Pháp luật đại cương ôn tập | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Đặc điểm nào sau đây làm rõ sự khác biệt giữa quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội. QPPL là qtac xử sự mang tính bắt buộc chung, do NN đặt ra hoặc nhằm điều chỉnh quan hệ XH và đc NN đảm bảo thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45650915
1. Đặc điểm nào sau đây làm rõ sự khác biệt giữa quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội?
A. là quy tắc xử sự chung cho nhiều người
B. là một êu chuẩn để đánh giá hành vi của con người
C. Quy phạm XH, quy phạm PL tương đồng nhau và ko có sự khác biệt
D. Do NN đặt ra và được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế
NN
2. QPPL là qtac xử sự mang nh bắt buộc chung, do NN đặt ra hoặc... nhằm điều chỉnh quan
hệ XH và đc NN đảm bảo thực hiện.
A. ban hành
B. thừa nhận
C. sáng tạo ra
D. quy định
3. Bộ phận Quy định của QPPL hàm chứa nội dung gì:
A. những điều kiện, hoàn cảnh, địa điểm và chủ th
B. Cách thức xử sự chthể khi tham gia vào các QHPL
C. biện pháp NN dự kiến áp dụng đối vs chủ thể khi ko thực hiện đúng
D. tất cả đều đúng
4. Trong QPPL, bộ phận nêu lên biện pháp tác động của nhà nước đối với chủ thể có hành vi
vi phạm PL :
A. giả định
B. chế tài
C. quy định
D. tất cả đều đúng
5. Bộ phận nêu lên hoàn cảnh, điều kiện có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người gặp
phải:
A. giả định
B. quy địnhC. chế tài
D. a hoặc b
6. Nhận định nào sau đây đúng:
A. tất cả QPPL đều có đầy đủ 3 bộ phận
B. chế tài đc chia thành 2 loại: chế tài dân sự, chế tài hình sự
C. QPPL là êu chuẩn để đánh giá đạo đức của con người
lOMoARcPSD| 45650915
D. chế tài hình sự áp dụng đối với hành vi nguy hiểm cho xh bị coi là phạmtội
7. Chế tài nào sau đây không áp dụng đối với tổ chc:
A. chế tài hình sự
B. chế tài dân sự
C. chế tài hành chính
D. không đáp án nào đúng
8. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn là:
A. biện pháp chế tài dân sự
B. biện pháp chế tài hình sự
C. biện pháp chế tài hành chính
D. biện pháp chế tài kỷ luật
9. Một nhóm QPPL có đặc điểm chung giống nhau điều chỉnh một nhóm qhxh tương ứng gọi
là:
A. quy phạm PL
B. chế định PL
C. ngành luật
D. hệ thống PL
10. 1 hệ thống các QPPL có đặc nh chung, điều chỉnh các qhxh cùng loại trong 1 lĩnh vực
nhất định của đời sống xh :
A. văn bản PL
B. ngành luật
C. chế định PL
D. hệ thống PL
11. Nhận định nào sau đây chưa chính xác
A. 1 QPPL có thể ko có đủ 3 bộ phận
B. một điều luật có thể chứa đựng nhiều QPPL
C. trong QPPL, giả định luôn nằm ở vị trí trước quy định
D. chế tài là bộ phận ko bắt buộc trong một QPPL
12. tế bào nhỏ nhất cấu thành nên một hệ thống PL là:
A. quy phạm PL
B. chế định PL
lOMoARcPSD| 45650915
C. ngành luật
D. điều luật
13. Văn bản QPPL nào là văn bản luật:
A. hiến pháp
B. pháp lệnh
C. nghị định
D. lệnh
14. Văn bản QPPL nào là văn bản dưới luật
A. pháp lệnh
B. hiến pháp
C. bộ luật
D. ko có đáp án nào đúng
15. Điều nào sau đây ko chính xác khi nói về QPPL:
A. QPPL là một dạng của QPXH
B. QPPL là tế bào của hệ thống PL của mỗi quốc gia
C. QPPL là những quy tắc xử sự riêng trong đời sống công đồng 1 dân tộc
D. QPPL phải đc nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
16. QP xã hội xuất hiệ từ khi:
A. khi NN xuất hiện
B. khi giai cấp xuất hiện
C. khi tư hữu xuất hiện
D. trong chế độ xã hội công xã nguyên thủy
17. Nhân định nào sau đây không chính xác
A. nghị định là một văn bản dưới luật
B. nghị định do thủ ng chính phủ ban hành
C. nghị định quy định chi ết thi hành luật
D. nghị định là văn bản QPPL đc ban hành bởi chính phủ
18. trình tự trình bày các bộ phận giả định, quy định, chế tài của các QPPL là:
A. giả đinh-quy định-chế tài
B. quy định-giả định-chế tài
lOMoARcPSD| 45650915
C. chế tài-quy định-giả định
D. tùy vào từng loại QPPL
19. Bộ phn nào của QPPL có tác dụng bảo vệ PL
A. giả định
B. quy định
C. quy định-giả định-chế tài
D. chế tài
20. A(5 tuổi) ko thể tự mình tgia vào các qhe dân sự mua bán tài sản vì:
A. A ko có năng lực hành vi dân s
B. A bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
C. A có NLHVDS ko đầy đủ
D. A ko có năng lực pháp luật
21. Các quan điểm phi Mác-xít giải thích nguồn gốc NN ko thuyết phục vì chúng:
A. lý giải có căn cứ khoa học nhưng che dấu bản chất NN
B. che dấu bản chất NN và thiếu nh khoa học
C. thhiện bản chất thực của NN nhưng chưa có căn cứ khoa học
D. có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của NN
22. Theo quan điểm học thuyết Mác-Lenin, nhận định nào sau đây là đúng về nguồn gốc PL
A. PL do chúa trời sinh ra
B. PPL có trong các quy tắc do ng gia trưởng, tộc trưởng đặt ra
C. PL do NN tạo ra
D. tất cả đều sai
23. Theo quan điểm của học thuyết Mác Lênin, PL có nguồn gốc từ đâu
A. thần thánh
B. thượng đế
C. là sp của XH có giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. cả 3 đều sai
24. Theo quan điểm của học thuyết Mác Lenin, PL có nguồn gốc từ đâu
A. thần thánh
B. thượng đế
lOMoARcPSD| 45650915
C. dân cư trong xh tạo ra
D. sai hết
25. Theo quan điểm của học thuyết Mác-Lênin, mqh giữa NN và PL thể hin nhng điểm
nào
A. NN thừa nhân quy phạm XH-phong tục tập quán biến chúng thành PK
B. Hoạt động sáng tạo PL của NN đặt ra những QPPL mới
C. NN đảm bảo thi hành PL bằng sự ỡng chế
D. tất cả đều đúng
26. Bản chất xh của pl thể hiện :
A. pl chỉ thhiện ý chí của các giai cấp khác trong xh
B. pl bắt buộc phải thể hiện ý chí của các giai cấp khác trong xh
C. lợi ích của giai cấp cầm quyền, lợi ích của các giai cấp khác trog xh
D. tất cả đều đúng
27. Tính đảm bảo bằng cưỡng chế NN là
A. thuộc nh chung của các QPXH
B. thuộc nh của PL
C. kiểu PL đã tồn tại trong lịch sử
D. biện pháp ko chỉ do NN thực hiện
28. nhận đình nào sau là đúng
A. QPXH điều chỉnh quan hệ xh hiệu quả hơn QPPL
B. QPXH do NN ban hành
C. QPXH ko phải chuẩn mực hành vi ứng xử của con người
D. sai hết
29. Văn bản PL k bao gồm:
A. văn bản luật
B. văn bản QPPL
C. văn bản dưới luật
D. điều lệ Đảng cộng sản VN
30. hình thức PL cơ bản của VN là:
A. tập quán pháp
B. ền lệ pháp
lOMoARcPSD| 45650915
C. văn bản QPPL
D. văn bản áp dụng PL
31. Loại QP nào sau đây đc NN đảm bảo thực hiện
A. QP đạo đứC
B. QP phong tục, tập quán
C. QP tôn giáo
D. QPPL
32. PL là:
A. quy tắc xử sự chỉ do NN ban hành
B. quy tắc xử sự do NN đặt ra 1 cách chủ quan
C. quy tắc xử sự phù hợp vs xh và đc NN nâng lên thành luật
D. tất cả đều đúng
33. Kiểu PL do:
A. các nhà nghiên cứu tự đặt ra
B. nhà nước quy định
C. xã hội quy định
D. sai hết
34. Mqh giữa PL vs chính trị thhin:
A. PL quyết định chính trị
B. Chính trị quyết định PL
C. PL và chính trị độc lập vs nhau
D. sai hết
35. Mqh giữa PL vs kinh tế thhin:
A. PL luôn phụ thuộc vào kte
B. PL luôn lạc hậu hơn so vs kte
C. PL tồn tại độc lập tương đối so vs kte
D. đúng hết
36. Qdiem nào sau đây của CN MácLENIN phản ánh mqh giữa PL và NN
A. PL có trươc,s nhà nước ra đời sau
B. NN có trước, PL ra đời sau
lOMoARcPSD| 45650915
C. PL vs NN ko cùng phát sinh, tồn tai, phát triển và êu vong
D. PL vs NN là 2 hiện tượng kiến trúc thượng tầng
37. Tập quán pháp là:
A. một đặc nh của PL
B. một loại VBPL
C. một hình thức của PL
D. đúng hết
38. đặc điểm nào sau đây ko phải là đặc điểm của VBQPPL:
A. do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành
B. ban hành theo trình tự thủ tục luật định
C. áp dụng nhiều lần trong xh
D. áp dụng các quy tắc xử sự chung vào từng trường hợp cụ th
39. Hiệu lực của VBQPPL là
A. hiệu lực về khách thể
B. hiệu lực về ko gian và tgian
C. hiệu lực mục đích văn bản
D. đúng hết
40. Nhận định nào sau đây ko đúng về Tiền lệ pháp
A. chxuất phát từ phán quyết của tòa án cấp cao nhất
B. hình thức NN thừa nhận quyết định của cơ quan xét xử
C. vụ việc đã đc giải quyết làm cơ sở cho những trường hợp có nh ết tương tự
D. các nước theo hệ thống luật Anh-Mỹ áp dụng ền lệ pháp
41. Nhận định nào sau đây ko đúng về tập quán?
A. tập quán là thói quen ko mang nh cưỡng chế
B. tập quán là hvi lặp đi lặp lại nhiều lần trong đời sống cộng đồng
C. tập quán mang nh pháp lý và cưỡng chế
D. tập quán là những QPXH
42. PL là:
A. do tất cả các cơ quan NN ban hành
B. là các quy tắc xử sự bắt buộc riêng đối với 1 nhóm đối tượng cụ th
lOMoARcPSD| 45650915
C.. ko thhiện lợi ích và ý chí giai cấp
D. là các quy tắc xử sự nhm điều chỉnh các qhxh
43. Nội dung của PL đc quyết định trước hết bởi đk sinh hoạt vật chất của giai cấp thống trị
là:
A. một đặc điểm của NN
B. một đặc điểm của QPXH
C. nguồn gốc của PL
D. nh giai cấp của PL
44. PL chứng đựng trong nó những mô hình hành vi là biểu hiện của:
A. nh xd chặt chẽ về cấu trúc
B. nh xd chặt chẽ về mặt hình thức
C. nh đảm bảo bằng cưỡng chế NN
D. nh quy phạm phổ biến
45. PL là phương ện để con ng xác lập qhe với nhau, nhờ đó xh có sự ổn định, trật tự là:
A. một đặc điểm của NN
B. một đặc điểm của QPXH
C. nguồn gốc của PL
D. nh xh của PL
46. Nhận định nào sau đây k chính xác?
A. tập quán là QPXH
B. tập quán pháp là QPPL
C. tập quán pháp là hình thức PL
D. tập quán là hình thức PL
47. Hình thức PL là:
A. phương thức tồn tại của PL
B. tập quán pháp, ền lệ pháp, văn bản QPPL
C. a và b đúng
D. sai hết
48. hiến pháp VN 2013 “công dân đủ 18t trở lên có quyền biểu quyết khi NN tổ chức trưng
cầu ý dân” :
A. tập quán pháp
lOMoARcPSD| 45650915
B. ền lệ pháp
C. QPPL
D. đúng hết
49. Nhận định nào sau đây k đúng?
A. hiến pháp là VBPL do chủ tịch nước ban hành
B. Hiến pháp là văn kiện chính trị có hiệu lực cao nhất
C. hiến pháp là văn bản tổng hợp quy định của các bộ luật
D. hiến pháp là VBQPPL
50. đường lối, chính sách của giai cấp thống trị chỉ đạo nội dung của PL là biểu hiện mqh
giữa PL với:
A. tôn giáo
B. đạo đức
C. kinh tế
D. chính trị
51. Văn bản nào sau đây là VBQPPL?
A. bộ luật lao động
B. điều lệ Đoàn TNCS HCM
C. a và b đúng
D. sai hết
52. Cơ quan k thuộc cơ cấu tổ chức của chính phủ là:
A. bộ chính trị
B. bộ thông n và truyền thông
C. bộ GTVT
D. ủy ban dân tộc
53. Theo hiến pháp hiện hành, nhiệm kỳ của chính phủ là:
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
54. Nhận định chính xác là:
A. Thớng CP do quốc hội bầu trong số đại biểu quốc hội
lOMoARcPSD| 45650915
B. thng CP ko nhất thiết phải là đại biểu QH
C. CP là cơ quan tư pháp cao nhất của nước CHXHCNVN
D. chính phủ phải chịu trách nhiệm trước chủ tịch nước
55. cơ quan nào sau đây ko phải là cơ quan thuộc Chính phủ:
A. đài ếng nói VN
B. ban quản lý lăng chủ tịch HCM
C. thông tấn xã VN
D. hội đồng dân tộc
56. Hiện tại, chính phủ VN có bao nhiêu bộ, cơ quan ngang bộ
A. 20 cơ quan
B. 22 cơ quan
C. 21 cơ quan
D. 23 cơ quan
57. Nhận định nào sau đây k chính xác
A. TAND là cơ quan của nước CHXHCNVN ,thực hiện quyền hành pháp
B. TAND bảo vệ công lý, quyền con ng, quyền công dân
C. TAND tối cao là cơ quan xét xử cao nhất nước CHXHCNVN
D. nhiệm kỳ của chánh án TAND tối cao theo nhiệm kỳ của quốc hội
58. Cơ quan thường trực của quốc hội là
A. Đại biểu QH
B. Văn phòng QH
C. Ủy ban thường vụ QH
D. Kỳ họp QH
59. Nhận định nào k đúng về Ủy ban thường vụ QH
A. UBTVQH là cơ quan thường trực của QH
B. UBTVQH có quyền bỏ phiếu n nhiệm đối vs ng giữ chức vụ do QH bầu
C. UBTVQH có quyền giải thích Hiến pháp, luật, Pháp lệnh
D. UBTVQH có quyền tổ chức việc triệu tập kỳ hợp QH
60. Chủ tịch HDND tỉnh là do
A. chủ tịch UBND cùng cấp bổ nhiệm
lOMoARcPSD| 45650915
B. QH bổ nhiệm
C. Ch tịch QH bổ nhiệm
D. HDND của tỉnh đó bầu
61. Nguyên tắc nào sau đây k phải nguyên tắc tổ chức của HH CHXHCNVN
A. quyn lực NN là thống nhất có sự phân công, phối hợp giữa các CQNN
B. bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản VN
C. bảo đảm sự tgia của ND vào hoạt động quản lý nhà nước
D. phân quyền trong tổ chức quyền lực NN
62.Hoạt động nào k thể hiện việc tgia của nhân dân vào quản lý NN?
A. ND nộp thuế tạo nguồn thu cho ngân sách NN
B. bầu những đại diện của mình tgia vào các cơ quan NN
C. thảo luận, đóng góp ý kiến vào hoạt động xây dựng HP,Luật
D. giám sát hoạt động của cán bộ, công chức NN
63. Nd vào k phải biểu hiện của nguyên tắc pháp chế XHCN là:
A. ến hành theo đúng quy định PL
B. nghiêm chỉnh tôn trọng PL trong khi thi hành công vụ
C. mọi hvi xâm phạm đều bị xử lý theo PL
D. ND tgia vào Quản lý NN
64. Chủ tịch nước chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước:
A. Quốc hội
B. Nhân dân
C. Chính phủ
D. Đảng cộng sản VN
65. Theo hiến pháp hiện hành, cơ quan xét xử của CHXHCNVN thực hiện quyền tư pháp là:
A. công an ND
B. tòa án ND
C. viện kiểm sát ND
D. quốc hội
66. “...là hệ thống cơ quan từ TW đến các địa phương đc tổ chức và hoạt động theo những
nguyên tắc thống nhất:
A. cơ quan NN
lOMoARcPSD| 45650915
B. hệ thống NN
C. hệ thống chính trị
D. bộ máy NN
67. Từ khi xh loài người bị phân hóa thành các giai cấp, có mấy kiểu NN:
A. 3 kiểu NN
B. 4 kiểu NN
C. 5 kiểu NN
D. 6 kiểu NN
68. Nd ko phải là đặc điểm của cơ quan NN
A. là bộ phận hợp thành BMNN
B. việc thành lập, hoạt động hay giải thể phải tuân theo quy định PL
C. hoạt động mag nh quyền lực NN
D. đc quyền thực hiện những gì PL ko cấm
69. Cơ quan có quyền thực hiện quyền lập hiến, lập pháp, qdinh các vấn đề qtrong của đất
c:
A. Đảng cộng sản VN
B. Chính phủ
C. quốc hội
D. Chủ tịch nước
70. theo hiến pháp hiện hành, quốc hội k có quyền thực hiện hoạt động:
A. làm Hiến pháp, luật và sửa đổi luật
B. Qdinh mục êu, chỉ êu,cách ptrien KT-XH đất nước
C. bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm chủ tịch nước
D. qdinh tặng thưởng huân chương,, huy chương, các giải thưởng NN
71. Theo hiến pháp hiện hành, nhiệm kỳ của mỗi khóa QUốc hội là:
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
72. nhận định nào sau đây k chính xác
A. Ủy ban thường vụ QH là cơ quan thường trực của QH
lOMoARcPSD| 45650915
B. Thành viên UB Thường vụ QH k thể đồng thời là thành viên CP
C. UB Thường vụ QH gồm chủ tịch QH, các phó chủ tịch QH và các ủy viên
D. UB thường vụ QH có quyền công bố hiến pháp, luật,pháp lệnh
73. Ng đứng đầu NN,thay mặt cho nước CHXHCNVN về đối nội đối ngoại là:
A. chủ tịch nước
B. thng chính phủ
C. ch tịch quốc hội
D. tổng bí thư
74. Nhận định nào sai
A. chủ tịch nước do QH bầu trong số đại biểu QH
B. chủ tịch nước k thể là đại biểu QH
C. ch tịch nước là ng đứng đầu NN,thay mặt nước CHXHCNVN đối nội, đối ngoại
D. nhiệm kỳ chủ tịch nước theo nhiệm kỳ quốc hội
75. Cơ quan nào sau đây là cơ quan NN trong bộy NN VN
A. Đảng CSVN, Hội đồng dân tộc
B. bộ chính trị, bộ GTVT
C. Hội đồng dân tộc, văn phòng CP
D. Mặt trận tổ quốc VN, Liên đoàn luật sự VN
76. Ng có quyền công bố hiến pháp, luật là:
A. chủ tịch nước
B. thng chính phủ
C. ch tịch QH
D. tổng bí thư
77. QH đc quyền ban hành các loại VBQPPL là
A. hiến pháp, nghị định
B. Hiến pháp, luật, nghị quyếtC. luật, lệnh, nghị quyết
D. quyết định, pháp lệnh, luật
78. Chức danh Chủ tịch UBND do
A. UBND cùng cấp bầu ra
B. thng chính phủ bổ nhiệm
lOMoARcPSD| 45650915
C. HĐND cùng cấp bầu ra và đc thủ ớng chính phủ phê chuẩn
D. BCH đảng bộ của tỉnh bầu ra
79. Ở VN, việc sáp nhập tỉnh Hà Tây vào tpHN đc quyết định bởi cơ quan
NN
A. quốc hội
B. BCH trung ương đảng
C. ch tịch nước
D. chính phủ
80. HĐND là:
A. cơ quan quyền lực NN ở địa phương
B. cơ quan chấp hành của QH
C. Do ND địa phương gián ếp bầu ra
D. là cơ quan tư pháp ở địa phương
81. Cơ quan k phải cơ quan ngang bộ trong cơ cấu chính phủ của NN CHXHCNVN hiện nay:
A. Thanh tra chính phủ
B. Văn phòng CP
C. ngân hàng NN
D. Kiểm toán NN
82. Quốc hội nước CHXHCNVN đc bầu bởi:
A. Mọi cdan VN
B. Cdan VN từ đủ 18t trở lên
C. Cdan VN từ đủ 21t trở lên
D. tất cả những ng sống và làm việc tại VN từ 18t trở lên
83. độ tuổi ứng cử đại biểu QH và HDND là
A. đủ 15t trở lên
B. đủ 18t trở lên
C. Đủ 20t trở lên
D. đủ 21t trở lên
84. CP đc ban hành loại VB QPPL là:
A. nghị quyết
B. nghị định
lOMoARcPSD| 45650915
C. Chth
D. Thông tư
85. CP có... bộ chuyên môn
A. 22
B. 20
C. 18
D. 16
86. CP có... cơ quan ngang bộ
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
87. Hệ thống cquan xét xử ở địa phương là:
A. TAND cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
B. TAND tối cao, cấp cao và TA quân sự
C. TAND cấp cao, cấp tỉnh, cấp huyện
D. TAND cấp tỉnh, cấp huyện
88. VN hiện nay có ... tp, tỉnh trực thuộc trung ương:
A. 65
B. 64
C. 63
D. 62
89. Pháp lệnh đc ban hành bởi:
A. Ủy ban thường vụ QH
B. QH
C. CHính phủ
D. Các bộ và cơ quan ngang b
90. PL được áp dụng nhiều lần trong ko gian và tgian là biểu hiện của:
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
lOMoARcPSD| 45650915
C. Tính đảm bảo bằng cưỡng chế nhà nuóc
D. tất cả đều đúng
91. Lựa chọn nào sau đây đc xem là hình thức PL?
A. Văn bản hành chính
B. Tập quán đc NN thừa nhận và đảm bảo thực hiện
C. Nghị quyết của Đảng CSVN
D. Bản án của Tòa án
92. trong các văn bản QPPL sau đây, văn bản nào có gtri pháp lý cao nhất? A. Nghị
định
B. Pháp lệnh
C. Lệnh của chủ tịch nước
D. Bộ luật
93. ông B xây dựng nhà lấn chiếm lối đi khu phố bị chính quyền có thẩm quyền yêu cầu bỏ
phần lấn chiếm. Đây là chế tài:
A. dân sự
B. hành chính
C. hình sự
D. kỷ luật
94. nhận định nào sau đây là đúng?
A. QPXH chính là QPPL
B. QP đạo đức đc NN đảm bảo thực hiện
C. QPPL luôn có đầy đủ 3 thành phần: giả định, quy định và chế tài
D. QPPL là kqua hoạt động có lý chí và ý chí của con người
95. bộ phận nào của QPPL sẽ nêu lên phạm vi tác động của QPPL?
A. Giả định
B. quy định
C. quy định hoặc giả đình
D. chế tài
96. Trong các loại chế tài, chế tài nào là nghiêm khắc nhấT?
A. chế tài kỷ luật
B. chế tài dân sự
lOMoARcPSD| 45650915
C. chế tài hành chính
D. chế tài hình sự
97. chế tài hình sự áp dụng đối vs?
A. chthể làm trái hướng dẫn xử sự đc nêu ở phần quy định QPPL
B. chththực hiện hành vi VPPL
C. ch ththực hiện hành vi phạm tội
D. tất cả đều đúng
98. chức năng của bộ phận giả định của QPPL là?
A. giúp chủ thể xác định đc kqua pháp lý bất lợi phải gánh chịu
B. giúp chủ thể xác định dc cách thức xử sự
C. giúp chủ thể xd đc họ có bị tác động bởi QPPL đó hay k
D. tất cả đều đúng
99. Điểm khác biệt giữa QPPL so vs các quy phạm khác?
A. nh quy phạm phổ biến
B. nh điều chỉnh hvi con người
C. là thước đo đánh giá hvi con ng
D. tất cả đều đung
100. đặc điểm nào sau đây k phải là đặc điểm của QPPL?
A. là quy tắc xử sự có hiệu lực bắt buộc chung
B. tất cả đều do NN sáng tạo ra
C. do cơ quan NN đặt ra hoặc thừa nhận
D. đc NN đảm bảo thực hiện
101. Ng nào đối xử tàn ác, thường xuyên ức hiếp, ngược đại làm ng đó tự sát, thì bị pht
tù...
A. QPPL bắt buộc
B. QPPL cấm
C. QPPL trao quyền
D. QPPL định nghĩa
102. “cá nhân có quyền có họ tên. Họ tên của 1 người dc xác dinh theo họ, tên khai sinh của
ng đó” :
A. QPPL bắt buộc
lOMoARcPSD| 45650915
B. QPPL cấm
C. QPPL trao quyền
D. QPPL định nghĩa
103. “ kết hôn là việc nam nữ xác lập qhe vợ chồng theo quy định về đkien kết hôn, đki kết
hôn” :
A. QPPL bắt buộc
B. QPPL cấm
C. QPPL trao quyền
D. QPPL định nghĩa
104. ... là loại QPPL xác định trình tự, thủ tục thực hiện quyền, nghĩa vụ khi chủ thể tgia vào
QPPL :
A. QPPL hình thức
B. QPPL cấm
C. QPPL nội dung
D. QPPL định nghĩa
105. A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện, lập biên bản và ra
quyết định buộc êu hủy:
A. chế tài kỉ luật
B. chế tài dân sự
C. chế tài hành chính
D. chế tài hình sự
106. QPPL là cách thức xử sự do NN quy định để:
A. áp dụng cho 1 lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó B. áp dụng cho 1 lần
duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
C. áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó D. áp dụng cho
nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó 107. về mặt cấu trúc, mỗi một
QPPL :
A. phải có đủ 3 bộ phn cấu thành
B. phải có ít nhất 2 trong 3 bộ phận cấu thành
C. chỉ cần có 1 trong 3 bộ phận
D. sai hết
lOMoARcPSD| 45650915
108. “ng lái xe phải cho xe chạy cách nhau 1 khoảng an toàn” :
A. quy định cấm đoán
B. quy định bắt buộc
C. quy định cho phép
D. quy định k bắt buộc
109. nhận định nào k chính xác khi nói về bộ phn Chế tài của QPPL?
A. chế tài là bộ phận k thể thiếu trong các QPPL
B. chế tài chứa đựng biện pháp cưỡng chế NN
C. chế tài nêu lên ý chí của NN
D. chế tài có vai trò đảm bảo cho việc thực hiện PL
110. Điều kiện, hoàn cảnh nêu ở phần giả định phải có nh chất?
A. cụ thể, đặc thù
B. phbiến, điển hình
C. bao gồm tất cả mọi đk, hoàn cảnh trong cuộc sống
D. tất cả đều đúng
111. A(5t) k thể tự mình tgia vào các qhe dân sự mua bán tài sản vì:
A. A k có năng lực hvi dân sự
B. A bị hạn chế năng lực hvi dân sự
C. A có năng lực hvi dân sự đầy đủ
D. A k có năng lực pháp luật
112. thành phần của 1 QHPL bao gồm các yếu tố:
A. chthể quan hệ PL và sự biến pháp lý
B. nội dung của QHPL và sự kiện pháp lý
C. ch thể, nội dung, khách thể của QHPL
D. chthể và nội dung của QHPL
113. Anh C cầm dao đâm chết anh B. Khách thể mà anh C xâm hại tới ở đây là: A. con
dao
B. anh B
C. quyền dc bảo vệ nh mạng của CD
D. k có khách thể
lOMoARcPSD| 45650915
114. sự kiện thực tế mà sự xuất hiện, hay mất đi của chúng đc PL gắn với việc hình thành,
thay đổi, chấm dứt QHPL?
A. QPPL
B. Quyền pháp lý
C. Nghĩa vụ pháp lý
D. sự kiện pháp lý
115. Lợi ích vật chất, nh thần có thể thỏa mãn nhu cầu của chủ thể mà vì chúng, chủ th
tgia vào QHPL:
A. sự kiện pháp lý
B. QPPL
C. nội dung của QHPL
D. khách thể của QHPL
116. Năng lực của chủ thể đc tạo hành bởi:
A. Năng lực PL
B. năng lực hvi pháp lý
C. Năng lực nhận thức của cá nhân
D. Năng lực PL và năng luật hvi
117. A lừa gạt B để chiếm đoạt số ền 1 tỷ đồng, QHPL phát sinh giữa A và B là:
A. QHPL hình sự
B. QHPL dân sự
C. QHPL hành chính
D. K có QHPL phát sinh giữa A và B118. nhận định k chính xác là:
A. Ng nước ngoài cx có thể trở thành chủ thể của QHPL dân sự tại VN
B. Cái chết tự nhiên của con ng đc xem là sự biến pháp lý
C. Ng đủ 18t trở lên là ng có đầy đủ năng lực hvi dân sự
D. QHPL là QHXH đc quy phạm PL điều chỉnh
119. khả năng của chủ thể đc hưởng quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định của PL đc
gọi là: A. năng lực hvi pháp lý
B. năng lực chủ thể C.
năng lực PL
D. năng lực pháp lý
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45650915
1. Đặc điểm nào sau đây làm rõ sự khác biệt giữa quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội?
A. là quy tắc xử sự chung cho nhiều người
B. là một tiêu chuẩn để đánh giá hành vi của con người
C. Quy phạm XH, quy phạm PL tương đồng nhau và ko có sự khác biệt
D. Do NN đặt ra và được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế NN
2. QPPL là qtac xử sự mang tính bắt buộc chung, do NN đặt ra hoặc... nhằm điều chỉnh quan
hệ XH và đc NN đảm bảo thực hiện. A. ban hành B. thừa nhận C. sáng tạo ra D. quy định
3. Bộ phận Quy định của QPPL hàm chứa nội dung gì:
A. những điều kiện, hoàn cảnh, địa điểm và chủ thể
B. Cách thức xử sự chủ thể khi tham gia vào các QHPL
C. biện pháp NN dự kiến áp dụng đối vs chủ thể khi ko thực hiện đúng D. tất cả đều đúng
4. Trong QPPL, bộ phận nêu lên biện pháp tác động của nhà nước đối với chủ thể có hành vi vi phạm PL : A. giả định B. chế tài C. quy định D. tất cả đều đúng
5. Bộ phận nêu lên hoàn cảnh, điều kiện có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người gặp phải: A. giả định B. quy địnhC. chế tài D. a hoặc b
6. Nhận định nào sau đây đúng:
A. tất cả QPPL đều có đầy đủ 3 bộ phận
B. chế tài đc chia thành 2 loại: chế tài dân sự, chế tài hình sự
C. QPPL là tiêu chuẩn để đánh giá đạo đức của con người lOMoAR cPSD| 45650915
D. chế tài hình sự áp dụng đối với hành vi nguy hiểm cho xh bị coi là phạmtội
7. Chế tài nào sau đây không áp dụng đối với tổ chức: A. chế tài hình sự B. chế tài dân sự C. chế tài hành chính
D. không đáp án nào đúng
8. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn là:
A. biện pháp chế tài dân sự
B. biện pháp chế tài hình sự
C. biện pháp chế tài hành chính
D. biện pháp chế tài kỷ luật
9. Một nhóm QPPL có đặc điểm chung giống nhau điều chỉnh một nhóm qhxh tương ứng gọi là: A. quy phạm PL B. chế định PL C. ngành luật D. hệ thống PL
10. 1 hệ thống các QPPL có đặc tính chung, điều chỉnh các qhxh cùng loại trong 1 lĩnh vực
nhất định của đời sống xh : A. văn bản PL B. ngành luật C. chế định PL D. hệ thống PL
11. Nhận định nào sau đây chưa chính xác
A. 1 QPPL có thể ko có đủ 3 bộ phận
B. một điều luật có thể chứa đựng nhiều QPPL
C. trong QPPL, giả định luôn nằm ở vị trí trước quy định
D. chế tài là bộ phận ko bắt buộc trong một QPPL
12. tế bào nhỏ nhất cấu thành nên một hệ thống PL là: A. quy phạm PL B. chế định PL lOMoAR cPSD| 45650915 C. ngành luật D. điều luật
13. Văn bản QPPL nào là văn bản luật: A. hiến pháp B. pháp lệnh C. nghị định D. lệnh
14. Văn bản QPPL nào là văn bản dưới luật A. pháp lệnh B. hiến pháp C. bộ luật
D. ko có đáp án nào đúng
15. Điều nào sau đây ko chính xác khi nói về QPPL:
A. QPPL là một dạng của QPXH
B. QPPL là tế bào của hệ thống PL của mỗi quốc gia
C. QPPL là những quy tắc xử sự riêng trong đời sống công đồng 1 dân tộc
D. QPPL phải đc nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
16. QP xã hội xuất hiệ từ khi: A. khi NN xuất hiện
B. khi giai cấp xuất hiện
C. khi tư hữu xuất hiện
D. trong chế độ xã hội công xã nguyên thủy
17. Nhân định nào sau đây không chính xác
A. nghị định là một văn bản dưới luật
B. nghị định do thủ tướng chính phủ ban hành
C. nghị định quy định chi tiết thi hành luật
D. nghị định là văn bản QPPL đc ban hành bởi chính phủ
18. trình tự trình bày các bộ phận giả định, quy định, chế tài của các QPPL là:
A. giả đinh-quy định-chế tài
B. quy định-giả định-chế tài lOMoAR cPSD| 45650915
C. chế tài-quy định-giả định
D. tùy vào từng loại QPPL
19. Bộ phận nào của QPPL có tác dụng bảo vệ PL A. giả định B. quy định
C. quy định-giả định-chế tài D. chế tài
20. A(5 tuổi) ko thể tự mình tgia vào các qhe dân sự mua bán tài sản vì:
A. A ko có năng lực hành vi dân sự
B. A bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
C. A có NLHVDS ko đầy đủ
D. A ko có năng lực pháp luật
21. Các quan điểm phi Mác-xít giải thích nguồn gốc NN ko thuyết phục vì chúng:
A. lý giải có căn cứ khoa học nhưng che dấu bản chất NN
B. che dấu bản chất NN và thiếu tính khoa học
C. thể hiện bản chất thực của NN nhưng chưa có căn cứ khoa học
D. có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của NN
22. Theo quan điểm học thuyết Mác-Lenin, nhận định nào sau đây là đúng về nguồn gốc PL A. PL do chúa trời sinh ra
B. PPL có trong các quy tắc do ng gia trưởng, tộc trưởng đặt ra C. PL do NN tạo ra D. tất cả đều sai
23. Theo quan điểm của học thuyết Mác Lênin, PL có nguồn gốc từ đâu A. thần thánh B. thượng đế
C. là sp của XH có giai cấp và đấu tranh giai cấp D. cả 3 đều sai
24. Theo quan điểm của học thuyết Mác Lenin, PL có nguồn gốc từ đâu A. thần thánh B. thượng đế lOMoAR cPSD| 45650915 C. dân cư trong xh tạo ra D. sai hết
25. Theo quan điểm của học thuyết Mác-Lênin, mqh giữa NN và PL thể hiện ở những điểm nào
A. NN thừa nhân quy phạm XH-phong tục tập quán biến chúng thành PK
B. Hoạt động sáng tạo PL của NN đặt ra những QPPL mới
C. NN đảm bảo thi hành PL bằng sự cưỡng chế D. tất cả đều đúng
26. Bản chất xh của pl thể hiện :
A. pl chỉ thể hiện ý chí của các giai cấp khác trong xh
B. pl bắt buộc phải thể hiện ý chí của các giai cấp khác trong xh
C. lợi ích của giai cấp cầm quyền, lợi ích của các giai cấp khác trog xh D. tất cả đều đúng
27. Tính đảm bảo bằng cưỡng chế NN là
A. thuộc tính chung của các QPXH B. thuộc tính của PL
C. kiểu PL đã tồn tại trong lịch sử
D. biện pháp ko chỉ do NN thực hiện
28. nhận đình nào sau là đúng
A. QPXH điều chỉnh quan hệ xh hiệu quả hơn QPPL B. QPXH do NN ban hành
C. QPXH ko phải chuẩn mực hành vi ứng xử của con người D. sai hết
29. Văn bản PL k bao gồm: A. văn bản luật B. văn bản QPPL C. văn bản dưới luật
D. điều lệ Đảng cộng sản VN
30. hình thức PL cơ bản của VN là: A. tập quán pháp B. tiền lệ pháp lOMoAR cPSD| 45650915 C. văn bản QPPL D. văn bản áp dụng PL
31. Loại QP nào sau đây đc NN đảm bảo thực hiện A. QP đạo đứC
B. QP phong tục, tập quán C. QP tôn giáo D. QPPL 32. PL là:
A. quy tắc xử sự chỉ do NN ban hành
B. quy tắc xử sự do NN đặt ra 1 cách chủ quan
C. quy tắc xử sự phù hợp vs xh và đc NN nâng lên thành luật D. tất cả đều đúng 33. Kiểu PL do:
A. các nhà nghiên cứu tự đặt ra B. nhà nước quy định C. xã hội quy định D. sai hết
34. Mqh giữa PL vs chính trị thể hiện:
A. PL quyết định chính trị
B. Chính trị quyết định PL
C. PL và chính trị độc lập vs nhau D. sai hết
35. Mqh giữa PL vs kinh tế thể hiện:
A. PL luôn phụ thuộc vào kte
B. PL luôn lạc hậu hơn so vs kte
C. PL tồn tại độc lập tương đối so vs kte D. đúng hết
36. Qdiem nào sau đây của CN MácLENIN phản ánh mqh giữa PL và NN
A. PL có trươc,s nhà nước ra đời sau
B. NN có trước, PL ra đời sau lOMoAR cPSD| 45650915
C. PL vs NN ko cùng phát sinh, tồn tai, phát triển và tiêu vong
D. PL vs NN là 2 hiện tượng kiến trúc thượng tầng 37. Tập quán pháp là:
A. một đặc tính của PL B. một loại VBPL
C. một hình thức của PL D. đúng hết
38. đặc điểm nào sau đây ko phải là đặc điểm của VBQPPL:
A. do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành
B. ban hành theo trình tự thủ tục luật định
C. áp dụng nhiều lần trong xh
D. áp dụng các quy tắc xử sự chung vào từng trường hợp cụ thể
39. Hiệu lực của VBQPPL là
A. hiệu lực về khách thể
B. hiệu lực về ko gian và tgian
C. hiệu lực mục đích văn bản D. đúng hết
40. Nhận định nào sau đây ko đúng về Tiền lệ pháp
A. chỉ xuất phát từ phán quyết của tòa án cấp cao nhất
B. hình thức NN thừa nhận quyết định của cơ quan xét xử
C. vụ việc đã đc giải quyết làm cơ sở cho những trường hợp có tình tiết tương tự
D. các nước theo hệ thống luật Anh-Mỹ áp dụng tiền lệ pháp
41. Nhận định nào sau đây ko đúng về tập quán?
A. tập quán là thói quen ko mang tính cưỡng chế
B. tập quán là hvi lặp đi lặp lại nhiều lần trong đời sống cộng đồng
C. tập quán mang tính pháp lý và cưỡng chế
D. tập quán là những QPXH 42. PL là:
A. do tất cả các cơ quan NN ban hành
B. là các quy tắc xử sự bắt buộc riêng đối với 1 nhóm đối tượng cụ thể lOMoAR cPSD| 45650915
C.. ko thể hiện lợi ích và ý chí giai cấp
D. là các quy tắc xử sự nhằm điều chỉnh các qhxh
43. Nội dung của PL đc quyết định trước hết bởi đk sinh hoạt vật chất của giai cấp thống trị là:
A. một đặc điểm của NN
B. một đặc điểm của QPXH C. nguồn gốc của PL D. tính giai cấp của PL
44. PL chứng đựng trong nó những mô hình hành vi là biểu hiện của:
A. tính xd chặt chẽ về cấu trúc
B. tính xd chặt chẽ về mặt hình thức
C. tính đảm bảo bằng cưỡng chế NN
D. tính quy phạm phổ biến
45. PL là phương tiện để con ng xác lập qhe với nhau, nhờ đó xh có sự ổn định, trật tự là:
A. một đặc điểm của NN
B. một đặc điểm của QPXH C. nguồn gốc của PL D. tính xh của PL
46. Nhận định nào sau đây k chính xác? A. tập quán là QPXH B. tập quán pháp là QPPL
C. tập quán pháp là hình thức PL
D. tập quán là hình thức PL 47. Hình thức PL là:
A. phương thức tồn tại của PL
B. tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản QPPL C. a và b đúng D. sai hết
48. hiến pháp VN 2013 “công dân đủ 18t trở lên có quyền biểu quyết khi NN tổ chức trưng cầu ý dân” : A. tập quán pháp lOMoAR cPSD| 45650915 B. tiền lệ pháp C. QPPL D. đúng hết
49. Nhận định nào sau đây k đúng?
A. hiến pháp là VBPL do chủ tịch nước ban hành
B. Hiến pháp là văn kiện chính trị có hiệu lực cao nhất
C. hiến pháp là văn bản tổng hợp quy định của các bộ luật D. hiến pháp là VBQPPL
50. đường lối, chính sách của giai cấp thống trị chỉ đạo nội dung của PL là biểu hiện mqh giữa PL với: A. tôn giáo B. đạo đức C. kinh tế D. chính trị
51. Văn bản nào sau đây là VBQPPL? A. bộ luật lao động
B. điều lệ Đoàn TNCS HCM C. a và b đúng D. sai hết
52. Cơ quan k thuộc cơ cấu tổ chức của chính phủ là: A. bộ chính trị
B. bộ thông tin và truyền thông C. bộ GTVT D. ủy ban dân tộc
53. Theo hiến pháp hiện hành, nhiệm kỳ của chính phủ là: A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm
54. Nhận định chính xác là:
A. Thủ tướng CP do quốc hội bầu trong số đại biểu quốc hội lOMoAR cPSD| 45650915
B. thủ tướng CP ko nhất thiết phải là đại biểu QH
C. CP là cơ quan tư pháp cao nhất của nước CHXHCNVN
D. chính phủ phải chịu trách nhiệm trước chủ tịch nước
55. cơ quan nào sau đây ko phải là cơ quan thuộc Chính phủ: A. đài tiếng nói VN
B. ban quản lý lăng chủ tịch HCM C. thông tấn xã VN D. hội đồng dân tộc
56. Hiện tại, chính phủ VN có bao nhiêu bộ, cơ quan ngang bộ A. 20 cơ quan B. 22 cơ quan C. 21 cơ quan D. 23 cơ quan
57. Nhận định nào sau đây k chính xác
A. TAND là cơ quan của nước CHXHCNVN ,thực hiện quyền hành pháp
B. TAND bảo vệ công lý, quyền con ng, quyền công dân
C. TAND tối cao là cơ quan xét xử cao nhất nước CHXHCNVN
D. nhiệm kỳ của chánh án TAND tối cao theo nhiệm kỳ của quốc hội
58. Cơ quan thường trực của quốc hội là A. Đại biểu QH B. Văn phòng QH C. Ủy ban thường vụ QH D. Kỳ họp QH
59. Nhận định nào k đúng về Ủy ban thường vụ QH
A. UBTVQH là cơ quan thường trực của QH
B. UBTVQH có quyền bỏ phiếu tín nhiệm đối vs ng giữ chức vụ do QH bầu
C. UBTVQH có quyền giải thích Hiến pháp, luật, Pháp lệnh
D. UBTVQH có quyền tổ chức việc triệu tập kỳ hợp QH
60. Chủ tịch HDND tỉnh là do
A. chủ tịch UBND cùng cấp bổ nhiệm lOMoAR cPSD| 45650915 B. QH bổ nhiệm
C. Chủ tịch QH bổ nhiệm
D. HDND của tỉnh đó bầu
61. Nguyên tắc nào sau đây k phải nguyên tắc tổ chức của HH CHXHCNVN
A. quyền lực NN là thống nhất có sự phân công, phối hợp giữa các CQNN
B. bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản VN
C. bảo đảm sự tgia của ND vào hoạt động quản lý nhà nước
D. phân quyền trong tổ chức quyền lực NN
62.Hoạt động nào k thể hiện việc tgia của nhân dân vào quản lý NN?
A. ND nộp thuế tạo nguồn thu cho ngân sách NN
B. bầu những đại diện của mình tgia vào các cơ quan NN
C. thảo luận, đóng góp ý kiến vào hoạt động xây dựng HP,Luật
D. giám sát hoạt động của cán bộ, công chức NN
63. Nd vào k phải biểu hiện của nguyên tắc pháp chế XHCN là:
A. tiến hành theo đúng quy định PL
B. nghiêm chỉnh tôn trọng PL trong khi thi hành công vụ
C. mọi hvi xâm phạm đều bị xử lý theo PL D. ND tgia vào Quản lý NN
64. Chủ tịch nước chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước: A. Quốc hội B. Nhân dân C. Chính phủ D. Đảng cộng sản VN
65. Theo hiến pháp hiện hành, cơ quan xét xử của CHXHCNVN thực hiện quyền tư pháp là: A. công an ND B. tòa án ND C. viện kiểm sát ND D. quốc hội
66. “...” là hệ thống cơ quan từ TW đến các địa phương đc tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc thống nhất: A. cơ quan NN lOMoAR cPSD| 45650915 B. hệ thống NN C. hệ thống chính trị D. bộ máy NN
67. Từ khi xh loài người bị phân hóa thành các giai cấp, có mấy kiểu NN: A. 3 kiểu NN B. 4 kiểu NN C. 5 kiểu NN D. 6 kiểu NN
68. Nd ko phải là đặc điểm của cơ quan NN
A. là bộ phận hợp thành BMNN
B. việc thành lập, hoạt động hay giải thể phải tuân theo quy định PL
C. hoạt động mag tính quyền lực NN
D. đc quyền thực hiện những gì PL ko cấm
69. Cơ quan có quyền thực hiện quyền lập hiến, lập pháp, qdinh các vấn đề qtrong của đất nước: A. Đảng cộng sản VN B. Chính phủ C. quốc hội D. Chủ tịch nước
70. theo hiến pháp hiện hành, quốc hội k có quyền thực hiện hoạt động:
A. làm Hiến pháp, luật và sửa đổi luật
B. Qdinh mục tiêu, chỉ tiêu,cách ptrien KT-XH đất nước
C. bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm chủ tịch nước
D. qdinh tặng thưởng huân chương,, huy chương, các giải thưởng NN
71. Theo hiến pháp hiện hành, nhiệm kỳ của mỗi khóa QUốc hội là: A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm
72. nhận định nào sau đây k chính xác
A. Ủy ban thường vụ QH là cơ quan thường trực của QH lOMoAR cPSD| 45650915
B. Thành viên UB Thường vụ QH k thể đồng thời là thành viên CP
C. UB Thường vụ QH gồm chủ tịch QH, các phó chủ tịch QH và các ủy viên
D. UB thường vụ QH có quyền công bố hiến pháp, luật,pháp lệnh
73. Ng đứng đầu NN,thay mặt cho nước CHXHCNVN về đối nội đối ngoại là: A. chủ tịch nước
B. thủ tướng chính phủ C. chủ tịch quốc hội D. tổng bí thư 74. Nhận định nào sai
A. chủ tịch nước do QH bầu trong số đại biểu QH
B. chủ tịch nước k thể là đại biểu QH
C. chủ tịch nước là ng đứng đầu NN,thay mặt nước CHXHCNVN đối nội, đối ngoại
D. nhiệm kỳ chủ tịch nước theo nhiệm kỳ quốc hội
75. Cơ quan nào sau đây là cơ quan NN trong bộ máy NN VN
A. Đảng CSVN, Hội đồng dân tộc
B. bộ chính trị, bộ GTVT
C. Hội đồng dân tộc, văn phòng CP
D. Mặt trận tổ quốc VN, Liên đoàn luật sự VN
76. Ng có quyền công bố hiến pháp, luật là: A. chủ tịch nước
B. thủ tướng chính phủ C. chủ tịch QH D. tổng bí thư
77. QH đc quyền ban hành các loại VBQPPL là
A. hiến pháp, nghị định
B. Hiến pháp, luật, nghị quyếtC. luật, lệnh, nghị quyết
D. quyết định, pháp lệnh, luật
78. Chức danh Chủ tịch UBND do A. UBND cùng cấp bầu ra
B. thủ tướng chính phủ bổ nhiệm lOMoAR cPSD| 45650915
C. HĐND cùng cấp bầu ra và đc thủ tướng chính phủ phê chuẩn
D. BCH đảng bộ của tỉnh bầu ra
79. Ở VN, việc sáp nhập tỉnh Hà Tây vào tpHN đc quyết định bởi cơ quan NN A. quốc hội B. BCH trung ương đảng C. chủ tịch nước D. chính phủ 80. HĐND là:
A. cơ quan quyền lực NN ở địa phương
B. cơ quan chấp hành của QH
C. Do ND địa phương gián tiếp bầu ra
D. là cơ quan tư pháp ở địa phương
81. Cơ quan k phải cơ quan ngang bộ trong cơ cấu chính phủ của NN CHXHCNVN hiện nay: A. Thanh tra chính phủ B. Văn phòng CP C. ngân hàng NN D. Kiểm toán NN
82. Quốc hội nước CHXHCNVN đc bầu bởi: A. Mọi cdan VN
B. Cdan VN từ đủ 18t trở lên
C. Cdan VN từ đủ 21t trở lên
D. tất cả những ng sống và làm việc tại VN từ 18t trở lên
83. độ tuổi ứng cử đại biểu QH và HDND là A. đủ 15t trở lên B. đủ 18t trở lên C. Đủ 20t trở lên D. đủ 21t trở lên
84. CP đc ban hành loại VB QPPL là: A. nghị quyết B. nghị định lOMoAR cPSD| 45650915 C. Chỉ thị D. Thông tư
85. CP có... bộ chuyên môn A. 22 B. 20 C. 18 D. 16
86. CP có... cơ quan ngang bộ A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
87. Hệ thống cquan xét xử ở địa phương là:
A. TAND cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
B. TAND tối cao, cấp cao và TA quân sự
C. TAND cấp cao, cấp tỉnh, cấp huyện
D. TAND cấp tỉnh, cấp huyện
88. VN hiện nay có ... tp, tỉnh trực thuộc trung ương: A. 65 B. 64 C. 63 D. 62
89. Pháp lệnh đc ban hành bởi: A. Ủy ban thường vụ QH B. QH C. CHính phủ
D. Các bộ và cơ quan ngang bộ
90. PL được áp dụng nhiều lần trong ko gian và tgian là biểu hiện của:
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức lOMoAR cPSD| 45650915
C. Tính đảm bảo bằng cưỡng chế nhà nuóc D. tất cả đều đúng
91. Lựa chọn nào sau đây đc xem là hình thức PL? A. Văn bản hành chính
B. Tập quán đc NN thừa nhận và đảm bảo thực hiện
C. Nghị quyết của Đảng CSVN D. Bản án của Tòa án
92. trong các văn bản QPPL sau đây, văn bản nào có gtri pháp lý cao nhất? A. Nghị định B. Pháp lệnh
C. Lệnh của chủ tịch nước D. Bộ luật
93. ông B xây dựng nhà lấn chiếm lối đi khu phố bị chính quyền có thẩm quyền yêu cầu bỏ
phần lấn chiếm. Đây là chế tài: A. dân sự B. hành chính C. hình sự D. kỷ luật
94. nhận định nào sau đây là đúng? A. QPXH chính là QPPL
B. QP đạo đức đc NN đảm bảo thực hiện
C. QPPL luôn có đầy đủ 3 thành phần: giả định, quy định và chế tài
D. QPPL là kqua hoạt động có lý chí và ý chí của con người
95. bộ phận nào của QPPL sẽ nêu lên phạm vi tác động của QPPL? A. Giả định B. quy định
C. quy định hoặc giả đình D. chế tài
96. Trong các loại chế tài, chế tài nào là nghiêm khắc nhấT? A. chế tài kỷ luật B. chế tài dân sự lOMoAR cPSD| 45650915 C. chế tài hành chính D. chế tài hình sự
97. chế tài hình sự áp dụng đối vs?
A. chủ thể làm trái hướng dẫn xử sự đc nêu ở phần quy định QPPL
B. chủ thể thực hiện hành vi VPPL
C. chủ thể thực hiện hành vi phạm tội D. tất cả đều đúng
98. chức năng của bộ phận giả định của QPPL là?
A. giúp chủ thể xác định đc kqua pháp lý bất lợi phải gánh chịu
B. giúp chủ thể xác định dc cách thức xử sự
C. giúp chủ thể xd đc họ có bị tác động bởi QPPL đó hay k D. tất cả đều đúng
99. Điểm khác biệt giữa QPPL so vs các quy phạm khác?
A. tính quy phạm phổ biến
B. tính điều chỉnh hvi con người
C. là thước đo đánh giá hvi con ng D. tất cả đều đung
100. đặc điểm nào sau đây k phải là đặc điểm của QPPL?
A. là quy tắc xử sự có hiệu lực bắt buộc chung
B. tất cả đều do NN sáng tạo ra
C. do cơ quan NN đặt ra hoặc thừa nhận
D. đc NN đảm bảo thực hiện
101. Ng nào đối xử tàn ác, thường xuyên ức hiếp, ngược đại làm ng đó tự sát, thì bị phạt tù... A. QPPL bắt buộc B. QPPL cấm C. QPPL trao quyền D. QPPL định nghĩa
102. “cá nhân có quyền có họ tên. Họ tên của 1 người dc xác dinh theo họ, tên khai sinh của ng đó” : A. QPPL bắt buộc lOMoAR cPSD| 45650915 B. QPPL cấm C. QPPL trao quyền D. QPPL định nghĩa
103. “ kết hôn là việc nam nữ xác lập qhe vợ chồng theo quy định về đkien kết hôn, đki kết hôn” : A. QPPL bắt buộc B. QPPL cấm C. QPPL trao quyền D. QPPL định nghĩa
104. ... là loại QPPL xác định trình tự, thủ tục thực hiện quyền, nghĩa vụ khi chủ thể tgia vào QPPL : A. QPPL hình thức B. QPPL cấm C. QPPL nội dung D. QPPL định nghĩa
105. A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện, lập biên bản và ra
quyết định buộc tiêu hủy: A. chế tài kỉ luật B. chế tài dân sự C. chế tài hành chính D. chế tài hình sự
106. QPPL là cách thức xử sự do NN quy định để:
A. áp dụng cho 1 lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó B. áp dụng cho 1 lần
duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
C. áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó D. áp dụng cho
nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó 107. về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL :
A. phải có đủ 3 bộ phận cấu thành
B. phải có ít nhất 2 trong 3 bộ phận cấu thành
C. chỉ cần có 1 trong 3 bộ phận D. sai hết lOMoAR cPSD| 45650915
108. “ng lái xe phải cho xe chạy cách nhau 1 khoảng an toàn” : A. quy định cấm đoán B. quy định bắt buộc C. quy định cho phép D. quy định k bắt buộc
109. nhận định nào k chính xác khi nói về bộ phận Chế tài của QPPL?
A. chế tài là bộ phận k thể thiếu trong các QPPL
B. chế tài chứa đựng biện pháp cưỡng chế NN
C. chế tài nêu lên ý chí của NN
D. chế tài có vai trò đảm bảo cho việc thực hiện PL
110. Điều kiện, hoàn cảnh nêu ở phần giả định phải có tính chất? A. cụ thể, đặc thù
B. phổ biến, điển hình
C. bao gồm tất cả mọi đk, hoàn cảnh trong cuộc sống D. tất cả đều đúng
111. A(5t) k thể tự mình tgia vào các qhe dân sự mua bán tài sản vì:
A. A k có năng lực hvi dân sự
B. A bị hạn chế năng lực hvi dân sự
C. A có năng lực hvi dân sự đầy đủ
D. A k có năng lực pháp luật
112. thành phần của 1 QHPL bao gồm các yếu tố:
A. chủ thể quan hệ PL và sự biến pháp lý
B. nội dung của QHPL và sự kiện pháp lý
C. chủ thể, nội dung, khách thể của QHPL
D. chủ thể và nội dung của QHPL
113. Anh C cầm dao đâm chết anh B. Khách thể mà anh C xâm hại tới ở đây là: A. con dao B. anh B
C. quyền dc bảo vệ tính mạng của CD D. k có khách thể lOMoAR cPSD| 45650915
114. sự kiện thực tế mà sự xuất hiện, hay mất đi của chúng đc PL gắn với việc hình thành,
thay đổi, chấm dứt QHPL? A. QPPL B. Quyền pháp lý C. Nghĩa vụ pháp lý D. sự kiện pháp lý
115. Lợi ích vật chất, tinh thần có thể thỏa mãn nhu cầu của chủ thể mà vì chúng, chủ thể tgia vào QHPL: A. sự kiện pháp lý B. QPPL C. nội dung của QHPL D. khách thể của QHPL
116. Năng lực của chủ thể đc tạo hành bởi: A. Năng lực PL B. năng lực hvi pháp lý
C. Năng lực nhận thức của cá nhân
D. Năng lực PL và năng luật hvi
117. A lừa gạt B để chiếm đoạt số tiền 1 tỷ đồng, QHPL phát sinh giữa A và B là: A. QHPL hình sự B. QHPL dân sự C. QHPL hành chính
D. K có QHPL phát sinh giữa A và B118. nhận định k chính xác là:
A. Ng nước ngoài cx có thể trở thành chủ thể của QHPL dân sự tại VN
B. Cái chết tự nhiên của con ng đc xem là sự biến pháp lý
C. Ng đủ 18t trở lên là ng có đầy đủ năng lực hvi dân sự
D. QHPL là QHXH đc quy phạm PL điều chỉnh
119. khả năng của chủ thể đc hưởng quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định của PL đc
gọi là: A. năng lực hvi pháp lý B. năng lực chủ thể C. năng lực PL D. năng lực pháp lý