Phiếu bài tập Toán 8 chủ đề một số yếu tố thống kê và xác suất

Bộ tài liệu gồm 61 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8 chủ đề một số yếu tố thống kê và xác suất. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/16
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Xác sut ca biến c trong trò chơi tung đng xu.
Trong trò chơi tung đng xu, ta có :
Xác sut ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu
mt N” bằng
1
2
.
Xác sut ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu
mt S” bằng
1
2
.
2. Xác sut ca biến c trong tchơi vòng quay s.
Trong trò chơi ng quay s bên, nếu k s kết qu thun li
cho mt biến c thì xác sut ca biến c đó bng
8
k
.
3. Xác sut ca biến c trong trò chơi chn ngu nhiên một đối
tượng t mt nhóm đi tưng.
Trong trò chơi chn ngu nhiên mt đi tưng t mt nhóm đi tưng, xác sut ca mt
biến c bằng t s ca s kết qu thun li cho biến c và s các kết qu th xy ra đi
ng đưc chn ra.
XÁC SUT CA BIN C NGU
NHIÊN TRONG MT S TRÒ
CHƠI ĐƠN GIN.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/16
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Tính xác sut biến c trong trò chơi rút th t trong hp.
Ví d 1.
Mt hp có 20 th cùng loi , mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; 5;…..; 20; hai th
khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau :
a/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s tn cùng là 2”;
b/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có mt ch s”;
c/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s vi tích các ch s bng 4”;
Li gii:
a/ 2 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s tn
cùng là 2” đó là 2 và 12
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
20 10
=
.
b/ Có 9 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s mt ch s
đó là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
9
20
.
c/ 1 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s
vi tích các ch s bng 4đó là 14.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
20
.
Dng 2: Tính xác sut biến c trong trò chơi gieo xúc sc.
Ví d 2. Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 2”.
b/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 3”.
c/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 5 dư 1”.
Li gii:
a/ 3 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết
cho 2” đó là mt 2 chm ; mt 4 chm; mt 6 chm.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/16
Vì thế xác sut ca biến c đó là
31
62
=
.
b/ 2 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết
cho 3” đó là mt 3 chm; mt 6 chm.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
63
=
.
c/ 1 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết
cho 5 dư 1” đó là mt 6 chm.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
6
.
Dng 3: Tính xác sut biến c trong trò chơi tung đng xu.
Ví d 3. Tung đng xu mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mt xut hin ca đng xu là mt N”.
b/ “ Mt xut hin ca đng xu là mt S ”.
Li gii:
a/ Có 1 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N”.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
2
.
b/ Có 1 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S”.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
2
.
Dng 4: Tính xác sut biến c trong trò chơi vòng quay s .
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/16
Ví d 4. Hình bên mô t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm
tám phn bng nhau ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim
đưc gn c định vào trc quay m ca đĩa . Quay đĩa tròn mt
lần.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 3”.
b/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 5”.
c/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s ưc ca 6”.
Li gii:
a/ Có 2 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 3” đó là 1;2
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
84
=
.
b/ 4 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh n 5” đó là 1;2;
3; 4.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
41
82
=
.
c/ Có 4 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s ưc ca 6” đó
1;2; 3; 6.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
41
82
=
.
Dng 4: Tính xác sut biến c trong trò chơi chn ngu nhiên mt đi tưng t mt
nhóm đi tưng .
Ví d 5.
Mt hp có 30 qu bóng đưc đánh s t 1 đến 30, đng thi các qu bóng t 1 đến 10 đưc
sơn màu cam các qu bóng còn li đưc sơn màu xanh; các qu bóng kích c khi
ng như nhau. Ly ngu nhin mt qu bóng trong hp.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/16
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ Qu bóng đưc ly ra đưc sơn màu cam”.
b/ Qu bóng đưc ly ra đưc sơn màu xanh”.
c/ Qu bóng đưc ly ra ghi s tròn chc”.
d/ Qu bóng đưc ly ra đưc sơn màu xanh và ghi s chia hết cho 3”.
Li gii:
a/ 10 kết qu thun li cho biến c Qu bóng đưc ly ra đưc sơn màu cam” đó
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
Vì thế xác sut ca biến c đó là
10 1
30 3
=
.
b/ Có 20 kết qu thun li cho biến c Qu bóng đưc ly ra đưc sơn màu xanh” đó là 11;
12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30
Vì thế xác sut ca biến c đó là
20 2
30 3
=
.
c/ Có 3 kết qu thun li cho biến c Qu bóng đưc ly ra ghi s tròn chc” đó là 10; 20;
30.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
31
30 10
=
.
d/ 7 kết qu thun li cho biến c Qu bóng đưc ly ra đưc sơn màu xanh ghi s
chia hết cho 3” đó là 12;15;18;21; 24;27;30
Vì thế xác sut ca biến c đó là
7
30
.
Ví d 6.
Mt trung tâm du hc xut khu ra nưc ngoài gm có 60 hc sinh trong đó 25 hc sinh hc
tiếng Trung ; 25 hc sinh hc tiếng Nht; 7 hc sinh hc tiếng Hàn; 3 hc sinh hc c tiếng
Trung và tiếng Hàn . Chn ngu nhin mt hc sinh t trung tâm đó.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “Hc sinh đưc chn hc tiếng Trung ”.
b/ “Hc sinh đưc chn hc tiếng Nht”.
c/ “Hc sinh đưc chn hc tiếng Hàn”.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/16
d/ “Hc sinh đưc chn hc c tiếng Trung và tiếng Hàn”.
Li gii:
a/ Có 25 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn hc tiếng Trung ”.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
25 5
60 12
=
.
b/ Có 25 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn hc tiếng Nht”.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
25 5
60 12
=
.
c/ Có 7 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn hc tiếng Hàn”.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
7
60
.
d/ 32 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn hc c tiếng Trung và tiếng Hàn”.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
32 8
60 15
=
.
C. BÀI TP THC HÀNH.
Bài 1:
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm m phn bng nhau ghi các s
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim đưc gn c định vào trc quay tâm ca đĩa . Quay đĩa tròn
mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s ln hơn 3”.
b/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s l
c/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s bi ca 2”.
Li gii:
a/ Có 5 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s ln hơn 3” đó 4;
5; 6; 7; 8.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/16
Vì thế xác sut ca biến c đó là
5
8
.
b/ Có 4 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s lđó là 1; 3; 5; 7.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
41
82
=
.
c/ 5 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s bi ca 2” đó
2; 4; 6; 8
Vì thế xác sut ca biến c đó là
41
82
=
.
Bài 2:
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm tám phn
bằng nhau ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Chiếc kim đưc
gn c định vào trc quay tâm ca đĩa . Quay đĩa tròn mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là hp s”.
b/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là s chính phương”
c/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là chia hết cho 5”.
Li gii:
a/ Có 3 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch o hình qut ghi s là hp sđó là 3; 5;
7
Vì thế xác sut ca biến c đó là
3
10
.
b/ Có 3 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là s chính phương”
đó là 1; 4; 9
Vì thế xác sut ca biến c đó là
3
10
.
c/ Có 2 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là s chia hết cho 5”
đó là 5; 10
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
10 5
=
.
Bài 3:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/16
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm m phn bng nhau ghi các s
1; 12; 18; 22; 27; 69; 96; 99. Chiếc kim đưc gn c định vào trc quay tâm ca đĩa . Quay
đĩa tròn mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s s chia hết cho 3”.
b/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s bi ca 22”
c/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s s chia hết cho 5 2”.
Li gii:
a/ Có 6 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là s chia hết cho 3”
đó là 12; 18; 27; 69; 96; 99.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
84
=
.
b/ Có 1 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là bi ca 22” đó là
22
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
8
.
c/ 3 kết qu thun li cho biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là s chia hết cho 5
dư 2” đó là 12; 22; 27
Vì thế xác sut ca biến c đó là
3
8
.
Bài 4:
Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 100
a/ Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy ?
b/ Tính xác sut ca mi biến c sau :
- “S t nhiên đưc viết ra là s chn”
- “S t nhiên đưc viết ra là s tròn chc”
- “S t nhiên đưc viết ra là bình phương ca mt s t nhiên”.
Li gii:
a/ S t nhiên có hai ch s nh hơn 100 là 10; 11; 12; …….; 99
Có 90 cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy.
b/
- Có 45 kết qu thun li cho biến c “S t nhiên đưc viết ra s chn” đó là 12; 14;
16; 18; 22;…….; 92; 94; 96; 98
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/16
Vì thế xác sut ca biến c đó là
45 1
90 2
=
.
- Có 45 kết qu thun lợi cho biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn chc” đó là 10;
20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
91
90 10
=
.
- Có 6 kết qu thun li cho biến c “S t nhiên đưc viết ra là bình phương ca mt s
t nhiên” đó là 16; 25; 36; 49; 64; 81.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
61
90 15
=
.
Bài 5:
Mt hp có 40 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; ….; 39; 40;
hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau.
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau :
a/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho c 2 và 5”;
b/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s l
c/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chn”
d/ “ S xut hin trên th đưc rút ra lp phương ca mt s t nhiên ”;
Li gii:
a/ Có 4 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho c
2 và 5” đó là 10 ; 20; 30; 40.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
41
40 10
=
.
b/ Có 20 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s lđó là 1; 3;
5; 7; 9; …..;39.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
20 1
40 2
=
.
c/ Có 20 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chn” đó 2;
4; 6; 8; …..; 38; 40.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
20 1
40 2
=
.
d/ 3 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là lp phương ca
mt s t nhiên ” đó là 1; 8; 27
Vì thế xác sut ca biến c đó là
3
40
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/16
Bài 6:
Mt hp có 50 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; ….; 49; 50;
hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau.
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau :
a/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có cha ch s 5 ”
b/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là ưc ca 50 ”
c/ “ S xut hin trên th đưc rút ra bi ca 10 ”;
d/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s ln hơn 30”;
Li gii:
a/ Có 6 kết qu thun li cho biến c“ S xut hin trên th đưc rút ra là s có cha ch s
5 ” đó là 5; 15; 25; 35; 45; 50.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
50 25
=
.
b/ Có 6 kết qu thun li cho biến c“ S xut hin trên th đưc rút ra là s có cha ch s
5 ” đó là 5; 15; 25; 35; 45; 50.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
50 25
=
.
c/ Có 5 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là bi ca 10 ” đó
là 10; 20; 30; 40; 50.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
51
50 10
=
.
d/ Có 20 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s ln hơn 30”
đó là 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
20 2
50 5
=
.
Bài 7:
Mt hp đng 5 th đưc đánh s 3, 5, 7, 11, 13.
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau :
a/ “S xut hin trên th đưc rút ra là các s chia hết cho 5”.
b/ “S xut hin trên th đưc rút ra là các s chia hết cho 3 dư 1”.
Li gii:
a/ Có 1 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là các s chia hết cho
5” đó là 5
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
5
.
13
11
7
5
3
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/16
b/ Có 2 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là các s chia hết cho
3 dư 1” đó là 7; 13
Vì thế xác sut ca biến c đó là
2
5
.
Bài 8:
Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln.
a/ Gi A là tp hp gm các kết qu có th xy ra đi vi mt xut hin ca xúc sc. Tính s
phn t ca tp hp A.
b/ Tính xác sut ca mi biến c sau :
- “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s không chia hết cho 3”
- “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là ưc ca 2
- “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s lớn hơn 6”
Li gii:
a/
Tp hp A gm các kết qu th xy ra đi vi mt xut hin ca xúc sc là :
{ }
1; 2;3; 4;5;6A =
Có 6 phn t ca tp hp A.
b/ - 4 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là không
chia hết cho 3” đó là mt 1 chm; mt 2 chm; mt 4 chm; mt 5 chm
Vì thế xác sut ca biến c đó là
42
63
=
.
- 3 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là ước ca
2” đó là mt 2 chm; mt 4 chm; mt 6 chm.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
31
62
=
.
- 0 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s ln hơn
6”
Vì thế xác sut ca biến c đó là
0
0
6
=
.
Bài 9:
Bác Hà còn mt miếng đt trng đ trng cây gm có 8 loi cây cho bác trng :Cây ngô; y
chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sn; Cây phê; Cây điu; y c ci đưng. Mnh đt này
ch trng đúng 1 loi cây . Chn ra ngu nhiên mt cây trong c cây trên.
Tính xác sut mi biến c sau :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/16
a/ “Cây đưc chn ra là cây lương thc ”.
b/ “Cây đưc chn ra là cây công nghip”.
Li gii:
a/
2 kết qu thun li cho biến c “Cây đưc chn ra cây lương thc” đó cây ngô; cây
sn.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
84
=
.
b/
Có 6 kết qu thun li cho biến c “Cây đưc chn ra là cây công nghip” đó cây chè; cây
cao cao; cây cao su; cây cà phê; cây điu; cây c ci đưng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
84
=
.
Bài 10:
Để chun b cho bui thi đua văn ngh nhân ngày Nhà giáo Vit Nam 20/11, cô giáo đã chn
ra 10 hc sinh gm : 4 hc sinh n n Hoa; Mai; Linh; Mi , 6 hc sinh nam Cường;
ng; M; Kiên ; Phúc; Hoàng. Chn ngu nhiên mt hc sinh trong nhóm 10 hc sinh tp
múa trên.
a/ Tìm s phn t ca tp hp M gm các kết qu xy ra đi vi tên hc sinh đưc chn ra.
b/ Tính xác sut ca mi biến c sau :
- “ Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam”
- “ Hc sinh đưc chn ra là hc sinh n
- “ Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam có tên bt đu bng ch H”
- “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh n có tên bt đu bng ch M ”
Li gii:
a/ Tp hp M gm các kết qu xy ra đi vi tên hc sinh đưc chn ra là :
M =
{
Hoa; Mai; Linh; Mi; ng; Hưng; M; Kiên; Phúc; Hoàng
}
S phn t ca tp hp M là 10.
b/
- 6 kết qu thun li cho biến c “ Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam” đó
Cường; Hưng; M; Kiên ; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
10 5
=
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/16
- Có 4 kết qu thun li cho biến c “ Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nđó là Hoa;
Mai; Linh; Mi.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
42
10 5
=
.
- Có 2 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam có tên bt
đầu bng ch H” đó là Hường; Hoàng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
63
=
.
- 2 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh n có tên bt
đầu bng ch M ”đó là Mai; Mi.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
42
=
.
Bài 11:
Bạn Cường vào cửa hàng Loteria và dự định chọn một suất gà rán. Khi đọc menu, bạn Cường
thấy cửa hàng đang có các món như sau: combo gà rán (ưu đãi) có giá 97 000 đồng, combo gà
viên (ưu đãi) giá 84 000 đồng, rán 1 miếng giá 35 000 đồng, rán 2 miếng
giá 68 000 đồng, rán 3 miếng giá 101 000 đồng, cánh rán hot wings 3 miếng
giá 48 000 đồng. Bạn Cường cảm thấy món nào ng ngon hết nên dự định nhắm mắt chỉ tay
ngẫu nhiên vào một món.
a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả thể xảy ra đối với món được bạn Cường
chọn.
b) Tính xác suất của mỗi biến c sau :
- “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới 70 000 đồng”.
- “Món gà được bạn Cường chọn có giá trên 90 000 đồng”.
- “Bạn Cường chọn được các combo ưu đãi”.
- “Bạn Cường chọn được các món không phải là combo ưu đãi và có giá trên 100 000 đồng”.
Li gii:
a) Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với món gà được bạn Cường chọn là:
G = {combo rán; combo viên; n 1 miếng; rán 2 miếng; rán 3 miếng; nh
gà rán hot wings 3 miếng}.
Vậy số phần tử của tập hợp G là 6 phần tử.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/16
b)
* Trong các món gà, các món giá dưới 70 000 đồng là: rán 1 miếng giá 35 000 đồng,
gà rán 2 miếng có giá 68 000 đồng, cánh gà rán hot wings 3 miếng có giá 48 000 đồng.
Do đó có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới 70 000
đồng” là gà rán 1 miếng, gà rán 2 miếng, cánh gà hot wings 3 miếng.
Xác suất của biến cố đó là
31
62
=
.
Vậy xác suất của biến cố “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới 70 000 đồng” là
1
2
.
Trong các món gà, các món có giá trên 90 000 đồng là: combo gà rán có giá 97 000 đồng,
gà rán 3 miếng có giá 101 000 đồng.
Do đó 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Món được bạn ờng chọn giá trên 90 000
đồng” là combo gà rán, gà rán 3 miếng.
Xác suất của biến cố đó là
21
63
=
.
Vậy xác suất của biến cố “Món gà được bạn Cường chọn có giá trên 90 000 đồng”
1
3
.
Trong các món gà, các món combo ưu đãi gồm có: combo gà rán, combo gà viên.
Do đó có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Bạn Cường chọn được các combo ưu đãi” là combo
gà rán, combo gà viên.
Xác suất của biến cố đó là
21
63
=
.
Vậy xác suất của biến cố “Bạn Cường chọn được các combo ưu đãi” là
1
3
.
Trong các món gà, các món không phải combo ưu đãi là: rán 1 miếng, gà rán 2
miếng, gà rán 3 miếng, cánh gà rán hot wings 3 miếng.
Trong các món kể trên, các món có giá trên 100 000 đồng là gà rán 3 miếng.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/16
Do đó một kết quả thuận lợi cho biến cố “Bạn Cường chọn được các món không phải
combo và có giá trên 100 000 đồng” là gà rán 3 miếng.
Xác suất của biến cố đó là
1
6
.
Vậy xác suất của biến cố “Bạn Cường chọn được các món không phải là combo ưu đãi và
giá trên 100 000 đồng” là
1
6
.
Bài 12:
Mt đi thanh niên tình nguyn gm 11 thành
viên đến t các tnh , TP: Kon Tum; Bình Phưc;
Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Ra ng
Tàu; Đng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm
Đồng; TP H Chí Minh, mi tnh ,TP ch đúng
mt thành viên trong đi. Chn ngu nhiên mt
thành viên ca đi tình nguyn đó.
a/ Gi K là tp hp gm các kết qu th xy
ra đi vi thành viên được chn. Tính s phn t ca tp hp K.
b/ Tính xác sut ca mi biến c sau :
- “Thành viên đưc chn ra đến t vùng Tây Nguyên”.
- “Thành viên đưc chn ra đến t vùng Đông Nam B”.
Li gii:
a/ Tp hp K gm các kết qu xy ra đi vi thành viên đưc chn là :
K=
{
Kon Tum; Bình Phưc; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Ra Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đng; TP H Chí Minh
}
S phn t ca tp hp K là 11.
b/
- Có 5 kết qu thun li cho biến c Thành viên đưc chn ra đến t vùng y Nguyên”.
đó là Kon Tum; Gia Lai ;Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
5
11
.
- 6 kết qu thun li cho biến c Thành viên đưc chọn ra đến t vùng Đông Nam
Bđó là Bình Pc; Tây Ninh; Bình Dương; Ra Vũng Tàu; Đng Nai; TP H
Chí Minh.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/16
Vì thế xác sut ca biến c đó là
6
11
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/8
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Xác sut thc nghim ca mt biến c trong trò chơi tung đng xu.
a/ Khái nim
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt N” khi tung đng
xu nhiu ln bng
S ln xut hin mt N
Tng s ln tung đồng xu
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt S” khi tung đng xu
nhiu ln bng
S ln xut hin mt S
Tng s ln tung đồng xu
b. Mi liên h gia xác sut thc nghim ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó khi
s ln thc nghim rt ln.
Trong trò chơi tung đng xu , khi s ln tung ngày càng ln thì xác sut thc nghim ca
biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt N” (hoc biến c “Mt xut hin ca đng xu
là mt S” ngày càng gn vi xác sut ca biến c đó.
2. Xác sut thc nghim ca mt biến c trong trò chơi gieo xúc xc.
a/ Khái nim
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt k chm”
(
;1 6
kN k ≤≤
) khi gieo xúc xc nhiu ln bng
S ln xut hin mt k chm
Tng s ln gieo xúc xc
b. Mi liên h gia xác sut thc nghim ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó khi
s ln thc nghim rt ln.
Trong trò chơi gieo xúc xc, khi s ln gieo xúc xc ngày càng ln thì xác sut thc
nghim ca mt biến c ngày càng gn vi xác sut ca biến c đó.
XÁC SUT THC NGHIM CA MT
BIN C TRONG MT S TRÒ CHƠI
ĐƠN GIẢN.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/8
3. Xác sut thc nghim ca mt biến c trong trò chơi chn ngu nhiên một đối tượng
t mt nhóm đi tưng.
a/ Khái nim
Xác sut thc nghim ca biến c “Đi ng A đưc chn ra” khi chn đi tưng nhiu
ln bng
S ln đối ng A đưc chn ra
Tng s ln chn đối ng
b. Mi liên h gia xác sut thc nghim ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó khi
s ln thc nghim rt ln.
Khi s ln ly ra ngu nhiên mt đi ng ngày càng ln thì xác sut thc nghim ca
biến c “ Đi tưng ly ra là đi tưng A” ngày càng gn vi xác sut ca biến c đó.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/8
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII.
Dng 1: Xác sut thc nghim ca biến c trong trò chơi tung đng xu.
Ví d 1.
Tính xác sut thc nghim ca biến c Mt xut hin ca đng xu là
mt N” trong mi trưng hp sau :
a/ Tung mt đng xu 20 ln liên tiếp , có 8 ln xut hin mt N.
b/ Tung mt đng xu 15 ln liên tiếp , có 9 ln xut hin mt S.
Li gii:
Ví d 2.
Băng và Linh cùng chơi trò tung đng xu, kí hiu S mt sp, N là mt nga; mi bn tung 10
ln và thu đưc két qu cho trong bng sau :
Lần th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Băng
S
N
S
S
N
S
N
S
N
N
Linh
N
S
S
N
N
S
S
S
N
N
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến c “Tuyết tung đng xu đưc mt nga”.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến c Linh tung đng xu đưc mt sp”.
Dng 2: Xác sut thc nghim ca biến c trong trò chơi gieo xúc xc.
Ví d 3.
a/ Gieo mt con xúc xc 40 ln liên tiếp, có 18 ln xut hin mt
6 chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin
ca xúc xc là mt 6 chm”
b/ Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, 8 ln xut hin mt 1
chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca
xúc xc là mt 1 chm”
Ví d 4.
Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s chm
là s l khi s ln gieo xúc xc ngày càng ln vi xác sut ca biến c đó.
Dng 3: Xác sut thc nghim ca biến c trong trò chơi chn ngu nhiên mt đi
ng t mt nhóm đi tưng.
Ví d 5.
Mt hp 10 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s nguyên dương không
t quá 10, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc th t trong
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/8
hp, ghi li s ca th ly ra và b li th đó vào hp. Sau 20 ln ly th liên tiếp , th ghi s 3
đưc ly ra 4 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 3” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c Th rút ra ghi s chia hết cho 2
vi xác sut ca biến c đó khi s ln rút th ngày càng ln.
Ví d 6.
Mt hp có 1 qu bóng vàng, 1 qu ng hng và 1
qu bóng đ; các qu bóng kích thưc và khi
ng như nhau . Mi ln ly ngu nhiên 1 qu bóng
trong hp, ghi li màu ca qu bóng ly ra và b li
qu bóng đó vào hp.
Trong 45 ln ly bóng liên tiếp, qu bóng vàng xut
hin 7 ln; qu bóng hng xut hin 10 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu vàng”.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu hng”.
c/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu đ”.
Ví d 7.
Bn Liên 5 th ghi riêng tng loi t trong Tiếng Anh đã hc : danh t (D), động t (Đ),
tính t (T), trng t (Tr), gii t (G) và xác đnh xem th đó t thuc loi nào. Liên ly ngu
nhiên 1 th trong s 5 th đó thc hin thí nghim này 12 ln (tr li th sau mi ln ly)
và thu đưc kết qu như sau :
Lần th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Th
D
D
G
Tr
T
Tr
Tr
Đ
G
Tr
G
Đ
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến c “th đưc ly ra là trng t”.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến c “th đưc ly ra là danh t”.
c/ Tính xác sut thc nghim ca biến c “th đưc ly ra là tính t”.
C. BÀI TP - VN DNG.
Bài 1:
Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” trong mi trưng
hp sau :
a/ Tung mt đng xu 12 ln liên tiếp , có 8 ln xut hin mt N.
b/ Tung mt đng xu 15 ln liên tiếp , có 10 ln xut hin mt S.
c/ Tung mt đng xu 30 ln liên tiếp , có 15 ln xut hin mt N.
d/ Tung mt đng xu 40 ln liên tiếp , có 25 ln xut hin mt S.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/8
Bài 2:
Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S” trong mi trưng
hp sau :
a/ Tung mt đng xu 18 ln liên tiếp , có 8 ln xut hin mt S.
b/ Tung mt đng xu 14 ln liên tiếp , có 7 ln xut hin mt N.
c/ Tung mt đng xu 28 ln liên tiếp , có 12 ln xut hin mt S.
d/ Tung mt đng xu 100 ln liên tiếp , có 55 ln xut hin mt N.
Bài 3:
a/ Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, 10 ln xut
hin mt 2 chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c
“Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm”
b/ Gieo mt con xúc xc 30 ln liên tiếp, 5 ln xut hin
mt 4 chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt
xut hin ca xúc xc là mt 4 chm”
c/ Gieo mt con xúc xc 50 ln liên tiếp, 14 ln xut
hin mt 5 chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c
“Mt xut hin ca xúc xc là mt 5 chm”
d/ Gieo mt con xúc xc 35 ln liên tiếp, 7 ln xut hin
mt 6 chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt
xut hin ca xúc xc là mt 6 chm”
c/ Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, 8 ln xut hin mt 1 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm”
d/ Gieo mt con xúc xc 10 ln liên tiếp, 3 ln xut hin mt 4 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 4 chm”
c/ Gieo mt con xúc xc 9 ln liên tiếp, 3 ln xut hin mt 3 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 3 chm”
d/ Gieo mt con xúc xc 50 ln liên tiếp, có 10 ln xut hin mt 1 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm”
i 5:
Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s chm
là s nguyên t khi s ln gieo xúc xc ngày càng ln vi xác sut ca biến c đó.
Bài 6:
Mt hp 10 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s nguyên dương không
t quá 10, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc th t trong
hp, ghi li s ca th ly ra và b li th đó vào hp. Sau 25 ln ly th liên tiếp , th ghi s 5
đưc ly ra 5 ln.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/8
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 5” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c Th rút ra ghi s chia hết cho 3
vi xác sut ca biến c đó khi s ln rút th ngày càng ln.
Bài 7:
Mt hp 10 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s nguyên dương không
t quá 10, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc th t trong
hp, ghi li s ca th ly ra và b li th đó vào hp. Sau 48 ln ly th liên tiếp , th ghi s 1
đưc ly ra 12 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 1” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c Th rút ra ghi s hp s” vi xác
sut ca biến c đó khi s ln rút th ngày càng ln.
Bài 8:
Mt hp có 1 qu ng cam, 1 qu bóng xanh và 1 qu bóng tím; các qu bóng có kích thưc
và khi ng như nhau . Mi ln ly ngu nhiên 1 qu bóng trong hp, ghi li màu ca qu
bóng ly ra và b li qu bóng đó vào hp.
Trong 40 ln ly bóng liên tiếp, qu bóng cam xut hin 8 ln; qu bóng xanh xut hin 10 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu cam”.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu xanh”.
c/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu tím”.
Bài 9:
Mt hp 1 qu bóng vàng, 1 qu bóng đ các qu bóng kích thưc và khi ng như
nhau . Mi ln ly ngu nhiên 1 qu bóng trong hp, ghi li màu ca qu bóng ly ra và b li
qu bóng đó vào hp.
Trong 15 ln ly bóng liên tiếp, qu bóng đ xut hin 5 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu đ”.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu vàng”.
Bài 10:
Một hộp chứa bốn chiếc kẹp nơ tóc có kích thước và mẫu mã giống nhau, trong đó có 1 chiếc
màu xanh, 1 chiếc màu hồng, 1 chiếc màu vàng, 1 chiếc màu nâu. Mỗi lần bạn Lan lấy ngẫu
nhiên một chiếc nơ trong hộp, ghi lại màu của chiếc nơ được lấy ra và bỏ lại chiếc nơ đó vào
hộp. Trong 10 lần lấy liên tiếp, có 3 lần xuất hiện màu xanh, 2 lần xuất hiện màu vàng, 4 lần
xuất hiện màu hồng.
Tính xác suất thực nghiệm của mỗi biến cố sau :
a) “Chiếc kẹp lấy ra là màu xanh”.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/8
b) “Chiếc kẹp lấy ra là màu hồng”.
c) “Chiếc kẹp lấy ra là màu vàng”.
d) “Chiếc kẹp lấy ra là màu nâu”.
Bài 11:
Trong hộp một bút màu xanh một bút màu đỏ, lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu
rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả theo bảng sau:
Loại bút
Bút màu xanh
Bút u đỏ
Số lần
42
8
a/ Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố t lấy ra là bút màu xanh”.
b/ Tính xác suất của thực nghiệm của biến c“ Bút lấy ra là bút màu đỏ”.
Bài 12:
Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20
a) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện là mặt 6 chấm”.
b) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố Mặt xuất hiện có số chấm là số chẵn”.
c) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện có số chấmsố lẻ”.
Bài 13:
Mt hp có 10 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; …..; 10; hai
th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt chiếc th t trong hp, ghi li s
ca th rút đưc và b li th đó vào hp. Sau 30 ln rút th liên tiếp , có 4 làn xut hin th
ghi s 10, có 5 ln xut hin th ghi s 4, có 2 ln xut hin th ghi s 1, có 6 ln xut hin
th ghi s 5, có 3 ln xut hin th ghi s 7.
Tính xác suất thực nghiệm của mỗi biến cố sau :
a) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 1”.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/8
b) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 8”.
c) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 4”.
d) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 10”.
e) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 5”.
f) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 7”.
Bài 14:
Mt hp 20 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s nguyên dương không
t quá 20, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc th t trong
hp, ghi li s ca th ly ra và b li th đó vào hp. Sau 25 ln ly th liên tiếp , th ghi s 3
đưc ly ra 5 ln, th ghi s 1 đưc ly ra 10 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 3” trong trò chơi trên.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 1” trong trò chơi trên.
c/ Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến cTh rút ra ghi s là s chia hết cho
3” vi xác sut ca biến c đó khi s ln rút th ngày càng ln.
Bài 15:
a/ Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s
chm là s chia hết 5 dư 1” khi s ln gieo xúc xc ngày càng ln vi xác sut ca biến c đó.
b/ Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s
chm là hp s khi s ln gieo xúc xc ngày càng ln vi xác sut ca biến c đó.
Bài 16:
Thành ph Manaus gia rng Amazon là mt trong nhng nơi có lưng mưa trung bình hng
năm ln nht thế gii và thưng a nhiu nht vào tháng 3 tháng 4. Ti đó, trong 10
ngày cui tháng 3 7 ngày mưa. Tính xác sut thc nghim ca biến c “S ngày không mưa
trong 10 ngày cui tháng 3”.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/17
BÀI TP THC HÀNH
Phn I : TRC NGHIM KHÁCH QUAN.
Khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr li đúng.
Câu 1: Các món ăn yêu thích ca hc sinh lp 8A ghi li trong bng sau :
Món ăn ưa thích
S bạn yêu thích
Gà rán
5
Xúc xích
8
Chân
15
Bánh mì que
2
D liu đnh lưng trong bng là :
A. Món ăn ưa thích : Gà rán, xúc xích, chân gà, Bánh mì que.
B. S bạn yêu thích : 5; 8; 15; 2.
C. Gà rán, xúc xích, chân gà, bánh mì que , 5, 8, 15, 2.
D. C A, B, C đu đúng.
Câu 2:
Mt s con vt sng trên cn : Cá voi, chó, mèo , bò. Trong các d liu trên, d liu chưa hp
lí là :
A. Cá voi. B. Chó. C. Mèo. D. Bò.
Câu 3:
Cho bng thng kê t lệ các loi mu vt trong bo tàng sinh vt ca môi trưng đi hc v
nhng lp đng vt có xương sng : Cá, Lưng cư, Bò sát, Chim, Đng vt có vú.
Lp đng vật
Tỉ lệ mu vt (%)
15%
ng cư
10%
Bò sát
20%
Chim
25%
Động vt có vú
30%
Tổng
101%
Giá tr chưa hp lí trong bng d liu là :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/17
A. D liu v tên các lp đng vt. B. D liu t lệ mu vt.
C.A & B đu đúng. D. A & B đu sai.
Câu 4:
Trong các d liu sau d liu nào là d liu đnh tính ?
A. S huy chương vàng mà các đng viên đã đt đưc.
B. Danh sách các đng viên tham d Olympic 2021 : Nguyn Văn Hoàng,……
C. S học sinh n ca các t trong lp 7A.
D. Năm sinh ca các thành viên trong gia đình em.
Câu 5:
Mt công ty kinh doanh vt liu xây dng có bn kho
hàngcó 50 tn hàng. Kế toán ca công ty lp biu đ
ct kép hình bên biu din s ng vt liu đã xut
bán và s ng vt liu còn tn li trong mi kho sau
tun l kinh doanh đu tiên.
Kế toán đã ghi nhm s liu ca mt kho trong biu
đồ ct kép đó. Theo em, kế toán đã ghi nhm s liu
kho nào ?
A.Kho 1.
B.Kho 2 và kho 4
C.Kho 1 và kho 3.
D.Kho 4.
Câu 6:
Bn Châu v biu đ hình qut tròn như hình bên đ
biu din t lệ các loi sách trong thư vin : Khoa
hc (KH), Kĩ thut và công ngh (KT & CN), Văn
hc và Ngh thut (VH NT); Sách khác. Nhng
dữ liu mà bn Châu nêu ra trong biu đ hình qut
tròn d liu nào chưa hp lí ?
A.Sách khác.
B.KH.
C.KT - CN.
D.VH - NT
Câu 7:
Cho bng thng kê v tỉ s phn trăm các loi sách trong t ch ca lp 8A như sau :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/17
Cho các phát biu sau :
(I) D liu đnh ng là các loi sách Lch s Vit Nam, Truyn tranh, thế gii đng
vt, các loi sách khác;
(II) D liu đinh tính là t số phn trăm: 25%; 20%; 30%; 25%;
(III) D liu chưa hp lí là t số phn trăm.
S phát biu sai là :
A. 0. B. 1. C.2 D. 3.
Câu 8:
Cho các dãy s liu sau d liu nào dữ liu đnh lưng :
A. Các loi xe máy : Vision; SH; Wave Alpha; Winner
B. Các môn th thao yêu thích : bóng đá, nhy cao, cu lông,….
C. Đim trung bình môn Toán ca các bn hc sinh trong lp : 6,6; 7,2; 9,3;…….
D. Các loi màu sc yêu thích : màu xanh, màu vàng,…
Câu 9:
Trong cuc kho sát tìm hiu v cách hc ca hc sinh khi 8 đưc kết qu như sau :
Có 50 % hc sinh hc qua đc, viết.
Có 35 % hc sinh hc qua nghe
Có 10 % hc sinh hc qua vn đng.
Có 5 % hc sinh hc qua quan sát.
Khng đnh nào sau đây là đúng ?
A. Kết qu thu thp trên là d liu đnh tính.
B. Kết qu thu thp trên là d liu đnh lưng.
C. Kết qu trên gm c dữ liu đnh tính và d liu đnh lưng.
D. Kết qu trên d liu phn trăm là d liu đnh tính.
Câu 10:
Thng kê s ng hc sinh tng lp
khi 8 ca mt trưng THCS d thi
hết hc kì I môn Toán. S liu trong
bảng bên không hp lí là :
A. S học sinh d thi lp 8A
B. S học sinh d thi lp 8B
C. S học sinh d thi lp 8C
D. S học sinh d thi lp 8D
Loi sách
Tỉ s phn trăm
Lch s Vit Nam
25%
Truyn tranh
20%
Thế gii đng vật
30%
Các loi sách khác
25%
Lp
Sĩ s
S học sinh d thi
8A
40
40
8B
41
40
8C
43
39
8D
44
50
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/17
Bài 11:
Thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh a trong các năm 2015;
2018; 2019; 2020 .(đơn vi : triu lưt ngưi)
.
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ S t hành khách vn chuyn bng đưng b
Khánh Hòa trong năm 2015 là
A.36,4. B. 53,7.
C. 58,5. D. 19,1.
b/ S t hành khách vn chuyn bng đưng b
Khánh Hòa trong năm 2017 là
A.36,4. B. 53,7.
C. 58,5. D. 19,1.
c/ S t hành khách vn chuyn bng đưng bộ
Khánh Hòa trong năm 2020 là
A.36,4. B. 53,7.
C. 58,5. D. 19,1.
d/ La chn biu đ nào đ biu din các d liu
thng kê có trong biu đ ct hình bên ?
A.Biu đ tranh. B. Biu đ ct kép.
C.Biu đ đon thng. D.A; B; C đều sai.
Bài 12:
Biu đ tranh nh bên thng kê s go bán ca mt
ca hàng trong ba tháng cui năm 2020.
a/ Nêu s kg go bán đưc tháng 12?
A.200kg. B. 250kg.
C.225kg. D. 300kg
b/ La chn biu đ nào đ biu din các d liu thng
kê có trong biu đ tranh hình bên ?
A.Biu đ hình qut tròn. B. Biu đ ct kép.
C.Biu đ ct. D.A; B; C đều đúng.
c/ So tháng 10 s go bán đưc ca tháng 11 tăng bao nhiêu phn trăm ?
A.25%. B. 20%.
C.30%. D.35%.
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
50kg 25kg
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/17
Bài 13:
Biu đ nh qut tròn biu din kết
qu thng (tính theo t số phn
trăm) các th trưng cung cp cà phê
cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu
năm 2022.
(Ngun : Eurostat)
a/ Th trường nào cung cp cà phê
cho Tây Ban Nha là nhiu nht ?
A.Vit Nam B. Đc .
C.Braxin. D.Th trường khác.
b/ Th trưng Vit Nam cung cp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu năm 2022 gp
khong my ln th trưng Indonexia ?
A.5,5 ln B. 4 ln . C.3,2 ln. D.Kết qu khác.
Bài 14:
Biu đ ct hình v bên biu din t lệ về giá
tr đạt đưc ca khoáng sn xut khu c
ngoài ca nưc ta (tính theo t số phn trăm) .
a/ La chn biu đ nào đ biu din các d
liu thng kê có trong biu đ ct hình bên ?
A.Biu đ hình qut tròn.
B. Biu đ ct kép.
C.Biu đ ct.
D.A; B; C đều đúng.
b/ Loi khoáng sn nào t lệ về giá tr xut
khu c ngoài cao nht ?
A.Du. B.Than đá.
C.St. D.Vàng.
c/ Da vào biu đ cho biết d liu nào d liu
định tính ?
A.Các loi khoáng sn : Du, Than đá, St,
Vàng.
B.T lệ về giá tr đạt đưc ca các loi khoáng sn xut khu nưc ngoài.
C.A & B đu đúng.
D.A & B đu sai.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/17
Bài 15:
Biu đ đon thng biu din sô lưt ngưi nưc
ngoài đến Vit Nam qua các năm 2018; 2019;
2020; 2021. (đơn v : nghìn lưt ngưi)
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ La chn biu đ nào đ biu din các d liu
thng kê có trong biu đ đon thng hình bên ?
A.Biu đ hình qut tròn.
B. Biu đ ct kép.
C.Biu đ ct.
D.A; B; C đều đúng.
b/ S t ngưi c ngoài đến Vit Nam năm
2019 là bao nhiêu nghìn lưt ngưi ?
A.15497,8.
B.18008,6.
C.3837,3.
D.157,3.
c/ So vi năm 2018 s t ni c ngoài đến Vit Nam năm 2019 tăng bao nhiêu phn
tm (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi) ?
A.16,2%. B.18,2%. C.37,3%. D.17,3%.
Bài 16:
a/ Trong trò chơi tung đng xu,. Xác sut ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt N”
bằng :
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
b/ Trong trò chơi tung đng xu,. Xác sut ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt S”
bằng :
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
c/ Hình bên t mt đĩa tròn bnga cng đưc chia mm phn bng
nhau ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim đưc gn c định vào
trc quay tâm ca đĩa . Quay đĩa tròn mt ln.
Nêu k là s kết qu thun li cho biến c thì xác sut ca biến c đó
A.
5
k
. B.
8
k
. C.
4
k
. D.
7
k
.
d/ T s
ố ầ ấ ℎệ ặ ℎấ
ổ ố ầ  ú ắ
( )
,1 6kN k ≤≤
là :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/17
A.Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt k chm”.
B. S kết qu thun li ca biến c“Mt xut hin ca xúc xc là mt k chm”. .
C. S kết qu không thun li ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt k chm”. .
D. C A; B; C đu đúng.
e/ Trong trò chơi gieo xúc xc, khi s ln gieo ca xúc xc ngày càng ……thì xác sut thc
nghim ca mt biến c ngày càng gn vi c sut ca biến c đó”. Từ cn đin vào ch (..)
là :
A.ln. B. bé. C.gn . D.xa .
f/ T s
ố ầ đố ư đượ ℎọ 
ổ ố ầ ℎọ đố ượ
là :
A.Xác sut thc nghim ca biến c Đối tưng A không đưc chn ra”.
B. S kết qu thun li ca biến cĐối tưng A đưc chn”. .
C. S kết qu không thun li ca biến c Đi tưng A đưc chn”. .
D. Xác sut thc nghim ca biến c Đối ng A đưc chn ra”.
Bài 17:
Mt hp có 30 th cùng loi , mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; 5;…..; 29; 30; hai
th khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp.
a/ Xác sut ca biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho 5” là :
A.
1
3
B.
1
4
. C.
1
5
. D.
1
6
.
b/ Xác sut ca biến c Số xut hin trên th đưc rút ra là s chia hét cho c 2 và 5” là :
A.
2
3
B.
1
10
. C.
4
5
. D.
5
6
.
c/ Xác sut ca biến c S xut hin trên th đưc rút ra là s hai ch số tng các ch
số bng 6” là :
A.
1
30
B.
1
10
. C.
1
15
. D.
1
2
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/17
Bài 18:
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm tám phn
bằng nhau và ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim đưc gn c
định vào trc quay tâm ca đĩa . Quay đĩa tròn mt ln.
a/ Xác sut ca biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 2”
là :
A.
3
4
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
2
3
.
b/ Xác sut ca biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s chn” là :
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
c/ Xác sut ca biến c “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là nh hơn 5” là :
A.
2
5
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Bài 19:
a/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” trong trưng hp
: Tung mt đng xu 32 ln liên tiếp , có 12 ln xut hin mt N là :
A.
3
8
. B.
2
3
.
C.
1
2
. D.
2
5
.
b/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” trong trưng hp
: Tung mt đng xu 49 ln liên tiếp , có 21 ln xut hin mt S là :
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
4
7
. D.
1
6
.
c/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” trong trưng hp
: Tung mt đng xu 10 ln liên tiếp , có 6 ln xut hin mt N là :
A.
1
5
. B.
2
3
. C.
2
7
. D.
3
5
.
d/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” trong trưng hp
: Tung mt đng xu 10 ln liên tiếp , có 9 ln xut hin mt S là :
A.
9
10
. B.
10
9
. C.
1
10
. D.
1
5
.
Bài 20:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/17
a/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S trong trưng hp
: Tung mt đng xu 25 ln liên tiếp , có 5 ln xut hin mt N là :
A.
1
5
. B.
1
9
. C.
4
5
. D.
2
5
.
b/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S trong trưng hp
: Tung mt đng xu 12 ln liên tiếp , có 6 ln xut hin mt S :
A.
1
6
. B.
1
9
. C.
1
10
. D.
1
5
.
c/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S trong trưng hp
: Tung mt đng xu 22 ln liên tiếp , có 12 ln xut hin mt N là :
A.
6
11
. B.
3
11
. C.
5
11
. D.
1
11
.
d/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S trong trưng hp
: Tung mt đng xu 15 ln liên tiếp , có 5 ln xut hin mt S :
A.
2
3
. B.
2
5
. C.
1
3
. D.
1
5
.
Bài 21:
a/ Gieo mt con xúc xc 15 ln liên tiếp, có 5 ln xut hin mt 2 chm. Xác sut thc nghim
ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm” :
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
2
3
b/ Gieo mt con xúc xc 18 ln liên tiếp, có 6 ln xut hin mt 1 chm. Xác sut thc nghim
ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm” là :
A.
3
4
. B.
1
7
. C.
1
3
. D.
2
3
c/ Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, có 4 ln xut hin mt 3 chm. Xác sut thc nghim
ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 3 chm” :
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
5
d/ Gieo mt con xúc xc 25 ln liên tiếp, có 5 ln xut hin mt 6 chm. Xác sut thc nghim
ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 6 chm” :
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
3
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/17
e/ Gieo mt con xúc xc 27 ln liên tiếp, có 9 ln xut hin mt 4 chm. Xác sut thc nghim
ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 4 chm” :
A.
3
5
. B.
1
8
. C.
1
3
. D.
2
3
f/ Gieo mt con xúc xc 77 ln liên tiếp, 11 ln xut hin mt 5 chm. Xác sut thc nghim
ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 5 chm” là :
A.
1
9
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
7
.
Bài 22:
Mt hp 15 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s nguyên dương không
t quá 15, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc th từ trong
hộp, ghi li s ca th lấy ra và b lại th đó vào hp. Sau 35 ln ly th liên tiếp , th ghi s 7
đưc ly ra 5 ln. th ghi s 4 xut hin 7 ln.
a/ Xác sut thc nghim ca biến c “Th rút ra ghi s 7” là :
A.
1
9
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
7
b/ Xác sut thc nghim ca biến c “Th t ra ghi s 4” là :
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
Bài 23:
Mt hp có 1 qu bóng cam, 1 qu bóng vàng 1 qu bóng xanh dương; các qu bóng
kích thưc và khi ng như nhau . Mi ln ly ngu nhiên 1 qu bóng trong hp, ghi li màu
ca qu bóng ly ra và b lại qu bóng đó vào hp.
Trong 30 lần ly bóng liên tiếp, qu bóng cam xut hin 10 lần; qu bóng vàng xut hin 8
lần.
a/ Xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu ng màu cam.
A.
1
3
. B.
1
7
. C.
1
4
. D.
1
7
b/ Xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu vàng”.
A.
4
9
. B.
4
15
. C.
3
8
. D.
2
9
c/ Xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng xanh dương”.
A.
2
5
. B.
5
8
. C.
3
4
. D.
3
7
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/17
Phn II : T LUN.
Bài 1:
Biu đ ct biu din tr giá xut khu hàng hóa
ca ngành khai khoáng qua các năm 2018, 2019,
2020, 2021.
(Ngun : Tng cc thng kê)
a/ Lp bng thng kê tr giá xut khu hàng hóa
ca ngành khai khoáng qua các năm trên (đơn v :
triu đô la Mỹ) theo mu sau :
b/ Tính tng tr giá xut khu hàng hóa ca nghành
khai khoáng qua các năm 2018, 2019, 2020, 2021.
c/ Căn c vào s liu thng kê trên mt bài báo có nêu nhn đnh : “Năm 2021 tr giá xut
khu hàng hóa ca ngành khai khoáng gim 665,5 triu đô la M và so năm 2020, tr giá
xut khu hàng hóa ca ngành khai khoáng trong năm 2021 tăng lên xp x 10,2%”. Em hãy
cho biết nhn đnh ca bài báo đó có chính xác không ?
Năm
2018
2019
2020
2021
Tr giá xut khẩu
( triệu đô la M)
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/17
i 2:
Biu đ ct kép biu din tr giá ca bn nhóm hàng xut khu ca Vit Nam qua các năm
2020; 2021.
(Ngun : Tng cc hi quan)
a/ Lp bng thng tr giá ca bn nhóm hàng xut khu ca Vit Nam trong các năm đó
theo mu sau ơn v : T USD):
Nhóm hàng
Máy vi tính
sn phm
đin t
linh kin
Hàng
thy sn
Giày dép
các loi
Hàng dt
,may
Năm 2020
m 2021
b/ Mt bài báo nêu thông tin :“Năm 2021 máy vi tính sn phm đin t linh kin xut
khu tăng 4,7 t USD so vi năm 2020; Tng tr giá ca bn mt hàng xut khu ca Vit Nam
năm 2020 chiếm khong 86,2% tng tr giá ca bn mt hàng xut khu ca Vit Nam năm
2021”. Thông tin ca bài báo đó có chính xác không ?
Bài 3:
?
?
?
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/17
Biu đ đon thng biu din tng thu nhp ca ngưi lao đng Vit Nam trong sn xut thiết
bị đin qua các năm 2017; 2018; 2019; 2020.
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ Lp bng thng kê tng thu nhp ca ngưi lao đng Vit Nam trong sn xut thiết b đin
qua các năm trên theo mu sau đơn v (t đồng):
Năm
2017
2018
2019
2020
Tổng thu nhp
(tỷ đồng)
b/ So năm 2019, tng thu nhp ca ngưi lao đng Vit Nam trong sn xut thiết b đin
năm 2020 tăng bao nhiêu phn trăm (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi ) ?
c/ Em có nhn xét gì v tng thu nhp ca ngưi lao đng Vit Nam trong sn xut thiết b
đin qua các năm trên ?
d/ Căn c vào s liu thng kê trên mt bài báo đã nêu ra nhn đnh :“Tng thu nhp ca
ngưi lao đng Vit Nam trong sn xut thiết b đin trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020
đạt 91213 t đồng và so năm năm 2019, tng thu nhp ca ni lao đng Vit nam trong
sản xut thiết b đin năm 2017 gim xp x 20,6%”. Em y cho biết nhn đnh ca bài báo
có chính xác không ?
Bài 4:
Biu đ hình qut tròn biu din các th trường cung cp xăng du cho Vit Nam trong 4
tháng năm 2022 (tính theo t số phn trăm)
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/17
(Ngun : Tng cc hi quan)
a/ Lp bng thng kê các th trường cung cp xăng du cho Vit Nam trong bn thng năm
2022 theo mu sau :
Các th trường
cung cp xăng
dầu cho Vit
Nam
Hàn Quc
Malaysia
Singapore
Khác
Tỉ lệ phn
trăm (%)
b/ Th trưng nào cung cp xăng du cho Vit Nam nhiu nht ? ít nht ?
c/ Th trường Hàn quc cung cp xăng du cho Vit Nam gp khong my ln th trường
Singapore ?
Bài 5:
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/17
Biu đ hình qut tròn biu din t lệ học sinh các cp ca Vit Namm 2020 (tính theo t
số phn trăm). Theo s liu ca tng cc thng kê , năm 2020 Vit Nam có tng cng 17 551
000 hc sinh các cp .
(Ngun : Tng cc thng kê)
a/ Lp bng thng kê t lệ học sinh các cp ca Vit Nam năm 2020 theo mu sau:
Cp hc
Tiu hc
Trung hc cơ
s
Trung hc
ph thông
Tỉ lệ học sinh
(%)
b/ Lp bng thng kê s học sinh các cp hc ca vit Nam năm 2020 theo mu sau:
Cp hc
Tiu hc
Trung hc cơ
s
Trung hc
ph thông
S học sinh
c/ S học sinh tiu hc ca Vit Nam năm 2020 nhiu hơn tng s học sinh ca các cp hc
còn li là bao nhiêu hc sinh ?
?
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/17
Bài 6:
Biu đ hình qut tròn biu din t lệ phn trăm din tích các loi rng (rng t nhiên, rng
trng) tnh Khánh Hòa năm 2021.
Ngun: Tng cc thng kê
a/ Din tích rng t nhiên gp mấy lần din tích rng trng ?
b/ Theo s liu tng cc thng kê, tng din tích rng (rng t nhiên và rng trng) là 245,1
nghìn ha. Tính din tích rng trng ? din tích rng t nhiên ?
c/ Din tích rng t nhiên nhiu hơn din tích rng trng là bao nhiêu nghìn ha ?
Bài 7:
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm m phn bng nhau ghi các s
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim đưc gn c định vào trc quay tâm ca đĩa . Quay đĩa tròn
mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 4”.
b/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s chn”
c/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là bi ca 2”.
Bài 8:
Viết ngu nhiên mt s tự nhiên có hai ch s nh hơn 150
a/ Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s tự nhiên như vy ?
b/ Tính xác sut ca mi biến c sau :
- “S tự nhiên đưc viết ra là s lẻ
- “S tự nhiên đưc viết ra là s chia hết cho c 2 và 5”
- “S tự nhiên đưc viết ra là bình phương ca mt s tự nhiên”.
Bài 9:
Khánh Hòa là mt tnh duyên hi Nam Trung B, min Trung
Vi
t Nam. Là mt nơi có đi núi nghìn trùng, có rng thông
b
c ngàn, có khí hu mát m
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 17/17
9.1 Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu
là mt N” trong mi trưng hp sau :
a/ Tung mt đng xu 25 ln liên tiếp , có 10 ln xut hin mt N.
b/ Tung mt đng xu 18 ln liên tiếp , có 12 ln xut hin mt S.
9.2 Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu
là mt S trong mi trưng hp sau :
a/ Tung mt đng xu 16 ln liên tiếp , có 12ln xut hin mt N.
b/ Tung mt đng xu 30 ln liên tiếp , có 18 ln xut hin mt S.
9.3
a/ Gieo mt con xúc xc 45 ln liên tiếp, có 15 ln xut hin mt 1 chm.
Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt
1 chm”.
b/ Gieo mt con xúc xc 28 ln liên tiếp, có 16 ln xut hin mt 4 chm.
Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt
4 chm” .
9.4 Một hộp 15 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trongc s nguyên dương không
t quá 15, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc th t trong
hộp, ghi li s ca th lấy ra và b lại th đó vào hp. Sau 30 ln ly th liên tiếp , th ghi s 3
đưc ly ra 5 ln, th ghi s 5 đưc ly ra 2 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 3” trong trò chơi trên.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 3” trong trò chơi trên.
c/ u mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến cTh rút ra ghi s hp s vi xác
sut ca biến c đó khi s lần rút th ngày càng ln.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/20
BÀI TP THC HÀNH
Bài 1:
Bn Hà lit kê tên các c : Vit Nam; Philippin; n Đ; Ai Cp, Brasil, Canada, Tây Ban
Nha; Đức; Pháp; Nam Phi; Myanmar; Lào; Trung Quc; Cng Hòa Trung Phi; Angola.
Trong các c nêu trên, hãy phân nhóm các nưc nêu trên theo nhng tiêu chí sau :
Châu Á
Tên các nưc (lit kê c th)
Châu Âu
Tên các nưc (lit kê c th)
Châu M
Tên các nưc (lit kê c th)
Châu Phi
Tên các nưc (lit kê c th)
Bài gii
Châu Á
Vit Nam;n Đ; Philippin;Lào; Trung Quc;
Myanmar
Châu Âu
Đức; Tây Ban Nha; Pháp
Châu M
Brasil; Canada
Châu Phi
Ai Cp; Nam Phi; Cng Hòa Trung Phi; Angola.
Bài 2:
Sn lưng lúa hè thu và đông năm 2020 ca vùng Bc Trung B và Duyên hi min Trung
phân theo tng đa phương thu đưc d liu thng kê sau :
- Tnh; TP : Ngh An; Hà Tĩnh; Qung Bình; Qung Tr ; Tha Thin Huế; Qung
Ngãi; Bình Đnh; Phú Yên; Khánh Hòa ; Ninh Thun; Bình Thun.
- Sn lưng ln lưt là : 264,2; 207,9; 90; 121,2; 149,1; 182,7; 246; 176,1; 38,9; 69,7;
248 (đơn v : Nghìn tn).
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
Hãy phân loi các d liu đó da trên tiêu chí đnh tính và đnh lưng.
Bài gii
D liu da trên tiêu chí đnh tính là sn lưng ca các tnh ,TP thuc vùng Bc Trung B
Duyên hi min Trung.
D liu da trên tiêu chí đnh lưng là Các tnh, thành ph vùng Bc Trung B và Duyên hi
min Trung.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/20
Bài 3:
Thng kê s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh Hòa trong các năm 2015;
2018; 2019; 2020 ln lưt là 36,4, 53,7, 58,5, 19,1. (đơn vi : triu lưt ngưi)
.
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ Lp bng thng kê s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh Hòa trong các
năm theo mu sau :
Năm
2015
2018
2019
2020
S t hành khách
(triu lưt ngưi)
?
?
?
?
b/ Hãy hoàn thin biu đ hình bên đ nhn đưc
biu đ ct biu din các d liu thng kê s t
hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh
Hòa trong các năm trên.
Bài gii
a/
Năm
2015
2018
2019
2020
S t hành khách
(triu lưt ngưi)
36,4
53,7
58,5
19,1
b/ Biu đ ct biu din các d liu thng kê s t hành khách vn chuyn bng đưng b
Khánh Hòa trong các năm trên là :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/20
Bài 4:
Biu đ tranh nh bên thng kê s go bán ca mt
ca hàng trong ba tháng cui năm 2020.
a/ Lp bng thng kê s go bán đưc ca mt ca
hàng trong ba tháng cui năm 2020 theo mu sau :
Năm
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
S go bán đưc
(kg)
b/ Hãy hoàn thin biu đ nh bên dưi đ nhn biu đ ct biu din các d liu có trong
biu đ tranh .
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
50kg 25kg
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/20
Bài gii
a/
Năm
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
S go bán đưc
(kg)
b/ Biu đ ct biu din các d liu có trong biu đ
tranh là :
200
22
25
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/20
Bài 5:
Biu đ ct kép hình bên biu din tr g
xut khu, nhp khu hàng hóa ca c ta
trong quý I ca giai đon 2020 - 2022 .
(Ngun : Tng cc Hi quan)
a/ Lp bng thng kê tr giá xut khu, nhp
khu hàng hóa ca c ta trong quý I ca
giai đon 2020 - 2022 : đơn v (t USD) theo
mu sau :
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xut khu
?
?
?
Nhp khu
?
?
?
b/ Lp bng thng kê t s giá xut khu và nhp khu hàng hóa ca c ta trong quý I ca
giai đon 2020 - 2022 theo mu sau (viết kết qu t s i dng s thp phân và làm tròn kết
qu đến hàng phn trăm) :
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
T s giá tr xut
khu và nhp khu
?
?
?
c/ Tng tr giá xut khu hàng hóa ca c ta trong quý I ca giai đon 2020 - 2022 là bao
nhiêu t USD ?
d/ Tng tr giá nhp khu hàng hóa ca c ta trong quý I ca giai đon 2020 - 2022 là bao
nhiêu t USD ?
e/ Tr giá xut khu hàng hóa ca c ta trong quý I năm 2020 gim bao nhiêu phn trăm so
vi quý I năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng phni) ?
f/ Tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2021 tăng bao nhiêu phn trăm so
vi quý I năm 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phni) ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/20
Bài gii
a/
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xut khu
63,4
78,56
89,1
Nhp khu
59,59
76,1
87,64
b/
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
T s giá tr xut
khu và nhp khu
1,06
1,03
1,02
c/
Tng tr giá xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I ca giai đon 2020 - 2022 là :
63,4 + 78,56 + 89,1 = 231,06 (t USD)
d/ Tng tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I ca giai đon 2020 - 2022
59,59 + 76,1 + 87,64 = 223,33 (t USD)
e/
T s phn trăm tr giá xut khu hàng hóa ca c ta trong quý I năm 2020 quý I năm
2021 là :
63, 4
.100% 80,7%
78,56
=
Tr giá xut khu hàng hóa ca c ta trong quý I năm 2020 gim 19,3 % so vi quý I năm
2021.
f/
T s phn trăm tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2021 và quý I năm
2020 là :
76,1
.100% 127,7%
59,59
=
Tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2021 tăng 27,7% so vi quý I năm
2020
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/20
Bài 6:
Biu đ hình qut tròn biu din kết qu thng kê (tính theo t s phn trăm) các th trường
cung cp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu năm 2022.
(Ngun : Eurostat)
a/ Trong 7 tháng đu năm 2022 th trường nào cung cp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiu
nht ? ít nht ?
b/ Biết lưng cà phê mà tt c các th trưng cung cp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu
năm 2022 là 222956 tn. Lp bng thng kê lưng cà phê mà các th trường cung cp cà phê
cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu năm 2022 theo mu sau :
Th trưng
Đức
Braxin
B
Indonexia
Vit Nam
Khác
ng cà phê
(tn)
?
?
?
?
?
?
c/ Lưng cà phê mà th trường Vit Nam cung cp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu năm
2022 nhiu hơn th trưng B và Indonexia là bao nhiêu tn ?
d/ Lưng cà phê mà th trường Vit Nam cung cp cho Tây Ban Nha gp my ln th trưng
B (làm tròn kết qu đến hàng đơn v) ?
e/ Mt bài báo có nêu thông tin : “ Th trưng Indonexia và B là hai th trưng cung cp
ng cà phê ít nht cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu năm 2022; Vit Nam cung cp cà
phê cho Tây Ban Nha nhiu hơn 24,6 % so vi th trưng Indonexia. Theo em bài báo nêu
thông tin có chính xác không ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/20
Bài gii
a/ Trong 7 tháng đu năm 2022 th trường cung cp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiu nht là
th trường Vit Nam; ít nht là th trường Indonexia.
b/
Th trưng
Đức
Braxin
B
Indonexia
Vit Nam
Khác
ng cà phê
(tn)
28092,456
42584,596
14715,096
12262,58
67109,756
58191,516
c/
ng cà phê mà th trường Vit Nam cung cp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu năm
2022 nhiu hơn th trưng B và Indonexia là s tn là :
67109,756 ( 14715,096 + 12262,58) = 40132,08 (tn).
d/
ng cà phê mà th trường Vit Nam cung cp cho Tây Ban Nha s my ln th trường B
là : 67109,756 : 14715,096 = 5 (ln)
e/
Th trường Indonexia và B là hai th trường cung cp lưng cà phê ít nht cho Tây Ban Nha
trong 7 tháng đu năm 2022.
Vit Nam cung cp cà phê cho Tây Ban Nha nhiu hơn 24,6 % so vi th trường Indonexia.
Vì : 30,1% - 5,5% = 24,6%
Theo em bài báo nêu thông tin chính xác.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/20
Bài 7:
Biu đ đon thng biu din vn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm ca doanh nghip
nhà nưc ca nưc ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn v : nghìn t đồng)
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ Lp bng thng kê vn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm ca doanh nghip nhà
c ca nưc ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mu sau :
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Vn
(nghìn t đồng)
?
?
?
?
?
b/ Năm nào vn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm ca doanh nghip nhàc ca
c ta là nhiu nht ? ít nht ?
c/ Năm 2020 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c tăng bao nhiêu
phn trăm so năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
d/ Năm 2017 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c gim bao nhiêu
phn trăm so năm 2019 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
e/ Tính t s phn trăm vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nưc trong
năm 2020 và tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nưc trong
các năm còn li (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi) .
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/20
Bài gii
a/
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Vn
(nghìn t đồng)
6944,9
9087,3
9465,6
9357,8
10284,2
b/
Vn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm ca doanh nghip nhà c ca nưc ta nhiu
nht là năm 2020; ít nht là năm 2015.
c/
T s phn trăm vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c năm 2020 so
vi năm 2015 là :
10284,2
.100 148,1%
6944,9
=
Năm 2020 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c tăng 48,1% so
năm 2015 .
d/
T s phn trăm vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c năm 2017 so
vi năm 2019 là
9087,3
.100% 97,1%
9357,8
=
m 2017 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c gim 2,9% so năm
2019.
e/
T s phn trăm vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nưc trong năm
2020 và tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c trong các
năm còn li là :
10284,2
.100% 0,3%
6944,9 9087,3 9465,6 9357,8
=
+++
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/20
Bài 8:
Biu đ ct biu din sn ng khoai lang Phú Th
qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
(đơn v : nghìn tn)
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ Tng sn ng khoai lang Phú Th c 4
năm 2015; 2018; 2019; 2020 là bao nhiêu nghìn
tn ?
b/ Tính t s phn trăm sn lưng khoai lang
Phú Th trong năm 2020 tng sn ng
khoai lang Phú Th c 4 năm 2015; 2018;
2019; 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phn
i).
c/ Năm 2015 sn lưng khoai lang Phú Th
tăng bao nhiêu phn trăm so vi năm 2020 (làm
tròn kết qu đến hàng phni)?
d/ Năm 2019 sn lưng khoai lang Phú Th
gim bao nhiêu phn trăm so vi năm 2018
(làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
e/ Mt bài báo đã nêu nhn đnh sau : “Năm
2020 sn lưng khoai lang Phú Th là ít nht,
Năm 2020 sn lưng khoai lang Phú Th
gim 19,2% so vi năm 2018”. Theo em nhn
định ca bài báo đó có chính xác không ?
f/ Em có nhn xét gì v sn ng khoai lang
Phú Th qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
Bài gii
a/ Tng sn ng khoai lang Phú Th c 4 năm 2015; 2018; 2019; 2020
14,5 10,4 10,2 8, 4 43,5+++=
(nghìn tn) .
b/ T s phn trăm sn lưng khoai lang Phú Th trong năm 2020 tng sn ng khoai
lang Phú Th c 4 năm 2015; 2018; 2019; 2020 là :
8, 4
.100% 19,3%
43, 5
=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/20
c/ T s phn trăm sn lưng khoai lang Phú Th trong năm 2015 so vi năm 2020 là :
14,5
.100% 172,6%
8, 4
=
Năm 2015 sn lưng khoai lang Phú Th tăng 72,6% so vi năm 2020.
d/ T s phn trăm sn lưng khoai lang Phú Th trong năm 2019 so vi năm 2028 là :
10, 2
.100% 98,1%
10, 4
=
Năm 2019 sn lưng khoai lang Phú Th gim 1,9% so vi m 2018
e/ Năm 2020 sn lưng khoai lang Phú Th 8,4 nghìn tn ít nht so vi các năm còn li.
T s phn trăm sn lưng khoai lang Phú Th năm 2020 so vi năm 2018 là :
8, 4
80,8%
10, 4
=
Năm 2020 sn lưng khoai lang Phú Th gim 19,2 % so vi năm 2018 .
Theo em nhn đnh ca bài báo đó chính xác.
f/ Sn lưng khoai lang Phú Th gim dn qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
Bài 9:
Biu đ đon thng biu din sn ng thy sn c ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018;
2020. (đơn v : nghìn tn)
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ Lp bng thng kê sn lưng thy snc ta
qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 theo
mu sau :
b/ Năm nào sn lưng thy sn nưc ta cao nht ?
thp nht ?
c/ Tính t s phn trăm sn lưng thy sn nưc ta
năm 2020 và tng sn lưng thy sn nưc ta
trong ba năm 2016 và 2018; 2020 (làm tròn kết
qu đến hàng phni).
d/ Năm 2020 sn lưng thy sn nưc ta tăng bao
nhiêu phn trăm so vi năm 2010 (làm tròn kết
qu đến hàng phni) ?
e/ Năm 2014 sn lưng thy sn nưc ta gim bao
nhiêu phn trăm so vi năm 2018 (làm tròn kết
qu đến hàng phni) ?
f/ Mt bài báo đã nêu nhn đnh sau : “Năm 2020
sn lưng thy sn nưc ta nhiu hơn năm 2014
là 2215,2 nghìn tn, Năm 2020 sn lưng thy sn nưc ta gp khong 1,3 ln so vi năm
2014”. Theo em nhn đnh ca bài báo đó có chính xác không ?
Bài gii
Năm
2010
2014
2016
2018
2020
Sn lưng
(nghìn tn)
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/20
a/ Bng thng kê sn lưng thy sn nưc ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020
b/
Năm 2020 sn lưng thy sn nưc ta cao nht
Năm 2010 sn lưng thy sn nưc ta ít nht
c/
T s phn trăm sn lưng thy sn nưc ta năm 2020 và tng sn lưng thy sn nưc ta
trong ba năm 2016 và 2018; 2020 :
8635,7
.100% 36,8%
6924,4 7885,9 8635,7
=
++
d/ T s phn trăm sn lưng thy sn nưc ta năm 2020 so vi năm 2010 là :
8635,7
.100% 165,9%
5204,5
=
Năm 2020 sn lưng thy sn nưc tang 65,9% so vi năm 2010
e/
T s phn trăm sn ng thy sn nưc ta năm 2014 so vi năm 2018 là :
6420,5
.100% 81, 4%
7885,9
=
Năm 2014 sn lưng thy sn nưc ta gim 18,6% so vi năm 2018
f/
Năm 2020 sn lưng thy sn nưc ta nhiu hơn năm 2014 là :
8635,7 6420,5 2215,2−=
(nghìn tn)
m 2020 sn lưng thy sn nưc ta gp s ln so vi năm 2014 là :
8635,7 : 6420,5 1,3=
(ln)
Vy nhn đnh ca bài báo đó là chính xác.
Bài 10:
ng tinh bt sn mà các th trường cung cp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là :
Năm
2010
2014
2016
2018
2020
Sn lưng
(nghìn tn)
5204,5
6420,5
6924,4
7885,9
8635,7
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/20
Th trưng
Thái Lan
Vit Nam
Indonexia
Lào
Trung Quc
ng (tn)
218155
24859
3447
2983
483
(Ngun : Theo thng kê ca cơ quan Tài chính Đài Loan)
a/ Th trưng nào cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiu
nht ? ít nht ?
b/ Tng lưng tinh bt sn mà các th trường cung cp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
là bao nhiêu tn ?
c/ Th trường Vit Nam cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm bao nhiêu phn trăm so tng ng tinh bt sn mà các th trường cung cp cho Đài
Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi) ?
d/ Th trường Indonexia cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
tăng bao nhiêu phn trăm so th trường Lào (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi) ?
e/ Mt bài báo đã nêu nhn đnh sau : Trong 9 tháng năm 2022, Vit Nam là th trưng cung
cp tinh bt sn ln th hai cho th trưng Đài Loan. Th trưng Lào cung cp tinh bt sn
chiếm khong 1,2 % so vi tngng tinh bt sn nhp khu cho th trưng Đài Loan”.
Theo em nhn đnh ca bài báo đó có chính xác không ?
Bài gii
a/ Th trường Thái Lan cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
nhiu nht .Th trường Trung Quc cung cp lưng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng
năm 2022 là ít nht.
b/
Tng lưng tinh bt sn mà các th trường cung cp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là
218155 24859 3447 2983 483 249927+ + + +=
(tn)
c/
Th trưng Vit Nam cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm s phn trăm so tng lưng tinh bt sn mà các th trường cung cp cho Đài Loan
trong 9 tháng năm 2022 là :
24859
.100% 9,9%
249927
=
d/ T s phn trăm th trường Indonexia cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 so th trường Lào là
3447
.100% 115,6%
2983
=
Th trưng Indonexia cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 tăng
15,6% so th trường Lào.
e/ Trong 9 tháng năm 2022, Vit Nam là th trường cung cp tinh bt sn ln th hai cho th
trường Đài Loan. (đứng sau th trường Thái Lan).
Th trưng Lào cung cp tinh bt sn chiếm s phn trăm so vi tng lưng tinh bt sn nhp
khu cho th trường Đài Loan là :
2983
.100% 1,2%
249927
=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/20
Vy nhn đnh ca bài báo đó là chính xác.
Bài 11:
Mt hp có 25 th cùng loi , mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; 5;…..; 25; hai th
khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau :
a/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho 5”;
b/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s”;
c/ “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s tng các ch s bng 5”;
Bài gii
a/ Có 5 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho 5”
là 5; 10; 15; 20; 25.
Xác sut ca biến c đó là
51
25 5
=
.
b/ Có 16 kết qu thun li cho biến c“ S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s
là 10; 11; 12; ….; 24; 25.
Xác sut ca biến c đó là
16
25
.
c/ Có 2 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s
và tng các ch s bng 5” 14; 23. Xác sut ca biến c đó là
2
25
.
Bài 12:
Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là hp s”.
b/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 2”.
c/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 3 dư 2”.
Bài gii
a/ Có 2 kết qu thun li cho biến c “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là hp s là 4;
6.
Xác sut ca biến c đó là :
21
63
=
.
b/ Có 3 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết
cho 2” là 2; 4; 6.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/20
Xác sut ca biến c đó là :
31
62
=
.
c/ Có 2 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết
cho 3 dư 2” 2; 5.
Xác sut ca biến c đó là :
21
63
=
.
Bài 13:
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làmm phn bng nhau và ghi các s
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim đưc gn c định vào trc quay tâm ca đĩa . Quay đĩa tròn
mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
a/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 7”.
b/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s ln hơn 6”.
c/ “ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là bi ca 4”.
Bài gii
a/ Có 6 kết qu thun li cho biến c“ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh n 7” 1; 2; 3;
4; 5; 6
Xác sut ca biến c đó là :
63
84
=
.
b/ Có 2 kết qu thun li cho biến c“ Mũi tên ch vào hình qut ghi s ln hơn 6” là 7; 8.
Xác sut ca biến c đó là :
21
84
=
.
c/ Có 6 kết qu thun li cho biến c“ Mũi tên ch vào hình qut ghi s là bi ca 4” là 4; 8.
Xác sut ca biến c đó là :
21
84
=
.
Bài 14:
Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 200
a/ Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy ?
b/ Tính xác sut ca mi biến c sau :
- “S t nhiên đưc viết ra là s chia hết cho 2 và 5”
- “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm”
- “S t nhiên đưc viết ra là bình phương ca mt s t nhiên”.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 17/20
Bài gii
a/ Có 190 cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy.
b/
- Có 19 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra là s chia hết cho 2 và 5”
là 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100; 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190
Xác sut ca biến c đó là :
19 1
190 10
=
.
- Có 9 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm
là 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800;900Xác sut ca biến c đó là :
9
190
.
- 11 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra bình phương ca mt
s t nhiên16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196
Xác sut ca biến c đó là :
11
190
.
Bài 15:
Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” trong mi trưng
hp sau :
a/ Tung mt đng xu 35 ln liên tiếp , có 7 ln xut hin mt N.
b/ Tung mt đng xu 22 ln liên tiếp , có 8 ln xut hin mt S.
c/ Tung mt đng xu 10 ln liên tiếp , có 4 ln xut hin mt N.
d/ Tung mt đng xu 18 ln liên tiếp , có 9 ln xut hin mt S.
Bài gii
a/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” là :
71
35 5
=
b/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt Nlà :
22 8 14 7
22 22 11
= =
c/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” là :
42
10 5
=
d/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N :
18 9 9 1
18 18 2
= =
Bài 16:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 18/20
Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S trong mi trưng
hp sau :
a/ Tung mt đng xu 40 ln liên tiếp , có 22 ln xut hin mt N.
b/ Tung mt đng xu 15 ln liên tiếp , có 10 ln xut hin mt S.
a/ Tung mt đng xu 24 ln liên tiếp , có 12 ln xut hin mt N.
b/ Tung mt đng xu 12 ln liên tiếp , có 8 ln xut hin mt S.
Bài gii
a/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu
là mt Slà :
40 22 18 9
40 40 20
= =
b/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt Slà :
10 2
15 3
=
c/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt Slà :
24 12 12 1
24 24 2
= =
d/ Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt Slà :
82
12 3
=
Bài 17:
a/ Gieo mt con xúc xc 40 ln liên tiếp, có 22 ln xut hin mt 4
chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca
xúc xc là mt 4 chm”
b/ Gieo mt con xúc xc 18 ln liên tiếp, có 10 ln xut hin mt 6
chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca
xúc xc là mt 6 chm”
c/ Gieo mt con xúc xc 40 ln liên tiếp, có 18 ln xut hin mt 1
chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm”
d/ Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, có 14 ln xut hin mt 3 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 3 chm”
e/ Gieo mt con xúc xc 45 ln liên tiếp, có 15 ln xut hin mt 5 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 5 chm”
f/ Gieo mt con xúc xc 24 ln liên tiếp, có 6 ln xut hin mt 2 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm”
Bài gii
a/ Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 4 chm” là
22 11
40 20
=
.
b/ Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 6 chm” là
10 5
18 9
=
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 19/20
c/ Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm” là
18 9
40 20
=
.
d/ Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 3 chm” là
14 7
20 10
=
.
e/ Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 5 chm” là
15 1
45 3
=
.
f/ Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm” là
61
24 4
=
.
Bài 18:
Mt hp 15 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s nguyên dương không
t quá 15, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc th t trong
hp, ghi li s ca th ly ra và b li th đó vào hp. Sau 30 ln ly th liên tiếp , th ghi s 7
đưc ly ra 6 ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cTh ly ra ghi s 7” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c Th rút ra ghi s là s nguyên t
vi xác sut ca biến c đó khi s ln rút th ngày càng ln.
Bài 19:
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làmm phn bng nhau và ghi các s
1; 12; 18; 22; 27; 69; 96; 99. Chiếc kim đưc gn c định vào trc quay tâm ca đĩa . Quay
ngu nhiên mt ln, ghi kết qu xy ra đi vi s hình qut .
Trong 32 ln quay s liên tiếp, có 6 ln mũi tên ch o s 22,
có 2 ln mũi tên ch vào s 18, có 10 ln mũi tên ch vào s 96.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến c Mũi tên ch vào s
22”.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến c Mũi tên ch vào s
18”.
c/ Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mũi tên ch o s 96”.
Bài 20:
Mt hp có 1 qu bóng xanh, 1 qu ng hng 1 qu bóng tím; các qu bóng kích thưc
và khi ng như nhau . Mi ln ly ngu nhiên 1 qu bóng trong hp, ghi li màu ca qu
bóng ly ra và b li qu bóng đó vào hp.
Trong 30 ln ly bóng liên tiếp, qu bóng xanh xut hin 14 ln; qu bóng hng xut hin 12
ln.
a/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu xanh”.
b/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu hng”.
c/ Tính xác sut thc nghim ca biến cQu bóng ly ra là qu bóng màu tím”.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 20/20
| 1/61

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/16 Thống XÁC SUẤT CỦ A BIẾN CỐ NGẪU Kê & NHIÊN TR ONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN.
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Xác suất của biến cố trong trò chơi tung đồng xu.

Trong trò chơi tung đồng xu, ta có :
 Xác suất của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” bằng 1 . 2
 Xác suất của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” bằng 1 . 2
2. Xác suất của biến cố trong trò chơi vòng quay số.
 Trong trò chơi vòng quay số bên, nếu k là số kết quả thuận lợi
cho một biến cố thì xác suất của biến cố đó bằng k . 8
3. Xác suất của biến cố trong trò chơi chọn ngẫu nhiên một đối
tượng từ một nhóm đối tượng.

 Trong trò chơi chọn ngẫu nhiên một đối tượng từ một nhóm đối tượng, xác suất của một
biến cố bằng tỉ số của số kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối
tượng được chọn ra.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/16
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Tính xác suất biến cố trong trò chơi rút thể từ trong hộp. Ví dụ 1.
Một hộp có 20 thể cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…. ; 20; hai thẻ
khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”;
b/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có một chữ số”;
c/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”; Lời giải:
a/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận
cùng là 2” đó là 2 và 12
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 20 10
b/ Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có một chữ số”
đó là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 9 . 20
c/ Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số
với tích các chữ số bằng 4” đó là 14.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 20
Dạng 2: Tính xác suất biến cố trong trò chơi gieo xúc sắc.
Ví dụ 2. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
b/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”.
c/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 5 dư 1”. Lời giải:
a/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết
cho 2” đó là mặt 2 chấm ; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/16
Vì thế xác suất của biến cố đó là 3 1 = . 6 2
b/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết
cho 3” đó là mặt 3 chấm; mặt 6 chấm.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 6 3
c/ Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết
cho 5 dư 1” đó là mặt 6 chấm.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 6
Dạng 3: Tính xác suất biến cố trong trò chơi tung đồng xu.
Ví dụ 3. Tung đồng xu một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N”.
b/ “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S ”. Lời giải:
a/ Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N”.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 2
b/ Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S”.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 2
Dạng 4: Tính xác suất biến cố trong trò chơi vòng quay số .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/16
Ví dụ 4.
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm
tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim
được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 3”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 5”.
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là ước của 6”. Lời giải:
a/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 3” đó là 1;2
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 8 4
b/ Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 5” đó là 1;2; 3; 4.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 4 1 = . 8 2
c/ Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là ước của 6” đó là 1;2; 3; 6.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 4 1 = . 8 2
Dạng 4: Tính xác suất biến cố trong trò chơi chọn ngẫu nhiên một đối tượng từ một nhóm đối tượng . Ví dụ 5.
Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10 được
sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh; các quả bóng có kích cỡ và khối
lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiện một quả bóng trong hộp.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/16
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam”.
b/ “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh”.
c/ “Quả bóng được lấy ra ghi số tròn chục”.
d/ “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh và ghi số chia hết cho 3”. Lời giải:
a/ Có 10 kết quả thuận lợi cho biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam” đó là 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
Vì thế xác suất của biến cố đó là 10 1 = . 30 3
b/ Có 20 kết quả thuận lợi cho biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh” đó là 11;
12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30
Vì thế xác suất của biến cố đó là 20 2 = . 30 3
c/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Quả bóng được lấy ra ghi số tròn chục” đó là 10; 20; 30.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 3 1 = . 30 10
d/ Có 7 kết quả thuận lợi cho biến cố “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh và ghi số
chia hết cho 3” đó là 12;15;18;21; 24;27;30
Vì thế xác suất của biến cố đó là 7 . 30 Ví dụ 6.
Một trung tâm du học xuất khẩu ra nước ngoài gồm có 60 học sinh trong đó có 25 học sinh học
tiếng Trung ; 25 học sinh học tiếng Nhật; 7 học sinh học tiếng Hàn; 3 học sinh học cả tiếng
Trung và tiếng Hàn . Chọn ngẫu nhiện một học sinh từ trung tâm đó.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “Học sinh được chọn học tiếng Trung ”.
b/ “Học sinh được chọn học tiếng Nhật”.
c/ “Học sinh được chọn học tiếng Hàn”.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/16
d/ “Học sinh được chọn học cả tiếng Trung và tiếng Hàn”. Lời giải:
a/ Có 25 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn học tiếng Trung ”.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 25 5 = . 60 12
b/ Có 25 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn học tiếng Nhật”.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 25 5 = . 60 12
c/ Có 7 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn học tiếng Hàn”.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 7 . 60
d/ Có 32 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn học cả tiếng Trung và tiếng Hàn”.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 32 8 = . 60 15
C. BÀI TẬP THỰC HÀNH.
Bài 1:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 3”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ”
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 2”. Lời giải:
a/ Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 3” đó là 4; 5; 6; 7; 8.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/16
Vì thế xác suất của biến cố đó là 5 . 8
b/ Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ” đó là 1; 3; 5; 7.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 4 1 = . 8 2
c/ Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 2” đó là 2; 4; 6; 8
Vì thế xác suất của biến cố đó là 4 1 = . 8 2 Bài 2:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần
bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Chiếc kim được
gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là hợp số”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chính phương”
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là chia hết cho 5”. Lời giải:
a/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là hợp số” đó là 3; 5; 7
Vì thế xác suất của biến cố đó là 3 . 10
b/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chính phương” đó là 1; 4; 9
Vì thế xác suất của biến cố đó là 3 . 10
c/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chia hết cho 5” đó là 5; 10
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 10 5 Bài 3:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/16
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số
1; 12; 18; 22; 27; 69; 96; 99. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chia hết cho 3”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 22”
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chia hết cho 5 dư 2”. Lời giải:
a/ Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chia hết cho 3”
đó là 12; 18; 27; 69; 96; 99.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 8 4
b/ Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 22” đó là 22
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 8
c/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chia hết cho 5
dư 2” đó là 12; 22; 27
Vì thế xác suất của biến cố đó là 3 . 8 Bài 4:
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 100
a/ Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy ?
b/ Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
- “Số tự nhiên được viết ra là số chẵn”
- “Số tự nhiên được viết ra là số tròn chục”
- “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”. Lời giải:
a/ Số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 100 là 10; 11; 12; …….; 99
Có 90 cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy. b/
- Có 45 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chẵn” đó là 12; 14;
16; 18; 22;…….; 92; 94; 96; 98
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/16
Vì thế xác suất của biến cố đó là 45 1 = . 90 2
- Có 45 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn chục” đó là 10;
20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 9 1 = . 90 10
- Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số
tự nhiên” đó là 16; 25; 36; 49; 64; 81.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 1 = . 90 15 Bài 5:
Một hộp có 40 chiếc thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; ….; 39; 40;
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.
Rút ngẩu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5”;
b/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lẻ”
c/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn”
d/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là lập phương của một số tự nhiên ”; Lời giải:
a/ Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả
2 và 5” đó là 10 ; 20; 30; 40.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 4 1 = . 40 10
b/ Có 20 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lẻ” đó là 1; 3; 5; 7; 9; …. ;39.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 20 1 = . 40 2
c/ Có 20 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn” đó là 2; 4; 6; 8; …. ; 38; 40.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 20 1 = . 40 2
d/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là lập phương của
một số tự nhiên ” đó là 1; 8; 27
Vì thế xác suất của biến cố đó là 3 . 40
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/16 Bài 6:
Một hộp có 50 chiếc thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; ….; 49; 50;
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.
Rút ngẩu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chứa chữ số 5 ”
b/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là ước của 50 ”
c/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bội của 10 ”;
d/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 30”; Lời giải:
a/ Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chứa chữ số
5 ” đó là 5; 15; 25; 35; 45; 50.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 50 25
b/ Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chứa chữ số
5 ” đó là 5; 15; 25; 35; 45; 50.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 50 25
c/ Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bội của 10 ” đó là 10; 20; 30; 40; 50.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 5 1 = . 50 10
d/ Có 20 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 30”
đó là 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 20 2 = . 50 5 Bài 7:
Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3, 5, 7, 11, 13. 3 5 7
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a/ “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b/ “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”. 11 13 Lời giải:
a/ Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5” đó là 5
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/16
b/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1” đó là 7; 13
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 . 5 Bài 8:
Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a/ Gọi A là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc sắc. Tính số
phần tử của tập hợp A.
b/ Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
- “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số không chia hết cho 3”
- “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 2”
- “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn 6” Lời giải: a/
Tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc sắc là : A ={1;2;3;4;5; } 6
Có 6 phần tử của tập hợp A.
b/ - Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là không
chia hết cho 3” đó là mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm
Vì thế xác suất của biến cố đó là 4 2 = . 6 3
- Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của
2” đó là mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 3 1 = . 6 2
- Có 0 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn 6”
Vì thế xác suất của biến cố đó là 0 = 0 . 6 Bài 9:
Bác Hà còn một miếng đất trống để trồng cây gồm có 8 loại cây cho bác trồng :Cây ngô; Cây
chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sắn; Cây cà phê; Cây điều; Cây củ cải đường. Mảnh đất này
chỉ trồng đúng 1 loại cây . Chọn ra ngẫu nhiên một cây trong các cây trên.
Tính xác suất mỗi biến cố sau :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/16
a/ “Cây được chọn ra là cây lương thực ”.
b/ “Cây được chọn ra là cây công nghiệp”. Lời giải: a/
Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Cây được chọn ra là cây lương thực” đó là cây ngô; cây sắn.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 8 4 b/
Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Cây được chọn ra là cây công nghiệp” đó là cây chè; cây
cao cao; cây cao su; cây cà phê; cây điều; cây củ cải đường.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 8 4 Bài 10:
Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, cô giáo đã chọn
ra 10 học sinh gồm : 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; Mi , 6 học sinh nam là Cường;
Hường; Mỹ; Kiên ; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a/ Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
b/ Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
- “ Học sinh được chọn ra là học sinh nam”
- “ Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”
- “ Học sinh được chọn ra là học sinh nam có tên bắt đầu bằng chữ H”
- “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ có tên bắt đầu bằng chữ M ” Lời giải:
a/ Tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra là :
M = { Hoa; Mai; Linh; Mi; Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng }
Số phần tử của tập hợp M là 10. b/
- Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Học sinh được chọn ra là học sinh nam” đó là
Cường; Hường; Mỹ; Kiên ; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 10 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/16
- Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Học sinh được chọn ra là học sinh nữ” đó là Hoa; Mai; Linh; Mi.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 4 2 = . 10 5
- Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam có tên bắt
đầu bằng chữ H” đó là Hường; Hoàng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 6 3
- Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ có tên bắt
đầu bằng chữ M ”đó là Mai; Mi.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 4 2 Bài 11:
Bạn Cường vào cửa hàng Loteria và dự định chọn một suất gà rán. Khi đọc menu, bạn Cường
thấy cửa hàng đang có các món như sau: combo gà rán (ưu đãi) có giá 97 000 đồng, combo gà
viên (ưu đãi) có giá 84 000 đồng, gà rán – 1 miếng có giá 35 000 đồng, gà rán – 2 miếng có
giá 68 000 đồng, gà rán – 3 miếng có giá 101 000 đồng, cánh gà rán hot wings – 3 miếng có
giá 48 000 đồng. Bạn Cường cảm thấy món nào cũng ngon hết nên dự định nhắm mắt chỉ tay
ngẫu nhiên vào một món.
a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với món gà được bạn Cường chọn.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
- “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới 70 000 đồng”.
- “Món gà được bạn Cường chọn có giá trên 90 000 đồng”.
- “Bạn Cường chọn được các combo ưu đãi”.
- “Bạn Cường chọn được các món không phải là combo ưu đãi và có giá trên 100 000 đồng”. Lời giải:
a) Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với món gà được bạn Cường chọn là:
G = {combo gà rán; combo gà viên; gà rán – 1 miếng; gà rán – 2 miếng; gà rán – 3 miếng; cánh
gà rán hot wings – 3 miếng}.
Vậy số phần tử của tập hợp G là 6 phần tử.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/16 b)
* Trong các món gà, các món có giá dưới 70 000 đồng là: gà rán – 1 miếng có giá 35 000 đồng,
gà rán – 2 miếng có giá 68 000 đồng, cánh gà rán hot wings – 3 miếng có giá 48 000 đồng.
Do đó có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới 70 000
đồng” là gà rán – 1 miếng, gà rán – 2 miếng, cánh gà hot wings – 3 miếng.
Xác suất của biến cố đó là 3 1 = . 6 2
Vậy xác suất của biến cố “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới 70 000 đồng” là 1 . 2
• Trong các món gà, các món có giá trên 90 000 đồng là: combo gà rán có giá 97 000 đồng,
gà rán – 3 miếng có giá 101 000 đồng.
Do đó có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Món gà được bạn Cường chọn có giá trên 90 000
đồng” là combo gà rán, gà rán – 3 miếng.
Xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 6 3
Vậy xác suất của biến cố “Món gà được bạn Cường chọn có giá trên 90 000 đồng” là 1 . 3
• Trong các món gà, các món combo ưu đãi gồm có: combo gà rán, combo gà viên.
Do đó có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Bạn Cường chọn được các combo ưu đãi” là combo gà rán, combo gà viên.
Xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 6 3
Vậy xác suất của biến cố “Bạn Cường chọn được các combo ưu đãi” là 1 . 3
• Trong các món gà, các món không phải combo ưu đãi là: gà rán – 1 miếng, gà rán – 2
miếng, gà rán – 3 miếng, cánh gà rán hot wings – 3 miếng.
Trong các món kể trên, các món có giá trên 100 000 đồng là gà rán – 3 miếng.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/16
Do đó có một kết quả thuận lợi cho biến cố “Bạn Cường chọn được các món không phải là
combo và có giá trên 100 000 đồng” là gà rán – 3 miếng.
Xác suất của biến cố đó là 1 . 6
Vậy xác suất của biến cố “Bạn Cường chọn được các món không phải là combo ưu đãi và có
giá trên 100 000 đồng” là 1 . 6 Bài 12:
Một đội thanh niên tình nguyện gồm 11 thành
viên đến từ các tỉnh , TP: Kon Tum; Bình Phước;
Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng
Tàu; Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm
Đồng; TP Hồ Chí Minh, mỗi tỉnh ,TP chỉ có đúng
một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên một
thành viên của đội tình nguyện đó.
a/ Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy
ra đối với thành viên được chọn. Tính số phần tử của tập hợp K.
b/ Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
- “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
- “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam Bộ”. Lời giải:
a/ Tập hợp K gồm các kết quả xảy ra đối với thành viên được chọn là :
K= { Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng; TP Hồ Chí Minh
}
Số phần tử của tập hợp K là 11. b/
- Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
đó là Kon Tum; Gia Lai ;Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 5 . 11
- Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam
Bộ” đó là Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Bà Rịa – Vũng Tàu; Đồng Nai; TP Hồ Chí Minh.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/16
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 . 11
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/8 Thống
XÁC SUẤT THỰC N GHIỆM CỦA MỘT Kê &
BIẾN CỐ TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN.
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi tung đồng xu. a/ Khái niệm

 Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” khi tung đồng xu nhiều lần bằng
Số lần xuất hiện mặt N
Tổng số lần tung đồng xu
 Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” khi tung đồng xu nhiều lần bằng
Số lần xuất hiện mặt S
Tổng số lần tung đồng xu
b. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó khi
số lần thực nghiệm rất lớn.

 Trong trò chơi tung đồng xu , khi số lần tung ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của
biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” (hoặc biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu
là mặt S” ngày càng gần với xác suất của biến cố đó.
2. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc. a/ Khái niệm
 Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”
( k N;1≤ k ≤ 6 ) khi gieo xúc xắc nhiều lần bằng
Số lần xuất hiện mặt k chấm
Tổng số lần gieo xúc xắc 
b. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó khi
số lần thực nghiệm rất lớn.

 Trong trò chơi gieo xúc xắc, khi số lần gieo xúc xắc ngày càng lớn thì xác suất thực
nghiệm của một biến cố ngày càng gần với xác suất của biến cố đó.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/8
3. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi chọn ngẫu nhiên một đối tượng
từ một nhóm đối tượng. a/ Khái niệm

 Xác suất thực nghiệm của biến cố “Đối tượng A được chọn ra” khi chọn đối tượng nhiều lần bằng
Số lần đối tượng A được chọn ra
Tổng số lần chọn đối tượng
b. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó khi
số lần thực nghiệm rất lớn.

 Khi số lần lấy ra ngẫu nhiên một đối tượng ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của
biến cố “ Đối tượng lấy ra là đối tượng A” ngày càng gần với xác suất của biến cố đó.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/8
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

Dạng 1: Xác suất thực nghiệm của biến cố trong trò chơi tung đồng xu. Ví dụ 1.
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là
mặt N” trong mỗi trường hợp sau :
a/ Tung một đồng xu 20 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt N.
b/ Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp , có 9 lần xuất hiện mặt S. Lời giải: Ví dụ 2.
Băng và Linh cùng chơi trò tung đồng xu, kí hiệu S mặt sấp, N là mặt ngửa; mỗi bạn tung 10
lần và thu được két quả cho trong bảng sau : Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Băng S N S S N S N S N N Linh N S S N N S S S N N
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Tuyết tung đồng xu được mặt ngửa”.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Linh tung đồng xu được mặt sấp”.
Dạng 2: Xác suất thực nghiệm của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc. Ví dụ 3.
a/ Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt
6 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện
của xúc xắc là mặt 6 chấm”
b/ Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt 1
chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của
xúc xắc là mặt 1 chấm” Ví dụ 4.
Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm
là số lẻ” khi số lần gieo xúc xắc ngày càng lớn với xác suất của biến cố đó.
Dạng 3: Xác suất thực nghiệm của biến cố trong trò chơi chọn ngẫu nhiên một đối
tượng từ một nhóm đối tượng. Ví dụ 5.
Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 10, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/8
hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 20 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 3 được lấy ra 4 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 3” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 2
với xác suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn. Ví dụ 6.
Một hộp có 1 quả bóng vàng, 1 quả bóng hồng và 1
quả bóng đỏ; các quả bóng có kích thước và khối
lượng như nhau . Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng
trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp.
Trong 45 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng vàng xuất
hiện 7 lần; quả bóng hồng xuất hiện 10 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu vàng”.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu hồng”.
c/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu đỏ”. Ví dụ 7.
Bạn Liên có 5 thẻ ghi riêng từng loại từ trong Tiếng Anh đã học : danh từ (D), động từ (Đ),
tính từ (T), trạng từ (Tr), giới từ (G) và xác định xem thẻ đó có từ thuộc loại nào. Liên lấy ngẫu
nhiên 1 thẻ trong số 5 thẻ đó và thực hiện thí nghiệm này 12 lần (trả lại thẻ sau mỗi lần lấy)
và thu được kết quả như sau : Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thẻ D D G Tr T Tr Tr Đ G Tr G Đ
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “thẻ được lấy ra là trạng từ”.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “thẻ được lấy ra là danh từ”.
c/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “thẻ được lấy ra là tính từ”.
C. BÀI TẬP - VẬN DỤNG. Bài 1:
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong mỗi trường hợp sau :
a/ Tung một đồng xu 12 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt N.
b/ Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp , có 10 lần xuất hiện mặt S.
c/ Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp , có 15 lần xuất hiện mặt N.
d/ Tung một đồng xu 40 lần liên tiếp , có 25 lần xuất hiện mặt S.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/8 Bài 2:
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong mỗi trường hợp sau :
a/ Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt S.
b/ Tung một đồng xu 14 lần liên tiếp , có 7 lần xuất hiện mặt N.
c/ Tung một đồng xu 28 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt S.
d/ Tung một đồng xu 100 lần liên tiếp , có 55 lần xuất hiện mặt N. Bài 3:
a/ Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 10 lần xuất
hiện mặt 2 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm”
b/ Gieo một con xúc xắc 30 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện
mặt 4 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt
xuất hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm”
c/ Gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp, có 14 lần xuất
hiện mặt 5 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm”
d/ Gieo một con xúc xắc 35 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện
mặt 6 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt
xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm”
c/ Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm”
d/ Gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt 4 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm”
c/ Gieo một con xúc xắc 9 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm”
d/ Gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” Bài 5:
Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm
là số nguyên tố” khi số lần gieo xúc xắc ngày càng lớn với xác suất của biến cố đó. Bài 6:
Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 10, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong
hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 5 được lấy ra 5 lần.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/8
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 5” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 3
với xác suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn. Bài 7:
Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 10, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong
hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 48 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 1 được lấy ra 12 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 1” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số là hợp số” với xác
suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn. Bài 8:
Một hộp có 1 quả bóng cam, 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng tím; các quả bóng có kích thước
và khối lượng như nhau . Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả
bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp.
Trong 40 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng cam xuất hiện 8 lần; quả bóng xanh xuất hiện 10 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu cam”.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu xanh”.
c/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu tím”. Bài 9:
Một hộp có 1 quả bóng vàng, 1 quả bóng đỏ các quả bóng có kích thước và khối lượng như
nhau . Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp.
Trong 15 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng đỏ xuất hiện 5 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu đỏ”.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu vàng”. Bài 10:
Một hộp chứa bốn chiếc kẹp nơ tóc có kích thước và mẫu mã giống nhau, trong đó có 1 chiếc
màu xanh, 1 chiếc màu hồng, 1 chiếc màu vàng, 1 chiếc màu nâu. Mỗi lần bạn Lan lấy ngẫu
nhiên một chiếc nơ trong hộp, ghi lại màu của chiếc nơ được lấy ra và bỏ lại chiếc nơ đó vào
hộp. Trong 10 lần lấy liên tiếp, có 3 lần xuất hiện màu xanh, 2 lần xuất hiện màu vàng, 4 lần xuất hiện màu hồng.
Tính xác suất thực nghiệm của mỗi biến cố sau :
a) “Chiếc kẹp lấy ra là màu xanh”.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/8
b) “Chiếc kẹp lấy ra là màu hồng”.
c) “Chiếc kẹp lấy ra là màu vàng”.
d) “Chiếc kẹp lấy ra là màu nâu”. Bài 11:
Trong hộp có một bút màu xanh và một bút màu đỏ, lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu
rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả theo bảng sau:
Loại bút Bút màu xanh Bút màu đỏ Số lần 42 8
a/ Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Bút lấy ra là bút màu xanh”.
b/ Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Bút lấy ra là bút màu đỏ”. Bài 12:
Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20
a) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện là mặt 6 chấm”.
b) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện có số chấm là số chẵn”.
c) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện có số chấm là số lẻ”. Bài 13:
Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; …. ; 10; hai
thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số
của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 30 lần rút thẻ liên tiếp , có 4 làn xuất hiện thẻ
ghi số 10, có 5 lần xuất hiện thẻ ghi số 4, có 2 lần xuất hiện thẻ ghi số 1, có 6 lần xuất hiện
thẻ ghi số 5, có 3 lần xuất hiện thẻ ghi số 7.
Tính xác suất thực nghiệm của mỗi biến cố sau :
a) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 1”.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/8
b) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 8”.
c) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 4”.
d) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 10”.
e) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 5”.
f) “Chiếc thẻ lấy ra ghi số 7”. Bài 14:
Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 20, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong
hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 3
được lấy ra 5 lần, thẻ ghi số 1 được lấy ra 10 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 3” trong trò chơi trên.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 1” trong trò chơi trên.
c/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số là số chia hết cho
3” với xác suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn. Bài 15:
a/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số
chấm là số chia hết 5 dư 1” khi số lần gieo xúc xắc ngày càng lớn với xác suất của biến cố đó.
b/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số
chấm là hợp số” khi số lần gieo xúc xắc ngày càng lớn với xác suất của biến cố đó. Bài 16:
Thành phố Manaus giữa rừng Amazon là một trong những nơi có lượng mưa trung bình hằng
năm lớn nhất thế giới và thường có mưa nhiều nhất vào tháng 3 và tháng 4. Tại đó, trong 10
ngày cuối tháng 3 có 7 ngày mưa. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ngày không mưa
trong 10 ngày cuối tháng 3”.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/17 Thống Kê &
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 8A ghi lại trong bảng sau :
Món ăn ưa thích Số bạn yêu thích Gà rán 5 Xúc xích 8 Chân gà 15 Bánh mì que 2
Dữ liệu định lượng trong bảng là :
A. Món ăn ưa thích : Gà rán, xúc xích, chân gà, Bánh mì que.
B. Số bạn yêu thích : 5; 8; 15; 2.
C. Gà rán, xúc xích, chân gà, bánh mì que , 5, 8, 15, 2.
D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2:
Một số con vật sống trên cạn : Cá voi, chó, mèo , bò. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là :
A. Cá voi. B. Chó. C. Mèo. D. Bò. Câu 3:
Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về
những lớp động vật có xương sống : Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Động vật có vú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25%
Động vật có vú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/17
A
. Dữ liệu về tên các lớp động vật. B. Dữ liệu tỉ lệ mẫu vật.
C.A & B đều đúng. D. A & B đều sai. Câu 4:
Trong các dữ liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định tính ?
A. Số huy chương vàng mà các động viên đã đạt được.
B. Danh sách các động viên tham dự Olympic 2021 : Nguyễn Văn Hoàng,……
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. Câu 5:
Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho
hàngcó 50 tấn hàng. Kế toán của công ty lập biểu đồ
cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất
bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau
tuần lễ kinh doanh đầu tiên.
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu
đồ cột kép đó. Theo em, kế toán đã ghi nhầm số liệu ở kho nào ? A.Kho 1. B.Kho 2 và kho 4 C.Kho 1 và kho 3. D.Kho 4. Câu 6:
Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để
biểu diễn tỉ lệ các loại sách trong thư viện : Khoa
học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN), Văn
học và Nghệ thuật (VH – NT); Sách khác. Những
dữ liệu mà bạn Châu nêu ra trong biểu đồ hình quạt
tròn dữ liệu nào chưa hợp lí ? A.Sách khác. B.KH. C.KT - CN. D.VH - NT Câu 7:
Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 8A như sau :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/17 Loại sách Tỉ số phần trăm
Lịch sử Việt Nam 25% Truyện tranh 20%
Thế giới động vật 30%
Các loại sách khác 25%
Cho các phát biểu sau :
(I) Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động
vật, các loại sách khác;
(II) Dữ liệu đinh tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%;
(III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm. Số phát biểu sai là :
A. 0. B. 1. C.2 D. 3. Câu 8:
Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng :
A. Các loại xe máy : Vision; SH; Wave Alpha; Winner…
B. Các môn thể thao yêu thích : bóng đá, nhảy cao, cầu lông,….
C. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp : 6,6; 7,2; 9,3;…….
D. Các loại màu sắc yêu thích : màu xanh, màu vàng,… Câu 9:
Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết quả như sau :
Có 50 % học sinh học qua đọc, viết.
Có 35 % học sinh học qua nghe
Có 10 % học sinh học qua vận động.
Có 5 % học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định tính.
B. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định lượng.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng.
D. Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu định tính. Câu 10:
Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở Lớp Sĩ số
Số học sinh dự thi
khối 8 của một trường THCS dự thi
hết học kì I môn Toán. Số liệu trong 8A 40 40
bảng bên không hợp lí là : 8B 41 40
A. Số học sinh dự thi lớp 8A 8C 43 39
B. Số học sinh dự thi lớp 8B
C. Số học sinh dự thi lớp 8C 8D 44 50
D. Số học sinh dự thi lớp 8D
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/17 Bài 11:
Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm 2015;
2018; 2019; 2020 .(đơn vi : triệu lượt người) .
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
Khánh Hòa trong năm 2015 là
A.36,4. B. 53,7.
C. 58,5. D. 19,1.
b/ Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ
ở Khánh Hòa trong năm 2017 là
A.36,4. B. 53,7.
C. 58,5. D. 19,1.
c/ Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
Khánh Hòa trong năm 2020 là
A.36,4. B. 53,7.
C. 58,5. D. 19,1.
d/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu
thống kê có trong biểu đồ cột ở hình bên ?
A.Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép.
C.Biểu đồ đoạn thẳng. D.A; B; C đều sai. Bài 12:
Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một
cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020. Tháng 10
a/ Nêu số kg gạo bán được ở tháng 12? Tháng 11
A.200kg. B. 250kg.
C.225kg. D. 300kg Tháng 12
b/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống
kê có trong biểu đồ tranh ở hình bên ? 50kg 25kg
A.Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép.
C.Biểu đồ cột. D.A; B; C đều đúng.
c/ So tháng 10 số gạo bán được của tháng 11 tăng bao nhiêu phần trăm ? A.25%. B. 20%.
C.30%. D.35%.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/17 Bài 13:
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết
quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm)
các thị trường cung cấp cà phê
cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022. (Nguồn : Eurostat)
a/ Thị trường nào cung cấp cà phê
cho Tây Ban Nha là nhiều nhất ?
A.Việt Nam B. Đức .
C.Braxin. D.Thị trường khác.
b/ Thị trường Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 gấp
khoảng mấy lần thị trường Indonexia ?
A.5,5 lần B. 4 lần . C.3,2 lần. D.Kết quả khác. Bài 14:
Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá
trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước
ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm) .
a/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ
liệu thống kê có trong biểu đồ cột ở hình bên ?
A.Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ cột.
D.A; B; C đều đúng.
b/ Loại khoáng sản nào có tỉ lệ về giá trị xuất
khẩu nước ngoài cao nhất ?
A.Dầu. B.Than đá.
C.Sắt. D.Vàng.
c/ Dựa vào biểu đồ cho biết dữ liệu nào là dữ liệu định tính ?
A.Các loại khoáng sản : Dầu, Than đá, Sắt, Vàng.
B.Tỉ lệ về giá trị đạt được của các loại khoáng sản xuất khẩu nước ngoài.
C.A & B đều đúng.
D.A & B đều sai.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/17 Bài 15:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sô lượt người nước
ngoài đến Việt Nam qua các năm 2018; 2019;
2020; 2021. (đơn vị : nghìn lượt người)
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu
thống kê có trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên ?
A.Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ cột.
D.A; B; C đều đúng.
b/ Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam năm
2019 là bao nhiêu nghìn lượt người ? A.15497,8. B.18008,6. C.3837,3. D.157,3.
c/ So với năm 2018 số lượt người nước ngoài đến Việt Nam năm 2019 tăng bao nhiêu phần
trăm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
A.16,2%. B.18,2%. C.37,3%. D.17,3%. Bài 16:
a/ Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” bằng :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 3 4 2
b/ Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” bằng :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 3 4 2
c/ Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng
nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào
trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Nêu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó là
A. k . B. k . C. k . D. k . 5 8 4 7
d/ Tỉ số 𝑆𝑆ố 𝑙𝑙ầ𝑛𝑛 𝑥𝑥𝑥𝑥ấ𝑡𝑡 ℎ𝑖𝑖ệ𝑛𝑛 𝑚𝑚ặ𝑡𝑡 𝑘𝑘 𝑐𝑐ℎấ𝑚𝑚 (k N,1≤ k ≤ 6) là :
𝑇𝑇ổ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑠𝑠ố 𝑙𝑙ầ𝑛𝑛 𝑛𝑛𝑖𝑖𝑔𝑔𝑔𝑔 𝑥𝑥ú𝑐𝑐 𝑥𝑥ắ𝑐𝑐
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/17
A
.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”.
B. Số kết quả thuận lợi của biến cố“Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”. .
C. Số kết quả không thuận lợi của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”. .
D. Cả A; B; C đều đúng.
e/ “ Trong trò chơi gieo xúc xắc, khi số lần gieo của xúc xắc ngày càng ……thì xác suất thực
nghiệm của một biến cố ngày càng gần với xác suất của biến cố đó”. Từ cần điền vào chỗ (..) là :
A.lớn. B. bé. C.gần . D.xa .
f/ Tỉ số 𝑆𝑆ố 𝑙𝑙ầ𝑛𝑛 đố𝑖𝑖 𝑡𝑡ượ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝐴𝐴 đượ𝑐𝑐 𝑐𝑐ℎọ𝑛𝑛 𝑟𝑟𝑟𝑟 là :
𝑇𝑇ổ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑠𝑠ố𝑙𝑙 ầ𝑛𝑛 𝑐𝑐ℎọ𝑛𝑛 đố𝑖𝑖 𝑡𝑡ượ𝑛𝑛𝑛𝑛
A.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Đối tượng A không được chọn ra”.
B. Số kết quả thuận lợi của biến cố“Đối tượng A được chọn”. .
C. Số kết quả không thuận lợi của biến cố “Đối tượng A được chọn”. .
D. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Đối tượng A được chọn ra”. Bài 17:
Một hộp có 30 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..; 29; 30; hai
thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a/ Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là :
A. 1 B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 4 5 6
b/ Xác suất của biến cố Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hét cho cả 2 và 5” là :
A. 2 B. 1 . C. 4 . D. 5 . 3 10 5 6
c/ Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 6” là :
A. 1 B. 1 . C. 1 . D. 1 . 30 10 15 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/17 Bài 18:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần
bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố
định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
a/ Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 2” là :
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 4 8 4 3
b/ Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chẵn” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 3 4 2
c/ Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là nhỏ hơn 5” là :
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 5 3 2 6 Bài 19:
a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 32 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N là : A. 3 . B. 2 . 8 3 C. 1 . D. 2 . 2 5
b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 49 lần liên tiếp , có 21 lần xuất hiện mặt S là :
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . 5 5 7 6
c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 6 lần xuất hiện mặt N là :
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 5 3 7 5
d/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 9 lần xuất hiện mặt S là :
A. 9 . B. 10 . C. 1 . D. 1 . 10 9 10 5 Bài 20:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/17
a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp , có 5 lần xuất hiện mặt N là :
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . 5 9 5 5
b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 12 lần liên tiếp , có 6 lần xuất hiện mặt S là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 9 10 5
c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N là :
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 1 . 11 11 11 11
d/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp
: Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp , có 5 lần xuất hiện mặt S là :
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 3 5 3 5 Bài 21:
a/ Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 3 8 4 3
b/ Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là :
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 4 7 3 3
c/ Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 6 8 4 5
d/ Gieo một con xúc xắc 25 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 5 6 4 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/17
e/ Gieo một con xúc xắc 27 lần liên tiếp, có 9 lần xuất hiện mặt 4 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm” là :
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 5 8 3 3
f/ Gieo một con xúc xắc 77 lần liên tiếp, có 11 lần xuất hiện mặt 5 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 9 8 4 7 Bài 22:
Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 15, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong
hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 35 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 7
được lấy ra 5 lần. thẻ ghi số 4 xuất hiện 7 lần.
a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số 7” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 9 8 4 7
b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số 4” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 5 3 4 6 Bài 23:
Một hộp có 1 quả bóng cam, 1 quả bóng vàng và 1 quả bóng xanh dương; các quả bóng có
kích thước và khối lượng như nhau . Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu
của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp.
Trong 30 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng cam xuất hiện 10 lần; quả bóng vàng xuất hiện 8 lần.
a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu cam”.
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 3 7 4 7
b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu vàng”.
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 2 9 15 8 9
c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng xanh dương”.
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 3 5 8 4 7
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/17 Phần II : TỰ LUẬN. Bài 1:
Biểu đồ cột biểu diễn trị giá xuất khẩu hàng hóa
của ngành khai khoáng qua các năm 2018, 2019, 2020, 2021.
(Nguồn : Tổng cục thống kê)
a/ Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu hàng hóa
của ngành khai khoáng qua các năm trên (đơn vị :
triệu đô la Mỹ) theo mẫu sau : Năm 2018 2019 2020 2021
Trị giá xuất khẩu
( triệu đô la Mỹ) ? ? ? ?
b/ Tính tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nghành
khai khoáng qua các năm 2018, 2019, 2020, 2021.
c/ Căn cứ vào số liệu thống kê trên một bài báo có nêu nhận định : “Năm 2021 trị giá xuất
khẩu hàng hóa của ngành khai khoáng giảm 665,5 triệu đô la Mỹ và so năm 2020, trị giá
xuất khẩu hàng hóa của ngành khai khoáng trong năm 2021 tăng lên xấp xỉ 10,2%”. Em hãy
cho biết nhận định của bài báo đó có chính xác không ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/17 Bài 2:
Biểu đồ cột kép biểu diễn trị giá của bốn nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam qua các năm 2020; 2021.
(Nguồn : Tổng cục hải quan)
a/ Lập bảng thống kê trị giá của bốn nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam trong các năm đó
theo mẫu sau (đơn vị : Tỷ USD):
Nhóm hàng Máy vi tính Hàng Giày dép Hàng dệt sản
phẩm thủy sản các loại ,may điện tử và linh kiện Năm 2020 ? ? ? ? Năm 2021 ? ? ? ?
b/ Một bài báo có nêu thông tin :“Năm 2021 máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện xuất
khẩu tăng 4,7 tỷ USD so với năm 2020; Tổng trị giá của bốn mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam
năm 2020 chiếm khoảng 86,2% tổng trị giá của bốn mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam năm
2021”.
Thông tin của bài báo đó có chính xác không ? Bài 3:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/17
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tổng thu nhập của người lao động Việt Nam trong sản xuất thiết
bị điện qua các năm 2017; 2018; 2019; 2020.
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Lập bảng thống kê tổng thu nhập của người lao động Việt Nam trong sản xuất thiết bị điện
qua các năm trên theo mẫu sau đơn vị (tỷ đồng): Năm 2017 2018 2019 2020 Tổng thu nhập (tỷ đồng) ? ? ? ?
b/ So năm 2019, tổng thu nhập của người lao động Việt Nam trong sản xuất thiết bị điện
năm 2020 tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười ) ?
c/ Em có nhận xét gì về tổng thu nhập của người lao động Việt Nam trong sản xuất thiết bị điện qua các năm trên ?
d/ Căn cứ vào số liệu thống kê trên một bài báo đã nêu ra nhận định :“Tổng thu nhập của
người lao động Việt Nam trong sản xuất thiết bị điện trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020
đạt 91213 tỷ đồng và so năm năm 2019, tổng thu nhập của người lao động Việt nam trong
sản xuất thiết bị điện năm 2017 giảm xấp xỉ 20,6%”.
Em hãy cho biết nhận định của bài báo có chính xác không ? Bài 4:
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các thị trường cung cấp xăng dầu cho Việt Nam trong 4
tháng năm 2022 (tính theo tỉ số phần trăm)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/17
(Nguồn : Tổng cục hải quan)

a/ Lập bảng thống kê các thị trường cung cấp xăng dầu cho Việt Nam trong bốn thắng năm 2022 theo mẫu sau : Các thị trường Hàn Quốc Malaysia Singapore Khác cung cấp xăng dầu cho Việt Nam Tỉ lệ phần trăm (%) ? ? ? ?
b/ Thị trường nào cung cấp xăng dầu cho Việt Nam nhiều nhất ? ít nhất ?
c/ Thị trường Hàn quốc cung cấp xăng dầu cho Việt Nam gấp khoảng mấy lần thị trường Singapore ? Bài 5:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/17
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ lệ học sinh các cấp của Việt Nam năm 2020 (tính theo tỉ
số phần trăm). Theo số liệu của tổng cục thống kê , năm 2020 Việt Nam có tổng cộng 17 551
000 học sinh các cấp .
(Nguồn : Tổng cục thống kê)

a/ Lập bảng thống kê tỉ lệ học sinh các cấp của Việt Nam năm 2020 theo mẫu sau: Cấp học Tiểu học Trung học cơ Trung học sở phổ thông Tỉ lệ học sinh (%) ? ? ?
b/ Lập bảng thống kê số học sinh các cấp học của việt Nam năm 2020 theo mẫu sau: Cấp học Tiểu học Trung học cơ Trung học sở phổ thông Số học sinh ? ? ?
c/ Số học sinh tiểu học của Việt Nam năm 2020 nhiều hơn tổng số học sinh của các cấp học
còn lại là bao nhiêu học sinh ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/17 Bài 6:
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ lệ phần trăm diện tích các loại rừng (rừng tự nhiên, rừng
trồng) ở tỉnh Khánh Hòa năm 2021. K hánh Hò
a là một tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ, miền Trung
Việt Nam. Là một nơi có đồi núi nghìn trùng, có rừng thông
bạc ngàn, có khí hậu mát mẻ…
Nguồn: Tổng cục thống kê
a/ Diện tích rừng tự nhiên gấp mấy lần diện tích rừng trồng ?
b/ Theo số liệu tổng cục thống kê, tổng diện tích rừng (rừng tự nhiên và rừng trồng) là 245,1
nghìn ha. Tính diện tích rừng trồng ? diện tích rừng tự nhiên ?
c/ Diện tích rừng tự nhiên nhiều hơn diện tích rừng trồng là bao nhiêu nghìn ha ? Bài 7:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 4”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chẵn”
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 2”. Bài 8:
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 150
a/ Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy ?
b/ Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
- “Số tự nhiên được viết ra là số lẻ”
- “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 5”
- “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”. Bài 9:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 17/17
9.1
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu
là mặt N” trong mỗi trường hợp sau :
a/ Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp , có 10 lần xuất hiện mặt N.
b/ Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt S.
9.2 Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu
là mặt S” trong mỗi trường hợp sau :
a/ Tung một đồng xu 16 lần liên tiếp , có 12lần xuất hiện mặt N.
b/ Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp , có 18 lần xuất hiện mặt S. 9.3
a/ Gieo một con xúc xắc 45 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt 1 chấm.
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm”.
b/ Gieo một con xúc xắc 28 lần liên tiếp, có 16 lần xuất hiện mặt 4 chấm.
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm” .
9.4 Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 15, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong
hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 30 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 3
được lấy ra 5 lần, thẻ ghi số 5 được lấy ra 2 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 3” trong trò chơi trên.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 3” trong trò chơi trên.
c/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số là hợp số” với xác
suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/20 Thống Kê &
BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1:
Bạn Hà liệt kê tên các nước : Việt Nam; Philippin; Ấn Độ; Ai Cập, Brasil, Canada, Tây Ban
Nha; Đức; Pháp; Nam Phi; Myanmar; Lào; Trung Quốc; Cộng Hòa Trung Phi; Angola.
Trong các nước nêu trên, hãy phân nhóm các nước nêu trên theo những tiêu chí sau : Châu Á
Tên các nước (liệt kê cụ thể) Châu Âu
Tên các nước (liệt kê cụ thể) Châu Mỹ
Tên các nước (liệt kê cụ thể) Châu Phi
Tên các nước (liệt kê cụ thể) Bài giải Châu Á
Việt Nam;Ấn Độ; Philippin;Lào; Trung Quốc; Myanmar Châu Âu Đức; Tây Ban Nha; Pháp Châu Mỹ Brasil; Canada Châu Phi
Ai Cập; Nam Phi; Cộng Hòa Trung Phi; Angola. Bài 2:
Sản lượng lúa hè thu và đông năm 2020 của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
phân theo từng địa phương thu được dữ liệu thống kê sau :
- Tỉnh; TP : Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị ; Thừa Thiện Huế; Quảng
Ngãi; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa ; Ninh Thuận; Bình Thuận.
- Sản lượng lần lượt là : 264,2; 207,9; 90; 121,2; 149,1; 182,7; 246; 176,1; 38,9; 69,7;
248 (đơn vị : Nghìn tấn).
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
Hãy phân loại các dữ liệu đó dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Bài giải
Dữ liệu dựa trên tiêu chí định tính là sản lượng của các tỉnh ,TP thuộc vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung.
Dữ liệu dựa trên tiêu chí định lượng là Các tỉnh, thành phố vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/20 Bài 3:
Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm 2015;
2018; 2019; 2020 lần lượt là 36,4, 53,7, 58,5, 19,1. (đơn vi : triệu lượt người) .
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Lập bảng thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm theo mẫu sau : Năm 2015 2018 2019 2020
Số lượt hành khách ? ? ? ?
(triệu lượt người)
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên để nhận được
biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt
hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm trên. Bài giải a/ Năm 2015 2018 2019 2020
Số lượt hành khách 36,4 53,7 58,5 19,1
(triệu lượt người)
b/ Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ
ở Khánh Hòa trong các năm trên là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/20 Bài 4:
Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một
cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020. Tháng 10
a/ Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa Tháng 11
hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo mẫu sau : Năm Tháng Tháng Tháng Tháng 12 10 11 12 Số gạo bán được 50kg 25kg ? ? ? (kg)
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/20 Bài giải a/ Năm Tháng Tháng Tháng 10 11 12 Số gạo bán được 200 (kg) 25 22
b/ Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/20 Bài 5:
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn trị giá
xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta
trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 .
(Nguồn : Tổng cục Hải quan)
a/ Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của
giai đoạn 2020 - 2022 : đơn vị (tỷ USD) theo mẫu sau : Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu ? ? ? Nhập khẩu ? ? ?
b/ Lập bảng thống kê tỉ số giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của
giai đoạn 2020 - 2022 theo mẫu sau (viết kết quả tỉ số dưới dạng số thập phân và làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm) :
Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Tỉ số giá trị xuất ? ? ? khẩu và nhập khẩu
c/ Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD ?
d/ Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD ?
e/ Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so
với quý I năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
f/ Trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so
với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/20 Bài giải a/ Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu 63,4 78,56 89,1 Nhập khẩu 59,59 76,1 87,64 b/ Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Tỉ số giá trị xuất 1,06 1,03 1,02 khẩu và nhập khẩu c/
Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là :
63,4 + 78,56 + 89,1 = 231,06 (tỷ USD)
d/ Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022
59,59 + 76,1 + 87,64 = 223,33 (tỷ USD) e/
Tỉ số phần trăm trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 và quý I năm 2021 là : 63,4 .100% = 80,7% 78,56
Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 giảm 19,3 % so với quý I năm 2021. f/
Tỉ số phần trăm trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 và quý I năm 2020 là : 76,1 .100% =127,7% 59,59
Trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng 27,7% so với quý I năm 2020
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/20 Bài 6:
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các thị trường
cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
(Nguồn : Eurostat)
a/ Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất ? ít nhất ?
b/ Biết lượng cà phê mà tất cả các thị trường cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu
năm 2022 là 222956 tấn. Lập bảng thống kê lượng cà phê mà các thị trường cung cấp cà phê
cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 theo mẫu sau : Thị trường Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác Lượng cà phê ? ? ? ? ? ? (tấn)
c/ Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn thị trường Bỉ và Indonexia là bao nhiêu tấn ?
d/ Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha gấp mấy lần thị trường
Bỉ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
e/ Một bài báo có nêu thông tin : “ Thị trường Indonexia và Bỉ là hai thị trường cung cấp
lượng cà phê ít nhất cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022; Việt Nam cung cấp cà
phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với thị trường Indonexia”
. Theo em bài báo nêu
thông tin có chính xác không ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/20 Bài giải
a/ Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất là
thị trường Việt Nam; ít nhất là thị trường Indonexia. b/ Thị trường Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác
Lượng cà phê 28092,456 42584,596 14715,096 12262,58 67109,756 58191,516 (tấn) c/
Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn thị trường Bỉ và Indonexia là số tấn là :
67109,756 – ( 14715,096 + 12262,58) = 40132,08 (tấn). d/
Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha số mấy lần thị trường Bỉ
là : 67109,756 : 14715,096 = 5 (lần) e/
Thị trường Indonexia và Bỉ là hai thị trường cung cấp lượng cà phê ít nhất cho Tây Ban Nha
trong 7 tháng đầu năm 2022.
Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với thị trường Indonexia. Vì : 30,1% - 5,5% = 24,6%
Theo em bài báo nêu thông tin chính xác.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/20 Bài 7:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp
nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị : nghìn tỷ đồng)
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Lập bảng thống kê vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà
nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau : Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn ? ? ? ? ? (nghìn tỷ đồng)
b/ Năm nào vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của
nước ta là nhiều nhất ? ít nhất ?
c/ Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu
phần trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
d/ Năm 2017 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước giảm bao nhiêu
phần trăm so năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
e/ Tính tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong
năm 2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong
các năm còn lại (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/20 Bài giải a/ Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn 6944,9 9087,3 9465,6 9357,8 10284,2 (nghìn tỷ đồng) b/
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta nhiều
nhất là năm 2020; ít nhất là năm 2015. c/
Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm 2020 so
với năm 2015 là : 10284,2.100 =148,1% 6944,9
Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng 48,1% so năm 2015 . d/
Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm 2017 so
với năm 2019 là 9087,3.100% = 97,1% 9357,8
Năm 2017 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước giảm 2,9% so năm 2019. e/
Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong năm
2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn lại là : 10284,2 .100% = 0,3%
6944,9 + 9087,3+ 9465,6 + 9357,8
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/20 Bài 8:
Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng khoai lang ở Phú Thọ
qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
(đơn vị : nghìn tấn)

(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Tổng sản lượng khoai lang ở Phú Thọ cả 4
năm 2015; 2018; 2019; 2020 là bao nhiêu nghìn tấn ?
b/ Tính tỉ số phần trăm sản lượng khoai lang ở
Phú Thọ trong năm 2020 và tổng sản lượng
khoai lang ở Phú Thọ cả 4 năm 2015; 2018;
2019; 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
c/ Năm 2015 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ
tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2020 (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)?
d/ Năm 2019 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ
giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
e/ Một bài báo đã nêu nhận định sau : “Năm
2020 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ là ít nhất,
Năm 2020 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ
giảm 19,2% so với năm 2018”. Theo em nhận
định của bài báo đó có chính xác không ?
f/ Em có nhận xét gì về sản lượng khoai lang ở
Phú Thọ qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020. Bài giải
a/ Tổng sản lượng khoai lang ở Phú Thọ cả 4 năm 2015; 2018; 2019; 2020
14,5 +10,4 +10,2 + 8,4 = 43,5(nghìn tấn) .
b/ Tỉ số phần trăm sản lượng khoai lang ở Phú Thọ trong năm 2020 và tổng sản lượng khoai
lang ở Phú Thọ cả 4 năm 2015; 2018; 2019; 2020 là : 8,4 .100% =19,3% 43,5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/20
c/ Tỉ số phần trăm sản lượng khoai lang ở Phú Thọ trong năm 2015 so với năm 2020 là : 14,5.100% =172,6% 8,4
Năm 2015 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ tăng 72,6% so với năm 2020.
d/ Tỉ số phần trăm sản lượng khoai lang ở Phú Thọ trong năm 2019 so với năm 2028 là : 10,2 .100% = 98,1% 10,4
Năm 2019 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ giảm 1,9% so với năm 2018
e/ Năm 2020 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ là 8,4 nghìn tấn ít nhất so với các năm còn lại.
Tỉ số phần trăm sản lượng khoai lang ở Phú Thọ năm 2020 so với năm 2018 là : 8,4 =80,8% 10,4
Năm 2020 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ giảm 19,2 % so với năm 2018 .
Theo em nhận định của bài báo đó chính xác.
f/ Sản lượng khoai lang ở Phú Thọ giảm dần qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020. Bài 9:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018;
2020.
(đơn vị : nghìn tấn)
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta
qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 theo mẫu sau : Năm
2010 2014 2016 2018 2020 Sản lượng (nghìn tấn) ? ? ? ? ?
b/ Năm nào sản lượng thủy sản nước ta cao nhất ? thấp nhất ?
c/ Tính tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta
năm 2020 và tổng sản lượng thủy sản nước ta
trong ba năm 2016 và 2018; 2020 (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
d/ Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta tăng bao
nhiêu phần trăm so với năm 2010 (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười) ?
e/ Năm 2014 sản lượng thủy sản nước ta giảm bao
nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười) ?
f/ Một bài báo đã nêu nhận định sau : “Năm 2020
sản lượng thủy sản nước ta nhiều hơn năm 2014
là 2215,2 nghìn tấn, Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta gấp khoảng 1,3 lần so với năm
2014”. Theo em nhận định của bài báo đó có chính xác không ? Bài giải
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/20
a/ Bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 Năm 2010 2014 2016 2018 2020
Sản lượng 5204,5 6420,5 6924,4 7885,9 8635,7 (nghìn tấn) b/
Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta cao nhất
Năm 2010 sản lượng thủy sản nước ta ít nhất c/
Tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2020 và tổng sản lượng thủy sản nước ta
trong ba năm 2016 và 2018; 2020 : 8635,7 .100% = 36,8% 6924,4 + 7885,9 + 8635,7
d/ Tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2020 so với năm 2010 là : 8635,7 .100% =165,9% 5204,5
Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta tăng 65,9% so với năm 2010 e/
Tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2014 so với năm 2018 là : 6420,5.100% =81,4% 7885,9
Năm 2014 sản lượng thủy sản nước ta giảm 18,6% so với năm 2018 f/
Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta nhiều hơn năm 2014 là :
8635,7 − 6420,5 = 2215,2 (nghìn tấn)
Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta gấp số lần so với năm 2014 là : 8635,7 : 6420,5 =1,3 (lần)
Vậy nhận định của bài báo đó là chính xác. Bài 10:
Lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/20 Thị trường Thái Lan Việt Nam Indonexia Lào Trung Quốc Lượng (tấn) 218155 24859 3447 2983 483
(Nguồn : Theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan)
a/ Thị trường nào cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiều nhất ? ít nhất ?
b/ Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là bao nhiêu tấn ?
c/ Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm bao nhiêu phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài
Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
d/ Thị trường Indonexia cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
tăng bao nhiêu phần trăm so thị trường Lào (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
e/ Một bài báo đã nêu nhận định sau : “Trong 9 tháng năm 2022, Việt Nam là thị trường cung
cấp tinh bột sắn lớn thứ hai cho thị trường Đài Loan. Thị trường Lào cung cấp tinh bột sắn
chiếm khoảng 1,2 % so với tổng lượng tinh bột sắn nhập khẩu cho thị trường Đài Loan”.
Theo em nhận định của bài báo đó có chính xác không ? Bài giải
a/ Thị trường Thái Lan cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là
nhiều nhất .Thị trường Trung Quốc cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là ít nhất. b/
Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là
218155 + 24859 + 3447 + 2983+ 483 = 249927 (tấn) c/
Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm số phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan
trong 9 tháng năm 2022 là : 24859 .100% = 9,9% 249927
d/ Tỉ số phần trăm thị trường Indonexia cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 so thị trường Lào là 3447.100% =115,6% 2983
Thị trường Indonexia cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 tăng
15,6% so thị trường Lào.
e/ Trong 9 tháng năm 2022, Việt Nam là thị trường cung cấp tinh bột sắn lớn thứ hai cho thị
trường Đài Loan. (đứng sau thị trường Thái Lan).
Thị trường Lào cung cấp tinh bột sắn chiếm số phần trăm so với tổng lượng tinh bột sắn nhập
khẩu cho thị trường Đài Loan là : 2983 .100% =1,2% 249927
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/20
Vậy nhận định của bài báo đó là chính xác. Bài 11:
Một hộp có 25 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…. ; 25; hai thẻ
khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”;
b/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”;
c/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5”; Bài giải
a/ Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là 5; 10; 15; 20; 25.
Xác suất của biến cố đó là 5 1 = . 25 5
b/ Có 16 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”
là 10; 11; 12; ….; 24; 25.
Xác suất của biến cố đó là 16 . 25
c/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số
và tổng các chữ số bằng 5”
là 14; 23. Xác suất của biến cố đó là 2 . 25 Bài 12:
Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số”.
b/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
c/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3 dư 2”. Bài giải
a/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số” là 4; 6.
Xác suất của biến cố đó là : 2 1 = . 6 3
b/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2” là 2; 4; 6.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/20
Xác suất của biến cố đó là : 3 1 = . 6 2
c/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3 dư 2” là 2; 5.
Xác suất của biến cố đó là : 2 1 = . 6 3 Bài 13:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 7”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 6”.
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 4”. Bài giải
a/ Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 7” là 1; 2; 3; 4; 5; 6
Xác suất của biến cố đó là : 6 3 = . 8 4
b/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 6” là 7; 8.
Xác suất của biến cố đó là : 2 1 = . 8 4
c/ Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 4” là 4; 8.
Xác suất của biến cố đó là : 2 1 = . 8 4 Bài 14:
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200
a/ Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy ?
b/ Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
- “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
- “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”
- “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 17/20 Bài giải
a/ Có 190 cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy. b/
- Có 19 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
là 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100; 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190
Xác suất của biến cố đó là : 19 1 = . 190 10
- Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”
là 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800;900Xác suất của biến cố đó là : 9 . 190
- Có 11 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một
số tự nhiên” là 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196
Xác suất của biến cố đó là : 11 . 190 Bài 15:
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong mỗi trường hợp sau :
a/ Tung một đồng xu 35 lần liên tiếp , có 7 lần xuất hiện mặt N.
b/ Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt S.
c/ Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 4 lần xuất hiện mặt N.
d/ Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp , có 9 lần xuất hiện mặt S. Bài giải
a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 7 1 = 35 5
b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 22 −8 14 7 = = 22 22 11
c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 4 2 = 10 5
d/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 18 − 9 9 1 = = 18 18 2 Bài 16:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 18/20
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong mỗi trường hợp sau :
a/ Tung một đồng xu 40 lần liên tiếp , có 22 lần xuất hiện mặt N.
b/ Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp , có 10 lần xuất hiện mặt S.
a/ Tung một đồng xu 24 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N.
b/ Tung một đồng xu 12 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt S. Bài giải
a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu
là mặt S”
là : 40 − 22 18 9 = = 40 40 20
b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là : 10 2 = 15 3
c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là : 24 −12 12 1 = = 24 24 2
d/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là : 8 2 = 12 3 Bài 17:
a/ Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 22 lần xuất hiện mặt 4
chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của
xúc xắc là mặt 4 chấm”
b/ Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt 6
chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của
xúc xắc là mặt 6 chấm”
c/ Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt 1
chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm”
d/ Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm”
e/ Gieo một con xúc xắc 45 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt 5 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm”
f/ Gieo một con xúc xắc 24 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” Bài giải
a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm” là 22 11 = . 40 20
b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm” là 10 5 = . 18 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 19/20
c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là 18 9 = . 40 20
d/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm” là 14 7 = . 20 10
e/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm” là 15 1 = . 45 3
f/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là 6 1 = . 24 4 Bài 18:
Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 15, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong
hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 30 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 7 được lấy ra 6 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 7” trong trò chơi trên.
b/ Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số là số nguyên tố
với xác suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn. Bài 19:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số
1; 12; 18; 22; 27; 69; 96; 99. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay
ngẫu nhiên một lần, ghi kết quả xảy ra đối với số ở hình quạt .
Trong 32 lần quay số liên tiếp, có 6 lần mũi tên chỉ vào số 22,
có 2 lần mũi tên chỉ vào số 18, có 10 lần mũi tên chỉ vào số 96.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mũi tên chỉ vào số 22”.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mũi tên chỉ vào số 18”.
c/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mũi tên chỉ vào số 96”. Bài 20:
Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng hồng và 1 quả bóng tím; các quả bóng có kích thước
và khối lượng như nhau . Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả
bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp.
Trong 30 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng xanh xuất hiện 14 lần; quả bóng hồng xuất hiện 12 lần.
a/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu xanh”.
b/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu hồng”.
c/ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu tím”.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 20/20
Document Outline

  • 1 Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
  • 2 Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
  • 3 Bài tập TN + TL một số yếu tố thống kê và xác suất.
  • 4 Bài tập tổng hợp một số yếu tố thống kê và xác suất.