Phương pháp giải hình 9 ôn tập chương II hình 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hình 9 ôn tập chương II hình 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. KIN THC TRNG TÂM
Xem li kiến thc trng tâm t bài 1 đến bài 8.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
I. TRC NGHIM
Câu 1: [TS10 Cần Thơ, 2018-2019]
Cho hai đường tròn
( ;2 cm)I
( ;3 cm)J
tiếp xúc ngoài
nhau (như hình bên dưới). Độ dài đoạn ni
IJ
bng
A.
1
cm. B.
5
cm.
C.
10
cm. D.
13
cm.
Li gii
Độ dài đoạn ni tâm
bng
2 3 5
cm.
Câu 2: [TS10 Phú Yên, 2018-2019]
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
10
cm. Gi
H
là trung điểm
ca dây
AB
(hình bên). Tính độ dài đoạn
OH
, biết
6AB
cm.
A.
4OH
cm. B.
8OH
cm.
C.
16OH
cm. D.
64OH
cm.
Li gii
Do
()O
có đường kính
10
cm nên
5OA
cm.
Xét
()O
ta có
H
là trung điểm ca dây cung
AB
OH AB
ti
H
(quan h đường
kính và dây cung).
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác
OAH
vuông ti
H
2 2 2 2 2
5 3 16 4OH OA AH OH
cm.
Câu 3: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho đường tròng (
O
;
2
cm), hai điểm
A
,
B
thuộc đường tròn và sđ
60AB
. Độ dài
d
ca dây cung
AB
là bao nhiêu?
A.
2d
cm. B.
4d
cm. C.
5d
cm. D.
3d
cm.
Li gii
S đo cung
AB
bng s đo góc ở tâm chắn cung đó. Vậy
60AOB
.
Mt khác
AOB
cân ti O.
Suy ra
AOB
đều
2AB
cm.
Câu 4: [TS10 Phú Th, 2018-2019]
Cho đường tròn tâm
I
, bán kính
5R
cm và dây cung
6AB
cm. Tính khong cách
d
t
I
tới đường thng
AB
.
A.
d4
cm. B.
d 34
cm.
Trang 2
C.
d2
cm. D.
d1
cm.
Li gii
Gi
H
là trung điểm
AB IH AB
3HA
cm.
Xét tam giác vuông
IHA
22
d4IH IA HA
(cm).
Câu 5: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho đường tròn
( ,5 cm)O
và dây cung
8AB
cm
. Tính khong cách
d
t tâm
O
đến
dây cung
AB
.
A.
3d
cm
. B.
6d
cm
. C.
4d
cm
. D.
5d
cm
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
4
2
AB
AB AH HB
cm.
Xét tam giác
AHB
vuông ti
H
nên
22
3OH OA AH
cm
.
Câu 6: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho đường tròn
( ;15cm)O
, dây
24AB
cm
. Mt tiếp tuyến của đường tròn song song
vi
AB
ct các tia
OA
,
OB
theo th t
E
,
F
. Tính độ dài
EF
.
A.
40EF
cm
. B.
38EF
cm
. C.
36EF
cm
. D.
42EF
cm
.
Li gii
D thy rng
OAB OEF OEF
cân ti
O
.
Gi tiếp điểm
I
, gi
M
là trung điểm ca
AB
. Ta có
.OM AB OI EF
Trong tam giác vuông
OMB
2 2 2 2
15 12 9 cm.OM OB MB
MB IF
nên theo định lí Ta-lét ta có
40 cm.
OM AB AB OI
EF
OI EF OM
Câu 7: [TS10 Cần Thơ, 2018-2019]
Trong một đường tròn, xét các khẳng định sau:
(I): Đưng kính là dây cung ln nht.
(II): Dây nh hơn thì gần tâm hơn.
(III): Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
(IV): Tiếp tuyến vuông góc vi bán kính ti tiếp điểm.
S khẳng định đúng là
Trang 3
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Khẳng định (I), (III), (IV) đúng. Khẳng định (II) sai vì dây lớn hơn thì gần tâm hơn.
Vy có 3 khẳng định đúng.
Câu 8: [TS10 Hưng Yên, 2018-2019]
Có hai đường tròn
( ;4O
cm) và đường tròn
( ;2I
cm), biết
6OI
cm. S tiếp tuyến
chung của hai đường tròn đó là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có
6OI
cm
4 2 .Rr
Suy ra
( ;4O
cm) tiếp xúc ngoài vi
( ;2I
cm).
Nên hai đường tròn này có
3
đường tiếp tuyến chung.
Câu 9: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho hai đường tròn (
O
;
4
cm) và (
O
;
3
cm) có
5OO
cm. Hai đường tròn trên ct nhau
ti
A
B
. Tính độ dài
AB
.
A.
3,2AB
cm. B.
4,8AB
cm. C.
2,4AB
cm. D.
3,6AB
cm.
Li gii
Áp dụng định lý Pytago đảo cho
OAO
ta có
2 2 2 2 2 2
5 4 3OO OA O A

.
Suy ra
OAO
vuông ti
A
.
Gi
H
là giao ca
AB
OO
. Da vào hai tam
giác đồng dng
OAO
OBO
d dàng chng
minh
AH
là đường cao ca
OAO
.
Ta có
2 2 2
1 1 1 12
2,4
4 3 5
AH
AH
cm.
Do đó
2 2.2,4 4,8AB AH
cm.
Câu 10: [TS10 Hưng Yên, 2018-2019]
T mt miếng tôn có hình dng là na hình tròn bán
kính
1m
, người ta ct ra mt hình ch nht (phn tô
đậm như hình vẽ).
Phn hình ch nht có din tích ln nht có th ct
được là
A.
2
1,6m
. B.
2
0,5m
. C.
2
1m
. D.
2
2m
.
Trang 4
Li gii
Gọi kích thước ca miếng tôn cn cắt như hình vẽ
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có
2
22
22
44
1.
2 4 2
b b b
a a a




Khi đó diện tích miếng tôn hình ch nht là
2
4
.
2
bb
S ab

Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai s ta có
22
2
2 2 2 2
4
4 2 4 4 2.
2
bb
b b b b b b

2
42
1.
22
bb
S
Du bng xy ra
2
4 2.b b b
Câu 11: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho tam giác
ABC
, biết
60B
,
6AB
cm,
4BC
cm. Tính độ dài cnh
AC
.
A.
27AC
cm. B.
52AC
cm. C.
45AC
cm. D.
23AC
cm.
Li gii
K
()CH AB H AB
.
Xét tam giác
BHC
ta có
sin60 2 3; cos60 2.CH BC BH BC
T đó
22
4 2 7.AH AB BH AC CH AH
Câu 12: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho nửa đường tròn tâm
O
có đường kính
4AB
cm
. V các tiếp tuyến
Ax
,
By
(
Ax
,
By
và nửa đường tròn thuc cùng mt na mt phng b
AB
). Gi
M
là một điểm bt
k thuc nửa đường tròn. Tiếp tuyến ti
M
ct
Ax
,
By
theo th t
D
,
C
. Tính din
tích ca hình thang
ABCD
, biết chu vi ca nó bng
14
cm
.
A.
20S
2
cm
. B.
10S
2
cm
. C.
12S
2
cm
. D.
16S
2
cm
.
Li gii
Trang 5
Xét
OMD
OAD
chung .
90
OM OA
OD OMD OAD
OMD OAD


Xét
OMC
OBC
chung .
90
OM OB
OC OBC OMC
OMC OBC


T
1
2
OMD OAD MOD AOD AOM
.MD AD
T
1
2
OMC OBC MOC BOC BOM
.MC BC
Chu vi hình thang
ABCD
14 4 14 5 cm.AB BC CD DA BC MC MD AD BC AD
Din tích hình thang
10
2
ABCD
AD BC
S AB
2
cm .
Câu 13: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho tam giác
ABC
20AB
cm,
12BC
cm,
16CA
cm. Tính chu vi của đường
tròn ni tiếp tam giác đã cho
A.
16
cm. B.
20
cm. C.
13
cm. D.
8
cm.
Li gii
2 2 2
AB BC AC ABC
vuông ti
C
.
T đó dựa vào hình vuông
CHIK
vi
I
là tâm đường
tròn ni tiếp. Ta có
4
2
CA CB AB
r CH

.
Vậy chu vi đường tròn ni tiếp
2 4 8

.
Câu 14: [TS10 Phú Yên, 2018-2019]
Cho đường tròn
( ,6 cm)O
và đường tròn
( ,5 cm)O
có đoạn ni tâm
8OO
cm. Biết đường tròn
()O
()O
ct
OO
lần lượt ti
N
,
M
(hình bên). Tính độ
dài
MN
.
A.
4MN
cm. B.
3MN
cm.
C.
2MN
cm. D.
1MN
cm.
Li gii
Trang 6

6OM MN ON OM MN
.

5ON MN OM O N MN
.
Suy ra
11 11 3OM MN ON MN OO MN MN

cm.
Câu 15: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là trung điểm ca cnh
CD
. Tính độ dài
dây cung chung
CF
của đường tròn đường kính
BE
và đường tròn đường kính
CD
.
A.
CF a
. B.
25
5
a
CF
. C.
23
3
a
CF
. D.
5
5
a
CF
.
Li gii
Gi
CF
ct
BE
ti
H
.
Tam giác
BCE
vuông ti
C
nên ta có
2 2 2
1 1 1
.
CH CE C B

Ta có
5 2 5
;2
2 5 5
a a a
CE BC a CH CF CH
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.A
4.A
5.A
6.A
7.D
8.B
9. B
10. C
11.A
12.B
13.D
14.B
15. B
II. T LUN
Bài 1. Cho nửa đường tròn
( ; )OR
đường kính
AB
. Trên na mt phng b
AB
cha nửa đường
tròn v các tiếp tuyến
Ax
,
By
. Ly điểm
M
thuc nửa đưng tròn (
M
khác
A
,
B
). Tiếp tuyến
ti
M
ca
()O
ct
Ax
,
By
lần lượt ti
C
,
D
.
a) Chng minh
CD AC BD
.
b) Tính s đo góc
COD
.
c) Chng minh
2
AC BD R
.
d) V đường tròn tâm
I
, đường kính
CD
. Chng minh
AB
là tiếp tuyến ca
()I
.
Li gii
a) Ta tiếp tuyến
AC
MC
ct nhau ti
C
; tiếp tuyến
BD
MD
ct nhau ti
D
(1)
CM CA
DM DB
CD CM MD AC BD
.
Trang 7
b) T (1)
OC
là tia phân giác ca
AOM
OD
là tia phân giác ca
MOB
.
Ta có
180 90
22
AOM MOB
AOM MOB

90 90COM MOD COD

.
c)
COD
vuông ti
O
có đường cao
MO
22
MC MD MO R
2
AC BD R
(do
MC AC
MD BD
).
d) Ta có
OI
là đường trung tuyến trong tam giác vuông
COD
vuông ti
O
.
Nên đường tròn đường kính
CD
ngoi tiếp
OCD
.
Li có
OI
là đường trung bình ca hình thang
ABDC OI AC BD
.
AC AB
nên
AB OI AB
là tiếp tuyến của đường tròn
()I
.
Bài 2. Cho đường tròn
()O
điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
. T
A
k các tiếp tuyến
AB
,
AC
vi
()O
(
B
,
C
là các tiếp điểm).
a) Chng minh
A
,
B
,
O
,
C
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh
OA
là đường trung trc của đoạn thng
BC
.
c) Biết
10OA
cm,
6OB
cm. Tính độ dài đoạn
BC
.
d) Đưng tròn
()O
cắt đoạn
OA
ti
I
. Chng minh
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
Li gii
a)
BOA
vuông ti
B BOA
ni tiếp trong
đường tròn đường kính
OA
.
COA
vuông ti
C COA
ni tiếp trong đường
tròn đường kính
OA
.
Vy
A
,
B
,
O
,
C
cùng thuộc đường tròn đường
kính
OA
.
Ta
BOA COA
(cnh huyn - cnh góc
vuông)
AB AC
OB OC
(hai cạnh tương ứng)
A
nằm trên đường trung trc của đoạn
BC
O
nằm trên đường trung trc của đoạn
BC
OA
là đường trung trc của đoạn
BC
.
c) Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC BH OA
.
Trang 8
BOA
vuông ti
B
có đường cao
2
2
3,6
OB
BH OB OA OH OH
OA
cm.
OHB
vuông ti
22
4,8H HB OB OH
cm.
OH BC H
là trung điểm ca
2 9,6BC BC HB
cm.
d) Ta có
BAI CAI
(do
BOA COA
)
AI
là tia phân giác ca
BAC
(1).
Mt khác
90
90
(do caân taïi )
BAI IBO
IBH BIH ABI IBH BI
IBO BIH BOI O

là tia phân giác ca
ABC
.(2)
T (1), (2)
I
là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
.
Bài 3. Cho hai đường tròn
( ; )OR
( ; )OR

tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
BC
( ( ), ( ))B O C O

với hai đường tròn. Tiếp tuyến chung ti
A
ca
()O
()O
ct
BC
ti
M
.
a) Chng minh
MA MB MC
90BAC
.
b) Tính s đo của
OMO
.
c) Chng minh
OO
tiếp xúc với đường tròn đường kính
BC
.
d) Biết
9R
cm,
4R
cm. Tính độ dài đoạn thng
BC
.
Li gii
a) Ta có tiếp tuyến
MA
MB
ct nhau ti
M
; tiếp tuyến
MA
MC
ct nhau ti
M
MA MB
MA MC MA MB MC
.
Khi đó ta
MAB
cân ti
M
MAC
cân
ti
M
MBA MAB
MAC MCA
.
ABC
180BAC MBA MCA
2 180 90MAB MAC BAC

.
b) Ta có
MO
là tia phân giác ca
BMA
MO
là tia phân giác ca
CMA
180
90
2 2 2 2
BMA CMA BMA CMA
OMO OMA O MA

.
Trang 9
c) Ta
MA MB MC M
tâm đường tròn đường kính
BC
A
cũng thuộc đường tròn
()M
.
MA OO
nên
OO
tiếp xúc với đường tròn đường kính
BC
.
d)
MOO
vuông ti
M
có đường cao
2
36 6MA MA AO AO MA
cm
6MB MC
cm
12BC MA MB
cm.
Bài 4. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
2AB R
. Điểm
C
nằm trên đường tròn (
C
khác
A
,
B
). Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên
AB
. V đưng tròn tâm
I
đường kính
HA
và đường
tròn tâm
K
đường kính
HB
.
CA
ct
()I
ti
M
(khác
A
),
CB
ct
()K
ti
N
(khác
B
).
a) T giác
CMHN
là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh
MN
là tiếp tuyến chung ca
()I
()K
.
c) Chng minh
AB
tiếp xúc với đường tròn đường kính
MN
.
d) Biết
2
R
HA
. Tính din tích t giác
IMNK
theo
R
.
Li gii
a)
ABC
có đường trung tuyến
1
2
CO AB ABC
vuông ti
C
.
AMH
có đường trung tuyến
1
2
MI AH AMH
vuông ti
M
.
NHB
đường trung tuyến
1
2
NK HB NHB
vuông
ti
N
.
Vy
CMHN
là hình ch nht.
b) Gi
P
giao điểm ca
CH
MN PM PH PN
(tính cht hình ch nht).
T đó suy ra
PMI PHI
(cnh - cnh - cnh)
PHK PNK
(cnh - cnh - cnh)
90PMH PHI
90PNK PHK

.
Do đó
MN
là đường tiếp tuyến của đường tròn
()I
()K
.
Hay
MN
là tiếp tuyến chung ca
()I
()K
.
c)
CMHN
là hình ch nht nên
90MHN
.
Khi đó tâm đường tròn đường kính
MN
P
.
Ta có đường tròn này ngoi tiếp
MHN
PH AB
.
Trang 10
Do đó
AB
tiếp xúc với đường tròn đường kính
MN
.
d) Ta có
3
2
2 2 2 4
R R R R
HA HB R HI
3
4
R
HK
.
Ta
PI
tia phân giác ca
MPH
PK
tia phân giác ca
NPH MPI HPI
HPK NPK
. Khi đó ta có
180
90
22
MPH HPN
IPK IPH HPK
.
PIK
vuông ti
P
PH
là đường cao
3
4
R
PH IH HK PM PN
3
2
2
R
MN PM
.
2
1 1 3 3 3
()
2 2 2 4 4 4
IMNK
R R R R
S MN MI NK



.
Bài 5. Cho nửa đường tròn tâm
O
, đường kính
2AB R
. Trên na mt phng cha nửa đường
tròn, k tiếp tuyến
Ax
. Điểm
C
nm trên nửa đường tròn sao cho
AC R
.
a) Tính s đo các góc của tam giác
ABC
.
b) Tiếp tuyến ti
C
ca
()O
ct
Ax
ti
D
. Chng minh
OD
song song vi
BC
.
c) Tia
BC
ct
Ax
ti
E
. Chng minh
DE DA
.
d) K
CH AB
vi
H
thuc
AB
,
BD
ct
CH
ti
I
. Chng minh
I
là trung điểm ca
CH
.
Li gii
a)
ABC
có trung tuyến
2
AB
CO ABC
vuông ti
90C ACB

.
Li có
AC R
do đó
OAC
là tam giác đều
60 30CAO ABC

.
b) Do
D
giao điểm của hai đưng tiếp tuyến
Ax
CD
nên
OD AC
.
BC AC
nên
OD BC
.
c)
OD BE ECD CDO
(so le trong).
OD BE CED ODA
ng v).
CDO ODA
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau).
Nên
ECD CED ECD
cân ti
D DE DC
.
Trang 11
DA DC
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau) nên
DE DA
.
d) Áp dụng định lí Thales vào
BAD
IH BI
IH AD
AD BD

.
Áp dụng định lí Thales vào
BED
IC BI
IC ED
ED BD

.
Do đó
IH IC
AD ED
.
DA DE
(chng minh câu c).
Nên
IH IC
hay
I
là trung điểm ca
CH
.
Bài 6. Cho đường tròn
( ; )OR
đường kính
AB
. Qua
A
B
v lần lượt hai tiếp tuyến
d
d
vi
()O
. Đường thng
thay đổi qua
O
ct
d
ti
M
ct
d
ti
P
. T
O
v mt tia vuông
góc vi
MP
ct
d
ti
N
.
a) Chng minh
OM OP
và tam giác
MNP
cân.
b) Gi
I
hình chiếu vuông góc ca
O
lên
MN
. Chng minh
OI R
MN
tiếp tuyến ca
đường tròn
()O
.
c) Chng minh
MN AM BN
.
d) Chng minh
AM BN
không đổi khi đường thng
quay quanh
O
.
Li gii
a) Xét các tam giác vuông
OAM
OBP
MOA BOP
ối đỉnh).
OA OB
(bán kính).
Do đó
OAM OBP
(cnh góc vuông - góc nhn k)
OM OP
(2 cạnh tương ứng)
MNO PNO
(cnh huyn - cnh góc vuông)
NMO NPO
(2 góc tương ng)
MNP
cân ti
N
.
b) Ta
AMO OPB
(do
OAM OBP
)
IMO OPB
(chng minh trên).
Do đó
OMA OMI
.
Xét hai tam giác vuông
OIM
OAM
OMI OMA
(chng minh trên).
Trang 12
OM
là cnh huyn chung.
Do đó
OMI OMA
(cnh huyn - góc nhn)
OI OA R
.
OI MN
ti
I
nên
MN
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
c) Ta có
MI MA
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau) và
IN BN
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau).
Do đó
MN MI IN AM BN
.
d) Ta có
22
AM BN MI IN OI R
(không đổi).
Bài 7. Cho nửa đường tròn
()O
, đường kính
AB
điểm
C
một điểm nm trên
()O
(
C
khác
A
,
B
). Tia phân giác ca
ABC
ct
AC
ti
K
ct
()O
ti
I
(
I
khác
B
). Gi
D
giao điểm
ca
AI
BC
.
a) Chng minh tam giác
ABD
cân.
b) Chng minh
DK
vuông góc vi
AB
.
c) Gi
E
là điểm đối xng ca
K
qua
I
. T giác
AEDK
là hình gì? Vì sao?
d) Chng minh
EA
là tiếp tuyến ca
()O
.
Li gii
a)
ABI
trung tuyến
1
2
OI AB AIB
vuông ti
I
.
Khi đó ta
BI
vừa đường cao va đường
phân giác trong tam giác
ABD ABD
cân ti
B
.
b) Chứng minh tương tự ta suy ra
AC BD
.
BI
AC
ct nhau ti
K
nên
K
trc tâm
ca
ABD DK AB
.
c)
ABD
cân ti
B
BI
đường cao đồng
thời cũng là đường trung tuyến nên
IA ID
.
T giác
AEDK
hai đường chéo ct nhau tại trung đim ca mỗi đường hai đường chéo này
vuông góc vi nhau nên t giác
AEDK
là hình thoi.
d)
AEDK
là hình thoi
EA DK
.
DK AB
nên
EA AB EA
là tiếp tuyến ca
()O
.
Bài 8. Cho hai đường tròn
( ; )OR
( ; )OR

tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
BC
( ( ), ( ))B O C O

với hai đường tròn. Tiếp tuyến chung ngoài ti
A
ca
()O
()O
ct
BC
ti
D
.
Trang 13
a) Chng minh
ODO
là tam giác vuông.
b) Gi
E
giao điểm ca
OD
AB
, gi
F
giao điểm ca
OD
AC
. T giác
AEDF
hình gì? Vì sao?
c) Chng minh
BC
tiếp xúc với đường tròn đường kính
OO
.
d) Chng minh
2BC R R

.
Li gii
a) Ta có
OD
là tia phân giác ca
BDA
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau) và
OD
là tia phân giác ca
ADC
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau).
1 1 1
90
2 2 2
ODO ODA ADO BDA ADC BDA

.
Do đó
ODO
vuông ti
D
.
b) Ta
OD AB
ti
E
OD AC
ti
F
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau).
Do đó
AEDF
là hình ch nht.
c) Gi
K
trung đim ca
OO
, ta
KD
đường trung bình ca hình thang
OOCB KD OB

.
OB BC
nên
KD BC
ti
D
1
()
2
KD R R

nên
()DK
.
Vy
BC
tiếp xúc với đường tròn đường kính
OO
.
d)
DOO
vuông ti
D
có đường cao
AD AD AO AO R R

.
Vy
22BC AD R R
.
--- HT ---
| 1/13

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Xem lại kiến thức trọng tâm từ bài 1 đến bài 8.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: [TS10 Cần Thơ, 2018-2019]
Cho hai đường tròn (I;2 cm) và (J;3 cm) tiếp xúc ngoài
nhau (như hình bên dưới). Độ dài đoạn nối IJ bằng A. 1 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 13 cm. Lời giải
Độ dài đoạn nối tâm IJ bằng 2 3  5 cm. Câu 2: [TS10 Phú Yên, 2018-2019]
Cho đường tròn tâm O đường kính 10 cm. Gọi H là trung điểm
của dây AB (hình bên). Tính độ dài đoạn OH , biết AB  6 cm. A. OH  4 cm. B. OH  8 cm. C. OH 16 cm.
D. OH  64 cm. Lời giải
Do (O) có đường kính 10 cm nên OA  5 cm.
Xét (O) ta có H là trung điểm của dây cung AB OH AB tại H (quan hệ đường kính và dây cung).
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác OAH vuông tại H có 2 2 2 2 2
OH OA AH  5  3  16  OH  4 cm. Câu 3: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho đường tròng ( O ; 2 cm), hai điểm A , B thuộc đường tròn và sđ AB  60 . Độ dài d
của dây cung AB là bao nhiêu? A. d  2 cm. B. d  4 cm. C. d  5cm. D. d  3cm. Lời giải
Số đo cung AB bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó. Vậy AOB  60 .
Mặt khác AOB cân tại O.
Suy ra AOB đều  AB  2 cm. Câu 4: [TS10 Phú Thọ, 2018-2019]
Cho đường tròn tâm I , bán kính R  5 cm và dây cung AB  6 cm. Tính khoảng cách d
từ I tới đường thẳng AB . A. d  4 cm. B. d  34 cm. Trang 1 C. d  2 cm. D. d 1 cm. Lời giải
Gọi H là trung điểm AB IH AB HA  3 cm.
Xét tam giác vuông IHA có 2 2
d  IH IA HA  4 (cm). Câu 5: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho đường tròn (O,5 cm) và dây cung AB  8 cm . Tính khoảng cách d từ tâm O đến dây cung AB . A. d  3 cm . B. d  6 cm . C. d  4 cm . D. d  5 cm . Lời giải AB
Gọi H là trung điểm của AB AH HB   4 cm. 2
Xét tam giác AHB vuông tại H nên 2 2
OH OA AH  3 cm . Câu 6: [TS10 Yên Bái, 2018-2019] Cho đường tròn ( ;
O 15cm) , dây AB  24 cm . Một tiếp tuyến của đường tròn song song
với AB cắt các tia OA , OB theo thứ tự ở E , F . Tính độ dài EF .
A. EF  40 cm .
B. EF  38 cm .
C. EF  36 cm .
D. EF  42 cm . Lời giải
Dễ thấy rằng OAB OEF OEF cân tại O .
Gọi tiếp điểm I , gọi M là trung điểm của AB . Ta có
OM AB OI EF.
Trong tam giác vuông OMB có 2 2 2 2
OM OB MB  15 12  9 cm.
MB IF nên theo định lí Ta-lét ta có OM AB AB OI   EF   40 cm. OI EF OM Câu 7: [TS10 Cần Thơ, 2018-2019]
Trong một đường tròn, xét các khẳng định sau:
(I): Đường kính là dây cung lớn nhất.
(II): Dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
(III): Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
(IV): Tiếp tuyến vuông góc với bán kính tại tiếp điểm.
Số khẳng định đúng là Trang 2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
Khẳng định (I), (III), (IV) đúng. Khẳng định (II) sai vì dây lớn hơn thì gần tâm hơn.
Vậy có 3 khẳng định đúng. Câu 8: [TS10 Hưng Yên, 2018-2019]
Có hai đường tròn (O; 4 cm) và đường tròn (I; 2 cm), biết OI  6 cm. Số tiếp tuyến
chung của hai đường tròn đó là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Ta có OI  6 cm  4  2  R  . r
Suy ra (O; 4 cm) tiếp xúc ngoài với (I ; 2 cm).
Nên hai đường tròn này có 3 đường tiếp tuyến chung. Câu 9: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho hai đường tròn ( O ; 4 cm) và ( O ; 3 cm) có OO  5 cm. Hai đường tròn trên cắt nhau
tại A B . Tính độ dài AB .
A. AB  3, 2 cm.
B. AB  4,8 cm.
C. AB  2, 4 cm.
D. AB  3, 6 cm. Lời giải
Áp dụng định lý Pytago đảo cho OAO ta có 2 2 2 2 2 2
OO  OA O A   5  4  3 .
Suy ra OAO vuông tại A .
Gọi H là giao của AB OO . Dựa vào hai tam
giác đồng dạng OAO và OBO dễ dàng chứng
minh AH là đường cao của OAO. 1 1 1 12 Ta có    AH   2, 4 cm. 2 2 2 AH 4 3 5
Do đó AB  2AH  2.2, 4  4,8 cm.
Câu 10: [TS10 Hưng Yên, 2018-2019]
Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán
kính 1m , người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ).
Phần hình chữ nhật có diện tích lớn nhật có thể cắt được là A. 2 1, 6m . B. 2 0, 5m . C. 2 1m . D. 2 2m . Trang 3 Lời giải
Gọi kích thước của miếng tôn cần cắt như hình vẽ
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có 2 2 2  b  4  b 4  b 2 2 a  1  a   a  .    2  4 2
Khi đó diện tích miếng tôn hình chữ nhật là 2 b 4  b S ab  . 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số ta có   b   b b 4  b  2 2 2 4 2 2 2 2
 2b 4  b b 4  b   2. 2 2 b 4  b 2  S   1. 2 2 Dấu bằng xảy ra 2
b  4 b b  2.
Câu 11: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho tam giác ABC , biết B  60 , AB  6 cm, BC  4 cm. Tính độ dài cạnh AC .
A. AC  2 7 cm.
B. AC  52 cm.
C. AC  4 5 cm. D. AC  2 3 cm. Lời giải
Kẻ CH AB(H AB) .
Xét tam giác BHC ta có
CH BC sin 60  2 3; BH BC cos 60  2. Từ đó 2 2
AH AB BH  4  AC CH AH  2 7.
Câu 12: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB  4 cm . Vẽ các tiếp tuyến Ax , By ( Ax ,
By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB ). Gọi M là một điểm bất
kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax , By theo thứ tự ở D , C . Tính diện
tích của hình thang ABCD , biết chu vi của nó bằng 14 cm . A. S  20 2 cm . B. S 10 2 cm . C. S 12 2 cm . D. S  16 2 cm . Lời giải Trang 4
Xét OMD OAD OM OAOD chung  OMD OA . D O
MD OAD  90
Xét OMC OBC OM OBOC chung
OBC OMC. O
MC OBC  90 1
Từ OMD OAD MOD AOD
AOM MD A . D 2 1
Từ OMC OBC MOC BOC
BOM MC B . C 2
Chu vi hình thang ABCD
AB BC CD DA 14  4  BC MC MD AD 14  BC AD  5 cm. AD BC
Diện tích hình thang S   AB  10 2 cm . ABCD 2
Câu 13: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho tam giác ABC AB  20 cm, BC 12 cm, CA 16 cm. Tính chu vi của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho A. 16 cm. B. 20 cm. C. 13 cm. D. 8 cm. Lời giải Vì 2 2 2
AB BC AC ABC vuông tại C .
Từ đó dựa vào hình vuông CHIK với I là tâm đường tròn nội tiếp. Ta có
CA CB AB r CH   4 . 2
Vậy chu vi đường tròn nội tiếp  2  4  8 .
Câu 14: [TS10 Phú Yên, 2018-2019]
Cho đường tròn (O, 6 cm) và đường tròn (O ,5 cm)
có đoạn nối tâm OO  8 cm. Biết đường tròn (O) và (O )
 cắt OO lần lượt tại N , M (hình bên). Tính độ dài MN . A. MN  4 cm. B. MN  3 cm. C. MN  2 cm. D. MN 1 cm. Lời giải Trang 5
 OM MN ON OM MN  6.  O N
  MN O M  O N   MN  5.
Suy ra OM MN O N
  MN 11OO MN 11 MN  3cm.
Câu 15: [TS10 Yên Bái, 2018-2019]
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Tính độ dài
dây cung chung CF của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD . 2a 5 2a 3 a 5
A. CF a . B. CF  . C. CF  . D. CF  . 5 3 5 Lời giải
Gọi CF cắt BE tại H .
Tam giác BCE vuông tại C nên ta có 1 1 1   . 2 2 2 CH CE CB a 5a 2a 5 Ta có CE
; BC a CH
CF  2CH  . 2 5 5 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9. B 10. C 11.A 12.B 13.D 14.B 15. B II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho nửa đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường
tròn vẽ các tiếp tuyến Ax , By . Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn ( M khác A , B ). Tiếp tuyến
tại M của (O) cắt Ax , By lần lượt tại C , D .
a) Chứng minh CD AC BD .
b) Tính số đo góc COD . c) Chứng minh 2
AC BD R .
d) Vẽ đường tròn tâm I , đường kính CD . Chứng minh
AB là tiếp tuyến của (I ) . Lời giải
a) Ta có tiếp tuyến AC MC cắt nhau tại C ; tiếp tuyến
BD MD cắt nhau tại D (1)
CM CADM DB
CD CM MD AC BD . Trang 6
b) Từ (1)  OC là tia phân giác của AOM OD là tia phân giác của MOB . Ta có  AOM MOB AOM MOB 180 90      2 2 COM MOD 90 COD 90      .
c) COD vuông tại O có đường cao MO 2 2
MC MD MO R 2
AC BD R (do MC AC MD BD ).
d) Ta có OI là đường trung tuyến trong tam giác vuông COD vuông tại O .
Nên đường tròn đường kính CD ngoại tiếp OCD.
Lại có OI là đường trung bình của hình thang ABDC OI AC BD .
AC AB nên AB OI AB là tiếp tuyến của đường tròn (I ) .
Bài 2. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Từ A kẻ các tiếp tuyến AB ,
AC với (O) ( B , C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh A , B , O , C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
c) Biết OA 10 cm, OB  6 cm. Tính độ dài đoạn BC .
d) Đường tròn (O) cắt đoạn OA tại I . Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Lời giải
a) BOA vuông tại B BOA nội tiếp trong
đường tròn đường kính OA.
COA vuông tại C COA nội tiếp trong đường
tròn đường kính OA.
Vậy A , B , O , C cùng thuộc đường tròn đường kính OA. Ta có
BOA COA (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
AB AC OB OC (hai cạnh tương ứng)
A nằm trên đường trung trực của đoạn BC O nằm trên đường trung trực của đoạn BC
OA là đường trung trực của đoạn BC .
c) Gọi H là giao điểm của OABC BH OA . Trang 7 2 OB
BOA vuông tại B có đường cao 2
BH OB OAOH OH   3,6 cm. OA OHB vuông tại 2 2
H HB OB OH  4,8 cm.
OH BC H là trung điểm của BC BC  2HB  9, 6 cm.
d) Ta có BAI CAI (do BOA COA )
AI là tia phân giác của BAC (1).
BAI IBO  90 
Mặt khác IBH BIH  90
ABI IBH BI là tia phân giác của ABC .(2)
IBO BIH (do BOI caân taïi O) 
Từ (1), (2)  I là tâm đường tròn nội tiếp ABC .
Bài 3. Cho hai đường tròn ( ; O R) và (O ;
R ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC
(B  (O), C  (O )
 ) với hai đường tròn. Tiếp tuyến chung tại A của (O) và (O ) cắt BC tại M . a) Chứng minh 
MA MB MC BAC  90 .
b) Tính số đo của OMO .
c) Chứng minh OO tiếp xúc với đường tròn đường kính BC .
d) Biết R  9 cm, R  4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC . Lời giải
a) Ta có tiếp tuyến MA MB cắt nhau tại M ; tiếp tuyến MA MC cắt nhau tại M
MA MB MA MC MA MB MC .
Khi đó ta có MAB cân tại M MAC cân tại M
MBA MAB MAC MCA. ABC BAC MBA MCA 180    2 MAB MAC 180 BAC 90      .
b) Ta có MO là tia phân giác của BMAMO là tia phân giác của CMA BMA CMA BMA CMA 180
OMO  OMA O MA       90 . 2 2 2 2 Trang 8
c) Ta có MA MB MC M là tâm đường tròn đường kính BC A cũng thuộc đường tròn (M ) .
MA OO nên OO tiếp xúc với đường tròn đường kính BC .
d) MOO vuông tại M có đường cao 2
MA MA AO AO  36  MA  6 cm
MB MC  6 cm  BC MAMB 12 cm.
Bài 4. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB  2R . Điểm C nằm trên đường tròn ( C khác A , B
). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Vẽ đường tròn tâm I đường kính HA và đường
tròn tâm K đường kính HB . CA cắt (I ) tại M (khác A ), CB cắt (K ) tại N (khác B ).
a) Tứ giác CMHN là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh MN là tiếp tuyến chung của (I ) và (K ) .
c) Chứng minh AB tiếp xúc với đường tròn đường kính MN . R d) Biết HA
. Tính diện tích tứ giác IMNK theo R . 2 Lời giải 1
a) ABC có đường trung tuyến CO
AB ABC vuông tại C . 2 1
AMH có đường trung tuyến MI
AH AMH vuông tại M . 2 1
NHB có đường trung tuyến NK
HB NHB vuông 2 tại N .
Vậy CMHN là hình chữ nhật. b) Gọi P là giao điểm của CH
MN PM PH PN (tính chất hình chữ nhật). Từ đó suy ra
PMI PHI (cạnh - cạnh - cạnh) và
PHK PNK (cạnh - cạnh - cạnh) PMH PHI 90    và PNK PHK 90   .
Do đó MN là đường tiếp tuyến của đường tròn (I ) và (K ) .
Hay MN là tiếp tuyến chung của (I ) và (K ) . 
c) CMHN là hình chữ nhật nên MHN  90 .
Khi đó tâm đường tròn đường kính MN P .
Ta có đường tròn này ngoại tiếp MHN PH AB . Trang 9
Do đó AB tiếp xúc với đường tròn đường kính MN . R R 3R R 3R d) Ta có HA
HB  2R    HI  và HK  . 2 2 2 4 4
Ta có PI là tia phân giác của MPH PK là tia phân giác của NPH MPI HPI
HPK NPK . Khi đó ta có MPH HPN 180
IPK IPH HPK    90 . 2 2 R 3
PIK vuông tại P PH là đường cao  PH IH HK   PM PN 4 R 3
MN  2PM  . 2 2 1 1 R 3  R 3R R 3 S
MN(MI NK)     . IMNK   2 2 2  4 4  4
Bài 5. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB  2R . Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường
tròn, kẻ tiếp tuyến Ax . Điểm C nằm trên nửa đường tròn sao cho AC R .
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC .
b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt Ax tại D . Chứng minh OD song song với BC .
c) Tia BC cắt Ax tại E . Chứng minh DE DA .
d) Kẻ CH AB với H thuộc AB , BD cắt CH tại I . Chứng minh I là trung điểm của CH . Lời giải AB a) 
ABC có trung tuyến CO
ABC vuông tại C ACB  90 . 2 Lại có  
AC R do đó OAC là tam giác đều  CAO  60  ABC  30 .
b) Do D là giao điểm của hai đường tiếp tuyến
Ax CD nên OD AC .
BC AC nên OD BC .
c) OD BE ECD CDO (so le trong).
OD BE CED ODA (đồng vị).
CDO ODA (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). Nên
ECD CED ECD cân tại
D DE DC . Trang 10
DA DC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) nên DE DA . IH BI
d) Áp dụng định lí Thales vào BAD IH AD   . AD BD IC BI
Áp dụng định lí Thales vào BED IC ED   . ED BD Do đó IH IC  . AD ED
DA DE (chứng minh ở câu c).
Nên IH IC hay I là trung điểm của CH .
Bài 6. Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . Qua A B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến d d
với (O) . Đường thẳng  thay đổi qua O cắt d tại M và cắt d tại P . Từ O vẽ một tia vuông
góc với MP cắt d  tại N .
a) Chứng minh OM OP và tam giác MNP cân.
b) Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên MN . Chứng minh OI R MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
c) Chứng minh MN AM BN .
d) Chứng minh AM BN không đổi khi đường thẳng  quay quanh O . Lời giải
a) Xét các tam giác vuông OAM OBP
MOA BOP (đối đỉnh).
OA OB (bán kính).
Do đó OAM OBP (cạnh góc vuông - góc nhọn kề)
OM OP (2 cạnh tương ứng)
MNO PNO (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
NMO NPO (2 góc tương ứng)
MNP cân tại N . b) Ta có
AMO OPB (do
OAM OBP ) và
IMO OPB (chứng minh trên).
Do đó OMA OMI .
Xét hai tam giác vuông OIM OAM
OMI OMA (chứng minh trên). Trang 11
OM là cạnh huyền chung.
Do đó OMI OMA (cạnh huyền - góc nhọn)
OI OA R.
OI MN tại I nên MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
c) Ta có MI MA (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và IN BN (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
Do đó MN MI IN AM BN . d) Ta có 2 2
AM BN MI IN OI R (không đổi).
Bài 7. Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB và điểm C là một điểm nằm trên (O) ( C khác
A , B ). Tia phân giác của ABC cắt AC tại K và cắt (O) tại I ( I khác B ). Gọi D là giao điểm
của AI BC .
a) Chứng minh tam giác ABD cân.
b) Chứng minh DK vuông góc với AB .
c) Gọi E là điểm đối xứng của K qua I . Tứ giác AEDK là hình gì? Vì sao?
d) Chứng minh EA là tiếp tuyến của (O) . Lời giải 1 a)
ABI có trung tuyến OI AB AIB 2 vuông tại I .
Khi đó ta có BI vừa là đường cao vừa là đường
phân giác trong tam giác ABD ABD cân tại B .
b) Chứng minh tương tự ta suy ra AC BD .
BI AC cắt nhau tại K nên K là trực tâm
của ABD DK AB . c)
ABD cân tại B BI là đường cao đồng
thời cũng là đường trung tuyến nên IA ID .
Tứ giác AEDK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và hai đường chéo này
vuông góc với nhau nên tứ giác AEDK là hình thoi.
d) AEDK là hình thoi  EA DK .
DK AB nên EA AB EA là tiếp tuyến của (O) .
Bài 8. Cho hai đường tròn ( ; O R) và (O ;
R ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC
(B  (O), C  (O )
 ) với hai đường tròn. Tiếp tuyến chung ngoài tại A của (O) và (O ) cắt BC tại D . Trang 12
a) Chứng minh ODO là tam giác vuông.
b) Gọi E là giao điểm của OD AB , gọi F là giao điểm của O D
 và AC . Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh BC tiếp xúc với đường tròn đường kính OO .
d) Chứng minh BC  2 R R . Lời giải
a) Ta có OD là tia phân giác của BDA (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và O D  là tia phân giác của
ADC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). 1 1 1
ODO ODA ADO BDA ADC BDA  90   . 2 2 2
Do đó ODO vuông tại D .
b) Ta có OD AB tại E O D   AC
tại F (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
Do đó AEDF là hình chữ nhật.
c) Gọi K là trung điểm của OO , ta có
KD là đường trung bình của hình thang OO C
B KD OB . Mà OB BC nên 1
KD BC tại D KD  (R R )  2
nên D  (K ) .
Vậy BC tiếp xúc với đường tròn đường kính OO .
d) DOO vuông tại D có đường cao AD AD AO AO  R R .
Vậy BC  2AD  2 R R . --- HẾT --- Trang 13