Phiếu bài tập Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Bộ tài liệu gồm 176 trang, tổng hợp các phiếu bài tập môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

BÀI TP TOÁN 8 KT NI TRI THC
PHIẾU 1: ĐƠN THỨC ............................................................................................ 3
PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐA THỨC ..................................................... 8
PHIẾU 3: PHÉP NN, PHÉP CHIA ĐA THỨC .............................................. 12
PHIU 4: ÔN TP CHƯƠNG 1 ........................................................................... 17
PHIU 5: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T1) ............................................ 21
PHIU 6: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2) ............................................ 26
PHIU 7: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T3) ............................................ 29
PHIẾU 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T .................................... 34
PHIẾU 9 : ÔN TẬP CHƯƠNG II ........................................................................ 38
PHIẾU 10 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI SỐ LIỆU . BIỂU DIỄN VÀ PHÂN
TÍCH DỮ LIỆU BẢNG, BIỂU Đ ....................................................................... 42
PHIẾU 11: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA O BIỂU ĐỒ ........... 46
PHIẾU 12: ÔN TẬP TỨ GIÁC . HÌNH THANG CÂN ....................................... 57
PHIẾU 13 : ÔN TPNH BÌNH HÀNH .......................................................... 60
PHIẾU 14 : ÔN TP HÌNH CHỮ NHẬT ............................................................. 63
PHIẾU 15 : HÌNH THOI, HÌNH VNG ........................................................... 66
PHIẾU 16 : ÔN TP CHƯƠNG III ...................................................................... 70
PHIẾU 17 : ĐỊNH LÍ THALÉS TRONG TAM GIÁC......................................... 74
PHIẾU 18 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC ...................................... 79
PHIẾU 19 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC.................. 82
PHIU 20: ÔN TẬP CHƯƠNG IV ....................................................................... 87
PHIẾU 21: PHÂN THỨC ĐAI SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ.................................................................................................................... 90
PHIU 22: PHÉP CNG, PHÉP TR PHÂN THỨC ĐẠI S. ....................... 101
PHIẾU 23 : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ..................... 105
PHIU 24: ÔN TẬP CHƯƠNG VI ..................................................................... 109
PHIẾU 25 : ÔN TP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ..................... 115
PHIẾU 26 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ............ 118
PHIU 27: HÀM S BC NHẤT VÀ Đ TH CA HÀM S BC NHT .. 121
PHIẾU 28 : ÔN TP CHƯƠNG VII ................................................................... 125
PHIẾU 29 : HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ NHẤT .......................................................................................................... 129
PHIẾU 30: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI THỨ BA .............. 132
PHIẾU 31: ÔN TẬP ĐỊNH LÍ PYTHAGORE ................................................... 136
PHIẾU 32 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
VUÔNG ................................................................................................................ 139
PHIẾU 33 : ÔN TP CUỐI CHƯƠNG .............................................................. 142
PHIẾU 34 : MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN .............................. 145
PHIẾU 35 : MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT ............................................................... 148
PHIẾU 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (SỐ) ...................................................... 155
PHIẾU 37 : ÔN TP CUỐI HỌC KÌ 1 (HÌNH) ................................................. 159
PHIU 38: ÔN TP CUI HC KÌ II – PHN S HC ................................ 167
PHIẾU 39 : ÔN TP CUỐI HỌC KÌ II (Hình) .................................................. 172
PHIẾU 1: ĐƠN THỨC
Tiết 1.
Bài 1: Tìm đơn thc trong các biếu thc sau:
2 3
1
3 ; 3 ; 0,5 ; ; 3
x y x y xy yz x y
x
Bài 2: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
2 2 2 3 7 3
1 3 5
; 2 ; 5 ; 15 ; ;
3 5
x y x xy x y x xyz z
y
Bài 3: Cho biết h s, phn biến và bc ca mỗi đơn thc sau
a)
2
2
; b)
3
1
2
.
Bài 4: Xác định h s, phn biến và bc của đơn thức
2 5
2 . 3
A x y xy z
.
Bài 5: Thu gn mỗi đơn thc sau:
a)
2 2
2 3
x y xy
; b)
2 2 3
4
2 6
3
xy x y x
.
Bài 6: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dng
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 5
8 ;3 ; ;5 ; ; .
3 3 7
x yz xy z x yz x y z xy z x y z
Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dng trong các đơn thức sau:
2
12
x y
;
3
8
;
100
;
3
yxz
;
2 .
xy x
;
1
.
3
x xy
.
Bài 8: Cho đơn thức
2 2 3
2 1
3 4
B xy x y
.
a) Thu gọn đơn thức
B
b) Tính giá tr của đơn thc
B
khi
1, 1
x y
.
Tiết 2:
Bài 1: Cho các đơn thức
2 ; 6 ; 3 .
xy xy xy
a) Tính tng
S
của ba đơn thức đó.
b) Tính giá tr ca
S
ti
1; 2
x y
Bài 2: Tính tng, hiu các biu thc sau
a)
2 2
1
3
3
xy xy
; b)
2 2 2 2 2 2
2 3
x y x y x y
;
c)
2 2 2 2
3 4
x yz x yz
; d)
2 2 2
2 1
2
3 3
x y x y x y
.
Bài 4: Tính giá tr biu thc
2 2 2
2011 12 2015
P x y x y x y
ti
1
x
;
2
y
.
Bài 5: Xác định đơn thc
M
đ
a)
4 3 4 3
2 3
x y M x y
; b)
3 3 3 3
2 4
x y M x y
.
Tiết 3:
Bài 1: Cho các đơn thức:
2
4 2 ;
A x x y
12,75 ;
B xyz
2 5 .
C x
a) Lit kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gn các đơn thức còn
lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bc của nó.
Bài 2: Thu gn mỗi đơn thc sau:
a)
2 2
2 3
x y xy
; b)
2 2 3
4
2 6
3
xy x y x
.
Bài 3: Tính tng, hiu các biu thc sau
a)
2 2 2
2 1
2
3 3
x y x y x y
b)
2 2 2 2
3 4
2 3
x yz x yz
Bài 4: a) t gn ri tính giá tr ca biu thc
2 5 2 5
1 5
2 2
S x y x y
khi
2; 1
x y
b) Xác định đơn thức
M
đ:
2 2
2 3
x M x
Bài 5: Một mảnh đất dạng như hình vẽ. Phần được màu đỏ được dùng để trồng
rau, phần không tô màu được dùng để trồng cây ăn trái. Hãy tìm đơn thức với hai biến
x
và
y
biểu thị diện tích:
a) Diện tích đất trồng rau b) Diện tích đất trồng cây ăn trái
c) Diện tích mảnh đất
2y
x
5y
4x
F
G
H
E
C
B
A
D
Bài tp trc nghim
Bài 1. Biu thức nào là đơn thức?
A.
2
12
x y
. B.
1
x y
. C.
1 2
x
. D.
5
2
x
.
Bài 2. H s của đơn thức
2 2
2 3
x y xy
là?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Bài 3. Phn biến của đơn thức
2 2
3
4
x y
?
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
xy
. D.
2 2
x y
.
Bài 4. Bc của đơn thức
2 2 3
4
2 6
3
xy x y x
?
A.
7
B.
8
C.
9
. D.
12
.
Bài 5. Đơn thức đồng dng với đơn thức
2
3
x yz
?
A.
3
xyz
. B.
2
2
3
x yz
. C.
2 2
3
2
y zx
. D.
2
4
x y
.
Bài 6. Kết qu ca phép tính
2 2
2
2
3
x y x y
?
A.
2
4
3
x y
. B.
2
4
x y
. C.
2
6
. D.
2
8
3
x y
.
Bài 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2 B.
3 5
x
C.
5
3
xy
D.
10
8
x
Bài 8: Giá trị của đơn thức
6 4 2
5 .7 .2
x x z
tại
1, 1, 2
x y z
bằng:
A. 280 B.
280
C. 140 D.
140
Bài 9: Phần biến trong đơn thức
5 4 7
34
abx y z
với
,
a b
hằng số là:
A.
5 4 7
34
abx y z
B.
5 4 7
abx y z
C.
5 4 7
x y z
D.
34
ab
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
2 5
4
9
ax y
tại
6, 1,
x y a
là hằng số:
A.
16
a
B.
8
a
C.
8
a
D.
16
a
Bài 11: Tích của hai đơn thức
2
7
x yz
2 3
3
7
xy z
bằng:
A.
3 3 4
3
x y z
B.
3 3 4
3
x y z
C.
4 3 3
3
x y z
D.
3 4 3
3
x y z
Bài 12: Xác định bậc của biểu thức sau:
2
2 2 2 2
1 1 4
. .
4 2 5
xy x y yz
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Bài 13: Rút gọn biểu thức sau:
2 6 7 3 4 2
1
15 .
14
x y z x y z
A.
5 10 9
15
14
x y z
B.
7 11 10
15
14
x y z
C.
6 11 10
15
14
x y z
D.
7 10 11
15
14
x y z
Bài 14: Tính giá trị của đơn thức
3 3
9
x y
tại
1
1,
3
x y
A.
1
9
B.
1
3
C.
1
6
D.
2
9
Bài 15: Xác định phần biến của đơn thức sau:
2 6 2 7
1 2
.
3 5
x y y z x
A.
7 9 2
x y z
B.
9 6
x y z
C.
8 6
x y z
D.
9 7 2
x y z
Bài tp v nhà.
Bài 1: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thc?
2
x y
,
3 1
x
,
2
1
5
x y
,
13
,
1
6
x
,
3
7
2
xy
Bài 2: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thc?
2
6
x
,
2
2
x y
,
1
x
,
2
5
x
,
4
5
,
2
2
x y
xy z
Bài 3: Xác định h s, phn biến, bc của đơn thc
2 2
3 2
.
4 3
x y xy z
Bài 4: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dng trong các đơn thc sau:
3 2
3
x y
;
5 4 2
11
x y z
;
3 3
6
x y
;
3 3
11
x y
;
5 4 2
6
x y z
;
3 2
1
6
2
x y
Bài 5: Thu gn mỗi đơn thc sau:
a)
2 3
4
2 10
5
xy x y xyz
; b)
2 3 2
10 (2 ) ( )
y xy x
.
Bài 6: Cho đơn thức
2 2 4 3
2 6
3 5
A x y x y


.
a) Thu gn ri tìm bc của đơn thức
.
A
b) Tính giá tr của đơn thức
A
ti
1, 2
x y
.
Bài 7: Thc hin phép tính :
a)
2
1
2
+
2
2
; b)
3 3
1
2
4
x y x y
.
c)
2 2 2
2
3
3
x y x y x y
; d )
2 2 2 2
1
4 2
5
y
x xy xy y
x
;
e)
2 2 2
1 1 1
2 3 6
xy xy xy
; f)
3 3 3
19 15 12
x y x y x y
.
g)
2 2 2
1 1
3
4 2
xy xy xy
.
Bài 8: Xác định đơn thc
M
đ
a)
4 3 4 3
2 3
x y M x y
b)
3 3 3 3
2 4
x y M x y
c)
2 3 2 3
3
x y M x y
d)
2 2 2 2
7 3
x y M x y
PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐA THỨC
Tiết 1.
Bài 1: Biu thc nào là đa thức trong các biu thc sau?
a)
2 2
3
3 2
4
x y xy
b)
2
2
x
x
y
; c)
2010
; d)
2
9 ( )
x x y
.
Bài 2: Biu thc nào không phải là đa thức trong các biu thc sau?
a)
3
2x
x
; b)
2
2
xy x
; c)
2
4
x
; d)
2
1
x
xy
.
Bài 3: Thu gọn các đa thức sau
a)
2 2
3 1
2
2 2
A xy xy xy xy
;
b)
2 2 2 2
2 3
B xy z xy z xyz xy z xy z
.
c)
2 3 4 2 4 2 3
4 2 6
C x y x x x x y
.
d)
2 2
3 1
2 3
4 2
D xy xy xy xy
;
e)
2 3 4 2 3 4
2 3 4 2 3
E x y z x y z
;
f)
2 2 2
3 2 3
F xy z xy z xyz xy z xyz
.
Bài 4:Tính giá tr mỗi đa thức sau :
a)
2 3 2 3
6 7 8
A xy xy x y
; ti
2
x
;
1
2
y
b)
5
322 3
2
B x x y x xy xy
ti
1
4
x
;
0
y
c)
2 6 2 6
7 4 3 4
C x y x y z x
ti
2; 1; 4
x y z
Tiết 2:
Bài 1: Tính tng
A B
và hiu
A B
của hai đa thc
A
,
B
trong các trưng hp sau:
a)
2
A x y
2
B x y
.
b)
2 3 2
2 1
A x y x xy
3 2
2 2
B x xy
.
c)
2 2
2
A x yz z
2 2
3 5
B yz x z
.
Bài 2: Cho hai đa thức
3 2 3
2,5 0,1
M x x y y
;
2 3 2 3
4 3,5 7
N x y x xy y
a. Tìm
M N
và bc ca nó ?
b) Tìm
M N
và bc ca nó ?
Bài 3:Tính tng hiu của hai đa thức P Q biết:
1
P xy x
2 5
Q xy xy x
Bài 4: Cho hai đa thức
2 2
2 4 4
M x xy y
;
2 2
3 2 2
N x xy y
Tính giá tr của đa thức
M N
ti
1; 2
x y
Bài 5: Tìm đa thức
M
biết:
2 2 2
2 2 2 2 2
3 2 2 3 2
) M+ 5 2 6 9
1
) 1
2
3
) M 2
2
a x xy x xy y
b xy x x y M xy x y
c x y x y xy x y
Bài 6: Cho các đa thức
2 2 2 2 2 2
2 3 5 5 1 7 3 2
A xy xy xy xy x y x y
2 2 2
5 2
B x xy x y
a. Thu gọn các đa thức
A
B
. Tìm bc ca
,
A B
b. Tính giá tr ca
A
ti
1
;y= 1
2
x
c.
Tính
C A B
;
D A B
Tiết 3:
Bài 1: Bác Ngc gi ngân hàng th nht 90 triệu đồng vi k hn 1 m, lãi
sut
%/
x
năm. c Ngọc gi ngân hàng th hai 80 triệu đồng vi k hn 1 năm, lãi
sut
%/
y
năm.
a) Viết đa thức biu th s tin c gc và lãi bác Ngọc có được ngân hàng th nht
sau khi hết k hn 1 m.
b) Viết đa thc biu th s tin c gc và lãi bác Ngọc có được ngân hàng th hai
sau khi hết k hn 1 m.
c) Viết đa thức biu th s tin c gc và lãi bác Ngọc có được c hai ngân hàng sau
khi hết k hn 1 năm.
d) Ngân hàng th hai có độ uy tín cao hơn nên lãi sut thấp hơn: Lãi sut ngân hàng
th hai ch bng
4
5
i sut ngân hàng th nht. Hi s tin i c Ngọc đưc
ngân hàng th hai gp bao nhiêu ln s tin lãi có được ngân hàng th nht?
Bài 2: Mt chiếc bình có dng hình lập phương với độ dài cnh là
x
(cm).
a) Viết đa thức biu th th tích nước tối đachiếc bình đó có thể chứa được.
b) Biết rng độ cao mực nước trong bình đang là h(cm) (vi
h x
). Viết đa thức biu
th th tích phần không có nước trong bình.
Bài 3:
Hai người đi xe đạp cùng một lúcngưc chiu nhau t hai địa điểm A và B. Người
xut phát t
A
đi với vn tc
x
(km/h) .
Người xut phát t
B
đi với vn tc y (km/h).
Hai người gp nhau tại điểm C sau 22 gi..
a) Lp biu thc
S
biu th quãng đường
AB
.
b) Tính S ti
12, 9
x y
.
c) Biết rằng người xut phát t B đi với tốc độ nhanh gấp đôi người xut phát
t A. Tính thời gian để người xut phát t A đi hết quãng đường
AB
.
Bài tp trc nghim
Bài 1. Thu gọn đa thức
2 2 2 2
3 2 16 2 5 10
x y xy x y xy
ta được
A.
2 2
7 26
x y xy
B.
2 2
5 3 6
x y xy
B.
2 2
5 3 6
x y xy
D.
2 2
5 3 6
x y xy
Bài 2. Đa thc
2 2 2 2
1,6 1,7 2 0,5 0,3 2
x y xy x y xy
bc là :
A. 2. B..3 C. 4 D..6
Bài 3. Cho các đa thức
2 2 2 2 2 2
4 5 3 ; B = 3 2 ; C = -x 3 2
A x xy y x xy y xy y
3.1: Tính
A B C
A.
2 2
7 5
x y
B.
2 2
5 5
x y
C.
2 2
6 6
x y
D.
2 2
6 6
x y
3.2: Tính
A B C
A.
2
10 2
x xy
B.
2
10 2
x xy
C.
2
2 10
x xy
D.
2
2 10
x xy
Bài 4. Tìm đa thức M biết
2 2 2
5 2 6 10
M x xy x xy y
A.
2 2
12
M x xy y
B.
2 2
12
M x xy y
C.
2 2
12
M x xy y
D.
2 2
12
M x xy y
Bài 5. Tìm đa thức B sao cho tng B với đa thức
4 2 4 2
2 3 6
x x y y xz z
đa thức
0 .
A.
4 2 4 2
2 3 6
B x x y y xz z
B.
4 2 4
2 3 6 2 2
B x x y xz xz y
C.
4 2
2 3 6
B x x y xz
D.
4 2 2 2
2 3 6 4
B x x y xz x z z
Bài 6. Tính giá tr của đa thức
2 2 3 3 100 100
....
C xy x y x y x y
ti
1; 1
x y
A.
10
C
. B
99
C
. C.
100
C
D.
1000
C
Bài tp v nhà.
Bài tp v nhà.
Bài 1. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
a)
2
3
x
b)
1
1x
x
c)
2
3 1
5 2
x xy
d)
2
x yz ax b
e)
2
2
2
2019
x
f)
2
z
1
z
x
x
Bài 2. Biu thức nào không là đa thức trong các biu thc sau?
a)
2 3
3
x xy z z
b)
3
5
xy x yz
c)
2 3
2
x y z
xy
d)
2 3
3
x yz
e)
2
2
2
1
x
a
(
a
hng s). f)
5
2xy
x
Bài 3 . Thu gn đa thức sau
a)
2 2
1
2 5 .
2
A x x x x
b)
2 2
1 2
5 2 .
2 3
B xy x y xy x y
Bài 4. Cho đa thức
2 2 2 2
6 50,5 51,5
A x y xy x y xy
a) Thu gn
A
b) Tìm bc ca
A
c) Tính giá tr ca
A
ti
1
; 14.
7
x y
Bài 5. Tính tng
P x Q x
hiu
P x Q x
biết:
4 3 2
5 1
P x x x x x
4 3 2
2 2 3 2
Q x x x x x
.
Bài 6: Tìm đa thức
,
P Q
biết:
a)
2 2 2 2 2
2 3 1
P x y x y xy
b)
2 2
5 2 3 5
Q x xyz xy x xyz
PHIẾU 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC
Tiết 1:
I KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1. Kết quả của phép nhân
3
4 8
4
x x
A.
2
3 6
x x
. B.
2
3 6
x x
. C.
2
3 6
x x
. D.
2
3 6
x x
.
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân
2 2
2 3
x y xy x y
ta được kết qu
A.
4 2 2 2
3 6
x y x y
. B.
4 2 3 2
3 6
x y x y
.
C.
4 2 3 2
3 6
x y x y
. D.
Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là
2 2
3 3
x y
?
A.
1 3
x x y y x y x
. B.
3 3 3
x y x y x y
.
C.
3 3
x x y y x y
. D.
3
x x y
.
Câu 4. Thực hiện phép tính
2 1 2 1
x x
ta được kết quả
A.
4 1
x
. B.
2
4 1
x
. C.
4 1
x
. D.
2
4 1
x
.
Câu 5. Thực hiện phép tính nhân
2
x y x y
ta được
A.
2 2
2 3
x xy y
. B.
2 2
2
x xy y
. C.
2 2
2
x xy y
. D.
2 2
2 3
x xy y
.
Câu 6. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
A.
2
4 3 4 3 9 16
a a a
. B.
2 2
3 2 3 2 3 2
a b a b a b
.
C.
2
3 1 3 1 3 1
a a a
. D.
2 2
3 3 3
a b a b a b
.
Câu 7. Giá tr
m
thỏa mãn
4 3 2 2 2
6 5 1
x x x x m x x x
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
15
.
Câu 8. Kết quả phép chia đa thức
3 2 2 3 2 4 2
2 8 10
x y z x y z x yz
cho đơn thức
2
xyz
A.
2 2 2
4 5
x y xy z x z
. B.
2 3
4 5
x y xyz x z
.
C.
2 2 3
4 5
x y xy z x z
. D.
2 2 3
4 5
x y xy z xz
.
Câu 9. Tính
3 3 2 4 2
1
2 :
3
x y x y xy
ta được :
A.
2 2
1
2
3
x y x y
. B.
2
1
2
2
x y xy
. C.
2 2
1
2
x y xy
. D.
2 2
1
2
3
x y xy
.
Câu 10. Kết quả của phép chia
3 2
:
x y x y x y y x
A.
2
1
x y x y
. B.
2
1
x y x y
.
C.
2
1
x y x y
. D.
2
1
x y x y
.
Câu 11. Kết quả phép chia
4 3 3
6 4 2 :
x y x y xy xy
là một đa thức có bậc bằng
A.
3
. B.
4
. C.
7
. D.
9
.
Câu 12. Đa thức
3 2 4 3
7 2
x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A.
4
3
x
. B.
4
3
x
. C.
3
2
x y
. D.
3
2
xy
.
BÀI TP T LUN
Bài 1: Thc hin phép nhân
a)
3 2
(2 ).( 2 1)
M x y x y
b)
3
1
(2 4 8 )
2
N xy y x y
c)
2 2 2 3
1
2
P x y xy x y
Bài 2: Nhân đơn thức
A
với đa thức
B
biết rng
2
2
1
2
A x y
2 2
4 4 3
B x xy
.
Bài 3: Thc hin phép nhân
a)
2
( )( )
x y x
y
x
; b)
2
( 2 )( 2 4 )
x y x y z
;
c)
2 2
( 2 )( 2 4 )
x y x xy y
.
Bài 4: Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
a)
1 1
2 2
2 2
M x y x y


ti
1
2
x
4
y
b)
2 2 2 4
(2 )(4 2 )
N x y x xy y
ti
1
2
x
và
2
y
.
Tiết 2:
Bài 5: Làm phép tính chia:
a)
7 4
18 : 6
x x
. b)
6 7 2 4 7
8 : 4
x y z x y
.
c)
9 5 4 4
65 : 13
x y x y
. d)
3 5 2
27 9
:
15 5
x yz xz
.
Bài 6: Làm phép tính chia:
a)
3 2
12 5 :
x x x x
b)
4 3 2 2 3 2
3 9 15 :
x y x y xy xy
c)
5 4 4 2 3 3 2 2
1 1
5 2 :
2 4
x y z x y z xy z xy z
Bài 7: Tính giá tr biu thc:
a)
5 3 3 2 4 4 2 2
15 10 20 : 5
A x y x y x y x y
ti
1; 2.
x y
b)
2
2
2 4 3 3 2
2 3 6 :
B x y x y x y xy
ti
2.
x y
c)
2 2 3
2
2 4 6 :
3
C x y xy xy xy ti
1
; 4.
2
x y
Bài 8: Tìm n để những phép tính sau là phép chia hết (n là stự nhiên)
a)
3 2 n
5x –7x x : 3x
b)
4 3 3 3 2 2 n n
13x y –5x y 6x y : 5x y
Bài 9: Tìm s t nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
a)
17 2n 3 16 7
A 13x y 22x y
và
3n 1 6
B 7x y
b)
8 2n 4 3n 5 6
A 20x y 10x y 15x y
2n n 1
B 3.x y
Tiết 3:
Bài 10: Rút gn các biu thc sau
a)
2 2 3
( ) (1 )A x x y xy yx x
b)
( 3 1) 2 ( 1) ( 1)B x x y y x y x x
Bài 11: Chng minh rng giá tr ca biu thc sau không ph thuc o giá tr ca biến
x
:
2 7 3 7 2 5 .A x x x x x x
10 5 ( 1,2 ) (2 1)(2,5 3 ) 2,5B x x y x x y x
2 3 2 2 2 2
(5 7 2 ): 7 (3 ) 2( 2)C x y x y x y x y x x y y
Bài 12: Tìm x biết:
a)
3 2x 1 5 x 3 6 3x 4 24 . b)
2 2
2x 3 x 1 5x x 1
.
c)
10x 9 x 5x 1 2x 3 8 . d)
3x 5 7 5x 5x 2 3x 2 3
Bài 13: Khu vườn trng mía của nhà bác Minh ban đu có
dng mt hình vuông biết chu vi hình vuông 20 (m) sau
đó được m rng bên phi thêm y (m), phía dưới thêm 8x
(m) nên mảnh vườn tr thành mt hình ch nht (hình v
bên)
a/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được m
rng theo x, y.
b/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được m rng
khi x 1 ; y 2
BÀI TP GIAO V N
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
2 2 3 2 2 3 5
1
2
2
x y x y x y y
b)
3 2 2 2
1
(3 6 )
3
xy x y x y
c)
2 2 2
2 3
2 4
3 2
xy y xy xy
. d)
2
2 3 ( )
x xy xy
e)
2 3 2
1 2
2 1
2 5
x y x xy
f)
2 2 2
( ) ( 2 1)
xy x x
.
Bài 12: Thc hin phép tính
a)
(2 3)( 2 )
xy x y
; b)
2
( 2 )( 2 4)
y
xy y x xy
; c)
2 2
1 1
4
2 2
x y x y
.
Bài 3: Rút gn các biu thc sau
a)
2 2 3
( ) (1 )
A x x y xy yx x
b)
( 3 1) 2 ( 1) ( 1)
B x x y y x y x x
Bài 4: Rút gn ri tính giá tr biu thc
a)
2 2
( ) ( )
P x x y y x y
ti
1
2
x
1
2
y
;
b)
2 3 2 2 2
( ) ( 1)
Q x y xy y x x y
ti
10
x
10
y
.
Bài 5: Chng t rng giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào g tr ca biến
x
a)
2 3
(3 2) ( 3 ) 2 3
P x x x x x x x
; b)
1 1
(2 3) 6 1
2 3
Q x x x x
.
Bài 6: Chng minh rng vi mi
,
x y
ta luôn có
2 2 3 3 3 3
( 1)( 1) ( 1)(1 )
xy x y xy x y x y
Bài 8: Cho biu thc
(2 1)(2 3) (4 5)( 1) 3
Q n n n n
. Chng minh
Q
luôn chia
hết cho
5
vi mi s nguyên
n
.
Bài 9: Làm tính chia:
a)
8 8 5 5 3 3 2 2
( 2 7 ):( )
x y x y x y x y
; b)
5 3 3 5 3 3
3 2
2 5 :
4 3
x y x y x y xy
;
c)
2 4 3 2 4 3 2
(9 12 4 ):
x y z x y z xy z xyz
. d)
2 5 5 2 2 2
1 2
: 2
3 3
x y x y x y
e)
5 4 3 2 2 3 2
20 10 5 : 5
x y x y x y x y
f)
5 4 3 4 2 2 2 2
7 3 2 :
x y z x yz x y z x yz
Bài 10: Tìm x biết:
a)
2x 5 3x 2x 3x 5 3 x 7 3
.
b)
3x x 1 2x x 2 1 x
c)
3x 1 2x 7 x 1 6x 5 18x 12 0
.
d)
3
x x 1 x 6 x 5x
.
e)

2x 3 x 4 x 5 x 2 3x 5 x 4 .
g)

8x 3 3x 2 4x 7 x 4 2x 1 5x 1
.
Bài 11:
Bác Nam mt mnh vườn hình ch nht. Bác
chia mnh vườn này ra m hai khu đất nh ch
nht: Khu th nhất dùng để trng c. Khu th hai
dùng để trng hoa. (Với các kích thước có trong
hình v).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trng hoa theo
x,y.
b) Tính diện tích khu đất dùng để trng c theo
x,y.
c) Tính din tích mảnh vườn hình ch nht ca
bác Nam vi
4x
4y .
Bài 12:
Mt tm bìa cng hình ch nht có chiu dài là 43x (cm) và chiu rng là 30x
(cm). Người ta ct mi góc ca tm bìa mt hình vuông cnh
2
1y
(cm) ( phn tô
màu) xếp phn còn li thành mt cái hp không np.
a/ Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht trên theo x; y.
b/ Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht trên vi 16; 4.x y
PHIU 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
PHIU TRC NGHIM
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào không phải là đơn thức ?
A.
1
4
. B.
2
x y
C.
2 3
3
xy z
. D.
x
.
Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gn ?
A.
2
. B.
x
. C.
2 3
x y
. D.
3 2
2
x y x
Câu 3: Trong các biu thức đại s sau, biu thc nào là đơn thức
A.
2
2
x y
. B.
4 5
1
5
x y
. C.
3
3
x y
y
. D.
3
3
7
4
x y x
.
Câu 4: Sau khi thu gọn đơn thức
2 2
3
x yxy
ta được đơn thức :
A.
2 3
3
x y
. B.
3 3
3
x y
. C.
3 2
3
x y
. D.
2 4
3
x y
.
Câu 5: Kết qu ca phép tính
2 3 2 3
3 4
x y x y
:
A.
2 3
7
x y
. B.
2 3
12
x y
. C.
4 6
12
x y
. D.
4 6
7
x y
.
Câu 6: Cho các biu thc
2 2 3 2 2
1
2 ; 3 ;
2
x y
x y x y xy z x y z
x y
. Có bao nhiêu đa thức
trong các biu thc trên ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Thu gọn đa thc
2 3 2 2 3 2
4 6 10 4
x y x y x y x y
ta được
A.
2 3 2
14 10
x y x y
. B.
2 3 2
14 10
x y x y
.
C.
2 3 2
6 10
x y x y
. D.
2 3 2
6 10
x y x y
.
Câu 8: Giá tr của đa thức
2 2 4
2
xy x y x y
ti
1
x y
là :
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 9: Giá tr của đa thức
3 3 2
14 6 2
x y y xy y
ti
1 ; 0,5
x y
là :
A.
1
. B.
0,75
. C.
2,5
. D.
1,75
.
Câu 10: Cho
3 2 2
3 2
A x y x y xy
2 3 2 2
4 3 2
B xy x y x y y
. Kết qu ca
A B
là :
A.
3 2 2 2
5 3
x y x y xy y
. B.
3 2 2 2
5 5 3
x y x y xy y
.
C.
3 2 2 2
5 5 3
x y x y xy y
. D.
3 2 2 2
5 3
x y x y xy y
.
Câu 11: Kết qu ca tích
2 3 4 6
3 .8
x y x y
là :
A.
6 9
24
x y
. B.
2 3
24
x y
. C.
6 9
5
x y
. D.
6 9
11
x y
.
Câu 12: Kết qu ca tích
2 2
1
5 .
5
x y xy
:
A.
3 3
5
x y
. B.
3 3
5
x y
. C.
3 3
x y
. D.
3 2
x y
.
Câu 13: Kết qu thương của phép chia
2
4 2 2
1
6 :
2
x y x y
:
A.
12
. B.
24
. C.
2
24
x y
. D.
2
12
x y
.
Câu 14 : Kết qu ca tích
2
6 2 3
xy x y
:
A.
2 2
12 18
x y xy
. B.
3 2
12 18
x y xy
. C.
3 2
12 18
x y xy
. D.
2 2
12 18
x y xy
.
Câu 15 : Kết qu ca tích
2 2
x y x y
:
A.
4
x y
. B.
4
x y
. C.
2 2
4
x y
. D.
2 2
4
x y
.
PHIU BÀI TP
Tiết 1
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
2 2
2 5 1
A x x x
b)
2 2 2
4
.(3 2 )
3
B x y xy x xy
c)
2 3 3 2
2
3 7 5
3
C x y xyz x y x z
d)
2 3 2
3
4 2 7
4
D x y x y xy
e)
2 2 3 2
3
4
2
E x y xy y y
Bài 2: Nhân đơn thức A với đơn thức B , biết rng:
a)
2 3 2 4 2
1 1
( ) ; 27
3 3
A u v B u uv
b)
2 2 3 2 3
1 1
(3 ) ; 3
9 3
A xy B x y x y
Bài 3: a) Cho các đơn thức
2 3 4 2 5 2
1 2
, ,
2 9
A ax y B a x y C a x y
. Tính
. .
ABC
b) Cho các đơn thức
2 4 5 3 7
2
, 4 ,
9
A x y B x y C x y
. Tính
2
A B C
c) Cho các đơn thức
2 4 5 3 7
2
, 4 ,
9
A x y B x y C x y
. Tính
C A B
Tiết 2
Bài 1: Rút gn biu thc sau:
a)
5 3 2 4 3
1 1
( ) ( )
2 4
A xy x y x y x y
b)
3 4 2 3 3 3 4 4
( 2 ) 2 ( )
B x y x y x y x y
c)
2 3 2 3 2
(2 ) ( ) 2 ( 1) (2 5 )
C x x x x x x x x x
d)
2
1 1 1
(6 3) ( ) ( 8)
3 2 2
D y y y y y
e)
3 3
3 (6 1) 2 (9 1)( )
n n n n
E x x x x n N
Bài 2: Rút gn biu thc sau:
a)
( ) ( )
E t t u u t u
b)
3 2 2
( 2 1) (2 1)
F t t t t t
c)
2 2 3
( 2 ) ( 2) 8 (1 ) 4
G t t t t t
Bài 3: Tính giá tr các biu thc sau
a)
2 2 2
3 ( 2 3) (3 2) 5( )
A x x x x x x x
vi
5
x
b)
2 2 3
1
2 ( ) ( ) ( 1)
2
B x x y x x y xy x vi
1
10;
10
x y
c)
4 3 2
10 10 10 10
C x x x x
vi
9
x
d)
2 2 3 2
3 ( 5) ( 3 4 ) 6
D a a a a a a
vi
5
a
Bài 4: Tính giá tr biu thc sau:
a)
3 2
30 31 1
A x x x
vi
31
x
b)
5 4 3 2
15 16 29 13
B x x x x x
vi
1
10;
10
x y
c)
2 2
( ) ( )
C x x y y y x
vi
1; 1
x y
d)
2 2 2
( ) ( )
D x x y y y x
vi
1 1
;
2 2
x y
Tiết 3
Bài 1: Tn một dòng sông, đ đi được
10
km
, mt chiếc canô tiêu tn
x
lít du khi
xuôi dòng và tiêu tn
3
a
lít dầu khi ngược ng. Viết biu thc biu th s lít du
mà canô tiêu tốn để đi ngược t bến A đến bến B ri quay v bến A. Biết khong cách
gia hai bến là
b
km.
Bài 2:nh diện tích đáy ca nh hp ch nht thch bng
3 2 2
12 3 9
x xy x y
và
chiu cao bng
3
x
.
Bài 3: Trên một đoạn sông thẳng, xut phát cùng một lúc từ một bến thuyền, thuyền đi
xuôing với vận tốc
3
v
km/h, ca đi nợc dòng với tốc độ
2 3
v
km/h.
Làm thế nào để tìm được quãng đường của mỗi phương tiệnkhoảng cách giữa cng
sau khoảng thời gian t giờ kể từ khi rời bến?
Bài tp v nhà
i 1. m đội cnh còn thiếu ca tam gc nh
7
, biết rng tam giác chu vi bng
7 5
x y
i 2. nh chiu dài ca nh ch nht din tích bng
2
6 10
xy y
và chiu rng bng
2
y
Bài 3. Ti mt ng tnhy dựng, ngưi ta dùng ba loi tm nh chng nng A, B và
C vớich tớc nnh 1 (nh bng m). Giá tin c tm kính đưc tính theo din
tích với đơn giá
đ
2
/
a m
. Tại đây hai ln nhp vt liệu như bảng sau:
Tính tng s tin mua kính ca c hai ln ?
PHIU 5: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T1)
I KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1. Tính
2
(2 3 )
a b
ta được:
A.
2 2
4 6 9
a ab b
B.
2 2
2 12 3
a ab b
C.
2 2
4 12 9
a ab b
D.
2 2
2 6 3
a ab b
Câu 2. Tính
2
( 2)
x
ta được:
A.
2
4
x
B.
2
2 4
x x
C.
2
4
x
. D.
2
4 4
x x
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
2 2
( ) ( )
A B A B
B.
2 2
( ) ( )
A B A B
C.
2 2
( ) (B A)
A B
D.
2 2
( ) ( )
A B B A
Câu 4. Kết quả phép tính
2 2
123456789 2.123456789.123456788 123456788
bằng:
A.
0
. B.
1
C.
123456789
D.
123456788
Câu 5. Chọn đáp án đúng đ điền vào chỗ trống.
2 2
4 ...
x y
A.
4 4
x y x y
B.
2 2
x y x y
C.
4 4
x y x y
D.
2 2
x y x y
Dng 1: Trin khai các biu thc sau theo hằng đẳng thc
Bài 1: Trin khai các biu thc sau theo hng đẳng thc
a)
2
( 1)
x
; b)
2
(2 1)
x
; c)
( 3)(3 )
x x
; d)
2 2
( 2)
x
.
Bài 2: Khai trin các biu thc sau
a)
2
(2 3 )
x y
; b)
2
( 3)
xy
; c)
2
( )
x y z
d)
2
( )
a b c
Dng 2: Đưa đa thức v hng đẳng thc
Bài 3: Viết các biu thức dưới dạng bình phương ca mt tng hoc hiu
a)
2
6 9
x x
; b)
2
9 6 1
x x
c)
2 2
1
4
x y xy d)
2
( ) 6( ) 9
x y x y
Bài 4: Điền các đơn thức vào ch ... để hoàn thành các hằng đẳng thc sau
a)
2 2
10 ( )
x x x
; b)
2 2
4 4 (2 )
x x x
;
c)
2 2
9 (3 2 )
x x y
; d)
2
( )
3 9
y y
x
.
Dng 3: Tính nhanh
Bài 5: Tính nhanh
a)
2
21
b)
2
499
c)
2
101
Bài 6: Tính nhanh
a)
2010.1990
b)
2 2
36 128.36 64
c)
2 2
2 2
75 25
248 248.96 48
Dng 4: Tìm x
Bài 7: Tìm x biết
a)
2
9 0
x
b)
2
25 0
x
c)
2
36 0
x
d)
2
4 36 0
x
Bài 8: Tìm x biết
a)
2
3 1 16 0
x b)
2
2
5 4 49 0
x x
c)
2 2
2 3 1 0
x x d)
3 2 3 2 9 1 0
x x x x
Dng 5: Rút gn biu thc
Bài 9: Rút gn biu thc sau:
a)
2 2
2 1 2 1
x x ; b)
2 2
2 2
x y x y
c)
2 2
4 4
x y x y
; d)
2 2
2 7 2 3
x x
Bài 10: Thu gn v hằng đẳng thc:
a)
2
2 1 2 2 1 1
x x
; b)
2 2
3 2 2 3 2
x x x x
.
Dng 5: Tính giá tr ca biu thc
Bài 11: Tính giá trc biu thc
a)
2 2
2 3 2 1 6
A x x x
ti
1
x
b)
2
2 5 4 3 3
B x x x
ti
1
20
x
Bài 12: Tính giá trc biu thc
a)
2 2
8 16
C x xy y
ti
4 5
x y
b)
2 2
9 1623 12 4
D x xy y
ti
3 2 20
x y
Dng 6: Chng minh bất đẳng thc, tìm giá tr ln nht hoc nh nht ca biu
thc
Bài 13: Chng minh rng vi mi
x
thì
a)
2
1 0
A x x
b)
2
1 0
B x x
Bài 14: Tìm GTNN (hoc GTLN) ca các biu thc sau
a)
2
9 6 2
A x x
b)
2
4 5
B x x
BÀI TP GIAO V N
Bài 1. Trin khai các biu thc sau theo hằng đẳng thc
1)
2
4
x
2)
2
1 4
x
3)
2
4 9
x
4)
2
9 25
x
5)
2
4 25
x
6)
2
9 36
x
7)
2
2
3
x y
8)
2
2
2
x y
9)
2
2
2
x y
10)
2
4
3 9
x y
11)
2
2 2
16
x y
12)
2
4 2
3
x y
13)
2 1 2 1
x x 14)
2 2
x y y x
15)
5 3 3 5
x y y x
16)
3 3
2 2
5 5
x x
17)
1 4 4 1
2 3 3 2
x x
18)
2 2
2 2
3 2 3 2
y y
x x
Bài 2. Rút gn biu thc sau:
1)
2 2
2 1 2 1
x x 2)
2 2
1 1
x x 3)
2 2
2 2
x y x y
4)
2 2
3
x y x y
5)
2 2
5 3
x x 6)
2 2
3 2 3 1
x x
7)
2 2
4 4
x y x y
8)
2 2
2 3 5 3
x x
9)
2 2
2 3 5 3
x x
Bài 3. Thc hin phép tính
1)
2
1 1
x x x
2)
2
2
3 10 7
x x x
3)
2
2 3 1
x x x
4)
2
4 2 3
x x x
5)
2
2 1 5
x x x
6)
3 3 23
x x x x
7)
2
1 2 5 3 4
x x x
8)
2 2 3 1
x x x x
9)
2
1 2 3 3 4 4
x x x x x
10)
2 2 2
3 3 9 2 2
y y y y y
Bài 4. Thu gn v hằng đẳng thc:
1)
4 2
4 4 1
x x
2)
2
4 12 9
x x
3)
2
36 12
x x
4)
2
1 10 25
x x
5)
4 2
81 18
x x
6)
2
4 20 25
x x
7)
2 4 2
4 4
x y xy
8)
2 2
10 25
x xy y
9)
2 2
9 24 16
y xy x
Bài 5. Thu gn v hằng đẳng thc:
1)
2
2 1 2 2 1 1
x x
2)
2
3 2 4 3 2 4
x y x y
3)
2 2
3 2 2 3 2
x x x x
4)
2 2
3 5 2 3 5 3 5 3 5
x x x x
5)
2 2
2
x y x y x y x y
6)
2 2
5 5 2 10 5
x x x x
7)
2 2
2 1 2 2 1
x x x x
8)
2 2
2 2
2 3 2 3 2 4 9
x y x y x y
Bài 6. Tìm
x
biết
1)
2
2
2 1 4 1 0
x x
2)
2
2 3 2
x x x
3)
2
5 2 5
x x x 4)
2
1 4 11
x x x
5)
2
3 3 5
x x x
6)
2
2 1 4 1 17
x x x
7)
2
3 1 9 2 25
x x x
8)
3 2 3 2 9 1 0
x x x x
9)
2
2 2 2 0
x x x
10)
2
2 3 3 3
x x x
11)
2
3 2 3 5 3 2 0
x x x
12)
2
3 2 2 4 17
x x x x
13)
2
3 1 5 2 3 25
x x x
14)
2 2
2
3 2 2
x x x
Bài 7. Tìm
,
x y
biết
1)
2 2
4 13 6
x y y x
2)
2 2
17 2 8
x y x y
3)
2 2
45 12 6
x y y x
4)
2 2
4 9 2 4 6
x y x y
5)
2 2
9 4 26 4 30
x y y x
6)
2 2
9 20 12 8
x y x y
7)
2 2
49 5 14 4
x y y x
8)
2 2
16 25 13 20 24
x y y x
Bài 8. Chng minh rng vi mi
x
thì
1)
2
1 0
A x x
2)
2
1 0
B x x
3)
2
2 2 0
C x x
4)
2
5 10 0
A x x
5)
2
8 20 0
B x x
6)
2
8 17 0
C x x
7)
2
6 10 0
A x x
8)
2
9 6 2 0
B x x
9)
2
2 8 15 0
C x x
Bài 9. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau
1)
2
3
A x x
2)
2
1
B x x
3)
2
4 1
C x x
4)
2
5 7
D x x
5)
2
2 2
E x x
6)
2
3 1
F x x
7)
2
3 3
G x x
8)
2
3 3 5
H x x
9)
2
4 2 3
I x x
10)
2
4 3 2
K x x
11)
1 3 11
M x x
12)
2 2
3 2
N x x
Bài 10. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau
1)
2
4 1
A x x
2)
2
3 4
B x x
3)
2
8 5
C x x
4)
2
4 6
D x x
5)
2
10 6
E x x
6)
2
13 1
F x x
7)
2
7 4 8
G x x
8)
2
4 12
H x x
9)
2
3 9 1
I x x
10)
2
7 9 8
K x x
11)
2
2 4 7
M x x
12)
2
4 4 3
N x x
PHIU 6: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2)
Bài tp trc nghim
Câu 1: Chọn đáp án đúng
3 2
3 3 1
x x x
A.
3
1
x
B.
3
1
x
C.
3
1
x
D.
3
3
1
x
Câu 2: Chọn đáp án đúng
3 2 2 3
8 12 6
x x y xy y
A.
3
3
2
x y
B.
3
3
2
x y
C.
3
2
x y
D.
3
2
x y
Câu 3: Chọn đáp án đúng
3 2
1 1
3 27
x x x
A.
3
1
3
x B.
3
1
x
3
C.
3
1
3
x
D.
3
1
3
x
Câu 4: Đ biu thc
3 2
6 12
x x x m
là lập phương của mt tng thì giá tr ca
m
là:
A. 8 B. 4 C. 6
D. 16
Câu 5: Rút gn biu thc
3 3 2
( 2) ( 2) 12
B x x x
ta thu được kết qu
A. 16. B.
3
2 24
x x
C.
3 2
24 16
x x
D. 0
Tiết 1.
Bài 1. Khai trin các hng đẳng thc sau:
1)
3
1
x
2)
3
2 3
x
3)
3
1
2
x
4)
3
3 2
y
5)
3
2 3
x y
6)
3
1
2
3
x
7)
3
1
3
3
x y
8)
3
2
1
x 9)
2 3
( 2)
x
10)
3
2
1
2
x y
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
1)
3 2
6 12 8
x x x
2)
3 2 2 3
8 12 6
x x y xy y
3)
3 2 2 3
8 60 150 125
x x y xy y
4)
3
2
3
3 8
64 8
x
x x
5)
3 2 2 3
27 12 16 64
x x y xy y
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
1)
3 3
1 1
A x x
2)
3 3
B x y x y
3)
3
( 2 ) 6 ( 2 )
C x y xy x y
4)
3 3
3
2
D a b a b a
5)
3 3 3
( 2) ( 2) 3 ( 2)( 2)
E x x x x x x
6)
3 2 2 3
( ) 3( ) 3
G x y x y x x y x x
Tiết 2:
Bài 4: Tính nhanh (không s dng MTCT)
1)
3 3
2 2
0,76 0,24 3.0,76 .0,24 3.0,76.0,24
2)
3 3
2 2
1,35 0,65 3.1,35 .0,65 3.1,35.0,65
3)
3 3
2 2
1,34 0,34 3.1,34 .0,34 3.1,34.0,34
4)
3 3
2 2
2,67 0,67 3.2,67 .0,67 3.2,67.0,67
Bài 5: Tính giá tr ca biu thc:
1)
3 2
9 27 27
A x x x
ti
7
x
; 2)
2 3
64 48 12
B x x x
ti
24
x
;
3)
3 2
8 12 6 1
C x x x
ti
1
2
x
; 4)
3 2
1 1
3 27
D x x x
ti
2
3
x
5)
3 2 2 3
3 3 3 (x y) 3 3
E x y x y x y x y x y
ti
1; y 1
x
Tiết 3:
Bài 6. Tìm
x
, biết:
1)
3 2
3 3 1 0
x x x
2)
3 2
12 48 64 0
x x x
3)
3 2
6 12 8 0
x x x
4)
3 2
27 54 36 8 0
x x x
5)
3
2
3
3 8 0
64 8
x
x x 6)
3
2
1 1 1
0
8 4 6 27
x
x x
Bài 7. Tìm
x
, biết:
1)
3
2
2 1 4 1 1 2 7
x x x x 2)
3 3 2
( 1) ( 2) 2 ( 1,5) 3
x x x x
3)
3 2
12 48 72 0
x x x
4)
3 2
3 3 2 0
x x x
Bài tp v nhà.
Bài 1. Khai trin các hng đẳng thc sau:
1)
3
2 1
x
2)
3
2
3
x
3)
3
3 1
x
4)
3
2
5
x
5)
3
2 3
y
6)
3
3 2
x y
7)
3
2
4
3
x y
8)
3
2
3
x
9)
2 3
(2 3)
x
10)
3
2
1
2
x y
11)
3
1
2
2
x y
12)
3
2
x y
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
1)
3 2 2 3
9 27 27
x x y xy y
2)
3 2
27 54 36 8
x x x
3)
3 2
8 12 6 1
x x x
4)
3 2
3 3 1
2 4 8
x x x
Bài 3. Rút gn các biu thc sau:
1)
3 3
2 1 1
A x x
2)
3 3
2 3 1 2
B x x
3)
3 3 2
3 3 2 1 5 1
C x x x
4)
3 3 2
2 3 1 3 1
D x x x
5)
3
2 2 3
1 3( 1) ( 1) 3( 1)( 1) ( 1)
E x x x x x x
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc:
1)
3 2
3 3 1
x x x
ti
11
x
2)
3 2
9 27 27
x x x
ti
3
x
3)
3 2
12 48 64
x x x
ti
5
x
Bài 5: Tìm x
1)
3 2
8 12 6 1 0
x x x
2)
3 2
3 3 1
0
2 4 8
x x x
3)
3
2
2
4 8 0
27 3
x
x x
4)
3 2
27 54 36 9
x x x
5)
3 2
8 36 54 35 0
x x x
6)
3
2
2 3 4 2 9 3 15
x x x x
7)
3 2
2 3 6 1 6. 4 7 3
x x x
PHIU 7: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T3)
Bài tp trc nghim
Bài 1. Kết qu phép tính
2
1
2
2
x
:
A.
2
1
2 2
4
x x
B.
2
1
4
4
x
C.
2
1
4 2
4
x x
D.
2
1
4 4
4
x x
Bài 2. Giá tr ca biu thc
2 2
4
x y
ti
1002; 2005
x y
:
A.
1
. B.
1
. C.
4009
. D.
4009
.
Bài 3. Giá tr ca biu thc
3
2
1 3 1 1 4 1 1
M x x x x x x x
ti
2
x
là:
A.
2
B.
4
C.
12
D. Mt kết qu khác.
Bài 4.
3
8 1
x
bng
A.
2
2 1 4 2 1
x x x
B.
2
2 1 4 4 1
x x x
C.
2
2 1 2 2 1
x x x
D.
3
2 1
x
Bài 5. Kết qu phép tính
2
2 4 2
a a a
là:
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
3
8
a
D.
3
8
a
Bài 6. Cho
2 2
26
x y
5
xy
, giá tr ca
2
x y
:
A.
4
. B.
16
. C.
21
. D.
36
.
Tiết 1:
Bài 1: Tính hp lý:
a)
413 413 26 169
b)
2 4 16
625 3 25 3 5 10
c)
2 2
2 2
41 39 82.39
41 39
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc sau:
2 2
)
a x y
ti
87; 13
x y
2 2
) 2
b x xy y
ti
87; 13
x y
2 2
)
c x xy y xy
ti
19; 9
x y
Bài 3: Chng minh rng giá tr cac biu thc sau không ph thuc vào biến:
2 2
) 5 4 4 5 9 4 4
a x x x x
2 2
) 2 2 5 10 3 3
b x y x y x y x y y y
Bài 4: Tìm
x
biết:
2 2
) 4 1 2 1 8 1 1 11
a x x x x
2
) 5 1 5 4 5 4 7
b x x x
2 2
) 2 3 4 3 3 2 2 6
c x x x x
Bài 5: Tìm GTLN hoc GTNN ca biu thc:
2
) 12 9
a A x x
2
) 9 12
b B x x
2
) 2 2
c C x x
2
) 4 1
d D x x
Tiết 2:
Bài 1: Tính:
3
) 2
a a
3
) 3 1
b x
3
) 2 3
c x y
3
) 5
d x
3
2 2
) 2
e x y
3
) 3 2
f x y
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
3 2
) 15 75 125
a A x x x
ti
35
x
3 2
) 18 108 16
b B x x x
ti
26
x
3 2
) 3 3 1
c C x x x
ti
101
x
3 2
) 9 27 27
d D x x x
ti
97
x
Bài 3: Cho
0
a b c
. Chng minh rng
3 3 3
3
a b c abc
Bài 4: Chng minh rng:
3
3 3 3
3
a b c a b c a b b c c a
Áp dng thu gn:
3 3 3 3
A a b c a b c a b c a b c
Tiết 3:
Bài 1: Thc hin phép tính:
2
) 1 1
a x x x
2
) 2 5 4 10 25
b x x x
2
1 1
)
2 2 4
x
c x x
2
1 1
)
3 3 9
x
d x x
2 4
) 2 2 4
e x x x
Bài 2: Tìm
x
biết:
2 2
) 2 2 4 2 2 4 0
a x x x x x x
2
) 4 4 16 5 5 264
b x x x x x x
3
2
) 2 2 2 4 6 2 2
c x x x x x x
Bài 3: Chng minh rng
3 3
) 369 219 1350
a
;
3 3
) 372 128 1000
b
Bài 4:
)
a
Cho
1
x y
. Tính giá tr ca biu thc
3 3
3
A x y xy
)
b
Cho
1
x y
. Tính giá tr ca biu thc
3 3
3
B x y xy
Bài 5:
Cho
2 2
2; 10
x y x y
. Tính giá tr ca biu thc
3 3
A x y
Bài 6: Chng minh rng:
a)
3
3 3
3
x y x y xy x y
b)
3
3 3
3
x y x y xy x y
Tiết 4:
Bài 1: CMR các biu thc sau luôn nhn giá tr dương với mi giá tr ca biến.
a)
2
5 10
x x
b)
2
2 8 15
x x
c)
1 2 5
x x
Bài 2: CMR các biu thc sau luôn nhn giá tr âm vi mi giá tr ca biến.
a)
2
1
2
4
x x
b)
2
3 6 9
x x
c)
1 2 1 5
x x
Bài 3: Rút gn biu thc:
3
2
) 2 4 2 2 6 1 1
a x x x x x x
2 2
) 5 1 2 1 5 4 5 5 4
b x x x x
3 3 3
) 3
c x y x y y x xy x y
2 2 4 8 16
)3 .11. 10 1 10 1 10 1 10 1
d
Bài 4: Cho
7
x y
. Tính
) 2 2 2 37
a x x y y xy
2 2
) 1 1 3 1 95
b x x y y xy xy x y
Bài 4: Cho
x y a
và
xy b
.
Tính giá tr ca biu thc sau
;
a b
2 2
)
a x y
3 3
)
b x y
4 4
)
c x y
5 5
)
d x y
Bài tp v nhà.
Bài 1: Rút gn biu thc:
2 2
1)3 2
x y x y x y x y
2 2
2) 1 2 1 3 3
x x x x
2 2 2
3) 2 2 4 3 3
x x x x x
3 2
2
4) 2 1 1 6 1
x x x x x
2 2
5) 6 1 6 1 2 1 6 6 1
x x x x
2 4 8 16 32 64
6)12 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1
Bài 2: So nh:
1) 2023.2025
A
2
2024
B
2 4 8 16
2) 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
A
32
2 1
B
2 2 2 2
3) 2020 2023 2025 2026
A
2 2 2
2021 2022 2024 2027
B
Bài 3: Tìm
x
biết:
3 2
2
1) 1 3 1 2 4 2
x x x x x
2
2) 4 8 2
x x
2
3) 4 4 9 2
x x x
2
2
4)4 12 9 5
x x x
2
5) 3 3 9 2 2 1
x x x x x x
3 3 2
6) 1 1 6 1 10
x x x
Bài 4: Chng minh rng
2 2
2 2 2 2
1)
a b c d ac bd ad bc
3
3 3 3
) 3
a b c a b c a b b c c a
Bài 5: Tính giá tr ca biu thc sau:
2 2 3 3
1) 3 1
M a b a b
biết
2
a b
3 3
2) 3
N a b ab
biết
2
a b
3 3 2 2
3) 4 6
P a b a b
biết
5
a b
3 3 2 2
4) 3 6
Q a b ab a b a b a b
biết
1
a b
Bài 6: Hiệu các bình phương ca hai s chn liên tiếp bng
60
. Tìm hai s y?
PHIẾU 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T
Vn dng: Bài tp trc nghim.
Giáo viên phát phiếu bài tp trc nghim.
HS làm theo nhóm bàn, np kết qu.
GV cha nhanh mt s bài tp.
Câu 1. Phân tích đa thức
3 3 2 2
6 12 8
x y x y xy
thành nhân tử ta được
A.
3
2
xy . B.
3
8
xy . C.
3 3
8
x y
. D.
3
3 3
2
x y
.
Câu 2. Phân tích đa thức
2
2 2
9 36
a a
thành nhân tử ta được
A.
4
3
a . B.
2 2
3 3
a a .
C.
2 2
36 9 36 9
a a a a
. D.
2
2
9
a
.
Câu 3. Chọn câu đúng.
A.
2 2
3 2 2 3 5
x y x y x y x y
.
B.
2 2
3 2 2 3 5 5
x y x y x y x y
.
C.
2 2
3 2 2 3
x y x y x y x y
.
D.
2 2
3 2 2 3 5 5
x y x y x y x y
.
Câu 4. Cho
3
8 64 2 4 ...
x x
. Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là
A.
2
2 8 8
x x
. B.
2
2 8 16
x x
.
C.
2
4 8 16
x x
. D.
2
4 8 16
x x
.
Câu 5. Chọn câu sai.
A.
2
2
6 9 3
x x x . B.
3
3 2 2 3
8 12 6 2
x x y xy y x y
.
C.
2
2 2
2
x xy y x y
. D.
2
2
1 1
4 2
x x x
.
Câu 6. Phân tích đa thức
6 3
1
125
64
x y
thành nhân tử ta được
A.
2 2
2 2
5
5 5
4 4 4
x x
y x y y
. B.
2 4
2 2
5
5 25
4 16 4
x x
y x y y
.
C.
2 4
2 2
5
5 25
4 16 4
x x
y x y y
. D.
2 4
2 2
5
5 25
4 16 2
x x
y x y y
.
Câu 7. Chọn câu sai.
A.
2
2
4 4 1 2 1
x x x
. B.
2
2 2
9 24 16 3 4
x xy y x y
.
C.
2
2
2
2 4 2
4 2
x x
xy y y
. D.
2
2
2
2 4 2
4 4
x x
xy y y
.
Tiết 1.
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
2
3
x x
b)
3 2
12 6 3
x x x
c)
2 3 2
2
5
5
x x x y
d)
2 2 2 2
14 21 28
x y xy x y
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
2
5 2 15 2
x x y xy x y
b)
4 4
x x y x y
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
10 8
x x y y y x
b)
5 2000 2000
x x x
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
a b x b a y b a
b)
2
a b c x c a b x
Tiết 2:
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
2
6 9
x x
b)
2
6
x
c)
3
1 27
x
d)
3
3
1
x
x
e)
3 2
9 27 27
x x x
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
2
6 9
x y x y
b)
2
2
16 49
a b c
c)
2 2
49 4 9 2
y y
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
2 2
x x y y
b)
2 2 2
2
x xy y z
c)
2
3 3
x x xy y
d)
2 3 6
xy z y xz
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
2
4 4
x x
; b)
2
9
x
Tiết 3:
Bài 1. Tìm x biết:
a)
2 2 0
x x x
b)
5 3 3 0
x x x
Bài 2 . Tìm x biết:
a)
3
8 50 0
x x
b
2 2
2 2 7 2 4 5 2 0
) x x x x x
Bài 3. Tính nhanh:
a)
2 2
73 27
b)
2
2002 4
c)
37,5.6,5 7,5.3,4 6,6.7,5 3,5.37
d)
2 2 2
45 40 15 80.45
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
15.91,5 150.0,85
b)
5 5
5 2 5 2
x x z x z x
với
1999
x
;
2000
y
;
1
z
.
Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
2 2
2 2
43 11
36.5 27.5
b)
3 3
97 83
97.83
180
Bài tp v nhà.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
3 3 2 2
48 32 ;
x y x y
b)
2
;
ax bx ab x
c)
2 2 2
12 18 30 ;
a b ab b
d)
2 3
27 1 9 1 .
a b a b
Bài 2:Tìm x, biết:
a)
5 3 2 3 0;
x x x
b)
2 2
6 2 2 0;
x x x
c)
4 2013 2013 0;
x x x
d)
2
1 1.
x x
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
1 6 8 1 3 4 1 ;
x x x
b)
3
27 8;
x
c)
4 6 5 5 6 4
16 24 9 ;
x y x y x y
d)
2 2
.
ax by ay bx
Bài 4:Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
2
2 2
5 2 2 ;
a b ab
b)
2 2
2 2
4 3 18 4 3 ;
a a a a
c)
2
2 3 4 ;
x x
d)
3 3
1 25 27 .
a b
Bài 5:Tính nhanh:
a)
2
1 04 16
; b)
8 8 4 4
9 .2 18 1 18 1 ;
c)
3 2
999 3.999 3.999 1;
d)
3 2
42 6.42 12.42 8.
Bài 6:Tìm x, biết:
a)
2012 2013 2012.2013 0;
x x x
b)
3
1 1 3 4 0.
x x x
c)
2
4 16 0;
x
PHIẾU 9 : ÔN TP CHƯƠNG II
Tiết 1:
Bài 1: Viết mi biu thc sau v dạng bình phương ca mt tng hoc mt hiu:
a)
2
4 28 49
x x
b)
2
16 8 1
y y
c)
2 2
4 20 25
a ab b
d)
2 2
9 6
x xy y
Bài 2: Viết mi biu thc sau v dng lập phương ca mt tng hoc mt hiu:
a)
3 2
12 48 64
a a a
b)
3 2 2 3
27 54 36 8
x x y xy y
c)
3 2
9 27 27
x x x
d)
3 2 2 3
8 12 6
a a b ab b
Bài 3: Viết mi biu thức sau dưới dng tích:
a)
2
25 16
x
b)
2 2
16 9
a b
c)
3
8 1
x
d)
3 3
125 27
x y
d)
3
8 125
x
e)
3 3
27
x y
Bài 4: Chng minh giá tr ca biu thc không ph thuc vào giá tr ca biến x:
a)
2 2
3 1 3 1 2 3 1 3 1
C x x x x
b)
2 2
3 3 9 2 2 4
B x x x x x x
Tiết 2:
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
10 25
y y
b)
2 2
4 12 9
x xy y
Bài 2: Tìm x biết:
a)
2
4 –4
x x
b)
2
4 25 0
x
c)
2
2
2 4
x y y
d)
3
1
8
27
x
Bài 3: Tính giá tr biu thc:
3 2 2 3
8 12 6
N x x y xy y
vi
–6
x
;
–8
y
Bài 4: Chng minh vi mi s nguyên
n
, thì :
2
2 5 25
n chia hết cho
4
Tiết 3
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
3 2
2
x x x
b)
2 2
2 4 2 2
x x y
Bài 2: Tìm x biết:
a)
3
1
0
4
x x
b)
2 2
2 1 3 0
x x
Bài 3: Tính nhanh giá tr biu thc:
a)
4 2 2 2
2
A x x y x y y
biết
2
6
x y
b)
2 2 2
2
B x y xyz z
biết
0
xy z
Bài 4: Chng t rng:
2023 2021
32 32
M
chia hết cho
31
Vn dng: Bài tp trc nghim:
Câu 1: Khai trin biu thc
2
2 3
x y
ta được :
A.
2 2
4 12 9
x xy y
B.
2 2
4 12 9
x xy y
C.
2 2
4 9
x y
D.
2 2
2 3
x y
Câu 2: Giá tr ca biu thc
3 2
15 75 125
x x x
vi
10
x
:
A.
100
B.
115
C.
120
D.
125
Câu 3: Giá tr ca biu thc :
3 2
9 27 27
x x x
ti
103
5
x là :
A. 0 B.
4
5
C.800 D. Kết qu khác
Câu 4: Kết qu phân tích đa thức
2
3 12
x
thành nhân t:
A.
2
3 2
x x B.
2
3 4
x x
C.
3 2 2
x x
D.
3 2 3 2
x x x
Câu 5: Chn kết qu đúng:
2
2 2 4
x x x
A.
3
8
x
B.
3
8
x
C.
3
2
x D.
3
2
x
Câu 6: Đa thức
5
x y y x y
được phân tích thành nhân t:
A.
5
x y x
B.
5
x y y
C.
5
x y y
D.
5
x y y
Câu 7: Đa thức
2 2
5 10
x y xy
được phân tích thành nhân t:
A.
5 2
xy x y
B.
5 2
xy x y
C.
5 2
xy x y
D.
5 2
xy x y
Câu 8: Đa thức
2
7 7
x x x
được phân tích thành nhân t
A.
7 2 7
x x
B.
7 7
x
C.
7 2 7
x x
D.
7 7
x x
Câu 9:
2
3 25
x
được phân tích thành nhân t là :
A.
8 2
x x
B.
8 2
x x
C.
8 2
x x
D.
8 2
x x
Câu 10: Giá tr ca biu thc
2 2
4 9
x y x y
vi
2; 4
x y
:
A.
78
B.
98
C.
108
D.
118
Bài tp v nhà:
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t bng phương pháp đặt nhân t chung:
a)
2
2
x x
b)
8 24 16
xy xy x
c)
5 5
a x b x
d)
a x y b y x
e)
2
2 2 2
a x a x
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân t bng phương pháp dùng hằng đẳng
thc:
a)
2 2
4
x y
b)
2
2
3 9
x y y
c)
2 2
4 4
x xy y
d)
3 3
8 27
x y
e)
3 2 2 3
6 12 8
x x y xy y
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2 2
2 1
x x y
b)
2
3 1 16
x
c)
2
5 6
x x
d)
2
2 3 1
x x
e)
2
2 5 10
x xy x y
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
2
3 0
x x
b)
2 2 1 0
x x
c)
2
4 4 0
x x
d)
2
3 2 0
x x
PHIẾU 10 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI SỐ LIỆU . BIỂU DIỄN VÀ PHÂN
TÍCH DỮ LIỆU BẢNG, BIỂU Đ
Tiết 1
Bài 1: Em hãy thu thp các d liu sau và cho biết d liu mà em thu thập đưc là
trc tiếp hay gián tiếp.
a) H tên các bn t ca mình.
b) S trang ca mỗi chương trong sách Tn
8
mà em đang học.
Bài 2: Em muốn ước lượng thi gian t hc ca các bn nhà,
a) Em mun thu thp d liu này em s làm gì? Đó là cách thu thập gián tiếp hay trc
tiếp.
b) D liu mà em thu thập được là s liu hay không, nếu có thì nó có phi là liên tc
không?
Bài 3: Nên s dụng phương pháp thu thập d liệu nào đ được d liu mi câu
sau:
a) n ca các loại chim đẹp nht.
b) Tên món ăn mà mẹ em hay nu.
c) S ln b m cho đi chơi trong một tháng ca bn thân.
Bài 4: Cho cácy d liu là s liu sau, em hãy cho biết đâu là dữ liu liên tục, đâu
là d liu ri rc
a) Nhiệt độ không khí trung bình
5
ngày trong tháng
1/ 2023
0 0
17,3 ; 17,5 ;
C C
0
18,1 ;
C
0 0
17,9 ; 16,9
C C
b) S đôi giày của các thành viên trong mt gia đình:
2; 4; 6; 3.
c) S công tơ điện ca mt h gia đình trong
5
gi liên tiếp là
133,4 . ; 134,1 . ;
kW h kW h
135,0 . ;
kW h
137,7 . ;
kW h
140,2 .
kW h
d) S hc sinh vi phm ni quy ca lp
8
A
trong
4
tun ca tháng
3
:
6; 3; 7; 6.
BTVN (Tiết 1):
Bài 1: Theo WHO khuyến cáo, thuốc lá điện t ( làm nóng) to ra chất khí độc hi, có
nhiu chất độc giống như trong khói thuốc điếu thông thường.
a) Em thu thp d liu các cht đc hại đó bng cách nào? Cách thu thập đó trc tiếp
hay gián tiếp.
b) Em hãy thu thp thêm các d liu v tác hi ca thuốc lá điện t cho biết các d
liệu đó có phải là s liu hay không, hay là loi d liu gì?
Bài 2: Đ mng th các c vào đầu xuân. Bác t trưởng hội người cao tui trong thôn
cn lên danh sách các c năm nay tròn 70 tuổi, 80 tui
90
tuổi để mng th.
a) Bác t trường ch nào để thu thp d liệu trên? Cách đó trực tiếp hay giáp
tiếp?
b) Trong các d liu bác t trưởng thu được, d liu nào không phi là s, d liu nào
là s.
D liu là s có phi là d liu liên tc hay không? D liu không phi là s có th sp
th t hay không?
Bài 3: Để khen thưởng cho các con cháu trong h có thành tích xut sắc trong năm
học, bác trưởng h đã kêu gọi các gia đình trong hcon em có giy khen mang bn
photo đến nộp để nhn phần thưởng?
a) Các làm của bác trưởng h phương pháp thu thập d liu gián tiếp hay trc tiếp.
b) Nếu các cháu được giy khen tiên tiến tthưởng
200000
đồng, còn giy khen hc
sinh gii là
300000
đng, học sinh đỗ gii Huyn, TP
500000
đồng. Vy d liu mà
bác trưởng h th đưc gm nhng d liu gì?
Tiết 2:
Bài 1: Cho bng s liu v s la chn trái cây yêu thích ca
12
bn.
Trái cây
Đu đủ Chui
Thanh
long
Dưa đỏ
Hc sinh
2
3
2
5
a) Vi bng trên em s dùng biểu đ nào để th hin thông tin trong bng? Gii thích?
b) V biểu đồ em la chn u a.
Bài 2: Cho biểu đồ th hin s điểm tt đạt được ca các t trong tun.
T 1
T 2
T 3

T 4

: 5 điểm tt
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? mi biểu tượng bông hoa ng với bao nhiêu điểm tt.
b) Lp bng thng kê và v biểu đồ khác th hin d liu trong bng thng kê.
Bài 3: Cho biểu đồ Hình
1
th hiện sĩ s hc sinh khi lp
8
a) Đây là biểu đồ gì?
b) Lp bng thng kê cho biểu đ trên và v biểu đồ khác th hin bng thng kê va
lp.
Bài 4: Cho biểu đồ Hình
2
th hin t l phần trăm các loại gia cm trong mt trang
tri.
a) Đây là biểu đồ gì? có bao nhiêu loi gia cm trong trang tri này.
b) Lp bng thng kê cho biểu đ trên.
Tiết 3:
Bài 1: Cho bng thng kê v thi gian t hc ca bn Tiến như sau
Th
2
3
4
5
6
7
CN
Thi
gian (
phút)
80
100
60
70
90
60
0
a) V biểu đồ thích hp cho bng thng kê trên.
b) Vi bng thng kê trên, có th v được nhng biểu đồ nào thì phù hp.
8E8D8C8B8A
25
27
34
Lớp
Học sinh
35
34
28
0
30
25
20
15
10
5
Hình 1
Hình 2
47%
32%
21%
Lợn
Vịt
Bài 2: Cho bng thng kê th hiện điểm cng và tr v thành tích thi đua của khi
8
trong
1
tun.
Lp
1
8
A
2
8
A
3
8
A
4
8
A
Điểm cng
25
28
19
15
Điểm tr
8
10
8
6
Bài 3: Cho bng thng kê th hin t l phần trăm xếp loi hc lc ca lp
8
B
trong
hc kì
1
Hc lc Gii K Trung bình
T l phần trăm
25%
60%
15%
V biu đồ thích hp th hin bng thng kê trên.
Bài tp v nhà.
Bài 1: Cho bng thng kê v t l phần trăm yêu thích môn học ca lp
8 .
C
Môn hc yêu
thích
Toán Văn
Anh
Khoa hc
T l phần trăm
30%
25%
20%
25%
a) V biểu đồ ct th hin bng thng kê trên.
b) V biểu đồ qut tròn th hin bng thngtrên
c) Có nhn xét gì v vic so sánh hai biểu đồ trên và vic bng thng kê cho t l phn
trăm nhưng lại được biu th trên biu đồ ct.
Bài 2: Cho bng thng kê v s học sinh đạt hc sinh gii cp huyn môn Toán ca
bốn trong trường.
Khi lp
6
7
8
9
S hc sinh
16
24
20
25
a) V biểu đồ đon thng th hin bng thng kê trên.
b) Hãy tính toán và v biểu đồ hình qut tròn th hin biểu đồ trên.
PHIẾU 11: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIU ĐỒ
A. PHN TRC NGHIỆM ĐU GI.
Câu 1: Biểu đồ ới đây cho biết t l phần trăm diện tích trng các loại cây ăn quả
mt trang tri:
T l phần trăm diện tích trng nhãn và vi thiu là
A.
17,5%
. B.
37,5%
. C.
47,5%
. D.
30%
.
Câu 2: Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử
dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Loại phương tiện nào
được sử dụng nhiều nhất
A. xe đạp B. ô tô. C. xe máy D. đi bộ.
Xoài
17,5%
Nhãn
20%
Vải thiều
27,5%
Các loại cây ăn
quả khác
Xoài Nhãn Vải thiều Các loại cây ăn quả khác
Đi bộ
30%
Xe máy
15%
Xe đạp
45%
Ô tô
10%
Câu 3: Biểu đồ đon thng biu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm
2019
ti
Thành ph H Chí Minh. Hãy cho biết những tháng nào có lượng mưa trên
300
mm?
A. Tháng
6, 7.
B. Tháng
6, 9.
C. Tháng
7, 8.
D. Tháng
9, 10.
Câu 5: Biểu đồ ới đây cho biết dân s Vit Nam t năm
2000
đến năm
2020
(làm
tròn đến hàng triu). Quan sát biểu đồ và cho biết:
T năm
2000
đến
2020
dân s tăng thêm bao nhiêu người?
A.
16
triệu người. B.
17
triệu người.
C.
9
triệu người. D.
10
triệu ngưi.
14
4
9
51
213
309
295
271
342
260
119
47
0
50
100
150
200
250
300
350
400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa trung nh các tháng năm 2019 tại TP.HCM
(mm)
80
84
88
93
97
0
20
40
60
80
100
120
2000 2005 2010 2015 2020
Biểu đồ dân số Việt Nam
từ năm 2000 đến năm 2020
Câu 5: Biểu đồ n dưới biu din sản lượng lương thực thế gii thi kì t m
1950
đến năm 2003.
Sản lượng lương thực thế gii thi kì
1950 2003
đạt thp nhất vào năm
A.
2000
B.
2060
. C.
2003
D.
1950
.
Câu 6: Biểu đồ kho sát “Mục đích vào mạng Internet ca hc sinh bc THCS
Cho biết s lượng hc sinh tham gia kho t mục đích vào mạng Internet
ca hc sinh bc THCS720 hc sinh. Hãy cho biết s lượng hc sinh la
chn s dng Internet phc v gii trí là bao nhiêu?
A. 180 hc sinh. B. 252 hc sinh.
C. 288 hc sinh. D.240 hc sinh.
676
1213
1561
1950
2060
2021
0
500
1000
1500
2000
2500
1950 1970 1980 1990 2000 2003
Sản ợng ơng thực thế giới thời kì 1950 - 2003
Phục vụ học tập
35%
Kết nối bạn bè
40%
Giải trí
25%
Mục đích vào mạng Internet
Phục vụ học tập Kết nối bạn bè Giải trí
Câu 7 :Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 /11 của
lớp 8C, các bạn tổ 2 đã nỗ lực thi đua và giành được rất nhiều phần thưởng được
thống kê trong biểu đồ sau
Hỏi trong tháng 11 tổ 2 được thưởng nhiều hơn so với tháng 10 bao nhiêu vở?
A.
1
quyn. B.
3
quyn. C.
2
quyn. D.
4
quyn.
Tiết 1.
Bài 1: Ca hàng của bác Minh trong 4 tháng đầu năm bán được s lượng tivi như
sau:
a) Quan sát biểu đồ hãy cho biết tháng 3 cửa hàng bác Minh bán đưc bao nhiêu
chiếc tivi?
b) Tính tng s tivi bác Minh đã bán được trong 4 tháng.
c) Nếu giá mt chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là 7 triệu đồng, trong tháng 3 và
tháng 48 triệu đồng. Hỏi trong 4 tháng đầu năm cửa hàng bác Minh đã thu được
bao nhiêu tin?
13
16
14
15
0
5
10
15
20
Tháng 10 Tháng 11
Số phần tởng
Tháng
Số phần thưởng trong hai tháng
Vở
Thướ
c
10
14
16
0
5
10
15
20
25
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Số tivi đã bán
Tháng
Lượng tivi bán trong 4 tháng đầu năm
Bài 2:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ CỦAC NƯỚC ĐÔNG NAM Á(Đơn vị: Triệu ha)
Năm 1985
1995
2005
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
6,4
9,0
Căn cứ vào bảng số liệu:
a) Nhn xét s thay đổi din tích cà phê của các nước Đông Nam Á
b) Lp biu đồ ct s liu trên. Da vào biểu đ nhn xét.
Bài 3: Diện tích trng rừng tập trung ở một số địa phương từ năm 2015 đến năm 2020
(tính theo nghìn hecta) được cho trong bảng sau:
a) Vbiểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên.
b) Vào năm nào, địa phương trên trồng được nhiều rừng nhất?
c) Em có nhận t gì vdiện tích rừng trồng thêm được của địa phương trên từ m
2015 đến năm 2018?
Bài 4: Để chun b cho hoạt đng chào mng ngày 20/11, lớp trưởng làm bng hi v
các môn th thao yêu thích ca các bn trong lớp và được kết qu sau:
Môn thể thao Số bạn
Bóng đá 18
Cầu lông 9
Bóng chuyền 5
Chạy bộ 13
a) V biểu đ hình ct biu din bng thng kê nói trên.
b) Nhn xét v các môn yêu thích.
c) S bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phn trăm đối vi c lp.
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Diện tích rừng
trồng tập trung
6 8 10 12 15 18
Tiết 2:
Bài 1. MLan m nghn bún chả,do dịch Cô vít xảy ra ngày càng trầm trọng địa
phương yêu cầu bán hàng đem về. Số lượng bát bún bán được trong tuần ghi lại trong
bảng sau:
Thứ Hai
Ba
Năm
Sáu
Bảy
Chủ nhật
Số lượng bát
30 35
28
40 37 48 50
a) Tính tổng slượng bát bún mẹ Lan bán được trong một tuần? Ngày mẹ bán được
nhiều bát bún nhất là ngày nào, bao nhiêu bát?
b) Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng bát bún mẹ Lan bán được trong một tuần.
c) Tính số tin m thu được trong một tuần nhờ vic bán bún biết mỗi t có g
25000
đ ?
Bài 2: Biểu đồ Hình
2
th hin s các con vt nuôi ca các
bn trong lp
8
B
a) Lp bng thng kê cho biu đồ trên.
b) Con vật nào được nuôi nhiu nht, ít nht, là bao nhiêu?
c) Trong các con vt nuôi trên, s con vt nào nhiu gp đôi con vật nào?
Bài 3. Kết thúc năm học
2022 2023
các bn hc sinh lp
8
A
được chia thành các loi
gii, khá, trung bình, yếu. Đưc cô giáo ch nhim biu din bng biểu đồ sau:
Chó
Mèo
Chim
Hình 2
2
4
6
8
10
12
0
Số con
Con vật
a) Lớp
8
A
bao nhiêu học sinh? Trong đó có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, khá,
trung bình, yếu?
b) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần của tổng số học sinh cả lớp ?
c) Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh khá?
Bài 4: Biểu đồ Hình
5
th hin s lượng hc sinkhi lp
8
tham gia hai câu lc b
Toán và Văn của trường.
a) Lp bng thng kê cho biu đồ trên.
b) Cho biết v s khác nhau v việc tham giađăng kí hai câu lạc b Toán vàn
ca hai
lp
8
A
8
B
.
c) Nếu lp
8
A
có s lượng tham gia câu lc bmôn Toán chiếm
20%
tng s hc
sinh c lp.Hãy tính xem lp
8
A
bao nhiêu hc sinh.
d) y so sánh t s học sinh tham gia CLB Toán và CLB Văn của hai lp
8
A
và
8
B
.
12
25
5
2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
Giỏi Khá Trung
bình
Yếu
Số học sinh
Danh hiệu
SỐ HỌC SINH GIỎI, KHÁ, TRUNG BÌNH, YẾU
5
10
12
8 8 8
4
16
CLB Văn
CLB Toán
Lớp
16
8D
Số học sinh
14
0
12
10
8
6
4
2
Hình 5
8B8A 8C
Tiết 3:
Bài 1: Cho biểu đồ xut khu các loi go ca nước ta trong năm
2020
.
a) Lp bng thng kê cho biu đồ trên.
b) Loi gạo nào nước ta xut khu nhiu nht và
ít nht chiếm bao nhiêu phần trăm.
c) Biết rng tổng lượng go xut khu là
6,15
triu
tn go. Hãy tính xem s lượng go thơm nước ta xut khẩu trong năm
2020.
Bài 2: Biểu đ đon thẳng bên dưới biu din nhiệt độ của c tháng trong năm
2020
ti thành ph Đà Nng
.
a) Nêu nhiệt độ và tháng
1
, tháng
7
, tháng
10
.
b) Nhn xét v s thay đổi nhiệt độ t tháng
4
đến tháng
6
t tháng
9
đến
tháng
12
.
Bài 3(Dành cho lp chn)
9%
Hình 1
26.8%
45,2%
19%
Gạo thơm
Gạo trắng
Gạo khác
Gạo nếp
23,6 23,6
26,6
26,4
29,4
30,3
29,6
29,3
29,4
25,9
25
22,3
0
5
10
15
20
25
30
35
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (độ C)
Tháng
(Năm 2020)
Biểu đ ct kép hình bên biu din tr giá xut khu ln ca các mặt hàng điện thoi
& linh kin; hàng dt, may; Giày dép; G sp g trong 15 ngày đầu năm 2023
cùng k năm 2022 . (Ngun : Tng cc hi quan)
a) 1/1/2022 15/1/2022 tng tr giá xut khu ln ca các mặt hàng điện thoi & linh
kin; hàng dt, may; Giày dép; Gsp g bao nhiêu t USD ?
b) 1/1/2023 15/1/2023 tng tr giá xut khu ln ca các mặt ng điện thoi & linh
kin; hàng dt, may; Giày dép; Gsp g bao nhiêu t USD ?
c) Trong 15 ngày đầu m 2023 cùng kỳ năm 2022 mt ng nào gtr xut
khu cao nht ? Mt hàng nào có giá tr xut khu thp nht ?
d) Phân tích xu thê v tr giá xut khu ca các mặt hàng trên. Trong năm tới nên xut
khu nhiu mt hàng nào ?
Bài tp v nhà.
Bài 1: Bng sau cho biết nhiệt độ ti th đô Hà Nội vào mt ngày mùa thu:
Thi điểm (gi)
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt đ
0
C
23
25
34
32
26
22
18
1) V biểu đồ đoạn thng biu din bng thng kê trên.
2) Da vào biểu đồ đoạn thng trên, hãy cho biết:
a) Thời điểm nào nhiệt độ cao nht?
b) Thời điểm nào nhiệt đ thp nht?
c) Nhiệt độ tăng trong khoảng thi gian nào?
d) Nhit độ gim trong khong thi gian nào?
Bài 2: V biểu đồ đoạn thng biu din d liu ca bng thng kê sau:
S học sinh đạt điểm tt ca lp 7A trong hc kì 1
Tháng S hc sinh
Tháng
9
7
Tháng
10
9
Tháng
11
12
Tháng
12
8
Bài 3: Hc sinh khi
7
một trường gm
200
bạn được phân loi hc lực như sau:
20
bn xếp loi gii;
60
bn xếp loi khá;
90
bn xếp loi trung bình;
30
bn xếp
loi yếu.
a) Hãy tính
%
s hc sinh gii, khá, trung bình, yếu
b) V biểu đồ hình qut biu din hc lc ca hc sinh
Bài 4: Biu đồ hình ct biu din s tr em được sinh ra trong các năm t 1998 đến
2002 mt huyn.
a) Hãy cho biết năm 2002 bao nhiêu trẻ em được sinh ra? m nào s tr em sinh
ra được nhiu nht? Ít nht ?
b) Sau bao nhiêu năm thì số tr em được tăng thêm 150 em ?
c) Trong 5 năm đó, trung bình số tr em đưc sinh ra là bao nhiêu ?
Bài 5: Mt ca hàng bán quần áo đưa ra chương trình khuyến mi giảm giá như biểu
đồ Hình
7
100
150
250
200
150
0
50
100
150
200
250
300
1998 1999 2000 2001 2002
Số trẻ em
Biểu đồ biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm
a) Trong các mt hàng trên, sn phẩm nào đượcgim giá nhiu nht, ít nht vi mc
gim bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy gii thích vì sao trong biu đồ trên tng các thành phn li không phi
100%
.
Vi các s liu biểu đồ ta có th biu din bng biu đồ nào?
c) Cô Hải đã mua
2
chiếc áo sơ mi với giá mi chiếc sau khi gim giá là
325 000
đồng
4
chiếc qun âu. Khi đó tổng s tiền hóa đơn cô Hải thanh toán ti quy là
1 850 000
đồng. Em hãy tính xem mi chiếc áo sơ mi và mỗi chiếc qun âu cô Hi
mua tr giá bao nhiêu tin nếu chưa được gim giá?
Áo Khoác
Quần Jeans
Quần âu
Áo sơ mi
10%
25%
35%
Hình 7
20%
PHIẾU 12: ÔN TẬP TGIÁC . HÌNH THANG CÂN
I, TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Cho các hình sau hình nào là hình t giác li
A . hình 1 B. hình 2 C. hình 3 . D. hình 4.
Bài 2. Tng s đo các góc trong tứ giác bng ?
A.
0
90
. B.
0
180
. C.
0
360
. D.
0
120
.
Bài 3 : T giác
ABCD
có
0
65
A
;
117
B
;
0
71
C
. Thì
?
D
A.
0
119
B.
0
107
C.
0
63
D.
0
126
Bài 4. Mt hình thang có mt cặp góc đối là 125
0
65
0
, cặp góc đối còn li ca hình
thang đó là:
A.
0 0
105 ; 45 
B.
0 0
105 ;65
C.
0 0
115 ;55
D.
0 0
115 ;65
Bài 5 : Cho hình thang cân ABCD (Hình v)
Có góc
BAD
bng
0
60
. S đo góc
BCD
bng:
A.
0
120
B.
0
60
C.
0
50
D.
0
80
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính s đo
x
trong các hình sau
0
60
D
A
C
B
H
G
F
E
Q
P
N
M
x
88
0
Hình 7
67
0
D
C
B
A
x
x
Hình 8
108
0
108
0
Hình 6
x
70
0
125
0
80
0
Hình 1
D
C
B
A
Hình 2
D
C
B
A
Hình 3
C
D
B
A
A
B
C
D
Hình 4
Bài 2: Cho Hình
9.
a) Tính
ABC
b) Tính
1
.
A
Bài 3 : Cho t giác
ABCD
hai tia phân giác
,
D C
ct
nhau ti
I
sao cho
0
90 .
I
Tính
C D
( Hình
10)
Bài 4: Cho Hình
5.
a) Chng minh
ABCD
là hình thang.
b) S đo
x
bng bao nhiêu thì
ABCD
là hình
thang cân.
Bài 5: Cho Hình
6.
a) Cho biết hình thang
ABCD
là hình thang gì?
b) Tính
, .
A B
Bài 6: Cho hình thang
ABCD
như Hình
7.
biết
.
AC BD
a) Hình thang
ABCD
là hình thang gì?
b) Chng minh
.
ADB DAC
Bài 7: Cho
ABC
Δ
, hai đường phân giác góc
,
B C
ct nhau ti
O
. Qua
O
k đường
thng song song vi
BC
, đường thng này ct
,
AB AC
lần lượt ti
M
.
N
1
Hình 9
A
B
C
D
75
0
75
0
I
Hình 10
A
B
C
D
Hình 5
x
75
0
D
A
B
C
75
0
Hình 6
65
0
65
0
A
B
C
D
D
C
B
A
Hình 7
a) T giác
,
BCOM BCNO
là các hình gì?
b) Chng minh
.
MN MB NC
Bài 8 : Cho hình thang cân
ABCD
có
AB CD
AB CD
, hai đường cao
,
AH BK
a) Chng minh
.
AHD BKC
Δ Δ
b) Chng minh
.
AB HK
c) Ch ra
.
2
DC AB
KC
Bài 9: Cho hình thang cân
ABCD
có
AB CD
và
.
AB CD
Gi
O
là giao điểm ca
AD
,
BC
E
là giao điểm ca
AC
và
.
BD
( Hình
5)
a) Chng minh
OAB
Δ
cân ti
.
O
b) Chng minh
.
ABD BAC
Δ Δ
c) Chng minh
.
EC ED
d)
,
O E
và trung điểm ca
DC
thng hàng
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho hình thang
MNPQ
, (
// )
MN PQ
,
MP NQ
. Qua
N
k đường thng
song song vi
MP
, ct đường thng
PQ
ti
K
. Chng minh
a)
NKQ
là tam giác cân; b)
MPQ NQP
;
c)
MNPQ
hình thang cân.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
n ti
A
, các đường phân giác
BD
,
CE
(
D AC
,
E AB
)
a) Chng minh
BEDC
hình thang cân;
b) Tính các góc ca hình thang cân
BEDC
, biết
ˆ
50
C
.
Bài 3: Cho hình thang cân
ABCD
//
AB CD
,
O
giao điểm ca hai đường chéo,
E
là giao điểm của hai đường thng cha cnh bên
AD
BC
. Chng minh
a)
OA OB
,
OC OD
;
b)
EO
là đường trung trc của hai đáy hình thang
ABCD
.
Bài 4: Cho hình thang
ABCD
(
//
AD BC
,
AD BC
) đường chéo
AC
vuông góc
vi cnh bên
CD
,
AC
tia phân giác góc
BAD
và
ˆ
60
D
.
PHIẾU 13 : ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH
Bài tp trc nghim
Câu 1. _NB_ Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 2. _NB_ Hãy chọn câu trả lời “sai
A. T giác có hai cp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
C. T giác có hai cp cạnh đối bng nhau là hình bình hành.
D. T giác có hai cặp góc đối bng nhau là hình bình hành.
Câu 3. _NB_ Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Trong hình bình hành hai đưng chéo bng nhau.
B. Trong hình bình hành hai góc k mt cnh ph nhau.
C. Đường thẳng đi qua giao đim của hai đường chéo trục đối xng ca
hình bình hành đó.
D. Trong hình nh nh hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi
đường và giao điểm này là tâm đối xng của hình bình hành đó.
Câu 4. _NB_ Cho hình bình hành
ABCD
120
A
, các góc còn lại của hình bình
hành là
A.
60
B
;
120
C
;
60
D
. B.
110
B
;
80
C
;
60
D
.
C.
80
B
;
120
C
;
80
D
. D.
120
B
;
C
;
120
D
.
Câu 5. _VD_ Hình bình hành
ABCD
20
A B
. Số đo góc
A
bằng
A.
80
. B.
90
. C.
100
. D.
110
.
Câu 6. _VDC_ Cho tam hình bình hành
ABCD
.Gi
,
E F
ln lượt là trung điểm ca
,
AB CD
. Hãy chn khẳng định đúng
A .
, .
EF AD AF EC
B.
, .
EC AD AF EC
C.
, .
EF AD AF EF
D.
, B .
EF AD AF C
Tiết 1
Bài 1: Cho hình bình hành
ABCD
,
E F
ln lượt là trung điểm ca
AD
BC
.
Chng minh rng
BE DF
Bài 2. T s đi hai cnh ca mt hình bình hành là
3 : 4
, còn chu vi ca nó bng
2,8 m
. Tính độ dài các cnh của hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên tia đối ca tia
AD
ly điểm
M
, trên tia đối
ca tia
CB
ly điểm
N
sao cho
AM CN
. Chng minh rằng ba đường thng
, ,
MN AC BD
gp nhau ti một điểm.
Tiết 2
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
. V ra phía ngoài ca hình bình hành các tam giác
đều
ABM
ADN
. Chng minh rng tam giác
CMN
tam giác đều.
Bài 5: Cho hình bình hành
ABCD
, đường chéo
BD
. K
AH
CK
vuông góc vi
BD
ln lượt ti
H
ti
K
. Chng minh t giác
AHCK
là hình bình hành.
Bài 6: Gọi
O
giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành
ABCD
. Một đường
thẳng đi qua
O
lần lượt cắt các cạnh
,
AB CD
của hình bình hành tại hai điểm
,
M N
.
Chứng minh
OAM OCN
. Từ đó suy ra tứ giác
MBND
hình bình hành.
Tiết 3
Bài 7: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABMN
(hình 1)
Chng minh:
a)
CD MN
b)
BCD BMN DAN
Bài 8.
Cho hình bình hành
ABCD
.Gi
E
là trung điểm ca AD,
F
trung điểm ca
BC
a) Chng minh t giác
EBFD
hình bình hành
b) Gi
O
giao điểm ca hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
. Chng minh
ba điểm
, ,
E O F
thng hàng.
Bài 9. Cho hình bình hành
( )
ABCD AB BC
. Tia phân giác ca
D
ct
AB
ti E, tia
phân giác ca
B
ct
CD
ti
F
.
a) Chng minh
DE BF
b) T giác
DEBF
hình gì ?
Bài tp v nhà.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Gi
M
N
lần lưt là chân
đường vuông góc k t
H
xung
AB
AC
. Chng minh:
a)
2
. ;
AH AM AB
b)
. . .
AM AB AN AC
c)
.
AMN ACB
Bài 2: Cho hình vuông
ABCD
. Gi
E
F
lần lượt là trung điểm ca
AB
BC
I
giao điểm ca
DF
CE
. Tính t s din tích ca hai tam giác
CIE
CBE
Bài 3. Cho tam giác
ABC
. Một đường thng song song vi
BC
ct cnh
AB
,
AC
theo th t
D
E
. Gi
G
một điểm trên cnh
BC
. Tính din tích t giác
ADGE
biết din tích tam giác
ABC
bng
2
16 ,
cm
din tích tam giác
ADE
bng
2
9 .
cm
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
,
20 , 8 .
BC cm AH cm
Gi
D
là hình chiếu ca
H
trên
AC
,
E
là hình chiếu ca
H
trên
AB
.
a) Chng minh tam giác
ADE
đng dng vi tam giác
ABC
.
b) Tính din tích tam giác
ADE
.
PHIẾU 14 : ÔN TẬP HÌNH CHỮ NHẬT
Vn dng: Bài tp trc nghim.
Bài 1.y chọn câu sai. Hình chữ nhật có
A. Bốn góc
B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Các cạnh đối bằng nhau
Bài 2: Hãy chọn câu sai. Cho
ABCD
hình chnhật có
O
giao điểm hai đường
chéo. Khi đó
A.
AC BD
B.
;
AB CD AD BC
C.
AO OB
D.
OC OD
Bài 3: Hãy chọn u đúng. Cho
ABC
với
M
thuộc cạnh
BC
. T
M
v
ME
song
song với
AB
và
MF
song song với
AC
. Hãy xác định điều kiện của
ABC
đtứ
giác
AEMF
là hình chữ nhật.
A.
ABC
vuông ti
A
B.
ABC
vuông tại
B
C.
ABC
vuông ti
C
D.
ABC
đều
Bài 4: Cho
ABC
, đường cao
AH
. Gọi
I
là trung đim của
,
AC E
là điểm đối xứng
với
H
qua
I
. Tứ giác
AECH
là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thang cân D. Hình thang vuông
Bài 5: Cho tam giác
ABC
vuông tại A,
6
AC cm
, điểm M thuộc cạnh
BC
. Gọi
,
D E
theo thtự c chân đường vuông góc ktừ
M
đến
,
AB AC
. Chu vi của tứ giác
ADME
bằng:
A.
6
cm B.
36
cm C.
18
cm D.
12
cm
Tiết 1
Bài 1. Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Gi
I
là trung điểm ca
AC
. Ly
D
điểm đối xng vi
H
qua
I
. Chng minh t giác
AHCD
là hình ch nht
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
, trung tuyến
AM
. Gi
,
D E
theo th t là hình chiếu ca
H
trên
,
AB AC
.
a) T giác
ADHE
là hình gì?
b) Chng minh
DE AM
. Trong trường hp nào thì
DE AM
?
c) Chng minh
DE AM
.
d) Nếu tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Chng minh tam giác
MDE
cân ti
M
.
Bài 3: Cho
ABC
cân ti
A
, đường cao
AH
. Gi
M
trung điểm ca
AB
E
điểm đối xng ca
H
qua
M
.
a) Chng minh
AHBE
hình ch nht.
b) Chng minh
ACHE
hình bình hành.
c) Gi
N
là trung điểm ca
AC
. Chứng minh ba đường thng
AH
,
CE
,
MN
đồng
qui.
d)
CE
ct
AB
ti
K
. Chng minh
3 .
AB AK
Tiết 2
Bài 1: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Từ một điểm
D
trên đáy
BC
, vẽ đường thẳng
vuông góc với
BC
cắt các đường thẳng
,
AC AB
lần lượt tại
M
và
N
. Gọi
H
K
lần
lượt là trung điểm của
BC
MN
. Chứng minh rằng tứ giác
AKDH
là hình chữ nhật.
Bài 2: Cho
MNP
vuông ti
N
, biết đường cao
NH
, Qua
H
k
HC
vuông góc vi
,
MN HD
vuông góc vi
NP
a) Chng minh t giác
HDNC
hình ch nht
b) Chng minh:
. .
NH MP MN NP
c) Cho
6 ; 10
MN cm MP cm
Tính din tích
NMH
Bài 3. Cho tam giác
ABC
đường cao
AI
. T
A
k tia
Ax
vuông góc vi
AC
, t
B
k tia
By
song song vi
AC
. Gi
M
là giao đim ca tia
Ax
và tia
By
. Ni
M
vi
trung điểm
P
ca
AB
, đường
MP
ct
AC
ti
Q
BQ
ct
AI
ti
H
.
a) T giác
AMBQ
là hình gì?
b) Chng minh tam giác
PIQ
cân.
Tiết 3
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
(
AB AC
), trung tuyến
AM
.
,
E F
lần lượt
trung điểm ca
;
AB AC
.
a) Chng minh rng
AEMF
là hình ch nht.
b) Gi
AH
đường cao ca tam giác
ABC
Chng minh
EHMF
là hình thang cân.
Bài 2: Cho hình ch nht
ABCD
. Trên tia đối ca tia
CB
DA
ly lần lượt hai
điểm
E
F
sao cho
CE DF CD
. Trên tia đối ca tia
CD
ly điểm
H
sao cho
CH CB
. Chng minh rng:
a) T giác
CEFD
là hình ch nht. b)
AE FH
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
ˆ
A 90
, các đường cao
BD
CE
. K đường
vuông góc
DH
t
D
đến
BC
. Đường thng đi qua
H
song song vi
CE
ct
DE
K
.
a) Gi
O
giao điểm ca
BD
HK
. Chng minh rng
OB OH
.
b) Chng minh rng
BKDH
hình ch
Bài tp v nhà.
Bài 1: Cho
ABC
, các đường trung tuyến
BD
CE
ct nhau
G
. Gi
H
là trung
điểm ca
GB
,
K
là trung điểm ca
GC
.
a) Chng minh rng t giác
DEHK
là hình bình hành.
b)
ABC
điều kin gì thì t giác
DEHK
hình ch nht.
Bài 2. Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng trung tuyến
AM
. K
MD
vuông góc vi
AB
(
D AB
),
ME
vuôngc vi
AC
E AC
.
a) Chng minh t giác
ADME
hình ch nht.
b) K đường cao
AH
ca
ABC
. Lấy điểm
F
đối xng vi
A
qua
H
k điểm
K
đối xng vi
B
qua
H
. Chng minh t giác
ABFK
hình bình hành.
c) Chng minh:
.
AK CF
Bài 3: Cho
ABC
vuông cân ti
A
AH
là đường cao, Gi
M
là 1 điểm bt k trên
cnh
BC
,
I
K
hình chiếu vuông góc ca
M
trên
,
AB AC
. Chng minh rng:
HIK
vuông cân
Bài 4: Cho
ABC
vuông ti
A AC AB
, đường cao
AH
, trên
HC
ly
HD HA
,
đường vuông góc vi
BC
ti
D
ct
AC
ti
E
a) Chng minh:
AE AB
b)
M
trung điểm ca
BE
, Tính
AHM
PHIẾU 15 : HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG
Bài tp trc nghim.
Bài 1. Chn câu đúng?
A. Hình bình hành là hình vuông. B. Hình vuông là hình bình hành.
C. Hình bình hành là hình chữ nhật. D. Hình bình hành là hình thang.
Bài 2. Tgiác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Bài 3. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thangn?
a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 4. Hãy chọn câu sai.
A. Hình thang có mt góc vuông là hình chữ nhật
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
Bài 5. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chnhật có bốn đỉnh. B. Hình thang cân có bốn cạnh.
C. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành. D. Hình thoi có hai cạnh đối song song.
Bài 6. Hãy chọn câu đúng. Tứ giác
ABCD
hình bình hành nếu.
A.
A C
B.
//
AB CD
C.
,
AB CD BC AD
D.
BC AD
Tiết 1.
Dng 1: Chng minh t giác là hình thoi
Phương pháp giải: Vn dng các du hiu nhn biết để chng minh mt t giác
hình thoi.
Bài 1: Cho góc
xOy
tia phân giác
Ot
. T điểm
M
thuc
Oz
k
//
MA Oy
//
MB Ox
(vi
;
A Ox B Oy
). Chng minh t giác
OAMB
hình thoi.
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
2 đường cao
AH AK
. Chng minh
ABCD
hình thoi.
Dng 2: Vn dng tính cht của hình thoi để chng minh các tính cht khác
Phương pháp giải: Vn dng các tính cht v cạnh, góc đường chéo ca hình thoi
Bài 3: Cho hình thoi
ABCD
có
ˆ
60
B
. K
AE DC
,
AF BC
. Chng minh.
a)
AE AF
b) Tam giác
AEF
đều.
Tiết 2:
Dạng 3: Tính độ dài cnh, góc, din tích hình thoi.
Bài 1: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài
16
cm và
12
cm. Tính :
a) Din tích hình thoi.
b) Cạnh hình thoi là 10 cm. Tính độ i đường cao hình thoi.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
, phân giác
AD
. Qua
D
k đường thng song song vi
AC
ct
AB
ti
E
, qua
D
k đường thng song song vi
AB
ct
AC
ti
F
. Chng minh
EF
là phân giác ca
AED
.
Dng 4: Chng minh t giác là hình vuông
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
AD
là đường phân giác ca góc
A
(
D
thuc
BC
), t
D
k
DE
và
DF
lần lượt vuông góc vi
AB
AC
. Chng minh
rng
AEDF
hình vuông.
Tiết 3:
Dng 5: Vn dng tính cht hình vuông để chng minh các tính cht hình hc.
Phương pháp giải: S dng tính cht v cnh, góc đường chéo ca hình vuông.
Bài 1: Cho hình vuông
ABCD
. Trên các cnh
AD
,
DC
lần lượt ly c điểm
E
,
F
sao cho
AE DF
. Chng minh:
a) Các tam giác
ADF
và
BAE
bng nhau.
b)
BE AF
.
Dạng 6: Tìm điều kiện để t giác là hình vuông.
Phương pháp giải: S dng các du hiu nhn biết của hình vuông để t đó kết lun.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
M
một điểm thuc cnh
BC
. Qua
M
v
các đường thng song song vi
AB
AC
, chúng ct các cnh
AC
,
AB
theo th t
ti
E
và
F
.
a) T giác
AFME
là hình gì?
b) Xác định v trí điểm
M
trên cnh
BC
để t giác
AFME
là hình vuông.
Bài 3: Cho hình vuông
ABCD
, trên các cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
lần lưt ly
M
,
N
,
P
,
Q
sao cho
AM BN CP DQ
. Chng minh
MNPQ
hình vuông.
Bài tp v nhà.
Bài 1. Cho hình vuông
ABCD
. Gi
E
,
F
ln lượt là trung điểm ca
AB
,
AD
. Chng
minh:
a)
DE CF
. b)
DE CF
.
Bài 2. Cho hình bình hành
ABCD
. V v phía ngoài hình bình hành, hai hình vuông
ABEF
và
ADGH
. Chng minh:
a)
AC FH
. b)
AC FH
. c)
CEG
là tam giác vuông cân.
Bài 3. Cho hình vng
ABCD
. Lấy điểm
M
bt kì trên cnh
DC
. Tia phân giác
MAD
ct
CD
ti
I
. K
IH
vuông góc vi
AM
ti
H
. Tia
IH
ct
BC
ti
K
. Chng minh:
a)
ABK AHK
. b)
45
IAK
.
Bài 4. Cho hình vuông
ABCD
, trên các cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
lần lượt ly
M
,
N
,
P
,
Q
sao cho
AM BN CP DQ
. Chng minh
MNPQ
hình vuông.
Bài 5. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
. Độ dài
8
AC
cm,
10
BD
cm. Tính đ dài cnh
hình thoi.
Bài 6. Cho hình thoi
ABCD
, gi
O
giao điểm ca hai đường chéo. Trên cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ly theo th t các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
sao cho
AM CN CP AQ
.
Chng minh:
a)
M
,
O
,
P
thng hàng và
N
,
O
,
Q
thng hàng;
b) T giác
MNPQ
hình ch nht.
Bài 7. Cho tam gc
ABC
, qua đim
D
thuc cnh
BC
, k các đưng thng song song
vi
AB
AC
, ct
AC
AB
theo lần lượt
E
F
.
a) T giác
AEDF
hình gì?
b) Điểm
D
v trí nào trên
BC
thì
ADEF
hình thoi.
PHIẾU 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tp trc nghim
Bài 1_NB_ Hình thang cân là hình thang
A. hai góc kề một đáy bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai góc kề bằng nhau. D. hai góc đối bù nhau.
Bài 2_NB_ y chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Bài 3_VD_ Cho
ABC
. Gi
D
,
M
,
E
theo th t là trung điểm ca
AB
,
BC
,
CA
.
T giác
ADME
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông.
Bài 4_TH_ Cho hình thang cân
ABCD
//
AB CD
. Gọi giao điểm của
AD
BC
M
. Tam giác
MCD
là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác nhn.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Bài 5 _VD_ Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
.
I
trung điểm ca
AC
,
E
đi
xng vi
H
qua
I
. T giác
AHCE
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình thang vuông. D. Hình ch nht.
Bài 6_TH_ Cho tam giác
ABC
vuông
A
, trung tuyến
AM
. Gi
D
trung điểm ca
AB
,
M
điểm đối xng vi
M
qua
D
. T giác
AMBM
hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình thang.
Tiết 1.
Bài 1: Cho hình thang cân
ABCD
AB CD
.
AB CD
Gi
O
giao điểm ca
AD
,
BC
E
là giao điểm ca
AC
và
.
BD
a) Chng minh
OAB
Δ
cân ti
.
O
b) Chng minh
.
ABD BAC
Δ Δ
c) Chng minh
.
EC ED
d)
,
O E
và trung điểm ca
DC
thng hàng.
Bài 2: Cho
ABCΔ
vuông ti
A
,
M
trung điểm ca .BC T
M
k
ME AC
E AB
MF AB
.F AC
a) T giác
AEMF
là hình gì?
b) Gi O trung điểm ca AM . Chng minh
.OE OF
Bài 3: Cho
ABCΔ
vuông ti
A
AH
đường cao, đường trung tuyến .AM Qua
H k
HD AC D AB
.HP AB P AC
Đoạn DP ct
,AH AM
ln lượt ti
O
.N
a) Chng minh
.AH DP
b) MACΔ là tam giác gì?
c) Chng minh
APNΔ
là tam giác vuông.
Tiết 2:
Bài 1:Cho
ABCΔ
vuông ti
A
,AB AC đường cao
AH
và trung tuyến .AE Gi
,D E lần lượt là hình chiếu ca
E
trên , .AB AC O là giao điểm ca AE và DF.
a) Chng minh ADEF là hình ch nht
b) Chng minh DF//BC
c) Chng minh BDFE là hình bình hành.
d) Chứng minh F là trung điểm ca AC
e) Chng minh DFEH là hình thang cân.
f) Ly M sao cho F trung điểm ca EM N sao cho F là trung điểm ca
BN
. Chng minh , ,A N M thng hàng.
Bài 2: Cho ABCΔ nhọn, các đường cao
,BD CE
ct nhau ti
.H
Đường vuông góc
vi AB ti B đường vuông góc vi AC ti C ct nhau ti
.K
a) Chng minh t giác BHCK là hình bình hành
b) Gi M là trung điểm ca BC . Chng minh , ,H M K thng hàng
Bài 3: Cho
ABC
Δ
nhn biết
.
AB AC
Các đường cao
,
BE CF
ct nhau ti
.
H
Gi
M
trung điểm ca
.
BC
Tn tia đối ca tia
MH
ly điểm
K
sao cho
.
MH MK
a) Chng minh t giác
BHCK
hình bình hành.
b) Chng minh
, .
BK AB CK AC
c) Chng minh rng
MEF
Δ
là tam giác cân.
Tiết 3:
Bài 1: Cho hình ch nht
ABCD
2 .
AB BC
Gi
I
là trung điểm ca
AB
và
K
là trung đim ca
.
DC
a) Chng minh
AIKD
BIKC
là hình vuông.
b) Chng minh
DIC
Δ
vuông cân.
c) Gi
S
R
ln lượt là tâmc hình vuông
,
AIKD
.
BIKC
Chng minh
ISKR
hình vuông.
Bài 2: Cho
ABC
Δ
vuông ti
A
AH
đường cao. Gi
P
Q
lần lượt là hình
chiếu ca
H
xung
, .
AB AC
Gi
I
trung điểm ca
,
HB
K
là trung điểm ca
,
HC AH
ct
PQ
.
O
a) T giác
APHQ
là hình gì? ( Hình
1)
b) Chng minh
KQH
Δ
là tam giác cân
c) Chng minh
0
90
KQP
.
PI QK
Bài 3: Cho
ABC
Δ
vuông ti
A
AB AC
trung tuyến
.
AM
a) Chng minh
AMC
Δ
cân.
b) T
M
h
.
MO AC
Trên tia
MO
ly
N
sao cho
MO NO
. Chng minh
AMCN
là hình thoi.
c) Gi
I
trung điểm ca
MC
D
là điểm trên tia
NI
Sao cho
IN ID
. Chứng minh ba điểm
, ,
A M D
thng hàng.
d)
ABC
Δ
cần thêm điều kin gì v góc để
M
trc tâm ca
.
BND
Δ
Bài tp v nhà.
Bài 1: Cho
ABC
Δ
nhn có
.
AB AC
Các đường cao
,
BE CF
ct nhau ti
.
H
Gi
M
trung điểm ca
.
BC
T
B
k đường thng vuông góc vi
AB
và t
C
k
đường thng vuông góc vi
AC
hai đường thng này ct nhau ti
.
K
a) Chng minh
BHCK
là hình bình hành
b) Chng minh
, ,
H M K
thng hàng.
c) T
H
v
HG BC
. Trên tia
HG
ly
I
sao cho
.
HG GI
Chng minh t giác
BIKC
hình thang cân.
Bài 2: Cho
ABC
Δ
vuông ti
A
,
AB AC
đường cao
.
AH
T
H
k
.
HM AB M AB
K
.
HN AC N AC
Gi
I
trung điểm ca
,
HC
ly
K
trên tia
AI
sao cho
I
trung điểm ca
.
AK
a) Chng minh
.
AC HK
b) Chng minh
MNCK
hình thang cân.
c)
MN
ct
AH
ti
,
O
CO
ct
AK
ti
.
D
Chng minh
3 .
AK AD
Bài 3: Cho hình vuông
ABCD
. Trên các cnh
, ,
AB BC
,
CD DA
ly lần lượt các điểm
, , ,
M N P Q
sao cho
.
AM BN CP DQ
a) Chng minh
.
MB NC PD QA
b) Chng minh
.
QAM NCP
Δ Δ
c) Chng minh
MNPQ
hình vuông.
Bài 4: Cho
ABC
Δ
vuông ti
A
,
M
trung điểm ca
.
BC
Gi
,
D E
ln lượt là chân
đường vuông góc k t
M
đến
, .
AB AC
Gi
,
I K
ln lượt là trung điểm ca
, .
MB MC
a) T giác
DIKE
hình gì?
b)
ABC
Δ
cần thêm điều kinđể
DIKE
hình ch nht.
Bài 5: Cho
ABC
Δ
vuông ti
A
,
AB AC
đường cao
AH
và trung tuyến
.
AE
Gi
,
D E
lần lượt là hình chiếu
ca
E
trên
, .
AB AC
a) Chng minh
BDFE
hình bình hành.
b) Chng minh
DFEH
là hình thang cân.
c) Ly
M
sao cho
F
trung điểm ca
EM
N
sao cho
F
là trung điểm ca
BN
. Chng minh
, ,
A N M
thng hàng.
Bài 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,
E K
ln lượt là trung điểm ca
CD
.
AB
Đường chéo
BD
ct
, ,
AE AC
CK
lần lượt ti
, , .
N O M
a) Chng minh
AECK
là hình bình hành.
b) Chứng minh ba điểm
, ,
O E K
thng hàng.
c) Chng minh
.
DN NM MB
d) Chng minh
3 .
AE KM
PHIU 17 : ĐỊNH LÍ THALÉS TRONG TAM GIÁC
Tiết 1.
Bài 1. Đoạn thng
44
AB dm
được chia thành các đoạn thng liên tiếp
, ,
AM MN NP
PB
lần lượt t l vi
10,2,3
5
.
a) Tính độ dài mỗi đoạn thẳng đó.
b) Chng minh rằng hai điểm
M
P
chia đoạn
AN
theo cùng mt t s
k
tính
k
.
c) Còn hai điểm nào chia đoạn thng nào theo cùng mt t s na không?
Bài 2. Tính
x
trong các trường hp sau (hình v), biết rng các s trên hình có cùng
đơn vị đo là
cm
.
Bài 3. Cho hình thang
ABCD
( // )
AB CD
. Một đường thng song song với hai đáy, ct
các cnh bên
AD
BC
theo th t
M
N
. Chng minh rng:
a)
AM BN
MD NC
b)
1
AM CN
AD CB
.
Tiết 2:
Bài 1: Cho
ABC
nhn có
12
AB cm
. Trên
AB
lấy điểm
D
sao cho
D 3
A cm
,
trên
AC
lấy điểm E sao cho
12
CE cm
E 16
A CE cm
.
a) Tính
D
A
AB
,
E
A
AC
.
b) Chng minh:
D E
A A
AB AC
.
Bài 2. Cho
ABC
. Gi
K
trung điểm
BC
, I là trung điểm ca
AC
.
AK
ct BI ti
G. Trên AB lấy điểm N sao cho
1
3
AN AB
.
a) Chng minh
G
là trng tâm
ABC
.
b) Chng minh
BN BG
BA BI
;
AN IG
NB GB
.
c) T
G
k đường thng song song vi
BC
ct
AB
ti
H
. Gi s
8
NI cm
, tính
CH
x
4
5
8,5
10,5
x
9
24
b) PQ EF
a) MN BC
nh 262
A
CB
E F
D
M N
P Q
Bài 3: Cho
ABC
nhn có
AB AC
. Ly
D
thuc cnh
AB
và ly
E
thuc cnh
AC
sao cho
DE BC
. Biết
D 2
B cm
,
3
AB cm
,
E 10
A AC cm
.
a) Chng minh
D E D
;
D E
A A B CE
AB AC A A
b) Tính độ dài đon thng
, , .
AC EC AE
Tiết 3:
Bài 1. Cho t giác
ABCD
,
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Đường thng qua
A
song song vi
BC
ct
BD
tại E, đường thng qua B và song song vi
AD
ct
AC
F
.
a) Chng minh
OE OA
OB OC
.
b) Chng minh
. D.OF
OEOC O
.
c) Chng minh
EF DC
.
Bài 2. Cho hình thang
ABCD
có
D
AB C
và
D
AB C
. Gi
,
M N
lần lượt là trung
điểm ca hai đưng chéo
,
BD AC
. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
,
BD AC
.
a) Chng minh
MN AB
.
b) Chng minh
D
OA NC
OB M
.
c) Chng minh
D
2
C AB
MN
.
Bài 3: Cho
ABC
có
AD
là trung tuyến. T một điểm
M
bt k trên cnh
BC
, v
đường thng song song vi
AD
, ct
AB
và
AC
lần lượt ti
E
và F. Gi I là trung
điểm ca
EF
.
Chng minh :
a)
2
ME MF AD
.
b)
ADMI
là hình hình hành
Bài tp trc nghim
Câu 1. Viết tỉ số cặp đoạn thẳngđộ dài như sau:
4 , 20
AB dm CD dm
A.
1
4
AB
CD
. B.
1
5
AB
CD
. C.
1
6
AB
CD
. D.
1
7
AB
CD
.
Câu 2. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với
AB AC
A.
AD AE
DE BC
AB AC
. B.
AD AE
DE BC
DB EC
.
C.
AB AC
DE BC
DB EC
. D.
AD AE
DE BC
DE ED
.
Câu 3. Cho hình vẽ, trong đó
; 12, 18, 30
DE BC AD DB CE
. Độ dài
AC
bằng:
A. 20. B.
18
25
. C. 50. D. 45.
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Tỉ số
x
y
của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các
số trên hình cùng đơn vị đo
cm
.
A.
7
15
. B.
1
7
. C.
15
7
. D.
1
15
.
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài
,
x y
của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết
rằng các số trên hìnhcùng đơn vị đo
cm
.
A.
12 ; 13
x cm y cm
. B.
14 ; 11
x cm y cm
.
C.
14,3 ; 10,7
x cm y cm
. D.
15 ; 20
x cm y cm
.
Câu 6. Cho biết
M
thuộc đoạn thẳng
AB
thỏa mãn
3
8
AM
MB
. Tính tỉ số
AM
AB
?
A.
5
8
AM
AB
. B.
5
11
AM
AB
. C.
3
11
AM
AB
. D.
8
11
AM
AB
.
Bài tp v nhà.
Bài 1: Cho hình thang
ABCD
AB CD
AB CD
. Gi
O
giao điểm ca hai
đường chéo
,
BD AC
. T
O
k đường thng song song với hai đáy cắt
AD
,
BC
ln
lượt ti
,
M N
.
a) Chng minh
DM CN DC
MA NB AB
.
b) Chng minh
OM ON
.
Bài 2: Cho
ABC
cân ti
A
. Đường vuông góc vi
BC
ti
B
ct đường vuông góc
vi AC ti C D.
V
BE CD
ti
E
, gi
M
là giao điểm ca
AD
BE
. V
EN BD
ti
N
.
a) Chng minh
DE DM
DC DA
.
b) Chng minh
MN//AB
.
c) Chng minh
ME MB
.
Bài 3. Cho
ABC
nhọn, đường trung tuyến
AM
. Đim O bt k trên đon
AM
.
F
là giao điểm ca
BO
AC
,
E
là giao điểm ca
CO
AB
. T
M
k các đưng
thng song song vi
,
CE BF
ct
,
AB AC
lần lượt ti
,
H K
.
a) Chng minh
EF HK.
.
b) Chng minh
EF BC.
.
c) Chng minh
N
trung điểm ca
FE
.
Bài 4. Cho
ABC
, k đường thng song song vi
BC
ct
AB
ti
D
và ct
AC
ti
E
. Qua C k tia
Cx
song song vi
AB
ct
DE
G
. Gi
H
là giao điểm ca
AC
và
BG
.
a) Chng minh
DA EG DB DE
.
b) Chng minh
2
HC HE.HA .
.
PHIẾU 18 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho tam giác
ABC
6 cmBC
, các đường trung tuyến
BE
,
CD
. Khi
đó độ dài cnh DE
A.
12 cm
. B.
6 cm
. C.
3 cm
. D.
2 cm
.
Câu 2 Cho hình vdưới đây. Tìm
x
.
A.
5 cmx
. B.
4 cmx
. C.
8 cmx
. D.
10 cmx
.
Câu 3. Cho tam giác đều ABC có chu vi bng 30 cm. Độ dài đưng trung bình ng
vi cnh
AB
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Gi
D
,
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AC
,
BC
. Chu vi tam giác DEF 21 cm . Chu vi tam giác ABC
A.
21 cm
. B.
42 cm
. C.
46 cm
. D.
24 cm
.
Câu 5. Cho tam giác ABC , đường trung tuyến .AM Gi D là trung điểm ca AM ,
E là giao điểm ca BD AC . Khi đó t s
BE
ED
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
2
Câu 6. Cho tam giác
ABC
24 cmAB
,
36 cmAC
K
BD D AC vuông
góc vi tia phân giác ca góc
A
ti
H
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Đ dài đoạn
thng
HM
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.
Tiết 1
Bài 1: Tìm độ dài
x
trong các hình sau:
a) b)
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ti A, 5AB , 13BC . Qua trung điểm M ca AB
, v một đường thng song song vi
AC
ct
BC
ti
N
. Tính độ dài
MN
.
Bài 3: Cho tam giác ABC , điểm D , E thuc AC sao cho AD DE EC . Gi M
trung điểm ca BC , I là giao điểm ca BD AM . Chng minh :
a) //ME BD ; b)
AI IM
.
Tiết 2
Bài 1: Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD , CE . Gi M , N theo th t
trung điểm ca
BE
CD
. Gi
I
,
K
theo th t giao điểm ca
MN
vi
BD
CE
. Chng minh MI IK KN .
Bài 2: Cho tam giác ABC , các đưng trung tuyến BD , CE ct nhau ti G . Gi M , N
lần lượt là trung điểm
BG
,
CG
. Chng minh t giác
MNDE
hình bình hành.
Bài 3: Cho BD là đường trung tuyến ca tam giác ABC , E là trung điểm của đoạn
thng AD , F trung điểm đoạn thng DC , M là trung điểm cnh AB , N trung
điểm cnh
BC
. Chng minh //ME NF
ME NF
.
Tiết 3
Bài 1: Cho t giác
ABCD
hai đường chéo vuông góc vi nhau. Gi
E
,
F
,
G
,
H
theo th t là trung đim ca các cnh AB , BC , CD , DA . Chng minh t gc HEFG
hình ch nht.
Bài 2: Khi thiết kế mt i thang gp, để đm bo an toàn
người th đã làm thêm một thanh ngang đ gi c đnh
chính gia hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân
thang rng mt khong 80 cm. Hỏi người th đã m
thanh ngang đó dài bao nhiêu cm ?
Bài 3: Giữa hai điểm
B
C
b ngăn cách bởi
h nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài
BC mà không cn phải bơi qua hồ. Biết rng
đoạn thng KI dài 25m K trung điểm ca
AB , I là trung điểm ca AC .
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Gi I trung điểm AM , D là giao điểm
ca
BI
AC
.
a) Chng minh
1
2
AD DC
; b) So sánh độ dài BD ID .
Bài 2: Cho tam giác
ABC
, đường trung tuyến
AM
. Gi
D
,
E
,
F
lần lượt trung
điểm ca AB , AC AM . Chng minh rng
a) Ba điểm D , E , F thng hàng. b) F là trung điểm ca DE .
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Gi
M
N
lần lưt là trung
điểm ca HA HC . Chng minh rng BM AN .
Bài 4. Để thiết kế mt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiu dài
mái PQ = 1,5m. Cth nhm tính chiu dài mái DE biết Q trung điểm EC, P
trung điểm ca DC. Em y tính giúp chú th xem chiu dài i DE bng bao nhiêu
(xem hình v minh ha) ?
PHIẾU 19 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Tiết 1.
Hình bài 1 Hình bài 2
Bài 1: Tính độ dài
x
trong hình v:
Bài 2: Tính độ dài ,x y trong hình v:
Bài 3. Cho
ABC
có đường phân giác trong
AD
8 , 12AB cm AC cm . Biết độ
dài cạnh ,DB DC tính theo cm là số nguyên, tính độ dài lớn nhất của cạnh BC .
Bài 4. Cho tam giác ABC có các đường phân giác trong , , .AD BE CF
a) Tính DC biết : 4 : 5AB AC 18BC cm .
b) Tính
AC
biết : 4 : 7AB BC
6EC EA cm
.
Tiết 2:
Bài 1: Cho
ABCΔ
, trung tuyến
AD
. V tia phân giác
ADB
ct
AB
ti
M
, tia phân
giác
ADC ct AC ti N .
a) Chng minh
MB BD
MA AD
b) Chng minh
MB NC
MA NA
c) Chng minhMN
∕∕ BC .
Bài 2: Cho
ABCΔ
đường trung tuyến
AM
MD
là đường phân giác
AMB
. T
D
k đường thng song song vi
BC
ct
AC
ti
E
a) Chng minh
EA AM
EC BM
b) Chng minh
ME
là đường phân giác ca
AMC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ti
A AB AC , đường cao AH , trung tuyến AM.
Đường thng vuông góc vi AM ti A cắt đường thng BC tại điểm D . Chng minh
rng:
a)
AB
tia phân giác ca
DAH
.
b)
. .BH CD BDCH
Tiết 3:
Bài 1: Cho
ABCΔ
vuông ti
A
, biết
2 , 4 , 2 5AB cm AC cm BC cm
, đường cao
AH . Tia phân giác
ABC ct AC ti D
a) Tính t s:
AD
DC
b) T D h
( )DE BC E BC
. Chng minh
AB HE
BC EC
Bài 2: Cho ABCΔ vuông ti A, phân giác
ABC ct AC ti D . T D v đường
thng vuông góc vi AC , đường thng này ct BC ti E
a) Chng minh . .DC AB DACB
b) Chng minh
CB CE
AB BE
Bài 3: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM. Đường phân giác ca góc AMB
ct cnh AB D, đường phân giác ca
AMC
ct cnh AC E.
a) Chng minh //DE BC .
b) Gi
I
là giao điểm ca DE và AM. Chng minh rng I là trung điểm ca DE.
Bài tp trc nghim
Câu 1. Tam giác
ABC
có
AD
là tia phân giác ca góc
BAC
khi đó
AB DC
AC DB
A. Đúng B. Sai
Câu 2. Cho hình v biết : 2; 3BD DC . Khi đó
AB
AC
bng :
A.
AB 3
AC 2
B.
3
AB
AC
C.
AB 2
AC 3
D. Tt c đều sai
Câu 3. Cho hình v, ABC có AD đường phân giác ca
BAC . Khi đó
x
y
bng:
A.
7,5
3,5
B. 4,7 C. 4,6 D.
7
15
Câu 4. Cho hình v, ABC BD là đưng phân giác ca
ABC . Biết
3;AB
5;BC
3DC . Khi đó x bằng:
A.
9
5
B. .
5
C. 6,5. D. Đáp án khác
Câu 5. Cho hình v biết :
8; 6AB AC
. Khi đó
EB
EC
bng :
A.
EB 3
EC 4
B .
EB
3
EC
C.
4
3
EB
EC
D.
4
EB
EC
Bài tp v nhà.
Bài 1. Cho hình v. Tìm s đo x
Bài 2.
Tính
x
trong hình vlàm tròn kết qu đến hàng phần mười
Bài 3. Cho tam giác ABC có các đường phân giác trong AD, BE, CF.
a) Tính DC biết
: 4 : 5
AB AC
18
BC cm
.
b) Tính AC biết
: 4 : 7
AB BC
và
6
EC EA cm
.
Bài 4. Cho
ABC
Δ
cân ti
C
3 , 5
AB cm AC cm
. Đường phân giác
BD
cắt đường
trung tuyến
CM
ti
I
.
a) Tính t s
IC
IM
b) Tính t s
CD
CB
Bài 5.
Cho tam giác
ABC
15
AB
cm,
20
AC
cm,
25
BC
cm. Đường phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
.
a) Tính độ dài các đoạn thng
BD
,
DC
.
b) Tính t s din tích hai tam giác
ABD
ACD
.
Bài 6. Dành cho hc sinh khá gii
Cho tam giác cân
ABC
(
AB AC
), đường phân giác góc
B
ct
AC
ti
D
cho biết
15
AB
cm,
10
BC
cm.
a) Tính
AD
,
DC
.
b) Đường vuông góc vi
BD
ti
B
cắt đường thng
AC
kéo dài ti
E
. Tính
EC
.
PHIU 20: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 1 : Tính , ,x y z trong hình v sau, biết / /MN BC / /AB NI
Bài 2: Cho tam giác cân ABC
,AB AC v các đường cao ,BH CK .
a) Chng minh
BK CH
.
b) Chng minh //KH BC .
Bài 3 : Cho tam giác
ABC
có
AM
là trung tuyến và điểm
E
thuộc đoạn thng
MC
.
Qua E k đường thng song song vi AC , ct AB ti D và ct AM ti K . Qua E
k đường thng song song vi
AB
, ct
AC
F
. Chng minh
CF DK
.
Tiết 2:
Bài 1: Cho tam giác ABC 30AB cm ,
45 ; 50AC cm BC cm
, đường phân giác
AD
a) Tính ,BD CD
b) Qua D v
// , / / ;DE AB DF AC E AC F AB .
Bài 2: Cho tam giác
ABC
, hai đường phân giác
AE
BD
ct nhau ti
O
. Tính
AC
, biết
12AB cm
,
3 6
,
2 7
OA AD
OE DC
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao , 15 , 20AH AB cm AC cm . Tia
phân giác ca góc HAB ct HB ti O , tia phân giác ca góc AHC ct HC E . nh
, ,AH HD HE
Tiết 3:
Bài 1: Cho tam giác
ABC
. Đim
D
thuộc tia đối ca tia
BA
sao cho
BD BA
,
M
trung điểm ca
BC
. Gi
K
giao điểm ca
DM
AC
, Chng minh rng:
2
AK KC
Bài 2: Tam giác vuông
0
90
ABC B có đường cao
BD
. Gi
,
E F
lần lượt trung
điểm ca
,
BD DC
H
giao điểm ca
,
AE BF
. Tính góc
AHF
Bài 3: Cho tam giác
ABC
có
AM
trung tuyến ng vi
BC
. Trên cnh
AC
ly
điểm
D
sao cho
1
2
AD DC
. K
//
Mx BD
ct
AC
ti
E
. Đoạn
BD
ct
AM
ti
I
. Chng minh rng:
a)
AD DE EC
b)
AIB IBM
S S
Bài tp trc nghim.
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có
12
AB cm
,
20
BC cm
. Gi
M
trung
điểm ca
AB
, k qua
M
đường thng song song vi
AC
ct
BC
ti
N
. Đi
MN
là:
A.
8
cm. B.
6
cm. C.
12
cm. D.
10
cm.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
. Gi
,
H K
ln lượt là trung điểm ca
,
AC BC
. Biết
3,5
HK cm
. Độ dài
AB
bng
A.
3,5
cm. B.
7
cm. C.
10
cm. D.
15
cm.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
có chu vi
32
cm. Gi
, ,
M N P
ln lượt là trung điểm ca
các cnh
, ,
AB AC BC
. Chu vi ca tam giác
MNP
A.
8
cm. B.
64
cm. C.
30
cm. D.
16
cm. .
Bài 4. Cho tam giác
ABC
có
9
AB
cm,
D
điểm thuc cnh
AB
sao cho
6
AD
cm. K
DE
song song vi
BC
(
E
thuc
AC
), k
EF
song song vi
CD
(
F
thuc
AB
). Đ dài
AF
bng
A.
4
cm. B.
5
cm. C.
6
cm. D.
7
cm.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
15
AB cm
,
10
BC cm
, đường phân giác
trong ca góc
B
ct
AC
ti
D
. Khi đó, đoạn thng
AD
độ dài là
A.
3
cm. B.
6
cm. C.
9
cm. D.
12
cm.
BÀI TP V NHÀ.
Bài 1: Cho góc
xOy
. Trên tia
Ox
, lấy hai điểm
A
B
sao cho
2
OA cm
,
5
OB cm
. Trên tia
Oy
, lấy điểm
C
sao cho
3
OC cm
. T điểm
B
k đường thng song song
vi
AC
ct
Oy
ti
D
. Tính độ dài đoạn thng
CD
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
, ,
D E F
ln lượt là trung điểm ca
AB
,
, .
BC AC
a) Chng minh rng
AE DF
.
b) Gi
I
là trung điểm ca
DE
. Chng minh rằng ba điểm
, ,
B I F
thng hàng.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
, các đường trung tuyến
BD
CE
ct nhau ti
G
. Gi
,
I K
lần lượt là trung điểm ca
,
GB GC
. Chng minh t giác
EDKI
là hình bình hành.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
, điểm
I
thuc cnh
AB
, điểm
K
thuc cnh
AC
. K
IM
song song vi
BK
(
M
thuc
AC
), k
KN
song song vi
CI
(
N
thuc
AB
). Chng
minh
MN
song song vi
BC
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC AB AC
0
50
A
. Trên cnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
BD AC
. Gi
,
E F
ln lượt là trung điểm ca
,
AD BC
. Tính
BEF
PHIẾU 21: PHÂN THỨC ĐAI SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ
Tiết 1.
I KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1. Phân thức đại sốdạng gì:
A.
( 0)
A
A
B
. B.
( 0)
A A
. C.
( 0)
A
B
B
. D.
2
( 0)
A A
.
Câu 2. Trong phân thức
( 0)
A
B
B
thì A được gọi là:
A. T thc. B. Mu thc. C. Căn thức. D. Đơn thức.
Câu 3. Trong phân thức
( 0)
A
B
B
thì B được gọi là:
A. T thc. B. Mu thc. C. Căn thức. D. Đơn thức.
Câu 4. Phân thức
( , 0)
A C
A B
B D
khi:
A.
. .
AB DC
B.
. .
AD BC
C.
2
.
A BC
D.
2
.
D BC
Câu 5. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số:
A.
.
( , 0)
.
A AM
B M
B B M
. B.
.
( , 0)
A AM
B M
B B
.
C.
( , 0)
.
A A
B M
B B M
. D.
.
( , 0, )
.
A AM
B M M N
B B N
.
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định
Bài 1: Tìm điều kiện xác định ca mi phân thc sau :
a)
5
(
3
6
)
x
x
A x
b)
B(
6
)x
x
y
c)
)
C
1
)
5
( 1
(
3
x
x
x
d)
2
4
8
D( )x
x
Bài 2: Tìm điều kiện xác định ca mi phân thc sau :
a)
1
2
x
b)
1
3
x
c)
2
1
4
x
Dng 2: Tính giá tr ca phân thc
Bài 3:
Tính giá tr ca phân thc
a)
1
( )
1
x
A x
x
vi
1
x
ti
2
x
.
b) ( )
1
x
B x
x
vi
1
x
ti
1
x
.
c)
2
3 2
( )
1
x x
C x
x
vi
1
x
ti
2; 2
x x
.
Bài 4:
Tính giá tr ca phân thc
a)
1
( )
3 3
x
A x
x
vi
1
x
ti
2
x
.
b)
2 1
( )
2
x
B x
x
vi
1
x
ti
3 6 0
x
.
c)
2
4 3
( )
1
x x
C x
x
vi
1
x
ti
2
9
x
.
d)
2
( )
3
x
D x
x
vi
3
x
ti
| | 1
x
.
Tiết 2
Dng 3: Chng minh phân thc bng nhau:
Bài 5: Cho cp phân thc
2 3
5
x y
và
3 4
7
35
x y
xy
vi
0
xy
. Chng t cp phân thc trên
bng nhau.
Bài 6: Dùng định nghĩa hai phân thức bng nhau, chng t rng:
a)
3 6
4 8
y xy
x
; b)
2
2
3 ( )
3
9 ( )
x y x x y
x
x x y
; c)
2
2
1 4 3
3
6 9
x x x
x
x x
.
Dng 4: Rút gn các phân thc
Bài 7: Rút gn các phân thc sau
a)
2
2( 1)
4 ( 1)
x
x x
. b)
2
(8 )( 2)
( 2)
x x
x
. c)
2( )x y
y x
.
Bài 5: Rút gn các phân thc sau
a)
3 2
2
3 3 1x x x
x x
.b)
3 2
3 3 1
2 2
x x x
x
.
Tiết 3
Dạng 5: Quy đồng mu nhiu phân thc.
Bài 9: Quy đồng mu thc các phân thc sau:
a)
3
1
xy
2
2
x y
. b)
2
1
2x x
2
x
. \
c)
2
9
x
x
và
3
x
x
. d)
2
2
6x x
3
2x
.
e)
2
4
6
x
x x
2
1
2x x
.
Bài 10: Quy đồng mu thcc phân thc sau:
a)
3 2
2
5x y
3
4xy
. b)
2 2
2
x
x xy y
2
x
x xy
.
Dng 6: Vn dng các kiến thức liên quan để gii quyêt bài toán thc tế .
Bài 11: Cho hình ch nht
ABCD
hình vuông
EFGH
như hình bên dưới. (các s
đo trên hình tính theo centimet).
a/ Viết phân thc biu th t s din tích hình vuông và din tích hình ch nht ABCD
Cho biết t thc và mu thc ca phân thc vừa tìm được.
b/ Tính giá tr ca phân thức đó tại
2
x
;
8
y
Dng 7: Tìm giá tr nguyên ca x để phân thc nhn giá tr nguyên.
Bài 12: Tìm giá tr nguyên ca
x
để phân thc
6
2 1
x
nhn giá tr nguyên.
Bài tp v nhà.
BÀI TP GIAO V N
Bài 1. Chứng minh các đẳng thc sau
a)
3 6
3
2
x
x
vi
2
x
. b)
2
2
3 6 3
x x x
x
vi
2
x
.
c)
2
1 1
1
1
x
x
x
vi
1
x
. d)
2
3 4
4
1
x x
x
x
vi
1
x
.
Bài 2. Cho ba phân thức bên dưới .Phân thc nào bng nhau ?
2
2 1 1 2 2
; ;
( 1) 2
x x x x
x x x x
.
Bài 3. Hãy điền một đa thc thích hp vào các ch trng trong mỗi đẳng thc sau
a)
2 4 2
2
x
x
vi
2
x
. ĐS:
1
.
b)
2
2( 1) 2
x x
x
vi
1
x
. ĐS:
x
.
c)
2
2 1
4
x
x
vi
2
x
. ĐS:
2
x
.
d)
2
4 5 5
1
x x x
x
vi
1
x
. ĐS:
1
.
Bài 4. Hãy điền một đa thc thích hp vào các ch trng trong mỗi đẳng thc sau
a)
2
2 4
2
4
x
x
x
vi
2
x
. ĐS:
2
.
b)
2
3
3 9 3
x x
x
vi
3
x
. ĐS:
x
.
c)
2
1
1 1
x
x x
vi
1
x
. ĐS:
2
( 1)
x
.
d)
2
5 6 2
3
x x x
x
vi
3
x
. ĐS:
1
.
Bài 5. Hãy điền một đa thc thích hp vài các ch trng trong mỗi đẳng thc sau
a)
2
2
1
1
x x
x
x
vi
1
x
. ĐS:
x
.
b)
2
2
3 6 3
x x
x
vi
2
x
. ĐS:
x
.
c)
2
1
1
1
x
x
x
vi
1
x
. ĐS:
1
.
d)
2
3 4 4
1
x x x
x
vi
1
x
. ĐS:
1
.
Bài 6. Hoàn thành chuỗi đẳng thc sau:
2 2
1
, v?i 2; 1.
2
4 2
x
x x
x
x x x
ĐS:
( 1)( 2)
x x
( 1)( 1)
x x
.
Bài 7. Tính giá tr ca phân thc
a)
2
( )
4
x
A x
x
vi
4
x
ti
5
x
. ĐS:
(5) 7
A
.
b)
2
1
( )
1
x
B x
x
vi
1
x
ti
2 2 0
x
. ĐS:
(1) 1
B
.
c)
2
5 6
( )
1
x x
C x
x
vi
1
x
ti
2
1
x
. ĐS:
(1) 1
C
.
d)
2
3
( )
1
x
D x
x
vi
1
x
ti
| 1| 3
x
. ĐS:
5
(2)
3
D
;
1
( 4)
15
D
.
Bài 8. Tính giá tr ca phân thc
a)
1
( )
3 3
x
A x
x
vi
1
x
ti
2
x
. ĐS:
1
(2)
3
A
.
b)
2 1
( )
2
x
B x
x
vi
1
x
ti
3 6 0
x
. ĐS:
3
(2)
4
B
.
c)
2
4 3
( )
1
x x
C x
x
vi
1
x
ti
2
9
x
. ĐS:
(3) 0
C
;
( 3) 12
C
.
d)
2
( )
3
x
D x
x
vi
3
x
ti
| | 1
x
.ĐS:
(1) 1
D
;
1
( 1)
2
D
Bài 9. Cho cp phân thc
2
2 1
1
x x
x
/
2
1
1
x
x
vi
1
x
. Chng t cp phân thc
trên bng nhau.
Bài 10. Dùng định nghĩa hai phân thức bng nhau, chng t rng:
a)
3 6
4 8
y xy
x
; b)
2
2
3 ( )
3
9 ( )
x y x x y
x
x x y
; c)
2
2
1 4 3
3
6 9
x x x
x
x x
.
Bài 11. Chứng minh đẳng thc:
3
2
2 8
2 4
x x
x
x x x
.
Bài 12. Dùng định nghĩa hai phân thức bng nhau, hãy tìm đa thức
A
trong đẳng thc
2
2
4
A x
x
x
Bài 13. Dùng tính chất cơ bản ca phân thức, hãy điền một đa thc thích hp vào ch
trống trong đẳng thc
2
2
( 1)
.
x
x
x x
Bài 14.
a) Tìm giá tr nh nht ca phân thc
2
2 3
4
x x
A
.
b) Tìm giá tr ln nht ca phân thc
2
4 4 4
5
x x
B
.
Bài 15. Tìm giá tr ln nht ca
2
10
2 2
P
x x
.
Bài 16.
a) Tìm đa thức
A
, cho biết
2
2
3 2
2
4
A x x
x
x
.
b) Tìm đa thức
M
, cho biết
2
3 2
1 1
M x x
x x
.
Bài 17.m giá tr ln nht ca phân thc
P
, biết
2
15
2 4
P
x x
.
Bài 18.m giá tr nh nht ca phân thc
Q
, biết
2
18
4 7
Q
x x
.
Bài 19.m giá tr nguyên ca
x
để phân thc
6
2 1
x
nhn giá tr nguyên.
Bài 20. Hãy biến đổi hai phân thc
4
5
x
x
2
16
3
x
x
để đưc hai phân thc có cùng t
thc.
Bài 21. Rút gn các phân thc sau
a)
2
2 6
( 3)
x
x
. ĐS:
2
3
x
. b)
3 2
2
3
6 9
x x
x x
. ĐS:
2
3
x
x
.
c)
2
2
2 8
4 4
x
x x
. ĐS:
2( 2)
2
x
x
. d)
2
2
2
6
x x
x x
. ĐS:
3
x
x
.
Bài 22. Rút gn các phân thc sau
a)
3 2
2
1
1
x x x
x
. ĐS:
2
1
1
x
x
.
b)
3 2
3 2
1
2 3 2 3
x x x
x x x
. ĐS:
1
2 3
x
x
.
Bài 23. Cho phân thc
3 2
2 6
3 3
x
A
x x x
.
a) Rút gn biu thc. ĐS:
2
2
1
x
.
b) Tính giá tr ca phân thc ti
2
x
. ĐS:
2
5
.
Bài 24. Chứng minh đng thc
3 2
3 2
1 1
2
2 2
x x x x
x
x x x
.
Bài 25. Chng t rng hai phân thc
2 2
2
2
x xy y
x xy
x y
x
bng nhau.
Bài 26.t gn các phân thc sau
a)
2
( 2)
2 4
x
x
. ĐS:
2
2
x
.
b)
2
4 4
2 4
x x
x
. ĐS:
2
2
x
.
c)
(1 )( 2)
2
x x
x
. ĐS:
1
x
.
d)
2 2
x y
x y
. ĐS:
x y
.
Bài 27. Rút gn các phân thc sau
a)
3 2
3 6
6 12 8
x
x x x
. ĐS:
2
3
( 2)
x
.
b)
3 2
3 2
2
6 12 8
x x
x x x
. ĐS:
2
2
( 2)
x
x
.
Bài 28.t gn phân thc:
a)
2 5
4 2
2
3
x y
x y
; b)
3
2 2
3 ( )
2 ( )
x x y
x x y
.
Bài 29. Rút gn phân thc
a)
2 2
3 4
6 8
x y xy
x y
; b)
2
2
3 6
4
x x
x
.
Bài 30. Rút gn phân thc:
a)
2 2
2 2
8 ( )
4
x y x y
xy x y
; b)
3
4
9 18
3 4
x x
x
; c)
2
( 3)
(3 )
x x
x x
; d)
2
2
2 1
3 2
x x
x x
.
Bài 31. Rút gn biu thc sau:
a)
3
2
8
( 2)
2 4
x
P x
x x
; b)
2
48( 5)
120 24
x
Q
x
; c)
3 4 2
2 5
12 ( )
18 ( )
x y x y
R
x y y x
.
Bài 32.
a) Cho biu thc
3 2
3
2
x x x
A
x x
. Tính giá tr biu thc
A
vi
3
x
.
b) Cho
2
2
4 4
6 8
x x
A
x x
. Tính giá tr biu thc
A
vi
0,2
x
.
Bài 33. Nếu
2
y x
2
z y
thì
x y z
x y z
bng bao nhiêu?
Bài 34. Đưa các phân thức sau v cùng mu thc:
a)
2
x
x x
2
1
1
x
x
. ĐS:
1
( 1)( 1)
x
x x
;
1
( 1)( 1)
x
x x
.
b)
3
2
1
1
x
x
3
1
x
. ĐS:
2
1
1
x x
x
;
3
1
x
.
Bài 35. Quy đồng mu thc các phân thc sau:
a)
3 2
2
5
x y
3
4
xy
. ĐS:
3 2
8
20
x y
;
2
3 2
15
20
x y
x y
.
b)
2 2
2
x
x xy y
2
x
x xy
. ĐS:
2
( )
x
x y
;
2
( )
x y
x y
.
Bài 36. Đưa các phân thức sau v cùng mu thc:
a)
1
2
x
;
2
2 4
x
3
3 6
x
. ĐS:
1
2
x
.
b)
1
3
x
;
2
2 6
x
3
3 9
x
. ĐS:
3
( 3)( 3)
x
x x
;
3
( 3)( 3)
x
x x
;
3
( 3)( 3)
x
x x
.
c)
2
1
4
x
;
2
2
x
3
2
x
. ĐS:
2
1
4
x
;
2
2 4
4
x
x
;
2
3 6
4
x
x
.
d)
1
x
;
2
2
x
3
( 2)
x x
. ĐS:
2
( 2)
x
x x
;
2
( 2)
x
x x
;
3
( 2)
x x
.
Bài 37. Quy đồng mu thc các phân thc sau:
a)
5
xy
2
1
xy
. ĐS:
2
5
y
xy
;
2
1
xy
.
b)
2
1
x x
2
1
x
. ĐS:
1
( 1)
x x
;
2
( 1)
x
x x
.
c)
2
2
4
2
x
x x
và
2
x
x
. ĐS:
2
( 2)
x
x x
;
2
( 2)
( 2)
x
x x
.
d)
2
2
5 6
x x
và
3
3
x
. ĐS:
2
( 2)( 3)
x x
;
3( 2)
( 2)( 3)
x
x x
.
e)
2
4
3 2
x x
2
1
x x
. ĐS:
4
( 1)( 2)
x
x x x
;
2
( 1)( 2)
x
x x x
.
Bài 38. Đưa các phân thức sau v cùng mu thc:
a)
2
2
4 4
2
x x
x x
và
2
1
1
x
x
. ĐS:
( 2)( 1)
( 1)
x x
x x
;
( 1)
x
x x
.
b)
3 3
2
2
4
x
x
3
2
x
. ĐS:
2
2 4
2
x x
x
;
3
2
x
.
Bài 39. Quy đồng mu thc các phân thc sau:
a)
2
1
x y
3
xy
. ĐS:
2
1
x y
;
2
3
x
x y
.
b)
2 2
2
x
x xy y
và
2
2
x
x xy
. ĐS:
2
( )
x
x y
;
2
2( )
( )
x y
x y
.
Bài 40. Đưa các phân thức sau v cùng mu thc:
a)
1
2
x
;
2
2 4
x
3
3 6
x
. ĐS:
1
2
x
.
b)
1
4
x
;
1
2 8
x
và
3
4
x
. ĐS:
2 8
2( 4)( 4)
x
x x
;
4
2( 4)( 4)
x
x x
;
6 24
2( 4)( 4)
x
x x
.
c)
2
1
1
x
;
2
1
x
1
x
. ĐS:
1
( 1)( 1)
x x
;
2 2
( 1)( 1)
x
x x
;
2 2
( 1)( 1)
x
x x
.
d)
1
2
x
;
2
2
x
3
2 ( 2)
x x
. ĐS:
2
2 ( 2)
x
x x
;
4
2 ( 2)
x
x x
;
3
2 ( 2)
x x
.
Bài 41.m mu thc chung ca hai phân thc:
2 2
2 3
;
3 2 4 3
x x
x x x x
Bài 42. Quy đồng mu thc ca các phân thc sau:
a)
3 2
2 1 3
6 9
x x
xy x y
; b)
2
2
3 4 1 3 4
; ;
5 5
25
x x x x
x x
x
.
Bài 43. Quy đồng mu thc ca các phân thc sau:
a)
2 2 2
7 11 5
, ,
12 18 6
y z x
xz x y y z
; b)
2 2 3 3
6 11
,
7 14
xy z x y z
.
Bài 44. Quy đồng mu thc ca các phân thc sau:
a)
2
5 3
;
3 15
25
x
x
; b)
2
2 3 2 3
3 3 2
; ;
1 2
x x x x
x x x x x
.
Bài 45. Cho hai phân thc
1
x a
và
x b
vi
a b
.
a) Hãy xác định
a
b
biết rng khi quy đồng mu thc chúng tr thành nhng phân
thc có mu thc chung là
2
5 6
x x
. ĐS:
2, 3
a b
.
b) Vi
a
b
tìm được y viết hai phân thức đã cho hai phân thức thu được sau
khi quy đng vi mu thc chung là
2
5 6
x x
.
ĐS:
1
2
x
và
2
3
x
;
3
( 2)( 3)
x
x x
2 4
( 2)( 3)
x
x x
.
Bài 46. Cho hai phân thc
2
1
x ax
và
x b
vi
a b
.
a) Hãy xác định
a
b
biết rng khi quy đồng mu thc chúng tr thành nhng phân
thc có mu thc chung là
3 2
5 6
x x x
. ĐS:
2, 3
a b
.
b) Vi
a
b
tìm được y viết hai phân thức đã cho hai phân thức thu được sau
khi quy đng vi mu thc chung là
3 2
5 6
x x x
.
ĐS:
2
1
2
x x
2
3
x
;
3
( 2)( 3)
x
x x x
2
2 4
( 2)( 3)
x x
x x x
.
Bài 47. Cho hai phân thc
2
2
x ax
1
x b
vi
; 0
a b
.
a) Hãy xác định
a
b
biết rng khi quy đồng mu thc chúng tr thành nhng phân
thc có mu thc chung là
3 2
6
x x x
.
ĐS:
3
a
;
2
b
.
b) Vi
a
b
tìm được y viết hai phân thức đã cho hai phân thức thu được sau
khi quy đng vi mu thc chung là
3 2
6
x x x
.
ĐS:
2
2
3
x x
và
1
2
x
;
2 4
( 2)( 3)
x
x x x
2
3
( 2)( 3)
x x
x x x
.
PHIU 22: PHÉP CNG, PHÉP TR PHÂN THỨC ĐẠI S.
Dng 1: Cng, tr các phân thức đại s thông thường
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 2
3 1 2 2
7 7
x x
x y x y
; b)
3 3
4 1 3 1
5 5
x x
x x
; c)
2 6 12
2 2
x x
x x
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
1 2
2 2
1
x x
x
x
. b)
2 2
2 1 2
2
4 4 ( 2)
x x x
x
x x x
.
Bài 3. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 1 2
1 1
x x
x x
. b)
2 2 2 2
2(2 1) 2
3 3
xy xy
x y x y
.
c)
3 2 2 1
1 1
x x
x x
. d)
2 2 2 2
2 1
2
xy
xy
x y x y
.
Bài 4. Thc hin các phép tính sau:
a)
3 3
2 2
1 1
x x
x x x x
. b)
2 2
1 1
xy y x xy
. c)
2
1
1
x
x
x x
Dng 2: Cng, tr các phân thức đại s kết hp quy tắc đổi du.
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
2
2 2
xy x
x y y x
b)
2 2
2 1 2
1 1 1
x x x x
x x x
.
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 2
4
2 2
y x
x xy y xy
. b)
2
2 4 5 1
1 1
1
x
x x
x
.
c)
2 2 2 2
3
x x y x
x xy y x xy x
. d)
2
4 3 6
3 2 3 2
1
4 9
x
x x
x
Bài 3. Tìm phân thc
( )
P x
thỏa mãn đng thc sau:
a)
2
3 6 4
( )
1 1
1
x x
P x
x x
x
b)
2 3
2 2 2 4
( )
1
1 1
x x
P x
x
x x x
Dng 3: Rút gn phân thc và tính giá tr ca biu thức đó.
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc :
a)
2
2 1 1
1 1
1
=A
x
x x
x
vi
0
x
b)
2
2
1
B
x
x
x
vi
0
x
Bài 2. Cho biu thc:
2 2 3
2 2 4
1 1
x
P
x x x x x
vi
0
x
;
1
x
.
a) Rút gn biu thc
P
. b) Tính giá tr biu thc
P
ti
2
x
.
Dng 4: Toán có ni dung thc tế
Bài 1. Mt đội máy xúc nhn nhim v xúc
11600
3
m
. Giai đoạn đầu, đội ch xúc
được
5000
3
m
với năng suất trung bình ca máy xúc
x
3
m
/ngày. Giai đoạn sau,
năng suất làm vic của máy xúc tăng được
25
3
m
/ngày . Khi đó:
a) Hãy biu din:
i) Thi gian xúc
5000
3
m
giai đoạn đầu tiên;
ii) Thi gian làm nt phn vic còn li giai đoạn sau;
iii) Tng thi gian hoàn thành công vic.
b) Gi s năng suất trung bình ca máy xúc là
250
3
m
/ngày thì tng thi gian hoàn
thành công vic là bao nhiêu ngày?
Bài 2. Công ty da giày Hi Phòng nhn sn xut
10000
đôi giày cho một đối tác nước
ngoài vi thi hn là
x
ngày. Do ci tiến kĩ thuật, công ty không nhng hoàn thành
trước kế hoạch đề ra mt ngày mà còn sn xut thêm được
200
đôi giày.
a) Hãy biu din qua
x
:
i) S lượng đôi giày công ty phải sn xut trong mt ngày theo kế hoch.
ii) S lượng đôi giày thực tế công ty đã sn xuất được trong mt ngày.
iii) S ợng đôi giày làm thêm trong một ngày.
b) Tính s lượng đôi giày mà công ty làm thêm trong một ngày vi
25
x
.
BÀI TP V N
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
11 4 10 4
1 2 2
x x
x x
. b)
2
1 5
2
2 3 2
x
x x
.
c)
2
3 2
3 1 1
1
1 1
x
x
x x x
. d)
2 4
1 1 2 4
1 1
1 1
x x
x x
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 2
4
2 2
x y x y
x xy y xy
.
b)
1 1 1
( )( ) ( )( ) ( )( )
x y y z y z z x z x x y
.
Bài 3. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 4 3 14
5 5
x x
.
b)
1 18 2
5 5 5
x x x
x x x
.
Bài 4. Thc hin các phép tính sau:
a)
2
6 3
2 8
4
x
x x
. b)
2
1 2 14
2 2
4
x x x
x x
x
.
Bài 5. Thc hin các phép tính sau:
a)
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
.
b)
2
2 4 5 2
2 2
4
x
x x
x
.
Bài 6. Đầu tháng
5
m
2017
, toàn thế gii ghi nhn hàng chc ngàn máy tính b
nhim mt loi virus mới mang tên WannaCry. Theo ước tính, có
150000
thiết b điện
t tr thành nn nhân ca cuc tn công mng này. Trong thời gian đầu virus mi
được phát tán, trung bình mt ngày ghi nhn
x
thiết b nhiễm virus và giai đoạn này
khiến
60000
thiết b b thit hại. Sau đó tốc độ lan truyền gia tăng
500
thiết b nhim
virus mi ngày.
a) Hãy biu din:
i) Thi gian
60000
thiết b đầu tiên nhim virus;
ii) Thi gian s thiết b còn li b lây nhim;
iii) Thời gian để
150000
thiết bu trên b nhim virus.
b) Tính thời gian đ
150000
thiết b nêu trên b nhim virus vi
4000
x
.
Bài 7. Mt tàu du lịch đi từNi ti Việt Trì, sau đó nó nghỉ li ti Vit Trì
2
gi
trước khi quay tr li Hà Nội. Quãng đường t Ni ti Vit Trì là
70
km. Vn tc
của dòng nước là
5
km/h. Gi vn tc thc ca tàu
x
km/h.
a) Hãy biu din:
i) Thời gian tàu đi ngưc dòng t Ni ti Vit Trì;
ii) Thời gian tàu đi xuôi dòng t Vit Trì ti Ni;
iii) Thi gian k t lúc tàu xuất phát đến khi tàu quay tr v Hà Ni.
b) Tính thi gian k t lúc xuất phát đến khi tàu v ti Hà Ni, biết rng vn tc lúc
ngược dòng ca tàu là
20
km/h.
Bài 8. Nếu mua l thì giá mt chiếc bút bi là
x
đồng. Nhưng nếu mua t
10
bút tr
lên thì giá mi chiếc r hơn
100
đng. Cô Dung dùng
180000
đồng để mua bút cho
văn phòng. Hãy biểu din qua
x
:
a) Tng s t mua được khi mua l.
b) Tng s bút mua được khi mua cùng mt lúc, biết rng giá tin mt bút không quá
1200
đồng.
c) S bút được li khi mua cùng mt lúc so vi khi mua l.
Bài 9. Mt công ty may mc phi sn xut
10000
sn phm trong
x
ngày. Khi thc
hin không những đã làm xong sm một ngày mà còn làm thêm được
80
sn phm.
a) Hãy biu din qua
x
:
i) S sn phm phi sn xut trong mt ngày theo kế hoch.
ii) S lượng sn phm thc tế đã làm được trong mt ngày.
iii) S sn phm làm thêm trong mt ngày.
b) Tính s sn phm làm thêm trong mt ngày vi
25
x
.
PHIU 23 : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tp trc nghim
Bài 1. Kết qu ca tích
3 5
2
10 121
.
25
11
x y
x
y
A.
2 3
11
5
x y
. B.
2 3
22
5
x y
. C.
2 3
22
25
x y
. D.
3 3
22
5
x y
.
Bài 2. Thc hin phép tính
3 12 2 8
.
4 16 4
x x
x x
ta được
A.
3
2
. B.
3
2 4
x
. C.
3
2
. D.
3
2 4
x
.
Bài 3. Thc hin phép tính
2
2
6 3 4 1
:
9
3
x x
x
x
ta được kết qu
A.
2 1
x
x
. B.
3
2 1
x
x
. C.
2 1
x
x
. D.
3
2 1
x
x
.
Bài 4. Thc hin phép tính
2
5 10 2
:
5 2
x xy x y
x y
ta được kết qu
A.
2
5 10
2
x xy
x y
. B.
5 10
2
x y
x y
. C.
2
2
x xy
. D.
2
2
x xy
.
Bài 5. Giá tr nguyên ca
x
để biu thc
4
3
x
P
x
đạt giá tr nguyên là
A.
4;2;10; 4
x
. B.
4; 2;10; 4
x
.
C.
4;2; 10; 4
x
. D.
4; 2; 10; 4
x
.
Bài 6. Cho biểu thức:
2
2
4 3 4 3
.
3 3 1
9
x x
P
x x x
x
với
3
x
;
3
x
;
1
x
. Kết qu rút gn ca biu thc
P
A.
7
3
x
P
x
. B.
7
3
x
P
x
. C.
7
3
x
P
x
. D.
3
x
P
x
.
Tiết 1.
Bài 1. Thc hin các phép tính sau
a)
3
2 2
14 2
5
x y
y x
b)
2 2
2
5 2
10
7
y x
y
y
c)
3 4
5
7
3 .
9
z
x y
xy
d)
3 2
2
8 4
5 20
2 4
x x x
x
x x
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
6 4
3 8
24 50
.
25
x y
y x
b)
2 2
5 10 25
.
2 10 3 15
x x x x
x x
c)
7 21 18 6
.
5 15 3
x x
x x
Bài 3: Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
a)
2
2
21
10
.
5
x
x x
x
A
x
vi
99
x
; b)
2
5
1
6
.
4
6
2
B
x
x
x
vi
1
x
Bài 4. Chng minh giá tr ca biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến.
2 2
2 2 2 2
.
y x x y xy
x xy xy y x y
Tiết 2:
Bài 1: Chia các phân thc sau
a)
2
2
9 4 3 2
:
3 1
6 2
x x
x
x x
; b)
2
5 15 3
:
2
4
x x
x
x
Bài 2: Chia các phân thc sau
a)
3
2
2
8
: 2 4
4
x
x x
x
; b)
2 2
2
2 4 4 4 1
:
1
x x x x
x
x x
Bài 3: Tìm biu thc M, biết rng:
2 2
2
5 25
.
3
3
x x x
M
x
x x
Bài 4: Rút gn các biu thc
a)
1 2 3
: :
2 3 1
x x x
x x x
; b)
1 2 3
: :
2 3 1
x x x
x x x
Tiết 3:
Bài 1: Thc hin các phép tính sau:
a)
12 5 4 3 12 5 6 3
9 360 150 9 360 150
x x x x
A
x x x x
b)
3 4 2 3 3
3 3
x y x y x y x y
B
x y x y x y x y
Bài 2: Cho biu thc
2
2
4 9
1 :
1
2 1
x
A
x
x x
a) Tìm
x
để
A
nghĩa.
b) Rút gn
A
.
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
A
nhn giá tr nguyên.
Bài 3:
Cho biu thc
2
2
2 10 5 50 3 15
:
5 25 7
5
x x x x
x x
x x
a) Hãy tìm điều kin của x để giá tr ca phân thức được xác định
b) Chng minh rng khi giá tr ca biu thc được xác định thì nó không ph thuc
vào giá tr ca biến x.
Bài 4: Rút gn biu thc
2 2
2 3 2
3
.
x y y x x y
A
x y
xy y x xy
Bài tp v nhà.
Bài 1: Rút gn các biu thc sau:
a)
2
2
2 2 5 3
1
5 6
x x x
x
x x
. b)
3 2
2
2 4 3 3 1
2
1
x x x x
x
x
.
c)
2 2
2 5 6
1 1 1 1
x x x x
x x x x
. d)
4 2 2
2 2
2
2 1 1 2 4
2 2
2
1
x x x x
x
x
x
Bài 2: Thc hin phép chia:
a)
2
2
2 2
: :
1 1
( 1)
x x x
A
y y
y
. b)
2
2
2 2
: :
1 1
( 1)
x x x
B
y y
y
.
Bài 3: Cho biu thc:
2
2
2 54 3 6
1
2 12
6
x x x
P
x x
x x
.
a) Tìm điều kin ca
x
để giá tr ca biu thức được xác định.
b) Rút gn phân thc.. c) Tìm giá tr ca
x
để:
3
2
P
.
Bài 4: Cho phân thc
2
2
3
x x
B
x
vi
3
x
.
a) Tìm
x
để
0
B
. b) Tìm
x
đ
B
.
Bài 5: Rút gn biu thc
.
x y
x y x y
y x
x y x y
PHIU 24: ÔN TẬP CHƯƠNG VI
Dạng 1. Rút gọn biểu thức dạng phân thức.
Bài 1. Rút gn các phân thc sau:
a.
2
2( 1)
4 ( 1)
x
x x
b.
2
(8 16 )( 2)
( 2)
x x
x
c.
2( )
x y
y x
Bài 2. Rút gn các phân thc sau:
a.
3 2
2
3
3
3x x x
x x
b.
3 2
3 3
2 6
x x x
x
c.
3 2
3 2
2 2
1
x x
x x x
Bài 3. Cho phân thc:
3 2
3 2
2 2
1
x x
A
x x x
a. Rút gn biu thc A.
b. Tính giá tr ca phân thc A khi
2
x
.
c. Chứng A luôn dương với mi giá tr ca
1
x
.
Bài 4. Tìm phân thức
M
, biết:
a.
2 2
: 2
( 1)
x
M
x x
b.
2 2
:
5 5
x
M
x
c.
1 1
4 4 ( 1)
x
M
x x
d.
1 1
( 1)
x
M
x x x
Bài 5. Tìm
x
để:
a.
2
1
2x 6
P
x
đt giá tr ln nht.
b.
2
2
1
2x 1
x x
Q
x
đt giá tr nh nht.
Dạng 2. Tìm điều kiện xác định của phân thức.
Bài 1. Tìm điu kiện xác định ca các phân thc sau:
a.
5 2
x
x
b.
2
3
x
c.
4 5
2 3
x
x
d.
5
7 7
x
x
Bài 2. Tìm điu kiện xác định ca các phân thc sau:
a.
3
( 1)( 1)
x x
b.
2
2
3 5
6 9
x x
x x
c.
2
1
3
x
x x
d.
2
2 5
3 2
x
x x
.
Bài 3. Chng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
a.
2
3
2 7
x
x
b.
2
3x 7
(3 1) 2
x
c.
2
8
2 4
x
x x
d.
2
2
1
4x+5
x
x
Bài 4. Tính giá tr ca phân thc
a.
2
( )
1
x
A x
x
vi
1
x
ti
2
x
.
b. ( )
1
x
B x
x
vi
1
x
ti
5
x
.
c.
2
3 2
( )
1
x x
C x
x
vi
1
x
ti
2; 1
x x
.
Bài 5. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
a.
22
( )(5 5 )
x
x y
y
x y
b.
2
1 1
:
1 1
1
x x x
x x
x
Dạng 3. i toán rút gn phân thức
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
a.
2
1 8 1
: ;( 4)
4 4
16
x
A x
x x
x
b.
2
2
3 1
: ;( 3)
3 3
9
x x
A x
x x
x
Bài 2. Biểu diễn phân thức thành dạng tổng của một đa thức và một phân thức có tử
số là hằng số:
a.
2 1
2
x
x
b.
2 3
1
x
x
c.
3 4
3
x
x
d.
3 4
2 3
x
x
Bài 3. Tìm
x
s nguyên để biu thc sau là s nguyên:
a.
2 4
3
x
A
x
b.
4
3
x
B
x
c.
4
2 3
x
C
x
d.
4 5
2 1
x
D
x
Bài 4. Cho biểu thức:
2
2
1 24
4 4
16
x x
C
x x
x
a. Tìm điều kiện xác định ca biu thc
b. Chng minh
5
4
C
x
c. Tính giá tr ca biu thc
C
ti
10
x
.
d. Tìm các s nguyên
x
để giá tr ca biu thc
C
s nguyên.
Bài 5. Cho biu thc :
2
2 1 2 1 6( 1)
:
1 1
1
x x x
D
x x
x
a. Tìm điều kiện xác định ca biu thc
D
b. Rút gn biu thc
D
c. Tính giá tr ca biu thc
D
ti
2023
x
.
d. Tìm các s nguyên
x
để giá tr ca biu thc
C
s nguyên.
Dạng 4. Các bài toán có yếu t thc tin
Bài 1. Cho hình chữ nhật
ABCD
. Có
1
( )
x
AB cm
x
;
CD
nh hơn AB
1
cm
. Viết
công thức tính:
a. Diện tích hình chữ nhật
ABCD
.
b. Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD
khi
2
x
.
Bài 2. Một thửa ruộng hình bình hành. Có đáy
( )
1
x
m
x
; chiều cao
1
( )
1
x
m
x
. Viết
công thức tính:
a. Diện tích thửa ruộng.
b. Tính diện tích thửa ruộng khi
3
x
.
Bài 3. Mt đội máy xúc trên công trường đường Ngô Thì Nhm nhn nhim v xúc
3
25000
m
đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung
bình
x
(
3
m
/ngày) và đội đào được
3000
3
m
. Sau đó công việc ổn định hơn năng suất
ca máy tăng
25
(
3
m
/ngày).
Hãy biu din :
- Thi gian xúc
3000
3
m
đầu tiên.
- Thi gian làm nt phn vic còn li.
- Thi gian làm việc để hoàn thành công vic.
Bài 4. Trong mt cuộc đua xe đạp, Bn Tun phải hoàn thành đoạn đường
52
km
. Na
đoạn đường đầu anh Nam đạp cùng mt tốc độ. Nửa đoạn đường còn li, bn Tun
đạp vi tốc đ nh hơn lúc đu
4 /
km h
.
a. Gi
x
là tốc độ nửa đoạn đường đầu, hãy viết biu thc th hin thi gian bn
Tun đi trong nửa đoạn đường đó.
b. Hãy viết biu thc th hin thi gian bn Tuấn đi nửa đoạn đường còn li .
c. Hãy viết biu thc th hin thi gian bn Tun hoàn thành c đoạn đường.
Bài 5. Một ca nô đi xuôi dòng từ
A
đến
B
dài
40
km
rồi lại đi ngược dòng từ
B
về
A
.
Biết vận tốc dòng nước
4 /
km h
. Gọi
( / )
x km h
vận tốc của ca nô. Viết phân thức
biểu thị theo
x
:
a. Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ
A
đến
B
;
b. Thời gian cađi ngược dòng từ
B
về
A
;
c. Tỉ số giữa thời gian ngược dòngxuôi dòng.
PHIU BÀI TP
Dng 1. Rút gọn biểu thức dạng phân thức
Bài 1. Rút gn các phân thc sau:
a.
2 2
5
6
8
x y
xy
b.
3
45 . 3
15 . 3
x x
x x
c.
2 2
3 3
2 . 1
x y x
x y
d.
2
2
1
x x
x
Bài 2. Rút gn các phân thc sau:
a.
2
3 2
2 1
5 5
x x
x x
b.
2 2 3
2 2
2
2
x y xy y
x xy y
c.
2
3
3
9
x x
x x
d.
2 2
2 2
4 2
4 4
x y xy
x y x
Bài 3. Cho phân thc :
2
4
3 2
x
x x
a. Tìm điều kin ca
x
để giá tr ca phân thức được xác đnh.
b. Rút gn phân thc.
c. Tính giá tr ca phân thc ti
13
x
Bài 4. Tìm phân thức
Q
, biết:
a.
2
1 1
:
2
x x
Q
x x
b.
2
2 2
3
9
x x
Q
x
x
c.
1
2
x x
Q
x x
d.
1 1
2 2
x x
Q
x x
Bài 5. Tìm
x
để:
a.
2
1
2x 11
M
x
đt giá tr ln nht.
b.
2
2
1
4x 4
x x
Q
x
đạt giá tr nh nht.
Dng 2. Tìm điều kiện xác định.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định ca các phân thc sau:
a.
2
1
1
x
x
b.
2
1
x
x x
c.
2
2
2
4 4 1
x
x x
d.
2
2
5
16 24 9
x
x x
Bài 2. Chng minh biểu sau luôn có nghĩa
a.
2
2
5
1
x
x
b.
2
2
6 25
x
x x
c.
2
2 5
4 4 12
x
x x
d.
2
2
2 5
9 6 125
x
x x
Bài 3. Tính giá tr ca phân thc:
a.
2
4
x
x
ti
1
x
b.
5
2 7
x
x
ti
0
x
c.
2
5
8
x x
x
ti
3
x
Bài 4. Tính giá tr ca phân thc:
a.
2
2
4
x
x
ti
6
x
b.
2
3
6 9
x
x x
ti
9
x
c.
2 2
2
a b
A
a ab b
ti
10
a b
Bài 5. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
a.
22
( )(2 2 )
a b
a b
a b
b.
2
2 2
:
2 2
4
a a a
a a
a
Dng 3: Bài toán rút gọn phân thức:
Bài 1. Cho biu thc:
2
1 2
: 1
2 2 2
4
x x
A
x x x
x
vi
2
x
.
a. Rút gn biu thc,
b. Tìm các giá tr nguyên của x để A nhn giá tr nguyên.
Bài 2. Cho biu thc:
2
1 2
: 1 , 2
2 2 2
4
x x
A x
x x x
x
.
a. Rút gn A.
b. Tính giá tr ca A khi
4
x
.
c. Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá tr là s nguyên.
Bài 3. Cho hai biu thc:
4
1
1
A
x
và
2
2
9
2 1
x
B
x x
vi
3, 1
x x
.
a. Tính giá tr ca biu thc A khi
1
x
.
b. Rút gn biu thc
A
P
B
.
c. Tìm x nguyên để P nguyên.
Bài 4. Cho hai biu thc:
4
1
1
A
x
và
2
2
9
2 1
x
B
x x
vi
3, 1
x x
.
a. Tính giá tr ca biu thc A khi
5
x
.
b. Rút gn biu thc
A
P
B
.
Bài 5. Cho hai biu thc
1 1
:
2 2 2
x x
A
x x x
3 2
x
B
x
vi
0, 4
x x
a. Tính giá tr ca biu thc B khi
10
x
b. Rút gn biu thc
A
Dng 4:
Bài 1. Cho hình chữ nhật
ABCD
. Có
1
( )
1
x
AB cm
x
;
CD
nh hơn AB
1
cm
. Viết
công thức tính:
a. Diện tích hình chữ nhật
ABCD
.
b. Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD
khi
3
x
.
Bài 2. Một thửa ruộng hình bình hành. Có đáy
2
( )
x
m
x
; chiều cao
2 1
( )
1
x
m
x
. Viết
công thức tính:
a. Diện tích thửa ruộng.
b. Tính diện tích thửa ruộng khi
1
x
.
Bài 3. Mt đội máy xúc trên công trường đường Ngô Thì Nhm nhn nhim v xúc
3
50000
m
đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung
bình
x
(
3
m
/ngày) và đội đào được
5000
3
m
. Sau đó công việc ổn định hơn năng suất ca
máy tăng
100
(
3
m
/ngày).
Hãy biu din :
- Thi gian xúc
5000
3
m
đu tiên.
- Thi gian làm nt phn vic còn li.
- Thi gian làm việc để hoàn thành công vic.
Bài 4. Trong mt cuộc đua xe đạp, Bn Tun phải hoàn thành đoạn đường
100
km
.
Nửa đoạn đường đầu anh Nam đạp cùng mt tốc độ. Nửa đoạn đường còn li, bn
Tun đạp vi tốc đ nh hơn lúc đầu
5 /
km h
.
a. Gi
x
là tốc độ nửa đoạn đường đầu, hãy viết biu thc th hin thi gian bn
Tun đi trong nửa đoạn đường đó.
b. Hãy viết biu thc th hin thi gian bn Tuấn đi nửa đoạn đường còn li .
c. Hãy viết biu thc th hin thi gian bn Tun hoàn thành c đoạn đường.
Bài 5. Một ca nô đi xuôi dòng từ
A
đến
B
dài
110
km
rồi lại đi ngược dòng từ
B
về
A
.
Biết vận tốc dòng nước
10 /
km h
. Gọi
( / )
x km h
vận tốc của ca nô. Viết phân thức
biểu thị theo
x
:
a. Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ
A
đến
B
;
b. Thời gian cađi ngược dòng từ
B
về
A
;
c. Tỉ số giữa thời gian ngược dòngxuôi dòng.
PHIẾU 25 : ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không phi phương trình bậc
nht ?
A. 1
0
x
B.
1 2 0
y
C.
3 2 0
x
D.
2
2 0
x x
Câu 2: Phương trình
3 1 7 11
x x
nghim là
A.
3
B.
3
C.
1
D.
12
10
Câu 3: Nghim ca phương trình
2 14 0
x
A.
7
B.
7
C.
12
D.
12
Câu 4:
2
x
không là nghim của phương trình:
A.
12 6 2
x x
B.
12 6 0
x
C.
12 6 0
x
D.
3 5 4
x x
Câu 5: Ni mỗi phương trình sau với tp nghim ca nó ?
A
B
a)
5 2 0
x
1)
2
9
S
b)
5 3 6 7
x x
2)
3
S
c)
7 21 0
x
3)
2
5
S
d)
5 2 1
x
4)
3
5
S
Tiết 1.
Bài 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n ?
a)
2 0
x
;
b)
2
2 1
x x
.
c)
1
1 0
5
x
;
d)
3 0
y
.
e)
1 3 0
y
; f)
0 1 0
x
.
Bài 2: Chng minh rng các phương trình sau vô nghiệm.
a)
2 1 3 2
x x
b)
2 1 1,5 3
x x
Bài 3: Chng minh rng các phương trình sau vô số nghim.
a)
5 2 2 7 3 4
x x x
b)
2
2
2 2 2 2
x x x x
Bài 4: Kim tra xem
3
x
có là nghim ca mỗi phương trình bậc nht sau không?
a)
3 9 0
x
b)
8 16 7
x x
c)
3 5 7
x x
Tiết 2:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
7 8 0
x
b)
2 5 20 3
x x
c)
5 12 8 27
y y
d)
13 2 2
y y
e)
3 2,25 2,6 2 5 0,4
x x x
Bài 2: Giải các phương trình sau sau
a)
4 2 3 8 1 5 2
x x x x x
b)
3 5 3 5 9 1 4
x x x x
Bài 3: Giải các phương trình sau
a)
5 4 16 1
2 7
x x
b)
12 5 2 7
3 4
x x
Bài 4: Giải phương trình:
a)
23 23 23 23
24 25 26 27
x x x x
b)
2 3 4 5
1 1 1 1
98 97 96 95
x x x x
c)
1 2 3 4
2024 2023 2022 2021
x x x x
Tiết 3
Bài 1: Xác định m để phương trình sau nhn
3
x
m nghim:
3 1
x m x
Bài 2: Tìm giá trị của m để phương trình:
2
4 4 0
mx m
nhận
1
x
m nghiệm
Bài 3: Cho mt mng tường hình thang có din tích
2
300
m
. Nếu chiu cao là
20
m
chiu dài ca mt cạnh đáy lớn là
16
m
. Gi x là chiu dài cạnh đáy nh.
Viết phương trình biểu th din tích mảng tường hình thang. T đó giải phương trình
tìm x.
Bài 4: Cho :
2
1
5 1 4
2 1M x
x x x x
a) Rút gn
M
b) Tính giá tr ca
M
ti
1
2
x
c) Tìm
x
đ
0
M
BÀI TP GIAO V N
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
2 4 0
x
;
b)
6 2 0
x
;
c)
0,25 1 0
x
;
d)
4,9 0,7 0
x
h)
1 1
(2 1) 1
2 2
x x
.
e)
2 4
1
5 5
x
;
f)
1 5
2 1
2 2
x x
;
g)
3 2 2 3
x x
;
Bài 2: Tìm
m
để phương trình sau nhn
4
x
làm nghim:
2
5 6 3
x m x
Bài 3. Để hoàn thành bài thi cho môn Kĩ năng sống, bn Hà phải đi bộ mt 1 gi, sau
đó chạy 30 phút. Biết rng vn tc chy gấp đôi vận tốc đi btổng quãng đưng
hoàn thành là 5km. Hãy viết phương trình thể hin tổng quãng đường Hà đã hoàn
thành vi vn tc đi bộx (km/h).
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
2( 3) 1 6 9
2
4 2 3
x x
; b)
2(3 1) 1 2(3 1) 3 2
5
4 5 10
x x x
;
c)
2
0,5 2,5
3 4
x x
x
; d)
4 3 2
3 4 5
1
6
x
x
x x
Hướng dn: ý d thêm bt 1 vào 2 vế của phương trình
4 3 2
1 1 1
1
3 5 6
1
4
x x x
x
4 3 2 1
1 1 1 1
3 4 5 6
x x x x
PHIẾU 26 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Tiết 1.
I KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1: S th nht là
a
, s th hai là
59
; tng ca hai s bng:
A.
59
a
; B.
59
a
; C.
59
a
; D.
: 59
a
.
Câu 2: Vn tc ca mt xe la
( / )
y km h
, quãng đường xe lửa đi được trong thi
gian 5h15phút là:
A.
5,25
y
; B.
5,15 .
y
; C.
5,25.
y
; D.
: 5,25
y
.
Câu 3: Hình ch nht có chiu dài là
a
, chiu rng là
b
. Din tích của hình đó là:
A.
a b
; B.
. 2
a b
; C.
a b
; D.
.
a b
.
Câu 4: Tng ca hai s
90
, s này gấp đôi số kia. Hai s cn tìm là:
A. 20 và 70 B. 30 và 60 C. 40 và 50 D. 10 và 80
Câu 5: Gi
( / )
x km h
là vn tc ca canô th nht. Canô th hai có vn tốc nhanh hơn
Canô th nht là
4( / )
km h
. Khi đó vận tc ca canô th hai được biu th (đơn vị
km/h):
A.
4
x
B.
.4
x
C.
4
x
D.
4
x
Dng 1: Tìm s có hai ch s, ba ch s.
Bài 1: Mt s t nhiên có hai ch s, tng các ch s ca nó
16
, nếu đổi ch hai
ch s cho nhau được mt s lớn hơn số đã cho
18
đơn vị. Tìm s đã cho.
Bài 2: Hiu hai s
12
. Nếu chia s cho
7
ln cho
5
thì thương thứ nht ln
hơn thương thứ hai là
4
đơn vị. Tìm hai s đó.
Dng 2: Toán chuyển động ca mt vt
Bài 1: Một người đi xe đạp d định đi từ A đến B trong
2
h
. Do đường khó đi nên
người đi xe đạp đã đi vi vn tốc bé hơn vận tc d định
5
km/h và đã đến B mun
hơn dự định 1 gi. Tìm vn tc d định?
Bài 2: Đường sông t A đến B ngắn hơn đường b
10
km. Ca đi từ A đến B
mt
2
gi
20
phút, ô tô đi hết 2 gi. Vn tc ca nô nh hơn vận tc ô tô là
17
km/h.
Tính vn tc ca ô tô và ca nô.
Tiết 2: Mt tàu thy chy trên mt khúc sông AB. Thời gian đi xuôi dòng từ A đến B
3
gi
20
phút, thời gian ngược dòng t B v A là 5 gi. Tính vn tc ca tàu thy
khi nước yên lng? Biết rng vn tốc dòng nước
4
km/h.
Bài 4: Mt ôtô d định đi từ Lạng Sơn đếnNi trong 4 giờ. Nhưng khi đi vì thấy
đường thoáng và d đi ôtô đã tăng vận tc thêm
10
km/h, nên đã v Hà Ni sớm hơn
d định
48
phút. Tính vn tc d đnh ca ôtô?
Bài 5: Hai Ô tô cùng khi hành t hai bến cách nhau
175
km để gp nhau. Xe th
nhất đi sớm hơn xe thứ hai là
1
gi
30
phút vi vn tc
30
km/h. Vn tc ca xe th
hai là
35
km/h. Hi sau my gi hai xe gp nhau?
Dng 3: Toán làm chung, làm riêng, năng suất.
Bài 1: Hai đội công nhân cùng sa một con đường hết
24
ngày. Mi ngày, phn vic
làm của đội I bng
3
2
phn vic của đội II làm được. Hi nếu làm mt mình thì mi
đội s sửa xong con đường trong bao nhiêu lâu?
Tiết 3:
Bài 2: Hai vòi nước cùng chy vào mt b không chứa nước sau
6
gi s đy b.
Hi mi vòi chy một mình trong bao lâu thì đầy b? Biết mi gi, vòi th nht chy
mt mình bng
2
3
vòi th hai.
Bài 3: Hai t công nhân cn làm xong
240
sn phm trong
6
ngày. Mi ngày, t 1 làm
được ít hơn tổ hai
10
sn phm. Hi mi t m được bao nhiêu sn phm?
Bài 4. Sng nhân ca hai xí nghiệp trước kia t l vi
3
4
. Nay xí nghip 1
thêm
40
công nhân, xí nghip 2 thêm
80
công nhân. Do đó số công nhân hin nay
ca hai xí nghip t l vi
8
11
. Tính s công nhân ca mi xí nghip hin nay..
Dng 4: Toán có ni dung hình hc
Bài 1: Chu vi một khu vườn hình ch nht bng
60
m
, hiu độ dài ca chiu dài
chiu rng là
20
m
. Tìm đội các cnh ca hình ch nht.
Bài 2: Một khu vườn hình ch nht có chiu dài bng
3
ln chiu rng. Nếu tăng mỗi
cnh thêm
5
m thì diện tích khu vườn tăng thêm
2
385
m
. Tính độ dài các cnh ca khu
vườn.
BÀI TP GIAO V N
Bài 1: Tìm mt s t nhiên có hai ch s, biết rng tng hai ch s
10
nếu viết
s đó theo thứ t ngược lại thì được mt s mi nh hơn số đó là
36
.
Bài 2. Lúc
6
gi mt ô khi nh t A. Lúc
7
gi
30
phút, ô II cũng khởi nh
t A vi vn tc ln hơn vn tc ô I
20 /
km h
gp ô I lúc
10
gi
30
phút.
Tính vn tc ca mi ô tô.
Bài 3. Hai người cùng khi hành mt lúc t A đến B, đường dài
60
km. Vn tốc người
I
12
km/h, vn tốc người II
15
km/h. Hi sau lúc khởi hành bao lâu thì người I
cách B một quãng đường gấp đôi khoảng cách t người II đến B.
Bài 4. Hai vòi nước ng chy vào mt b thì sau
2
gi b đầy. Mi gi lượng nước
vòi I chảy được bng
3
2
lượng nước chảy được ca vòi II. Hi mi vòi chy riêng thì
trong bao lâu đầy b?
Bài 5: Mt nông dân có mt mnh rung hình vuông. Ông ta khai hoang m rng thêm
thành mt mnh rung hình ch nht, mt b thêm
8
m, mt b thêm
12
m. Din tích
mnh rung hình ch nhật hơn diện tích mnh rung hình vuông
2
3136
m
. Hỏi độ dài
cnh ca mnh ruộng hình vuông ban đầu bng bao nhiêu?
PHIU 27: HÀM S BC NHẤT VÀ ĐỒ TH CA HÀM S BC NHT
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thm s
5 3
y x
?
A.
2;13
M B.
2; 7
N
C.
2; 7
P
D.
1;8
Q
Câu 2: Hàm s nào dưới đây là hàm số bc nht?
A.
7
y
B.
0 5
y x
C.
2
3 1
y x
D.
1
4
2
y x
Câu 3: Hàm s
6 1
y x
có h s góc bng?
A. 1 B.
6
C.
6
D.
1
Câu 4: Đường thng
4 1
y x
cắt đường thẳng nào dưới đây?
A.
4
y x
B.
1 4
y x
C.
5 1
y x
D.
1
8 2
2
y x
Câu 5: Hàm s có đồ th song song với đường thng
4 5
y x
đi qua điểm
1; 2
A
là:
A.
4
y x
B.
4 6
y x
C.
4 2
y x
D.
5 7
y x
TIT 1:
Bài 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht? Tìm h s a, b ca hàm
s bc nhất đó?
a)
3 2
y x
b)
2
3 1
y x
c)
0 5
y x
d)
2. 5 4
y x
e)
1
2
x
y
Bài 2: Cho hàm s
5 1
y f x x
. Tính
1
1 ; 3 ; 0 ;
5
f f f f
.
Bài 3: Cho hàm s
5
y ax
.
a.Tìm a biết khi
1
x
thì
1
y
.
b.Vi giá tr ca a tìm được hãy hoàn thành bng sau:
x
2
1
0 ? ?
y
?
?
?
3
7
Bài 4: Hin ti, bạn An đã để dành được
200000
đồng. An d định mua mt chiếc xe
đạp tr giá
1500000
đồng. Để thc hin được điều trên, An đã lên kế hoch hàng ngày
đều tiết kim
5000
đồng. Gi y (đồng) là s tin mà An tiết kiệm được sau t (ngày).
a. Viết công thc biu th y theo t. Hi y có phi là hàm s bc nht ca t hay không?
b. Hi sau bao nhiêu ngày k t ngày bắt đầu tiết kim thì An có th mua được chiếc
xe đạp đó?
TIT 2:
Bài 1: V đồ th hàm s sau:
a)
2 3
y x
b)
4
y x
c)
5
.
2
y x
Bài 2: Cho hàm s
2 4 3 1
y x y x
a. V đồ th hai hàm s trên cùng h trc tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm ca chúng?
Bài 3: Cho hàm s
1
y ax
.
a. Tìm a biết đ th hàm s đi qua điểm
1; 4
M
.
b. V đồ th hàm s vi giá tr a vừa tìm được.
TIT 3:
Bài 1: Tìm hàm s bc nht có:
a. H s góc là 6 và có đồ th đường thng đi qua điểm (1; 1).
b. H s góc
2
có đồ th là đường thng ct trc hoành tại điểm có hoành độ
bng
7
2
.
Bài 2: Tìm giá tr ca
m
để đường thng
2 5 2
y m x m
:
a. Song song với đường thng
3 4
y x
?
b. Cắt đưng thng
2 9
y x
?
Bài 3: Hãy ch ra các cặp đường thng song song vàc cặp đường thng ct nhau
trong các đường thng sau:
a)
3 2
y x
b)
2 5
y x
c)
2 3
y x
d)
3 6
y x
Bài 4: Cho hai hàm s bc nht
3 1 2 2 7
y m x và y mx
. Tìm các giá tr ca
m
đ đ th ca hai hàm s là:
a. Hai đường thng song song vi nhau.
b. Hai đường thng ct nhau.
Bài 5:
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai đường thng
2
y x y x
a. V hai đường thẳng đã cho trên cùng mặt phng tọa độ.
b. Tìm giao điểm M của hai đường thẳng đã cho.
c. Gọi N là giao điểm của đường thng
2
y x
trc Ox. Chng minh tam giác
OMN vuông ti M. T đó suy ra hai đường thng
2
y x y x
vuông góc vi
nhau.
d. Có nhn xét gì v tích hai h s góc của hai đường thẳng đã cho?
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho hàm s
y ax b
biết:
a. H s góc là
4
và đi qua điểm
2; 5
A
.
b. Đồ th hàm s song song với đường thng
2 1
y x
đi qua điểm
1; 5
B
.
c. Đ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng 4 và ct trc hoành ti điểm
có hoành độ bng
4
5
.
d. Đồ th hàm s là đường thẳng đi qua điểm
1
; 5
4
A
và vuông góc với đường thng
2 3
y x
.
Bài 2: Cho hàm s
3 2
y x
.
a. Tìm y khi
1
1; ; 0
3
x x x
.
b. Khi
1
2
y
thì x = ?
Bài 3: Tìm m để đường thng
3 0
y mx m
a. Cắt đưng thng
4 1
y x
?
b. Song song với đường thng
4 1
y x
?
c. Vuông góc với đường thng
4 1
y x
?
Bài 4: Tìm m để hai đồ th hàm s
1 2 3 3
y mx y m x
:
a. Song song vi nhau?
b. Ct nhau?
Bài 5: Cho hai hàm s
2 1 2
y x y x
.
a. Trong cùng mt phng ta độ Oxy, v đồ th hai hàm s đã cho.
b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ th trên.
Bài 6: Cho hàm s
3
4
y x
.
a. Trong các điểm
3
4; 3 ; 1; ; 3;0
4
A B C
, điểm nào thuộc đồ th hàm s trên?
b. V đồ thm s trêncác điểm A; B; C trên cùng mt phng tọa độ Oxy.
c. Tính din tích
AOC
.
PHIẾU 28 : ÔN TẬP CHƯƠNG VII
Tiết 1.
Bài 1: Giải các phương trình sau
a)
5 3 4 9x x
; b)3,2 5( 0,2) 5 0,2x x x ;
c)
2
0,5 2,5
3 4
x x
x
; d)
2 4 6 3 1
2
3 5 15
x x
x
.
Bài 2. Gi s bên đĩa cân thứ nht có mt hp
nng 90g; đĩa cân thứ hai có mt hp nng 30 g,
mỗi viên bi đặt trên đĩa cân ở hình bên đều có
khối lượng
x
(g). Hai đĩa cân thăng bằng.
a) Viết phương trình biểu th s thăng bằng ca
cân .
b) Giải phương trình vừa tìm được u a.
Bài 3: Cho mt mảng tường hình thang din tích
2
300m . Nếu chiu cao là 20m
chiu dài ca mt cạnh đáy16m . Gi
x
chiu dài cạnh đáy còn lại .
Viết phương trình biu th din tích mảng tường hình thang. T đó giải phương trình
tìm x.
Bài 4. S phát trin ca khoa hc kĩ thuật hiện nay, người ta to ra nhiu mẫu xe lưn
đẹp và tin dụng cho người khuyết tật . Công ty A đã sản xut ra nhng chiếc xe lăn
vi s vốn ban đầu là
500000000
đồng, chi phí sn xut ra mt chiếc xe lăn là 2500000
đồng, gián ra mi chiếc là
3000000
đồng.
a) Viết hàm s biu din tng s tiền đã đu tư đến khi sn xuất ra được x chiếc xe lăn
(gm vốn ban đu và chi phí sn xut ) và hàm s biu din s tiền thu được khi bán ra
x chiếc xe lăn.
b) Công ty A phi bán bao nhiêu chiếc xe mi thu hồi được vốn ban đầu ?
Tiết 2:
Bài 1: Hai thư việnc thy
15000
cun sách. Nếu chuyn t thư viện th nht sang
th vin th hai
3000
cun, thì s sách của hai thư viện bng nhau. Tính s sách lúc
đầu mỗi thư viện.
Bài 2: Hai t công nhân trong một công xưởng, sn xuất được
600
sn phm trong
tháng đầu. Sang tháng th hai, t I làm vượt mc
25%
, t II vượt mc
15%
do đó cuối
tháng c hai t sn xuất dược
725
sn phm. Hỏi trong tháng đầu mi t sn xuất được
bao nhiêu sn phm?
Bài 3. Hai Ô tô cùng khi hành t hai bến cách nhau
175
km để gp nhau. Xe th nht
đi sớm n xe th hai
1
gi
30
phút vi vn tc
30 / .
km h
Vn tc ca xe th hai
là 35km)h. Hi sau my gi hai xe gp nhau?
Bài 4. Mt ca nô đi từ bến A đến bến B hết 6 giờ; khi đi từ B v A nhanh hơn lúc đi là
4km) gin thi gian ch mt 5 giờ. Tính quãng đường AB.
Tiết 3:
Bài 1:
1) Cho hàm s bc nht
( ) 2 3
f x x
. Tính :
1
1 ; 0 ; ;
2
f f f
.
2) Tìm h s góc của các đường thng sau :
a)
2 1
y x
b)
1
4
4
y x
c)
y x
3) Ch ra các cặp đường thng ct nhau và các cặp đường thng song song trong s
các đường thng sau :
3 1; ; 3 3
y x y x y x
.
Bài 2: Cho hàm s bc nht :
3
y x
có đồ th là (d)
a) V đ th
d
ca hàm s đã cho .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và đường thng
1.
y x
c) Xác định m để đồ thm s
3 2 2
y m x
song song vi (d).
Bài 3: Khi nuôi thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng nếu trên mi
đơn v din tích ca mt h n con thì trung bình mi con cá sau mt v tăng số
cân nng là
480 20
P n n
(g).
a) Th 5 con cá trên một đơn vị din tích mt h thì sau mt v trung bình mi con cá
s tăng thêm bao nhiêu gam ?
b) Mun mỗi con tăng thêm
200
gam sau mt v thì cn th bao nhiêu con cá trên
một đơn v din tích ?
Bài tp trc nghim
Bài 1. Phương trình nào sau đây không phi phương trình bậc nht mt n ?
A.
3 0
7
x
; B.
1 2 0x x ;
C. 15 6 3 5x x D. 3 2x x
Bài 2. Nghim của phương trình 3 9 0x :
A. 3x ; B. 3x ; C.
1
3
x
; D.
1
3
x
Bài 3. Cho hàm s
2
( ) .y f x x Tính
5 5f f .
A. 0 B.
25
C. 50 D. 10
Bài 4. Nhà bác hc Galileo Galilei (15641642) là người đầu tiên phát hin ra quan
h giữa quãng đường chuyển động y (m) và thi gian chuyển động x (giây) ca mt
vật được biu din gần đúng bi hàm s
2
5y x . Quãng đường mà vật đó chuyển
động được sau 3 giây là :
A.20m B.45m C.50m D. 60m
Bài 5. Trong mt phng tọa độ Oxy như hình vẽ,
tọa độ điểm Q là :
A.
0; 2Q B.
1; 2Q
C.
0;2Q D.
2;0Q
Bài 6. Đồ th hàm s y ax
0a là :
A. Một đường thng B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. C ba câu đều đúng
Bài tp v nhà.
Bài 1: Giải phương trình
a)
7 4
x
; b)
5 3 4 2 1 7
x x
c)
5 3 4 2 1 7
x x
; d)
8 3 3 2 2 1 3
4 2 2 4
x x x x
;
Bài 2: Đ hoàn thành bài thi cho môn năng sống, bn Hà phải đi bộ mt
1
gi, sau
đó chạy
30
phút. Biết rng vn tc chy gp đôi vận tốc đi bộ tng quãng đường
hoàn thành
5
km. Hãy viết phương trình thể hin tổng quãng đường đã hoàn thành
vi vn tốc đi bộ
/ .
x km h
Bài 3. Giá tr ca mt chiếc máy tính bng sau khi s dụng 1 năm được ước tính bi
công thc :
( ) 9800000 1200000
V t t
(đồng).
a) Hãy tính
2
V
và cho biết
2
V
có nghĩa là gì ?
b) Sau bao nhiêu năm thì giá trị ca chiếc máy tính bng
5000000
đồng.
Bài 4. Hai r trng có tt c
50
qu. Nếu chuyn 5 qu t r th nht sang r th hai
thì s trng trong r th nht bng
3
5
s trng trong r th hai. Hỏi lúc đầu mi r
bao nhiêu qu ?
PHIU 29 : HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THNHẤT
Tiết 1.
Bài 1: a) Cho
ABC DEF
, biết
78
A
,
57
B
. Tính s đo các góc của tam
giác
DEF
.
b) Cho
ABC DEF
, biết
10
DF
;
18
BC
;
12
EF
;
6
DE
. Tính
;
AC AB
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
trong đó
16,2
AB cm
,
24,3
BC cm
,
32,7
AC cm
. Tính
độ dài các cnh ca tam giác
A'B'C'
đồng dng với tam giác đã cho biết cnh
A'B'
tương ứng vi cnh
AB
a) lớn hơn cạnh đó
10,8
cm
.
b) bé hơn cạnh đó
5,4
cm
.
Bài 3:
ABC
A'B'C'
theo t s đồng dng
3
5
k
.
a) Tính t s chu vi của hai tam giác đã cho.
b) Cho biết hiu chu vi ca hai tam giác trên là
40
dm
, tính chu vi ca mi tam giác.
Bài 4: Cho tam giác
ABC
. Trên tia đối ca tia
AB
ly điểm
D
sao cho
2
AD AB
.
Trên tia đối ca tia
AC
lấy điểm
E
sao cho
2
AE AC
. Chng minh rng
ADE ABC
, tìm t s đng dng.
Tiết 2:
Bài 1: Cho hai tam giác
ABC
A'B'C'
kích thước như trong hình v sau:
a)
ABC
và
A'B'C'
đồng dng vi nhau không? Vì sao?
b) Tính t s chu vi của hai tam giác đó.
Bài 2: Hai tam giác mà đội các cạnh như sau có đồng dng không ?
a)
15 , 18 , 21
cm cm cm
và
28 , 24 , 20
cm cm cm
.
b)
1 , 2 , 2
dm dm dm
10 , 10 , 5
cm cm cm
.
c)
4 , 5 , 6
m m m
8 , 9 , 12
m m m
.
Bài 3: Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
24
AB cm
,
26
BC cm
,
10
AC cm
. Tam giác
IMN
vuông ti
I
,
25
IN cm
,
65
MN cm
,
60
MI cm
. Chng minh rng
ABC IMN
.
8
6
4
12
9
6
C'
B'
A'
C
B
A
Bài 4: Cho tam giác
ABC
, điểm
O
nm trong tam giác. Gi
D
,
E
,
F
lần lượt trung
điểm ca
OA
,
OB
,
OC
.
a) Chng minh
DEF ABC
, tìm t s đồng dng.
b) Biết chu vi
ABC
bng
26
cm
. Tìm chu vi
DEF
.
Tiết 3:
Bài 1: Cho hai tam giác
ABC
MNP
2
AB
,
5
BC
,
6
CA
,
4
MN
,
10
NP
,
12
PM
. Chng minh
A M
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
và điểm
O
nằm trong tam giác. Các điểm
, ,
M N P
ln lượt
thuc các tia
, ,
OA OB OC
sao cho
2
3
OA OB OC
OM ON OP
. Chng minh
ABC MNP
.
Bài 3: Tam giác
ABC
có độ dài c cnh
3
AB
cm,
5
AC
cm
7
BC
cm.
Tam giác
MNP
đồng dng vi tam giác
ABC
có độ dài cnh nh nht là
1
cm. Tính độ
dài các cnh còn li ca tam giác
MNP
.
Bài 4: Cho tam giác
ABC
độ dài các cnh t l vi
4 : 5 : 6
. Cho biết
DEF ABC
và cnh nh nht ca
DEF
0,8
m
, hãy tính các cnh còn li ca
DEF
.
Bài tp trc nghim
Bài 1. Nếu tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t s k thì tam gc
MNP
đồng dng vi tam giác
ABC
theo t s:
A.
2
1
k
. B.
1
k
. C.
2
k
. D.
k
.
Bài 2. Hãy chn câu sai:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dng.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dng vi nhau.
C. Hai tam giác đồng dng là hai tam giác có tt c các cặp góc tương ứng bng nhau
và các cp cạnh tươngng t l.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dng vi nhau
Bài 3. Nếu tam giác
ABC
có
// ;
MN BC M AB N AC
thì
A.
AMN ACB
. B.
ABC MNA
.
C.
AMN ABC

. D.
ABC ANM
Bài 4. Cho
ABC DEF
80 ; 70 ; 6
A C BC cm
. S đo góc
E
:
A.
80
. B.
30
. C.
70
. D.
50
Bài 5. Hai tam giác nào không đng dng khi biết độ dài các cnh ca hai tam giác ln
lượt là:
A.
3
cm,
4
cm,
6
cm và
9
cm,
12
cm,
16
cm.
B.
2
cm,
3
cm,
4
cm và
10
cm,
15
cm,
20
cm.
C.
2
cm,
2
cm,
2
cm và
1
cm, 1cm, 1cm, 1cm, 1cm.
D.
14
cm,
15
cm,
16
cm và
7
cm,
7,5
cm,
8
cm
Bài 6. Cho tam giác
ABC EDC
như hình vẽ, t s độ dài ca
x
y
là:
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
4
3
. D.
2
3
Bài 7. Cho hai tam giác
RSK
PQM
RS RK SK
PQ PM QM
, khi đó ta có:
A.
RSK PQM
. B.
RSK QPM
.
C.
RSK MPQ
. D.
RSK QMP
Bài 8. Cho
ABC MNP
. Biết
5
AB
cm,
6
BC
cm,
10
MN
cm,
5
MP
cm.
Hãy chn câu đúng:
A.
2,5
NP
cm,
12
AC
cm. B.
5
NP
cm,
10
AC
cm.
C.
12
NP
cm,
2,5
AC
cm. D.
10
NP
cm,
5
AC
cm
Bài tp v nhà.
Bài 1: T điểm M thuc cnh
AB
ca tam giác
ABC
vi
1
3
AM MB
. K các tia song
song vi
AC
BC
, chúng ct
BC
AC
ln lượt ti
D
E
.
a) Nêu tt c các cặp tam giác đồng dng.
b) Đối vi mi cp tam giác đồng dng hãy viết các cp góc bng nhau t s đng
dạng tương ứng.
Bài 2: Cho hình v bên, biết .
9; 6; 12; 8
BM MA BN NC
a) Chng minh :
//
MN AC
.
b) Chng minh
BMN BAC
và viết các dãy t s đồng dng.
Bài 3. Cho t giác
ABCD
8
AB
cm,
3
BC
cm,
2
CD
cm,
6
AD
cm và
4
BD
cm. Chng minh
ABD BDC
.
Bài 4. Tam giác
ABC
ba đường trung tuyến cắt nhau tại
O
. Gọi
, ,
P Q R
thtự là
trung điểm của các đoạn thẳng
, ,
OA OB OC
. Chứng minh rằng
PQR ABC
.
6
4
y
x
E
D
C
B
A
PHIẾU 30: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI VÀ THBA
Bài tp trc nghim.
Bài 1. Nếu tam giác
ABC
tam giác
DFE
B D
BA DE
BC DF
. Đáp án nào
đúng?
A.
ABC DEF
. B.
ABC EDF
.
C.
BCAB DEF
. D.
ABC FDE
.
Bài 2. Hai tam giác
ABC
DEF
đồng dng thì s đo góc
D
trong hình 2 bng bao
nhiêu? Đáp án nào đúng?
A.
0
50
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
70
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
8
AB cm
,
16
AC cm
. Điểm
D
thuc cnh
AB
sao cho
2
BD cm
. Điểm
E
thuc cnh
AC
sao cho
13
CE cm
. Chọn đáp án đúng.
A.
ABC EDA
. B.
ABC AED
.
C.
ABC AED
. D.
ABC DAE
.
Bài 4. Hai tam giác
ABC
và
DEF
A D
C F
thì:
A.
ABC DEF
. B.
CAB DEF
.
C.
ABC DFE
. D.
CBA DFE
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
, có
2
A B
,
16
AC cm
;
20
BC cm
; Khi đó độ dài
cnh
AB
bng.
A.
18
cm
. B.
20
cm
. C.
15
cm
. D.
9
cm
.
Tiết 1
Bài 1: Tìm và chứng minhc tam giác đồng dng trong hình v sau (nếu có)
Bài 2: Cho tam giác
ABC
6 , 7,5
AB cm AC cm
,
9
BC cm
. Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
D
sao cho
AD AC
a. Chng minh rng:
ABC CBD
b. Tính
CD
c. Chng minh rng:
2
BAC ACB
Bài 3: Cho hình vuông
ABCD
. Trên cnh
BC
lấy điểm
E
. Tia
AE
cắt đường thng
CD
ti
M
, tia
DE
cắt đường thng
AB
ti
N
. Chng minh rng
a)
NBC BCM
b)
BM CN
Tiết 2:
Bài 1: Hình thang ABCD
//
AB CD
, có
DAB CBD
. Chng minh
.
ABD BDC
Bài 2: Cho tam giác
ABC
. Tn
AB
,
AC
lần lượt ly c điểm
D
,
E
sao cho
ACD ABE
CD
ct
BE
ti
O
. Chng minh
a)
AD AB AE AC
;
b)
OC OD OB OE
.
Bài 3: Bài 3: Cho
ABC
có 3 góc nhn, các đường cao
, ,
AD BE CF
ct nhau
H
.
Chng minh:
a)
. . .
AD BC BE AC CF AB
b)
. .
AD HD DB DC
c)
ABH EDH
d)
AEF ABC
BDF EDC
e)
AHB AFD
f) Điểm H ch đều 3 cnh ca
DEF
Tiết 3:
Bài 1:
Bn Hoàng muốn đo chiều cao ca mt cây da mc thẳng đứng trong sân, bn dùng
mt cây cc AB dài 1,5m và chiều dài thân mình để đo. Bạn nm cách gc cây 3m (tính
t chân ca bn) và bn cm cc thẳng đứng dưới chân nh thì bn thấy đỉnh tn cc
và đnh cây thng hàng vi nhau. Em hãy giúp bn tính chiu cao ca cây da, biết bn
Hoàng cao 1,7m (làm tròn kết qu đến hàng phần mưi).
9
6
6
4
3
2
F
E
D
P
N
M
C
B
A
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB AC
.
M
trung điểm
BC
. V
MD AB
ti
D
,
ME AC
ti
E
,
AH BC
ti
H
. Qua
A
k đường thng song song
DH
ct
DE
ti
K
.
HK
ct
AC
ti
N
. Chng minh
2
.
HN AN CN
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC
. Các đường cao
BN
,
CP
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AN AC AP AB
.
b) Chng minh
ANP ABC
.
c) Gi
E
,
F
lần lượt là hình chiếu ca
P
,
N
trên
BN
,
CP
. Chng minh
//
EF BC
.
Bài tp v nhà.
Bài 1. Chứng minh rằng nếu
' ' '
A B C
đồng dạng với
ABC
theo tỉ số
k
thì tỉ số hai
đường trung tuyến tương ứng cũng bằng
k
.
Bài 2. Cho
ABC có
8
AB cm
,
16
AC cm
. Gọi
D
và
E
hai điểm lần lượt trên
các cạnh AB, AC sao cho
2
BD cm
,
13
CE cm
. Chứng minh:
a)
AEB ADC
b)
AED ABC
c)
. .
AE AC AB AD
Bài 3. Cho hình thoi
ABCD
cnh a có
0
A = 60
, một đường thng bt k qua
C
ct tia
đối ca các tia
,
BA DA
ti
,
M N
a) Chng minh rng tích
.
BM DN
có giá tr không đổi
b) Gi
K
giao điểm ca
BN
DM
. Tính s đo ca
BKD
Bài 4. Để đo chiều cao ca cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương phẳng nm trên mt
phng nm ngang, mt ca người quan sát nhìn thng vào tấm gương, người quan sát
di chuyn sao cho thy được đỉnh ngọn đèn trong tm gương
' '
ABC A BC
. Cho
chiu cao tính t mt của người quan sát đến mặt đất
1,6
AC m
; khong ch t
gương đến chân người
0,8
BC m
; khong cách t gương đến chân cột đèn
1,5
BC m
. Tính chiu cao ca cột đèn
.
AC
Bài 5.
Cho tam giác
ABC
nhn. K các đường cao
BD
và
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AD AC AE AB
.
b) Chng minh
~
ADE ABC
.
c) Chng minh
2
BH BD CH CE BC
.
PHIẾU 31: ÔN TẬP ĐỊNH LÍ PYTHAGORE
Dạng 1: Tính độ dài cnh ca tam giác vuông
Bài tp 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6
AB
cm,
8
AC
cm.
a) Tính độ dài cnh
BC
.
b) K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
. Biết
4,8
AH
cm. Tính
,
BH CH
.
Bài tp 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
9
AC
cm,
15
BC
cm. Trên tia đối
ca
AC
ly điểm
D
sao cho
5
AD
cm. Tính đội các cnh
,
AB BD
.
Bài tp 3. Cho tam gc nhn
ABC
, k
AH
vuông góc vi
BC
. Tính chu vi tam giác
ABC
biết
20
AC
cm,
12
AH
cm,
5
BH
cm.
Bài tp 4. Hai đoạn thng
,
AC BD
vuông góc vi nhau và ct nhau tại trung điểm mi
đoạn thng. Tính đội
, , ,
AB BC CD DA
biết
12
AC
cm,
16
BD
cm.
Dng 2: Nhn biết tam giác vuông
Bài tp 5. Kiểm tra xem tam giác nào tam giác vuông trong các tam giác độ dài
sau:
a)
4
cm,
7
cm,
6
cm; b)
6
cm,
10
cm,
8
cm.
Bài tp 6. Kiểm tra xem tam giác nào tam giác vuông trong các tam giác độ dài
sau:
a)
20
cm,
12
cm,
16
cm; b)
6
cm,
11
cm,
9
cm.
Bài tp 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6
AB
cm,
8
AC
cm.
D
một điểm
sao cho
16
BD
cm,
24
CD
cm. Chng minh
CBD
không th là tam giác vuông
Bài tp 8. Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Biết
6
AH
cm,
4,5
BH
cm,
8
HC
cm. Hi tam giác
ABC
tam giác gì?
Dạng 3: Dùng định lý Pythagore gii quyết mt s bài toán thc tế liên quan.
Bài tp 9: Mt bn hc sinh th diu ngoài đng, cho biết đoạn dây diu t tay bn
đến diu dài 170mbạn đứng cách nơi diều được th n theo phương thẳng đứng là
80m. Tính độ cao ca con diu so vi mặt đất, biết tay bn hc sinh cách mặt đất 2m.
Bài tp 10: Hai cây A B được trng dọc trên đường, cách nhau
24
m và ch đu
cột đèn D. Ngôi trường C cách cột đèn D
9
m theo hướng vuông góc với đường (xem
hình v). Tính khong cách t mỗi cây đến ngôi trường.
Bài tập về nhà:
Bài 1: Cho
ABC
vuông A có
8
15
AB
AC
,
51
BC
. Tính
, .
AB AC
Bài 2: Các tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chng minh.
Nếu tam giác là tam giác vuông hãy ch rõ vuông ti đỉnh nào?
a)
25; 7; 24.
AB BC CA
b)
DE 2;EF 11; FD 15
c)
GH 5;HI 6;IG 7
Bài 3: Lăng Chủ tich H Chí Minh (ng Bác) ti
Quảng trường Ba Đình - Hà Ni nơi hội t tình cm,
nim tin của đng bào bu bn Quc tế đối vi Ch
tch H Chí Minh và đất nước, con người Vit Nam.
Ngay t ngày khánh thành công trình Lăng Chủ tch H
Chí Minh (29/8/1975), trước Lăng Bác đã có một ct c
rt cao, trên đỉnh ct c luôn tung bay c T quc Vit
Nam. o mt thời điểm tia nng mt tri chiếu
xuống ta thường nhìn thy bóng ca ct c dưới sân
Quảng trường Ba Đình, bng kiến thc hình học người ta đo được chiu dài cái bóng
ca ct c nàyđoạn BH = 40m tính được khong cách t đỉnh ct c đến đỉnh cái
bóng của đoạn AB = 50m (như hình vẽ n). Em hãy tính chiu cao ca ct c
trước Lăng Bác (độ dài đoạn AH)? Biết rng ct c được dng vuông góc vi mặt đất
Bài 4: Cho tam giác
ABC
nhn, cân ti
.
A
K
BH
vuông góc vi
AC
ti
.
H
Tính
độ dài cnh
BC
biết
a)
cm, 2
7
cm.
H
A
C
H
b)
cm, 4
5
cm.
H
B
A
A
.
Bài 5: Tính độ dài đoạn thng trong các hình sau:
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Cho tam giác nhn
ABC
,
13
AB
cm,
15
AC
cm. K
( )
AD BC D BC
.
Biết
5
BD
cm. Tính
CD
.
32
45°
60°
4
4
3
45°
12
9
M
G
E
A
B
D
F
H
K
N
P
C
A. 9 B. 3 C. 5 D.10
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông cnh huyn
117
AB
cm,
6
BC
cm. Gi
K
trung điểm ca
AC
. Tính độ dài
BK
.
A. 4 B. 1 C. 7,5 D.10
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Biết
15
AC
cm,
12
AH
cm,
9
BH
cm. Hi tam giác
ABC
tam giác gì?
A. Vuông B. Nhn C. Cân D.Tù
PHIẾU 32 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
VUÔNG
Tiết 1.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Điểm
D
trên cnh
AC
. Đường thng qua
D
vuông góc vi
BC
ti
E
ct
AB
ti
F
. Chng minh rng:
a)
DAF DEC
b)
ABC EDC
Bài 2: Cho
ABC DEF
3 ;
AB cm
4 ;
AC cm
5 ,
BC cm
2
4
DEF
S cm
. Tính độ
dài cnh
DE
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
, biết
5,4
BH cm
9,6
HC cm
. Tính
AH
din tích tam giác
ABC
.
Tiết 2:
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường phân giác ca góc
B
ct
AC
ti
D
.
Đường cao
AH
ct
BD
ti
I
. Chng minh rng:
a)
. .DB
AB BI BH
b) Tam giác
AID
n.
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
có
8 , 6
AB cm AD cm
. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
4 .
BM cm
Đường thng
AM
ct đường chéo
BD
ti
I
, cắt đường
DC
ti
N
a) Tính t s
D
IB
I
b) Chng minh:
D
MAB AN
c) Tính độ dài
DN
CN
.
Bài 3: Cho tam giác nhn
ABC
BD
CE
hai đường cao ct nhau ti
H
. Gi
M
giao điểm ca
AH
và
BC
.
Chng minh rng:
. .
MH MA MB MC
Tiết 3:
Bài 1: Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
.
MP MN
K tia phân giác ca góc
N
ct
PM
ti
I
. T
P
h đoạn thng
PK
vuông góc vi tia phân giác
NI
(
K
thuc
NI
).
a) Chng minh:
MNI KPI
b) Chng minh
INP IPK
c) Cho
6
MN cm
,
8
MP cm
. Tính
IM
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB AC
.
M
trung điểm
BC
. V
MD AB
ti
D
,
ME AC
ti
E
,
AH BC
ti
H
. Qua
A
k đường thng song song
DH
ct
DE
ti
K
.
HK
ct
AC
ti
N
. Chng minh
2
.
HN AN CN
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Gi
,
M N
ln lượt là trung điểm ca
,
AH BH
. Gi
O
là giao đim ca
AN
vi
CM
. Chng minh rng:
a)
ABH CAH
b)
ABN CAM
c)
AN CM
d)
2
4 .
AH CM MO
Bài tp trc nghim
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết đưng cao
AH
chia tam gc đó thành hai
tam giác
AHB
AHC
chu vi theo th t bng
18
cm
24
cm. Gi
p
na chu
vi ca tam giác
ABC
. Đáp án nào đúng?
A.
14
p
cm. B.
15
p
cm. C.
16
p
cm . D.
17
p
cm.
Bài 2. Tam giác
ABH
vuông ti
H
có
20
AB
cm,
12
BH
cm. Trên tia đi ca tia
HB
lấy điểm
C
sao cho
5
3
AC AH
. Đáp án nào đúng?
A.
0
90
BAC
. B.
0
120
BAC
. C.
0
45
BAC
. D.
0
60
BAC
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
hình bình hành
AEDF
E
thuc
AB
,
D
thuc .
BC
.,
F
thuc
AC
. Biết
3
EBD
S
2
cm
;
12
FDC
S
2
cm
. Khi đó diện tích
S
ca hình bình hành
AEDF
bng bao nhiêu?
A.
9
S
2
cm
. B.
10
S
2
cm
. C.
15
S
2
cm
. D.
12
S
2
cm
.
Bài 4. Mt ngọn đèn đặt trên cao v trí
A
, hình chiếu vuông góc ca nó trên mặt đất
H
. Người ta đặt mt chiếc cc dài
1,6
m thẳng đứng hai v trí
B
C
thng hàng
vi
H
, khi đó bóng của chiếc cc i
0,4
m
0,6
m. Biết
1,4
BC
m, khi đó độ cao
AH
bng bao nhiêu?
A.
3
AH
m B.
4
AH
m C.
3,84
AH
m. D.
3,85
AH
m.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
, các góc
B
C
nhọn. Hai đường cao
,
BE CF
ct nhau ti
H
. Trong các khẳng đnh sau có bao nhiêu kết qu đúng?
. .
AB AF AC AE
;
AEF ABC
;
2
. .
BH BE CH CF BC
.
A. Không có kết qu o đúng. B.
1
kết qu đúng.
C.
2
kết qu đúng. D. C
3
kết qu đều đúng.
Bài 6. Cho tam giác
ABC
, v hình bình hành
AMON
sao cho
, ,
M AB O BC N AC
. Biết
2 2
,
MOB NOC
S a S b
. Khi đó diện tích
S
ca hình bình
hành
AMON
bng bao nhiêu?
A.
S ab
. B.
S ab
. C.
2 2
1
2
S a b
. D.
2 2
S a b
.
Bài tp v nhà.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Gi
M
N
lần lưt là chân
đường vuông góc k t
H
xung
AB
AC
. Chng minh:
a)
2
. ;
AH AM AB
b)
. . .
AM AB AN AC
c)
.
AMN ACB
Bài 2: Cho hình vuông
ABCD
. Gi
E
F
lần lượt là trung đim ca
AB
BC
I
giao điểm ca
DF
CE
. Tính t s din tích ca hai tam giác
CIE
và
CBE
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
. Một đường thng song song vi
BC
ct cnh
AB
,
AC
theo
th t
D
E
. Gi
G
là một điểm trên cnh
BC
. Tính din tích t giác
ADGE
biết
din tích tam giác
ABC
bng
2
16 ,
cm
din tích tam giác
ADE
bng
2
9 .
cm
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
,
20 , 8 .
BC cm AH cm
Gi
D
là hình chiếu ca
H
trên
AC
,
E
là hình chiếu ca
H
trên
AB
.
a) Chng minh tam giác
ADE
đng dng vi tam giác
ABC
.
b) Tính din tích tam giác
ADE
.
PHIẾU 33 : ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6
AB
cm,
8
AC
cm.
a) Tính độ dài cnh
BC
.
b) K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
. Biết
4,8
AH
cm. Tính
,
BH CH
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
9
AC
cm,
15
BC
cm. Trên tia đối ca
AC
ly điểm
D
sao cho
5
AD
cm. Tính đội các cnh
,
AB BD
.
Bài 3: Cho tam giác nhn
ABC
, k
AH
vuông góc vi
BC
. Tính chu vi tam giác
ABC
biết
20
AC
cm,
12
AH
cm,
5
BH
cm.
Bài 4: Cho tam giác
ABC
AD
đường phân giác xut phát t đỉnh A. Gi
E
F
lần lượt là hình chiếu ca
B
C
trên đường thng
AD
. Chng minh rng:
a) Tam giác
ABE
đồng dng vi tam giác
ACF
.
b)
. .
DECD DF BD
Bài 5: Cho tam giác
ABC
các góc đều nhọn. Các đường cao
BD
CE
ct nhau
ti H.
a) Chng minh:
ABD ACE
.
b) Chng minh:
. .
HB HD HC HE
c) Chng minh:
ADE ABC
.
Bài 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti A, biết
9
AB cm
12 .
AC cm
Tia phân giác
ca
BAC
ct cnh
BC
tại điểm D. T D k đường thng vuông góc vi
AC
, đường
thng này ct
AC
ti
E
.
a) Chng minh rng hai tam giác
CED
CAB
đồng dng.
b) Tính
.
CD
DE
Bài 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, đưng phân giác AD. K
DK
vuông góc vi
AC
(
K
thuc
AC
).
a. Chng minh
ABC
đng dng
HAC
.
b. Gi s
6 , 8
AB cm AC cm
. Tính độ dài đon
BD
.
Bài 8: Cho t giác
ABCD
có
ADB ACB
, hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
.
a) Chng minh
AOD BOC
.
b) Chng minh
AOB DOC
.
c) Gi
E
giao điểm của các đường thng
AB
CD
. Chng minh
EA EB ED EC .
Bài 9: Cho hình ch nht
ABCD
12AB
cm,
5BC
cm. Gi
H
hình chiếu
ca A trên BD , tia AH ct CD ti K .
a) Chng minh ABD DAK .
b) Tính độ dài
DK
.
Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho
ABC MNP
, khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
MNP ABC
B.
BCA NPM
C. CAB PMN D. ACB MNP
Câu 2: Trong các cặp tam giác sau cặp tam giác nào đồng dạng nếu các cạnh của hai
tam giác có độ dài là
A.
3cm
,
4cm
,
6cm
9cm
,
15cm
,
18cm
.
B.
4cm
, 5cm,
6cm
8cm
,
10cm
,
12cm
.
C.
6cm
, 5cm,
6cm
và
3cm
, 5cm,
3cm
.
D. 5cm ,
7cm
,
1dm
10cm
,
14cm
,
18cm
.
Câu 3. Cho
HIK MNP
biết
3cmHK
,
4cmHI
,
9cmMP
,
12cmNP
.
Khi đó:
A.
8cmMN
6cmIK
. B.
8cmMN
4cmIK
.
C.
12cmMN
4cmIK
. D.
3cmMN
2cmIK
.
Câu 4. Cho hình vẽ, có bao nhiêu cp tam giác vuông đồng dng ?
A. 3 cp. B. 4cp. C. 5 cp. D. 6 cp.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
có
3AB
cm,
4AC
cm,
5BC
cm và tam giác
DEF
6DE cm, 8DF cm, 10EF cm. Cách viết nào sau đây đúng quy ưc v đỉnh:
A.
ABC FED
. B.
ABC DEF
. C.
CAB DEF
. D.
BCA EDF
.
Bài tp v nhà.
Bài tp v nhà.
Bài 1: . Cho hình ch nht
ABCD
6
AD
cm,
8
AB
cm. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Qua
D
k đưng thng
d
vuông góc vi
BD
,
d
ct tia
BC
ti
E
. Chng
minh
a)
~
BDE DCE
.
b) K
CH DE
ti
H
. Chng minh
2
DC CH DB
.
Bài 2. Cho hình ch nht
ABCD
có
12
AB
cm,
5
BC
cm. Gi
H
hình chiếu
ca
A
trên
BD
, tia
AH
ct
CD
ti
K
.
a) Chng minh
ABD DAK
. b) Tính đội
DK
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
các đường cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau
ti
H
.
a) Chng minh
HE HB HF HC
.
b) Chng minh
EHF CHB
.
c) Chng minh
EH
là tia phân giác ca góc
DEC
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC
trung tuyến
AD
. Qua
D
k
đường thng vuông góc vi
AD
ct
AC
và
AB
lần lượt ti
E
F
.
a) Chng minh
ABC AEF
.
b) Chng minh
2
4
BC DE DF
.
PHIẾU 34 : MT S HÌNH KHI TRONG THC TIN
Tiết 1.
Bài 1:Một tấm bìa gấp thành hình chóp tam giác đều với các mặt là hình tam gc đều.
Với số đo trên hình vẽ, hãy tính diện tích xung quanh diện tích toàn phần của hình
chóp tạo thành.
Bài 2: Kim tự tháp Giza nổi tiếng Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao khoảng
147
m và đáy là hình vuông cạnh khoảng 230 m.
a) Tính th tích ca kim t tháp Giza.
b) Đường cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của kim tự tháp đo được dài 186,6 m.
Tính diện tích xung quanh của kim tự tháp Giza.
Bài 3: Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thức
như hình bên.
a) Tính th tích không khí trong chiếc lu.
b) Tính din tích vi ph bn phía lu ( coi các p nối không đáng k ), biết chiu
cao ca mt bên xut phát t đỉnh ca chiếc lu là 3,18m.
Tiết 2:
Bài 1: Nhân dịp Tết Trung Thu, Nam dự định làm một chiếc lồng đèn hình chóp tam
giác đều và một chiếc hình chóp tứ giác đều. Mỗi chiếc lồng đèn có độ dài cạnh đáy và
đường cao của mặt bên tương ứng với cạnh đáy lần lượt 30 cm 40cm. Em hãy
giúp Nam tính xem phải cần bao nhiêu giấy vừa đđể dán tất cả các mặt bên của mỗi
chiếc lồng đèn, biết rằng nếp gấp không đáng kể.
Bài 2: Tính thể tích khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều. Biết khối rubik này có
bốn mặt c tam giác đều bằng nhau cạnh
4,6
cm chiều cao của khối rubik bằng
3,9
cm.
Bài 3: Mt mái che giếng tri dng hình chóp t giác đều với độ dài cạnh đáy
khong
2,2
m và độ dài các cạnh bên của nh chóp bằng
2,8
m . Cn phi tr khoảng
bao nhiêu nghìn đồng để làm i che giếng trời đó? Biết rằng giá để làm mi t
vuông mái che được tính là
1800000
đồng (bao gm tin vt liu và tin công)
Bài 4: Lớp bạn Hoa dự định gấp
100
hộp quà dạng hình chóp tam giác đều có tất cả
các mặt tam giác đều có cạnh 5cm để đựng c món quà gửi tặng cho học sinh khó
khăn dịp Tết Trung Thu. Tính diện tích giấy cần để làm các hộp, biết rằng phải tốn
20%
diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bị bỏ đi.
Bài 5: Tính th tích hình chóp t giác đều trung đoạn bng
5
cm din tích xung
quanh bng
2
80cm
.
Bài tp trc nghim
Câu 1: Hình chóp ngũ giác đều S.ABCDE có s cnh là
A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
Câu 2: Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. các cnh bên bng nhau.
B. Có đáy là hình vuông.
C. các mt bên là các tam giác cân.
D. chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đáy.
Câu 3: Cho hình chóp tgiác đều có thể tích bằng
3
50 cm
chiều cao là
6 cm
. Độ dài
cạnh đáy của hình chóp đó
A.
50 cm
. B.
5 cm
. C.
25 cm
. D.
2
5 cm
.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là sai đối vi hình chóp tam giác đều S.ABC.
A. Đáy ABC tam giác đều. B.
.
SA SB SC
C. Tam giác SBC tam giác đều D.
.
SAB SBC SCA
Câu 5: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có đường cao
4cm
SH
và có diện tích đáy bằng
2
36cm
. Độ dài trung đoạn của hình chóp là
A.
6cm
. B.
5cm
. C.
4cm
. D.
3cm
.
Câu 6: Tính thể tích hình chóp đều trong hình v sau
A.
3
64 cm
. B.
3
192 cm
. C.
2
64 cm
. D.
2
192 cm
.
Câu 7: Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều cạnh đáy là
a
thtích bằng
3
3
8
a
A.
3
h a
. B.
3
2
a
h
. C.
3
4
a
h
. D.
3
8
a
h
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều như hình v
Tính th tích khi chóp
.
O A B C D
.
A.
3
42 cm
. B.
3
42 3 cm
. C.
2
84 cm
. D.
3
84 cm
.
Bài tp v nhà.
Bài 1: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
2
AB cm
,
4
SA cm
. Tính độ dài trung
đoạn và chiu cao ca hình chóp đu này.
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đu
.
S ABC
3
AB cm
, cnh bên
4
SA cm
. Tính
chiu cao ca hình chóp.
Bài 3: Tính din tích toàn phn ca hình chóp t giác đều
.
S ABCD
biết
12 2 ,
BD cm
10cm
SC
PHIẾU 35 : MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT
Tiết 1.
Bài 1: Một đựng 15 tm th giống nhau được đánh s t
1; 2; 3; ... ; 15
. Bn Trang
rút ngu nhiên mt tm th trong hp.
a) Lit kêc kết qu th của hành động trên.
b) Lit kê các kết qu thun li cho các biến c sau và tính xác sut.
+
E
: “Rút được tm th ghi s chia hết cho
2
”;
+ F : “Rút được tm th ghi s là bi ca 2 hoc 5”;
+ G : “Rút được tm th ghi s nguyên t”;
+
H
: “Rút đưc tm th ghi s là bi ca
4
6
”;
+ M : “Rút được tm th ghi s s chính phương”.
Bài 2: Nga thc nghim gieo mt con xúc xắc cân đối.
a) Lit kêc kết qu th ca thc nghim trên.
b) Lit kê các kết qu thun li cho các biến c sau:
+ A: “S chm xut hin trên con xúc xc là s chn”;
+ B : “S chm xut hin trên con xúc xc là s nguyên t”;
+
C
: “S chm xut hin trên con xúc xc lớn hơn
3
”.
c) Tính xác sut ca mi biến c phn b.
Bài 3: Mt tm bìa cứng hình tròn được chia làm tám hình quạt như nhau, ghi các số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. được gn vào trục quay mũi tên cố định tâm (hình v).
Quay tấm bìa và quan sát xem mũi tên chỉ o hình qut nào khi tm bìa dng li.
Tính:
a) Xác sut ca biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s nh hơn
4
;
b) Xác sut ca biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s l”;
c) Xác sut ca biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s là s chính phương”.
Bài 4: Mt hộp đựng 30 qu bóng ng kích thước khối lượng, vi ba màu xanh,
đỏ và trắng, trong đó s bóng đỏ gp 2 ln s bóng xanh, só bóng trng gp 3 ln s
bóng xanh. An ly ngu nhiên mt qu bóng t trong hp. Tính xác suất đ An ly được
qu bóng màu trng.
Bài 5: Tn g sách của thư viện có 25 cun sách, trong đó có mt s cun tiu thuyết.
Người th thư đặt thêm 15 cun tiu thuyết thư viện mi mua o giá sách. Bn Nam
đến mượn sách, chn ngu nhiên mt cun sách trên giá. Biết rng c sut đ chn
được cun tiu thuyết là ¾. Hỏi lúc đu trên giá sách có bao nhiêu cun tiu thuyết?
Tiết 2:
Bài 1: Trong hộp có một quả bóng màu xanh, một quả bóng màu đen và mt quả ng
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động
trên
50
lần, ta được kết quả theo bảng sau:
Loại bút Quả bóng
màu xanh
Quả bóng
màu đen
Quả bóng
màu vàng
Số lần
30
12
8
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố:
a)
A
: Quả bóng lấy ra là quả bóng màu xanh”;
b)
B
: “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu đen”;
c)
C
: Quả bóng lấy ra là quả bóng màu vàng”.
Bài 2: Gieo con xúc xắc cân đối có
6
mặt
100
lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mặt Số lần
xuất hiện
1
ch
ấm
15
2
ch
ấm
17
3
ch
ấm
18
4
chấm
20
5
ch
ấm
16
6
ch
ấm
14
Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố:
a)
A
: “Mặt xuất hiện là mặt
4
chấm”;
b)
B
: Mặt xuất hiện có s chấm là số chia hết cho 3”;
c)
C
: “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố”.
Bài 3: Gieo 2 đồng xun đối 40 ln thu được kết qu như sau
Mt
N
-
N
N
-
S
S
-
S
S ln xut hin 12 15 13
Tính xác sut thc nghim ca các biến c:
a)
A
: “Hai mặt xuất hiện là 2 mặt sấp”;
b)
B
: Hai mặt xuất hiện có một mặt sấp”.
Bài 4: Một trường trung học sở
200
học sinh giỏi. Tỉ lệ phần trăm học sinh mỗi
khối lớp được cho biểu đồ trong hình vẽ dưới đây. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong trường để đi dự đại hội cháu ngoan Bác Hồ. Biết rằng mọi học sinh giỏi của
trường đều khả năng được chọn như nhau.
a) Tính xác suất của biến cố “Học sinh được chọn thuộc khối 7”.
b) Tính xác suất của biến cố “Học sinh được chọn thuộc khối 8”.
Bài 5: Thống thời gian chạy ngắn
100
m
trong giờ kiểm tra GDTC của 25 học sinh
nữ lớp 8A cho kết quả như sau:
Th
ời gian chạy trong khoảng
S
học sinh
T
ừ 10 đến 12
giây
3
T13 đến 15 giây 15
T16 đến 18 giây 5
Trên
18
giây
2
Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau:
a)
A
: “Số HS chạy trong khoảng từ 10 đến 12 giây”.
b)
B
: “Số HS chạy trong khoảng thời gian từ 13 đến 15 giây”.
c)
C
: “Số HS chạy trong khoảng thời gian trên 16 giây”.
Tiết 3: Vn dng: ng dng cu xác sut
29%
25%
22%
24%
Tỉ lệ phần trăm học sinh giỏi
mỗi khối của trường
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Bài 1: Kiểm tra ngẫu nhiên
500
sn phm ca nhà máy B sn xut thì có
25
sn
không đt chất lượng.
a) Hãy ước ng c sut ca biến c
A
: Mt sn phm ca nhà y B sn xut
không đt chất lượng”.
b) Trong mt lô hàng
2000
sn phm, hãy d đoán xem bao nhiêu sn phẩm đạt
chất lượng.
Bài 2: Một xưởng may áo xut khu tiến hành kim tra chất lưng ca
300
chiếc áo đã
được may xong thy
15
chiếc b li. Trong mt
1500
chiếc áo, y d đoán
xem có khong bao nhiêu áo không b li.
Bài 3: M An mua hạt dưa leo giống v gieo, biết giống dưa leo đó c suất nảy
mầm
0,95
. Mẹ Nga đem gieo
200
ht giống đó, hãy ước lượng xem có khong bao
nhiêu ht trong s đó s không ny mm?
Bài 4: Một xí nghiệp kiểm tra đầu ra của
2500
sn phm. Kết qu được ghi trong bng
sau:
Tình tr
ng
Đ
t yêu c
u
L
i
S
s
s
n ph
m
2450
50
a) Chn ngu nhiên mt sn phm. Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c sau:
+
A
: “ Đạt yêu cu”.
+
B
: “Li”.
b) Nếu kim tra mt lô hàng khác gm
1000
sn phm. Hãy d đoán:
+ Có bao nhiêu sn phẩm đạt yêu cu?
+ Có bao nhiêu sn phm li
Bài tp trc nghim.
Bài 1: Mt hp có 30 th cùng loi , mi th được ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4;
5;…..; 29; 30; hai th khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp.
a) Xác sut ca biến c S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 5”:
A.
1
3
B.
1
4
. C.
1
5
. D.
1
6
.
b) Xác sut ca biến c S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho c 2 và 5
là :
A.
2
3
B.
1
10
. C.
4
5
. D.
5
6
.
c) Xác sut ca biến c S xut hin trên th được rút ra là s có hai ch s và tng
các ch s bng 6” là :
A.
1
30
B.
1
10
. C.
1
15
. D.
1
2
.
Bài 2:
Hình bên t mt đĩa tròn bằng bìa cứng được chia m tám
phn bng nhau ghi c s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim
được gn c đnh o trc quay tâm của đĩa . Quay đĩa tròn
mt ln.
a) Xác sut ca biến c Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s nh
hơn 2” là :
A.
3
4
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
2
3
b) Xác sut ca biến c Mũi tên ch vào hình qut ghi s chn” là :
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
c) Xác sut ca biến c “ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s là ln hơn 4” là :
A.
2
5
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Bài 3:
a) Xác sut thc nghim ca biến c Mt xut hin của đồng xu mt N trong
trường hp : Tung một đồng xu 32 ln ln tiếp , có 12 ln xut hin
mt N là :
A.
3
8
. B.
2
3
C.
1
2
. D.
2
5
.
b) Xác sut thc nghim ca biến c Mt xut hin của đồng xu
là mt N trong trường hp : Tung một đồng xu 49 ln liên tiếp ,
21 ln xut hin mt S là :
A.
2
5
. B.
3
7
. C.
4
7
. D.
1
6
.
c) Xác sut thc nghim ca biến c Mt xut hin của đồng xu mt N trong
trường hp : Tung một đồng xu 10 ln liên tiếp ,6 ln xut hin mt N là :
A.
1
5
. B.
2
3
. C.
2
7
. D.
3
5
.
d) Xác sut thc nghim ca biến c Mt xut hin của đồng xu mt N trong
trường hp : Tung một đồng xu 10 ln liên tiếp, có 9 ln xut hin mt S:
A.
9
10
. B.
10
9
. C.
1
10
. D.
1
5
Bài 4: Một hộp chứa một số viên bi đen và trắng. Bạn Nga lấy ra một viên bi từ
hộp, xem màu rồi trả lại vào hộp. Lp lại phép thử đó
80
lần, Nga thấy50 lần lấy
được viên bi màu đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được viên bi màu
trắng” sau
80
lần thử là
A. 0,625. B.
0,54
. C.
0,45
. D. 0,55.
Bài 5:
a) Gieo mt con xúc xc 15 ln liên tiếp, có 5 ln xut hin mt 2 chm. Xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm”:
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
2
3
b) Gieo mt con xúc xc 18 ln liên tiếp, có 6 ln xut hin mt 1 chm. Xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm”:
A.
3
4
. B.
1
7
. C.
1
3
. D.
2
3
c) Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, có 4 ln xut hin mt 3 chm. Xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 3 chm”:
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
5
Bài 6. Hạt thóc giống của một công ty A xác suất nảy mầm 0,9. Người ta đem
gieo
3000
ht giống đó. y ước lượng xem có khong bao nhiêu ht trong s đó s
không ny mm?
A. 2700. B. 300. C. 1800. D. 90.
Bài tp v nhà.
Bài 1: Gieo một đồng xu cân đối 50 lần thu được kết qu như bảng dưới đây:
M
t
S
p
Ng
a
S
l
n
26
24
Tính xác sut ca các biến c sau:
a)
C
: “Mt thu được là mt sp”;
b) B : “Mt thu được là mt nga”.
Bài 2. Một khu dân cư có 250 người đang trong độ tuổi lao động, mỗi người làm việc
ở một trong sáu lĩnh vực là Kinh doanh, Sản xuất, Giáo dục, Nông nghiệp Dịch vụ.
Biểu đồ trong hình vẽ dưới đây thống kê tỉ lệ người lao động thuộc mỗi lĩnh vực nghề
nghiệp. Gặp ngẫu nhiên một người lao động của khu dân cư. Biết rằng mọi người của
khu dân cư đều có khả năng được chọn như nhau.
a) Tính xác suất của người đó có công việc thuộc lĩnh vực Sản xuất.
b) Tính xác suất của người đó có công việc không thuộc lĩnh vực Kinh doanh.
Bài 3: Mt nhà máy sn xut linh kin điện t, kim tra chất lượng ca
150
sn
phm. Kết qu được ghi li trong bng sau:
S li
0
1
1
S
s
n ph
m
120
24
6
a) Chn ngu nhiêm mt sn phm ca nhà máy. Hãy tính xác sut thc nghim ca
các biến c sau:
A
: “Sn phm không có li”;
B
: “Sn phẩm có đúng
1
li”;
C
: “Sn phm có nhiều hơn
1
li”.
b) Nếu kim tra
1000
sn phm khác, hãy d đoán xem:
- Có bao nhiêu sn phm không có li.
- Có bao nhiêu sn phẩm có đúng
1
li.
- Có bao nhiêu sn phm nhiều hơn
1
li.
30%
10%
40%
8%
12%
Tỉ lệ ngành nghề thuộc một số lĩnh vực
Kinh doanh Giáo dục Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất
PHIẾU 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (SỐ)
Tiết 1.
Bài 1: Cho hai đa thức
2
A 3xy 2x y 5
;
2
B xy 2x y 2
a) Tính
A B
b) Tính
A B
Bài 2: Tính
a)
2
5 10
5
xy xy x y
b)
2
3 2
x y x xy
Bài 3: Cho đa thức:
2 3 2 2 2 2 3
2 4 3 2
A a b ab a b ab a b
a) Thu gọn đa thức
A
b)Tính giá tr ca A ti
1; 2
a b
Bài 4: Chng minh rng vi mi s t nhiên n, ta có:
2
2
3
n n
chia hết cho 3.
Tiết 2:
Bài 1: Rút gn biu thc
a)
2 2
2 2
x y x y
b)
2 3
2 2 4
x x x x
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t
a)
2 2
2x 3 x 2
b)
3
x 27
c)
2 2
x x 2y 4y
Bài 3: : Tính nhanh giá tr ca các biu thc
a)
2
6 9
x x
ti
103
x
b)
3 2
3 3 1
x x x
ti
99
x
Bài 4: Tìm x, biết:
a)
2
2
x x 2 0
b)
3
x 4x 0
c)
2
x 3x 2 0
Tiết 3:
Bài 1: Rút gn biu thc
a)
2 2
2 1 2 1 2 1 2 2 1
x x x x
b)
3
2
1 2 2 4 3 1 1
x x x x x x
Bài 2: Tìm GTNN ca
2
2 4 5
A x x
Bài 3: Chng minh rng biu thc
2
6 5
A x x
luôn âm vi mi giá tr ca x
Bài 4: Dựa trên dliệu khảo t về món ăn Việt Nam được ưa thích, một công ty du
lịch đã vẽ hai biểu đồ sau:
a) Hai biểu đồ y biểu diễn ng một dữ liu không? Lập bảng thống kê về dữ liệu
đó.
b) Trong Biểu đồ a), tỉ lệ chiều cao giữa cột màu xanh cột màu vàng bằng tỉ lệ
hai số mà chúng biểu diễn không? Giải thích tại sao.
Bài tp trc nghim
Câu 1: Tích của đa thức
5 2
4 7
x x
và đơn thức
3
( 3 )
x
là:
A.
8 5
12 21
x x
. B.
8 6
12 21
x x
.
C.
8 5
12 21
x x
. D.
8 5
12 21
x x
.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
2 2 4
( 2 2 )( 2 2 )
A x x x x x
ta được kết quả là:
A.
4
A
. B.
4
A
. C.
19
A
. D.
19
A
.
Câu 3: Cho
2 ( 3) 5( 3) 0
x x x
. Giá trị của x là:
A.
5
2
x
hoặc
3
x
. B.
5
2
x
hoặc
3
x
.
C.
5
2
x
hoặc
3
x
. D.
2
5
x
hoặc
3
x
.
Câu 4: Giá trcủa biểu thức
( 2009) (2009 )
A x x y x
tại
3009
x
1991
y
là:
A.
5000000
. B.
500000
. C.
50000
. D.
5000
.
Câu 5: Cho
3 2
1 0
x x x
. Giá trị của x là:
A.
1
x
hoặc
1
x
. B.
1
x
hoặc
0
x
.
C.
1
x
hoặc
0
x
. D.
1
x
.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
A x x
là:
A.
2
4
. B.
3
4
. C.
1
. D.
3
4
.
Bài tp v nhà.
Bài 1: Rút gn biu thc
a)
2 2
3 2 3 2
x y x y
b)
2 3
1 1 ( 1)
x x x x
c)
2 2
2 3 2 3 2 1 2 2 1
x x x x
d)
3
2
2 2 2 4 3 2 2
x x x x x x
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t
a)
2
2
2x 3
y
b)
3
x 1 27
c)
2 2
x 4x 4y 4
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
2 2
2x 3 x 2 0
b)
3 2
x 4 4x 0
x
c)
2
x 5x 6 0
d)
2 3 3 9 0
x x x
Bài 4: Tìm GTNN ca biu thc
a)
2
2 4 5
A x x
b)
2
3 1
A x x
Bài 5: c biểu đồ sau cho biết cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xut trong c
các năm 2018 và 2019.
a) Lập bảng thống kê cho biết cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong ớc
(theo tỉ lệ %) năm
2019
.
b) Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong cácớc
năm
2019
so với năm
2018
.
PHIẾU 37 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (HÌNH)
Tiết 1.
Bài 1: Tính s đo
x
trong các hình sau
a) b) c)
Bài 2: Tính các góc chưa biết ca t giác biết
10
G H
Bài 3: Cho hình thang cân
ABCD
,
//
AB CD
AB CD
.
a) T
A
và
B
k
,
AH DC
BI DC
,
H I CD
. Chứng minh rằng
AH BI
bằng
cách chứng minh
AHI IBA
.
b) Chứng minh
AHD BIC
, tđó suy ra
AD BC
.
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
(
AB BC
). Tia phân giác ca góc
D
ct
AB
E
,
tia phân giác ca góc
B
ct
CD
F
.
a) Chng minh
ADE
CBF
n;
b) Chng minh
ADE CBF
;
c) T giác
DEBF
hình gì?
Tiết 2:
Bài 1: Cho hình bình hành
MNPQ
. Gi
I
,
K
lần lượt là trung điểm ca các cnh
MN
,
PQ
. Chng minh
NK QI
.
60°
50°
H
E
F
G
Bài 2: Hình bình hành
MNPQ
,
MP
ct
NP
ti
O
. Đưng thng qua
O
ct
,
MN PQ
ti
,
E F
.
a) Chng minh
OME OPF
b) Chng minh
ENFQ
hình bình hành
Bài 3: Cho hình ch nht
MNPQ
, hai đường chéo
MP
NQ
ct nhau ti
O
. Chng
minh
OMN OQP
.
Bài 4: Cho
DEF
Δ
,
K
một điểm nm gia
E
F
. Qua
K
k các đường thng song
song vi
DE
,
DF
ln lượt ti
M
,
N
.
a) T giác
MDNK
hình gì? Vì sao?
b) Nếu
DEF
Δ
n ti
D
thì điểm
K
v trí nào trên cnh
EF
để t giác
MDNK
hình thoi?
c) Nếu
DEF
Δ
vuông ti
D
thì t giác
MDNK
hình gì?
d) Nếu
DEF
Δ
vuông cân ti
D
thì điểm
K
v trí o trên cnh
EF
để t giác
MDNK
là hình vuông?
Tiết 3:
Bài 1: Viết các h thc theo Định lí Talès trong các hình sau:
Bài 2: Tính
x
hình v sau
Bài 3: Cho
ABC
Δ
,
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
, .
AB AC
T
M
k đường thng
song song vi
AC
ct
BC
ti
.
D
a)Chng minh
.
MD AN
b) Chng minh
MDCN
hình bình hành.
Bài 4: Tìm
x
trong hình sau
Bài 5. Cho
ABC
. Đường phân giác trong ca góc
A
ct
BC
ti
D
. Tính độ dài đoạn
thng
DC
biết
4,5
AB
m,
3,5
AC
m,
7
BC
m.
Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho tứ giác
ABCD
có
60 , 135 , 29
A B D
. Số đo góc
C
bằng
A.
137
B.
136
C.
135
D.
36
Câu 2: Cho tứ giác
ABCD
, trong đó
140
A B
. Tổng
?
C D
A.
140
B.
160
C.
220
D.
40
Câu 3: Chọn câu đúng nhất.
A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Trong hình thangn, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thangn, hai đường chéo bằng nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Cho
AMNΔ
cân tại
A
. c điểm ,B C lần lượt trên các cạnh ,AM AN sao cho
AB AC . Hãy chọn câu đúng:
A. MB NC B. BCNM hình thang cân
C.
ABC ACB D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Cho hình thang n
// ,ABCD AB CD AB CD . Kđường cao ,AH BK của
hình thang. So sánh DH CK .
A. DH CK B. DH CK C. DH CK D. Không so sánh được
Câu 6: Hãy chọnu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.
A.
A C B.
B D
C.
// ;AB CD BC AD
D.
;A C B D
Câu 7: Hãy chọnu trả lời sai: Cho hình vẽ, ta có:
A. ABCD hình bình hành B.
//AB CD
C. ABCE hình thang cân D. //BC AD
Câu 8: Hãy chọnu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD hình chữ nhật khi:
A. AB BC B. AC BD C. BC CD D.
90BCD
Câu 9: Cho tứ gc ABCD , lấy
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , ,AB BC CD DA. Tứ giác ABCD cần điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật
A. AB BC B. BC CD C. AD CD D. AC BD
Câu 10: Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có:
A.
90A B C D
thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
B. ;AB CD AC BD thì tứ giác ABCD hình chữ nhật
C.
; // ; 90AB BC AD BC A
thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
D. / / ;AB CD AB CD thì tứ giác
ABCD
hình chữ nhật
Câu 11: Cho tứ giác
ABCD
. Gọi , , ,E F G H lần lượt là trung điểm của , , ,AB BC CD DA
. Các đường chéo ,AC BD của tứ giác ABCD phải điều kiện thì EFGH hình
thoi?
A. AC BD B. AC BD
C. AB DC D. //AB DC
Câu 12: Cho ABC . Trên các cạnh AB AC lần lượt lấy hai điểm D E sao cho
BD CE . Gọi , , ,M N P Q thứ tự trung điểm của , , ,BE CD DE BC . Chọn câu đúng
nhất.
A. PQ vuông góc với MN B. Tứ giác PMQN là hình thoi
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 13: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai
A.
' 'b a
b a
B.
' 'b a
a b
C.
' '
' '
a a a
b b b
D.
' ' ' '
a b a b
a b a b
Câu 14: m giá trị của x trên hình vẽ
A. 3x B. 2,5x C. 1x D. 3,5x
c'
c
b'
b
a'
a
MN // BC
N
B
A
C
M
Câu 15: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB AC :
A.
//
AD AE
DE BC
AB AC
B.
//
AD AE
DE BC
BD AC
C.
//
AB AC
DE BC
AD EC
D.
//
AD AE
DE BC
DE ED
Câu 16: Cho ABCΔ , các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G . Gọi ,I K theo
thứ tự là trung điểm của
,GB GC
. Tính
,EI DK
biết 4AG cm .
A. 3IE DK cm B. 3 ; 2IE cm DK cm
C. 2IE DK cm D.
1 ; 2IE cm DK cm
Câu 17: Cho
ABCΔ
chu vi 80. Gọi , ,E F P trung điểm của các cạnh
, ,AB BC AC
. Chu vi của EFPΔ :
A.
40
cm B.
20
cm C.
45
cm D.
50
cm
Câu 18: Hãy chọn u đúng. T số
x
y
của các đoạn
thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình ng đơn vị
đo là cm.
A.
7
15
B.
1
7
C.
15
7
D.
1
15
Câu 19: Cho ABC . Gọi
,H K
lần lượt là trung điểm của
,AC BC
,
3,5HK cm
. Độ
dài ?AB
A. 3,5 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 15 cm
Câu 20: Cho ABC , đường trung tuyến AM . Tia phân giác của
AMB cắt AB D ,
tia phân giác của
AMC cắt AC E . Gọi I là giao điểm của AM DE . Tính độ dài
DE , biết
30 , 10BC cm AM cm
.
A. 9 cm B. 6 cm C. 20 cm D. 12 cm
y
x
7,5
3,5
D
B
C
A
Bài tp v nhà.
Bài 1. a) Cho t giác
ABCD
, biết rng
ˆ
ˆ ˆ ˆ
1 2 3 4
A B C D
. Tính c góc ca t giác
ABCD
.
b) Cho t giác
ABCD
, biết rng
2
ˆ
ˆ
2
ˆ
3 5
ˆ
A B C D
. Tính các góc ca t giác
ABCD
.
c) Cho t giác
MNPQ
, biết rng
2 4 3 3
M N P Q
. Tính các góc ca t giác
ABCD
.
Bài 2:
a) Cho biết hình thang
ABCD
hình thang gì?
b) Tính
, .
A B
Bài 3. Cho hình bình nh
MNPQ
, ly
, , ,
A B C D
lần ợt trung điểm ca
, , ,
MN NP PQ QM
. Chng minh
ABCD
là hình bình hành.
Bài 4. Tính din tích hình bình hành
ABCD
đường chéo
AC AD
, biết
4 , 3
AC cm AD cm
.
Bài 5: Cho hình hình hành
CDEF
. Lấy điểm
I
sao cho
D
trung điểm ca
CI
, ly
điểm
K
sao cho
E
trung điểm ca
FK
. Chng minh rng:
a) Hai t giác
,
CIKF CDKE
nhng hình bình hành.
b) Các trung điểm của ba đoạn thng
, ,
CK FI DE
trùng nhau.
Bài 6: Hình thoi
ABCD
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Chng minh
MNPQ
hình ch nht.
Bài 7: Hình ch nht
MNPQ
, , ,
G H I K
lần lượt trung điểm ca c cnh
MN
,
NP
,
PQ
,
QM
. Chng minh
GHIK
là hình thoi.
Bài 8: Cho hình ch nht
EFGH
có chu vi bng 20cm. Gi
K
trung điểm ca
EF
.
Biết rng
KE KF
. Tính độ dài các cnh ca hình ch nht
EFGH
.
Bài 9: Cho hình bình hành
MNPQ
. Ly điểm
I
trên tia
MN
sao cho
2
MI MN
.
a) Tứ giác
NIPQ
phải là hình bình hành không? Ti sao?
b) Khi
MNQ
vuông cân tại
M
, hãy tính số đo các góc của tứ giác
NIPQ
.
Bài 10: Đ đo khoảng cách hai điểm B và C b chn bi 1 cái h sâu, người ta thc
hiện đo như hình. Biết khong cách giữa hai điểm D và E đo được là 53m, Hi B và
C cách nhau bao nhiêu m.
Bài 11: Cho
ABC
Δ
cân ti
C
3 , 5 .
AB cm AC cm
Đường phân giác
AD
ct
đường trung tuyến
CM
ti
.
I
a) Tính t s
.
IC
IM
b) Tính t s
.
CD
CB
Bài 12: Cho
DEF
vuông ti
D
. Gọi
, ,
M N P
ln lượt là trung điểm của
, ,
DE EF DF
.
a) Chứng minh rằng
DN MP
b) Gọi
I
là trung điểm của
MN
. Chứng minh rằng ba điểm
, ,
E I P
thẳng hàng
Bài 13: Cho
ABC
, c đường trung tuyến
BD
CE
ct nhau ti
G
. Gi
,
I K
ln
lượt là trung điểm ca
,
GB GC
. Chng minh t giác
EDKI
là hình bình hành.
Bài 14: Cho
ABC
, Điểm
I
thuc cnh
AB
, điểm
K
thuc cnh
AC
. K
IM
song
song vi
BK M AC
, k
KN
song song vi
CI N AB
. Chng minh
//
MN BC
.
D
E
A
C
B
PHIU 38: ÔN TP CUI HC KÌ II PHN S HC
Tiết 1.
Bài 1. Thực hiện phép tính
a)
4 6 4
7 7
x x
.
b)
1 10 3
2 2 2
x x x
x x x
.
c)
2
1 2
2 2
1
x x
x
x
.
d)
2
2 4 5 1
1 1
1
x
x x
x
.
e)
2 1 2
1 1
x x
x x
.
f)
2 2 2 2
2(2 1) 2
3 3
xy xy
x y x y
.
g)
3 3
2 2
1 1
x x
x x x x
.
168
Bài 2. Thực hiện phép tính
a)
2
3 2
6 5
15 3
x y
y x
. b)
2
2
1 4
2
( 1)
x x
x
x
.
c)
2 2
2 5 6
1 1 1 1
x x x x
x x x x
. d)
2 2
2 2
3 2 6
5 6 2 1
x x x x
x x x x
.
e)
2
2
1 1
:
2
x x
x
x x
. f)
3
2
1
: 1
2
x
x x
x
.
Bài 3. Cho biu thc:
2
2
2( 1) 2
1
x x x
P
x x
x x
vi
0
x
;
1
x
.
a) Rút gn biu thc
P
;
b) Tính giá tr biu thc
P
ti
1
x
Bài 4. Cho biu thc:
2
4 3 14
:
2 2
x
A
x x
x
Vi
0
x
,
2
x
a) Rút gn
A
b) Tính giá tr biu thc A khi
3
x
Tiết 2:
Bài 1: Mt s t nhiên có hai ch s, tng các ch s ca nó là 16, nếu đổi ch hai
ch s cho nhau được mt s lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm s đã cho.
Bài 2: Hiu hai s 12. Nếu chia s bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nht ln
hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai s đó.
Bài 3. Cho hàm s
2( 0)
y ax a
a) Xác định h s
a
, biết đồ th hàm s đi qua điểm
(1;5)
A
b) V đồ th hàm s đã cho với
a
vừa tìm được câu a
Bài 4. Cho hai hàm s bc nht
7( 0)
y mx m
và
1
(2 1) 3 ( )
2
y m x m
. Tìm
các giá tr của m để đồ th ca hai hàm s là:
a) Hai đường thng song song vi nhau.
b) Hai đưng thng ct nhau.
169
Tiết 3:
Bài 1. Gieo ngu nhiên xúc xắc cân đi mt ln. Xét biến c A: “Mt xut hin ca xúc
xc có s chm là s chia hết cho 2”. Tính xác sut ca biến c.
Bài 2. Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả như sau:
Tính xác suất của biến cố A: Một đồng sp, một đồng ngửa”
Bài 3. Trong trò chơi "Xúc xắc may mắn" ở mỗi ván chơi, người chơi gieo đồng thời
hai con xúc xắc và ghi lại tổng s chấm xuất hiện trên hai con xúc xắn. Một người
chơi 80 ván và ghi lại kết quả trong bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11 12
Số ván 2 5 6
8 11 14 12 9 6 4 3
a) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 5 hoặc
7. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố E: "Người chơi thắng trong một ván chơi"
b) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc từ 10 trở
lên. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố F: "Người chơi thắng trong một ván chơi"
Phiếu trc nghim
Câu 1. Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần 8 7 3 12 10 10
Hãy tính xác suất của biến cgieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo trên.
A.
21
10
. B.
11
25
. C.
21
50
. D.
29
50
.
Biến cố Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một
đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần 22 20 8
170
Câu 2. Mt hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh s t 1 đến 10.
Ly ngu nhiên 1 lá thăm từ hp. Tính xác sut ca biến c “Lấy được là thăm ghi số
9”.
A. 0. B.
9
10
. C. 1. D.
1
10
.
Câu 3. Trước trn chung kết bóng đá World Cup năm 2010 giữa hai đội Hà Lan và
Tây Ban Nha, để d đoán kết qu người ta b cùng loi thức ăn vào hai hộp ging
nhau, mt hp có gn c Hà Lan, mt hp gn c Tây Ban Nha và cho Paul chn hp
thức ăn. Người ta cho rng nếu Paul chn hp gn c nước nào thì đội bóng của nước
đó thắng. Paul chn ngu nhiên mt hp. Tính xác suất để Paul d đoán đi Tây Ban
Nha thng.
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
7
10
. D.
9
10
.
Câu 4. Đội múa có 1 bn nam 5 bn n. Chn ngu nhiên 1 bạn để phng vn.
Biết mi bạn đều có kh ng được chn. Tính xác sut ca biến c “Bạn được chn
là nam”.
A.
1
6
. B. 1. C.
1
5
. D.
5
6
.
Câu 5. Chn ngu nhiên mt s trong bn s
11,12,13,14.
Tính xác suất đ chọn được
s chia hết cho 6.
A.
1
4
. B. 12. C.
1
3
. D.
1
5
.
BÀI TP GIAO V N
Bài 1. Thực hiện phép tính
a)
11 4 10 4
1 2 2
x x
x x
. b)
2
1 5
2
2 3 2
x
x x
.
c)
2
1
1
x
x
x x
. d)
2 2
1 1
xy y x xy
.
e)
2
3 9 3
:
2
4
x x
x
x
; f)
2
2 2 3 3
5 10 2
: .
2 4 8
x xy x y
x xy y x y
g)
2 2 3
3 2
18 5
15
9
x y z
z
x y
. h)
5 5 6 6
4 4 25 25
x y x y
x y x y
.
Bài 2. Cho
2
2
1 1 4 1 2003

1 1
1
x x x x x
K
x x x
x
Vi
0, 1, 1
x x x
a) Rút gn
K
. b) Tính giá tr ca K khi
3
x
171
Bài 3. Cho mt s t nhiên có hai ch s, ch s hàng đơn vị gấp đôi chữ s hàng chc
nếu xen thêm ch s
2
vào gia hai ch s ấy thì được s mi lớn hơn số ban đu
200
. Tìm s đó.
Bài 4. Cho hàm s
( 1) 3 ( 1)
y m x m
a) Xác định h s
a
, biết đồ th hàm s đi qua điểm
(1;1)
A
b) V đồ th hàm s đã cho với
a
vừa tìm được câu a
c) Tìm h s
a
để đồ thm s đã cho song song với đường thng
3 7
y x
Bài 5 . Trong hộp một sbút xanh, một sbút vàng và một sbút đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết
quả nsau:
Màu bút Xanh Vàng Đỏ
Số lần 14 10 16
Tính xác suất của biến cố không lấy ra được bút màu vàng?
172
PHIẾU 39 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Hình)
Tiết 1.
Bài 1: Bài 1: Tính
x
trong các trường hp sau.
a) b) c)
Bài 2: Cho hình thang
( )
ABCD AB CD
. Gọi trung điểm ca c đường chéo
AC
BD
lần lượt là
,
M N
. Chng minh rng
MN
,
AB
và
CD
song song vi nhau.
Bài 3: Tính
x
trong hình và làm tròn kết qu đến hàng phần i.
a) b)
Tiết 2:
Bài 1: Hai tam giác mà các cạnh có độ i như sau có đồng dng vi nhau không? Vì
sao?
a)
6
cm,
9
cm,
12
cmvà
24
cm,
18
cm,
12
cm;
b)
ABC
DEF
3 4 5
AB AC BC
6 8 9
DE DF EF
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6
AB
cm,
8
AC
cm. Tn cnh
AC
ly
D
sao cho
4,5
AD
cm. Chng minh
a)
ABC ADB
;
b)
ABC ADB
.
Bài 3: Cho
xOy
, trên tia
Ox
lấy các điểm
A
,
C
, trên tia
Oy
lấy các điểm
B
,
D
. Chng
minh
AOD BOC
biết rng
a)
OA OB
OD OC
; b)
OA OC OB OD
.
173
Tiết 3:
Bài 1: Cho hình thang ( )ABCD AB CD
DAB DBC
. Tính độ dài cnh
BD
biết
4AB cm, 9DC cm.
Hình bài 2 Hình bài 3
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi tam giác ABC .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp .S ABC .
c) Tính din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đều .S ABC .
Bài 3: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi đáy ABCD .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp .S ABCD .
c) Tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều .S ABCD .
Bài tp trc nghim
Bài 1. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
//
AB AD
DE BC
EC AE
. B.
//
AC AE
DE BC
AB BD
.
174
C. //
BA CA
DE BC
AD CE
. D.
. . //AB AE AD AC DE BC
.
Bài 2. Cho hình vẽ dưới đây //DE BC . Tính độ dài AD .
A.
4AD
. B. 6,4AD . C. 4,995AD . D. 5,25AD .
Bài 3. Quan sát hình vẽ dưới dây. Biết 2,1 mAI ; 1,4 mIB ; 1,5AC m . Hãy tính
chiều cao AH của cái cây.
A.
1,5 m
. B.
2,5 m
. C.
3,5 m
. D.
4,5 m
.
Bài 4. Mt ngôi nhà thiết kế như hình v c s đo nsau: 1,5 mAD ;
2,5 mDE ; 1 mBF GC ; 5,5 mFG ; // ED BC . Chiu dài mái nhà bên
175
A. 1,8 m. B. 3,3 m. C.
3 m
. D. 2,5 m.
Bài 5. Mt cuốn lịch để bàn có hình dạng là một hình chóp tam giác đều có các mặt
là các tam giác đều có cạnh bằng 20cm. Chiều cao (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai) của cuốn lịch là
A.
10cm
. B.
14,14cm
. C.
12,91cm
. D.
16,33cm
.
Bài 6. Mt chậu cây cảnh mini có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có chiều
cao bằng 35cm , cnh đáy bằng 24cm . Độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh
A. 37cm. B. 73cm . C. 27cm. D. 57cm .
Bài tp v nhà.
Bài 1. Người ta tiến hành đo đạc các yếu t cn thiết để
tính chiu rng ca mt khúc sông không cn phi
sang b bên kia sông (hình v n). Biết 20BB
m,
30BC m 40B C
m. Tính đ rng x ca khúc
sông.
176
Bài 2.
Người ta dùng máy nh để chp một người có chiều cao AB = 1,5 m (như hình vẽ).
Sau khi ra phim thy nh CD cao 4 cm. Biết
khong cách t phim đến vt kính ca máy nh
lúc chp ED = 6 cm. Hỏi người đó đứng ch
vt kính máy nh một đoạn BE bao nhiêu cm ?
Bài 3. Tìm x trong các hình bên dưới .
Bài 4.
a) Tìm x trong hình v sau .
b) Giữa hai điểm B
C b ngăn cách bởi h c (như hình dưi). Hãy xác đnh
độ dài BC không cn phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thng KI dài 30m K
trung điểm ca
AB
,
I
trung điểm ca
AC
.
C
B
A
I
K
x
10cm
8cm
8cm
50
0
50
0
C
B
A
I
K
x
11cm
15cm
15cm
53
0
53
0
1,5m
4cm
Vật kính
?
6cm
E
A
C
B
D
| 1/176

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU 1: ĐƠN THỨC ............................................................................................ 3
PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐA THỨC ..................................................... 8
PHIẾU 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC .............................................. 12
PHIẾU 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ........................................................................... 17
PHIẾU 5: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T1) ............................................ 21
PHIẾU 6: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2) ............................................ 26
PHIẾU 7: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T3) ............................................ 29
PHIẾU 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ .................................... 34
PHIẾU 9 : ÔN TẬP CHƯƠNG II ........................................................................ 38
PHIẾU 10 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI SỐ LIỆU . BIỂU DIỄN VÀ PHÂN
TÍCH DỮ LIỆU BẢNG, BIỂU ĐỒ
....................................................................... 42
PHIẾU 11: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ ........... 46
PHIẾU 12: ÔN TẬP TỨ GIÁC . HÌNH THANG CÂN ....................................... 57
PHIẾU 13 : ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH .......................................................... 60
PHIẾU 14 : ÔN TẬP HÌNH CHỮ NHẬT ............................................................. 63
PHIẾU 15 : HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG ........................................................... 66
PHIẾU 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG III ...................................................................... 70
PHIẾU 17 : ĐỊNH LÍ THALÉS TRONG TAM GIÁC......................................... 74
PHIẾU 18 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC ...................................... 79
PHIẾU 19 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC.................. 82
PHIẾU 20: ÔN TẬP CHƯƠNG IV ....................................................................... 87
PHIẾU 21: PHÂN THỨC ĐAI SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ
.................................................................................................................... 90
PHIẾU 22: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. ....................... 101
PHIẾU 23 : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ..................... 105
PHIẾU 24: ÔN TẬP CHƯƠNG VI ..................................................................... 109
PHIẾU 25 : ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ..................... 115
PHIẾU 26 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ............ 118
PHIẾU 27: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT .. 121
PHIẾU 28 : ÔN TẬP CHƯƠNG VII ................................................................... 125
PHIẾU 29 : HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ NHẤT
.......................................................................................................... 129
PHIẾU 30: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI VÀ THỨ BA .............. 132
PHIẾU 31: ÔN TẬP ĐỊNH LÍ PYTHAGORE ................................................... 136
PHIẾU 32 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
VUÔNG
................................................................................................................ 139
PHIẾU 33 : ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG .............................................................. 142
PHIẾU 34 : MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN .............................. 145
PHIẾU 35 : MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT ............................................................... 148
PHIẾU 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (SỐ) ...................................................... 155
PHIẾU 37 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (HÌNH) ................................................. 159
PHIẾU 38: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – PHẦN SỐ HỌC ................................ 167
PHIẾU 39 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Hình) .................................................. 172
PHIẾU 1: ĐƠN THỨC Tiết 1. 1
Bài 1: Tìm đơn thức trong các biếu thức sau: 2 3 x
 3y ; x  3y; 0,5xy ; yz; 3x y x
Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 3 5 2 2
x y ; 2  x 2 3 7 3 xy; 5x y ; 15x ; xyz ;  z 3 5 y
Bài 3: Cho biết hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau 1 a) 2 2x y ; b) 3  xy . 2
Bài 4: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức 2
A x y   5 2 . 3 xy z .
Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau: 4 a) 2 2 2x y  3xy ; b) 2 2 3
2xy x y  6x . 3
Bài 6: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 1 2 5 2 2 2 2 2 2 2 2 8
x yz;3xy z; x yz;5x y z; xy z; x y z. 3 3 7
Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 3  1  2
12x y ;  xyz ; 100 ; 3yxz ; 2xy.x ; x.  xy. 8  3   2    1  
Bài 8: Cho đơn thức 2  2 3 B   xy    x y   .  3   4 
a) Thu gọn đơn thức B
b) Tính giá trị của đơn thức B khi x  1, y  1 . Tiết 2:
Bài 1:
Cho các đơn thức 2xy;  6xy;  3xy.
a) Tính tổng S của ba đơn thức đó.
b) Tính giá trị của S tại x  1; y  2
Bài 2: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau 1 a) 2 2 3xy xy ; b) 2 2 2 2 2 2
2x y  3x y x y ; 3 2  1 c) 2 2 2 2
3x yz  4x yz ; d) 2 2   2
2x y x y    x y . 3  3
Bài 4: Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P  2011x y  12x y  2015x y tại x  1; y  2 .
Bài 5: Xác định đơn thức M để a) 4 3 4 3
2x y M  3x y ; b) 3 3 3 3
2x y M  4x y . Tiết 3:
Bài 1: Cho các đơn thức: A x   2 4 2 x ; y
B  12,75xyz; C  2  5x.
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.
Bài 2: Thu gọn mỗi đơn thức sau: 4 a) 2 2 2x y  3xy ; b) 2 2 3
2xy x y  6x . 3
Bài 3: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau 2  1 3 4 a) 2 2   2
2x y x y    x y b) 2 2 2 2 x yz x yz 3  3 2 3 1 5
Bài 4: a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2 5 2 5
S x y x y khi x  2; y  1 2 2
b) Xác định đơn thức M để: 2 2
x  2M  3x
Bài 5: Một mảnh đất có dạng như hình vẽ. Phần được tô màu đỏ được dùng để trồng
rau, phần không tô màu được dùng để trồng cây ăn trái. Hãy tìm đơn thức với hai biến
x y biểu thị diện tích:
a) Diện tích đất trồng rau
b) Diện tích đất trồng cây ăn trái c) Diện tích mảnh đất 5y A B x E H F 4x D 2y G C
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Biểu thức nào là đơn thức? 5 A. 2 12x y .
B. x y   1 . C. 1  2x . D. . 2x
Bài 2. Hệ số của đơn thức 2 2 2x y3xy là? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . 3
Bài 3. Phần biến của đơn thức 2 2  x y là? 4 A. 2 x . B. 2 y . C. xy . D. 2 2 x y . 4
Bài 4. Bậc của đơn thức 2 2 3 2xy x y 6x là? 3 A. 7 B. 8 C. 9 . D. 12 .
Bài 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3x yz là? 2 3 A. 3xyz . B. 2 x yz . C. 2 2 y zx . D. 2 4x y . 3 2 2
Bài 6. Kết quả của phép tính 2 2
2x y x y là? 3 4 8 A. 2 x y . B. 2 4x y . C. 2 6x y . D. 2 x y . 3 3
Bài 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2
B. 3x  5 C. 5 3xy D. 10 8x
Bài 8: Giá trị của đơn thức 6 4 2 5
x .7x .2z tại x  1, y 1, z  2 bằng: A. 280 B. 280 C. 140 D. 140
Bài 9: Phần biến trong đơn thức 5 4 7
34abx y z với a, b là hằng số là: A. 5 4 7 34abx y z B. 5 4 7 abx y z C. 5 4 7 x y z D. 34ab 4
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 2 5
ax y tại x  6, y  1
 , a là hằng số: 9 A. 16a B. 8a
C. 8a
D. 16a 3
Bài 11: Tích của hai đơn thức 2 7x yz và 2 3 xy z bằng: 7 A. 3 3 4 3x y z B. 3 3 4 3x y z C. 4 3 3 3x y z D. 3 4 3 3x y z 2 1     1     4    
Bài 12: Xác định bậc của biểu thức sau: 2 2 2 2
xy . x y  . yz   4    2     5  A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 1
Bài 13: Rút gọn biểu thức sau:  2 6 7 1  5x y z  3 4 2 . x y z 14 1  5 15 15 15 A. 5 10 9 x y z B. 7 11 10 x y z C. 6 11 10 x y z D. 7 10 11 x y z 14 14 14 14 1
Bài 14: Tính giá trị của đơn thức 3 3
9x y tại x  1  , y   3 1 1 1 2 A. B. C. D. 9 3 6 9 1  2 
Bài 15: Xác định phần biến của đơn thức sau:  2  6 2 7   x y.y z x 3  5  A. 7 9 2 x y z B. 9 6 x y z C. 8 6 x y z D. 9 7 2 x y z Bài tập về nhà.
Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 2
x y , 3x  1, 2  x y , 13 , ,  3 7 2 xy 5 6  x
Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 6 2 x y 1  x 4  2 xy , , , , , 2 x 2 x 2 5  5 2 xy z 3 2  
Bài 3: Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 2  2
x y. xy z 4 3 
Bài 4: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5 4 2 3 3  1 3 2 x y z x y 3x y ; ; ; 3 3 11x y ; 5 4 2 6x y z ; 3 2 6 x y 11 6 2
Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau: 4 a) 2 3
2xy x y  10xyz ; b) 2 3 2
10y  (2xy)  ( x  ) . 5 2    6  
Bài 6: Cho đơn thức 2 2  4 3
A   x y  x y   . 3   5 
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x  1  , y  2 .
Bài 7: Thực hiện phép tính : 1 1 a) 2  x y + 2 2x y ; b) 3 3 2x y x y . 2 4 2 1 c) 2 2 2
x y  3x y x y ; d ) 2 2 2 2 x
y x y  4x y  2x y ; 3 5 1 1 1 e) 2 2 2
xy xy xy ; f) 3 3 3
19x y  15x y  12x y . 2 3 6 1  1 g) 2 2   2
3xy xy    xy . 4  2
Bài 8: Xác định đơn thức M để a) 4 3 4 3
2x y M  3x y b) 3 3 3 3
2x y M  4x y c) 2 3 2 3
3x y M xy d) 2 2 2 2
7x y M  3x y
PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐA THỨC Tiết 1.
Bài 1:
Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau? 3 x a) 2 2
x y  3xy  2 b) 2  2x ; c) 2010 ; d) 2
9x (x y) . 4 y
Bài 2: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? 3 2 x  1 a) x  2  ; b) 2 xy  2x ; c) 2 x  4 ; d) . x xy
Bài 3: Thu gọn các đa thức sau 3 1 a) 2 2 A  2
xy xy xy xy ; 2 2 b) 2 2 2 2
B xy z  2xy z xyz  3xy z xy z . c) 2 3 4 2 4 2 3
C  4x y x  2x  6x x y . 3 1 d) 2 2
D xy  2xy xy  3xy ; 4 2 e) 2 3 4 2 3 4
E  2x  3y z  4x  2y  3z ; f) 2 2 2
F  3xy z xy z xyz  2xy z  3xyz .
Bài 4:Tính giá trị mỗi đa thức sau : 1 a) 2 3 2 3
A  6xy  7xy  8x y ; tại x  2 ; y  2 1 b) 2 2 3 3 5
B x  2x y x xy xy tại x  ; y  0 4 c) 2 6 2 6
C  7x y  4x  3y z  4x tại x  2;y  1;z  4 Tiết 2:
Bài 1:
Tính tổng A B và hiệu A B của hai đa thức A , B trong các trường hợp sau:
a) A x  2y B x  2y . b) 2 3 2
A  2x y x xy  1 và 3 2
B x  2xy  2 . c) 2 2
A x  2yz z và 2 2
B  3yz  5x z .
Bài 2: Cho hai đa thức 3 2 3
M  2,5x  0,1x y y 2 3 2 3     ; N 4x y 3, 5x 7xy y
a. Tìm M N và bậc của nó ?
b) Tìm M N và bậc của nó ?
Bài 3:
Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q biết: P xy x  1 và
Q  2xy  xy x  5
Bài 4: Cho hai đa thức 2 2
M  2x  4xy  4y 2 2
; N  3x  2xy  2y
Tính giá trị của đa thức M N tại x  1;y  2 
Bài 5: Tìm đa thức M biết: a) M+ 2 5x  2xy 2 2
 6x  9xy y 1   2 2 2  2 2
b)  xy x x y  M x
y x y  1 2  c) M   3 3 2 2
x y x y xy 3 2  2x y  2
Bài 6: Cho các đa thức 2 2 2 2 2 2 A  2
xy  3xy  5xy  5xy  1  7x  3y  2x y 2 2 2
B  5x xy x  2y
a. Thu gọn các đa thức A B . Tìm bậc của , A B 1 
b. Tính giá trị của A tại x  ; y=  1 2
Tính C A B ; D A B Tiết 3:
Bài 1:
Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ nhất 90 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi x cs.
uất % / năm. Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ hai 80 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất y% / năm.
a) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ nhất
sau khi hết kỳ hạn 1 năm.
b) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai
sau khi hết kỳ hạn 1 năm.
c) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở cả hai ngân hàng sau khi hết kỳ hạn 1 năm.
d) Ngân hàng thứ hai có độ uy tín cao hơn nên lãi suất thấp hơn: Lãi suất ở ngân hàng 4
thứ hai chỉ bằng lãi suất ở ngân hàng thứ nhất. Hỏi số tiền lãi bác Ngọc có được ở 5
ngân hàng thứ hai gấp bao nhiêu lần số tiền lãi có được ở ngân hàng thứ nhất?
Bài 2: Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là x (cm).
a) Viết đa thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được.
b) Biết rằng độ cao mực nước trong bình đang là h(cm) (với h x ). Viết đa thức biểu
thị thể tích phần không có nước trong bình. Bài 3:
Hai người đi xe đạp cùng một lúc và ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B. Người
xuất phát từ A đi với vận tốc x (km/h) .
Người xuất phát từ B đi với vận tốc y (km/h).
Hai người gặp nhau tại điểm C sau 22 giờ..
a) Lập biểu thức S biểu thị quãng đường AB .
b) Tính S tại x  12,y  9 .
c) Biết rằng người xuất phát từ B đi với tốc độ nhanh gấp đôi người xuất phát
từ A. Tính thời gian để người xuất phát từ A đi hết quãng đường AB . Bài tập trắc nghiệm
Bài 1.
Thu gọn đa thức  2 2
x y xy    2 2 3 2 16
2x y  5xy  1  0 ta được A. 2 2 x
y  7xy  26 B. 2 2 5
x y  3xy  6 B. 2 2
5x y  3xy  6 D. 2 2
5x y  3xy  6 Bài 2. Đa thức  2 2 x
y xy  2 2 1,6 1, 7 2
0,5x  0, 3y  2xy có bậc là : A. 2. B..3 C. 4 D..6
Bài 3. Cho các đa thức 2 2 2 2 2 2
A  4x  5xy  3y ; B = 3x  2xy y ; C = -x  3xy  2y
3.1: Tính A B C A. 2 2 7x  5y B. 2 2 5x  5y C. 2 2 6x  6y D. 2 2 6x  6y
3.2: Tính A B C A. 2 10
x  2xy B. 2 10
x  2xy C. 2 2x  10xy D. 2
2x 10xy
Bài 4. Tìm đa thức M biết M   2 x xy 2 2 5 2
 6x  10xy y A. 2 2
M x  12xy y B. 2 2
M x  12xy y C. 2 2
M x  12xy y     D. 2 2 M x 12xy y
Bài 5. Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 4 2 4 2
2x  3x y y  6xz z là đa thức 0 . A. 4 2 4 2 B  2
x  3x y y  6xz z B. 4 2 4 B  2
x  3x y  6xz  2xz  2y C. 4 2 B  2
x  3x y  6xz D. 4 2 2 2 B  2
x  3x y  6xz  4x z z
Bài 6. Tính giá trị của đa thức 2 2 3 3 100 100
C xy x y x y  ....  x y tại x  1;y  1  A. C  10 . BC  99 . C. C  100
D.C  1000 Bài tập về nhà. Bài tập về nhà.
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 3 1 a) 2 x  3 b) x  1  c) 2 x xy x 5 2 2 x  2 z d) 2
x yz ax b e) f)  z x 2 2019 2 x  1
Bài 2. Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau? 2 3
x  2y z a) 2 3
3x xy z z b) 3 xy  5x yz c) xy 2 x  2 5 d) 2 3 3x yz e) (a là hằng số). f) 2xy  2 a  1 x
Bài 3 . Thu gọn đa thức sau 1 1 2 a) 2 2
A  2x x x  5x. b) 2 2
B  5xy x y xy  2x y. 2 2 3 Bài 4. Cho đa thức 2 2 2 2
A  6x y  50, 5xy x y  51,5xy a) Thu gọn A b) Tìm bậc của A 1
c) Tính giá trị của A tại x   ; y  14. 7
Bài 5. Tính tổng P x Q x và hiệu P x Q x biết: P x 4 3 2
x  5x x x  1 và Q x 4 3 2
x  2x  2x  3x  2 .
Bài 6: Tìm đa thức P,Q biết: a) P   2 2 x y  2 2 2 2
x y  3xy  1 b) Q   2 x xyz 2 5
xy  2x  3xyz  5
PHIẾU 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC Tiết 1:
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ 3
Câu 1. Kết quả của phép nhân  x 4x  8 là 4 A. 2 3x  6x . B. 2 3x  6x . C. 2 3x  6x . D. 2
3x  6x .
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân  2 x y xy 2 2 3
x y ta được kết quả A. 4 2 2 2 3
x y  6x y . B. 4 2 3 2 3x y  6x y 4 2 3 2   . C. 3x y 6x y . D.
Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là 2 2 3x  3y ?
A. x x y  
1  3y x y  x .
B. 3x y x  y 3x  3y.
C. 3x x y  3y x y.
D. 3x x y.
Câu 4. Thực hiện phép tính 2x   1 2x  
1 ta được kết quả A. 4x  1 . B. 2 4x  1 . C. 4x  1 . D. 2 4x  1.
Câu 5. Thực hiện phép tính nhân 2x yx y ta được A. 2 2
2x  3xy y . B. 2 2
2x xy y . C. 2 2
2x xy y . D. 2 2
2x  3xy y .
Câu 6. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
A.  a   a   2 4 3 4 3  9  16a .
B. a b a b 2 2 3 2 3
2  3a  2b .
C. a   a   2 3 1 3 1  3a  1 .
D. a ba b 2 2 3
3  a  3b .
Câu 7. Giá trị m thỏa mãn 4 3 2
x x x x m   2
x x   2 6 5 x   1 là A. 5  . B. 5 . C. 4 . D. 15 .
Câu 8. Kết quả phép chia đa thức 3 2 2 3 2 4 2 2
x y z  8x y z  10x yz cho đơn thức 2xyz A. 2 2 2
x y  4xy z  5x z . B. 2 3
x y  4xyz  5x z . C. 2 2 3
x y  4xy z  5x z . D. 2 2 3
x y  4xy z  5xz . 1  Câu 9. Tính  3 3 2 4
x y  2x y  :    2 xy ta được : 3  1 1 1 1 A. 2 2 x y  2x y . B. 2 x y  2xy . C. 2 2 x y xy . D. 2 2 x y  2xy . 3 2 2 3 3 2  
Câu 10. Kết quả của phép chia x y  x y  x y : y x  là   2 2
A. x y  x y  1 .
B. x y  x y  1. 2 2
C. x y  x y  1 .
D. x y  x y  1 .
Câu 11. Kết quả phép chia  4 3 3
6x y  4x y  2xy : xy là một đa thức có bậc bằng A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 9 . Câu 12. Đa thức 3 2 4 3
7x y z  2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 4 3x . C. 3 2  x y . D. 3 2xy . BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép nhân 1  a) 3 2
M  (2x y).(x  2y  1) b) 3
N  (2xy  4y  8x)    y  2   1  c) 2  2 2 3
P x y x
y x y    2  2  1 
Bài 2: Nhân đơn thức A với đa thức B biết rằng  2 A    x y  và 2 2
B  4x  4xy  3.  2 
Bài 3: Thực hiện phép nhân a) 2
(x y)(x y x); b) 2
(x  2y)(x  2y  4z) ; c) 2 2
(x  2y)(x  2xy  4y ).
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức  1    1  1  a) M  2  x y 2 
 x y  tại x  và y  4  2   2  2 1 b) 2 2 2 4
N  (2x y )(4x  2xy y ) tại x  và y  2. 2 Tiết 2:
Bài 5:
Làm phép tính chia: a) 7 4 18x : 6x . b) 6 7 2 4 7 8x y z : 4x y . 27 9 c) 9 5 x y  4 4 65 : 13x y  . d) 3 5 2
x yz : xz . 15 5
Bài 6:
Làm phép tính chia: a)  3 2
x  12x  5x  : x b)  4 3 2 2 3 x y x y xy  2 3 9 15 : xy  1    1 c) 5 4 4 2 3 3 2 2 5
x y z x y z  2xy z  : xy z  2  4
Bài 7: Tính giá trị biểu thức: a) A   5 3 3 2 4 4 x y x y x y  2 2 15 10 20
: 5x y tại x  1  ; y  2. 2   2 b) B   2  x y 4 3 3 2 2
 3x y  6x y  : xy tại x y  2.   2 1 c) C   2 2 3 2
x y  4xy  6xy  : xy tại x  ;y  4. 3 2
Bài 8: Tìm n để những phép tính sau là phép chia hết (n là số tự nhiên) a)  3 2   n 5x – 7x x : 3x b)  4 3 3 3 2 2   n n 13x y – 5x y 6x y : 5x y
Bài 9: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B: a) 17 2n 3  16 7 A   13x y  22x y và 3n  1 6 B   7x y b) 8 2n 4 3n 5 6 A  20x y  10x y 1  5x y và 2n n 1 B 3.x y   Tiết 3:
Bài 10:
Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 3
A x (x y )  x (
y 1  yx)  x
b) B x(x  3y  1)  2y(x  1)  (y x  1)x
Bài 11: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
A  2x x  7 3x  7  2x x  5 x.
B  10  5x(x  1,2y)  (2x  1)(2,5x  3y)  2,5x 2 3 2 2 2 2
C  (5x y  7x y  2x y ) : x y  7x(3x y)  2(y  2)
Bài 12: Tìm x biết: a) 32x  
1  5x  3  63x  4  24 . b) 2   2 2x 3 x   1  5x x   1 .
c)10x  9x  5x   1 2x  3  8 . d)
3x 57 5x5x   2 3x  2  3
Bài 13: Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có
dạng một hình vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m) sau
đó được mở rộng bên phải thêm y (m), phía dưới thêm 8x
(m) nên mảnh vườn trở thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên)
a/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng theo x, y.
b/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng khi x  1 ; y  2
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1: Thực hiện phép tính  1  1 a) 2 2  3 2 2 3 5 2x y x
y x y y   b) 3 2 2 2  x (
y 3x y  6x y )  2  3  2    3 c) 2 2 2 
 2xy y  4xy   xy 2  .
d) x  2xy   3 ( xy)  3  2 1  2  e) 2  3 2 x y 2
x xy  1 f) 2 2 2 ( x
y ) (x  2x  1). 2  5 
Bài 12: Thực hiện phép tính  1    1 
a) (2xy  3)(x  2y); b) 2
(xy  2y)(x y  2xy  4); c) 2  2 4 x   yx   y  .  2   2 
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 3
A x (x y )  xy(1  yx)  x
b) B x(x  3y  1)  2y(x  1)  (y x  1)x
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức 1 1 a) 2 2
P x(x y)  (
y x y ) tại x   và y   ; 2 2 b) 2 3 2 2 2
Q x (y xy )  ( y
  x  1)x y tại x  1  0 và y  10.
Bài 5: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x 1 1  a) 2 3
P x(3x  2)  x(x  3x)  x  2x  3 ;
b) Q x(2x  3)  6x   x   1  . 2 3 
Bài 6: Chứng minh rằng với mọi x,y ta luôn có 2 2 3 3 3 3
(xy  1)(x y xy  1)  (x 1)(1  y )  x y
Bài 8: Cho biểu thức Q  (2n  1)(2n  3)  (4n  5)(n  1)  3 . Chứng minh Q luôn chia
hết cho 5 với mọi số nguyên n .
Bài 9: Làm tính chia:  3    2 a) 8 8 5 5 3 3 2 2
(x y  2x y  7x y ) : ( xy ); b) 5 3 3 5 3 3 2
x y  5x y x y  : xy  ;  4  3 1 2  c) 2 4 3 2 4 3 2
(9x y z  12x y z  4xy z ) : xyz . d)  2 5 5 2  2 2
x y x y  : 2x y  3 3  e)  5 4 3 2 2 3 x y x y x y  2 20 10 5 : 5x y f)  5 4 3 4 2 2 2
x y z x yz x y z  2 7 3 2 : x yz
Bài 10: Tìm x biết:
a) 2x 5  3x  2x 3x  5  3x  7  3 . b) 3x x   1  2x x  2  1   x c)3x  
1 2x  7x  
1 6x  5  18x  12  0. d)      3 x x 1 x 6  x  5x .
e) 2x  3 x  4  x  5x  
2  3x  5x  4.
g)8x  33x  2  4x  7x  4  2x   1 5x   1 . Bài 11:
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác
chia mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ
nhật: Khu thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai
dùng để trồng hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x,y.
b) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
c) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của
bác Nam với x  4 và y  4 . Bài 12:
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x  43 (cm) và chiều rộng là x  30
(cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 2
y  1 (cm) ( phần tô
màu) và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp.
a/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên theo x; y.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên với x  16;y  4.
PHIẾU 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? 1 A. . B.2x y C. 2 3 3  xy z . D. x . 4
Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn ? A. 2 . B. x . C. 2 3 x y . D. 3 2 2x y x
Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức 1  3 x y 3 A. 2 2  x y . B. 4 5 x y . C. . D. 3
x y  7x . 5 3y 4
Câu 4: Sau khi thu gọn đơn thức 2 2
3x yxy ta được đơn thức : A. 2 3 3x y . B. 3 3 3x y . C. 3 2 3x y . D. 2 4 3x y .
Câu 5: Kết quả của phép tính 2 3 2 3
3x y  4x y là : A. 2 3 7x y . B. 2 3 12x y . C. 4 6 12x y . D. 4 6 7x y . 1 x y
Câu 6: Cho các biểu thức 2 2 3 2 2
2x y x y; 3xy z x y z; . Có bao nhiêu đa thức 2 x y
trong các biểu thức trên ? A. 0 . B.1. C.2 . D. 3 .
Câu 7: Thu gọn đa thức 2 3 2 2 3 2
4x y  6x y  10x y  4x y ta được A. 2 3 2
14x y  10x y . B. 2 3 2 14
x y  10x y . C. 2 3 2
6x y  10x y . D. 2 3 2 6
x y  10x y .
Câu 8: Giá trị của đa thức 2 2 4
xy  2x y x y tại x y  1 là : A. 3 . B. 1. C. 1  . D. 0 .
Câu 9: Giá trị của đa thức 3 3 2
x y 14y  6xy y  2 tại x  1 ; y  0,5 là : A. 1. B. 0,75 . C.2, 5 . D.1,75 . Câu 10: Cho 3 2 2
A  3x y  2x y xy và 2 3 2 2
B  4xy  3x y  2x y y . Kết quả của A B là : A. 3 2 2 2
5x y x y  3xy y . B. 3 2 2 2
5x y  5x y  3xy y . C. 3 2 2 2
5x y  5x y  3xy y . D. 3 2 2 2
5x y x y  3xy y .
Câu 11: Kết quả của tích 2 3 4 6
3x y .8x y là : A. 6 9 24x y . B. 2 3 24x y . C. 6 9 5  x y . D. 6 9 11x y . 1
Câu 12: Kết quả của tích  2 5  x  2 y . xy là : 5 A. 3 3 5x y . B. 3 3 5x y . C. 3 3 xy . D. 3 2 x y . 2 1 
Câu 13: Kết quả thương của phép chia 4 2  2
6x y :  x y  là : 2  A.12 . B. 24 . C. 2 24x y . D. 2 12x y .
Câu 14 : Kết quả của tích xy  2 6
2x  3y là : A. 2 2
12x y  18xy . B. 3 2
12x y  18xy . C. 3 2
12x y  18xy . D. 2 2
12x y  18xy .
Câu 15 : Kết quả của tích 2x y2x y là : A. 4x y . B. 4x y . C. 2 2 4x y . D. 2 2 4x y . PHIẾU BÀI TẬP Tiết 1
Bài 1:
Thực hiện phép tính 4 a) A  2 x  2 2 5x x   1 b) B  2 x y.(3xy  2 2x  2 xy ) 3   2   3 c) 2 3  3 2 
C  3x y xyz  7x y  5x z 2  3 2   
d) D  4x y
 2x y  7xy 3       4    3 e) E  2 2 x y 4xy  3 y  2 y  2
Bài 2: Nhân đơn thức A với đơn thức B , biết rằng: 1 1 1 1 2 2 3  a) A  2 3 2 ( u v ) ;B  4 27u  2 uv
b) A  (3xy ) ;B x y  2 x  3 3y 3 3 9 3 1 2 2 3 4 
Bài 3: a) Cho các đơn thức A ax ,
y B a x y,C  2 5 2 a x y . Tính . A . BC 2 9 2 2 4 5 
b) Cho các đơn thức A x ,
y B  4x y ,C  3 7 x y . Tính 2
A B C  9 2 2 4 5 
c) Cho các đơn thức A x ,
y B  4x y ,C  3 7
x y . Tính C A B 9 Tiết 2
Bài 1:
Rút gọn biểu thức sau: 1 1 a) 5 3 2 4 3
A xy(x y )  x ( y x y ) 2 4 b) 3 4 2 3 3 3 4 4
B x y (x  2y )  2x y (x y ) c) 2 3 2 3 2
C  (2x) (x x)  2x (x x  1)  (2x  5x )x 1  1 1 d) 2 D
y (6y  3)  (
y y  )  (y  8) 3 2 2 e) n n 3  n n 3 E 3x (6x 1) 2x (9x     1)(n N)
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau:
a) E t(t u)  u(t u) b) F t  3 t   2 2 ( 2
1) t (2t  1) t c) G   2 t t   2 tt  3 ( 2 ) ( 2) 8 (1 ) 4t
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau a) A  2 x x x   2 x x   2 3 ( 2 3) (3
2) 5(x x) với x  5 1 1 b) B  2
2x( x y)  2
x(x y)  3 x (
y x 1) với x  10; y   2 10 c) C  4 x  3 x  2 10
10x  10x  10 với x  9 d) D  2 2 a a   a  3 a a  2 3 ( 5) ( 3 4 )
6a với a  5
Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau: a) A  3 x  2
30x  31x  1 với x  31 1 b) B  5 x  4 x  3 x  2 15 16
29x 13x với x  10;y   10 c) C  2 x x y  2 ( ) (
y y x) với x  1;y  1 1 1 d) D  2 x x y  2 y y  2 ( ) (
x ) với x  ;y  2 2 Tiết 3
Bài 1: Trên một dòng sông, để đi được 10km , một chiếc canô tiêu tốn x lít dầu khi
xuôi dòng và tiêu tốn a  3 lít dầu khi ngược dòng. Viết biểu thức biểu thị số lít dầu
mà canô tiêu tốn để đi ngược từ bến A đến bến B rồi quay về bến A. Biết khoảng cách
giữa hai bến là b km.
Bài 2: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 3 2 x xy  2 12 – 3 9x y
chiều cao bằng 3x .
Bài 3: Trên một đoạn sông thẳng, xuất phát cùng một lúc từ một bến thuyền, thuyền đi
xuôi dòng với vận tốc v  3km/h, ca nô đi ngược dòng với tốc độ 2v  3km/h.
Làm thế nào để tìm được quãng đường của mỗi phương tiện và khoảng cách giữa chúng
sau khoảng thời gian t giờ kể từ khi rời bến? Bài tập về nhà
Bài 1. Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở hình 7 , biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x  5y
Bài 2. Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng xy  2 6
10y và chiều rộng bằng 2y
Bài 3. Tại một công trình xây dựng, người ta dùng ba loại tấm kính chống nắng A, B và
C với kích thước như Hình 1 (tính bằng m). Giá tiền các tấm kính được tính theo diện
tích với đơn giá a đ 2
/ m . Tại đây có hai lần nhập vật liệu như bảng sau:
Tính tổng số tiền mua kính của cả hai lần ?
PHIẾU 5: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T1)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Tính a  2 (2 3 ) b ta được: A. 2 a ab  2 4 6 9b B. 2 a ab  2 2 12 3b C. 2 a ab  2 4 12 9b D. 2 a ab  2 2 6 3b
Câu 2. Tính x  2 ( 2) ta được: A. 2 x  4 B. 2 x  2x  4 C. 2 x  4 . D. 2 x  4x  4
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. A  2 B A  2 ( ) ( B) B. A  2 B   A  2 ( ) ( B) C. A  2 B   2 ( ) (B A) D. A  2 B  B  2 ( ) ( ) A
Câu 4. Kết quả phép tính 2   2 123456789 2.123456789.123456788 123456788 bằng: A. 0 . B. 1 C. 123456789 D. 123456788
Câu 5. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. 2 x  2 4y  ...
A. x  4yx  4y
B. x  2yx  2y
C. x  4yx  4y
D. x  2yx  2y
Dạng 1: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
Bài 1:
Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức a) x  2 ( 1) ; b) x  2 (2 1) ;
c) (x  3)(3  x) ; d) 2 x  2 ( 2) .
Bài 2: Khai triển các biểu thức sau a) x  2 (2 3y) ; b) xy  2 ( 3) ; c) x y  2 ( z) d) a b  2 ( c)
Dạng 2: Đưa đa thức về hằng đẳng thức
Bài 3:
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu 1 a) 2
x  6x  9 ; b) 2 9x  6x  1 c) 2 2
x y xy  d) x  2 (
y)  6(x y)  9 4
Bài 4: Điền các đơn thức vào chỗ “...” để hoàn thành các hằng đẳng thức sau a) 2
x x   x  2 10 ( ) ; b) 2
x x   x  2 4 4 (2 ) ;   2 y y c) 2
x   x  2 9 (3 2y) ; d)   (x )         .  3   9 Dạng 3: Tính nhanh Bài 5: Tính nhanh a) 2 21 b) 2 499 c) 2 101 Bài 6: Tính nhanh 2 75  2 25 a) 2010.1990 b) 2   2 36 128.36 64 c) 2 248  248.96  2 48 Dạng 4: Tìm x
Bài 7: Tìm x biết a) 2 x  9  0 b)  2 25 x  0 c)  2 x  36  0 d) 2 4x  36  0 Bài 8: Tìm x biết 2 2 a) 3x   1  16  0 b)  x    2 5 4 49x  0 2 2
c) 2x  3  x   1  0 d) 3x   2 3x   2  9x   1 x  0
Dạng 5: Rút gọn biểu thức
Bài 9:
Rút gọn biểu thức sau: 2 2 2 2 a) 2x   1  2x   1 ;
b) x  2y  x  2y 2 2 2 2
c) x  4y  x  4y ;
d) 2x  7  2x  3
Bài 10: Thu gọn về hằng đẳng thức: 2 2 2 a) 2x   1  22x   1  1;
b) x  3  x  
2  2x  3x  2.
Dạng 5: Tính giá trị của biểu thức
Bài 11:
Tính giá trị các biểu thức 2 2
a) A  2x  3  2x  
1  6x tại x  1 2 1
b) B  2x  
5  4x  3x  3 tại x  20
Bài 12: Tính giá trị các biểu thức a) 2 2
C x  8xy  16y tại x  4y  5 b) 2 2
D  9x  1623  12xy  4y tại 3x  2y  20
Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức
Bài 13:
Chứng minh rằng với mọi x thì a) A  2
x x  1  0 b) B   2
x x  1  0
Bài 14: Tìm GTNN (hoặc GTLN) của các biểu thức sau a) A  2 9x  6x  2 b) B   2 x  4x  5
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức 1) 2 x  4 2)  2 1 4x 3) 2 4x  9 4)  2 9 25x 5) 2 4x  25 6) 2 9x  36 2 2 2 7)    2 3x y 8) 2 x  2y 9)    2 2x y 2 2 2 10)  x  4 3 9y 11) 2  2 16x y  12) 4 x   2 3y  13) 2x   1 2x   1
14) x  2y2y x
15) 5x  3y3y  5x     3 3    1 4 4 1    2 y 2 y 16)   
2x    2x     2  2   
17)  x    x
18)  x   x    5   5      2 3   3 2      3 2   3 2  
Bài 2. Rút gọn biểu thức sau: 2 2 2 2 2 2 1) 2x   1  2x   1 2) x   1  x   1
3) x  2y  x  2y 2 2 2 2 2 2
4) 3x y  x y
5) x  5  x   3
6) 3x  2  3x   1 2 2 2 2 2 2
7) x  4y  x  4y
8) 2x  3  5x  3
9) 2x  3  5x  3
Bài 3. Thực hiện phép tính 2 2
1) x 1  x  x   1 2) x    2 3 x  10x  7 2 2 3) x  
2  x  3x   1
4) x  4x  2 x   3 2
5) x  2  x   1 x  5 6) x  
3 x  3 x 23  x 2
7) 1  2x5  3x  4  x
8) x  2x  2x   3 x   1 2 2 2 2 9) x  
1  2x  3x  3  4x x  4
10) y  3y  3y   9  y   2 y   2
Bài 4. Thu gọn về hằng đẳng thức: 1) 4 x  2 4 4x  1 2) 2
4x  12x  9 3)  2 36 x  12x 4)  x  2 1 10 25x 5) 4 x   2 81 18x 6) 2
4x  20x  25 7) 2 x  4 y  2 4 4xy 8) 2 x xy  2 10 25y 9) 2 y xy  2 9 24 16x
Bài 5. Thu gọn về hằng đẳng thức: 2 2 1) 2x   1  22x   1  1
2) 3x  2y  43x  2y  4 2 2 2 2 3) x  
3  x  2  2x  3x  2
4) 3x  5  23x  53x  5  3x  5 2 2 2 2
5) x y  x y  2x yx y
6) 5  x   x  5  2x  10x  5 2 2 2 2 7) x   2  x  
1  2x  21  x
8)  x y   x y   2 x  2 2 3 2 3 2 4 9y
Bài 6. Tìm x biết 2 2
1)  x    2 2 1 4x   1  0
2) x  2  x x  3  2 2 2
3) x  5  x x   2  5 4) x  
1  x 4  x   11 2 2
5) x  3x  3  x  5 6) 2x  
1  4x x   1  17 2 7) 3x  
1  9x x  2  25 8) 3x   2 3x   2  9x   1 x  0 2 2 9) x  
2  x  2x  2  0 10)
x  2 x  3x  3  3 2 2 11) 3x   2  3x   5 3x  2  0 12) x  
3  x  2x  2  4x  17 2 2 2 13) 3x  
1  x  52  3x  25 14)
x   x    2 3 2 2x
Bài 7. Tìm x, y biết 1) 2 x  2
y  4y  13  6x 2) 2 x  2
y  17  2x  8y 3) 2 x  2
y  45  12y  6x 4) 2 x  2 4
9y  2  4x  6y 5) 2 x  2 9
4y  26  4y  30x 6) 2 x  2 9
y  20  12x  8y 7) 2 x  2
49y  5  14y  4x 8) 2 x  2 16
25y  13  20y  24x
Bài 8. Chứng minh rằng với mọi x thì 1) A  2
x x  1  0 2) B  2
x x  1  0 3) C  2
x  2x  2  0 4) A  2
x  5x  10  0 5) B  2
x  8x  20  0 6) C  2
x  8x  17  0 7) A  2
x  6x  10  0 8) B  2
9x  6x  2  0 9) C  2
2x  8x  15  0
Bài 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 1) A  2 x x  3 2) B  2 x x  1 3) C  2 x  4x  1 4) D  2 x  5x  7 5) E  2 x  2x  2 6) F  2 x  3x  1 7) G   2 3 x  3x 8) H  2
3x  3  5x 9) I x  2 4 2x  3 10) K  2 4x  3x  2
11) M  x   1 x  3  11 2 2
12) N  x  3  x  2
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 1) A x  2 4 x  1
2) B   x  2 3 4 x 3) C   2 8 x  5x 4) D    2 4 x  6x 5) E    2 10 x  6x 6) F   2 x  13x  1 7) G    2 7 4x  8x 8) H   2 4x  12x 9) I x  2 3 9x  1 10) K   2 7 9x  8x 11) M x  2 2 4x  7 12) N   2 4x  4x  3
PHIẾU 6: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2)
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chọn đáp án đúng 3 x  2
3x  3x  1  3 3 A. 3 x  1 B. x 3 – 1 C. x   1 D.  3 x   1
Câu 2: Chọn đáp án đúng 3 x  2 x y  2 xy  3 8 12 6 y  3 3 3 3 A.  3
2x y B.   3 2x y
C. 2x y
D. 2x y 1 1
Câu 3: Chọn đáp án đúng 3 x  2 x x   3 27 1  3 3 3 1   1   1 A. 3 x B.   x   C.  
x   D.   x    3    3        3   3  
Câu 4: Để biểu thức 3 x  2
6x  12x m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 16
Câu 5: Rút gọn biểu thức B x  3  x  3  2 ( 2) ( 2)
12x ta thu được kết quả là A. 16. B. 3
2x  24x C. 3 x  2
24x  16 D. 0 Tiết 1.
Bài 1.
Khai triển các hằng đẳng thức sau: 3 3 3   1 3 3 1) x   1 2) 2x  3 3)   x    
4) 3  2y 5) 2x  3y  2    3 3 3 1   1 3   1 6)   2x     2 2 3  2  
 7) 3x y 8) x   1 9) (x  2)
10)  x y   3        3    2   
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 1) 3 x  2
6x  12x  8 2) 3 x  2 x y  2 xy  3 8 12 6 y 3 x 3 3) 3 x  2 x y  2 xy  3 8 60 150 125y 4)  2 x  3x  8 64 8 3 2 2 3 x x y xy y 5)    27 12 16 64
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: 3 3 3 3
1) A  x   1  x   1
2) B  x y  x y 3 3 3) C x  3 ( 2y)  6x ( y x  2y)
4) D  a b  a b  3 2a
5) E x  3  x  3  3 ( 2) ( 2)
x  3x(x  2)(x  2) 6) G x  3 y x  2
y x  x y 2 x  3 ( ) 3( ) 3 x Tiết 2:
Bài 4:
Tính nhanh (không sử dụng MTCT) 3 3 1)       2  2 0, 76 0, 24 3.0, 76 .0,24 3.0, 76.0,24 3 3 2)       2  2 1, 35 0, 65 3.1, 35 .0, 65 3.1, 35.0, 65 3 3 3)      2  2 1, 34 0, 34 3.1, 34 .0, 34 3.1, 34.0, 34 3 3 4)       2  2 2, 67 0, 67 3.2, 67 .0, 67 3.2, 67.0, 67
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 1) A  3 x  2
9x  27x  27 tại x  7 ; 2) B   x  2 x  3 64 48 12
x tại x  24 ; 1 1 1 2 3) C  3 x  2 8
12x  6x  1 tại x  ; 4) D  3 x  2 x x  tại x  5) 2 3 27 3 3 2 2 3
E  x  3y  3x  3y (x y)  3x  3yx y  x y tại x  1; y  1 Tiết 3:
Bài 6. Tìm x , biết: 1) 3 x  2
3x  3x  1  0 2) 3 x  2
12x  48x  64  0 3) 3 x  2
6x  12x  8  0 4) 3 x  2 27
54x  36x  8  0 3 x 3 3 x 1 1 1 5)  2
x  3x  8  0 6)  2 x x   0 64 8 8 4 6 27
Bài 7. Tìm x , biết: 3
1)  x    x  x   2 2 1 4 1 1 2x   7 2)
x  3  x  3  2 ( 1) ( 2)
2x (x 1,5)  3 3) 3 x  2
12x  48x  72  0 4) 3 x  2
3x  3x  2  0 Bài tập về nhà.
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau: 3 3 3   2 3   2 1) 2x   1 2)   x       3) 3x   1 4)  x   3  3     5     3 3 3 2 3 5) 2  3y
6) 3x  2y 7)   4x y 2   8) x   3  3     3 3 1   1 3 9) 2 x  3 (2 3) 10)  2   x y    2  
11) 2x y
12) x y  2       2   
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 1) 3 x  2 x y  2 xy  3 9 27 27y 2) 3 x  2 27
54x  36x  8 3 3 1 3)  3 x  2 8
12x  6x  1 4) 3 x  2 x x  2 4 8
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: 3 3 3 3
1) A  2x   1  x   1
2) B  2x  3  1  2x  3 3 2 3 3 2
3) C  3x  3  2x   1  5x   1
4) D  2x  3 x   1  3x   1 3
5) E  x    x  2 x   x
x  2  x  3 1 3( 1) ( 1) 3( 1)( 1) ( 1)
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 1) 3 x  2
3x  3x  1 tại x  11 2) 3 x  2
9x  27x  27 tại x  3 3) 3 x  2
12x  48x  64 tại x  5 Bài 5: Tìm x 3 3 1 1)  3 x  2 8
12x  6x  1  0 2) 3 x  2
x x   0 2 4 8 3 x 2 3)  2
x  4x  8  0 4) 3 x  2 27
54x  36x  9 27 3 3 5) 3 x  2 8
36x  54x  35  0
6)  x    x  2 2 3
4 2x  9x   3  15 3 2
7) 2x  3  6x  
1  6.4  7x   3
PHIẾU 7: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T3)
Bài tập trắc nghiệm 2  1
Bài 1. Kết quả phép tính 2  x     là:  2 1 1 1 1 A. 2 2x  2x B. 2 4x C. 2 4x  2x D. 2 4x  4x  4 4 4 4
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2 2
4x y tại x  1002; y  2005 là: A.1. B. 1  . C. 4009 . D. 4  009. 3
Bài 3. Giá trị của biểu thức M  x    x   2 1 3
1 x x  
1  4x x   1 x   1 tại x  2  là: A. 2  B.4 C. 12
D. Một kết quả khác. Bài 4. 3 8x  1 bằng
A.x   2 2
1 4x  2x   1
B.x   2 2
1 4x  4x   1
C.x   2 2
1 2x  2x   1
D.x  3 2 1
Bài 5. Kết quả phép tính  2
a  2a  4a  2là: A.a  3 2 B. a  3 2 C. 3 a  8 D. 3 a  8 Bài 6. Cho 2 2
x y  26 và xy  5, giá trị của   2 x y là: A. 4 . B.16 . C. 21 . D. 36 . Tiết 1: Bài 1: Tính hợp lý: a) 413413  2  6  169 b)  2   4   16 625 3 25 3  5  10 2 2 41  39  82.39 c) 2 2 41  39
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
a)x y tại x  87;y  13 2 2
b)x  2xy y tại x  87;y  13 2 2
c)x xy y xy tại x  19;y  9
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: a
x  2  x  2 ) 5 4 4
5  94  xx  4
b x y2   x y2 ) 2 2
 5x yx y10y  3y  3
Bài 4: Tìm x biết: a
x  2  x  2 ) 4 1 2 1  8x   1 x   1  11 b x  2 ) 5
1  5x  45x  4  7
c x  2  x  2 ) 2 3 4
3  3x  2x  2  6
Bài 5: Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức: 2
a)A x  12x  9 2
b)B  9x  12x 2
c)C  2x x  2 2
d)D  4x  1  x Tiết 2: Bài 1: Tính: a a  3 )
2 b x  3 ) 3 1
c x y3 ) 2 3 d x  3 ) 5
e x y 3 2 2 ) 2
f x y3 ) 3 2
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 3 2
a)A x  15x  75x  125 tại x  35 3 2
b)B x  18x  108x  16 tại x  26  3 2
c)C x  3x  3x  1 tại x  101 3 2
d)D x  9x  27x  27 tại x  97
Bài 3: Cho a b c  0 . Chứng minh rằng 3 3 3
a b c  3abc
Bài 4: Chứng minh rằng:
a b c3 3 3 3
a b c  3a bb cc a Áp dụng thu gọn:
    3     3     3    3 A a b c a b c a b c a b c Tiết 3:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a x   2 )
1 x x   1
b x   2 ) 2
5 4x  10x  2  5  1 x 1   2 c) x    x        2  2 4 1  x 1   2
d)  xx       3   3 9 e  2 x   4 )
2 x  2x  4
Bài 2: Tìm x biết:
a x   2
x x  x   2 ) 2 2 4
2 x  2x  4  0
b x   2 )
4 x  4x  1 
6  x x  5x  5  264
c x  3 x   2 ) 2
2 x  2x   4  6x   2 2  x
Bài 3: Chứng minh rằng a  3 3 ) 369  219 1350 ; b  3 3 ) 372  128 1000 Bài 4:
a) Cho x y  1 . Tính giá trị của biểu thức 3 3
A x y  3xy
b) Cho x y  1 . Tính giá trị của biểu thức 3 3
B x y  3xy Bài 5: Cho 2 2
x y  2; x y  10 . Tính giá trị của biểu thức 3 3
A x y
Bài 6: Chứng minh rằng: 3 3 a) 3 3
x y  x y  3xy x y b) 3 3
x y  x y  3xy x yTiết 4:
Bài 1: CMR các biểu thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến. a) 2 x  5x  10 b) 2
2x  8x  15 c) x   1 x  2  5
Bài 2: CMR các biểu thức sau luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến. 1  a) 2 x x  2 b) 2
3x  6x  9
c) 1  2x x   1  5 4
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a x x  x  x  3 2 ) 2 4 2 2  6x   1 x   1
b x  2    x  x   x  2 ) 5 1 2 1 5 4 5 5 4
c x y3  x y3  y x3 )
 3xy x y 2 d
 2   4   8   16 )3 .11. 10 1 10 1 10 1 10   1
Bài 4: Cho x y  7 . Tính
a)x x  2  y y   2  2xy  37 2 b x x   2 )
1  y y  
1  xy  3xy x y   1  95
Bài 4: Cho x y a xy b .
Tính giá trị của biểu thức sau a;b 2 2
a)x y 3 3
b)x y 4 4
c)x y 5 5
d)x y Bài tập về nhà.
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
x y2  x y2 1)3 2
 x yx y
x  2  x  x  x  2 2) 1 2 1 3 3
x  x   2x   2x   2 3) 2 2 4 3 x   3
x  3 x  x x    x  2 2 4) 2 1 1 6 1
x  2  x  2 5) 6 1 6
1  21  6x6x   1
 2   4   8   16   32   64 6)12 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5   1
Bài 2: So sánh:
1)A  2023.2025 2 B  2024
A     2   4   8   16 2) 2 1 2 1 2 1 2 1 2   1 và 32 B  2  1 2 2 2 2
3)A  2020  2023  2025  2026 và 2 2 2
B  2021  2022  2024  2027
Bài 3: Tìm x biết:
x  3  x  2   2 1) 1 3 1
x  2x  4x  2 2
2)x  4  8x  2 2
3)x  4x  4  9x   2
x x     x2 2 4)4 12 9 5 x   2 5)
3 x  3x  
9  x x  22  x  1
x  3 x  3  x  2 6) 1 1 6 1  1  0
Bài 4: Chứng minh rằng
        2   2 2 2 2 2 1) a b c d ac bd ad bc
a b c3 3 3 3 )
a b c  3a bb cc a
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: M   2 2
a b    3 3 1) 3
a b   1 biết a b  2 3 3
2)N a b  3ab biết a b  2 P   3 3
a b    2 2 3) 4
6 a b  biết a b  5 3 3
Q a b ab a b 2 2 4) 3
 6a b a b biết a b  1
Bài 6: Hiệu các bình phương của hai số chẵn liên tiếp bằng 60 . Tìm hai số ấy?
PHIẾU 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm.
Giáo viên phát phiếu bài tập trắc nghiệm.
HS làm theo nhóm bàn, nộp kết quả.
GV chữa nhanh một số bài tập.
Câu 1. Phân tích đa thức 3 3 2 2
x y  6x y  12xy  8 thành nhân tử ta được
A. xy  3 2 .
B. xy  3 8 . C. 3 3 x y  8 .
D. x y  3 3 3 2 .
Câu 2. Phân tích đa thức a  2 2 2
9  36a thành nhân tử ta được 2 2 A. a  4 3 . B. a   3 a   3 . C.  2 a a   2 36
9 a  36a   9 . D. a  2 2 9 .
Câu 3. Chọn câu đúng. 2 2
A. 3x  2y 2x  3y  5x yx y . 2 2
B. 3x  2y 2x  3y  5x yx  5y. 2 2
C. 3x  2y  2x  3y  x yx y. 2 2
D. 3x  2y 2x  3y  5x yx  5y . Câu 4. Cho 3
8x  64  2x  4.. .. Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là A. 2
2x  8x  8 . B. 2
2x  8x  16 . C. 2
4x  8x  16 . D. 2
4x  8x  16.
Câu 5. Chọn câu sai.
A. x x   x  2 2 6 9 3 . B. x
x y xy y   x y3 3 2 2 3 8 12 6 2 . 2 1  1 C. x
  xy y  x y2 2 2 2 . D. 2 x x   x      . 4  2 1
Câu 6. Phân tích đa thức 6 3
x  125y thành nhân tử ta được 64  2  2 x x 5      2  4 x x 5     A. 2 2   5y
x y  5y  2 2   . B.   5y
x y  25y .          4  4 4   4 16 4   2  4 x x 5      2  4 x x 5     C. 2 2   5y
x y  25y  2 2   . D.   5y
x y  25y  .          4 16 4   4 16 2 
Câu 7. Chọn câu sai.
A. x x    x  2 2 4 4 1 2 1 . B. x
xy y   x y2 2 2 9 24 16 3 4 . 2 2 2 xx    2 xx    C. 2
 2xy  4y    2y . D. 2
 2xy  4y    2y . 4 2  4 4  Tiết 1.
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 2 x – 3x b) 3 2
12x – 6x  3x 2 c) 2 3 2
x  5x x y d) 2 2 2 2
14x y – 21xy  28x y 5
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 2
5x x – 2y – 15xy x – 2y
b) x x y  4x  4y
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 10x x y – 8y y x
b) 5x x – 2000 – x  2000
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) a bx  b ay b a
b) a b c 2 –
x – c a bx Tiết 2:
Bài 1:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 2 x – 6x  9 b) 2 x – 6 1 c) 3 1 – 27x d) 3 x  3 x e) 3 2
x  9x – 27x  27
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2
a) x y – 6x y  9 b) ab c2 2 16 – 49 – 2 2
c) 49y – 4  9y –  2
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 2 2
x x y y b) 2 2 2
x – 2xy y z c) 2
x – 3x xy – 3y
d) 2xy  3z  6y xz
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 2
x – 4x  4 ; b) 2 x – 9 Tiết 3:
Bài 1. Tìm x biết:
a) x x  2  x  2  0
b) 5x x   3  x  3  0
Bài 2 . Tìm x biết: a) 3
8x  50x  0 b )x   2
x x     2 2 2 7
2 x  4  5x  2  0 Bài 3. Tính nhanh: a) 2 2 73  27 b) 2 2002  4
c) 37, 5.6,5  7,5.3, 4  6, 6.7,5  3,5.37 d) 2 2 2 45  40 15  80.45
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a)15.91, 5  150.0, 85 b) 5
x x z 5 5
2  5x 2z xvới x  1999 ; y  2000 ; z  1 .
Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 2 43  11 3 3 97  83 a) b)  97.83 2 2 36.5  27.5 180 Bài tập về nhà.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 3 2 2
48x y  32x y ; b) 2
ax bx ab x ; c) 2 2 2
12a b  18ab  30b ; d) 2 a b   3 27
1  9a 1 b. Bài 2:Tìm x, biết: a) 5x  
3  2x 3  x  0; b) x  2 x    2 6 2 2  x   0;
c) 4x x  2013  x  2013  0; d) x  2 1  x  1.
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
1 6x  8x  1  34x   1 ; b) 3 27x  8; 2 2 c) 4 6 5 5 6 4
16x y  24x y  9x y ;
d) ax by  ay bx  .
Bài 4:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 2 2 a)  2 2 a b  
5  2ab  2 ; b)  2 a a    2 4 3 18 4a  3a ;
c) x     2 2 3 x  4; d) 3 3 1 25a  27b . Bài 5:Tính nhanh: a) 2 1 04 16 ; b) 8 8   4   4 9 .2 18 1 18   1 ; c) 3 2
999  3.999  3.999  1; d) 3 2 42  6.42  12.42  8. Bài 6:Tìm x, biết:
a) x x  2012  2013x  2012.2013  0; 3 b) x  
1  1  3x x  4  0. c) x  2 4  16  0;
PHIẾU 9 : ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết 1:
Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau về dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 2
4x  28x  49 b) 2
16y – 8y  1 c) 2 2
4a  20ab  25b d) 2 2
9x – 6xy y
Bài 2: Viết mỗi biểu thức sau về dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 3 2
a  12a  48a  64 b) 3 2 2 3
27x  54x y  36xy  8y c) 3 2
x – 9x  27x – 27 d) 3 2 2 3
8a – 12a b  6ab b
Bài 3: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích: a) 2 25x – 16 b) 2 2 16a – 9b c) 3 8x  1 d) 3 3 125x  27y d) 3 8x – 125 e) 3 3 27x y
Bài 4: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x: 2 2
a) C  3x –  1  3x   1 – 23x –  1 3x   1
b) B  x   2 x x   x  2 3 – 3 9 –
– 2 x  2x  4 Tiết 2:
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
y  10y  25 b) 2 2
4x – 12xy  9y Bài 2: Tìm x biết: a) 2
x – 4x  –4 b) 2 4 – 25x  0 1
c)  x y2 2 2 – 4y d) 3 8x  27
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 3 2 2 3
N  8x – 12x y  6xy y với x  –6 ; y  –8
Bài 4: Chứng minh với mọi số nguyên n , thì :  n  2 2 5 – 25 chia hết cho 4 Tiết 3
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
x – 2x x b) 2 2
2x  4x  2 – 2y Bài 2: Tìm x biết: 1 2 2 a) 3 x x  0 b) 2x  
1  x  3  0 4
Bài 3: Tính nhanh giá trị biểu thức: a) 4 2 2 2
A x – 2x y x y y biết 2 x y  6 b) 2 2 2
B x y  2xyz z biết xy z  0
Bài 4: Chứng tỏ rằng: 2023 2021 M  32 – 32 chia hết cho 31
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khai triển biểu thức  x y2 2 3 ta được : A. 2 2
4x  12xy  9y B. 2 2
4x  12xy  9y C. 2 2 4x  9y D. 2 2 2x  3y
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3 2
x  15x  75x  125 với x  10 là : A. 100 B.115 C. 120 D.125 103
Câu 3: Giá trị của biểu thức : 3 2
x  9x  27x  27 tại x  là : 5 4 A. 0 B. 5 C.800 D. Kết quả khác
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 2
3x  12 thành nhân tử là :
A. x x  2 3 2 B. x  2 3 x  4
C. 3x  2x  2
D. x 3x  23x   2
Câu 5: Chọn kết quả đúng: x   2
2 x  2x   4 A. 3 x  8 B. 3 x  8 C.x  3 2 D. x  3 2
Câu 6: Đa thức 5x y  y x y được phân tích thành nhân tử là :
A.x y5  x
B.x y5  y
C.x y5  y
D.x y5  yCâu 7: Đa thức 2 2
5x y  10xy được phân tích thành nhân tử là :
A. 5xy x  2y
B.5xy x  2y
C. 5xy 2x y
D. 5xy 2x y
Câu 8: Đa thức x x      x 2 7 7
được phân tích thành nhân tử là
A.x  72x  7 B. 7x  7
C.x  72x  7
D.x  7x  7
Câu 9:x  2
3  25 được phân tích thành nhân tử là :
A.x  8x  2
B.x  8x  2
C.x  8x  2
D.x  8x  2 2 2
Câu 10: Giá trị của biểu thức 4 x y  9x y với x  2;y  4 là : A. 78 B. 98 C.108 D. 118 Bài tập về nhà:
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung: a) 2­ x – 2x
b) 8xy – 24xy  16x
c) a x  5  b x  5
d) a x y – b y x
e) a x   2 2 2  a x   2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức: a) 2 2 x  4y
b) x y2 2 3  9y c) 2 2
x – 4xy  4y d) 3 3 8x – 27y e) 3 2 2 3
x – 6x y  12xy – 8y
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 2
x – 2x y  1 b)  x  2 3 1 – 16 c) 2 x  5x  6 d) 2 2x  3x  1 e) 2
x  2xy  5x  10y
Bài 4: Tìm x , biết: a) 2 x – 3x  0
b) x  22x   1  0 c) 2
x  4x  4  0 d) 2
x – 3x  2  0
PHIẾU 10 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI SỐ LIỆU . BIỂU DIỄN VÀ PHÂN
TÍCH DỮ LIỆU BẢNG, BIỂU ĐỒ
Tiết 1
Bài 1: Em hãy thu thập các dữ liệu sau và cho biết dữ liệu mà em thu thập được là
trực tiếp hay gián tiếp.
a) Họ và tên các bạn tổ của mình.
b) Số trang của mỗi chương trong sách Toán 8 mà em đang học.
Bài 2: Em muốn ước lượng thời gian tự học của các bạn ở nhà,
a) Em muốn thu thập dữ liệu này em sẽ làm gì? Đó là cách thu thập gián tiếp hay trực tiếp.
b) Dữ liệu mà em thu thập được là số liệu hay không, nếu có thì nó có phải là liên tục không?
Bài 3: Nên sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào để có được dữ liệu ở mỗi câu sau:
a) Tên của các loại chim đẹp nhất.
b) Tên món ăn mà mẹ em hay nấu.
c) Số lần bố mẹ cho đi chơi trong một tháng của bản thân.
Bài 4: Cho các dãy dữ liệu là số liệu sau, em hãy cho biết đâu là dữ liệu liên tục, đâu là dữ liệu rời rạc
a) Nhiệt độ không khí trung bình 5 ngày trong tháng 1 / 2023 là 0 0
17, 3 C; 17, 5 C ; 0 18,1 C; 0 0
17, 9 C; 16, 9 C
b) Số đôi giày của các thành viên trong một gia đình: 2; 4; 6; 3.
c) Số công tơ điện của một hộ gia đình trong 5 giờ liên tiếp là
133, 4kW .h; 134,1kW .h; 135, 0kW .h; 137,7kW .h; 140,2kW.h
d) Số học sinh vi phạm nội quy của lớp 8A trong 4 tuần của tháng 3 là: 6; 3; 7; 6. BTVN (Tiết 1):
Bài 1:
Theo WHO khuyến cáo, thuốc lá điện tử ( làm nóng) tạo ra chất khí độc hại, có
nhiều chất độc giống như trong khói thuốc lá điếu thông thường.
a) Em thu thập dữ liệu các chất độc hại đó bằng cách nào? Cách thu thập đó là trực tiếp hay gián tiếp.
b) Em hãy thu thập thêm các dữ liệu về tác hại của thuốc lá điện tử và cho biết các dữ
liệu đó có phải là số liệu hay không, hay là loại dữ liệu gì?
Bài 2: Để mừng thọ các cụ vào đầu xuân. Bác tổ trưởng hội người cao tuổi trong thôn
cần lên danh sách các cụ năm nay tròn 70 tuổi, 80 tuổi và 90 tuổi để mừng thọ.
a) Bác tổ trường có cách nào để thu thập dữ liệu trên? Cách đó là trực tiếp hay giáp tiếp?
b) Trong các dữ liệu bác tổ trưởng thu được, dữ liệu nào không phải là số, dữ liệu nào là số.
Dữ liệu là số có phải là dữ liệu liên tục hay không? Dữ liệu không phải là số có thể sắp thứ tự hay không?
Bài 3: Để khen thưởng cho các con cháu trong họ có thành tích xuất sắc trong năm
học, bác trưởng họ đã kêu gọi các gia đình trong họ có con em có giấy khen mang bản
photo đến nộp để nhận phần thưởng?
a) Các làm của bác trưởng họ là phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp hay trực tiếp.
b) Nếu các cháu được giấy khen tiên tiến thì thưởng 200 000 đồng, còn giấy khen học
sinh giỏi là 300 000 đồng, học sinh đỗ giải Huyện, TP là 500 000 đồng. Vậy dữ liệu mà
bác trưởng họ thụ được gồm những dữ liệu gì? Tiết 2:
Bài 1: Cho bảng số liệu về sự lựa chọn trái cây yêu thích của 12 bạn. Trái cây Thanh Đu đủ Chuối Dưa đỏ long Học sinh 2 3 2 5
a) Với bảng trên em sẽ dùng biểu đồ nào để thể hiện thông tin trong bảng? Giải thích?
b) Vẽ biểu đồ mà em lựa chọn ở câu a.
Bài 2: Cho biểu đồ thể hiện số điểm tốt đạt được của các tổ trong tuần. Tổ 1  Tổ 2  Tổ 3  Tổ 4  : 5 điểm tốt
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? mỗi biểu tượng bông hoa ứng với bao nhiêu điểm tốt.
b) Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ khác thể hiện dữ liệu trong bảng thống kê.
Bài 3: Cho biểu đồ ở Hình 1 thể hiện sĩ số học sinh khối lớp 8
a) Đây là biểu đồ gì?
b) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên và vẽ biểu đồ khác thể hiện bảng thống kê vừa lập. Học sinh 35 34 34 30 28 27 25 25 20 15 10 5 0 8A 8B 8C 8D 8E Lớp Hình 1
Bài 4: Cho biểu đồ ở Hình 2 thể hiện tỉ lệ phần trăm các loại gia cầm trong một trang trại. 21% Lợn 47% Vịt 32% Hình 2
a) Đây là biểu đồ gì? có bao nhiêu loại gia cầm trong trang trại này.
b) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên. Tiết 3:
Bài 1: Cho bảng thống kê về thời gian tự học của bạn Tiến như sau Thứ 2 3 4 5 6 7 CN Thời gian ( 80 100 60 70 90 60 0 phút)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp cho bảng thống kê trên.
b) Với bảng thống kê trên, có thể vẽ được những biểu đồ nào thì phù hợp.
Bài 2: Cho bảng thống kê thể hiện điểm cộng và trừ về thành tích thi đua của khối 8 trong 1 tuần. Lớp
8A 8A 8A 8A 1 2 3 4 Điểm cộng 25 28 19 15 Điểm trừ 8 10 8 6
Bài 3: Cho bảng thống kê thể hiện tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của lớp 8B trong học kì 1 Học lực Giỏi Khá Trung bình Tỉ lệ phần trăm 25% 60% 15%
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện bảng thống kê trên. Bài tập về nhà.
Bài 1: Cho bảng thống kê về tỉ lệ phần trăm yêu thích môn học của lớp 8C . Môn học yêu Anh Toán Văn Khoa học thích Tỉ lệ phần trăm 30% 25% 20% 25%
a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện bảng thống kê trên.
b) Vẽ biểu đồ quạt tròn thể hiện bảng thống kê trên
c) Có nhận xét gì về việc so sánh hai biểu đồ trên và việc bảng thống kê cho tỉ lệ phần
trăm nhưng lại được biểu thị trên biểu đồ cột.
Bài 2: Cho bảng thống kê về số học sinh đạt học sinh giỏi cấp huyện môn Toán của bốn trong trường. Khối lớp 6 7 8 9 Số học sinh 16 24 20 25
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
b) Hãy tính toán và vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện biểu đồ trên.
PHIẾU 11: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ.
Câu 1: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại: Xoài Các loại cây ăn 1 7,5% quả khác Nhãn 20% Vải thiều 27,5% Xoài Nhãn Vải thiều
Các loại cây ăn quả khác
Tỉ lệ phần trăm diện tích trồng nhãn và vải thiều là A. 17, 5% . B. 37, 5% . C. 47, 5% . D. 30%.
Câu 2: Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử
dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Loại phương tiện nào
được sử dụng nhiều nhất là Ô tô 10% Đi bộ 30% Xe đạp 45% Xe máy 15%
A. xe đạp B. ô tô. C. xe máy D. đi bộ.
Câu 3: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại
Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy cho biết những tháng nào có lượng mưa trên 300 mm?
Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP.HCM (mm) 400 350 342 309 300 295 271 260 250 213 200 150 119 100 50 51 47 14 0 4 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A. Tháng 6, 7. B. Tháng 6, 9.
C. Tháng 7, 8. D. Tháng 9, 10.
Câu 5: Biểu đồ dưới đây cho biết dân số Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2020 (làm
tròn đến hàng triệu). Quan sát biểu đồ và cho biết:
Biểu đồ dân số Việt Nam
từ năm 2000 đến năm 2020 120 100 97 93 88 84 80 80 60 40 20 0 2000 2005 2010 2015 2020
Từ năm 2000 đến 2020 dân số tăng thêm bao nhiêu người?
A. 16 triệu người.
B. 17 triệu người. C. 9 triệu người.
D. 10 triệu người.
Câu 5: Biểu đồ bên dưới biểu diễn sản lượng lương thực thế giới thời kì từ năm 1950 đến năm 2003.
Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 2500 2060 2000 1950 2021 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003
Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950  2003 đạt thấp nhất vào năm A. 2000 B. 2060 . C. 2003 D. 1950 .
Câu 6: Biểu đồ khảo sát “Mục đích vào mạng Internet của học sinh bậc THCS
Mục đích vào mạng Internet Giải trí 25% Phục vụ học tập 35% Kết nối bạn bè 40% Phục vụ học tập Kết nối bạn bè Giải trí
Cho biết số lượng học sinh tham gia khảo sát “mục đích vào mạng Internet
của học sinh bậc THCS
” là 720 học sinh. Hãy cho biết số lượng học sinh lựa
chọn sử dụng Internet phục vụ giải trí là bao nhiêu? A. 180 học sinh. B. 252 học sinh. C. 288 học sinh.
D. 240 học sinh.
Câu 7 :Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 /11 của
lớp 8C, các bạn tổ 2 đã nỗ lực thi đua và giành được rất nhiều phần thưởng được
thống kê trong biểu đồ sau
Số phần thưởng trong hai tháng 20 16 g n ở 13 14 15 15 ư Vở 1 th0 ần h Thướ 5 p ố c S 0 Tháng 10 Tháng 11 Tháng
Hỏi trong tháng 11 tổ 2 được thưởng nhiều hơn so với tháng 10 bao nhiêu vở? A. 1 quyển. B. 3 quyển. C. 2 quyển. D. 4 quyển. Tiết 1.
Bài 1:
Cửa hàng của bác Minh trong 4 tháng đầu năm bán được số lượng tivi như sau:
Lượng tivi bán trong 4 tháng đầu năm 25 20 16 n á 14 15 b ã 10 i đ 10 tiv ố 5 S 0 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng
a) Quan sát biểu đồ hãy cho biết tháng 3 cửa hàng bác Minh bán được bao nhiêu chiếc tivi?
b) Tính tổng số tivi bác Minh đã bán được trong 4 tháng.
c) Nếu giá một chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là 7 triệu đồng, trong tháng 3 và
tháng 4 là 8 triệu đồng. Hỏi trong 4 tháng đầu năm cửa hàng bác Minh đã thu được bao nhiêu tiền? Bài 2: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á(Đơn vị: Triệu ha) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3, 4 4,9 6, 4 9, 0
Căn cứ vào bảng số liệu:
a) Nhận xét sự thay đổi diện tích cà phê của các nước Đông Nam Á
b) Lập biểu đồ cột số liệu trên. Dựa vào biểu đồ nhận xét.
Bài 3: Diện tích trồng rừng tập trung ở một số địa phương từ năm 2015 đến năm 2020
(tính theo nghìn hecta) được cho trong bảng sau: Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Diện tích rừng 6 8 10 12 15 18 trồng tập trung
a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên.
b) Vào năm nào, địa phương trên trồng được nhiều rừng nhất?
c) Em có nhận xét gì về diện tích rừng trồng thêm được của địa phương trên từ năm 2015 đến năm 2018?
Bài 4: Để chuẩn bị cho hoạt động chào mừng ngày 20/11, lớp trưởng làm bảng hỏi về
các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp và được kết quả sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 18 Cầu lông 9 Bóng chuyền 5 Chạy bộ 13
a) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng thống kê nói trên.
b) Nhận xét về các môn yêu thích.
c) Số bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm đối với cả lớp. Tiết 2:
Bài 1.
Mẹ Lan làm nghề bán bún chả,do dịch Cô vít xảy ra ngày càng trầm trọng địa
phương yêu cầu bán hàng đem về. Số lượng bát bún bán được trong tuần ghi lại trong bảng sau: Thứ
Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ nhật
Số lượng bát 30 35 28 40 37 48 50
a) Tính tổng số lượng bát bún mẹ Lan bán được trong một tuần? Ngày mẹ bán được
nhiều bát bún nhất là ngày nào, bao nhiêu bát?
b) Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng bát bún mẹ Lan bán được trong một tuần.
c) Tính số tiền mẹ thu được trong một tuần nhờ việc bán bún biết mỗi bát có giá 25000 đ ?
Bài 2: Biểu đồ ở Hình 2 thể hiện số các con vật nuôi của các bạn trong lớp 8B
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Con vật nào được nuôi nhiều nhất, ít nhất, là bao nhiêu?
c) Trong các con vật nuôi trên, số con vật nào nhiều gấp đôi con vật nào? Số con 12 10 8 6 4 2 0 Chó Mèo Chim Con vật Hình 2
Bài 3. Kết thúc năm học 2022 – 2023 các bạn học sinh lớp 8A được chia thành các loại
giỏi, khá, trung bình, yếu. Được cô giáo chủ nhiệm biểu diễn bằng biểu đồ sau: Số học sinh
SỐ HỌC SINH GIỎI, KHÁ, TRUNG BÌNH, YẾU 30 28 25 26 24 22 20 18 16 14 12 12 10 8 5 6 4 2 2 0 Giỏi Khá Trung Yếu bình Danh hiệu
a) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Trong đó có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình, yếu?
b) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần của tổng số học sinh cả lớp ?
c) Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh khá?
Bài 4: Biểu đồ ở Hình 5 thể hiện số lượng học sinkhối lớp 8 tham gia hai câu lạc bộ
Toán và Văn của trường.
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết về sự khác nhau về việc tham giađăng kí hai câu lạc bộ Toán và Văn của hai
lớp 8A và 8B .
c) Nếu lớp 8A có số lượng tham gia câu lạc bộmôn Toán chiếm 20% tổng số học
sinh cả lớp.Hãy tính xem lớp 8A có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tỉ số học sinh tham gia CLB Toán và CLB Văn của hai lớp 8A và 8B . Số học sinh 16 CLB Toán 16 14 CLB Văn 12 12 10 10 8 8 8 8 6 5 4 4 2 0 8A 8B 8C 8D Lớp Hình 5 Tiết 3:
Bài 1: Cho biểu đồ xuất khẩu các loại gạo của nước ta trong năm 2020 . 19% Gạo trắng Gạo thơm 9% 45,2% Gạo nếp Gạo khác 26.8% Hình 1
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Loại gạo nào nước ta xuất khẩu nhiều nhất và
ít nhất chiếm bao nhiêu phần trăm.
c) Biết rằng tổng lượng gạo xuất khẩu là 6,15 triệu
tấn gạo. Hãy tính xem số lượng gạo thơm nước ta xuất khẩu trong năm 2020.
Bài 2: Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới biểu diễn nhiệt độ của các tháng trong năm 2020
tại thành phố Đà Nẵng Nhiệt độ (độ C) 35 29,4 30,3 29,6 29,3 29,4 26,6 26,4 30 25,9 23,6 23,6 25 22,3 25 20 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng (Năm 2020) .
a) Nêu nhiệt độ và tháng 1, tháng 7 , tháng 10 .
b) Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ tháng 4 đến tháng 6 và từ tháng 9 đến tháng 12 .
Bài 3(Dành cho lớp chọn)
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn trị giá xuất khẩu lớn của các mặt hàng điện thoại
& linh kiện; hàng dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ trong 15 ngày đầu năm 2023 và
cùng kỳ năm 2022 . (Nguồn : Tổng cục hải quan)
a) 1/1/2022 – 15/1/2022 tổng trị giá xuất khẩu lớn của các mặt hàng điện thoại & linh
kiện; hàng dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ là bao nhiêu tỷ USD ?
b) 1/1/2023 – 15/1/2023 tổng trị giá xuất khẩu lớn của các mặt hàng điện thoại & linh
kiện; hàng dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ là bao nhiêu tỷ USD ?
c) Trong 15 ngày đầu năm 2023 và cùng kỳ năm 2022 mặt hàng nào có giá trị xuất
khẩu cao nhất ? Mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu thấp nhất ?
d) Phân tích xu thê về trị giá xuất khẩu của các mặt hàng trên. Trong năm tới nên xuất
khẩu nhiều mặt hàng nào ? Bài tập về nhà.
Bài 1: Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu: Thời điểm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ  0  C 23 25 34 32 26 22 18
1) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên.
2) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở trên, hãy cho biết:
a) Thời điểm nào nhiệt độ cao nhất?
b) Thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất?
c) Nhiệt độ tăng trong khoảng thời gian nào?
d) Nhiệt độ giảm trong khoảng thời gian nào?
Bài 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
Số học sinh đạt điểm tốt của lớp 7A trong học kì 1 Tháng Số học sinh Tháng 9 7 Tháng 10 9 Tháng 11 12 Tháng 12 8
Bài 3: Học sinh khối 7 một trường gồm 200 bạn được phân loại học lực như sau: 20
bạn xếp loại giỏi; 60 bạn xếp loại khá; 90 bạn xếp loại trung bình; 30 bạn xếp loại yếu.
a) Hãy tính % số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu
b) Vẽ biểu đồ hình quạt biểu diễn học lực của học sinh
Bài 4: Biểu đồ hình cột biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm từ 1998 đến 2002 ở một huyện. Số trẻ em
Biểu đồ biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm 300 250 250 200 200 150 150 150 100 100 50 0 1998 1999 2000 2001 2002
a) Hãy cho biết năm 2002 có bao nhiêu trẻ em được sinh ra? Năm nào số trẻ em sinh
ra được nhiều nhất? Ít nhất ?
b) Sau bao nhiêu năm thì số trẻ em được tăng thêm 150 em ?
c) Trong 5 năm đó, trung bình số trẻ em được sinh ra là bao nhiêu ?
Bài 5: Một cửa hàng bán quần áo đưa ra chương trình khuyến mại giảm giá như biểu đồ ở Hình 7 10% Quần âu 25% Áo sơ mi Áo Khoác 20% Quần Jeans 35% Hình 7
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào đượcgiảm giá nhiều nhất, ít nhất với mức
giảm bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy giải thích vì sao trong biểu đồ trên tổng các thành phần lại không phải 100% .
Với các số liệu ở biểu đồ ta có thể biểu diễn bằng biểu đồ nào?
c) Cô Hải đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc sau khi giảm giá là 325 000 đồng
và 4 chiếc quần âu. Khi đó tổng số tiền hóa đơn cô Hải thanh toán tại quầy là
1 850 000 đồng. Em hãy tính xem mỗi chiếc áo sơ mi và mỗi chiếc quần âu cô Hải
mua trị giá bao nhiêu tiền nếu chưa được giảm giá?
PHIẾU 12: ÔN TẬP TỨ GIÁC . HÌNH THANG CÂN I, TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Cho các hình sau hình nào là hình tứ giác lồi B B C B B C C D A A D A D A D Hình 3 Hình 1 Hình 2 C Hình 4 A . hình 1 B. hình 2 C. hình 3 . D. hình 4.
Bài 2. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng ? A. 0 90 . B. 0 180 . C. 0 360 . D. 0 120 .    
Bài 3 : Tứ giác ABCD có 0
A  65 ; B  117; 0
C  71 . Thì D  ? A. 0 119 B. 0 107 C. 0 63 D. 0 126
Bài 4. Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 0 0 105 ; 45 B. 0 0 105 ;65 C. 0 0 115 ;55 D. 0 0 115 ;65
Bài 5 : Cho hình thang cân ABCD (Hình vẽ) D C 0 60 A B Có góc BAD bằng 0
60 . Số đo góc BCD bằng: A. 0 120 B. 0 60 C. 0 50 D. 0 80
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính số đo x trong các hình sau C G x 880 N P B x x F 1250 x 800 700 670 1080 1080 A D E H M Q Hình 6 Hình 7 Hình 8
Bài 2: Cho Hình 9. 1 A  a) Tính ABC 750 B  b) Tính A . 1 750 D C Hình 9
Bài 3 : Cho tứ giác ABCD có hai tia phân giác   D , C cắt A
nhau tại I sao cho  0 I  90 . Tính  
C D ( Hình 10) B I D C Hình 10
Bài 4: Cho Hình 5. A B 750
a) Chứng minh ABCD là hình thang.
b) Số đo x bằng bao nhiêu thì ABCD là hình thang cân. x 750 D C Hình 5
Bài 5: Cho Hình 6. A B
a) Cho biết hình thang ABCD là hình thang gì? b) Tính   A , B . 650 650 D C Hình 6 B C
Bài 6: Cho hình thang ABCD như Hình 7 . biết AC BD .
a) Hình thang ABCD là hình thang gì? A D b) Chứng minh   ADB DAC . Hình 7 Bài 7: Cho A
Δ BC , hai đường phân giác góc  
B , C cắt nhau tại O . Qua O kẻ đường
thẳng song song với BC , đường thẳng này cắt AB, AC lần lượt tại M N .
a) Tứ giác BCOM, BCNO là các hình gì?
b) Chứng minh MN MB NC .
Bài 8 : Cho hình thang cân ABCD AB CD AB CD , hai đường cao AH, BK a) Chứng minh A Δ HD B Δ KC .
b) Chứng minh AB HK . DC AB c) Chỉ ra KC  . 2
Bài 9: Cho hình thang cân ABCD AB CD AB CD . Gọi O là giao điểm của
AD BC , E là giao điểm của AC BD . ( Hình 5) a) Chứng minh O
Δ AB cân tại O . b) Chứng minh A Δ BD B Δ AC .
c) Chứng minh EC ED .
d) O, E và trung điểm của DC thẳng hàng Bài tập về nhà
Bài 1: Cho hình thang MNPQ , (MN / /PQ), có MP NQ . Qua N kẻ đường thẳng
song song với MP , cắt đường thẳng PQ tại K . Chứng minh a) N
KQ là tam giác cân; b) MPQ NQP ;
c) MNPQ là hình thang cân.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A , các đường phân giác BD ,CE ( D AC , E AB )
a) Chứng minh BEDC là hình thang cân;
b) Tính các góc của hình thang cân BEDC , biết ˆ C 50  .
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD AB / /CD , O là giao điểm của hai đường chéo,
E là giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên AD BC . Chứng minh
a) OA OB , OC OD ;
b) EO là đường trung trực của hai đáy hình thang ABCD .
Bài 4: Cho hình thang ABCD ( AD / /BC , AD BC ) có đường chéo AC vuông góc 
với cạnh bên CD , AC là tia phân giác góc BAD và ˆ D 60  .
PHIẾU 13 : ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. _NB_ Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 2. _NB_ Hãy chọn câu trả lời “sai”
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 3. _NB_ Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau.
B.
Trong hình bình hành hai góc kề một cạnh phụ nhau.
C.
Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó.
D.
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường và giao điểm này là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
Câu 4. _NB_ Cho hình bình hành ABCD A  120 , các góc còn lại của hình bình hành là      
A. B  60 ; C  120; D  60 .
B. B  110; C  80 ; D  60 .      
C. B  80 ; C  120; D  80 .
D. B  120; C  60 ; D  120 .   
Câu 5. _VD_ Hình bình hành ABCD A B  20 . Số đo góc A bằng A. 80 . B. 90 . C. 100 . D. 110.
Câu 6. _VDC_ Cho tam hình bình hành ABCD .Gọi E,F lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Hãy chọn khẳng định đúng
A . EF AD, AF EC .
B. EC AD, AF EC .
C. EF AD, AF EF. D. EF AD, AF  BC . Tiết 1
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD E,F lần lượt là trung điểm của AD BC .
Chứng minh rằng BE DF
Bài 2. Tỉ số độ dài hai cạnh của một hình bình hành là 3 : 4 , còn chu vi của nó bằng
2, 8 m . Tính độ dài các cạnh của hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD . Trên tia đối của tia AD lấy điểm M , trên tia đối
của tia CB lấy điểm N sao cho AM CN . Chứng minh rằng ba đường thẳng
MN,AC,BD gặp nhau tại một điểm. Tiết 2
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ ra phía ngoài của hình bình hành các tam giác
đều ABM ADN . Chứng minh rằng tam giác CMN là tam giác đều.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD , đường chéo BD . Kẻ AH CK vuông góc với
BD lần lượt tại H và tại K . Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành.
Bài 6: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Một đường
thẳng đi qua O lần lượt cắt các cạnh AB,CD của hình bình hành tại hai điểm M ,N .
Chứng minh OAM  OCN . Từ đó suy ra tứ giác MBND là hình bình hành. Tiết 3
Bài 7: Cho hai hình bình hành ABCD ABMN (hình 1) Chứng minh:    a) CD MN
b) BCD BMN DAN Bài 8.
Cho hình bình hành ABCD .Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC
a) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Chứng minh
ba điểm E,O, F thẳng hàng.
Bài 9. Cho hình bình hành ABCD(AB BC ). Tia phân giác của 
D cắt AB tại E, tia phân giác của 
B cắt CD tại F .
a) Chứng minh DE BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì ? Bài tập về nhà.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M N lần lượt là chân
đường vuông góc kẻ từ H xuống AB AC . Chứng minh: a) 2
AH AM .AB;
b) AM .AB AN .AC .
c) AMN ∽ ACB.
Bài 2: Cho hình vuông ABCD . Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB BC
I là giao điểm của DF CE . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác CIE CBE
Bài 3. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh AB , AC
theo thứ tự ở D E . Gọi G là một điểm trên cạnh BC . Tính diện tích tứ giác ADGE
biết diện tích tam giác ABC bằng 2
16cm , diện tích tam giác ADE bằng 2 9cm .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , BC  20c , m AH  8c . m Gọi D
là hình chiếu của H trên AC , E là hình chiếu của H trên AB .
a) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC .
b) Tính diện tích tam giác ADE .
PHIẾU 14 : ÔN TẬP HÌNH CHỮ NHẬT
Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm.
Bài 1. Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có A. Bốn góc
B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Các cạnh đối bằng nhau
Bài 2: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A. AC BD B. AB CD;AD BC
C. AO OB D. OC OD
Bài 3: Hãy chọn câu đúng. Cho ABC với M thuộc cạnh BC . Từ M vẽ ME song
song với AB MF song song với AC . Hãy xác định điều kiện của ABC để tứ
giác AEMF là hình chữ nhật.
A. ABC vuông tại A
B. ABC vuông tại B
C. ABC vuông tại C D. ABC đều
Bài 4: Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC,E là điểm đối xứng
với H qua I . Tứ giác AECH là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thang cân D. Hình thang vuông
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC  6cm , điểm M thuộc cạnh BC . Gọi , D E
theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến A ,
B AC . Chu vi của tứ giác ADME bằng:
A. 6 cm B. 36 cm C. 18 cm D. 12 cm Tiết 1
Bài 1. Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC . Lấy D
điểm đối xứng với H qua I . Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH , trung tuyến AM . Gọi , D E
theo thứ tự là hình chiếu của H trên A , B AC .
a) Tứ giác ADHE là hình gì?
b) Chứng minh DE AM . Trong trường hợp nào thì DE AM ?
c) Chứng minh DE AM .
d) Nếu tam giác ABC vuông cân tại A . Chứng minh tam giác MDE cân tại M .
Bài 3: Cho ABC cân tại A , đường cao AH . Gọi M là trung điểm của AB E
điểm đối xứng của H qua M .
a) Chứng minh AHBE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh ACHE là hình bình hành.
c) Gọi N là trung điểm của AC . Chứng minh ba đường thẳng AH , CE , MN đồng qui.
d) CE cắt AB tại K . Chứng minh AB  3AK . Tiết 2
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A . Từ một điểm D trên đáy BC , vẽ đường thẳng
vuông góc với BC cắt các đường thẳng AC,AB lần lượt tại M N . Gọi H K lần
lượt là trung điểm của BC MN . Chứng minh rằng tứ giác AKDH là hình chữ nhật. Bài 2: Cho M
NP vuông tại N , biết đường cao NH , Qua H kẻ HC vuông góc với
MN ,HD vuông góc với NP
a) Chứng minh tứ giác HDNC là hình chữ nhật
b) Chứng minh: NH .MP MN .NP
c) Cho MN  6cm;MP  10cm Tính diện tích NMH
Bài 3. Cho tam giác ABC có đường cao AI . Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC , từ
B kẻ tia By song song với AC . Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By . Nối M với
trung điểm P của AB , đường MP cắt AC tại Q BQ cắt AI tại H .
a) Tứ giác AMBQ là hình gì?
b) Chứng minh tam giác PIQ cân. Tiết 3
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), trung tuyến AM . E,F lần lượt là
trung điểm của AB;AC .
a) Chứng minh rằng AEMF là hình chữ nhật.
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC Chứng minh EHMF là hình thang cân.
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD . Trên tia đối của tia CB DA lấy lần lượt hai
điểm E F sao cho CE DF CD . Trên tia đối của tia CD lấy điểm H sao cho
CH CB . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CEFD là hình chữ nhật. b) AE FH .
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A  ˆ
A  90, các đường cao BD CE . Kẻ đường
vuông góc DH từ D đến BC . Đường thẳng đi qua H và song song với CE cắt DE K .
a) Gọi O là giao điểm của BD HK . Chứng minh rằng OB OH .
b) Chứng minh rằng BKDH là hình chữ Bài tập về nhà.
Bài 1: Cho ABC , các đường trung tuyến BD CE cắt nhau ở G . Gọi H là trung
điểm của GB , K là trung điểm của GC .
a) Chứng minh rằng tứ giác DEHK là hình bình hành.
b) ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật. Bài 2. Cho A
BC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Kẻ MD vuông góc với AB ( D AB
), ME vuông góc với AC E AC  .
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Kẻ đường cao AH của A
BC . Lấy điểm F đối xứng với A qua H và kẻ điểm K
đối xứng với B qua H . Chứng minh tứ giác ABFK là hình bình hành.
c) Chứng minh: AK CF. Bài 3: Cho A
BC vuông cân tại A AH là đường cao, Gọi M là 1 điểm bất kỳ trên
cạnh BC , I K là hình chiếu vuông góc của M trên AB, AC . Chứng minh rằng: HIK vuông cân Bài 4: Cho A
BC vuông tại A AC AB , đường cao AH , trên HC lấy HD HA,
đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh: AE AB
b) M là trung điểm của BE , Tính  AHM
PHIẾU 15 : HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG
Bài tập trắc nghiệm.
Bài 1. Chọn câu đúng?
A. Hình bình hành là hình vuông.
B. Hình vuông là hình bình hành.
C. Hình bình hành là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành là hình thang.
Bài 2. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Bài 3. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?
a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 4. Hãy chọn câu sai.
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
Bài 5. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chữ nhật có bốn đỉnh.
B. Hình thang cân có bốn cạnh.
C. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành.
D. Hình thoi có hai cạnh đối song song.
Bài 6. Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.   A. A C B. AB / /CD C. AB C , D BC AD D. BC AD Tiết 1.
Dạng 1: Chứng minh tứ giác là hình thoi
Phương pháp giải: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình thoi.
Bài 1: Cho góc xOy và tia phân giác Ot . Từ điểm M thuộc Oz kẻ MA / /Oy
MB / /Ox (với A Ox;B Oy ). Chứng minh tứ giác OAMB là hình thoi.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có 2 đường cao AH AK . Chứng minh ABCD là hình thoi.
Dạng 2: Vận dụng tính chất của hình thoi để chứng minh các tính chất khác
Phương pháp giải: Vận dụng các tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình thoi
Bài 3: Cho hình thoi ABCD có ˆ B 60 
. Kẻ AE DC , AF BC . Chứng minh. a) AE AF
b) Tam giác AEF đều. Tiết 2:
Dạng 3: Tính độ dài cạnh, góc, diện tích hình thoi.

Bài 1: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài 16 cm và 12 cm. Tính : a) Diện tích hình thoi.
b) Cạnh hình thoi là 10 cm. Tính độ dài đường cao hình thoi.
Bài 2: Cho tam giác ABC , phân giác AD . Qua D kẻ đường thẳng song song với AC
cắt AB tại E , qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại F . Chứng minh EF
là phân giác của AED .
Dạng 4: Chứng minh tứ giác là hình vuông
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi AD là đường phân giác của góc A ( D
thuộc BC ), từ D kẻ DE DF lần lượt vuông góc với AB AC . Chứng minh
rằng AEDF là hình vuông. Tiết 3:
Dạng 5: Vận dụng tính chất hình vuông để chứng minh các tính chất hình học.
Phương pháp giải: Sử dụng tính chất về cạnh, góc đường chéo của hình vuông.
Bài 1: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AD , DC lần lượt lấy các điểm E , F
sao cho AE DF . Chứng minh:
a) Các tam giác ADF BAE bằng nhau. b) BE AF .
Dạng 6: Tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông.
Phương pháp giải: Sử dụng các dấu hiệu nhận biết của hình vuông để từ đó kết luận.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , M là một điểm thuộc cạnh BC . Qua M vẽ
các đường thẳng song song với AB AC , chúng cắt các cạnh AC , AB theo thứ tự
tại E F .
a) Tứ giác AFME là hình gì?
b) Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AFME là hình vuông.
Bài 3: Cho hình vuông ABCD , trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy M , N ,
P , Q sao cho AM BN CP DQ . Chứng minh MNPQ là hình vuông. Bài tập về nhà.
Bài 1. Cho hình vuông ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB , AD . Chứng minh: a) DE CF . b) DE CF .
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD . Vẽ về phía ngoài hình bình hành, hai hình vuông
ABEF ADGH . Chứng minh: a) AC FH . b) AC FH .
c) CEG là tam giác vuông cân. 
Bài 3. Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm M bất kì trên cạnh DC . Tia phân giác MAD
cắt CD tại I . Kẻ IH vuông góc với AM tại H . Tia IH cắt BC tại K . Chứng minh:  a) ABK AHK . b) IAK 45  .
Bài 4. Cho hình vuông ABCD , trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy M , N ,
P , Q sao cho AM BN CP DQ . Chứng minh MNPQ là hình vuông.
Bài 5. Cho hình thoi ABCD tâm O . Độ dài AC  8 cm, BD  10 cm. Tính độ dài cạnh hình thoi.
Bài 6. Cho hình thoi ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên cạnh AB ,
BC , CD , DA lấy theo thứ tự các điểm M , N , P , Q sao cho AM CN CP AQ . Chứng minh:
a) M , O , P thẳng hàng và N , O , Q thẳng hàng;
b) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 7. Cho tam giác ABC , qua điểm D thuộc cạnh BC , kẻ các đường thẳng song song
với AB AC , cắt AC AB theo lần lượt ở E F .
a) Tứ giác AEDF là hình gì?
b) Điểm D ở vị trí nào trên BC thì ADEF là hình thoi.
PHIẾU 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1_NB_ Hình thang cân là hình thang có
A. hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai góc kề bằng nhau.
D. hai góc đối bù nhau.
Bài 2_NB_ Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Bài 3_VD_ Cho A
BC . Gọi D , M , E theo thứ tự là trung điểm củaAB , BC , CA. Tứ giác ADME A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông.
Bài 4_TH_ Cho hình thang cân ABCD AB //CD . Gọi giao điểm của AD BC
M . Tam giác MCD là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác nhọn. C. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Bài 5 _VD_ Cho tam giác ABC , đường cao AH . I là trung điểm của AC , E đối
xứng với H qua I . Tứ giác AHCE là hình gì? A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình thang vuông. D. Hình chữ nhật.
Bài 6_TH_ Cho tam giác ABC vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của
AB , M  là điểm đối xứng với M qua D . Tứ giác AMBM  là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. Tiết 1.
Bài 1:
Cho hình thang cân ABCD AB CD AB CD . Gọi O là giao điểm của
AD BC , E là giao điểm của AC BD . a) Chứng minh O
Δ AB cân tại O . b) Chứng minh A Δ BD B Δ AC .
c) Chứng minh EC ED .
d) O, E và trung điểm của DC thẳng hàng. Bài 2: Cho A
Δ BC vuông tại A , M là trung điểm của BC . Từ M kẻ ME AC
E AB và MF AB F AC .
a) Tứ giác AEMF là hình gì?
b) Gọi O là trung điểm của AM . Chứng minh OE OF . Bài 3: Cho A
Δ BC vuông tại A AH là đường cao, đường trung tuyến AM . Qua
H kẻ HD AC D AB và HP AB P AC . Đoạn DP cắt AH,AM lần lượt tại O N .
a) Chứng minh AH DP . b) M
Δ AC là tam giác gì? c) Chứng minh A
Δ PN là tam giác vuông. Tiết 2: Bài 1:Cho A
Δ BC vuông tại A AB AC , đường cao AH và trung tuyến AE . Gọi ,
D E lần lượt là hình chiếu của E trên AB, AC . O là giao điểm của AE và DF.
a) Chứng minh ADEF là hình chữ nhật b) Chứng minh DF//BC
c) Chứng minh BDFE là hình bình hành.
d) Chứng minh F là trung điểm của AC
e) Chứng minh DFEH là hình thang cân.
f) Lấy M sao cho F là trung điểm của EM N sao cho F là trung điểm của BN . Chứng minh ,
A N, M thẳng hàng. Bài 2: Cho A
Δ BC nhọn, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H . Đường vuông góc
với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau tại K .
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh H,M,K thẳng hàng Bài 3: Cho A
Δ BC nhọn biết AB AC . Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H . Gọi
M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MH MK .
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b) Chứng minh BK AB, CK AC .
c) Chứng minh rằng M
Δ EF là tam giác cân. Tiết 3:
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD AB  2BC . Gọi I là trung điểm của AB K
là trung điểm của DC .
a) Chứng minh AIKD BIKC là hình vuông. b) Chứng minh D Δ IC vuông cân.
c) Gọi S R lần lượt là tâm các hình vuông AIK , D
BIKC . Chứng minh ISKR là hình vuông. Bài 2: Cho A
Δ BC vuông tại A AH là đường cao. Gọi P Q lần lượt là hình
chiếu của H xuống AB, AC . Gọi I là trung điểm của ,
HB K là trung điểm của
HC, AH cắt PQ O .
a) Tứ giác APHQ là hình gì? ( Hình 1) b) Chứng minh K
Δ QH là tam giác cân  c) Chứng minh 0
KQP  90 và PI QK . Bài 3: Cho A
Δ BC vuông tại A AB AC và trung tuyến AM . a) Chứng minh A Δ MC cân.
b) Từ M hạ MO AC . Trên tia MO lấy N sao cho
MO NO . Chứng minh AMCN là hình thoi.
c) Gọi I là trung điểm của MC D là điểm trên tia NI
Sao cho IN ID . Chứng minh ba điểm ,
A M, D thẳng hàng. d) A
Δ BC cần thêm điều kiện gì về góc để M là trực tâm của B Δ ND . Bài tập về nhà. Bài 1: Cho A
Δ BC nhọn có AB AC . Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H . Gọi
M là trung điểm của BC . Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB và từ C kẻ
đường thẳng vuông góc với AC hai đường thẳng này cắt nhau tại K .
a) Chứng minh BHCK là hình bình hành
b) Chứng minh H, M, K thẳng hàng.
c) Từ H vẽ HG BC . Trên tia HG lấy I sao cho HG GI . Chứng minh tứ giác
BIKC là hình thang cân. Bài 2: Cho A
Δ BC vuông tại A AB AC , đường cao
AH . Từ H kẻ HM AB M AB. Kẻ HN AC N AC .
Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của AK .
a) Chứng minh AC HK .
b) Chứng minh MNCK là hình thang cân.
c) MN cắt AH tại ,
O CO cắt AK tại D . Chứng minh AK  3AD .
Bài 3: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC, C ,
D DA lấy lần lượt các điểm
M, N, P, Q sao cho AM BN CP DQ .
a) Chứng minh MB NC PD QA. b) Chứng minh Q Δ AM N Δ CP .
c) Chứng minh MNPQ là hình vuông. Bài 4: Cho A
Δ BC vuông tại A , M là trung điểm của BC . Gọi ,
D E lần lượt là chân
đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MB, MC .
a) Tứ giác DIKE là hình gì? b) A
Δ BC cần thêm điều kiện gì để DIKE là hình chữ nhật. Bài 5: Cho A
Δ BC vuông tại A AB AC , đường cao
AH và trung tuyến AE . Gọi ,
D E lần lượt là hình chiếu
của E trên AB, AC .
a) Chứng minh BDFE là hình bình hành.
b) Chứng minh DFEH là hình thang cân.
c) Lấy M sao cho F là trung điểm của EM N sao cho F là trung điểm của BN . Chứng minh ,
A N, M thẳng hàng.
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E, K lần lượt là trung điểm của CD AB .
Đường chéo BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O, M .
a) Chứng minh AECK là hình bình hành.
b) Chứng minh ba điểm O, E, K thẳng hàng.
c) Chứng minh DN NM MB .
d) Chứng minh AE  3KM .
PHIẾU 17 : ĐỊNH LÍ THALÉS TRONG TAM GIÁC Tiết 1.
Bài 1.
Đoạn thẳng AB  44dm được chia thành các đoạn thẳng liên tiếp AM,MN,NP
PB lần lượt tỉ lệ với 10,2, 3 và 5 .
a) Tính độ dài mỗi đoạn thẳng đó.
b) Chứng minh rằng hai điểm M P chia đoạn AN theo cùng một tỉ số k và tính k .
c) Còn hai điểm nào chia đoạn thẳng nào theo cùng một tỉ số nữa không?
Bài 2. Tính x trong các trường hợp sau (hình vẽ), biết rằng các số trên hình có cùng
đơn vị đo là cm . A D 8,5 x 4 5 24 P Q 10,5 9 M N x B C E F a) MN BC b) PQ EF Hình 262
Bài 3. Cho hình thang ABCD (AB//CD) . Một đường thẳng song song với hai đáy, cắt
các cạnh bên AD BC theo thứ tự ở M N . Chứng minh rằng: AM BN AM CN a)  b)   1 . MD NC AD CB Tiết 2: Bài 1: Cho A
BC nhọn có AB  12cm . Trên AB lấy điểm D sao cho D A  3cm ,
trên AC lấy điểm E sao cho CE  12cm và E
A CE  16cm . AD E A a) Tính , . AB AC AD E A b) Chứng minh:  . AB AC Bài 2. Cho A
BC . Gọi K là trung điểm BC , I là trung điểm của AC . AK cắt BI tại 1
G. Trên AB lấy điểm N sao cho AN AB . 3
a) Chứng minh G là trọng tâm ABC . BN BG AN IG b) Chứng minh  ;  . BA BI NB GB
c) Từ G kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại H . Giả sử NI  8cm , tính CH Bài 3: Cho A
BC nhọn có AB AC . Lấy D thuộc cạnh AB và lấy E thuộc cạnh
AC sao cho DE ∥ BC . Biết BD  2cm, AB  3cm, AE  AC  10cm. AD AE D B CE a) Chứng minh  ;  AB AC D A E A
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC,EC,AE. Tiết 3:
Bài 1. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của AC BD . Đường thẳng qua A
song song với BC cắt BD tại E, đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC F . OE OA a) Chứng minh  . OB OC
b) Chứng minh OE.OC  D O .OF .
c) Chứng minh EF DC .
Bài 2. Cho hình thang ABCD AB ∥ D C AB  D
C . Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của hai đường chéo BD,AC . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo BD,AC .
a) Chứng minh MN ∥ AB . OA NC b) Chứng minh  . OB D M D C AB c) Chứng minh MN  . 2 Bài 3: Cho A
BC AD là trung tuyến. Từ một điểm M bất kỳ trên cạnh BC , vẽ
đường thẳng song song với AD , cắt AB AC lần lượt tại E và F. Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh :
a) ME MF  2AD .
b) ADMI là hình hình hành
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB  4d , m CD  20dm AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 A.  . B.  . C.  . D.  . CD 4 CD 5 CD 6 CD 7
Câu 2. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB AC A E D B C AD AE AD AE A.   DE ∥ BC . B.   DE ∥ BC . AB AC DB EC AB AC AD AE C.   DE ∥ BC . D.   DE ∥ BC . DB EC DE ED
Câu 3. Cho hình vẽ, trong đó DE ∥ BC;AD  12, DB  18,CE  30 . Độ dài AC bằng: A E D B C 18 A. 20. B. . C. 50. D. 45. 25 x
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Tỉ số của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các y
số trên hình cùng đơn vị đo là cm . 7 1 15 1 A. . B. . C. . D. . 15 7 7 15
Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x,y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết
rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm .
A. x  12cm;y  13cm .
B. x  14cm;y  11cm .
C. x  14, 3cm;y  10,7cm .
D. x  15cm;y  20cm . AM 3 AM
Câu 6. Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn  . Tính tỉ số ? MB 8 AB AM 5 AM 5 AM 3 A.  . B.  . C.  . D. AB 8 AB 11 AB 11 AM 8  . AB 11 Bài tập về nhà.
Bài 1: Cho hình thang ABCD AB ∥ CD AB CD . Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo BD,AC . Từ O kẻ đường thẳng song song với hai đáy cắt AD , BC lần
lượt tại M,N . DM CN DC a) Chứng minh   . MA NB AB
b) Chứng minh OM ON . Bài 2: Cho A
BC cân tại A . Đường vuông góc với BC tại B cắt đường vuông góc với AC tại C ở D.
Vẽ BE  CD tại E , gọi M là giao điểm của AD BE . Vẽ EN  BD tại N . DE DM a) Chứng minh  . DC DA b) Chứng minh MN//AB . c) Chứng minh ME  MB. Bài 3. Cho A
BC nhọn, đường trung tuyến AM . Điểm O bất kỳ trên đoạn AM . F
là giao điểm của BO AC , E là giao điểm của CO AB . Từ M kẻ các đường
thẳng song song với CE,BF cắt A ,
B AC lần lượt tại H,K .
a) Chứng minh EF HK..
b) Chứng minh EF BC. .
c) Chứng minh N là trung điểm của FE . Bài 4. Cho A
BC , kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại D và cắt AC tại E
. Qua C kẻ tia Cx song song với AB cắt DE G . Gọi H là giao điểm của AC BG .
a) Chứng minh DA  EG  DB  DE . b) Chứng minh 2 HC  HE.HA ..
PHIẾU 18 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho tam giác ABC BC  6 cm , các đường trung tuyến BE , CD . Khi
đó độ dài cạnh DE A. 12 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 2 cm .
Câu 2 Cho hình vẽ dưới đây. Tìm x . A. x  5 cm . B. x  4 cm . C. x  8 cm .
D. x  10 cm .
Câu 3. Cho tam giác đều ABC có chu vi bằng 30 cm . Độ dài đường trung bình ứng
với cạnh AB A. 5 cm . B. 10 cm . C. 6 cm . D. 8 cm .
Câu 4. Cho tam giác ABC . Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC
. Chu vi tam giác DEF là 21 cm . Chu vi tam giác ABC A. 21 cm . B. 42 cm . C. 46 cm . D. 24 cm .
Câu 5. Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM , BE
E là giao điểm của BD AC . Khi đó tỉ số bằng ED 1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 2
Câu 6. Cho tam giác ABC AB  24 cm , AC  36 cm Kẻ BD D AC  vuông
góc với tia phân giác của góc A tại H . Gọi M là trung điểm của BC . Độ dài đoạn thẳng HM A. 3 cm . B. 6 cm . C. 8 cm . D. 12 cm . Tiết 1
Bài 1:
Tìm độ dài x trong các hình sau: a) b)
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  5 , BC  13 . Qua trung điểm M của AB
, vẽ một đường thẳng song song với AC cắt BC tại N . Tính độ dài MN .
Bài 3: Cho tam giác ABC , điểm D , E thuộc AC sao cho AD DE EC . Gọi M
trung điểm của BC , I là giao điểm của BD AM . Chứng minh : a) ME//BD ;
b) AI IM . Tiết 2
Bài 1:
Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD , CE . Gọi M , N theo thứ tự là
trung điểm của BE CD . Gọi I , K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD CE
. Chứng minh MI IK KN .
Bài 2: Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD , CE cắt nhau tại G . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm BG , CG . Chứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành.
Bài 3: Cho BD là đường trung tuyến của tam giác ABC , E là trung điểm của đoạn
thẳng AD , F là trung điểm đoạn thẳng DC , M là trung điểm cạnh AB , N là trung
điểm cạnh BC . Chứng minh ME //NF ME NF . Tiết 3
Bài 1: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E , F , G , H
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA . Chứng minh tứ giác HEFG là hình chữ nhật.
Bài 2: Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn
người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định ở
chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân
thang rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người thợ đã làm
thanh ngang đó dài bao nhiêu cm ?
Bài 3: Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi
hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài
BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng
đoạn thẳng KI dài 25m K là trung điểm của
AB , I là trung điểm của AC . Bài tập về nhà
Bài 1: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM , D là giao điểm
của BI AC . 1
a) Chứng minh AD DC ;
b) So sánh độ dài BD ID . 2
Bài 2: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Gọi D , E , F lần lượt là trung
điểm của AB , AC AM . Chứng minh rằng
a) Ba điểm D , E , F thẳng hàng.
b) F là trung điểm của DE .
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M N lần lượt là trung
điểm của HA HC . Chứng minh rằng BM AN .
Bài 4. Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiều dài
mái PQ = 1,5m. Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái DE biết Q là trung điểm EC, P là
trung điểm của DC. Em hãy tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao nhiêu
(xem hình vẽ minh họa) ?
PHIẾU 19 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC Tiết 1. Hình bài 1 Hình bài 2
Bài 1:
Tính độ dài x trong hình vẽ:
Bài 2: Tính độ dài x,y trong hình vẽ: Bài 3. Cho A
BC có đường phân giác trong AD AB  8c ,
m AC  12cm . Biết độ dài cạnh D ,
B DC tính theo cm là số nguyên, tính độ dài lớn nhất của cạnh BC .
Bài 4. Cho tam giác ABC có các đường phân giác trong AD,BE,CF.
a) Tính DC biết AB : AC  4 : 5 và BC  18cm .
b) Tính AC biết AB : BC  4 : 7 và EC EA  6cm . Tiết 2: Bài 1: Cho A
Δ BC , trung tuyến AD . Vẽ tia phân giác ADB cắt AB tại M , tia phân 
giác ADC cắt AC tại N . MB BD a) Chứng minh  MA AD MB NC b) Chứng minh  MA NA
c) Chứng minh MN BC .  Bài 2: Cho A
Δ BC có đường trung tuyến AM MD là đường phân giác AMB . Từ D
kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E EA AM a) Chứng minh  EC BM
b) Chứng minh ME là đường phân giác của AMC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại AAB AC , đường cao AH , trung tuyến AM.
Đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt đường thẳng BC tại điểm D . Chứng minh rằng: 
a) AB là tia phân giác của DAH .
b) BH.CD BD.CH Tiết 3: Bài 1: Cho A
Δ BC vuông tại A , biết AB  2c , m AC  4c ,
m BC  2 5cm , đường cao AH
. Tia phân giác ABC cắt AC tại D AD a) Tính tỉ số: DC AB HE
b) Từ D hạ DE BC (E BC ). Chứng minh  BC ECBài 2: Cho A
Δ BC vuông tại A , phân giác ABC cắt AC tại D . Từ D vẽ đường
thẳng vuông góc với AC , đường thẳng này cắt BC tại E
a) Chứng minh DC.AB  . DACB CB CE b) Chứng minh  AB BE
Bài 3: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB
cắt cạnh ABD, đường phân giác của AMC cắt cạnh ACE.
a) Chứng minh DE / /BC .
b) Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh rằng I là trung điểm của DE.
Bài tập trắc nghiệm AB DC
Câu 1. Tam giác ABC AD là tia phân giác của góc BAC khi đó  AC DB A. Đúng B. Sai AB
Câu 2. Cho hình vẽ biết : BD  2; DC  3 . Khi đó bằng : AC AB 3 AB A.  B.  3 AC 2 AC AB 2 C.  D. Tất cả đều sai AC 3  x
Câu 3. Cho hình vẽ, ABC AD là đường phân giác của BAC . Khi đó bằng: y 7,5 7 A. B. 4,7 C. 4, 6 D. 3, 5 15 
Câu 4. Cho hình vẽ, A
BC BD là đường phân giác của ABC . Biết AB  3;
BC  5; DC  3 . Khi đó x bằng: 9 A. B. . 5 C. 6, 5 . D. Đáp án khác 5 EB
Câu 5. Cho hình vẽ biết : AB  8; AC  6 . Khi đó bằng : EC EB 3 EB EB 4 EB A.  B .  3 C. D.  4 EC 4 EC EC 3 EC Bài tập về nhà.
Bài 1. Cho hình vẽ. Tìm số đo x Bài 2.
Tính x trong hình vẽ và làm tròn kết quả đến hàng phần mười
Bài 3. Cho tam giác ABC có các đường phân giác trong AD, BE, CF.
a) Tính DC biết AB : AC  4 : 5 và BC  18cm .
b) Tính AC biết AB : BC  4 : 7 và EC EA  6cm . Bài 4. Cho A
Δ BC cân tại C AB  3c ,
m AC  5cm . Đường phân giác BD cắt đường
trung tuyến CM tạiI . IC CD a) Tính tỉ số b) Tính tỉ số IM CB Bài 5.
Cho tam giác ABC AB  15 cm, AC  20 cm, BC  25 cm. Đường phân giác góc
A cắt BC tại D .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC .
b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD ACD .
Bài 6. Dành cho học sinh khá giỏi
Cho tam giác cân ABC ( AB AC ), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết
AB  15 cm, BC  10 cm.
a) Tính AD , DC .
b) Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC kéo dài tại E . Tính EC .
PHIẾU 20: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 1 : Tính x, ,
y z trong hình vẽ sau, biết MN / /BC AB / /NI
Bài 2: Cho tam giác cân ABC AB AC , vẽ các đường cao BH,CK .
a) Chứng minh BK CH .
b) Chứng minh KH / /BC .
Bài 3 : Cho tam giác ABC AM là trung tuyến và điểm E thuộc đoạn thẳng MC .
Qua E kẻ đường thẳng song song với AC , cắt AB tại D và cắt AM tại K . Qua E
kẻ đường thẳng song song với AB , cắt AC F . Chứng minh CF DK . Tiết 2:
Bài 1: Cho tam giác ABC AB  30cm , AC  45cm;BC  50cm , đường phân giác AD a) Tính B , D CD
b) Qua D vẽ DE / /AB,DF / /AC E AC;F AB .
Bài 2: Cho tam giác ABC , hai đường phân giác AE BD cắt nhau tại O . Tính AC OA 3 AD 6
, biết AB  12cm ,  ,  OE 2 DC 7
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH,AB  15c ,
m AC  20cm . Tia
phân giác của góc HAB cắt HB tại O , tia phân giác của góc AHC cắt HC E . Tính
AH,HD,HE Tiết 3:
Bài 1: Cho tam giác ABC . Điểm D thuộc tia đối của tia BA sao cho BD BA, M
trung điểm của BC . Gọi K là giao điểm của DM AC , Chứng minh rằng: AK  2KC
Bài 2: Tam giác vuông ABC  0
B  90  có đường cao BD . Gọi E,F lần lượt là trung
điểm của BD,DC H là giao điểm của AE,BF . Tính góc AHF
Bài 3: Cho tam giác A
BC AM là trung tuyến ứng với BC . Trên cạnh AC lấy 1
điểm D sao cho AD DC . Kẻ Mx / /BD và cắt AC tại E . Đoạn BD cắt AM tại 2
I . Chứng minh rằng:
a) AD DE EC b) SS AIB IBM
Bài tập trắc nghiệm.
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  12cm , BC  20cm . Gọi M là trung
điểm của AB , kẻ qua M đường thẳng song song với AC cắt BC tại N . Độ dài MN là: A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
Bài 2. Cho tam giác ABC . Gọi H,K lần lượt là trung điểm của AC,BC . Biết
HK  3,5cm . Độ dài AB bằng A. 3, 5 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Bài 3. Cho tam giác ABC có chu vi là 32 cm. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB,AC,BC . Chu vi của tam giác MNP là A. 8 cm. B. 64 cm. C. 30 cm. D. 16 cm. .
Bài 4. Cho tam giác ABC AB  9 cm, D là điểm thuộc cạnh AB sao cho AD  6
cm. Kẻ DE song song với BC (E thuộc AC ), kẻ EF song song với CD ( F thuộc
AB ). Độ dài AF bằng A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A AB  15cm , BC  10cm , đường phân giác
trong của góc B cắt AC tại D . Khi đó, đoạn thẳng AD có độ dài là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 1: Cho góc xOy . Trên tia Ox , lấy hai điểm A B sao cho OA  2cm , OB  5cm
. Trên tia Oy , lấy điểm C sao cho OC  3cm . Từ điểm B kẻ đường thẳng song song
với AC cắt Oy tại D . Tính độ dài đoạn thẳng CD .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi D,E,F lần lượt là trung điểm của AB , BC,AC.
a) Chứng minh rằng AE DF .
b) Gọi I là trung điểm của DE . Chứng minh rằng ba điểm ,
B I,F thẳng hàng.
Bài 3. Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại G . Gọi I,K
lần lượt là trung điểm của G ,
B GC . Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Bài 4. Cho tam giác ABC , điểm I thuộc cạnh AB , điểm K thuộc cạnh AC . Kẻ IM
song song với BK (M thuộc AC ), kẻ KN song song với CI (N thuộc AB ). Chứng
minh MN song song với BC . 
Bài 5. Cho tam giác ABC AB AC  có 0
A  50 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD AC
. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của A ,
D BC . Tính BEF
PHIẾU 21: PHÂN THỨC ĐAI SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 1.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Phân thức đại số có dạng gì: A A A. (A  0) . B. ( A A  0) . C. (B  0) . D. 2 A (A  0). B B A
Câu 2. Trong phân thức
(B  0) thì A được gọi là: B A. Tử thức. B. Mẫu thức. C. Căn thức. D. Đơn thức. A
Câu 3. Trong phân thức
(B  0) thì B được gọi là: B A. Tử thức. B. Mẫu thức. C. Căn thức. D. Đơn thức. A C
Câu 4. Phân thức  ( , A B  0)khi: B D A. . AB  . DC B. .
AD B.C C. 2 A  . BC D. 2
D B.C
Câu 5. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số: A . A M A . A M A.  ( , B M  0) . B.  ( , B M  0). B B.M B B A A A . AM C.  ( , B M  0) . D.  ( ,
B M  0,M N ) . B B.M B . B N
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định

Bài 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau : 5x  6 x a) ( A x)  b) B(x)  3x 6y 5x  1 8 c) C(x)  d) D(x)  ( 3 x  ) 1 2 x  4
Bài 2: Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau : 1 1 1 a) b) c) x  2 x  3 2 x  4
Dạng 2: Tính giá trị của phân thức
Bài 3:
Tính giá trị của phân thức x  1 a) ( A x) 
với x  1 tại x  2 . x 1 x b) B(x)  với x  1  tại x  1. x  1 2 x  3x  2 c) C (x)  với x  1
 tại x  2;x  2 . x  1 Bài 4:
Tính giá trị của phân thức x  1 a) ( A x)  với x  1  tại x  2 . 3x  3 2x  1 b) B(x) 
với x  1 tại 3x  6  0 . x  2 2 x  4x  3 c) C(x)  với x  1  tại 2 x  9 . x  1 2x d) D(x) 
với x  3 tại | x | 1. x  3 Tiết 2
Dạng 3: Chứng minh phân thức bằng nhau:
2 3 x y 3 4 7x y
Bài 5: Cho cặp phân thức và
với xy  0. Chứng tỏ cặp phân thức trên 5 35xy bằng nhau.
Bài 6:
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng tỏ rằng: 3y 6xy 2 x y
3x(x y) 2 x  1 x  4x  3 a)  ; b)  ; c)  . 4 8x 2 3x
9x (x y) 2 x  3 x  6x  9
Dạng 4: Rút gọn các phân thức

Bài 7: Rút gọn các phân thức sau 2 2(x  1) (8  x)( x   2) 2(x y) a) . b) . c) . 4x(x  1) 2 (x  2) y x
Bài 5: Rút gọn các phân thức sau 3 2
x  3x  3x  1 3 2
x  3x  3x  1 a) .b) . 2 x x 2x  2 Tiết 3
Dạng 5: Quy đồng mẫu nhiều phân thức.
Bài 9: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 1 2 1 2 a) và . b) và . \ 3 xy 2 x y 2 x  2x x x x 2 3 c) và . d) và . 2 x  9 x  3 2 x x  6 x  2 4x 1 e) và . 2 x x  6 2 x  2x
Bài 10: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2 3 x x a) và . b) và . 3 2 5x y 4xy 2 2
x  2xy y 2 x xy
Dạng 6: Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyêt bài toán thực tế .
Bài 11: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EFGH như hình bên dưới. (các số
đo trên hình tính theo centimet).
a/ Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật ABCD
Cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức vừa tìm được.
b/ Tính giá trị của phân thức đó tại x  2 ; y  8
Dạng 7: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên. 6
Bài 12: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên. 2x  1 Bài tập về nhà.
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau 3x  6 2 x  2x x a)  3 với x  2  . b)  với x  2  . x  2 3x  6 3 x  1 1 2 x  3x  4 c)  với x  1  . d)
x  4 với x  1. 2 x  1 x  1 x  1
Bài 2. Cho ba phân thức bên dưới .Phân thức nào bằng nhau ? 2
x  2x  1 x  1 2x  2 ; ; . x(x  1) x 2x
Bài 3. Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau 2x  4 2 a)  với x  2  . ĐS: 1. x  2  2 x x  b)  với x  1  . ĐS: x . 2(x  1) 2 x  2 1 c)  với x  2  . ĐS: x  2 . 2 x  4  2 x  4x  5 x  5 d)  với x  1 . ĐS: 1. x  1 
Bài 4. Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau 2x  4  a)  với x  2  . ĐS: 2  . 2 x  4 x  2 2 x  3x  b)  với x  3 . ĐS: x . 3x  9 3 2 x  1  c)  với x  1  . ĐS: 2 (x  1) . x  1 x  1 2 x  5x  6 x  2 d)  với x  3 . ĐS: 1. x  3 
Bài 5. Hãy điền một đa thức thích hợp vài các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau 2 x x  a)  với x  1 . ĐS: x . 2 x  1 x  1 2 x  2x  b)  với x  2 . ĐS: x . 3x  6 3 x  1  c)  với x  1  . ĐS: 1. 2 x  1 x  1 2 x  3x  4 x  4 d)  với x  1 . ĐS: 1. x  1 
Bài 6. Hoàn thành chuỗi đẳng thức sau: x  1    
, v?i x  2;x  1. 2 2 x  2 x  4 x x  2
ĐS: (x  1)(x  2) và (x  1)(x  1).
Bài 7. Tính giá trị của phân thức x  2 a) ( A x) 
với x  4 tại x  5 . ĐS: ( A 5)  7 . x  4 2 x  1 b) B(x)  với x  1
 tại 2x  2  0 . ĐS: B(1)  1. x  1 2 x  5x  6 c) C (x)  với x  1  tại 2 x  1 . ĐS: C(1)  1. x  1 x  3 5 1 d) D(x)  với x  1
 tại | x  1 | 3 . ĐS: D(2)  ; D( 4  )   . 2 x  1 3 15
Bài 8. Tính giá trị của phân thức x  1 1 a) ( A x)  với x  1  tại x  2 . ĐS: ( A 2)  . 3x  3 3 2x  1 3 b) B(x) 
với x  1 tại 3x  6  0 . ĐS: B(2)  . x  2 4 2 x  4x  3 c) C(x)  với x  1  tại 2 x  9 .
ĐS: C(3)  0 ;C(3)  12 . x  1 2  x 1 d) ( D x) 
với x  3 tại | x | 1.ĐS: D(1)  1; ( D 1  )   x  3 2 2 x  2x  1 2 x  1
Bài 9. Cho cặp phân thức và / với x  1
 . Chứng tỏ cặp phân thức x  1 x  1 trên bằng nhau.
Bài 10. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng tỏ rằng: 3y 6xy 2 x y
3x(x y) 2 x  1 x  4x  3 a)  ; b)  ; c)  . 4 8x 2 3x
9x (x y) 2 x  3 x  6x  9 3 x  2 8  x
Bài 11. Chứng minh đẳng thức:  . xx  2
x  2x  4
Bài 12. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong đẳng thức A x  2 x  4 x  2
Bài 13. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức 2 (x  1)   . 2 x x x Bài 14. 2 x  2x  3
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức A  . 4 2 4  4x  4x
b) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức B  . 5 10
Bài 15. Tìm giá trị lớn nhất của P  . 2 x  2x  2 Bài 16. 2 A x  3x  2
a) Tìm đa thức A , cho biết  . 2 x  2 x  4 2 M x  3x  2
b) Tìm đa thức M , cho biết  . x  1 x  1 15
Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P , biết P  . 2 x  2x  4 18
Bài 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức Q , biết Q  . 2 4x x  7 6
Bài 19. Tìm giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên. 2x  1 x  4 2 16  x
Bài 20. Hãy biến đổi hai phân thức và
để được hai phân thức có cùng tử 5x x  3 thức.
Bài 21. Rút gọn các phân thức sau 2x  6 2 3 2 x  3x 2 x a) . ĐS: . b) . ĐS: . 2 (x  3) x  3 2 x  6x  9 x  3 2 2x  8 2(x  2) 2 x  2x x c) . ĐS: . d) . ĐS: . 2 x  4x  4 x  2 2 x x  6 x  3
Bài 22. Rút gọn các phân thức sau 3 2
x x x  1 2 x  1 a) . ĐS: . 2 x  1 x  1 3 2
x x x  1 x  1 b) . ĐS: . 3 2
2x  3x  2x  3 2x  3 2x  6
Bài 23. Cho phân thức A  . 3 2
x  3x x  3 2 a) Rút gọn biểu thức. ĐS: . 2 x  1 2
b) Tính giá trị của phân thức tại x  2  . ĐS: . 5 3 2
x x x  1 x  1
Bài 24. Chứng minh đẳng thức  . 3 2
x  2x x  2 x  2 2 2
x  2xy y x y
Bài 25. Chứng tỏ rằng hai phân thức và bằng nhau. 2 x xy x
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau 2 (x  2) x  2 a) . ĐS: . 2x  4 2 2 x  4x  4 x  2 b) . ĐS: . 2x  4 2 (1  x)( x   2) c) . ĐS: x 1 . x  2 2 2 x y d) . ĐS: x y . x y
Bài 27. Rút gọn các phân thức sau 3x  6 3 a) . ĐS: . 3 2
x  6x  12x  8 2 (x  2) 3 2 x  2x 2 x b) . ĐS: . 3 2
x  6x  12x  8 2 (x  2)
Bài 28. Rút gọn phân thức: 2 5 2x y 3
3x(x y) a) ; b) . 4 2 3x y 2 2
2x (x y)
Bài 29. Rút gọn phân thức 2 2 3x y  4xy 2 3x  6x a) ; b) . 6x  8y 2 4  x
Bài 30. Rút gọn phân thức: 2 2
8x y (x y) 3 9x  18x x(x  3) 2 x  2x  1 a) ; b) ; c) ; d) . 4xy  2 2 x y  3   4 x   4 2 x (3  x) 2 x  3x  2
Bài 31. Rút gọn biểu thức sau: 3 x  8 2 48(x  5) 3 4 2
12x y (x y) a) P   (x  2); b) Q  ; c) R  . 2 x  2x  4 120  24x 2 5
18x y (y x) Bài 32. 3 2
x  2x x
a) Cho biểu thức A
. Tính giá trị biểu thức A với x  3 . 3 x x 2 x  4x  4 b) Cho A
. Tính giá trị biểu thức A với x  0,2 . 2 x  6x  8
x y z
Bài 33. Nếu y  2x z  2y thì bằng bao nhiêu?
x y z
Bài 34. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: x x  1 x  1 x  1 a) và . ĐS: ; . 2 x x 2 x  1
(x  1)(x  1) (x  1)(x  1) 3 x  1 3 2 x x  1 3 b) và . ĐS: ; . 2 x  1 x  1 x  1 x  1
Bài 35. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2 3 8 2 15x y a) và . ĐS: ; . 3 2 5x y 4xy 3 2 20x y 3 2 20x y x x x x y b) và . ĐS: ; . 2 2
x  2xy y 2 x xy 2 (x y) 2 (x y)
Bài 36. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: 1 2 3 1 a) ; và . ĐS: . x  2 2x  4 3x  6 x  2 1 2 3 x  3 x  3 x  3 b) ; và . ĐS: ; ; . x  3 2x  6 3x  9
(x  3)(x  3) (x  3)(x  3) (x  3)(x  3) 1 2 3 1 2x  4 3x  6 c) ; và . ĐS: ; ; . 2 x  4 x  2 x  2 2 x  4 2 x  4 2 x  4 1 2 3 x  2 2x 3 d) ; và . ĐS: ; ; . x x  2 x(x  2)
x(x  2) x(x  2) x(x  2)
Bài 37. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 5 1 5y 1 a) và . ĐS: ; . xy 2 xy 2 xy 2 xy 1 2 1 2x b) và . ĐS: ; . 2 x x x  1
x(x  1) x(x  1) 2 x  4 x 2 x 2 (x  2) c) và . ĐS: ; . 2 x  2x x  2
x(x  2) x(x  2) 2 3 2 3(x  2) d) và . ĐS: ; . 2 x  5x  6 x  3
(x  2)(x  3) (x  2)(x  3) 4 1 4x x  2 e) và . ĐS: ; . 2 x  3x  2 2 x x
x(x  1)(x  2) x(x  1)(x  2)
Bài 38. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: 2 x  4x  4 x  1
(x  2)(x  1) x a) và . ĐS: ; . 2 x  2x 2 x  1 x(x  1) x(x  1) 3 3 x  2 3 2 x  2x  4 3 b) và . ĐS: ; . 2 x  4 x  2 x  2 x  2
Bài 39. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 1 3 1 3x a) và . ĐS: ; . 2 x y xy 2 x y 2 x y x 2x x 2(x y) b) và . ĐS: ; . 2 2
x  2xy y 2 x xy 2 (x y) 2 (x y)
Bài 40. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: 1 2 3 1 a) ; và . ĐS: . x  2 2x  4 3x  6 x  2 1 1 3 2x  8 x  4 6x  24 b) ; và . ĐS: ; ; . x  4 2x  8 x  4
2(x  4)(x  4) 2(x  4)(x  4) 2(x  4)(x  4) 1 2 2 1 2x  2 2x  2 c) ; và . ĐS: ; ; . 2 x  1 x  1 x  1
(x  1)(x  1) (x  1)(x  1) (x  1)(x  1) 1 2 3 x  2 4x 3 d) ; và . ĐS: ; ; . 2x x  2 2x(x  2)
2x(x  2) 2x(x  2) 2x(x  2) 2x 3x
Bài 41. Tìm mẫu thức chung của hai phân thức: ; 2 2
x  3x  2 x  4x  3
Bài 42. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 2x  1 3x 2
3x  4x  1 x  3 4x a) và ; b) ; ; . 3 2 6xy 9x y 2 x  25 5  x x  5
Bài 43. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 7  y 11z 5x 6 11 a) , , ; b) , . 2 2 2
12xz 18x y 6y z 2 2 3 3 7xy z 14x y z
Bài 44. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 5 3 2 x x 3x  3 2x a) ; ; b) ; ; . 2
3x  15 x  25 2 3 2 3
x  1 x  2x x x 1 2
Bài 45. Cho hai phân thức và
với a b . x a x b
a) Hãy xác định a b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân
thức có mẫu thức chung là 2
x  5x  6 .
ĐS: a  2,b  3 .
b) Với a b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau
khi quy đồng với mẫu thức chung là 2
x  5x  6 . 1 2 x  3 2x  4 ĐS: và ; và . x  2
x  3 (x  2)(x  3)
(x  2)(x  3) 1 2
Bài 46. Cho hai phân thức và
với a b . 2 x ax x b
a) Hãy xác định a b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân
thức có mẫu thức chung là 3 2
x  5x  6x .
ĐS: a  2,b  3 .
b) Với a b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau
khi quy đồng với mẫu thức chung là 3 2
x  5x  6x . 1 2 x  3 2 2x  4x ĐS: và ; và . 2 x  2x
x  3 x(x  2)(x  3)
x(x  2)(x  3) 2 1 
Bài 47. Cho hai phân thức và
với a;b  0 . 2 x ax x b
a) Hãy xác định a b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân
thức có mẫu thức chung là 3 2
x x  6x .
ĐS: a  3 ; b  2 .
b) Với a b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau
khi quy đồng với mẫu thức chung là 3 2
x x  6x . 2 1 2x  4 2 x   3x ĐS: và ; và . 2 x  3x
x  2 x(x  2)(x  3)
x(x  2)(x  3)
PHIẾU 22: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
Dạng 1: Cộng, trừ các phân thức đại số thông thường
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 3x  1 2x  2 4x  1 3x  1 2x  6 x  12 a)  ; b)  ; c)  2 2 7x y 7x y 3 3 5x 5x x  2 x  2
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: x  1 2x 2x x  1 2  x a)  . b)   . 2 2x  2 x  1 2 2 x  4x  4 x  2 (x  2)
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: 2x  1 x  2 2(2xy  1) xy  2 a)  . b)  . x  1 x  1 2 2 2 2 3x y 3x y 3x  2 2x  1 2xy   1 xy  2 c)  . d)  . x  1 x  1 2 2 2 2 x y x y
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: 3 3 x  1 x  1 1 1 x 1 a)  . b)  . c)  2 2 x x x x 2 2 xy y x xy 2 x  1 x x
Dạng 2: Cộng, trừ các phân thức đại số kết hợp quy tắc đổi dấu.
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 xy 2x 2 2 2x x x  1 2  x a)  b)   . 2x y y  2x x  1 1  x x  1
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: y 4x 2 4 5x  1 a)  . b)   . 2 2 2x xy y  2xy 2 x  1 1  x 1  x x x  3y x 1 4 3x  6 c)   . d)   2 2 2 2 x xy y x xy x 2 3x  2 3x  2 4  9x
Bài 3. Tìm phân thức P(x ) thỏa mãn đẳng thức sau: x 3 6x  4 2 x  2 2x  4 a)   P(x)  b) P(x)    2 x  1 x  1 x  1 2 3 x 1 x x  1 x  1
Dạng 3: Rút gọn phân thức và tính giá trị của biểu thức đó.
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức : 2x 1 1 2 x a) = A   với x  0 b) B
x  2 với x  0 2 1  x 1  x x  1 1  x
Bài 2. Cho biểu thức: 2 2 4x P   
với x  0 ; x  1 . 2 2 3 x x x x  1 1  x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị biểu thức P tại x  2 .
Dạng 4: Toán có nội dung thực tế
Bài 1. Một đội máy xúc nhận nhiệm vụ xúc 11600 3
m . Giai đoạn đầu, đội chỉ xúc được 5000 3
m với năng suất trung bình của máy xúc là x 3 m /ngày. Giai đoạn sau,
năng suất làm việc của máy xúc tăng được 25 3 m /ngày . Khi đó: a) Hãy biểu diễn: i) Thời gian xúc 5000 3
m ở giai đoạn đầu tiên;
ii) Thời gian làm nốt phần việc còn lại ở giai đoạn sau;
iii) Tổng thời gian hoàn thành công việc.
b) Giả sử năng suất trung bình của máy xúc là 250 3
m /ngày thì tổng thời gian hoàn
thành công việc là bao nhiêu ngày?
Bài 2. Công ty da giày Hải Phòng nhận sản xuất 10000 đôi giày cho một đối tác nước
ngoài với thời hạn là x ngày. Do cải tiến kĩ thuật, công ty không những hoàn thành
trước kế hoạch đề ra một ngày mà còn sản xuất thêm được 200 đôi giày.
a) Hãy biểu diễn qua x :
i) Số lượng đôi giày công ty phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch.
ii) Số lượng đôi giày thực tế công ty đã sản xuất được trong một ngày.
iii) Số lượng đôi giày làm thêm trong một ngày.
b) Tính số lượng đôi giày mà công ty làm thêm trong một ngày với x  25 . BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 11x  4 10x  4 1 5 a)  . b)  x  1 2  2x 2 x  2 2x  3x  2 . 2 3x 1 1 1 1 2 4 c)   . d)    3 2 x  1 x x  1 x  1 2 4 1  x 1  x 1  x 1  x
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: x  4y x y a)  . 2 2 x  2xy 2y xy 1 1 1 b)   .
(x y)(y z)
(y z)(z x)
(z x)(x y)
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: 2x  4 3x  14 a)  . 5 5 x  1 x  18 x  2 b)   . x  5 x  5 x  5
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: 6 3 x  1 x  2 x  14 a)  . b)   . 2 x  4x 2x  8 2 x  2 x  2 x  4
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 2 2 4  x 2x  2x 5  4x a)   . x  3 3  x x  3 2 4 5x  2 b)   . 2 x  2 2  x 4  x
Bài 6. Đầu tháng 5 năm 2017 , toàn thế giới ghi nhận hàng chục ngàn máy tính bị
nhiễm một loại virus mới mang tên WannaCry. Theo ước tính, có 150000 thiết bị điện
tử trở thành nạn nhân của cuộc tấn công mạng này. Trong thời gian đầu virus mới
được phát tán, trung bình một ngày ghi nhận x thiết bị nhiễm virus và giai đoạn này
khiến 60000 thiết bị bị thiệt hại. Sau đó tốc độ lan truyền gia tăng 500 thiết bị nhiễm virus mỗi ngày. a) Hãy biểu diễn:
i) Thời gian 60000 thiết bị đầu tiên nhiễm virus;
ii) Thời gian số thiết bị còn lại bị lây nhiễm;
iii) Thời gian để 150000 thiết bị nêu trên bị nhiễm virus.
b) Tính thời gian để 150000 thiết bị nêu trên bị nhiễm virus với x  4000 .
Bài 7. Một tàu du lịch đi từ Hà Nội tới Việt Trì, sau đó nó nghỉ lại tại Việt Trì 2 giờ
trước khi quay trở lại Hà Nội. Quãng đường từ Hà Nội tới Việt Trì là 70 km. Vận tốc
của dòng nước là 5 km/h. Gọi vận tốc thực của tàu là x km/h. a) Hãy biểu diễn:
i) Thời gian tàu đi ngược dòng từ Hà Nội tới Việt Trì;
ii) Thời gian tàu đi xuôi dòng từ Việt Trì tới Hà Nội;
iii) Thời gian kể từ lúc tàu xuất phát đến khi tàu quay trở về Hà Nội.
b) Tính thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi tàu về tới Hà Nội, biết rằng vận tốc lúc
ngược dòng của tàu là 20 km/h.
Bài 8. Nếu mua lẻ thì giá một chiếc bút bi là x đồng. Nhưng nếu mua từ 10 bút trở
lên thì giá mỗi chiếc rẻ hơn 100 đồng. Cô Dung dùng 180000 đồng để mua bút cho
văn phòng. Hãy biểu diễn qua x :
a) Tổng số bút mua được khi mua lẻ.
b) Tổng số bút mua được khi mua cùng một lúc, biết rằng giá tiền một bút không quá 1200 đồng.
c) Số bút được lợi khi mua cùng một lúc so với khi mua lẻ.
Bài 9. Một công ty may mặc phải sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực
hiện không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm.
a) Hãy biểu diễn qua x :
i) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch.
ii) Số lượng sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày.
iii) Số sản phẩm làm thêm trong một ngày.
b) Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x  25 .
PHIẾU 23 : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập trắc nghiệm 3 5 10x 121y
Bài 1. Kết quả của tích . là 2 11y 25x 2 3 11x y 2 3 22x y 2 3 22x y 3 3 22x y A. . B. . C. . D. . 5 5 25 5
3x  12 2x  8
Bài 2. Thực hiện phép tính . ta được
4x  16 x  4 3  3 3 3  A. . B. . C. . D. . 2 2x  4 2 2x  4 2
6x  3 4x  1
Bài 3. Thực hiện phép tính : ta được kết quả là 2 9x 3x x 3x x 3x A. . B. . C. . D. . 2x 1 2x  1 2x  1 2x 1 2
5x  10xy x  2y
Bài 4. Thực hiện phép tính : ta được kết quả là 5 x  2y 2 5x  10xy 5x  10y A. . B. . C. 2 x  2xy . D. 2 x  2xy . x  2y x  2y x  4
Bài 5. Giá trị nguyên của x để biểu thức P
đạt giá trị nguyên là x  3
A. x  4;2;10;  4 .
B. x  4; 2;10;  4 .
C. x  4;2; 10;  4 .
D. x  4; 2; 10; 4. 2  4 3 4    x  3x
Bài 6. Cho biểu thức: P     . 
với x  3 ; x  3; x  1  2
x  3 x  3 
x  9 x  1
. Kết quả rút gọn của biểu thức P là 7  x 7x 7x 7  x A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . x  3 x  3 x  3 x  3 Tiết 1.
Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau 3 14x 2y 2 2 5y  2x     7z  3 2 x  8 x  4x a)  b)     c) 3 4 3x y .     d)  2 2   5y x 2   7y  10y  5  9xy  2
5x  20 x  2x  4
Bài 2: Thực hiện phép tính 6 4 24x 50y 2 2
x  5x x  10x  25
7x  21 18  6x a) . b) . c) . 3 8 25y x 2x  10 3x  15
5x  15 x  3
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
x  1 2x  10 2 x  16 6 a) A  . với x  99 ; b) B  . với x  1  2
x  5 x x 2x  5 4  x
Bài 4. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. 2 2  y x   
x y xy    .            2 2 2 2 x xy xy
y   x y  Tiết 2:
Bài 1:
Chia các phân thức sau 2 9x  4 3x  2
5x  15 x  3 a) : ; b) : 2
3x  1 6x  2x 2 x  4 x  2
Bài 2: Chia các phân thức sau 3 x  8 2 2 2x  4x 4x  4x  1 a) :  2
x  2x  4 ; b) : 2  x  4 2 x x x  1 2 2 x  5x x  25
Bài 3: Tìm biểu thức M, biết rằng: .M  2 x  3 x  3x
Bài 4: Rút gọn các biểu thức
x  1 x  2 x  3 x 1 x 2 x 3    a) : : ; b) :  : 
x  2 x  3 x  1
x  2 x  3 x  1 Tiết 3:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 12x  5 4x  3 12x  5 6  3x a) A     x  9 360x  150 x  9 360x  150
x  3y 4x  2y
x  3y x  3y b) B     3x y x y 3x y x y 2  4    9  x
Bài 2: Cho biểu thức A  1    :   2 
x  1 x  2x  1
a) Tìm x để A có nghĩa. b) Rút gọn A .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 3: 2  2x 10 5x 50 x       3x  15 Cho biểu thức      :   2  x x  5x 5x  25 7
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc
vào giá trị của biến x. 2 2 x y y  3x x y
Bài 4: Rút gọn biểu thức A   . 2 3 2 xy y x xy x y Bài tập về nhà.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 2
x  2 2x  5x  3 3 2
2x  4 x  3x  3x  1 a)  . b)  . 2
x  1 x  5x  6 2 x  1 x  2 2 2 x 2x  5 x 6  x 4 2 2
x  2x  1 x  1 2x  4 c)    . d)   x  1 x  1 x  1 x  1 2 x  2
2x  2 x  2 2 1
Bài 2: Thực hiện phép chia: 2 x 2x 2x 2 x  2x 2x  a) A  : : . b) B  :  : . 2   (y  1) y  1 y  1 2 (y  1)
y  1 y  1 2 x  2x 54  3x 6
Bài 3: Cho biểu thức: P     1. 2 2x  12 x  6x x
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định. 3 b) Rút gọn phân thức..
c) Tìm giá trị của x để: P  . 2 2 x x  2
Bài 4: Cho phân thức B  với x  3 . x  3
a) Tìm x để B  0 .
b) Tìm x   để B   . x yx y x y
Bài 5: Rút gọn biểu thức . y xx y x y
PHIẾU 24: ÔN TẬP CHƯƠNG VI
Dạng 1. Rút gọn biểu thức dạng phân thức.
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: 2 2(x  1) (8  16x)( x   2) 2(x y) a. b. c. 4x(x  1) 2 (x  2) y x
Bài 2. Rút gọn các phân thức sau: 3 2
x  3x x  3 3 2
x  3x x  3 3 2 2x  2x a. b. c. 2 x  3x 2x  6 3 2
x x x  1 3 2 2x  2x
Bài 3. Cho phân thức: A  3 2
x x x  1
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị của phân thức A khi x  2 .
c. Chứng A luôn dương với mọi giá trị của x  1 .
Bài 4. Tìm phân thức M , biết: 2x  2 2x 2 a. M : 2  b. M :  x(x  1) x  5 5 1 x  1 1 x  1 c.  M  d. M   4 4x(x  1) x x(x  1)
Bài 5. Tìm x để: 1 a. P
đạt giá trị lớn nhất. 2 x  2x  6 2 x x  1 b. Q
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x  2x  1
Dạng 2. Tìm điều kiện xác định của phân thức.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau: 5  x  2 2 4x  5 x  5 a. b. c. d. x x  3 2  3x 7x  7
Bài 2. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau: 3 2 x  3x  5 x 1 2x  5 a. b. c. d. .
(x  1)(x  1) 2 x  6x  9 2 x  3x 2 x  3x  2
Bài 3. Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: 3  x 3x  7 x  8 2 x  1 a. b. c. d. 2 2x  7 2 (  3x 1)  2 2 x  2x  4 2 x  4x+5
Bài 4. Tính giá trị của phân thức x  2 a. ( A x) 
với x  1 tại x  2 . x  1 x b. B(x)  với x  1  tại x  5 . x  1 2 x  3x  2 c. C(x)  với x  1
 tại x  2;x  1 . x  1
Bài 5. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: 2 2 x yx 1 x 1     x a. b.    :
(x y)(5x  5y)   2
x  1 x 1 x  1
Dạng 3. Bài toán rút gọn phân thức
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:  1 8    x  1 a. A     : ;(x  4)  2 x  4 
x  16 x  4 2 x 3 1     x b. A     : ;(x  3)   2 x  9
x  3 x  3
Bài 2. Biểu diễn phân thức thành dạng tổng của một đa thức và một phân thức có tử số là hằng số: 2x  1 2x  3 3  4x 3  4x a. b. c. d. x  2 x  1 x  3 2x  3
Bài 3. Tìm x là số nguyên để biểu thức sau là số nguyên: 2x  4 x  4 4x 4x  5 a. A  b. B  c. C  d. D x  3 x  3 2x  3 2x  1 2 1 x 24  x
Bài 4. Cho biểu thức: C    2 x  4 x  4 x 16
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức 5 b. Chứng minh C x  4
c. Tính giá trị của biểu thức C tại x  10 .
d. Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức C là số nguyên. 2x 1 2x 1     6(x  1)
Bài 5. Cho biểu thức : D     :   2  x  1 x  1  x  1
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức D
b. Rút gọn biểu thức D
c. Tính giá trị của biểu thức D tại x  2023 .
d. Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức C là số nguyên.
Dạng 4. Các bài toán có yếu tố thực tiễn x  1
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD . Có AB
(cm) ; CD nhỏ hơn AB 1cm . Viết x công thức tính:
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD .
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD khi x  2 . x x  1
Bài 2. Một thửa ruộng hình bình hành. Có đáy (m); chiều cao (m) . Viết x 1 x  1 công thức tính:
a. Diện tích thửa ruộng.
b. Tính diện tích thửa ruộng khi x  3 .
Bài 3. Một đội máy xúc trên công trường đường Ngô Thì Nhậm nhận nhiệm vụ xúc 3
25000m đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x ( 3
m /ngày) và đội đào được 3000 3
m . Sau đó công việc ổn định hơn năng suất của máy tăng 25 ( 3 m /ngày). Hãy biểu diễn : - Thời gian xúc 3000 3 m đầu tiên.
- Thời gian làm nốt phần việc còn lại.
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc.
Bài 4. Trong một cuộc đua xe đạp, Bạn Tuấn phải hoàn thành đoạn đường 52km . Nửa
đoạn đường đầu anh Nam đạp cùng một tốc độ. Nửa đoạn đường còn lại, bạn Tuấn
đạp với tốc độ nhỏ hơn lúc đầu 4km / h .
a. Gọi x là tốc độ ở nửa đoạn đường đầu, hãy viết biểu thức thể hiện thời gian bạn
Tuấn đi trong nửa đoạn đường đó.
b. Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian bạn Tuấn đi nửa đoạn đường còn lại .
c. Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian bạn Tuấn hoàn thành cả đoạn đường.
Bài 5. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B dài 40km rồi lại đi ngược dòng từ B về A .
Biết vận tốc dòng nước là 4km / h . Gọi x(km / h)là vận tốc của ca nô. Viết phân thức biểu thị theo x :
a. Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B ;
b. Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A ;
c. Tỉ số giữa thời gian ngược dòng và xuôi dòng. PHIẾU BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gọn biểu thức dạng phân thức
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: 2 2 6x y
45x.3  x 2 2 3x y  3x 2 x x a. b. c. d. 5 8xy 2
15x.x  3 3 2x.y   1 x  1
Bài 2. Rút gọn các phân thức sau: 2 x  2x  1 2 2 3
x y  2xy y 2 x  3x 2 2
x y  4  2xy a. b. c. d. 3 2 5x  5x 2 2
2x xy y 3 x  9x 2 2
x y  4  4x 2 x  4
Bài 3. Cho phân thức :  x   3 x  2
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b. Rút gọn phân thức.
c. Tính giá trị của phân thức tại x  13
Bài 4. Tìm phân thức Q , biết: 2 x  1 x  1 2x x  2 a. : Q  b. Q x 2  x 2 3  x 9  x x  1 x x 1 x  1 c. Q  d. Q x 2  x x  2 2  x
Bài 5. Tìm x để: 1 a. M
đạt giá trị lớn nhất. 2 x  2x  11 2 x x  1 b. Q
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x  4x  4
Dạng 2. Tìm điều kiện xác định.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau: x  1 x 2 x  2 2 5x a. b. c. d. 2 x  1 2 x x  1 2 4x  4x  1 2
16  24x  9x
Bài 2. Chứng minh biểu sau luôn có nghĩa 2 x  5 2  x 2x  5 2 2x  5 a. b. c. d. 2 x  1 2 x  6x  25 2 4x  4x  12 2
9x  6x  125
Bài 3. Tính giá trị của phân thức: 2  x x  5 2 x x  5 a. tại x  1 b. tại x  0 c. tại x  3 x  4 2x  7 x  8
Bài 4. Tính giá trị của phân thức: 2  x a. tại x  6 2 x  4 3  x b. tại x  9 2 x  6x  9 a b c. A
tại a b  10 2 2
a  2ab b
Bài 5. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: 2 2 a ba 2 a 2     a a. b.    :
(a b)(2a  2b)   2
a  2 a  2 a  4
Dạng 3: Bài toán rút gọn phân thức:  x 1 2     x
Bài 1. Cho biểu thức: A      : 1       với x  2  . 2         x 4 x 2 x 2  x  2 a. Rút gọn biểu thức,
b. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.  x 1 2     x
Bài 2. Cho biểu thức: A      : 1     , x  2  . 2           x 4 x 2 x 2  x  2 a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi x  4  .
c. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên. 4 2 9  x
Bài 3. Cho hai biểu thức: A  1 và B  với x  3  ,x    1 . x  1 2 x  2x  1
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  1 . A
b. Rút gọn biểu thức P  . B
c. Tìm x nguyên để P nguyên. 4 2 x  9
Bài 4. Cho hai biểu thức: A   1 và B
với x  3,x    1 . x  1 2 x  2x  1
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  5 . A
b. Rút gọn biểu thức P  . Bx x 1    1 x
Bài 5. Cho hai biểu thức A     :  và B
với x  0,x  4
x  2 x  2 x  2 3x  2
a. Tính giá trị của biểu thức B khi x  10
b. Rút gọn biểu thức A Dạng 4: x  1
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD . Có AB
(cm) ; CD nhỏ hơn AB 1cm . Viết x 1 công thức tính:
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD .
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD khi x  3 . x  2 2x  1
Bài 2. Một thửa ruộng hình bình hành. Có đáy (m) ; chiều cao (m). Viết x x  1 công thức tính:
a. Diện tích thửa ruộng.
b. Tính diện tích thửa ruộng khi x  1 .
Bài 3. Một đội máy xúc trên công trường đường Ngô Thì Nhậm nhận nhiệm vụ xúc 3
50000m đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x ( 3
m /ngày) và đội đào được 5000 3
m . Sau đó công việc ổn định hơn năng suất của máy tăng 100 ( 3 m /ngày). Hãy biểu diễn : - Thời gian xúc 5000 3 m đầu tiên.
- Thời gian làm nốt phần việc còn lại.
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc.
Bài 4. Trong một cuộc đua xe đạp, Bạn Tuấn phải hoàn thành đoạn đường 100km .
Nửa đoạn đường đầu anh Nam đạp cùng một tốc độ. Nửa đoạn đường còn lại, bạn
Tuấn đạp với tốc độ nhỏ hơn lúc đầu 5km / h .
a. Gọi x là tốc độ ở nửa đoạn đường đầu, hãy viết biểu thức thể hiện thời gian bạn
Tuấn đi trong nửa đoạn đường đó.
b. Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian bạn Tuấn đi nửa đoạn đường còn lại .
c. Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian bạn Tuấn hoàn thành cả đoạn đường.
Bài 5. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B dài 110km rồi lại đi ngược dòng từ B về A .
Biết vận tốc dòng nước là 10km / h . Gọi x(km / h)là vận tốc của ca nô. Viết phân thức biểu thị theo x :
a. Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B ;
b. Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A ;
c. Tỉ số giữa thời gian ngược dòng và xuôi dòng.
PHIẾU 25 : ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất ? A. 1 x   0 B. 1  2y  0 C. 3x  2  0 D. 2 2x x  0
Câu 2: Phương trình 3x  1  7x – 11 có nghiệm là 12  A. 3  B. 3 C. 1  D. 10
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x  14  0 là A. 7 B. 7 C. 12 D. 1  2
Câu 4: x  2 không là nghiệm của phương trình:
A. 12  6x x  2 B. 12  6x  0 C. 12  6x  0
D. 3x  5x  4
Câu 5: Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm của nó ? A B 2   a) 5x – 2  0 1) S     9   
b) 5 – 3x  6x  7 2) S    3 2   c) 7x  21  0 3) S    5   3   d) 5x  2  1 4) S    5   Tiết 1.
Bài 1:
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? a) x  2  0 ; b) 2
x  2x  1 . 1 d) 3y  0 . c)  1  0 ; 5x e) 1  3y  0 ;
f) 0  x  1  0 .
Bài 2: Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm. a) 2x  
1  3  2x b) 21 1,5x  3  x
Bài 3: Chứng minh rằng các phương trình sau vô số nghiệm. 2
a) 5x  2  2x  7  3x  4 b) x   2
2  x  2x  2x  2
Bài 4: Kiểm tra xem x  3 có là nghiệm của mỗi phương trình bậc nhất sau không? a) 3
x  9  0 b) 8x  16  x  7 c) 3x  5  7  x Tiết 2:
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 7x  8  0
b) 2x  5  20  3x
c) 5y  12  8y  27
d) 13  2y y  2
e) 3  2,25x  2,6  2x  5  0, 4x
Bài 2: Giải các phương trình sau sau
a) 4x 2x  3 – x 8x –  1  5x  2 b) 3x – 
5 3x  5 – x 9x –  1  4
Bài 3: Giải các phương trình sau 5x  4 16x  1 12x  5 2x  7 a)  b)  2 7 3 4
Bài 4: Giải phương trình: x  23 x  23 x  23 x  23 a)    24 25 26 27 x 2     x 3     x 4     x 5      b)   1    1    1        1   98     97     96     95  x  1 x  2 x  3 x  4 c)    2024 2023 2022 2021 Tiết 3
Bài 1: Xác định m để phương trình sau nhận x  3 làm nghiệm: 3x m x  1
Bài 2: Tìm giá trị của m để phương trình: 2
4mx m  4  0 nhận x  1  làm nghiệm
Bài 3: Cho một mảng tường hình thang có diện tích 2
300m . Nếu chiều cao là 20m
chiều dài của một cạnh đáy lớn là 16m . Gọi x là chiều dài cạnh đáy nhỏ.
Viết phương trình biểu thị diện tích mảng tường hình thang. Từ đó giải phương trình tìm x.
Bài 4: Cho : M  x  x   2 – x   1  x   2 1 5 1  4x 1
a) Rút gọn M b) Tính giá trị của M tại x   2
c) Tìm x để M  0
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 2x  4  0 ; 2 4 e) x  1  ; b) 6  2x  0 ; 5 5 c) 0,25x  1  0 ; 1 5
f)  x  2  x  1; d) 4,9  0,7x  0 2 2 1 1
g) 3x  2  2x  3 ; h)  (2x  1)   x  1. 2 2
Bài 2: Tìm m để phương trình sau nhận x  4 làm nghiệm: 2
5x m  6x  3
Bài 3. Để hoàn thành bài thi cho môn Kĩ năng sống, bạn Hà phải đi bộ mất 1 giờ, sau
đó chạy 30 phút. Biết rằng vận tốc chạy gấp đôi vận tốc đi bộ và tổng quãng đường
hoàn thành là 5km. Hãy viết phương trình thể hiện tổng quãng đường Hà đã hoàn
thành với vận tốc đi bộ là x (km/h).
Bài 4. Giải các phương trình sau: 2(x  3) 1 6x  9 2(3x  1)  1 2(3x  1) 3x  2 a)    2; b)  5   ; 4 2 3 4 5 10 x x  2 x  4 x  3 x  2 x  1 c)   0, 5x  2,5 ; d)    3 4 3 4 5 6
Hướng dẫn: ý d thêm bớt 1 vào 2 vế của phương trình x  4 x  3 x  2 x  1  1   1   1   1 3 4 5 6 x 4     x 3     x 2     x 1        1    1    1        1   3     4     5     6 
PHIẾU 26 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Tiết 1.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Số thứ nhất là a , số thứ hai là 59 ; tổng của hai số bằng: A. a  59 ; B. a  59 ; C. 59a ; D. a : 59 .
Câu 2: Vận tốc của một xe lửa là y (km / h), quãng đường xe lửa đi được trong thời gian 5h15phút là: A. y  5,25 ; B. 5,15 .y ; C. 5, 25.y ; D. y : 5, 25 .
Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b . Diện tích của hình đó là: A. a b ;
B. a b. 2 ; C. a b ; D. a.b .
Câu 4: Tổng của hai số là 90 , số này gấp đôi số kia. Hai số cần tìm là:
A. 20 và 70 B. 30 và 60 C. 40 và 50 D. 10 và 80
Câu 5: Gọi x (km / h)là vận tốc của canô thứ nhất. Canô thứ hai có vận tốc nhanh hơn
Canô thứ nhất là 4 (km / h) . Khi đó vận tốc của canô thứ hai được biểu thị là (đơn vị km/h): x A. x  4 B. x.4 C. x  4 D. 4
Dạng 1: Tìm số có hai chữ số, ba chữ số.
Bài 1:
Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16 , nếu đổi chỗ hai
chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm số đã cho.
Bài 2: Hiệu hai số là 12 . Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn
hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Dạng 2: Toán chuyển động của một vật
Bài 1: Một người đi xe đạp dự định đi từ A đến B trong 2h . Do đường khó đi nên
người đi xe đạp đã đi với vận tốc bé hơn vận tốc dự định 5 km/h và đã đến B muộn
hơn dự định 1 giờ. Tìm vận tốc dự định?
Bài 2: Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10 km. Ca nô đi từ A đến B
mất 2 giờ 20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17 km/h.
Tính vận tốc của ô tô và ca nô.
Tiết 2: Một tàu thủy chạy trên một khúc sông AB. Thời gian đi xuôi dòng từ A đến B
là 3 giờ 20 phút, thời gian ngược dòng từ B về A là 5 giờ. Tính vận tốc của tàu thủy
khi nước yên lặng? Biết rằng vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Bài 4: Một ôtô dự định đi từ Lạng Sơn đến Hà Nội trong 4 giờ. Nhưng khi đi vì thấy
đường thoáng và dễ đi ôtô đã tăng vận tốc thêm 10 km/h, nên đã về Hà Nội sớm hơn
dự định 48 phút. Tính vận tốc dự định của ôtô?
Bài 5: Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe thứ
nhất đi sớm hơn xe thứ hai là 1giờ 30 phút với vận tốc 30 km/h. Vận tốc của xe thứ
hai là 35 km/h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
Dạng 3: Toán làm chung, làm riêng, năng suất.
Bài 1: Hai đội công nhân cùng sửa một con đường hết 24 ngày. Mỗi ngày, phần việc 3
làm của đội I bằng phần việc của đội II làm được. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi 2
đội sẽ sửa xong con đường trong bao nhiêu lâu? Tiết 3:
Bài 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước sau 6 giờ sẽ đầy bể.
Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể? Biết mỗi giờ, vòi thứ nhất chảy 2
một mình bằng vòi thứ hai. 3
Bài 3: Hai tổ công nhân cần làm xong 240 sản phẩm trong 6 ngày. Mỗi ngày, tổ 1 làm
được ít hơn tổ hai 10 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4. Số công nhân của hai xí nghiệp trước kia tỉ lệ với 3 và 4 . Nay xí nghiệp 1
thêm 40 công nhân, xí nghiệp 2 thêm 80 công nhân. Do đó số công nhân hiện nay
của hai xí nghiệp tỉ lệ với 8 và 11. Tính số công nhân của mỗi xí nghiệp hiện nay..
Dạng 4: Toán có nội dung hình học
Bài 1: Chu vi một khu vườn hình chữ nhật bằng 60m , hiệu độ dài của chiều dài và
chiều rộng là 20m . Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật.
Bài 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi
cạnh thêm 5 m thì diện tích khu vườn tăng thêm 2
385m . Tính độ dài các cạnh của khu vườn.
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 10 và nếu viết
số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số mới nhỏ hơn số đó là 36 .
Bài 2. Lúc 6 giờ một ô tô khởi hành từ A. Lúc 7 giờ 30 phút, ô tô II cũng khởi hành
từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô I là 20km / h và gặp ô tô I lúc 10 giờ 30 phút.
Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 3. Hai người cùng khởi hành một lúc từ A đến B, đường dài 60 km. Vận tốc người
I là 12 km/h, vận tốc người II là 15 km/h. Hỏi sau lúc khởi hành bao lâu thì người I
cách B một quãng đường gấp đôi khoảng cách từ người II đến B.
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 2 giờ bể đầy. Mỗi giờ lượng nước 3
vòi I chảy được bằng lượng nước chảy được của vòi II. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì 2 trong bao lâu đầy bể?
Bài 5: Một nông dân có một mảnh ruộng hình vuông. Ông ta khai hoang mở rộng thêm
thành một mảnh ruộng hình chữ nhật, một bề thêm 8 m, một bề thêm 12 m. Diện tích
mảnh ruộng hình chữ nhật hơn diện tích mảnh ruộng hình vuông 2
3136m . Hỏi độ dài
cạnh của mảnh ruộng hình vuông ban đầu bằng bao nhiêu?
PHIẾU 27: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  5x  3 ? A. M 2;13 B. N 2;7 C. P  2  ;7 D. Q 1; 8
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y  7
B.y  0x  5 C. 2 y  3x  1
D. y x  4 2
Câu 3: Hàm số y  6x  1 có hệ số góc bằng? A. 1 B. 6 C. 6 D. 1
Câu 4: Đường thẳng y  4x  1 cắt đường thẳng nào dưới đây? 1 A. y  4x
B.y  1  4x
C. y  5x  1
D. y  8x  2 2
Câu 5: Hàm số có đồ thị song song với đường thẳng y  4x  5 và đi qua điểm A1;2 là: A. y  4x
B.y  4x  6
C. y  4x  2
D. y  5x  7 TIẾT 1:
Bài 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Tìm hệ số a, b của hàm số bậc nhất đó? a) y 3  x 2  b) 2 y  3x  1
c) y  0x  5 1  x
d) y  2.x  5  4 e) y  2  
Bài 2: Cho hàm số y f x   5x 1. Tính f   f   f   1 1 ; 3 ; 0 ; f      . 5
Bài 3: Cho hàm số y ax  5.
a.Tìm a biết khi x  1 thì y  1.
b.Với giá trị của a tìm được hãy hoàn thành bảng sau: x 2  1  0 ? ? y ? ? ? 3 7
Bài 4: Hiện tại, bạn An đã để dành được 200000 đồng. An dự định mua một chiếc xe
đạp trị giá 1500000 đồng. Để thực hiện được điều trên, An đã lên kế hoạch hàng ngày
đều tiết kiệm 5000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền mà An tiết kiệm được sau t (ngày).
a. Viết công thức biểu thị y theo t. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của t hay không?
b. Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì An có thể mua được chiếc xe đạp đó? TIẾT 2:
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số sau: 5
a) y  2x  3 b) y x   4
c) y   .x 2
Bài 2: Cho hàm số y  2x  4 và y  3x  1
a. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm của chúng?
Bài 3: Cho hàm số y ax  1.
a. Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M  1  ; 4  .
b. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a vừa tìm được. TIẾT 3:
Bài 1: Tìm hàm số bậc nhất có:
a. Hệ số góc là 6 và có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (1; 1). b. Hệ số góc là 2
 và có đồ thị là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 7 bằng . 2
Bài 2: Tìm giá trị của m để đường thẳng y  m  2x  5m   2 :
a. Song song với đường thẳng y  3x  4 ?
b. Cắt đường thẳng y  2x  9 ?
Bài 3: Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song và các cặp đường thẳng cắt nhau
trong các đường thẳng sau:
a) y  3x  2
b) y  2x  5 c) y  2  x  3
d) y  3x  6
Bài 4: Cho hai hàm số bậc nhất y  3m  
1 x  2và y  2mx  7 . Tìm các giá trị của
m để đồ thị của hai hàm số là:
a. Hai đường thẳng song song với nhau.
b. Hai đường thẳng cắt nhau. Bài 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng y x  2 và y x
a. Vẽ hai đường thẳng đã cho trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm giao điểm M của hai đường thẳng đã cho.
c. Gọi N là giao điểm của đường thẳng y x  2 và trục Ox. Chứng minh tam giác
OMN vuông tại M. Từ đó suy ra hai đường thẳng y x  2 và y x  vuông góc với nhau.
d. Có nhận xét gì về tích hai hệ số góc của hai đường thẳng đã cho? Bài tập về nhà
Bài 1: Cho hàm sốy ax b biết:
a. Hệ số góc là 4 và đi qua điểm A2;  5 .
b. Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y  2x  1 và đi qua điểm B 1;5.
c. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm 4 có hoành độ bằng . 5 1 
d. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm A ;5 
và vuông góc với đường thẳng 4 
y  2x  3 .
Bài 2: Cho hàm số y  3x  2 . 1
a. Tìm y khi x  1
 ;x  ;x  0 . 3 1 b. Khi y  thì x = ? 2
Bài 3: Tìm m để đường thẳng y mx  3 m   0
a. Cắt đường thẳng y  4x  1 ?
b. Song song với đường thẳng y  4x  1 ?
c. Vuông góc với đường thẳng y  4x  1 ?
Bài 4: Tìm m để hai đồ thị hàm số y mx  1 và y  2m  3x  3 : a. Song song với nhau? b. Cắt nhau?
Bài 5: Cho hai hàm sốy  2x  1 và y x   2 .
a. Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hai hàm số đã cho.
b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên. 3
Bài 6: Cho hàm số y   x . 4  3
a. Trong các điểmA4;3;B 1  ; ;C  
3;0, điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên?  4
b. Vẽ đồ thị hàm số trên và các điểm A; B; C trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. c. Tính diện tích AOC .
PHIẾU 28 : ÔN TẬP CHƯƠNG VII Tiết 1.
Bài 1:
Giải các phương trình sau
a) 5  3x  4x  9 ;
b) 3,2x  5(x  0,2)  5  0,2x ; x x  2 2x  4 6x  3 1 c)   0,5x  2,5 ; d)  2x    . 3 4 3 5 15
Bài 2. Giả sử bên đĩa cân thứ nhất có một hộp
nặng 90 g; đĩa cân thứ hai có một hộp nặng 30 g,
mỗi viên bi đặt trên đĩa cân ở hình bên đều có
khối lượng là x (g). Hai đĩa cân thăng bằng.
a) Viết phương trình biểu thị sự thăng bằng của cân .
b) Giải phương trình vừa tìm được ở câu a.
Bài 3: Cho một mảng tường hình thang có diện tích 2
300m . Nếu chiều cao là 20m
chiều dài của một cạnh đáy là 16m . Gọi x là chiều dài cạnh đáy còn lại .
Viết phương trình biểu thị diện tích mảng tường hình thang. Từ đó giải phương trình tìm x.
Bài 4. Sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, người ta tạo ra nhiều mẫu xe lưn
đẹp và tiện dụng cho người khuyết tật . Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe lăn
với số vốn ban đầu là 500000000 đồng, chi phí sản xuất ra một chiếc xe lăn là 2500000
đồng, giá bán ra mỗi chiếc là 3000000 đồng.
a) Viết hàm số biểu diễn tổng số tiền đã đầu tư đến khi sản xuất ra được x chiếc xe lăn
(gồm vốn ban đầu và chi phí sản xuất ) và hàm số biểu diễn số tiền thu được khi bán ra x chiếc xe lăn.
b) Công ty A phải bán bao nhiêu chiếc xe mới thu hồi được vốn ban đầu ? Tiết 2:
Bài 1: Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang
thứ viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện.
Bài 2: Hai tổ công nhân trong một công xưởng, sản xuất được 600 sản phẩm trong
tháng đầu. Sang tháng thứ hai, tổ I làm vượt mức 25% , tổ II vượt mức 15% do đó cuối
tháng cả hai tổ sản xuất dược 725 sản phẩm. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 3. Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe thứ nhất
đi sớm hơn xe thứ hai là 1 giờ 30 phút với vận tốc 30km / h. Vận tốc của xe thứ hai
là 35km)h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
Bài 4. Một ca nô đi từ bến A đến bến B hết 6 giờ; khi đi từ B về A nhanh hơn lúc đi là
4km) giờ nên thời gian chỉ mất 5 giờ. Tính quãng đường AB. Tiết 3: Bài 1:  
1) Cho hàm số bậc nhất f (x)  2x  3 . Tính : f   f   1 1 ; 0 ; f    ;  . 2
2) Tìm hệ số góc của các đường thẳng sau : 1
a) y  2x  1 b) y
x  4 c) y x 4
3) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song trong số
các đường thẳng sau : y  3x  1;y x;y  3x  3 .
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất : y x  3 có đồ thị là (d)
a) Vẽ đồ thị dcủa hàm số đã cho .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và đường thẳng y x   1.
c) Xác định m để đồ thị hàm số y  3  2mx  2 song song với (d).
Bài 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng nếu trên mỗi
đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ tăng số
cân nặng là P n  480 – 20n (g).
a) Thả 5 con cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ thì sau một vụ trung bình mỗi con cá
sẽ tăng thêm bao nhiêu gam ?
b) Muốn mỗi con cá tăng thêm 200 gam sau một vụ thì cần thả bao nhiêu con cá trên
một đơn vị diện tích ?
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? x A.  3  0 ; B. x   1 x   2  0 ; 7
C. 15  6x  3x  5
D. x  3x  2
Bài 2. Nghiệm của phương trình 3x  9  0 là : 1 1 
A. x  3 ; B. x  3  ; C. x ; D. x 3 3 Bài 3. Cho hàm số 2
y f (x)  x . Tính f 5  f 5 . A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Bài 4. Nhà bác học Galileo Galilei (1564 – 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quan
hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) của một
vật được biểu diễn gần đúng bởi hàm số 2
y  5x . Quãng đường mà vật đó chuyển
động được sau 3 giây là : A. 20m B. 45m
C. 50m D. 60m
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ,
tọa độ điểm Q là :
A.Q 0;2 B.Q 1;  2
C.Q 0;2
D. Q 2;0
Bài 6. Đồ thị hàm số y ax a   0 là : A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng Bài tập về nhà.
Bài 1: Giải phương trình a) 7  x  4 ;
b) 5x  3  4  2x   1  7 8x  3 3x  2 2x  1 x  3
c) 5x  3  4  2x   1  7 ; d)    ; 4 2 2 4
Bài 2: Để hoàn thành bài thi cho môn Kĩ năng sống, bạn Hà phải đi bộ mất 1giờ, sau
đó chạy 30 phút. Biết rằng vận tốc chạy gấp đôi vận tốc đi bộ và tổng quãng đường
hoàn thành là 5 km. Hãy viết phương trình thể hiện tổng quãng đường Hà đã hoàn thành
với vận tốc đi bộ là x km / h.
Bài 3.
Giá trị của một chiếc máy tính bảng sau khi sử dụng 1 năm được ước tính bởi
công thức : V (t)  9800000  1200000t (đồng).
a) Hãy tính V 2và cho biết V 2có nghĩa là gì ?
b) Sau bao nhiêu năm thì giá trị của chiếc máy tính bảng là 5000000 đồng.
Bài 4. Hai rổ trứng có tất cả 50 quả. Nếu chuyển 5 quả từ rổ thứ nhất sang rổ thứ hai 3
thì số trứng trong rổ thứ nhất bằng số trứng trong rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có 5 bao nhiêu quả ?
PHIẾU 29 : HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Tiết 1.  
Bài 1: a) Cho ABC D
EF , biết A  78, B  57 . Tính số đo các góc của tam giác DEF .
b) Cho ABC DEF , biết DF  10 ; BC  18 ; EF  12 ; DE  6 . Tính AC ; AB .
Bài 2: Cho tam giác ABC trong đó AB  16,2 cm , BC  24, 3cm ,AC  32,7cm . Tính
độ dài các cạnh của tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác đã cho biết cạnh A'B'
tương ứng với cạnh AB
a) lớn hơn cạnh đó 10, 8cm .
b) bé hơn cạnh đó 5, 4cm . 3
Bài 3:A'B'C' A
BC theo tỉ số đồng dạng k  . 5
a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.
b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40dm , tính chu vi của mỗi tam giác.
Bài 4: Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD  2AB .
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao choAE  2AC . Chứng minh rằng ADE A
BC , tìm tỉ số đồng dạng. Tiết 2:
Bài 1: Cho hai tam giác A
BC và A'B'C' có kích thước như trong hình vẽ sau: A A' 9 6 6 4 B 12 C B' 8 C' a) A
BC và A'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.
Bài 2: Hai tam giác mà độ dài các cạnh như sau có đồng dạng không ? a) 15c , m 18c ,
m 21cm và 28c , m 24c , m 20cm .
b) 1dm, 2dm, 2dm và 10c , m 10c , m 5cm . c) 4 ,
m 5m, 6m và 8 , m 9 , m 12m . Bài 3: Tam giác A
BC vuông tại A , AB  24cm ,BC  26cm , AC  10cm . Tam giác
IMN vuông tại I , IN  25cm ,MN  65cm , MI  60cm . Chứng minh rằng
ABC IMN .
Bài 4: Cho tam giác ABC , điểm O nằm trong tam giác. Gọi D , E , F lần lượt là trung
điểm của OA , OB , OC .
a) Chứng minh DEF ABC , tìm tỉ số đồng dạng. b) Biết chu vi A
BC bằng 26cm . Tìm chu vi DEF . Tiết 3:
Bài 1: Cho hai tam giác ABC MNP AB  2 , BC  5 , CA  6 , MN  4 , NP  10  
, PM  12 . Chứng minh A M .
Bài 2: Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác. Các điểm M, N, P lần lượt OA OB OC 2   thuộc các tia O , A O , B OC sao cho  
 . Chứng minh ABC MNP . OM ON OP 3
Bài 3: Tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB  3 cm, AC  5cm và BC  7 cm.
Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh nhỏ nhất là 1cm. Tính độ
dài các cạnh còn lại của tam giác MNP .
Bài 4: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4 : 5 : 6 . Cho biết DEF ABC
và cạnh nhỏ nhất của D
EF là 0, 8m , hãy tính các cạnh còn lại của DEF .
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP
đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 1 1 A. . B. . C. 2
k . D. k . 2 k k
Bài 2. Hãy chọn câu sai:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau
và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Bài 3. Nếu tam giác ABC MN //BC M AB;N AC  thì
A. AMN  ACB .
B.ABC MNA .
C.AMN  ABC .
D.ABC ANM
Bài 4. Cho ABC  DEF và   A  80 ;  C  70 ;
BC  6cm . Số đo góc E là:
A. 80 . B. 30.
C. 70 . D. 50
Bài 5. Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 3 cm, 4 cm, 6 cm và 9 cm, 12 cm, 16 cm.
B. 2 cm, 3 cm, 4 cm và 10 cm, 15 cm, 20 cm.
C. 2 cm, 2 cm, 2 cm và 1cm, 1cm, 1cm, 1cm, 1cm.
D. 14 cm, 15 cm, 16 cm và 7 cm, 7, 5 cm, 8 cm
Bài 6. Cho tam giác ABC  EDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x y là: A x B 4 C 6 y D E 3 3 4 2 A. 4 . B. . C. . D. 2 3 3 RS RK SK
Bài 7. Cho hai tam giác RSK PQM có   , khi đó ta có: PQ PM QM
A. RSK  PQM . B. RSK QPM . C. RSK MPQ . D. RSK QMP Bài 8. Cho ABC M
NP . Biết AB  5 cm, BC  6 cm, MN  10 cm, MP  5 cm.
Hãy chọn câu đúng:
A. NP  2, 5 cm, AC  12 cm.
B. NP  5 cm, AC  10 cm.
C. NP  12 cm, AC  2,5 cm.
D. NP  10 cm, AC  5cm Bài tập về nhà. 1
Bài 1: Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM MB . Kẻ các tia song 3
song với AC BC , chúng cắt BC AC lần lượt tại D E .
a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.
b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.
Bài 2: Cho hình vẽ bên, biết . BM  9; MA  6; BN  12; NC  8
a) Chứng minh : MN // AC . b) Chứng minh BMN B
AC và viết các dãy tỉ số đồng dạng.
Bài 3. Cho tứ giác ABCD AB  8 cm, BC  3 cm, CD  2 cm, AD  6 cm và
BD  4 cm. Chứng minh ABD BDC .
Bài 4. Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O . Gọi P, , Q R thứ tự là
trung điểm của các đoạn thẳng O ,
A OB,OC . Chứng minh rằng PQR ABC .
PHIẾU 30: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI VÀ THỨ BA
Bài tập trắc nghiệm.   BA DE
Bài 1. Nếu tam giác ABC và tam giác DFE B D và  . Đáp án nào BC DF đúng? A. ABC DEF . B. ABC EDF . C. BCABDEF . D. ABC FDE .
Bài 2. Hai tam giác ABC DEF đồng dạng thì số đo góc D trong hình 2 bằng bao
nhiêu? Đáp án nào đúng? A. 0 50 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 70 .
Bài 3. Cho tam giác ABC AB  8cm , AC  16cm . Điểm D thuộc cạnh AB sao cho
BD  2cm . Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE  13cm . Chọn đáp án đúng. A. ABC EDA . B. ABC AED . C. ABC AED . D. ABC DAE .    
Bài 4. Hai tam giác ABC DEF A D C F thì: A. ABC DEF . B. CAB DEF . C. ABC DFE . D. CBADFE .  
Bài 5. Cho tam giác ABC , có A  2B , AC  16cm ; BC  20cm ; Khi đó độ dài cạnh AB bằng. A. 18cm . B. 20cm . C. 15cm . D. 9cm . Tiết 1
Bài 1: Tìm và chứng minh các tam giác đồng dạng trong hình vẽ sau (nếu có) E F A 9 6 4 6 M 3 D 2 C P B N
Bài 2: Cho tam giác ABC AB  6cm,AC  7, 5cm , BC  9cm . Trên tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho AD AC
a. Chứng minh rằng: ABC C   BD b. Tính CD  
c. Chứng minh rằng: BAC  2ACB
Bài 3: Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểmE . Tia AE cắt đường thẳng
CD tại M , tia DE cắt đường thẳng AB tại N . Chứng minh rằng
a) NBC BCM
b) BM CN Tiết 2:  
Bài 1: Hình thang ABCD AB//CD, có DAB CBD . Chứng minh ABD B   DC.
Bài 2: Cho tam giác ABC . Trên AB , AC lần lượt lấy các điểm D , E sao cho  
ACD ABE CD cắt BE tại O . Chứng minh
a) AD AB AE AC ;
b) OC OD OB OE .
Bài 3: Bài 3: Cho A
BC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H . Chứng minh:
a) AD.BC BE.AC CF.AB
b) AD.HD DB.DC
c) ABH  EDH d) AEF ABC BDF E   DC
e) AHB  AFD
f) Điểm H cách đều 3 cạnh của DEF Tiết 3: Bài 1:
Bạn Hoàng muốn đo chiều cao của một cây dừa mọc thẳng đứng trong sân, bạn dùng
một cây cọc AB dài 1,5m và chiều dài thân mình để đo. Bạn nằm cách gốc cây 3m (tính
từ chân của bạn) và bạn cắm cọc thẳng đứng dưới chân mình thì bạn thấy đỉnh thân cọc
và đỉnh cây thẳng hàng với nhau. Em hãy giúp bạn tính chiều cao của cây dừa, biết bạn
Hoàng cao 1,7m (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC . M là trung điểm BC . Vẽ MD AB tại
D , ME AC tại E , AH BC tại H . Qua A kẻ đường thẳng song song DH cắt DE
tại K . HK cắt AC tại N . Chứng minh 2
HN AN.CN Bài 3:
Cho tam giác ABC nhọn (AB AC ) . Các đường cao BN , CP cắt nhau tại H .
a) Chứng minh AN AC AP AB . b) Chứng minh ANPABC .
c) Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của P , N trên BN , CP . Chứng minh EF //BC . Bài tập về nhà.
Bài 1. Chứng minh rằng nếu A
 'B 'C ' đồng dạng với A
BC theo tỉ số k thì tỉ số hai
đường trung tuyến tương ứng cũng bằng k .
Bài 2. Cho  ABC có AB  8cm , AC  16cm . Gọi D E là hai điểm lần lượt trên
các cạnh AB, AC sao cho BD  2cm , CE  13cm . Chứng minh:   a) AEBADC b) AEDABC
c) AE.AC A . B AD
Bài 3. Cho hình thoi ABCD cạnh a có 0
A = 60 , một đường thẳng bất kỳ qua C cắt tia
đối của các tia B ,
A DA tại M, N
a) Chứng minh rằng tích BM. DN có giá trị không đổi 
b) Gọi K là giao điểm của BN DM . Tính số đo của BKD
Bài 4. Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương phẳng nằm trên mặt
phẳng nằm ngang, mắt của người quan sát nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát  
di chuyển sao cho thấy được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương và ABC A' BC ' . Cho
chiều cao tính từ mắt của người quan sát đến mặt đất là AC  1, 6m ; khoảng cách từ
gương đến chân người là BC  0, 8m ; khoảng cách từ gương đến chân cột đèn là
BC’  1,5m . Tính chiều cao của cột đèn là ’ AC’. Bài 5.
Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ các đường cao BD CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh AD AC AE AB . b) Chứng minh ADE ~ ABC . c) Chứng minh 2
BH BD CH CE BC .
PHIẾU 31: ÔN TẬP ĐỊNH LÍ PYTHAGORE
Dạng 1: Tính độ dài cạnh của tam giác vuông
Bài tập 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  6 cm, AC  8 cm.
a) Tính độ dài cạnh BC .
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Biết AH  4, 8 cm. Tính BH,CH .
Bài tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC  9 cm, BC  15 cm. Trên tia đối
của AC lấy điểm D sao cho AD  5 cm. Tính độ dài các cạnh , AB BD .
Bài tập 3. Cho tam giác nhọn ABC , kẻ AH vuông góc với BC . Tính chu vi tam giác
ABC biết AC  20 cm, AH  12 cm, BH  5 cm.
Bài tập 4. Hai đoạn thẳng AC,BD vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đoạn thẳng. Tính độ dài , AB BC,C ,
D DA biết AC  12 cm, BD  16 cm.
Dạng 2: Nhận biết tam giác vuông
Bài tập 5. Kiểm tra xem tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài sau: a) 4 cm, 7 cm, 6 cm; b) 6 cm, 10 cm, 8 cm.
Bài tập 6. Kiểm tra xem tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài sau: a) 20 cm, 12 cm, 16 cm; b) 6 cm, 11 cm, 9 cm.
Bài tập 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  6 cm, AC  8 cm. D là một điểm
sao cho BD  16 cm, CD  24 cm. Chứng minh C
BD không thể là tam giác vuông
Bài tập 8. Cho tam giác ABC , đường cao AH . Biết AH  6 cm, BH  4,5 cm,
HC  8 cm. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
Dạng 3: Dùng định lý Pythagore giải quyết một số bài toán thực tế liên quan.
Bài tập 9: Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn
đến diều dài 170m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là
80m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m.
Bài tập 10: Hai cây A và B được trồng dọc trên đường, cách nhau 24 m và cách đều
cột đèn D. Ngôi trường C cách cột đèn D 9 m theo hướng vuông góc với đường (xem
hình vẽ)
. Tính khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường. Bài tập về nhà: AB 8 Bài 1: Cho A
BC vuông ở A có 
, BC  51 . Tính A , B AC . AC 15
Bài 2: Các tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chứng minh.
Nếu tam giác là tam giác vuông hãy chỉ rõ vuông tại đỉnh nào?
a) AB  25; BC  7;C A  24.
b) DE  2; EF  11; FD  15
c) GH  5;HI  6; IG  7
Bài 3: Lăng Chủ tich Hồ Chí Minh (Lăng Bác) tại
Quảng trường Ba Đình - Hà Nội là nơi hội tụ tình cảm,
niềm tin của đồng bào và bầu bạn Quốc tế đối với Chủ
tịch Hồ Chí Minh và đất nước, con người Việt Nam.
Ngay từ ngày khánh thành công trình Lăng Chủ tịch Hồ
Chí Minh (29/8/1975), trước Lăng Bác đã có một cột cờ
rất cao, trên đỉnh cột cờ luôn tung bay lá cờ Tổ quốc Việt
Nam. Vào một thời điểm có tia nắng mặt trời chiếu
xuống ta thường nhìn thấy bóng của cột cờ dưới sân
Quảng trường Ba Đình, bằng kiến thức hình học người ta đo được chiều dài cái bóng
của cột cờ này là đoạn BH = 40m và tính được khoảng cách từ đỉnh cột cờ đến đỉnh cái
bóng của nó là đoạn AB = 50m (như hình vẽ bên). Em hãy tính chiều cao của cột cờ
trước Lăng Bác (độ dài đoạn AH)? Biết rằng cột cờ được dựng vuông góc với mặt đất
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn, cân tại .
A Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Tính
độ dài cạnh BC biết a) A
H  7 cm,HC  2 cm. b) B
A  5 cm,HA  4 cm..
Bài 5: Tính độ dài đoạn thẳng trong các hình sau: G M E 45° A 4 4 32 3 12 9 45° C 60° B D F H K N P
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Cho tam giác nhọn ABC , AB  13 cm, AC  15 cm. Kẻ AD BC (D BC ).
Biết BD  5 cm. Tính CD . A. 9 B. 3 C. 5 D.10
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông cạnh huyền AB  117 cm, BC  6 cm. Gọi K
trung điểm của AC . Tính độ dài BK . A. 4 B. 1 C. 7,5 D.10
Bài 3: Cho tam giác ABC , đường cao AH . Biết AC  15 cm, AH  12 cm, BH  9
cm. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? A. Vuông B. Nhọn C. Cân D.Tù
PHIẾU 32 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1.
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm D trên cạnh AC . Đường thẳng qua D
vuông góc với BC tại E cắt AB tại F . Chứng minh rằng: a) DAF D   EC b) ABC E   DC Bài 2: Cho ABC D  
EF AB  3cm; AC  4cm; BC  5cm, 2 S  4cm . Tính độ DEF dài cạnh DE .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết BH  5, 4cm
HC  9, 6cm . Tính AH và diện tích tam giác ABC . Tiết 2:
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác của góc B cắt AC tại D .
Đường cao AH cắt BD tại I . Chứng minh rằng:
a) AB.BI BH. DB
b) Tam giác AID cân.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD AB  8cm,AD  6cm . Trên cạnh BC lấy điểm
M sao cho BM  4 .
cm Đường thẳng AM cắt đường chéo BD tại I , cắt đường DC tại N IB a) Tính tỉ số b) Chứng minh: MAB A  D N D I
c) Tính độ dài DN CN .
Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC BD CE là hai đường cao cắt nhau tại H . Gọi
M là giao điểm của AH BC .
Chứng minh rằng: MH .MA MB.MC Tiết 3:
Bài 1: Cho tam giác MNP vuông tại M MP MN . Kẻ tia phân giác của góc N cắt
PM tại I . Từ P hạ đoạn thẳng PK vuông góc với tia phân giác NI (K thuộc NI ). a) Chứng minh: MNI K   PI  
b) Chứng minh INP IPK
c) Cho MN  6cm , MP  8cm . Tính IM .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC . M là trung điểm BC . Vẽ
MD AB tại D , ME AC tại E , AH BC tại H . Qua A kẻ đường thẳng song song
DH cắt DE tại K . HK cắt AC tại N . Chứng minh 2
HN AN.CN Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
AH,BH . Gọi O là giao điểm của AN với CM . Chứng minh rằng: a) ABH C   AH b) ABN C   AM c) AN CM d) 2
AH  4CM.MO
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết đường cao AH chia tam giác đó thành hai
tam giác AHB AHC có chu vi theo thứ tự bằng 18 cm và 24 cm. Gọi p là nửa chu
vi của tam giác ABC . Đáp án nào đúng? A. p  14 cm. B. p  15 cm.
C. p  16 cm . D. p  17 cm.
Bài 2. Tam giác ABH vuông tại H AB  20 cm, BH  12 cm. Trên tia đối của tia 5
HB lấy điểm C sao cho AC AH . Đáp án nào đúng? 3     A. 0 BAC  90 . B. 0 BAC  120 . C. 0 BAC  45 . D. 0 BAC  60 .
Bài 3. Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF E thuộc AB , D thuộc .BC .,
F thuộc AC . Biết S  3 2 cm ; S  12 2
cm . Khi đó diện tích S của hình bình hành EBD FDC
AEDF bằng bao nhiêu? A. S  9 2 cm . B.S  10 2 cm . C. S  15 2 cm . D. S  12 2 cm .
Bài 4. Một ngọn đèn đặt trên cao ở vị trí A , hình chiếu vuông góc của nó trên mặt đất
H . Người ta đặt một chiếc cọc dài 1,6 m thẳng đứng ở hai vị trí B C thẳng hàng
với H , khi đó bóng của chiếc cọc dài 0, 4 m và 0, 6 m. Biết BC  1, 4 m, khi đó độ cao AH bằng bao nhiêu? A. AH  3 m B.AH  4 m
C. AH  3, 84 m.
D. AH  3, 85 m.
Bài 5. Cho tam giác ABC , các góc B C nhọn. Hai đường cao BE, CF cắt nhau tại
H . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
AB.AF AC.AE ; AEF A   BC ; 2
BH.BE CH .CF BC .
A. Không có kết quả nào đúng.
B. Có 1 kết quả đúng.
C. Có 2 kết quả đúng.
D. Cả 3 kết quả đều đúng.
Bài 6. Cho tam giác ABC , vẽ hình bình hành AMON sao cho
M AB, O BC, N AC . Biết 2 2 Sa , S
b . Khi đó diện tích S của hình bình MOB NOC
hành AMON bằng bao nhiêu? 1
A. S ab .
B.S  2ab . C. S   2 2
a b . D.   2 2 S
a b  . 2 Bài tập về nhà.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M N lần lượt là chân
đường vuông góc kẻ từ H xuống AB AC . Chứng minh: a) 2
AH AM .AB;
b) AM.AB AN .AC . c) AMN  ∽ ACB.
Bài 2: Cho hình vuông ABCD . Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB BC
I là giao điểm của DF CE . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác CIE CBE .
Bài 3. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh AB , AC theo
thứ tự ở D E . Gọi G là một điểm trên cạnh BC . Tính diện tích tứ giác ADGE biết
diện tích tam giác ABC bằng 2
16cm , diện tích tam giác ADE bằng 2 9cm .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , BC  20c ,
m AH  8cm. Gọi D
là hình chiếu của H trên AC , E là hình chiếu của H trên AB .
a) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC .
b) Tính diện tích tam giác ADE .
PHIẾU 33 : ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  6 cm, AC  8 cm.
a) Tính độ dài cạnh BC .
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Biết AH  4, 8 cm. Tính BH,CH
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC  9 cm, BC  15 cm. Trên tia đối của
AC lấy điểm D sao cho AD  5 cm. Tính độ dài các cạnh , AB BD .
Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC , kẻ AH vuông góc với BC . Tính chu vi tam giác ABC
biết AC  20 cm, AH  12 cm, BH  5 cm.
Bài 4: Cho tam giác ABC AD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A. Gọi E
F lần lượt là hình chiếu của B C trên đường thẳng AD . Chứng minh rằng:
a) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF .
b) DE.CD DF.BD
Bài 5: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao BD CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: ABD A   CE .
b) Chứng minh: HB.HD HC.HE  
c) Chứng minh: ADE ABC .
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB
 9cm AC
12cm. Tia phân giác 
của BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC , đường
thẳng này cắt AC tại E .
a) Chứng minh rằng hai tam giác CED CAB đồng dạng. CD b) Tính . DE
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , đường phân giác AD. Kẻ DK
vuông góc với AC ( K thuộc AC ). a. Chứng minh A
BC đồng dạng HAC .
b. Giả sử AB  6 c ,
m AC  8 cm . Tính độ dài đoạn BD .  
Bài 8: Cho tứ giác ABCD ADB ACB , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O . a) Chứng minh AOD B   OC . b) Chứng minh AOB D   OC .
c) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB CD . Chứng minh
EA EB ED EC .
Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD AB  12 cm, BC  5 cm. Gọi H là hình chiếu
của A trên BD , tia AH cắt CD tại K . a) Chứng minh ABD D   AK .
b) Tính độ dài DK .
Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho A  BC M  
NP , khẳng định nào sau đây không đúng? A. M  NP A   BC B. B  CA N   PM C. C  AB P   MN D. A  CB M   NP
Câu 2: Trong các cặp tam giác sau cặp tam giác nào đồng dạng nếu các cạnh của hai tam giác có độ dài là
A. 3 cm , 4 cm , 6 cm và 9 cm , 15 cm , 18 cm .
B. 4 cm , 5 cm , 6 cm và 8 cm , 10 cm , 12 cm .
C. 6 cm , 5 cm , 6 cm và 3 cm , 5 cm , 3 cm .
D. 5 cm , 7 cm , 1dm và 10 cm , 14 cm , 18 cm .
Câu 3. Cho HIK ∽MNP biết HK  3 cm , HI  4 cm , MP  9 cm , NP  12 cm . Khi đó:
A. MN  8 cm và IK  6 cm .
B. MN  8 cm và IK  4 cm .
C. MN  12 cm và IK  4 cm .
D. MN  3 cm và IK  2 cm .
Câu 4. Cho hình vẽ, có bao nhiêu cặp tam giác vuông đồng dạng ? A. 3 cặp. B. 4 cặp. C. 5 cặp. D. 6 cặp.
Câu 5. Cho tam giác ABC AB  3 cm, AC  4 cm, BC  5 cm và tam giác DEF
DE  6 cm, DF  8 cm, EF  10 cm. Cách viết nào sau đây đúng quy ước về đỉnh: A. ABC F   ED . B. ABC D   EF . C. CAB D   EF . D. BCA E   DF . Bài tập về nhà. Bài tập về nhà.
Bài 1
: . Cho hình chữ nhật ABCD AD  6 cm, AB  8 cm. Gọi O là giao điểm của
AC BD . Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt tia BC tại E . Chứng minh a) BDE ~ DCE .
b) Kẻ CH DE tại H . Chứng minh 2
DC CH DB .
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD AB  12 cm, BC  5 cm. Gọi H là hình chiếu
của A trên BD , tia AH cắt CD tại K . a) Chứng minh ABD D   AK .
b) Tính độ dài DK .
Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn có AB AC và các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh HE HB HF HC . b) Chứng minh EHF C   HB .
c) Chứng minh EH là tia phân giác của góc DEC .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC ) và trung tuyến AD . Qua D kẻ
đường thẳng vuông góc với AD cắt AC AB lần lượt tại E F . a) Chứng minh ABC A   EF . b) Chứng minh 2
BC  4DE DF .
PHIẾU 34 : MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN Tiết 1.
Bài 1:
Một tấm bìa gấp thành hình chóp tam giác đều với các mặt là hình tam giác đều.
Với số đo trên hình vẽ, hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp tạo thành.
Bài 2: Kim tự tháp Giza nổi tiếng ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao khoảng 147 m và đáy là hình vuông cạnh khoảng 230 m.
a) Tính thể tích của kim tự tháp Giza.
b) Đường cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của kim tự tháp đo được dài 186,6 m.
Tính diện tích xung quanh của kim tự tháp Giza.
Bài 3: Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thức như hình bên.
a) Tính thể tích không khí trong chiếc lều.
b) Tính diện tích vải phủ bốn phía lều ( coi các mép nối không đáng kể ), biết chiều
cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m. Tiết 2:
Bài 1:
Nhân dịp Tết Trung Thu, Nam dự định làm một chiếc lồng đèn hình chóp tam
giác đều và một chiếc hình chóp tứ giác đều. Mỗi chiếc lồng đèn có độ dài cạnh đáy và
đường cao của mặt bên tương ứng với cạnh đáy lần lượt là 30 cm và 40cm. Em hãy
giúp Nam tính xem phải cần bao nhiêu giấy vừa đủ để dán tất cả các mặt bên của mỗi
chiếc lồng đèn, biết rằng nếp gấp không đáng kể.
Bài 2: Tính thể tích khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều. Biết khối rubik này có
bốn mặt là các tam giác đều bằng nhau cạnh 4,6 cm và chiều cao của khối rubik bằng 3, 9 cm.
Bài 3: Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy
khoảng 2,2 m và độ dài các cạnh bên của hình chóp bằng 2, 8 m . Cần phải trả khoảng
bao nhiêu nghìn đồng để làm mái che giếng trời đó? Biết rằng giá để làm mỗi mét
vuông mái che được tính là 1800000 đồng (bao gồm tiền vật liệu và tiền công)
Bài 4: Lớp bạn Hoa dự định gấp 100 hộp quà dạng hình chóp tam giác đều có tất cả
các mặt là tam giác đều có cạnh 5cm để đựng các món quà gửi tặng cho học sinh khó
khăn dịp Tết Trung Thu. Tính diện tích giấy cần để làm các hộp, biết rằng phải tốn 20%
diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bị bỏ đi.
Bài 5: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có trung đoạn bằng 5 cm và diện tích xung 2 quanh bằng 80cm .
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hình chóp ngũ giác đều S.ABCDE có số cạnh là A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
Câu 2: Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các cạnh bên bằng nhau.
B. Có đáy là hình vuông.
C. Có các mặt bên là các tam giác cân.
D. Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 3
50 cm chiều cao là 6 cm . Độ dài
cạnh đáy của hình chóp đó là A. 50 cm . B. 5 cm . C. 25 cm . D. 2 5 cm .
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với hình chóp tam giác đều S.ABC.
A. Đáy ABC là tam giác đều.
B. SA SB SC.
C. Tam giác SBC là tam giác đều D. SAB SBC SC . A
Câu 5: Cho hình chóp đều S.ABCD có đường cao SH  4 cm và có diện tích đáy bằng 2
36 cm . Độ dài trung đoạn của hình chóp là A. 6 cm . B. 5 cm . C. 4 cm . D. 3 cm .
Câu 6: Tính thể tích hình chóp đều trong hình vẽ sau A. 3 64 cm . B. 3 192 cm . C. 2 64 cm . D. 2 192 cm .
Câu 7: Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và thể tích bằng 3 a 3 là 8 3a 3a 3a
A. h  3a . B. h  . C. h  . D. h  . 2 4 8
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều như hình vẽ
Tính thể tích khối chóp . O AB CD   . A. 3 42 cm . B. 3 42 3 cm . C. 2 84 cm . D. 3 84 cm . Bài tập về nhà.
Bài 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB  2cm , SA  4cm . Tính độ dài trung
đoạn và chiều cao của hình chóp đều này.
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC AB  3cm , cạnh bên SA  4cm . Tính
chiều cao của hình chóp.
Bài 3: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết BD  12 2c , m SC  10cm
PHIẾU 35 : MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT Tiết 1.
Bài 1: Một đựng 15 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1; 2; 3; ... ; 15 . Bạn Trang
rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau và tính xác suất.
+ E : “Rút được tấm thẻ ghi số chia hết cho 2 ”;
+ F : “Rút được tấm thẻ ghi số là bội của 2 hoặc 5 ”;
+ G : “Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố”;
+ H : “Rút được tấm thẻ ghi số là bội của 4 và 6 ”;
+ M : “Rút được tấm thẻ ghi số là số chính phương”.
Bài 2: Nga thực nghiệm gieo một con xúc xắc cân đối.
a) Liệt kê các kết quả có thể của thực nghiệm trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau:
+ A : “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”;
+ B : “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nguyên tố”;
+ C : “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc lớn hơn 3 ”.
c) Tính xác suất của mỗi biến cố ở phần b.
Bài 3: Một tấm bìa cứng hình tròn được chia làm tám hình quạt như nhau, ghi các số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Và được gắn vào trục quay có mũi tên cố định ở tâm (hình vẽ).
Quay tấm bìa và quan sát xem mũi tên chỉ vào hình quạt nào khi tấm bìa dừng lại. Tính:
a) Xác suất của biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 4 ”;
b) Xác suất của biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ”;
c) Xác suất của biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chính phương”.
Bài 4: Một hộp đựng 30 quả bóng cùng kích thước và khối lượng, với ba màu xanh,
đỏ và trắng, trong đó số bóng đỏ gấp 2 lần số bóng xanh, só bóng trắng gấp 3 lần số
bóng xanh. An lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ trong hộp. Tính xác suất để An lấy được quả bóng màu trắng.
Bài 5: Trên giá sách của thư viện có 25 cuốn sách, trong đó có một số cuốn tiểu thuyết.
Người thủ thư đặt thêm 15 cuốn tiểu thuyết thư viện mới mua vào giá sách. Bạn Nam
đến mượn sách, chọn ngẫu nhiên một cuốn sách trên giá. Biết rằng xác suất để chọn
được cuốn tiểu thuyết là ¾. Hỏi lúc đầu trên giá sách có bao nhiêu cuốn tiểu thuyết? Tiết 2:
Bài 1: Trong hộp có một quả bóng màu xanh, một quả bóng màu đen và một quả bóng
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động
trên 50 lần, ta được kết quả theo bảng sau: Loại bút Quả bóng Quả bóng Quả bóng màu xanh màu đen màu vàng Số lần 30 12 8
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố:
a) A : “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu xanh”;
b) B : “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu đen”;
c) C : “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu vàng”.
Bài 2: Gieo con xúc xắc cân đối có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt Số lần xuất hiện 1 chấm 15 2 chấm 17 3 chấm 18 4 chấm 20 5 chấm 16 6 chấm 14
Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố:
a) A : “Mặt xuất hiện là mặt 4 chấm”;
b) B : “Mặt xuất hiện có số chấm là số chia hết cho 3”;
c) C : “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố”.
Bài 3:
Gieo 2 đồng xu cân đối 40 lần thu được kết quả như sau Mặt N-N N-S S-S
Số lần xuất hiện 12 15 13
Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố:
a) A : “Hai mặt xuất hiện là 2 mặt sấp”;
b) B : “Hai mặt xuất hiện có một mặt sấp”.
Bài 4: Một trường trung học cơ sở có 200 học sinh giỏi. Tỉ lệ phần trăm học sinh mỗi
khối lớp được cho ở biểu đồ trong hình vẽ dưới đây. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong trường để đi dự đại hội cháu ngoan Bác Hồ. Biết rằng mọi học sinh giỏi của
trường đều có khả năng được chọn như nhau.
a) Tính xác suất của biến cố “Học sinh được chọn thuộc khối 7”.
b) Tính xác suất của biến cố “Học sinh được chọn thuộc khối 8”.
Tỉ lệ phần trăm học sinh giỏi mỗi khối của trường 24% 29% 22% 25% Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Bài 5: Thống kê thời gian chạy ngắn 100m trong giờ kiểm tra GDTC của 25 học sinh
nữ lớp 8A cho kết quả như sau:
Thời gian chạy trong khoảng Số học sinh Từ 10 đến 12 giây 3 Từ 13 đến 15 giây 15 Từ 16 đến 18 giây 5 Trên 18 giây 2
Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau:
a) A : “Số HS chạy trong khoảng từ 10 đến 12 giây”.
b) B : “Số HS chạy trong khoảng thời gian từ 13 đến 15 giây”.
c) C : “Số HS chạy trong khoảng thời gian trên 16 giây”.
Tiết 3: Vận dụng: Ứng dụng cuả xác suất

Bài 1: Kiểm tra ngẫu nhiên 500 sản phẩm của nhà máy B sản xuất thì có 25 sản
không đạt chất lượng.
a) Hãy ước lượng xác suất của biến cố A : “Một sản phẩm của nhà máy B sản xuất
không đạt chất lượng”.
b) Trong một lô hàng có 2000 sản phẩm, hãy dự đoán xem có bao nhiêu sản phẩm đạt chất lượng.
Bài 2: Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 300 chiếc áo đã
được may xong thấy có 15 chiếc bị lỗi. Trong một lô có 1500 chiếc áo, hãy dự đoán
xem có khoảng bao nhiêu áo không bị lỗi.
Bài 3: Mẹ An mua hạt dưa leo giống về gieo, biết giống dưa leo đó có xác suất nảy
mầm là 0,95 . Mẹ Nga đem gieo 200 hạt giống đó, hãy ước lượng xem có khoảng bao
nhiêu hạt trong số đó sẽ không nảy mầm?
Bài 4: Một xí nghiệp kiểm tra đầu ra của 2500 sản phẩm. Kết quả được ghi trong bảng sau: Tình trạng Đạt yêu cầu Lỗi Số số sản phẩm 2450 50
a) Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm. Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố sau:
+ A : “ Đạt yêu cầu”. + B : “Lỗi”.
b) Nếu kiểm tra một lô hàng khác gồm 1000 sản phẩm. Hãy dự đoán:
+ Có bao nhiêu sản phẩm đạt yêu cầu?
+ Có bao nhiêu sản phẩm lỗi
Bài tập trắc nghiệm.
Bài 1:
Một hộp có 30 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4;
5;…..; 29; 30;
hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a) Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là : 1 1 1 1
A. B. . C. . D. . 3 4 5 6
b) Xác suất của biến cố Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là : 2 1 4 5 A. B. . C. . D. . 3 10 5 6
c) Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng
các chữ số bằng 6”
là : 1 1 1 1 A. B. . C. . D. . 30 10 15 2 Bài 2:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám
phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim
được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
a) Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 2” là : 3 1 1 2
A. . B. . C. . D. 4 8 4 3
b) Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chẵn” là : 1 1 1 1
A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2
c) Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là lớn hơn 4” là : 2 2 1 1
A. . B. . C. . D. . 5 3 2 6 Bài 3:
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong
trường hợp : Tung một đồng xu 32 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N là : 3 2 1 2
A. . B. C. . D. . 8 3 2 5
b) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu
là mặt N”
trong trường hợp : Tung một đồng xu 49 lần liên tiếp , có
21 lần xuất hiện mặt S
là : 2 3 4 1
A. . B. . C. . D. . 5 7 7 6
c) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong
trường hợp : Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 6 lần xuất hiện mặt N là : 1 2 2 3
A. . B. . C. . D. . 5 3 7 5
d) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong
trường hợp : Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp, có 9 lần xuất hiện mặt S là : 9 10 1 A. . B. . C. . D. 10 9 10
1 Bài 4: Một hộp chứa một số viên bi đen và trắng. Bạn Nga lấy ra một viên bi từ 5
hộp, xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại phép thử đó 80 lần, Nga thấy có 50 lần lấy
được viên bi màu đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được viên bi màu
trắng” sau 80 lần thử là A. 0,625. B. 0, 54 . C. 0, 45 . D. 0, 55. Bài 5:
a) Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là : 1 1 1 2
A. . B. . C. . D. 3 8 4 3
b) Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là : 3 1 1 2
A. . B. . C. . D. 4 7 3 3
c) Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm” là : 1 1 1 1
A. . B. . C. . D. 6 8 4 5
Bài 6. Hạt thóc giống của một công ty A có xác suất nảy mầm là 0,9. Người ta đem
gieo 3000 hạt giống đó. Hãy ước lượng xem có khoảng bao nhiêu hạt trong số đó sẽ không nảy mầm? A. 2700 . B. 300 . C. 1800 . D. 90 . Bài tập về nhà.
Bài 1
: Gieo một đồng xu cân đối 50 lần thu được kết quả như bảng dưới đây: Mặt Sấp Ngửa Số lần 26 24
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) C : “Mặt thu được là mặt sấp”;
b) B : “Mặt thu được là mặt ngửa”.
Bài 2. Một khu dân cư có 250 người đang trong độ tuổi lao động, mỗi người làm việc
ở một trong sáu lĩnh vực là Kinh doanh, Sản xuất, Giáo dục, Nông nghiệp và Dịch vụ.
Biểu đồ trong hình vẽ dưới đây thống kê tỉ lệ người lao động thuộc mỗi lĩnh vực nghề
nghiệp. Gặp ngẫu nhiên một người lao động của khu dân cư. Biết rằng mọi người của
khu dân cư đều có khả năng được chọn như nhau.
a) Tính xác suất của người đó có công việc thuộc lĩnh vực Sản xuất.
b) Tính xác suất của người đó có công việc không thuộc lĩnh vực Kinh doanh.
Tỉ lệ ngành nghề thuộc một số lĩnh vực 12% 8% 30% 10% 40% Kinh doanh Giáo dục Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất
Bài 3: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, kiểm tra chất lượng của 150 sản
phẩm. Kết quả được ghi lại trong bảng sau: Số lỗi 0 1  1 Số sản phẩm 120 24 6
a) Chọn ngẫu nhiêm một sản phẩm của nhà máy. Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau:
A : “Sản phẩm không có lỗi”;
B : “Sản phẩm có đúng 1 lỗi”;
C : “Sản phẩm có nhiều hơn 1 lỗi”.
b) Nếu kiểm tra 1000 sản phẩm khác, hãy dự đoán xem:
- Có bao nhiêu sản phẩm không có lỗi.
- Có bao nhiêu sản phẩm có đúng 1 lỗi.
- Có bao nhiêu sản phẩm nhiều hơn 1 lỗi.
PHIẾU 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (SỐ) Tiết 1.
Bài 1:
Cho hai đa thức 2 A  3xy  2x y  5 ; 2 B  xy  2x y  2
a) Tính A B
b) Tính A B Bài 2: Tính 2
a) xy xy  5x  10y
b)x y 2 3 x  2xy 5 Bài 3: Cho đa thức: 2 3 2 2 2 2 3
A  2a b  4ab a b  3ab  2a b
a) Thu gọn đa thức A
b)Tính giá trị của A tại a  1  ;b  2
Bài 4: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có: n  2 2
3  n chia hết cho 3. Tiết 2:
Bài 1: Rút gọn biểu thức 2 2
a) x  2y  x  2y b) x   2 x x   3 2 2 4  x
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 2 2
a) 2x  3  x  2 b) 3 x  27 c) 2 2 x  x  2y  4y
Bài 3: : Tính nhanh giá trị của các biểu thức a) 2
x  6x  9 tại x  103 b) 3 2
x  3x  3x  1 tại x  99
Bài 4: Tìm x, biết: a)    2 2 x x 2  0 b) 3 x  4x  0 c) 2 x  3x  2  0 Tiết 3:
Bài 1: Rút gọn biểu thức 2 2 a) 2x   1  2x  
1  21  2x 2x   1 3
b) x   x   2 1
2 x  2x  4  3x   1 x   1
Bài 2: Tìm GTNN của 2
A  2x  4x  5
Bài 3: Chứng minh rằng biểu thức 2 A x
 6x  5 luôn âm với mọi giá trị của x
Bài 4: Dựa trên dữ liệu khảo sát về món ăn Việt Nam được ưa thích, một công ty du
lịch đã vẽ hai biểu đồ sau:
a) Hai biểu đồ này biểu diễn cùng một dữ liệu không? Lập bảng thống kê về dữ liệu đó.
b) Trong Biểu đồ a), tỉ lệ chiều cao giữa cột màu xanh và cột màu vàng có bằng tỉ lệ
hai số mà chúng biểu diễn không? Giải thích tại sao.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tích của đa thức 5 2
4x  7x và đơn thức 3 ( 3  x ) là: A. 8 5 12x  21x . B. 8 6 12x  21x . C. 8 5
12x  21x . D. 8 5
12x  21x .
Câu 2: Rút gọn biểu thức 2 2 4
A  (x  2  2x)(x  2  2x)  x ta được kết quả là: A. A  4 . B. A  4 . C. A  19 .
D. A  19 .
Câu 3: Cho 2x(x  3)  5(x  3)  0 . Giá trị của x là: 5 5 A. x  hoặc x  3 .
B. x   hoặc x  3 . 2 2 5 2 C. x  hoặc x  3  . D. x  hoặc x  3 . 2 5
Câu 4: Giá trị của biểu thức A x(x  2009)  y(2009  x) tại x  3009 và y  1991là: A. 5000000 . B. 500000 . C. 50000 . D. 5000 . Câu 5: Cho 3 2
x x x  1  0 . Giá trị của x là:
A. x  1 hoặc x  1  . B. x  1  hoặc x  0 .
C. x  1 hoặc x  0 . D. x  1 .
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A x x  1 là: 2 3 3 A. . B. . C. 1. D.  . 4 4 4 Bài tập về nhà.
Bài 1: Rút gọn biểu thức 2 2
a) 3x  2y  3x  2y b) x   2 x x   3 1 1  (x  1) 2 2
c) 2x  3  2x  3  21  2x 2x   1 3
d) x   x   2 2
2 x  2x  4  3x   2 x   2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)   2 2 2x 3  y b)   3 x 1  27 c) 2 2 x  4x  4y  4
Bài 3: Tìm x, biết: 2 2 a) 2x   3  x  2  0 b) 3 2 x  4x  4x  0 c) 2 x  5x  6  0
d) 2x x  3  3x  9  0
Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức a) 2
A  2x  4x  5 b) 2
A x  3x  1
Bài 5: Các biểu đồ sau cho biết cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong nước các năm 2018 và 2019.
a) Lập bảng thống kê cho biết cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong nước
(theo tỉ lệ %) năm 2019 .
b) Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong các nước
năm 2019 so với năm 2018 .
PHIẾU 37 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (HÌNH) Tiết 1.
Bài 1:
Tính số đo x trong các hình sau a) b) c)  
Bài 2: Tính các góc chưa biết của tứ giác biết G H 10   G H 50° 60° E F
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD , AB / /CD AB CD .
a) Từ A B kẻ AH DC, BI DC H,I CD. Chứng minh rằng AH BI bằng cách chứng minh A
HI  IBA . b) Chứng minh A
HD  BIC , từ đó suy ra AD BC .
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD (AB BC ). Tia phân giác của góc D cắt AB E ,
tia phân giác của góc B cắt CD F .
a) Chứng minh ADE CBF cân;
b) Chứng minh ADE  CBF ;
c) Tứ giác DEBF là hình gì? Tiết 2:
Bài 1:
Cho hình bình hành MNPQ . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN
, PQ . Chứng minh NK QI .
Bài 2: Hình bình hành MNPQ , có MP cắt NP tại O . Đường thẳng qua O cắt MN,PQ tại E, F .
a) Chứng minh OME  OPF
b) Chứng minh ENFQ là hình bình hành
Bài 3: Cho hình chữ nhật MNPQ , hai đường chéo MP NQ cắt nhau tại O . Chứng minh OMN OQP . Bài 4: Cho D
Δ EF , K là một điểm nằm giữa E F . Qua K kẻ các đường thẳng song
song với DE , DF lần lượt tại M , N .
a) Tứ giác MDNK là hình gì? Vì sao? b) Nếu D
Δ EF cân tại D thì điểm K ở vị trí nào trên cạnh EF để tứ giác MDNK là hình thoi? c) Nếu D
Δ EF vuông tại D thì tứ giác MDNK là hình gì? d) Nếu D
Δ EF vuông cân tại D thì điểm K ở vị trí nào trên cạnh EF để tứ giác MDNK là hình vuông? Tiết 3:
Bài 1:
Viết các hệ thức theo Định lí Talès trong các hình sau:
Bài 2: Tính x hình vẽ sau Bài 3: Cho A
Δ BC , M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Từ M kẻ đường thẳng
song song với AC cắt BC tại D .
a)Chứng minh MD AN .
b) Chứng minh MDCN là hình bình hành.
Bài 4: Tìm x trong hình sau
Bài 5. Cho ABC . Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D . Tính độ dài đoạn
thẳng DC biết AB  4,5 m, AC  3, 5 m, BC  7 m.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho tứ giác ABCD có      A 60 , B 135 , D 29   
. Số đo góc C bằng A. 137 B. 136 C. 135 D. 36    
Câu 2: Cho tứ giác ABCD , trong đó A B 140  
. Tổng C D  ? A. 140 B. 160 C. 220 D. 40
Câu 3: Chọn câu đúng nhất.
A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Cho A
Δ MN cân tại A . Các điểm ,
B C lần lượt trên các cạnh AM,AN sao cho
AB AC . Hãy chọn câu đúng: A. MB NC
B. BCNM là hình thang cân   C. ABC ACB D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD AB / /C ,
D AB CD. Kẻ đường cao AH,BK của
hình thang. So sánh DH CK . A. DH CK B. DH CK
C. DH CK D. Không so sánh được
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.     A. A C B. B D    
C. AB / /CD; BC AD
D. A C; B D
Câu 7: Hãy chọn câu trả lời sai: Cho hình vẽ, ta có:
A. ABCD là hình bình hành B. AB / /CD
C. ABCE là hình thang cân D. BC / /AD
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:  A. AB BC B. AC BD C. BC CD D. BCD 90 
Câu 9: Cho tứ giác ABCD , lấy M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh , AB BC,C ,
D DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật A. AB BC B. BC CD C. AD CD D. AC BD
Câu 10: Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có:     A. A B C D 90    
thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
B. AB CD;AC BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật  C. AB
BC;AD / /BC;A 90  
thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
D. AB / /CD;AB CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Câu 11: Cho tứ giác ABCD . Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của , AB BC,C , D DA
. Các đường chéo AC,BD của tứ giác ABCD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình thoi? A. AC BD B. AC BD C. AB DC D. AB / /DC
Câu 12: Cho ABC . Trên các cạnh AB AC lần lượt lấy hai điểm D E sao cho
BD CE . Gọi M,N,P,Q thứ tự là trung điểm của BE,CD,DE,BC . Chọn câu đúng nhất.
A. PQ vuông góc với MN
B. Tứ giác PMQN là hình thoi C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 13: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai A a b c M N b' a' c' B C MN // BC b ' a ' b ' a ' a ' a ' a a b a b A.  B.  C.  D.   b a a b b ' b ' b a ' b ' a ' b '
Câu 14: Tìm giá trị của x trên hình vẽ A. x  3 B. x  2,5 C. x  1 D. x  3, 5
Câu 15: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB AC : AD AE AD AE A.   DE / /BC B.   DE / /BC AB AC BD AC AB AC AD AE C.   DE / /BC D.   DE / /BC AD EC DE ED Câu 16: Cho A
Δ BC , các đường trung tuyến BD CE cắt nhau ở G . Gọi I, K theo
thứ tự là trung điểm của GB, GC . Tính EI, DK biết AG  4cm .
A. IE DK  3cm
B. IE  3cm; DK  2cm
C. IE DK  2cm
D. IE  1cm; DK  2cm Câu 17: Cho A
Δ BC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh
AB, BC, AC . Chu vi của E Δ FP là: A. 40 cm B. 20 cm C. 45 cm D. 50 cm
Câu 18: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số x y của các đoạn A
thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị 7,5 3,5 đo là cm. y x C 7 1 15 1 B D A. B. C. D. 15 7 7 15
Câu 19: Cho ABC . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC,BC , HK  3,5cm . Độ dài AB  ? A. 3,5 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 15 cm 
Câu 20: Cho ABC , đường trung tuyến AM . Tia phân giác của AMB cắt AB D , 
tia phân giác của AMC cắt AC E . Gọi I là giao điểm của AM DE . Tính độ dài
DE , biết BC  30cm, AM  10cm . A. 9 cm B. 6 cm C. 20 cm D. 12 cm Bài tập về nhà. ˆ ˆ ˆ ˆ A B C D
Bài 1. a) Cho tứ giác ABCD , biết rằng   
. Tính các góc của tứ giác 1 2 3 4 ABCD . ˆ ˆ ˆ ˆ A B C D
b) Cho tứ giác ABCD , biết rằng   
. Tính các góc của tứ giác ABCD . 2 3 5 2     M N P Q
c) Cho tứ giác MNPQ , biết rằng   
. Tính các góc của tứ giác ABCD . 2 4 3 3 Bài 2:
a) Cho biết hình thang ABCD là hình thang gì? b) Tính   A , B .
Bài 3. Cho hình bình hành MNPQ , lấy ,
A B,C,D lần lượt là trung điểm của MN,NP, ,
PQ QM . Chứng minh ABCD là hình bình hành.
Bài 4. Tính diện tích hình bình hành ABCD có đường chéo AC AD , biết AC  4c , m AD  3cm .
Bài 5: Cho hình hình hành CDEF . Lấy điểm I sao cho D là trung điểm của CI , lấy
điểm K sao cho E là trung điểm của FK . Chứng minh rằng:
a) Hai tứ giác CIKF, CDKE là những hình bình hành.
b) Các trung điểm của ba đoạn thẳng CK, FI, DE trùng nhau.
Bài 6: Hình thoi ABCD M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC ,
CD , DA . Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 7: Hình chữ nhật MNPQ G, H, I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ,
NP , PQ , QM . Chứng minh GHIK là hình thoi.
Bài 8: Cho hình chữ nhật EFGH có chu vi bằng 20cm. Gọi K là trung điểm của EF .
Biết rằng KE KF . Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật EFGH .
Bài 9: Cho hình bình hành MNPQ . Lấy điểm I trên tia MN sao cho MI  2MN .
a) Tứ giác NIPQ có phải là hình bình hành không? Tại sao? b) Khi M
NQ vuông cân tại M , hãy tính số đo các góc của tứ giác NIPQ .
Bài 10: Để đo khoảng cách hai điểm B và C bị chắn bởi 1 cái hố sâu, người ta thực
hiện đo như hình. Biết khoảng cách giữa hai điểm D và E đo được là 53m, Hỏi B và C cách nhau bao nhiêu m. C E A D B Bài 11: Cho A
Δ BC cân tại C AB  3cm, AC  5cm . Đường phân giác AD cắt
đường trung tuyến CM tại I . IC CD a) Tính tỉ số . b) Tính tỉ số . IM CB
Bài 12: Cho DEF vuông tại D . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của DE,EF,DF .
a) Chứng minh rằng DN MP
b) Gọi I là trung điểm của MN . Chứng minh rằng ba điểm E,I, P thẳng hàng
Bài 13: Cho ABC , các đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại G . Gọi I,K lần
lượt là trung điểm của G ,
B GC . Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Bài 14: Cho ABC , Điểm I thuộc cạnh AB , điểm K thuộc cạnh AC . Kẻ IM song
song với BK M AC  , kẻ KN song song với CI N AB. Chứng minh MN / /BC .
PHIẾU 38: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – PHẦN SỐ HỌC Tiết 1.
Bài 1. Thực hiện phép tính x  4 6x  4 a)  . 7 7 x  1 x  10 x  3 b)   . x  2 x  2 x  2 x  1 2x c)  . 2 2x  2 x  1 2 4 5x  1 d)   . 2 x  1 1  x 1  x 2x  1 x  2 e)  . x  1 x  1 2(2xy  1) xy  2 f)  . 2 2 2 2 3x y 3x y 3 3 x  1 x  1 g)  . 2 2 x x x x
Bài 2. Thực hiện phép tính 2 6x  5y    2 x  1 x  4 a)       . b)  . 3 2 15y  3x  2
x  2 (x  1) 2 2 x 2x  5 x 6  x 2 2
x  3x  2 x x  6 c)    . d)  . x  1 x  1 x  1 x  1 2 2
x  5x  6 x  2x  1 2 1  x x  1 3 x  1 e) : . f) :  2 x x   1 . 2 x  2x x x  2
Bài 3. Cho biểu thức: 2 x 2(x  1) x  2 P   
với x  0 ; x  1 . 2 x  1 x x x
a) Rút gọn biểu thức P ;
b) Tính giá trị biểu thức P tại x  1
Bài 4. Cho biểu thức:  4 3    x  14 A     :  
Với x  0 , x  2 2
x  2 x  2 x a) Rút gọn A
b) Tính giá trị biểu thức A khi x  3 Tiết 2:
Bài 1: Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16, nếu đổi chỗ hai
chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm số đã cho.
Bài 2: Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn
hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 3. Cho hàm số y ax  2(a  0)
a) Xác định hệ số a , biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1;5)
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với a vừa tìm được ở câu a 1
Bài 4. Cho hai hàm số bậc nhất y mx 7(m  0) và y  (2m 1)x  3 (m  ) . Tìm 2
các giá trị của m để đồ thị của hai hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau. 168 Tiết 3:
Bài 1. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối một lần. Xét biến cố A: “Mặt xuất hiện của xúc
xắc có số chấm là số chia hết cho 2”. Tính xác suất của biến cố.
Bài 2. Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả như sau: Một đồng sấp, một Biến cố Hai đồng sấp Hai đồng ngửa đồng ngửa Số lần 22 20 8
Tính xác suất của biến cố A: “Một đồng sấp, một đồng ngửa”
Bài 3. Trong trò chơi "Xúc xắc may mắn" ở mỗi ván chơi, người chơi gieo đồng thời
hai con xúc xắc và ghi lại tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắn. Một người
chơi 80 ván và ghi lại kết quả trong bảng sau: Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số ván 2 5 6 8 11 14 12 9 6 4 3
a) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 5 hoặc
7. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố E: "Người chơi thắng trong một ván chơi"
b) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc từ 10 trở
lên. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố F: "Người chơi thắng trong một ván chơi"
Phiếu trắc nghiệm
Câu 1. Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 7 3 12 10 10
Hãy tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo trên. 21 11 21 29 A. . B. . C. . D. . 10 25 50 50 169
Câu 2. Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1 đến 10.
Lấy ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Tính xác suất của biến cố “Lấy được là thăm ghi số 9”. 9 1 A. 0. B. . C. 1. D. . 10 10
Câu 3. Trước trận chung kết bóng đá World Cup năm 2010 giữa hai đội Hà Lan và
Tây Ban Nha, để dự đoán kết quả người ta bỏ cùng loại thức ăn vào hai hộp giống
nhau, một hộp có gắn cờ Hà Lan, một hộp gần cờ Tây Ban Nha và cho Paul chọn hộp
thức ăn. Người ta cho rằng nếu Paul chọn hộp gắn cờ nước nào thì đội bóng của nước
đó thắng. Paul chọn ngẫu nhiên một hộp. Tính xác suất để Paul dự đoán đội Tây Ban Nha thắng. 3 1 7 9 A. . B. . C. . D. . 10 2 10 10
Câu 4. Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn.
Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn. Tính xác suất của biến cố “Bạn được chọn là nam”. 1 1 5 A. . B. 1. C. . D. . 6 5 6
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11,12,13,14. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 6. 1 1 1 A. . B. 12. C. . D. . 4 3 5
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Thực hiện phép tính 11x  4 10x  4 1 5 a)  . b)  . x  1 2  2x 2 x  2 2x  3x  2 x 1 1 1 c)  . d)  . 2 x  1 x x 2 2 xy y x xy 3x  9 x  3 2 5x  10xy x  2y e) : ; f) : . 2 x  4 x  2 2 2 3 3
x  2xy  4y x  8y 2 2 3 18x y 5z 5x  5y 6x  6y g)  . h)  . 3 2 15z 9x y
4x  4y 25x  25y 2
x 1 x 1 x 4x 1       x  2003
Bài 2. Cho K       
Với x  0,x  1, x  1 2
x 1 x  1 x  1  x a) Rút gọn K .
b) Tính giá trị của K khi x  3 170
Bài 3. Cho một số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục
và nếu xen thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được số mới lớn hơn số ban đầu
là 200 . Tìm số đó.
Bài 4. Cho hàm số y  (m  1)x  3 (m  1)
a) Xác định hệ số a , biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1;1)
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với a vừa tìm được ở câu a
c) Tìm hệ số a để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y  3x 7
Bài 5 . Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Xanh Vàng Đỏ Số lần 14 10 16
Tính xác suất của biến cố không lấy ra được bút màu vàng? 171
PHIẾU 39 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Hình) Tiết 1.
Bài 1:
Bài 1: Tính x trong các trường hợp sau. a) b) c)
Bài 2: Cho hình thang ABCD (AB CD). Gọi trung điểm của các đường chéo AC
BD lần lượt là M,N . Chứng minh rằng MN , AB CD song song với nhau.
Bài 3: Tính x trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười. a) b) Tiết 2:
Bài 1:
Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
a) 6 cm, 9 cm, 12 cmvà 24 cm, 18 cm, 12 cm; AB AC BC DE DF EF b) ABC DEF có   và   . 3 4 5 6 8 9
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A AB  6 cm, AC  8 cm. Trên cạnh AC lấy
D sao cho AD  4,5 cm. Chứng minh a) ABC   ADB ;  
b) ABC ADB . 
Bài 3: Cho xOy , trên tia Ox lấy các điểm A , C , trên tia Oy lấy các điểm B , D . Chứng minh AOD   BOC biết rằng OA OB a)  ;
b) OA OC OB OD . OD OC 172 Tiết 3:  
Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB CD) có DAB DBC . Tính độ dài cạnh BD biết
AB  4 cm, DC  9 cm. Hình bài 2 Hình bài 3
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi tam giác ABC .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC .
c) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC .
Bài 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi đáy ABCD .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABCD .
c) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD .
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng AB AD AC AE A.   DE //BC . B.   DE //BC . EC AE AB BD 173 BA CA C.   DE //BC .
D. AB.AE AD.AC DE // BC . AD CE
Bài 2. Cho hình vẽ dưới đây DE //BC . Tính độ dài AD . A. AD  4 .
B. AD  6, 4 .
C. AD  4,995 .
D. AD  5,25 .
Bài 3. Quan sát hình vẽ dưới dây. Biết AI  2,1 m ; IB  1, 4 m ;AC  1,5m . Hãy tính
chiều cao AH của cái cây. A. 1,5 m . B. 2, 5 m . C. 3, 5 m . D. 4,5 m .
Bài 4. Một ngôi nhà có thiết kế như hình vẽ và có các số đo như sau: AD  1, 5 m ;
DE  2,5 m ; BF GC  1 m ; FG  5, 5 m ; ED // BC . Chiều dài mái nhà bên là 174 A. 1, 8 m . B. 3,3 m . C. 3 m . D. 2,5 m .
Bài 5. Một cuốn lịch để bàn có hình dạng là một hình chóp tam giác đều có các mặt
là các tam giác đều có cạnh bằng 20 cm . Chiều cao (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai) của cuốn lịch là A. 10 cm . B. 14,14 cm . C. 12, 91cm . D. 16, 33 cm .
Bài 6. Một chậu cây cảnh mini có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có chiều
cao bằng 35 cm , cạnh đáy bằng 24 cm . Độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh là A. 37 cm . B. 73 cm . C. 27 cm . D. 57 cm . Bài tập về nhà.
Bài 1. Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để
tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải
sang bờ bên kia sông (hình vẽ bên). Biết BB  20 m,
BC  30 m và B C
  40 m. Tính độ rộng x của khúc sông. 175 Bài 2.
Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao AB = 1,5 m (như hình vẽ).
Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm. Biết Vật kính A
khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh
lúc chụp là ED = 6 cm. Hỏi người đó đứng cách 1,5m 6cm D
vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm ? ? B E 4cm
Bài 3. Tìm x trong các hình bên dưới . C Bài 4.
a) Tìm x trong hình vẽ sau . A A x 8cm 15cm 11cm I 500 K I 530 K 10cm 8cm 15cm x 500 530 B C B C
b) Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định
độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 30m K
trung điểm của AB , I là trung điểm của AC . 176