











































Preview text:
  lOMoAR cPSD| 40425501   1  TÍCH PHÂN 
I.CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN  
1. Tính tích phân bằng ịnh nghĩa ,tính chất và bảng nguyên hàm cơ bản  
2.Phƣơng pháp tích phân từng phần.  
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có ạo hàm liên tục trên a b; thì:  bb    u x v x dx( ) ( )' 
u x v x( ) ( ) b  v x u x dx( ) ( )'    aa  a  bb  b   hay  udv  uv vdu.    aa  a 
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau: 
• Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv uvdx' bằng cách chọn một phần thích hợp của 
f(x) làm u(x) và phần còn lại dv  v x dx' ( ) . Bước 2: Tính du udx' và v  dv  v x dx' ( ) .    b  b  b  • Bước 3: Tính  vdu  vudx'    và uv .    a  aa 
• Bước 5: Áp dụng công thức trên. 
Ví dụ 5: a)Tính tích phân I  3 ln x 13  ( x 1)2 dx (ĐH-KB-2009)      lOMoAR cPSD| 40425501   2  I  13  (3x ln x1)2 dx 3 13 (xdx 1)2  13 (xln x 1)2 dx    3  dx  3 3 3   I1 3 1 (x 1)2 (x 1) 1 4    I2  13  (xln x 1)2 dx    Đặt u = lnx du dx  x    dv  dx 2 . Chọn v 1    (x 1)  x 1    lnx 3  3  dx  ln3 3 dx  3 dx  ln3  3    I2   x 11  1 x(x 1)   4  1 x  1 x 1   4 ln 2    Vậy : I (1 ln3) ln2  e 
 b) Tính xln xdx  1  du     ln x   dx  x Giải: Đặt  udv  xdx  v  x22         
e xln xdx  x2 ln x e  1 
e xdx  e2x2 e  e2 1.  1  2  1  2 1  2  4 1 4 
 Ví dụ 6: Tính các tích phân sau:      lOMoAR cPSD| 40425501   3        x x 2     ln x 2  1  2      a)  5 dx b)  xcosxdx c) xe dx d)  e cosxdx  x    1  0  0  0    u  ln x
du  dxx . Do ó:  Giải: a) Đặt  1    dv  x5 dx v  41x4   
12 lnx5x dx ln4xx4 12 1  12 dx5  ln2  1  14  12  15 2564ln2 .     4x  4 x 64 4  b) Đặt  u  xcosxdx vdu
sindxx . Do ó: dv    2  2  xcosxdx  xsin x 2  sin xdx    cosx2 1.  22    00  00    u  x  du  dx  c)Đặt    x . Do ó: dv  e    x  dx v  e      lOMoAR cPSD| 40425501   4  1  x   x1 1  x  x1  xe dx   xe e dx   ee  e e  1 1.  0  0 00    u e  x  du e dx  x   d) Đặt  dv  cosxdx v sin x    2  2 
ex cosxdx  ex sin x2  ex  sin xdx.    00  0    u e1     Đặt  dv sinx xdx vdu e dx1  1   cosx x   1   2     2 
ex cosxdx  e 2 ex cosx2  ex cosxdx.    00  0          e    2 x  2  2 x  2  1   
 2 e cosxdx  e  1  e cosxdx   .    0  0 2    
*Cách ặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.        lOMoAR cPSD| 40425501   5    b  b  b  b ex  P x e dx(  P x( )ln  P x(  cosxdx  ) x   xdx  a    )cosxdx  a  a  a  u  P(x)  lnx  P(x)  ex  dv    e dxx   P(x)dx  cosxdx  cosxdx   
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào ể chọn u 
và dv  vdx' thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là 
phần của f(x) mà khi lấy ạo hàm thì ơn giản, chọn dv  vdx' là phần của f(x)dx là vi phân 
một hàm số ã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm. 
 Có ba dạng tích phân thường ược áp dụng tích phân từng phần:    • Nếu tính tích phân 
P x Q x dx( ) ( ) mà P(x)là a thức chứa x và Q(x) là một  trong     
những hàm số: eax, cosax, 
sinax thì ta thường ặt      udv  P x( ) du P x dxQ x dx'( )( )       Q x dx( )  v    • Nếu tính tích phân 
P x Q x dx( ) ( ) mà P(x) là a thức của x và Q(x) là hàm  số        lOMoAR cPSD| 40425501   6      u Q x( )  du  Q x dx'      ln(ax) thì ta ặt  dv  P x dx( ) v  P x dx( )    dv      u  eax
• Nếu tính tích phân I  eax    du  ae dxax  cosbxdxhoặc      J  eax  sinbxdx thì      u  eax  du  ae dxax   ta ặt cosbxdx  v   b1sinbx   hoặc ặt   sinbxdx  v 
b1cosbx dv 
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau ó trở thành tích 
phân ban ầu. Từ ó suy ra kết quả tích phân cần tính. 3. Phƣơng pháp ổi biến số   b 
Bài toán: Tính I   f x dx( ) ,  a 
*Phương pháp ổi biến dạng I   ; 
Định lí . Nếu 1) Hàm x u t( ) có ạo hàm liên tục trên oạn  ,  ; 
2) Hàm hợp f u t( ( )) ược xác ịnh trên  , 
3) u( ) a u, ( ) b,    b        lOMoAR cPSD| 40425501   7   thì I 
 f x dx( ) f u t u t dt( ( )) ( )' .    a   
Ví dụ 1. Hãy tính các tích phân sau:    2   a ) Tính tích phân I  cos x3 1 cos x.dx2   (ĐH-KA-2009)  0      1  2   b)I 
x2 x3 5dx c) J 
sin 4 x 1 cosxdx    0  0          2  2  Giải: a) I = cos x.dx5 cos x.dx2      0  0    2  2   Ta có: I2 = 0 cos x.dx2    12 0 (1 cos2x).dx = 12 x   12sin2x  02 4          2  2 
Mặt khác xét I1 = cos x.dx5 cos x.cosx.dx4    0  0    2  3    = 0 (1 sin x) d(sin x2  2 )  15sin x5  2sin x3  sin x  02 158  Vậy I = I1 – I2 = 8    15 4      lOMoAR cPSD| 40425501   8        3  2  d x  3 5 2 
b) Ta có d x 5 3x dx    x dx  3    1  3 d x  3 5      I   x 5      0  3  3  1   1 1  x3 5
12 d x( 3 5) 1 (x3 5)12 1 1 2(x3 5) x 5 1  2    3 0  3  1 0  90   4 6 10 5 .    3  9    2   1 c) Ta có J 
0 (sin4 x 1) (d sin x)  5sin5  x sin x  02 65 
 Ví dụ 2. Hãy tính các tích sau:    4  1     dx   a) 4 x dx2 b)  2    0  0 1 x      lOMoAR cPSD| 40425501   9 
Giải: a) Đặt x  2sin ,t t    2 ; 2
. Khi x = 0 thì t = 0. Khi x  2 thì t  2  . 
 Từ x  2sint dx  2costdt   4 2  2        4 x dx2
4 4sin 2 t.2costdt  4 cos2 tdt  .  0  0  0    ;
 b) Đặt x  tan ,t t  2 2
. Khi x  0 thì t  0, khi x 1 thì t  4 . 
 Ta có: x  tant  dx   dt2 . cos t    1  4  4     1 dxx2 
1 tan1 2 t.cosdt2 t  dt  t 4  4.    0  0  00 
Chú ý: Trong thực tế chúng ta có thể gặp dạng tích phân trên dạng tổng quát hơn như:   
Nếu hàm số dưới dấu tích phân có chứa căn dạng 
a2 x2 , a2 x2 và 
x2 a2 (trong trong ó a là hằng số dương) mà không có cách biến ổi nào khác thì 
nên ổi sang các hàm số lượng giác ể làm mất căn thức, cụ thể là: 
• Với a2 x2 , ặt x  asin ,t  t    2 ; 2    
 hoặc x  acos ,t t 0; .      lOMoAR cPSD| 40425501   10 
• Với a2 x2 , ặt x  atan ,t  t    2 2;  
 hoặc x  acott, t 0; . 
• Với x2 a2 , ặt x   sina t , t    2; 2  \ 0     hoặc x   a ; t 0; \      . cost   2 
*Phương pháp ổi biến dạng II 
Định lí : Nếu hàm số u u x( )ơn iệu và có ạo hàm liên tục trên oạn a b; sao cho    b  u b( )   
f x dx( ) g u x u x dx( ( )) ( )   '
 g u du( ) thì I   f x dx( ) g u du( ) .    a  u a( )  1 
Ví dụ 3: Tính I  x2  x3 5dx  0 
Giải: Đặt u x( ) x35.Tacó u(0) 5, (1)u  6 .  2    4 10   1 6  2  6    Từ ó ược: I    udu  u u   6 6 5 5  6  5    3  9  5 9  9  9  5 
 Ví dụ 4: Hãy tính các tích phân sau bằng phương pháp ổi biến dạng II:      lOMoAR cPSD| 40425501   11  a)  1  2x 1 5 dx b) e dx c) 2  1  24x  2 dx  0  e xln x  0 x  x  1  2  d) 2 dx 2 e)  3 cos(3x  2 )dx  1  (2x 1)    3  3 
Giải: a) Đặt u  2x 1 khi x  0 thì u 1. Khi x 1thì u  3 
 Ta có du  2dx  dx   du . Do ó:  2  1  2x 1 5 dx  1 
3 u du5 u6 3 1 (36  1) = 60  .  0  2 1 12 1 12 
b)Đặt u lnx. Khi x e thì u 1. Khix  e2 thì u  2.  dx  du  2  Ta có du  dx   e 2   ln  ln2 ln1  2  u  ln2. x xln x u1    e  1      lOMoAR cPSD| 40425501   12 
c)Đặt u  x2 x 1. Khi x  0 thì u 1. Khi x 1 thì u  3. 
Ta có du  (2x 1)dx. Do ó:  1  4x  2  3  2du3      2  dx   
 2lnu  2(ln3 ln1) 2ln3.    0 x  x 1  1  u1 
d)Đặt u  2x 1. Khi x 1thì u 1. Khi x  2 thì u  3. 
Ta có du  2dx  dx   du . Do ó: 2  2 
dx 1 3 du 1 3 1 1 1         ( 1) .    1 (2x 1)2 2 1 u 2  2u 1  2 3  3 
e)Đặt u  3x  2 . Khi x   thì u 
, khi x  2 thì u  4 .  3  3 3  3  3 
Ta có du  3dx  dx   du . Do ó:  3    2  4  4    3 cos(3x  23 )dx  1 
3 cosudu  1 sinu 3 1 sin  43 sin 3   3  3 3    3  3  3      lOMoAR cPSD| 40425501   13   1  3 3   3 .    3 2  2  3 
3.Phƣơng pháp tích phân từng phần.  
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có ạo hàm liên tục trên a b; thì:  bb    u x v x dx( ) ( )' 
u x v x( ) ( ) b  v x u x dx( ) ( )'    aa  a  bb  b   hay  udv  uv vdu.    aa  a 
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau: 
• Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv uvdx' bằng cách chọn một phần thích hợp của 
f(x) làm u(x) và phần còn lại dv  v x dx' ( ) . Bước 2: Tính du udx' và v  dv  v x dx' ( ) .    ' b  b  b  • Bước 3: Tính  vdu  vudx và uv.    a  aa 
• Bước 5: Áp dụng công thức trên.      lOMoAR cPSD| 40425501   14 
Ví dụ 5: a)Tính tích phân I  3 ln x 13  ( x 1)2 dx (ĐH-KB-2009)  I  13  (3x ln x1)2 dx 3 13 (xdx 1)2  13 (xln x 1)2 dx   I1 3 13 (xdx 1)2 (x 31) 13 34    I2  13  (xln x 1)2 dx    Đặt u = lnx du dx  x    dv  dx 2 . Chọn v 1    (x 1)  x 1   I2   xlnx 113  13 x(xdx 1)   ln34  13 dxx  13 xdx 1   ln34 ln 23    Vậy : I (1 ln3) ln2  e 
 b) Tính xln xdx  1   ln x  du  2 dxx u  Giải: Đặt 
dv  xdx v  x      2      lOMoAR cPSD| 40425501   15   
e xln xdx  x2 ln x e  1 
e xdx  e2x2 e  e2 1.    2  1 2  2  4 1  4  11 
 Ví dụ 6: Tính các tích phân sau:          x x 2 ln x  2     1  2      a)  5 dx b)  xcosxdx c) xe dx d)  e cosxdx  x    1  0  0  0  Giải: a) Đặt  u  ln1x  du  dxx  .  Do ó:    dv  x5 dx v  41x4  dx    12 ln5x   ln4 x4 12  14 12 dx5  ln264  14  14  12  15 2564ln2 .    x  x  x  4x   b) Đặt  u  xcosxdx vdu
sindxx . Do ó: dv    2  2  xcosxdx  xsin x 2  sin xdx   cosx2  1.  22      lOMoAR cPSD| 40425501   16    00  00    u  x  du  dx  c)Đặt    x . Do ó: dv  e    x  dx v  e  1  x   x1 1  x  x1  xe dx   xe e dx   ee  e e  1 1.  0  0 00    u e  x 
du e dx  x   d) Đặt   cosxdx
v sin x dv   2  2 
ex cosxdx  ex sin  x2  ex sin xdx.    00  0    u e1     Đặt  dv1 sinx xdx vdu e dx1  1   cosx x    2   2 
ex cosxdx  e 2 ex cosx2  ex cosxdx.    00  0              lOMoAR cPSD| 40425501   17  e    2 x  2  2 x  2  1   
 2 e cosxdx  e  1  e cosxdx   .    0  0 2    
*Cách ặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.    b  b  b  b ex  P x e dx(  P x( )ln  P x(  cosxdx  ) x   xdx  a    )cosxdx  a  a  a  u  P(x)  lnx  P(x)  ex  dv    e dxx   P(x)dx  cosxdx  cosxdx   
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào ể chọn u 
và dv  vdx' thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là 
phần của f(x) mà khi lấy ạo hàm thì ơn giản, chọn dv  vdx' là phần của f(x)dx là vi phân 
một hàm số ã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm. 
 Có ba dạng tích phân thường ược áp dụng tích phân từng phần:    • Nếu tính tích phân  P x Q x dx( ) ( ) 
 mà P(x)là a thức chứa x và Q(x) là một  trong     
những hàm số: eax, cosax, 
sinax thì ta thường ặt    u  P x( )  du  P x dx' ( )    dv  Q x dx( ) v  Q x dx( )        lOMoAR cPSD| 40425501   18  • Nếu tính tích phân  P x Q x dx( ) ( ) 
 mà P(x) là a thức của x và Q(x) là hàm  số        u Q x( )  du  Q x dx'      ln(ax) thì ta ặt  dv  P x dx( ) v  P x dx( )         
• Nếu tính tích phân I 
eax cosbxdxhoặc J 
eax sinbxdx thì        u  ecosax  bxdx  vdu
b1ae dxsinaxbx ta ặt    dv      u  eax  du  ae dxax   hoặc ặt   sinbxdx  v 
b1cosbx dv 
hoctoan capba.com Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần 
sau ó trở thành tích phân ban ầu. Từ ó suy ra kết quả tích phân cần tính. 
II.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM SỐ THƢỜNG GẶP  
1. Tích phân hàm số phân thức  
a)Tính tích phân dạng tổng quát sau:         lOMoAR cPSD| 40425501   19  dx   I     2  a   0 . ax bx c    ; 
 (trong ó ax bx c2 0 với mọi x )  Xét   b2 4ac.     dx     +)Nếu  0 thì I  2 tính ược.  a x   2ba        1  dx     +)Nếu  0 thì I  1  2  ,  a  x  x  x  x    (trong ó x  b  b 1  ;x2  )    2a  2a     I  1 ln x  x1 .      a x   1  x2  x  x2            lOMoAR cPSD| 40425501   20   dx  dx  +) Nếu  0thì I  2  2 2 ax  bx c       a  ba    4 a2        x 2      Đặt x  b   2tgt   dx  1  2 
1 tg t dt2 , ta tính ược I.    2a  4a  2 a    n b)  
 Tính tích phân: I   
mx2 dx, a  0 .   ax bx c      mx n (trong ó f x( )  2   liên tục trên oạn  ;  ) ax  bx c 
 +) Bằng phương pháp ồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:     
mx n  A ax b(2 )  B    B 
 ax2 bx c ax2 bx c ax2 bx c    ax2 bx cdx       mx n   A ax b(2 )     +)Ta có I=  ax2 bx cdx   ax2   bx cdx     A ax b(2 )   . Tích phân  2 bx cdx = A  axln2 bx c       lOMoAR cPSD| 40425501   21   ax   dx   Tích phân  2  tính    ược. ax bx c      P x( )  b 
c) Tính tích phân I 
dx với P(x) và Q(x) là a 
thức của x. a Q x( ) 
• Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia a thức. 
• Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp: 
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm ơn   1, 2,..., nthì ặt 
P x( ) A1 A2 An  ...  .  Q x( ) x 1 x 2 x   n    + Khi Q x( )  x  x2 
 px q , p2 4q 0thì ặt  P x( ) A  Bx C        2 px q.  Q x( ) x  x  + Khi Q x( )  x   x  2 với thì ặt  P x( )  A  B  C     2 .  Q x( )  x  x  x       lOMoAR cPSD| 40425501   22    1  4x 11     
 Ví dụ 7. Tính tích phân:  2dx.  0 x 5x  6   Giải: 
 Cách 1.Bằng phương pháp ồng nhất hệ số ta có thể tìm A, B sao cho:  B    24x 11 A2 2x 5 2 , x    \  3; 2      x 5x 6  x 5x 6  x 5x 6   24x 11 2Ax2 
5A  B , x \  3; 2 x 
5x 6 x 5x 6  4 A   52AA   B  11 B 12      24x 11 2 22 x 5 2 1     , x \  3; 2 .  Vậy    x 5x 6  x 5x 6  x 5x 6    1  4x 11  1  2x 5  1  dx      Do ó  2dx  2   2dx   2      0 x 5x  6  0 x 5x  6  0 x 5x  6      lOMoAR cPSD| 40425501   23   2lnx2 5x 6 1  ln x  2 1 ln 9 .    0x 30  2 
Cách 2. Vì x2 5x  6 x  2
x 3 nên ta có thể tính tích phân trên bằng cách:    Tìm A, B sao cho:  24x 11 A  B   3; 2        , x  \ x  5x 6  x  2   x 3      24x 11  A  B x2 
3A  B, x \  3; 2 x 
5x 6 x 5x 6    3AA   B2B4 11 BA 13    24x 11  3  1   3; 2 .  Vậy    , x  \ x  5x 6
 x  2 x 3 1 4x 11  1 dx 1 dx      Do ó  2 dx  3   0 
x 5x  6 0 x  2 0 x 3  9   11      3lnx  2 lnx 3 ln   .    00  2  1  dx      lOMoAR cPSD| 40425501   24 
Ví dụ 8:Tính tích phân:   2 .  0  x  x 1  Giải:  1  1     dx  Do  2 dx  2         0 x  x 10  x  12  34 
 Đặt x  1 3 tan ,t t ;
 dx  3 1 tan2 t dt   2  2  6 3  2   2 t   1 3 1 tan    dx  3  2 t dt  2 3 3   3 dt  2 3  3       3 .  Vậy  2    3(1 tan 2 t)  39    0 x  x  1 4  6  6  6  x3   
Ví dụ 9. Tính tích phân:  2  dx.  0  x 1  Giải:  1  1 1  1      lOMoAR cPSD| 40425501   3  25  x  02  x2  1dx  02  x  x2x 1 dx  12 xdx 02 xxdx2 1  2  1  1   
 x 2 1ln x2 1 2 1 1ln 3 .  2 28 2 4 0  0 
2. Tích phân các hàm lƣợng giác 
2.1.Dạng 1: Biến ổi về tích phân cơ bản Ví 
dụ 10: Hãy tính các tích phân sau:    2    a) J  sin2 sin7x xdx;    2    2  b) K 
cos (sinx 4 x cos4 x dx)  ;  0    c) M  2  4sin3 x dx.  0 1 cosx  Giải            lOMoAR cPSD| 40425501   26   1   1  a) J  2 cos5xdx 2 cos9xdx 
1 sin5x 2 1 sin9x 2 4 .    2  2  10 18 45                2  222  b) Ta có cos (sinx 
4 x cos4 x) cosx
sin2 x cos2 x 2 2sin2 xcos2 x    cosx 1 12sin 22 x  cosx 1 14 1 cos4x  
34cosx  14cos cos4x  x 
 3cosx  1 cos5x cos3x .    4  8              2  4 3    4  2  1 2  1 2  K 
cos (sinx x cos x dx)  cosxdx   cos5xdx   co3xdx  0 4 0 8 0 8 0      3  1 13 1  1   11   sin x 2  sin5x 2    sin3x 2      .  4  40 244 40 24   15    0  00 
4sin3 x 4sin2 xsin x 4(1 cos2 x)sin x  c)       4(1 cos )sinx x  1 cosx 1 cosx  1 cosx  M  2.      lOMoAR cPSD| 40425501   27 
2.2.Dạng 2: Đổi biến số ể hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác   2.2.1.Tính I  dx   asinx bcosx c   Phƣơng pháp:   2dt
 Đặt t  tan x  dx 2    2  1 t   Ta có: sin x  
2t 2 và cosx  1 t22    1 t  1 t  I   dx  2dt 2 
 ã biết cách tính. asinx bcosx c c b t  2at  b c  dx  Ví dụ 11. Tính    4cosx 3sin x 5  x  x 2 dt Giải: Đặt t tg 2  dt  12 1 tan2 2 dx  1 t2 dx  2dt  2  1 t  2  cosx 3sin x 3  1 t 2 3 2 t 2 3 
t 2 3t 2 dx  dt            1 t  1 t      lOMoAR cPSD| 40425501   28  t 1tan 2x 1  C .    ln C  ln  t  2tan x  2  2  dx 2.2.2. Tính I    2  2        
asin x bsin cosx x ccos x d  dx
Phƣơng pháp: I      2  2        
a d sin x bsin cosx x c d cos x  dx  2    cos x  2 
a d tan x btan x
c d  Đặt t  tgx dt  dx   dt 2  I 
 2 ã tính ược. cos x a d t  bt c d     dx
Ví dụ 12. Tính: I    2  2 .       
sin x  2sin cosx x 3cos x  dx  2  dx  cos x      Giải:Ta cóI   2  2  2     
sin x  2sin cosx x 3cos x  tg x  2tgx 3      lOMoAR cPSD| 40425501   29   Đặt t  tgx  dt  dx   2  cos x           I  2  dt  dt   1ln t 1 
C 1ln tgx 1 C 2.2.3.     t  2t 3  t 1 t 3 4  t 34  tgx 3  Tính I   msin  x ncosx   pdx.  asin  x bcosx c  Phƣơng pháp:   +)Tìm A, B, C sao cho: 
msinx ncosx  p 
A a  sinx bcosx c
 B a  cosx bsinx C, x+)  Vậy I   msin  x ncosx   p dx= asin  x bcosx c      lOMoAR cPSD| 40425501   30  = A dx B  
asinacosx b x b cossinx c x dx C  
asin x b dxcosx c   dx  Tích phân   tính ược 
acosx b  sinx  x b  Tích phân 
asinx b  cosx c  dx  ln sina   cosx c  C   dx   Tích phân 
asin x b  cos x c  tính ược. 
Ví dụ 13. Tính: I   
cosx  2sin x dx.  4cosx 3sin x  Giải: 
 Bằng cách cân bằng hệ số bất ịnh, tìm A và B sao cho: 
cosx  2sinx  A 4cosx 3sinx  B
4sinx 3cosx , x cosx   2sin x 
4A 3B cosx
3A 4B sin ,x x  A    4A 3B 1    52    3A  4B  2  B  1        5      lOMoAR cPSD| 40425501   31   I 
 52 15 4. 4cossinxx 33sincosxx dx  52 x 15ln 
4cosx 3sin x C . 
2.3.Dạng 3: Đổi biến số ể ưa về tích phân hàm lượng giác ơn giản hơn    (Xem ví dụ 17, 20, 21) 
2.4.Chú ý: Nguyên hàm dạng 
R sin ,cosxx dx , với R sin ,cosx x là một hàm  hữu  tỉ theo sinx, cosx 
Để tính nguyên hàm trên ta ổi biến số và a về dạng tích phân hàm hữu tỉ mà ta ã biết  cách tính tích phân.  2dt
• Trường hợp chung: Đặt t  tan x  dx  2    2  1 t    2t  1 t2         Ta có sin x  2 ;cosx  2    1 t  1 t 
• Những trường hợp ặc biệt:   
+) Nếu R sin ,cosxx là một hàm số chẵn với sinx và cosx nghĩa là     R sin , cosx x
 R sin ,cosx x thì ặt t tgx hoặc t  cot gx, sau ó 
ưa tích phân về dạng hữu tỉ theo biến t.   
 +) Nếu R sin ,cosx x là hàm số lẻ ối với sinx nghĩa là:     R sin ,cosxx
R sin ,cosx x thì ặt t cosx.      lOMoAR cPSD| 40425501   32   
 +) Nếu R sin ,cosx x là hàm số lẻ ối với cosx nghĩa là:     R sin , cosx x
R sin ,cosxx thì ặt t sinx. 
3.Tích phân hàm vô tỉ  
3.1 .Dạng 1: Biến ổi về tích phân vô tỉ cơ bản   1 
Ví dụ 14. Tính tích phân: I   dx .    0 x  1    x  Giải  I    10  dx  10  x  1 x dx  2 x 1 2   x  10 23 2 2 2  x  1 x  3    1  3  x dx 
Ví dụ 15:Tính tích phân 1 x2 .  0  x  1  x dx3  12 2 1  Giải: 1  2 
(x3 1 x2 x dx4) 15  .    0 x  x  0 
 3.2.Dạng 2: Biến ổi về tích phân hàm lượng giác    (xem ví dụ 2) 
3.3Dạng 3: Biến ổi làm mất căn 
 Gồm: Đổi biến số t là toàn bộ căn thức      lOMoAR cPSD| 40425501   33 
 Viết biểu thức trong căn dưới dạng bình phương úng  1  I  x 1 Ví dụ 15:Tính  3   x dx2    0  Giải:  11  I  x3 1 x dx2  x2 1 x xdx2.      0  0  Đặt t= 1 x2 
t2 1 x2 x2 1 t2 
 Ta có: xdx=-tdt, Khi x= 0 thì t =1,khi x = 1 thì t =0  Vậy I  10(1 t t dt  t3  t5  1  152    2 2)   3 5 0 
4.Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt ối  
Phƣơng pháp:Chúng ta phải phá dấu giá trị tuyệt ối  2 
 Ví dụ 16: Tính J  x2 1dx  2 
Giải: Lập bảng xét dấu của x2 1 trên oạn  2;2  x  -2 -1 1 2  x  + 0 - 0 +  2  1        lOMoAR cPSD| 40425501   34    2  1  1  2  Do ó I  x2 1dx  x2 1 dx 1 x2 dx x2 1 dx    2 2  1  1  1    x33 x 21 x  x33  1  x33  x 12 4. 
III.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT  
1.Cho hàm số y  f x( ) liên tục và lẻ trên oạn  a a;  . Khi ó   a   I   f x dx( ) 0.   a   2    xdx
Ví dụ 17: Chứng minh I    2  0.  4 sin x   2  Giải: Đặt x    t 
dx dt . Khi x= 2 thì t = - 2 , khi x   thì t      2  2        2  tdt      lOMoAR cPSD| 40425501   35  Do ó : I=   4 sin2 t I  2   2    xdx
Suy ra : 2I = 0. Ta ược I    2  0.  4 sin x    2 
2.Cho hàm số y  f x( ) liên tục và chẵn trên oạn  a a;  . Khi ó     a  a  I 
 f x dx( ) 2 f x dx( ) .     a  0    a  0  a 
 Chứng minh : Ta có I 
 f x dx( ) f x dx( ) f x dx( ) (1)    a  a  0  0     Ta tính J 
f x dx( ) bằng cách ặt x  t 0 t a dx  dt  a    0  0  a  a   J   f x dx( )
 f ( t dt) f t dt( ) f x dx( ) (2)    a  a  0  0    a  a      lOMoAR cPSD| 40425501   36 
 Thay (2) vào (1) ta ược I 
 f x dx( ) 2 f x dx( )    a  0      x x 
Ví dụ 18: Tính tích phân: I  2   cos2 dx  4 sin x  2          Giải: Ta có I  2  x cos2x dx  2  x 2 dx 2   cosx2 dx    4 sin x  4 sin x  4 sin x    2  2  2    Do f x1( ) 
x 2là hàm số lẻ trên  2 2; nên  2 4 sinx 2 xdx  0  4 sin x  2    và f x2( )  4 cossinx2  là hàm số chẵn trên    ; 2 2 nên ta có: x            lOMoAR cPSD| 40425501   37  2  cosx  2  cosx  2  d(sin x)    2dx  2 2dx  2     4 sin x  0 4 sin x 
(sin x  2) sin x  2  2  2    Vậy I  1ln sin x 2 2 1ln3.    2 sin x  2  2  0 
3.Cho hàm số y  f x( ) liên tục và chẵn trên oạn : . Khi ó      f x( )  1 
 I  x 1dx  2 f x dx( )    a 
Chứng minh: Đặt t= -x dt= - dx    x  -t  at 1 
Ta có f(x) = f(-t)= f(t); a +1= a +1=  t     a 
Khi x= - thì t = ; x = thì t =-       t   t 
Vậy I  f xx( ) 1dx   a f tt ( )1 dt  
aa  t 111 f t dt( )    a  a          f t( )     f t dt( )  at 1dt   f x dx( ) I            lOMoAR cPSD| 40425501   38        Suy ra I  
 af xx( ) 1dx  12 f x dx( )    1     
 : Tính tích phân: I  xx4 dx.  Ví dụ 19  2 1  1  Giải:Đặt t= -x dt= - dx 
Khi x= - 1 thì t = 1 ; x =1 thì t =-1      1 xx4  dx 1  t 4 1  t2t  4  I Vậy  
12 1 2 t 1dt  1`2 1t dt  1    1  1  4  1  t   t dt4  2 1t  dt  1x dx4 I    1  1  Suy ra I  12
11x dx4 12 5x5 1 1  15  ;
4.Cho f(x) liên tục trên oạn  0 2  .Khi ó      2  2      lOMoAR cPSD| 40425501   39      f (sinx dx)
 f (cosx dx) .     0  0   Chứng minh:      Đặt t   x  dx  dt 2       
 Khi x = 0 thì t  , khi x  thì t = 0    2  2            2     0  2  2    Do ó  f (sin x dx)
 f (sin( t dt) f (cost dt) f (cosx dx) .    0    2  0  0  2 
Nhận xét : Bằng cách làm tương tự ta có các công thức               
 *Nếu f(x) liên tục trên 0;1 thì  xf (sin x dx)
 f (sin x dx)    2          2   2    
 *Nếu f(x) liên tục trên 0;1 thì  xf (cosx dx)
 f (cosx dx)                lOMoAR cPSD| 40425501   40    1  sinn x     
 Ví dụ 20:Chứng minh: I= n  n dx  .    0 sin x cos x  4   Giải : 
 Tương tự như trên ta có:          2  sinn x  2  cosn x     I=  n  n dx      n n dx=J    0 sin x cos x   0 sin x cos x            2  sinn x      Vậy I=  n n dx  .    0 sin x cos x  4   xsin x 
Ví dụ 21: Tính tích phân:  2dx.    1  sinn x  2  cosn x         +) Vậy I+J=  nn dx n n dx     0 sin x cos x  0 sin x cos x  2      lOMoAR cPSD| 40425501   41  0 1 cos x  Giải: Đặt x    t 0 t   dx  dt.   Khi ó  
xsin x2dx  0  t sin2  t dt    1 cos x  1 cos  t     0            sint  tsint    2 dt  2 dt    1 cos t  1 cos t    0  0      sin x  xsin x    2dx 2  dx    0 1 cos x  0 1 cos x         2  
xsin x2dx    sin 2x dx    0 1 cos x  0 1 cos x         
xsin x  sin x  2    Vậy  2dx   2dx  .    0 1 cos x  2 0 1 cos x  4      lOMoAR cPSD| 40425501   42  BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 
Bài 1.Tính các tích phân sau      2  a I)  2 2sin2x 2 dx 
b I) 0 xsin xdx    0 cos x  4sin x     ( ĐH-KA-2006)        2    x  c I)  2 sin2x sin xdx  d I)  0 (2 1)cos 2 xdx.  1 3 cos x  0  (ĐH-KA-2005)        4  )  2 sin2 .cosxxdx  f I) 0 x  dx  e I0   cos x    1 cos2x  1    (ĐH-KB-2005)      h I)    2  dx  2 sin x cos x  cos x 1 cos x    g I)   sin2x dx  4       1  4  4      k I)   xtan2 xdx.    2  cos2x  i I) 0  (sin x 3  dx   cos x  3)      3  tanx      lOMoAR cPSD| 40425501   43  0 
Bài 2.Tính các tích phân sau  0  3x5 2x33  dx    g I)   x e( 2x     3  a I)   dx  b I) x x2( 2 1)  x1)dx  1  2 11    0  x      2 ln(1 x)  2x 1 4  1 
 1 2 1 1 dx c I)  dx d I)    01 2x 1x   x   3  3  e I) 
 x3. x2 1dx  f I) dxx3  1x    2 3  1  g I) 5  dx2   
) 5 x  2 x 2 dx x x 4   h I  3   
Bài 3. Tính các tích phân sau  1  b I)  a I)  (x2 1)e dxx    0  1  c I)    dxex  1    0  2 x e2. x e I)    2 (x  2)   2 dx  d 0      lOMoAR cPSD| 40425501   44  x  1 x  x e 3 1  d I)  ln .xdx    1  x  3  f I)  ln(x2 x dx).    2    2    h I) 
(esin x  cos )cos .xxdx  0