Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 5

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo Tuần 5 có đáp án giúp các em học sinh lớp 2 củng cố kiến thức trọng tâm tuần 5 trong chương trình học Sách giáo khoa Toán lớp 2 Chân trời hiệu quả.

PHIU BÀI TP CUI TUN LP 2
CHÂN TRI SÁNG TO - TUN 5
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cng 7 + 5 có kết qu là :
A. 11
B. 12
7
5
C. 13
D. 14
3
2
Câu 2. Kết qu ca phép tính 9 + 4 là :
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3. Kết qu ca phép tính 8 + 6 là :
A. 11
B. 15
C. 13
D. 14
Câu 4. Đin vào ch chấm trong phép tính 7 cm + 4 cm = ….cho phù hợp.
A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11
Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 ht d. M cho Sóc Nâu thêm 7 ht d na. Vy Sóc Nâu có
tt c bao nhiêu ht d ?
A. 25 ht d B. 24 ht d C. 15 ht d D. 12 ht d
Câu 6. Mai cm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bông na. Vy trong l có tt
c s bông hoa là :
A. 10 bông B. 11 bông C. 14 bông D. 12 bông
II. PHN T LUN
Bài 1. S?
9
9
9
9
9
9
9
9
2
3
4
5
6
7
8
9
11
Bài 2. Tính:
8+2=…..
8+3=….
8+8=….
8+7=….
8+4=…..
8+5=….
8+9=….
8+6=….
7+2=…..
7+3=….
7+8=….
7+7=….
7+4=…..
7+5=….
7+9=….
7+6=….
Bài 3. Hãy tách s tính theo mu:
Bài 4 : S?
Bài 5. Điền số thích hợp vào mỗi ô vuông:
Đáp án
I. TRC NGHIM
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: B
II. PHN T LUN
Bài 1. S?
+
9
9
9
9
9
9
9
9
2
3
4
5
6
7
8
9
=
11
12
13
14
15
16
17
18
Bài 2. Tính:
8+2= 10
8+3= 11
8+8=16
8+7= 15
8+4= 12
8+5= 12
8+9= 17
8+6= 14
7+2= 9
7+3= 10
7+8= 15
7+7= 14
7+4= 11
7+5= 12
7+9= 16
7+6= 13
Bài 3. Hãy tách s và tính theo mu:
8 + 7 = 15; 7 gm (1 & 6; 2 & 5; 3 & 4)
9 + 4 = 13; 4 gm (1 & 3; 2 & 2)
7 + 5 = 12; 5 gm (1 & 4; 2 & 3)
9 + 7 = 16; 7 gm (1 & 6; 2 & 5; 3 & 4)
8 + 5 = 13; 5 gm (1 & 4; 2 & 3)
Bài 4 : S?
Bài 5. Điền s thích hp vào mi ô vuông:
| 1/5

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TUẦN 5 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là : 7 5 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 3 2
Câu 2. Kết quả của phép tính 9 + 4 là : A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3. Kết quả của phép tính 8 + 6 là : A. 11 B. 15 C. 13 D. 14
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7 cm + 4 cm = ….cho phù hợp. A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11
Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có
tất cả bao nhiêu hạt dẻ ? A. 25 hạt dẻ B. 24 hạt dẻ C. 15 hạt dẻ D. 12 hạt dẻ
Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bông nữa. Vậy trong lọ có tất cả số bông hoa là : A. 10 bông B. 11 bông C. 14 bông D. 12 bông II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? 9 9 9 9 9 9 9 9 + 2 3 4 5 6 7 8 9 = 11 Bài 2. Tính: 8+2=….. 8+3=…. 8+8=…. 8+7=…. 8+4=….. 8+5=…. 8+9=…. 8+6=…. 7+2=….. 7+3=…. 7+8=…. 7+7=…. 7+4=….. 7+5=…. 7+9=…. 7+6=….
Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu: Bài 4 : Số?
Bài 5. Điền số thích hợp vào mỗi ô vuông: Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? 9 9 9 9 9 9 9 9 + 2 3 4 5 6 7 8 9 = 11 12 13 14 15 16 17 18 Bài 2. Tính: 8+2= 10 8+3= 11 8+8=16 8+7= 15 8+4= 12 8+5= 12 8+9= 17 8+6= 14 7+2= 9 7+3= 10 7+8= 15 7+7= 14 7+4= 11 7+5= 12 7+9= 16 7+6= 13
Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu:
8 + 7 = 15; 7 gồm (1 & 6; 2 & 5; 3 & 4)
9 + 4 = 13; 4 gồm (1 & 3; 2 & 2)
7 + 5 = 12; 5 gồm (1 & 4; 2 & 3)
9 + 7 = 16; 7 gồm (1 & 6; 2 & 5; 3 & 4)
8 + 5 = 13; 5 gồm (1 & 4; 2 & 3) Bài 4 : Số?
Bài 5. Điền số thích hợp vào mỗi ô vuông: