Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán| Chân trời sáng tạo - Tuần 16 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 16 (nâng cao) do biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 16 chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán Chân tri sáng to
Tun 16 (nâng cao)
I. Phn trc nghim
Câu 1: Kết qu ca phép tính 24 + 76 90 + 15 là:
A. 35
B. 25
C. 15
D. 5
Câu 2. Xem đồng hồ và cho biết: Buổi trưa, bố đi làm về lúc ……….
A. 11 giờ 15 phút
C. 3 giờ 11 phút
B. 3 giờ 15 phút
D. 11 giờ 3 phút
Câu 3: Khong thời gian nào dưới đây là dài nhất?
A. 11 gi
B. 7 ngày
C. 2 tháng
D. 3 tun
Câu 4: Mt tàu hỏa đi từ Ni ti Huế. Tàu ha bắt đầu xut phát t 7 gi ti hôm
trước và đến nơi lúc 7 sáng hôm sau. Hi tàu hỏa đã đi trong vòng bao nhiêu giờ?
A. 12 gi
B. 11 gi
C. 10 gi
D. 9 gi
Câu 5: Mt ca hàng buổi sáng bán được 27 hp bánh. Bui chiều bán được 35 hp
bánh. C ngày hôm đó, cửa hàng bán được:
A. 56 hp bánh
B. 52 hp bánh
C. 62 hp bánh
D. 65 hp bánh
II. Phn t lun
Bài 1: Tính:
a) 12 + 17 8 + 36 = ………………………………………………………………..
b) 35 + 25 18 + 58 = ………………………………………………………………..
c) 100 38 22 + 18 = ………………………………………………………………..
d) 90 + 10 47 26 = ………………………………………………………………..
Bài 2: giáo 100 quyn v. giáo tng bn Lan 27 quyn v. S quyn v
giáo tng bn Hng nhiều hơn bạn Lan là 8 quyn. Hi:
a) Cô giáo tng bn Hng bao nhiêu quyn v?
b) Hai bn Hồng và Lan được tng tng cng bao nhiêu quyn v?
c) Cô giáo còn li bao nhiêu quyn v?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Bài 3: K thêm một đoạn thng vào hình v ới đây để đưc 12 hình tam giác.
Bài 4: B đưc ngh phép 1 chc ngày. B đã nghỉ hết 1 tun. Hi b còn được ngh
bao nhiêu ngày na?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tìm hiu ca hai s, biết rng s b tr là s ln nht có hai ch s khác nhau,
s trs ln nht có mt ch s.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
A
C
II. Phn t lun
Bài 1:
a) 12 + 17 8 + 36 = 29 8 + 36 = 21 + 36 = 57
b) 35 + 25 18 + 58 = 60 18 + 58 = 42 + 58 = 100
c) 100 38 22 + 18 = 62 22 + 18 = 40 + 18 = 58
d) 90 + 10 47 26 = 100 47 36 = 53 36 = 17
Bài 2:
a) Cô giáo tng bn Hng s quyn v là:
27 + 8 = 35 (quyn v)
b) Hai bn Hồng và Lan được tng s quyn v:
27 + 35 = 62 (quyn v)
c) Cô giáo còn li s quyn v là:
100 62 = 38 (quyn v)
Đáp số: a) 35 quyn v
b) 62 quyn v
c) 38 quyn v
Bài 3:
Bài 4:
Bài gii:
Đổi 1 chc ngày = 10 ngày
Đổi 1 tun = 7 ngày
B còn li s ngày ngh là:
10 7 = 3 (ngày)
Đáp số: 3 ngày
Bài 5:
Bài gii:
S ln nht có hai ch s khác nhau là: 98
S ln nht có mt ch s là: 9
Hiu ca hai s là:
98 9 = 89
Đáp số: hiu là 89
| 1/5

Preview text:


Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo Tuần 16 (nâng cao)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 24 + 76 – 90 + 15 là: A. 35 B. 25 C. 15 D. 5
Câu 2. Xem đồng hồ và cho biết: Buổi trưa, bố đi làm về lúc ………. A. 11 giờ 15 phút B. 3 giờ 15 phút C. 3 giờ 11 phút D. 11 giờ 3 phút
Câu 3: Khoảng thời gian nào dưới đây là dài nhất? A. 11 giờ B. 7 ngày C. 2 tháng D. 3 tuần
Câu 4: Một tàu hỏa đi từ Hà Nội tới Huế. Tàu hỏa bắt đầu xuất phát từ 7 giờ tối hôm
trước và đến nơi lúc 7 sáng hôm sau. Hỏi tàu hỏa đã đi trong vòng bao nhiêu giờ? A. 12 giờ B. 11 giờ C. 10 giờ D. 9 giờ
Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 27 hộp bánh. Buổi chiều bán được 35 hộp
bánh. Cả ngày hôm đó, cửa hàng bán được: A. 56 hộp bánh B. 52 hộp bánh C. 62 hộp bánh D. 65 hộp bánh II. Phần tự luận Bài 1: Tính:
a) 12 + 17 – 8 + 36 = ………………………………………………………………..
b) 35 + 25 – 18 + 58 = ………………………………………………………………..
c) 100 – 38 – 22 + 18 = ………………………………………………………………..
d) 90 + 10 – 47 – 26 = ………………………………………………………………..
Bài 2: Cô giáo có 100 quyển vở. Cô giáo tặng bạn Lan 27 quyển vở. Số quyển vở cô
giáo tặng bạn Hồng nhiều hơn bạn Lan là 8 quyển. Hỏi:
a) Cô giáo tặng bạn Hồng bao nhiêu quyển vở?
b) Hai bạn Hồng và Lan được tặng tổng cộng bao nhiêu quyển vở?
c) Cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để được 12 hình tam giác.
Bài 4: Bố được nghỉ phép 1 chục ngày. Bố đã nghỉ hết 1 tuần. Hỏi bố còn được nghỉ bao nhiêu ngày nữa? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tìm hiệu của hai số, biết rằng số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau,
số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………... Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A C A C II. Phần tự luận Bài 1:
a) 12 + 17 – 8 + 36 = 29 – 8 + 36 = 21 + 36 = 57
b) 35 + 25 – 18 + 58 = 60 – 18 + 58 = 42 + 58 = 100
c) 100 – 38 – 22 + 18 = 62 – 22 + 18 = 40 + 18 = 58
d) 90 + 10 – 47 – 26 = 100 – 47 – 36 = 53 – 36 = 17 Bài 2:
a) Cô giáo tặng bạn Hồng số quyển vở là: 27 + 8 = 35 (quyển vở)
b) Hai bạn Hồng và Lan được tặng số quyển vở là: 27 + 35 = 62 (quyển vở)
c) Cô giáo còn lại số quyển vở là:
100 – 62 = 38 (quyển vở)
Đáp số: a) 35 quyển vở b) 62 quyển vở c) 38 quyển vở Bài 3: Bài 4: Bài giải:
Đổi 1 chục ngày = 10 ngày Đổi 1 tuần = 7 ngày
Bố còn lại số ngày nghỉ là: 10 – 7 = 3 (ngày) Đáp số: 3 ngày Bài 5: Bài giải:
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Hiệu của hai số là: 98 – 9 = 89 Đáp số: hiệu là 89