Trang 1
Bài 9. DIN TÍCH HÌNH TRÒN HÌNH QUT TRÒN
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Din tích hình tròn
Din tích S ca một hình tròn bán kính R được tính theo công thc
2
SR
=
.
2. Din tích hình qut tròn
Din tích hình qut tròn bán kính R, cung
n
được tính theo công thc
2
360
Rn
S

=
hay
2
lR
S
=
.
(
l
là độ dài cung
n
ca hình qut tròn).
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Ly giá tr gần đúng của
3,14
, hãy điền vào ô trng trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th hai)
()R
3
()C
15,70
()S
50,24
n
60
80
n
6,28
Li gii
()R
3
2,5
4
()C
18,84
15,70
25,12
()S
28,26
19,63
50,24
n
60
80
45
n
4,71
4,36
6,28
Bài 2. Tính din tích hình tròn ni tiếp mt hình vuông có cnh bng
8
cm.
Li gii
Do hình tròn ni tiếp hình vuông
ABCD
cnh bng
8
cm nên
bán kình đường tròn là
4R OI==
cm.
Vy din tích hình tròn cn tìm là
22
4 16SR
= = =
(cm
2
).
Bài 3. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
O
, bán kính
3R =
(cm). Tính din tích hình qut
tròn gii hn bi hai bán kính
OB
,
OC
và cung nh
BC
khi
60BAC
=
.
Li gii
Trang 2
Theo gi thiết
2 120BOC BAC
==
.
Vy din tích hình qut tròn gii hn bi hai bán kính
OB
,
OC
cung nh
BC
22
2
3 120
3 (cm) .
360 360
Rn
S

= = =
Bài 4. Hình vành khăn phần hình tròn nm giữa hai đường tròn đồng
tâm (phân tô đậm).
a) Chng minh din ch
S
của hình vành khăn được tính theo công
thc:
( )
22
12
S R R
=−
.
b) Tính diện tích hình vành khăn khi
1
4R =
(cm),
2
3R =
(cm).
Li gii
Din tích hình tròn tâm
O
, bán kính
1
R
2
11
SR
=
.
Din tích hình tròn tâm
O
, bán kính
2
R
2
22
SR
=
.
Vy diện tích hình vành khăn là
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
()S S S R R R R
= = =
.
Theo chng minh trên thì
2 2 2 2
12
( ) (4 3 ) 7S R R
= = =
(cm
2
).
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Din tích hình tròn s thay đổi thế nào nếu
a) Bán kính tăng gấp đôi. b) Bán kính tăng gấp ba. c) Bán kính tăng
k
ln.
Li gii
Din tích hình tròn bán kính
R
2
SR
=
.
a) Diện tích hình tròn sau khi bán kính tăng gấp đôi là
22
1
(2 ) 4 4 .S R R S

= = =
Vy diện tích hình tròn tăng lên
4
ln.
b) Diện tích hình tròn sau khi bán kính tăng gấp ba là
22
2
(3 ) 9 9 .S R R S

= = =
Vy diện tích hình tròn tăng lên
9
ln.
c) Diện tích hình tròn sau khi bán kính tăng gấp
k
Trang 3
2 2 2 2
3
( ) .S kR k R k S

= = =
Vy diện tích hình tròn tăng lên
2
k
ln.
Bài 2. Tính din tích mt hình qut tròn có bán kính
6
cm, s đo cung là
100
.
Li gii
Din tích hình qut tròn có bán kính
6R =
cm, s đo cung là
100n
=
22
2
6 100
10 (cm) .
360 360
Rn
S

= = =
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6AB =
cm,
8AC =
cm ni tiếp đường tròn
()O
. Tính
din tích hình tròn
()O
.
Li gii
Áp dụng định lý Pythago cho
ABC
vuông ti
A
, ta có
2 2 2 2 2
6 8 100 10(cm).BC AB AC BC= + = + = =
Do
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
nên đường tròn
()O
có bán kính
5
2
BC
R ==
(cm).
Vy din tích hình tròn cn tính là
2
25SR

= =
(cm
2
).
Bài 4. Cho hình vuông cnh
2
cm, v đường tròn ngoi tiếp hình vuông đó. Tính diện tích hình
tròn đó.
Li gii
Do hình vuông cnh
2
cm ni tiếp đường tròn
()O
nên đường tròn
()O
có bán kính
2R =
.
Vy din tích ca hình tròn là
2
2SR

= =
(cm
2
).
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Ly giá tr gần đúng của
3,14
, hãy điền vào ô trng trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th hai)
()R
3,5
()C
12,56
()S
78,50
n
70
130
n
15,70
Li gii
()R
3,5
2
5
()C
21,98
12,56
31,4
()S
38,47
12,56
78,50
n
70
130
72
Trang 4
n
7,48
4,54
15,70
Bài 6. Hình vuông có cnh
4
cm ni tiếp đường tròn
()O
. Tính din tích hình tròn
()O
.
Li gii
Do hình vuông
ABCD
cnh
4
cm ni tiếp đường tròn
()O
nên
đường tròn
()O
có bán kính
22
1
22
2
R OA AB BC= = + =
.
Vy din tích hình tròn
()O
22
(2 2) 8SR
= = =
(cm
2
).
Bài 7. Cho tam giác
MN P
ni tiếp đường tròn tâm
O
, bán kính
3R =
(cm). Tính din tích hình qut
tròn gii hn bi hai bán kính
OM
,
OP
và cung nh
MP
khi
45MNP
=
.
Li gii
Theo gi thiết
2 90MOP MNP
==
.
Vy din tích hình qut tròn gii hn bi hai bán kính
OM
,
OP
cung nh
MP
22
2
3 90 9
(cm) .
360 360 4
Rn
S
= = =
Bài 8. Tính diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính lần lượt
7
cm
12
cm.
Li gii
Ta có
22
(12 7 ) 95S

= =
(cm
2
).
--- HT ---

Preview text:

Bài 9. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Diện tích hình tròn

▪ Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức 2 S =  R .
2. Diện tích hình quạt tròn
▪ Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n được tính theo công thức 2   R n l R S = hay S = . 360 2
( l là độ dài cung n của hình quạt tròn).
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1.
Lấy giá trị gần đúng của  là 3,14 , hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bán kính đường tròn (R) 3
Độ dài đường tròn (C) 15, 70
Diện tích hình tròn (S) 50, 24
Số đo của cung tròn ( n ) 60 80
Diện tích hình quạt tròn cung n 6, 28 Lời giải
Bán kính đường tròn (R) 3 2,5 4
Độ dài đường tròn (C) 18,84 15, 70 25,12
Diện tích hình tròn (S) 28, 26 19, 63 50, 24
Số đo của cung tròn ( n ) 60 80 45
Diện tích hình quạt tròn cung n 4, 71 4,36 6, 28
Bài 2. Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh bằng 8 cm. Lời giải
Do hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD có cạnh bằng 8 cm nên
bán kình đường tròn là R = OI = 4 cm.
Vậy diện tích hình tròn cần tìm là 2 2
S =   R =   4 = 16 (cm 2 ).
Bài 3. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R = 3 (cm). Tính diện tích hình quạt
tròn giới hạn bởi hai bán kính OB , OC và cung nhỏ BC khi BAC 60 = . Lời giải Trang 1
Theo giả thiết BOC 2BAC 120 = = .
Vậy diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OB , OC và cung nhỏ BC là 2 2
  R n  3 120 2 S = = = 3 (cm) . 360 360
Bài 4. Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm (phân tô đậm).
a) Chứng minh diện tích S của hình vành khăn được tính theo công thức: S =  ( 2 2 R R . 1 2 )
b) Tính diện tích hình vành khăn khi R = 4 (cm), R = 3 (cm). 1 2 Lời giải
Diện tích hình tròn tâm O , bán kính R là 2 S =   R . 1 1 1
Diện tích hình tròn tâm O , bán kính R là 2 S =   R . 2 2 2
Vậy diện tích hình vành khăn là 2 2 2 2
S = S S =   R −  R =  (R R ) . 1 2 1 2 1 2 Theo chứng minh trên thì 2 2 2 2
S =  (R R ) =  (4 − 3 ) = 7 (cm 2 ). 1 2 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu
a) Bán kính tăng gấp đôi. b) Bán kính tăng gấp ba.
c) Bán kính tăng k lần. Lời giải
Diện tích hình tròn bán kính R là 2 S =   R .
a) Diện tích hình tròn sau khi bán kính tăng gấp đôi là 2 2
S =  (2R) = 4  R = 4S. 1
Vậy diện tích hình tròn tăng lên 4 lần.
b) Diện tích hình tròn sau khi bán kính tăng gấp ba là 2 2
S =  (3R) = 9  R = 9S. 2
Vậy diện tích hình tròn tăng lên 9 lần.
c) Diện tích hình tròn sau khi bán kính tăng gấp k Trang 2 2 2 2 2
S =  (kR) = k   R = k S. 3
Vậy diện tích hình tròn tăng lên 2 k lần.
Bài 2. Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là 100 . Lời giải
Diện tích hình quạt tròn có bán kính R = 6 cm, số đo cung là n 100 = là 2 2
  R n  6 100 2 S = = =10 (cm) . 360 360
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, AC = 8 cm nội tiếp đường tròn (O) . Tính
diện tích hình tròn (O) . Lời giải
Áp dụng định lý Pythago cho ABC vuông tại A , ta có 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 = 100  BC = 10(cm). BC
Do ABC nội tiếp đường tròn (O) nên đường tròn (O) có bán kính R = = 5 (cm). 2
Vậy diện tích hình tròn cần tính là 2
S =   R = 25 (cm 2 ).
Bài 4. Cho hình vuông có cạnh 2 cm, vẽ đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó. Tính diện tích hình tròn đó. Lời giải
Do hình vuông cạnh 2 cm nội tiếp đường tròn (O) nên đường tròn (O) có bán kính R = 2 .
Vậy diện tích của hình tròn là 2
S =   R = 2 (cm 2 ). D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5.
Lấy giá trị gần đúng của  là 3,14 , hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bán kính đường tròn (R) 3,5
Độ dài đường tròn (C) 12,56
Diện tích hình tròn (S) 78,50
Số đo của cung tròn ( n ) 70 130
Diện tích hình quạt tròn cung n 15, 70 Lời giải
Bán kính đường tròn (R) 3,5 2 5
Độ dài đường tròn (C) 21,98 12,56 31, 4
Diện tích hình tròn (S) 38, 47 12,56 78,50
Số đo của cung tròn ( n ) 70 130 72 Trang 3
Diện tích hình quạt tròn cung n 7, 48 4,54 15, 70
Bài 6. Hình vuông có cạnh 4 cm nội tiếp đường tròn (O) . Tính diện tích hình tròn (O) . Lời giải
Do hình vuông ABCD có cạnh 4 cm nội tiếp đường tròn (O) nên 1
đường tròn (O) có bán kính 2 2 R = OA = AB + BC = 2 2 . 2
Vậy diện tích hình tròn (O) là 2 2
S =   R =  (2 2) = 8 (cm 2 ).
Bài 7. Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R = 3 (cm). Tính diện tích hình quạt
tròn giới hạn bởi hai bán kính OM , OP và cung nhỏ MP khi MNP 45 = . Lời giải
Theo giả thiết MOP 2MNP 90 = = .
Vậy diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OM , OP và cung nhỏ MP là 2 2
  R n  3 90 9 2 S = = = (cm) . 360 360 4
Bài 8. Tính diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính lần lượt là 7 cm và 12 cm. Lời giải Ta có 2 2
S =  (12 − 7 ) = 95 (cm 2 ). --- HẾT --- Trang 4