐ
1.485.799.317.670
1.601.599.728.207
- Chi phí
vật liệu, bao
VNĐ
10.799.917.774
12.799.317.670
- Chi phí
công cụ,
dụng cụ, đồ
dùng
VNĐ
5.156.873.562
7.143.690.374
- Chi phí
bảo hành
VNĐ
40.783.154.439
55.337.670.182
- Chi phí
dịch vụ
mua ngoài
VNĐ
150.093.154.439
154.337.670.182
+ Chi phí
vận chuyển
hàng giao
VNĐ
40.784.143
47.834.754
+ Chi phí
bốc xếp
hàng giao
VNĐ
51.941.596.560
53.279.585.404
+ Chi phí
thuê kho,
bãi để hàng
giao
VNĐ
74.901.204.871
75.991.120.345
+ Chi phí
hoa hồng
VNĐ
23.209.568.865
25.019.129.679
- Chi phí
khấu hao
TSCĐ
VNĐ
130.395.527.744
173.650.989.196
13
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
- Chi phí
bằng tiền
khác
VNĐ
61.511.252.875
180.468.220.802
* Chi phí
quản
doanh
nghiệp
VNĐ
2.009.848.282.131
2.500.738.333.981
- Chi phí
nhân viên
quản lý
VNĐ
1.482.404.386.717
1.765.436.361.471
- Chi phí
vật liệu
quản lý
VNĐ
1.410.356.401
1.815.556.206
- Chi phí đồ
dùng văn
phòng
VNĐ
505.062.033
766.269.333
- Chi phí
khấu hao
TSCĐ
VNĐ
1.095.527.744
1.200.989.196
- Các khoản
thuế phí
lệ phí
VNĐ
799.232.624
856.363.015
- Chi phí dự
phòng
VNĐ
1.477.547.530
1.711.457.810
- Chi phí
dịch vụ
mua ngoài
VNĐ
519.679.071.552
726.239.879.540
+ Chi phí
điện nước
VNĐ
101.456.782.123
120.983.219.276
+ Chi phí
thuê sửa
chữa TSCĐ
VNĐ
56.246.198.201
60.099.912.324
14
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
dùng trong
quản lý
+ Chi phí
thuê TSCĐ
dùng trong
quản lý
VNĐ
43.879.152.094
45.789.123.094
+ Chi phí
mua tài liệu
kỹ thuật,
bằng sáng
chế...
VNĐ
318.096.939.134
499.367.624.846
- Chi phí
bằng tiền
khác
VNĐ
2.477.097.530
2.711.457.410
3. Chi phí
theo đơn vị
trực thuộc
VNĐ
1.250.095.236
1.386.984.183
- FPT
Telecom
Internation
al
VNĐ
204.573.148
210.098.127
- FPT
Telecom
Infrastructu
re
VNĐ
309.129.405
310.298.145
- FPT
Telecom
Media
VNĐ
501.256.908
505.982.179
- FPT
Telecom
Solutions
VNĐ
235.135.775
360.605.732
4. Tổng
quỹ lương
VNĐ
1.166.920.110.832
1.330.921.896.716
15
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
5. Thu
nhập bình
quân của
người lao
động
VNĐ/người/
tháng
33.198.560
38.238.190
6. Tổng chi
phí vận
chuyển
VNĐ
40.783.365.000
47.834.199.140
7. Cước
phí vận
chuyển
bình quân
VNĐ/1km/1
kg
15.084
15.538
8. Giá vốn
hàng bán
VNĐ
6.598.135.450.543
7.502.502.446.129
9. Số lao
động làm
việc bình
quân
Người/tháng
35.150
34.806
10. Tổng số
giờ công
làm việc
hiệu lực
của lao
động
Giờ/ 1 năm/1
người
2.504
2.684
11. Tổng số
ngày công
làm việc
hiệu lực
của lao
động
Ngày/ 1 năm/
1 người
313
280
12. Độ dài
quãng
km
125
130
16
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
TT
đường vận
chuyển
13. Chi phí
đầu tài
chính
VNĐ
130.120.002
180.544.628
14. Chi phí
liên doanh
VNĐ
1.980.765.480
1.984.984.692
15. Tỷ lệ
vốn góp
%
(
𝑽ố𝒏 𝒈ó𝒑 𝑪𝑺𝑯
𝑻ổ
𝒏𝒈 𝒗ố𝒏 𝑪𝑺𝑯
𝒙 𝟏𝟎𝟎%)
52,21%
53.89%
16. Chi phí
khác
VNĐ
164.725.191
190.142.478
- Chi nộp
phạt hợp
đồng
VNĐ
-
-
- Chi thanh
nhượng
bán TSCĐ
VNĐ
164.725.191
190.142.478
- Chi khác
VNĐ
-
-
17. Vốn
lưu động
bình quân
VNĐ
(TSNH-NNH)/12
(24.652.441.526)
(27.456.812.004)
(27.283.223.322)
Bảng 2: Tình hình TSCĐ của doanh nghiệp thương mại năm 2021, 2022
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
KH
TT
1.
Nguyên
giá TSCĐ
VND
10.528.979.458.059
12.004.764.143.906
12.306.918.550.616
2. Đánh
giá tăng
VNĐ
345.987.156.341
360.678.901.180
380.914.984.147
17
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
KH
TT
TSCĐ
vào tháng
4
3. Đánh
giá giảm
TSCĐ
vào tháng
4
VNĐ
145.780.456.142
186.784.159.901
190.176.983.461
4. Thanh
lý TSCĐ
VNĐ
3.469.507.453
112.836.342.802
130.433.600.829
- Máy
móc, thiết
bị
VNĐ
-
110.091.782.143
127.103.708.440
+ Nguyên
giá
VNĐ
-
180.982.190.987
184.984.432.173
+ Thời
gian thanh
Tháng
-
6
8
- Thiết bị
quản lý
VNĐ
-
2.094.125.674
2.650.177.844
+ Nguyên
giá
VNĐ
-
3.567.092.162
4.098.267.451
+ Thời
gian thanh
Tháng
-
6
8
- Phương
tiện vận
tải
VNĐ
3.469.507.453
650.434.985
679.714.545
+ Nguyên
giá
VNĐ
4.673.781.984
1.042.984.875
1.290.531.008
18
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
KH
TT
+ Thời
gian thanh
Tháng
8
6
8
5. Mua
mới
TSCĐ
VNĐ
1.031.959.333.873
568.990.068.529
567.324.904.902
- Nhà cửa,
vật kiến
trúc
VNĐ
1.149.716.968
7.094.163.874
6.869.545.152
+ Nguyên
giá
VNĐ
1.149.716.968
7.094.163.874
6.869.545.152
+ Thời
gian đưa
vào sử
dụng
Tháng
5
8
4
- Máy
móc, thiết
bị
VNĐ
1.012.303.147.52
550.983.763.217
549.352.171.873
+ Nguyên
giá
VNĐ
1.012.303.147.52
550.983.763.217
549.352.171.873
+ Thời
gian đưa
vào sử
dụng
Tháng
3
8
4
- Thiết bị
quản lý
VNĐ
16.718.411.763
9.809.776.541
9.933.237.877
+ Nguyên
giá
VNĐ
16.718.411.763
9.809.776.541
9.933.237.877
+ Thời
gian đưa
vào sử
dụng
Tháng
5
8
4
19
Yếu tố
ĐVT
Năm 2021
Năm 2022
KH
TT
- Phương
tiện vận
tải
VNĐ
1.788.057.621
1.102.364.897
1.169.950.000
+ Nguyên
giá
VNĐ
1.788.057.621
1.102.364.897
1.169.950.000
+ Thời
gian đưa
vào sử
dụng
Tháng
5
8
4
6. Tỷ lệ
khấu hao
TSCĐ
bình
quân
%
7
6
8
- Áp dụng
từ tháng 1
đến tháng
4
%
7
6
6
- Áp dụng
từ tháng 5
đến tháng
12
%
7
6
10
| 1/91

Preview text:

Phùng Phương Thảo-TH phân tích TC
B CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T - K THUT CÔNG NGHIP HÀ NI KHOA: THƯƠNG MẠI
THC HÀNH PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
ĐỀ TÀI THC HIN: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT (FPT TELECOM)
Giảng viên hướng dn: Nguyn Th Chi
Sinh viên thc hin: Phùng Phương Thảo Lp: DHTM14A1HN MSV: 20107200107 Hà Nội - 2023 LI CẢM ƠN
Để hoàn thành tiểu luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu Trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp vì đã
tạo điều kiện về cơ sở vật chất với hệ thống thư viện hiện đại, đa dạng các loại
sách, tài liệu thuận lợi cho việc tìm kiếm, nghiên cứu thông tin.
Xin cảm ơn giảng viên bộ môn “Thực hành phân tích HĐKD trong
DNTM” – cô TS. Nguyễn Thị Chi đã giảng dạy tận tình, chi tiết để em có đủ
kiến thức và vận dụng chúng vào bài tiểu luận này.
Bộ môn “Thực hành phân tích HĐKD trong DNTM” là môn học thú vị,
vô cùng bổ ích và có tính thực tế cao, đảm bảo cung cấp đủ kiến thức, gắn liền
với nhu cầu thực tiễn của sinh viên. Tuy nhiên, do vốn kiến thức còn nhiều hạn
chế và khả năng tiếp thu thực tế còn nhiều bỡ ngỡ. Mặc dù em đã cố gắng hết
sức nhưng chắc chắn bài tiểu luận khó có thể tránh khỏi những thiếu sót và
nhiều chỗ còn chưa chính xác. Rất mong nhận được sự nhận xét, ý kiến đóng
góp, phê bình từ phía thầy/cô để bài tiểu luận được hoàn thiện hơn.
Lời cuối cùng, em xin kính chúc thầy/cô nhiều sức khỏe, thành công và hạnh phúc. 1 Yêu cầu
I. Lựa chọn và giới thiệu khái quát về doanh nghiệp thương mại sẽ tiến
hành phân tích hoạt động kinh doanh.
II. Căn cứ vào các bảng trên hãy điền số liệu thực tế tại doanh nghiệp
thương mại đã lựa chọn và tiến hành phân tích các vấn đề sau:
1. Phân tích chung tình hình mua hàng của doanh nghiệp thương mại?
2. Phân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàng và mặt hàng chủ yếu của doanh nghiệp?
3. Phân tích tình hình mua hàng theo nguồn hàng của doanh nghiệp?
4. Phân tích tình hình mua hàng theo các nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp?
5. Phân tích chung tình hình chi phí kinh doanh của doanh nghiệp? Xác định
mức tiết kiệm hoặc lãng phí tổng chi phí kinh doanh?
6. Phân tích tình hình chi phí thu mua hàng hóa của doanh nghiệp? Xác định
mức tiết kiệm hoặc lãng phí từng loại chi phí mua hàng? Đánh giá hiệu quả phân bổ
và sử dụng chi phí mua hàng của doanh nghiệp?
7. Phân tích tình hình chi phí bán hàng của doanh nghiệp? Xác định mức tiết
kiệm hoặc lãng phí từng loại chi phí bán hàng? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng
chi phí bán hàng của doanh nghiệp?
8. Phân tích tình hình chi phí quản lý doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm
hoặc lãng phí từng loại chi phí quản lý doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả phân bổ và
sử dụng chi phí quản lý của doanh nghiệp?
9. Phân tích tình hình chi phí theo từng đơn vị trực thuộc? Đơn vị nào quản lý
và sử dụng chi phí có hiệu quả nhất?
10. Phân tích tình hình biến động chi phí tiền lương? Xác định mức tiết kiệm
hoặc lãng phí tổng quỹ lương? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự
biến động tổng quỹ lương?
11. Phân tích tình hình biến động chi phí vận chuyển? Xác định mức tiết kiệm
hoặc lãng phí chi phí vận chuyển? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới
sự biến động của chi phí vận chuyển?
12. Phân tích sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ? Xác định mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ?
13. Phân tích sự biến động giá vốn hàng bán của doanh nghiệp?
14. Phân tích sự biến động tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ?
Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động doanh thu
có liên hệ chi phí kinh doanh? 2
15. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo nhóm hàng và mặt hàng chủ yếu?
16. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức bán hàng của doanh nghiệp?
17. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức thanh toán của doanh nghiệp?
18. Phân tích doanh thu bán hàng theo từng đơn vị trực thuộc? Đánh giá đơn
vị vào kinh doanh có hiệu quả nhất?
19. Phân tích doanh thu bán hàng theo tháng, quý?
20. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ
tới sự biến động của tổng doanh thu bán hàng?
21. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ
tới sự biến động của doanh thu thuần bán hàng?
22. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về lao động ảnh
hưởng tới doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
23. Phân tích sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động đó? Phân tích mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp?
24. Phân tích sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận thuần? Phân tích mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp?
25. Phân tích sự biến động lợi nhuận đầu tư tài chính của doanh nghiệp? Đánh
giá hiệu quả đầu tư tài chính của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận đầu tư tài chính?
26. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cổ phiếu của doanh
nghiệp? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận đầu
tư cổ phiếu của doanh nghiệp?
27. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên doanh của
doanh nghiệp? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi
nhuận từ góp vốn liên doanh của doanh nghiệp?
28. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động?
29. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động?
30. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp? 3 MC LC
I. GII THIU CHUNG V DOANH NGHIP. ................................................. 6
1. Thông tin chung v Công ty C Phn Vin Thông FPT ................................ 6
2. Lch s hình thành C Phn Vin Thông FPT ............................................... 6
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh
nghiệp năm 2021, 2022
....................................................................................... 8
Bảng 2: Tình hình TSCĐ của doanh nghiệp thương mại năm 2021, 2022 . 16
Bảng 3: Tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại năm
N, N+1 ................................................................................................................ 20
PHẦN II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH MUA HÀNG TRONG DNTM ............... 28
3. Phân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàng và mặt hàng chủ yếu của FPT
Telecom ................................................................................................................. 28
4. Phân tích tình hình mua hàng theo nguồn hàng của doanh nghiệp .................. 30
PHẦN III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ GIÁ VỐN HÀNG
BÁN TRONG DNTM ............................................................................................. 37
5. Phân tích chung tình hình chi phí kinh doanh của doanh nghiệp .............. 37
6. Phân tích tình hình chi phí thu mua hàng hóa ............................................. 39
7. Phân tích tình hình chi phí bán hàng ............................................................. 41
8. Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp. ....................................................... 44
9. Chi phí kinh doanh theo từng đơn vị trực thuộc .......................................... 47
10. Phân tích tình hình biến động chi phí tiền lương ....................................... 49
11. Phân tích tình hình biến động chi phí vn chuyn. .................................... 51
12. Phân tích s biến động chi phí khấu hao TSCĐ ......................................... 53
13. Phân tích s biến động giá vn hàng bán ca doanh nghip ..................... 55
PHN IV: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU BÁN HÀNG TRONG
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ....................................................................... 57
14. Phân tích s biến động tng doanh thu bán hàng và cung cp dch v ... 57
15. Phân tích s biến động doanh thu bán hàng theo nhóm hàng và mt hàng
ch yếu .................................................................................................................. 58
16. Phân tích s biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức bán
hàng ca doanh nghip ........................................................................................ 60
17. Phân tích s biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức thanh
toán ca doanh nghip ......................................................................................... 61
18. Phân tích doanh thu bán hàng theo từng đơn vị trc thuc ...................... 63 4
19. Phân tích doanh thu bán hàng theo tháng, quý .......................................... 65
20. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ
tới sự biến động của tổng doanh thu bán hàng
................................................. 67
21. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ tới sự
biến động của doanh thu thuần bán hàng............................................................... 69
22. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về lao động ảnh hưởng tới
doanh thu bán hàng của doanh nghiệp ................................................................... 72
PHẦN V: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI
........................................................................................................ 75
23. Phân tích sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động đó? Phân tích mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? .......... 75
24. Phân tích sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận thuần? Phân tích mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp? ....... 78
25. Phân tích sự biến động lợi nhuận đầu tư tài chính của doanh nghiệp? Đánh giá
hiệu quả đầu tư tài chính của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận đầu tư tài chính?
............................................................................................................................... 81
26. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cổ phiếu của doanh
nghiệp? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận
đầu tư cổ phiếu của doanh nghiệp? ........................................................................ 82
27. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên doanh của doanh
nghiệp? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận từ
góp vốn liên doanh của doanh nghiệp?.................................................................. 84
28. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động? ...................................................... 86
29. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động? ................................................... 87
30. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp? ............. 89 5
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP .
1. Thông tin chung về Công ty Cổ Phần Viễn Thông FP
T
- Công ty Cổ Phần Viễn Thông FPT hay còn có tên gọi khác là FPT Telecom.
Đây là thành viên thuộc Tập đoàn công nghệ hàng đầu Việt Nam FPT, chuyên cung
cấp dịch vụ viễn thông - Internet có uy tín được khách hàng yêu mến tại Việt Nam.
- Thông tin tổng quan về doanh nghiệp: + Tên doanh nghiệp:
Công ty Cổ Phần Viễn Thông FPT + Loại hình công ty: Công ty cổ phần
+ Giấy phép thành lập: 30/1-05/FPT/QĐ-HĐQT + Giấy phép kinh 0103008784 doanh: + Mã số thuế: 0101778163
Tầng 2 - Tòa nhà FPT Cầu Giấy - Phố Duy Tâ + Địa chỉ:
- P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội + Số điện thoại: (84.247) 3002 222 + Fax: (84.243) 7950 047 + Email: hotrokhachhang@fpt.com.vn + Website: https://fpt.vn/
2. Lch s hình thành C Phn Vin Thông FPT
- 31/1/1997: Thành lập Trung tâm Dữ liệu trực tuyến FPT (FPT Online Exchange – FOX)
- 1999: Tiếp thị trường nước ngoài với xu hướng chiến lược là xuất khẩu phần mềm.
- 2000: Nhận chứng chị ISO 9001, đặt nền móng cho hệ thống quản trị toàn diện FPT.
- 2001: Ra mắt VnExpress – Một trong những báo điện tử đầu tiên của Việt Nam 6
- 2002: Trở thành nhà cung cấp kết nối Internet IXP ( Internet Exchange Provider)
- 2005: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom)
- 2007: FPT Telecom bắt đầu mở rộng hoạt động trên phạm vi toàn quốc, được
cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông liên tỉnh và cổng kết nối quốc tế. Đặc
biệt, FPT Telecom đã trở thành thành viên chính thức của Liên minh AAG (Asia
America Gateway – nhóm các công ty viễn thông hai bên bờ Thái Bình Dương).
- 2008: Trở thành nhà cung cấp dịch vụ Internet cáp quang băng rộng (FTTH)
đầu tiên tại Việt Nam và chính thức có đường kết nối quốc tế từ Việt Nam đi Hồng Kông.
- 2009: Đạt mốc doanh thu 100 triệu đô la Mỹ và mở rộng thị trường sang các
nước lân cận như Campuchia.
- 2012: Đầu tư mở chuỗi bán lẻ FPT và Thương mại điện tử
- 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt
Nam tại thị trường nước ngoài
- 2015: FPT Telecom có mặt trên cả nước với gần 200 VPGD, chính thức được
cấp phép kinh doanh tại Myanmar, đạt doanh thu hơn 5,500 tỷ đồng và là một trong
những đơn vị dẫn đầu trong triển khai chuyển đổi giao thức liên mạng IPv6.
- 2016: Khai trương Trung tâm Dữ liệu FPT Telecom mở rộng chuẩn Uptime
TIER III với quy mô lớn nhất miền Nam. Được cấp phép triển khai thử nghiệm mạng
4G tại Việt Nam. Đồng thời là doanh nghiệp Việt Nam đầu tiên nhận giải thưởng
Digital Transformers of the Year của IDC năm 2016. Năm 2016, doanh thu của FPT
Telecom đạt 6.666 tỷ đồng.
- 2017: Ra mắt nền tảng trí tuệ nhân tạo toàn diện FPT.AI
- 2018: Mua 90% cổ phần của Intel inet – Công ty tư vấn công nghệ hàng đầu của Mỹ.
- 2019: Nâng tầm đẳng cấp trở thành công ty chuyển đổi số toàn diện
- 2020: Nâng tầm vị thế trên toàn cầu. 7
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh
nghiệp năm 2021, 2022 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT 1. Tổng giá trị hàng VNĐ
3.266.765.487.142 3.461.174.250.811 3.768.916.316.462 mua * Giá trị hàng mua VNĐ
511.571.437.028 531.316.926.787 601.237.397.377 mặt hàng phụ: - Ống kính VNĐ
157.124.556.784 160.875.154.648 187.875.134.648 camera - Thiết bị VNĐ
237.698.145.576 240. 287.698.435 256. 237.698.965 cảm ứng - Thiết bị VNĐ
116.748.734.668 130.154.073.704 157.124.563.764 thu âm * Giá trị hàng mua VNĐ 1.011.543.116.082
974.534.980.232 1.125.548.800.003 mặt hàng chủ yếu: - Cáp quang VNĐ
356.713.245.679 315.453.145.608 376.893.145.679 - Đường VNĐ
241.176.980.256 249.521.743.421 289.087.763.121 truyền - Modem VNĐ
413.652.890.147 409.560.091.203 459.567.891.203 Wifi * Giá trị hàng mua VNĐ
1.380.314.651.103 1.497.815.490.344 1.576.590.188.554 từ nguồn hàng: - Mua hàng VNĐ
241.899.232.669 232.848.634.711 274.708.363.015 trong nước + Công ty VNĐ 189.477.547.500 90.611.457.804 118.611.457.800 Cổ phần 8 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT Phát triển Công nghệ Viễn thông Tin học Sun Việt + Công ty TNHH Phân phối VNĐ 24.073.613.383 32.565.980.981 39.565.780.782 Synnex FPT + Công ty cổ phần VNĐ 20.530.794.083 19.941.567.201 21.941.567.281 FPT + Công ty TNHH Hệ VNĐ 4.902.747.464 86.147.505.547 90.067.525.544 thống thông tin FPT + Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ VNĐ 1.147.486.002 1.059.181.365 1.812.181.600 thuật số FPT + Công ty TNHH FPT VNĐ 735.428.462 2.001.780.936 2.191.789.136 Smart Cloud + Công ty TNHH VNĐ 965.742.919 520.265.091 517.265.092 Phần mềm FPT + Các công ty thành VNĐ 65.872.856 895.786 795.780 viên khác 9 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT cùng Tập đoàn - Mua hàng VNĐ
1.138.415.418.434 1.264.966.855.633 1.301.881.825.539 nước ngoài + PCCW VNĐ
407.910.356.401 470.900.576.221 496.815.556.206 Limited + Tập đoàn VNĐ
730.505.062.033 794.066.279.412 805.066.269.333 Equinix * Giá trị hàng mua cho nhu VNĐ
363.336.282.929 457.506.853.448 465.539.930.528 cầu sử dụng: - Theo tần suất sử VNĐ
209.156.873.562 285.108.613.301 285.143.690.374 dụng + Nhu cầu thường VNĐ
144.783.154.439 200.307.670.184 209.337.670.182 xuyên + Nhu cầu VNĐ 64.373.719.123 84.800.943.117 75.806.020.192 thời vụ - Theo mục đích sử VNĐ
154.179.409.367 172.398.240.147 180.396.240.154 dụng + Nhu cầu VNĐ 49.746.810.567 50.706.908.542 54.706.218.592 dự trữ + Nhu cầu sử dụng nội VNĐ 34.685.688.633 65.783.073.485 59.781.723.442 bộ + Nhu cầu VNĐ 69.746.910.167 55.908.258.120 65.908.298.120 bán ra 10 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT 2. Tổng chi phí kinh VNĐ
4.089.600.679.689 4.942.444.601.815 4.911.266.128.983 doanh * Chi phí thu mua VNĐ
195.213.199.055 218.574.190.434 225.190.508.389 hàng hóa - Chi phí vận chuyển VNĐ 35.571.437.028 38.316.926.787 40.237.397.377 khi đi mua hàng - Chi phí bốc xếp VNĐ 20.124.556.784 25.875.154.648 27.875.134.648 hàng hóa mua vào - Chi phí thuê kho, bãi trong VNĐ 40.556.437.028 45.145.926.787 42.237.347.186 quá trình mua hàng - Chi phí nhân viên VNĐ 24.521.743.421 29.087.763.121 30.087.703.471 thu mua - Chi phí giao dịch, VNĐ 28.454.890.121 29.378.982.190 30.769.124.503 ký kết hợp đồng - Chi phí bằng tiền VNĐ 45.984.134.673 50.769.436.901 53.983.801.204 khác * Chi phí VNĐ
1.884.539.198.503 2.233.198.246.046 2.185.337.286.613 bán hàng 11 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT - Chi phí nhân viên VNĐ
1.485.799.317.670 1.509.273.456.172 1.601.599.728.207 bán hàng - Chi phí vật liệu, bao VNĐ 10.799.917.774 12.176.540.243 12.799.317.670 bì - Chi phí công cụ, VNĐ 5.156.873.562 6.108.613.301 7.143.690.374 dụng cụ, đồ dùng - Chi phí VNĐ 40.783.154.439 54.307.670.184 55.337.670.182 bảo hành - Chi phí dịch vụ VNĐ
150.093.154.439 152.307.245.104 154.337.670.182 mua ngoài + Chi phí vận chuyển VNĐ 40.784.143 46.089.874 47.834.754 hàng giao + Chi phí bốc xếp VNĐ 51.941.596.560 52.080.743.795 53.279.585.404 hàng giao + Chi phí thuê kho, VNĐ 74.901.204.871 75.289.120.432 75.991.120.345 bãi để hàng giao + Chi phí VNĐ 23.209.568.865 24.891.291.003 25.019.129.679 hoa hồng - Chi phí khấu hao VNĐ
130.395.527.744 185.091.276.986 173.650.989.196 TSCĐ 12 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT - Chi phí bằng tiền VNĐ 61.511.252.875 313.933.444.056 180.468.220.802 khác * Chi phí quản VNĐ
2.009.848.282.131 2.490.672.165.335 2.500.738.333.981 doanh nghiệp - Chi phí nhân viên VNĐ
1.482.404.386.717 1.809.234.671.189 1.765.436.361.471 quản lý - Chi phí vật liệu VNĐ 1.410.356.401 1.900.576.221 1.815.556.206 quản lý - Chi phí đồ dùng văn VNĐ 505.062.033 666.279.412 766.269.333 phòng - Chi phí khấu hao VNĐ 1.095.527.744 1.192.982.654 1.200.989.196 TSCĐ - Các khoản thuế phí và VNĐ 799.232.624 848.634.711 856.363.015 lệ phí - Chi phí dự VNĐ 1.477.547.530 1.614.457.804 1.711.457.810 phòng - Chi phí dịch vụ VNĐ
519.679.071.552 672.600.005.540 726.239.879.540 mua ngoài + Chi phí VNĐ
101.456.782.123 110.789.439.231 120.983.219.276 điện nước + Chi phí thuê sửa VNĐ 56.246.198.201 57.982.103.145 60.099.912.324 chữa TSCĐ 13 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT dùng trong quản lý + Chi phí thuê TSCĐ VNĐ 43.879.152.094 44.194.234.687 45.789.123.094 dùng trong quản lý + Chi phí mua tài liệu kỹ thuật, VNĐ
318.096.939.134 459.634.228.477 499.367.624.846 bằng sáng chế... - Chi phí bằng tiền VNĐ 2.477.097.530 2.614.557.804 2.711.457.410 khác 3. Chi phí theo đơn vị VNĐ 1.250.095.236 1.134.094.902 1.386.984.183 trực thuộc - FPT Telecom VNĐ 204.573.148 210.182.938 210.098.127 Internation al - FPT Telecom VNĐ 309.129.405 310.187.409 310.298.145 Infrastructu re - FPT Telecom VNĐ 501.256.908 502.409.165 505.982.179 Media - FPT Telecom VNĐ 235.135.775 111.315.390 360.605.732 Solutions 4. Tổng VNĐ
1.166.920.110.832 1.240.187.896.743 1.330.921.896.716 quỹ lương 14 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT 5. Thu nhập bình VNĐ/người/ quân của 33.198.560 35.189.290 38.238.190 tháng người lao động 6. Tổng chi phí vận VNĐ 40.783.365.000 46.088.933.376 47.834.199.140 chuyển 7. Cước phí vận VNĐ/1km/1 15.084 15.096 15.538 chuyển kg bình quân 8. Giá vốn VNĐ
6.598.135.450.543 7.002.502.457.301 7.502.502.446.129 hàng bán 9. Số lao
động làm
Người/tháng 35.150 35.243 34.806 việc bình quân 10. Tổng số giờ công
làm việc có Giờ/ 1 năm/1 2.504 2.658 2.684 hiệu lực người của lao động 11. Tổng số ngày công
làm việc có Ngày/ 1 năm/ 313 285 280 hiệu lực 1 người của lao động 12. Độ dài km 125 134 130 quãng 15 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT đường vận chuyển 13. Chi phí đầu tư tài VNĐ 130.120.002 160.085.768 180.544.628 chính 14. Chi phí VNĐ 1.980.765.480 1.981.945.143 1.984.984.692 liên doanh 15. Tỷ lệ % vốn góp
( 𝑽ố𝒏 𝒈ó𝒑 𝑪𝑺𝑯
𝑻ổ𝒏𝒈 𝒗ố𝒏 𝑪𝑺𝑯 52,21% 53% 53.89% 𝒙 𝟏𝟎𝟎%) 16. Chi phí VNĐ 164.725.191 189.984.240 190.142.478 khác - Chi nộp phạt hợp VNĐ - - - đồng - Chi thanh lý nhượng VNĐ 164.725.191 189.984.240 190.142.478 bán TSCĐ - Chi khác VNĐ - - - 17. Vốn VNĐ lưu động
(24.652.441.526) (27.456.812.004) (27.283.223.322) bình quân (TSNH-NNH)/12
Bảng 2: Tình hình TSCĐ của doanh nghiệp thương mại năm 2021, 2022 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT 1. Nguyên
VND 10.528.979.458.05912.004.764.143.90612.306.918.550.616 giá TSCĐ 2. Đánh VNĐ 345.987.156.341 360.678.901.180 380.914.984.147 giá tăng 16 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT TSCĐ vào tháng 4 3. Đánh giá giảm TSCĐ VNĐ 145.780.456.142 186.784.159.901 190.176.983.461 vào tháng 4 4. Thanh VNĐ 3.469.507.453 112.836.342.802 130.433.600.829 lý TSCĐ - Máy móc, thiết VNĐ - 110.091.782.143 127.103.708.440 bị + Nguyên VNĐ - 180.982.190.987 184.984.432.173 giá + Thời gian thanh Tháng - 6 8 lý - Thiết bị VNĐ - 2.094.125.674 2.650.177.844 quản lý + Nguyên VNĐ - 3.567.092.162 4.098.267.451 giá + Thời gian thanh Tháng - 6 8 lý - Phương tiện vận VNĐ 3.469.507.453 650.434.985 679.714.545 tải + Nguyên VNĐ 4.673.781.984 1.042.984.875 1.290.531.008 giá 17 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT + Thời gian thanh Tháng 8 6 8 lý 5. Mua mới VNĐ 1.031.959.333.873 568.990.068.529 567.324.904.902 TSCĐ - Nhà cửa, vật kiến VNĐ 1.149.716.968 7.094.163.874 6.869.545.152 trúc + Nguyên VNĐ 1.149.716.968 7.094.163.874 6.869.545.152 giá + Thời gian đưa Tháng 5 8 4 vào sử dụng - Máy móc, thiết VNĐ 1.012.303.147.52 550.983.763.217 549.352.171.873 bị
+ Nguyên VNĐ 1.012.303.147.52 550.983.763.217 549.352.171.873 giá + Thời gian đưa Tháng 3 8 4 vào sử dụng - Thiết bị VNĐ 16.718.411.763 9.809.776.541 9.933.237.877 quản lý + Nguyên VNĐ 16.718.411.763 9.809.776.541 9.933.237.877 giá + Thời gian đưa Tháng 5 8 4 vào sử dụng 18 Năm 2022 Yếu tố ĐVT Năm 2021 KH TT - Phương tiện vận VNĐ 1.788.057.621 1.102.364.897 1.169.950.000 tải + Nguyên VNĐ 1.788.057.621 1.102.364.897 1.169.950.000 giá + Thời gian đưa Tháng 5 8 4 vào sử dụng 6. Tỷ lệ khấu hao TSCĐ % 7 6 8 bình quân - Áp dụng từ tháng 1 % 7 6 6 đến tháng 4 - Áp dụng từ tháng 5 % 7 6 10 đến tháng 12 19