Phương pháp giải hình 9 sự xác định của đường tròn- tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hình 9 sự xác định của đường tròn- tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 1. S XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XNG CA ĐƯỜNG TRÒN
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Khái nim
Đưng tròn tâm O bán kính R
( )
0R >
hình gồm các điểm cách điểm O mt khong bng
R.
2. V trí tương đối giữa điểm và đường tròn
Đim
M
nằm trong đường tròn
( )
;OR
khi
OM R<
.
Đim
M
nằm trên đường tròn
( )
;OR
khi
OM R=
.
Đim
M
nằm ngoài đường tròn
( )
;OR
khi
OM R>
.
3. Cách xác định đường tròn
Một đường tròn được xác định khi
Biết tâm và bán kính đường tròn.
Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn.
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác. Khi đó tam giác
được gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác.
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
Nến tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác
vuông.
4. Tâm đối xng
Đường tròn hình tâm đối xứng. Tâm đối xng của đường tròn tầm đối xng ca hình
tròn đó.
5. Trục đối xng
Đưng tròn là hình trục đối xng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xng của đường
tròn.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua nhiều điểm
Dựa vào định nghĩa đường tròn: Nếu một điểm cách đều các điểm còn li thì đim đó
chính là tâm của đường tròn.
d 1. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
cm. Chng minh rng bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
Li gii
Gi
O AC BD OA OB OC OD= Ç Þ = = =
, suy ra
A
,
B
,
C
,
( ; )D O OAÎ
vi
22OA =
cm.
Chương
2
Trang 2
d 2. Cho tam giác đu
ABC
cnh bng
6
cm. Xác định tâm bán kính của đường tròn
ngoi tiếp
ABCV
.
Li gii
Gi
O
giao điểm của các đường trung trc ca
ABCV
. Suy ra
O
tâm đường tròn ngoi tiếp
ABCV
.
cos cos
cm
3
23
30 30
AH
OA
°°
===
.
Dng 2: Xác định v trí của điểm và đường tròn
Muốn xác định v trí của điểm M và đường tròn (O), ta làm như sau
ớc 1: Xác định khong cách t M đến tâm O của đường tròn.
c 2: Da vào kết qu so sánh ca OM và bán kính R của đường tròn mà kết lun.
d 4. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, hãy xác định v trí tương đối của điểm
( ; )11M
,
( ; )20N
,
( ; )23P
đối vi
( ; )2O
.
Li gii
22OM =<
nên
M
nằm trong đường tròn
( ; )2O
;
( ; )22ON N O= Þ Î
;
13 2OP =>
nên
P
nằm ngoài đường tròn
( ; )2O
.
d 5. Cho hình vuông
ABCD
,
O
giao điểm của hai đường chéo,
22OA =
cm. V đường
tròn (
A
;
4
cm). Xác định v trí tương đối của các điểm
A
,
B
,
C
,
D
với đường tròn
(;4O
cm).
Li gii
4AB AD==
cm, suy ra
B
,
( ; )cm4DAÎ
.
Ta có
2 2 4A =<
nên
O
nằm trong đường tròn
( ; )cm4A
.
4 2 4AC =>
nên
C
nằm ngoài đường tròn
( ; )cm4A
.
Dng 3: Dựng đường tròn tha mãn yêu cu cho trước
Xem phn kiến thc trng tâm.
Trang 3
d 6. Cho góc
xAy
nhọn hai đim
B
,
C
thuc tia
Ay
. Dựng đường tròn tâm
O
đi qua hai
điểm
B
,
C
sao cho
O
nm trên tia
Ax
.
Li gii
Cách dng:
Dựng đường trung trc
d
của đoạn thng
BC
ct
Ay
ti
O
.
Dựng đường tròn
( ; )O OB
.
Chng minh:
O
thuc trung trc của đoạn thng
BC
nên
OB OC=
.
Vy
O
là tâm đường tròn đi qua hai điểm
B
,
C
.
d 7. Mt tm bìa hình tròn không còn du vết của tâm. Hãy c định li tâm bán kính ca
hình tròn đó.
Li gii
Lấy ba đim
A
,
B
,
C
bt thuc vin hình tròn. Dựng các đường
trung trc của đoạn
AB
BC
, chúng ct nhau ti
O
. Vy
O
chính
là tâm ca hình tròn và
OA
là bán kính ca hình tròn.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Cho hình ch nht
ABCD
12AB =
cm,
5BC =
cm. Tìm tâm bán kính của đường
tròn đi qua
4
điểm
A
,
B
,
C
,
D
.
Li gii
Gi
I AC BD IA IB IC ID= Ç Þ = = =
suy ra
A
,
B
,
C
,
( ; )D I IAÎ
.
Tính được
13AC =
cm
,65IAÞ=
cm.
Bài 2. Cho
ABCV
vuông ti
A
,
6AB =
cm,
8AC =
cm. Tìm tâm và n kính của đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, suy ra
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABCV
.
Vy
5
2
BC
MA MB MC= = = =
cm.
Trang 4
Bài 3. Cho nửa đường tròn
()O
có đường kính
AB
.
M
là điểm nằm bên ngoài đường tròn sao cho
MA
,
MB
ct nửa đường tròn lần lượt ti
N
,
P
.
a) Chng minh
BN MA^
,
AP MB^
;
b) Gi
K
là giao điểm ca
BN
AP
. Chng minh
MK AB^
.
Li gii
a)
ANBV
đường trung tuyến
NO
ng vi cnh
AB
bng na
cnh
AB
, suy ra
ANBV
vuông ti
N BN MAÞ^
.
Làm tương tự, ta có
AP MB^
.
b) T câu trên, ta có
K
là trc tâm tam giác
MAB MK ABÞ^
.
Bài 4. Cho
MNPV
cân ti
N
, ni tiếp đường tròn
()O
. Đường cao
NH
cắt đường tròn ti
K
.
a) Chng minh
NK
là đường kính ca
()O
;
b) Tính s đo
·
NPK
;
c) Biết
24MP =
cm,
20NP =
cm. Tính
NH
bán kính ca
đường tròn
()O
.
Li gii
a)
MNPV
cân ti
N
, suy ra
NH
đường cao đng thời đường
trung trc ca
MP
, mà
O
thuộc đường trung trc ca
MP NKÞ
đường kính của đường tròn
()O
.
b)
NPKV
ni tiếp đường tròn đường kính
NK
·
90PNK
°
Þ=
.
c) Ta có
12
2
MP
HP ==
cm.
Áp dụng định lí Py-ta-go vào
NHPV
vuông ti
H
16NHÞ=
cm.
Áp dng h thức lượng vào
NPKV
vuông ti
P
,
PH NK^
ta tính được
25NK =
cm.
Vy bán kính ca
()O
:,25 2 12 5=
cm.
Bài 5. Cho
ABCV
cân ti
A
,
36BC =
cm, đường cao
12AH =
cm. Tính bán kính ca
đường tròn ngoi tiếp
ABCV
.
Li gii
Gi
()K A H O
.
Trang 5
ABCV
cân ti
A
nên
AH
vừa đường cao vừa đường trung trc ca
BC
,
O
thuc
trung trc ca
BC
nên
AK
là đường kính ca
()O
.
ACKV
ni tiếp
()O
AK
là đường kính nên
ACKV
vuông ti
C
.
Theo Py-ta-go ta tính được
18CH =
cm. Áp dng h thức lượng vào tam giác vuông
ACK
ta
27HK =
cm, suy ra
39AK =
cm nên
,19 5R =
cm.
Bài 6. Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
,
BC b=
. Chng minh rng bốn đim
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc một đường tròn. Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Li gii
Gi
O
giao đim của hai đưng chéo
AC
BD
. Theo tính
chất hai đường chéo ca hình ch nht, ta có
.
11
22
OA OB OC OD AC BD
æö
÷
ç
= = = = =
÷
ç
÷
ç
èø
Vy bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc
;
1
2
O A C
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông
ABC
, ta có
.
2 2 2 2 2
AC AB BC a b= + = +
Do đó
22
11
22
R AC a b= = +
.
Bài 7. Cho tam giác
ABC
, các đường cao
BD
CE
. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
. K tia
Cx
vuông góc vi tia
BM
ti
F
. Chng minh rằng năm đim
B
,
C
,
D
,
E
,
F
cùng thuc mt
đường tròn.
Li gii
Gi
O
là trung điểm ca
BC
. Ta có
BD
là đường cao nên
BD AC^
, hay tam giác
BDC
vuông
ti
D
.
Trong tam giác vuông
BDC
DO
trung tuyến ng vi cnh
huyn
BC
nên
1
2
OD OB OC BC= = =
. (1)
Tương tự, ta có
1
2
OE OB OC BC= = =
.
()2
1
2
OF OB OC BC= = =
.
()3
T
()1
,
()2
()3
suy ra
OB OC OD OE OF= = = =
. Do đó năm điểm
B
,
C
,
D
,
E
,
F
cùng
thuộc đường tròn
( ; )OR
vi
1
2
R BC=
.
Trang 6
Bài 8. Chng minh rng bốn trung điểm ca bn cnh hình thoi cùng thuc một đường tròn.
Li gii
Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca bn
cnh
AB
,
BC
,
CD
DA
ca hình thoi
ABCD
.
Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
. Ta
AC BD^
. Theo tính chất đường trung tuyến ng
vi cnh huyn của tam giác vuông, ta được
1
2
OM A B=
;
1
2
ON BC=
;
1
2
OP CD=
;
1
2
OQ AD=
.
Mt khác
AB BC CD DA= = =
nên
OM ON OP OQ= = =
. Do đó bốn đim
M
,
N
,
P
,
Q
cùng nm trên một đường tròn.
Bài 9. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
đều, cnh
3
cm.
Li gii
Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp
ABCV
.
M
trung điểm ca
BC
. tam giác
ABC
đều
nên
O
cũng là trực tâm, trng tâm ca
ABCV
.
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông
AMC
22
2 2 2 2
3 3 3
3
2 2 2
BC
AM AC MC AC
æ ö æ ö
÷÷
çç
= - = - = - =
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
cm.
2 2 3 3
3
3 3 2
R OA AM= = = × =
Nhn xét: Ta có cách giải khác như sau. Trong tam giác vuông
ABM
·
sin sin sin .
33
60 3 60
32
AM AM
ABM AM
AB
°°
= Û = Þ = × =
Do đó
cm.
2
3
3
R AM==
.
Bài 10. Trong h trc tọa độ
Oxy
cho các điểm
( ; )12M --
,
( ; )12N
( ; )50P -
. Tính bán kính
đường tròn ngoi tiếp tam giác
MNP
.
Li gii
Áp dng công thc tính khong cách giữa hai điểm
( )
;
AA
A x y
,
( )
;
BB
B x y
ta có
( ) ( )
.
22
B A B A
AB x x y y= - + -
Trang 7
ta tính được
25MN =
,
25MP =
,
2 10NP =
.
Do đó
2 2 2
20 20MN MP NP MNP+ = + = Þ V
vuông ti
M
nh lí Py-ta-go đảo).
Suy ra bán kính đường tròn ngoi tiếp
MNPV
1
10
2
R NP==
(do trong tam giác vuông
đường trung tuyến ng vi cnh huyn thì bng na cnh huyn).
Bài 11. Cho tam giác
MNP
MN MP a==
·
120NMP
°
=
. Gi
O
tâm
r
bán kính
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
MNP
. Tính t s
d
r
vi
d NP=
.
Li gii
V
MH NP^
thì
·
·
60NMH HMP
°
==
(vì
NMPV
cân ti
M
). Trên tia
MH
lấy điểm
O
sao
cho
MO MN MP a= = =
.
Xét tam giác
MNO
MN MO a==
;
·
60NMO
°
=
nên tam giác
MNO
đều, suy ra
ON OM a==
.
Tương tự, ta có tam giác
OMP
đều và
OM OP a==
.
Do đó
O
tâm đường tròn ngoi tiếp
NMPV
bán
kính của đường tròn này bng
a
(
ra=
). Ta có
.
2
2
2 3 3
2 2 3 3
22
a a d a
d NP NH a a
ra
æö
÷
ç
= = = - = = Þ = =
÷
ç
÷
ç
èø
Bài 12. Cho đường tròn
( ; )OR
và hai điểm
M
,
N
sao cho
M
nm trong
N
nm ngoài
( ; )OR
. Hãy so sánh
·
OMN
·
ONM
.
Li gii
Ta
M
nm trong
( ; )OR
nên
OM R<
,
N
nm ngoài
( ; )OR
nên
ON R>
.
Trong tam giác
OMN
, có
OM ON<
(vì
OM R<
,
ON R>
) nên
· ·
OMN ONM>
(trong mt tam giác, góc
đối din vi cnh lớn hơn thì lớn hơn).
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 13. Cho tam giác
ABC
, đường cao
BH
. Ly một điểm
M
trên cnh
AB
(
MA¹
,
MB¹
).
Qua
B
k tia
Bx
vuông góc vi tia
CM
ti
K
. So nh
BC
HK
.
Li gii
Trang 8
Gi
O
là trung điểm ca
BC
. Vì tam giác
BKC
vuông ti
K
, tam giác
BHC
vuông ti
H
, nên
bốn điểm
B
,
K
,
H
,
C
cùng thuộc đường tròn tâm
O
đường kính
BC
. Do đó
HK BC<
.
Bài 14. Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
,
2NP a=
. Trên cnh
MN
lấy điểm
A
(
AM¹
,
AN¹
). Qua trung điểm
I
ca
NP
v tia
Ix
vuông góc vi
IA
. Tia
Ix
cắt đường thng
MP
ti
B
. Xác định v trí của điểm
A
để độ dài đoạn
AB
nh nht.
Li gii
Tam giác vuông
MNP
có đường trung tuyến
MI
ng vi cnh huyn
NP
nên
.
11
2
22
MI NI IP NP a a= = = = × =
Ta
·
90AMB
°
=
,
·
90AIB
°
=
do bốn điểm
A
,
M
,
B
,
I
cùng thuộc đường tròn đường kính
AB
. Suy ra
AB MI³
hay
AB a³
.
vy
minAB a MI
đường kính
·
90MAI AI MP A
°
Û = Û ÛP
trung điểm ca
MN
(vì
trung điểm ca
NP
). Vy khi
A
là trung điểm ca
MN
thì
minAB a=
.
Bài 15. Bốn đỉnh ca mt hình ch nhật kích thước
5 12´
cùng nm trên một đường tròn bán
kính bng bao nhiêu?
Li gii
Ta có
22
2 12 5 13R = + =
nên
,65R =
.
Bài 16. Cho hình thoi
ABCD
. Đường trung trc ca cnh
BC
cắt đường thng
AC
ti
M
ct
đường thng
BD
ti
N
. Chng minh rng
M
N
ln lưt là tâm của đường tròn ngoi tiếp các
tam giác
BCD
ABC
.
Li gii
Trong hình thoi, mỗi đường chéo đường trung trc
của đường chéo kia.
Đim
M
giao điểm hai đường trung trc ca tam
giác
BCD
nên
M
tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
BCD
.
Đim
N
giao điểm hai đường trung trc ca tam
giác
ABC
nên
N
tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
.
--- HT ---
| 1/8

Preview text:

Chương 2
Bài 1. SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khái niệm
 Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
2. Vị trí tương đối giữa điểm và đường tròn
 Điểm M nằm trong đường tròn (O;R ) khi OM < R .
 Điểm M nằm trên đường tròn (O;R ) khi OM = R .
 Điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R ) khi OM > R .
3. Cách xác định đường tròn
Một đường tròn được xác định khi
 Biết tâm và bán kính đường tròn.
 Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn.
 Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
 Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác. Khi đó tam giác
được gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
 Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác.
 Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
 Nến tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. 4. Tâm đối xứng
 Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng của đường tròn là tầm đối xứng của hình tròn đó.
5. Trục đối xứng
 Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua nhiều điểm
 Dựa vào định nghĩa đường tròn: Nếu một điểm cách đều các điểm còn lại thì điểm đó
chính là tâm của đường tròn.
Ví dụ 1. Cho hình vuông A BCD có cạnh bằng 4 cm. Chứng minh rằng bốn điểm A , B , C , D
cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. Lời giải
Gọi O = AC ÇBD Þ OA = OB = OC = OD , suy ra A , B , C , D Î (O ;OA ) với OA = 2 2 cm. Trang 1
Ví dụ 2. Cho tam giác đều A BC có cạnh bằng 6 cm. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp A V B C . Lời giải
Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của A
V B C . Suy ra O
tâm đường tròn ngoại tiếp A V B C . A H 3 OA = = = 2 3 cm . cos 30° cos 30°
Dạng 2: Xác định vị trí của điểm và đường tròn
Muốn xác định vị trí của điểm M và đường tròn (O), ta làm như sau
 Bước 1: Xác định khoảng cách từ M đến tâm O của đường tròn.
 Bước 2: Dựa vào kết quả so sánh của OM và bán kính R của đường tròn mà kết luận.
Ví dụ 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy xác định vị trí tương đối của điểm M ( ; 1 ) 1 , N ( ; 2 ) 0 , P ( ;
2 3) đối với (O ;2) . Lời giải OM =
2 < 2 nên M nằm trong đường tròn (O ;2) ;
ON = 2 Þ N Î (O ; ) 2 ; OP =
13 > 2 nên P nằm ngoài đường tròn (O ;2) .
Ví dụ 5. Cho hình vuông A BCD , O là giao điểm của hai đường chéo, OA = 2 2 cm. Vẽ đường
tròn ( A ; 4 cm). Xác định vị trí tương đối của các điểm A , B , C , D với đường tròn (O ; 4 cm). Lời giải
A B = A D = 4 cm, suy ra B , D Î (A; 4 ) cm .
Ta có A = 2 2 < 4 nên O nằm trong đường tròn (A; 4 ) cm .
A C = 4 2 > 4 nên C nằm ngoài đường tròn (A; 4 ) cm .
Dạng 3: Dựng đường tròn thỏa mãn yêu cầu cho trước
 Xem phần kiến thức trọng tâm. Trang 2
Ví dụ 6. Cho góc xA y nhọn và hai điểm B , C thuộc tia A y . Dựng đường tròn tâm O đi qua hai
điểm B , C sao cho O nằm trên tia A x . Lời giải Cách dựng:
Dựng đường trung trực d của đoạn thẳng B C cắt A y tại O .
Dựng đường tròn (O ;OB ) .
Chứng minh: Vì O thuộc trung trực của đoạn thẳng
B C nên OB = OC .
Vậy O là tâm đường tròn đi qua hai điểm B , C .
Ví dụ 7. Một tấm bìa hình tròn không còn dấu vết của tâm. Hãy xác định lại tâm và bán kính của hình tròn đó. Lời giải
Lấy ba điểm A , B , C bất kì thuộc viền hình tròn. Dựng các đường
trung trực của đoạn A B B C , chúng cắt nhau tại O . Vậy O chính
là tâm của hình tròn và OA là bán kính của hình tròn.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Cho hình chữ nhật A BCD A B = 12 cm, BC = 5 cm. Tìm tâm và bán kính của đường
tròn đi qua 4 điểm A , B , C , D . Lời giải
Gọi I = AC ÇBD Þ IA = IB = IC = ID
suy ra A , B , C , D Î (I ;IA ) .
Tính được A C = 13 cm Þ IA = , 6 5 cm. Bài 2. Cho A
V B C vuông tại A , A B = 6 cm, A C = 8 cm. Tìm tâm và bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác A BC . Lời giải
Gọi M là trung điểm của B C , suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp A V B C . B C
Vậy MA = MB = MC = = 5 cm. 2 Trang 3
Bài 3. Cho nửa đường tròn (O ) có đường kính A B . M là điểm nằm bên ngoài đường tròn sao cho
MA , MB cắt nửa đường tròn lần lượt tại N , P .
a) Chứng minh BN ^ MA , A P ^ MB ;
b) Gọi K là giao điểm của B N A P . Chứng minh MK ^ A B . Lời giải a) A
V NB có đường trung tuyến NO ứng với cạnh A B và bằng nửa
cạnh A B , suy ra A
V NB vuông tại N Þ BN ^ MA .
Làm tương tự, ta có A P ^ MB .
b) Từ câu trên, ta có K là trực tâm tam giác MAB Þ MK ^ AB . Bài 4. Cho M
V NP cân tại N , nội tiếp đường tròn (O ) . Đường cao NH cắt đường tròn tại K .
a) Chứng minh NK là đường kính của (O ) ; b) Tính số đo · NPK ;
c) Biết MP = 24 cm, NP = 20 cm. Tính NH và bán kính của đường tròn (O ) . Lời giải a) M
V NP cân tại N , suy ra NH là đường cao đồng thời là đường
trung trực của MP , mà O thuộc đường trung trực của MP Þ NK
đường kính của đường tròn (O ) . · b) N
V PK nội tiếp đường tròn đường kính NK PNK 90° Þ = . MP c) Ta có HP = = 12 cm. 2
Áp dụng định lí Py-ta-go vào N
V HP vuông tại H Þ NH = 16 cm.
Áp dụng hệ thức lượng vào N
V PK vuông tại P , PH ^ NK ta tính được NK = 25 cm.
Vậy bán kính của (O ) là 25 : 2 = 1 , 2 5 cm. Bài 5. Cho A
V B C cân tại A , có BC = 36 cm, đường cao A H = 12 cm. Tính bán kính của
đường tròn ngoại tiếp A V B C . Lời giải
Gọi K = A H Ç (O ) . Trang 4A
V B C cân tại A nên A H vừa là đường cao vừa là đường trung trực của B C , mà O thuộc
trung trực của B C nên A K là đường kính của (O ) . Vì A
V CK nội tiếp (O ) có A K là đường kính nên A
V CK vuông tại C .
Theo Py-ta-go ta tính được CH = 18 cm. Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông A CK ta có
HK = 27 cm, suy ra A K = 39 cm nên R = 1 , 9 5 cm.
Bài 6. Cho hình chữ nhật A BCD A B = a , BC = b . Chứng minh rằng bốn điểm A , B , C , D
cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Lời giải
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo A C B D . Theo tính
chất hai đường chéo của hình chữ nhật, ta có æ 1 1 ö OA OB OC OD ç = = = = A C = B D . ÷ ç ÷ ç è 2 2 ÷ø æ 1 ö
Vậy bốn điểm A , B , C , D cùng thuộc O ç ; A C ÷ ç ÷ ç . è 2 ÷ø
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông A BC , ta có 2 2 2 2 2
A C = A B + BC = a + b . Do đó 1 1 2 2 R = A C = a + b . 2 2
Bài 7. Cho tam giác A BC , các đường cao B D CE . Trên cạnh A C lấy điểm M . Kẻ tia Cx
vuông góc với tia B M tại F . Chứng minh rằng năm điểm B , C , D , E , F cùng thuộc một đường tròn. Lời giải
Gọi O là trung điểm của B C . Ta có B D là đường cao nên BD ^ A C , hay tam giác BDC vuông tại D .
Trong tam giác vuông BDC DO là trung tuyến ứng với cạnh huyền B C nên 1
OD = OB = OC = B C . (1) 2 Tương tự 1
, ta có OE = OB = OC = B C . (2) 2 1
OF = OB = OC = B C . (3) 2 Từ ( )
1 , (2) và (3) suy ra OB = OC = OD = OE = OF . Do đó năm điểm B , C , D , E , F cùng 1
thuộc đường tròn (O;R ) với R = B C . 2 Trang 5
Bài 8. Chứng minh rằng bốn trung điểm của bốn cạnh hình thoi cùng thuộc một đường tròn. Lời giải
Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của bốn
cạnh A B , B C , CD DA của hình thoi A BCD .
Gọi O là giao điểm của A C B D . Ta có
A C ^ BD . Theo tính chất đường trung tuyến ứng
với cạnh huyền của tam giác vuông, ta được 1 1 1 OM = A B ; ON = B C ; OP = CD ; 2 2 2 1 OQ = A D . 2
Mặt khác A B = BC = CD = DA nên OM = ON = OP = OQ . Do đó bốn điểm M , N , P , Q
cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 9. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC đều, cạnh 3 cm. Lời giải
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp A
V B C . M là trung điểm của B C . Vì tam giác A BC đều
nên O cũng là trực tâm, trọng tâm của A V B C .
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông A MC có 2 2 BC æ ö 3 æ ö 3 3 2 2 2 2 A M = A C - MC = A C ç ÷ - ç ÷ = 3 ç ÷ - ç ÷ = ç è 2 ÷ø çè2÷ø 2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC 2 2 3 3 R = OA = A M = × = 3 cm. 3 3 2
Nhận xét: Ta có cách giải khác như sau. Trong tam giác vuông A BM có · A M ° A M ° 3 3 sin A B M = Û sin 60 = Þ A M = 3 s × in 60 = . A B 3 2 Do đó 2 R = A M = 3 cm. . 3
Bài 10. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm M (- ; 1 - 2) , N ( ; 1 2) và P (- ; 5 ) 0 . Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP . Lời giải
Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa hai điểm A (x ;y , B (x ;y ta có B B ) A A ) A B = (x - x + y - y B A )2 ( B A )2 . Trang 6
ta tính được MN = 2 5 , MP = 2 5 , NP = 2 10 . Do đó 2 2 2
MN + MP = 20 + 20 = NP Þ M
V NP vuông tại M (định lí Py-ta-go đảo). Suy ra bán kính đườ 1 ng tròn ngoại tiếp M V NP R = NP = 10 (do trong tam giác vuông 2
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền).
Bài 11. Cho tam giác MNP MN = MP = a và · NMP 120° =
. Gọi O là tâm và r là bán kính d
của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP . Tính tỉ số với d = NP . r Lời giải
Vẽ MH ^ NP thì · · NMH HMP 60° = = (vì N
V MP cân tại M ). Trên tia MH lấy điểm O sao
cho MO = MN = MP = a .
Xét tam giác MNO MN = MO = a ; · NMO 60° =
nên tam giác MNO đều, suy ra
ON = OM = a .
Tương tự, ta có tam giác OMP đều và OM = OP = a .
Do đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp N V MP và bán
kính của đường tròn này bằng a ( r = a ). Ta có 2 a æ ö 2a 3 d a 3 2
d = NP = 2NH = 2 a - ç ÷ ç ÷ = = a 3 Þ = = 3. ç è2÷ø 2 r a
Bài 12. Cho đường tròn (O;R ) và hai điểm M , N sao cho M nằm trong và N nằm ngoài (O;R ) . Hãy so sánh · OMN và · ONM . Lời giải
Ta có M nằm trong (O;R ) nên OM < R , N nằm ngoài (O;R )
nên ON > R .
Trong tam giác OMN , có OM < ON (vì · ·
OM < R , ON > R ) nên OMN > ONM (trong một tam giác, góc
đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn).
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 13. Cho tam giác A BC , đường cao B H . Lấy một điểm M trên cạnh A B ( M ¹ A , M ¹ B ).
Qua B kẻ tia B x vuông góc với tia CM tại K . So sánh B C HK . Lời giải Trang 7
Gọi O là trung điểm của B C . Vì tam giác BKC vuông tại K , tam giác BHC vuông tại H , nên
bốn điểm B , K , H , C cùng thuộc đường tròn tâm O đường kính B C . Do đó HK < BC .
Bài 14. Cho tam giác MNP vuông tại M , NP = 2a . Trên cạnh MN lấy điểm A ( A ¹ M ,
A ¹ N ). Qua trung điểm I của NP vẽ tia Ix vuông góc với IA . Tia Ix cắt đường thẳng MP tại
B . Xác định vị trí của điểm A để độ dài đoạn A B nhỏ nhất. Lời giải
Tam giác vuông MNP có đường trung tuyến MI ứng với cạnh huyền NP nên 1 1
MI = NI = IP = NP = 2 × a = a. 2 2 Ta có · A MB 90° = , · A IB 90° =
do dó bốn điểm A , M ,
B , I cùng thuộc đường tròn đường kính A B . Suy ra
A B ³ MI hay A B ³ a . Vì vậy
minAB = a Û MI là đường kính · MA I 90° Û =
Û A I PMP Û A là trung điểm của MN (vì I là trung điểm của NP ). Vậy khi A
là trung điểm của MN thì min A B = a .
Bài 15. Bốn đỉnh của một hình chữ nhật kích thước 5´ 12 cùng nằm trên một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? Lời giải Ta có 2 2 2R = 12 + 5 = 13 nên R = , 6 5 .
Bài 16. Cho hình thoi A BCD . Đường trung trực của cạnh B C cắt đường thẳng A C tại M và cắt
đường thẳng BD tại N . Chứng minh rằng M N lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp các
tam giác BCD A BC . Lời giải
Trong hình thoi, mỗi đường chéo là đường trung trực của đường chéo kia.
Điểm M là giao điểm hai đường trung trực của tam
giác BCD nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Điểm N là giao điểm hai đường trung trực của tam
giác A BC nên N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC . --- HẾT --- Trang 8