Phương Pháp Giải Min Max Số Phức Có lời Giải
Phương pháp giải Min Max số phức được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 53 trang. Tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Preview text:
BÀI TOÁN MAX – MIN SỐ PHỨC. Kỹ năng:
Phƣơng pháp đại số.
Phƣơng pháp hình học.
Phƣơng pháp bđt modun.
Phƣơng pháp casio.
Một số tính chất cần nhớ.
1. Môđun của số phức:
Số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng Oxy. Độ d|i của véctơ OM
được gọi l| môđun của số phức z. Kí hiệu 2 2
z = a + bi = a + b Tính chất 2 2
z a b zz OM z 0, z , z 0 z 0 z z .
z z' z . z '
,z' 0 z z' z z' z z' z' z'
kz k . z ,k 2 2 Chú ý: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
z a b 2abi (a b ) 4a b a b z z . z z . Lưu ý:
z z z z dấu bằng xảy ra z kz k 0 1 2 1 2 1 2
z z z z dấu bằng xảy ra z kz k 0 . 1 2 1 2 1 2
z z z z dấu bằng xảy ra z kz k 0 1 2 1 2 1 2
z z z z dấu bằng xảy ra z kz k 0 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 z z
z z 2 z z 1 2 1 2 1 2 2 2
z z z z z
2.Một số quỹ tích nên nhớ
Biểu thức liên hệ x, y Quỹ tích điểm M
ax by c 0 (1) (1)Đường thẳng :
ax by c 0
z a bi z c di (2)
(2) Đường trung trực đoạn AB với
Aa,b,Bc,d
x a2 y b2 2 R hoặc
Đường tròn t}m I a;b , bán kính R
z a bi R
x a2 y b2 2 R hoặc
Hình tròn tâm I a;b , bán kính R
z a bi R r
x a2 y b2 2 2 R hoặc
Hình v|nh khăn giới hạn bởi hai đường
tròn đồn t}m I a;b , b{n kính lần lượt l| Trang1
r z a bi R r, R 2
y ax bx c Parabol c 0 2
x ay by c
x a2 y c2 1 Elip 1 1 hoặc 2 2 b d
z a b i z a b i 2a
2 Elip nếu 2a AB ,Aa ,b ,B a ,b 1 1 2 2 1 1 2 2
Đoạn AB nếu 2a AB
x a2 y c2 Hypebol 1 2 2 b d
Một số dạng đặc biệt cần lƣu ý:
Dạng 1: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức l| đường thẳng.
TQ1: Cho số phức z thỏa mãn z a bi z , tìm z . Khi đó ta có Min
Quỹ tích điểm Mx; y biểu diễn số phức z l| đường trung trực đoạn OA với Aa; b 1 1 2 2 z z a b 0 Min 2 2
z a b i 2 2
TQ2:Cho số phức thỏa mãn điều kiện z a bi z c di . Tìm z . Ta có min
Quỹ tích điểm Mx; y biểu diễn số phức z l| đường trung trực đoạn AB với Aa; b,Bc;d 2 2 2 2
a b c d z
dO, AB Min
2 a c2 b d2
Lƣu ý: Đề b|i có thể suy biến b|i to{n th|nh 1 số dạng, khi đó ta cần thực hiện biến đổi để đưa về dạng cơ bản. Ví dụ 1:
Cho số phức thỏa mãn điều kiện z a bi z c di . Khi đó ta biến đổi
z a bi z c di z a bi z c di .
Cho số phức thỏa mãn điều kiện iz a bi z c di . Khi đó ta biến đổi a bi c di iz a bi iz c di z z
z b ai z d ci . i i
Dạng 2: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức l| đường tròn. Trang2
TQ: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z a bi R 0 z z R . Tìm z , z . Ta có 0 Max Min
Quỹ tích điểm Mx; y biểu diễn số phức z l| đường tròn t}m Ia; b bán kính R 2 2 z
OI R a b R z R 0 Max 2 2 z
OI R a b R z R 0 Min
Lƣu ý: Đề b|i có thể cho ở dạng kh{c, ta cần thực hiện c{c phép biến đổi để đưa về dạng cơ bản. a bi R
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện iz a bi R z (Chia hai vế cho i ) i i z b ai R
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z a bi R z a bi R (Lấy liên hợp 2 vế)
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện a bi R R
c di z a bi R z 2 2 c di c di c d z R Hay viết gọn 1 z z z R z (Chia cả hai vế cho z ) 0 1 z z 0 0 0
Dạng 3: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức l| Elip.
TQ1: (Elip chính tắc). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z c z c 2a ,a c Khi đó ta có 2 2 x y
Quỹ tích điểm Mx; y biểu diễn số phức z là Elip: 1 2 2 2 a a c z a Max 2 2 z a c Min
TQ2: (Elip không chính tắc).Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z z z z 2a 1 2 Thỏa mãn 2a z z . 1 2
Khi đó ta thực hiện phép biến đổi để đưa Elip về dạng chính tắc (Kỹ thuật đổi hệ trục tọa độ). Ta có Trang3
Khi đề cho Elip dạng không chính tắc z z z z 2a , z z 2a và z ,z c , c i ). Tìm 1 2 1 2 1 2
Max, Min của P z z . 0 z z 2c Đặt 1 2 2 2 2 b a c z z P a Nếu 1 2 z 0 Max 0 (dạng chính tắc) 2 P b Min z z z z 1 2 z a 1 2 P z a Nếu 0 2 Max 0 2 z z k z z z z 0 1 0 2 1 2 P z a Min 0 2 z z z z 1 2 z a 1 2 P z a Max 0 Nếu 0 2 2 z z k z z 0 1 0 2 Nếu z z z z 0 1 0 2 z z 1 2 P z b Min 0 2
PHẦN I : BÀI TẬP CÓ HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.
Dạng 1: Sử dụng tính chất của modun – bđt đại số.
Phƣơng pháp : Xem hƣớng dẫn trên lớp
Dạng 2: Sử dụng tính chất hình học.
Xem hƣớng dẫn trên lớp.
Dạng 3: Tả phí lù.
Phƣơng pháp: Tin tƣởng bạn ngồi bên cạnh Câu 1:
(TRẦN HƢNG ĐẠO – NB)Trong c{c số phức thỏa mãn điều kiện z 3i z 2 i . Tìm số
phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2
A. z 1 2i .
B. z i . C. z i . D. z 1 2i . 5 5 5 5 Hƣớng dẫn giải Chọn C.
Cách 1: Phƣơng pháp tự luận
Giả sử z x yi x, y
z i z i x y i x y i x y 2 x 2 y 2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
6y 9 4x 4 2y 1 4x 8y 4 0 x 2y 1 0 x 2y 1 Trang4 2
z x y y 2 2 2 2 2 2 1 5 2
1 y 5y 4y 1 5 y 5 5 5 5 2 1 Suy ra z
khi y x min 5 5 5 1 2 Vậy z .i 5 5
Cách 2: Phƣơng pháp trắc nghiệm
Giả sử z x yi x, y
z i z i x y i x y i x y 2 x 2 y 2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
6y 9 4x 4 2y 1 4x 8y 4 0 x 2y 1 0
Vậy tập hợp c{c điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 3i z 2 i l| đường thẳng
d : x 2y 1 0 .
Phương {n A: z 1 2i có điểm biểu diễn 1; 2d nên loại A. 1 2 1 2
Phương {n B: z i có điểm biểu diễn ; d nên loại B. 5 5 5 5 Phương {n D: z 1
2i có điểm biểu diễn 1
; 2d nên loại B. 1 2 1 2 Phương {n C: z
i có điểm biểu diễn ; d 5 5 5 5
(Trong trường hợp có nhiều số phức thuộc đường thẳng thì ta tiếp tục so s{nh modun, v|
nên thay luôn z v|o dữ kiện ban đầu chứ không nên biến đổi) Cách 3: Tính nhanh.
Quỹ tích c{c điểm M biểu diễn số phức z l| đường thẳng có phương trình : x 2y 1 0 . 1 5 Vậy z
dO, min 2 2 5 1 2
Cách 4: Công thức tính nhanh.
BT1:Cho số phức thỏa mãn điều kiện z a bi z . Tìm z ? min 1 1 2 2 z z a b 0 Min 2 2
z a b i 2 2
BT2:Cho số phức thỏa mãn điều kiện z a bi z c di . Tìm z ? min 2 2 2 2
a b c d z Min
ac2 bd2 2 Câu 2:
(LẠNG GIANG SỐ 1)Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 8 . Gọi M , m lần lượt gi{ trị
lớn nhất v| nhỏ nhất z . Khi đó M m bằng A. 4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5. Trang5 Hƣớng dẫn giải Chọn B. Cách 1 : Đại số
Gọi z x yi với x; y .
Ta có 8 z 3 z 3 z 3 z 3 2z z 4 .
Do đó M max z 4 . 2 2
Mà z z
x yi x yi x 2
y x 2 3 3 8 3 3 8 3 3 y 8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có x 2 y x 2 y
x 2 y x 2 2 2 2 2 2 2 8 1. 3 1. 3 1 1 3 3 y 2 2 x y 2 2 8 2 2 2 18
2 2x 2y 18 64 2 2 2 2
x y 7 x y 7 z 7 .
Do đó M min z 7 .
Vậy M m 4 7 .
Cách 2: Hình học (Đọc lại lý thuyết phần Elip) F 3; 0 ,F 0,3 1 2 2 2 x y 8
Tập hợp c{c điểm biểu diễn số phức z là elip 1 a 4 16 7 2 2 2 2 2
b a c 4 3 7 z a 4 Do vậy Max
M m 4 7 z b 7 Min Cách 3: Tổng quát
Cho số phức z thỏa mãn z c z c 2a,a c ta luôn có . 2 2 x y
Tập hợp điểm biểu diễn z là Elip 1 2 2 2 a a c z a Max 2 2 z a c Min Câu 3:
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Gi{ trị lớn nhất của
z 1 i là A. 13 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 1 . Hƣớng dẫn giải Chọn D
Cách 1:Gọi z x yi ta có z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3i . Trang6 2 2
Theo giả thiết x 2 y 3 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường
tròn tâm I 2; 3 bán kính R 1. M2 2 2
Ta có z 1 i x yi 1 i x 1 1 yi x 1 y 1 . M1 I H
Gọi M x; y và H 1 ;
1 thì HM x y 2 2 1 1 .
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M l| giao của HI với đường tròn.
x 2 3t
Phương trình HI :
, giao của HI v| đường tròn ứng với t thỏa mãn: y 3 2t 2 2 1 3 2 3 2
9t 4t 1 t nên M 2 ; 3 , M 2 ; 3 . 13 13 13 13 13
Tính độ d|i MH ta lấy kết quả HM 13 1.
Cách 2: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Gi{ trị lớn nhất của w z 1 i
Ta có z 2 3i 1 z 2 3i 1 z 1 i 3 2i 1 w 3 2i 1 (Đường tròn t}m I 3, 2 ,R 1 ) Vậy 2 2 w
OI R 3 2 1 1 13 Max
Lƣu ý: Cho số phức z thỏa mãn z a bi R 0 , khi đó ta có quỹ tích c{c điểm biểu diễn số
phức z l| đường tròn I a,b ,bk R ) và 2 2 z
OI R a b R Max 2 2 z
OI R a b R Min
Ngoài ra ta luôn có công thức biến đổi z a bi z a bi 2z i Câu 4:
(BIÊN HÒA – HÀ NAM)Cho số phức z thỏa mãn z 1. Đặt A . Mệnh đề n|o sau 2 iz đ}y đúng? A. A 1 . B. A 1 . C. A 1 . D. A 1. Hƣớng dẫn giải Chọn A.
Cách 1:Đặt Có a a bi a b 2 2 , ,
a b 1 (do z 1) 2z i
2a 2b 1i
4a 2b 12 2 A 2 iz 2 b ai 2b2 2 a
4a 2b 2 2 1 Ta chứng minh . 2 b 1 2 2 a Trang7
4a 2b 2 2 1 2 2 Thật vậy ta có 2
1 4a 2b 1 2 b a a b 1 2 2 2 2 2b 2 a Dấu “=” xảy ra khi 2 2 a b 1 . Vậy A 1 .
Cách 2 : Trắc nghiệm z 1 1 2z i Chọn A A 1 1 2 34 z 2 iz 1 2 17 5 Câu 5:
Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức 1 i A . z A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Hƣớng dẫn giải 5i 5i 5
Cách 1:Ta có: A 1 1 1
6. Khi z i A 6. z z z
Chọn đáp án C. 5i z 5i
Cách 2: A 1 z 5i z z Theo bài 2
z 1 z 5i 5i 1 z 5i 5 1 6 Max Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm gi{ trị lớn nhất M
v| gi{ trị nhỏ nhất M của biểu max min thức 2 3
M z z 1 z 1 . A. M 5; M 1. B. M 5; M 2. max min max min C. M 4; M 1. D. M 4; M 2. max min max min Hƣớng dẫn giải 2 3
Ta có: M z z 1 z 1 5 , khi z 1 M 5 M 5. max 3 3 3 3 3 1 z 1 z 1 z
1 z 1 z Mặt kh{c: 3 M 1 z 1, khi 1 z 2 2 2 z 1
M 1 M 1. min
Chọn đáp án A. Câu 7:
Cho số phức z thỏa z 2 . Tìm tích của gi{ trị lớn nhất v| nhỏ nhất của biểu thức z i P . z 3 2 A. . B. 1. C. 2 . D. . 4 3 Hƣớng dẫn giải i 1 3 i 1 1 Ta có P 1 1
. Mặt kh{c: 1 1 . z |z| 2 z |z| 2 Trang8 1 3
Vậy, gi{ trị nhỏ nhất của P là , xảy ra khi z 2
i; gi{ trị lớn nhất của P bằng xảy ra khi 2 2 z 2 . i
Chọn đáp án A. Câu 8:
Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3. Tìm môđun lớn nhất của số phức z 2 . i A. 26 6 17 . B. 26 6 17 . C. 26 8 17 . D. 26 4 17 . Hƣớng dẫn giải
Cách 1:Gọi z x yi; x ; y z 2i x y 2i . Ta có:
z i x 2 y 2 1 2 3 1 2 9 .
Đặt x 1 3sint; y 2
3cost; t 0; 2. 2
z i t2 t2 2 1 3sin 4 3cos
26 6sint 4cost 26 6 17 sint ; .
26 6 17 z 2i 26 6 17 z 2i 26 6 17 3 17 max
Chọn đáp án A.
Cách 2:Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3. Tìm môđun lớn nhất của số phức z 2 . i
Ta có z i z i 2 2 1 2 3
2 1 4i 3 z
1 4 3 3 17 (đ{p {n A) Max Câu 9:
Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 3 1 z . A. 3 15 B. 6 5 C. 20 D. 2 20. Hƣớng dẫn giải
Cách 1:Gọi z x yi; x ; y . Ta có: 2 2 2 2
z 1 x y 1 y 1 x x 1 ;1. 2 2
Ta có: P z
z x 2 y x 2 1 3 1 1 3 1
y 21 x 3 21 x .
Xét h|m số f x 21 x 3 21 x; x 1 ;1.
H|m số liên tục trên 1 ;1 v| với 1 3 4 x 1 ;
1 ta có: f x
0 x 1 ; x x 1 . 5 2 1 2 1 4 Ta có: f 1 2; f 1 6; f 2 20 P 2 20. max 5
Chọn đáp án D. Cách 2: (Casio) x sint
Từ z 1, đặt z x yi
Thay v|o P rồi dùng mode 7 ra đ{p {n D y cos t
Cách 3: Hình học (Xem video live của thầy)
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt l| gi{ trị lớn nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P z 1 z z 1 . Tính gi{ trị của . M m . 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3. D. . 4 4 4 Trang9 Hƣớng dẫn giải
Gọi z x yi; x ; y . Ta có: z 1 . z z 1
Đặt t z 1 , ta có 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0; 2 . Ta có 2 2 2 1 1
1 . 2 2 t t z z z z z z x x . 2
Suy ra z z z z z z z z z x 2 2 2 2 1 . 1 2 1
2x 1 t 3 .
Xét h|m số f t 2
t t 3 ,t 0;2.
Bằng c{ch dùng đạo h|m, suy ra f t 13 f t 13 3 max ; min
3 M.n . 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z 4 2 z . Khẳng định n|o sau đ}y l| đúng? 3 1 3 1 A. z .
B. 5 1 z 5 1. 6 6 2 1 2 1
C. 6 1 z 6 1. D. z . 3 3 Hƣớng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức u v u v , ta được 2 2 2 2 z 4 z 4 4
z z 2 z 4 0 z 5 1. 2 2 2 2
2 z z z 4 z 4 z 2 z 4 0 z 5 1.
Vậy, z nhỏ nhất l| 5 1, khi z i i 5 và z lớn nhất l| 5 1, khi z i i 5.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 9 4 5 . B. 11 4 5 C. 6 4 5 D. 5 6 5 Hƣớng dẫn giải 2 2
Cách 1:Gọi z x yi; x ; y . Ta có: z 1 2i 2 x
1 y 2 4.
Đặt x 1 2 sint; y 2
2cost; t 0; 2 . 2 2 2
Lúc đó: z t t t t 2 2 1 2sin 2 2cos 9 4sin 8cos
9 4 8 sint ; 2
z 9 4 5 sint z 9 4 5; 9 4 5 5 2 5 10 4 5 z
9 4 5 đạt được khi z i. max 5 5
Chọn đáp án A.
Cách 2: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. Ta có 2 2
z 1 2i 2 z
1 2 2 2 5 9 4 5 Max Trang10
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 6 2i 10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 4 5 B. 3 5. C. 3. D. 3 5 Hƣớng dẫn giải
Cách 1:Gọi z x yi; x ; y . Ta có:
iz i i 6 2i 1 6 2 10 1 . z
10 z 2 4i 5 x 22 y 42 5.Đặt 1 i
x 2 5 sin t; y 4 5 cos t; t 0; 2 . Lúc đó: z t2 t2 t t 2 2 2 2 5 sin 4 5 cos 25 4 5 sin 8 5 cos 25 4 5 8 5
sin t ; 2
z 25 20sint z 5;3 5 z
3 5 đạt được khi z 36 .i max
Chọn đáp án B.
Cách 2:Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 6 2i 10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. i Ta có i 6 2 10 1
z 6 2i 10 z
z 2 4i 5 1 i 1 i 2 2 z 2 4 5 3 5 Max 2 2
Câu 14: Gọi z x yi x, y R l| số phức thỏa mãn hai điều kiện z 2 z 2 26 và 3 3 z
i đạt gi{ trị lớn nhất. Tính tích . xy 2 2 9 13 16 9 A. xy . B. xy . C. xy . D. xy . 4 2 9 2 Hƣớng dẫn giải
Cách 1:Đặt z x iy x, y R. Thay v|o điều kiện thứ nhất, ta được 2 2 x y 9.
Đặt x 3cost, y 3sin .
t Thay v|o điều kiện thứ hai, ta có 3 3 P z
i 18 18 sin t 6. 2 2 4 3 3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi sin t 1 t z i. 4 4 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 15: Trong c{c số phức thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z 2 . i A. 5 B. 3 5. C. 3 2 D. 3 2 Hƣớng dẫn giải Trang11
Cách 1:Gọi z x yi; x ; y . 2 2 2
Ta có: z i z i x y 2 2 4 2 2 4
x y 2 x y 4 0 y 4 . x 2 2 2 2 Ta có: 2
z i x y 2
x x 2 2 2 6
2x 12x 36 2x 3 18 18 z 2i
18 3 2 khi z 3 .i min
Chọn đáp án C.
Cách 2: z 2 4i z 2i z 2i 2 6i z 2i 4i w 2 6i w 4i
Trong đó w z 2i (quay về dạng b|i to{n 1)
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z 1 . i A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2. Hƣớng dẫn giải
Cách 1:Gọi z x yi; x ; y z 1 i x 1 y 1 i . Ta có:
z i x 2 y 2 1 2 9 1 2 9 .
Đặt x 1 3sint; y 2
3cost; t 0; 2. 2
z 1 i 3sint2 1
3cost2 10 6cost 2 z 2i 4 z 1 i 2, khi min z 1 . i
Chọn đáp án C.
Cách 2: (Hình học + CT tính nhanh)
Ta có z i z i 2 1 2 3 1
i 3 z 1 i 1 3 2 Min
Câu 17: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i 5 v| biểu thức 2 2
M z 2 z i đạt gi{ trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z . i
A. z i 2 41
B. z i 3 5.
C. z i 5 2
D. z i 41. Hƣớng dẫn giải 2 2
Gọi z x yi; x ; y . Ta có: z 3 4i 5 C : x 3 y 4 5 : tâm I 3; 4 và R 5. Mặt kh{c: 2 2 M z z i x 2 y x y 2 2 2 2 2 1
4x 2y 3 d : 4x 2y 3 M 0.
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và C có điểm chung d I d 23 M ; R
5 23 M 10 13 M 33 2 5
4x 2y 30 0 x 5 M 33
z i 5 4i z i 41. max x 3
2 y42 5 y 5
Chọn đáp án D. Trang12 m i
Câu 18: Cho số phức z
m . Tìm môđun lớn nhất của z.
mm i , 1 2 1 A. 1. B. 0. C. . D.2. 2 Hƣớng dẫn giải m i m i 1 Ta có: z z z
z i m
1 mm 2i 1 1 ; 0. 2 2 2 max m 1 m 1 m 1
Chọn đáp án A.
Câu 19: (NGUYỄN TRÃI – HD) Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất l|: A. 5 1 B. 5 1 C. 5 2 D. 5 2 . Hƣớng dẫn giải Chọn A. y I 1 M O 1 x
Cách 1:Gọi z x yi , x, y . Ta có: 2 2
z 2 2i 1 (x 2) (y 2)i 1 (x 2) (y 2) 1
Tập hợp c{c điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z l| đường tròn (C) tâm
I(2; 2) và bán kính R 1 .
z i x y 2 2 1
IM , với I 2;2 l| t}m đường tròn, M l| điểm chạy trên đường tròn.
Khoảng c{ch n|y ngắn nhất khi M l| giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N 0;
1 Oy, I 2; 2 với đường tròn (C). IM
IN R 5 1 min
Cách 2: Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất
Ta có z i z i 2 2 2 2 1
2 i 1 z i
2 1 1 5 1 Min
Câu 20: Trong mặt phẳng phức Oxy , c{c số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z được biểu
diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A1,3. A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i . Hƣớng dẫn giải
Gọi M x, y l| điểm biểu diễn số phức z x yi x, y R Trang13 Gọi E1, 2
l| điểm biểu diễn số phức 1 2i Gọi F 0, 1
l| điểm biểu diễn số phức i
Ta có : z 2i 1 z i ME MF Tập hợp điểm biểu diễn số phức z l| đường trung
trục EF : x y 2 0 .
Để MA ngắn nhất khi MA EF tại M M 3,
1 z 3 i => Đáp án A.
Câu 21: ( CHUYÊN SƠN LA – L2) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện : z 1 2i 5 và
w z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 . Hƣớng dẫn giải: Chọn B.
Gọi z x yi x, y z 1 2i x
1 y 2i 2 2 2 2
Ta có: z 1 2i 5 x
1 y 2 5 x
1 y 2 5
Suy ra tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C tâm I 1; 2 bán kính R 5
Dễ thấy OC , N 1 ; 1 C Theo đề ta có: M ;
x yC l| điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn:
w z 1 i x yi 1 i x 1 y 1 i
z i x 2 y 2 1 1 1 MN
Suy ra z 1 i đạt gi{ trị lớn nhất MN lớn nhất
Mà M, N C nên MN lớn nhất khi MN l| đường kính đường tròn C
I l| trung điểm MN M z i z 2 2 3; 3 3 3 3 3 3 2 Câu 22:
(CHU VĂN AN – HN) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm gi{ trị lớn
nhất của T z i z 2 i .
A. maxT 8 2 . B. maxT 4 .
C. maxT 4 2 . D. maxT 8 . Hƣớng dẫn giải Chọn B
T z i z 2 i z
1 1 i z 1 1 i .
Đặt w z 1 . Ta có w 1 và T w 1 i w 1 i . 2
Đặt w x . y i . Khi đó 2 2
w 2 x y . Trang14
T x 1 y 1i x 1 y 1i
1. x 12 y 12 1. x 12 y 12
1 1 x12 y 12 x12 y 12 2 2 2 2 2
2x 2y 4 4 Vậy maxT 4 .
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Gi{ trị lớn nhất của z 1 i là A. 13 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 1 .
(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN) Lời giải
Cách 1:Đặt z a bi a,b , ta có z 2 3i 1 a 2 b 3i 1.
a 2 b 2 a 2 b 2 2 3 1 2 3 1
a 2 sint Đặt (vì 2 2
sin t cos t 1). Khi đó z 1 i a
1 1 bi . b 3 cos t 2 2
a 2 b2 1 1
xét biểu thức P a 1 1 b . 2 2 2 2
Ta có a b t t 2 2 1 1 sin 3 cos
2 sin t 6sint 9 cos t 4cost 4 2 2
sin t cos t 13 6sint 4cost
14 6sint 4cost P 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được t t 2 2 2 2 6 sin 4 cos 6 4
sin t cos t t t2 6sin 4cos
52 6sint 4cost 52 2 13 P 14 2 13.
Vậy z i a b 2 2 2 1 1 1 14 2 13 13 1 13 1.Chọn A.
Cách 2:Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Gi{ trị lớn nhất của z 1 i
Ta có z 2 3i 1 z 2 3i 1 z 1 i 3 2i 1 2 2 z 1 i
3 2 1 13 1 Max
Câu 24: (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 2)Cho c{c số phức
z, w thỏa mãn
z 2 2i z 4i , w iz 1. Gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức w là 2 3 2 A. . B. 2 2 . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải
Cách 1: Đặt z a bi a,b , khi đó z 2 2i a 2 b 2i và z 4i a b 4i .
Nên ta có a 2 b 2 a b 2 2 2 2 4
a b 2 b 2 a Trang15 2 2
Khi đó w iz a bi 2
i b ai w
a b 2 1 1 1 1
a a 1 . 2
Dễ thấy a a 2 2 1 1 1 2 2 1 2 a w min . Chọn A. 2 2 2 2 w 2
Cách 2: Chuyển về phương trình đường thẳng (dạng 1) Câu 25:
(ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017)Cho số phức z thỏa mãn z 4 z 4 10. Giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của z lần lượt là A. 10 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 . D. 5 và 3 . Hƣớng dẫn giải.
Gọi z x yi , x, y . Theo giả thiết, ta có z 4 z 4 10.
x yi x yi x 2 y x 2 2 2 4 4 10 4
4 y 10
Gọi M x; y , F 4; 0 và F 4; 0 . 2 1
Khi đó MF MF 10 nên tập hợp c{c 1 2
điểm M z l| đường elip E .
Ta có c 4 ; 2a 10 a 5 và 2 2 2
b a c 9 . 2 2 x y
Do đó, phương trình chính tắc của E là 1. 25 9
Vậy max z OA OA' 5 và min z OB OB' 3 . Chọn D.
Câu 26: Trong c{c số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Biết rằng số phức z x yi ,
x,y có môđun nhỏ nhất. Tính 2 2
P x y . A. P 10 . B. P 8 . C. P 16 . D. P 26 . Hƣớng dẫn giải.
Cách 1:Gọi z x yi , x, y . Ta có z 2 4i z 2i x 2 y 4i x y 2i
x 2 y 2 x y 2 2 2 4 2 2 2 2 2
x 4x 4 y 8y 16 x y 4y 4
4x 4y 16 0 y 4 x. 2 2 Do đó 2 2 2
z x y x x 2 4
2x 8x 16 2x 2 8 2 2 .
Dấu " " xảy ra x 2 y 2 . Vậy 2 2
P 2 2 8 . Chọn B.
Cách 2: Chuyển về phương trình đường thẳng (b|i tập 1) 2 3i
Câu 27: Tìm gi{ trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z 1 1 . 3 2i
A. max z 1 .
B. max z 2 . C. max z 2 .
D. max z 3 . Hƣớng dẫn giải. 2 3i 1 Ta có
z 1 1 iz 1 1 i . z
1 z i 1 . 3 2i i Trang16
Vì i 0 1 nên max z r r 1 1 2 . Chọn B. 1 2
Câu 28: (THPT CHUYÊN KHTN – LẦN 1)Trong c{c số phức z thỏa mãn điều kiện
1iz17i 2 . Tìm max z .
A. max z 4 .
B. max z 3 .
C. max z 7 .
D. max z 6 . Hƣớng dẫn giải. 1 7i
Ta có 1 i z 17i 2 1 i z
2 z 3 4i 1. 1 i
Vì 3 4i 0 5 nên 2 2
max z r r 1 3 4 6 . Chọn D. 1 2 2z i
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Đặt A
. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng? 2 iz A. A 1. B. A 1. C. A 1. D. A 1. (THPT CHUYÊN HÀ NAM) Lời giải 2z i
Từ giả thiết, ta có A
A2 iz 2z i 2A Azi 2z i 2 iz 2A i
A i z Ai 2A i 2 2 z . Mà z 1
1 2A i Ai 2 . Ai 2 Ai 2
Đặt A x yi x, y , khi đó 2x 2y
1 i y 2 xi
x y 2 y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 1
2 x 4x 4y 4y 1 x y 4y 4 x y 1. Vậy môđun của 2 2
A x y 1. Chọn A. Câu 30:
Với hai số phức z và z thỏa mãn z z 8 6i và z z 2 . Tìm gi{ trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P z z . 1 2
A. P 5 3 5. B. P 2 26. C. P 4 6.
D. P 34 3 2.
(THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LẦN 4) Lời giải 2 2 2 2
Bổ đề.Cho hai số phức z và z , ta luôn có z z
z z 2 z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
Chứng minh. Sử dụng công thức z z z z z z và .
z z z . Khi đó 1 2 1 2 1 2 2 2 z z
z z z z
z z z z z z 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
z .z z .z z .z z .z z .z z .z z .z z .z 1 1 1 2 1 2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 2
2z .z z .z 2 2 2 z z . đpcm 1 1 2 2 1 2
Áp dụng , ta được z z z z 4 z z 4 32 2 2 2
1 z z 1. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được P z z 2 z z 2 26. Chọn B. 1 2 1 2 Trang17 Câu 31:
Với hai số phức z và z thỏa mãn z z 8 6i và z z 2 . Tìm gi{ trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P z z . 1 2
A. P 5 3 5. B. P 2 26. C. P 4 6.
D. P 34 3 2.
(THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LẦN 4) Lời giải 2 2 2 2
Bổ đề.Cho hai số phức z và z , ta luôn có z z
z z 2 z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
Chứng minh. Sử dụng công thức z z z z z z và .
z z z . Khi đó 1 2 1 2 1 2 2 2 z z
z z z z
z z z z z z 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
z .z z .z z .z z .z z .z z .z z .z z .z 1 1 1 2 1 2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 2
2z .z z .z 2 2 2 z z . đpcm 1 1 2 2 1 2
Áp dụng , ta được z z z z 4 z z 4 32 2 2 2
1 z z 1. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được P z z 2 z z 2 26. Chọn B. 1 2 1 2
Câu 32: (THPT CHUYÊN LƢƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI)Cho số phức z thỏa mãn 2
z 2z 5 z 1 2iz 3i 1 . Tính min| |
w , với số phức w z 2 2i . 3 1 A. min|w| . B. min| | w 2 . C. min| | w 1 . D. min|w| . 2 2 Lời giải 2 2 2 Ta có 2
z 2z 5 z
1 4 z
1 2i z 1 2iz 1 2i. z i
Khi đó, giả thiết z iz i z iz i 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1
z 1 2i z 3i 1
TH1. Với z 1 2i , ta có w z 2 2i 1 2i 2 2i 1 w 1.
TH2. Với z 1 2i z 3i 1 , đặt z x yi x, y , ta có
x y i x y i x 2 y 2 x 2 y 2 1 1 2 1 3 1 2 1 3 y . 2 1 3 9 3
Do đó w z 2 2i x i 2 2i x 2 i w x 22 . Chọn A. 2 2 4 2 1
Câu 33: (TOÁN HỌC & TUỔI TRẺ LẦN 8)Cho số phức z thỏa mãn z
3 . Tổng của gi{ trị lớn z
nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của z là A. 3. B. 5. C. 13. D. 5. Lời giải Trang18 2 1 1 1 1 Ta có 2 a z a z z z z z z z 2 z z
z z z z 2 2 4 1 2 2 2 1 z . 2 2 2 z z z a a 4 a a 4
Khi đó z z .a 2 1 z z 2 2 4 2 2 2 0 z ; . 2 2 2 2 a a 4 a a 4 Vậy 2 max z ; min z
M m a 4 13. Chọn C. 2 2
Câu 34: (THPT NHÂN CHÍNH - HÀ NỘI)Xét số phức z thỏa mãn i 10 1 2 z
2 i . Mệnh đề z n|o sau đ}y đúng? 3 1 3 1 A.
z 2 . B. z .C. z 2 . D. z . 2 2 2 2 Lời giải 10 10
Cách 1. Từ giả thiết, ta có 1 2i z
2 i 1 2i z 2 i z z 10
z z i i
z z 10 2 2 2 2 1 i z z 2 2 10
Lấy môđun hai vế của , ta được z 2 2 z 1 . z 2 2 10
Đặt t z , ta có t 2 2t 2 1 t 2 5t 5 4 2
10 t t 2 0 t 1. t 1 3
Vậy môđun của số phức z bằng 1 z . 2 2
Cách 2. Sử dụng m{y tính casio ( hướng dẫn chi tiết ở câu 26) để tìm z .
Cách 3. Đặt z a bi a,b và c z , thay v|o đẳng thức đã cho thì a bi Gt i 10 1 2 c
2 i 1 2i 10 c 2 i 2 a bi c a 10 b 10 c
2 i 2c 1 0 2 2 c c a 10 a 10 c 2 0 c 2 10 2 2 a b 2 2 2 2 c 10 Suy ra c
nên c 2 1 2c 4 2 b 10 b 10 c c 2c 1 0 1 2c 2 c c 1 3
Giải ra ta có c 1 mà c 0 nên c 1 hay z 1. Do đó z . Chọn B. 2 2 Trang19
Câu 35: (THPT CHUYÊN LÀO CAI)Xét số phức z v| số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn l|
M, M . Số phức z(4 3i) v| số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt l| N, N . Biết rằng
M, M, N, N l| bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của z 4i 5 1 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 13 Lời giải
N 4x 3y;3x 4y
Gọi M x; y M'x; y và 4 3i z 4x 3y 3x 4y i N '
4x3y;3x 4y
Dễ thấy MM ' NN ' vì cùng vuông góc với Ox nên để MM' N' N l| hình chữ nhật. MM ' NN ' 2 2
Khi v| chỉ khi MN M ' N ' x y 0 z x xi z 4i 5 x 5 x 4 MN Ox 2 2 1 2 1 1 1
Ta có x 5 x 4 2x 9 z 4i 5 . Chọn C. min 2 2 2 2
Câu 36: (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI)Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2. Tìm gi{ trị
lớn nhất của biểu thức
T z i z 2 i .
A. maxT 8 2. B. maxT 4.
C. maxT 4 2. D. maxT 8. Lời giải
Đặt z x yi x, y , ta có z
x yi x 2 2 1 2 1 2 1 y 2 x 2 2 2 2 2 2
1 y 2 x 2x 1 y 2 x y 2x 1
Lại có T z i z 2 i x y
1 i x 2 y 1 i
x y 2 x 2 y 2 2 2 2 2 2 1 2 1
x y 2y 1 x y 4x 2y 5
Kết hợp với , ta được T 2x 2y 2 6 2x 2y 2x y 2 2 2x y
Đặt t x y , khi đó T f t 2t 2 6 2t với t 1;1. 1 1
Ta có f 't
; f 't 0 t 1 f t f 1 4 . Chọn B. max 2t 2 6 2t
Câu 37: (ĐHNT HN) Cho số phức z thỏa mãn điêu kiện z 1 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
T z i z 2 i
A. maxT 8 2 .
B. maxT 8 .
C. maxT 4 2 . D. maxT 4 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z x yix,y , ta có: Trang20
z 1 2 x 1 yi 2 x 2 2 2 2
1 y 2 x y 2x 1*
Lại có: T z i z 2 i x y
1 i x 2 y 1 i
x y 2 x 2 y 2 2 1 2 1 2 2 2 2
x y 2y 1 x y 4x 2y 5
Kết hợp với * , ta được:
T 2x 2y 2 6 2x 2y
Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được
T x y 2
x y 2 2 2 1 1 2 2 2 6 2 2 4
Vậy maxT 4.
Câu 38: Cho w sin i cos với 0 thỏa mãn 2 w 1 2 w . 2 2018 2
Giá trị của P 26 w 3 là A. 2018 P 23 . B. 2018 P 2 3 . C. 2018 P 23 . i D. 2018 P 29 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: i 2 2 2 w 1 sin cos
1 1 cos 2 i sin 2 w 1 2 2cos 2. 2 2
2 w sin cos 2 . Từ giả thiết: 2
w 1 2 w cos 2 0 vì 0 . 4 2 2 2 2 2 2 w i w i w 1 . 2 2 2 2 Vậy 2018 P 23 .
Câu 39: Cho các số phức z 2
i,z 2 i và số phức z thay đổi thỏa mãn 2 2 z z
z z 16. Gọi M 1 2 1 2
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 2 2 M m bằng A. 15 . B. 7 . C. 11 . D. 8 . Lời giải Chọn D.
Gọi M là điểm biểu diễn của z . Gọi A 2 ; 1 , B2; 1 . Gọi I 0;
1 là trung điểm AB . 2 2 2 2 z z
z z 16 MA MB 16 1 2 2 2 2 2 AB MA MB 2MI 16 MI 2 2
Suy ra tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I 0; 1 bán kính R 2 . Trang21 y M2 I O x M1
Ta lại có : IM IO OM IM IO 1 OM 3 . Do đó : z
3 M M 2 max z
1 M M 1 min 2 2
M m 8 . Bài tương tự
Câu 40: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 1 i 2 và z iz . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 1 2 1 2 1
z z ? 1 2 A. m 2 1 . B. m 2 2 . C. m 2 . D. m 2 2 2 . Lời giải Chọn D.
Đặt z a bi; a,b z b ai 1 2
z z a b b a i . 1 2 2 2 Nên z z
a b b a 2. z 1 2 1
Ta lại có 2 z 1 i z 1 i z 2 1 1 1
z 2 2 . Suy ra z z 2. z 2 2 2 . 1 1 2 1 Dấu a b " " xảy ra khi 0 . 1 1
Vậy m min z z 2 2 2 . 1 2
Câu 41: Gọi số phức z x yi; x, y thỏa điều kiện 2 2
z 2 z 2 26 và z 2 5i lớn nhất.
Tính T x y . A. T 2 5 .
B. T 2 5 . C. T 2 5 .
D. T 2 5 . Lời giải Chọn A.
Giả sử z x yi; x, y 2 2 2 2 Ta có z z x 2
y x 2 2 2 2 2 26 2
2 y 26 x y 9 . Trang22
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C tâm là gốc tọa độ O , bán kính R 3 . Ta có z
i x y 2 2 2 5 2 5 Vì 2 2 2 5
9 nên điểm N 2; 5 thuộc đường tròn C .
Gọi M x; y là điểm thuộc C , khi đó z i x y 2 3 2 5 2 5 MN .
Suy ra z 2 5i lớn nhất MN lớn nhất MN là đường kính của C M 2; 5 Vậy z 2 5i . Câu 42:
Cho z , z là hai số phức thỏa mãn phương trình 2z i 2 iz , biết z z 1 Tính giá trị của 1 2 1 2
biểu thức: P z z . 1 2 3 2 A. P . B. P 2 . C. P . D. P 3 . 2 2 Lời giải Chọn D. 2 2
HD: Cách 1. Ta có: 2z i 2 iz 2z i 2 iz (2z i)(2z i) (2 iz)(2 iz) y 2 2 4 .
z z 2iz 2iz i 4 2iz 2iz i . z z 3 . z z 3 2 .
z z 1 z 1 z 1 z 1 và z 1 M 1 2 M 2 2 Chú ý: 2 .
a a a 2z i (2z i)(2z i) (2z i)(2z i)
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z , z là đường tròn tâm O 1 2 M bán kính R 1 . 1
Gọi M (z ), M (z ) OM OM 1 O x 1 1 2 2 1 2
Ta có: z z OM OM M M 1 OM M đều 1 2 1 2 2 1 1 2
Mà z z OM OM OM OM với M là điểm thỏa 1 2 1 2
mãn OM MM là hình thoi cạnh 1 OM 3 P 3 . 1 2
Cách 2. Đặt z x yi, x, y , ta có 2z i 2x (2y 1)i và 2 iz 2 y xi . z 1 Khi đó: 2 2 2 2 2 2 1
2z i 2 iz 4x (2y 1) (y 2) x x y 1 z 1 z 1 2 Sử dụng công thức 2 2 z z
z z 2 2 2 z z 2
z z 3 z z 3 . Chọn D. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z 2 i . Tính giá trị của tổng 2 2
S M m . A. S 82 . B. S 34 . C. S 68 . D. S 36 . Lời giải Chọn C. Trang23
Cách 1: (Phương pháp hình học)
Đặt số phức z x iy , x, y có điểm biểu diễn hình học là Px,y . 2 2 2 2
Ta có z 1 2i x
1 y 2 4 x
1 y 2 16 .
Vậy tập hợp điểm P là đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 4 . 2 2
Ta có z 2 i x 2 y 1
AP, với A 2; 1 . Vậy từ hình vẽ ta nhận thấy:
M AP AP IA R 3 2 4 max 2 .
m AP AP IA R 3 2 4 min 1 2 2 Vậy ta suy ra 2 2
S M m 3 2 4 3 2 4 68 .
Cách 2: (Phương pháp đại số)
Công cụ cơ bản: z z z z z z , với mọi số 1 2 1 2 1 2
phức z , z . Áp dụng, ta có: 1 2
z 2 i z 1 2i 3 3i z 1 2i 3 3i 4 3 2 M 4 3 2
z 2 i z 1 2i 3 3i z 1 2i 3 3i 3 2 4 m 3 2 4 2 2 Vậy ta có 2 2
S M m 3 2 4 3 2 4 68 .
Câu 44: [Phạm Minh Tuấn – Vted 15] Cho ba số phức z, z , z thỏa z z 6 và z z 6 2 . Tìm giá 1 2 1 2 1 2
trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2 z z z z
z z z z z z . 1 2 1 2 A. 30 3 . B. 36 2 . C. 50 . D. 50 2 . Lời giải Chọn B.
Gọi A, B, M là điểm biểu diễn số phức z ,z ,z, khi đó từ giả thiết ta suy ra tam giác OAB vuông 1 2
cân tại O và bài toán quy về tìm giá trị nhỏ nhất của P 2M . A MB M . O MA M . O MB .
Ta sẽ chứng minh bài toán tổng quát
Cho tam giác ABC , đặt AB c , AC b , BC a , khi đó ta có M . B MC MC.MA M .
A MB 1 bc ca ab 2 2 2 xyc yza
Chứng minh: dùng bài toán kinh điển zxb 2 2 2 . x MA . y MB . z MC
x y z Đặt a b c x ; y ; z khi đó . . .
aMB MC bMC MA cMA MB x y z MA MB MC M . A M . B MC và 2 2 2 aMA bMB cMC xyc yza zxb abc
từ đó sử dụng suy ra hệ thức . M . A M . B MC Trang24
Áp dụng bài toán trên ta có P 36 2 , chọn B.
Ta có thể chứng minh bài toán trên bằng ngôn ngữ số phức.
Gọi tọa độ các điểm A, B,C, M trên mặt phẳng phức là ,
u v,w, x khi đó a v w , b w u ,
c u v , MA x u , MB x v , MC x w . Khi đó bất đẳng thức tương đương
x v x w
x w x u
x u x v 1
u v u w
v w v u
w u w v
xvxw xwxu xuxv
u vu w v wv u w uw v 1 Mặt khác :
xvxw xwxu xuxv xvxw x wx u x ux v
u vu w v wv u w uw v u vu w v wv u
w uw v
xvxw xwxu xuxv Mà nên suy ra .
u vu w v wv u w uw v 1
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P z 2 i 2 z 2 3i 4 3 A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. . 3 Lời giải Chọn B.
Gọi điểm biểu diễn của z là M . Khi đó M nằm trên đường tròn tâm I 0;
1 , R 1. Gọi tọa độ các
điểm A 2;1,B 2; 3 do đó: Trang25 IK IM
P z 2 i 2 z 2 3i MA 2M . B Gọi 1 K ; 1 khi đó ta có: 1 . Vậy 2 IM IA 2
IMK và IAM là hai tam giác đồng dạng. Khi đó: MA 2MK .
Vậy P 2 MK MB.
Theo bất đẳng thức tam giác: P 2 MK MB 2BK.
Vậy MinP 2BK 3.
Câu 46: Với hai số phức z và z thoả mãn z z 8 6i và z z 2, tìm giá trị lớn nhất của P z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 A. P 4 6 . B. P 2 26 .
C. P 5 3 5 .
D. P 34 3 2 . Lời giải Chọn B. y A I 3 B O x 1 4
z 8 6i z 1 2
Vì hai số phức z và z thoả mãn z z 8 6i và z z 2 nên z 8 6i z 1 2 1 2 1 2 2 1
z z 2 1 2
z 4 3i 1 1
z 4 3i 1 * . 2 z z 2 1 2
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức z và z khi đó từ * suy ra A,B nằm trên 1 2
đường tròn C có tâm I 4;3 , bán kính R 1 và AB là đường kính của đường tròn C .
Như vậy P z z OA OB. 1 2 2 2 2 OA OB AB Ta có 2 2 2
OI OA OB 2 2 5 1 52 . 2 4 Suy ra 2 2
52 OA OB 2O .
A OB OA OB2 2 2
OA OB 2O .
A OB 52 52 104
P z z OA OB 104 2 26 . Dấu bằng xảy ra khi OA OB. 1 2
Câu 47: Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z z 2. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2
z z bằng 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3. Lời giải ChọnA. Trang26
Ta có iz 2 i 1 i z i 2 1 1 z i 2 1 1 .
Điểm biểu diễn z thuộc đường tròn tâm I 1; 2 , R 1.
Gọi M , N là điểm biểu diễn z , z nên MN 2 là đường kính. Dựng hình bình hành OMNP ta 1 2
có z z OP 2 3 . 1 2 2 2 2 2 2
Ta có z z 2 z z
z z z z 16 z z 4 . Dấu bằng xảy ra khi 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
z z MN OI . 1 2
Câu 48: Cho hai số phức z , thỏa mãn z 1 z 3 2i ; z m i với m là tham số. Giá trị của m để ta luôn có 2 5 là: m 7 m 7 A. . B. . C. 3 m 7.
D. 3 m 7 . m 3 m 3 Lời giải Chọn B.
Đặt z a ib,a,b có biểu diễn hình học là điểm Mx; y 2 2 2
z 1 z 3 2i x 1 iy x 3 y 2i x 2
1 y x 3 y 2 2
x 1 6x 9 4y 4 2x y 3 0
Suy ra biểu diễn của số phức z là đường thẳng : 2x y 3 0 .
Ta có: 2 5 z m i 2 5 x m y 1i 2 5
x m2 y 2 1
2 5 MI 2 5 với I ; m 1 .
Mà ta có MI dI, 2 m 4
Nên MI 2 5 d I, 2 5 2 5 2 m 4 10 5 Trang27 2m 4 10 m 3 . 2 m 4 10 m 7
Câu 49: [PTNK TP HCM] Cho z là số phức thỏa mãn z 1 i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P z 2 i z 2 3i A. 18 . B. 14 2 10 . C. 38 8 10 . D. 16 2 10 . Lời giải Chọn C.
Gọi z x yi x; y ,Mx; y là điểm biểu diễn số phức z . 2 2
Do z 1 i 2 x 1 y
1 4 suy ra M thuộc đường tròn tâm I 1; 1
, bán kính R 2 . Đặt A 2 ;
1 , B2; 3 , E0; 2 là trung điểm của AB . Khi đó 2 2
P z 2 i z 2 3i 2
x 2 y 2 x 2 y 2 2 1 2 3 2 2 MA MB 2 2 AB ME 2 2ME 10 . 2
Do E nằm ngoài đường tròn, nên ME
EI R 2 10 P 38 8 10 . Max Max Cách 2 : 2 2 2 2 2 2
P z 2 i z 2 3i x 2 y
1 x 2 y 3 = 2 2
2x 2y 8y 18 2 2
2x 2y 8y 18 P 0 . 2 2
2x 2y 8y 18 P 0
x 2 y 2 1 1 4
Suy ra tọa độ điểm M thỏa mãn x 2 1 y 2 1 4
: 4x 12y 22 P 0
Hệ có nghiệm khi dI, R P 38 8 10 38 8 10 P 38 8 10 P 38 8 10 Max .
Câu 50: (CHuyên Hạ Long-lần 2-2018-Mã đề 108)Cho các số phức z 2
i, z 2 i và số phức z thay 1 2 đổi thỏa mãn 2 2 z z
z z 16. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá 1 2 trị biểu thức 2 2 M m bằng A.15 . B. 7 . C.11 . D. 8 Lời giải: Trang28 Chọn D. Cách 1:
Gọi số phức z x yi với x, y . 2 2 Ta có z z
z z 16 2 2
x y 2x 3 0 . Khi đó tập hợp các điểm M (x, y) biểu diễn số 1 2
phức z là đường tròn (C) có tâm I (1,0) và bán kính R 2 . Ta có | z |
OM , | z | OM . min min max max
Đường thẳng OI có phương trình y 0 . 2 2
x y 2x 3 0
OI cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ,
A B có tọa độ là nghiệm của hệ y 0 ( A 1, 0); B( 3 ,0) .
Ta có OA OM OB nên | z |
OA ,| z | OB . min max Khi đó 2 2
M m 9 1 8 . Cách 2:
Gọi số phức z x yi với x, y . 2 2 Ta có z z
z z 16 2 2
x y 2x 3 0 . Khi đó tập hợp các điểm M (x, y) biểu diễn số 1 2
phức z là đường tròn (C) có tâm I (1,0) và bán kính R 2 . z 1 2
Ta có: z z 1 1 1 z
1 , z z 1 1 3 z 3 . min max Cách 3:
Gọi số phức z x yi với x, y . 2 2 Ta có z z
z z 16 2 2
x y 2x 3 0 . Khi đó tập hợp các điểm M (x, y) biểu diễn số 1 2
phức z là đường tròn (C) có tâm I (1,0) và bán kính R 2 . Ta có OM
OI R , OM
OI R z 1, z 3 min max min max CÂU PHÁT TRIỂN
Câu 51: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 2 2 M m
nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức bằng 2Mn 1 4 A.12 . B. . C. . D. 8 2 3 Lời giải: Chọn C.
Gọi số phức z x yi với x, y , khi đó 2 2 | z | x y .
Ta có: z 2 4i 5 x 2 2 2 (y 4) 5 2 2
x y 15 4(x 2y) .
Áp dụng bđt Bu-nhi-a-cốp-xki ta có: 2 2
| x 2y | 5(x y ) 5 | z | .
Khi đó ta có bất phương trình 2 | z | 1
5 4 5 | z | 5 | z | 3 5 . 2 2 M m Do đó 4 . 2Mn 3
Câu 52: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 i | z 3 2i | 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của z 2i . Giá trị biểu thức 2 2 M m bằng Trang29 15 A. 25 . B. 35 . C. . D. 20 . 2 Lời giải: Chọn B.
Gọi z x yi (với x, y ) có điểm M (x; y) biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có z 1 i z 3 2i 5
x 2 y 2 x 2 y 2 1 1 3 2 5
x 2 y 2 x 2 1 2 3 3
y 2 2 4 5 (1).
Số phức z 2i x y 2i có điểm M ;
x y 2 biểu diễn z 2i trên mặt phẳng tọa độ. Đặt (
A 1;3), B(3; 4) , từ (1) ta có AM BM 5 .
Mặt khác AB 5 nên M thuộc đoạn AB . Khi đó M z 2i
OB 5 , m z 2i max min OA 10 . Vậy 2 2
M m 35 . Nhận xét:
- GTLN, GTNN ở câu dạng này chỉ có thể đạt được tại 2 đầu , A B .
- Một sai lầm thường gặp là đánh giá z d ;
O AB nhưng do góc OAB là góc tù nên không min
tồn tại điểm M trên đoạn AB sao cho OM AB .
Câu 53: (Chuyên Hạ Long-lần 2-2018-Mã đề 123) Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P z 2 z i . Khi đó modun của số phức w M mi A. 2 314 . B. 1258 . C. 3 137 . D. 2 309 . Lờigiải Chọn B. 2 2
Cách 1:Giả sử z x yi x, y R ta có z 3 4i 5 x 3 y 4 5
Ta có P 4x 2y 3 4x 3 2y 4 P 23 2 2 2 Ta có 4
x 3 2y 4 20
x3 y 4 100 Suy ra 1
0 P23 10 13 P 33 suy ra M 33,m 13 do đó ta được w 3313i vậy w 1258 .
Cách 2:Gọi z x yi với x, y . 2 2
Ta có: z 3 4i 5 x 3 y 4 5 . Suy ra, tập hợp điểm M x; y biểu diễn cho số
phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn C tâm I 3;4 và bán kính R 5 . Lại có: 2 2 P z
z i x 2 y x y 2 2 2 2 2
1 P 0 4x 2y 3 P 0 , đây là
phương trình của đường thẳng : 4x 2y 3 P 0 .
Ta thấy M C . Trang30 P
Điều kiện để cắt C là: dI 23 , R 5 1
0 23 P 10 13 P 33 . 2 5
Suy ra: m 13, M 33 và w 33 13i w 1258 . Cách 3:
Gọi z x yi với x, y . 2 2 4 3
Ta có P x 2 2
2 y x y
1 4x 2y 3 suy ra P x y . 2 2 P x
Từ z i
x 2 y 2 f x x 2 4 3 3 4 5 3 4 5 3 4 5 0 . 2
P x
Ta có f x x 4 11 2 3 4 2 P 10x 16 . 2
f x 0 x 0,2P 1,6 . Suy ra y 0,1P 1,7 . 2 2
Thay x, y vừa tìm được vào f x ta được 0,2P 1,6 3 0,1P 1,7 4 5 0 .
Ta giải được P 33 hoặc P 13. Đây tương ứng là GTLN và GTNN của P .
Vậy M 33, m 13 . Khi đó, 1258 .
Câu 54: Biết số phức z x yi , x, y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z z 4 3i và biểu thức
P z 1 i z 2 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P x 2y . 61 253 41 18 A. P . B. P . C. P . D. P . 10 50 5 5 Lời giải Chọn A .
Theo giả thiết z z 4 3i x yi x 4 y 3i
x y x 2 y 2 2 2 4 3 2 2 2 2
x y x 8x 16 y 6y 9
8x 6y 25 0 . 2 2 2 2
Ta có P x 1 y
1 x 2 y 3 Xét điểm E 1 ; 1 ; F 2; 3
và Mx; y . Khi đó, P ME MF .
Bài toán trở thành tìm điểm M : 8x 6y 25 0 sao cho ME MF đạt giá trị nhỏ nhất.
Vì 8x 8y 25 x y
nên hai điểm E, F nằm cùng phía đối với đường thẳng . E E .8 8 25 F F 0
Gọi E là điểm đối xứng với E qua Đường thẳng
EE đi qua điểm E1; 1
và có VTPT n u nên có phương trình EE 3; 4 3x 1 4y
1 0 3x 4y 7 0 Trang31
3x 4y 7
Gọi H là giao điểm của
EE và . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 8x6y 25 71 x 25 71 19 suy ra H ; 19 25 50 y 50 117 x E
E đối xứng với E qua H nên 25 . 44 y E 25
Ta có ME + MF = ME+ MF EF .
Dấu bằng xảy ra M là giao điểm của
E F và đường thẳng Đường thẳng
E F đi qua điểm F 2; 3
và có VTPT n có phương trình EE 31;167
31x 2 167 y 3 0 31x +167 y + 439 = 0 67 x
31x 167y 43 9
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 50 8x 6y 25 119 y 50 Vậy 61
P x 2y . 10
Câu 55: Gọi z , z là 2 nghiệm của phương trình z 1 2i z 1 2i thỏa mãn z z 2 . Biết rằng w 1 2 1 2
là số phức thỏa mãn w 3 2i 2 . Tìm GTNN của biểu thức P w z w z . 1 2
A. 1 3 B. 2 3 C. 2 D. 6 . Lời giải. Chọn D .
Giả sử z x yi x,yR ta có z 1 2i z 1 2i x 0 suy ra tập hợp điểm biểu diễn z ,z 1 2 là trục tung.
Giả sử A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn cho z ,z , ta có z z 2 AB 2 . 1 2 1 2
Giả sử w a bi a,bR và M là điểm biểu diễn cho số phức
w , ta có w 3 2i 2 2 2
(a 3) (b 2) 4suy ra tập hợp
điểm biểu diễn M cho số phức w là đường tròn tâm I 3;2 bán kính R 2 .
Ta có P MA MB , gọi E là hình chiếu vuông góc của I lên
trục tung, ta thấy P nhỏ nhất khi E là trung điểm AB suy ra 6 MA MB , vậy 6 MinP 2. 6 2 2
Câu 56: Cho z là số phức thỏa z 1 i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Trang32 2 2
P z 2 i z 2 3i A. 18 . B. 38 8 10 . C. 18 2 10 . D. 16 2 10 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi z x yix,y 2 2
Ta có: z 1 i 2 x yi 1 i 2 x 1 y 1 4 2 2 2 2
x y 2x 2y 2 0 x y 2x 2y 2 (*) Theo bài ra: 2 2 2 2
P z 2 i z 2 3i x yi 2 i x yi 2 3i
x 2 y 2 x 2 y 2 2 2 2 1 2 3
2 x y 8y 18
Thay (*) vào P ta được:
P 4x 12y 22 4x 1 12y 1 38
Áp dụng bđt Bunhiacopxki ta được x y
x 2 y 2 2 2 2 2 4 1 12 1 38 4 12 1 1 38
4 12 .4 38 8 10 38 Vậy P 8 10 38 . max
Câu 57: Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z z 2. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2
z z bằng 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3. Lời giải ChọnA.
Ta có iz 2 i 1 i z i 2 1 1 z i 2 1 1 .
Điểm biểu diễn z thuộc đường tròn tâm I 1; 2 , R 1. Trang33
Gọi M , N là điểm biểu diễn z , z nên MN 2 là đường kính. Dựng hình bình hành OMNP ta 1 2
có z z OP 2 3 . 1 2 2 2 2 2 2
Ta có z z 2 z z
z z z z 16 z z 4 . Dấu bằng xảy ra khi 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
z z MN OI . 1 2
Câu 58: Xét các số phức z a bi a,b thỏa mãn z 2 3i 2 2 . Tính P 2a b khi
z 1 6i z 7 2i đạt giá trị lớn nhất. A. P 1. B. P 3 . C. P 3 .
D. P 7 . Lời giải Chọn B
Gọi z x yi với x,y . 2 2
Ta có: z 2 3i 2 2 x 2 y 3 8. Suy ra, tập hợp điểm M x; y biểu diễn cho số
phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn C tâm I 2;
3 và bán kính R 8 . Gọi A 1 ; 6
, B7;2 và J3; 2
là trung điểm của AB .
Đặt P z 1 6i z 7 2i suy ra P MA MB 2 2
2 MA MB . (BĐT Bunhiacopxki). x 3 t
Phương trình đường trung trực của AB là: . y 2 t 2 Ta có: 2 2 2 2 AB MA MB MJ
với J là trung điểm của AB . 2
Vì M chạy trên đường tròn , J cố đi ̣nh nên MJ IJ . R
Do vâ ̣y P R2 2 2 4 IJ
AB nên P 4 R AB m IJ 2 2 . ax
Dấu « = » xảy ra khi MA MB và ba điểm M,I, J thẳng hàng. Điều này thỏa mãn nhờ IA IB .
Do đó: M C , tọa độ của M là nghiệm hệ: x 3 t x 3 t
x 0 x 4 y 2 t y 2 t
y 1 y 5 x
2 y 2 t 2 t 2 t 3 t 7 2 3 8 5 5 8 Mặt khác : M 0;
1 P MA MB 2 50 M 4
; 5 P MA MB 2 130 và .
Vậy để P thì M 4;
5 Suy ra 2ab 3 . Max
Câu 59: (SGD – HÀ TĨNH )Trong các số phức z thoả mãn z 2 4i 2 , gọi z và z là số phức có mô- 1 2
đun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z và z bằng. 1 2 A. 8i . B. 4 . C. 8 . D. 8 . Lời giải Chọn D. Trang34
Gọi z x yi,x,y và Mx; y là điểm biểu diễn số phức z . Theo giả thiết 2 2
z 2 4i 2 x yi 2 4i 2 x 2 y 4 4 . 2 2
Suy ra M C : x 2 y 4 4
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 4i 2 là đường tròn C có tâm
I 2; 4 bán kính R 2 .
Đường OI có phương trình y 2x cắt đường tròn C tại hai điểm 10 2 5 20 4 5 A ; , 5 5 10 2 5 20 4 5 B ;
. Do OA OB nên điểm A biểu diễn số phức có môđun lớn nhất, và điểm 5 5
B biểu diễn số phức có môđun nhỏ nhất.
Câu 60: [HKII-SỞ BẠC LIÊU-2017-2018] Xét số phức z a bi ( a, b và b 0 ) thỏa mãn z 1. Tính 2
P 2a 4b khi 3
z z 2 đạt giá trị lớn nhất. A. P 4 .
B. P 2 2 . C. P 2 .
D. P 2 2 . Lời giải ChọnC. Cách 1: Từ giả thiết có 2 2 a b 1 2 2
b 1 a 0 với a 1 ; 1 và . z z 1 . 1 2 Ta có 3 z z 2 2
z . z 2 z z 2
z z 2.z bi 2 2 2
2 a b 2abi 2 2 2 2
2 a b b 2abi 2 2 2
a b b 2ab 2 2
a b 2 b a2 2 2 2 2 1 2 2a 2 2 2 1
1 a 2a 1 3 2
2 4a a 4a 2 Xét f a 3 2
4a a 4a 2 , với 1 a 1. 1 a 1 ; 1 f a 2
12a 2a 4 ; f a 2
0 12a 2a 4 0 2 2 a 1 ; 1 3 Bảng biến thiên: Trang35 1 2 a 1 1 2 3
f a 0 0 13 1
f a 4 1 13
Suy ra max f a f , đạt được khi 1 a , 2 3 b . a 1 ; 1 2 4 2 4 Vậy 2 1
P 2a 4b 2 3 2 . 2 Cách 2: Ta có 3
z cos x i sin x z cos 3x i sin 3x . Vì b 0 nên sin x 0 , cos x 1 ; 1 . Khi đó 3
z z 2 cos 3x i sin 3x cos x i sin x 2
cos3x cosx 2sin3x sin xi x x 2 x x2 cos 3 cos 2 sin 3 sin x x2 x x2 2 2 sin 2 .sin 2 cos 2 .sin 2 2 2 2
4 8sin 2xsin x 4sin xsin 2x 4cos 2xsin x 2 2
4 16sin xcos x 4sin x 2
t t 2 4 16 1 4 1 t 3 2
16t 4t 16t 8 với t cos x 1 ; 1 . Đặt f t 3 2
16t 4t 16t 8 , t 1 ; 1 . 1 t 1 ; 1 f t 2
48t 8t 16 0 2 2 t 1 ; 1 3 Bảng biến thiên: 1 2 t 1 1 2 3
f t 0 0 13 1
f t 1 f t 1 max f
13 t cos x . t 1; 1 2 2 Khi đó: a 1 1 2 3
a b . 2 2 a 2 2 4 b Vậy 2 1
P 2a 4b 2 3 2 . 2 Trang36
Nhận xét: có thể đổi câu hỏi thành tìm Min
Câu 61: Cho z , z là hai số phức thỏa mãn 2z i 2 iz , biết z z 1 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2
P z z 1 2 3 2 A. P . B. P 2 . C. P . D. P 3 . 2 2 Lời giải Chọn D. Cách 1.
+ Đặt z x yi , x, y , ta có 2z i 2 iz 2x 2y
1 i 2 y xi
x y 2 y2 2 2 2 2 2 2 4 2 1 2
x 4x 4y 4y 1 4 4y y x 2 2
x y 1 z 1 z z 1 1 2
+ Sử dụng công thức: 2 2 2 2
z , z ta có z z
z z 2 z z 1 2 1 2 1 2 1 2 Suy ra P 3 . Cách 2.
+ Biến đổi: iz 2 iiz 2 z 2i 2 2
Ta có 2z i z 2i 2z i z 2i z 1 z z 1 . 1 2
+ Sử dụng công thức bình phương mô đun 2 2 2 mz nz
m z 2mnz z cosz ,z 2 2 n z 1 2 1 1 2 1 2 2
Trong đó z , z là góc MON với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z ,z trên mặt 1 2 1 2 phẳng phức 2 2 2 1
z z 1 z z
1 z z 2 z . z .cos z ,z 1 cos z ,z . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Vậy 2 2 2 2
P z z
1 z z 2 z . z .cos z ,z 3 P 3 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 62: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T z i z 2 i .
A. maxT 8 2 . B. maxT 4 .
C. maxT 4 2 . D. maxT 8 Lời giải Chọn B.
Đặt z x yi x,yR , ta có 2 2
z 1 2 x 1 yi 2 (x 1) y 2 x 2 2 2 2
1 y 2 x y 2x 1 (*)
Lại có T z i z 2 i x (y 1)i x 2 (y 1)i 2 2 2 2 2 2 2 2
x (y 1) (x 2) (y 1) x y 2y 1 x y 4x 2y 5
Kết hợp với (*), ta được T 2x 2y 2 6 2x 2y 2(x y) 2 6 2(x y)
Áp dụng BĐT Cauchy schwarz ta có Trang37
T 2(x y) 2 6 2(x y) 2(2(x y) 2 6 2(x y)) 4 .
Câu 63: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của biểu
thức: z 2 3i ? 10 A. M .
B. M 1 13 . C. M 4 5 . D. M 9 3 Lời giải Chọn C. 2 2 2 2 2 2
5 x (y 1) (x 1) (y 3) 3 (x 1) (y 1) 2 2 2 2 2 2
5 x (y 1) 10. (x 1) (y 3) (x 1) (y 1) 2 2 2 2 2 2
25x (y 1) 10 (
x 1) (y 3) (x 1) (y 1) 0 2 2
x (y 1) 20 z i 2 5
P z 2 3i z i (4i 2) z i 4i 2 2 5 2 5 4 5
Câu 64: Cho hai số phức z, thỏa mãn z 1 z 3 2i ; z m i với m là tham số. Giá trị của
m để ta luôn có 2 5 là: m 7 m 7 A. . B. . C. 3 m 7.
D. 3 m 7 . m 3 m 3 Lời giải Chọn B.
Đặt z a ib,a,b có biểu diễn hình học là điểm Mx; y 2 2 2
z 1 z 3 2i x 1 iy x 3 y 2i x 2
1 y x 3 y 2 2
x 1 6x 9 4y 4 2x y 3 0
Suy ra biểu diễn của số phức z là đường thẳng : 2x y 3 0 .
Ta có: 2 5 z m i 2 5 x m y 1i 2 5
x m2 y 2 1
2 5 MI 2 5 với I ; m 1 .
Mà ta có MI dI, 2 m 4
Nên MI 2 5 d I, 2 5 2 5 2 m 4 10 5 2m 4 10 m 3 . 2 m 4 10 m 7 z
Câu 65: Cho số phức z thỏa mãn 1 1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z i 2 z 4 7i z 3i 2 A. 20 . B. 10 . C. 12 5 . D. 4 5 . Trang38 Lời giải Chọn A.
Gọi z x yi , x,y . z 1 1 2 2 Ta có
2 z 1 z 3i x 2 2 2
1 y x y 3 z 3i 2 2 2
x y 4x 6y 7 0 . Lại có 2 2 2
P z i 2 z 4 7i 2
x y
1 2 x 4 y 7
4x 8y 8 2 4
x 8y 72 .
Mặt khác x y x y 2 4 8 8 2 4 8 72
5.80 4x 8y 8 2 4
x 8y 72 20 Suy ra P 20 .
Câu 66: Cho số phức z a bi ( a , b là các số thực) thỏa mãn z z 3 4i và có môđun nhỏ nhất. giá trị của P . a b là? 3 A. . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 Lời giải Chọn D. Ta có: 2 2 25 8
a bi a bi 3 4i 2 2
a b a 3 b 4 6a8b25 0 b a 6
Mô đun của số phức z là: 2 b b 2 100 2 225 15 2 2 25 8
z a b 2 b 6 36 6 Số phức 3 z
b 2 a P 3 min 2
Câu 67: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z 1 i . B. z 2 2i .
C. z 2 2i . D. 3 2i . Lời giải Chọn C.
Gọi số phức z có dạng z a bi . z thỏa mãn z 2 4i z 2i Trang39
a 2 b 4i a b 2i
a 22 b 42 a b 22 2 2 2 2 2
a 4a 4 b 8b 16 a b 4b 4
4a 4b 16
a b 4
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki.
a b2 2 2 2 2 a b 2 2 2 16 1 1
z a b 8 z 2 2 a b Dấu xảy ra 1 1
a b 2 z 2 2i a b 4
Câu 68: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Số phức z có mô đun bé nhất bằng A. 3 2 B. 2 . C. 2 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Đặt z x yix,y . Khi đó z 2 4i z 2i x yi 2 4i x yi 2i
x 2 y 2 x y 2 2 2 4 2 4
x 4y 16 0 x y 4 0 .
Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ O đến đường thẳng : x y 4 0 . z dO 4 ; 2 2 . min 2 Trang40
Câu 69: (Đề Star Education) Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z z 5 và z z 1. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
biểu thức P z z là: 1 2 26 1 A. 26. B. . C. 9. D. . 2 2 Lời giải Chọn A.
Ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z ; z . 1 2 Từ giả thiết
: z z 5 5 1 2 OM ON 5 OI 2
với I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
z z 1 OM ON 1 MN 1. 1 2 2 2 2 OM ON MN Ta có 2 OI 2 4 2 MN 2 2 2
OM ON 2OI 13 2
P z z OM ON 2 P 2 2 2 2 1 1
OM ON 26. Vậy P 26. 1 2 max Câu 70:
Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z z 5 và z z 1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và 1 2 1 2 1 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z z . Khi đó mô đun của số phức 1 2 M . mi là : A. 76 . B. 76 . C. 2 10 . D. 2 11 . Lời giải Chọn A.
Ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z ; z . 1 2 Từ giả thiết
: z z 6
với I là trung điểm của đoạn thẳng MN . 1 2 OM ON 6 OI 3
z z 2 OM ON 2 MN 2 . 1 2 2 2 2 OM ON MN 2 MN Ta có 2 OI 2 2 2
OM ON 2OI 20. 2 4 2
P z z OM ON 2 P 2 2 2 2 1 1 OM ON 40. 1 2 Vậy a m x P 2 0 1 M .
P z z OM ON OM ON 6 . 1 2
Vậy min P 6 m . Suy ra M .
m i 40 36 76. Câu 71:
Cho số phức z thỏa mãn 5 . i z 3
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 2z 1 4i z 1 5i là: 2 5 A. 2 5 . B.3. C. 3 5 . D. . 2 Lời giải Chọn C.
Ta gọi M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z . Trang41 5 5 5 . i z 3
x y 32 2 . Suy ra M ( ;
x y) C I (0;3); R 2 2 2 Khi đó: 1
P 2z 1 4i z 1 5i 2 z
2i z 15i 2 MA MB , 2 với 1 A ; 2 ; B 1;5 2 1 Ta có: IA ; 1
; IB 1;2 suy ra IB 2. IA. 2 5 3 5 5
Theo định lý Stewart ta có: 2 2 2 5MA MB MI . 5 2 2
2MA MB 15 2 2 2
(Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ
1 1 2 1
MI MA AB MA
AB MA MB MA MA MB 3 3 3 3 Suy ra: 4 1 4 4 1 4 2 2 2 MI MA MB M . A M . B cos M , A MB 2 2
MA MB M . A M . B cos AMB 9 9 9 9 9 9 2 2 2 4 1 4
MA MB AB 2 2 2 1 2 MA MB M . A MB 2 2 2
MA MB AB 9 9 9 2.M . A MB 3 3 9 2 2 2 2MA MB 2 2
3MI AB 15 ) 3 Vậy 2
P 2 MA MB 2. 2.MA MB 2 2 2 2 1
2MA MB 45 3 5. 1 3i 1 3i Câu 72:
Cho hai số phức z , z
. Gọi z là số phức thỏa mãn 3z 3i 3 . Đặt 1 2 2 2 2 2
M,n lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z z z z . Tính modun của số 1 2
phức w M ni 2 21 4 3 A. B. 13 C. D. 4 3 3 Lời giải 2
Giả sử z x yi,x, y R . Ta có 2 3
3z 3i 3 x y 1(C) 3
Gọi K x y 1 3 1 3 ; , A ; ,B ;
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z, z , z 2 2 2 2 1 2
Ta tìm Max – Min của T OK OA OB
Ta có A, B,O thuộc đường tròn (C) và ABO đều T 2OA 2 . Min
Gọi K thuộc cung OB . Ta có K . AOB O . A BK A .
BOK KA KBOK 4 3
T 2KA 2.2R T 3 Max Trang42 2 4 3 2 21 2 w 2 3 3
Câu 73: Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z 2 3i ? 10 A. M . B. M 1 13 . C. M 4 5 . D. M 9 . 3 Lờigiải ChọnD Gọi A 1
; 3,B1; 1 ,C 0;
1 C là trung điểm AB 2 2 2 MA MB AB Suy ra 2 2 2 2 MC
MA MB 2MC 10 . 2 4 Mặt khác 2 2
5 z i z 1 3i 3 z 1 i 5MC MA 3MB 10 MA MB 2 MC 2 25
10 2MC 10 MC 2 5 .
Mà z 2 3i z i 2
4i z i 2
4i MC 2 5 4 5 .
Dấu “ = “ xẩy ra khi và chỉ khi z 2 5i .
Câu 74: [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 46]
Cho số phức z thỏa mãn 3
z 1 2i z 1 2i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 2i
P z 2i . 1 1 A. P . B. P 2 . C. 3 . D. . 2 3 Lời giải Chọn A Áp dụng tính chất: 2 2 2 2 z z
z z 2 z 2 z 1 1 1 3 2 2 2 Ta có:
z 1 2i z 1 2i 2 z 2i 1 z 2i 1
2 z 2i 1 z 2 i 4 2 1
4 z 2i 4 z 2i 3 0 P z 2i 2
Câu 75: [2D4-4] [THPT Chuyên LQĐ, LAI CHÂU, lần 1, 2018]Cho hai số phức z , z thỏa mãn điều kiện 1 2
2 z i z z 2i và z i 10 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z z ? 1 1 1 2 1 2 A. 10 1 . B. 3 5 1. C. 101 1 . D. 101 1 . Lời giải Trang43 Chọn B.
+) Gọi z a bi; a,b . 1 Nên 2 2 2.
1 2 2 2 2 2 2 a z i z z i a b b b . 1 1 1 4 2
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là Parabol x y . 1 4
+) Gọi z a bi, a,b . 2
Khi đó z i 10 1 a 102 b 2 1 1 2
Nên tập hợp điểm biểu diễn số phức 2 2
z là đường tròn C x 10 y
1 1 tâm I 10; 1 2 bamns kính r 1 . y M I N 1 x
z z nhỏ nhất khi và chỉ khi MN nhỏ nhất. 1 2
Ta có: MN IN IM MN IM IN IM 1.
Nên MN nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất. 2 2 2 2 x x 2 5 2 Ta có: 2
IM x 10
1 4 x 4 45. 4 4 2
IM 45 3 5 .
Do đó MN 3 5 1.
Vậy z z MN 3 5 1 z z 3 5 1. 1 2 1 2 min
Câu 76: [2D4-4]Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 1 i 2 và z iz . Tìm giá trị lớn nhất m của biểu thức 1 2 1 2 1 z z 1 2
A. m 2 2 2 .
B. m 2 1 . C. m 2 2 . D. m 2 . Lời giải Chọn A.
Ta có z z z iz 1 i . z 2. z 1 2 1 1 1 1 Đặt 2 2
z a bi với ( a,b ) theo đề bài ta có a 1 b
1 4 (*). Ta cần tìm GTLN của 1 2 2
m 2 a b Trang44 Đặt 2 2
t a b . Ta có: 2 2
(*) 4 a 2a 1 b 2b 1 2(a ) b 2 t . 2
Mà a b 2 2 2 2 1
( 1) . a b (**) nên t2 2 2 4(a ) b 8t 2
t 12t 4 0 6 4 2 t 6 4 2 Kết hợp với 2 2
t a b 0 suy ra 0 t 6 4 2
Suy ra m 2t 12 8 2 2 2 2
Dấu "=" xảy ra khi (**) xảy ra khi a b a b . Kết hợp (*) ta được z 1 2 1 i 1 1 1
Vậy giá trị lớn nhất của m bằng 2 2 2 .
Câu 77: [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z 3i 5 2 và 1 2 1
iz 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz 3z . 2 1 2 A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 Lời giải. Chọn A M I N 1 I2
Ta có z 3i 5 2 2iz 6 10i 4 . 1 1
Suy ra điểm M biểu diễn số phức 2iz nằm trên đường tròn T có tâm I 6; 1 0 và có bán kính 1 1 1 là R 4 . 1
Mặt khác, iz 1 2i 4 3
z 6 3i 12 nên điểm biểu diễn số phức 3
z là điểm N nằm 2 2 2
trên đường tròn T có tâm I 6;3 và có bán kính là R 12 . 2 2 2
Ta thấy 2iz 3z 2iz 3 z MN . 1 2 1 2
T lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất, khi đó bốn điểm M , I , I , N theo thứ tự thẳng hàng. 1 2
Vậy giá trị lớn nhất của MN I I R R 313 16 . 1 2 1 2
z 3 2i 1
Câu 78: Cho hai số phức z,w thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức
w 1 2i w 2 min i
P z w . Trang45 3 2 2 5 2 2 3 2 2 A. P . B. P 2 1. C. P . D. P . min 2 min min 2 min 2 Lời giải Chọn C. Cách 1 :
Giả sử z a bi a,b , w x yi x,y . 2 2
z 3 2i 1 a 3 b 2 1 (1) 2 2 2 2
w 1 2i w 2 i x
1 y 2 x 2 y 1 .
Suy ra x y 0 . P z w
a x2 b y2
a x2 b x2 .
Từ (1) ta có I 3;2 , bán kính r 1. Gọi H là hình chiếu của I trên d : y x. x 3 t
Đường thẳng HI có PTTS . y 2 t
M HI M 3 t; 2 t 1 t 2 M C 2 2t 1 1 t 2 1 1 5 2
t 2 M 3 ; 2 , MH 2 2 2 1 1 5 2
t 3 M 3 ; 2 , MH 2 2 2 Vậy 5 2 2 P . min 2 Cách 2 :
z 3 2i 1 điều này cho thấy M z đang nằm trên hình tròn tâm I 3; 2 bán kính bằng 1.
w 1 2i w 2 i điều này cho thấy N w đang thuộc nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng là
trung trực của đoạn AB với A 1 ; 2 ,B2; 1 .
: x y 0. (Minh hoạ như hình vẽ) Trang46 y y M 2 I 2 M I N B 1 1 -1 x -1 x O 2 3 O 2 3 N A -2 -2 Δ
P z w MN. 3 2 5 2 2 P
d I, R 1 . min 2 2
Câu 79: [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] Cho z a bi và z c di là 2 số phức thỏa mãn: 1 2 2
z 4 và z c d 10 . Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức T ac bd cd . Hãy chọn khẳng định 1 1 đúng về M .
A. M 11;15 .
B. M 15;17 .
C. M 11;12 .
D.Không tồn tại M . Lời giải Chọn A. 2 z 4 2 2
a b 4 Ta có 1 .
z c d 10 c d 5 1 Khi đó:
T ac bd cd 2 2 a b 2 2
c d ( c 5 c)
c c2 2 2 2 5 5c c . Đặt 2 2
f (c) 2 2c 10c 25 5c c . 4c 10
2 2c 10c 25 5
Ta có f c
5 2c 2c 5 2 c 2 2c 10c 25 2 2c 10c 25 2 Bảng biến thiên: Trang47
c 5 2
f c 0
f c 25 5 2 Dựa vào 4 bảng biến thiên ta có 25 M 5 2 13,3 . 4 a b 2 Dấu bằng xảy ra khi 5 . c d 2 1 1
Câu 80: Cho số phức z thỏa mãn 3 z
2 và M max z . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 z z 7 A. M 1 ; 2 .
B. M 2; . 2 5
C. M 1; . D. 2 M M 5 . 2 Lời giải Chọn C. 3 3 1 1 1 1 1 1 Ta có 3 z z 3 z 3 z z 3 z 3 z z z 3 z z z 3 3 3 1 1 1 1 1 z z 3 z z 3 z 2 . 3 z z z z z 3 3 Mặt khác: 1 1 1 1 z 3 z z 3 z . z z z z 3 1 1 Suy ra: z
3 z 2 . Đặt 1 t z 0 ta được: z z z 3
t 3t 2 0 t t 2 2 1 0 t 2 . Vậy M 2. z
Câu 81: Cho số phức z x yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn 3 1và biểu thức z 1 2i 2 2 2 2 2
P z z i z
z z 1 i z 1 i . Gọi
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P . Môđun của M mi là A. 3 . B. 1 . C.4. D. 2 . Trang48 Lời giải Chọn B. z 3 Ta có
1 z 3 z 1 2i x y 1 . z 1 2i 2 2 2 2 2
P z z i z
z z 1 i z 1 i 2 2
x y xy x 2 2 x y 16 8 ( y) 16 8xy . x y2 Đặt 1
t xy ta có 0 t . 4 4
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2
P 16t 8t , với 1 t 0; ta được P 0; P 1 Vậy 4 max min
M mi 1 . 1 3 1 3
Câu 82: (THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh lần 3-2018) Cho hai số phức z i, z i . 1 2 2 2 2 2
Gọi z là số phức thỏa mãn 3z 3i 3 . Đặt M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
T z z z z z . Tính mô đun của số phức w M mi . 1 2 2 21 4 3 A. . B. 13 . C. . D. 4 3 3 Lời giải Chọn A.
Giả sử M, A,Blần lượt biểu diễn số phức z x yi,z ,z . 1 2 Từ giả thiết 1 1
3z 3i 3 ta có: 2 2 x (y ) . 3 3 y
Nên M thuộc đường tròn tâm 1 1 I 0; , R . M 3 3 3
Ta có T MO MA MB. 2 A B
Để T thì M trùng O, A,B nên min I 2 2 1 3 T 2OA 2 2 . min 2 2 Để 1 1 x T thì OM và (MA M ) B
nên OM 2R và M nằm O 1 max max max - 2 2 chính giữa cung nhỏ 2 AB và M 0; . Do vậy 3 2 2 2 1 3 2 4 T
OM 2MA 2 . max 3 2 2 3 3 2 Vậy 2 2 4 2 2 21
w M m 2 . 3 3 Trang49
Câu 83: Cho hai số phức z và w thỏa mãn các điều kiện sau:
iz 2i 2 z 1 . max
w22i , w 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . 9 13 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5 2 2 5 Lời giải Chọn B.
Gọi M, N lần lượt làđiểm biểu diễn của z, w với M x; y .
Ta có iz 2i 2 z 1 z 2 2i z 1
x 2 y 2 x 2 2 2 2 1 y 2
x 4y 7 0 .
Do đó, M thuộc nửa mặt phẳng bờ : 2
x 4y 7 0 không chứaO , kể cả bờ.
Ta có max w 2 2i , w 2 suy ra w 2 2i 2
NI 2 , I 2; 2 . w 2 NO 2
Do đó, N thuộc phần chung của hai hình tròn
I; 2 và O; 2.
Dễ thấy hai hình tròn này tiếp xúc ngoài tại điểm E 1 ; 1 . Do đó, N 1 ; 1 .
Ta thấy z w MN nên z w nhỏ nhất khi MN ngắn nhất, khi đó M là hình chiếu của N trên . 2 1 4.1 7 13
Ta có d N, . 2 2 2 5 2 4 Vậy 13 min z w . 2 5
Câu 84: [CHUYÊN NGỮ LẦN 1-2018] Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z 3i 5 2 và iz 1 2i 4 . 1 2 1 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz 3z . 1 2 A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 . Lời giải Chọn A. Trang50
Đặt 2iz a bi, 3
z c di ; a ;
b c; d , gọi A ;
a b , Bc; d . 1 2 a bi 2 2
Có z 3i 5 2
3i 5 2 a 610 bi 4 a 6 b10 16 nên 1 2i
A I có tâm I 6
; 10 bán kính R 4 . c di 2 2
Có iz 1 2i 4 . i
1 2i 4 3dc 6i 12 c d 2 6 3 12 nên 2 3
B J có tâm J 6; 3 , bán kính R 12 . 2 2
Có T 2iz 3z
acbd ac bd AB . 1 2
Do A I , B J , IJ 313 R R 16 nên AB R
R IJ 16 313 . Max
Câu 85: Xét các số phức z a bi,(a,b ) thỏa mãn z 3 2i 2. Tính a b biết biểu thức
S z 1 2i 2 z 2 5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3. Lời giải: Chọn A Giả thiết 2 2
z 3 2i 2 (T) : (a 3) (b 2) 4 B 5 Gọi ( A 1 ; 2), (
B 2; 5), M(a; b) lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức M z 1
2i,z 2 5i,z a bi 1 2 3 Bài toán trở thành: Tìm I
M (T) sao cho biểu thức A J
S MA 2MB nhỏ nhất -1 O Ta có 2 2 2 2
MA (a 1) (b 2) a b 2a 4b 5 2 2 2
2 a b 4a 4b 8 2 2
2 (a 2) (b 2) 2MC với C(2; 2) Trang51
Ta có MA 2MB 2(MB MC) 2BC dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi ,
B M, C theo thứ tự đó thẳng hàng.
Phương trình đường thẳng BC : x 2
M là giao của của BC và (T) (
M 2; 2 3) a b 4 3 .
Câu 86: Cho các số phức z , z , z thỏa mãn 2 z 2 z z z 6 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 3 1 2 1 2
P z z z z z . 1 2 9
A. P 6 2 2
B. P 3 2 3 .
C. P 6 2 3 . D. P 2 3 . 2 Lời giải Chọn C. A ' A 600 M ' 6 2 6 M 600 O 6 B
Chọn A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z ,z ,z, 1 2
Dựa vào điều kiện 2 z 2 z z z 6 2 OA OB 6, AB 6 2 . 1 2 1 2
Suy ra ta có tam giác OAB vuông cân tại O .
Phép quay tâm B góc quay 0 60 ta có: Q : A A 0 B, 60 M M Do tam giác BM
M đều AM A
M , BM M M
Suy ra P z z z z z OM AM BM OM M M A M O A . 1 2
Dấu " " xảy ra khi O, M, M , A thẳng hàng.
Khi đó tam giác OB A
có OB 6 , B
A BA 6 2 và 0 OB A 105 . Từ đó suy ra 2 2 0 O
A OB B A 2O .
B BA .cos105 6 2 3 .
Vậy min P 6 2 3 .
Câu 87: Cho hai số phức z, thỏa mãn z 1 z 3 2i ; z m i với m là tham số. Giá trị của m
để ta luôn có 2 5 là: Trang52 m 7 m 7 A. . B. . C. 3 m 7.
D. 3 m 7 . m 3 m 3 Lời giải Chọn B.
Đặt z a ib,a,b có biểu diễn hình học là điểm Mx; y 2 2 2
z 1 z 3 2i x 1 iy x 3 y 2i x 2
1 y x 3 y 2 2
x 1 6x 9 4y 4 2x y 3 0
Suy ra biểu diễn của số phức z là đường thẳng : 2x y 3 0 .
Ta có: 2 5 z m i 2 5 x m y 1i 2 5
x m2 y 2 1
2 5 MI 2 5 với I ; m 1 .
Mà ta có MI dI, 2 m 4
Nên MI 2 5 d I, 2 5 2 5 2 m 4 10 5 2m 4 10 m 3 . 2 m 4 10 m 7 z
Câu 88: Cho số phức z thỏa mãn 1 1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z i 2 z 4 7i z 3i 2 A. 20 . B. 10 . C. 12 5 . D. 4 5 . Lời giải Chọn A.
Gọi z x yi , x,y . z 1 1 2 2 Ta có
2 z 1 z 3i x 2 2 2
1 y x y 3 z 3i 2 2 2
x y 4x 6y 7 0 . Lại có 2 2 2
P z i 2 z 4 7i 2
x y
1 2 x 4 y 7
4x 8y 8 2 4
x 8y 72 .
Mặt khác x y x y 2 4 8 8 2 4 8 72
5.80 4x 8y 8 2 4
x 8y 72 20 Suy ra P 20 . Trang53