Trang 1
Bài 5. DU HIU NHN BIT TIP TUYN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. KIN THC TRNG TÂM
Du hiu 1: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn vuông góc vi bán
kính đi qua điểm đó thì đường thng y là mt tiếp tuyến của đường tròn.
Du hiu 2: Nếu khong cách t tâm ca một đường tròn đến đường thng bng bán kính ca
đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Chng minh một đường thng là tiếp tuyến của đưng tròn
Để chứng minh đường thng
a
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;OR
ti tiếp điểm C, ta có
th làm theo mt trong hai cách
Cách 1: Chng minh C nm trên (O) và
OC a
ti C.
Cách 2: K
OH a
ti H và chng minh
OH OC R==
.
d 1. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, k đường cao
, v đường tròn
( ; )A AH
. Chng
minh
BC
là tiếp tuyến của đường tròn
()A
.
Li gii
Do
()HA
AH BC
ti
H
nên
BC
tiếp tuyến của đường tròn
()A
.
Ví d 2. Cho tam giác
ABC
5BC =
cm,
4CA =
cm,
3AB =
cm. V đường tròn
( ; )C CA
. Chng
minh
BA
là tiếp tuyến của đường tròn
()C
.
Li gii
Do
2 2 2
BC CA AB=+
nên
ABC
vuông ti
A
(theo định Pi-ta-go
đảo).
Suy ra
BA CD
()AC
nên
BA
tiếp tuyến của đường tròn
()C
.
d 3. Cho tam giác
ABC
, c đường phân giác trong
ˆ
B
,
ˆ
C
ct nhau ti
I
. Gi
H
hình
chiếu ca
I
trên
BC
, v đường tròn tâm
I
, bán kính
IH
. Chng minh
AB
,
AC
tiếp xúc vi
()I
.
Li gii
K
ID AC
ti
D
,
IE AB
ti
E
thì
IE ID IH==
.
Suy ra
E
,
()DI
ID
,
IE
lần lượt vuông góc vi
AC
,
AB
nên
AC
,
AB
là tiếp tuyến ca
()I
.
Ví d 4. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
các đường cao
BK
ct nhau ti
I
. Chng minh
Trang 2
a) Đưng tròn tâm
O
đường kính
AI
đi qua
K
;
b)
HK
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
Li gii
a) Do
BK
là đường cao ca
ABC
nên
AKI
vuông ti
K
.
O
là trung điểm ca
AI
nên
AO IO KO==
kéo theo
()KO
.
b)
KBC
vuông ti
K
H
là trung điểm
BC HK HB HC = =
.
Suy ra
HKC
cân ti
H
.
Do đó
90OKA HKC OAK HCK
+ = + =
.
Dn ti
90HKO HK OK
=
.
Suy ra
HK
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
Dng 2: Bài toán liên quan đến tính độ dài
Ni tâm vi tiếp điểm để vn dụng định v tính cht ca tiếp tuyến s dng các
công thc v h thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài.
Ví d 5. Cho đường tròn
( ; )OR
đường kính
AB
. V dây
AC
sao cho
30CAB
=
. Trên tia đối ca
tia
BA
lấy điểm
M
sao cho
BM R=
. Chng minh
a)
MC
là tiếp tuyến ca
()O
; b)
3MC R=
.
Li gii
a) Do
;
2
AB
CO



nên
ABC
vuông ti
C
Suy ra
90 90 60 30CBA CAB
= = =
.
Xét
ABC
60
AB BC R
CAB
==
=
ABC
đều ti
A
.
Suy ra
BC OB R==
.
Xét
OMC
BC BO BM OMC= =
vuông ti
C MC OC⊥
ti
C
.
Suy ra
MC
là tiếp tuyến ca
()O
.
b) Do
B OM
nên
2OM BM OB R= + =
.
Xét
MCO
vuông ti
O
2 2 2
MC CO OM+=
.
Trang 3
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2
(2 ) 3 3MC OM CO MC R R R MC R= = = =
.
d 6. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
OA R=
, dây
BC
vuông góc vi
OA
tại trung điểm
M
ca
OA
.
a) T giác
OCAB
là hình gì? Vì sao?
b) K tiếp tuyến với đường tròn ti
B
, cắt đường thng
OA
ti
E
. Tính độ dài
BE
theo
R
.
Li gii
a) Do
OB OC=
nên
OBC
cân ti
O
.
OA
đường cao (do
OC AB
), suy ra
OA
đường trung trc ca
BC
.
T giác
OCAB
OA là đường trung trc ca BC;
M là trung điểm ca OA.
Suy ra
OCAB
là hình thoi.
b) Ta có
M
là trung điểm ca
OA
suy ra
22
OA R
OM ==
.
BE
là tiếp tuyến ca
()O
ti
90B OBE
=
.
Do
OBE
vuông ti
B
BM
là đường cao nên
22
2
2
2
OB R
OE OM OB OE R
R
OM
= = = =
.
2 2 2
BE BO EO+=
, suy ra
2 2 2 2 2 2
(2 ) 3BE EO BO R R R= = =
.
Kéo theo
3BE R=
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Cho hình vuông
ABCD
. V đường tròn tâm
A
, bán kính
AB
. Chng minh
a)
CB
là tiếp tuyến của đường tròn
()A
;
b)
CD
là tiếp tuyến của đường tròn
()A
.
Li gii
a) Do
BA
bán kính ca
()A
90CBA
=
nên
CB
tiếp tuyến ca
đường tròn
()A
.
b) Ta có
()AD BA R D A= =
90CDA
=
.
Trang 4
Suy ra
CD
là tiếp tuyến của đường tròn
()A
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc
ca
M
trên
AB
. V đường tròn
( ; )M MH
. Chng minh
AC
tiếp xúc vi
()M
.
Li gii
K
MK AC
ti
K
.
Do
MKC
vuông ti
K
MHB
vuông ti
H
nên
.
MC MB
KCM HBM
=
=
MKC MHB=
(ch
gn)
MK MH=
MK AC
ti
K
.
Kéo theo
AC
tiếp xúc vi
( ; )M MH
ti
K
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. V đường tròn
( ; )B BA
đường tròn
( ; )C CA
, chúng ct
nhau tại điểm
D
(
D
khác
A
). Chng minh
CD
là tiếp tuyến của đường tròn
()B
.
Li gii
Ta có
ABC DBC=
(c
c
c) suy ra
90BAC BDC
==
.
Kéo theo
()D B CD
là tiếp tuyến ca
()B
.
Bài 4. Cho đường tròn
()O
điểm
A
nm ngoài
()O
. K tiếp tuyến
AB
vi
()O
(
B
tiếp
điểm). Qua
B
k đường thng vuông góc vi
OA
, ct
()O
ti
C
. Chng minh
AC
tiếp tuyến
của đường tròn
()O
.
Li gii
Do
OBC
cân ti
O
OA BC
nên
AO
đường trung
trc ca
BC AB AC=
.
Suy ra
OAB OAC=
(c
c
c).
90ACO ABO
= =
(
90ABO
=
do
AB
tiếp tuyến ca
()O
).
Kéo theo
AC
là tiếp tuyến ca
()O
.
Bài 5. Cho đường tròn tâm
()O
, đường kính
2AB R=
d
là tiếp tuyến ti
B
ca
()O
. Trên
()O
lấy điểm
C
sao cho
BC R=
, tia
AC
ct
d
ti
E
.
a) Tính s đo các góc của tam giác
ABC
;
Trang 5
b) Tính độ dài
BE
theo
R
;
c) Gi
M
là trung điểm ca
BE
. Chng minh
MC
là tiếp tuyến ca
()O
.
Li gii
a) Do
OC OB BC R= = =
nên
OBC
đều.
T đó, ta tính được
60ABC
=
,
90ACB
=
,
60BAC
=
.
b) Xét
ABE
vuông ti
B
23
tan30
3
R
BE BA
= =
.
c) Ta có
CBE
vuông ti
C
M
là trung điểm
BE
.
Suy ra
CM BM BE==
.
Kéo theo
OCM OBM=
(c
c
c)
90OCM
=
.
Dn ti
MC
là tiếp tuyến ca
()O
.
Bài 6. Cho đường tròn
( , )OR
điểm
A
nm ngoài
()O
. K các tiếp tuyến
AB
,
AC
(
B
,
C
các tiếp điểm) đường kính
BOD
ca
()O
. Đường thng qua
O
vuông góc vi
OA
ct
AC
ti
E
. Chng minh
a)
ABO ACO=
; b)
OE
là tia phân giác ca
COD
; c)
ED
là tiếp tuyến ca
()O
.
Li gii
a) Ta có
CAO BAO=
(ch
cgv).
b)
CAO BAO BOA COA= =
nên
OA
tia phân giác
ca
BOC
, mà
OE OA
Suy ra
OE
là tia phân giác ca
COD
.
c) T phn b) ta chứng minh được
OCE ODE=
(c
g
c).
90ODE
=
, suy ra
ED
là tiếp tuyến ca
()O
.
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, v đường tròn
( ; )B BA
. Chng minh
AC
tiếp tuyến ca
đường tròn
()B
.
Li gii
Do
()AB
AC BA
ti
A
nên
CA
tiếp tuyến của đường tròn
()B
.
Trang 6
Bài 8. Cho hình ch nht
ABCD
, v đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Chng minh
DA
,
BC
các tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
Li gii
Do
;
2
AB
AO



AD OA
ti
A
nên
AD
tiếp tuyến của đường
tròn
()O
.
Tương t, do
;
2
AB
BO



BC OB
ti
B
nên
BC
tiếp tuyến
của đường tròn
()O
.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vông ti
B
, tia phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
. V đường tròn tâm
D
,
bán kính
DB
. Chng minh
AC
tiếp xúc với đường tròn
()D
.
Li gii
K
DE AC
ti
E
, khi đó
DE DB=
.
Suy ra
()ED
DE
vuông góc vi
AC
nên
AC
tiếp
tuyến ca
()D
.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, k đường cao
AD
. Gi
M
trung điểm ca
AB
.
Chng minh
a) Đưng tròn tâm
O
đường kính
AC
đi qua
D
;
b)
MD
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
Li gii
a) Xét
ADC
vuông ti
D
O
trung đim
()AC OD OA OC D O = =
.
b) Xét
ADB
vuông ti
D
M
là trung điểm
AB
MD MA MB = =
.
Xét
OAM
ODM
laø caïnh chung.
OA OD
AM DM
OM
=
=
Suy ra
OAM ODM=
(c
c
c)
Kéo theo
90OAM ODM
==
dn ti
MD
là tiếp tuyến ca
()O
.
Trang 7
Bài 11. Cho đường tròn
( , )OR
dây
AB
không đường kính. Qua
O
k đường thng vuông
góc vi
AB
, ct tiếp tuyến ti
A
ca
()O
điểm
C
.
a) Chng minh
CB
là tiếp tuyến ca
()O
;
b) Cho bán kính ca
()O
bng
15
cm và dây
24AB =
cm. Tính độ dài đoạn thng
OC
.
Li gii
a) Do
OA OB=
nên
OAB
cân ti
O
.
OC
đường cao (do
OC AB
)
OC
đường
trung trc ca
AB
.
Suy ra
CA CB=
.
Xét
AOC
BOC
laø caïnh chung.
OA OB
CA CB
OC
=
=
Suy ra
AOC BOC=
(c
c
c)
90CBO CAO CB OB
= =
ti
B
Kéo theo
CB
là tiếp tuyến ca
O
.
b) Gi
H
là giao điểm ca
OC
AB
.
Khi đó, do
OC
là đường trung trc ca
AB
nên
H
là trung điểm ca
AB
.
Suy ra
24
12
22
AB
AH = = =
cm.
OAH
vuông ti
H
nên
2 2 2
AH HO OA+=
, suy ra
22
9HO OA AH= =
cm.
OAC
vuông ti
A
AH
là đường cao nên
2
OC OH AO=
.
Do đó
22
15
25
9
AO
OC
CH
= = =
cm.
Bài 12. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
OA R=
, v dây
AB
sao cho
AB R=
. Gi
K
điểm
đối xng vi
O
qua
A
.
a) Chng minh
KB
là tiếp tuyến ca
()O
;
b) Tính độ dài đoạn thng
KB
theo
R
.
Li gii
a) Do
KA BA OA R= = =
nên
KBO
vuông ti
B
.
Suy ra
KB BO
ti
B
hay
KB
là tiếp tuyến ca
()O
.
Trang 8
b) Áp dụng Định lí Pi-ta-go cho
KBO
vuông ti
B
, ta có
2 2 2 2 2 2
(2 ) 3 3KB KO OB R R R KB R= = = =
.
--- HT ---

Preview text:

Bài 5. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Dấu hiệu 1: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vuông góc với bán
kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Dấu hiệu 2: Nếu khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính của
đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1:
Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
▪ Để chứng minh đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm C, ta có
thể làm theo một trong hai cách
▪ Cách 1: Chứng minh C nằm trên (O) và OC a tại C.
▪ Cách 2: Kẻ OH a tại H và chứng minh OH = OC = R .
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH , vẽ đường tròn ( ; A AH ) . Chứng
minh BC là tiếp tuyến của đường tròn ( ) A . Lời giải Do H  ( )
A AH BC tại H nên BC là tiếp tuyến của đường tròn ( ) A .
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC BC = 5 cm, CA = 4 cm, AB = 3 cm. Vẽ đường tròn (C;C ) A . Chứng
minh BA là tiếp tuyến của đường tròn (C) . Lời giải Do 2 2 2
BC = CA + AB nên ABC vuông tại A (theo định lí Pi-ta-go đảo).
Suy ra BA CD A (C) nên BA là tiếp tuyến của đường tròn (C) .
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC , các đường phân giác trong ˆB , ˆ
C cắt nhau tại I . Gọi H là hình
chiếu của I trên BC , vẽ đường tròn tâm I , bán kính IH . Chứng minh AB , AC tiếp xúc với (I ) . Lời giải
Kẻ ID AC tại D , IE AB tại E thì IE = ID = IH .
Suy ra E , D  (I ) mà ID , IE lần lượt vuông góc với AC , AB
nên AC , AB là tiếp tuyến của (I ) .
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AH
BK cắt nhau tại I . Chứng minh Trang 1
a) Đường tròn tâm O đường kính AI đi qua K ;
b) HK là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Lời giải
a) Do BK là đường cao của ABC nên AKI vuông tại K .
O là trung điểm của AI nên AO = IO = KO kéo theo K  (O) .
b) KBC vuông tại K H là trung điểm BC HK = HB = HC .
Suy ra HKC cân tại H .
Do đó OKA HKC OAK HCK 90 + = + = . Dẫn tới HKO 90 =  HK OK .
Suy ra HK là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
Dạng 2: Bài toán liên quan đến tính độ dài
▪ Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyến và sử dụng các
công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài.
Ví dụ 5. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho CAB 30 = . Trên tia đối của
tia BA lấy điểm M sao cho BM = R . Chứng minh
a) MC là tiếp tuyến của (O) ; b) MC = R 3 . Lời giảiAB  a) Do C  ; O
 nên ABC vuông tại C  2 
Suy ra CBA 90 CAB 90 60 30 = − = − = . Xét ABC
AB = BC = R   CA  B = 60
ABC đều tại A .
Suy ra BC = OB = R .
Xét OMC BC = BO = BM OMC vuông tại C MC OC tại C .
Suy ra MC là tiếp tuyến của (O) .
b) Do B OM nên OM = BM + OB = 2R .
Xét MCO vuông tại O có 2 2 2
MC + CO = OM . Trang 2 Suy ra 2 2 2 2 2 2 2
MC = OM CO MC = (2R) − R = 3R MC = R 3 .
Ví dụ 6. Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R , dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA .
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B , cắt đường thẳng OA tại E . Tính độ dài BE theo R . Lời giải
a) Do OB = OC nên OBC cân tại O .
OA là đường cao (do OC AB ), suy ra OA
đường trung trực của BC . Tứ giác OCAB
▪ OA là đường trung trực của BC;
▪ M là trung điểm của OA.
Suy ra OCAB là hình thoi. OA R
b) Ta có M là trung điểm của OA suy ra OM = = . 2 2
BE là tiếp tuyến của (O) tại B OBE 90  = .
Do OBE vuông tại B BM là đường cao nên 2 2 OB R 2
OE OM = OB OE = = = 2R . OM R 2 Mà 2 2 2
BE + BO = EO , suy ra 2 2 2 2 2 2
BE = EO BO = (2R) − R = 3R .
Kéo theo BE = R 3 . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn tâm A , bán kính AB . Chứng minh
a) CB là tiếp tuyến của đường tròn ( ) A ;
b) CD là tiếp tuyến của đường tròn ( ) A . Lời giải
a) Do BA là bán kính của ( ) A CBA 90 =
nên CB là tiếp tuyến của đường tròn ( ) A .
b) Ta có AD = BA = R D  ( ) A CDA 90 = . Trang 3
Suy ra CD là tiếp tuyến của đường tròn ( ) A .
Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc
của M trên AB . Vẽ đường tròn (M ; MH ) . Chứng minh AC tiếp xúc với (M ) . Lời giải
Kẻ MK AC tại K .
Do MKC vuông tại K MHB vuông tại H nên MC = MB   KCM = HBM.
MKC = MHB (ch gn)  MK = MH MK AC tại K .
Kéo theo AC tiếp xúc với (M ; MH ) tại K .
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường tròn (B; B )
A và đường tròn (C;C ) A , chúng cắt
nhau tại điểm D ( D khác A ). Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (B) . Lời giải
Ta có ABC = DBC (c  c c) suy ra BAC BDC 90 = = .
Kéo theo D  (B)  CD là tiếp tuyến của (B) .
Bài 4. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài (O) . Kẻ tiếp tuyến AB với (O) ( B là tiếp
điểm). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với OA , cắt (O) tại C . Chứng minh AC là tiếp tuyến
của đường tròn (O) . Lời giải
Do OBC cân tại O OA BC nên AO là đường trung
trực của BC AB = AC .
Suy ra OAB = OAC (c  c c). ACO ABO 90  = = ( ABO 90 =
do AB là tiếp tuyến của (O) ).
Kéo theo AC là tiếp tuyến của (O) .
Bài 5. Cho đường tròn tâm (O) , đường kính AB = 2R d là tiếp tuyến tại B của (O) . Trên (O)
lấy điểm C sao cho BC = R , tia AC cắt d tại E .
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC ; Trang 4
b) Tính độ dài BE theo R ;
c) Gọi M là trung điểm của BE . Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O) . Lời giải
a) Do OC = OB = BC = R nên OBC đều.
Từ đó, ta tính được ABC 60 = , ACB 90 = , BAC 60 = .  2R 3
b) Xét ABE vuông tại B BE = BA tan 30 = . 3
c) Ta có CBE vuông tại C M là trung điểm BE .
Suy ra CM = BM = BE .
Kéo theo OCM = OBM (c c  c) OCM 90  = .
Dẫn tới MC là tiếp tuyến của (O) .
Bài 6. Cho đường tròn (O, R) và điểm A nằm ngoài (O) . Kẻ các tiếp tuyến AB , AC ( B , C
các tiếp điểm) và đường kính BOD của (O) . Đường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt AC tại E . Chứng minh a) ABO = ACO ;
b) OE là tia phân giác của COD ;
c) ED là tiếp tuyến của (O) . Lời giải
a) Ta có CAO = BAO (ch cgv).
b) CAO = BAO BOA = COA nên OA là tia phân giác
của BOC , mà OE OA
Suy ra OE là tia phân giác của COD .
c) Từ phần b) ta chứng minh được OCE = ODE (c  g c). ODE 90  =
, suy ra ED là tiếp tuyến của (O) . D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7.
Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ đường tròn (B; B )
A . Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B) . Lời giải
Do A (B) và AC BA tại A nên CA là tiếp tuyến của đường tròn (B) . Trang 5
Bài 8. Cho hình chữ nhật ABCD , vẽ đường tròn tâm O , đường kính AB . Chứng minh DA , BC
các tiếp tuyến của đường tròn (O) . Lời giảiAB  Do A ; O
 và AD OA tại A nên AD là tiếp tuyến của đường  2  tròn (O) .  AB  Tương tự, do B  ; O
 và BC OB tại B nên BC là tiếp tuyến  2 
của đường tròn (O) .
Bài 9. Cho tam giác ABC vông tại B , tia phân giác góc A cắt BC tại D . Vẽ đường tròn tâm D ,
bán kính DB . Chứng minh AC tiếp xúc với đường tròn (D) . Lời giải
Kẻ DE AC tại E , khi đó DE = DB .
Suy ra E  (D) mà DE vuông góc với AC nên AC là tiếp tuyến của (D) .
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ đường cao AD . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh
a) Đường tròn tâm O đường kính AC đi qua D ;
b) MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Lời giải a) Xét
ADC vuông tại D O là trung điểm
AC OD = OA = OC D  (O) .
b) Xét ADB vuông tại D M là trung điểm AB
MD = MA = MB .
Xét OAM ODM OA = OD  AM = DM OM  laø caïnh chung. 
Suy ra OAM = ODM (c  c c) Kéo theo OAM ODM 90 = =
dẫn tới MD là tiếp tuyến của (O) . Trang 6
Bài 11. Cho đường tròn (O, R) có dây AB không là đường kính. Qua O kẻ đường thẳng vuông
góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C .
a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của (O) ;
b) Cho bán kính của (O) bằng 15 cm và dây AB = 24 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC . Lời giải
a) Do OA = OB nên OAB cân tại O .
OC là đường cao (do OC AB )  OC là đường
trung trực của AB .
Suy ra CA = CB .
Xét AOC BOC OA  = OBCA = CB OC  laø caïnh chung. 
Suy ra AOC = BOC (c  c c) CBO CAO 90  = =
CB OB tại B
Kéo theo CB là tiếp tuyến của O .
b) Gọi H là giao điểm của OC AB .
Khi đó, do OC là đường trung trực của AB nên H là trung điểm của AB . AB 24 Suy ra AH = = =12 cm. 2 2
OAH vuông tại H nên 2 2 2
AH + HO = OA , suy ra 2 2
HO = OA AH = 9 cm.
OAC vuông tại A AH là đường cao nên 2
OC OH = AO . 2 2 AO 15 Do đó OC = = = 25 cm. CH 9
Bài 12. Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R , vẽ dây AB sao cho AB = R . Gọi K là điểm
đối xứng với O qua A .
a) Chứng minh KB là tiếp tuyến của (O) ;
b) Tính độ dài đoạn thẳng KB theo R . Lời giải
a) Do KA = BA = OA = R nên KBO vuông tại B .
Suy ra KB BO tại B hay KB là tiếp tuyến của (O) . Trang 7
b) Áp dụng Định lí Pi-ta-go cho KBO vuông tại B , ta có 2 2 2 2 2 2
KB = KO OB = (2R) − R = 3R KB = R 3 . --- HẾT --- Trang 8