Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo - Tuần 8

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 8 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập Toán 2 cơ bản khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra lại kiến thức Toán trọng tâm lớp 2 Tuần 8 sách Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập hiệu quả.

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TUẦN 8
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1.
   
Câu 2. !"#$%&'(
)   
Câu 3.*%+",-.!/,0 %1!1234
5 6 7  891!12&#-
Câu 4.*%+.!/,0:!9;0073!<-
 0 0 
Câu 5.=>02%?2=>?%?)2%?2@A(0>BC%1D?2
2%?2 2%?2 2%?2 2%?2
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Số?
73 ;73 ;73 73 73 73 73 )73
;7 7 ;7 7 7 7 )7
7 7 ;7 7
7
)7
7 7 ;7 7 )7
7 7 ;7 )7
7 7 ;)7
7 )7
)7
Bài 2:EDF
Bài 3: Tính :
G733 G)733 G;;733
;G733 G733 G;733
)G;733 )G733 ;G;;733
Bài 4H<9I.%J?%H<9!=%HK%H<9BC%?!%J.%J?%F
Trả lời:H<9BC%3.%J?%
Bài 5.LM&N(+O;9#P%Q1&I(+A?IR9#P%J?PHK%:J
(+BC%?!%J9#P%F
Trả lờiS:J(+BC%339#P%
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
' ;
*22
II. TỰ LUẬN
Bài 1EDF
7+9+
;
7T9
;7T9 7T9 7T9 7T8 7+7 )7+6
;7
7T8 ;7T8 7T8 7T8 7T7 )7T6
7T7 7T7 ;7T7 7T7 7T7 )7T6
7T6

7T6
;7T6 7T6 )7T6
7T5

7T5
;7T5 )7+5
7T4

7T4
;)7T4
7T3 )7T3
)7T2
Bài 2
Bài 3:TS
G7T13
;G7T14
)G;7T11
G)7T15
G7T15
)G7T16
G;;7T32
G;7T10
;G;;7T41
Bài 4H<9I.%J?%H<9!=%HK%H<9BC%?!%J.%J?%F
Giải
H<9!=%.%J?%
Trả lời:TH<9BC%T11T.%J?%
Bài 5.TLM&N(+O;9#P%Q1&I(+A?IR9#P%J?PHK%:J
(+BC%?!%J9#P%F
Trả lờiS:J(+BC%T17T9#P%
| 1/6

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TUẦN 8 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 12 - 5 là: A.6 B.7 C.8 D.4
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A.12-9 B.14-5 C.16-8 D.12-6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 …. 12 – 8 A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 13 cm - 5 cm = ….cho phù hợp: A. 7 B. 8 cm C. 7 cm D. 7
Câu 5. Mẹ mua 16 cái bánh. Mẹ biếu bà 9 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là: A. 7 cái bánh B. 8 cái bánh C. 6 cái bánh D. 5 cái bánh II. TỰ LUẬN Bài 1. Số? 11-2=…
12-3=… 13-4=… 14-5=… 15-6=… 15-7=… 15-8=… 15- 9 =…
11- 3 = ... 12- 4 = ... 13- 5 = ... 14- 6 = ... 15- 7 = ... 15- 8 = ... 15- 9 = ... 15- 8 = ...
11- 4 = ... 12- 5 = ... 13- 6 = ... 14- 7 = ... 15- 9 = ...
11- 5 = ... 12- 6 = ... 13- 7 = ... 14- 8 = ... 15- 9 = ...
11- 6 = ... 12- 7 = ... 13- 8 = ... 14- 9 = ...
11- 7 = ... 12- 8 = ... 13- 9 = ... 11- 8 = ... 12- 9 = ... 11- 9 = ... Bài 2: Số ? Bài 3: Tính : 12-5+6=…… 11-5+9=…… 14-5+33=…… 13-5+6=…… 11-4+8=…… 12-5+3=…… 17-9+3=…… 18-9+7=…… 13-5+33=……
Bài 4 . Hùng có 16 viên bi. Hùng cho Minh . Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Hùng còn lại …..viên bi.
Bài 5. Lúc đầu thuyền chở 37 người , sau đó thuyền cập bến có 20 người lên bờ. Hỏi trên
thuyền còn lại bao nhiêu người ?
Trả lời: Trên thuyền còn lại ……người. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D A B A II. TỰ LUẬN Bài 1. Số? 12 - 3 11-2 = 9 13 - 4 = 9
14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 15 - 7= 8 15 - 8 = 7 15 - 9 = 6 = 9 11- 3 = 8
12- 4 = 8 13 - 5 = 8
14- 6 = 8 15- 7 = 8 15 - 8 = 7 15 - 9 = 6 11- 4 = 7
12- 5 = 7 13 - 6 = 7
14 - 7 = 7 15- 8 = 7 15 - 9 = 6 12 - 6 11- 5 = 6 13 - 7 = 6
14- 8 = 6 15- 9 = 6 = 6 12 - 7 11- 6 = 5 13 - 8 = 5 14 - 9 = 5 = 5 12 - 8 11- 7 = 4 13 - 9 = 4 = 4 11- 8 = 3 12- 9 = 3 11- 9 = 2 Bài 2 Bài 3: Tính: 12 - 5 + 6 = 13 13 - 5 + 6= 14 17 - 9 + 3 = 11 11 - 5 + 9 = 15 11 - 4 + 8 = 15 18 - 9 + 7= 16 14 - 5 + 33 = 32 12 - 5 + 3 = 10 13 - 5 + 33 = 41
Bài 4. Hùng có 16 viên bi. Hùng cho Minh. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi? Giải Hùng cho Minh 5 viên bi
Trả lời: Hùng còn lại 11 viên bi.
Bài 5. Lúc đầu thuyền chở 37 người, sau đó thuyền cập bến có 20 người lên bờ. Hỏi trên
thuyền còn lại bao nhiêu người ?
Trả lời: Trên thuyền còn lại 17 người.