Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 7

Nằm trong bộ tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 2 Chân trời năm 2023 - 2024, Phiếu bài tập cuối tuần 7 môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập kiến thức Toán hiệu quả.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo - Tuần 7

Nằm trong bộ tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 2 Chân trời năm 2023 - 2024, Phiếu bài tập cuối tuần 7 môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập kiến thức Toán hiệu quả.

61 31 lượt tải Tải xuống



Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
 !" Kết quả của phép tính 11 - 5 là:
A.5 B.6 C.7 D.8
 ! 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.11-5 B.10-6 C.11-7 D.11-8
 !# Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 ….13 - 7
A. > B. < C. = D. không so sánh được
 !$ Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = ….cho phù hợp.
A. 6 B. 6 cm C. 7 cm D. 7
 !% Lúc đầu, trên xe khách có 11 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe còn lại số
người là:
A. 5 người B. 4 người C. 3 người D. 2 người
 !&'()*++,-./0)12+34-536-5'
Các điểm thẳng hàng trong hình vẽ trên là:
…………………………………..
……………………………………
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Điểm A, I, D thẳng hàng.
b. Điểm A, B, D thẳng hàng.
c. Điểm C, I, B thẳng hàng .
d. Điểm A, B, C thẳng hàng .
7
6)" Số?
11 - 9 = …. 11 - 6 = … 11- 4 = …. 12 - 6 = … 12 - 3 = …
11 - 7 = … 11 - 5 = … 11 - 2 = … 12 - 9 = … 12 - 4 = …
11 - 3 = … 11 - 8 = … 12 - 7 = … 12 - 8 = … 12 - 5 = …
6)'Điền dấu > < =
11 - 6 …. 11- 5 11 - 8 … 11 - 5
11 - 4 … 11 - 9 11 -7 … 11 - 8
11 - 8 … 11 - 9 11 - 6 … 11 - 7
6)#' Số ?
11 - … = 10 … - 3 = 10 12 - … = 10
12 - … = 10 … - 1 = 10 14 - … = 10
17 - …= 10 … - 6 = 10 …. - 5 = 10
6)$ Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)
Bài 5 : Hộp khẩu trang của ông mua có 5chục cái. Ông cho cháu 40 cái . Hỏi ông còn lại bao nhiêu
cái khẩu trang ?
Trả lời : Ông còn lại…..cái khẩu trang.
89:9-

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B A C B C
Câu 6.
Các điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là
Điểm A, I, D
Điểm C, I, B
Câu 7.
a. Điểm A, I, D thẳng hàng.]
b. Điểm A, B, D thẳng hàng.]
c. Điểm C, I, B thẳng hàng.]
d. Điểm A, B, C thẳng hàng.]
7
6)";<
11 - 9 =] 11 - 6 =]% 11 - 4 =] 12 - 6 =]& 12 - 3 =]=
11 - 7 =]$ 11 - 5 =]& 11 - 2 =]=> 12 - 9 =]# 12 - 4 =]?
11 - 3 =]? 11 - 8 =]# 12 - 7 =]% 12 - 8 =]$ 12 - 5 =]
6)]Điền dấu > < =
11 - 6>@>11 - 5
11 - 4]A]11 - 9
11 - 8]A]11 - 9
11-8]@]11- 5
11 - 7]A]11 - 8
11 - 6]A]11 - 7
6)#']Số ?
11 -]">= 10
12 -]= 10
17-]]= 10
"#]- 3 = 10
""]- 1 = 10
"&>- 6 = 10
12 -]]=10
14 ->$]= 10
"%]- 5 = 10
6)$. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)
6)%>: Hộp khẩu trang của ông mua có 5 chục cái. Ông cho cháu 40 cái. Hỏi ông còn lại bao nhiêu
cái khẩu trang ?
Đổi: 5 chục cái = 50 cái
Ông còn lại số khẩu trang là:
50 - 40 = 10 (cái)
Đáp số: 10 cái
| 1/6

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TUẦN 7 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 - 5 là: A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A.11-5 B.10-6 C.11-7 D.11-8
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 ….13 - 7 A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = ….cho phù hợp. A. 6 B. 6 cm C. 7 cm D. 7
Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 11 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe còn lại số người là: A. 5 người B. 4 người C. 3 người D. 2 người
Câu 6 : Viết tên ba điểm thẳng hàng:
Các điểm thẳng hàng trong hình vẽ trên là:
…………………………………..
……………………………………
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Điểm A, I, D thẳng hàng.
b. Điểm A, B, D thẳng hàng.
c. Điểm C, I, B thẳng hàng .
d. Điểm A, B, C thẳng hàng . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? 11 - 9 = …. 11 - 6 = … 11- 4 = …. 12 - 6 = … 12 - 3 = … 11 - 7 = … 11 - 5 = … 11 - 2 = … 12 - 9 = … 12 - 4 = … 11 - 3 = … 11 - 8 = … 12 - 7 = … 12 - 8 = … 12 - 5 = …
Bài 2: Điền dấu > < = 11 - 6 …. 11- 5 11 - 8 … 11 - 5 11 - 4 … 11 - 9 11 -7 … 11 - 8 11 - 8 … 11 - 9 11 - 6 … 11 - 7 Bài 3: Số ? 11 - … = 10 … - 3 = 10 12 - … = 10 12 - … = 10 … - 1 = 10 14 - … = 10 17 - …= 10 … - 6 = 10 …. - 5 = 10
Bài 4. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)
Bài 5 : Hộp khẩu trang của ông mua có 5chục cái. Ông cho cháu 40 cái . Hỏi ông còn lại bao nhiêu cái khẩu trang ?
Trả lời : Ông còn lại…..cái khẩu trang. Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A C B C Câu 6.
Các điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là Điểm A, I, D Điểm C, I, B Câu 7.
a. Điểm A, I, D thẳng hàng. S
b. Điểm A, B, D thẳng hàng. S
c. Điểm C, I, B thẳng hàng. S
d. Điểm A, B, C thẳng hàng. S II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? 11 - 9 = 2 11 - 6 = 5 11 - 4 = 7 12 - 6 = 6 12 - 3 = 9 11 - 7 = 4 11 - 5 = 6 11 - 2 = 9 12 - 9 = 3 12 - 4 = 8 11 - 3 = 8 11 - 8 = 3 12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 5 = 7
Bài 2. Điền dấu > < = 11 - 6 < 11 - 5 11 - 4 > 11 - 9 11 - 8 > 11 - 9 11-8 < 11- 5 11 - 7 > 11 - 8 11 - 6 > 11 - 7 Bài 3: Số ? 11 - 1 = 10 12 - 2= 10 17- 7 = 10 13 - 3 = 10 11 - 1 = 10 16 - 6 = 10 12 - 2 =10 14 - 4 = 10 15 - 5 = 10
Bài 4. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)
Bài 5 : Hộp khẩu trang của ông mua có 5 chục cái. Ông cho cháu 40 cái. Hỏi ông còn lại bao nhiêu cái khẩu trang ?
Đổi: 5 chục cái = 50 cái
Ông còn lại số khẩu trang là: 50 - 40 = 10 (cái) Đáp số: 10 cái