lO MoARcPSD| 454672
QUN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế yếu khi: các sản phẩm thay thế giá cao hơn
tương ng với chất lượng.
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lưc của Dell: Tầm nhìn của Dell là xây dựng văn hóa
công ty, nơi môi trường tuyệt vời là bản năng th hai đưc đánh giá là: tuyên bố mơ
hồ không đề cập đến cách thức kinh doanh của công ty.
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lưc của General Motor: Tầm nhìn của General Motor
là trthành ngưi dẫn đầu trên thế giới vphương tiện vận tải và dịch v liên quan”
được đánh giá là: tuyên bố tốt.
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lưc của PepsiCo: Trách nhiệm của PepsiCo là tiếp tc
cải thiện mọi khía cạnh của thế giới mà chúng ta đang hoạt động môi trường xã hi
kinh tế làm cho ngày mai tốt đẹp hơn đưc đánh giá là: tuyên bố quá hồ, ch
phát biểu.
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods: Tầm nhìn chiến lược của Tyson
Foods là trở thành la chọn đầu tiên của thế giới vgiải pháp cung cấp protein đồng
thời tối đa hóa giá trị cổ đông đưc đánh giá là: tuyên bố tốt.
Bản tuyên bố tầm nhìn của First Reliance Bank, một ngân hàng mi: Tầm nhìn của
First Reliance Bank là được nhận biết như là ngân ng ln nhất và sinh lợi nhất
South Carolia” được đánh giá: tuyên bố quá xa vời, t “nhất” khó thể thực hin
được.
Bản tuyên ngôn tầm nhìn sứ mệnh của Samsonie: Tầm nhìn của Samsonie là cung cấp
các giải pháp đột phá cho thế gii du lch đưc đánh giá: tuyên bố cần cụ thể hơn.
Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu hội và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao nht
mà 1 công ty có thcó là ... trung nh là ... và thấp là ... : 4 2,5 1.
Bất kể ma trận IFE có bao nhiêu điểm mạnh và điểm yếu thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà 1 công ty có thcó là ... trung nh là ... và thấp là ... : 4 2,5 1.
Các cấp chiến lưc của một doanh nghiệp bao gồm: cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh
doanh, cấp chức năng.
Các giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược: hoạch định, thực thi, đánh giá.
Các tiêu chuẩn định nh phc v công tác kiểm tra và đánh giá chiến lược trong DN
đảm bảo các tính chất sau: tính nhất quán, tính phù hợp.
Các yếu tố thuộc môi tng vi mô, bao gồm: cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng,
sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô, bao gồm: nhân khẩu học, kinh tế, chính trị - pháp
luật, công nghệ, văn hóa, xã hội, toàn cầu.
Cafe Trung Nguyên là doanh nghiệp tiên phong trong nhưng quyển thương hiệu. H
đang áp dụng chiến lược: chiến lược hội nhập về phía trước.
Cạnh tranh gia các DN trong ngành sẽ yếu hơn khi: chi phí chuyển đổi cao. Cạnh
tranh gia các doanh nghiệp trong ngành khốc liệt hơn khi: nhu cầu tăng chậm, giảm
sút và người bán có năng lc sản xuất và tồn kho dư thừa.
lO MoARcPSD| 45467232
Cạnh tranh gia các doanh nghiệp trong ngành khốc liệt hơn khi: sản phẩm giống nhau
hoặc ít có sự khác biệt.
Chiến lưc cắt giảm được DN s dụng hiệu qukhi: DN tăng trưởng quá nhanh, quá
rộng.
Chiến lưc đa dạng hóa không liên quan: là chiến lưc đầu tư vào ngành có triển vọng
li nhuận, ngoài chuỗi giá trị hiện tại của DN.
Chiến lưc đa dạng hóa liên quan: là chiến lược tạo ra và tận dụng lợi thế kinh tế nh
quy mô gia các lĩnh vực liên quan.
Chiến lưc hội nhập ngang đưc doanh nghiệp sử dụng khi: nhằm sở hữu hoặc gia
tăng khả năng kiểm soát đối với ngưi cạnh tranh.
Chiến lưc hội nhập vphía sau đưc doanh nghiệp s dụng khi: sở hữu hoặc gia tăng
khả năng kiểm soát đối với nhà cung cấp.
Chiến lưc kinh doanh theo v thế cạnh tranh là: chiến lược kinh doanh của các doanh
nghiệp thủ lĩnh.
Chọn đáp án đúng nhất: Chiến lưc là gì: là sự sáng tạo ra v thế giá trị và độc đáo
bằng các hành động khác biệt so với các đối thcạnh tranh/ là sự la chọn cẩn thận
1 chuỗi hoạt động khác biệt để tạo ra 1 tập giá trị độc đáo/ là việc tạo ra sự phù hợp,
gắn nhp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh công ty (tất cđều
đúng).
Chiến lưc nào sau đây không phải là chiến lược liên kết của doanh nghiệp: chiến lưc
hội nhập.
Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tmôi trường: chính trị - pháp luật.
Chọn đáp án đúng nhất: chiến lưc là những kế hoạch đưc thiết lập hoặc những
hành động được thực hiện trong nỗ lc nhằm đạt đến mc tiêu của tổ chức.
Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lưc là: ma trận EFE, ma trận IFE,
ma trận hình ảnh cạnh tranh.
Công ty ABC là 1 doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vc chế biến thực phẩm. Để đáp
ứng các thay đổi của những thông ngh định quy định van toàn thc phẩm, ABC
có thphải đưa ra những hành động như: nâng cao chất lưng sản phẩm.
Công ty Bitis không ch dừng lại việc sản xuất kinh doanh giầy dép. Htiếp tục m
rộng đầu sang lĩnh vc xây dựng và kinh doanh bất động sản. Hđang theo đui
chiến lược: chiến lưc đa dạng hóa không liên quan.
Công ty Border quyết định đóng cửa 50 trong số 300 siêu th của họ, hđã lựa chn
chiến lược: chiến lưc cắt giảm.
Công ty Heublein chuyên sản xuất rượu, rượu S là loại rượu hàng đầu trong dòng Vodka
nổi tiếng, chiếm đến 23% th phần của th trường rượu Hoa K. Rưu S đang bị tấn
công bởi một loại rượu mới là W do một hãng mi xuất hiện nhằm cạnh tranh th phn
với Heublein, hbán vi giá thấp hơn và t khẳng định chất lượng không hthua kém
rưu S. Li thế cạnh tranh của Công ty Heublein là: chất lượng sản phẩm/ vị t cạnh
tranh trên thị tờng.
lO MoARcPSD| 454672
Công ty Heublein chuyên sản xuất rượu, rượu S là loại rượu hàng đầu trong dòng Vodka
nổi tiếng, chiếm đến 23% th phần của th trường rượu Hoa K. Rưu S đang bị tấn
công bởi một loại rượu mới là W do một hãng mi xuất hiện nhằm cạnh tranh th phn
với Heublein, hbán vi giá thấp hơn và tự khẳng định chất lượng không hthua kém
rưu S. Bất lợi cạnh tranh của Công ty Heublein là: bị cạnh tranh về giá.
Công ty Intel luôn là công ty đi đầu trong việc gii thiệu quy tnh sản xuất mi, sớm
hơn các đối th. V thế cạnh tranh của Intel là: doanh nghiệp thủ lĩnh.
Công ty Kinh Đô mua lại Tribeco, công ty đang theo đuổi chiến lược: liên minh chiến
lược thông qua sở hữu cổ phần.
Công ty Kinh Đô xây dựng kênh bán hàng trực tiếp Kinh Đô Bakery với hàng trăm loi
bánh tươi, công ty đang theo đuổi chiến lược: chiến lưc hội nhập dọc về phía tớc.
Công ty máy nh Dell quyết định mua lại công ty an ninh mạng (phòng chống viruss),
hđã la chọn chiến lưc: hội nhập dọc ngưc chiều.
Công ty Mountain Dew sản xuất loại bia hương v độc đáo, chiết xuất từ rễ và v
cây, hđã la chọn chiến lưc: khác biệt hóa sản phẩm.
Công ty TH Truemilk đưa sản phẩm sữa chua vào th trường sữa tươi của công ty ti
các tỉnh, thành phlớn tn cả nưc từ cuối năm 2013. Họ đang áp dụng chiến lưc:
chiến lưc phát triển sản phẩm.
Công ty Thăng Long đang hoạt động phần chng lại so với ngưi cạnh tranh. Kết
quđánh giá và phân ch các yếu tố bên trong và bên ngoài,... Sử dụng ma trận yếu tố
bên trong bên ngoài IE, xác định v thế chiến lưc của công ty Thăng Long: vùng nên
phát triển xây dựng: chiến lưc hội nhập, chiến lược tăng trưởng tập trung.
Công ty Vinamilk đã thất bại với sản phẩm cafe Moment và phải rời bỏ vào năm 2007.
Công ty đã áp dụng: chiến lưc cắt giảm.
Công ty Vinamilk đầu trang trại bò sữa một cách nghiêm túc và bền vng. Công ty
đang theo đuổi chiến lưc gì: chiến lược hội nhập dọc về phía sau.
Đặc điểm kinh tế ch đạo của ngành, bao gồm: tất cả các đáp án đều đúng (đặc điểm
thay đổi công nghệ, quy mô và tốc độ tăng trưởng thị trường, hiệu ng đường cong
kinh nghiệm).
Dấu hiệu sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh là: tốc độ tăng tởng của ngành
thay thế nhanh hơn ngành đang phân tích.
Đâu không phải là mc tiêu chiến lưc của doanh nghiệp: tổ chức một bộ phận gii
quyết các vấn đề mối quan hệ lao động.
Đâu là nguồn lc hu hình: nhân s.
Đâu là nguồn lc hu hình: tổ chức.
Đâu là vũ khí cạnh tranh: có hệ thống bán hàng phong phú.
Điểm mạnh và điểm yếu bên trong của DN là: các hoạt động DN có thể kiểm soát
được thực hiện đặc biệt tốt hoặc yếu kém.
Điều nào sau đây đúng với đặc trưng của chiến lưc kinh doanh: mục tiêu và phương
ớng rõ ràng, đáp ng sự thay đổi của môi trường kinh doanh, huy động tối đa
lO MoARcPSD| 45467232
nguồn lc, tận dụng cơ hội, phát huy li thế cạnh tranh, có tính liên tục, dài hạn và
thể hiện sự tư tưng tn công tn thị trường.
Đoạn tch bản tuyên bố sứ mệnh của Blockway: Chúng tôi chú trọng đến th trường
Bắc Mỹ mặc hội toàn cầu có thkhai phá” thhiện thành phần nào của bản tun
bố sứ mệnh: thtờng.
lO MoARcPSD| 45467232
Đoạn tch bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zellerbach: Crown Zellerbach cam kết
sẽ nhảy vọt trong cuộc cạnh tranh trong vòng 1000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi
dậy khnăng xây dựng sáng tạo và tiềm năng của mỗi ngưi trong lc lưng lao động
của công ty thhiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: t khẳng định mình.
Đoạn tch bản tuyên bố sứ mệnh của Johnson&Johnson: Chúng tôi tin rằng trách
nhiệm đầu tiên của chúng tôi là đối với các bác , y và bệnh nhân, các bà mvà tất
cả những ai sử dụng sản phẩm dịch v của chúng tôi thhiện thành phần nào của bản
tuyên bố sứ mệnh: khách hàng.
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mc Graw-Hill: Thỏa mãn nhu cầu vtri thc
rộng khắp thế giới vi mc lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân th đánh giá sản xuất và
đưa ra nhng thông tin có giá tr theo cách có li cho khách hàng nhân viên các nhà đầu
tư xã hội chúng tôi thhiện thành phần nào trong bản tuyên bố sứ mệnh: tất cả đều
đúng (thị tờng, quan tâm đến tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh li, quan tâm
đến nhân viên).
Đoạn trích của Johnson&Johnson: Đđược lòng trung thành của khách hàng, chúng
tôi cần lắng nghe họ, dự đoán nhu cầu của họ, và hành động để tạo giá tr trong cách
đánh giá của họ” thhiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: khách hàng.
Đoạn tch tuyên bố sứ mệnh của Corning Glass Works: Chúng tôi cống hiến cho sự
thành công hoàn toàn của Corning Glass Works như là 1 đối th cạnh tranh toàn cầu”
thhiện thành phần nào của bản tuyên ngôn sứ mệnh: thị tờng.
Đoạn tch tuyên bố sứ mệnh của Kellog: Tinh thần lãnh đạo đẳng cấp thế giới chúng
tôi là cống hiến theo triết lý quản lý đặt con ngưi lên mọi li nhuận thhiện thành
phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: th trường.
Đoạn tch tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic: Tất cả điều này đều thuộc triết
lý của Mary Kay một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẻ và nn
ái theo đó mọi ngưi nhiệt nh đóng góp thi gian và kinh nghim”: không đáp án
đúng.
Doanh nghiệp sẽ lựa chọn giải pháp m rộng kênh phân phối khi theo đuổi chiến
lưc: chiến lược phát triển thị tờng.
Doanh nghiệp sla chọn giải pháp tăng ng các nlực marketing” khi theo đui
chiến lược: chiến lưc thâm nhập thị tờng.
Doanh nghiệp sla chọn giải pháp thay đổi hoặc cải tiến sản phẩm khi theo đui
chiến lược: chiến lưc phát triển sản phẩm.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc sẽ sử dụng giải
pháp: chia sẻ hệ thống phân phối.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lưc đa dạng hóa liên quan theo chuỗi sẽ sử dụng giải
pháp: chuyển giao công nghệ, phát minh, sáng chế.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lưc dẫn đầu chi phí sẽ có li thế: sức mạnh đối với nhà
cung ứng.
l
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa sản phẩm sẽ li thế: lòng trung
thành của khách hàng và hiểu biết thị tờng.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược kinh doanh của các DN đang m chđứng trên th
trưng sẽ sử dụng giải pháp: giành thị phần tDN thủ lĩnh và t đối thủ cạnh tranh
yếu hơn.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thách thc sẽ s dụng
giải pháp: giành thị phần t doanh nghiệp thủ lĩnh t đối thcạnh tranh yếu hơn.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược phát triển sản phẩm hiệu qunhất khi: R&D là thế
mạnh thực sự của DN.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược phát triển th trưng hiệu qunhất khi: tồn tại 1
đoạn thị trường mi nhiều tiềm năng chưa đưc khai thác.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lưc thâm nhập th trường hiệu qunhất khi: thị phần
của đối thủ cạnh tranh có xu hưng giảm trong khi thị trường mở rộng.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lưc trọng tâm hóa (tập trung) sẽ sử dụng giải pháp: khác
biệt hóa sản phẩm và chi phí thấp.
Giá trị sản phẩm đưc hình thành tc yếu tố: hữu nh và vô hình.
Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của các yếu tố: chính tr
- pháp luật.
Hãng thời trang H&M quyết định m chuỗi cửa hàng tại Việt Nam, dự định khai trương
cửa hàng đầu tiên tại TP HCM vào tháng 6 năm 2017. Họ đang áp dụng chiến lược:
chiến lưc phát triển thị tờng.
Hthống kiểm soát chiến lược giúp cho DN: cái nhìn tc thời về tình nh thực
hiện chiến lưc hiện tại/ biết được mc độ hoàn thành mục tiêu chiến lưc/ giám t
và đánh giá hoạt động các bộ phận, các chức năng. (tất cả đáp án)
Khi đánh giá khnăng thâm nhập của đối th cạnh tranh tiềm ẩn, doanh nghiệp không
xem xét yếu tố nào sau đây: tsuất lợi nhuận ngành.
Khi đánh giá mc độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành, doanh nghiệp xem
xét yếu tố nào sau đây: tất cả các phương án trên đều đúng (chi phí chuyển đổi, s
khác biệt về sản phẩm, xu hướng mua bán, sáp nhập trong ngành).
Khi đánh giá năng lc marketing, doanh nghiệp cần đánh giá nhng khía cạnh sau: hệ
thống marketing, hiệu quả của hoạt động marketing và hoạt động marketing nội bộ.
Khi đánh giá quyền thương lưng của khách hàng ảnh hưng đến mc độ cạnh tranh
trong ngành, doanh nghiệp cần xem xét yếu tố nào sau đây: số lưng chất lưng
thông tin của ngưi mua.
Khi đánh giá quyền thương lượng của nhà cung cấp ảnh hưng đến mc độ cạnh tranh
trong ngành, doanh nghiệp cần xem xét yếu tố nào sau đây: tất cả các phương án tn
đều đúng (chi phí chuyển đổi nhà cung cấp, sự khan hiếm, xu hướng mua bán, sáp
nhập trong ngành).
lO MoARcPSD| 45467232
Lợi thế cạnh tranh đưc biểu th qua yếu tố: lượng giá trị mà khách hàng cảm nhận
về hàng hóa – dịch vụ của doanh nghiệp.
Lý do 1 số doanh nghiệp không tham gia vào việc hoạch định chiến lược là: Lãng phí
và thiếu kiến thức về hoạch định chiến lược.
Lý do cho việc giải thích cần phải ng bố sứ mệnh: vì để đảm bảo sự thống nhất về
mục đích trong phạm vi doanh nghiệp..
hình năm áp lc cạnh tranh là quan điểm của tác ginào sau đây: Michael E. Porter.
hình năm lc lưng cạnh tranh của Porter là một trong nhng công cụ quan trọng
để phân tích môi trường ngành, với mc đích: tất cả các phương án trên đều đúng
(xác định khởi nguồn chính của các áp lc cạnh tranh, xác định cường độ của áp
lc cạnh tranh, xác định các áp lực cạnh tranh và cường độ cạnh tranh).
Một chiến lược kinh doanh đúng cần bảo đảm các yêu cầu nào sau đây: cụ th, định
lượng, linh hoạt, có sự ưu tiên, cân đối khả thi, hợp lý của mục tiêu.
Một công ty điểm trọng số EFE là 3,25 và IFE là 3,4. Dựa vào ma trận IE thì công
ty đó đang ở v trí chiến lược thuộc vùng: vùng phát triển và xây dựng.
Một công ty dược phẩm áp dụng chiến lưc liên kết ngang bằng cách: mua lại các công
ty dược phẩm khác..
Một công ty kinh doanh thc phẩm sạch đang áp dụng bán hàng trực tuyến qua các cửa
hàng gii thiệu sản phẩm của công ty. Hquyết định thành lập kênh bán sản phm
thông qua hthống các siêu th. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lưc: chiến lưc
phát triển thị tờng.
Một công ty sản xuất cafe quyết định xuất khẩu sản phẩm ra nưc ngoài, họ đã la chn
chiến lưc: phát triển thị tờng.
Một công ty sản xuất ô tô quyết định tự tổ chc hthống các đại lý bán sản phẩm của
mình, hđã lựa chọn 1 chiến lược: hội nhập dọc xuôi chiều.
Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lưc tăng trưng hội nhập ngang bằng ch:
mua lại một nhà máy sản xuất xe máy.
Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lưc ng trưởng hội nhập dọc xuôi chiều
bằng cách: tchức hệ thống các đại lý bán sản phẩm của công ty.
Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lưc ng trưởng hội nhp dọc ngưc chiu
bằng cách: xây dựng mi hoặc mua lại sở bảo dưng và bảo hành xe máy.
Một doanh nghiệp chuyên sản xuất t bi, hquyết định tung ra th trường sản phm
mới là vhọc sinh. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lưc: chiến lược đa dạng hóa
liên quan.
Một ngân hàng bảng số liệu sau: các yếu tố bên trong và các yếu tố bên ngoài, ROA=
-0,77, t l trung nh ngành 0,7, lợi nhuận 1,5 tỷ, giảm 9% so với năm ngoái, doanh
thu ng 30%...: cạnh tranh: chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lưc hội nhập.
Một ngân hàng đầu tư vào kinh doanh bất động sản, họ đã la chọn chiến lược: đa dạng
hóa không liên quan.
Một trong các vai tcủa quản tr chiến lưc: quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả.
l
Một trong nhng vấn đề cần quan tâm khi đánh giá năng lc tổ chc sản xuất của doanh
nghiệp là: chi phí và vấn đề giảm chi phí.
Một trong nhng vấn đề cần quan tâm khi đánh giá năng lực tổ chc sản xuất của doanh
nghiệp: tchức kho bãi và vấn đề tồn kho.
Một trong nhng vấn đề cần quan m khi đánh giá nguồn nhân lc ca DN: vấn đề to
động lc cho ngưi lao động.
Mục tiêu của chiến lưc đa dạng hóa liên quan theo chuỗi: chuyển giao năng lc cạnh
tranh cốt lõi gia các lĩnh vực.
Mục tiêu của chiến lưc đưc xác định dựa trên: tầm nhìn sứ mệnh của doanh nghiệp.
Năm 2007, tổng công ty cổ phần may Việt Tiến thực hiện hợp đồng mua bản quyền
thương hiệu Manhattan của công ty Perry Ellis sử dụng cho thi trang nam cao cấp. H
đang áp dụng chiến lược: liên minh chiến lưc không thông qua sở hữu cổ phần.
Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải thỏa mãn các tiêu chí sau: đáng giá, hiếm,
không thể bắt chước, không ththay thế.
Năng lc cốt lõi là nhng năng lc mà doanh nghiệp ththực hiện tốt hơn nhng
năng lực khác trong nội bộ, là trung m cho khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Ngân hàng HSBC mua 10% cổ phần của Techcombank, họ đã lựa chọn chiến lưc: liên
minh chiến lược thông qua hình thức sở hữu cổ phần.
Nguy xâm nhập ngành tc đối th tiềm năng mạnh hơn khi: nhu cầu ngưi mua
tăng lên nhanh chóng.
Nguyên nhân dẫn đến hoạch định chiến lược không hiệu qu không bao gồm: nhân
viên có thái độ tích cực đối với sự thay đổi.
Nhiệm v của quản trị chiến lược: thiết lập mục tiêu/ xây dựng kế hoạch/ bố trí, phân
bổ nguồn lc. (tất cả đều đúng)
Nhóm chiến lược là: bao gồm tất cả các DN do 1 cơ quan chủ quản quản lý.
Nhưng chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược cấp kinh doanh của doanh
nghiệp: chiến lược đa dạng hóa.
Nhng chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược cấp kinh doanh của doanh
nghiệp: chiến lược đa dạng hóa.
Nhng mc tiêu nào sau đây không phải là mc tiêu chiến lưc của doanh nghiệp: thực
hiện kiểm soát chất lượng sản phẩm.
Nhng vấn đề thường phát sinh trong quá trình tchc thc hiện chiến lược: thời gian
thực hiện/ những biến động không lưng trước đưc/ mất dần khả năng kiểm soát.
(tất cả đáp án)
Nội dung nào không nằm trong nhng nội dung bản của sứ mạng: đối thủ cạnh
tranh.
Nội dung nào sau đây không nằm trong 9 thành phần bản của tuyên ngôn: tnh độ
phát triển công nghệ.
lO MoARcPSD| 45467232
Phân ch môi trưng bên trong DN là công việc thưng xuyên của nhà quản tr: cấp
cao/ cấp trung gian/ cấp cơ sở. (tất cả đáp án)
Phân ch môi trưng nội bộ doanh nghiệp nhằm xác định: điểm mạnh và điểm yếu.
Phân ch môi trường nội bộ trong doanh nghiệp được tiến hành theo cách tiếp cận: tt
cả các phương án trên đều đúng (phân tích các hoạt động chính và hoạt động hỗ tr
của doanh nghiệp, phân tích các nguồn lực bản của doanh nghiệp, phân tích các
lĩnh vực quản trị doanh nghiệp).
Phát biểu nào sau đây đúng nhất: một trong những nguyên tắc đảm bảo cho quá tnh
QTCL hiệu quả là tiếp tc tăng ng chính sách “đạo đức tốt là kinh doanh tốt”.
Quá tnh kiểm soát chiến lưc trong doanh nghiệp bao gồm các giai đoạn: thiết lập các
tiêu chuẩn và chỉ tiêu; xây dựng các tc đo và hệ thống giám sát; so sánh kết quả
thực tế với mục tiêu, tiêu chuẩn đã xây dựng; đánh giá kết quả và điều chỉnh chiến
lược nếu cần.
Quá tnh xây dựng chiến lưc bao gồm các c công việc sau: xác định nhiệm vụ,
đánh giá môi trường, xác định li thế cạnh tranh, phân tích la chọn chiến lưc.
Sắp đến mùa khai trường, một công ty chuyên sản xuất văn phòng phẩm, đồ dùng học
tập đã quyết định đẩy mạnh hoạt động marketing để tăng th phần và v thế cạnh tranh.
Hđang áp dụng chiến lưc: chiến lưc thâm nhập thị trường.
SBU là tên gọi của: một đơn vị kinh doanh chiến lưc.
Số liệu kinh doanh trên th trường nội địa trong năm qua của tổng công ty Thanh Bình
được tập hp như sau:... Sử dụng ma trận BCG, xác định chiến lưc hợp lý cho các
công ty con: TTB: ngôi sao (hội nhập/ tăng tởng tập trung)/ TBA: dấu hỏi (tăng
trưởng/ tập trung/ loại bỏ)/ TBE (giả chỉ tiêu/ loại bỏ/ thanh lý)/ TBC, TBD: sữa
(phát triển sản phẩm/ loại bỏ).
Starbuck mong muốn từ sự cảm nhận của khách hàng không ch là đang thưng thc
1 ly cà phê ngon mà đó còn là 1 sự trải nghim. Họ đang theo đuổi chiến lưc gì: chiến
lược khác biệt hóa sản phẩm.
Sử dụng ma trận Mc Kinsey để đánh giá khnăng cạnh tranh ca DN cần phân ch
nhng tiêu chí sau: thị phần tương đối, sức mạnh cạnh tranh về giá, chất lưng sản
phẩm, sự am hiểu thị tờng, khách hàng, hiệu quả bán hàng.
Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu: chi phí
chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu: khả năng
hợp tác cùng có li gia doanh nghiệp và nhà cung cấp.
Sức ép của các nhà cung cấp đối vi các doanh nghiệp trong ngành ng nếu: sản phẩm
của nhà cung cấp được khác biệt hóa.
Sức ép của ngưi mua đối vi các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu: chi phí chuyển
đổi cao/ ngưi mua khó thay đổi nhà cung cấp.
Tầm nhìn của doanh nghiệp là: nh ảnh bức tranh sống động về điều có thể xảy ra
cho doanh nghiệp trong tương lai.
l
Tập đoàn Apple quyết định nghiên cứu và sản xuất sản phẩm mới Iphone 8 và h đã
la chọn chiến lưc: phát triển sản phẩm.
Tập đoàn Apple sản xuất sản phẩm MacBook, họ đã la chọn chiến lưc: khác biệt hóa
sản phẩm.
Thế lực thương lưng của khách hàng mạnh lên khi: chi phí chuyển đổi của ngưi
mua thấp/ người mua tạo uy tín với ngưi bán.
Theo Porter, bản chất cạnh tranh trong một ngành nhất định có thlà một hỗn hợp 5 áp
lc, bao gồm: sự cạnh tranh gia các công ty trong ngành, s gia nhập của các
lO MoARcPSD| 45467232
đối thủ cạnh tranh mới tiềm ẩn, tiềm năng phát triển của sản phẩm thay thế, quyền
tơng lượng của nhà cung cấp và khách hàng.
Thi gian tồn tại của li thế khác biệt hóa của doanh nghiệp dài hay ngắn ph thuộc vào:
tính chất của nguồn tạo ra li thế khác biệt..
Tốc độ thay đổi của các yếu tố thuộc môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt.
Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp trong ma trận đánh
giá các yếu tố bên ngoài: 1.
Trong các phát biểu sau đây, câu nào đúng nhất: phân tích môi tờng bên ngoài là để
biết đưc những cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp.
Trong chuỗi giá trị, hoạt động nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động chính: dịch vụ sau
bán hàng.
Trong ma trận BCG (gi thiết tốc độ tăng trưởng th trường mức trung nh là 10%),
hoạt động có th phần tương đối 1,2 và tốc độ tăng trưng th trường 18% là hoạt động:
ngôi sao (star).
Trong ma trận BCG (gi thiết tốc độ ng trưởng th trường mc trung nh là 10%),
hoạt động th phần tương đối là 0,7 và tốc độ ng trưởng th trường 15% là hoạt
động: dấu hỏi (question mark).
Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm sữa”: đem lại dòng tiền cao.
Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm con chó”: không nên đầu tư.
Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm dấu hỏi: cân nhắc và có thể đầu tư.
Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm ngôi sao”: là sản phẩm DN có sức mạnh cạnh
tranh cao.
Trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài, tổng đim quan trọng nhất của DN ln
hơn hoặc bằng 1, nhhơn hoặc bằng 2,5; nội bộ đó đưc xếp loại nào: Yếu.
Trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài, tổng số điểm quan trọng nhất của 1 công
ty thđạt đưc là bao nhiêu: 4.
Trong ma trận SPACE nếu vecto i vào ô “cạnh tranh thì DN sẽ theo đuổi các chiến
lưc: thâm nhập thtờng, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, hội nhập.
Trong ma trận SPACE nếu vecto i vào ô phòng th thì DN sẽ theo đuổi các chiến
lưc: cắt giảm, thanh lý, loại bỏ.
Trong ngành manh mún, DN thường theo đuổi chiến lược chính: chiến lược tập trung.
T khía cạnh tìm kiếm li nhuận, môi trường cạnh tranh sẽ không hấp dẫn khi: cạnh
tranh khốc liệt, rào cản xâm nhập thấp và sự xâm nhập dễ diễn ra, cạnh tranh mạnh
mẽ tsản phẩm thay thế, nhà cung cấp, và khách hàng thế lc tơng lượng đáng
kể.
T khía cạnh tìm kiếm lợi nhuận, môi trưng cạnh tranh sẽ lý tưởng khi: cạnh tranh
diễn ra ở mức trung nh, rào cản xâm nhập cao và không có công ty nào muốn xâm
lO MoARcPSD| 45467232
nhập, không ng hóa thay thế, nhà cung cấp khách hàng vị thế tơng
lượng thấp.
Ưu điểm của phương pháp Mc Kinsey trong quản trị chiến lược: phân loại các SBU
dựa trên nhiều yếu tn so với phương pháp BCG.
Vai tchiến lược cấp chc năng là gì: tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác
nghiệp và các chiến lược của DN.
Vai trò của chiến lưc kinh doanh: dựa vào chiến lưc kinh doanh, DN sẽ nhận
mục tiêu, định ng kinh doanh, tận dụng hội, t qua thách thức, tăng ờng
vị thế cạnh tranh, sở đề ra chính sách kinh doanh và ra quyết định.
Vai trò của quản trị chiến lưc: nhắm đến tìm cách đạt được các mục tiêu bằng
những hoạt động thông qua con ngưi/ quan tâm 1 cách rộng ln đến các tchức
nhân hữu quan/ QTCL gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
(tất cả đáp án).
Vai trò nào sau đây là vai tcủa quản tr chiến lược: quan tâm 1 cách rộng ln đến
các tổ chức và cá nhân hữu quan/ quản trị chiến lưc gắn với sự phát triển ngắn hạn
trong bối cảnh dài hạn (2 câu tn đều đúng).
Việc đầu tiên phải làm trong quá tnh quản tr chiến lưc là: xem xét lại nhiệm vụ của
doanh nghiệp.
Vi các bên hu quan, sứ mệnh có ý nghĩa: giải tch cho họ về những gì công ty đã
và sẽ làm.
Walmart dẫn đầu ngành bán ltrên thế gii nh thc hiện chiến lược li nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày. Giữa năm 2006, Walmart tuyên bố rút lui khỏi th trường
Hàn Quốc. Khi Walmart mới gia nhập th trường Hàn Quốc, ngưi dân đổ xô đến mua
sắm nhng hàng hóa vi giá cạnh tranh, đóng gói chuẩn và kiểu dịch v phong cách
Hoa K. Theo các chuyên gia, Walmart thất bại tại th trường Hàn Quốc do cản trở v
môi trường văn hóa. Cản tr vvăn hóa đó là: tất cả các yếu ttn đều đúng (lối sống,
thói quen mua sắm, quan điểm về kinh doanh).
Walmart dẫn đầu ngành bán ltrên thế gii nh thc hiện chiến lưc li nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày (Every Day Low Price EDLP). Walmart đang vận hành
6600 cửa hàng vi doanh số 312,4 tỷ USD. Khả năng hạ giá của Walmart ph thuộc vào
yếu tố: lợi thế về quy mô.
Walmart dẫn đầu ngành bán ltrên thế gii nh thc hiện chiến lưc li nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày (Every Day Low Price EDLP). Walmart đang vận hành
6600 cửa hàng vi doanh số 312,4 tỷ USD. Năng lc cốt lõi tạo ra lợi thế vquy mô của
Walmart là: mối quan hệ với nhà cung cấp.
Walmart dẫn đầu ngành bán ltrên thế gii nh thc hiện chiến lưc li nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày. Giá nhiều mặt hàng của hthấp hơn người cạnh tranh.
Walmart đang vận hành 6600 cửa hàng với số doanh thu 312,4 tỷ USD. Hỏi hđã s
dụng vũ khí cạnh tranh là gì: cạnh tranh về giá.
lO MoARcPSD| 45467232
Walmart dẫn đầu ngành bán ltrên thế gii nh thc hiện chiến lược li nhuận thấp và
giá thấp hàng ngày. Walmart sẽ gặp phải vấn đề gì khi tham gia thị trưng Việt
Nam: các vấn đề về văn hóa xã hội.
Walmart theo đuổi chiến lược dẫn đầu chi phí bằng cách: giảm tối đa chi phí nhân
công.
Yếu tố kinh tế ch yếu ảnh hưng đến các DN: lãi suất ngân hàng/ giai đoạn của chu
kỳ kinh tế/ cán cân thanh toán. (tất cả đáp án)
Yếu tố môi trường c động đến chất lượng sản phẩm, chi phí các DN: công nghệ.
Yếu tố nào không thuộc môi trường xã hội: thu nhập bình quân.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường công nghệ: hệ thống văn bản pháp lut
hoàn thiện.
NHNG NG TY SAU ĐANG THEO ĐUỔI CHIN LƢỢC GÌ?
1. Starbucks ký một tha thun với Green Mountain Coffee Roasters đ công ty
này bán các gói cà pvà t Starbucks Tazo tại cửa hàng đ ung ca h.
Chiến lược hi nhp về phía trước
2. Một công ty sn xut xe y y dựng mới hoặc mua li các cơ sbo ỡng
và bo hành xe y. Chiến lược hi nhp về phía sau
3. ng ty ợc phm SannofiAnventis ca pháp mua lại công ty dược phm t
công nghệ sinh hc Genzyme ca Mỹ. Chiến lược hi nhp ngang
4. Một công ty sn xut cafe quyết đnh xut khẩu sn phm ra nước ngoài.
Chiến lược phát triển thị trường
5. Một công ty sản xuất xe máy tổ chức h thng các đi lý bán sn phẩm của công
ty. Chiến lược hi nhp v phía trước
6. Tp đoàn Apple quyết định nghiên cứu và sn xut sn phẩm mới Iphone 8.
Chiến lược phát triển sản phẩm
7. Neiman Marcus (NM) đưa ra sn phm NM daily và thuê một giám đc điều
hành truyền thông hi” đ đăng ti các thông tin qua Twitter và i viết qua
mạng xã hi. Chiến lược thâm nhp thtrường
8. Một công ty sản xut ô quyết định tự tổ chc h thng các đại bán sn phm
ca mình. Chiến lược hội nhp v phía trước
9. Nhiều ngân ng hiện shu nhiều i sn, thông qua các khon nợ, dn đến tình
trng các ngân hàng này miễn cưỡng phi kinh doanh bt bt đng sn hoc đu
vào ngành qun lý tài sản. Chiến lược đa dng hóa kng liên quan
10. Apple giới thiệu Iphone 10 mới. Chiến lược phát triển sản phẩm
11. Công ty Border quyết định đóng cửa 200 trong s 488 su thca họ, sa thải
6.000 trong s 19.500 nhân viên. Chiến lược ct gim
lO MoARcPSD| 45467232
12. Ngân hàng HSBC mua 10% c phn ca Techcombank. Liên minh chiến
lược thông qua hình thức shữu c phn
13. Wal-mart giảm ti đa chi phí nhân công. Chiến lược chi phí thấp
14. Tập đoàn Apple sn xut sn phm MacBook. Chiến lược khác bit hóa sn
phm
15. Công ty Mountain Dew sn xuất loại bia có ơng vđc đáo, chiết xut trễ và
v cây. Chiến lược khác biệt hóa sản phm
16. Công ty y tính Dell. Inc quyết định mua li công ty an ninh mạng (phòng
chng virus tin hc) Secure Works Inc. Chiến lược hội nhp về phía sau 17.
Công ty Intel luôn là công ty đi đu trong vic giới thiệu quy tnh sn xut mới,
sớm hơn các đối thủ. Chiến lược kinh doanh ca các doanh nghiệp thủ lĩnh
lO MoARcPSD| 45467232
18. Công ty Nokia giới thiệu điện thoi thông minh Nokia N8 đ cnh tranh với sn
phm điện thoi thông minh mới xut hiện. Chiến lược kinh doanh ca các
doanh nghiệp thách thức
19. Công ty đường Qung Ngãi Đầu vào sản xut bánh ko và rượu. Chiến
lược đa dng hóa kng liên quan
20. IBM khẳng định cht lượng dịch v được cung cp bởi lực lượng bán hàng được
hun luyn tt. Chiến lược khác biệt a
21. Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hot đng vào ngành giáo dc bng
vic cung cp các dịch v đào tạo từ xa. Chiến lược đa dng hóa ln quan
theo chuỗi
22. Cửa hàng McDonald's kinh doanh ti Nga đã xây dựng các trang trại chăn nuôi,
trng rau, xưởng chế biến thực phm để bo v cht lượng sn phẩm. Chiến
lược hi nhập v phía sau
23. Công ty Kinh đô tấn công sang kinh doanh địa c. Chiến lược đa dng hóa
không liên quan
24. Công ty Kinh đô đu tư mua li Tribeco. Chiến lược đa dng hóa
25. Công ty Kinh đô y dựng kênh bán ng trực tiếp Kinh đô Bakery với hàng
trăm loi bánh tươi. Chiến lược hi nhp về phía trước
26. Starbuck mong mun từ sự cm nhận ca khách ng không chỉ là đang thưởng
thức một ly cà phê ngon, đó còn phi là một stri nghiệm đáng nhớ.
Chiến lược khác bit hóa sn phm
27. Công ty Vinamilk đutrang tri nuôi bò sữa một cách nghm túc và bn vững.
Chiến lược hi nhp v phía sau
28. Công ty Vinamilk đã thất bi với sn phm cafe Moment và phi rời b vào năm
2007. Chiến lược ct giảm
29. Samsung Châu Á trong những năm 1996-1997 sa thi 1/3 lượng công nhân
(24.000 người); Thay ½ s NQT cp cao; n tài sn thừa (1.9 tỷ USD): 16 nhà
y, y bay rng…Cắt giảm 50% chi phí các loi. Chiến lược ct giảm
30. Công ty Vinamilk đu tư 179 tđng vào ng ty Miraka chuyên sn xut bt
sa nguyên kem cht lượng cao ca New Zealand. Liên minh chiến lược
thông qua hình thức shữu c phn
31. Zara n những gì được gi là thời trang "nhanh" hoặc thời trang "theo yêu cu".
Họ có kh ng triển khai sn xut một dòng sn phẩm mới trong 3 tun so với
các công ty cùng ngành yêu cu là 9 tháng. Chiến lược khác biệt hóa sản
phm
32. Zara ch hợp và kiểm soát sn phm từ những quyết định thiết kế cho tới các
điểm bán ng. Mức đ kiểm soát cht chẽ y cho phép h giữ được mức chi
phí thp. Chiến lược chi phí thp
lO MoARcPSD| 45467232
33. Một doanh nghiệp chuyên sn xut y vi tính, họ quyết định tung ra thị trường
mới sn phm y vi nh hiện có. Chiến lược phát triển thị trường
34. Một doanh nghip chuyên sn xuất t bi, h quyết định tung ra thtrường sn
phm mới vhc sinh. Chiến lược đa dng hóa ln quan ràng buộc
35. Cafe Trung nguyên doanh nghiệp tiên phong trong nợng quyền thương hiệu.
Ln minh chiến lược thông qua các hợp đng
36. ng thời trang H&M quyết đnh mở chui cửa hàng ti Việt nam, dđịnh khai
trương cửa hàng đầu tiên ti thành ph Hồ Chí Minh vào tháng 6 năm 2017.
Chiến lược phát triển thị trường
37. Sp đến a khai trường, một công ty chuyên sản xuất văn phòng phm, đ dùng
hc tp đã quyết đnh đy mạnh hot đng marketing đng th phn và vthế
cnh tranh. Chiến lược thâm nhp thtrường
38. Công ty Biti's không chdừng li việc sn xuất kinh doanh giầy dép. Họ tiếp
tục mở rộng đu sang lĩnh vực xây dựng và kinh doanh bất đng sn. Chiến
lược đa dng hóa kng liên quan
39. Một công ty kinh doanh thực phm sch đang bán ng trực tiếp qua các cửa
hàng giới thiệu sn phm ca công ty. H quyết định thiết lp kênh bán sn phm
thông qua hệ thng các siêu th. Chiến lược phát triển thtrường
40. Công ty TH True Milk đưa sn phm sữa chua vào thtrường sữa tươi của công
ty tại các tỉnh, thành ph lớn trên c nước từ cuối năm 2013. Chiến lược phát
triển sản phm (hoc phát triển thtrường)
41. Sn phm Clear-Men ca Unilever ra đời từ năm 2007. Unilever quyết đnh ng
trưởng thphần trên thị trường sn có qua chương trình "T tin đng trước phái
đp". Chiến lược thâm nhp thị trường
42. m 2007, tng công ty c phn may Việt Tiến thực hiện hợp đng mua bn
quyền thương hiệu Manhattan ca công ty Perry Ellis s dụng cho thời trang nam
cao cp. Liên minh chiến lược thông qua sở hữu c phn
43. Tng công ty cổ phần may Vit Tiến đã xây dựng được h thống 2000 ca hàng
và 600 đi bán lẻ trong c nước. Chiến lược phát triển thị trường
44. Tng công ty may Việt Tiến đu tư sn xut kinh doanh nguyên liệu phngành
may; y móc ph tùng và các thiết bị phục v nnh may ng nghiệp.
Chiến lược hi nhp phía sau
TRẮC NGHIM CHƢƠNG 1
Câu 1: Thuật ng "Chiến lược kinh doanh" ra đời từ:
A. Thập k 40, thế k XX
B. Thập k 50, thế k XX
C. Thập k 60, thế k XX
D. Thập k 70, thế k XX
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 2: "Chiến lược là vic xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản i hn của
doanh nghiệp và việc áp dụng một chuỗi các hành động cũng n việc phân b các
nguồn lực cn thiết đ thực hiện mục tiêu y". Khái niệm này ca: A. Chandler 1962
B. Quinn 1980
C. Johnson và Scholes 1999
D. Michael Porter
Câu 3: "Chiến lược định ớng và phạm vi ca một t chức v i hạn nhằm
gnh lợi thế cnh tranh cho t chức thông qua việc định dng các ngun lực ca nó
trong i trường thay đi, đ đáp ứng nhu cu thị trường và tha n mong đợi của
các bên hữu quan". Khái niệm này ca:
A. Chandler 1962
B. Quinn 1980
C. Johnson và Scholes 1999
D. Michael Porter
Câu 4: Chiến lược kinh doanh được hiu là:
A. Xác lp mục tiêu dài hạn
B. Đưa ra các chương tnh hành đng tổng quát
C. Lựa chn các pơng án nh đng, trin khai phân b ngun lực đ thực
hiện mục tiêu
D.Tất c các phương án đu đúng
Câu 5: Tính ngh thuật của chiến lược kinh doanh thể hiện:
A. Ngh thut kiếm tiền
B. Ngh thuật to lợi thế cạnh tranh
C. Ngh thut làm việc với khách hàng
D. Ngh thut dùng người
Câu 6: Đặc trưng của chiến lược kinh doanh là:
A. Tính tổng quát
B. Tính đnh hướng
C. Tính i hạn và tm nhìn
D. Tt c các phương án đu đúng
Câu 7: Vai t ca chiến lược kinh doanh đi với doanh nghiệp không bao gồm:
A. Ch đng đối phó, nm bt cơ hi
B. Sdụng hiệu qu ngun lc, nâng cao v thế
C. Ngh thut sdng ngun lực
lO MoARcPSD| 45467232
D. Mục đích, hướng đi, kim ch nam mọi hành đng u 8: Phát biểu nào sau đây
đúng nhất:
A. Chiến lược ssáng to ra v thế có giá trị và đc đáo bng các nh
đng khác biệt so với các đi thcnh tranh.
B. Chiến lược là s lựa chn cn thận một chui hot đng khác biệt đ tạo
ra một tập hợp gtrị đc đáo.
C. Chiến lược là vic to ra sphù hợp, gn nhp nhàng các hot đng
trong sn xut kinh doanh ca công ty
D. C 3 pơng án đu đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Chiến lược những kế hoạch được thiết lập hoc những nh đng được
thực hiện trong nổ lực nhm đt đến mục tiêu ca tổ chức.
B. Chiến lược sự sáng to ra vthế kc biệt so với đi thcạnh tranh bằng
những hot đng c thể.
C. Chiến lược s lựa chn, đánh đi trong hot đng sn xut kinh doanh
với đi thcnh tranh.
D. Chiến lược việc to ra s phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành
viên và người qun lý nhm đy mạnh hot đng sn xut kinh doanh ca công ty
Câu 10: Điền từ thích hợp vào ch trng trong câu sau: "Qun trị chiến lược
…...... ca việc xây dựng, triển khai và đánh gcác quyết định tổng hợp giúp cho mỗi
tổ chức có th đt được các mục tu ca nó".
A. Ngh thut và khoa hc
B. Quá trình
C. Tiến trình
D. Không có phương án nào đúng
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng nht:
A. Cơ hội các xu hướng và s kiện kinh tế, hi, văn hóa, nhân khu
hc, chính trị, pháp luật, ng nghệ và cnh tranh có thể mang li những lợi ích đáng kể
cho một tổ chc trong tương lai.
B. Cơ hội các xu hướng và s kiện kinh tế, hi, văn hóa, nhân khu
hc, chính trị, pháp luật, công ngh và cnh tranh có thể mang li những bt lợi đáng k
cho một tổ chc trong tương lai.
lO MoARcPSD| 45467232
C. Cơ hội các xu hướng và s kiện kinh tế, hi, văn hóa, nhân khu
hc, chính trị, pháp lut, công ngh và cnh tranh có thể mang lại những lợi ích hoặc
bt lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
D. Cơ hội các xu hướng và s kiện kinh tế, hi, văn hóa, nhân khu
hc, chính trị, pháp lut, công ngh và cnh tranh có thể mang li những lợi ích và bt
lợi đáng k cho mt tổ chức trong tương lai.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng nht:
A. Tch thức là các xu hướng và skiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khu
hc, chính trị, pháp luật, công ngh và cnh tranh có thể mang li những lợi ích đáng kể
cho một tổ chc trong tương lai.
B. Tch thức là các xu hướng và skiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khu
hc, chính trị, pháp luật, công ngh và cnh tranh có thể mang li những bt lợi đáng kể
cho một tổ chc trong tương lai.
C. Tch thức là các xu hướng và skiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khu
hc, chính trị, pháp lut, công ngh và cnh tranh có th mang lại nhng lợi ích hoặc
bt lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
D. Tch thức là các xu hướng và skiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khu
hc, chính tr, pp luật, công ngh và cnh tranh có thể mang li những lợi ích và bt
lợi đáng k cho một t chức trong tương lai.
Câu 13: Vai t của quản trị chiến lược là:
A. Nhm đến và tìm cách đt được các mục tu bằng nhng hoạt đng
thông qua con người
B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các t chc và cá nhân hữu quan
C. Qun trị chiến lược gn với s pt trin ngn hn trong bối cnh dài hạn
D. Tt c các câu đều đúng.
Câu 14: Vai t của quá trình qun trị chiến lược không bao gồm:
A. Giúp các tổ chc thấy rõ mc tu và ớng đi ca mình
B. Giúp hạn chế sait trong việc do i trường i hạn
C. Giúp doanh nghip đt kết qu tt hơn nhiều so với kết qu trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gn liền các quyết định đ ra với điều kin môi trường
liên quan
Câu 15: Vai t của quản trị chiến lược không bao gm:
A. Đem lại skhuyến khích cho nhng suy nghĩ tiến b
lO MoARcPSD| 45467232
B. Tạo ra sgắn bó và nhiệt tình trong vic xcác vn đ C.
Kết hợp những nh vi đơn lẻ thành n lc chung
D. Tt c các phương án đu sai.
Câu 16: Lợi ích của qun trchiến lược, không bao gm:
A. Làm ti thiểu hóa ri ro
B. Giúp kết hợp những nh vi đơn lẻ thành n lực chung
C. Giúp t chức đt mục tu ngn hạn
D. Khuyến khích thái đch cc đi với sthay đi u 17: c giai đon ca
quá trình qun trchiến lược:
A. Hoch đnh, kiểm tra, thực thi
B. Hoch định, thực thi, đánh giá
C. T chức, hoạch đnh, kiểm tra
D. T chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
Câu 18: Các hot đng ca giai đon hoạch định chiến lược bao gm:
A. Xem xét lại các nn ttrong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều
chnh
B. Đề ra các mục tu thường nn; xây dựng chính sách từng b phn; phân
b ngun lực
C. T chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
D. T chức nghn cu thtrường; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra
quyết định thị trường
Câu 19: Các hot đng ca giai đon thực thi chiến lược bao gm:
A. Xem xét lại các nn ttrong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều
chnh
B. Đề ra các mục tu thường nn; xây dựng chính sách tng b phn; phân
bổ nguồn lực
C. T chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết đnh
D. Không có phương án o đúng
Câu 20: Các hot đng ca giai đon đánh gchiến lược bao gm:
A. T chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết đnh
B. Xem xét lại các nn ttrong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều
chnh
C. Đề ra các mục tu thường nn; xây dựng chính sách từng b phn; phân
b ngun lực

Preview text:

lO M oARcPSD| 454672
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế yếu khi: các sản phẩm thay thế có giá cao hơn
tương ứng với chất lượng.

• Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Del: “Tầm nhìn của Del là xây dựng văn hóa
công ty, nơi môi trường tuyệt vời là bản năng thứ hai” được đánh giá là: tuyên bố mơ
hồ không đề cập đến cách thức kinh doanh của công ty.

• Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của General Motor: “Tầm nhìn của General Motor
là trở thành người dẫn đầu trên thế giới về phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan”
được đánh giá là: tuyên bố tốt.
• Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của PepsiCo: “Trách nhiệm của PepsiCo là tiếp tục
cải thiện mọi khía cạnh của thế giới mà chúng ta đang hoạt động – môi trường – xã hội
– kinh tế làm cho ngày mai tốt đẹp hơn” được đánh giá là: tuyên bố quá mơ hồ, chỉ phát biểu.
• Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods: “Tầm nhìn chiến lược của Tyson
Foods là trở thành lựa chọn đầu tiên của thế giới về giải pháp cung cấp protein đồng
thời tối đa hóa giá trị cổ đông” được đánh giá là: tuyên bố tốt.
• Bản tuyên bố tầm nhìn của First Reliance Bank, một ngân hàng mới: “Tầm nhìn của
First Reliance Bank là được nhận biết như là ngân hàng lớn nhất và sinh lợi nhất ở
South Carolia” được đánh giá: tuyên bố quá xa vời, từ “nhất” khó có thể thực hiện được.
• Bản tuyên ngôn tầm nhìn sứ mệnh của Samsonie: “ Tầm nhìn của Samsonie là cung cấp
các giải pháp đột phá cho thế giới du lịch” được đánh giá: tuyên bố cần cụ thể hơn.
• Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao nhất
mà 1 công ty có thể có là ... trung bình là ... và thấp là ... : 4 – 2,5 – 1.
• Bất kể ma trận IFE có bao nhiêu điểm mạnh và điểm yếu thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà 1 công ty có thể có là ... trung bình là ... và thấp là ... : 4 – 2,5 – 1.
• Các cấp chiến lược của một doanh nghiệp bao gồm: cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh
doanh, cấp chức năng.
• Các giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược: hoạch định, thực thi, đánh giá.
• Các tiêu chuẩn định tính phục vụ công tác kiểm tra và đánh giá chiến lược trong DN
đảm bảo các tính chất sau: tính nhất quán, tính phù hợp.
• Các yếu tố thuộc môi trường vi mô, bao gồm: cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng,
sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
• Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô, bao gồm: nhân khẩu học, kinh tế, chính trị - pháp
luật, công nghệ, văn hóa, xã hội, toàn cầu.
• Cafe Trung Nguyên là doanh nghiệp tiên phong trong nhượng quyển thương hiệu. Họ
đang áp dụng chiến lược: chiến lược hội nhập về phía trước.
• Cạnh tranh giữa các DN trong ngành sẽ yếu hơn khi: chi phí chuyển đổi cao. Cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành khốc liệt hơn khi: nhu cầu tăng chậm, giảm
sút và người bán có năng lực sản xuất và tồn kho dư thừa.
lO M oARcPSD| 45467232
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành khốc liệt hơn khi: sản phẩm giống nhau
hoặc ít có sự khác biệt.

Chiến lược cắt giảm được DN sử dụng hiệu quả khi: DN tăng trưởng quá nhanh, quá rộng.
• Chiến lược đa dạng hóa không liên quan: là chiến lược đầu tư vào ngành có triển vọng
lợi nhuận, ngoài chuỗi giá trị hiện tại của DN.
• Chiến lược đa dạng hóa liên quan: là chiến lược tạo ra và tận dụng lợi thế kinh tế nhờ
quy mô giữa các lĩnh vực liên quan.
• Chiến lược hội nhập ngang được doanh nghiệp sử dụng khi: nhằm sở hữu hoặc gia
tăng khả năng kiểm soát đối với người cạnh tranh.
• Chiến lược hội nhập về phía sau được doanh nghiệp sử dụng khi: sở hữu hoặc gia tăng
khả năng kiểm soát đối với nhà cung cấp.
• Chiến lược kinh doanh theo vị thế cạnh tranh là: chiến lược kinh doanh của các doanh
nghiệp thủ lĩnh.
• Chọn đáp án đúng nhất: Chiến lược là gì: là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo
bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh/ là sự lựa chọn cẩn thận
1 chuỗi hoạt động khác biệt để tạo ra 1 tập giá trị độc đáo/ là việc tạo ra sự phù hợp,
gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh công ty (tất cả đều đúng).

• Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược liên kết của doanh nghiệp: chiến lược hội nhập.
• Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố môi trường: chính trị - pháp luật.
• Chọn đáp án đúng nhất: chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những
hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức.
• Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là: ma trận EFE, ma trận IFE,
ma trận hình ảnh cạnh tranh.
• Công ty ABC là 1 doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến thực phẩm. Để đáp
ứng các thay đổi của những thông tư – nghị định quy định về an toàn thực phẩm, ABC
có thể phải đưa ra những hành động như: nâng cao chất lượng sản phẩm.
• Công ty Biti’s không chỉ dừng lại ở việc sản xuất kinh doanh giầy dép. Họ tiếp tục mở
rộng đầu tư sang lĩnh vực xây dựng và kinh doanh bất động sản. Họ đang theo đuổi
chiến lược: chiến lược đa dạng hóa không liên quan.
• Công ty Border quyết định đóng cửa 50 trong số 300 siêu thị của họ, họ đã lựa chọn
chiến lược: chiến lược cắt giảm.
• Công ty Heublein chuyên sản xuất rượu, rượu S là loại rượu hàng đầu trong dòng Vodka
nổi tiếng, chiếm đến 23% thị phần của thị trường rượu Hoa Kỳ. Rượu S đang bị tấn
công bởi một loại rượu mới là W do một hãng mới xuất hiện nhằm cạnh tranh thị phần
với Heublein, họ bán với giá thấp hơn và tự khẳng định chất lượng không hề thua kém
rượu S. Lợi thế cạnh tranh của Công ty Heublein là: chất lượng sản phẩm/ vị trí cạnh
tranh trên thị trường
. lO M oARcPSD| 454672
Công ty Heublein chuyên sản xuất rượu, rượu S là loại rượu hàng đầu trong dòng Vodka
nổi tiếng, chiếm đến 23% thị phần của thị trường rượu Hoa Kỳ. Rượu S đang bị tấn
công bởi một loại rượu mới là W do một hãng mới xuất hiện nhằm cạnh tranh thị phần
với Heublein, họ bán với giá thấp hơn và tự khẳng định chất lượng không hề thua kém
rượu S. Bất lợi cạnh tranh của Công ty Heublein là: bị cạnh tranh về giá.
Công ty Intel luôn là công ty đi đầu trong việc giới thiệu quy trình sản xuất mới, sớm
hơn các đối thủ. Vị thế cạnh tranh của Intel là: doanh nghiệp thủ lĩnh.
• Công ty Kinh Đô mua lại Tribeco, công ty đang theo đuổi chiến lược: liên minh chiến
lược thông qua sở hữu cổ phần.
• Công ty Kinh Đô xây dựng kênh bán hàng trực tiếp Kinh Đô Bakery với hàng trăm loại
bánh tươi, công ty đang theo đuổi chiến lược: chiến lược hội nhập dọc về phía trước.
• Công ty máy tính Del quyết định mua lại công ty an ninh mạng (phòng chống viruss),
họ đã lựa chọn chiến lược: hội nhập dọc ngược chiều.
• Công ty Mountain Dew sản xuất loại bia có hương vị độc đáo, chiết xuất từ rễ và vỏ
cây, họ đã lựa chọn chiến lược: khác biệt hóa sản phẩm.
• Công ty TH Truemilk đưa sản phẩm sữa chua vào thị trường sữa tươi của công ty tại
các tỉnh, thành phố lớn trên cả nước từ cuối năm 2013. Họ đang áp dụng chiến lược:
chiến lược phát triển sản phẩm.
• Công ty Thăng Long đang hoạt động có phần chững lại so với người cạnh tranh. Kết
quả đánh giá và phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài,... Sử dụng ma trận yếu tố
bên trong – bên ngoài IE, xác định vị thế chiến lược của công ty Thăng Long: vùng nên
phát triển và xây dựng: chiến lược hội nhập, chiến lược tăng trưởng tập trung.

• Công ty Vinamilk đã thất bại với sản phẩm cafe Moment và phải rời bỏ vào năm 2007.
Công ty đã áp dụng: chiến lược cắt giảm.
• Công ty Vinamilk đầu tư trang trại bò sữa một cách nghiêm túc và bền vững. Công ty
đang theo đuổi chiến lược gì: chiến lược hội nhập dọc về phía sau.
• Đặc điểm kinh tế chủ đạo của ngành, bao gồm: tất cả các đáp án đều đúng (đặc điểm
thay đổi công nghệ, quy mô và tốc độ tăng trưởng thị trường, hiệu ứng đường cong kinh nghiệm).
• Dấu hiệu sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh là: tốc độ tăng trưởng của ngành
thay thế nhanh hơn ngành đang phân tích.
• Đâu không phải là mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp: tổ chức một bộ phận giải
quyết các vấn đề mối quan hệ lao động.
• Đâu là nguồn lực hữu hình: nhân sự.
• Đâu là nguồn lực hữu hình: tổ chức.
• Đâu là vũ khí cạnh tranh: có hệ thống bán hàng phong phú.
• Điểm mạnh và điểm yếu bên trong của DN là: các hoạt động DN có thể kiểm soát và
được thực hiện đặc biệt tốt hoặc yếu kém.
• Điều nào sau đây đúng với đặc trưng của chiến lược kinh doanh: mục tiêu và phương
hướng rõ ràng, đáp ứng sự thay đổi của môi trường kinh doanh, huy động tối đa lO M oARcPSD| 45467232
nguồn lực, tận dụng cơ hội, phát huy lợi thế cạnh tranh, có tính liên tục, dài hạn và
thể hiện sự tư tưởng tấn công trên thị trường.

Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Blockway: “Chúng tôi chú trọng đến thị trường
Bắc Mỹ mặc dù cơ hội toàn cầu có thể khai phá” thể hiện thành phần nào của bản tuyên
bố sứ mệnh: thị trường. lO M oARcPSD| 45467232
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zelerbach: “Crown Zelerbach cam kết
sẽ nhảy vọt trong cuộc cạnh tranh trong vòng 1000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi
dậy khả năng xây dựng sáng tạo và tiềm năng của mỗi người trong lực lượng lao động
của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: tự khẳng định mình.
• Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Johnson&Johnson: “Chúng tôi tin rằng trách
nhiệm đầu tiên của chúng tôi là đối với các bác sĩ, y tá và bệnh nhân, các bà mẹ và tất
cả những ai sử dụng sản phẩm dịch vụ của chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản
tuyên bố sứ mệnh: khách hàng.
• Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mc Graw-Hill: “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức
rộng khắp thế giới với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ đánh giá sản xuất và
đưa ra những thông tin có giá trị theo cách có lợi cho khách hàng nhân viên các nhà đầu
tư xã hội chúng tôi” thể hiện thành phần nào trong bản tuyên bố sứ mệnh: tất cả đều
đúng (thị trường, quan tâm đến tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời, quan tâm đến nhân viên).

• Đoạn trích của Johnson&Johnson: “Để có được lòng trung thành của khách hàng, chúng
tôi cần lắng nghe họ, dự đoán nhu cầu của họ, và hành động để tạo giá trị trong cách
đánh giá của họ” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: khách hàng.
• Đoạn trích tuyên bố sứ mệnh của Corning Glass Works: “Chúng tôi cống hiến cho sự
thành công hoàn toàn của Corning Glass Works như là 1 đối thủ cạnh tranh toàn cầu”
thể hiện thành phần nào của bản tuyên ngôn sứ mệnh: thị trường.
• Đoạn trích tuyên bố sứ mệnh của Kelog: “Tinh thần lãnh đạo đẳng cấp thế giới chúng
tôi là cống hiến theo triết lý quản lý đặt con người lên mọi lợi nhuận” thể hiện thành
phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: thị trường.
• Đoạn trích tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic: “Tất cả điều này đều thuộc triết
lý của Mary Kay – một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẻ và nhân
ái theo đó mọi người nhiệt tình đóng góp thời gian và kinh nghiệm”: không đáp án đúng.
• Doanh nghiệp sẽ lựa chọn giải pháp “mở rộng kênh phân phối” khi theo đuổi chiến
lược: chiến lược phát triển thị trường.
• Doanh nghiệp sẽ lựa chọn giải pháp “tăng cường các nỗ lực marketing” khi theo đuổi
chiến lược: chiến lược thâm nhập thị trường.
• Doanh nghiệp sẽ lựa chọn giải pháp “thay đổi hoặc cải tiến sản phẩm” khi theo đuổi
chiến lược: chiến lược phát triển sản phẩm.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc sẽ sử dụng giải
pháp: chia sẻ hệ thống phân phối.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược đa dạng hóa liên quan theo chuỗi sẽ sử dụng giải
pháp: chuyển giao công nghệ, phát minh, sáng chế.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược dẫn đầu chi phí sẽ có lợi thế: sức mạnh đối với nhà cung ứng. l
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa sản phẩm sẽ có lợi thế: lòng trung
thành của khách hàng và hiểu biết thị trường.
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược kinh doanh của các DN đang tìm chỗ đứng trên thị
trường sẽ sử dụng giải pháp: giành thị phần từ DN thủ lĩnh và từ đối thủ cạnh tranh yếu hơn.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thách thức sẽ sử dụng
giải pháp: giành thị phần từ doanh nghiệp thủ lĩnh và từ đối thủ cạnh tranh yếu hơn.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược phát triển sản phẩm hiệu quả nhất khi: R&D là thế
mạnh thực sự của DN.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược phát triển thị trường hiệu quả nhất khi: tồn tại 1
đoạn thị trường mới nhiều tiềm năng chưa được khai thác.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường hiệu quả nhất khi: thị phần
của đối thủ cạnh tranh có xu hướng giảm trong khi thị trường mở rộng.
• Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược trọng tâm hóa (tập trung) sẽ sử dụng giải pháp: khác
biệt hóa sản phẩm và chi phí thấp.
• Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố: hữu hình và vô hình.
• Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của các yếu tố: chính trị
- pháp luật.
• Hãng thời trang H&M quyết định mở chuỗi cửa hàng tại Việt Nam, dự định khai trương
cửa hàng đầu tiên tại TP HCM vào tháng 6 năm 2017. Họ đang áp dụng chiến lược:
chiến lược phát triển thị trường.
• Hệ thống kiểm soát chiến lược giúp cho DN: có cái nhìn tức thời về tình hình thực
hiện chiến lược hiện tại/ biết được mức độ hoàn thành mục tiêu chiến lược/ giám sát
và đánh giá hoạt động các bộ phận, các chức năng. (tất cả đáp án)

• Khi đánh giá khả năng thâm nhập của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, doanh nghiệp không
xem xét yếu tố nào sau đây: tỷ suất lợi nhuận ngành.
• Khi đánh giá mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành, doanh nghiệp xem
xét yếu tố nào sau đây: tất cả các phương án trên đều đúng (chi phí chuyển đổi, sự
khác biệt về sản phẩm, xu hướng mua bán, sáp nhập trong ngành).

• Khi đánh giá năng lực marketing, doanh nghiệp cần đánh giá những khía cạnh sau: hệ
thống marketing, hiệu quả của hoạt động marketing và hoạt động marketing nội bộ.
• Khi đánh giá quyền thương lượng của khách hàng ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh
trong ngành, doanh nghiệp cần xem xét yếu tố nào sau đây: số lượng và chất lượng
thông tin của người mua.

• Khi đánh giá quyền thương lượng của nhà cung cấp ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh
trong ngành, doanh nghiệp cần xem xét yếu tố nào sau đây: tất cả các phương án trên
đều đúng (chi phí chuyển đổi nhà cung cấp, sự khan hiếm, xu hướng mua bán, sáp
nhập trong ngành).
lO M oARcPSD| 45467232
• Lợi thế cạnh tranh được biểu thị qua yếu tố: lượng giá trị mà khách hàng cảm nhận
về hàng hóa – dịch vụ của doanh nghiệp.
• Lý do 1 số doanh nghiệp không tham gia vào việc hoạch định chiến lược là: Lãng phí
và thiếu kiến thức về hoạch định chiến lược.
Lý do cho việc giải thích cần phải công bố sứ mệnh: vì để đảm bảo sự thống nhất về
mục đích trong phạm vi doanh nghiệp.
.
• Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây: Michael E. Porter.
• Mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter là một trong những công cụ quan trọng
để phân tích môi trường ngành, với mục đích: tất cả các phương án trên đều đúng
(xác định khởi nguồn chính của các áp lực cạnh tranh, xác định cường độ của áp
lực cạnh tranh, xác định các áp lực cạnh tranh và cường độ cạnh tranh).

• Một chiến lược kinh doanh đúng cần bảo đảm các yêu cầu nào sau đây: cụ thể, định
lượng, linh hoạt, có sự ưu tiên, cân đối và khả thi, hợp lý của mục tiêu.
• Một công ty có điểm trọng số EFE là 3,25 và IFE là 3,4. Dựa vào ma trận IE thì công
ty đó đang ở vị trí chiến lược thuộc vùng: vùng phát triển và xây dựng.
• Một công ty dược phẩm áp dụng chiến lược liên kết ngang bằng cách: mua lại các công
ty dược phẩm khác..
• Một công ty kinh doanh thực phẩm sạch đang áp dụng bán hàng trực tuyến qua các cửa
hàng giới thiệu sản phẩm của công ty. Họ quyết định thành lập kênh bán sản phẩm
thông qua hệ thống các siêu thị. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược: chiến lược
phát triển thị trường.

• Một công ty sản xuất cafe quyết định xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài, họ đã lựa chọn
chiến lược: phát triển thị trường.
• Một công ty sản xuất ô tô quyết định tự tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm của
mình, họ đã lựa chọn 1 chiến lược: hội nhập dọc xuôi chiều.
• Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lược tăng trưởng hội nhập ngang bằng cách:
mua lại một nhà máy sản xuất xe máy.
• Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc xuôi chiều
bằng cách: tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm của công ty.
• Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều
bằng cách: xây dựng mới hoặc mua lại cơ sở bảo dưỡng và bảo hành xe máy.
• Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bút bi, họ quyết định tung ra thị trường sản phẩm
mới là vở học sinh. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược: chiến lược đa dạng hóa liên quan.
• Một ngân hàng có bảng số liệu sau: các yếu tố bên trong và các yếu tố bên ngoài, ROA=
-0,77, tỉ lệ trung bình ngành 0,7, lợi nhuận 1,5 tỷ, giảm 9% so với năm ngoái, doanh
thu tăng 30%...: cạnh tranh: chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lược hội nhập.
• Một ngân hàng đầu tư vào kinh doanh bất động sản, họ đã lựa chọn chiến lược: đa dạng
hóa không liên quan.
• Một trong các vai trò của quản trị chiến lược: quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả. l
• Một trong những vấn đề cần quan tâm khi đánh giá năng lực tổ chức sản xuất của doanh
nghiệp là: chi phí và vấn đề giảm chi phí.
• Một trong những vấn đề cần quan tâm khi đánh giá năng lực tổ chức sản xuất của doanh
nghiệp: tổ chức kho bãi và vấn đề tồn kho.
Một trong những vấn đề cần quan tâm khi đánh giá nguồn nhân lực của DN: vấn đề tạo
động lực cho người lao động.

• Mục tiêu của chiến lược đa dạng hóa liên quan theo chuỗi: chuyển giao năng lực cạnh
tranh cốt lõi giữa các lĩnh vực.
• Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên: tầm nhìn sứ mệnh của doanh nghiệp.
• Năm 2007, tổng công ty cổ phần may Việt Tiến thực hiện hợp đồng mua bản quyền
thương hiệu Manhattan của công ty Perry Elis sử dụng cho thời trang nam cao cấp. Họ
đang áp dụng chiến lược: liên minh chiến lược không thông qua sở hữu cổ phần.
• Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải thỏa mãn các tiêu chí sau: đáng giá, hiếm,
không thể bắt chước, không thể thay thế.
Năng lực cốt lõi là những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn những
năng lực khác trong nội bộ, là trung tâm cho khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
• Ngân hàng HSBC mua 10% cổ phần của Techcombank, họ đã lựa chọn chiến lược: liên
minh chiến lược thông qua hình thức sở hữu cổ phần.
• Nguy cơ xâm nhập ngành từ các đối thủ tiềm năng mạnh hơn khi: nhu cầu người mua
tăng lên nhanh chóng.
• Nguyên nhân dẫn đến hoạch định chiến lược không hiệu quả không bao gồm: nhân
viên có thái độ tích cực đối với sự thay đổi.
• Nhiệm vụ của quản trị chiến lược: thiết lập mục tiêu/ xây dựng kế hoạch/ bố trí, phân
bổ nguồn lực. (tất cả đều đúng)
• Nhóm chiến lược là: bao gồm tất cả các DN do 1 cơ quan chủ quản quản lý.
• Nhưng chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược cấp kinh doanh của doanh
nghiệp: chiến lược đa dạng hóa.
• Những chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược cấp kinh doanh của doanh
nghiệp: chiến lược đa dạng hóa.
• Những mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp: thực
hiện kiểm soát chất lượng sản phẩm.
• Những vấn đề thường phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện chiến lược: thời gian
thực hiện/ những biến động không lường trước được/ mất dần khả năng kiểm soát.
(tất cả đáp án)

• Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng: đối thủ cạnh tranh.
• Nội dung nào sau đây không nằm trong 9 thành phần cơ bản của tuyên ngôn: trình độ
phát triển công nghệ. lO M oARcPSD| 45467232
• Phân tích môi trường bên trong DN là công việc thường xuyên của nhà quản trị: cấp
cao/ cấp trung gian/ cấp cơ sở. (tất cả đáp án)
• Phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp nhằm xác định: điểm mạnh và điểm yếu.
• Phân tích môi trường nội bộ trong doanh nghiệp được tiến hành theo cách tiếp cận: tất
cả các phương án trên đều đúng (phân tích các hoạt động chính và hoạt động hỗ trợ
của doanh nghiệp, phân tích các nguồn lực cơ bản của doanh nghiệp, phân tích các
lĩnh vực quản trị doanh nghiệp).

Phát biểu nào sau đây đúng nhất: một trong những nguyên tắc đảm bảo cho quá trình
QTCL hiệu quả là tiếp tục tăng cường chính sách “đạo đức tốt là kinh doanh tốt”.

• Quá trình kiểm soát chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm các giai đoạn: thiết lập các
tiêu chuẩn và chỉ tiêu; xây dựng các thước đo và hệ thống giám sát; so sánh kết quả
thực tế với mục tiêu, tiêu chuẩn đã xây dựng; đánh giá kết quả và điều chỉnh chiến lược nếu cần.

• Quá trình xây dựng chiến lược bao gồm các bước công việc sau: xác định nhiệm vụ,
đánh giá môi trường, xác định lợi thế cạnh tranh, phân tích lựa chọn chiến lược.
• Sắp đến mùa khai trường, một công ty chuyên sản xuất văn phòng phẩm, đồ dùng học
tập đã quyết định đẩy mạnh hoạt động marketing để tăng thị phần và vị thế cạnh tranh.
Họ đang áp dụng chiến lược: chiến lược thâm nhập thị trường.
• SBU là tên gọi của: một đơn vị kinh doanh chiến lược.
• Số liệu kinh doanh trên thị trường nội địa trong năm qua của tổng công ty Thanh Bình
được tập hợp như sau:... Sử dụng ma trận BCG, xác định chiến lược hợp lý cho các
công ty con: TTB: ngôi sao (hội nhập/ tăng trưởng tập trung)/ TBA: dấu hỏi (tăng
trưởng/ tập trung/ loại bỏ)/ TBE (giả chỉ tiêu/ loại bỏ/ thanh lý)/ TBC, TBD: bò sữa
(phát triển sản phẩm/ loại bỏ).

• Starbuck mong muốn từ sự cảm nhận của khách hàng không chỉ là đang thưởng thức
1 ly cà phê ngon mà đó còn là 1 sự trải nghiệm. Họ đang theo đuổi chiến lược gì: chiến
lược khác biệt hóa sản phẩm.

• Sử dụng ma trận Mc Kinsey để đánh giá khả năng cạnh tranh của DN cần phân tích
những tiêu chí sau: thị phần tương đối, sức mạnh cạnh tranh về giá, chất lượng sản
phẩm, sự am hiểu thị trường, khách hàng, hiệu quả bán hàng.

• Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu: chi phí
chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
• Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu: khả năng
hợp tác cùng có lợi giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp.
• Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành tăng nếu: sản phẩm
của nhà cung cấp được khác biệt hóa.
• Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu: chi phí chuyển
đổi cao/ người mua khó thay đổi nhà cung cấp.
• Tầm nhìn của doanh nghiệp là: hình ảnh bức tranh sống động về điều có thể xảy ra
cho doanh nghiệp trong tương lai. l
• Tập đoàn Apple quyết định nghiên cứu và sản xuất sản phẩm mới Iphone 8 và họ đã
lựa chọn chiến lược: phát triển sản phẩm.
• Tập đoàn Apple sản xuất sản phẩm MacBook, họ đã lựa chọn chiến lược: khác biệt hóa sản phẩm.
• Thế lực thương lượng của khách hàng mạnh lên khi: chi phí chuyển đổi của người
mua thấp/ người mua tạo uy tín với người bán.
• Theo Porter, bản chất cạnh tranh trong một ngành nhất định có thể là một hỗn hợp 5 áp
lực, bao gồm: sự cạnh tranh giữa các công ty trong ngành, sự gia nhập của các lO M oARcPSD| 45467232
đối thủ cạnh tranh mới tiềm ẩn, tiềm năng phát triển của sản phẩm thay thế, quyền
thương lượng của nhà cung cấp và khách hàng.

• Thời gian tồn tại của lợi thế khác biệt hóa của doanh nghiệp dài hay ngắn phụ thuộc vào:
tính chất của nguồn tạo ra lợi thế khác biệt..
• Tốc độ thay đổi của các yếu tố thuộc môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt.
• Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp trong ma trận đánh
giá các yếu tố bên ngoài: 1.
• Trong các phát biểu sau đây, câu nào đúng nhất: phân tích môi trường bên ngoài là để
biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp.
• Trong chuỗi giá trị, hoạt động nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động chính: dịch vụ sau bán hàng.
• Trong ma trận BCG (giả thiết tốc độ tăng trưởng thị trường mức trung bình là 10%),
hoạt động có thị phần tương đối 1,2 và tốc độ tăng trưởng thị trường 18% là hoạt động:
ngôi sao (star).
• Trong ma trận BCG (giả thiết tốc độ tăng trưởng thị trường mức trung bình là 10%),
hoạt động có thị phần tương đối là 0,7 và tốc độ tăng trưởng thị trường 15% là hoạt
động: dấu hỏi (question mark).
• Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm “bò sữa”: đem lại dòng tiền cao.
• Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm “con chó”: không nên đầu tư.
• Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm “dấu hỏi”: cân nhắc và có thể đầu tư.
• Trong ma trận BCG, đối với sản phẩm “ngôi sao”: là sản phẩm DN có sức mạnh cạnh tranh cao.
• Trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài, tổng điểm quan trọng nhất của DN lớn
hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 2,5; nội bộ đó được xếp loại nào: Yếu.
• Trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài, tổng số điểm quan trọng nhất của 1 công
ty có thể đạt được là bao nhiêu: 4.
• Trong ma trận SPACE nếu vecto rơi vào ô “cạnh tranh” thì DN sẽ theo đuổi các chiến
lược: thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, hội nhập.
• Trong ma trận SPACE nếu vecto rơi vào ô “phòng thủ” thì DN sẽ theo đuổi các chiến
lược: cắt giảm, thanh lý, loại bỏ.
• Trong ngành manh mún, DN thường theo đuổi chiến lược chính: chiến lược tập trung.
• Từ khía cạnh tìm kiếm lợi nhuận, môi trường cạnh tranh sẽ không hấp dẫn khi: cạnh
tranh khốc liệt, rào cản xâm nhập thấp và sự xâm nhập dễ diễn ra, cạnh tranh mạnh
mẽ từ sản phẩm thay thế, nhà cung cấp, và khách hàng có thế lực thương lượng đáng kể.

• Từ khía cạnh tìm kiếm lợi nhuận, môi trường cạnh tranh sẽ lý tưởng khi: cạnh tranh
diễn ra ở mức trung bình, rào cản xâm nhập cao và không có công ty nào muốn xâm lO M oARcPSD| 45467232
nhập, không có hàng hóa thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có vị thế thương lượng thấp.
• Ưu điểm của phương pháp Mc Kinsey trong quản trị chiến lược: phân loại các SBU
dựa trên nhiều yếu tố hơn so với phương pháp BCG.
Vai trò chiến lược cấp chức năng là gì: tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác
nghiệp và các chiến lược của DN.

• Vai trò của chiến lược kinh doanh: dựa vào chiến lược kinh doanh, DN sẽ nhận rõ
mục tiêu, định hướng kinh doanh, tận dụng cơ hội, vượt qua thách thức, tăng cường
vị thế cạnh tranh, cơ sở đề ra chính sách kinh doanh và ra quyết định.

• Vai trò của quản trị chiến lược: nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng
những hoạt động thông qua con người/ quan tâm 1 cách rộng lớn đến các tổ chức và
cá nhân hữu quan/ QTCL gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
(tất cả đáp án).

• Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược: quan tâm 1 cách rộng lớn đến
các tổ chức và cá nhân hữu quan/ quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn
trong bối cảnh dài hạn (2 câu trên đều đúng).

• Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược là: xem xét lại nhiệm vụ của
doanh nghiệp.
• Với các bên hữu quan, sứ mệnh có ý nghĩa: giải thích cho họ về những gì công ty đã và sẽ làm.
• Walmart dẫn đầu ngành bán lẻ trên thế giới nhờ thực hiện chiến lược lợi nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày. Giữa năm 2006, Walmart tuyên bố rút lui khỏi thị trường
Hàn Quốc. Khi Walmart mới gia nhập thị trường Hàn Quốc, người dân đổ xô đến mua
sắm những hàng hóa với giá cạnh tranh, đóng gói chuẩn và kiểu dịch vụ phong cách
Hoa Kỳ. Theo các chuyên gia, Walmart thất bại tại thị trường Hàn Quốc do cản trở về
môi trường văn hóa. Cản trở về văn hóa đó là: tất cả các yếu tố trên đều đúng (lối sống,
thói quen mua sắm, quan điểm về kinh doanh).

• Walmart dẫn đầu ngành bán lẻ trên thế giới nhờ thực hiện chiến lược lợi nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày (Every Day Low Price – EDLP). Walmart đang vận hành
6600 cửa hàng với doanh số 312,4 tỷ USD. Khả năng hạ giá của Walmart phụ thuộc vào
yếu tố: lợi thế về quy mô.
• Walmart dẫn đầu ngành bán lẻ trên thế giới nhờ thực hiện chiến lược lợi nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày (Every Day Low Price – EDLP). Walmart đang vận hành
6600 cửa hàng với doanh số 312,4 tỷ USD. Năng lực cốt lõi tạo ra lợi thế về quy mô của
Walmart là: mối quan hệ với nhà cung cấp.
• Walmart dẫn đầu ngành bán lẻ trên thế giới nhờ thực hiện chiến lược lợi nhuận thấp và
chính sách giá thấp hàng ngày. Giá nhiều mặt hàng của họ thấp hơn người cạnh tranh.
Walmart đang vận hành 6600 cửa hàng với số doanh thu 312,4 tỷ USD. Hỏi họ đã sử
dụng vũ khí cạnh tranh là gì: cạnh tranh về giá. lO M oARcPSD| 45467232
• Walmart dẫn đầu ngành bán lẻ trên thế giới nhờ thực hiện chiến lược lợi nhuận thấp và
giá thấp hàng ngày. Walmart sẽ gặp phải vấn đề gì khi tham gia thị trường Việt
Nam: các vấn đề về văn hóa xã hội.
• Walmart theo đuổi chiến lược dẫn đầu chi phí bằng cách: giảm tối đa chi phí nhân công.
• Yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các DN: lãi suất ngân hàng/ giai đoạn của chu
kỳ kinh tế/ cán cân thanh toán. (tất cả đáp án)
• Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí các DN: công nghệ.
• Yếu tố nào không thuộc môi trường xã hội: thu nhập bình quân.
• Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường công nghệ: hệ thống văn bản pháp luật hoàn thiện.
NHỮNG CÔNG TY SAU ĐANG THEO ĐUỔI CHIẾN LƢỢC GÌ?
1. Starbucks ký một thỏa thuận với Green Mountain Coffee Roasters để công ty
này bán các gói cà phê và trà Starbucks Tazo tại cửa hàng đồ uống của họ. 
Chiến lược hội nhập về phía trước
2. Một công ty sản xuất xe máy xây dựng mới hoặc mua lại các cơ sở bảo dưỡng
và bảo hành xe máy.  Chiến lược hội nhập về phía sau
3. Công ty dược phẩm SannofiAnventis của pháp mua lại công ty dược phẩm từ
công nghệ sinh học Genzyme của Mỹ.  Chiến lược hội nhập ngang
4. Một công ty sản xuất cafe quyết định xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài. 
Chiến lược phát triển thị trường
5. Một công ty sản xuất xe máy tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm của công
ty.  Chiến lược hội nhập về phía trước
6. Tập đoàn Apple quyết định nghiên cứu và sản xuất sản phẩm mới Iphone 8. 
Chiến lược phát triển sản phẩm
7. Neiman Marcus (NM) đưa ra sản phẩm NM daily và thuê một “giám đốc điều
hành truyền thông xã hội” để đăng tải các thông tin qua Twitter và bài viết qua
mạng xã hội.  Chiến lược thâm nhập thị trường
8. Một công ty sản xuất ô tô quyết định tự tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm
của mình.  Chiến lược hội nhập về phía trước
9. Nhiều ngân hàng hiện sở hữu nhiều tài sản, thông qua các khoản nợ, dẫn đến tình
trạng các ngân hàng này miễn cưỡng phải kinh doanh bất bất động sản hoặc đầu
tư vào ngành quản lý tài sản.  Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
10. Apple giới thiệu Iphone 10 mới.  Chiến lược phát triển sản phẩm
11. Công ty Border quyết định đóng cửa 200 trong số 488 siêu thị của họ, sa thải
6.000 trong số 19.500 nhân viên.  Chiến lược cắt giảm lO M oARcPSD| 45467232
12. Ngân hàng HSBC mua 10% cổ phần của Techcombank.  Liên minh chiến
lược thông qua hình thức sở hữu cổ phần
13. Wal-mart giảm tối đa chi phí nhân công.  Chiến lược chi phí thấp
14. Tập đoàn Apple sản xuất sản phẩm MacBook.  Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
15. Công ty Mountain Dew sản xuất loại bia có hương vị độc đáo, chiết xuất từ rễ và
vỏ cây.  Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
16. Công ty máy tính Dell. Inc quyết định mua lại công ty an ninh mạng (phòng
chống virus tin học) Secure Works Inc.  Chiến lược hội nhập về phía sau 17.
Công ty Intel luôn là công ty đi đầu trong việc giới thiệu quy trình sản xuất mới,
sớm hơn các đối thủ.  Chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp thủ lĩnh lO M oARcPSD| 45467232
18. Công ty Nokia giới thiệu điện thoại thông minh Nokia N8 để cạnh tranh với sản
phẩm điện thoại thông minh mới xuất hiện.  Chiến lược kinh doanh của các
doanh nghiệp thách thức

19. Công ty đường Quảng Ngãi Đầu tư vào sản xuất bánh kẹo và rượu.  Chiến
lược đa dạng hóa không liên quan
20. IBM khẳng định chất lượng dịch vụ được cung cấp bởi lực lượng bán hàng được
huấn luyện tốt.  Chiến lược khác biệt hóa
21. Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng
việc cung cấp các dịch vụ đào tạo từ xa.  Chiến lược đa dạng hóa liên quan theo chuỗi
22. Cửa hàng McDonald's kinh doanh tại Nga đã xây dựng các trang trại chăn nuôi,
trồng rau, xưởng chế biến thực phẩm để bảo vệ chất lượng sản phẩm.  Chiến
lược hội nhập về phía sau

23. Công ty Kinh đô tấn công sang kinh doanh địa ốc.  Chiến lược đa dạng hóa
không liên quan
24. Công ty Kinh đô đầu tư mua lại Tribeco.  Chiến lược đa dạng hóa
25. Công ty Kinh đô xây dựng kênh bán hàng trực tiếp Kinh đô Bakery với hàng
trăm loại bánh tươi.  Chiến lược hội nhập về phía trước
26. Starbuck mong muốn từ sự cảm nhận của khách hàng không chỉ là đang thưởng
thức một ly cà phê ngon, mà đó còn phải là một sự trải nghiệm đáng nhớ. 
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm

27. Công ty Vinamilk đầu tư trang trại nuôi bò sữa một cách nghiêm túc và bền vững.
Chiến lược hội nhập về phía sau
28. Công ty Vinamilk đã thất bại với sản phẩm cafe Moment và phải rời bỏ vào năm
2007.  Chiến lược cắt giảm
29. Samsung Châu Á trong những năm 1996-1997 sa thải 1/3 lượng công nhân
(24.000 người); Thay ½ số NQT cấp cao; Bán tài sản thừa (1.9 tỷ USD): 16 nhà
máy, máy bay riêng…Cắt giảm 50% chi phí các loại.  Chiến lược cắt giảm
30. Công ty Vinamilk đầu tư 179 tỉ đồng vào công ty Miraka chuyên sản xuất bột
sữa nguyên kem chất lượng cao của New Zealand.  Liên minh chiến lược
thông qua hình thức sở hữu cổ phần

31. Zara bán những gì được gọi là thời trang "nhanh" hoặc thời trang "theo yêu cầu".
Họ có khả năng triển khai sản xuất một dòng sản phẩm mới trong 3 tuần so với
các công ty cùng ngành yêu cầu là 9 tháng.  Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
32. Zara tích hợp và kiểm soát sản phẩm từ những quyết định thiết kế cho tới các
điểm bán hàng. Mức độ kiểm soát chặt chẽ này cho phép họ giữ được mức chi
phí thấp.  Chiến lược chi phí thấp lO M oARcPSD| 45467232
33. Một doanh nghiệp chuyên sản xuất máy vi tính, họ quyết định tung ra thị trường
mới sản phẩm máy vi tính hiện có.  Chiến lược phát triển thị trường
34. Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bút bi, họ quyết định tung ra thị trường sản
phẩm mới vở học sinh.  Chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc
35. Cafe Trung nguyên là doanh nghiệp tiên phong trong nhượng quyền thương hiệu.
Liên minh chiến lược thông qua các hợp đồng
36. Hãng thời trang H&M quyết định mở chuỗi cửa hàng tại Việt nam, dự định khai
trương cửa hàng đầu tiên tại thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 6 năm 2017. 
Chiến lược phát triển thị trường

37. Sắp đến mùa khai trường, một công ty chuyên sản xuất văn phòng phẩm, đồ dùng
học tập đã quyết định đẩy mạnh hoạt động marketing để tăng thị phần và vị thế
cạnh tranh.  Chiến lược thâm nhập thị trường
38. Công ty Biti's không chỉ dừng lại ở việc sản xuất kinh doanh giầy dép. Họ tiếp
tục mở rộng đầu tư sang lĩnh vực xây dựng và kinh doanh bất động sản.  Chiến
lược đa dạng hóa không liên quan

39. Một công ty kinh doanh thực phẩm sạch đang bán hàng trực tiếp qua các cửa
hàng giới thiệu sản phẩm của công ty. Họ quyết định thiết lập kênh bán sản phẩm
thông qua hệ thống các siêu thị. Chiến lược phát triển thị trường
40. Công ty TH True Milk đưa sản phẩm sữa chua vào thị trường sữa tươi của công
ty tại các tỉnh, thành phố lớn trên cả nước từ cuối năm 2013.  Chiến lược phát
triển sản phẩm (hoặc phát triển thị trường)

41. Sản phẩm Clear-Men của Unilever ra đời từ năm 2007. Unilever quyết định tăng
trưởng thị phần trên thị trường sẵn có qua chương trình "Tự tin đứng trước phái
đẹp".  Chiến lược thâm nhập thị trường
42. Năm 2007, tổng công ty cổ phần may Việt Tiến thực hiện hợp đồng mua bản
quyền thương hiệu Manhattan của công ty Perry Ellis sử dụng cho thời trang nam
cao cấp.  Liên minh chiến lược thông qua sở hữu cổ phần
43. Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến đã xây dựng được hệ thống 2000 cửa hàng
và 600 đại lý bán lẻ trong cả nước.  Chiến lược phát triển thị trường
44. Tổng công ty may Việt Tiến đầu tư sản xuất kinh doanh nguyên liệu phụ ngành
may; máy móc phụ tùng và các thiết bị phục vụ ngành may công nghiệp.
Chiến lược hội nhập phía sau

TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG 1
Câu 1: Thuật ngữ "Chiến lược kinh doanh" ra đời từ:
A. Thập kỷ 40, thế kỷ XX
B. Thập kỷ 50, thế kỷ XX
C. Thập kỷ 60, thế kỷ XX
D. Thập kỷ 70, thế kỷ XX lO M oARcPSD| 45467232
Câu 2: "Chiến lược là việc xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản dài hạn của
doanh nghiệp và việc áp dụng một chuỗi các hành động cũng như việc phân bổ các
nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu này". Khái niệm này của: A. Chandler – 1962 B. Quinn – 1980
C. Johnson và Scholes – 1999 D. Michael Porter
Câu 3: "Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm
giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó
trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của
các bên hữu quan". Khái niệm này của: A. Chandler – 1962 B. Quinn – 1980
C. Johnson và Scholes – 1999 D. Michael Porter
Câu 4: Chiến lược kinh doanh được hiểu là:
A. Xác lập mục tiêu dài hạn
B. Đưa ra các chương trình hành động tổng quát
C. Lựa chọn các phương án hành động, triển khai phân bổ nguồn lực để thực hiện mục tiêu
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 5: Tính nghệ thuật của chiến lược kinh doanh thể hiện:
A. Nghệ thuật kiếm tiền
B. Nghệ thuật tạo lợi thế cạnh tranh
C. Nghệ thuật làm việc với khách hàng
D. Nghệ thuật dùng người
Câu 6: Đặc trưng của chiến lược kinh doanh là: A. Tính tổng quát B. Tính định hướng
C. Tính dài hạn và tầm nhìn
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 7: Vai trò của chiến lược kinh doanh đối với doanh nghiệp không bao gồm:
A. Chủ động đối phó, nắm bắt cơ hội
B. Sử dụng hiệu quả nguồn lực, nâng cao vị thế
C. Nghệ thuật sử dụng nguồn lực lO M oARcPSD| 45467232
D. Mục đích, hướng đi, kim chỉ nam mọi hành động Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.
Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành
động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh. B.
Chiến lược là sự lựa chọn cẩn thận một chuỗi hoạt động khác biệt để tạo
ra một tập hợp giá trị độc đáo. C.
Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động
trong sản xuất kinh doanh của công ty D.
Cả 3 phương án đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.
Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được
thực hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức. B.
Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng
những hoạt động cụ thể. C.
Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh
với đối thủ cạnh tranh. D.
Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành
viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Quản trị chiến lược là
…...... của việc xây dựng, triển khai và đánh giá các quyết định tổng hợp giúp cho mỗi
tổ chức có thể đạt được các mục tiêu của nó".
A. Nghệ thuật và khoa học B. Quá trình C. Tiến trình
D. Không có phương án nào đúng
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.
Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích đáng kể
cho một tổ chức trong tương lai. B.
Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những bất lợi đáng kể
cho một tổ chức trong tương lai. lO M oARcPSD| 45467232 C.
Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích hoặc
bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai. D.
Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích và bất
lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.
Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích đáng kể
cho một tổ chức trong tương lai. B.
Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những bất lợi đáng kể
cho một tổ chức trong tương lai. C.
Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích hoặc
bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai. D.
Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu
học, chính trị, pháp luật, công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích và bất
lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
Câu 13: Vai trò của quản trị chiến lược là: A.
Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con người B.
Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
C. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 14: Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm:
A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
Câu 15: Vai trò của quản trị chiến lược không bao gồm:
A. Đem lại sự khuyến khích cho những suy nghĩ tiến bộ lO M oARcPSD| 45467232
B. Tạo ra sự gắn bó và nhiệt tình trong việc xử lý các vấn đề C.
Kết hợp những hành vi đơn lẻ thành nỗ lực chung
D. Tất cả các phương án đều sai.
Câu 16: Lợi ích của quản trị chiến lược, không bao gồm:
A. Làm tối thiểu hóa rủi ro
B. Giúp kết hợp những hành vi đơn lẻ thành nỗ lực chung
C. Giúp tổ chức đạt mục tiêu ngắn hạn
D. Khuyến khích thái độ tích cực đối với sự thay đổi Câu 17: Các giai đoạn của
quá trình quản trị chiến lược:
A. Hoạch định, kiểm tra, thực thi
B. Hoạch định, thực thi, đánh giá
C. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
D. Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
Câu 18: Các hoạt động của giai đoạn hoạch định chiến lược bao gồm: A.
Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh B.
Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực C.
Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định D.
Tổ chức nghiên cứu thị trường; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra
quyết định thị trường
Câu 19: Các hoạt động của giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh
B. Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực
C. Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
D. Không có phương án nào đúng
Câu 20: Các hoạt động của giai đoạn đánh giá chiến lược bao gồm: A.
Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định B.
Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh C.
Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực