



















Preview text:
MỤC$LỤC$
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CïNG TY VSIP .................................................................... 2
1.1. Giới thiệu về c™ng ty VSIP .............................................................................................. 2
1.1.1. Th™ng tin c™ng ty VSIP ............................................................................................ 2 1.1.2. Lĩnh vực hoạt ng độ
................................................................................................... 2
1.2. Lịch sử h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển ...................................................................................... 3
1.2.1. Đối t‡c li•n doanh ..................................................................................................... 3 1.2.2. C‡c m c th ố
ời gian ..................................................................................................... 4
1.2.3. Giải thưởng vˆ danh hiệu cho đ—ng g—p c a VSIP ủ
ở Việt Nam ............................... 4
1.3. Cơ cấu c™ng ty ................................................................................................................. 5 1.3.1. Nhiệm v vˆ ch ụ
ức năng c a c‡c ph˜ng ban ủ
.............................................................. 5 1.3.2. Sơ t đồ ch ổ
ức c™ng ty VSIP ...................................................................................... 9 1.3.3. Sơ nh‰n s đồ
ph˜ng IP Marketing ........................................................................ ự 10 1.3.4. Nhiệm v c ụ
a c‡c thˆnh vi•n trong ph˜ng IP Marketing ủ
...................................... 11
1.4. T“nh h“nh nh‰n sự c a VSIP ủ
.......................................................................................... 12 1.5. M t vˆi con s ộ v
ố ề lợi nhuận của c™ng ty VSIP .............................................................. 14
CHƯƠNG 2: PHåN TêCH CçC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THïNG MARKETING CHO SẢN PHẨM T VË NHË X ĐẤ NG CHO THUæ C ƯỞ
ỦA CïNG TY VSIP .......................... 15
2.1. Ph‰n t’ch hoạt động kinh doanh mảng sản phẩm đất vˆ nhˆ xưởng cho thu• c a VSIP ủ
............................................................................................................................................... 15 2.1.1. Danh m c s
ụ ản phẩm c a ph˜ng IP Marketing ủ
.................................................... 15
2.1.2. Quy m™ thị trường ngˆnh .................................................................................... 15
2.1.3. Quy m™ của nhˆ đầu t VSIP ............................................................................. ư 19
2.1.4. Ph‰n t’ch SWOT ................................................................................................. 19 2.2. Ph‰n t’ch nh ng ho ữ ạt ng truy độ
ền th™ng ti•u biểu ‹ th đ
ực hiện .................................... 29
2.2.1. Kh‡ch hˆng m c ti•u c ụ a VSIP ủ
.............................................................................. 29 2.2.2. M c ti•u truy ụ ền th™ng t ng th ổ ể c a VSIP ủ
............................................................... 29
2.2.3. Th™ng điệp truyền th™ng tổng thể ........................................................................... 30
2.2.4. M™ h“nh k•nh vˆ c™ng cụ truyền th™ng mˆ VSIP s d
ử ụng ..................................... 30 2.2.5. M t s ộ ho ố
ạt động truyền th™ng ti•u biểu của VSIP ................................................ 31 2.2.5.1. Hoạt ng truy độ
ền th™ng qua ấn phẩm c a doanh nghi ủ
ệp .................................. 31 2.2.5.2. Hoạt ng truy độ
ền th™ng qua website c a VSIP vˆ Youtube ủ
............................. 32 2.2.5.3. Hoạt ng truy độ ền th™ng qua s ki
ự ện ................................................................. 34 2.2.5.4. C‡c hoạt ng truy độ
ền th™ng b‡o ch’ ................................................................. 44 2.2.5.5. C‡c hoạt ng truy độ
ền thanh vˆ truyền h“nh ...................................................... 46!
2.2.6. Tổng kết ‡nh gi‡ c‡c ho đ ạt ng truy độ
ền th™ng ....................................................... 46! ! !
CHƯƠNG 3: GIẢI PHçP VË KIẾN NGH
Ị ............................................................................ 49!
3.1.! Giải ph‡p cho những vấn đề truyền th™ng ................................................................. 49!
3.2.! Kiến nghị với c™ng ty VSIP ....................................................................................... 49!
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 51!
TËI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 52!
PHỤ LỤC ................................................................................. Error! Bookmark not defined.! ! ! ! !
DANH$MỤC$CÁC$TỪ$VIẾT$TẮT$
KCN: Khu c™ng nghiệp
VSIP (Vietnam Singapore Industrial Park): Khu c™ng nghiệp Việt Nam Singapore
BQL: Ban Quản Lý
LA (Lease Agreement): Hợp đồng thu• mướn
CO (Certificate of Origin): Giấy chứng nhận xuất xứ
IC (Investment Certificate): Giấy chứng nhận đầu tư
LOO/LOC (Letter Of Offer /Letter Of Confirmation) Thư x‡c nhận
MB (Management Board): Cho phŽp cơ quan chức năng đ‡nh gi‡, ph• duyệt giấy
chứng nhận đầu tư để cho c‡c nhˆ đầu tư vˆo VSIP.
CSD (Customer Service Division): Ph˜ng dịch vụ kh‡ch hˆng
FIN (Finance Division): Ph˜ng kế to‡n
EMD (Estate Management Department): Ph˜ng Quản lý bất động sản
M&E (Mechanical and Electrical Department): Ph˜ng cơ điện
W&S (Water and Sewage Treatment Plant Department): Ph˜ng nước vˆ nhˆ m‡y xử lý nước thải
DCD (Development & Construction Department): Ph˜ng x‰y dựng vˆ ph‡t triển
GD/DGD (General Director/Deputy General Director): Tổng gi‡m đốc/Ph— tổng
VSVC (Vietnam Singapore Vocational College): Trường dạy nghề Việt Sing
RBF (Ready Built Factory): Nhˆ m‡y x‰y sẵn
LAD (Land Department): Ph˜ng đất đai
WTO (World Trade Organization): Tổ chức thương mại thế giới
ASEAN (Association of SouthEast Asian Nations): Hiệp hội c‡c Quốc gia Đ™ng
Nam ç gồm 10 nước: Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand,
Brunei, Việt Nam, Laos, Myanma, Campuchia.
KCCI (Korea Chamber of Commerce and Industry): Ph˜ng thương mại vˆ c™ng nghiệp Hˆn Quốc. ! ! !
VCCI (Vietnam Chamber of Commerce and Industry): Ph˜ng thương mại vˆ c™ng nghiệp Việt Nam
GSP (Generalized Systems of Preferences): Hệ thống ưu đ‹i thuế quan phổ cập
FTA (Free Trade Agreement): Hiệp định thương mại tự do
AFTA (ASEAN Free Trade Agreement): Hiệp định thương mại tự do ASEAN
ATIGA (ASEAN Trade In Goods Agreement): Hiệp định Thương mại hˆng h—a ASEAN
ACFTA (ASEAN Ð China Free Trade Area): Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Ð Trung Quốc
AKFTA (ASEAN Ð Korean Free Trade Area): Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Ð Hˆn Quốc
AJCEP (Agreement on Comprehensive Economic Partnership among Japan and
member states of the ASEAN): Hiệp định Đối t‡c Kinh tế toˆn diện ASEAN - Nhật Bản
AANZFTA (ASEAN Ð Australia Ð New zealand Free Trade Agreement): Hiệp
định Thương mại Tự do ASEAN - Australia/New Zealand
AIFTA (ASEAN Ð India Free Trade Agreement): Hiệp định thương mại tự do ASEAN - Ấn Độ
VJEPA (Agreement between Japan and Vietnam for an Economic Partnership):
Hiệp định Đối t‡c kinh tế Việt Nam Ð Nhật Bản
VCFTA (Vietnam Ð Chile Free Trade Agreement): Hiệp định thương mại tự do Việt Nam Ð Chile
VKFTA (Vietnam Ð Korea Free Trade Agreement): Hiệp định thương mại tự do Việt Nam Ð Hˆn quốc
EAEUV FTA (Vietnam Eurasian Economic Union Free Trade Agreement): Hiệp
định thương mại tự do Việt Nam Ð Li•n minh Kinh tế ç åu ! ! ! DANH$MỤC$BẢNG$
Bảng 1.1 So s‡nh khu c™ng nghiệp ba miền ........................................................................ 18 Bảng 1.2 H p b‡o ch ọ ương tr“nh Lễ k ni
ỷ ệm 20 năm thˆnh lập VSIP ................................. 35 Bảng 1.3 H i th ộ
ảo "Quang Ngai - Your Next Effective Manufacturing Location" ............ 39 Bảng 1.4 H i th ộ
ảo "Unlocking the potentials of investment in Vietnam" ........................... 41 Bảng 1.5 H i th ộ
ảo Key updates on achievements ................................................................ 42 ! ! ! ! ! ! DANH$MỤC$HÌNH!
H“nh 1.1 Đối t‡c li•n doanh ................................................................................................. 4
H“nh 1.2 Giải thưởng vˆ danh hiệu của c™ng ty .................................................................. 5 H“nh 1.3 Ch ng nh ứ
ận ISO ................................................................................................... 5 H“nh 1.4 Sơ đồ t ch ổ
ức c™ng ty ........................................................................................... 9
H“nh 1.5 Sơ đồ nh‰n s ph˜ng IP Marketing .................................................................... ự 10 H“nh 1.6 T ng s ổ nh‰n vi•n VSIP B“nh D ố
ương ................................................................ 12 H“nh 1.7 T l ỷ ệ biến ng nh‰n s độ
ự VSIP B“nh Dương ....................................................... 12 H“nh 1.8 Tr“nh h độ c v ọ
ấn ................................................................................................. 13
H“nh 1.9 Độ tu i nh‰n vi•n ổ
................................................................................................ 13
H“nh 1.10 Lợi nhuận giai đoạn 2010 - 2017 ........................................................................ 14 H“nh 2.1 T ng di ổ
ện t’ch cho thu• & tỷ lệ lấp đầy theo tỉnh ............................................... 16
H“nh 2.2 Thị phần khu c™ng nghiệp miền Bắc .................................................................. 16
H“nh 2.3 Thị phần khu c™ng nghiệp miền Trung ............................................................... 17
H“nh 2.4 Thị phần khu c™ng nghiệp miền Nam ................................................................. 18 H“nh 2.5 Chế 1 c độ a
ử ....................................................................................................... 20
H“nh 2.6 Ch’nh s‡ch thuế thu nhập cho nhˆ đầu tư ........................................................... 21
H“nh 2.7 CPTPP ................................................................................................................. 23
H“nh 2.8 Mức tiển lương trung b“nh trả cho 1 giờ lao động (ngˆnh sản xuất) .................. 24
H“nh 2.9 Mức lương sản xuất t’nh theo giờ lao động (USD) ............................................ 24
H“nh 2.10 Tăng trưởng GDP c a Vi ủ
ệt Nam trong 10 năm ................................................. 25
H“nh 2.11 Tăng trưởng kinh tế Việt Nam so với m t s ộ ố nước trong khu v c ự ..................... 26 H“nh 2.12 Chỉ s CPI c ố a Vi ủ
ệt Nam .................................................................................... 26 H“nh 2.13 T c ố t
độ ăng trưởng kinh tế Việt Nam, Lạm ph‡t, L‹i suất ................................. 27 H“nh 2.14 T c ố t độ ăng lương d ki
ự ến năm 2018 ................................................................. 28
H“nh 2.15 Tiền lương sản xuất theo USD/giờ ..................................................................... 29
H“nh 2.16 Leaflet ................................................................................................................. 32
H“nh 2.17 Bảng hiệu ............................................................................................................ 32
H“nh 2.18 Website c™ng ty ................................................................................................... 33
H“nh 2.19 Họp b‡o c™ng b n
ố ội dung chương tr“nh lễ k ni
ỷ ệm 20 năm thˆnh lập khu c™ng
nghiệp VSIP ......................................................................................................................... 35 H“nh 2.20 Cu c h ộ p gi ọ a
ữ Đoˆn đại biểu Qu c h ố
i vˆ c™ng ty VSIP .................................. ộ 37
H“nh 2.21 Hội thảo "Quang Ngai - Your Next Effective Manufacturing Location" ........... 39
H“nh 2.22 Hội thảo "Unlocking the potentials of investment in Vietnam" ......................... 41
H“nh 2.23 Hội thảo Key updates on achievements .............................................................. 43 H“nh 2.24 Khu v c tri ự ển l‹m c a VSIP ủ
............................................................................... 43
H“nh 3.1 Vị tr’ lˆm việc tại b ph ộ
ận Marketing ................................................................... 50 ! ! LỜI$MỞ$ĐẦU
Theo Vụ Quản lý c‡c khu kinh tế (Bộ Kế hoạch vˆ Đầu tư), hiện cả nước c—
326 khu c™ng nghiệp được thˆnh lập với tổng diện t’ch đất lˆ 96.300 hŽc ta.1 Trong
đ— c— 249 khu c™ng nghiệp đ‹ đi vˆo hoạt động vˆ 77 khu c™ng nghiệp đang trong
giai đoạn đền b•, giải ph—ng mặt bằng. Nhiều doanh nghiệp, tập đoˆn đa quốc gia
c— kế hoạch đặt nhˆ m‡y, mở rộng nhˆ xưởng tại Việt Nam mang đến cơ hội ph‡t
triển tốt cho loại h“nh bất động sản khu c™ng nghiệp.
Trong hơn 101 quốc gia vˆ v•ng l‹nh thổ đầu tư vˆo Việt Nam, Singapore
hiện lˆ nhˆ đầu tư lớn nhất của ASEAN với 32,7 tỷ USD vˆ hơn 1.350 dự ‡n ở hầu
hết c‡c lĩnh vực c™ng nghiệp, trong đ— Khu c™ng nghiệp Việt Nam - Singapore
(VSIP) lˆ một trong những điểm nhấn của qu‡ tr“nh c™ng nghiệp hiện đại h—a tại
Việt Nam.2 VSIP tạo ra m™i trường đầu tư th™ng tho‡ng, thu hœt nhiều nhˆ đầu tư
với cơ sở hạ tầng hiện đại, đạt ti•u chuẩn quốc tế, đˆo tạo vˆ đ‡p ứng y•u cầu nguồn
nh‰n lực chất lượng cao cho c‡c nhˆ đầu tư trong khu vực.
Từ một dự ‡n ban đầu tại B“nh Dương, đến nay VSIP đ‹ c— tổng cộng 7 khu
c™ng nghiệp đ‹ đi vˆo hoạt động với tổng diện t’ch hơn 7.491 hecta tr•n cả nước
tại Bắc Ninh, Hải Ph˜ng, Quảng Ng‹i, Hải Dương vˆ Nghệ An. VSIP đ‹ thu hœt
800 nhˆ đầu tư với tổng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoˆi hơn 13 tỷ đ™-la Mỹ, tạo
ra khoảng 250.000 việc lˆm cho người lao động tại c‡c địa phương, giœp c‡c tỉnh,
thˆnh nơi VSIP hiện diện c— những bước chuyển m“nh vˆ ph‡t triển. Kh‡ch hˆng
của VSIP đến từ 30 quốc gia vˆ v•ng l‹nh thổ kh‡c nhau tr•n thế giới.
Những hoạt động truyền th™ng marketing lˆ kh™ng thể thiếu trong thˆnh
c™ng của VSIP. Những hoạt động truyền th™ng hiệu quả cho phŽp VSIP x‡c định
nhˆ đầu tư tiềm năng vˆ tiếp cận nhˆ đầu tư thực sự của m“nh nhanh ch—ng bằng
c‡ch đ‡p ứng nhu cầu của nhˆ đầu tư đœng vˆo thời điểm họ cần. C‡c hoạt động
truyền th™ng lˆ c‡ch tốt nhất để cung cấp th™ng tin, giới thiệu c‡c đặc điểm nổi bật
của VSIP đến nhˆ đầu tư để thu hœt sự chœ ý của nhˆ đầu tư đối với khu c™ng
nghiệp VSIP. Việc lặp đi lặp lại c‡c chiến dịch truyền th™ng, đảm bảo rằng VSIP
vẫn lu™n tồn tại trong t‰m tr’ của nhˆ đầu tư. Điều nˆy về l‰u dˆi sẽ giœp thiết lập sự
tin tưởng vˆo thương hiệu VSIP đồng thời tạo ra gi‡ trị kh‡c biệt để nhˆ đầu tư y•n
t‰m lựa chọn VSIP thay v“ những khu c™ng nghiệp kh‡c đang cạnh tranh với n—.
Nội dung của b‡o c‡o tập sự nghề nghiệp nˆy lˆ ÒPh‰n t’ch c‡c hoạt động
truyền th™ng cho sản phẩm đất vˆ nhˆ xưởng cho thu• của c™ng ty Li•n doanh
TNHH Khu c™ng nghiệp Việt Nam - SingaporeÓ qua đ— đưa ra th•m những đề
xuất cho những hoạt động truyền th™ng marketing, đ—ng g—p vˆo doanh thu của
c™ng ty VSIP trong tương lai.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
1!(Bộ!Kế!hoạch!Đầu!tư,!2018)!
2!(VSIP,!Các!dự!án!VSIP!mang!đậm!dấu!ấn!Singapore!tại!Việt!Nam)! 1! !
CHƯƠNG!1:!TỔNG!QUAN!VỀ!CÔNG!TY!VSIP!
1.1.!Giới!thiệu!về!công!ty!VSIP!
1.1.1.!Thông!tin!công!ty!VSIP!
T•n: C™ng ty Li•n doanh TNHH Khu c™ng nghiệp Việt Nam Singapore
T•n tiếng Anh: Vietnam Ð Sinpapore Industrial Park J.V., Co., Ltd. (VSIP)
Loại h“nh doanh nghiệp: C™ng ty TNHH c— 2 thˆnh vi•n trở l•n
Địa chỉ trụ sở ch’nh: Số 8 Đại lộ Hữu Nghị, Khu c™ng nghiệp Việt Nam Ð
Singapore 1, Thị x‹ Thuận An, Tỉnh B“nh Dương.
Tel: (84.274) 3743 898; Fax: (84.274) 3743 430
Email: marketing@vsip.com.vn; Website: www.vsip.com.vn
1.1.2.!Lĩnh!vực!hoạt!động!
!! Đầu tư x‰y dựng vˆ kinh doanh cơ sở hạ tầng khu c™ng nghiệp
Thiết kế, san lấp mặt bằng, x‰y dựng hoˆn chỉnh c‡c c™ng tr“nh kỹ thuật, cơ sở
hạ tầng, tiện nghi, tiện ’ch c™ng cộng, c‡c nhˆ xưởng ti•u chuẩn, kho tˆng, s‰n b‹i,
c‡c c™ng tr“nh đảm bảo m™i sinh, m™i trường; ph˜ng chống ch‡y, nổ cho c‡c khu
c™ng nghiệp do c™ng ty đầu tư x‰y dựng, để:
¥! Cho c‡c nhˆ đầu tư thu• c‡c l™ đất hay c‡c nhˆ xưởng x‰y sẵn trong khu.
¥! Kinh doanh dịch vụ kho b‹i phục vụ khu c™ng nghiệp.
¥! Kinh doanh dịch vụ vệ sinh trong khu c™ng nghiệp.
¥! Cung cấp dịch vụ đầu tư cho c‡c chủ dự ‡n sẽ đầu tư vˆ hoạt động trong khu.
¥! Thực hiện dịch vụ kết nối vˆ cung cấp tiện ’ch cho c‡c nhˆ đầu tư trong khu.
¥! Tham gia vận chuyển hˆng h—a trong nội bộ khu c™ng nghiệp vˆ b•n ngoˆi.
!! Đầu tư x‰y dựng vˆ kinh doanh c™ng tr“nh thương mại vˆ nhˆ ở
¥! Lập kế hoạch, x‰y dựng quản lý để b‡n vˆ cho thu• c‡c c™ng tr“nh thương
mại vˆ nhˆ ở do c™ng ty đầu tư.
¥! Cung cấp dịch vụ kết nối vˆ cung cấp mọi tiện ’ch cho c‡c c™ng tr“nh thương
mại vˆ nhˆ ở do c™ng ty đầu tư. 2! !
1.2.!Lịch!sử!hình!thành!và!phát!triển!
C™ng ty TNHH Li•n doanh Khu c™ng nghiệp Việt Nam Singapore (VSIP) được
h“nh thˆnh dựa tr•n nền tảng t“nh hữu nghị vˆ hợp t‡c kinh tế giữa Việt Nam vˆ
Singapore, được Thủ tướng V› Văn Kiệt lần đầu ti•n đề xướng đến Thủ tướng Goh
Chok Tong vˆo th‡ng 3 năm 1994. Sau thỏa thuận giữa hai Thủ tướng, VSIP được
thˆnh lập dưới h“nh thức li•n kết vốn đầu tư giữa c‡c tập đoˆn c— uy t’n vˆ kinh
nghiệm trong lĩnh vực bất động sản vˆ x‰y dựng hạ tầng trong vˆ ngoˆi nước, với
mong muốn lˆ thœc đẩy nền kinh tế của Việt Nam vˆ củng cố vị thế trong khu vực
như một trung t‰m đầu tư bền vững. Ch’nh phủ Việt Nam mong muốn VSIP lˆ một
điển h“nh thˆnh c™ng trong những c‰u chuyện ở Việt Nam.
Mục ti•u: X‰y dựng khu li•n hợp đ™ thị Ð c™ng nghiệp Ð dịch vụ
1.2.1.!Đối!tác!liên!doanh! ¥! Becamex (Việt Nam): 49%
¥! Tập đoˆn Sembcorp (Nước ngoˆi): 51%
Tổng c™ng ty đầu tư vˆ ph‡t triển c™ng nghiệp - TNHH một thˆnh vi•n
(Becamex IDC) lˆ một c™ng ty quốc doanh c— trụ sở đặt tại B“nh Dương. Được
thˆnh lập từ năm 1976, đến nay Becamex IDC đ‹ trở thˆnh thương hiệu c— uy t’n
tr•n lĩnh vực đầu tư vˆ x‰y dựng hạ tầng khu c™ng nghiệp, khu d‰n cư, đ™ thị vˆ hạ
tầng giao th™ng. Becamex c— 28 c™ng ty thˆnh vi•n hoạt động trong c‡c lĩnh vực:
chứng kho‡n, tˆi ch’nh, bảo hiểm, ng‰n hˆng, x‰y dựng, thương mại, bất động sản,
dịch vụ, viễn th™ng Ð c™ng nghệ th™ng tin, sản xuất b• t™ng, vật liệu x‰y dựng, khai
th‡c kho‡ng sản, dược phẩm, y tế vˆ gi‡o dục.
Sembcorp Development lˆ c™ng ty 100% vốn của Tập đoˆn Sembcorp
Industries, một tập đoˆn uy t’n trong lĩnh vực năng lượng, nguồn nước cho c‡c khu
c™ng nghiệp vˆ c‡c kh‡ch hˆng kh‡c nhau. Sembcorp Industries c˜n dẫn đầu thế
giới trong lĩnh vực cơ kh’ giˆn khoan, hˆng hải vˆ lˆ nhˆ ph‡t triển đ™ thị c— thương
hiệu. Sembcorp Development cũng lˆ nhˆ ph‡t triển đ™ thị vˆ c™ng nghiệp hˆng đầu
ch‰u ç với hơn 20 năm kinh nghiệm quy hoạch tổng thể, chuẩn bị đất, ph‡t triển cơ
sở hạ tầng để chuyển từ quỹ đất th™ trở thˆnh những khu đ™ thị quy m™ lớn. Hiện
c™ng ty đang sở hữu, ph‡t triển, quản lý vˆ tiếp thị c‡c dự ‡n khu li•n hợp đ™ thị Ð
c™ng nghiệp Ð dịch vụ tại Việt Nam, Trung Quốc vˆ Indonesia. 3! !
Hình$1.1$$$Đối$tác$liên$doanh
1.2.2.!Các!mốc!thời!gian!
¥! 31/1/1996 Dự ‡n ch’nh thức ra đời tại Singapore.
¥! Năm 1996 thˆnh lập VSIP I B“nh Dương
14/5/1996, Lễ động thổ đ‹ diễn ra tại VSIP I với sự hiện diện của Thủ tướng
Việt Nam V› Văn Kiệt vˆ Thủ tướng Singapore Goh Chok Tong.
¥! Năm 2006 thˆnh lập VSIP II B“nh Dương
¥! Năm 2007 thˆnh lập VSIP Bắc Ninh
¥! Năm 2010 thˆnh lập VSIP Hải Ph˜ng.
¥! Năm 2013 thˆnh lập VSIP Quảng Ng‹i.
¥! Năm 2015 thˆnh lập VSIP Nghệ An vˆ VSIP Hải Dương
¥! Năm 2016 kỷ niệm 20 năm thˆnh lập c™ng ty VSIP
Lễ kỷ niệm 20 năm thˆnh lập VSIP với sự chứng kiến của Ph— Thủ tướng
Việt Nam Trương H˜a B“nh, c•ng Ph— Thủ tướng Singapore Teo Chee Hean.
¥! Năm 2018 thˆnh lập VSIP III B“nh Dương
1.2.3.!Giải!thưởng!và!danh!hiệu!cho!đóng!góp!của!VSIP!ở!Việt!Nam
¥! Hiệp hội kiến trœc Việt Nam b“nh chọn lˆ một trong 20 c™ng tr“nh kiến trœc
ti•u biểu của Việt Nam.
¥! Giải thưởng Rồng Vˆng của Thời b‡o Kinh tế Việt Nam dˆnh cho những
C™ng ty c— vốn đầu tư nước ngoˆi ti•u biểu tại Việt Nam; 4! !
¥! ÒTop 40 C™ng ty c— vốn đầu tư nước ngoˆi hoạt động xuất sắc v“ sự nghiệp
ph‡t triển bền vữngÓ do SaigonTimes b“nh chọn;
Hình$1.2$$$Giải$thưởng$và$danh$hiệu$của$công$ty
¥! Năm 2008 vˆ năm 2013, VSIP được Tạp ch’ Euromoney của Anh b“nh chọn
lˆ ÒNhˆ ph‡t triển Khu c™ng nghiệp hˆng đầu Việt NamÓ.
¥! Giải thưởng C™ng nghệ xanh 2010 do xuất sắc trong c™ng t‡c bảo vệ thi•n nhi•n, m™i trường.
¥! Th‡ng 11/2012, VSIP vinh dự trở thˆnh Khu c™ng nghiệp đầu ti•n tại Việt
Nam đạt cả ba chứng nhận ISO 9001, 14001 vˆ OHSAS 18001; vˆ cũng lˆ
Khu c™ng nghiệp đầu ti•n được cấp Giấy chứng nhận nˆy tại Việt Nam bởi
SGS Việt Nam, thˆnh vi•n của Tập đoˆn SGS SA. CERT No.CERT No.CERT No. VN08/00069 VN10/00077 VN12/00115 !
Hình$1.3$$$Chứng$nhận$ISO
1.3.!Cơ!cấu!công!ty!
1.3.1.!Nhiệm!vụ!và!chức!năng!của!các!phòng!ban!
!! Tổng gi‡m đốc Ð General Director (GD)
¥! Người quyết định c‡c chủ trương, ch’nh s‡ch, mục ti•u chiến lược của VSIP.
¥! Trực tiếp ký c‡c Hợp đồng kinh tế. Quyết định toˆn bộ gi‡ cả mua b‡n hˆng
h—a vật tư thiết bị, c‡c chỉ ti•u về tˆi ch’nh. 5! !
¥! Tổ chức thực hiện c‡c nghị quyết, c‡c kế hoạch kinh doanh & phương ‡n đầu
tư của C™ng ty. Điều hˆnh vˆ chịu tr‡ch nhiệm về c‡c mặt hoạt động của
c™ng ty trước Hội đồng quản trị.
¥! Quyết định ng‰n s‡ch hoạt động trong VSIP theo kế hoạch ph‡t triển do Hội
đồng quản trị ph• duyệt.
!! Ph— tổng gi‡m đốc - Deputy General Director (DGD)
¥! B‡o c‡o trực tiếp cho Tổng Gi‡m đốc c‡c c™ng việc của c™ng ty.
¥! Quản lý tất cả hoạt động hằng ngˆy ở c‡c ph˜ng ban của c™ng ty
¥! Ph‡t triển, phối hợp, thực hiện vˆ gi‡m s‡t để đảm bảo qu‡ tr“nh thực hiện
c‡c chiến lược vˆ mục ti•u của c™ng ty.
!! Trợ lý ban gi‡m đốc Ð BODÕs Office
¥! Trợ giœp tổng gi‡m đốc trong c‡c c™ng việc hˆng ngˆy
¥! Phối hợp thực hiện c‡c hoạt động PR
¥! Lo hậu cần cho ban gi‡m đốc vˆ đối t‡c trong c‡c chuyến đi c™ng t‡c
!! Ph˜ng mua hˆng - Purchasing Dept.
¥! Nhận c‡c phiếu đề xuất mua hoặc sửa chữa c‡c loại vật tư, linh kiện m‡y
m—c được duyệt từ c‡c đơn vị, bộ phận, ph˜ng ban.
¥! Theo d›i gi‡ cả c‡c mặt hˆng tr•n thị trường để t“m nhˆ cung ứng, lấy bảng
b‡o gi‡, lựa chọn nhˆ cung ứng ph• hợp phục vụ hoạt động của c™ng ty.
!! Bộ phận tˆi ch’nh kế to‡n Ð Finance Division (FIN)
¥! Soạn thảo vˆ ký kết hợp đồng thỏa thuận cho thu• đất / nhˆ xưởng.
¥! Trực tiếp thực hiện c‡c chế độ, ch’nh s‡ch tˆi ch’nh, kế to‡n, thống k•, c™ng
t‡c quản lý thu chi tˆi ch’nh của c™ng ty, thực hiện thanh to‡n tiền lương vˆ
c‡c chế độ kh‡c cho nh‰n vi•n.
¥! Lập b‡o c‡o tˆi ch’nh, b‡o c‡o thuế theo quy định chế độ tˆi ch’nh hiện hˆnh.
¥! Ph˜ng ph‡p chế phụ tr‡ch về t’nh chất ph‡p lý trong toˆn bộ hợp đồng của
c™ng ty cũng thuộc về ph˜ng tˆi ch’nh kế to‡n.!!
!! Bộ phận x‰y dựng & ph‡t triển Ð Development & Construction Division (DCD)
¥! Nhiệm vụ cung cấp th™ng tin về hoạt động quy hoạch vˆ tiến độ x‰y dựng cơ
sở hạ tầng cho nhˆ đầu tư. Ngoˆi ra, DCD c— nhiệm vụ theo d›i vˆ quản lý
cơ sở hạ tầng trong KCN cũng như c‡c dự ‡n đầu tư tại KCN. 6! !
!! Ph˜ng quản lý đất đai Ð Land Dept. (LAD)
¥! Xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vˆ quyền sở hữu nhˆ ở cho kh‡ch
hˆng. Quản lý khu t‡i định cư.
!! Bộ phận Dịch vụ kh‡ch hˆng Ð Customer Service Division (CSD) hỗ trợ
c‡c nhˆ đầu tư, từ khi thˆnh lập cũng như trong qu‡ tr“nh hoạt động tại VSIP,
về c‡c vấn đề:
¥! Thủ tục thˆnh lập doanh nghiệp tại Việt Nam: xin giấy chứng nhận đầu tư
tuyển dụng nh‰n vi•n, đăng k’ m‹ số thuế, xin con dấu vˆ xin visa xuất nhập
cảnh cho người nước ngoˆi.
¥! Xin giấy chứng nhận xuất xứ hˆng h—a form D, hướng dẫn kh‡ch hˆng lˆm
thủ tục xuất nhập khẩu, th™ng quan, xin quota.
¥! Nhập khẩu vật liệu x‰y dựng, m‡y m—c thiết bị vˆ c‡c dụng cụ văn ph˜ng để
x‰y dựng nhˆ xưởng. Nhập nguy•n vật liệu phục vụ sản xuất.
¥! CSD c— nhiệm vụ phản hồi mọi th™ng tin vˆ phản ‡nh từ nhˆ đầu tư, giải
quyết kịp thời c‡c vấn đề vˆ y•u cầu của nhˆ đầu tư.
!! Ph˜ng quản lý bất động sản Ð Estate Management Dept. (EMD) thuộc bộ
phận dịch vụ kh‡ch hˆng. Nhiệm vụ lˆ:
¥! Bˆn giao đất thu• hay nhˆ xưởng cho thu• cho nhˆ đầu tư
¥! Bảo tr“ c‡c cơ sở hạ tầng, đường d‰y điện, điện thoại, đ•n đường, bảng hiệu,
cung ứng điện, nước, cấp tho‡t nước, xử lý chất thải sinh thoạt.
¥! Duy tr“ cảnh quan chung cho khu c™ng nghiệp như đường s‡ sạch đẹp, tưới
ti•u c‰y cảnh, sơn sửa vˆ quŽt v™i tường cũ.
¥! Quản lý hoạt động của c‡c cửa hˆng đang hoạt động trong khu c™ng nghiệp.
!! Ph˜ng tổ chức hˆnh ch‡nh nh‰n sự - HR & Admin Dept. (HRA)
¥! Quản lý vˆ ph‡t triển nguồn nh‰n lực tại VSIP
¥! X‰y dựng nội quy, quy chế vˆ chế độ về tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm x‹
hội, c‡c khoản phụ cấp vˆ phœc lợi của c™ng ty theo đœng quy định.
¥! Tổ chức thực hiện c™ng t‡c hˆnh ch’nh tổng hợp, c™ng t‡c văn thư lưu trữ hồ
sơ, quản lý con dấu, tˆi liệu an toˆn, bảo mật. Ký kết hợp đồng lao động
¥! Tổ chức sắp xếp c‡c buổi họp, lễ t‰n
¥! Quản lý hộp thư điện tử, mạng Internet của văn ph˜ng c™ng ty
¥! Hoạch định, kiểm so‡t vˆ gi‡m s‡t hoạt động đˆo tạo vˆ tuyển dụng của c™ng
ty theo chiến lược ph‡t triển vˆ kinh doanh của c™ng ty. 7! !
!! Bộ phận kỹ thuật Ð Technical Services Dept. (TS)
¥! Bộ phận kỹ thuật gồm c‡c ph˜ng ban: ph˜ng cơ Ð điện, ph˜ng nước vˆ xử lý
nước thải vˆ nhˆ m‡y điện. Nhiệm vụ ch’nh lˆ theo d›i điện ‡p vˆ điều tiết
điện ‡p từ điện lưới quốc gia với trạm 110 KV, theo d›i lưu lượng nước cấp
vˆ tiếp nhận xử lý nước thải cho kh‡ch hˆng trong hoạt động sản xuất.
¥! Cấp giấy phŽp lˆm việc cho kh‡ch hˆng ở c‡c hˆng mục đấu nối, sửa chữa c—
li•n quan đến hệ thống điện Ð nước của KCN.
!! Ph˜ng IP Marketing Ð Industrial Park Marketing Dept. (IP MKT)
¥! Sản phẩm của ph˜ng lˆ khu c™ng nghiệp gồm đất vˆ nhˆ xưởng cho thu•
¥! Tư vấn vˆ cung cấp th™ng tin cho kh‡ch hˆng về dự ‡n đầu tư.
¥! Cập nhật, nghi•n cứu vˆ x‰y dựng hệ thống th™ng tin mới nhất cho c™ng ty.
¥! Nh‰n vi•n marketing c— nhiệm vụ t“m kiếm vˆ tiếp cận c‡c kh‡ch hˆng c—
tiềm năng để hoˆn thˆnh chi ti•u doanh thu của c™ng ty.
¥! T“m hiểu, nắm bắt vˆ đ‡p ứng nhu cầu kh‡ch hˆng.
!! Ph˜ng C&R Marketing Ð Commercial & Residebtial Marketing Dept.
¥! Sản phẩm của ph˜ng lˆ b‡n c‡c dự ‡n của C&R Ð VSIP
!! Ph˜ng quản lý rủi ro Ð Risk Management Dept.
¥! Phụ tr‡ch quy tr“nh quản lý rủi ro trong kinh doanh.
¥! Kết hợp đơn vị kiểm to‡n nội bộ vˆ b•n ngoˆi để kiểm to‡n định kỳ.
!! Ph˜ng giải tỏa đền b• - Resettlement Dept.
¥! Phụ tr‡ch c™ng việc giải tỏa đền b• để c— đất triển khai dự ‡n.
Nhận xŽt về cơ cấu tổ chức của c™ng ty VSIP:
¥! Mỗi bộ phận c— người đứng đầu vˆ c— quyền hˆnh trong qu‡ tr“nh điều hˆnh
bộ phận m“nh. Chịu tr‡ch nhiệm với cấp tr•n vˆ c— nhiệm vụ phối hợp với
c‡c bộ phận c•ng cấp.
¥! Љy lˆ m™ h“nh c— sự tập trung vˆ chuy•n m™n h—a cao. Mỗi bộ phận c—
nhiệm vụ r› rˆng, lˆm một chức năng chuy•n biệt của m“nh.
¥! Điểm kh‡c biệt nhất của c™ng ty VSIP so với c‡c đối thủ cạnh tranh c•ng
ngˆnh, đ— lˆ c™ng ty c— bộ phận dịch vụ kh‡ch hˆng. Bộ phận nˆy th‡o gỡ
hết mọi kh— khăn, vướng mắt ban đầu giœp nhˆ đầu tư ổn định vˆ nhanh
ch—ng đi vˆo hoạt động, sau khi thu• đất của VSIP. Ch’nh bộ phận dịch vụ
kh‡ch hˆng lˆ điểm nhấn mạnh mẽ để kh‡ch hˆng quyết định đầu tư vˆo khu c™ng nghiệp VSIP. 8! !
1.3.2.!Sơ'đồ'tổ'chức'công'ty'VSIP''
Phòng%ban%thực%tập%% !
Hình%1.4%%%Sơ%đồ%tổ%chức%công%ty 9! !
1.3.3.!Sơ'đồ'nhân'sự'phòng'IP'Marketing' !
Japanese team, hiện tại ang đ
c— 2 chuy•n vi•n người Nhật c a ủ Sembcorp h ỗ trợ.
Trong tương lai gần, VSIP sẽ tuyển d ng ụ
ch’nh thức 2 chuy•n vi•n lˆ người Việt Nam c— khả năng sử d ng
ụ tiếng Nhật lưu lo‡t để đảm tr‡ch team nˆy. !
Hình%1.5%%%Sơ%đồ%nhân%sự%phòng%IP%Marketing% ! 10! !
1.3.4.!Nhiệm*vụ* của*các*thành*viên*trong*phòng*IP*Marketing* !! Marketing Director
o! X‰y dựng vˆ thực hiện chiến lược marketing vˆ truyền th™ng
o! Chịu tr‡ch nhiệm mọi hoạt động của ph˜ng marketing, ph‰n c™ng nhiệm vụ vˆ kiểm so‡t.
o! L•n kế hoạch, quản lý vˆ ph‰n bổ kinh ph’ cho c‡c hoạt động marketing.
o! Thiết lập ng‰n s‡ch marketing, tr“nh Gi‡m đốc duyệt. Chịu tr‡ch nhiệm
trong phạm vi ng‰n s‡ch được giao.
o! Đảm bảo mục ti•u tiếp thị của mỗi nh‰n vi•n đạt được.
o! Gi‡m s‡t kết quả cần đạt được của c‡c mục ti•u
o! Ph‡t triển tổng thể ph˜ng Marketing / Chiến lược b‡n hˆng
o! Thiết lập vˆ thực hiện hệ thống th™ng tin doanh nghiệp, ph‰n t’ch dữ liệu,
tham gia vˆ tham mưu cho ban gi‡m đốc về chiến lược dˆi hạn. B‡o c‡o
cho Tổng gi‡m đốc vˆ cổ đ™ng Việt Nam về hoạt động Marketing !! Marketing Expert
o! Thực hiện c™ng việc hằng ngˆy dựa tr•n nhiệm vụ được giao: T“m kiếm
th™ng tin, theo d›i hoạt động của c‡c kh‡ch hˆng tiềm năng, tiến hˆnh c‡c
hoạt động tiếp theo dựa tr•n tiến tr“nh ph‡t triển của c™ng việc, kiểm so‡t
hệ thống theo d›i theo khu vực đ‹ được ph‰n c™ng.
o! Đề xuất c‡c giải ph‡p một c‡ch cụ thể cho từng t“nh huống kh‡c nhau c—
thể xảy ra cho từng kh‡ch hˆng ri•ng biệt
o! Nghi•n cứu kỹ những kh‡ch hˆng tiềm năng để c— những c‡ch tiếp cận
hiệu quả nhất, cung cấp cho kh‡ch hˆng những th™ng tin cần thiết.
o! Hoạch định chiến lược marketing thuộc mảng quản lý của m“nh: tham gia
hội nghị, hội chợ, xœc tiến vˆ t“m kiếm kh‡ch hˆng tiềm năng th™ng qua
c‡c cơ quan, tổ chức, phương tiện truyền th™ng đại chœng, Internet.
o! Mỗi Marketing Manager quản lý team (English, Korean hay Chinese) của m“nh. !! Marcom Officer
o! Hoˆn thˆnh, bổ sung những tˆi liệu marketing, hệ thống lưu trữ văn bản
o! Chịu tr‡ch nhiệm về tất cả c‡c hoạt động PR của c™ng ty với mục đ’ch
n‰ng cao h“nh ảnh của c™ng ty
o! Chịu tr‡ch nhiệm về website của c™ng ty
(Xem quy tr“nh lˆm việc chuẩn ISO của ph˜ng Marketing ở Phụ lục 8) 11! !
1.4.!Tình*hình*nhân*sự*của*VSIP*
Năm 2018, tổng số nh‰n vi•n trong c™ng ty VSIP B“nh Dương lˆ 447 nh‰n
vi•n, tăng dần qua từng năm do sự mở rộng của VSIP. Headcount 500 444 447 450 396 402 400 353 363 369 350 300 250 Headcount 200 150 100 50 0 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 !
Hình%1.6%%%Tổng%số%nhân%viên%VSIP%Bình%Dương% Employee%turnover%rate 6 4.93 4.79 4.94 5 4.2 4.03 3.6 4 3.25 3 Employee!turnover!rate 2 1 0 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 !
Hình%1.7%%%Tỷ%lệ%biến%động%nhân%sự%VSIP%Bình%Dương%
Nhận xŽt: Tỷ lệ biến động nh‰n sự hay tỷ lệ nh‰n vi•n th™i việc trong khoảng 3 Ð
5%: So với tỷ lệ chung của c‡c c™ng ty >12% th“ đ‰y lˆ một tỷ lệ đẹp vˆ khỏe mạnh.
N— chứng tỏ c™ng ty VSIP c— chế độ đœng đắn trong việc sử sụng nguồn nh‰n lực. 12! ! !
Hình%1.8%%%Trình%độ%học%vấn% ! Headcount%by%Ageing 7% 25% 19% 18!> 30 31!> 40 41!> 50 49% >!51 !
Hình%1.9%%%Độ%tuổi%nhân%viên% ! 13! ! Nhận xŽt:
¥! Tỷ lệ nh‰n vi•n c— tr“nh độ cao đẳng đại học lˆ 70% lˆ một tỷ lệ kh‡ cao. Do
kh‡ch hˆng lˆ những nhˆ đầu tư (thˆnh vi•n hội đồng quản trị, tổng gi‡m
đốc) đến từ 30 nước, vˆ thảo luận về những vấn đề c— tầm v—c vĩ m™, mang
t’nh toˆn cầu, n•n cần lực lượng lao động c— tr“nh độ chuy•n m™n cao.
¥! Độ tuổi từ 31- 40 chiếm ph‰n nửa. Љy lˆ lực lượng lao động n˜ng cốt, ổn
định vˆ vững chắc của c™ng ty. Ở độ tuổi nˆy, họ c— nhiều trải nghiệm, đ‹
được đˆo tạo bˆi bản, c— chuy•n m™n cao, tinh thần nhanh nhẹn, nắm bắt
c™ng việc nhanh, đặc biệt lˆ chịu được ‡p lực trong c™ng việc cho n•n năng
lực lˆm việc rất cao, t‡c phong chuy•n nghiệp.
1.5.!Một*vài*con*số*về*lợi*nhuận*của*công*ty*VSIP*
Dựa tr•n nguy•n tắc quản trị rủi ro vˆ theo qui định về việc ph‡t ng™n vˆ
cung cấp th™ng tin ra ngoˆi phạm vi c™ng ty VSIP, những th™ng tin về tˆi ch‡nh
thuộc về th™ng tin được kiểm so‡t (classified and confidential).
Cho n•n, con số lợi nhuận dưới đ‰y lấy từ b‡o c‡o tˆi ch’nh được c™ng bố
cho cổ đ™ng của Becamex IDC qua c‡c năm (Đối t‡c Becamex chiếm giữ 49% cổ
phần, được share 49% lợi nhuận hˆng năm từ li•n doanh VSIP), từ đ— t’nh lại lợi
nhuận của c™ng ty VSIP. V’ dụ: Năm 2016, Becamex IDC thu về 619 tỷ đồng lợi
nhuận từ VSIP ! Lợi nhuận sau thuế của C™ng ty Li•n doanh VSIP lˆ khoảng
1.263 tỷ đồng. Dưới đ‰y lˆ doanh thu của c™ng ty VSIP từ năm 2010 đến 2017.
Lợi!nhuận giai!đoạn!2010!1 2017 1374 1400 1263 1200 1000 880 792 822 755 800 634 560 600 Lợi!nhuận!(tỷ!đồng) 400 200 0 Năm! Năm! Năm! Năm! Năm! Năm! Năm! Năm! 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 !
Hình%1.10%Lợi%nhuận%giai%đoạn%2010%[%2017% 14!