Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 15

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 15 tổng hợp các dạng bài tập môn Toán trong chương trình học của mỗi tuần. Các bài tập sau đây giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán.

Đề bài bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tun 15
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trlời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Thứ Tư tuần này là ngày 25 tháng 12. Vậy thứ Tư tuần sau là ngày nào?
A. 18 tháng 12
B. 31 tháng 12
C. 1 tháng 1
D. 2 tháng 1
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 14 giờ
B. 2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 3 phút
D. 6 giờ 15 phút
Câu 3. Ngày 15 tháng 6 là thứ Hai. Ngày 22 tháng 6 là thứ:
A. Thứ Ba
B. Thứ
C. Thứ Bảy
D. Thứ Hai
Câu 4. Bố đing tác từ ngày 4 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5. Hỏi bố đing tác
trong bao nhiêu ngày?
A. 8 ny
B. 7 ny
C. 6 ngày
D. 9 ngày
Câu 5. Tháng nào trong năm có ít hơn 30 hoặc 31 ngày ?
A. Tháng 5
B. Tháng 2
C. Tháng 7
D. Tháng 8
Câu 6. Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ bảy tuần trước là ngày:
A. 1 tháng 1
B. 31 tháng 12
C. 17 tháng 12
D. 14 tháng 12
Câu 7. Xem lịch và cho biết tháng 10 có mấy ngày thứ Sáu?
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
THÁNG 10
1
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
18
19
20
21
22
23
25
26
27
28
29
30
A. 4 ny
B. 5 ny
C. 6 ngày
D. 3 ngày
II. TỰ LUN
i 1. Đặt tính rồi tính:
65 - 28
76 - 7
55 - 19
80 - 79
26 - 18
i 2. Quan sát biểu đồ và điền số lượng thích hợp vào ô trống dưới mỗi vật sau đó
trả lời các câu hỏi bên bằng cách điền chữ hoặc số cho phù hợp:
- Tổng số xe tải và ô tô là:….cái
- Phương tiện có số lượng nhiều nhất là :………………………..
- Số lượng tên lửa ………..ô
- Tàu ngầm ít hơn máy bay ….cái
- Tổng số phương tin có trong biểu đồ là ………………..cái
i 3. Có thể, chắc chắn hay không thể?
- Thẻ được chọn …………..là số tròn chục.
- Thẻ được chọn …….là số tròn chục.
- Thẻ được chọn ……….. số 50.
- Thẻ được chọn …….là số có hàng
đơn vị1.
Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 15
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
B
D
A
B
C
B
II. TỰ LUN
i 1. Học sinh tự đặt tính rồi tính:
65 - 28 = 37
76 - 7 = 71
55 - 19 = 36
80 - 79 = 1
26 - 18 = 8
i 2. Quan sát biểu đồ và điền số lượng thích hợp vào ô trống dưới mỗi vật sau đó
trả lời các câu hỏi bên bằng cách điền chữ hoặc số cho phù hợp:
- Tổng số xe tải và ô tô là: 4 cái
- Phương tiện có số lượng nhiều nhất là máy bay
- Số lượng tên lửa bằng ô tô
- Tàu ngầm ít hơn máy bay 4 cái
- Tổng số phương tin có trong biểu đồ là 38 cái
i 3. Có thể, chắc chắn hay không thể?
- Thẻ được chọn thể số tròn chục.
- Thẻ được chọn chắc chắn là số 50.
- Thẻ được chọn không thể là số có hàng
đơ
| 1/5

Preview text:

Đề bài bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 15 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Thứ Tư tuần này là ngày 25 tháng 12. Vậy thứ Tư tuần sau là ngày nào? A. 18 tháng 12 B. 31 tháng 12 C. 1 tháng 1 D. 2 tháng 1
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 14 giờ B. 2 giờ 30 phút C. 6 giờ 3 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 3. Ngày 15 tháng 6 là thứ Hai. Ngày 22 tháng 6 là thứ: A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Bảy D. Thứ Hai
Câu 4. Bố đi công tác từ ngày 4 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5. Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày? A. 8 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày D. 9 ngày
Câu 5. Tháng nào trong năm có ít hơn 30 hoặc 31 ngày ? A. Tháng 5 B. Tháng 2 C. Tháng 7 D. Tháng 8
Câu 6. Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ bảy tuần trước là ngày: A. 1 tháng 1 B. 31 tháng 12 C. 17 tháng 12 D. 14 tháng 12
Câu 7. Xem lịch và cho biết tháng 10 có mấy ngày thứ Sáu? Thứ Hai Thứ Ba
Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật 1 3 3 4 5 6 7 8 9 10 THÁNG 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 3 ngày II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 65 - 28 76 - 7 55 - 19 80 - 79 26 - 18
Bài 2. Quan sát biểu đồ và điền số lượng thích hợp vào ô trống dưới mỗi vật sau đó
trả lời các câu hỏi bên bằng cách điền chữ hoặc số cho phù hợp:
- Tổng số xe tải và ô tô là:….cái
- Phương tiện có số lượng nhiều nhất là :……………………….
- Số lượng tên lửa ………. ô tô
- Tàu ngầm ít hơn máy bay ….cái
- Tổng số phương tiện có trong biểu đồ là ………………. cái
Bài 3. Có thể, chắc chắn hay không thể?
- Thẻ được chọn …………. là số tròn chục.
- Thẻ được chọn …….là số tròn chục.
- Thẻ được chọn ………. là số 50.
- Thẻ được chọn …….là số có hàng đơn vị là 1.
Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 15 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B D A B C B II. TỰ LUẬN
Bài 1. Học sinh tự đặt tính rồi tính: 65 - 28 = 37 76 - 7 = 71 55 - 19 = 36 80 - 79 = 1 26 - 18 = 8
Bài 2. Quan sát biểu đồ và điền số lượng thích hợp vào ô trống dưới mỗi vật sau đó
trả lời các câu hỏi bên bằng cách điền chữ hoặc số cho phù hợp:
- Tổng số xe tải và ô tô là: 4 cái
- Phương tiện có số lượng nhiều nhất là máy bay
- Số lượng tên lửa bằng ô tô
- Tàu ngầm ít hơn máy bay 4 cái
- Tổng số phương tiện có trong biểu đồ là 38 cái
Bài 3. Có thể, chắc chắn hay không thể?
- Thẻ được chọn có thể là số tròn chục.
- Thẻ được chọn chắc chắn là số 50.
- Thẻ được chọn không thể là số có hàng đơ