Phiếu bài tập Toán 8 chủ đề phân thức đại số

Bộ tài liệu gồm 40 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8 chủ đề phân thức đại số. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/15
PHÂN THC ĐI S
A. KIN THC TRNG TÂM
I/ Khái nim v phân thc đi s .
1/ Đnh nghĩa.
Phân thc đi s (hay còn gi là phân thc) là mt biu thc có dng
A
B
, vi A và B là các đa
thc, B khác đa thc 0.
Trong đó, A đưc gi là t thc (hay t), B là mu thc (hay mu).
2/ Hai phân thc bng nhau.
Hai phân thc
A
B
C
D
đưc gi là bng nhau nếu
.
II/ Tính cht cơ bn ca phân thc.
1/Tính cht cơ bn.
Nếu nhân c t và mu ca mt phân thc vi cùng mt đa thc khác đa thc 0 thì đưc
mt phân thc mi bng phân thc đã cho.
A AM
B BM
(M khác 0).
Nếu chia c t và mu ca mt phân thc vi cùng mt đa thc khác đa thc 0 thì đưc
mt phân thc mi bng phân thc đã cho.
:
:
A AN
B BN
(N là nhân t chung ca A và B).
2/ Quy tc đi du.
Nếu đi du c t và mu ca mt phân thc thì đưc mt phân thc mi bng phân thc
đã cho.
AA
BB
;
AA A
B BB

.
3/ Rút gn phân thc.
Khi chia c t và mu ca mt phân thc cho mt nhân t chung ca chúng đ đưc phân thc
mi ( đơn gin hơn) thì cách làm đó đưc gi là rút gn phân thc.
Mun rút gn mt phân thc, ta làm theo 2c :
Bước 1: Phân tích t và mu thành nhân t (nếu cn).
Bước 2: Tìm nhân t chung ca t và mu ri chia c t và mu cho nhân t chung đó.
4/ Quy đng mu thc
Bước 1: Phân tích các mu thc thành nhân t ri tìm mu thc chung.
Chương
2
PHÂN THC ĐI S
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/15
Bước 2: Tìm nhân t ph ca mi mu thc;
Bước 3: Nhân c t và mu ca mi phân thc vi nhân t ph tương ng.
III/ Điu kin xác đnh và giá tr ca phân thc.
Điu kin ca biến đ giá tr tương ng ca mu thc khác 0 đưc gi điu kin đ giá tr
ca phân thc đưc xác đnh.
Cho phân thc đi s
P
Q
. Giá tr ca biu thc
P
Q
ti nhng giá tr cho trưc ca các biến
để giá tr ca mu thc khác 0 đưc gi là giá tr ca phân thc
P
Q
ti nhng giá tr cho
trước ca các biến đó.
Chú ý : Nếu ti giá tr ca biến mà giá tr ca mt phân thc đưc xác đnh thì phân thc đó
và phân thc rút gn ca nó cùng mt giá tr .
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/15
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Tìm điu kin xác đnh và giá tr ca phân thc
Điu kin ca biến đ giá tr tương ng ca mu thc khác 0 đưc gi điu
kin đ giá tr ca phân thc đưc xác đnh.
Để tìm giá tr phân thc ta thay giá tr ca biến vào phân thc và thc hin
phép tính.
Ví d 1. Tìm điu kin xác đnh ca mi phân thc sau :
a)
5
(
3
6
)
x
Ax
x
b)
B(
6
)x
x
y
c)
51
3( 1)
C( )
x
x
x
d)
2
8
D( )
4
x
x
Li gii:
a) Phân thc xác đnh khi
30
x
hay
0x
.
b) Phân thc xác đnh khi
60y
hay
0y
.
c) Phân thc xác đnh khi
3( 1) 0
x +≠
hay
1x ≠−
.
d) Phân thc xác đnh khi
2
40x −≠
hay
2x
2x ≠−
Ví d 2. Tính giá tr ca phân thc
a)
1
()
1
x
Ax
x
vi
1x
ti
2x
.
b)
()
1
x
Bx
x
vi
1x 
ti
1x
.
c)
2
32
()
1
xx
Cx
x

vi
1x 
ti
2; 2
xx 
.
Li gii:
a/ Vi x = 2 thì giá tr ca phân thc là :
21
3
21
+
=
.
b/ Vi x = 1 thì giá tr ca phân thc là :
11
11 2
=
+
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/15
c/ Vi x = 2 thì giá tr ca phân thc là :
2
(2) 3.2 2 4 6 2 0
0
21 3 3
+ −+
= = =
+
.
Vi x = -2 thì giá tr ca phân thc là :
2
( 2) 3.( 2) 2 4 6 2 12
12
( 2) 1 1 1
+ ++
= = =
−+
.
Dng 2: Chng minh hai phân thc bng nhau.
Hai phân thc
A
B
C
D
đưc gi là bng nhau nếu
AD BC
.
Ví d 3. Cho cp phân thc
23
5
xy
34
7
35
xy
xy
vi
0xy
. Chng t cp phân thc trên bng nhau.
Li gii:
Ta có :
23 3 4
.35 35 .x y xy x y=
34 34
5.7 35xy xy=
Suy ra :
23 34
.35 5.7 .x y xy x y=
Nên
23
5
xy
=
34
7
35
xy
xy
.
Dng 3: Rút gn phân thc.
Mun rút gn mt phân thc, ta làm theo 2c :
Bước 1: Phân tích t và mu thành nhân t (nếu cn).
Bước 2: Tìm nhân t chung ca t và mu ri chia c t và mu cho nhân t
chung đó.
Ví d 4. Rút gn các phân thc sau
a)
2
2( 1)
4 ( 1)
x
xx
.
b)
2
(8 )( 2)
( 2)
xx
x

.
c)
2( )xy
yx
.
Li gii:
a/
2
2( 1) 2( 1) 1
4 ( 1) 4 2
x xx
xx x x


.
b/
22
(8 )( 2) (8 )( 2) (8 ) 8
22
( 2) ( 2)
x x xx x x
xx
xx
 



.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/15
c/
2()2()
2
xy yx
yx yx



.
Ví d 5. Rút gn các phân thc sau
a)
32
2
3 31xxx
xx

.
b)
32
3 31
22
xxx
x

.
Li gii:
a/
32 3 2
2
3 3 1 ( 1) ( 1)
( 1)
xxx x x
xx x
xx


b/
32 3 2
3 3 1 ( 1) ( 1)
2 2 2( 1) 2
xxx x x
xx



Dng 4: Quy đng mu nhiu phân thc.
Điu kin ca biến đ giá tr tương ng ca mu thc khác 0 đưc gi điu
kin đ giá tr ca phân thc đưc xác đnh.
Để tìm giá tr phân thc ta thay giá tr ca biến vào phân thc và thc hin
phép tính.
Ví d 7. Quy đng mu thc các phân thc sau:
a)
3
1
xy
2
2
xy
. ĐS:
23
x
xy
;
2
23
2y
xy
.
b)
2
1
2xx
2
x
. ĐS:
1
( 2)xx
;
2( 2)
( 2)
x
xx
.
c)
2
9
x
x
3
x
x
. ĐS:
( 3)( 3)
x
xx
;
( 3)
( 3)( 3)
xx
xx

.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/15
d)
2
2
6
xx

3
2x
. ĐS:
2
( 2)( 3)
xx

;
3( 3)
( 2)( 3)
x
xx

.
e)
2
4
6
x
xx

2
1
2xx
. ĐS:
2
4
( 3)( 2)
x
xx x
;
3
( 3)( 2)
x
xx x

.
Dng 5: Bài toán thc tế v phân thc đi s
Vn dng các kiến thc liên quan đ gii quyêt bài toán thc tế .
Ví d 8.
Cho hình ch nht ABCD và hình vuông EFGH như hình bên dưi. (các s đo trên hình tính
theo centimet).
a/ Viết phân thc biu th t s din tích hình vuông và din tích hình ch nht ABCD.
Cho biết t thc và mu thc ca phân thc va tìm đưc.
b/ Tính giá tr ca phân thc đó ti x = 2; y = 8
Li gii:
a/ Din tích hình vuông EFGH là :
22
( ).x cm
Din tích hình ch nht ABCD là :
2
2 ( ).xy cm
Phân thc biu th t s din tích hình vuông và din tích hình ch nht ABCD là :
2
22
xx
xy y
=
.
T thc là x; mu thc là 2y
b/ Giá tr ca phân thc đó ti x = 2; y = 8 là :
2 21
2.8 16 8
= =
Ví d 9.
Mt vưn cây có
22
22x xy y+−−
cây, trong đó
22
xy
cây ly g còn li cây ăn qu.
a/ Viết phân thc biu th t s y ly g và s cây ăn qu.
b/ Tính giá tr ca phân thc đã cho đó ti x = 100; y = 10.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/15
Li gii:
a/ S cây ăn qu là :
2 2 22
2 2 22x xy yx y x y+ −+=
(cây).
Phân thc biu th t s y ly g và s cây ăn qu là :
22
22
xy
xy
.
b/ Ta có :
22
( )( )
2 2 2( ) 2
x y xyxy xy
x y xy
−+ +
= =
−−
.
Giá tr ca phân thc đó ti x = 100; y = 10 là :
100 10 110
55.
22
+
= =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/15
C. BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Chng minh các đng thc sau
a)
36
3
2
x
x
vi
2x 
. b)
2
2
363
x xx
x
vi
2x 
.
c)
2
11
1
1
x
x
x
vi
1x

. d)
2
34
4
1
xx
x
x


vi
1
x
.
Bài 2. Cho ba phân thc bên dưi .Phân thc nào bng nhau ?
2
2 1 12 2
;;
( 1) 2
xx x x
xx x x

.
Bài 3. Hãy đin mt đa thc thích hp vào các ch trng trong mi đng thc sau
a)
242
2
x
x

vi
2x 
. ĐS:
1
.
b)
2
2( 1) 2
xx
x

vi
1
x 
. ĐS:
x
.
c)
2
21
4
x
x
vi
2
x 
. ĐS:
2x
.
d)
2
45 5
1
xx x
x


vi
1x
. ĐS:
1
.
Bài 4. Hãy đin mt đa thc thích hp vào các ch trng trong mi đng thc sau
a)
2
24
2
4
x
x
x

vi
2x 
. ĐS:
2
.
b)
2
3
393
xx
x

vi
3x 
. ĐS:
x
.
c)
2
1
11
x
xx


vi
1x 
. ĐS:
2
( 1)x
.
d)
2
56 2
3
xx x
x


vi
3x
. ĐS:
1
.
Bài 5. Hãy đin mt đa thc thích hp vài các ch trng trong mi đng thc sau
a)
2
2
1
1
xx
x
x

vi
1x 
. ĐS:
x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/15
b)
2
2
363
xx
x

vi
2x

. ĐS:
x
.
c)
2
1
1
1
x
x
x

vi
1x 
. ĐS:
1
.
d)
2
34 4
1
xx x
x


vi
1x
. ĐS:
1
.
Bài 6. Hoàn thành chui đng thc sau:
22
1
, v?i 2; 1.
2
42
x
xx
x
x xx



ĐS:
( 1)( 2)xx
( 1)( 1)
xx
.
Bài 7. nh giá tr ca phân thc
a)
2
()
4
x
Ax
x
vi
4x
ti
5
x
. ĐS:
(5) 7A
.
b)
2
1
()
1
x
Bx
x
vi
1
x 
ti
2 20x

. ĐS:
(1) 1B
.
c)
2
56
()
1
xx
Cx
x

vi
1x 
ti
2
1x
. ĐS:
(1) 1C
.
d)
2
3
()
1
x
Dx
x
vi
1x 
ti
| 1| 3x

. ĐS:
5
(2)
3
D
;
1
( 4)
15
D

.
Bài 8. nh giá tr ca phân thc
a)
1
()
33
x
Ax
x
vi
1x 
ti
2x
. ĐS:
1
(2)
3
A
.
b)
21
()
2
x
Bx
x
vi
1x
ti
3 60
x 
. ĐS:
3
(2)
4
B
.
c)
2
43
()
1
xx
Cx
x

vi
1
x 
ti
2
9x
. ĐS:
(3) 0C
;
( 3) 12C 
.
d)
2
()
3
x
Dx
x
vi
3x
ti
||1x
. ĐS:
(1) 1D
;
1
( 1)
2
D 
.
Bài 9. Cho cp phân thc
2
21
1
xx
x

2
1
1
x
x
vi
1x 
. Chng t cp phân thc trên bng
nhau.
Bài 10. Dùng đnh nghĩa hai phân thc bng nhau, chng t rng:
a)
36
48
y xy
x
; b)
2
2
3( )
3
9( )
xy xxy
x
xx y

; c)
2
2
1 43
3
69
x xx
x
xx


.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/15
Bài 11. Chng minh đng thc:
3
2
28
24
xx
x
xx x


.
Bài 12. Dùng đnh nghĩa hai phân thc bng nhau, hãy tìm đa thc
A
trong đng thc
2
2
4
Ax
x
x
Bài 13. ng tính cht cơ bn ca phân thc, hãy đin mt đa thc thích hp vào ch trng
trong đng thc
2
2
( 1)
.
x
x
xx

Bài 14.
a) Tìm giá tr nh nht ca phân thc
2
23
4
xx
A

.
b) Tìm giá tr ln nht ca phân thc
2
44 4
5
xx
B

.
Bài 15. Tìm giá tr ln nht ca
2
10
22
P
xx

.
Bài 16.
a) Tìm đa thc
A
, cho biết
2
2
32
2
4
Axx
x
x

.
b) Tìm đa thc
M
, cho biết
2
32
11
Mxx
xx


.
Bài 17. Tìm giá tr ln nht ca phân thc
P
, biết
2
15
24
P
xx

.
Bài 18. Tìm giá tr nh nht ca phân thc
Q
, biết
2
18
47
Q
xx

.
Bài 19. Tìm giá tr nguyên ca
x
để phân thc
6
21x
nhn giá tr nguyên.
Bài 20. Hãy biến đi hai phân thc
4
5
x
x
2
16
3
x
x
để đưc hai phân thc có cùng t thc.
Bài 21. Rút gn các phân thc sau
a)
2
26
( 3)
x
x
. ĐS:
2
3x
. b)
32
2
3
69
xx
xx

. ĐS:
2
3
x
x
.
c)
2
2
28
44
x
xx

. ĐS:
2( 2)
2
x
x
. d)
2
2
2
6
xx
xx

. ĐS:
3
x
x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/15
Bài 22. Rút gn các phân thc sau
a)
32
2
1
1
xxx
x

. ĐS:
2
1
1
x
x
.
b)
32
32
1
2 3 23
xxx
xxx


. ĐS:
1
23
x
x
.
Bài 23. Cho phân thc
32
26
33
x
A
x xx

.
a) Rút gn biu thc. ĐS:
2
2
1x
.
b) Tính giá tr ca phân thc ti
2x 
. ĐS:
2
5
.
Bài 24. Chng minh đng thc
32
32
11
2
22
xxx x
x
x xx


.
Bài 25. Chng t rng hai phân thc
22
2
2x xy y
x xy

xy
x
bng nhau.
Bài 26. Rút gn các phân thc sau
a)
2
( 2)
24
x
x
. ĐS:
2
2
x
.
b)
2
44
24
xx
x

. ĐS:
2
2
x
.
c)
(1 )( 2)
2
xx
x

. ĐS:
1x
.
d)
22
xy
xy
. ĐS:
xy
.
Bài 27. Rút gn các phân thc sau
a)
32
36
6 12 8
x
xx x

. ĐS:
2
3
( 2)x
.
b)
32
32
2
6 12 8
xx
xx x

. ĐS:
2
2
( 2)
x
x
.
Bài 28. Rút gn phân thc:
a)
25
42
2
3
xy
xy
; b)
3
22
3( )
2( )
xx y
xx y
.
Bài 29. Rút gn phân thc
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/15
a)
22
34
68
x y xy
xy
; b)
2
2
36
4
xx
x

.
Bài 30. Rút gn phân thc:
a)
22
22
8( )
4
xy x y
xy x y
; b)
3
4
9 18
34
xx
x

; c)
2
( 3)
(3 )
xx
xx
; d)
2
2
21
32
xx
xx


.
Bài 31. Rút gn biu thc sau:
a)
3
2
8
( 2)
24
x
Px
xx


; b)
2
48( 5)
120 24
x
Q
x
; c)
34 2
25
12 ( )
18 ( )
xy x y
R
xy y x
.
Bài 32.
a) Cho biu thc
32
3
2x xx
A
xx

. Tính giá tr biu thc
A
vi
3x
.
b) Cho
2
2
44
68
xx
A
xx


. Tính giá tr biu thc
A
vi
0, 2x
.
Bài 33. Nếu
2yx
2zy
thì
x yz
xyz


bng bao nhiêu?
Bài 34. Đưa các phân thc sau v cùng mu thc:
a)
2
x
xx
2
1
1
x
x
. ĐS:
1
( 1)( 1)
x
xx

;
1
( 1)( 1)
x
xx

.
b)
3
2
1
1
x
x
3
1x
. ĐS:
2
1
1
xx
x

;
3
1x
.
Bài 35. Quy đng mu thc các phân thc sau:
a)
32
2
5xy
3
4xy
. ĐS:
32
8
20xy
;
2
32
15
20
xy
xy
.
b)
22
2
x
x xy y
2
x
x xy
. ĐS:
2
()
x
xy
;
2
()
xy
xy
.
Bài 36. Đưa các phân thc sau v cùng mu thc:
a)
1
2x
;
2
24x
3
36x
. ĐS:
1
2x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/15
b)
1
3x
;
2
26x
3
39
x
. ĐS:
3
( 3)( 3)
x
xx

;
3
( 3)( 3)
x
xx

;
3
( 3)( 3)
x
xx

.
c)
2
1
4x
;
2
2
x
3
2x
. ĐS:
2
1
4
x
;
2
24
4
x
x
;
2
36
4
x
x
.
d)
1
x
;
2
2x
3
( 2)xx
. ĐS:
2
( 2)
x
xx
;
2
( 2)
x
xx
;
3
( 2)xx
.
Bài 37. Quy đng mu thc các phân thc sau:
a)
5
xy
2
1
xy
. ĐS:
2
5y
xy
;
2
1
xy
.
b)
2
1
xx
2
1x
. ĐS:
1
( 1)
xx
;
2
( 1)
x
xx
.
c)
2
2
4
2
x
xx
2
x
x
. ĐS:
2
( 2)
x
xx
;
2
( 2)
( 2)
x
xx
.
d)
2
2
56
xx
3
3x
. ĐS:
2
( 2)( 3)xx
;
3( 2)
( 2)( 3)
x
xx

.
e)
2
4
32xx
2
1
xx
. ĐS:
4
( 1)( 2)
x
xx x

;
2
( 1)( 2)
x
xx x

.
Bài 38. Đưa các phân thc sau v cùng mu thc:
a)
2
2
44
2
xx
xx

2
1
1
x
x
. ĐS:
( 2)( 1)
( 1)
xx
xx

;
( 1)
x
xx
.
b)
33
2
2
4
x
x
3
2x
. ĐS:
2
24
2
xx
x

;
3
2x
.
Bài 39. Quy đng mu thc các phân thc sau:
a)
2
1
xy
3
xy
. ĐS:
2
1
xy
;
2
3x
xy
.
b)
22
2
x
x xy y
2
2x
x xy
. ĐS:
2
()
x
xy
;
2
2( )
()
xy
xy
.
Bài 40. Đưa các phân thc sau v cùng mu thc:
a)
1
2
x
;
2
24x
3
36x
. ĐS:
1
2x
.
b)
1
4x
;
1
28x
3
4x
. ĐS:
28
2( 4)( 4)
x
xx

;
4
2( 4)( 4)
x
xx

;
6 24
2( 4)( 4)
x
xx

.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/15
c)
2
1
1x
;
2
1x
2
1
x
. ĐS:
1
( 1)( 1)xx

;
22
( 1)( 1)
x
xx

;
22
( 1)( 1)
x
xx

.
d)
1
2x
;
2
2x
3
2 ( 2)xx
. ĐS:
2
2 ( 2)
x
xx
;
4
2 ( 2)
x
xx
;
3
2 ( 2)xx
.
Bài 41. m mu thc chung ca hai phân thc:
22
23
;
32 43
xx
xx xx
Bài 42. Quy đng mu thc ca các phân thc sau:
a)
32
21 3
69
xx
xy x y
; b)
2
2
3 4 1 34
; ;
55
25
xx x x
xx
x


.
Bài 43. Quy đng mu thc ca các phân thc sau:
a)
222
7 11 5
, ,
12 18 6
y zx
xz x y y z
; b)
2 233
6 11
,
7 14xy z x y z
.
Bài 44. Quy đng mu thc ca các phân thc sau:
a)
2
53
;
3 15
25
x
x
; b)
2
2 32 3
332
; ;
12
xx x x
x x x xx


.
Bài 45. Cho hai phân thc
1
xa
2
xb
vi
ab
.
a) Hãy xác đnh
a
b
biết rng khi quy đng mu thc chúng tr thành nhng phân thc có
mu thc chung là
2
56
xx
. ĐS:
2, 3ab

.
b) Vi
a
b
tìm đưc hãy viết hai phân thc đã cho và hai phân thc thu đưc sau khi quy
đồng vi mu thc chung là
2
56xx
.
ĐS:
1
2x
2
3x
;
3
( 2)( 3)
x
xx

24
( 2)( 3)
x
xx

.
Bài 46. Cho hai phân thc
2
1
x ax
2
xb
vi
ab
.
a) Hãy xác đnh
a
b
biết rng khi quy đng mu thc chúng tr thành nhng phân thc có
mu thc chung là
32
56xxx
. ĐS:
2, 3ab
.
b) Vi
a
b
tìm đưc hãy viết hai phân thc đã cho và hai phân thc thu đưc sau khi quy
đồng vi mu thc chung là
32
56xxx
.
ĐS:
2
1
2xx
2
3x
;
3
( 2)( 3)
x
xx x

2
24
( 2)( 3)
xx
xx x

.
Bài 47. Cho hai phân thc
2
2
x ax
1
xb
vi
;0ab
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/15
a) Hãy xác đnh
a
b
biết rng khi quy đng mu thc chúng tr thành nhng phân thc có
mu thc chung là
32
6xx x
. ĐS:
3
a
;
2b
.
b) Vi
a
b
tìm đưc hãy viết hai phân thc đã cho và hai phân thc thu đưc sau khi quy
đồng vi mu thc chung là
32
6xx x
.
ĐS:
2
2
3
xx
1
2x
;
24
( 2)( 3)
x
xx x

2
3
( 2)( 3)
xx
xx x


.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/10
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Phép cng các phân thc đi s .
Quy tc cng hai phân thc có cùng mu thc: Mun cng hai phân thc có cùng mu
thc, ta cng các t thc vi nhau và gi nguyên mu thc.
A B AB
MM M
+
+=
;
Quy tc cng hai phân thc không cùng mu thc: Mun cng hai phân thc có mu thc
khác nhau, ta quy đng mu thc ri đưa v quy tc cng hai phân thc có cùng mu thc.
Ging như phép cng phân s, phép cng phân thc cũng các tính cht sau : giao hoán;
kết hp; cng vi s 0.
Chú ý: Nh tính cht kết hp nên trong mt dãy phép cng nhiu phân thc, ta có th không
cn đt du ngoc.
2. Phép tr các phân thc đi s .
Quy tc tr hai phân thc có cùng mu thc: Mun tr hai phân thc có cùng mu thc,
ta tr t ca phân thc b tr và gi nguyên mu :
A B AB
MM M
−=
;
Quy tc cng hai phân thc không cùng mu thc: Mun cng hai phân thc có mu thc
khác nhau, ta quy đng mu thc ri đưa v quy tc tr hai phân thc có cùng mu thc.
Phân thc đi ca phân thc
A
B
kí hiu là
A
B
. Ta có :
0.
AA
BB

+− =


Phân thc đi ca phân thc
A
B
A
B
hay
A
B
.
AA
BB

−− =


;
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Cng , tr các phân thc đi s thông thưng
Ví d 1. Thc hin các phép tính sau:
Phân
thc đi
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/10
a)
46 4
77
xx

. ĐS:
x
.
b)
1 10 3
222
xx x
xxx



. ĐS:
3
.
Ví d 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
12
22
1
xx
x
x

. ĐS:
1
2( 1)
x
x
.
b)
22
2 12
2
4 4 ( 2)
xx x
x
xx x



. ĐS:
1
.
c)
21 2
11
xx
xx


. ĐS:
1
1
x
x
.
d)
22 22
2(2 1) 2
33
xy xy
xy xy

. ĐS:
1
xy
.
e)
33
22
11
xx
x xx x


. ĐS:
2
.
f)
22 2 2
22 2 2
xy y x
x y xy y x xy


. ĐS:
2
( )( )
xy
x yx y

.
Dng 2: Cng , tr các phân thc đi s kết hp quy tc đi du
Áp dng quy tc đi du đ tìm mu thc chung:
;
AA A A A
BB B B B



.
Thc hin theo quy tc cng, tr hai phân thc có cùng mu thc.
Ví d 3. Thc hin các phép tính sau:
a)
22
2 12
11 1
x xx x
x xx



. ĐS:
1x
.
b)
2
2 4 51
11
1
x
xx
x


. ĐS:
1
1x
.
Ví d 4. Thc hin các phép tính sau:
a)
22
4
22
yx
x xy y xy

. ĐS:
2xy
xy

.
b)
2 22 2
3x xy x
x xy y x xy x


. ĐS:
1
xy
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/10
Dng 3: Rút gn phân thc và tính giá tr ca biu thc đó
Bước 1: Áp dng kiến thc đã hc đ rút gn phân thc.
Bước 2: Tính giá tr biu thc sau khi đã rút gn.
Ví d 5. Cho biu thc:
22 3
2 24
11
x
P
x xx x x


vi
0x
;
1x
.
a) Rút gn biu thc
P
; ĐS:
3
2
( 1)
P
xx
.
b) Tính giá tr biu thc
P
ti
2x
. ĐS:
1
7
.
Dng 4: Toán có ni dung thc tế
Bước 1: Thiết lp các biu thc theo yêu cu bài toán.
Bước 2: S dng kiến thc đã hc đ gii quyết bài toán.
Ví d 6. Mt đi máy xúc nhn nhim v xúc
11600
3
m
. Giai đon đu, đi ch xúc đưc
5000
3
m
vi năng sut trung bình ca máy xúc là
x
3
m
/ngày. Giai đon sau, năng sut làm vic ca
máy xúc tăng đưc
25
3
m
/ngày . Khi đó:
a) Hãy biu din:
i) Thi gian xúc
5000
3
m
giai đon đu tiên; ĐS:
5000
x
ngày
ii) Thi gian làm nt phn vic còn li giai đon sau; ĐS:
6600
25x
ngày
iii) Tng thi gian hoàn thành công vic. ĐS:
5000 6600
25xx
ngày.
b) Gi s năng sut trung bình ca máy xúc là
250
3
m
/ngày thì tng thi gian hoàn thành công
vic là bao nhiêu ngày? ĐS:
44
ngày.
Ví d 5. Công ty da giày Hi Phòng nhn sn xut
10000
đôi giày cho mt đi tác nưc ngoài
vi thi hn là
x
ngày. Do ci tiến thut, công ty không nhng hoàn thành trưc kế hoch
đề ra mt ngày mà còn sn xut thêm đưc
200
đôi giày.
a) Hãy biu din qua
x
:
i) S ng đôi giày công ty phi sn xut trong mt ngày theo kế hoch. ĐS:
10000
x
ii) S ng đôi giày thc tế công ty đã sn xut đưc trong mt ngày. ĐS:
10200
1x
iii) S ng đôi giày làm thêm trong mt ngày. ĐS:
200 10000
( 1)
x
xx
.
b) Tính s ng đôi giày mà công tym thêm trong mt ngày vi
25x
. ĐS:
25
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/10
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
11 4 10 4
1 22
xx
xx


. ĐS:
6
.
b)
2
15
2
2 32
x
xx

. ĐS:
2
21
x
.
c)
2
32
3 11
1
11
x
x
x xx


. ĐS:
2
2( 1)
1
x
xx


.
d)
24
11 2 4
11
11
xx
xx



. ĐS:
8
8
1 x
.
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
22
4
22
x y xy
x xy y xy


. ĐS:
2xy
xy

.
b)
111
( )( ) ( )( ) ( )( )x yyz yzzx zxxy


. ĐS:
0
.
Bài 3. Thc hin các phép tính sau:
a)
24314
55
xx
. ĐS:
2
x
.
b)
1 18 2
555
xx x
xxx



. ĐS:
3
.
Bài 4. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
63
28
4
x
xx
. ĐS:
3
2x
.
b)
2
1 2 14
22
4
xxx
xx
x



. ĐS:
2
.
Bài 5. Thc hin các phép tính sau:
a)
22
4 2 2 54
33 3
x xx x
x xx



. ĐS:
3x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/10
b)
2
2 452
22
4
x
xx
x



. ĐS:
1
2
x
.
Bài 6. Thc hin các phép tính sau:
a)
22
yx
x xy y xy

. ĐS:
xy
xy

.
b)
2 22 2
121
x xy y x xy x


. ĐS:
2
()xx y
.
Bài 7. Cho biu thc:
2
32 2
1
11
xx
P
xxx x


a) Rút gn biu thc
P
. ĐS:
2
1
1
x
P
x
.
b) Tính giá tr ca biu thc
P
ti
1x
. ĐS:
1
.
Bài 8. Cho biu thc:
2
2
2( 1) 2
1
xx x
P
xx
xx


vi
0x
;
1x 
.
a) Rút gn biu thc
P
; ĐS:
1Px

.
b) Tính giá tr biu thc
P
ti
1x
. ĐS:
2
.
Bài 9. Thc hin các phép tính sau:
a)
32 32
3 44xx
xy xy

. ĐS:
22
4
xy
.
b)
2
3
21
1
1
x
x
x
. ĐS:
2
1
1xx

.
c)
2
1 54
1
x
x
xx
. ĐS:
4
x
.
d)
22
2x yx
xy y xy x

. ĐS:
xy
xy
.
Bài 10. Tìm phân thc
()Px
tha mãn đng thc sau:
a)
2
3 64
()
11
1
xx
Px
xx
x


. ĐS:
1
()
1
x
Px
x
.
b)
32
24 2 2
()
1
11
xx
Px
x
x xx



. ĐS:
2
1
x
xx

.
Bài 11 Thc hin các phép tính sau:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/10
a)
3 22 1
11
xx
xx


. ĐS:
1
1
x
x
.
b)
22 22
2( 1) 2xy xy
xy xy

. ĐS:
1
xy
.
c)
2
1
1
x
x
xx
. ĐS:
1x
x
.
d)
22
11
xy y x xy

. ĐS:
1
xy
.
Bài 12. Tìm phân thc
()Qx
tha mãn đng thc sau:
2
32 1
()
23
56
xx x
Qx
xx
xx




.
ĐS:
3
3
x
.
Bài 13.
a) Chng t rng hiu ca phân thc dưi đây có t bng
1
:
11
1xx
. ĐS:
1
( 1)
xx
.
b) Tính nhanh biu thc sau:
11 1
()
( 1) ( 1)( 2) ( 99)( 100)
Qx
xx x x x x


.
ĐS:
100
( 100)xx
.
Bài 14. Đu tháng
5
m
2017
, toàn thế gii ghi nhn hàng chc ngàn máy tính b nhim mt
loi virus mi mang tên WannaCry. Theo ưc tính,
150000
thiết b đin t tr thành nn
nhân ca cuc tn công mng này. Trong thi gian đu virus mi đưc phát tán, trung bình
mt ngày ghi nhn
x
thiết b nhim virus giai đon này khiến
60000
thiết b b thit hi. Sau
đó tc đ lan truyn gia tăng
500
thiết b nhim virus mi ngày.
a) Hãy biu din:
i) Thi gian
60000
thiết b đầu tiên nhim virus; ĐS:
60000
x
.
ii) Thi gian s thiết b còn li b lây nhim; ĐS:
90000
500x
.
iii) Thi gian đ
150000
thiết b nêu trên b nhim virus. ĐS:
90000 60000
500xx
.
b) Tính thi gian đ
150000
thiết b u trên b nhim virus vi
4000x
. ĐS:
35
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/10
Bài 15. Mt tàu du lch đi t Hà Ni ti Vit Trì, sau đó nó ngh li ti Vit Trì
2
gi trưc khi
quay tr li Hà Ni. Quãng đưng t Hà Ni ti Vit Trì là
70
km. Vn tc ca dòng nưc là
5
km/h. Gi vn tc thc ca tàu là
x
km/h.
a) Hãy biu din:
i) Thi gian tàu đi ngưc dòng t Hà Ni ti Vit Trì; ĐS:
70
5x
(gi)
ii) Thi gian tàu đi xuôi dòng t Vit Trì ti Hà Ni; ĐS:
70
5x
(gi)
iii) Thi gian k t lúc tàu xut phát đến khi tàu quay tr v Hà Ni.ĐS:
70 70
2
55xx


(gi).
b) Tính thi gian k t lúc xut phát đến khi tàu v ti Hà Ni, biết rng vn tc lúc nc
dòng ca tàu là
20
km/h. ĐS:
7
gi
50
phút.
Bài 16. Nếu mua l thì giá mt chiếc bút bi là
x
đồng. Nhưng nếu mua t
10
bút tr lên thì giá
mi chiếc r hơn
100
đồng. Cô Dung dùng
180000
đồng đ mua bút cho văn phòng. Hãy biu
din qua
x
:
a) Tng s bút mua đưc khi mua l. ĐS:
180000
x
.
b) Tng s bút mua đưc khi mua cùng mt lúc, biết rng giá tin mt bút không quá
1200
đồng.
ĐS:
180000
100x
.
c) S bút đưc li khi mua cùng mt lúc so vi khi mua l. ĐS:
18000000
( 100)xx
Bài 17. Mt công ty may mc phi sn xut
10000
sn phm trong
x
ngày. Khi thc hin không
nhng đã làm xong sm mt ngày mà còn làm thêm đưc
80
sn phm.
a) Hãy biu din qua
x
:
i) S sn phm phi sn xut trong mt ngày theo kế hoch. ĐS:
10000
x
ii) S ng sn phm thc tế đã làm đưc trong mt ngày. ĐS:
10080
1x
iii) S sn phm làm thêm trong mt ngày. ĐS:
80 10000
( 1)
x
xx
.
b) Tính s sn phm làm thêm trong mt ngày vi
25x
. ĐS:
20
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/10
Bài 18. Tính nhanh biu thc sau:
22 2 2
11 1 1
()
1 4 3 8 15 12 35
Qx
x xx xx x x

 
. ĐS:
4
()
( 1)( 7)
Qx
xx

.
E. BÀI TP T LUYN
Câu 1. Thc hin phép tính sau:
a)
2
33
xy x y
xx

; b)
2
44
22
xx
xx

.
Câu 2. Rút gn biu thc sau
2
22
4 2 22
2 22 4 2
22
1
( 1) ( 1) 1
( 1) 1 ( 1)
1
xx
x x xx
A
xx x x
xx





Câu 3. Cho
,,abc
thõa mãn
1abc
. Tính
.
111
abc
M
ab a bc b ac c


Câu 4. Thc hin phép tính sau
a)
22
35 7
4
26
x
xy
y z yz

; b)
2
2
33
3
3
x
xx
xx

.
Câu 5. Rút gn biu thc
37
22 44 88
11 2 4 8
.
aa a
B
ab ab
ab ab ab



Câu 6. Cho
0abc
. Rút gn biu thc
222
222 2 22 2 22
abc
A
abc bac cab

 
;
2 2 2 2 22 2 22
111
B
bca cab abc

 
.
Câu 7. m
x
biết:
2
12
1
1
x
a
a

(
a
là hng s).
Câu 8. Chng minh đng thc
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/10
2 2 22
22 22 2
3 253
.
96 93 3
a ab a ab b a ab ac bc
a b ab a b bc a ac ab


 
Câu 9. Tính:
a)
5 22 2
15 15
xx
;
b)
333
22 32 2 5
666
x yx
xy xy xy


; c)
22 22
xy yz
x y yz xy yz



.
Câu 10. Tính:
a)
22
42 2
77
xx
xy xy

; b)
11 1
23xxx

; c)
21 3
2
xx
x

.
Câu 11. Thc hin các phép tính sau:
a)
31 2
22
xx
xy xy

; b)
2
2
22
xy x
xy y x

.
Câu 12. Thc hin các phép tính sau
a)
3
5 5 10 10
xx
xy x y

; b)
2
1 4 36
3 23 2
49
x
xx
x


.
Câu 13. Rút gn biu thc:
2
23
2 224
1
11
xx
A
x
xx x



.
Câu 14. Rút gn biu thc
2 2 22
22 2 2
2
20 120 180 5 125 (2 3)
.
(3 5) 4 9 (2 5)
3 8 15
xx x x x
A
x x xx
xx




Câu 15. Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
2
32
6 87 6 1
v?i .
12
11
xx x
Px
x
x xx



Câu 16. Tính giá tr ca biu thc
10 12 1
; 0,75.
( 2)(3 ) (3 )(3 ) ( 3)( 2)
Px
x x xxxx


Câu 17. Chng minh rng giá tr ca biu thc sau không ph thuc vào giá tr biến
x
.
2
1 14
; 1; 1 .
11
1
xx
A xx
xx
x



PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/10
Câu 18. m
x
biết:
2
1
1
a
x
a
aa

; (
a
là hng s).
Câu 19. Tìm phân thc
X
biết:
2
32
2
2
1
11
aa
X
a aa



.
Câu 20. Tính: a)
7 2 22
5252
xx
xx


; b)
22
52 2
44
xx
xy xy

.
Câu 21. Tính: a)
2
22 22
xy x
xy yx

; b)
22
41
42
x
x xx

.
Câu 22. Tính
32
11 1
1
11
x
x xx


.
Câu 23. Chng minh giá tr ca biu thc sau không ph thuc vào
x
.
2
42
.
24
4
xx
A
x
x


Câu 24. Thc hin phép tính
11
1
xx
.
Câu 25. Thu gn biu thc:
22 2
1 1 11
.
3
32 56
A
x
x xx x x x

 
Câu 26.Viết phân thc
2
4 23
21
xx
P
x

i dng tng mt đa thc và mt phân thc có t
thc là hng s.
Câu 27. Cho phân thc
2
4 27
21
xx
P
x

. Tìm giá tr nguyên ca
x
để giá tr ca phân thc
P
là mt s nguyên.
Câu 28. Cho biu thc
2
25 1 5 15 3
15 3
x xy x y
P
xy



vi
1
; 3
5
xy
. Tính giá tr ca
P
.
Câu 29. Cho
2 222
()
abc a b c
. Rút gn biu thc
222
22 2
.
222
abc
P
a bc b ac c ab


PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/8
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Phép nhân phân thc đi s .
Quy tc nhân hai phân thc:
Mun cng hai phân thc ta nhân các t thc và nhân các mu thc vi nhau
A C AC
B D BD
+
+=
+
;
Chú ý: Kết qu ca phép nhân hai phân thc đưc gi là tích . Ta thưng viết tích này dưi
dng rút gn.
*** Tính cht cơ bn ca phép nhân thc:
Giao hoán :
..
AC C A
BD DB
=
;
Kết hp :
.. ..
AC M A C M
BD N B DN

=


;
Phân phi đi vi phép cng :
. ..
A C M AC AM
B D N BD B N

+= +


;
Nhân vi s 1:
.1 .1
AAA
BBB
= =
;
Chú ý: Nh tính cht kết hp nên trong mt s dãy phép tính nhân nhiu phân thc, ta có
th không cn đt du ngoc..
2. Phép chia phân thc đi s .
*** Phân thc nghch đo :
Phân thc
B
A
đưc gi là phân thc nghch đo ca phân thc
A
B
vi A, B là các đa thc
khác đa thc 0.
*** Quy tc chia hai phân thc :
Mun chia phân thc
A
B
cho phân thc
C
D
khác 0, ta nhân
A
B
vi phân thc nghch đo ca
C
D
.
: . ; 0.
A C AD C
B D BC D
=
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/8
Dng 1: Thc hin phép nhân, chia phân thc.
Ví d 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
32
65
15 3
xy
yx



. ĐS:
2
3xy
.
b)
2
2
14
2
( 1)
xx
x
x

. ĐS:
2
1
x
x
.
c)
2
33 3
1
9
xx
x
x

. ĐS:
3
3x
.
d)
2
2
64 2
32
4
x xx
x
x

. ĐS:
2
2
x
x
.
Ví d 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
2
11
:
2
xx
x
xx

. ĐS:
1
2
x
x
.
b)
3
2
1
:1
2
x
xx
x

. ĐS:
1
2
x
x
.
c)
22
22
1 21
:
2 32
x xx
xx x x


. ĐS:
2
1
1
x
x


.
d)
22
2 2 33
2 44
:
x y x xy y
x xy y x y


. ĐS:
2
xy
xy
.
Dng 2: Rút gọn biểu thc
Phân tích t và mu thc thành nhân t.
Triệt tiêu các biểu thc trên t và mẫu (ưu tiên tối gin phân thc ngay t đầu).
Ví d 2. Rút gọn các biểu thc sau:
a)
2
2
22 5 3
1
56
x xx
x
xx


. ĐS:
21
1
x
x
.
b)
32
2
24 3 31
2
1
x xxx
x
x

. ĐS:
2
2( 1)
1
x
x
.
c)
22
25 6
1 1 11
xx x x
x x xx



. ĐS:
2
1
x
x
.
d)
22
22
32 6
56 21
x x xx
xx xx

 
. ĐS:
2
1
x
x
.
Ví d 3. Rút gọn biểu thc:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/8
a)
42 2
22
2
21 124
22
2
1
xx x x
x
x
x


. ĐS:
1
1
x
x
.
b)
3
2
3
1
1
1
xx
xx
x
x



. ĐS:
3
1
x
.
Ví d 4. Rút gọn biểu thc:
a)
2
2
22
::
11
( 1)
x xx
A
yy
y

. ĐS:
1
4
.
b)
2
2
22
::
11
( 1)
x xx
B
yy
y



. ĐS:
2
2
( 1)
x
y
.
Ví d 5. Rút gọn biểu thc
P xy
, biết
33
(2 2 )a bx b a 
2
(2 2 ) 3( )a by a b 
(, )a ba b

.
ĐS:
22
3( )
4( )
ab
P
a ab b

.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
11
21
x
xx

. ĐS:
1
2
x
x
.
b)
3
3
21
1
8
xx
x
x

. ĐS:
2
2
1
24
xx
xx


.
c)
2
2
4 12
3
54
x xx
x
xx


. ĐS:
4
1
x
x
.
d)
2
2
(8 2 )
4
x
x
xx

. ĐS:
2x
.
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
3
22
11 1
1
41
xx
x
x xx





. ĐS:
1
2x
.
b)
33
8 10 2 8 9
1 2 12
x xx x
x x xx



. ĐS:
2
( 2 4)xx
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/8
c)
22
22
21 4
22
xx x
xx xx


. ĐS:
1
1
x
x
.
d)
3
2
1
1
21
xx
xx
xx




. ĐS:
1
2x
.
Bài 3. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
26
9:
3
x
x
x
. ĐS:
2
( 3)
2
x
.
b)
22
:
2 36 4
xy x y
xx
. ĐS:
2
xy
.
c)
22
22
24
:
21
x xx
x x xx


. ĐS:
2
( 1)( 2)
x
xx
.
d)
22
3
2 3 4 12 9
:
2
8
x y x xy y
x
x

. ĐS:
2
24
23
xx
xy

.
Bài 4. Rút gọn biểu thc:
a)
456
::
564
xxx
xxx


. ĐS:
2
4
5
x
x


.
b)
7 78
::
8 99
x xx
x xx




. ĐS:
1
.
Bài 5. Tìm phân thc thỏa mãn đẳng thc sau:
a)
22
2
39
:
4
4
xx x
P
x
xx

. ĐS:
2
3
x
P
x
.
b)
2
2
2 4 12 9
:
23
4
x xx
Q
x
x

. ĐS:
23
2
x
Q
x
.
Bài 6. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
2
1 22
:
3
2
xx
x
xx

. ĐS:
31
22
x
x
.
b)
3
2
1
:1
1
x
xx
x

. ĐS:
1
1
x
x
.
c)
22
22
2 44
:
32 2
xx x x
xx xx


. ĐS:
2
x
x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/8
d)
22
2 2 33
2 44
:
x y x xy y
x xy y x y


. ĐS:
2
xy
xy
.
Bài 7. Cho
(6 15 ) 3 3
a bx a 
và
3 22
( 1) 4 25a ya b
. Rút gọn biểu thc
2
2
21
xx y
A
x

theo
a
b
. ĐS:
2
25
1
ab
aa

.
Bài 8. Rút gọn các biếu thc sau:
a)
23
4
43
2
9
xy
x
y



. ĐS:
2
3
x
y
.
b)
22
3
4
2
xx
x
x
. ĐS:
2x
x
.
c)
2
2 22
1
4
xx
x
x

. ĐS:
2
2x
.
d)
2
2
64 32
32
4
x xx
x
x

. ĐS:
2( 1)
2
x
x
.
Bài 9. Rút gọn các biểu thc sau:
a)
2
2
3 32
1
12
x xx
x
xx


. ĐS:
2
4
x
x
.
b)
3
2
21
2
1
xx
x
x

. ĐS:
2
1
1
xx
x

.
c)
22
5 26
11 1 1
x xx x
xx x x



. ĐS:
2
1
x
x
.
d)
22
22
32 23
2 ( 1)
xx xx
xx x


. ĐS:
3
1
x
x
.
Bài 10. Thc hin các phép tính sau:
a)
42 2
22
2
21 124
22
2
1
xx x x
x
x
x


. ĐS:
1
1
x
x
.
b)
3
2
3
1
1
1
xx
xx
x
x



. ĐS:
3
1
x
.
Bài 11. Rút gọn biểu thc
P xy
, biết
33
(3 3 ) 4 4a bx b a 
2
(4 4 ) 3( )a by a b 
( 0, 0)ab ab 
.
ĐS:
22
ab
P
a ab b

.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/8
Bài 12. Rút gọn biểu thc:
a)
2
2
33
::
22
4
x xx
A
yy
y
. ĐS:
1
9
.
b)
2
2
33
::
22
4
x xx
B
yy
y


. ĐS:
2
2
4
x
y
.
Câu 13. Thc hin phép tính
a)
22
22
25 5
:
39
x xx
x xx


; b)
25
2
25
: 15
3
xy
xy
x
; c)
33
22
4
:
x y xy
xy
xy
.
Câu 14. Thc hin phép tính:
123
::
231
xxx
xxx


.
Câu 15. Rút gọn biểu thc:
2 22 2
2 22 2
32 34
:.
2 32
a ab b a ab b
R
a ab b a ab b


Câu 16. Cho
0x
,
2x 
. Rút gn ri tính giá tr của biểu thc:
2
4 3 14
: v?i 3.
22
x
Ax
xx
x




Câu 17. Tìm
x
biết
2
2
11
,
2
2
aa
x
a
aa


vi a là hng s;
1; 1; 0; 2.aa aa  
Câu 18. Thc hin phép tính
a)
2
39 3
:
2
4
xx
x
x

; b)
2
2 23 3
5 10 2
:.
24 8
x xy x y
x xy y x y


Câu 19. Thc hin phép tính
a)
2
41
: (1 2 )
x
x
x
; b)
2
( ):
y xy
xy
xy
.
Bài 20. Cho đẳng thc
2
33 2 2
22x y x xy
B
x y x xy y



. Tìm biểu thc
B
. ĐS:
()xx y
.
Câu 21. Thc hin các phép tính sau:
a)
22 3
32
18 5
15
9
xy z
z
xy
; b)
5566
4 4 25 25
xy xy
xyx y


; c)
34
5
7
3
9
z
xy
xy



.
Câu 22. Cho
2
2
1 1 4 1 2003
11
1
xxxxx
K
xx x
x





a) Rút gn
K
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/8
b) Tìm s nguyên
x
để
K
nhn giá tr nguyên.
Câu 23. Thc hin các phép tính sau
a)
12 5 4 3 12 5 6 3
9 360 150 9 360 150
xx x x
P
xxxx



;
b)
34 2 3 3
33
xyxyxyxy
P
xyxy xyxy



.
Câu 24. Tìm biểu thc
x
, biết:
2
3
11
:
22
1
aa a
x
a
a

.
Câu 25. Cho
1ab bc ca
. Chng minh rng tích sau không ph thuộc vào biến s
22 2
222
( )( )( )
.
111
ab bc ca
A
abc



Câu 26. Cho
0
abc
. Chng minh rng tích sau không ph thuộc vào biến s
a)
222
222
444
222
bc a ca b ab c
M
bc a ca b ab c



; b)
111
abc
N
bca
 



 





 
.
Câu 27. Tính: a)
3 68 2
4 16 2
xx
xx


; b)
23
33
3 10
59
xy
yx


.
Câu 28. Thc hin các phép tính sau
a)
52 3
3 2 52
2 34 5 5
33 4 23
xx x x
M
x x xx



;
b)
2
2
2 24
36
44
xx x
A
x
xx



.
Câu 29. Rút gn ri tính giá tr của biểu thc
2
2
1 2 10
5
xx
P
x
xx


vi
99.x
Câu 30. Hãy điền phân thc thích hợp vào đẳng thc sau
1 1234
1.
12345
xx x x x
xx x x x x



Câu 31. Cho
1xyz
. Chng minh rng giá tr biểu thc sau không ph thuc vào giá tr của biến s
222
( )( )( )
.
x y yz zx
P
xy z yz x zx y



HD:
( ) ( )( )xyz xyzxyz zxzy 
và tương tự.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/8
Câu 32. Thc hin các phép tính
a)
44 4 4
44 4 4
145494174
3 4 7 4 11 4 19 4
A



;
b)
444 4
444 4
111 1
1 3 5 29
444 4
111 1
246 30
444 4
B



.
Câu 33. Thc hin phép chia
a)
2 22
2
2
:
22
()()
x y z x y z xy
A
xy
xy xyz


;
b)
2
2
6 34 1
:
3
xx
B
x
x

; b)
22
22
12 36 3 18
:
3 18
12 36
x xy y x y
C
xy
x xy y


.
Câu 34. Hãy điền phân thc thích hợp vào trong đẳng thc sau
1234
:::::1.
12345
xx x x x
xxx x x



Câu 35. Tìm
x
biết
a)
34
45
aa
x

vi
0.
a
b)
2
2
24
1
aa
x
a
aa


vi
1; 0; 2 .a 
Câu 36. Tính
22 2 2
22 2 2
5191131 571
: : :: .
3 1 7 1 11 1 55 1
A



BÀI TP THC HÀNH :
Bài 1: Thc hin các phép tính sau :
a/
12 1
33
xx+−
+
b/
22 22
52 4x yy x
xy xy
−−
+
−−
c/
12 7 63
12 12 12
xx x
xx x
+−
++
d/
32
44
xx
−−
e/
299
11 1
xxx
x xx
+−−
−−
−−
f/
22
31
1
xx
x xx
++
−−
Bài 2: Thc hin các phép tính sau :
1/
21
3xx
+
+
2/
2
12
22 1
xx
xx
+−
+
−−
3/
2
12 4
6 36 6
x
x xy
+
−−
4/
2
63
3 26
x
x xx
+
++
5/
31
2 43 6yy
++
6/
11
2 32 3
xx
−+
7/
22
11
xy x y xy
−−
8/
2
2
14
4 16
xx
xx
+−
+−
9/
( )
1 23
26 3
xx
x xx
++
+
++
10/
2
13 32 32
2 2 12 4
xx x
x x xx
−−
++
−−
Bài3: Thc hin các phép tính sau :
a/
32
4
11 12
.
8 55
xy
yx
; b/
64
63
48 50
.
125 9
xy
yx



c/
22
2
7
3.
9
xy
xy

−−


d/
43
24
32
. .49
28 7
yx
xy
xy
e/
3
2
20 4
:
35
xx
yy


−−




f/
( )
( )
2
33
4 12
:
4
4
x
x
x
x
+
+
+
+
Bài 4:
1/ Thc hin phép tính sau : a/
5 10 4 2
.
48 2
xx
xx
+−
−+
b/
2
36 3
.
2 10 6
x
xx
+−
2/ Thc hin phép tính sau :
a/
( )
2
5 10
:2 4
7
x
x
x
+
b/
( )
2
2 10
25 :
37
x
x
x
+
c/
2
2
33
:
5 10 5 5 5
xx x
xx x
++
−+
Bài 5:
Tính th tích ca hình hp ch nht có đ dài các cnh biu th bi các phân thc sau:
BÀI TP TNG HP CHƯƠNG
PHÂN THC ĐI S .
Bài 6:
a/ Đ tính tích:
( )
2
2
1
4.
8 16
x
xx
++
. Bưc đu tiên bn An viết như sau :
( )
2
2
22
1 41
4. .
8 16 1 8 16
x
x
xx xx
−=
++ ++
. Vì sao bn viết như vy ?
b/ Hãy trình bày cách làm ca bài toán trên .
Bài 7:
Cô giáo yêu cu làm tính chia phân thc :
(
)
2
2
3
:
24
a
a
aa
+
+−
.
Bn Đc làm như sau :
( ) ( )
( )
22
22
33
::
24 24
2
3:
4
4
3.
2
34
2
aa
aa
aa aa
a
a
a
a
a
a
aa
a
++
=
+− +−
+
=
=
+
=
+
Hãy ch ra ch sai trong bài làm ca Đc và giúp bn sa li bài tp đó.
Bài 8:
Bn Khanh thc hin phép cng phân thc đã viết như sau :
23 5
3 12 4xx x
+=
++ +
Emy cho biết bn hc sinh này đã mc sai lm ch nào ?
Bài 9:
Cô giáo cho bài toán : Thc hin phép tính sau :
3 11
111
xx x
xxx
−−
−−
+++
Bn Tài thc hiện như sau:
Ta có
11
0
11
xx
xx
−−
−=
++
Bn Nam thc hin như sau:
( ) ( )
3 11
3 11
111 1
3 11
xx x
xx x
xxx x
−−−−
−−
−−=
+++ +
++
Theo em , bn nào thc hin đúng ?
Bài 10:
Cô giáo đưa ra bài toán rút gn phân thc sau :
::
xyy
yxx
Bài làm ca Hà :
3
:: .:
..
xyy xxy
yxx yyx
xxx
yyy
x
y
=
=
=
Bài làm ca Hà :
Ta có :
:. 1
y y y x yx
x x x y xy
= = =
Vì vy
: : .1
xyy x x
yxx y y
= =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/7
Theo em , bn nào đúng ?
Bài 11:
Cho phân thc :
( )
( )
2
4
32
x
xx
−−
a/ Tìm điu kin ca x đ giá tr ca phân thc đưc xác đnh.
b/ Rút gn phân thc và tính giá tr ca phân thc ti x = 13
Bài 12:
Cho phân thc :
( )( )
2
4
32
x
xx
−−
a/ Tìm điu kin ca x đ giá tr ca phân thc đưc xác đnh.
b/ Rút gn phân thc và tính giá tr ca phân thc ti x = 13
Bài 13:
Cho biu thc :
2 22
6 26
:
36 6 6 6
x xx x
A
x xx x x x
−−

=++

+ +−

a/ Viết điu kin xác đnh ca biu thc A.
b/ Rút gn biu thc trên.
Bài 14:
Cho phân thc :
2
2
44
4
xx
x
++
a/ Tìm điu kin ca x đ giá tr ca phân thc đưc xác đnh.
b/ Rút gn phân thc.
c/ Tìm giá tr ca x để phân thc bng 1
d/ Tìm giá tr ca x đ phân thc bng 0.
Bài 15:
Cho phân thc :
2
2
9
69
x
xx
++
a/ Tìm điu kin ca x đ giá tr ca phân thc đưc xác đnh.
b/ Rút gn phân thc và tìm giá tr ca x đ phân thc bng 0.
Bài 16:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/7
Cho biu thc :
2
21
:
56 1
x
B
xx x
=
−+ +
a/ Viết điu kin xác đnh ca biu thc B.
b/Tính giá tr ca biu thc B ti x = 10, x = 20.
Bài 17:
Cho biu thc :
2
2 12 1 1
:
10 10 100
xx x
C
xx x
+− +

=

−+

a/ Viết điu kin xác đnh ca biu thc C.
b/ Tính giá tr ca biu thc C ti x = 2023.
Bài 18:
Cho biu thc :
2
2
1 24
4 4 16
xx
D
xxx
=++
+−
a/ Viết điu kin xác đnh ca biu thc D.
b/ Chng minh
5
4
D
x
=
c/Tính giá tr ca biu thc D ti x = 10.
d/ Tìm các s nguyên x đ giá tr ca biu thc B là s nguyên.
Bài 19:
Cho biu thc :
2
1 1 44
.
22 2
xx
E
xx x
++

= +

+−

a/ Viết điu kin xác đnh ca biu thc E.
b/ Rút gn E
c/Tính giá tr ca biu thc E ti x = 1.
Bài 20:
Mt đi máy xúc trên công trưng đưng H Chí Minh nhn nhim v xúc 11 600
m
3
đất. Giai đon đu còn nhiu khó khăn nên máym vic vi năng sut trung bình x (m
3
/ngày) và đi đào đưc 5000 m
3
. Sau đó công vic n đnh hơn năng sut ca máy tăng 25
(m
3
/ngày).
a/ Hãy biu din :
- Thi gian xúc 5000 m
3
đầu tiên.
- Thi gian làm nt phn vic còn li.
- Thi gian làm vic đ hoàn thành công vic.
b/ Tính thi gian làm vic đ hoàn thành ng vic vi x = 250 (m
3
/ngày).
Bài 21:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/7
Gia đình ông Ba di du lch bng xe hơi 7 ch. H phi lái xe 100 km trên đưng thưng và
240 km trên đưng cao tc. Tc đ trên đưng cao tc hơn tc đ trên đưng thưng là 50%.
Gi r (km/gi) là tc đ trên đưng thưng.
a/ Hãy viết biu thc tính thi gian mà gia đình ông Ba phi đi.
b/ Hãy tính thi gian gia đình ông Ba phi đi nếu h lái xe đúng theo gii hn quy đnh tc đ
cho phép xe ô tô dưi 30 ch là 40 km/gi khi lưu thông trên đưng trong khu vc đông dân
cư.
Bài 22:
Na đi b 1km t nhà ca mình ti trung tâm th thao. Sau khi chơi bóng r, Na đi b v nhà
vi tc đ cha đt 85% so vi lúc đi. Gi x là tc đ ca Na lúc đi.
a/ Hãy viết biu thc thi gian Na đi và v.
b/ Nếu tc đ lúc đi là 3km/gi, thì tng thi gian Na đi và v là bao lâu ?
Bài 23:
Trong mt cuc đua xe đp, anh Nam phi hoàn thành đon đưng 48km. Na đon đưng
đầu anh Nam đp cùng mt tc đ. Na đon đưng còn li, anh Nam đp vi tc đ nh hơn
lúc đu 4km/gi.
a/ Gi x là tc đ na đon đưng đu, hãy viết biu thc th hin thi gian anh Nam đi
trong na đon đưng đó.
b/ Hãy viết biu thc th hin thi gian anh Nam đi na đon đưng còn li .
c/ Hãy viết biu thc th hin thi gian anh Nam hoàn thành c đon đưng.
| 1/40

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/15 Chương 2
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I/ Khái niệm về phân thức đại số . 1/ Định nghĩa.
Phân thức đại số (hay còn gọi là phân thức) là một biểu thức có dạng A , với A và B là các đa B thức, B khác đa thức 0.
Trong đó, A được gọi là tử thức (hay tử), B là mẫu thức (hay mẫu).
2/ Hai phân thức bằng nhau.
Hai phân thức A C được gọi là bằng nhau nếu AD B C . B D
II/ Tính chất cơ bản của phân thức. 1/Tính chất cơ bản.
 Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được
một phân thức mới bằng phân thức đã cho. A A M(M khác 0). B B M
 Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được
một phân thức mới bằng phân thức đã cho. A A : N
(N là nhân tử chung của A và B). B B : N
2/ Quy tắc đổi dấu.
 Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. A A    ; A A A    . B BB BB
3/ Rút gọn phân thức.
Khi chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng để được phân thức
mới ( đơn giản hơn) thì cách làm đó được gọi là rút gọn phân thức.
Muốn rút gọn một phân thức, ta làm theo 2 bước :
 Bước 1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần).
 Bước 2: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
4/ Quy đồng mẫu thức
 Bước 1: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/15
 Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;
 Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
III/ Điều kiện xác định và giá trị của phân thức.
 Điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 được gọi điều kiện để giá trị
của phân thức được xác định.
 Cho phân thức đại số P . Giá trị của biểu thức P tại những giá trị cho trước của các biến Q Q
để giá trị của mẫu thức khác 0 được gọi là giá trị của phân thức P tại những giá trị cho Q
trước của các biến đó.
Chú ý : Nếu tại giá trị của biến mà giá trị của một phân thức được xác định thì phân thức đó
và phân thức rút gọn của nó cùng một giá trị .

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/15
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Tìm điều kiện xác định và giá trị của phân thức
 Điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 được gọi điều
kiện để giá trị của phân thức được xác định.
 Để tìm giá trị phân thức ta thay giá trị của biến vào phân thức và thực hiện phép tính.
Ví dụ 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau : a) 5x  6 ( A x)  3x b) x B(x)  6y c) 5x  1 C(x)  3(x  1) d) 8 D(x)  2 x  4 Lời giải:
a) Phân thức xác định khi 3x ≠ 0 hay x ≠ 0 .
b) Phân thức xác định khi 6y ≠ 0 hay y ≠ 0 .
c) Phân thức xác định khi 3(x +1) ≠ 0 hay x ≠ 1 − .
d) Phân thức xác định khi 2x − 4 ≠ 0 hay x ≠ 2 và x ≠ 2 −
Ví dụ 2.
Tính giá trị của phân thức a) x  1 ( A x) 
với x  1 tại x  2 . x  1 b) x B(x) 
với x  1 tại x  1. x  1 2 c) x  3x  2 C(x) 
với x  1 tại x  2;x  2 . x  1 Lời giải:
a/ Với x = 2 thì giá trị của phân thức là : 2+1 = 3 . 2 −1
b/ Với x = 1 thì giá trị của phân thức là : 1 1 = . 1+1 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/15 2
c/ Với x = 2 thì giá trị của phân thức là : (2) −3.2+ 2 4−6+ 2 0 = = = 0 . 2 +1 3 3 2
Với x = -2 thì giá trị của phân thức là : ( 2) − − 3.( 2) − + 2 4 + 6 + 2 12 = = = 12 − . ( 2) − +1 1 − 1 −
Dạng 2: Chứng minh hai phân thức bằng nhau.
Hai phân thức A C được gọi là bằng nhau nếu AD B C . B D 2 3 3 4
Ví dụ 3. Cho cặp phân thức x y và 7x y với xy  0. Chứng tỏ cặp phân thức trên bằng nhau. 5 35xy Lời giải: Ta có : 2 3 3 4
x y .35xy = 35x .y 3 4 3 4 5.7x y = 35x y Suy ra : 2 3 3 4
x y .35xy = 5.7x y . 2 3 3 4
Nên x y = 7x y . 5 35xy
Dạng 3: Rút gọn phân thức.
Muốn rút gọn một phân thức, ta làm theo 2 bước :
 Bước 1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần).
 Bước 2: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
Ví dụ 4. Rút gọn các phân thức sau 2 a) 2(x 1) . 4x(x  1) b) (8  x)( x   2) . 2 (x  2) c) 2(x y) . y x Lời giải: 2 a/ 2(x 1) 2(x  1) x  1   . 4x(x  1) 4x 2x b/ (8  x)( x   2) (8
  x)(x  2) (8   x) x  8    . 2 2 (x  2) (x  2) x  2 x  2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/15
c/ 2(x y) 2(y x)   2 . y x y x
Ví dụ 5. Rút gọn các phân thức sau 3 2
a) x  3x  3x 1. 2 x x 3 2
b) x  3x  3x 1 . 2x  2 Lời giải: 3 2 3 2
a/ x  3x  3x  1 (x  1) (x  1)   2 x x x(x  1) x 3 2 3 2
b/ x  3x  3x 1 (x 1) (x  1)   2x  2 2(x  1) 2
Dạng 4: Quy đồng mẫu nhiều phân thức.
 Điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 được gọi điều
kiện để giá trị của phân thức được xác định.
 Để tìm giá trị phân thức ta thay giá trị của biến vào phân thức và thực hiện phép tính.
Ví dụ 7. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2 a) 1 và 2 . ĐS: x ; 2y . 3 xy 2 x y 2 3 x y 2 3 x y b) 1 và 2 . ĐS: 1 ; 2(x  2) . 2 x  2x x
x(x  2) x(x  2) c) x x . ĐS: x ; x(x  3) . 2 x  9 x  3
(x  3)(x  3) (x  3)(x  3)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/15 d) 2 và 3 . ĐS: 2 ; 3(x  3) . 2 x x  6 x  2
(x  2)(x  3) (x  2)(x  3) 2 e) 4x và 1 . ĐS: 4x ; x  3 . 2 x x  6 2 x  2x
x(x  3)(x  2) x(x  3)(x  2)
Dạng 5: Bài toán thực tế về phân thức đại số
 Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyêt bài toán thực tế . Ví dụ 8.
Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EFGH như hình bên dưới. (các số đo trên hình tính theo centimet).
a/ Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật ABCD.
Cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức vừa tìm được.
b/ Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2; y = 8 Lời giải:
a/ Diện tích hình vuông EFGH là : 2 2 x (cm ).
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 2 2xy (cm ).
Phân thức biểu thị tỉ số diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật ABCD là : 2 x x = . 2xy 2y
Tử thức là x; mẫu thức là 2y
b/ Giá trị của phân thức đó tại x = 2; y = 8 là : 2 2 1 = = 2.8 16 8 Ví dụ 9. Một vườn cây có 2 2
x + 2x y − 2y cây, trong đó có 2 2
x y cây lấy gỗ còn lại cây ăn quả.
a/ Viết phân thức biểu thị tỉ số cây lấy gỗ và số cây ăn quả.
b/ Tính giá trị của phân thức đã cho đó tại x = 100; y = 10.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/15 Lời giải:
a/ Số cây ăn quả là : 2 2 2 2
x + 2x y − 2y x + y = 2x − 2y (cây). 2 2
Phân thức biểu thị tỉ số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là : x y . 2x − 2y 2 2
b/ Ta có : x y
(x y)(x + y) x + y = = . 2x − 2y 2(x y) 2
Giá trị của phân thức đó tại x = 100; y = 10 là : 100+10 110 = = 55. 2 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/15
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau 2 a) 3x  6 x  2x x
 3 với x  2 . b)  với x  2 . x  2 3x  6 3 2 c) x 1 1 x x   với 3 4 x  1 . d)
x  4 với x  1. 2 x  1 x  1 x  1
Bài 2. Cho ba phân thức bên dưới .Phân thức nào bằng nhau ? 2
x  2x  1 x  1 2x  2 ; ; . x(x  1) x 2x
Bài 3. Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau a) 2x  4 2  với x  2 . ĐS: 1. x  2  2 b) x x   với x  1. ĐS: x . 2(x  1) 2 c) x  2 1  với x  2. ĐS: x  2. 2 x  4  2
d) x  4x  5 x  5  với x  1. ĐS: 1. x  1 
Bài 4. Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau a) 2x  4   với x  2. ĐS: 2. 2 x  4 x  2 2 b) x  3x   với x  3 . ĐS: x . 3x  9 3 2 c) x 1   với x  1. ĐS: 2 (x  1) . x  1 x  1 2
d) x  5x  6 x  2  với x  3. ĐS: 1. x  3 
Bài 5.
Hãy điền một đa thức thích hợp vài các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau 2 a) x x   với x  1. ĐS: x . 2 x  1 x  1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/15 2 b) x  2x   với x  2 . ĐS: x . 3x  6 3 c) x 1   với x  1. ĐS: 1. 2 x  1 x  1 2
d) x  3x  4 x  4  với x  1. ĐS: 1. x  1 
Bài 6. Hoàn thành chuỗi đẳng thức sau: x  1    
, v?i x  2;x  1. 2 2 x  2 x  4 x x  2
ĐS: (x  1)(x  2) và (x  1)(x 1).
Bài 7. Tính giá trị của phân thức a) x  2 ( A x) 
với x  4 tại x  5 . ĐS: ( A 5)  7 . x  4 2 b) x  1 B(x) 
với x  1 tại 2x  2  0. ĐS: B(1)  1. x  1 2 c) x  5x  6 C(x) 
với x  1 tại 2 x  1 . ĐS: C(1)  1. x  1 d) x  3 D(x) 
với x  1 tại | x  1 | 3 . ĐS: 5 D(2)  ; 1 D(4)   . 2 x  1 3 15
Bài 8. Tính giá trị của phân thức a) x  1 ( A x) 
với x  1 tại x  2 . ĐS: 1 (2 A )  . 3x  3 3 b) 2x  1 B(x) 
với x  1 tại 3x  6  0 . ĐS: 3 B(2)  . x  2 4 2 c) x  4x  3 C(x) 
với x  1 tại 2 x  9 .
ĐS: C(3)  0;C(3)  12 . x  1 d) 2x D(x) 
với x  3 tại | x | 1. ĐS: D(1)  1; 1 D(1)   . x  3 2 2 2
Bài 9. Cho cặp phân thức x 2x 1 và x 1 với x  1. Chứng tỏ cặp phân thức trên bằng x  1 x  1 nhau.
Bài 10. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng tỏ rằng: 2 2 a) 3y 6xy x y
3x(x y) x  1 x  4x  3  ; b)  ; c)  . 4 8x 2 3x
9x (x y) 2 x  3 x  6x  9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/15 3
Bài 11. Chứng minh đẳng thức: x 2 8  x  . xx  2
x  2x  4
Bài 12. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong đẳng thức A x  2 x  4 x  2
Bài 13. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức 2 (x  1)   . 2 x x x Bài 14. 2
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức x  2x  3 A  . 4 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 4  4x  4x B  . 5
Bài 15. Tìm giá trị lớn nhất của 10 P  . 2 x  2x  2 Bài 16. 2 a) Tìm đa thức A x  3x  2 A , cho biết  . 2 x  2 x  4 2 b) Tìm đa thức M x  3x  2 M , cho biết  . x  1 x  1
Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 15 P , biết P  . 2 x  2x  4
Bài 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức Q , biết 18 Q  . 2 4x x  7
Bài 19. Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 6 nhận giá trị nguyên. 2x  1 2
Bài 20. Hãy biến đổi hai phân thức x  4 và 16 x để được hai phân thức có cùng tử thức. 5x x  3
Bài 21. Rút gọn các phân thức sau 3 2 2 a) 2x  6 .
ĐS: 2 . b) x  3x . ĐS: x . 2 (x  3) x  3 2 x  6x  9 x  3 2 2 c) 2x  8 .
ĐS: 2(x  2) . d) x  2x . ĐS: x . 2 x  4x  4 x  2 2 x x  6 x  3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/15
Bài 22.
Rút gọn các phân thức sau 3 2 2
a) x x x 1 . ĐS: x  1 . 2 x  1 x  1 3 2
b) x x x  1 . ĐS: x  1 . 3 2
2x  3x  2x  3 2x  3
Bài 23. Cho phân thức 2x  6 A  . 3 2
x  3x x  3 a) Rút gọn biểu thức. ĐS: 2 . 2 x  1
b) Tính giá trị của phân thức tại x  2 . ĐS: 2 . 5 3 2
Bài 24. Chứng minh đẳng thức x x x 1 x  1  . 3 2
x  2x x  2 x  2 2 2
Bài 25. Chứng tỏ rằng hai phân thức x 2xy y x y bằng nhau. 2 x xy x
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau 2 a) (x  2) . ĐS: x  2 . 2x  4 2 2
b) x  4x  4 . ĐS: x  2 . 2x  4 2 c) (1 x)( x   2) . ĐS: x 1. x  2 2 2 d) x y . ĐS: x y . x y
Bài 27. Rút gọn các phân thức sau a) 3x  6 . ĐS: 3 . 3 2
x  6x  12x  8 2 (x  2) 3 2 2 b) x  2x . ĐS: x . 3 2
x  6x  12x  8 2 (x  2)
Bài 28. Rút gọn phân thức: 2 5 3 a) 2x y ;
b) 3x(x y) . 4 2 3x y 2 2
2x (x y)
Bài 29. Rút gọn phân thức
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/15 2 2 2
a) 3x y  4xy ;
b) 3x  6x . 6x  8y 2 4  x
Bài 30. Rút gọn phân thức: 2 2 3 2
a) 8x y (x y) ; b) 9x 18x ; c) x(x  3) ;
d) x  2x  1 . 4xy  2 2 x y  3   4 x  4 2 x (3  x) 2 x  3x  2
Bài 31. Rút gọn biểu thức sau: 3 2 3 4 2 a) x  8 48(x  5)
12x y (x y) P
 (x  2); b) Q  ; c) R  . 2 x  2x  4 120  24x 2 5
18x y (y x) Bài 32. 3 2 a) Cho biểu thức
x  2x x A
. Tính giá trị biểu thức A với x  3. 3 x x 2 b) Cho x  4x  4 A
. Tính giá trị biểu thức A với x  0,2 . 2 x  6x  8 Bài 33. Nếu  
y  2x z  2y thì x y z bằng bao nhiêu?
x y z
Bài 34. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức:
a) x x  1 . ĐS: x  1 ; x  1 . 2 x x 2 x  1
(x  1)(x  1) (x  1)(x  1) 3 2 b) x 1 và 3 .
ĐS: x x  1 ; 3 . 2 x  1 x  1 x  1 x  1
Bài 35. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2 a) 2 và 3 . ĐS: 8 ; 15x y . 3 2 5x y 4xy 3 2 20x y 3 2 20x y b) xx . ĐS: x ; x y . 2 2
x  2xy y 2 x xy 2 (x y) 2 (x y)
Bài 36. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: a) 1 ; 2 và 3 . ĐS: 1 . x  2 2x  4 3x  6 x  2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/15 b) 1 ; 2 và 3 . ĐS: x  3 ; x  3 ; x  3 . x  3 2x  6 3x  9
(x  3)(x  3) (x  3)(x  3) (x  3)(x  3) c) 1 ; 2 và 3 .
ĐS: 1 ; 2x  4 ; 3x  6 . 2 x  4 x  2 x  2 2 x  4 2 x  4 2 x  4 d) 1 ; 2 và 3 .
ĐS: x  2 ; 2x ; 3 . x x  2 x(x  2)
x(x  2) x(x  2) x(x  2)
Bài 37. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) 5 và 1 . ĐS: 5y ; 1 . xy 2 xy 2 xy 2 xy b) 1 và 2 . ĐS: 1 ; 2x . 2 x x x  1
x(x  1) x(x  1) 2 2 2
c) x  4 và x . ĐS: x ; (x  2) . 2 x  2x x  2
x(x  2) x(x  2) d) 2 và 3 . ĐS: 2 ; 3(x  2) . 2 x  5x  6 x  3
(x  2)(x  3) (x  2)(x  3) e) 4 và 1 . ĐS: 4x ; x  2 . 2 x  3x  2 2 x x
x(x  1)(x  2) x(x  1)(x  2)
Bài 38. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: 2
a) x  4x  4 và x  1 .
ĐS: (x  2)(x 1) ; x . 2 x  2x 2 x  1 x(x  1) x(x  1) 3 3 2 b) x 2 và 3 .
ĐS: x  2x  4 ; 3 . 2 x  4 x  2 x  2 x  2
Bài 39. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) 1 và 3 . ĐS: 1 ; 3x . 2 x y xy 2 x y 2 x y b) x và 2x . ĐS: x ; 2(x y) . 2 2
x  2xy y 2 x xy 2 (x y) 2 (x y)
Bài 40. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: a) 1 ; 2 và 3 . ĐS: 1 . x  2 2x  4 3x  6 x  2 b) 1 ; 1 và 3 . ĐS: 2x  8 ; x  4 ; 6x  24 . x  4 2x  8 x  4
2(x  4)(x  4) 2(x  4)(x  4) 2(x  4)(x  4)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/15 c) 1 ; 2 và 2 . ĐS: 1 ; 2x  2 ; 2x  2 . 2 x  1 x  1 x  1
(x  1)(x  1) (x  1)(x  1) (x  1)(x  1) d) 1 ; 2 và 3 . ĐS: x 2 ; 4x ; 3 . 2x x  2 2x(x  2)
2x(x  2) 2x(x  2) 2x(x  2)
Bài 41. Tìm mẫu thức chung của hai phân thức: 2x 3x ; 2 2
x  3x  2 x  4x  3
Bài 42. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 2 a) 2x  1 3x
3x  4x  1 x  3 4x và ; b) ; ; . 3 2 6xy 9x y 2 x  25 5  x x  5
Bài 43. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
a) 7y 11z 5x 6 11 , , ; b) , . 2 2 2
12xz 18x y 6y z 2 2 3 3 7xy z 14x y z
Bài 44. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 2 a) 5 3 x x 3x  3 2x ; ; b) ; ; . 2
3x  15 x  25 2 3 2 3
x  1 x  2x x x
Bài 45. Cho hai phân thức 1 và 2 với a b . x a x b
a) Hãy xác định a b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là 2
x  5x  6 .
ĐS: a  2,b  3.
b) Với a b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy
đồng với mẫu thức chung là 2
x  5x  6 . ĐS: 1 và 2 ; x  3 và 2x  4 . x  2
x  3 (x  2)(x  3)
(x  2)(x  3)
Bài 46. Cho hai phân thức 1 và 2 với a b . 2 x ax x b
a) Hãy xác định a b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là 3 2
x  5x  6x .
ĐS: a  2,b  3.
b) Với a b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy
đồng với mẫu thức chung là 3 2
x  5x  6x . 2 ĐS: 1 và 2 ; x  3 và 2x  4x . 2 x  2x
x  3 x(x  2)(x  3)
x(x  2)(x  3)
Bài 47. Cho hai phân thức 2 và 1 với a;b  0. 2 x ax x b
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/15
a) Hãy xác định a b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là 3 2
x x  6x .
ĐS: a  3 ; b  2.
b) Với a b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy
đồng với mẫu thức chung là 3 2
x x  6x . 2 ĐS: 2 và 1 ; 2x  4 và x   3x . 2 x  3x
x  2 x(x  2)(x  3)
x(x  2)(x  3)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/10 Phân thức đại
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Phép cộng các phân thức đại số .

Quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu
thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. A B A + B + = ; M M M
Quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu thức: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi đưa về quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức.
 Giống như phép cộng phân số, phép cộng phân thức cũng có các tính chất sau : giao hoán;
kết hợp; cộng với số 0.
Chú ý: Nhờ tính chất kết hợp nên trong một dãy phép cộng nhiều phân thức, ta có thể không
cần đặt dấu ngoặc.

2. Phép trừ các phân thức đại số .
Quy tắc trừ hai phân thức có cùng mẫu thức: Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức,
ta trừ tử của phân thức bị trừ và giữ nguyên mẫu : A B A B − = ; M M M
Quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu thức: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi đưa về quy tắc trừ hai phân thức có cùng mẫu thức.
 Phân thức đối của phân thức A kí hiệu là A A A − . Ta có :  + − =   0. B B B B
 Phân thức đối của phân thức A A  hay A  . B B B   A A − − =  ; B    B
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Cộng , trừ các phân thức đại số thông thường
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/10
a) x  4 6x  4  . ĐS: x . 7 7
b) x  1 x 10 x  3   . ĐS: 3 . x  2 x  2 x  2
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính sau: a) x  1 2x x   . ĐS: 1 . 2 2x  2 x  1 2(x  1) b) 2x x  1 2  x   . ĐS: 1. 2 2 x  4x  4 x  2 (x  2)
c) 2x 1 x  2 x   . ĐS: 1 . x  1 x  1 x  1
d) 2(2xy 1) xy  2  . ĐS: 1 . 2 2 2 2 3x y 3x y xy 3 3
e) x 1 x  1  . ĐS: 2. 2 2 x x x x 2 2 2 2 f) x y y x xy   . ĐS: 2  . 2 2 2 2 x y xy y x xy
(x y)(x y)
Dạng 2: Cộng , trừ các phân thức đại số kết hợp quy tắc đổi dấu
 Áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung: AA A AA  ;    . BB BB B
 Thực hiện theo quy tắc cộng, trừ hai phân thức có cùng mẫu thức.
Ví dụ 3. Thực hiện các phép tính sau: 2 2
a) 2x x x  1 2  x   . ĐS: x 1. x  1 1  x x  1 b) 2 4 5x  1   . ĐS: 1 . 2 x  1 1  x 1  x x  1
Ví dụ 4. Thực hiện các phép tính sau: a) y 4x    . ĐS: 2x y . 2 2 2x xy y  2xy xy b) x x  3y x   . ĐS: 1 . 2 2 2 2 x xy y x xy x x y
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/10
Dạng 3: Rút gọn phân thức và tính giá trị của biểu thức đó
 Bước 1: Áp dụng kiến thức đã học để rút gọn phân thức.
 Bước 2: Tính giá trị biểu thức sau khi đã rút gọn.
Ví dụ 5. Cho biểu thức: 2 2 4x P   
với x  0;x  1. 2 2 3 x x x x  1 1  x a) Rút gọn biểu thức 2 P ; ĐS: P  . 3 x(x  1)
b) Tính giá trị biểu thức P tại x  2 . ĐS: 1 . 7
Dạng 4: Toán có nội dung thực tế
 Bước 1: Thiết lập các biểu thức theo yêu cầu bài toán.
 Bước 2: Sử dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán.
Ví dụ 6. Một đội máy xúc nhận nhiệm vụ xúc 11600 3
m . Giai đoạn đầu, đội chỉ xúc được 5000 3
m với năng suất trung bình của máy xúc là x 3
m /ngày. Giai đoạn sau, năng suất làm việc của máy xúc tăng được 25 3 m /ngày . Khi đó: a) Hãy biểu diễn: i) Thời gian xúc 5000 3
m ở giai đoạn đầu tiên; ĐS: 5000 ngày x
ii) Thời gian làm nốt phần việc còn lại ở giai đoạn sau; ĐS: 6600 ngày x  25
iii) Tổng thời gian hoàn thành công việc. ĐS: 5000 6600  ngày. x x  25
b) Giả sử năng suất trung bình của máy xúc là 250 3
m /ngày thì tổng thời gian hoàn thành công việc là bao nhiêu ngày? ĐS: 44 ngày.
Ví dụ 5. Công ty da giày Hải Phòng nhận sản xuất 10000 đôi giày cho một đối tác nước ngoài
với thời hạn là x ngày. Do cải tiến kĩ thuật, công ty không những hoàn thành trước kế hoạch
đề ra một ngày mà còn sản xuất thêm được 200 đôi giày.
a) Hãy biểu diễn qua x :
i) Số lượng đôi giày công ty phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch. ĐS: 10000 x
ii) Số lượng đôi giày thực tế công ty đã sản xuất được trong một ngày. ĐS: 10200 x  1
iii) Số lượng đôi giày làm thêm trong một ngày. ĐS: 200x  10000 . x(x  1)
b) Tính số lượng đôi giày mà công ty làm thêm trong một ngày với x  25 . ĐS: 25 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/10 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 11x  4 10x  4  . ĐS: 6. x  1 2  2x b) 1 5  . ĐS: 2 . 2 x  2 2x  3x  2 2x  1 2 c) 3x 1 1     . ĐS: 2(x 1) . 3 2 x  1 x x  1 x  1 2 x x  1 d) 1 1 2 4    . ĐS: 8 . 2 4 1  x 1  x 1  x 1  x 8 1  x
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) x  4y x y  . ĐS: x   2y . 2 2 x  2xy 2y xy xy b) 1 1 1   . ĐS: 0 .
(x y)(y z)
(y z)(z x)
(z x)(x y)
Bài 3.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 2x  4 3x  14  . ĐS: x  2. 5 5
b) x  1 x 18 x  2   . ĐS: 3 . x  5 x  5 x  5
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: a) 6 3  . ĐS: 3 . 2 x  4x 2x  8 2x
b) x  1 x  2 x 14   . ĐS: 2. 2 x  2 x  2 x  4
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 2 2 a) 4  x 2x  2x 5  4x   . ĐS: x  3. x  3 3  x x  3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/10 b) 2 4 5x  2   . ĐS: 1 . 2 x  2 2  x 4  x x  2
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: a) y x  . ĐS: x   y . 2 2 x xy y xy xy b) 1 2 1    . ĐS: 2 . 2 2 2 2 x xy y x xy x
x(x y) 2
Bài 7. Cho biểu thức: x x 1 P   3 2 2
x x x  1 x  1 a) Rút gọn biểu thức x  1 P . ĐS: P  . 2 x  1
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x  1. ĐS: 1. 2
Bài 8. Cho biểu thức: x 2(x  1) x  2 P   
với x  0; x  1. 2 x  1 x x x
a) Rút gọn biểu thức P ;
ĐS: P x  1.
b) Tính giá trị biểu thức P tại x  1. ĐS: 2.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau:
a) 3x  4 4  x 4  . ĐS: . 3 2 3 2 x y x y 2 2 x y 2 b) x  2 1  . ĐS: 1 . 3 x  1 x  1 2 x x  1 c) 1 5x  4   . ĐS: 4 . 2 x  1 x x x d) x y  2x   . ĐS: x y . 2 2 xy y xy x xy
Bài 10. Tìm phân thức P(x) thỏa mãn đẳng thức sau: a) x 3 6x  4 x    P(x)  . ĐS: 1 P(x)  . 2 x  1 x  1 x  1 x  1 b) 2x  4 2 x  2 x   P(x)   . ĐS: . 3 2 x  1 x  1 x x  1 2 x x  1
Bài 11 Thực hiện các phép tính sau:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/10
a) 3x  2 2x 1 x   . ĐS: 1 . x  1 x  1 x  1
b) 2(xy 1) xy  2  . ĐS: 1 . 2 2 2 2 x y x y xy c) x 1 x   . ĐS: 1 . 2 x  1 x x x d) 1 1  . ĐS: 1 . 2 2 xy y x xy xy
Bài 12. Tìm phân thức x  3 x  2 x  1
Q(x) thỏa mãn đẳng thức sau: Q(x)    . 2 x  2 x  3 x  5x  6 ĐS: 3 . x  3 Bài 13.
a) Chứng tỏ rằng hiệu của phân thức dưới đây có tử bằng 1: 1 1  . ĐS: 1 . x x  1 x(x  1)
b) Tính nhanh biểu thức sau: 1 1 1 Q(x)      . x(x  1)
(x  1)(x  2)
(x  99)(x  100) ĐS: 100 . x(x  100)
Bài 14. Đầu tháng 5 năm 2017 , toàn thế giới ghi nhận hàng chục ngàn máy tính bị nhiễm một
loại virus mới mang tên WannaCry. Theo ước tính, có 150000 thiết bị điện tử trở thành nạn
nhân của cuộc tấn công mạng này. Trong thời gian đầu virus mới được phát tán, trung bình
một ngày ghi nhận x thiết bị nhiễm virus và giai đoạn này khiến 60000 thiết bị bị thiệt hại. Sau
đó tốc độ lan truyền gia tăng 500 thiết bị nhiễm virus mỗi ngày. a) Hãy biểu diễn:
i) Thời gian 60000 thiết bị đầu tiên nhiễm virus; ĐS: 60000 . x
ii) Thời gian số thiết bị còn lại bị lây nhiễm; ĐS: 90000 . x  500
iii) Thời gian để 150000 thiết bị nêu trên bị nhiễm virus. ĐS: 90000 60000  . x  500 x
b) Tính thời gian để 150000 thiết bị nêu trên bị nhiễm virus với x  4000. ĐS: 35 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/10
Bài 15.
Một tàu du lịch đi từ Hà Nội tới Việt Trì, sau đó nó nghỉ lại tại Việt Trì 2 giờ trước khi
quay trở lại Hà Nội. Quãng đường từ Hà Nội tới Việt Trì là 70 km. Vận tốc của dòng nước là
5 km/h. Gọi vận tốc thực của tàu là x km/h. a) Hãy biểu diễn:
i) Thời gian tàu đi ngược dòng từ Hà Nội tới Việt Trì; ĐS: 70 (giờ) x  5
ii) Thời gian tàu đi xuôi dòng từ Việt Trì tới Hà Nội; ĐS: 70 (giờ) x  5
iii) Thời gian kể từ lúc tàu xuất phát đến khi tàu quay trở về Hà Nội.ĐS: 70 70   2 x  5 x  5 (giờ).
b) Tính thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi tàu về tới Hà Nội, biết rằng vận tốc lúc ngược dòng của tàu là 20 km/h. ĐS: 7 giờ 50 phút.
Bài 16. Nếu mua lẻ thì giá một chiếc bút bi là x đồng. Nhưng nếu mua từ 10 bút trở lên thì giá
mỗi chiếc rẻ hơn 100 đồng. Cô Dung dùng 180000 đồng để mua bút cho văn phòng. Hãy biểu diễn qua x :
a) Tổng số bút mua được khi mua lẻ. ĐS: 180000 . x
b) Tổng số bút mua được khi mua cùng một lúc, biết rằng giá tiền một bút không quá 1200 đồng. ĐS: 180000 . x  100
c) Số bút được lợi khi mua cùng một lúc so với khi mua lẻ. ĐS: 18000000 x(x  100)
Bài 17. Một công ty may mặc phải sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không
những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm.
a) Hãy biểu diễn qua x :
i) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch. ĐS: 10000 x
ii) Số lượng sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày. ĐS: 10080 x  1
iii) Số sản phẩm làm thêm trong một ngày. ĐS: 80x  10000 . x(x  1)
b) Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x  25 . ĐS: 20.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/10
Bài 18.
Tính nhanh biểu thức sau: 1 1 1 1 Q(x)     . ĐS: 4 Q(x)  . 2 2 2 2 x  1 x  4x  3 x  8x  15 x  12x  35
(x  1)(x  7) E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1.
Thực hiện phép tính sau: 2
a) x y x  2y   ; b) x 4 4x  . 3x 3x x  2 2  x
Câu 2. Rút gọn biểu thức sau x  x x x    2 2 2 4 2 2 2 1 ( 1)
x (x  1)  1 A    x  2 2 2 4 2 2 2
x (x  1)  1 x  (x  1) 1  x
Câu 3. Cho a, ,bc thõa mãn abc  1. Tính a b c M    . ab a  1 bc b  1 ac c  1
Câu 4. Thực hiện phép tính sau 2 a) 3 5x 7   ; b) x 3 3   . 2 2 4xy 2y z 6yz 2 x  3x x  3 x
Câu 5. Rút gọn biểu thức 3 7 1 1 2a 4a 8a B      . 2 2 4 4 8 8 a b a b a b a b a b
Câu 6. Cho a b c  0. Rút gọn biểu thức 2 2 2 a b c A    ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
b a c
c a b 1 1 1 B    . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
c a b
a b c Câu 7. Tìm 1 2 x biết: x   (a là hằng số). 2 a  1 a  1
Câu 8. Chứng minh đẳng thức
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/10 2 2 2 2 a  3ab
2a  5ab  3b
a ab ac bc   . 2 2 2 2 2 a  9b
6ab a  9b
3bc a ac  3ab Câu 9. Tính:
a) 5x  2 2x  2  ; 15 15 2 2 2 2
b) 2  2x 3  2y 2x  5     ; c) x y y z    . 3 3 3 6x y 6x y 6x y x y y z x y y z Câu 10. Tính:
a) 4x  2 x  2  ; b) 1 1 1 x x    ; c) 2 1 3  . 2 2 7xy 7xy x 2x 3x x 2
Câu 11. Thực hiện các phép tính sau: 2
a) 3x  1 x  2 xy 2x  ; b)  . 2xy 2xy 2x y y  2x
Câu 12. Thực hiện các phép tính sau a) 3x x   ; b) 1 4 3x 6   . 5x  5y 10x  10y 2 3x  2 3x  2 4  9x 2
Câu 13. Rút gọn biểu thức: x  2 2 2x  4 A    . 2 3 x x  1 x  1 1  x
Câu 14. Rút gọn biểu thức 2 2 2 2
20x  120x  180 5x  125 (2x  3)  x A    . 2 2 2 2
(3x  5)  4x
9x  (2x  5) 3 2 x  8x   15
Câu 15. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2 6x  8x  7 x 6 1 P    v?i x  . 3 2 x  1 x x  1 x  1 2
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức 10 12 1 P    ; x  0,75.
(x  2)(3  x)
(3  x)(3  x)
(x  3)(x  2)
Câu 17. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị biến x . x  1 x  1 4 A   
; x  1; x  1. 2 x  1 x  1 x  1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/10 Câu 18. Tìm 1 a x biết: x  
; (a là hằng số). 2 a a a  1
 2a  a Câu 19. 2 Tìm phân thức 2 X biết: X   1  . 3 2 a  1 a a  1 Câu 20. Tính:
a) 7x  2 2  2x 5x  2 x  2  ; b)  . 5x  2 5x  2 2 2 4x y 4x y 2 Câu 21. Tính: a) xy x x  4 1  ; b)  . 2 2 2 2 x y y x 2 2 x  4 x  2x Câu 22. Tính 1 1 1   . 3 2 x  1 x  1 x x  1
Câu 23. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x . x  4 x  2 A   . 2 2x  4 x  4
Câu 24. Thực hiện phép tính 1 1  . x x  1
Câu 25. Thu gọn biểu thức: 1 1 1 1 A     . 2 2 2 x x x  3x  2 x  5x  6 x  3 2
Câu 26.Viết phân thức 4x  2x  3 P
dưới dạng tổng một đa thức và một phân thức có tử 2x  1 thức là hằng số. 2
Câu 27. Cho phân thức 4x  2x  7 P
. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức P 2x  1 là một số nguyên. 2
Câu 28. Cho biểu thức 25x  1
5xy  15x y  3 P   với 1 x  ;
y  3 . Tính giá trị của P . 1  5x y  3 5 Câu 29. Cho 2 2 2 2
(a b c)  a b c . Rút gọn biểu thức 2 2 2 a b c P    . 2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/8
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Phép nhân phân thức đại số .

Quy tắc nhân hai phân thức:
 Muốn cộng hai phân thức ta nhân các tử thức và nhân các mẫu thức với nhau A C A + C + = ; B D B + D
Chú ý: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
*** Tính chất cơ bản của phép nhân thức:
Giao hoán : A. C C = . A ; B D D B
Kết hợp : A. C . M A. C  . M  =  ; B D N B D N     
Phân phối đối với phép cộng : A. C M A + = . C A +   . M ;
B D N B D B N
Nhân với số 1: A.1 A = .1 A = ; B B B
Chú ý: Nhờ tính chất kết hợp nên trong một số dãy phép tính nhân nhiều phân thức, ta có
thể không cần đặt dấu ngoặc..

2. Phép chia phân thức đại số .
*** Phân thức nghịch đảo :
Phân thức B được gọi là phân thức nghịch đảo của phân thức A với A, B là các đa thức A B khác đa thức 0.
*** Quy tắc chia hai phân thức :
Muốn chia phân thức A cho phân thức C khác 0, ta nhân A với phân thức nghịch đảo của B D B C . D A : C A
= . D ; C ≠ 0. B D B C D
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/8
Dạng 1: Thực hiện phép nhân, chia phân thức.
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau: 2   a) 6x  5y      . ĐS: 2  . 3  2 
15y  3x  3xy 2
b) x  1 x  4  . ĐS: x  2 . 2
x  2 (x  1) x  1 c) 3  3x x  3   . ĐS: 3 . 2 x  9 x  1 x  3 2
d) 6x  4 x  2x  . ĐS: 2x . 2 x  4 3x  2 x  2
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính sau: 2 a) 1  x x  1  : . ĐS: 1 x . 2 x  2x x x  2 3 b) x 1  :  2 x x   1 . ĐS: x 1 . x  2 x  2 2 2 2   c) x 1 x  2x  1 x  1 : . ĐS:     . 2 2  
x x  2 x  3x  2 x 1 2 2 d) x  2y
x  4xy  4y x y : . ĐS: . 2 2 3 3
x xy y x y x  2y
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
 Phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử.
 Triệt tiêu các biểu thức ở trên tử và mẫu (ưu tiên tối giản phân thức ngay từ đầu).
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau: 2
a) x  2 2x  5x  3   . ĐS: 2x 1 . 2
x  1 x  5x  6 x  1 3 2 2
b) 2x  4 x  3x  3x 1 2(x  1)  . ĐS: . 2 x  1 x  2 x  1 2 2 2 c) x 2x  5 x 6  x    . ĐS: x . x  1 x  1 x  1 x  1 x  1 2 2
d) x  3x  2 x x  6 x   . ĐS: 2 . 2 2
x  5x  6 x  2x  1 x  1
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/8 4 2 2
a) x  2x  1 x 1 2x  4 x    . ĐS: 1 . 2 x  2
2x  2 x  2 2 1 x  1 3   b) 1  x  2 x  1 x   x  1    . ĐS: . 3   x  x  1 3 x
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức: 2 a) x 2x 2x A  : : . ĐS: 1 . 2 (y  1) y  1 y  1 4 2   2 b) x 2x 2x x B  :  : . ĐS: . 2
(y  1) y  1 y  1 2 (y  1)
Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức P xy , biết 3 3
(2a  2b )x b a và 2
(2a  2b)y  3(a b) (a  , b a b  ). ĐS: 3(a b) P  . 2 2
4(a ab b ) C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau: 2 a) x 1 1  . ĐS: x  1  . x  2 1  x x  2 3 2
b) x  2 1  x x x  1  . ĐS:  . 3 x  1 x  8 2 x  2x  4 2
c) x  4 x x 12   . ĐS: x 4 . 2
x  3 x  5x  4 x  1 2 d) x  (8  2x) . ĐS: 2x . 2 x  4x
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 3   a) x 1 1 x  1      . ĐS: 1 . 2  2
x  4 x  1
x x  1 x  2 3 3
b) x  8 10  2x x  8 x  9    . ĐS: 2 (
x  2x  4) . x  1 x  2 x  1 x  2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/8 2 2
c) x  2x  1 x  4   . ĐS: x 1 . 2 2
x x  2 x x  2 x  1 3   d) x 1  x 2  
x x  1. ĐS: 1 .
2  x 1  x  x  2
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: 2 a)   2 (x  3) x   2x 6 9 : . ĐS: . x  3 2 2 2 b) xy x y  : . ĐS: 2 .
2x  3 6  4x xy 2 2 2 c) x  2x x  4 x : . ĐS: . 2 2
x  2x  1 x x
(x  1)(x  2) 2 2 2
d) 2x  3y 4x  12xy  9y   : . ĐS: x 2x 4  . 3 2  x x  8 2x  3y
Bài 4.
Rút gọn biểu thức: 2  
a) x  4 x  5 x  6 x  4 : : . ĐS:     .
x  5 x  6 x  4 x  5  
b) x  7 x  7 x  8 :  : . ĐS: 1.
x  8 x  9 x  9
Bài 5. Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức sau: 2 2 2 a) x  3x x  9 : P  . ĐS: x P  . 2 x  4 x  4x x  3 2 b) x  2 4x  12x  9  Q :  . ĐS: 2x 3 Q  . 2 2x  3 x  4 x  2
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: 2 a) 1  x 2  2x x  : . ĐS: 3 1  . 2 x  2x 3x 2 x  2 3 b) x  1 x  :  2 x x   1 . ĐS: 1 . x  1 x  1 2 2
c) x x  2 x  4x  4 x : . ĐS: . 2 2 x  3x  2 x  2x x  2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/8 2 2 d) x  2y
x  4xy  4y x y : . ĐS: . 2 2 3 3
x xy y x y x  2y 2 Bài 7. Cho x x 2y
(6a  15b)x  3a  3 và 3 2 2
(a  1)y  4a  25b . Rút gọn biểu thức A   theo a 2 x  1 và 2a  5b b . ĐS: . 2 a a  1
Bài 8. Rút gọn các biếu thức sau: 2 3   a) 4x  3y x    . ĐS: 2  . 4  
9y  2x  3y 2 2 b) x x  4  . ĐS: x  2 . 3 x  2 x x
c) 2x  2 2  x   . ĐS: 2 . 2 x  4 x  1 x  2 2
d) 6x  4 x  3x  2  . ĐS: 2(x 1) . 2 x  4 3x  2 x  2
Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau: 2
a) x  3 x  3x  2   . ĐS: x 2 . 2
x  1 x x  12 x  4 3 2 b) 2  x x  1  .
ĐS: x x  1  . 2 x  1 x  2 x  1 2 2 2 c) x 5  x x 2x  6 x    . ĐS: . x  1 x  1 x  1 x  1 x  1 2 2
d) x  3x  2 x  2x  3   . ĐS: x 3 . 2 2 x x  2 (x  1) x  1
Bài 10. Thực hiện các phép tính sau: 4 2 2
a) x  2x  1 x  1 2x  4 x    . ĐS: 1 . 2 x  2
2x  2 x  2 2 1 x  1 3   b) x  1  2 x  1 x   x  1    . ĐS: . 3   x  x  1 3 x
Bài 11. Rút gọn biểu thức P xy , biết 3 3
(3a  3b )x  4b  4a và 2
(4a  4b)y  3(a b) (a b  0, a b  0) . ĐS: a b P  . 2 2
a ab b
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/8
Bài 12.
Rút gọn biểu thức: 2 a) x 3x 3x A  : : . ĐS: 1 . 2 4y 2y 2y 9 2   2 b) x 3x 3x B  :  x  : . ĐS: . 2 4y
2y 2y  2 4y
Câu 13. Thực hiện phép tính 2 2 2 5
a) x  25 x  5x : ; b) 25x y 2  x y xy : 15xy ;
c) x y  3 3 2 2 : . 2 2 x  3x x  9 3x 4 x y
Câu 14. Thực hiện phép tính: x  1 x  2 x  3 : : .
x  2 x  3 x  1 2 2 2 2
Câu 15. Rút gọn biểu thức:
3a  2ab b
3a  4ab b R  : . 2 2 2 2
2a ab b
3a  2ab b
Câu 16. Cho x  0 , x  2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:  4 3    x  14 A     : v?i x  3.   2
x  2 x  2 x
Câu 17. Tìm x biết 2 a  1 a  1  x
, với a là hằng số; a  1; a  1; a  0; a  2. 2 a  2 a  2a
Câu 18. Thực hiện phép tính 2
a) 3x  9 x  3 5x  10xy x  2y : ; b) : . 2 x  4 x  2 2 2 3 3
x  2xy  4y x  8y
Câu 19. Thực hiện phép tính 2 2 a) 4x  1 y xy : (1  2x) ; b) (x y) : . x x y 2
Bài 20. Cho đẳng thức x  2y x  2xyB
. Tìm biểu thức B .
ĐS: x(x y). 3 3 2 2 x y
x xy y
Câu 21.
Thực hiện các phép tính sau: 2 2 3   a) 18x y 5z x y x y 7z  ; b) 5 5 6 6  ; c) 3 4 3x y      . 3 2 15z   9x y
4x  4y 25x  25y 5  9xy  2   Câu 22. Cho x  1 x  1
x  4x  1 x  2003 K       2
x 1 x  1  x  1  x a) Rút gọn K .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/8
b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên.
Câu 23. Thực hiện các phép tính sau a) 12x  5 4x  3 12x  5 6  3x P     ; x  9 360x  150 x  9 360x  150 b)
x  3y 4x  2y
x  3y x  3y P     . 3x y x y
3x y x y 2
Câu 24. Tìm biểu thức a a  1 a  1 x , biết: x :  . 3 2a  2 a  1
Câu 25. Cho ab bc ca  1. Chứng minh rằng tích sau không phụ thuộc vào biến số 2 2 2
(a b) (b c) (c a) A    . 2 2 2 1  a 1  b 1  c
Câu 26. Cho a b c  0. Chứng minh rằng tích sau không phụ thuộc vào biến số 2 2 2       a) 4bc a 4ca b 4ab c a   b   c M    ; b) N  1    1      1  .        2 2 2      bc  2a ca  2b ab  2c b c   a  2 3   Câu 27. Tính:
a) 3x  6 8  2x 3x 10y  ; b)      .
4x  16 x  2 3 3
5y  9x 
Câu 28. Thực hiện các phép tính sau 5 2 3 a) x  2x  3 4x 5x  5 M    ; 3 2 5 2 3x  3
x  4 x  2x  3 2 b) x  2x 2x  4 A   . 2
3x  6 x  4x  4
Câu 29. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
x  1 2x  10 P   với x  99. 2
x  5 x x
Câu 30. Hãy điền phân thức thích hợp vào đẳng thức sau 1 x
x  1 x  2 x  3 x  4        1.
x x  1 x  2 x  3 x  4 x  5
Câu 31. Cho x y z  1. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến số 2 2 2
(x y) (y z) (z x) P    . xy z yz x zx y
HD: xy z xy z(x y z)  (z x)(z y) và tương tự.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/8
Câu 32.
Thực hiện các phép tính 4 4 4 4 a) 1  4 5  4 9  4 17  4 A     ; 4 4 4 4 3  4 7  4 11  4 19  4 4 1 4 1 4 1 4 1 1  3  5  29  b) 4 4 4 4 B     . 4 1 4 1 4 1 4 1 2  4  6  30  4 4 4 4
Câu 33. Thực hiện phép chia 2 2 2 a)
x y z
x y z  2xy A  : ; 2
(x y)  (x y)z 2x  2y 2 2 2 b)
6x  3 4x  1 B  : ; b)
x  12xy  36y 3x  18y C  : . 2 x 3x 2 2
x  12xy  36y 3x  18y
Câu 34. Hãy điền phân thức thích hợp vào trong đẳng thức sau x
x  1 x  2 x  3 x  4 : : : : :   1.
x  1 x  2 x  3 x  4 x  5
Câu 35. Tìm x biết 2 a) 3a 4a    a 2 a 4 x  với a  0. b)  x
với a  1;0;  2 . 4 5 2 a  1 a a 2 2 2 2 Câu 36. Tính 5  1 9  1 13  1 57  1 A  : : :  : . 2 2 2 2 3  1 7  1 11  1 55  1
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG PHÂN TH ỨC ĐẠI SỐ .
BÀI TẬP THỰC HÀNH :
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau : a/ x +1 2x −1 5x − 2y y − 4 − + − + b/ x +
c/ x 1 2x 7 6 3x + + 3 3 2 2 2 2 x y x y 12x 12x 12x d/ 3 2 + − − + + −
e/ x 2 x 9 x 9 − − f/ x 3 x 1 − x − 4 4 − x
x −1 1− x 1− x 2 2
x −1 x x
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau : 1/ 2 1 + − x −12 4 + 2/ x 1 2x + 3/ + 4/ x + 3 x 2 2x − 2 x −1 2
6x − 36 x − 6y 6 − x 3 + 5/ 3 1 − 6/ 1 1 − 2
x + 3x 2x + 6 2y + 4 3y + 6 2x − 3 2x + 3 2 7/ 1 1 + − − 8/ x 1 x 4 − 9/ x +1 2x + 3 + 2 2 xy x y xy 2 x + 4 x −16
2x + 6 x(x + 3)
10/ 1−3x 3x − 2 3x − 2 + + 2 2x
2x −1 2x − 4x
Bài3: Thực hiện các phép tính sau : 3 2 6 4 a/ 11x 12    7  − . y ; b/ 48x 50 . y  − c/ 2 2 3 − x y . − 4 8y 55x 6 3 125y 9x      2  9xy  3 d/ 3y 2x 4x +12 3(x + 3) 4 3     . .49x y e/ 20x 4 −   : x  − f/ : 2 4 28x 7y 2
 3y   5y  (x + 4)2 x + 4 Bài 4: 2
1/ Thực hiện phép tính sau : a/ 5x +10 4 − 2 − . x b/ x 36 3 . 4x −8 x + 2 2x +10 6 − x
2/ Thực hiện phép tính sau : 2 a/ 5x −10 + + : 2x + x x 3x 3 − 4 b/ ( 2 x − ) 2x 10 25 : c/ : 2 ( ) x + 7 3x − 7 2
5x −10x + 5 5x − 5 Bài 5:
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh biểu thị bởi các phân thức sau: Bài 6:
a/ Để tính tích: ( 2x − ) 1 4 .
. Bước đầu tiên bạn An viết như sau : 2 x + 8x +16 (x − ) 2 2 1 x − 4 1 4 . = .
. Vì sao bạn viết như vậy ? 2 2 x + 8x +16 1 x + 8x +16
b/ Hãy trình bày cách làm của bài toán trên . Bài 7:
Cô giáo yêu cầu làm tính chia phân thức : 3a (a + )2 2 : . a + 2 a − 4 Bạn Đức làm như sau : 3a (a + )2 3a (a + )2 2 2 : = : a + 2 a − 4 a + 2 a − 4 a + 2 = 3a : a−4 a − 4 = 3 . a a+2 3a(a − 4) = a + 2
Hãy chỉ ra chỗ sai trong bài làm của Đức và giúp bạn sửa lại bài tập đó. Bài 8:
Bạn Khanh thực hiện phép cộng phân thức đã viết như sau : 2 3 5 + =
x + 3 x +1 2x + 4
Em hãy cho biết bạn học sinh này đã mắc sai lầm ở chỗ nào ? Bài 9:
Cô giáo cho bài toán : Thực hiện phép tính sau : 3x x −1 x −1 − −
x +1 x +1 x +1
Bạn Tài thực hiện như sau:
Bạn Nam thực hiện như sau:
Ta có x−1 x−1 3x
x −1 x −1 3x x −1 − x −1 − = 0 ( ) ( ) − − = x +1 x +1
x +1 x +1 x +1 x +1 3 +1 +1
Theo em , bạn nào thực hiện đúng ? Bài 10:
Cô giáo đưa ra bài toán rút gọn phân thức sau : x : y : y y x x Bài làm của Hà :
x : y : y x = . x : y y x x y y x x = . x . x y y y 3 x = y Bài làm của Hà : Ta có : y : y y = . x yx = = 1 x x x y xy
Vì vậy x : y : y x = .1 x = y x x y y
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/7
Theo em , bạn nào đúng ? Bài 11: 2 Cho phân thức : x − 4 (
x − 3)(x − 2)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức và tính giá trị của phân thức tại x = 13 Bài 12: 2 Cho phân thức : x − 4 (
x − 3)(x − 2)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức và tính giá trị của phân thức tại x = 13 Bài 13: Cho biểu thức :  x
6 − x  2x − 6 = +  : x A +  2 2 2
x − 36 6x + x x + 6x 6 − x
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức A.
b/ Rút gọn biểu thức trên. Bài 14: 2
Cho phân thức : x + 4x + 4 2 x − 4
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Rút gọn phân thức.
c/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1
d/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. Bài 15: 2
Cho phân thức : x −9 2 x + 6x + 9
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức và tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. Bài 16:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/7 Cho biểu thức : 2 x −1 B = : 2
x − 5x + 6 x +1
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức B.
b/Tính giá trị của biểu thức B tại x = 10, x = 20. Bài 17: Cho biểu thức :
 2x +1 2x −1  x +1 C = −   : 2
x −10 x +10  x −100
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức C.
b/ Tính giá trị của biểu thức C tại x = 2023. Bài 18: 2 Cho biểu thức : 1 x 24 − x D = + + 2
x + 4 x − 4 x −16
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức D. b/ Chứng minh 5 D = x − 4
c/Tính giá trị của biểu thức D tại x = 10.
d/ Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức B là số nguyên. Bài 19: 2 Cho biểu thức :  1 1  x + 4x + 4 E = +  .
x + 2 x − 2  2x
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức E. b/ Rút gọn E
c/Tính giá trị của biểu thức E tại x = 1. Bài 20:
Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11 600
m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x (m3
/ngày) và đội đào được 5000 m3. Sau đó công việc ổn định hơn năng suất của máy tăng 25 (m3/ngày). a/ Hãy biểu diễn :
- Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên.
- Thời gian làm nốt phần việc còn lại.
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc.
b/ Tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250 (m3/ngày). Bài 21:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/7
Gia đình ông Ba di du lịch bằng xe hơi 7 chỗ. Họ phải lái xe 100 km trên đường thường và
240 km trên đường cao tốc. Tốc độ trên đường cao tốc hơn tốc độ trên đường thường là 50%.
Gọi r (km/giờ) là tốc độ trên đường thường.
a/ Hãy viết biểu thức tính thời gian mà gia đình ông Ba phải đi.
b/ Hãy tính thời gian gia đình ông Ba phải đi nếu họ lái xe đúng theo giới hạn quy định tốc độ
cho phép xe ô tô dưới 30 chỗ là 40 km/giờ khi lưu thông trên đường trong khu vực đông dân cư. Bài 22:
Na đi bộ 1km từ nhà của mình tới trung tâm thể thao. Sau khi chơi bóng rổ, Na đi bộ về nhà
với tốc độ chỉa đạt 85% so với lúc đi. Gọi x là tốc độ của Na lúc đi.
a/ Hãy viết biểu thức thời gian Na đi và về.
b/ Nếu tốc độ lúc đi là 3km/giờ, thì tổng thời gian Na đi và về là bao lâu ? Bài 23:
Trong một cuộc đua xe đạp, anh Nam phải hoàn thành đoạn đường 48km. Nửa đoạn đường
đầu anh Nam đạp cùng một tốc độ. Nửa đoạn đường còn lại, anh Nam đạp với tốc độ nhỏ hơn lúc đầu 4km/giờ.
a/ Gọi x là tốc độ ở nửa đoạn đường đầu, hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi
trong nửa đoạn đường đó.
b/ Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi nửa đoạn đường còn lại .
c/ Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam hoàn thành cả đoạn đường.
Document Outline

  • 1 Phân thức đại số
  • 2 Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
  • 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số
  • 4 Bài tập tổng hợp phân thức đại số