Phương pháp giải hình 9 tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hình 9 tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 2. T S NG GIÁC CA GÓC NHN
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Định nghĩa
Vi
là góc nhn trong tam giác vuông ta có
sin
canhdoi
canhhuyen
;
canh ke
cos
canh huyen
;
tan
canh ke
canhdoi
;
canh ke
cot
canhdoi
.
Cách ghi nh
“Tìm sin ly đối chia huyn,
-sin hai cnh k huyn chia nhau,
Còn tang thì phi tính sao?
Đối trên k dưới chia nhau ra lin,
-tang cũng dễ ăn tiền,
K trên đối dưới chia lin bạn ơi!”
2. Mt s h thc và tính cht cơ bản
Vi hai góc nhn
,

90

thì
sin cos ; cos sin ; tan tan ; cot cot
.
Vi góc nhn
, ta có
0 sin 1;0 cos 1

.
Nếu
tăng thì
sin
tan
tăng; còn
cos
cot
gim.
sin
tan
cos
;
tan cot 1


;
cos
cot
sin
;
22
sin cos 1


.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Tính t s ng giác ca góc nhn trong tam giác vuông khi biết độ dài hai cnh
ớc 1: Tính độ dài cnh th ba theo định lý Py-ta-go (nếu cn).
c 2: Tính các t s ng giác ca góc nhn theo yêu cầu đề bài.
d 1. Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
1,5AB
;
3,5BC
. Tính t s ng giác ca góc
C
ri
suy ra các t s ng giác ca góc
B
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2
3,5 1,5 10 10AC BC AB AC
.
Do đó
1,5
cos sin 0,4286
3,5
AB
BC
BC
Trang 2
10
sin cos 0,9035
3,5
1,5
cot tan 0,4743
10
10
tan cot 2,1082
1,5
AC
BC
BC
AB
BC
AC
AC
BC
AB
Ví d 2. Tính t s ng giác ca góc
B
trong hình bên.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2
5 12 169 13BC AB AC BC
.
Do đó
12
sin
13
AC
B
BC

;
5
cos
13
AB
B
BC

;
12
tan
5
AC
B
AB

;
5
cot
12
AB
B
AC

.
Ví d 3.
ABC
vuông ti
A
2BC AB
. Tính các t s ng giác ca góc
C
.
Li gii
Ta đặt
AB m
thì
2BC m
, suy ra
2 2 2 2 2 2
4 3 3AC BC AB m m m AC m
.
Ta có
1 3 3
sin ;cos ;
2 2 2 2
AB m AC m
CC
BC m BC m
13
tan ;cot 3
33
AB m AC m
CC
AC AB m
m
.
d 4. Tam giác
ABC
cân ti
A
,
6BC
, đường cao
4AH
. Tính các t s ng giác ca
góc
B
.
Li gii
Ta có
6:2 3BH 
;
22
4 3 5AB
. Do đó
4
sin 0,8;
5
3
cos 0,6;
5
4
tan ;
3
3
cot 0,75.
4
AH
B
AB
BH
B
AB
AH
B
AB
BH
B
AH

Trang 3
Ví d 5. Tính
tanC
trong hình bên.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2
6 3 27 3 3AH AB BH AH
.
Do đó
31
tan cot
3 3 3
BH
CB
AH
.
Ví d 6. Tính
sin cosMN
trong hình bên.
Li gii
Ta có
2
1 3 3 3OH HM HN OH
;
1 3 2OM
.
Do đó
3
sin
2
OH
M
OM

.
Mt khác
3
cos sin
2
NM
nên
sin cos 3MN
.
Dng 2: Dng góc nhn
khi biết t s ng giác ca góc nhọn đó bằng
m
n
.
Dng mt tam giác vuông có cnh là m và n ri vn dụng định nghĩa để nhn ra góc
.
Ví d 7. Dng góc
, biết
sin 0,25
.
Li gii
Ta có
1
0,25
4
.
Dng góc vuông
xOy
;
Trên cnh
Ox
đặt
1OA
;
Dựng đường tròn
( ; 4)A
ct cnh
Oy
ti
B
.
Khi đó
1
sin
4
OA
ABO
AB




.
Ví d 8. Dng góc
, biết
cos 0,75
.
Li gii
Ta có
3
0,75
4
.
Dng góc vuông
xOy
;
Trên cnh
Oy
đặt
3OB
;
Trang 4
Dựng đường tròn
( ; 4)B
ct cnh
Ox
ti
A
.
Khi đó
3
cos
4
OB
ABO
AB




.
Ví d 9. Dng góc
, biết
tan 1,5
.
Li gii
Ta có
3
1,5
2
.
Dng góc vuông
xOy
;
Trên cnh
Ox
đặt
3OA
;
Trên cnh
Oy
đặt
2OB
.
Khi đó
3
tan
2
OA
ABO
OB




.
Ví d 10. Dng góc
, biết
cot 2
.
Li gii
Dng góc vuông
xOy
;
Trên cnh
Ox
đặt
1OA
;
Trên cnh
Oy
đặt
2OB
.
Khi đó
cot 2
OB
ABO
OA




.
Dng 3: Chng minh h thức lượng giác
S dụng định nghĩa và một s h thức lượng giác cơ bản để chng minh.
Ví d 11. Cho góc nhn
. Chng minh rng
a)
sin tan

; b)
cos cot

.
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
A
,
ˆ
C
(hình bên).
Ta có
sin
AB
BC
;
tan
AB
AC
.
BC AC
nên
AB AB
BC AC
, suy ra
sin tan

.
b) Ta có
cos
AC
BC
;
cot
AC
AB
.
Trang 5
BC AB
nên
AC AC
BC AB
, suy ra
cos cot

.
Ví d 12. Chng minh các h thc
a)
2
2
1
1 tan
cos

; b)
2
2
1
1 cot
sin

.
Li gii
a)
2
22
2
22
sin cos sin 1
1 tan 1
cos cos cos



.
b)
2
22
2
22
cos sin cos 1
1 cot 1
sin sin sin



.
Ví d 13. Chng minh rng
a)
1 cos sin
sin 1 cos


; b)
tan 1 1 cot
tan 1 1 cot




.
Li gii
a) Ta có
2
1 cos sin
(1 cos )(1 cos ) sin
sin 1 cos


2 2 2 2
1 cos sin sin sin
.
Đẳng thc cuối cùng đúng nên đẳng thức đã cho là đúng.
b) Xét vế trái
tan 1
tan 1
T
; vế phi
1 cot
1 cot
P
.
1 1 1 cot 1 cot 1 cot
1 : 1 :
cot cot cot cot 1 cot
T
Rõ ràng
TP
.
Ví d 14. Chng minh rng
2 2 2 2
tan sin tan sin
.
Li gii
Ta biến đổi vế trái
22
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
sin 1 cos
sin sin sin
tan sin sin tan sin
cos cos cos
T

Ta thy vế trái bng vế phi.
Ví d 15. Chng minh rng
22
2
2
1 4sin cos
sin cos
sin cos





.
Li gii
Trang 6
Xét vế trái
2
(1 2sin cos )(1 2sin cos )
(sin cos )
T

2 2 2 2
2
22
2
2
sin cos 2sin cos sin cos 2sin cos
(sin cos )
(sin cos ) (sin cos )
(sin cos )
(sin cos )





Ta thy vế trái đúng bằng vế phi.
Dng 4: Biết mt giá tr ng giác ca góc nhn, tính các t s ng giác khác của góc đó
Vn dng các h thức cơ bản đã học.
Ví d 16. Cho biết
sin 0,6
; tính
cos
,
tan
,
cot
.
Li gii
Ta có
22
cos 1 sin 1 (0,6) 0,8

sin 0,6 cos 0,8 4
tan 0,75;cot
cos 0,8 sin 0,6 3



.
Ví d 17. Cho biết
2
cos
3
; tính
sin
,
tan
,
cot
.
Li gii
Ta có
2
2
25
sin 1 cos 1
33




sin 5 2 5 cos 2 5 2
tan : ;cot :
cos 3 3 2 sin 3 3
5



.
Ví d 18. Cho biết
1
tan
3
, tính
cot
,
sin
,
cos
.
Li gii
Ta có
11
cot 1: 3
tan
3
;
2
2
1 1 2
1 tan 1
cos
33



.
Do đó
3
cos
2
;
2
2
31
sin 1 cos 1
22





.
Ví d 19. Cho biết
cot 2x
, tính
tan x
,
sinx
,
cos x
.
Li gii
Trang 7
Ta có
11
tan
cot 2
x
x

;
22
1
1 cot 1 2 5
sin
x
x
.
Do đó
1
sin
5
x
;
2
2
12
cos 1 sin 1
55
xx



.
Dng 5: Tính giá tr ng giác với các góc đặc bit (không dùng máy tính hoc bng s)
Căn cứ vào bng giá tr ng giác của các góc đặc bit
30 ;45 ;60

.
Căn cứ vào t s ng giác ca hai góc ph nhau.
Căn cứ vào các h thức lượng giác cơ bản.
Ví d 20. Tính giá tr ca biu thc
a)
23
4cos 45 3cot30 16cos 60M
;
b)
2
2sin30 sin60
cos 30 cos60
N


.
Li gii
a)
2
3
23
21
4cos 45 3cot30 16cos 60 4 3 3 16 2 3 2 3
22
M







.
b)
2
2
1 3 3
21
2sin30 sin60
2 2 2
4 2 3
31
cos 30 cos60
31
42
22
N




.
Ví d 21. Tính giá tr ca biu thc
a)
2 2 2 2
sin 30 sin 40 sin 50 sin 60P
;
b)
2 2 2 2 2
cos 25 cos 35 cos 45 cos 55 cos 65Q
.
Li gii
a)
2 2 2 2
sin 30 sin 40 sin 50 sin 60P
2 2 2 2
2 2 2 2
sin 30 sin 60 sin 40 sin 50
sin 30 cos 30 sin 40 cos 40
1 1 0

b)
2 2 2 2 2
cos 25 cos 35 cos 45 cos 55 cos 65Q
Trang 8
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
cos 25 cos 65 cos 35 cos 55 cos 45
2
cos 25 sin 25 cos 35 sin 35
2
11
11
22




Ví d 22. Tính giá tr ca biu thc sau vi
0
0 90

:
2 2 2
cos tan60 cot45 2sin30 cos tanA
.
Li gii
2 2 2
2 2 2
22
2
2
cos tan60 cot 45 2sin30 cos tan
1
cos cos tan 3 1 2
2
cos 1 tan 3 1 1
1
cos 3
cos
1 3.
A


Ví d 23. Rút gn các biu thc sau vi
0 90


a)
4 4 2 2
sin cos 2sin cosB
;
b)
6 6 2 2
sin cos 3sin cosC
.
Li gii
a)
2
4 4 2 2 2 2
sin cos 2sin cos sin cos 1B
.
b)
6 6 2 2
6 6 2 2 2 2
3
22
sin cos 3sin cos
sin cos 3sin cos sin cos
sin cos 1
C

Ví d 24. Cho biu thc
22
sin cos
1 2sin cos
A



.
a) Chng minh rng
sin cos
sin cos
A


;
b) Tính giá tr ca
A
, biết
2
tan
3
.
Li gii
a)
22
2
sin cos (sin cos )(sin cos ) sin cos
1 2sin cos (sin cos ) sin cos
A
.
Trang 9
b) Chia c t và mu ca
A
cho
cos
ta được
sin cos 2
1
tan 1 1
cos cos 3
sin cos 2
tan 1 5
1
cos cos 3
A






.
Dng 6: So sánh các t s ng giác mà không dùng máy tính hoc bng s
Ví d 25. Sp xếp các t s ng giác sau theo th t tăng dần
a)
sin70 ,cos30 ,cos40 ,sin51
; b)
cos34 ,sin57 ,cot32
.
Li gii
a) Ta có
cos30 sin60

;
cos40 sin50

.
sin50 sin51 sin 60 sin70
nên
cos40 sin51 cos30 sin 70
.
b) Ta có
cos34 sin56

;
cot32 tan58

.
sin56 sin57 sin58 tan58
nên
cos34 sin57 cot32

.
Ví d 26. Sp xếp các t s ng giác sau theo th t tăng dần
a)
cot40 ,sin40 ,cot43 ,tan42
; b)
tan52 ,cot63 ,tan72 ,cot31 ,sin27
.
Li gii
a) Ta có
cot40 tan50

;
cot43 tan47

.
sin 40 tan40 tan42 tan47 tan50
nên
sin40 tan42 cot 43 cot 40
.
b) Ta có
cot63 tan 27

;
cot31 tan59

.
sin27 tan27 tan52 tan59 tan72
nên
sin 27 cot63 tan52 cot31 tan72
.
Ví d 27. Cho
25 50


, hãy sp xếp các t s ng giác sau theo th t gim dn:
sin ;cos 40 ; tan 10


.
Li gii
25 50


nên
10 50

.
Mt khác góc
50
ph vi góc
40a
.
Ta có
tan 10 sin 10 sin sin 50
,
do đó
tan 10 sin cos 40

.
Trang 10
Ví d 28. So sánh hai s
m
n
, biết
sin50
cos65
m
;
cot70
tan35
n
.
Li gii
Ta có
sin50 sin50 sin 25
1
cos65 sin25 sin25
m

; (1)
cot70 tan20 tan35
1
tan35 tan35 tan35
n
. (2)
T (
1
) và (
2
) suy ra
mn
.
Dng 7: Tìm góc nhn
thỏa đẳng thức cho trước
S dng các h thc ợng giác cơ bản để biến đổi v dạng cơ bản
Dùng MTBT hoc bng giá tr ợng giác các góc đặc biệt để tìm.
Cách dùng MTBT tìm
khi biết
sin
(tương tự đối vi
cos
tan
)
Nếu
sin m
thì bm các phím sau
shift sin '''m 
.
Ví d 29. Tìm góc nhn
x
, biết
a)
4sin 1 1x
; b)
2 3 3tan 3x
.
Li gii
4sin 1 1
1
4sin 2 sin
2
sin sin30 30 .
) x
xx
a
xx


2 3 3tan 3
3
3tan 3 2 3 tan
3
tan tan30 30 .
)
x
b x
xx
x


C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Cho hình bên. Tính
sinC
tanB
.
Li gii
Ta có
2
31AB BC BH
suy ra
3AB
.
Tương tự
2
12AH BH CH
suy ra
2AH
.
Do đó
3
sin
3
AB
C
BC

2
tan 2
1
AH
B
BH
.
Bài 2. Chứng minh đẳng thc
2
1 2 cos sin cos
1 2 sin cos sin cos
.
Li gii
Ta có
Trang 11
2 2 2 2 2 2
2
22
2
1 2 cos cos sin 2 cos sin cos
1 2 sin cos cos sin 2 sin cos
cos sin
sin cos sin cos
sin cos
.
sin cos
cos sin







Vậy đẳng thức được chng minh.
Bài 3. Cho góc nhn
.
a) Biết
1
cos
3
, hãy tính
sin
tan
.
b) Biết
tan 2
, hãy tính
sin
cos
.
Li gii
a) Do
22
cos sin 1


1
cos
3
nên
2
22
22
sin
18
3
sin 1 sin
39
22
sin
3





là góc nhn nên
sin 0
do đó
22
sin
3
.
Mt khác
22
sin
3
tan 2 2
1
cos
3
.
b) Do
2
2
1
1 tan
cos

tan 2
nên
2
2
1
12
cos

suy ra
2
1
cos
1
5
cos
1
5
cos
5


.
Vì
là góc nhn nên
cos 0
do đó
1
cos
5
.
Bài 4. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy
a) Tính giá tr ca biu thc
2 2 2 2 2 2
sin 20 cos 30 sin 40 sin 50 cos 60 sin 70M
.
b) Sp xếp các t s ng giác sau theo th t tăng dần
sin 41
;
cos58
;
cot 49
;
cos75
;
sin 25
.
Li gii
a) Ta có
2 2 2
sin 70 sin 90 20 cos 20
.
Trang 12
Tương tự
2 2 2
sin 50 sin 90 40 cos 40
2 2 2
cos 60 cos 90 30 sin 30
.
Do đó
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
sin 20 cos 30 sin 40 cos 40 sin 60 cos 20
sin 20 cos 20 cos 30 sin 30 sin 40 cos 40 1 1 1 1.
M
b) Ta có
cos58 sin32

,
cos49 sin 41

cos75 sin 25

.
sin 25 sin32 sin 41

cos49 cot49

nên
sin 25 cos75 cos58 sin 41 cos49 cot49 .
Vy
sin 25 cos75 cos58 sin 41 cot 49 .
Bài 6. Cho tam giác nhn
ABC
, độ dài các cnh
BC
,
CA
,
AB
lần lượt bng
a
,
b
,
c
.
a) Chng minh rng
sin sin sin
a b c
A B C

.
b) Chng minh rng nếu
2a b c
thì
sin sin 2sinA B C
.
Li gii
a) K
CH AB
. Ta có
sin
CH
A
AC
;
sin
CH
B
BC
.
Do đó
sin
sin
A CH
B AC
CH BC a
BC AC b

.
Suy ra
sin sin
ab
AB
.
b) Chứng minh tương tự
sin sin
bc
BC
.
Vy
sin sin sin
a b c
A B C

.
Theo chng minh trên
sin sin sin
a b c
A B C

suy ra
2
2sin sin sin
c a b
C A B
.
2a b c
thì
sin sin 2sinA B C
.
--- HT ---
| 1/12

Preview text:

Bài 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa
 Với  là góc nhọn trong tam giác vuông ta có  canh doi canh doi sin   ;  tan  ; canh huyen canh ke  canh ke canh ke cos  ;  cot  . canh huyen canh doi Cách ghi nhớ
“Tìm sin lấy đối chia huyền,
Cô-sin hai cạnh kề huyền chia nhau,
Còn tang thì phải tính sao?
Đối trên kề dưới chia nhau ra liền,
Cô-tang cũng dễ ăn tiền,
Kề trên đối dưới chia liền bạn ơi!”
2. Một số hệ thức và tính chất cơ bản
 Với hai góc nhọn  ,  và     90 thì
sin   cos  ; cos  sin  ; tan   tan  ; cot   cot  .
Với góc nhọn  0    90 , ta có
 0  sin  1;0  cos  1.
 Nếu  tăng thì sin và tan tăng; còn cos và cot giảm.    sin cos tan  ;  cot  ; cos sin   tan cot 1;  2 2 sin   cos   1 .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh
 Bước 1: Tính độ dài cạnh thứ ba theo định lý Py-ta-go (nếu cần).
 Bước 2: Tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn theo yêu cầu đề bài.
Ví dụ 1. Tam giác ABC vuông tại A , AB  1, 5 ; BC  3, 5 . Tính tỉ số lượng giác của góc C rồi
suy ra các tỉ số lượng giác của góc B . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2
AC BC AB  3,5 1,5 10  AC  10 . Do đó AB 1, 5
cos B  sin C    0, 4286 BC 3, 5 Trang 1 AC 10
sin B  cos C    0,9035 BC 3, 5 AB 1, 5
cot B  tan C    0, 4743 AC 10 AC 10
tan B  cot C    2,1082 AB 1, 5
Ví dụ 2. Tính tỉ số lượng giác của góc B trong hình bên. Lời giải Ta có 2 2 2 2 2
BC AB AC  5 12  169  BC  13 . Do đó AC 12 AB 5 sin B   ; cos B   ; BC 13 BC 13 AC 12 AB 5 tan B   ; cot B   . AB 5 AC 12
Ví dụ 3. ABC vuông tại A BC  2AB . Tính các tỉ số lượng giác của góc C . Lời giải
Ta đặt AB m thì BC  2m, suy ra 2 2 2 2 2 2
AC BC AB  4m m  3m AC m 3 . AB m 1 AC m 3 3 Ta có sin C    ;cosC    ; BC 2m 2 BC 2m 2 AB m 1 AC m 3 tan C    ; cot C    3 . AC m 3 3 AB m
Ví dụ 4. Tam giác ABC cân tại A , có BC  6 , đường cao AH  4 . Tính các tỉ số lượng giác của góc B . Lời giải
Ta có BH  6 : 2  3 ; 2 2
AB  4  3  5 . Do đó AH 4 sin B    0,8; AB 5 BH 3 cos B    0,6; AB 5 AH 4 tan B   ; AB 3 BH 3 cot B    0,75. AH 4 Trang 2
Ví dụ 5. Tính tan C trong hình bên. Lời giải Ta có 2 2 2 2 2
AH AB BH  6  3  27  AH  3 3 . Do đó BH 3 1
tan C  cot B    . AH 3 3 3
Ví dụ 6. Tính sin M  cos N trong hình bên. Lời giải Ta có 2
OH HM HN  13  3  OH  3 ; OM  1 3  2 . Do đó OH 3 sin M   . OM 2 3
Mặt khác cos N  sin M
nên sin M  cos N  3 . 2 m
Dạng 2: Dựng góc nhọn  khi biết tỉ số lượng giác của góc nhọn đó bằng . n
 Dựng một tam giác vuông có cạnh là m và n rồi vận dụng định nghĩa để nhận ra góc  .
Ví dụ 7. Dựng góc  , biết sin  0, 25 . Lời giải 1 Ta có 0, 25  . 4
Dựng góc vuông xOy ;
Trên cạnh Ox đặt OA 1; Dựng đường tròn ( ;
A 4) cắt cạnh Oy tại B .   Khi đó OA 1
ABO   vì sin      .  AB 4 
Ví dụ 8. Dựng góc  , biết cos  0, 75 . Lời giải 3 Ta có 0, 75  . 4
Dựng góc vuông xOy ;
Trên cạnh Oy đặt OB  3; Trang 3 Dựng đường tròn ( ;
B 4) cắt cạnh Ox tại A .   Khi đó OB 3
ABO   vì cos     .  AB 4 
Ví dụ 9. Dựng góc  , biết tan   1, 5 . Lời giải 3 Ta có 1, 5  . 2
Dựng góc vuông xOy ;
Trên cạnh Ox đặt OA  3;
Trên cạnh Oy đặt OB  2 .   Khi đó OA 3
ABO   vì tan      .  OB 2 
Ví dụ 10. Dựng góc  , biết cot  2 . Lời giải
Dựng góc vuông xOy ;
Trên cạnh Ox đặt OA 1;
Trên cạnh Oy đặt OB  2 .   Khi đó OB
ABO   vì cot    2   .  OA
Dạng 3: Chứng minh hệ thức lượng giác
 Sử dụng định nghĩa và một số hệ thức lượng giác cơ bản để chứng minh.
Ví dụ 11. Cho góc nhọn  . Chứng minh rằng a) sin  tan ; b) cos  cot . Lời giải
a) Xét ABC vuông tại A , ˆ
C   (hình bên). AB AB Ta có sin   ; tan   . BC AC AB AB
BC AC nên  , suy ra sin  tan . BC AC AC AC b) Ta có cos  ; cot   . BC AB Trang 4 AC AC
BC AB nên  , suy ra cos  cot . BC AB
Ví dụ 12. Chứng minh các hệ thức 1 1 a) 2 1 tan   ; b) 2 1 cot   . 2 cos  2 sin  Lời giải 2 2 2  sin  cos   sin  1 a) 2 1 tan   1     . 2 2  cos  cos  cos  2 2 2  cos  sin   cos  1 b) 2 1 cot   1     . 2 2  sin  sin  sin 
Ví dụ 13. Chứng minh rằng 1 cos sin  tan  1 1 cot  a)  ; b)  . sin  1 cos tan  1 1 cot  Lời giải 1 cos sin  a) Ta có 2 
 (1 cos)(1 cos)  sin  sin  1 cos 2 2 2 2
 1 cos   sin   sin   sin  .
Đẳng thức cuối cùng đúng nên đẳng thức đã cho là đúng. tan  1 1 cot 
b) Xét vế trái T  ; vế phải P  . tan  1 1 cot   1   1
 1 cot 1 cot 1 cot T  1 : 1  :       cot   cot  cot  cot  1 cot 
Rõ ràng T P .
Ví dụ 14. Chứng minh rằng 2 2 2 2
tan   sin   tan   sin  . Lời giải Ta biến đổi vế trái 2  sin   2 2 1 cos sin   2 2 sin  sin  2 2 2 2 2
T  tan   sin    sin     tan  sin  2 2 2 cos  cos  cos 
Ta thấy vế trái bằng vế phải. 2 2 1 4 sin   cos  2
Ví dụ 15. Chứng minh rằng  sin  cos . 2   sin cos  Lời giải Trang 5 Xét vế trái
(1 2sin   cos )(1 2sin   cos ) T  2 (sin  cos )  2 2
sin   cos   2sin  cos  2 2
sin   cos   2sin   cos   2 (sin  cos ) 2 2
(sin   cos ) (sin  cos )  2 (sin  cos ) 2  (sin  cos)
Ta thấy vế trái đúng bằng vế phải.
Dạng 4: Biết một giá trị lượng giác của góc nhọn, tính các tỉ số lượng giác khác của góc đó
 Vận dụng các hệ thức cơ bản đã học.
Ví dụ 16. Cho biết sin   0, 6 ; tính cos , tan  , cot . Lời giải Ta có 2 2
cos  1 sin   1 (0, 6)  0,8 sin 0, 6 cos 0,8 4 tan    0,75;cot    . cos 0,8 sin 0, 6 3 2
Ví dụ 17. Cho biết cos 
; tính sin , tan  , cot . 3 Lời giải 2 2 5 Ta có 2 sin 1 cos       1     3  3 sin  5 2 5 cos 2 5 2 tan    :  ; cot    :  . cos 3 3 2 sin  3 3 5 1
Ví dụ 18. Cho biết tan  
, tính cot , sin , cos . 3 Lời giải 2 1 1 1  1  2 Ta có cot   1:  3 ; 2  1 tan   1    . tan 3 cos  3  3 2   Do đó 3 3 1 cos  ; 2
sin   1 cos   1    . 2   2 2  
Ví dụ 19. Cho biết cot x  2, tính tan x , sin x , cos x . Lời giải Trang 6 1 1 1 Ta có tan x   ; 2 2
 1 cot x  1 2  5 . cot x 2 sin x 2   Do đó 1 1 2 sin x  ; 2
cos x  1 sin x  1    . 5  5  5
Dạng 5: Tính giá trị lượng giác với các góc đặc biệt (không dùng máy tính hoặc bảng số)
 Căn cứ vào bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 30;45;60 .
 Căn cứ vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
 Căn cứ vào các hệ thức lượng giác cơ bản.
Ví dụ 20. Tính giá trị của biểu thức a) 2   3 M 4 cos 45 3 cot 30 16 cos 60    ; 2sin 30  sin 60 b) N  . 2 cos 30  cos 60 Lời giải 2 3      2  1  a) 2 3
M  4 cos 45  3 cot 30 16 cos 60  4     3  3 16  2  3  2  3     . 2    2  1 3 3   2   1 2 sin 30  sin 60 b) 2 2 2 N      4  2 3 . 2   2 cos 30  cos 60 3 1  3  1     4 2 2 2  
Ví dụ 21. Tính giá trị của biểu thức     a) 2 2 2 2
P  sin 30  sin 40  sin 50  sin 60 ; b) 2  2  2  2  2 Q cos 25 cos 35 cos 45 cos 55 cos 65      . Lời giải     a) 2 2 2 2
P  sin 30  sin 40  sin 50  sin 60   2  2
sin 30  sin 60    2  2 sin 40  sin 50    2  2
sin 30  cos 30    2  2 sin 40  cos 40  11  0 b) 2  2  2  2  2 Q cos 25 cos 35 cos 45 cos 55 cos 65      Trang 7   2  2
cos 25  cos 65    2  2 cos 35  cos 55  2  cos 45 2         2 2 2 cos 25  sin 25    2 2 cos 35  sin 35      2    1 1 11  2 2
Ví dụ 22. Tính giá trị của biểu thức sau với 0 0  90   : 2    2 2
A  cos   tan 60  cot 45  2sin 30  cos   tan  . Lời giải 2    2 2 A
 cos   tan 60  cot 45  2sin 30  cos   tan  1 2 2 2
 cos   cos   tan   3 1 2 2 2  cos   2
1 tan    3 11 1 2  cos    3 2 cos   1 3.
Ví dụ 23. Rút gọn các biểu thức sau với 0  90   a) 4 4 2 2
B  sin   cos   2sin  cos  ; b) 6 6 2 2
C  sin   cos   3sin  cos  . Lời giải a) B             2 4 4 2 2 2 2 sin cos 2sin cos sin cos 1. 6 6 2 2
C  sin   cos   3sin  cos  b) 6 6 2 2
 sin   cos   3sin  cos   2 2 sin   cos  
 sin   cos  3 2 2 1 2 2 sin   cos 
Ví dụ 24. Cho biểu thức A  . 1 2sin  cos sin   cos
a) Chứng minh rằng A  ; sin   cos 2
b) Tính giá trị của A , biết tan   . 3 Lời giải 2 2 sin   cos 
(sin  cos )(sin  cos ) sin  cos a) A    . 2 1 2sin cos (sin  cos ) sin  cos Trang 8
b) Chia cả tử và mẫu của A cho cos ta được sin cos 2  1   tan 1 1 cos cos 3 A      . sin cos tan 1 2 5  1 cos cos 3
Dạng 6: So sánh các tỉ số lượng giác mà không dùng máy tính hoặc bảng số 
Ví dụ 25. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a) sin 70, cos 30, cos 40,sin 51 ;
b) cos 34,sin 57, cot 32 . Lời giải a) Ta có cos 30 sin 60  ; cos 40 sin 50  . Vì sin 50 sin 51 sin 60 sin 70    nên cos 40 sin 51 cos 30 sin 70    . b) Ta có cos 34 sin 56  ; cot 32 tan 58  . Vì sin 56 sin 57 sin 58 tan 58    nên cos 34 sin 57 cot 32   .
Ví dụ 26. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a) cot 40,sin 40, cot 43, tan 42 ;
b) tan 52, cot 63, tan 72, cot 31,sin 27 . Lời giải a) Ta có cot 40 tan 50  ; cot 43 tan 47  .         
Vì sin 40  tan 40  tan 42  tan 47  tan 50 nên sin 40  tan 42  cot 43  cot 40 . b) Ta có cot 63 tan 27  ; cot 31 tan 59  .          
Vì sin 27  tan 27  tan 52  tan 59  tan 72 nên sin 27  cot 63  tan 52  cot 31  tan 72 . Ví dụ 27. Cho 25  50  
, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần:
sin; cos  40 ; tan  10   . Lời giải    
Vì 25    50 nên  10    50   .  
Mặt khác góc 50   phụ với góc a  40 .
Ta có tan  10  sin  10  sin sin 50       ,
do đó tan  10  sin cos 40      . Trang 9 sin 50 cot 70
Ví dụ 28. So sánh hai số m n , biết m  ; n  . cos 65 tan 35 Lời giải sin 50 sin 50 sin 25 Ta có m    1; (1) cos 65 sin 25 sin 25 cot 70 tan 20 tan 35 n    1    . (2) tan 35 tan 35 tan 35
Từ (1) và ( 2 ) suy ra m n .
Dạng 7: Tìm góc nhọn  thỏa đẳng thức cho trước
 Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản để biến đổi về dạng cơ bản
 Dùng MTBT hoặc bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt để tìm.
Cách dùng MTBT tìm  khi biết sin (tương tự đối với cos và tan  )
Nếu sin  m thì bấm các phím sau
shift sin m  ' ' .
Ví dụ 29. Tìm góc nhọn x , biết a) 4sin x 1 1;
b) 2 3  3 tan x  3 . Lời giải a) 4sin x 1  1 b) 2 3  3 tan x  3 1  3
4sin x  2  sin x   3
 tan x  3  2 3  tan x  2 3
 sin x  sin 30  x  30 .       tan x tan 30 x 30 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Cho hình bên. Tính sin C và tan B . Lời giải Ta có 2
AB BC BH  31 suy ra AB  3 . Tương tự 2
AH BH CH  1 2 suy ra AH  2 . Do đó AB 3 AH 2 sin C   và tan B    2 . BC 3 BH 1 2 1 2  cos  sin   cos
Bài 2. Chứng minh đẳng thức  . 1 2 sin  cos sin   cos Lời giải Ta có Trang 10 2 2 2 2 2 2 1 2  cos 
cos   sin   2  cos  sin   cos    2 2 1 2 sin  cos
cos   sin   2  sin cos cos sin 2 
sin  cos sin  cos  sin  cos   cos sin  . 2 sin  cos
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Bài 3. Cho góc nhọn  . 1 a) Biết cos 
, hãy tính sin và tan  . 3
b) Biết tan  2 , hãy tính sin và cos . Lời giải 1 a) Do 2 2
cos   sin   1 mà cos  nên 3  2 2    2 sin  1  8 2 2 3
 sin  1 sin        3  9  2 2 sin    3
vì  là góc nhọn nên sin  0 do đó 2 2 sin   . 3 2 2 sin  Mặt khác 3 tan     2 2 . cos 1 3  1 cos   1 1 1 5 b) Do 2
1 tan  mà tan  2 nên 2  1 2 suy ra 2 cos     . 2 cos  2 cos  5  1 cos    5
Vì  là góc nhọn nên cos  0 do đó 1 cos  . 5
Bài 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy      
a) Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 2
M  sin 20  cos 30  sin 40  sin 50  cos 60  sin 70 .
b) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin 41 ; cos 58 ; cot 49 ; cos 75 ; sin 25 . Lời giải a) Ta có 2  2     2 sin 70 sin 90 20 cos 20    . Trang 11 Tương tự 2  2     2 sin 50 sin 90 40 cos 40    và 2  2     2 cos 60 cos 90 30 sin 30    . Do đó 2  2  2  2  2  2 M
 sin 20  cos 30 sin 40  cos 40  sin 60  cos 20   2  2
sin 20  cos 20    2  2
cos 30  sin 30    2  2
sin 40  cos 40  111 1. b) Ta có cos 58 sin 32  , cos 49 sin 41  và cos 75 sin 25  . Mà sin 25 sin 32 sin 41   mà cos 49 cot 49  nên sin 25 cos 75 cos 58 sin 41 cos 49 cot 49 .       Vậy sin 25 cos 75 cos 58 sin 41 cot 49 .     
Bài 6. Cho tam giác nhọn ABC , độ dài các cạnh BC , CA , AB lần lượt bằng a , b , c . a b c a) Chứng minh rằng   . sin A sin B sin C
b) Chứng minh rằng nếu a b  2c thì sin A sin B  2sin C . Lời giải CH CH
a) Kẻ CH AB . Ta có sin A  ; sin B  . AC BC Do đó sin A CHCH BC a và   . sin B AC BC AC b a b Suy ra  . sin A sin B b c b) Chứng minh tương tự  . sin B sin C a b c Vậy   . sin A sin B sin C a b c 2c a b Theo chứng minh trên   suy ra  . sin A sin B sin C 2 sin C sin A  sin B
a b  2c thì sin A sin B  2sin C . --- HẾT --- Trang 12