


Preview text:
PHIẾU HỌC TẬP
MÔN : TOÁN – Lớp 9 mới
○ TRẮC NGHIỆM ○
Câu 1. Cho hai đường tròn (O; 5 cm), (O′; 4 cm) với OO′ = 9 cm. Kết luận nào sau đây đúng về
vị trí tương đối của hai đường tròn?
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn ở ngoài nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 2. Cho đường tròn (0; 6 cm) và đường thẳng a với khoảng cách từ O đến a là 4
cm. Kết luận nào sau đây đúng về vi trí giữa đường tròn (O) và đường thẳng a ?
A. (O) và a cắt nhau tại hai điểm.
B. (O) và a tiếp xúc.
C. (O) và a không có điểm chung.
D. (O) và a có duy nhất điểm chung.
Câu 3. Góc ở tâm là góc
A. có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
Câu 4. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 5. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng :
A.Số đo cung lớn.
B.Số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
C.Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn.
D. Số đo của cung nửa đường tròn.
Câu 6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là A. 180◦. B. 120◦. C. 90◦. D. 60◦.
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M (hình bên). Biết 0
AMB = 50 . Số đo cung nhỏ AB là A. 140◦. B. 230◦.
C. 130◦. D. 150◦. Trang 1
Câu 8. Công thức tính độ dài cung tròn 0 n , bán kính R là Rn 2 Rn 2 A. R n R n l = . B. l = . C. l = . D. l = . 360 180 180 360
Câu 9. Trong hình bên ACB là góc
A. vuông. B. tù. C. nhọn. D. bẹt.
Câu 10. Trong một đường tròn, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.
C. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Câu 11. Hình quạt tròn bán kính R, ứng với cung 90◦ có diện tích bằng 2 R 2 R 2 R A. 2 R . B. . C. . D. 2 4 8
Câu 12. Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 2 cm) và (O; 4 cm) có diện tích bằng A. 12 cm2. B. 24 cm2. C. 4π cm2. D. 12π cm2. BÀI TẬP
Bài tập 1. Quan sát hình bên. Biết 0
DOA = 120 ,OA ⊥ OC,OB ⊥ O . D C
a/ Đọc tên các góc ở tâm có trong hình. D B
b/ Tính số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu a).
c/ Tìm các cặp cung bằng nhau và có số đo nhỏ hơn 180◦. O
d/ So sánh hai cung nhỏ AB;C . D A
Bài tập 2. Trong hình vẽ bên, coi mỗi vành đồng hồ là một đường tròn. Tìm số đo của cung nhỏ IJ và cung lớn MN .
Bài tập 3. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình dưới đây biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất
trong bốn môn : Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của 200
học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể
thao khi được hỏi ý kiến .
Tìm số đo của các góc ở tâm : AO ; B CO ; D BOC; DO . A Trang 2
Bài tập 4. Cho tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên đường tròn (O) và AH là đường cao.
Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D. Chứng minh rằng:
a/ AC vuông góc với DC;
b/ ABC = ADC; c/ .
AB AC = AH.AD
Bài tập 5. Hãy hoàn thành bảng số liệu sau vào vở (lấy π = 3,14 và làm tròn kết
quả đến hàng phần mười). Bán kính R 20 ? 12 32,6 ? cm cm cm
Số đo n◦ của cung 160 144◦ ? 42◦ 15◦ tròn ◦
Độ dài l của cung ? 16,8 60 ? 96 tròn cm cm cm
Bài tập 6. Trên đường thẳng xy, lấy lần lượt ba điểm A, B, C sao cho AB > BC. Vẽ đường tròn
(O) đường kính AB và đường tròn O′ đường kính BC.
a/ Chứng minh rằng hai đường tròn (O) và O′ tiếp xúc ngoài tại B.
b/ Gọi H là trung điểm của AC. Vẽ dây DE của (O) vuông góc với AC tại H. Chứng
minh tứ giác ADCE là hình thoi.
c/ DC cắt đường tròn O′ tại F. Chứng minh rằng ba điểm F, B, E thẳng hàng.
d/ Chứng minh rằng HF là tiếp tuyến của đường tròn O′ .
Bài tập 7. Hải đăng Kê Gà tọa lạc tại xã Tân Thanh huyện Hàm Thuận Năm, tỉnh Bình
Thuận. Biết ngọn hải đăng cao 65 m so với mực nước biển. Với khoảng cách bao nhiêu
kilômét thì người quan sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn hải đăng này? Cho biết mắt
người quan sát ở độ cao 5 m so với mực nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6 400 km. Trang 3