lOMoARcPSD|587296 62
1
lOMoARcPSD|587296 62
Phiếu đánh giá bài bài tập nhóm được thực hiện trong lớp
Môn: Quản Trị Chiến Lược
GV: Nguyễn Vũ Huy
Tr giảng: Thuỳ Trang
Tên bài tập: Xây dựng ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài (EFE)
cho một tổ chức
Lớp: 241_71MANA30053_03 Nhóm: 7 Danh sách
nhóm:
STT
Mã số SV
Họ và tên SV
Phần trăm
đóng góp
Số điểm cộng (+)
được ghi nhận
1
2273401010567
Hoàng Thùy Nhi
100%
2
2273401010214
Nguyễn Thị Gia Hiên
100%
3
2273401010024
Nguyễn Đức Anh
100%
4
2273401010348
Huỳnh Thế Kiệt
100%
5
2273401010449
Hồ Triệu Minh
100%
6
2273401010958
Bùi Chí Trung
100%
7
2273401010426
Trần Thị Cẩm Ly
100%
8
2273401010510
Nguyễn Phu

Ͱc Nghĩa
100%
9
2275801010167
Lê Hữu Nguyên
100%
10
2273401011039
Lê Hoàng Vũ
100%
11
2273401010992
Nguyễn Thị Kim Tuyền
100%
12
2273401011213
Nguyễn Hồ Nh Ý
100%
13
2273401010267
Lu Quang Huy
100%
Bài Làm
CƠ HỘI
TRỌNG
SỐ
ĐIỂM CÓ
TRỌNG
SỐ
Chuyển đổi số trong
doanh nghiệp.
Digital transformation
in businesses.
0,16
0,64
lOMoARcPSD|587296 62
2
Mối quan hệ hợp tác
v
Ͱi doanh nghiệp
Cooperative
relationship with
businesses
0,09
0,18
Xu hu

Ͱng toàn cầu
hóa giáo dục
The trend of
globalization of
education
0,12
0,36
Chính sách hỗ trợ
của nhà nu

Ͱc
State support policy
0,04
0,04
Cơ hội du học trên
toàn thế gi
Ͱi.
Opportunities to study
abroad worldwide.
0,12
0,36
ĐE DOẠ
Cạnh tranh gay gắt
từ các trờng đại
học khác
Fierce competition
from other universities
0,08
0,16
Biến động kinh tế.
Economic fluctuations.
0,17
0,68
Biến đổi nhu cầu
của sinh viên
Transforming student
needs
0,05
0,05
Áp lực về trách
nhiệm xã hội và bền
vững.
Pressure for social
responsibility and
sustainability.
0,08
0,16
An ninh mạng
Network security
0,09
0,18
TỔNG CỘNG
1
2,81
Kết luận: Qua phân tích ma trận EFE của trờng Đại học RMIT ta thấy điểm có
trọng số rơi vào khoảng 2.81, cho thấy các chiến lợc của RMIT đối v
Ͱi các yếu tố
trên có mức độ hiệu quả hơi cao.
Conclusion: Through analyzing RMIT University's EFE matrix, we see that the
weighted score is about 2.81, showing that RMIT's strategies for the above factors
have a slightly high level of effectiveness.
I. Hình thức trình bày của ma trận
Chưa đúng: 1
điểm
Đúng: 2
điểm
1.
Ma trận được trình bày đúng cấu trúc
Lỗi cấu trúc (nếu có):
-
2.
Các yếu tố được trình bày phân tách rõ theo 2
nhóm: Cơ hội và Đe dọa
II. Số ợng các yếu tố
lOMoARcPSD|587296 62
3
Chưa đạt
1 điểm
Đạt yêu cầu
2 điểm
3. Ma trận có số ợng hợp lý các yếu t
(mỗi nhóm hội và đe dọa có ít nhất 5 yếu t)
III. Cht lượng các yếu t
a) Không nhầm lẫn giữa yếu tố bên ngoài và yếu tố bên trong
Chưa đạt (nhầm
lẫn >2 yếu tố):
1 điểm
Đạt (nhầm lẫn
<=2 yếu tố):
2 điểm
Tốt (không
nhầm lẫn):
3 điểm
4.
Điểm đánh giá
Các yếu tố bị nhầm lẫn (nếu có):
-
-
b) Không nhầm lẫn giữa yếu tố cơ hội và yếu tố đe dọa
Chưa đạt (nhầm
lẫn >2 yếu tố):
1 điểm
Đạt (nhầm lẫn
<=2 yếu tố):
2 điểm
Tốt (không
nhầm lẫn):
3 điểm
5.
Điểm đánh giá
Các yếu tố bị nhầm lẫn (nếu có):
-
-
c) Không trùng lắp yếu t
Chưa đạt (trùng lắp
>2 yếu tố):
1 điểm
Đạt (trùng lắp
<=2 yếu tố):
2 điểm
Tốt (không trùng
lắp):
3 điểm
6.
Điểm đánh giá
Các yếu tố bị trùng lắp (nếu có):
-
-
Chưa đạt (Không
có kết luận):
0 điểm
Đạt (Có kết luận
nhưng có lỗi):
1 điểm
Tốt (Có kết luận và
không có lỗi):
2 điểm
lOMoARcPSD|587296 62
4
d) Yếu tố không hồ: các yếu tố tác động ý nghĩa đối với
hoộng của tổ chức tổ chức th đối phó, thích ứng bằng
những phản ng có thể hành động được (aconable responses)
Chưa đạt (Có > 2
yếu tố mơ hồ)
2 điểm
Đạt (Có <= 2 yếu
tố mơ hồ)
4 điểm
Tốt (Tất cả đều
hợp lý)
6 điểm
7.
Điểm đánh giá
Các yếu tố hồ (nếu có):
-
-
IV. Tính hợp lý, chính xác và đầy đủ của thông n số liu trong ma trận
Chưa đạt (Không
thực hiện):
0 điểm
Đạt (Có thực hiện
nhưng có lỗi):
1 điểm
Tốt (Có thực hiện
và khônglỗi):
2 điểm
8. Các trọng số đều được xác định trong
khoảng giá trị (0 ; 1)
9. Tng các trọng số bằng 1
10. Các điểm đánh giá là những số nguyên 1,
2, 3, 4
11. Giá trị tổng điểm trọng số nằm trong
đoạn giá trị [1 ; 4]
V. Tính hợp lý của kết luận tma trn EFE:
giá trị tổng điểm có trọng số.
VI. Trình bày bằng ếng Anh
Không có:
0 điểm
Có: 2
điểm
13. Bài làm được trình bày song ngữ Vit - Anh
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHUNG (I+II+III+IV+V+VI):
Mức độ hoàn thành
Tổng điểm
Số điểm cộng được ghi nhận
Chưa đt (<16)
1
Đạt (Từ 16 đến 24)
2
Tốt (T 25 đến 33)
3
12. Kết luận từ ma trận là hợp lý dựa trên
lOMoARcPSD|587296 62
5
--------------o0o--------------

Preview text:

lOMoARcPSD|587 296 62 lOMoARcPSD|587 296 62
Phiếu đánh giá bài bài tập nhóm được thực hiện trong lớp
Môn: Quản Trị Chiến Lược GV: Nguyễn Vũ Huy
Trợ giảng: Thuỳ Trang
Tên bài tập: Xây dựng ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài (EFE) cho một tổ chức
Lớp: 241_71MANA30053_03 Nhóm: 7 Danh sách nhóm: STT Mã số SV Họ và tên SV Phần trăm
Số điểm cộng (+) đóng góp được ghi nhận 1 2273401010567 Hoàng Thùy Nhi 100% 2 2273401010214 Nguyễn Thị Gia Hiên 100% 3 2273401010024 Nguyễn Đức Anh 100% 4 2273401010348 Huỳnh Thế Kiệt 100% 5 2273401010449 Hồ Triệu Minh 100% 6 2273401010958 Bùi Chí Trung 100% 7 2273401010426 Trần Thị Cẩm Ly 100% 8 2273401010510 Nguyễn Phư̛Ͱc Nghĩa 100% 9 2275801010167 Lê Hữu Nguyên 100% 10 2273401011039 Lê Hoàng Vũ 100% 11 2273401010992 Nguyễn Thị Kim Tuyền 100% 12 2273401011213 Nguyễn Hồ Như Ý 100% 13 2273401010267 Lưu Quang Huy 100% Bài Làm ĐIỂM ĐIỂM CÓ TRỌNG CƠ HỘI ĐÁNH TRỌNG SỐ GIÁ SỐ
Chuyển đổi số trong Digital transformation 0,16 doanh nghiệp. 4 0,64 in businesses. 1 lOMoARcPSD|587 296 62 Cooperative
Mối quan hệ hợp tác relationship with 0,09 v 2 0,18 ̛̛Ͱi doanh nghiệp businesses The trend of Xu hư̛Ͱng toàn cầu globalization of 0,12 hóa giáo dục 3 0,36 education Chính sách hỗ trợ State support policy của nhà nu 0,04 1 0,04 ̛̛Ͱc Cơ hội du học trên Opportunities to study 0,12 toàn thế gi 3 0,36 ̛̛Ͱi. abroad worldwide. ĐE DOẠ Cạnh tranh gay gắt Fierce competition từ các trường đại 0,08 from other universities 2 0,16 học khác Biến động kinh tế. Economic fluctuations. 0,17 4 0,68 Biến đổi nhu cầu Transforming student 0,05 của sinh viên 1 0,05 needs Áp lực về trách Pressure for social
nhiệm xã hội và bền responsibility and 0,08 2 0,16 vững. sustainability. An ninh mạng Network security 0,09 2 0,18 TỔNG CỘNG 1 2,81
Kết luận: Qua phân tích ma trận EFE của trường Đại học RMIT ta thấy điểm có
trọng số rơi vào khoảng 2.81, cho thấy các chiến lược của RMIT đối v̛̛Ͱi các yếu tố
trên có mức độ hiệu quả hơi cao.
Conclusion: Through analyzing RMIT University's EFE matrix, we see that the
weighted score is about 2.81, showing that RMIT's strategies for the above factors
have a slightly high level of effectiveness. I.
Hình thức trình bày của ma trận Chưa đúng: 1 Đúng: 2 điểm điểm
1. Ma trận được trình bày đúng cấu trúc
Lỗi cấu trúc (nếu có): - …
2. Các yếu tố được trình bày phân tách rõ theo 2
nhóm: Cơ hội và Đe dọa II.
Số lượng các yếu tố 2 lOMoARcPSD|587 296 62 Chưa đạt Đạt yêu cầu 1 điểm 2 điểm
3. Ma trận có số lượng hợp lý các yếu tố
(mỗi nhóm cơ hội và đe dọa có ít nhất 5 yếu tố) III.
Chất lượng các yếu tố
a) Không nhầm lẫn giữa yếu tố bên ngoài và yếu tố bên trong Chưa đạt (nhầm Đạt (nhầm lẫn Tốt (không lẫn >2 yếu tố): <=2 yếu tố): nhầm lẫn): 1 điểm 2 điểm 3 điểm
4. Điểm đánh giá
Các yếu tố bị nhầm lẫn (nếu có): - … -
b) Không nhầm lẫn giữa yếu tố cơ hội và yếu tố đe dọa Chưa đạt (nhầm Đạt (nhầm lẫn Tốt (không lẫn >2 yếu tố): <=2 yếu tố): nhầm lẫn): 1 điểm 2 điểm 3 điểm
5. Điểm đánh giá
Các yếu tố bị nhầm lẫn (nếu có): - … -
c) Không trùng lắp yếu tố Chưa đạt (trùng lắp Đạt (trùng lắp Tốt (không trùng >2 yếu tố): <=2 yếu tố): lắp): 1 điểm 2 điểm 3 điểm
6. Điểm đánh giá
Các yếu tố bị trùng lắp (nếu có): - … - Chưa đạt (Không Đạt (Có kết luận Tốt (Có kết luận và có kết luận): nhưng có lỗi): không có lỗi): 0 điểm 1 điểm 2 điểm 3 lOMoARcPSD|587 296 62
12. Kết luận từ ma trận là hợp lý dựa trên
d) Yếu tố không mơ hồ: là các yếu tố có tác động có ý nghĩa đối với
hoạtđộng của tổ chức và tổ chức có thể đối phó, thích ứng bằng
những phản ứng có thể hành động được (actionable responses)
Chưa đạt (Có > 2 Đạt (Có <= 2 yếu Tốt (Tất cả đều yếu tố mơ hồ) tố mơ hồ) hợp lý) 2 điểm 4 điểm 6 điểm
7. Điểm đánh giá
Các yếu tố mơ hồ (nếu có): - … - IV.
Tính hợp lý, chính xác và đầy đủ của thông tin số liệu trong ma trận Chưa đạt (Không Đạt (Có thực hiện Tốt (Có thực hiện thực hiện): nhưng có lỗi): và không có lỗi): 0 điểm 1 điểm 2 điểm 8.
Các trọng số đều được xác định trong
khoảng giá trị (0 ; 1)
9. Tổng các trọng số bằng 1
10. Các điểm đánh giá là những số nguyên 1, 2, 3, 4
11. Giá trị tổng điểm có trọng số nằm trong
đoạn giá trị [1 ; 4] V.
Tính hợp lý của kết luận từ ma trận EFE:
giá trị tổng điểm có trọng số. VI.
Trình bày bằng tiếng Anh Không có: Có: 2 0 điểm điểm
13. Bài làm được trình bày song ngữ Việt - Anh
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHUNG (I+II+III+IV+V+VI):
Mức độ hoàn thành Tổng điểm
Số điểm cộng được ghi nhận Chưa đạt (<16) 1
Đạt (Từ 16 đến 24) 2
Tốt (Từ 25 đến 33) 3 4 lOMoARcPSD|587 296 62
--------------o0o-------------- 5