Phiếu bài tập Toán 8 chủ đề một số hình khối trong thực tiễn

Bộ tài liệu gồm 48 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8 chủ đề một số hình khối trong thực tiễn. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/8
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Hình chóp tam giác đều.
Hình chóp tam giác đều như hình vẽ bên . Có 4 mt , 6 cnh.
Hình chóp tam giác đều S.ABC.
Mặt đáy ABC là một tam giác đều.
Các mặt bên SAB, SBC, SCA là những tam giác cân ti S.
Các cạnh đáy AB, BC, CA bằng nhau
Các cnh bên SA, SB, SC bng nhau.
S gọi là đỉnh của hình chóp tam giác đều S.ABC.
2. Diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều.
Din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều bng na tích của chu vi đáy với độ dài trung
đoạn.
Công thc tng quát :
1
..
2
xq
S Cd
=
. Vi :
+
xq
S
: Din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều.
+ Chu vi đáy : C = 3.a (a là đ dài cạnh đáy tam giác đều).
+ d: Độ dài trung đoạn của hình chóp tam giác đều.
3. Th tích hình chóp tam giác đều.
Th tích của hình chóp tam giác đều bng mt phn ba tích
ca diện tích đáy với chiều cao
Công thc tng quát :
1
.S.h
3
V =
. Vi :
+ V : Th tích của hình chóp tam giác đều.
+ S : Diện tích đáy.
+ h : Chiều cao của hình chóp tam giác đều.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/8
Dng 1: Nhn biết các kiến thức cơ bn của hình chóp tam giác đều.
Ví d 1. Cho hình chóp đều tam giác đều
.S ABC
đường cao
SO
. (Hình v bên).
a) Cho biết các mt bên ca hình chóp có dng hình gì ? Nêu tên
đỉnh ca hình chóp.
b) K tên các cnh bên.
c) K tên mặt đáy và các mặt bên ca hình chóp.
Li gii
a) Các mt bên ca hình chóp có dạng hình tam giác cân. Đỉnh ca
hình chóp là đỉnh S.
b) Các cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
.
d) Mặt đáy:
ABC
. Mt bên:
SAB
,
SBC
,
SAC
.
Ví d 2: Hình ảnh bên là khối Rubik có bn mt , các mt bên, mặt đáy là các tam giác đều.
a) Khi Rubik có dạng như hình bên thường được gọi
hình gì ?
b) Cho biết s mt ,s cnh ,s đỉnh ca hình khi bên ?
c) Hình vẽ bên là hình nh mt chiếc Robik 4 mt , mi
mặt đều được ghép bi những tam giác đều nh bng
nhau. Hãy cho biết có bao nhiêu tam giác đều có trên một
mt ca chiếc Robic này ?
Li gii
a) Khi Rubik có dng như hình bên thường được gọi là hình chóp tam giác đều.
b) S mặt là 4. Số cạnh là 6, số đỉnh là 1.
c) Có 13 tam giác đều có trên một mt ca chiếc Robik này.
Dng 2: Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều.
S dng công thc tng quát :
1
..
2
xq
S Cd=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/8
Ví d 3.
Mt gi hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như
hình bên) đ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn
bằng 20cm. Tính diện tích xung quanh gi hoa gỗ mini đó.
Li gii:
Din tích xung quanh gi hoa gỗ mini là :
( )
2
11
. . . 3.10 .20 300( )
22
xq
S C d cm= = =
Ví d 4.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi tam giác ABC .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC.
c) Tính din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đều S.ABC.
Li gii:
a) Chu vi tam giác ABC là: C = 3a = 3.6 = 18 (cm).
b) Độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC là d = SH = 9 (cm)
c) Din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là :
2
11
. . .18.9 81( )
22
xq
S C d cm= = =
Ví d 5.
Cho một hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh đáy AB
bằng 7cm đường cao của tam giác cân SAB SM = 11cm.
Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC.
Li gii:
Din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là :
( )
2
11
. . . 7.3 .11 115,5( )
22
xq
S C d cm= = =
Dạng 3: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều.
S dng công thc tng quát :
1
.S.h
3
V =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/8
Ví d 6. Chóp inox đặt trên đỉnh núi
Fansipan (Vit Nam) có dng hình
chóp tam giác đều với diện tích đáy
khoảng 1560 cm
2
chiều cao
khoảng 90 cm. nh thể tích ca chóp
inox trên đỉnh núi Fansipan (Vit
Nam).
Li gii
Th tích của chóp inox trên đỉnh núi
Fansipan (Vit Nam) :
2
1
.1560.90 46800(cm )
3
V = =
Ví d 7.
a/ Mt khi Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết chiều cao khoảng 5,88cm, thể tích ca khi
Rubic là 44,002 cm
3
. Tính diện tích đáy của khi Rubic.
Li gii
Diện tích đáy của khi Rubic.
1
.S.h
3
V =
Suy ra
2
3 3.44,002
22, 45( )
5,88
V
S cm
h
= = =
b/ Một hình chóp tam giác đều có th tích là
3
12 3cm
, diện tích đáy là
2
93cm
. Tính chiều cao của
hình chóp tam giác đều đó .
Li gii
Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là :
1
.S.h
3
V =
Suy ra
3 3.12 3
4( )
93
V
h cm
S
= = =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/8
C. BÀI TP VN DNG.
Bài 1 Cho hình chóp tam giác đều S.ABC như hình vẽ. Hãy điền vào
ch trống (…) các ý cho đủ nghĩa .
a/ Tên mặt đáy là ………...., đáy là hình………………
b/ S gọi là ……………của hình chóp tam giác đều.
c/ Tên các mặt bên :……………………………………………….
Các mặt bên là hình……………….bằng nhau.
d/ SA, SB, SC gọi …………………………..của hình chóp tam
giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC ………………………………...
e/ Chiu cao của hình chóp tam giác đều đoạn
…………………….
f/ Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là đoạn …………………..
g/ Công thc tng quát din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
……………………………………………………..
h/ Công thc tng quát th tích của hình chóp tam giác đều là ……………………………………..
Li gii
a/ Tên mặt đáy là ABC, đáy là hình tam giác đều
b/ S gọi là đỉnh của hình chóp tam giác đều.
c/ Tên các mt bên : SAB; SBC; SAC
Các mặt bên là hình tam giác cân bng nhau.
d/ SA, SB, SC gọi là cnh bên của hình chóp tam giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC bng nhau.
e/ Chiều cao của hình chóp tam giác đều là đoạn SO
f/ Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là đoạn SI
g/ Công thc tng quát din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đều là
1
..
2
xq
S Cd
=
h/ Công thc tng quát th tích của hình chóp tam giác đều là
1
.S.h
3
V =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/8
Bài 2 Trong các miếng bìa hình 1; hình 2; hình 3; nh 4; miếng bìa nào có thể gp li (theo các nét
đứt) để được hình chóp tam giác đều ?
Li gii
Hình 1; hình 4 có th gấp lại (theo các nét đứt) để được hình chóp tam giác đều .
Bài 3
a/ Mt chiếc đèn thả trn có dạng hình chóp tam giác đều có tt c các
cạnh đều khoảng 20cm. Độ dài trung đoạn khoảng 17,32 cm. Tính din
tích xung quanh ca chiếc đèn thả trần đó.
b/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4cm và chiều
cao tam giác đáy là 3,5cm; trung đoạn bng 5cm. Tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần (tc là tng din tích các mt ) ca hình chóp.
Li gii
a/ Din tích xung quanh ca chiếc đèn thả trần đó là :
( )
2
11
. . . 3.20 .17,32 519,6( )
22
xq
S C d cm
= = =
b/ Din tích xung quanh của hình chóp là :
( )
2
11
. . . 3.4 .5 30( )
22
xq
S C d cm= = =
.
c/ Diện tích toàn phần của hình chóp là :
2
1
30 .4.3,5 37( )
2
tp xq
S S S cm= += + =
nh 4
nh 3
nh 2
nh 1
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/8
S
h
S
A
B
C
O
Bài 4
a/ B nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác đều (như hình ảnh bên
) độ dài cạnh đáy khoảng 6 cm mặt bên đường cao khoảng 7 cm.
Tính din tích xung quanh b nam châm xếp hình đó.
b/ Một hình chóp tam giác đều một hình lăng trụ đứng tam giác đều như
hình vẽ dưới đây (din tích đáy, chiều cao ca các hình khi bng nhau).
Nếu th tích lăng trụ đứng tam giác đều là V thì thể tích hình chóp tam giác đều là bao nhiêu ? Vì sao
?
Li gii
a/ Din tích xung quanh b nam châm xếp hình đó là :
( )
2
11
. . . 3.6 .7 63( )
22
xq
S C d cm= = =
b/ Hình chóp tam giác đều hình lăng trụ đứng tam giác đều có cùng diện tích đáy chiều cao thì
th thích lăng trụ đứng tam giác đều gp 3 ln th tích hình chóp tam giác đều. Do đó th tích lăng trụ
đứng tam giác đều là V thì thể tích hình chóp tam giác đều là
3
V
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/8
Bài 5
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với các kích thước
như hình vẽ bên .
a/ Cho biết độ dài trung đoạn ca hình chóp S.ABC.
b/ Tính diện tích xung quanh diện tích toàn phần (
tức là tổng các mt ) ca hình chóp S.ABC.
c/ Tính th tích của hình chóp tam giác đều S.ABC biết
chiều cao của hình chóp khoảng 7,5 cm.
Li gii
a/ Độ dài trung đoạn ca hình chóp S.ABC SH =
6,93cm.
b/ Din tích xung quanh ca hình chóp S.ABC
( )
2
11
. . . 3.8 .6,93 83,16( )
22
xq
S C d cm= = =
Diện tích toàn phần của hình chóp S.ABC là
2
83,16 27,27 110,43( )
tp xq
S S S cm
= += + =
c/ Th tích của hình chóp tam giác đều S.ABC là
3
11
.S.h .27,27.7,5 68,175( )
33
V cm= = =
Bài 6
Mt khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là 2m, trung
đoạn của hình chóp 3m. Người ta sơn ba mặt xung quanh ca khi bê tông. C mỗi mét vuông sơn
cần trả 30 000 đồng (tiền sơn và tiền công). Cn phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh ?
Li gii
Din tích xung quanh ca khối bê tông là
( )
2
11
. . . 3.2 .3 9( )
22
xq
S C d cm= = =
Cn phải trả s tiền khi sơn ba mặt xung quanh là 9. 30000 = 270000 (đng).
Bài 7
Cho tam giác đều ln . Khi gấp tam giác theo đường có gch chm, em có th
tạo thành hình chóp tam giác đều đưc không?
Li gii
Khi gấp theo đường gch chm ta nhận được một hình chóp tam giác đều.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/14
-------------------------
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Hình chóp t giác đu.
- Hình chóp t giác đều S.ABCD (như hình vẽ bên )
- Hình chóp t giác có 5 mt, 8 cnh.
- Mặt đáy ABCD là một hình vuông .
- Các mặt bên SAB; SBC; SCD; SDA là những tam giác cân ti S.
- Các cạnh đáy AB; BC; CD; DA bằng nhau.
- Các cnh bên SA; SB; SC; SD bng nhau.
- S gọi là đỉnh ca hình chóp t giác đều S.ABCD.
2. Din tích xung quanh hình chóp t giác đều.
Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều bng na tích của chu vi đáy với độ dài trung
đoạn.
Công thc tng quát :
1
..
2
xq
S Cd=
. Vi :
+
xq
S
: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.
+ Chu vi đáy : C = 4.a (a là độ dài cạnh đáy hình vuông).
+ d: Độ dài trung đoạn của hình chóp tứ giác đều.
3. Th tích hình chóp t giác đều.
Th tích ca hình chóp t giác đều bng mt phn ba tích
ca diện tích đáy với chiều cao
Công thc tng quát :
1
.S.h
3
V =
. Vi :
+ V : Thể tích của hình chóp tứ giác đều.
+ S : Diện tích đáy.
+ h : Chiều cao của hình chóp tứ giác đều.
HÌNH CHÓP T GIÁC ĐỀU
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/14
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dng 1: Nhn biết các kiến thức cơ bn ca hình chóp t giác đều.
Dùng các kiến thức nêu trong phần Kiến thức trọng tâm
Ví d 1. Cho hình chóp đều t giác đều
.
S ABCD
có đường cao
SO
.
(Hình vẽ n).
a) Cho biết các mt bên ca hình chóp có dạng hình gì ? Nêu tên đỉnh ca
hình chóp.
b) K tên các cnh bên.
c) K tên mặt đáy và các mặt bên ca hình chóp.
Lời giải
a) Các mt bên ca hình chóp có dạng hình tam giác cân. Đỉnh ca hình chóp đỉnh S.
b) Các cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
d) Mặt đáy:
ABCD
. Mt bên:
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SAD
Ví d 2: Hình ảnh bên bảo tàng Louvre bảo tàng nghệ thut Pari 4
mặt bên là tam giác cân ,1 mặt đáy là hình vuông.
a) Bảo tàng Louvre bảo tàng ngh thut Pari có dạng như hình bên thường
được gọi là hình gì ?
b) Cho biết s mt, s cnh, s đỉnh ca hình khi bên ?
Lời gii
a) Bảo tàng Louvre bảo tàng nghệ thut Pari có dạng như hình bên thường được gọi là hình chóp t
giác đều.
b) S mt là 5. S cạnh là 8, s đỉnh là 1.
Ví d 3: Trong các hình sau , hình nào có thể gấp được thành hình chóp tứ giác đều ?
Hình a Hình b Hình c
Lời gii: C 3 hình đu có th gấp được thành hình chóp tứ giác đu
Dng 2: Tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều.
S dng công thc tng quát :
1
..
2
xq
S Cd=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/14
Ví d 4.
Mt túi quà dng hình chóp t giác đều (như hình bên) có độ dài cạnh
đáy là 12cm và độ dài trung đoạn bng 8cm. Tính din tích xung túi quà đó.
Lời giải:
Din tích xung quanh túi quà hình chóp tứ giác đềulà :
( )
2
11
. . . 4.12 .8 192( )
22
xq
S C d cm= = =
Ví d 5.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD vi kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi đáy ABCD.
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC.
c) Tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều S.ABCD.
Lời giải:
a) Chu vi tam giác ABC là: C = 4a = 4.10 = 40 (cm).
b) Độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC là d = SI = 12 (cm)
c) Din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đều S.ABC là :
2
11
. . .40.12 240( )
22
xq
S C d cm= = =
Ví d 6.
Cho một hình chóp t giác đều S.ABCD diện tích đáy 400cm
2
,
trung đoạn SI = 25cm. Tính din tích xung quanh, diện tích toàn phần
( tức là tổng diện tích các mặt ) ca hình chóp t giác đều S.ABCD.
Lời giải:
a/ Độ dài cạnh đáy của hình chóp t giác đều S.ABCD là :
2
Sa=
Suy ra
2
400 a=
nên a = 20
Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều S.ABCD là :
( )
2
11
. . . 4.20 .25 1000( )
22
xq
S C d cm= = =
b/ Diện tích toàn phần ca hình chóp t giác đều S.ABCD là :
22
1000 20 1400( )
tp xq
S S S cm= += + =
Dng 3: Tính th tích ca hình chóp t giác đều.
S dng công thc tng quát :
1
.S.h
3
V =
Ví d 7.
a/ Kim t tháp Kê - p ( thế k25 trước công nguyên) một hình chóp t giác đều, cạnh đáy bằng
233m; chiều cao hình chóp 146,5m. Tính thể tích kim t tháp Kê - p ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/14
Kim tự tháp Louvre
Kim tự tháp Kê - ốp
b/ Kim t tháp Louvre (xây dựng vào năm 1988). Người ta làm hình một kim t tháp cổng vào
ca bảo tàng Louvre. hình dạng hình chóp t giác đều có chiều cao 21m, độ dài cạnh đáy là
34m. Tính thể tích ca kim t tháp Louvre ?
Lời giải
a/ Th tích kim t tháp Kê - p :
( )
2
3
1
. 233 .146,5 2651112,8(m )
3
V = =
b/ Th tích ca kim t tháp Louvre
( )
2
3
1
. 34 .21 8092(m )
3
V = =
Ví d 8.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AD = 25mm, SO = 27mm.
Tính th tích hình chóp t giác đều S.ABCD ?
Lời giải
Th tích hình chóp t giác đều S.ABCD là :
23
11
.S.h .25 .27 5625( )
33
V mm= = =
Dạng 4: Các bài toán cơ bn v mi quan h giữa hình lập phương, hình hộp ch nht vi
hình chóp t giácđu
Vn dng kiến thc v hình lập phương, hình hộp ch nhật đã học, các d kiện liên
quan và tính toán theo yêu cầu bài toán.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/14
Ví d 9
Mt khi bê tông có dng như hình vẽ bên.
Phần dưới ca khi bê tông có dng hình hp ch nhật , đáy là hình
vuông cạnh 40cm và chiều cao là 25cm. Phần trên của khối bê tông là
hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng 40cm và chiều cao bằng
100cm. Tính thể tích khi bê tông?
Lời giải
Th tích phần dưới ca khi bê tông có dng hình hp ch nhật là :
40.40.25 = 40000 (cm
3
)
Th tích phần trên ca khi bê tông có dng hình chóp t giác đều là:
2
1
.40 .100 53333,3
3
(cm
3
)
Th tích khối bê tông là : 40000 + 53333,3 = 93333,3 (cm
3
)
Ví d 10
Người ta muốn làm cái nhà kho bằng tôn hình lăng trụ t giác đều có
mái che là bốn hình chóp t giác đều với kích thước đã cho trên hình .
a/ Tính din tích tôn cn thiết dùng để lợp mái và che xung quanh, biết
độ dài trung đoạn hình chóp là 8m.
b/ Tính th tích không khí trong kho sau khi xây dựng xong .
Lời giải
a/Cnh ca hình chóp t giác đều là 25 : 2 = 12,5 m
Din tích xung quanh ca 1 hình chóp t giác đều là
( )
2
11
. . . 4.12,5 .8 200( )
22
xq
S Cd m
= = =
Din tích xung quanh của 4 hình chóp tứ giác đều là :
4.200 = 800 (m
2
)
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht là : 4.25.20 = 2000 (m
2
)
Din tích tôn cn thiết dùng để lợp mái và che xung quanh là 800 + 2000 = 2800 (m
2
)
b/ Th tích ca mt hình chóp t giác đều là :
23
1 1 3125
.S.h .(12,5) .5 ( )
3 3 12
Vm= = =
Th tích ca bn hình chóp t giác đều là :
3
3125 3125
4. ( )
12 3
m=
Th tích ca hình hp ch nhật là :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/14
3
25.25.20 12500( )
m=
Th tích không khí trong kho sau khi y dựng xong :
3
3125
12500 13541,67( )
3
m
+≈
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/14
C. BÀI TP VN DNG.
Bài 1 Cho hình chóp t giác đều S.ABCD như hình vẽ.
Hãy điền vào chỗ trống (…) các ý cho đủ nghĩa .
a/ Tên mặt đáy là ………...., đáy là hình………………
b/ S gọi là ……………của hình chóp t giác đu.
c/ Tên các mặt bên :……………………………………………….
Các mặt bên là hình……………….bằng nhau.
d/ SA, SB, SC, SD gọi …………………………..của hình chóp
t giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC, SD ………………………………...
e/ Chiều cao ca hình chóp t giác đều là đoạn …………………….
f/ Công thc tng quát din tích xung quanh ca hình chóp t giác
đều là ……………………………………………………..
g/ Công thc tng quát th tích ca hình chóp t giác đều
……………………………………..
Lời giải
a/ Tên mặt đáy là ABCD, đáy là hình vuông
b/ S gọi là đỉnh ca hình chóp t giác đều.
c/ Tên các mt bên :SAB; SBC; SCD; SAD
Các mặt bên là hình tam giác cân bng nhau.
d/ SA, SB, SC, SD gi là cnh bên ca hình chóp t giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC, SD bng nhau.
e/ Chiều cao của hình chóp t giác đều là đoạn SO
f/ Công thc tng quát din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều là
1
..
2
xq
S Cd=
g/ Công thc tng quát th tích ca hình chóp t giác đều là
1
.S.h
3
V =
Bài 2
a/ Thực hành: T t giy cắt ra một
hình vuông rồi thc hiện các thao
tác theo thứ t t 1 đến 6 đ có th
ghép được các mt bên ca mt
hình chóp t giác (hình dưới).
Lời giải: Hc sinh thc hành từ
bước 1 đến bước 6 .
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/14
b/ Trong các miếng bìa hình 1; hình 2; hình 3; hình 4; miếng bìa nào thể gấp lại (theo các nét
đứt) để được hình chóp t giác đều ?
Lời giải
Hình 2; hình 3 có th gấp lại (theo các nét đứt) để được hình chóp t giác đều .
c/ Trong các miếng bìa hình 1; hình 2; hình 3; hình 4; miếng bìa nào không th gp được thành hình
chóp t giác đều ?
Lời giải
Hình 1; hình 2; hình 3 không th gấp được thành hình chóp tứ giác đều .
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/14
Hình 3
Hình 2
Hình 1
15cm
16cm
7cm
12cm
20cm
20cm
Bài 3 Tính din tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) ca các hình chóp t
giác đều sau đây :
Lời giải
Hình 1:
Din tích xung quanh hình chóp t giác đều :
2
1
.4.20.20 800( )
2
xq
S cm= =
Diện tích toàn phần hình chóp t giác đều là :
22
800 20 1200(c )m+=
Hình 2:
Din tích xung quanh hình chóp t giác đều :
2
1
.4.7.12 168( )
2
xq
S cm= =
Diện tích toàn phần hình chóp t giác đều là :
22
168 7 217(c )m+=
Hình 3:
Din tích xung quanh hình chóp t giác đều :
2
1
.4.16.15 480( )
2
xq
S cm= =
Diện tích toàn phần hình chóp t giác đều là :
22
480 16 736(c )m+=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/14
Bài 4:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết SO = 12 cm; CD = 6,5cm.
Tính th tích hình chóp t giác đều S.ABCD ?
Lời giải
Th tích hình chóp t giác đều S.ABCD là :
23
11
.S.h .(6,5) .12 169( )
33
V cm= = =
Bài 5:
Hình bên là một cái lều một trại hè ca hc sinh tham gia cm
trại có dng hình chóp t giác đều theo các kích thước như hình
v:
a/ Th tích không khí bên trong lều là bao nhiêu ?
b/ Xác định s vi bt cn thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp, …) là bao nhiêu ? Biết độ dài trung đoạn
của lều trại là 2,24 cm.
Lời giải
a/ Th tích không khí bên trong lều chính thể tích hình chóp t
giác đều :
23
11 8
. . .2 .2 2,67( )
33 3
V Sh m= = =
b/ S vi bt cn thiết đ dựng lều chính là diện tích xung quanh hình chóp t giác đều.
2
11
. . .(2.4).2,24 8,96( )
22
xq
S Cd m= =
Bài 6:
B đồ chơi gồm có chim đại bàng và hình chóp để gi thăng bằng.
Biết hình chóp để gi thăng bằng là hình chóp tứ giác đều có cnh
40mm; chiều cao hình chóp tứ giác đều đó là 52mm. Tính thể tích
ca hình chóp t giác đu đó (làm tròn kết quả đến hàng phần
mười).
Lời giải
Th tích ca hình chóp t giác đều đó là :
3
1
.(40.40).52 27733,3 ( )
3
V mm= =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/14
Bài 7:
Bác Mai muốn may một cái lều cắm trại bằng vải bạt dạng hình
chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy 2,5m, chiều cao của cái lều
trại là 3m. Tính thể tích khoảng không bên trong lều ?
Lời giải
Th tích khoảng không bên trong lều là :
3
1
.(2,5.2,5).3 6,25 ( )
3
Vm= =
Bài 8:
V, cắt và gấp mảnh bìa như đã chỉ ra ở hình bên dưới để được hình chóp t giác đều.
a/ Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu tam giác cân bằng nhau ?
b/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ca hình chóp t giác đều này? Biết độ dài trung
đoạn ca hình chóp t giác đều là 9,68 cm.
Lời giải
a/ Trong hình vẽ bên dưới có 4 tam giác cân bng nhau.
b/ Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều là :
2
11
. . .(5.4).9,68 96,8(c )
22
xq
S Cd m= = =
Diện tích toàn phần ca hình chóp t giác đều là :
22
96,8 5 121,8( )cm+=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/14
Bài 9
Tính th tích ca khi g hình bên, biết rằng khi g gm mt hình
lập phương cạnh 20cm và mt hình chóp t giác đều. Chiu cao khi
g 35 cm .
Lời giải
Th tích phần dưới ca khi g có dng hình hp ch nhật là :
3
20
= 8000 (cm
3
)
Chiều cao của khi g có dng hình chóp t giác đều là
35 – 20 = 15 (cm)
Th tích phần trên ca khi g có dng hình chóp t giác đều là:
2
1
.20 .15 2000
3
=
(cm
3
)
Th tích ca khi g là : 8000 + 2000 = 10000 (cm
3
)
Bài 10
Mt tm bìa hình vuông PQRS cnh 8cm, tâm O, các trc đi xng
IJ, KH. Gi A, B, C, D là các trung điểm các đon thng OI, OH, OJ,
OK. Ct b bn tam giác PAQ, QBR, RCS SDP (phần tô màu)
gấp theo các đoạn thng AB, BC, CD, DA ta được hình chóp t giác
đều S.ABCD. Tính diện tích xung quanh hình chóp có được .
Lời giải
Din tích xung quanh ca hình chóp thì bng bốn lần din tích tam
giác PAD.
PAD PIOK PIA PKD AOD
S S SS S= −−
Mà :
2
2
22
2
1
.2.4 4( )
2
1
.2.2 2( )
2
4 16( )
S 164426(cm)
PIA PKD
AOD
PIOK
PAD
S S cm
S cm
S cm
= = =
= =
= =
= −−−=
Vy diện tích xung quanh hình chóp có được là :
2
4. 4.6 24( )
xq PAD
S S cm= = =
Bài 11
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cnh 30cm hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có chiu
cao 90cm và cạnh đáy 30cm, độ dài trung đoạn ca hình chóp t giác đều là 91,24 cm.
a/ So sánh thể tích của hình lập phương và thể tích ca hình chóp t giác đều.
b/ So sánh diện tích xung quanh của hình lập phương và diện tích xung quanh ca hình chóp t giác
đều.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/14
Lời giải
a/
Th tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ là :
33
1
30 27000( )V cm= =
Th tích hình chóp t giác đều S.PQMN là
23
2
1
.(30) .90 27000( )
3
V cm= =
Vy th tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng th tích hình chóp t giác đều S.PQMN.
b/
Din tích xung quanh của hình lập phương là
22
1
4.30 3600( )S cm= =
Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều là
2
1
2 .(4.30).91,24 5474,4( )
2
S cm= =
Vy diện tích xung quanh hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bé hơn diện tích xung quanh hình chóp
t giác đều S.PQMN.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/14
Bài 12
Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình vẽ bên có
chiều cao 15cm và thể tích là 1280 cm
3
.
a/ Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b/ Tính din tích xung quanh ca hình chóp biết, độ dài trung
đoạn của hình chóp là 17cm.
Lời giải
a/
Độ dài cạnh đáy của hình chóp là :
2
2
1 3 3.1280
. . 256( )
3 15
S a 256 16( )
V
V S h S cm
h
a cm
= ⇒= = =
= ⇒= =
Vy đ dài cạnh đáy của hình chóp là 16 (cm).
b/
Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều là :
2
11
. . .(4.16).17 544(c )
22
xq
S Cd m
= = =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/22
A. KIN THC TRNG TÂM.
B. BÀI TP ÔN TP CHƯƠNG HÌNH HỌC TRC QUAN.
Ôn tp chương
HÌNH HC TRC QUAN
HÌNH CHÓP
- Hình chóp tam giác đều có 4
mt , 6 cnh.
- Mặt đáy ABC mộ
t tam
giác đều.
- Các mặt bên SAB, SBC,
SCA những tam giác cân
ti S.
- Các cnh đáy AB, BC, CA
bng nhau
- Các cạnh bên SA, SB, SC
bng nhau.
- S gọi đỉnh ca hình chóp
tam giác đều S.ABC.
1
.
2
1
.
3
xq
s Cd
V Sh
=
=
Trong đó :
C: Chu vi đáy
d: Trung đoạn ca hình chóp
S: Diện tích đáy
h: Chiều cao của hình chóp.
- Hình chóp t giác đều có 5
mt, 8 cnh.
- Mặt đáy ABCD một hình
vuông .
- Các mặt bên SAB; SBC;
SCD; SDA những tam giác
cân ti S.
- Các cạnh đáy AB; BC; CD;
AD bằng nhau.
- Các cạnh bên SA; SB; SC;
SD bằng nhau.
- S gi là đnh ca hình chóp
t giác đều S.ABCD.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/22
Câu 1: Hoàn thành ni dung bng sau :
Hình
Tên gi ca hình
chóp
Tên đỉnh hình chóp
Tên mặt đáy hình
chóp
Tên các mt bên
hình chóp
Tên các cạnh bên ;
cạnh đáy hình chóp
Tên trung đoạn
hình chóp
Tên chiu cao hình
chóp
Li gii:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/22
Hình
Tên gi ca hình
chóp
Hình chóp tam giác đu
Hình chóp t giác đu
Tên đỉnh hình
chóp
Đỉnh S
Đỉnh S
Tên mt đáy
hình chóp
Mt đáy ABC
Mặt đáy ABCD
Tên các mt bên
hình chóp
Mt bên : SAB; SBC; SAC
Mt bên : SAD; SDC; SBC;
SAB
Tên các cnh
bên , cnh đáy
hình chóp
Cạnh bên: SA; SB; SC;
Cạnh đáy AB; BC; AC;
Cạnh bên: SA; SB; SC;SD
Cạnh đáy AB; BC; CD; AD.
Tên trung đon
hình chóp
SM
SG
Tên chiu cao
hình chóp
SG
SO
Câu 2:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/22
Trong các hình v bên dưi hình nào có th gp đưc hình chóp tam giác đu, hình nào có
th gp đưc hình chóp t giác đu ?
Li gii:
Có th gp đưc hình chóp tam giác đu là nh d, hình chóp t giác đu là hình c.
Câu 3:
a/ Tính th tích ca hình chóp tam giác đu, biết din tích đáy bng 6cm
2
và chiu cao bng
4cm
b/ Tính th tích ca hình chóp t giác đu, biết chiu cao bng 10cm và cnh đáy bng 4cm.
c/ Tính đ dài trung đon ca hình chóp t giác đu biết din tích xung quanh ca hình chóp
là 60cm
2
, đ dài cnh đáy 6cm.
d/ Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu biết cnh đáy
là 12cm, chiu cao mt bên là 8cm.
e/ Tính chu vi đáy ca hình chóp t giác đu biết th tích ca hình chóp là 125cm
3
,chiu cao
ca hình chóp là 15cm.
f/ Tính din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đu biết đ dài cnh đáy là 10 cm, trung
đon ca hình chóp là 12cm.
Li gii
a/ Th tích ca hình chóp tam giác đu là :
3
1
.6.4 8( )
3
V cm= =
.
b/ Th tích ca hình chóp t giác đu là :
3
1 40
.10.4 ( )
33
V cm= =
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/22
c/ Ta có :
2
2
1 2.60 120
. 5( )
2 4.6 24
xq
xq
S
S C d d cm
C
= ⇒= = = =
.
d/ Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đu là :
2
11
. .(4.12).8 192
22
xq
S C d cm= = =
.
Din tích toàn phn ca hình chóp tu giác đu là :
192 + 12.12 = 336 cm
2
.
e/ Ta có :
1
..
3
V Sh=
2
3 3.125
25
15
V
S cm
h
= = =
.
Cạnh ca hình vuông là :
25 5
cm=
Chu vi đáy ca hình chóp t giác đu : 4.5 = 20 cm.
f/ Din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đu là :
2
11
. .(3.10).12 180
22
xq
S C d cm= = =
.
Câu 4:
a/ Mt hình chóp t giác đu có cnh đáy 5cm, trung đon 6,5cm, chiu cao hình chóp
6cm. Tính din tích xung quanh và th tích ca hình chóp t giác đu ?
b/ Cho hình chóp t giác đu có chu vi mt đáy bng 40cm, trung đon bng 13cm, chiu cao
hình chóp bng 12cm. Tính din tích xung quanh và th tích ca hình chóp t giác đu?
c/ Mt hình chóp t giác đu có chiu cao bng 15cm, trung đon bng 17cm, đ dài cnh
đáy ca hình chóp bng 16cm. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ( tng din tích
các mt ca hình chóp), th tích ca hình chóp t giác đu ?
d/ Cho hình chóp t giác đu có cnh đáy 8cm, trung đon bng 5cm. Tính din tích xung
quanh và din tích toàn phn ( tng din tích các mt ca hình chóp) ca hình chóp t giác
đều đó ?
e/ Tính din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đu có đ
dài cnh đáy là 10 cm, chiu cao ca mt bên xut phát t đỉnh
ca hình chóp tam giác đu là 12 cm.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/22
f/ Tính din tích toàn phn và th tích ca hình chóp t giác
đều có đ dài cnh đáy là 72 dm, chiu cao là 68,1 dm, chiu
cao ca mt bên xut phát t đỉnh ca hình chóp t giác đu
77 dm.
Li gii:
a/ Din tích xung quanh hình chóp t giác đu :
2
11
. . .(4.5).6,5 65(cm )
22
xq
S Cd= = =
.
Din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu :
65 + 5.5 = 90 (cm
2
)
b/ Cnh đáy ca hình chóp t giác đu là :
40 : 4 = 10 (cm)
Th tích ca hình chóp t giác đu là :
3
11
. . .(10.10).12 400( )
33
V S h cm= = =
c/
Din tích xung quanh hình chóp t giác đu :
2
11
. . .(4.16).17 544(cm )
22
xq
S Cd= = =
.
Din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu :
544 + 16.16 = 800 (cm
2
)
Th tích ca hình chóp t giác đu :
3
11
. . .(16.16).15 1280( )
33
V S h cm= = =
d/
Din tích xung quanh hình chóp t giác đu :
2
11
. . .(3.10).12 180(cm )
22
xq
S Cd= = =
.
Din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu :
80 + 8.8 = 144 (cm
2
)
e/ Din tích xung quanh hình chóp tam giác đu :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/22
2
11
. . .(4.5).6,5 65(cm )
22
xq
S Cd
= = =
.
f/ Din tích xung quanh hình chóp t giác đu :
2
11
. . .(4.72).77 11088(dm )
22
xq
S Cd= = =
.
Din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu :
11088 + 5184 = 16 272 (dm
2
)
Th tích ca hình chóp t giác đu :
3
11
. . .(72.72).68,1 117676,8(d )
33
V Sh m
= = =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/22
Câu 5:
Tính din tích xung quanh và th tích toàn phn (tng din tích các mt); th tích ca hình
chóp t giác đu dưi đây (theo các kích thưc cho trên hình v).
Li gii:
Hình 1
Din tích xug quanh ca hình chóp t giác đu là :
2
11
. . .(4.6).5 60(cm )
22
xq
S Cd= = =
Din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu :
60 + 6 . 6 = 96 (cm
2
)
Th tích ca hình chóp t giác đu :
3
11
. . .(6.6).4 48( )
33
V S h cm= = =
Hình 2
Din tích xug quanh ca hình chóp t giác đu là :
2
11
. . .(4.10).13 260(cm )
22
xq
S Cd= = =
Din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu :
260 + 10.10= 360 (cm
2
)
Th tích ca hình chóp t giác đu :
3
11
. . .(10.10).12 400( )
33
V S h cm= = =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/22
Câu 6:
Ngưi ta thiết kế chu trng cây có dng hình chóp
tam giác đu (như hình v bên) biết : cnh đáy khong
20cm, chiu cao khong 35 cm, đ dài trung đon
khong 21 cm.
a/ Ngưi ta mun sơn các b mt xung quanh chu .
Hi din tích b mt cn sơn là bao nhiêu ?
b/ Tính th tích ca chu trng cây đó (làm tròn kết
qu đến hàng phn trăm). Biết đưng cao ca mt đáy
hình chóp là 17cm .
Li gii:
a/ Din tích b mt cn sơn là :
2
11
. . .(3.20).21 630(cm )
22
xq
S Cd= = =
b/ Th tích ca chu trng cây đó là :
3
1 11
. . .( .20.17).35 1983,33( )
3 32
V S h cm
= = =
Câu 7: Cho các hình khi và các kích thưc như hình v:
a/ Cho biết các dng hình khi mi hình v trên ?
b/ Tính th tích ca mi hình khi đó. T đó hãy so sánh th tích nh a c ri rút ra nhn
xét ?
Li gii:
a/ Các dng hình khi mi hình v :
Hình a: Hình hp ch nht.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/22
Hình b: Hình lăng tr đứng tam giác.
Hình c: Hình chóp t giác đu .
b/ Th tích hình hp ch nht là :
3
5.5.10 250( )V cm= =
.
Th tích ca hình lăng tr đứng tam giác vuông là
3
1
.3.5.10 75( )
2
V cm= =
.
Th tích ca hình chóp t giác đu
3
1 250
.5.5.10 ( )
33
V cm= =
.
Nhn xét : Nếu hình chóp t giác đu và hình hp ch nht có cùng din tích đáy và chiu
cao thì th tích ca hình hp ch nht gp 3 ln th tích ca hình chóp t giác đu.
Câu 8:
Mt kim t tháp pha lê đen có dng hình chóp t giác đu biết, đ
dài cnh đáy là 8,5cm , chiu cao là 9,5cm. Tính th tích ca kim t
tháp pha lê đen đó (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Li gii:
Th tích ca kim t tháp pha lê đen là :
3
1
.8,5.8,5.9,5 228,8( )
3
V cm
= =
Câu 9: Kim t tháp kính Louvre là mt kim t tháp đưc xây
bng kính và kim loi nm gia sân Nepoleon ca bo tàng
Louvre, Paris. Đưc xây theo yêu cu ca Tng thng Pháp
Francois Mitterrand vào năm 1983, công trình là tác phm
ca kiến trúc sư ni tiếng người M gc Hoa Leoh Ming Pei.
Toàn b kim t tháp có dng hình chóp t giác đu đưc xây
ph kín bng kín cùng các khp ni kim loi, vi trung đon
ca hình chóp là 27cm, đáy là hình vuông cnh 35m. Gi s
coi các khp ni không đáng k,hãy tính din tích kính ti
thiu dùng đ ph kín toàn b b mt kim t tháp kính
Louvre.
Li gii
Din tích kính ti thiu dùng đ ph kín toàn b b mt kim t tháp kính Louvre chính là
din tích xung quanh ca kim t tháp.
2
11
. . .(35.4).27 1890(cm )
22
xq
S Cd= = =
Câu 10:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/22
Mt giá đèn cy có dng hình chóp t giác đu
như hình bên có đ dài cnh đáy là 14cm; chiu
cao ca giá đèn cy là 22cm. Mt bên ca giá
đèn cy là các tam giác cân có chiu cao
23cm.
Tính din tích xung quanh và th tích ca giá
đèn cy dng hình chóp t giác đu vi kích
thưc như trên.
Li gii:
Din tích xung quanh ca giá đèn cy hình chóp t giác đu :
2
11
. . .(4.14).23 644(cm )
22
xq
S Cd= = =
Th tích ca giá đèn cy hình chóp t giác đu :
3
1 1 4312
. . .(14.14).22 ( )
33 3
V S h cm= = =
Câu 11:
Đèn đá mui Himalaya mt loi đèn đc đáo có
b phn chp đèn làm t tinh th mui. Hình bên
là mt chiếc chp đèn đá mui có dng hình chóp
t giác đu (không tính phn chân đ ca đèn).
Biết mt bên ca chp đèn là mt tam giác đu có
cnh bng 20cm, đưng cao ca các mt bên bng
22,4 cm. Tính din tích xung quanh ca phn chp
đèn.
Li gii
Din tích xung quanh ca phn chp đèn là :
2
11
. . .(4.20).22,4 896 (cm )
22
xq
S Cd= = =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/22
Câu 12:
Hình bên là mt cái hp giy hình chóp tam giác đu do bn
Lan t tay làm đ đựng quà sinh nht tng cho bn thân. Biết
din tích đáy ca hình chóp bng 170cm
2
, chiu cao ca hình
chóp bng 16cm.
Th tích ca chiếc hp là bao nhiêu ? (làm tròn kết qu đến
hàng phn mưi)
Li gii
Th tích ca chiếc hp là
3
11
. . .170.16 906,7(c )
33
V Sh m
= = =
Câu 13:
Tính thể tích của một chiếc hộp bánh ít có dạng hình
chóp tứ giác đều, có độ dài cạnh đáy là 3 cm và chiều
cao là 3,5 cm.
Li gii :
Thể tích của một chiếc hộp bánh ít có dạng hình chóp tứ giác đều là :
23
11
. . .3 .3,5 10,5( )
33
V S h cm
= = =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/22
5cm
Câu 14:
Tính th tích ca hình chóp bên trong hình hp ch nht vi kích thưc như hình v.
Li gii:
Chiều cao ca hình chóp t giác đu chính là chiu cao ca hình hp ch nht
Khi đó th ch ca hình chóp bên trong hình hp ch nht là :
3
11
. . .(5.5).6 50( )
33
V S h cm= = =
Câu 15: Hãy tính din tích mt ngoài theo các kích thưc cho hình dưi đây. Biết rng
hình 1 gm mt hình chóp t giác đu và mt hình hp ch nht . Hình 2 gm hai hình chóp
t giác đu.
Li gii
Hình 1:
Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đu là :
5cm
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/22
(
)
2
1
. 4.5 .3,9 39( )
2
cm
=
.
Din tích xung quang ca hình hp ch nht là :
2
2.(5 5).2 40( )
cm+=
.
Din tích đáy hình hp ch nht là :
5.5 = 25 (cm
2
).
Din tích mt ngoài ca hình 1 là :
39 + 40 + 25 = 104 (cm
2
).
Hình 2:
Din tích mt ngoài hình 2 chính là din tích xung quanh ca hai hình chóp t giác đu là :
2
1
2. .(4.6).9,48 227,52( )
2
cm=
Câu 16:
Bạn Hà làm mt cái lòng đèn hình qu trám (xem hình bên)
hình ghép t hai hình chóp t giác đu có cnh đáy 20cm, cnh
bên 32cm, khong cách gia hai đnh ca hai hình chóp là
30cm.
a/ Tính th tích ca lòng đèn.
b/ Bn Hà mun làm 50 cái lòng đèn hình qu trám này cn
phi chun b bao nhiêu mét thanh tre ?
(mi ni gia các que tre có đ i không đáng k) ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/22
Li gii
a/
Chiều cao ca mi hình chóp t giác đu là :
30 : 2 = 15 (cm).
Th tích ca lòng đèn qu trám là :
3
1
2. .20.20.15 4000( )
3
V cm

= =


b/
Bạn Hà mun làm 50 cái lòng đèn hình qu trám này cn phi chun b s mét thanh tre
là : 50. (20 x 4 + 32 x 8 ) = 16800 (cm)
Câu 17: Cho hình khi bên (vi kích thưc có trong
hình v) .
Biết rng hình khi đưc to bi 3 hình chóp tam giác
đều biết chiu cao ca 3 hình chóp tam giác này đu
bng nhau và din tích đáy là 35cm
2
.
Tính th tích ca hình khi bên .
Li gii:
Chiều cao ca mi hình chóp t giác đu là :
30 : 2 = 15 (cm).
Th tích ca hình khi bên là :
3
1
3. .35.15 35.15 525( ).
3
V cm

= = =


PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/22
Câu 18:
Mt khi rubik có dng hình chóp tam giác đu ( các mt khi
rubic là các tam giác đu bng nhau), có chu vi đáy bng 234
mm, đưng cao ca mt bên hình chóp là 67,5 mm .
a/ Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ( tng din
tích các mt ) ca khi rubik đó.
b/ Biết chiu cao ca khi rubik là 63,7 mm. Tính th tích ca
khi rubik đó.
Li gii:
a/ Đưng cao mt bên hình chóp chính là trung đon d = 67,5 mm.
Din tích xung quanh ca khi rubik đó là :
2
11
. . .234.67,5 7897,5 (cm )
22
xq
S Cd= = =
.
Đáy là tam giác đu có cnh là 234 : 3 = 78 cm; Chiu cao ca tam giác đáy là 67,5cm.
Din tích toàn phn ca khi rubik đó là :
2
1
7897,5 78.67,5 10530 ( )
2
tp
S cm=+=
.
b/ Th tích ca khi rubik đó là : V =
3
11
. .78.67,5 .63,7 55896,75 ( ).
32
cm

=


Câu 19:
Tháp đng h có phn dưi có dng hình hp ch nht, đáy là
hình vuông có cnh dài 5m, chiu cao ca hình hp ch nht là
12m. Phn trên ca tháp có dng hình chóp t giác đều, các
mt bên là các tam giác cân chung đnh. Chiu cao ca tháp
đồng h là 19,2m.
a) Tính theo mét chiu cao
ca phn trên ca tháp đng
h.
b) Cho biết th tích ca hình
hp ch nht đưc tính theo
công thc
V Sh=
, trong đó
S
din tích mt đáy,
h
là
chiu cao ca hình hp ch
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 17/22
nht. Th tích ca hình chóp đưc tính theo công thc
1
3
Sh
, trong đó
S
là din tích mt đáy,
h
là chiu cao ca hình chóp. Tính th tích ca tháp đng h y .
Li gii
a/ Chiu cao ca phn trên ca tháp đng h là : 19,2 12 = 7,2 (m).
b/ Th tích ca phn trên ca tháp là :
23
1
11
. .5 .7, 2 60
33
V Sh m
= = =
Th tích ca phn dưi ca tháp là :
3
2
. 5.5.12 300V Sh m= = =
.
Th tích ca tháp đng h đó là :
3
12
60 300 360VVV m
=+=+ =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 18/22
Câu 20: Kim tự tháp Kheops Ai Cập có dạng hình chóp
đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân
chung đỉnh (hình vẽ). Chiều cao của kim tự tháp là 139 m,
cạnh đáy của nó dài 230 m.
a/ Tính thể tích của kim tự tháp Kheops Ai Cập (làm tròn
đến hàng nghìn).
b/ Giả sử người ta muốn “làm đẹp” kim tự tháp bằng cách
dùng gạch men phẳng để ốp phủ kín toàn bộ bề mặt kim tự
tháp trên thì phải dùng tối thiểu bao nhiêu mét vuông gạch
men ? Biết độ dài trung đoạn của kim tự tháp là 180m.
Li gii
a/ Th tích ca kim t tháp Kheops Ai Cp là :
( )
2
3
11
. . . 230 .139 2451000( )
33
V Sh m= =
b/ Ni ta mun “làm đp” kim t tháp bng cách dùng gch men phng đ p ph kín
toàn b b mt kim t tháp trên thì phi dùng ti thiu s mét vuông gch men là :
( )
2
11
. . . 4.230 .180 82800(m )
22
xq
S Cd= = =
Câu 21: Đèn cm đt hình kim t tháp là mt loi đèn đưc thiết kế bt mt giúp không gian
nhà tr nên sang trng và ni bt hơn. Phn trên ca đèn đưc thiết kế có dng mt hình
chóp t giác đu có cnh đáy là 120mm; chiu cao ca đèn cm đt là 200 mm. Phn dưi
ca đèn cm đt dài 170mm (như hình v minh ha bên i).
Tính th tích phn trên ca đèn cm đt hình kim t tháp đó.
Li gii :
Chiều cao ca phn trên ca đèn là 200 130 = 70 (mm)
Th tích phn trên ca đèn cm đt hình kim t tháp đó là :
130mm
120mm
200mm
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 19/22
( )
2
3
11
. . . 120 .70 336000( )
33
V S h mm= = =
Câu 22: Đèn đ n hình kim t tháp có dng hình chóp
t giác đu có cnh đáy bng 25cm, chiu cao ca đèn đ
bàn dài 35cm.
a/ Tính th tích ca chiếc đèn đ bàn hình kim t tháp này.
b/ Bn Kim đnh dán các mt bên ca đèn bng tm giy
màu. Tính din tích giy màu bn Kim cn s dng (coi
như mép dán không đáng k), biết đ dài trung đon chiếc
đèn hình chóp này là 37cm.
c/ Nếu mi mét vuông giy màu là 120000 đng. Hi bn
Kim cn chun b ít nht bao nhiêu tin đ mua đ giy màu đ dán đưc các mt bên ca
chiếc đèn đ bàn này ?
Li gii :
a/ Th tích ca chiếc đèn đ bàn hình kim t tháp này là :
( )
2
3
11
. . . 25 .35 7291,7( )
33
V S h cm
= = =
;
b/ Din tích giy màu bn Kim cn s dng là :
( )
22
11
. .d . 4.25 .37 1850( ) 0,185m ;
22
xq
S C cm= = = =
c/ Bn Kim cn chun b ít nht s tin đ mua đ giy màu đ dán đưc các mt bên ca
chiếc đèn đ bàn này là : 0,185 . 120000 = 22200 (đng).
Câu 23:
Bạn Mai cần dán giấy bóng kính màu xung quanh một
chiếc lồng đèn hình chóp tam giác đều với kích thước như
hình bên. Hỏi diện tích giấy mà Mai cần là bao nhiêu?
Li gii :
Diện tích giấy mà Mai cần dùng là diện tích tất cả các mặt
hình tam giác của chiếc lồng đèn hình chóp tam giác đều.
Diện tích mặt đáy của chiếc lồng đèn đó
là:
2
1
.13,9.16 111,2( )
2
cm
=
Diện tích một mặt bên của chiếc lồng đèn đó là:
2
1
.10.16 80( )
2
cm=
Diện tích ba mặt bên của chiếc lồng đèn đó là: 3.80 = 240 (cm
2
).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 20/22
Diện tích giấy mà Mai cần là: 111,2 + 240 = 351,2 (cm
2
).
Câu 24:
Bạn An đánh rơi mt mô hình kim t tháp có dng là hình chóp t giác đu vào mt hp
đựng đy nưc dng hình hp ch nht. Biết hình hp ch nht có kích thưc đáy
7 x 5cm và chiu cao 10cm; còn hình chóp đu có chiu cao 5cm cnh đáy dài 6cm. Hi
khi vt mô hình ra, lưng nưc còn li trong hp là bao nhiêu ?
Li gii :
Th tích ca hình hp ch nht là :
3
7.5.10 350( );cm=
Th tích ca hình chóp t giác đu là :
23
1
.6 .5 60(cm )
3
=
;
Khi vt mô hình ra, lưng nưc còn li trong hp
3
350 60 290( )cm
−=
.
Câu 25:
Kim t tháp Louvre là mt công trình kiến trúc tuyt đp bng kính ta lc ngay li vào ca
bo tàng Louvre, Pari. Kim t tháp có dng là hình chóp t giác đu vi chiu cao 21m và đ
dài cnh đáy là 34m. Các mt bên ca kim t tháp là các tam giác đu (xem hình nh minh
ha bên).
a/ Tính th tích ca kim t tháp Louvre.
b/ Tng din tích tht s ca sàn kim t tháp
2
1000m
. Hi nếu s dng loi gch hình
vuông có cnh là 60cm đ lót sàn thì cn bao nhiêu viên gch ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 21/22
c/ Mi mt ca Kim t tháp (tr mt có cng ra vào) đưc to thành t 18 tm kính hình tam
giác đu và 17 hàng kính hình thoi xếp chng lên nhau . Hi có bao nhiêu tm kính hình thoi
trên mi mt ?
Li gii :
a/ Th tích kim t tháp là :
23
1
.34 .21 8092( )
3
Vm= =
b/ Din tích mt viên gch hình vuông :
( )
2
2
0,6 0,36( )
Sm= =
S viên gch hình vuông cn dùng là :
1000
2778
0,36
(viên)
c/ S tm kính hình thoi trên mi mt :
(
)
17. 17 1
153
2
+
=
(tm)
Câu 26:
Hình nh bên nh ca mt l c hoa hình kim t tháp. Khi đy
np, l dng hình chóp t giác đu (tính c thân l và np l)
trong đó np l cũng là hình chóp t giác đu có chiu cao 5cm,
cnh đáy 2,5cm. Chiu cao thân l và cnh đáy l đều bng chiu
cao ca np l. B qua đ y ca v . Tính dung tích ca l c
hoa đó ra đơn v mi li lít (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Biết rng :
3
11cm ml
=
.
Li gii :
Th tích ca l c hoa hình kim t tháp là :
23
1
1 250
.5 .10 ( )
33
V cm= =
Th tích ca np l c hoa là :
23
2
1 125
.(2,5) .5 ( )
3 12
V cm
= =
Dung tích ca l c hoa đó là
3
250 125
73( ) 73ml
3 12
cm
−≈ =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 22/22
Câu 27:
Một tấm bìa như hình bên gấp thành hình chóp tam giác
đều với các mặt đều là hình tam giác đều. Với số đo trên
hình vẽ, hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình này.
Li gii :
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều trên là:
( )
2
1
. 3.10 .8,7 130,5( )
2
xq
S cm= =
Diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều trên là:
2
1
130,5 .8,7.10 174( )
2
tp
S cm=+=
Toán 8 G/v : Lê Đc Nguyên
1
A. KIN THC TRNG TÂM.
BÀI TP TRC NGHIM HÌNH HC TRC QUAN
HÌNH CHÓP
- Hình chóp tam giác đều có 4
mt , 6 cnh.
- Mặt đáy ABC một tam
giác đều.
- Các mặt bên SAB, SBC,
SCA những tam giác cân
ti S.
- Các cạnh đáy AB, BC, CA
bng nhau
- Các cạnh bên SA, SB, SC
bng nhau.
- S gọi đỉnh ca hình chóp
tam giác đều S.ABC.
1
.
2
1
.
3
xq
s Cd
V Sh
=
=
Trong đó :
C: Chu vi đáy
d: Trung đoạn ca hình chóp
S: Diện tích đáy
h: Chiều cao của hình chóp.
- Hình chóp t giác đều có 5
mt, 8 cnh.
- Mặt đáy ABCD một hình
vuông .
- Các mặt bên SAB; SBC;
SCD; SDA những tam giác
cân ti S.
- Các cạnh đáy AB; BC; CD;
AD bằng nhau.
- Các cạnh bên SA; SB; SC;
SD bằng nhau.
- S gi là đnh ca hình chóp
t giác đều S.ABCD.
Toán 8 G/v : Lê Đc Nguyên
2
II/ BÀI TP TRC NGHIM :
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đu có th tích bng 200cm
3
,
chiu cao SO bng 12cm. Đ dài cnh ca hình chóp t
giác đó là :
A.12 cm . B.13 cm.
C.11 cm. D.16 cm.
Câu 2: Th tích ca hình chóp t giác đu có chiu cao là 9cm, cnh đáy là 5cm là :
A.75 cm
3
. B. 225 cm
3
.
C. 180 cm
3
. D. 60 cm
3
.
Câu 3: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD cnh AB = 8cm, chiu cao SO = 10cm. Th
tích ca hình chóp t giác đu S.ABCD là :
A.
800
3
cm
3
. B.
640
3
cm
3
.
C. 800 cm
3
. D. 640 cm
3
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh bng 3cm, chiu cao
ca hình chóp là h = 2cm. Th tích ca hình chóp đã cho là :
A. 6 cm
3
. B. 18 cm
3
.
C. 12 cm
3
. D. 9 cm
3
.
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đu có đ dài cnh đáy là 5cm, độ dài trung đon ca hình
chóp là 6cm. Din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đu đó là :
A. 40 cm
2
. B. 36 cm
2
.
C. 45 cm
2
. D. 50 cm
2
.
Câu 6: Mt hình chóp t giác đu S.ABCD có đ i trung đon là 12cm và đáy là hình
vuông có chu vi là 40cm. Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đu đó là:
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 15 cm. D . Đáp án khác.
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đu S.ABC th tích 100 cm
3
; chiu cao ca hình
chóp là 3cm. Đ dài cnh đáy ca hình chóp đó là
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
5
. D.
1
2
.
Câu 8: Hình chóp t giác đu có mt bên là hình gì ?
A.Tam giác cân . B.Tam giác vuông. C.Tam giác vuông cân . D.Đáp án khác .
Câu 9: Din tích xung quanh ca hình chóp đu bng
A.Tích na chu vi đáy và chiu cao ca hình chóp.
B.Tích na chu vi đáy và trung đon .
C.Tích chu vi đáy và trung đon .
D.Tng chu vi đáy và trung đon .
Câu 10: Hình chóp tam giác đu có chiu cao là h, din tích đáy S. Khi đó, th tích V ca
hình chóp đu bng
A.
3.V Sh=
. B.
.V Sh=
. C.
1
.
3
V Sh=
. D.
1
.
2
V Sh=
.
Toán 8 G/v : Lê Đc Nguyên
3
Câu 11: Cho hình chóp t giác đu có tt c các mt đu là tam giác đều có din tích xung
quanh 90 cm
2
và chiu cao ca hình chóp bng 7m. Th tích cu hình chóp t
giác đu đó là
A. 210 m
3
. B.630 m
3
.
C.70 m
3
. D. 30 m
3
Câu 12: Trong các hình v n dưi hình nào có th gp theo nét đt đ đưc hình chóp t
giác đu :
A.Hình b và c . B.Hình c . C.Hình a và c . D.Hình b .
Câu 13: Th tích ca hình chóp t giác đu bng
A.Tích na din tích đáy và chiu cao ca hình chóp.
B.Tích mt phn ba din tích đáy và chiu cao ca hình chóp .
C.Tích din tích đáy và trung đon .
D.Tích din tích đáy và chiu cao .
Câu 14: Nhn xét nào sau đây đúng vi hình chóp t giác đu
A.Th tích bng na chu vi đáy và chiu cao ca hình chóp.
B. Hình chóp t giác đu có 1 đnh, 5 mt , 8 cnh.
C.Hình chóp t giác đu có 4 mt bên là các tam giác vuông .
D.Din tích xung quanh bng tng chu vi đáy và trung đon .
Câu 15: Mt mái che giếng tri có dng hình chóp t giác đu vi đ dài
cnh đáy khong 2,2m đ dài trung đon khong 2,8m. Cn
phi tr số tin đ làm mái che giếng tri đó khi biết giá đ m
mi t vuông mái che đưc tính 1 800 000 đng (bao gm
tin vt liu và tin công)
A. 22 176 000 đng. B. 23 176 000 đồng. C. 21 176 000 đồng. D . Đáp án khác.
Câu 16: Mt gi hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như hình
bên) độ dài cạnh đáy khoảng 10cm độ dài trung đoạn
khoảng 20cm. Din tích xung quanh gi hoa gỗ mini đó là :
A. 300 cm
2
. B. 200 cm
2
.
C. 400 cm
2
. D . 250 cm
2
.
Toán 8 G/v : Lê Đc Nguyên
4
| 1/48

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/8 HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Hình chóp tam giác đều.

 Hình chóp tam giác đều như hình vẽ bên . Có 4 mặt , 6 cạnh.
 Hình chóp tam giác đều S.ABC.
 Mặt đáy ABC là một tam giác đều.
 Các mặt bên SAB, SBC, SCA là những tam giác cân tại S.
 Các cạnh đáy AB, BC, CA bằng nhau
 Các cạnh bên SA, SB, SC bằng nhau.
 S gọi là đỉnh của hình chóp tam giác đều S.ABC.
2. Diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều.
 Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều bằng nữa tích của chu vi đáy với độ dài trung đoạn.
 Công thức tổng quát : 1
S = C d . Với : xq . . 2
+ S : Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều. xq
+ Chu vi đáy : C = 3.a (a là độ dài cạnh đáy tam giác đều).
+ d: Độ dài trung đoạn của hình chóp tam giác đều.
3. Thể tích hình chóp tam giác đều.
 Thể tích của hình chóp tam giác đều bằng một phần ba tích
của diện tích đáy với chiều cao
 Công thức tổng quát : 1 V = .S.h . Với : 3
+ V : Thể tích của hình chóp tam giác đều. + S : Diện tích đáy.
+ h : Chiều cao của hình chóp tam giác đều.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/8
Dạng 1: Nhận biết các kiến thức cơ bản của hình chóp tam giác đều.
Ví dụ 1. Cho hình chóp đều tam giác đều S.ABC có đường cao SO . (Hình vẽ bên).
a) Cho biết các mặt bên của hình chóp có dạng hình gì ? Nêu tên đỉnh của hình chóp.
b) Kể tên các cạnh bên.
c) Kể tên mặt đáy và các mặt bên của hình chóp. Lời giải
a) Các mặt bên của hình chóp có dạng hình tam giác cân. Đỉnh của hình chóp là đỉnh S.
b) Các cạnh bên: SA, SB , SC .
d) Mặt đáy: ABC . Mặt bên: SAB , SBC , SAC .
Ví dụ 2: Hình ảnh bên là khối Rubik có bốn mặt , các mặt bên, mặt đáy là các tam giác đều.
a) Khối Rubik có dạng như hình bên thường được gọi là hình gì ?
b) Cho biết số mặt ,số cạnh ,số đỉnh của hình khối bên ?
c) Hình vẽ bên là hình ảnh một chiếc Robik – 4 mặt , mỗi
mặt đều được ghép bởi những tam giác đều nhỏ bằng
nhau. Hãy cho biết có bao nhiêu tam giác đều có trên một
mặt của chiếc Robic này ? Lời giải
a) Khối Rubik có dạng như hình bên thường được gọi là hình chóp tam giác đều.
b) Số mặt là 4. Số cạnh là 6, số đỉnh là 1.
c) Có 13 tam giác đều có trên một mặt của chiếc Robik này.
Dạng 2: Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều.
 Sử dụng công thức tổng quát : 1 S = C d xq . . 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/8 Ví dụ 3.
Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như
hình bên) có độ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn
bằng 20cm. Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó. Lời giải:
Diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini là : 1 1 S = C d = = cm xq . . .(3.10) 2 .20 300( ) 2 2 Ví dụ 4.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi tam giác ABC .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC.
c) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC. Lời giải:
a) Chu vi tam giác ABC là: C = 3a = 3.6 = 18 (cm).
b) Độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC là d = SH = 9 (cm)
c) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là : 1 1 2 S = C d = = cm xq . . .18.9 81( ) 2 2 Ví dụ 5.
Cho một hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy AB
bằng 7cm và đường cao của tam giác cân SAB là SM = 11cm.
Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC. Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là : 1 1 S = C d = = cm xq . . .(7.3) 2 .11 115,5( ) 2 2
Dạng 3: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều.
 Sử dụng công thức tổng quát : 1 V = .S.h 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/8
Ví dụ 6.
Chóp inox đặt trên đỉnh núi
Fansipan (Việt Nam) có dạng hình
chóp tam giác đều với diện tích đáy
khoảng 1560 cm 2 và chiều cao
khoảng 90 cm. Tính thể tích của chóp
inox trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam). Lời giải
Thể tích của chóp inox trên đỉnh núi
Fansipan (Việt Nam) : 1 2
V = .1560.90 = 46800(cm ) 3 Ví dụ 7.
a/ Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết chiều cao khoảng 5,88cm, thể tích của khối
Rubic là 44,002 cm 3 . Tính diện tích đáy của khối Rubic. Lời giải
Diện tích đáy của khối Rubic. 1
V = .S.h Suy ra 3V 3.44,002 2 S = =
= 22,45(cm ) 3 h 5,88
b/ Một hình chóp tam giác đều có thể tích là 3
12 3cm , diện tích đáy là 2
9 3cm . Tính chiều cao của
hình chóp tam giác đều đó . Lời giải
Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là : 1
V = .S.h Suy ra 3V 3.12 3 h = = = 4(cm) 3 S 9 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/8
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1 Cho hình chóp tam giác đều S.ABC như hình vẽ. Hãy điền vào
chỗ trống (…) các ý cho đủ nghĩa .
a/ Tên mặt đáy là ………...., đáy là hình…………………
b/ S gọi là ……………của hình chóp tam giác đều.
c/ Tên các mặt bên :……………………………………………….
Các mặt bên là hình……………….bằng nhau.
d/ SA, SB, SC gọi là …………………………..của hình chóp tam giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC ………………………………...
e/ Chiều cao của hình chóp tam giác đều là đoạn …………………….
f/ Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là đoạn …………………..
g/ Công thức tổng quát diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là
……………………………………………………..
h/ Công thức tổng quát thể tích của hình chóp tam giác đều là …………………………………….. Lời giải
a/ Tên mặt đáy là ABC, đáy là hình tam giác đều
b/ S gọi là đỉnh của hình chóp tam giác đều.
c/ Tên các mặt bên : SAB; SBC; SAC
Các mặt bên là hình tam giác cân bằng nhau.
d/ SA, SB, SC gọi là cạnh bên của hình chóp tam giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC bằng nhau.
e/ Chiều cao của hình chóp tam giác đều là đoạn SO
f/ Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là đoạn SI
g/ Công thức tổng quát diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là 1 S = C d xq . . 2
h/ Công thức tổng quát thể tích của hình chóp tam giác đều là 1 V = .S.h 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/8
Bài 2
Trong các miếng bìa ở hình 1; hình 2; hình 3; hình 4; miếng bìa nào có thể gấp lại (theo các nét
đứt)
để được hình chóp tam giác đều ? Hình 1 Hình 2 Hình 4 Hình 3 Lời giải
Hình 1; hình 4 có thể gấp lại (theo các nét đứt) để được hình chóp tam giác đều . Bài 3
a/ Một chiếc đèn thả trần có dạng hình chóp tam giác đều có tất cả các
cạnh đều khoảng 20cm. Độ dài trung đoạn khoảng 17,32 cm. Tính diện
tích xung quanh của chiếc đèn thả trần đó.
b/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4cm và chiều
cao tam giác đáy là 3,5cm; trung đoạn bằng 5cm. Tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần (tức là tổng diện tích các mặt ) của hình chóp. Lời giải
a/ Diện tích xung quanh của chiếc đèn thả trần đó là : 1 1 S = C d = = cm xq . . .(3.20) 2 .17,32 519,6( ) 2 2
b/ Diện tích xung quanh của hình chóp là : 1 1 S = C d = = cm . xq . . .(3.4) 2 .5 30( ) 2 2
c/ Diện tích toàn phần của hình chóp là : 1 2
S = S + S = + = cm tp xq 30 .4.3,5 37( ) 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/8 Bài 4
a/ Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác đều (như hình ảnh bên
)
có độ dài cạnh đáy khoảng 6 cm và mặt bên có đường cao khoảng 7 cm.
Tính diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó.
b/ Một hình chóp tam giác đều và một hình lăng trụ đứng tam giác đều như
hình vẽ dưới đây (diện tích đáy, chiều cao của các hình khối bằng nhau).
Nếu thể tích lăng trụ đứng tam giác đều là V thì thể tích hình chóp tam giác đều là bao nhiêu ? Vì sao ? S h A C S O B Lời giải
a/ Diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó là : 1 1 S = C d = = cm xq . . .(3.6) 2 .7 63( ) 2 2
b/ Hình chóp tam giác đều và hình lăng trụ đứng tam giác đều có cùng diện tích đáy và chiều cao thì
thể thích lăng trụ đứng tam giác đều gấp 3 lần thể tích hình chóp tam giác đều. Do đó thể tích lăng trụ
đứng tam giác đều là V thì thể tích hình chóp tam giác đều là V . 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/8 Bài 5
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với các kích thước như hình vẽ bên .
a/ Cho biết độ dài trung đoạn của hình chóp S.ABC.
b/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần (
tức là tổng các mặt ) của hình chóp S.ABC.
c/ Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC biết
chiều cao của hình chóp khoảng 7,5 cm. Lời giải
a/ Độ dài trung đoạn của hình chóp S.ABC là SH = 6,93cm.
b/ Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là 1 1 S = C d = = cm xq . . .(3.8) 2 .6,93 83,16( ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp S.ABC là 2
S = S + S = + = cm tp xq 83,16 27,27 110,43( )
c/ Thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC là 1 1 3
V = .S.h = .27,27.7,5 = 68,175(cm ) 3 3 Bài 6
Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là 2m, trung
đoạn của hình chóp là 3m. Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi mét vuông sơn
cần trả 30 000 đồng (tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh ? Lời giải
Diện tích xung quanh của khối bê tông là 1 1 S = C d = = cm xq . . .(3.2) 2 .3 9( ) 2 2
Cần phải trả số tiền khi sơn ba mặt xung quanh là 9. 30000 = 270000 (đồng). Bài 7
Cho tam giác đều lớn . Khi gấp tam giác theo đường có gạch chấm, em có thể
tạo thành hình chóp tam giác đều được không? Lời giải
Khi gấp theo đường gạch chấm ta nhận được một hình chóp tam giác đều.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/14 HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU ------------------------- A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Hình chóp tứ giác đều.
- Hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như hình vẽ bên )
- Hình chóp tứ giác có 5 mặt, 8 cạnh.
- Mặt đáy ABCD là một hình vuông .
- Các mặt bên SAB; SBC; SCD; SDA là những tam giác cân tại S.
- Các cạnh đáy AB; BC; CD; DA bằng nhau.
- Các cạnh bên SA; SB; SC; SD bằng nhau.
- S gọi là đỉnh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
2. Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều.
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng nữa tích của chu vi đáy với độ dài trung đoạn.  Công thức tổng quát : 1
S = C d . Với : xq . . 2
+ S : Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. xq
+ Chu vi đáy : C = 4.a (a là độ dài cạnh đáy hình vuông).
+ d: Độ dài trung đoạn của hình chóp tứ giác đều.
3. Thể tích hình chóp tứ giác đều.
 Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng một phần ba tích
của diện tích đáy với chiều cao
 Công thức tổng quát : 1 V = .S.h . Với : 3
+ V : Thể tích của hình chóp tứ giác đều.
+ S : Diện tích đáy.
+ h : Chiều cao của hình chóp tứ giác đều.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/14
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

Dạng 1: Nhận biết các kiến thức cơ bản của hình chóp tứ giác đều.
 Dùng các kiến thức nêu trong phần Kiến thức trọng tâm
Ví dụ 1. Cho hình chóp đều tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO . (Hình vẽ bên).
a) Cho biết các mặt bên của hình chóp có dạng hình gì ? Nêu tên đỉnh của hình chóp.
b) Kể tên các cạnh bên.
c) Kể tên mặt đáy và các mặt bên của hình chóp. Lời giải
a) Các mặt bên của hình chóp có dạng hình tam giác cân. Đỉnh của hình chóp là đỉnh S.
b) Các cạnh bên: SA, SB , SC , SD .
d) Mặt đáy: ABCD . Mặt bên: SAB , SBC , SCD , SAD
Ví dụ 2: Hình ảnh bên là bảo tàng Louvre bảo tàng nghệ thuật ở Pari có 4
mặt bên là tam giác cân ,1 mặt đáy là hình vuông.
a) Bảo tàng Louvre bảo tàng nghệ thuật ở Pari có dạng như hình bên thường
được gọi là hình gì ?
b) Cho biết số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình khối bên ? Lời giải
a) Bảo tàng Louvre bảo tàng nghệ thuật ở Pari có dạng như hình bên thường được gọi là hình chóp tứ giác đều.
b) Số mặt là 5. Số cạnh là 8, số đỉnh là 1.
Ví dụ 3: Trong các hình sau , hình nào có thể gấp được thành hình chóp tứ giác đều ? Hình a Hình b Hình c
Lời giải: Cả 3 hình đều có thể gấp được thành hình chóp tứ giác đều
Dạng 2: Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.
 Sử dụng công thức tổng quát : 1 S = C d xq . . 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/14 Ví dụ 4.
Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều (như hình bên) có độ dài cạnh
đáy là 12cm và độ dài trung đoạn bằng 8cm. Tính diện tích xung túi quà đó. Lời giải:
Diện tích xung quanh túi quà hình chóp tứ giác đềulà : 1 1 S = C d = = cm xq . . .(4.12) 2 .8 192( ) 2 2 Ví dụ 5.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước như hình vẽ. a) Tính chu vi đáy ABCD.
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC.
c) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Lời giải:
a) Chu vi tam giác ABC là: C = 4a = 4.10 = 40 (cm).
b) Độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC là d = SI = 12 (cm)
c) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là : 1 1 2 S = C d = = cm xq . . .40.12 240( ) 2 2 Ví dụ 6.
Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 400cm 2 ,
trung đoạn SI = 25cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần
( tức là tổng diện tích các mặt ) của hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Lời giải:
a/ Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là : 2 S = a Suy ra 2 400 = a nên a = 20
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là : 1 1 S = C d = = cm xq . . .(4.20) 2 .25 1000( ) 2 2
b/ Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là : 2 2
S = S + S = + = cm tp xq 1000 20 1400( )
Dạng 3: Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều.
 Sử dụng công thức tổng quát : 1 V = .S.h 3 Ví dụ 7.
a/ Kim tự tháp Kê - ốp ( thế kỉ 25 trước công nguyên) là một hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng
233m; chiều cao hình chóp 146,5m. Tính thể tích kim tự tháp Kê - ốp ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/14
b/ Kim tự tháp Louvre (xây dựng vào năm 1988). Người ta làm mô hình một kim tự tháp ở cổng vào
của bảo tàng Louvre. Mô hình có dạng hình chóp tứ giác đều có chiều cao 21m, độ dài cạnh đáy là
34m. Tính thể tích của kim tự tháp Louvre ? Lời giải
Kim tự tháp Kê - ốp
Kim tự tháp Louvre
a/ Thể tích kim tự tháp Kê - ốp là : 1 V = .(233)2 3
.146,5 = 2651112,8(m ) 3
b/ Thể tích của kim tự tháp Louvre 1 V = .(34)2 3 .21 = 8092(m ) 3 Ví dụ 8.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AD = 25mm, SO = 27mm.
Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD ? Lời giải
Thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là : 1 1 2 3
V = .S.h = .25 .27 = 5625(mm ) 3 3
Dạng 4: Các bài toán cơ bản về mối quan hệ giữa hình lập phương, hình hộp chữ nhật với hình chóp tứ giácđều
 Vận dụng kiến thức về hình lập phương, hình hộp chữ nhật đã học, các dữ kiện liên
quan và tính toán theo yêu cầu bài toán.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/14 Ví dụ 9
Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên.
Phần dưới của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật , đáy là hình
vuông cạnh 40cm và chiều cao là 25cm. Phần trên của khối bê tông là
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 40cm và chiều cao bằng
100cm. Tính thể tích khối bê tông? Lời giải
Thể tích phần dưới của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật là : 40.40.25 = 40000 (cm 3)
Thể tích phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều là: 1 2 .40 .100 ≈ 53333,3 (cm 3 ) 3
Thể tích khối bê tông là : 40000 + 53333,3 = 93333,3 (cm 3) Ví dụ 10
Người ta muốn làm cái nhà kho bằng tôn hình lăng trụ tứ giác đều có
mái che là bốn hình chóp tứ giác đều với kích thước đã cho trên hình .
a/ Tính diện tích tôn cần thiết dùng để lợp mái và che xung quanh, biết
độ dài trung đoạn hình chóp là 8m.
b/ Tính thể tích không khí trong kho sau khi xây dựng xong . Lời giải
a/Cạnh của hình chóp tứ giác đều là 25 : 2 = 12,5 m
Diện tích xung quanh của 1 hình chóp tứ giác đều là 1 1 S = C d = = m xq . . .(4.12,5) 2 .8 200( ) 2 2
Diện tích xung quanh của 4 hình chóp tứ giác đều là : 4.200 = 800 (m 2 )
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : 4.25.20 = 2000 (m 2 )
Diện tích tôn cần thiết dùng để lợp mái và che xung quanh là 800 + 2000 = 2800 (m 2 )
b/ Thể tích của một hình chóp tứ giác đều là : 1 1 2 3125 3 V = .S.h = .(12,5) .5 = (m ) 3 3 12
Thể tích của bốn hình chóp tứ giác đều là : 3125 3125 3 4. = (m ) 12 3
Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/14 3 25.25.20 =12500(m )
Thể tích không khí trong kho sau khi xây dựng xong : 3125 3 +12500 ≈13541,67(m ) 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/14
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ.
Hãy điền vào chỗ trống (…) các ý cho đủ nghĩa .
a/ Tên mặt đáy là ………...., đáy là hình…………………
b/ S gọi là ……………của hình chóp tứ giác đều.
c/ Tên các mặt bên :……………………………………………….
Các mặt bên là hình……………….bằng nhau.
d/ SA, SB, SC, SD gọi là …………………………..của hình chóp tứ giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC, SD ………………………………...
e/ Chiều cao của hình chóp tứ giác đều là đoạn …………………….
f/ Công thức tổng quát diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác
đều là ……………………………………………………..
g/ Công thức tổng quát thể tích của hình chóp tứ giác đều là
…………………………………….. Lời giải
a/ Tên mặt đáy là ABCD, đáy là hình vuông
b/ S gọi là đỉnh của hình chóp tứ giác đều.
c/ Tên các mặt bên :SAB; SBC; SCD; SAD
Các mặt bên là hình tam giác cân bằng nhau.
d/ SA, SB, SC, SD gọi là cạnh bên của hình chóp tứ giác đều.
Các đoạn SA, SB, SC, SD bằng nhau.
e/ Chiều cao của hình chóp tứ giác đều là đoạn SO
f/ Công thức tổng quát diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là 1 S = C d xq . . 2
g/ Công thức tổng quát thể tích của hình chóp tứ giác đều là 1 V = .S.h 3 Bài 2
a/ Thực hành: Từ tờ giấy cắt ra một
hình vuông rồi thực hiện các thao
tác theo thứ tự từ 1 đến 6 để có thể
ghép được các mặt bên của một
hình chóp tứ giác (hình dưới).
Lời giải
: Học sinh thực hành từ bước 1 đến bước 6 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/14
b/ Trong các miếng bìa ở hình 1; hình 2; hình 3; hình 4; miếng bìa nào có thể gấp lại (theo các nét
đứt)
để được hình chóp tứ giác đều ? Lời giải
Hình 2; hình 3 có thể gấp lại (theo các nét đứt) để được hình chóp tứ giác đều .
c/ Trong các miếng bìa ở hình 1; hình 2; hình 3; hình 4; miếng bìa nào không thể gấp được thành hình chóp tứ giác đều ? Lời giải
Hình 1; hình 2; hình 3 không thể gấp được thành hình chóp tứ giác đều .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/14
Bài 3
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của các hình chóp tứ
giác đều sau đây : 15cm 12cm 20cm 7cm 16cm 20cm Hình 1 Hình 3 Hình 2 Lời giải Hình 1:
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : 1 2 S = = cm xq .4.20.20 800( ) 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là : 2 2 800 + 20 =1200(cm ) Hình 2:
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : 1 2 S = = cm xq .4.7.12 168( ) 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là : 2 2 168+ 7 = 217(cm ) Hình 3:
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : 1 2 S = = cm xq .4.16.15 480( ) 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là : 2 2 480 +16 = 736(cm )
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/14 Bài 4:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết SO = 12 cm; CD = 6,5cm.
Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD ? Lời giải
Thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là : 1 1 2 3
V = .S.h = .(6,5) .12 =169(cm ) 3 3 Bài 5:
Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm
trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ:
a/ Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu ?
b/ Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp, …) là bao nhiêu ? Biết độ dài trung đoạn
của lều trại là 2,24 cm. Lời giải
a/ Thể tích không khí bên trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều : 1 1 2 8 3
V = .S.h = .2 .2 = ≈ 2,67(m ) 3 3 3
b/ Số vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều. 1 1 2 S = C d = ≈ m xq . . .(2.4).2,24 8,96( ) 2 2 Bài 6:
Bộ đồ chơi gồm có chim đại bàng và hình chóp để giữ thăng bằng.
Biết hình chóp để giữ thăng bằng là hình chóp tứ giác đều có cạnh
40mm; chiều cao hình chóp tứ giác đều đó là 52mm. Tính thể tích
của hình chóp tứ giác đều đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
Thể tích của hình chóp tứ giác đều đó là : 1 3
V = .(40.40).52 = 27733,3 (mm ) 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/14 Bài 7:
Bác Mai muốn may một cái lều cắm trại bằng vải bạt có dạng hình
chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2,5m, chiều cao của cái lều
trại là 3m. Tính thể tích khoảng không bên trong lều ? Lời giải
Thể tích khoảng không bên trong lều là : 1 3
V = .(2,5.2,5).3 = 6,25 (m ) 3 Bài 8:
Vẽ, cắt và gấp mảnh bìa như đã chỉ ra ở hình bên dưới để được hình chóp tứ giác đều.
a/ Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu tam giác cân bằng nhau ?
b/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều này? Biết độ dài trung
đoạn của hình chóp tứ giác đều là 9,68 cm. Lời giải
a/ Trong hình vẽ bên dưới có 4 tam giác cân bằng nhau.
b/ Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là : 1 1 2 S = C d = = m xq . . .(5.4).9,68 96,8(c ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều là : 2 2 96,8 + 5 =121,8(cm )
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/14 Bài 9
Tính thể tích của khối gỗ hình bên, biết rằng khối gỗ gồm một hình
lập phương cạnh 20cm và một hình chóp tứ giác đều. Chiều cao khối gỗ là 35 cm . Lời giải
Thể tích phần dưới của khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật là : 3 20 = 8000 (cm 3 )
Chiều cao của khối gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều là 35 – 20 = 15 (cm)
Thể tích phần trên của khối gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều là: 1 2 .20 .15 = 2000 (cm 3 ) 3
Thể tích của khối gỗ là là : 8000 + 2000 = 10000 (cm3) Bài 10
Một tấm bìa hình vuông PQRS cạnh 8cm, tâm O, các trục đối xứng
IJ, KH. Gọi A, B, C, D là các trung điểm các đoạn thẳng OI, OH, OJ,
OK.
Cắt bỏ bốn tam giác PAQ, QBR, RCSSDP (phần tô màu)
gấp theo các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA ta được hình chóp tứ giác
đều S.ABCD. Tính diện tích xung quanh hình chóp có được . Lời giải
Diện tích xung quanh của hình chóp thì bằng bốn lần diện tích tam giác PAD. S = SS SS PAD PIOK PIA PKD AOD Mà : 1 2 S = S = = cm PIA PKD .2.4 4( ) 2 1 2 S = = cm AOD .2.2 2( ) 2 2 2 S = = cm PIOK 4 16( ) 2 ⇒ S = − − − = PAD 16 4 4 2 6(cm )
Vậy diện tích xung quanh hình chóp có được là : 2 S = S = = cm xq 4. PAD 4.6 24( ) Bài 11
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh 30cm và hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có chiều
cao 90cm và cạnh đáy 30cm, độ dài trung đoạn của hình chóp tứ giác đều là 91,24 cm.
a/ So sánh thể tích của hình lập phương và thể tích của hình chóp tứ giác đều.
b/ So sánh diện tích xung quanh của hình lập phương và diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/14 Lời giải a/
Thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ là : 3 3
V = 30 = 27000(cm ) 1
Thể tích hình chóp tứ giác đều S.PQMN là 1 2 3
V = .(30) .90 = 27000(cm ) 2 3
Vậy thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng thể tích hình chóp tứ giác đều S.PQMN. b/
Diện tích xung quanh của hình lập phương là 2 2
S = 4.30 = 3600(cm ) 1
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là 1 2
S2 = .(4.30).91,24 = 5474,4(cm ) 2
Vậy diện tích xung quanh hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bé hơn diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều S.PQMN.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/14 Bài 12
Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình vẽ bên có
chiều cao 15cm và thể tích là 1280 cm3 .
a/ Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ dài trung
đoạn của hình chóp là 17cm. Lời giải a/
Độ dài cạnh đáy của hình chóp là : 1 3V 3.1280 2
V = .S.h S = = = 256(cm ) 3 h 15 2
S = a ⇒ a = 256 =16(cm)
Vậy độ dài cạnh đáy của hình chóp là 16 (cm). b/
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là : 1 1 2 S = C d = = m xq . . .(4.16).17 544(c ) 2 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/22 Ôn tập chương
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. HÌNH CHÓP 1 s = C d xq . 2 1 V = S.h 3 Trong đó : C: Chu vi đáy
d: Trung đoạn của hình chóp S: Diện tích đáy
h: Chiều cao của hình chóp.
- Hình chóp tam giác đều có 4
- Hình chóp tứ giác đều có 5 mặt, 8 cạnh. mặt , 6 cạnh.
- Mặt đáy ABC là một tam
- Mặt đáy ABCD là một hình giác đều. vuông .
- Các mặt bên SAB, SBC, - Các mặt bên SAB; SBC;
SCA là những tam giác cân
SCD; SDA là những tam giác tại S. cân tại S.
- Các cạnh đáy AB, BC, CA
- Các cạnh đáy AB; BC; CD; AD bằng nhau. bằng nhau - Các cạnh bên SA, SB, SC
- Các cạnh bên SA; SB; SC; bằng nhau. SD bằng nhau.
- S gọi là đỉnh của hình chóp
- S gọi là đỉnh của hình chóp tam giác đều S.ABC. tứ giác đều S.ABCD.
B. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN.

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/22
Câu 1:
Hoàn thành nội dung bảng sau : Hình Tên gọi của hình chóp
Tên đỉnh hình chóp Tên mặt đáy hình chóp Tên các mặt bên hình chóp Tên các cạnh bên ; cạnh đáy hình chóp Tên trung đoạn hình chóp Tên chiều cao hình chóp Lời giải:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/22 Hình Tên gọi của hình
Hình chóp tam giác đều
Hình chóp tứ giác đều chóp Tên đỉnh hình Đỉnh S Đỉnh S chóp Tên mặt đáy Mặt đáy ABC Mặt đáy ABCD hình chóp Tên các mặt bên
Mặt bên : SAB; SBC; SAC Mặt bên : SAD; SDC; SBC; hình chóp SAB Tên các cạnh
Cạnh bên: SA; SB; SC;
Cạnh bên: SA; SB; SC;SD bên , cạnh đáy
Cạnh đáy AB; BC; AC;
Cạnh đáy AB; BC; CD; AD. hình chóp Tên trung đoạn SM SG hình chóp Tên chiều cao SG SO hình chóp Câu 2:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/22
Trong các hình vẽ bên dưới hình nào có thể gấp được hình chóp tam giác đều, hình nào có
thể gấp được hình chóp tứ giác đều ? Lời giải:
Có thể gấp được hình chóp tam giác đều là hình d, hình chóp tứ giác đều là hình c. Câu 3:
a/ Tính thể tích của hình chóp tam giác đều, biết diện tích đáy bằng 6cm 2 và chiều cao bằng 4cm
b/ Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều, biết chiều cao bằng 10cm và cạnh đáy bằng 4cm.
c/ Tính độ dài trung đoạn của hình chóp tứ giác đều biết diện tích xung quanh của hình chóp
là 60cm 2 , độ dài cạnh đáy 6cm.
d/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều biết cạnh đáy
là 12cm, chiều cao mặt bên là 8cm.
e/ Tính chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều biết thể tích của hình chóp là 125cm3,chiều cao của hình chóp là 15cm.
f/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh đáy là 10 cm, trung
đoạn của hình chóp là 12cm. Lời giải
a/ Thể tích của hình chóp tam giác đều là : 1 3
V = .6.4 = 8(cm ) . 3
b/ Thể tích của hình chóp tứ giác đều là : 1 40 3 V = .10.4 = (cm ) . 3 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/22 c/ Ta có : 1 2Sxq 2.60 120 2
S = C d d = = = = cm . xq . 5( ) 2 C 4.6 24
d/ Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là : 1 1 2 S = C d = = cm . xq . .(4.12).8 192 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứu giác đều là : 192 + 12.12 = 336 cm 2 . e/ Ta có : 1
V = .S.h 3 3V 3.125 2 S = = = 25cm . h 15
Cạnh của hình vuông là : 25 = 5cm
Chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều : 4.5 = 20 cm.
f/ Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là : 1 1 2 S = C d = = cm . xq . .(3.10).12 180 2 2 Câu 4:
a/ Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 5cm, trung đoạn 6,5cm, chiều cao hình chóp là
6cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều ?
b/ Cho hình chóp tứ giác đều có chu vi mặt đáy bằng 40cm, trung đoạn bằng 13cm, chiều cao
hình chóp bằng 12cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều?
c/ Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 15cm, trung đoạn bằng 17cm, độ dài cạnh
đáy của hình chóp bằng 16cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích
các mặt của hình chóp), thể tích của hình chóp tứ giác đều ?
d/ Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 8cm, trung đoạn bằng 5cm. Tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt của hình chóp) của hình chóp tứ giác đều đó ?
e/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có độ
dài cạnh đáy là 10 cm, chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh
của hình chóp tam giác đều là 12 cm.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/22
f/ Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp tứ giác
đều có độ dài cạnh đáy là 72 dm, chiều cao là 68,1 dm, chiều
cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tứ giác đều là 77 dm. Lời giải:
a/ Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : 1 1 2 S = C d = = . xq . . .(4.5).6,5 65(cm ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều : 65 + 5.5 = 90 (cm 2 )
b/ Cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều là : 40 : 4 = 10 (cm)
Thể tích của hình chóp tứ giác đều là : 1 1 3
V = .S.h = .(10.10).12 = 400(cm ) 3 3 c/
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : 1 1 2 S = C d = = . xq . . .(4.16).17 544(cm ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều : 544 + 16.16 = 800 (cm 2 )
Thể tích của hình chóp tứ giác đều : 1 1 3
V = .S.h = .(16.16).15 =1280(cm ) 3 3 d/
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : 1 1 2 S = C d = = . xq . . .(3.10).12 180(cm ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều : 80 + 8.8 = 144 (cm 2 )
e/ Diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/22 1 1 2 S = C d = = . xq . . .(4.5).6,5 65(cm ) 2 2
f/ Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : 1 1 2 S = C d = = . xq . . .(4.72).77 11088(dm ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều :
11088 + 5184 = 16 272 (dm 2 )
Thể tích của hình chóp tứ giác đều : 1 1 3
V = .S.h = .(72.72).68,1 =117676,8(d m ) 3 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/22 Câu 5:
Tính diện tích xung quanh và thể tích toàn phần (tổng diện tích các mặt); thể tích của hình
chóp tứ giác đều dưới đây (theo các kích thước cho trên hình vẽ). Lời giải: Hình 1
Diện tích xug quanh của hình chóp tứ giác đều là : 1 1 2 S = C d = = xq . . .(4.6).5 60(cm ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều : 60 + 6 . 6 = 96 (cm 2 )
Thể tích của hình chóp tứ giác đều : 1 1 3
V = .S.h = .(6.6).4 = 48(cm ) 3 3 Hình 2
Diện tích xug quanh của hình chóp tứ giác đều là : 1 1 2 S = C d = = xq . . .(4.10).13 260(cm ) 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều : 260 + 10.10= 360 (cm 2 )
Thể tích của hình chóp tứ giác đều : 1 1 3
V = .S.h = .(10.10).12 = 400(cm ) 3 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/22 Câu 6:
Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng hình chóp
tam giác đều (như hình vẽ bên) biết : cạnh đáy khoảng
20cm, chiều cao khoảng 35 cm, độ dài trung đoạn khoảng 21 cm.
a/ Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu .
Hỏi diện tích bề mặt cần sơn là bao nhiêu ?
b/ Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm). Biết đường cao của mặt đáy hình chóp là 17cm . Lời giải:
a/ Diện tích bề mặt cần sơn là : 1 1 2 S = C d = = xq . . .(3.20).21 630(cm ) 2 2
b/ Thể tích của chậu trồng cây đó là : 1 1 1 3
V = .S.h = .( .20.17).35 =1983,33(cm ) 3 3 2
Câu 7: Cho các hình khối và các kích thước như hình vẽ:
a/ Cho biết các dạng hình khối ở mỗi hình vẽ trên ?
b/ Tính thể tích của mỗi hình khối đó. Từ đó hãy so sánh thể tích hình ac rồi rút ra nhận xét ? Lời giải:
a/ Các dạng hình khối ở mỗi hình vẽ :
Hình a: Hình hộp chữ nhật.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/22
Hình b: Hình lăng trụ đứng tam giác.
Hình c: Hình chóp tứ giác đều .
b/ Thể tích hình hộp chữ nhật là : 3
V = 5.5.10 = 250(cm ) .
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác vuông là 1 3
V = .3.5.10 = 75(cm ) . 2
Thể tích của hình chóp tứ giác đều là 1 250 3 V = .5.5.10 = (cm ) . 3 3
Nhận xét : Nếu hình chóp tứ giác đều và hình hộp chữ nhật có cùng diện tích đáy và chiều
cao thì thể tích của hình hộp chữ nhật gấp 3 lần thể tích của hình chóp tứ giác đều. Câu 8:
Một kim tử tháp pha lê đen có dạng hình chóp tứ giác đều biết, độ
dài cạnh đáy là 8,5cm , chiều cao là 9,5cm. Tính thể tích của kim tử
tháp pha lê đen đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải:
Thể tích của kim tử tháp pha lê đen là : 1 3
V = .8,5.8,5.9,5 = 228,8(cm ) 3
Câu 9: Kim tử tháp kính Louvre là một kim tử tháp được xây
bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân Nepoleon của bảo tàng
Louvre, Paris. Được xây theo yêu cầu của Tổng thống Pháp
Francois Mitterrand vào năm 1983, công trình là tác phẩm
của kiến trúc sư nổi tiếng người Mỹ gốc Hoa Leoh Ming Pei.
Toàn bộ kim tử tháp có dạng hình chóp tứ giác đều được xây
phủ kín bằng kín cùng các khớp nối kim loại, với trung đoạn
của hình chóp là 27cm, đáy là hình vuông cạnh 35m. Giả sử
coi các khớp nối không đáng kể,hãy tính diện tích kính tối
thiểu dùng để phủ kín toàn bộ bể mặt kim tự tháp kính Louvre. Lời giải
Diện tích kính tối thiểu dùng để phủ kín toàn bộ bể mặt kim tự tháp kính Louvre chính là
diện tích xung quanh của kim tự tháp. 1 1 2 S = C d = = xq . . .(35.4).27 1890(cm ) 2 2 Câu 10:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/22
Một giá đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều
như hình bên có độ dài cạnh đáy là 14cm; chiều
cao của giá đèn cầy là 22cm. Mặt bên của giá
đèn cầy là các tam giác cân có chiều cao là 23cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của giá
đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều với kích thước như trên. Lời giải:
Diện tích xung quanh của giá đèn cầy hình chóp tứ giác đều : 1 1 2 S = C d = = xq . . .(4.14).23 644(cm ) 2 2
Thể tích của giá đèn cầy hình chóp tứ giác đều : 1 1 4312 3
V = .S.h = .(14.14).22 = (cm ) 3 3 3 Câu 11:
Đèn đá muối Himalaya là một loại đèn độc đáo có
bộ phận chụp đèn làm từ tinh thể muối. Hình bên
là một chiếc chụp đèn đá muối có dạng hình chóp
tứ giác đều (không tính phần chân để của đèn).
Biết mặt bên của chụp đèn là một tam giác đều có
cạnh bằng 20cm, đường cao của các mặt bên bằng
22,4 cm. Tính diện tích xung quanh của phần chụp đèn. Lời giải
Diện tích xung quanh của phần chụp đèn là : 1 1 2 S = C d = = xq . . .(4.20).22,4 896 (cm ) 2 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/22 Câu 12:
Hình bên là một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn
Lan tự tay làm để đựng quà sinh nhật tặng cho bạn thân. Biết
diện tích đáy của hình chóp bằng 170cm 2 , chiều cao của hình chóp bằng 16cm.
Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải
Thể tích của chiếc hộp là 1 1 3
V = .S.h = .170.16 = 906,7(c m ) 3 3 Câu 13:
Tính thể tích của một chiếc hộp bánh ít có dạng hình
chóp tứ giác đều, có độ dài cạnh đáy là 3 cm và chiều cao là 3,5 cm. Lời giải :
Thể tích của một chiếc hộp bánh ít có dạng hình chóp tứ giác đều là : 1 1 2 3
V = .S.h = .3 .3,5 =10,5(cm ) 3 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/22 Câu 14:
Tính thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ. 5cm Lời giải:
Chiều cao của hình chóp tứ giác đều chính là chiều cao của hình hộp chữ nhật
Khi đó thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật là : 1 1 3
V = .S.h = .(5.5).6 = 50(cm ) 3 3
Câu 15: Hãy tính diện tích mặt ngoài theo các kích thước cho ở hình dưới đây. Biết rằng
hình 1 gồm một hình chóp tứ giác đều và một hình hộp chữ nhật . Hình 2 gồm hai hình chóp tứ giác đều. 5cm Lời giải Hình 1:
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/22 1.(4.5) 2 .3,9 = 39(cm ) . 2
Diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật là : 2
2.(5 + 5).2 = 40(cm ) .
Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là : 5.5 = 25 (cm2 ).
Diện tích mặt ngoài của hình 1 là :
39 + 40 + 25 = 104 (cm2 ). Hình 2:
Diện tích mặt ngoài hình 2 chính là diện tích xung quanh của hai hình chóp tứ giác đều là : 1 2
2. .(4.6).9,48 = 227,52(cm ) 2 Câu 16:
Bạn Hà làm một cái lòng đèn hình quả trám (xem hình bên)
hình ghép từ hai hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 20cm, cạnh
bên 32cm, khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hình chóp là 30cm.
a/ Tính thể tích của lòng đèn.
b/ Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần
phải chuẩn bị bao nhiêu mét thanh tre ?
(mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể) ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/22 Lời giải a/
Chiều cao của mỗi hình chóp tứ giác đều là : 30 : 2 = 15 (cm).
Thể tích của lòng đèn quả trám là :  1  3 V = 2. .20.20.15 =   4000(cm )  3  b/
Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị số mét thanh tre
là : 50. (20 x 4 + 32 x 8 ) = 16800 (cm)
Câu 17:
Cho hình khối bên (với kích thước có trong hình vẽ) .
Biết rằng hình khối được tạo bởi 3 hình chóp tam giác
đều biết chiều cao của 3 hình chóp tam giác này đều
bằng nhau và diện tích đáy là 35cm 2 .
Tính thể tích của hình khối bên . Lời giải:
Chiều cao của mỗi hình chóp tứ giác đều là : 30 : 2 = 15 (cm).
Thể tích của hình khối bên là :  1  3 V = 3. .35.15 = 35.15 =   525(cm ).  3 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/22 Câu 18:
Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều ( các mặt khối
rubic là các tam giác đều bằng nhau), có chu vi đáy bằng 234
mm, đường cao của mặt bên hình chóp là 67,5 mm .
a/ Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện
tích các mặt ) của khối rubik đó.
b/ Biết chiều cao của khối rubik là 63,7 mm. Tính thể tích của khối rubik đó. Lời giải:
a/ Đường cao mặt bên hình chóp chính là trung đoạn d = 67,5 mm.
Diện tích xung quanh của khối rubik đó là : 1 1 2 S = C d = = . xq . . .234.67,5 7897,5 (cm ) 2 2
Đáy là tam giác đều có cạnh là 234 : 3 = 78 cm; Chiều cao của tam giác đáy là 67,5cm.
Diện tích toàn phần của khối rubik đó là : 1 2 S = + = cm . tp 7897,5 78.67,5 10530 ( ) 2
b/ Thể tích của khối rubik đó là : V = 1  1  3 . .78.67,5 .63,7 =   55896,75 (cm ). 3  2  Câu 19:
Tháp đồng hồ có phần dưới có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là
hình vuông có cạnh dài 5m, chiều cao của hình hộp chữ nhật là
12m. Phần trên của tháp có dạng hình chóp tứ giác đều, các
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh. Chiều cao của tháp đồng hồ là 19,2m.
a) Tính theo mét chiều cao
của phần trên của tháp đồng hồ.
b) Cho biết thể tích của hình
hộp chữ nhật được tính theo
công thức V = S h , trong đó
S là diện tích mặt đáy, h
chiều cao của hình hộp chữ
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 17/22
nhật. Thể tích của hình chóp được tính theo công thức 1 Sh , trong đó S là diện tích mặt đáy, 3
h là chiều cao của hình chóp. Tính thể tích của tháp đồng hồ này . Lời giải
a/ Chiều cao của phần trên của tháp đồng hồ là : 19,2 – 12 = 7,2 (m).
b/ Thể tích của phần trên của tháp là : 1 1 2 3
V = S.h = .5 .7,2 = 60m 1 3 3
Thể tích của phần dưới của tháp là : 3
V = S.h = 5.5.12 = 300m . 2
Thể tích của tháp đồng hồ đó là : 3
V = V +V = 60 + 300 = 360m 1 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 18/22
Câu 20:
Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp
đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân
chung đỉnh (hình vẽ). Chiều cao của kim tự tháp là 139 m,
cạnh đáy của nó dài 230 m.
a/ Tính thể tích của kim tự tháp Kheops – Ai Cập (làm tròn đến hàng nghìn).
b/ Giả sử người ta muốn “làm đẹp” kim tự tháp bằng cách
dùng gạch men phẳng để ốp phủ kín toàn bộ bề mặt kim tự
tháp trên thì phải dùng tối thiểu bao nhiêu mét vuông gạch
men ? Biết độ dài trung đoạn của kim tự tháp là 180m. Lời giải
a/ Thể tích của kim tự tháp Kheops – Ai Cập là : 1 1
V = .S.h = .(230)2 3 .139 ≈ 2451000(m ) 3 3
b/ Người ta muốn “làm đẹp” kim tự tháp bằng cách dùng gạch men phẳng để ốp phủ kín
toàn bộ bề mặt kim tự tháp trên thì phải dùng tối thiểu số mét vuông gạch men là : 1 1 S = C d = = xq . . .(4.230) 2 .180 82800(m ) 2 2
Câu 21: Đèn cắm đất hình kim tự tháp là một loại đèn được thiết kế bắt mắt giúp không gian
nhà ở trở nên sang trọng và nổi bật hơn. Phần trên của đèn được thiết kế có dạng một hình
chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 120mm; chiều cao của đèn cắm đất là 200 mm. Phần dưới
của đèn cắm đất dài 170mm (như hình vẽ minh họa bên dưới).
Tính thể tích phần trên của đèn cắm đất hình kim tự tháp đó. 120mm 200mm 130mm Lời giải :
Chiều cao của phần trên của đèn là 200 – 130 = 70 (mm)
Thể tích phần trên của đèn cắm đất hình kim tự tháp đó là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 19/22 1 1
V = .S.h = .(120)2 3 .70 = 336000(mm ) 3 3
Câu 22: Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp
tứ giác đều có cạnh đáy bằng 25cm, chiều cao của đèn để bàn dài 35cm.
a/ Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b/ Bạn Kim định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy
màu. Tính diện tích giấy màu bạn Kim cần sử dụng (coi
như mép dán không đáng kể), biết độ dài trung đoạn chiếc
đèn hình chóp này là 37cm.
c/ Nếu mỗi mét vuông giấy màu là 120000 đồng. Hỏi bạn
Kim cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tiền để mua đủ giấy màu để dán được các mặt bên của
chiếc đèn để bàn này ? Lời giải :
a/ Thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này là : 1 1
V = .S.h = .(25)2 3 .35 = 7291,7(cm ); 3 3
b/ Diện tích giấy màu bạn Kim cần sử dụng là : 1 1 S = C = = cm = xq . .d .(4.25) 2 2 .37 1850( ) 0,185m ; 2 2
c/ Bạn Kim cần chuẩn bị ít nhất số tiền để mua đủ giấy màu để dán được các mặt bên của
chiếc đèn để bàn này là : 0,185 . 120000 = 22200 (đồng). Câu 23:
Bạn Mai cần dán giấy bóng kính màu xung quanh một
chiếc lồng đèn hình chóp tam giác đều với kích thước như
hình bên. Hỏi diện tích giấy mà Mai cần là bao nhiêu? Lời giải :
Diện tích giấy mà Mai cần dùng là diện tích tất cả các mặt
hình tam giác của chiếc lồng đèn hình chóp tam giác đều.
Diện tích mặt đáy của chiếc lồng đèn đó là: 1 2 .13,9.16 =111,2(cm ) 2
Diện tích một mặt bên của chiếc lồng đèn đó là: 1 2 .10.16 = 80(cm ) 2
Diện tích ba mặt bên của chiếc lồng đèn đó là: 3.80 = 240 (cm2).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 20/22
Diện tích giấy mà Mai cần là: 111,2 + 240 = 351,2 (cm2). Câu 24:
Bạn An đánh rơi một mô hình kim tử tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều vào một hộp
đựng đầy nước dạng hình hộp chữ nhật. Biết hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là
7 x 5cm và chiều cao 10cm; còn hình chóp đều có chiều cao là 5cm và cạnh đáy dài 6cm. Hỏi
khi vớt mô hình ra, lượng nước còn lại trong hộp là bao nhiêu ? Lời giải :
Thể tích của hình hộp chữ nhật là : 3 7.5.10 = 350(cm );
Thể tích của hình chóp tứ giác đều là : 1 2 3 .6 .5 = 60(cm ) ; 3
Khi vớt mô hình ra, lượng nước còn lại trong hộp là 3
350 − 60 = 290(cm ) . Câu 25:
Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào của
bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21m và độ
dài cạnh đáy là 34m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam giác đều (xem hình ảnh minh họa bên).
a/ Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b/ Tổng diện tích thật sự của sàn kim tự tháp là 2
1000m . Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình
vuông có cạnh là 60cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 21/22
c/ Mỗi mặt của Kim tự tháp (trừ mặt có cổng ra vào) được tạo thành từ 18 tấm kính hình tam
giác đều và 17 hàng kính hình thoi xếp chồng lên nhau . Hỏi có bao nhiêu tấm kính hình thoi trên mỗi mặt ? Lời giải :
a/ Thể tích kim tự tháp là : 1 2 3
V = .34 .21 = 8092(m ) 3
b/ Diện tích một viên gạch hình vuông : S = ( )2 2 0,6 = 0,36(m )
Số viên gạch hình vuông cần dùng là : 1000 ≈ 2778 (viên) 0,36
c/ Số tấm kính hình thoi trên mỗi mặt : 17.(17 + ) 1 =153 (tấm) 2 Câu 26:
Hình ảnh bên là ảnh của một lọ nước hoa hình kim tự tháp. Khi đậy
nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ và nắp lọ)
trong đó nắp lọ cũng là hình chóp tứ giác đều có chiều cao 5cm,
cạnh đáy 2,5cm. Chiều cao thân lọ và cạnh đáy lọ đều bằng chiều
cao của nắp lọ. Bỏ qua độ dày của vỏ . Tính dung tích của lọ nước
hoa đó ra đơn vị mi – li – lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết rằng : 3 1cm =1ml . Lời giải :
Thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp là : 1 2 250 3 V = .5 .10 = (cm ) 1 3 3
Thể tích của nắp lọ nước hoa là : 1 2 125 3 V = .(2,5) .5 = (cm ) 2 3 12
Dung tích của lọ nước hoa đó là 250 125 3 − ≈ 73(cm ) = 73ml 3 12
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 22/22 Câu 27:
Một tấm bìa như hình bên gấp thành hình chóp tam giác
đều với các mặt đều là hình tam giác đều. Với số đo trên
hình vẽ, hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình này. Lời giải :
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều trên là: 1 S = = cm xq .(3.10) 2 .8,7 130,5( ) 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều trên là: 1 2 S = + = cm tp 130,5 .8,7.10 174( ) 2
Toán 8 G/v : Lê Đức Nguyên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TRỰC QUAN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. HÌNH CHÓP 1 s = C d xq . 2 1 V = S.h 3 Trong đó : C: Chu vi đáy
d: Trung đoạn của hình chóp S: Diện tích đáy
h: Chiều cao của hình chóp.
- Hình chóp tam giác đều có 4
- Hình chóp tứ giác đều có 5 mặt, 8 cạnh. mặt , 6 cạnh.
- Mặt đáy ABC là một tam
- Mặt đáy ABCD là một hình giác đều. vuông .
- Các mặt bên SAB, SBC, - Các mặt bên SAB; SBC;
SCA là những tam giác cân
SCD; SDA là những tam giác tại S. cân tại S.
- Các cạnh đáy AB, BC, CA
- Các cạnh đáy AB; BC; CD; AD bằng nhau. bằng nhau - Các cạnh bên SA, SB, SC
- Các cạnh bên SA; SB; SC; bằng nhau. SD bằng nhau.
- S gọi là đỉnh của hình chóp
- S gọi là đỉnh của hình chóp tam giác đều S.ABC. tứ giác đều S.ABCD. 1
Toán 8 G/v : Lê Đức Nguyên
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đều có thể tích bằng 200cm3,
chiều cao SO bằng 12cm. Độ dài cạnh của hình chóp tứ giác đó là :
A.12 cm . B.13 cm.
C.11 cm. D.16 cm.
Câu 2: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 9cm, cạnh đáy là 5cm là :
A.75 cm3. B. 225 cm3.
C. 180 cm3. D. 60 cm3.
Câu 3:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = 8cm, chiều cao SO = 10cm. Thể
tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là :
A. 800 cm3. B. 640 cm3. 3 3
C. 800 cm3. D. 640 cm3.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, chiều cao
của hình chóp là h = 2cm. Thể tích của hình chóp đã cho là :
A. 6 cm3. B. 18 cm3.
C. 12 cm3. D. 9 cm3.
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5cm, độ dài trung đoạn của hình
chóp là 6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là :
A. 40 cm 2 . B. 36 cm 2 .
C. 45 cm 2 . D. 50 cm 2 .
Câu 6: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài trung đoạn là 12cm và đáy là hình
vuông có chu vi là 40cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó là:
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 15 cm. D . Đáp án khác.
Câu 7:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có thể tích là 100 cm3; chiều cao của hình
chóp là 3cm. Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó là
A. 1 . B. 1 .
C. 1 . D. 1 . 3 4 5 2
Câu 8: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì ?
A.Tam giác cân . B.Tam giác vuông. C.Tam giác vuông cân . D.Đáp án khác .
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
A.Tích nửa chu vi đáy và chiều cao của hình chóp.
B.Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn .
C.
Tích chu vi đáy và trung đoạn .
D.Tổng chu vi đáy và trung đoạn .
Câu 10: Hình chóp tam giác đều có chiều cao là h, diện tích đáy là S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng
A.V = 3S.h . B.V = S.h . C. 1
V = S.h . D. 1
V = S.h . 3 2 2
Toán 8 G/v : Lê Đức Nguyên
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các mặt đều là tam giác đều có diện tích xung
quanh là 90 cm 2 và chiều cao của hình chóp bằng 7m. Thể tích cảu hình chóp tứ giác đều đó là
A. 210 m3 . B.630 m3.
C.70 m3 . D. 30 m3
Câu 12:
Trong các hình vẽ bên dưới hình nào có thể gấp theo nét đứt để được hình chóp tứ giác đều :
A.Hình b và c . B.Hình c .
C.Hình a và c . D.Hình b .
Câu 13: Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng
A.Tích nửa diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.
B.Tích một phần ba diện tích đáy và chiều cao của hình chóp .
C.Tích diện tích đáy và trung đoạn .
D.Tích diện tích đáy và chiều cao .
Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng với hình chóp tứ giác đều
A.Thể tích bằng nửa chu vi đáy và chiều cao của hình chóp.
B. Hình chóp tứ giác đều có 1 đỉnh, 5 mặt , 8 cạnh.
C.Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt bên là các tam giác vuông .
D.Diện tích xung quanh bằng tổng chu vi đáy và trung đoạn .
Câu 15: Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài
cạnh đáy khoảng 2,2m và độ dài trung đoạn khoảng 2,8m. Cần
phải trả số tiền để làm mái che giếng trời đó khi biết giá để làm
mỗi mét vuông mái che được tính là 1 800 000 đồng (bao gồm
tiền vật liệu và tiền công)
A. 22 176 000 đồng. B. 23 176 000 đồng. C. 21 176 000 đồng. D . Đáp án khác.
Câu 16: Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như hình
bên) có độ dài cạnh đáy khoảng 10cm và độ dài trung đoạn
khoảng 20cm. Diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó là :
A. 300 cm 2 . B. 200 cm 2 .
C. 400 cm 2 . D . 250 cm 2 . 3
Toán 8 G/v : Lê Đức Nguyên 4
Document Outline

  • 1 Hình chóp tam giác đều
  • 2 Hình chóp tứ giác đều
  • 3 Bài tập tổng hợp hình học trực quan
  • 4 Trắc nghiệm hình học trực quan