lO MoARcPSD| 45467232
Chương1
1. Internet xut phát t một mạng thí nghim được Robert L.G đề xuất vào năm 1967
2. Tiền thân của Internet là ARPANET
3. Yếu tố thúc đẩy tăng trưởng internet: 6 ếu tố
4. Sử dụng TCP/IP trong Unix, sử dụng phbiến t 1983
5. PC ra đời năm 1980
6. NSFNET - của Mỹ, ra đời năm 1986
7. ACK(acknowledgement): Dùng chế báo nhận
8. HTTP (Hypertext Transfer Protocol): giao thc truyền tải siêu văn bản thuộc tầng ng
dụng
9. FTP (file transfer protocol): Giao thức truyền tập tin qua TCP/IP (internet-mng ngoại
bộ; intranet-mng nội bộ)
10. DNS (domain name system): dịch v tên miền
11. ICANN -Internet Corporation for Assigned Names and Numbers: quốc tế
12. VNNIC: Việt Nam
13. Nguyên tắc đki n miền: không vưt quá 63 kí t (a-z, 0-9 và dấu tr (-).Các khoảng
trắng và các ký tự đặc biệt trong tên min khác đều không hợp lệ. Không thbắt đầu
hoặc kết thúc n miền bằng dấu tr(-).)
14. UDP (user datagram protocol): giao thc không hướng nối, k đảm bảo
15. TCP thuộc tầng giao vận, giao thc hưng nối, tin cậy
16. IP thuộc tầng mạng,
17. www- world wide web
18. Nhận định nào sau đây không đúng vmạng internet
a. internet ra đời trước mạng arpanet
b. Internet là một Liên mạng tức là một liên kết hàng nghìn mạng máy nh của các t
chức tn thế gii
c. internet là mạng và các mạng con
d. internet liên kết hàng nghìn mạng máy tính của các tổ chc trên toàn thế giới
19. Giao thc nào hiện nay đưc sử dụng rộng i nhất để liên kết các máy nh và các
mạnga. giao thức tcpip
b. giao thức TCP
c. giao thức IP
d. giao thức UDP
20. CRC là phương tiện gì trong end to end: Dùng phương pháp kiểm soát lỗi mã vòng
21. Nhận định nào sau đây không phải là mc đích của giao thc FTP
a. khuyến khích ng chung tập tin
b. khuyến khích việc sử dụng máy tính cách gián tiếp âm thầm
c.
truyền tải tập tin không cần mã hóa
d. truyền tải dữ liệu một cách đáng tin cậy và có hiệu qucao
lO MoARcPSD| 45467232
Chương 2
1. Có mấy c cơ bản trong thiết kế website
3
b.
4
c. 5
d. 6
2. USP trong chiến lược trong thiết kế website làm việc gì
a.
xác định những điểm bán hàng độc nht
b. xác định đối tưng khách hàng
c. xác định mc tiêu
d. xác định cấu trúc
3. Thiết kế giao diện Dead - End là gì: Thiết kế giao diện không trang cuối ng
4. Có mấy kiểu cấu trúc website
a. 2
b. 3
4
d. 5
5. Sequence là kiểu cấu trúc thiết kế website nào
a.
nối tiếp
b. phân cấp – hierarchy
c. ô lưới grid
d. mạng nhện web
* Cấu trúc nối tiếp (Sequence)
* Cấu trúc phân cấp (Hierarchy)
* Cấu trúc ô lưi (Grid)
* Cấu trúc mạng nhện (Web)
6. Hmàu RGB bao gồm nhng màu bản nào: Đỏ, xanh lá, xanh da trời; được sử dụng
nhiều nhất và ng là hmàu căn bản và phbiến nhất
7. Hmàu CMYK gồm những màu bản nào: gồm các màu Cyan (xanh lc), Magenta (đỏ
tươi), Yellow (vàng) và Black (đen). in ch báo tạp chí
8. Hmàu LAB: LAB là hmàu rất thích hp trong chnh sửa ảnh kỹ thuật số
9. Hmàu HSB: H (Hue) màu sắc, S (Saturation) độ thấm qua và B (Brightness) độ sáng.
HSB thưng đượcng trong việc chnh sửa ảnh chân dung.
10. Các loại màu đưc chia thành mấy loại chính 8loại
11. Màu tương phản: Là sự đối lập của màu nóng và màu lạnh
12. Màu tương đồng: Vi nhng màu ng gam nóng hoặc lạnh, là màu ng tông
a.
c.
lO MoARcPSD| 45467232
13. Nhng màu nào khi ta hòa trộn chung vi nhau không tạo nên được màu mới thì đưc gọi
là màu vô sắc
14. Nhng cặp màu có tính tương phản mạnh được gọi là màu bổ túc
15. Cp màu nào i đây là cặp màu bổ túc
a. Đxanh lc
b. da cam xanh lam
c. vàng tím
d.
cả ba đáp án tn
16. Màu sắc độ: ch độ đậm nhạt của từng loại
màu
17. Màu sắc điệu: ch sự biến thiên của màu sắc
18. Đặc điểm của Reseller là gì
a.
Ngưi ng trở thành một đại lý cung cấp dịch v Shared hosting hoặc VPS cho
người khác.
b. người ng đưc cấp hosting từ bên cung cấp để sử dụng
c. người ng thuê một máy ảo để toàn quyền quản trị hosting trong đó
d. thuê một máy ch thật toàn phần toàn quyền sử dụng máy ảo cũng như quản tr
hosting trong đó
19. VPS Virtual Private Server đưc gọi là gì:
a. máy ch riêng ảo
b. hthống điều hành
c. hthống hosting
d. quản lý tên miền
20. Ngưi ng đưc cung cấp hosting từ bên cung cấp để sử dụng là đặc điểm của loại
hosting nào : Shared hosting
Nội dung
21. Các bước cơ bản thiết kế Website
- Bước 1: Xác định mc tiêu và đối tượng sử dụng khi thiết kế Website
- Bước 2: Thiết kế giao diện Website
- Bước 3: Thiết kế nội dung Website
22. Giao diện ngưi ng đồ hoạ (GUI - Graphical User Interface) tại Xerox PARC phát
triểntrong thập niên 1970
23. thuật ng Grateful Degradation (giáng cấp dễ chu): làm sao cho website hiển th tốt nhất
trên nhng trình duyệt hiện đại mà không hoặc ít mắc lỗi nhất.
24. sử dụng thuật ngNâng cao lu tiến : năm 2003. Ngược vi thuật ng Grateful
Degradation ,website đưc xây dựng cho nhng trình duyệt kém htrợ nhất sau đó ttừ
bổ sung nhng nh năng mi cho những trình duyệt hiện đại hơn.
25. Máy ch Web (Web hosting): Web hosting là nơi cha các website. Có hai loại hình Web
hosting thưng ng nhất là Windows hosting và Linux hosting.
26. La chọn tên miền
lO MoARcPSD| 45467232
Tên miền nên phù hợp vi nội dung/mc đích của website;
Tên miền cần dễ đọc, dễ nh và không gây nhầm ln.
Chương 3 giới thiệu mt s ngôn ng xây dng website
1. Nội dung trang web đưc viết trong tập thnào
a.
<Body>
b. <HTML> <body>
c. < HTML>
d. < body><HTML>
2. ThH trong HTML quy định
a. ch cỡ phần mô t
b. ch cỡ ch trong tiêu đề
c. cỡ ch của văn bản
d.
cỡ ch của tiêu đề
pháp: <Hx> Tiêu đề </Hx>
Trong đó: x =1,2,3,4,5,6. x càng nh cỡ chcàng lớn
3. HTML htr định dạng đề mc theo mấy cấp
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
4. ThBR trong HTML nghĩa là gì: xuống dòng
5. Trong htmn có my kiểu định dạng danh sách
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Danh sách không sắp xếp (hay không đánh số)
Danh sách có sắp xếp (hay có đánh số): Mỗi mc trong danh sách đưc sắp xếp th t
Danh sách thc đơn
Danh sách phân cấp
6. ThB U I: in đậm, gạch chân, in nghiêng
7. ThFONT: Quy định font ch
<FONT FACE=”n font” COLOR=”mã màu hoặc tên màu size=”s nguyên”>
8. Thsub: ch số dưới
9. Thsup: ch số trên
10. Các giá tr cho tham số ALIGN:
lO MoARcPSD| 45467232
+ LEFT: căn ltrái
+ RIGHT: căn lphải
+ CENTER: căn gia trang
11. Một màu được tổng hp t3 thành phần màu chính đó là : đỏ , xanh lá, xanh nước biển
#RRGGBB
12. Các tham số
lO MoARcPSD| 45467232
13. Đtạo ra một siêu liên kết (siêu văn bản), ta sử dụng th<A>
14. Cú pháp:
<A
HREF = url
NAME = name
TABINDEX = n
TITLE = title
TARGET = _blank / _self
>
Siêu văn bản
</A>
15. Tham số trong th<A>
lO MoARcPSD| 45467232
16. Nhng i tham số trong thtable:
Một số tham số ca bảng:
Cách sử dụng: <TABLE thamso=”giátr> hoặc <TD thamso=”giátr>
* cellspacing: Quy định khoảng cách của phần tử ngoài cell đến đường viền bảng.
* cellpadding: Quy định khoảng cách của phần tử trong cell đến đưng viền bảng* width:
Quy định độ rộng của một bảng hoặc một cell * height: Quy định độ cao của một bảng
hoặc một cell.
* align: Quy định nh trôi nổi của bảng hoặc định v phần tử trong cell.
* Border: Quy định độ dày của đưng viền trong bảng
17. Tham số trong thform
ACTION: Đa ch sẽ gi dữ liệu tới khi form đưc submit (có thlà địa ch tới một chương
trình CGI, một trang ASP...). METHOD: Phương thức gi dữ liệu NAME: Tên của form.
TARGET: Ch định cửa sổ sẽ hiển th kết qusau khi gửi dữ liệu từ form đến server
18. Tham số TARGET trong pháp của thform có ý nghĩa gì: ch định cửa sổ sẽ hiển th
kết qusau khi gi dữ liệu t form đến server
19. Thchèn hình ảnh, âm thanh+ Video/MPEG:
thông dụng nhất dành cho phim tn WEB
Phần mrộng: .mpeg + Video/AVI:
Phần mrộng: .avi
+ Video/QuickTime: ưu điểm hơn MPEG và AVI
Phần mrộng: .mov
+ Sound/AU
Phần mrộng: .au
+ Sound/MIDI: âm nhạc điện tử
Phần mrộng: .mid
+Sound/RealAudio: Định dạng audio theo dòng.
lO MoARcPSD| 45467232
Phần mrộng: .ram
+ VRML:
Phần mrộng: .vrml
20. Chèn hình ảnh, video (đọc thêm nếu tha thời gian :)
ALIGN = TOP/ MIDDLE/ Căn hàng văn bản bao
quanh ảnh.
BOTTOM/ LEFT/ RIGHT
ALT = text: Ch định văn bản sẽ đưc hiển th nếu
chức năng show picture của browser bị tắt đi hay hiển
th thay thế cho ảnh tn nhng trình duyệt không
khnăng hiển th đồ hoạ.
SRC = url: Đa ch của file ảnh cần chèn vào tài liệu.
WIDTH/HEIGHT: Ch định ch thưc của ảnh đưc
hiển th
HSPACE/VSPACE: Ch định khoảng trống xung
quanh hình ảnh (tính theo pixel) theo bốn phía tn,
dưới, trái, phải.
TITLE = title: n bản sẽ hiển th khi con chuột tr
trên ảnh
DYNSRC = url: Đa ch của file video
STARTFILEOPEN/MOUSEOVER: Ch định file video sẽ đưc chơi khi tài liệu đưc
m hay khi trcon chuột vào nó. Có thkết hp cả hai giá tr này nhưng phải phân cách
chúng bởi dấu phẩy.
LOOP = n/INFINITE: Ch định số ln chơi. Nếu LOOP = INFINITE thì file video sẽ
được chơi vô hạn lần.
21. Cú pháp của một css(chuẩn hóa lại các thtrong ngôn ng HTML) bảnSelector {
property:value; }
22. Tham số trong pháp của CSS có ý nghĩa gì
+) Selector: Các đối tượng mà chúng ta sẽ áp dụng các thuộc tính trình bày. Nó là các tag
HTML, class hay id.
+) Property: Là các thuộc nh quy định cách trình bày
+) Value: Ch giá tr của thuộc tính tương ng. Như ví dụ trên value chính là #FFFFFF
ng để định màu trắng cho nền trang. Đối với nhng giá tr có khoảng trắng, giá tr nên
đặt tất cả trong một dấu ngoặc kép. Ví dụ: font-family: Times New Roman. Đối vi
các giá trị là đơn v đo, không nên đặt một khoảng cách gia số đo với đơn v của nó.
dụ:
width:100 px.
23. PHP có 5 kiểu dữ liệu
lO MoARcPSD| 45467232
- Kiểu dữ liệu Boolean: Đây là kiểu dữ liệu đơn giản nhất. Một dữ liệu kiểu boolean
biểu th một giá tr thật, nó có thlà TRUE hay FALSE.
- Kiểu dữ liệu Integer: Là một tập hp bao gồm các số {...,-2,-1,0,1,2,...}.
- Kiểu số thc (floats, doubles, hay real numbers)
- Kiểu String: Đây là những chuỗi các kí tự. Trong PHP, một t cũng tương tự như
một byte, do đó có chính xác 256 kí tự khác nhau.
- Kiểu dữ liệu mảng: Bao gồm một danh sách các phần tử có cùng kiểu dữ liu.
Mảngthlà mảng một chiều hay nhiều chiều Chương 4.
1. Bản ghi DNSA : để xác định n miền cụ thliên kết vi 1 địa ch IP
2. SSL/TLS đưc sử dụng trong quản tr máy ch để: bảo mật dữ liệu trên máy ch
3. CMS là viết tắt của từ nào : Content Manage system
4. CMS cho phép người ng không có kỹ thuật dễ dàng quản lý và cập nhập nội dung mà
không cần kỹ năng lập trình hoặc phát triển web
5. 1 số li ích của CMS : Tất cả các đáp án trên
6. 1 số nhưc điểm của CMS : Tất cả các đáp án tn
7. TLS/SSL đưc sử dụng trong bảo mật website để làm gì : bảo vdữ liệu gi qua mạng
gia máy tính ngưi ng và máy ch web
8. DNSA: liên kết tên miền vi địa ch IP
9. DNSMX: xác định máy ch email
10. DNS là viết tắt của Domain Name System một hthống phân giải tên miền thành địa
ch IP và ngược lại.
11. Danh sách các bản ghi của tên miền:
12. A (Address Host): Tạo bản ghi vi giá tr trỏ tới là địa ch IP của máy ch.
CNAME (Alias): Tạo bản ghi vi giá tr trỏ tới là địa ch Tên miền của máy ch.
MX (Mail Exchange): Dùng để xác định máy ch quản lý thư điện t cho tên miền.
REDIRECT ( URL Redirect) Chuyển hưng website: Dùng để chuyển hưng t
website này sang website khác.
FRAME (URL Frame): Lồng ghép lấy nội dung website khác: Dùng để tải nội dung
website hoặc đưng link website khác vwebsite của mình.
TXT (Text): Bản ghi mô tả
NS (Name server): Dùng cho việc tạo n miền con, cấp tên miền con cho chi nhánh,
công ty thành viên 13.
14. DNSC Name : tạo tên miền thay thế
15. TTL ( time to life) là thi gian sống của n miền
16. Thành phần cốt lõi 1 CMS bao gồm nhng gì :
ng dụng quản lý nội dung
ng dụng phân phối nội dung
Giao diện ngưi ng CSDL
17. Câu nào sau đây là 1 phương pháp bảo mật dự phòng bất đắc của website: Regurlar data
backup
lO MoARcPSD| 45467232
18. Xác thc 2 yếu tố(2FA) là gì : là phương thc yêu cầu 2 phương án xác thc trước khi
truy cập vào i khoản.
19. Xác thc 2 yếu tố (2FA): giúp tăng cường bảo mật cho website bằng cách ngăn chặn các
cuộc tấn công brute-force.
20. Bảo mật ng dụng web : giúp ngăn chặn các cuộc tấn công SQL injection, tấn công
crosssite scripting (XSS).
21. XSS là 1 loại tấn công chèn mã javasit vào các đầu vào của ngưi ng để thc hiện
những hành vi không mong muốn tn máy tính của ngưi ng
22. SQL injection : là 1 loại tấn công chèn mã SQL vào đầu vào của ngưi ng để thực hiện
các thao tác không mong muốn trên cơ sở dữ liệu
23. Học Ngh định Theo quy định tại Khoản 9 Điều 1 của Nghđịnh s85/2021/NĐ-CP
(sa đổi từ Ngh đnh s52/2013/NĐ-CP), ch nhng website có chức năng đặt hàng
trực tuyến mới cần thực hiện th tục khi thiết lập.
24. Đặc điểm của website lỗi thời : Khách hàng không thấy đưc sự đổi mới của doanh
nghiệp.
25. Mục đích của tin tặc khi tấn công website :
Biết đưc thông tin quan trọng trong sở dữ liệu (thông tin thn dụng, thông
tin khách hàng,…).
Điều hưng khách hàng ti trang lừa đảo (phishing)
Li dụng i nguyên (băng thông) của hthống để Đào tiền ảo bitcoin, đặt quảng cáo
trên trang.
Bán website, bán thông tin người ng
Sử dụng website như một công cụ để trc li trong SEO: tăng uy n cho web của
chúng, kéo traffic, cài cắm backlink bẩn, Redirect 301
26. Tác hại có thxảy ra khi website bị tấn công :
Đánh mất thông tin khách hàng, thông tin này có thbị bán cho đối th cạnh tranh,
ảnh hưng nặng nđến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Mất nội dung quan trọng tn website
nh hưng đến SEO (T khóa bị mất thhạng trên Google)
Nếu website bị nhiễm mã độc hoặc virus, Google sẽ g trang của bạn trong trang kết qu
tìm kiếm (SERP).
nh hưng tới uy tín thương hiệu
Nhng website liên tục không thtruy cập hoặc bị báo cáo virus sẽ làm giảm lòng tin
khách hàng.
Không thchạy quảng cáo Google và Facebook
Khi website gặp sự cố, bạn không có Destination URL để chạy Google Ads cũng như
Facebook Lead/Conversion Ads.
27. Tác dụng của tường la : Tưng la có thđưc sử dụng để chặn truy cập ti phép vào
website hoặc ngăn chặn các cuộc tấn công DDoS
28. T viết tắt của DoS : Denial of Service DdoS: Distributed Denial of Service
lO MoARcPSD| 45467232
29. SSL/TLS là gì: Quản lý chng ch bảo mật
30. HQLCS DL phbiến là gì : My SQL
31. Nhãn xanh : đã thông báo với bộ Công Thương , biểu tượng dành cho website thc hiện
xúc tiến thương mại và tự quảng cáo, bán hàng hóa của chính công ty mình
Nhãn đỏ : Đã đăng vi BCông Thương , biểu tượng dành cho các website liên quan
đến sàn thương mại điện tử, trang đấu giá, khuyến mại. Ch sở hu website sẽ không bán
hàng hóa mà quản lý hoạt động giao dịch. Ví dụ: Lazada, shopee 32. Bản ghi DNNAAAA:
có tác dụng liên kết tên miền vi địa ch IPV6 Chương 5:
33. Đặc điểm các loại quảng cáo :
Quảng cáo tìm kiếm: Quảng cáo m kiếm được hiển th đầu hoặc cuối SERPs, bên
cạnh các kết qum kiếm tự nhiên. (hình thc qc PPC pay per click)
Quảng cáo hin th: Quảng cáo hiển th đưc hiển th tn các trang web khác, thường là
bên trong các bài viết hoặc nội dung khác. Các hình thc quảng cáo như Banner, bản tin,
pop-ups,… (CPV Cost per view)
Quảng cáo video: Quảng cáo video được hiển th trước, trong hoặc sau các video trên
YouTube và các trang web khác. (CPV, CPC, CPA)
Quảng cáo mạng xã hội: Quảng cáo mạng xã hội đưc hiển th trên các nền tảng mạng
xã hội như Facebook, Instagram và LinkedIn. (CPV, CPC, CPA)
OOH (Out of home) và DOOH (Digital out of home) là hình thức giúp doanh nghiệp
tiếp cận lưng lớn ngưi ng trong không gian công cộng. (Location)
34. Đtạo chiến dịch quảng cáo trtiền hiệu quthì chúng ta cần phải nghiên cứu cái
gì đầu tiên : T khóa
35. Youtube là 1 nền tảng quảng cáo phù hp cho quảng cáo nào : Quảng cáo video
36. SEO viết tắt là: Search Engine Optimization
37. Mục đích chính của SEO là gì : tối ưu hóa công cụ m kiếm đưa website lên top Google.
38. CTR là viết tắt của t gì và đo lường gì : Click To Rate, đo lưng tỷ l nhấp chuột
39. PR viết tắt của :Page Rank
40. Đối với 1 website việc xây dụng backlink đề cập đến cái gì : Tạo liên kết từ trang web
này tới trang web khác.
41. Metadescription trong SEO đóng vai trò gì : tả trang web\
42. Sitemap là đồ trang Web
43. Meta tag là loại thcó chứa đựng các thông tin.
44. Anthor Text : Tkhóa hoặc cụm t đưc s dụng để liên kết ti trang khác.
45. Canonical Tage : ch định t khóa quan trọng
46. Rich Suippets: để làm nổi bật kết qum kiếm và ng tỷ lnhấp chuột .
47. Các cách để tối ưu cấu trúc của 1 URL : theo nguyên tắc URL không quá dài, cha từ
khóa SEO, không cha dấu câu, tự đặc biệt, không để trùng lặp URL, không chnh sửa
URL nhiều lần, hạn chế dẫn qua nhiều thư mc con.
48. Thđược sử dụng để tối ưu tiêu đề trang Web : Độ dài tiêu chuẩn:
lO MoARcPSD| 45467232
+ Title 35 - 65 ký tự. (không quá 20 từ)
+ Metadescription < 160 ký tự.
- Chứa t khóa cần SEO, xuất hiện tại v t đầu tiên trong thtiêu đề.
- Rõ ng, mang tính miêu tả nội dung, sản phẩm dịch v hay website.
- Nên sử dụng tiếng việt có dấu.
- Bao quát hết nội dung của bài viết, website. - Tiêu đề bao gồm 1 trong các yếu tố:
Bắt đầu vi 1 li hứa, cung cấp li ích cho ngưi đọc
Chạm vào cảm xúc: Thêm động từ hoặc nh từ thú v
Kích thích gây mò, thu hút: Bắt đầu bằng câu hỏi
Tác động tới suy nghĩ của ngưi đọc: Nêu một ý kiến gây tranh cãi
Tập trung vào 1 điểm đau của độc gi
Tạo sự hấp dẫn
- Cấu trúc thtiêu đề sản phẩm và miêu tả sản phẩm:
Tên đầy đủ SP – Mã SP Màu sắc Thông số sản phẩm (kích thưc, chất liệu, thông số
kỹ thuật,…)
Hành động Tên đầy đủ SP Tên thương hiệu Khuyến mãi/Hậu mãi kèm sp – thông
số
49. Đa ch website để tạo site map cho trang web: http://www.xml-sitemaps.com
50. Đnh nghĩa vSeo on page và SEO off page
SEO ON Page: đề cập đến chất lưng của nội dung tn trang và các từ khóa mà nó nhắm
mc tiêu.(bên trong trang Web)
SEO of page : giống như xác nhận từ các trang khác trên website của bạn hoặc các
website khác và ch yếu liên quan đến các vấn đề backlink.(n ngoài trang Web)
51. Domain Authority là một ch số do SEOMOZ đưa ra để xác định độ uy n (độ trust) và
độ mạnh của một tên min hay một website
Domain Age Tuổi đời domain: Tuổi đời domain nghĩa là thời gian tính t ngày khởi tạo
đến thời điểm hiện tại. Tuổi đời domain càng cao t các máy tìm kiếm càng tin tưng và
đánh giá cao và tác động tích cực đến Domain Authority.
Domain Popularity Tính phổ biến của domain: slượng backlink và chất lượng
backlink trỏ vwebsite
Domain Size (Độ ln của domain)
52. Công cụ cho phép kiểm tra hiệu suất trang web và đánh giá tốc độ tải trang : Google
Analytic
53. Viết tắt của SRPs : Search Engine Results Page ng để ch những trang kết quđưc các
bộ máy tìm kiếm
54. CTR (click to rate) đưc nh bằng : ( Số lượt click trên quảng cáo / Tổng số lượt hiển th
quảng cáo) *100
55. CPC ( cost per click):giá trung nh cho mỗi lưt click trên quảng cáo
56. CR ( conpertion rate) đánh giá gì : t lchuyển đổi khách hàng từ truy cập thành đơn
hàng hoặc hành động cụ th
57. Quality Score : độ chất lưng của từ khóa trong chiến dịch quảng cáo
lO MoARcPSD| 45467232
58. Bouncerate : Đánh giá t lthoát khỏi trang web sau khi ch xem 1 trang
59. Do follow: kêu gọi hành động
60. No follow: ngưc lại với do follow

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 Chương1
1. Internet xuất phát từ một mạng thí nghiệm được Robert L.G đề xuất vào năm 1967
2. Tiền thân của Internet là ARPANET
3. Yếu tố thúc đẩy tăng trưởng internet: 6 ếu tố
4. Sử dụng TCP/IP trong Unix, sử dụng phổ biến từ 1983 5. PC ra đời năm 1980
6. NSFNET - của Mỹ, ra đời năm 1986
7. ACK(acknowledgement): Dùng cơ chế báo nhận
8. HTTP (Hypertext Transfer Protocol): giao thức truyền tải siêu văn bản thuộc tầng ứng dụng
9. FTP (file transfer protocol): Giao thức truyền tập tin qua TCP/IP (internet- mạng ngoại
bộ; intranet-mạng nội bộ)
10. DNS (domain name system): dịch vụ tên miền
11. ICANN -Internet Corporation for Assigned Names and Numbers: quốc tế 12. VNNIC: Việt Nam
13. Nguyên tắc đki tên miền: không vượt quá 63 kí tự (a-z, 0-9 và dấu trừ (-).Các khoảng
trắng và các ký tự đặc biệt trong tên miền khác đều không hợp lệ. Không thể bắt đầu
hoặc kết thúc tên miền bằng dấu trừ (-).)
14. UDP (user datagram protocol): giao thức không hướng nối, k đảm bảo
15. TCP thuộc tầng giao vận, giao thức hướng nối, tin cậy 16. IP thuộc tầng mạng, 17. www- world wide web
18. Nhận định nào sau đây không đúng về mạng internet
a. internet ra đời trước mạng arpanet
b. Internet là một Liên mạng tức là một liên kết hàng nghìn mạng máy tính của các tổ chức trên thế giới
c. internet là mạng và các mạng con
d. internet liên kết hàng nghìn mạng máy tính của các tổ chức trên toàn thế giới
19. Giao thức nào hiện nay được sử dụng rộng rãi nhất để liên kết các máy tính và các mạnga. giao thức tcpip b. giao thức TCP c. giao thức IP d. giao thức UDP
20. CRC là phương tiện gì trong end to end: Dùng phương pháp kiểm soát lỗi mã dư vòng
21. Nhận định nào sau đây không phải là mục đích của giao thức FTP
a. khuyến khích dùng chung tập tin
b. khuyến khích việc sử dụng máy tính ở cách gián tiếp âm thầm
c. truyền tải tập tin không cần mã hóa
d. truyền tải dữ liệu một cách đáng tin cậy và có hiệu quả cao lO M oARcPSD| 45467232 Chương 2
1. Có mấy bước cơ bản trong thiết kế website a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
2. USP trong chiến lược trong thiết kế website làm việc gì
a. xác định những điểm bán hàng độc nhất
b. xác định đối tượng khách hàng c. xác định mục tiêu d. xác định cấu trúc
3. Thiết kế giao diện Dead - End là gì: Thiết kế giao diện không có trang cuối cùng
4. Có mấy kiểu cấu trúc website a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
5. Sequence là kiểu cấu trúc thiết kế website nào a. nối tiếp b. phân cấp – hierarchy c. ô lưới – grid d. mạng nhện – web
* Cấu trúc nối tiếp (Sequence)
* Cấu trúc phân cấp (Hierarchy)
* Cấu trúc ô lưới (Grid)
* Cấu trúc mạng nhện (Web)
6. Hệ màu RGB bao gồm những màu cơ bản nào: Đỏ, xanh lá, xanh da trời; được sử dụng
nhiều nhất và cũng là hệ màu căn bản và phổ biến nhất
7. Hệ màu CMYK gồm những màu cơ bản nào: gồm các màu Cyan (xanh lục), Magenta (đỏ
tươi), Yelow (vàng) và Black (đen). in sách báo tạp chí
8. Hệ màu LAB: LAB là hệ màu rất thích hợp trong chỉnh sửa ảnh kỹ thuật số
9. Hệ màu HSB: H (Hue) màu sắc, S (Saturation) độ thấm qua và B (Brightness) độ sáng.
HSB thường được dùng trong việc chỉnh sửa ảnh chân dung.
10. Các loại màu được chia thành mấy loại chính 8loại
11. Màu tương phản: Là sự đối lập của màu nóng và màu lạnh
12. Màu tương đồng: Với những màu cùng gam nóng hoặc lạnh, là màu cùng tông lO M oARcPSD| 45467232
13. Những màu nào khi ta hòa trộn chung với nhau không tạo nên được màu mới thì được gọi là màu vô sắc
14. Những cặp màu có tính tương phản mạnh được gọi là màu bổ túc
15. Cặp màu nào dưới đây là cặp màu bổ túc a. Đỏ xanh lục b. da cam xanh lam c. vàng tím d. cả ba đáp án trên
16. Màu sắc độ: chỉ độ đậm nhạt của từng loại màu
17. Màu sắc điệu: chỉ sự biến thiên của màu sắc
18. Đặc điểm của Reseler là gì
a. Người dùng trở thành một đại lý cung cấp dịch vụ Shared hosting hoặc VPS cho người khác.
b. người dùng được cấp hosting từ bên cung cấp để sử dụng
c. người dùng thuê một máy ảo để toàn quyền quản trị hosting trong đó
d. thuê một máy chủ thật toàn phần toàn quyền sử dụng máy ảo cũng như quản trị hosting trong đó
19. VPS Virtual Private Server được gọi là gì: a. máy chủ riêng ảo b. hệ thống điều hành c. hệ thống hosting d. quản lý tên miền
20. Người dùng được cung cấp hosting từ bên cung cấp để sử dụng là đặc điểm của loại hosting nào : Shared hosting Nội dung
21. Các bước cơ bản thiết kế Website
- Bước 1: Xác định mục tiêu và đối tượng sử dụng khi thiết kế Website
- Bước 2: Thiết kế giao diện Website
- Bước 3: Thiết kế nội dung Website
22. Giao diện người dùng đồ hoạ (GUI - Graphical User Interface) tại Xerox PARC phát
triểntrong thập niên 1970
23. thuật ngữ Grateful Degradation (giáng cấp dễ chịu): làm sao cho website hiển thị tốt nhất
trên những trình duyệt hiện đại mà không hoặc ít mắc lỗi nhất.
24. sử dụng thuật ngữ “Nâng cao luỹ tiến” : năm 2003. Ngược với thuật ngữ Grateful
Degradation ,website được xây dựng cho những trình duyệt kém hỗ trợ nhất sau đó từ từ
bổ sung những tính năng mới cho những trình duyệt hiện đại hơn.
25. Máy chủ Web (Web hosting): Web hosting là nơi chứa các website. Có hai loại hình Web
hosting thường dùng nhất là Windows hosting và Linux hosting. 26. Lựa chọn tên miền lO M oARcPSD| 45467232
Tên miền nên phù hợp với nội dung/mục đích của website;
Tên miền cần dễ đọc, dễ nhớ và không gây nhầm lẫn.
Chương 3 giới thiệu một số ngôn ngữ xây dựng website
1. Nội dung trang web được viết trong tập thẻ nào a. b. c. < HTML> d. < body>
2. Thẻ H trong HTML quy định a. kích cỡ phần mô tả
b. kích cỡ chữ trong tiêu đề
c. cỡ chữ của văn bản
d. cỡ chữ của tiêu đề Cú pháp: Tiêu đề
Trong đó: x =1,2,3,4,5,6. x càng nhỏ cỡ chữ càng lớn
3. HTML hỗ trợ định dạng đề mục theo mấy cấp a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
4. Thẻ BR trong HTML có nghĩa là gì: xuống dòng
5. Trong htmn có mấy kiểu định dạng danh sách a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Danh sách không sắp xếp (hay không đánh số)
Danh sách có sắp xếp (hay có đánh số): Mỗi mục trong danh sách được sắp xếp thứ tự Danh sách thực đơn Danh sách phân cấp
6. Thẻ B U I: in đậm, gạch chân, in nghiêng
7. Thẻ FONT: Quy định font chữ
8. Thẻ sub: chỉ số dưới
9. Thẻ sup: chỉ số trên
10. Các giá trị cho tham số ALIGN: lO M oARcPSD| 45467232 + LEFT: căn lề trái + RIGHT: căn lề phải + CENTER: căn giữa trang
11. Một màu được tổng hợp từ 3 thành phần màu chính đó là : đỏ , xanh lá, xanh nước biển #RRGGBB 12. Các tham số lO M oARcPSD| 45467232
13. Để tạo ra một siêu liên kết (siêu văn bản), ta sử dụng thẻ 14. Cú pháp: HREF = url NAME = name TABINDEX = n TITLE = title TARGET = _blank / _self > Siêu văn bản 15. Tham số trong thẻ lO M oARcPSD| 45467232
16. Những cái tham số trong thẻ table:
Một số tham số của bảng:
Cách sử dụng:

DNS là viết tắt của Domain Name System – một hệ thống phân giải tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại.
11. Danh sách các bản ghi của tên miền:
12. – A (Address Host): Tạo bản ghi với giá trị trỏ tới là địa chỉ IP của máy chủ.
CNAME (Alias): Tạo bản ghi với giá trị trỏ tới là địa chỉ Tên miền của máy chủ.
MX (Mail Exchange): Dùng để xác định máy chủ quản lý thư điện tử cho tên miền.
REDIRECT ( URL Redirect) – Chuyển hướng website: Dùng để chuyển hướng từ
website này sang website khác.
FRAME (URL Frame): Lồng ghép lấy nội dung website khác: Dùng để tải nội dung
website hoặc đường link website khác về website của mình.
TXT (Text): Bản ghi mô tả
NS (Name server): Dùng cho việc tạo tên miền con, cấp tên miền con cho chi nhánh, công ty thành viên… 13.
14. DNSC Name : tạo tên miền thay thế
15. TTL ( time to life) là thời gian sống của tên miền
16. Thành phần cốt lõi 1 CMS bao gồm những gì :
Ứng dụng quản lý nội dung
Ứng dụng phân phối nội dung
Giao diện người dùng CSDL
17. Câu nào sau đây là 1 phương pháp bảo mật dự phòng bất đắc của website: Regurlar data backup lO M oARcPSD| 45467232
18. Xác thực 2 yếu tố(2FA) là gì : là phương thức yêu cầu 2 phương án xác thực trước khi truy cập vào tài khoản.
19. Xác thực 2 yếu tố (2FA): giúp tăng cường bảo mật cho website bằng cách ngăn chặn các
cuộc tấn công brute-force.
20. Bảo mật ứng dụng web : giúp ngăn chặn các cuộc tấn công SQL injection, tấn công crosssite scripting (XSS).
21. XSS là 1 loại tấn công chèn mã javasit vào các đầu vào của người dùng để thực hiện
những hành vi không mong muốn trên máy tính của người dùng
22. SQL injection : là 1 loại tấn công chèn mã SQL vào đầu vào của người dùng để thực hiện
các thao tác không mong muốn trên cơ sở dữ liệu
23. Học Nghị định Theo quy định tại Khoản 9 Điều 1 của Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
(sửa đổi từ Nghị định số 52/2013/NĐ-CP), chỉ những website có chức năng đặt hàng
trực tuyến
mới cần thực hiện thủ tục khi thiết lập.
24. Đặc điểm của website lỗi thời : Khách hàng không thấy được sự đổi mới của doanh nghiệp.
25. Mục đích của tin tặc khi tấn công website :
Biết được thông tin quan trọng trong cơ sở dữ liệu (thông tin thẻ tín dụng, thông tin khách hàng,…).
• Điều hướng khách hàng tới trang lừa đảo (phishing)
• Lợi dụng tài nguyên (băng thông) của hệ thống để Đào tiền ảo bitcoin, đặt quảng cáo trên trang.
• Bán website, bán thông tin người dùng
• Sử dụng website như một công cụ để trục lợi trong SEO: tăng uy tín cho web của
chúng, kéo traffic, cài cắm backlink bẩn, Redirect 301
26. Tác hại có thể xảy ra khi website bị tấn công :
Đánh mất thông tin khách hàng, thông tin này có thể bị bán cho đối thủ cạnh tranh,
ảnh hưởng nặng nề đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Mất nội dung quan trọng trên website
• Ảnh hưởng đến SEO (Từ khóa bị mất thứ hạng trên Google)
Nếu website bị nhiễm mã độc hoặc virus, Google sẽ gỡ trang của bạn trong trang kết quả tìm kiếm (SERP).
• Ảnh hưởng tới uy tín thương hiệu
Những website liên tục không thể truy cập hoặc bị báo cáo virus sẽ làm giảm lòng tin khách hàng.
• Không thể chạy quảng cáo Google và Facebook
Khi website gặp sự cố, bạn không có Destination URL để chạy Google Ads cũng như Facebook Lead/Conversion Ads.
27. Tác dụng của tường lửa : Tường lửa có thể được sử dụng để chặn truy cập trái phép vào
website hoặc ngăn chặn các cuộc tấn công DDoS
28. Từ viết tắt của DoS : Denial of Service DdoS: Distributed Denial of Service lO M oARcPSD| 45467232
29. SSL/TLS là gì: Quản lý chứng chỉ bảo mật
30. Hệ QLCS DL phổ biến là gì : My SQL
31. Nhãn xanh : đã thông báo với bộ Công Thương , biểu tượng dành cho website thực hiện
xúc tiến thương mại và tự quảng cáo, bán hàng hóa của chính công ty mình
Nhãn đỏ : Đã đăng ký với Bộ Công Thương , biểu tượng dành cho các website liên quan
đến sàn thương mại điện tử, trang đấu giá, khuyến mại. Chủ sở hữu website sẽ không bán
hàng hóa mà quản lý hoạt động giao dịch. Ví dụ: Lazada, shopee 32. Bản ghi DNNAAAA:
có tác dụng liên kết tên miền với địa chỉ IPV6 Chương 5:
33. Đặc điểm các loại quảng cáo :
Quảng cáo tìm kiếm: Quảng cáo tìm kiếm được hiển thị ở đầu hoặc cuối SERPs, bên
cạnh các kết quả tìm kiếm tự nhiên. (hình thức qc PPC – pay per click)
Quảng cáo hiển thị: Quảng cáo hiển thị được hiển thị trên các trang web khác, thường là
bên trong các bài viết hoặc nội dung khác. Các hình thức quảng cáo như Banner, bản tin,
pop-ups,… (CPV – Cost per view)
Quảng cáo video: Quảng cáo video được hiển thị trước, trong hoặc sau các video trên
YouTube và các trang web khác. (CPV, CPC, CPA)
Quảng cáo mạng xã hội: Quảng cáo mạng xã hội được hiển thị trên các nền tảng mạng
xã hội như Facebook, Instagram và LinkedIn. (CPV, CPC, CPA)
OOH (Out of home) và DOOH (Digital out of home) là hình thức giúp doanh nghiệp
tiếp cận lượng lớn người dùng trong không gian công cộng. (Location)
34. Để tạo chiến dịch quảng cáo trả tiền hiệu quả thì chúng ta cần phải nghiên cứu cái gì đầu tiên : Từ khóa
35. Youtube là 1 nền tảng quảng cáo phù hợp cho quảng cáo nào : Quảng cáo video
36. SEO viết tắt là: Search Engine Optimization
37. Mục đích chính của SEO là gì : tối ưu hóa công cụ tìm kiếm đưa website lên top Google.
38. CTR là viết tắt của từ gì và đo lường gì : Click To Rate, đo lường tỷ lệ nhấp chuột
39. PR viết tắt của :Page Rank
40. Đối với 1 website việc xây dụng backlink đề cập đến cái gì : Tạo liên kết từ trang web này tới trang web khác.
41. Metadescription trong SEO đóng vai trò gì : Mô tả trang web\
42. Sitemap là sơ đồ trang Web
43. Meta tag là loại thẻ có chứa đựng các thông tin.
44. Anthor Text : Từ khóa hoặc cụm từ được sử dụng để liên kết tới trang khác.
45. Canonical Tage : chỉ định từ khóa quan trọng
46. Rich Suippets: để làm nổi bật kết quả tìm kiếm và tăng tỷ lệ nhấp chuột .
47. Các cách để tối ưu cấu trúc của 1 URL : theo nguyên tắc URL không quá dài, chứa từ
khóa SEO, không chứa dấu câu, ký tự đặc biệt, không để trùng lặp URL, không chỉnh sửa
URL nhiều lần, hạn chế dẫn qua nhiều thư mục con.
48. Thẻ được sử dụng để tối ưu tiêu đề trang Web : Độ dài tiêu chuẩn: lO M oARcPSD| 45467232
+ Title 35 - 65 ký tự. (không quá 20 từ)
+ Metadescription < 160 ký tự.
- Chứa từ khóa cần SEO, xuất hiện tại vị trí đầu tiên trong thẻ tiêu đề.
- Rõ ràng, mang tính miêu tả nội dung, sản phẩm dịch vụ hay website.
- Nên sử dụng tiếng việt có dấu.
- Bao quát hết nội dung của bài viết, website. - Tiêu đề bao gồm 1 trong các yếu tố:
• Bắt đầu với 1 lời hứa, cung cấp lợi ích cho người đọc
• Chạm vào cảm xúc: Thêm động từ hoặc tính từ thú vị
• Kích thích gây tò mò, thu hút: Bắt đầu bằng câu hỏi
• Tác động tới suy nghĩ của người đọc: Nêu một ý kiến gây tranh cãi
• Tập trung vào 1 điểm đau của độc giả • Tạo sự hấp dẫn -
Cấu trúc thẻ tiêu đề sản phẩm và miêu tả sản phẩm:
Tên đầy đủ SP – Mã SP – Màu sắc – Thông số sản phẩm (kích thước, chất liệu, thông số kỹ thuật,…)
Hành động – Tên đầy đủ SP – Tên thương hiệu – Khuyến mãi/Hậu mãi kèm sp – thông số
49. Địa chỉ website để tạo site map cho trang web: http://www.xml-sitemaps.com
50. Định nghĩa về Seo on page và SEO off page
SEO ON Page: đề cập đến chất lượng của nội dung trên trang và các từ khóa mà nó nhắm
mục tiêu.(bên trong trang Web)
SEO of page : giống như xác nhận từ các trang khác trên website của bạn hoặc các
website khác và chủ yếu liên quan đến các vấn đề backlink.(bên ngoài trang Web)
51. Domain Authority là một chỉ số do SEOMOZ đưa ra để xác định độ uy tín (độ trust) và
độ mạnh của một tên miền hay một website
Domain Age – Tuổi đời domain: Tuổi đời domain nghĩa là thời gian tính từ ngày khởi tạo
đến thời điểm hiện tại. Tuổi đời domain càng cao thì các máy tìm kiếm càng tin tưởng và
đánh giá cao và tác động tích cực đến Domain Authority.

Domain Popularity – Tính phổ biến của domain: số lượng backlink và chất lượng
backlink trỏ về website
Domain Size (Độ lớn của domain)
52. Công cụ cho phép kiểm tra hiệu suất trang web và đánh giá tốc độ tải trang : Google Analytic
53. Viết tắt của SRPs : Search Engine Results Page dùng để chỉ những trang kết quả được các bộ máy tìm kiếm
54. CTR (click to rate) được tính bằng : ( Số lượt click trên quảng cáo / Tổng số lượt hiển thị quảng cáo) *100
55. CPC ( cost per click):giá trung bình cho mỗi lượt click trên quảng cáo
56. CR ( conpertion rate) đánh giá gì : tỷ lệ chuyển đổi khách hàng từ truy cập thành đơn
hàng hoặc hành động cụ thể
57. Quality Score : độ chất lượng của từ khóa trong chiến dịch quảng cáo lO M oARcPSD| 45467232
58. Bouncerate : Đánh giá tỷ lệ thoát khỏi trang web sau khi chỉ xem 1 trang
59. Do follow: kêu gọi hành động
60. No follow: ngược lại với do follow