Phương pháp giải toán 9 đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 4. ĐƯNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THNG CT NHAU
A. KIN THC TRNG TÂM
Cho hai đường thng
:0d y ax b a
': ' ' ' 0d y a x b a
. Khi đó
Song song:
'
'
'
aa
dd
bb
; Trùng nhau:
'
'
'
aa
dd
bb

;
Ct nhau:
''d d a a
. Vuông góc:
' ' 1d d a a
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Xét v trí tương đối của hai đường thng
Xem phn kiến thc trng tâm.
Ví d 1. Hãy nhn xét v v trí tương đối của hai đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
: 3 5d y x
: 3 2d y x

; ĐS: song song.
b)
41
:
32
d y x
35
:
44
d y x

; ĐS: ct nhau.
c)
: 2 1d y x
1
:1
2
d y x
; ĐS: vuông góc.
d)
:2 2 1d y x
1
:
2
d y x

. ĐS: trùng nhau.
d 2. Cho các đường thng:
1
: 4 1d y x
;
2
:d y x
;
3
: 2 0d x y
;
4
3
:
5
d y x
;
5
: 4 7d y x
6
1
:1
4
d y x
. Trong các đường thng trên, hãy ch ra các cặp đường thng:
a) Song song; ĐS:
1
d
5
d
;
2
d
4
d
.
b) Vuông góc. ĐS:
2
d
3
d
,
4
d
3
d
.
Ví d 3. Cho đường thng
: ( 1) 5y m x
vi
m
là tham s. Tìm
m
để:
a)
song song với đường thng
1
: 4 3d y x
; ĐS:
3m
.
b)
cắt đường thng
2
:2d y x
tại điểm có hoành độ bng
1
; ĐS:
7m
.
c)
vuông góc với đường thng
3
31
:
52
d y x
. ĐS:
8
3
m
.
Ví d 4. Cho các đường thng:
: ( 2) 7d y m x m
;
1
: 3 2d y mx m
;
2
2
: 2 1d y m x m
;
3
25
:
33
d y x
;
4
1
: ( 3) 4
6
d y m x
.
Trang 2
Tìm
m
để:
a)
1
dd
; ĐS:
1m
.
b)
2
dd
; ĐS:
2m 
.
c)
d
ct
3
d
tại điểm có tung độ
1
3
y
; ĐS:
8
9
m 
.
d)
4
dd
. ĐS:
3m
;
4m 
.
Dng 2: Xác định phương trình đường thng thỏa mãn điều kin
c 1: Gi
:0d y ax b a
là phương trình đường thng cn tìm.
c 2: T gi thiết của bài toán, tìm được
,ab
ri viết phương trình đường thng.
Lưu ý:
Hai đường thng song song thì có cùng h s góc.
Đưng thẳng đi qua một điểm thì tọa độ của điểm đó thỏa mãn phương trình đường
thng.
Hai đường thng vuông góc khi
'1aa
.
Ví d 5. Viết phương trình đường thng
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua hai điểm
A
,
B
vi
(1;3)A
(2;4)B
; ĐS:
2yx
.
b)
d
đi qua hai điểm
C
,
D
vi
( 3;2)C
(2;3)D
. ĐS:
1 13
55
yx
.
Ví d 6. Viết phương trình đường thng
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua
(2; 3)M
và song song vi
1
: 2 5d y x
; ĐS:
: 2 1d y x
.
b)
d
đi qua
( 1; 2)N 
và vuông góc vi
2
:8d y x
; ĐS:
:3d y x
.
c)
d
song song vi
3
: 3 4d y x
đi qua giao điểm của hai đường thng
4
43
:
55
d y x
;
5
:2 3dx
. ĐS:
: 3 3d y x
.
Ví d 7. Cho đường thng
:d y ax b
vi
a
,
b
là hng s. Tìm
a
b
biết:
a)
d
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
và ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
4
;
ĐS:
1
:2
2
d y x

.
b)
d
đi qua hai điểm
A
,
B
vi
( 2;1)A
(1;4)B
. ĐS:
:3d y x
.
C. BÀI TP VN DNG
I. TRC NGHIM
Trang 3
Câu 1. Đưng thng
( ): 2011d y ax
song song với đường phân giác ca góc phần tư (I) và
(III) thì h s
a
ca
()d
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2011
.
Câu 2. Cho bốn đường thng
1 2 3
1
( ): 2; ( ): 3 ; ( ): 3 4
3
d y x d y x d y x
4
1
( ): 2
3
d y x
ct nhau ti bốn điểm phân bit
, , , M N P Q
.
Khi đó bốn điểm
, , , M N P Q
là bốn đỉnh ca:
A. Mt hình thang. B. Mt hình bình hành.
C. Mt hình ch nht. D. Mt t giác không có gì đặc bit.
II. T LUN
Bài 1. Hãy nhn xét v v trí tương đối hai đường thng
d
d
trong các trường hp sau:
a)
2
:1
2
d y x
: 2 2 0d x y
;
b)
: 3 3d y x
1 2 2
:
7
3
d y x
;
c)
: 5 7d y x
: 5 2 0d x y
;
d)
:2 2 6d y x
1
:3
2
d y x

.
Bài 2. Cho các đường thng:
1
:2 3 0d x y
;
2
:2 4d y x
;
3
: 5 2d y x
;
4
: 1 0d x y
.
Trong các đường thng trên, hãy ch ra các cặp đường thng:
a) Trong các đường thng trên, hãy ch ra các cặp đường thng song song các cp đường thng
vuông góc vi nhau. ĐS:
1
d
5
d
;
2
d
4
d
.
b) Hi có bao nhiêu cặp đường thng ct nhau? ĐS:
2
d
3
d
,
4
d
3
d
.
Bài 3. Cho các đường thng
1
: (2 1) (2 5)d y m x m
2
: ( 1) 1d y m x m
. Tìm
m
để:
a)
1
d
ct
2
d
; ĐS:
2m
.
b)
1
d
song song
2
d
; ĐS:
m
.
c)
1
d
trùng
2
d
; ĐS:
2m
.
d)
1
d
vuông góc
2
d
; ĐS:
0m
;
1
2
m 
.
Bài 4. Cho đường thng
2
: ( ) 2 1y m m x m
vi
m
là tham s. Tìm
m
để:
Trang 4
a)
song song với đường thng
1
: ( 3) 7d y m x
; ĐS:
4m
.
b)
trùng với đường thng
2
: 2 4d y x m
; ĐS:
1m 
.
c)
vuông góc với đường thng
3
1
:2
6
d y x
; ĐS:
3m
hoc
2m 
.
d)
đi qua giao điểm của các đường thng
4
: 2 5d y x
5
:1d y x
. ĐS:
1m
.
Bài 5. Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua
(1;5)M
và song song vi
1
:2 5d x y
; ĐS:
: 2 1d y x
.
b)
d
cắt đường thng
2
: 1 0d x y
tại điểm có tung độ bng
3
và vuông góc vi
3
1
:3
2
d y x
; ĐS:
: 2 11d y x
.
c)
d
đi qua gốc tọa độ và đi qua giao điểm của hai đường thng
4
: 2 4d y x
5
:5d y x
;
ĐS:
2
:
3
d y x
.
d)
d
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
1
và đi qua điểm
( 2;3)N
. ĐS:
: 3 3d y x
.
Bài 6. Cho đường thng
:d y ax b
vi
a
,
b
là hng s. Tìm
a
b
biết:
a)
d
ct trc hoành tại điểm hoành độ bng
1
đi qua giao điểm của đường thng
: 2 3d y x

vi trc tung. ĐS:
3a
,
3b
.
b)
d
vuông góc với đường thng có h s góc bng
1
3
và đi qua
(3; 1)A
. ĐS:
3a 
,
8b
.
Bài 7. Cho các đường thng:
1
:2d y mx m
2
: (1 2 )d y n x n
.
a) Tìm điểm c định mà
1
d
luôn đi qua với mi
m
;
b) Gi
I
là điểm c định mà
1
d
luôn đi qua. Tìm
n
để
2
d
đi qua
I
;
c) Tìm
m
để
2
d
đi qua điểm c định ca
2
d
;
d) Tìm
m
n
để
1
d
2
d
trùng nhau.
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 8. Hãy nhn xét v v trí tương đối của hai đường thng
d
d
trong các trường hp sau:
a)
: 2 1d y x
: 2 6d y x
; ĐS: song song.
Trang 5
b)
3
:3
7
d y x
72
:
3 11
d y x
; ĐS: ct nhau.
c)
: 3 1d y x
1
:1
3
d y x

; ĐS: vuông góc.
d)
:4 3 4d y x
3
:1
4
d y x
. ĐS: trùng nhau.
Bài 9. Cho các đường thng:
1
: 2 3d y x
;
2
:d y x
;
3
: 1 0d x y
;
4
2
:
5
d y x
;
5
: 2 7d y x
6
13
:
24
d y x
. Trong các đường thng trên, hãy ch ra các cặp đường thng:
a) Song song; ĐS:
1
d
5
d
;
2
d
4
d
.
b) Vuông góc. ĐS:
2
d
3
d
,
4
d
3
d
;
1
d
6
d
;
5
d
6
d
.
Bài 10. Cho đường thng
2
: ( 3) 1y m x m
vi
m
là tham s. Tìm
m
để:
a)
song song với đường thng
1
:3d y x
; ĐS:
2m
hoc
2m 
.
b)
trùng với đường thng
2
: 2 2d y x
; ĐS:
1m
.
c)
cắt đường thng
3
:2d y x
tại điểm có hoành độ bng
2
; ĐS:
1
2
m 
.
d)
vuông góc với đường thng
4
41
:
11 2
d y x
. ĐS:
1
2
m
hoc
1
2
m 
.
Bài 11. Cho các đường thng:
: (3 ) 1d y m x m
;
1
: 2 2 3d y mx m
;
2
2
: 2 3 2d y m x m
;
3
12
:
23
d y x
;
4
1
: ( 2) 6
4
d y m x
.
Tìm
m
để:
a)
1
dd
; ĐS:
1m
.
b)
2
dd
; ĐS:
3
2
m 
.
c)
d
ct
3
d
tại điểm có hoành độ
2
3
x 
; ĐS:
6m 
.
d)
4
dd
. ĐS:
1m 
;
2m
.
Bài 12. Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
Trang 6
a)
d
đi qua hai điểm
A
,
B
vi
( 1; 3)A 
( 4; 2)B 
; ĐS:
1 10
33
yx
.
b)
d
đi qua hai điểm
C
,
D
vi
(1; 2)C
( 1;6)D
. ĐS:
42yx
.
Bài 13. Cho đường thng
:d y ax b
vi
a
,
b
là hng s. Tìm
a
b
biết:
a)
d
đi qua điểm
A
nm trên
Ox
hoành độ bng
3
song song với đường thng
1
: 5 4d y x
; ĐS:
: 5 15d y x
.
b)
d
vuông góc với đường thng
2
1
: 2018
2
d y x
đi qua giao đim ca
3yx
vi trc
tung. ĐS:
: 2 3d y x
.
Bài 14. Tìm
a
b
để đường thng
:d y ax b
a) Ct
1
:4d y x
ti một điểm nm trên trc
Ox
và ct
2
: 5 3d y x
ti một điểm nm trên trc
Oy
. ĐS:
3
:3
4
d y x

.
b) Đi qua điểm
(1;2)M
và chn trên hai trc tọa độ những đoạn bng nhau.
ĐS:
:1d y x
,
:3d y x
.
c) Song song vi
3
:6d y x
và khong cách t
O
đến
d
bng
22
.
ĐS:
:4d y x
,
:4d y x
.
E. BÀI TP T LUYN
Câu 1. Hãy ch ra các cặp đường thng song song với nhau trong các đường thng sau:
a)
1
( ): 2 1d y x
; b)
2
3
( ) :
2
x
dy
; c)
3
1
( ): 2
2
d y x
;
d)
4
( ): 0,5 1d y x
; e)
5
( ): 4 2d y x
; f)
6
( ): 1 2d y x
.
Câu 2. Hãy ch ra các cặp đường thng vuông góc với nhau trong các đường thng sau:
a)
1
( ): 2 1d y x
; b)
2
3
( ) :
2
x
dy
; c)
3
1
( ): 2
2
d y x
;
d)
4
( ): 0,5 1d y x
; e)
5
( ): 4 2d y x
; f)
6
( ): 1 2d y x
.
Câu 3. Chng t rằng hai đường thng sau luôn ct nhau vi mi giá tr ca
m
:
a)
2
1
( ): ( 1) 1d y m m x
2
( ):
2
xm
dy

.
b)
2
3
( ): ( 1) 2012d y m x
4
( ): 2012d y mx
.
Trang 7
Câu 4. Tìm
m
để đường thng
2
1
( ): (2 ) 5d y m x m
song song với đường thng
2
( ): 2 2 1d y x m
.
Câu 5. Cho đường thng
( ):2 3 0d x y
và điểm
( 1;1)M
. Viết phương trình đường thng
()d
đi qua điểm
M
và song song vi
()d
.
Câu 6. Cho
(0;2), (1;0), ( 1; 1)M N P 
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,BC CA
AB
ca tam
giác
ABC
. Viết phương trình đường thng
AB
.
Câu 7. Tìm
m
để đường thng
2
( ): 1d y m x m
vuông góc với đường thng
1
( ): 2012
4
d y x
.
Câu 8. Tìm
a
b
, biết đường thng
1
( ):d y ax b
vuông góc với đường thng
2
1
( ):
3
d y x
1
()d
đi qua điểm
(1; 1)P
.
Câu 9. Cho ba điểm
(1;2), (3;0), (0;1)A B C
.
a) Chng minh rng
,,A B C
là ba đỉnh ca mt tam giác.
b) Viết phương trình đường thng chứa đường cao
AH
ca
ABC
.
Câu 10. Cho
(0;2), (1;0), ( 1; 1)M N P 
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , BC CA AB
ca tam
giác
ABC
. Viết phương trình đường trung trc của đoạn thng
AB
.
Câu 11. Đưng thng
1
2
y kx
song song với đường thng
25
37
x
y 
khi
k
có giá tr
Câu 12. Đưng thng
2 3 4
57
m
yx

song song với đường thng
5 2 1
32
m
yx

khi
m
có giá
tr
Câu 13. Hai đường thng
2
(2 1)
3
y m x
3
(5 3)
5
y m x
ct nhau khi
m
có giá tr
Câu 14. Cho đường thng
( ):d y ax b
. Tìm giá tr ca
a
b
trong mỗi trường hp sau:
a)
1
( ) ( ): 2 3d d y x
; b)
()d
trùng
2
( ): 1d y x
;
c)
()d
ct
3
1
( ):
2
d y x
; d)
4
1
( ) ( ):
2
d d y x
.
Câu 15. Viết phương trình đường thng
()d
song song với đường thng
( ): 4 5d y x
và đi qua
điểm
(1; 1)M
.
Câu 16. Xác định
a
b
để đường thng
1
( ):d y ax b
vuông góc với đường thng
2
1
( ) :
2
d y x
và đi qua điểm
( 1;2)P
.
Trang 8
Câu 17. Cho tam giác
ABC
(1;5), ( 3;1), (5;3)A B C
.
a) Viết phương trình đường trung trc ca cnh
BC
.
b) Viết phương trình đường trung bình
MN
ca tam giác
( )ABC MN BC
.
Câu 18. Cho
(0;4), (2;0), ( 1; 2)M N P 
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , BC CA AB
ca tam
giác
ABC
. Viết phương trình đường thng
AB
.
Câu 19. Cho hai đường thng
1
( ):d y mx m
2
2
( ): 3 3d y x m
.
Chng minh rng
1
()d
2
()d
không trùng nhau vi mi giá tr ca
m
.
Câu 20. Cho ba điểm không thng hàng
( 3;0), (0;2), (1;0)A B C
. Xác định điểm
D
trên mt phng
tọa độ sao cho
ABCD
là hình bình hành.
--- HT ---
| 1/8

Preview text:

Bài 4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Cho hai đường thẳng d : y ax ba  0 và d ': y a' x b'a'  0 . Khi đó a a ' a a '
Song song: d d '   ;
Trùng nhau: d d '   ; b   b ' b   b '
Cắt nhau: d d '  a a' .
Vuông góc: d d '  aa '  1  .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
 Xem phần kiến thức trọng tâm.
Ví dụ 1. Hãy nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng d d  trong các trường hợp sau:
a) d : y  3x  5 và d  : y  3x  2 ; ĐS: song song. 4 1 3 5 b) d : y x
d  : y x  ;
ĐS: cắt nhau. 3 2 4 4 1
c) d : y  2x 1 và d  : y   x 1 ;
ĐS: vuông góc. 2 1
d) d : 2 y  2x 1 và d  : y x  .
ĐS: trùng nhau. 2 3
Ví dụ 2. Cho các đường thẳng: d : y  4x 1; d : y x ; d : x y  2  0 ; d : y x  ; 1 2 3 4 5 1
d : y  4x  7 và d : y
x 1 . Trong các đường thẳng trên, hãy chỉ ra các cặp đường thẳng: 5 6 4 a) Song song;
ĐS: d d ; d d . 1 5 2 4 b) Vuông góc.
ĐS: d d , d d . 2 3 4 3
Ví dụ 3. Cho đường thẳng  : y  (m 1)x  5 với m là tham số. Tìm m để:
a)  song song với đường thẳng d : y  4x  3 ;
ĐS: m  3. 1
b)  cắt đường thẳng d : y x  2 tại điểm có hoành độ bằng 1;
ĐS: m  7 . 2 3 1 
c)  vuông góc với đường thẳng d : y x  . ĐS: 8 m . 3 5 2 3
Ví dụ 4. Cho các đường thẳng:
d : y  (m  2)x m  7 ;
d : y  mx  3  2m ; 2
d : y  m x  2m 1; 1 2 2 5 1 d : y   x  ; d : y  
(m  3)x  4 . 3 4 3 3 6 Trang 1 Tìm m để: a) d d ;
ĐS: m 1. 1 b) d d ; ĐS: m  2  . 2 1
c) d cắt d tại điểm có tung độ y  ; ĐS: 8 m   . 3 3 9 d) d d .
ĐS: m  3 ; m  4  . 4
Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện
 Bước 1: Gọi d : y ax ba  0 là phương trình đường thẳng cần tìm.
 Bước 2: Từ giả thiết của bài toán, tìm được a,b rồi viết phương trình đường thẳng. Lưu ý:
 Hai đường thẳng song song thì có cùng hệ số góc.
 Đường thẳng đi qua một điểm thì tọa độ của điểm đó thỏa mãn phương trình đường thẳng.
 Hai đường thẳng vuông góc khi aa'  1  .
Ví dụ 5. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua hai điểm A , B với (
A 1; 3) và B(2; 4) ;
ĐS: y x  2 .
b) d đi qua hai điểm C , D với C( 3  ;2) và D(2;3) . ĐS: 1 13 y x . 5 5
Ví dụ 6. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua M (2; 3) và song song với d : y  2  x  5 ;
ĐS: d : y  2  x 1. 1
b) d đi qua N ( 1  ; 2
 ) và vuông góc với d : y  x 8 ;
ĐS: d : y  x  3 . 2 4 3
c) d song song với d : y  3x  4 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : y x  ; 3 4 5 5 d : 2x  3 .
ĐS: d : y  3x  3. 5
Ví dụ 7. Cho đường thẳng d : y ax b với a , b là hằng số. Tìm a b biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 ;  ĐS: 1 d : y x  2 . 2
b) d đi qua hai điểm A , B với ( A 2  ;1) và B(1;4) .
ĐS: d : y x  3.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. TRẮC NGHIỆM Trang 2
Câu 1. Đường thẳng (d ) : y  ax  2011 song song với đường phân giác của góc phần tư (I) và
(III) thì hệ số a của (d ) bằng: 1 A. 1. B. 1. C. 0 . D.  . 2011 1 1
Câu 2. Cho bốn đường thẳng (d ) : y
x  2; (d ) : y  3  ;
x (d ) : y  3
x  4 và (d ) : y x  2 1 2 3 3 4 3
cắt nhau tại bốn điểm phân biệt M , N , P, Q .
Khi đó bốn điểm M , N, P, Q là bốn đỉnh của: A. Một hình thang. B. Một hình bình hành.
C. Một hình chữ nhật. D. Một tứ giác không có gì đặc biệt. II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hãy nhận xét về vị trí tương đối hai đường thẳng d d  trong các trường hợp sau: 2 a) d : y
x 1 và d  : x  2 y  2  0 ; 2 1 2 2
b) d : y   3x  3 và d : y   x  ; 3 7
c) d : y   5x  7 và d : x  5y  2  0 ; 1
d) d : 2y  2x  6 và d : y x  3 . 2
Bài 2. Cho các đường thẳng: d : 2x y  3  0 ; d : 2 y x  4 ; d : y  5  2x ; d : x y 1  0 . 1 2 3 4
Trong các đường thẳng trên, hãy chỉ ra các cặp đường thẳng:
a) Trong các đường thẳng trên, hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song và các cặp đường thẳng vuông góc với nhau.
ĐS: d d ; d d . 1 5 2 4
b) Hỏi có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau?
ĐS: d d , d d . 2 3 4 3
Bài 3. Cho các đường thẳng d : y  (2m 1)x  (2m  5) và d : y  (m 1)x m 1 . Tìm m để: 1 2 a) d cắt d ;
ĐS: m  2 . 1 2
b) d song song d ;
ĐS: m . 1 2
c) d trùng d ;
ĐS: m  2 . 1 2 1
d) d vuông góc d ;
ĐS: m  0; m   . 1 2 2
Bài 4. Cho đường thẳng 2
 : y  (m m)x  2m 1 với m là tham số. Tìm m để: Trang 3
a)  song song với đường thẳng d : y  (m  3)x  7 ;
ĐS: m  4 . 1
b)  trùng với đường thẳng d : y  2x m  4 ; ĐS: m  1  . 2 1
c)  vuông góc với đường thẳng d : y   x  2 ;
ĐS: m  3 hoặc m  2  . 3 6
d)  đi qua giao điểm của các đường thẳng d : y  2x  5 và d : y  x 1.
ĐS: m 1. 4 5
Bài 5. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua M (1;5) và song song với d : 2x y  5 ;
ĐS: d : y  2  x 1. 1 1
b) d cắt đường thẳng d : x y 1  0 tại điểm có tung độ bằng 3 và vuông góc với d : y x  3 2 3 2 ;
ĐS: d : y  2  x 11.
c) d đi qua gốc tọa độ và đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : y  2x  4 và d : y  x  5 ; 4 5 ĐS: 2 d : y x . 3
d) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và đi qua điểm N (2;3) .
ĐS: d : y  3  x  3 .
Bài 6. Cho đường thẳng d : y ax b với a , b là hằng số. Tìm a b biết:
a) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và đi qua giao điểm của đường thằng
d  : y  2x  3 với trục tung.
ĐS: a  3, b  3. 1
b) d vuông góc với đường thẳng có hệ số góc bằng và đi qua ( A 3; 1  ) . ĐS: a  3  , b  8. 3
Bài 7. Cho các đường thẳng:
d : y mx m  2 và d : y  (1 2n)x n . 1 2
a) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua với mọi m ; 1
b) Gọi I là điểm cố định mà d luôn đi qua. Tìm n để d đi qua I ; 1 2
c) Tìm m để d đi qua điểm cố định của d ; 2 2
d) Tìm m n để d d trùng nhau. 1 2
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 8. Hãy nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng d d  trong các trường hợp sau: a) d : y  2
x 1 và d : y  2  x  6 ; ĐS: song song. Trang 4 3 7 2 b) d : y  
x  3 và d : y   x  ;
ĐS: cắt nhau. 7 3 11 1 c) d : y  3
x 1 và d : y x 1;
ĐS: vuông góc. 3 3 d) d : 4 y  3
x  4 và d : y   x 1.
ĐS: trùng nhau. 4 2
Bài 9. Cho các đường thẳng: d : y  2x  3 ; d : y  x ; d : x y 1  0 ; d : y   x ; 1 2 3 4 5 1 3
d : y  2x  7 và d : y   x
. Trong các đường thẳng trên, hãy chỉ ra các cặp đường thẳng: 5 6 2 4 a) Song song;
ĐS: d d ; d d . 1 5 2 4 b) Vuông góc.
ĐS: d d , d d ; d d ; d d . 2 3 4 3 1 6 5 6
Bài 10. Cho đường thẳng 2
 : y  (m  3)x m 1 với m là tham số. Tìm m để:
a)  song song với đường thẳng d : y x  3 ;
ĐS: m  2 hoặc m  2  . 1
b)  trùng với đường thẳng d : y  2  x  2 ; ĐS: m  1  . 2
c)  cắt đường thẳng d : y  2
x tại điểm có hoành độ bằng 2 ; ĐS: 1 m   . 3 2 4 1 1
d)  vuông góc với đường thẳng d : y x  . ĐS: 1 m  hoặc m   . 4 11 2 2 2
Bài 11. Cho các đường thẳng:
d : y  (3  m)x m 1 ;
d : y  2mx  2  3m ; 2
d : y  2m x  3m  2 ; 1 2 1 2 1 d : y   x  ; d : y  
(m  2)x  6 . 3 2 3 4 4 Tìm m để: a) d d ;
ĐS: m 1. 1 b) d d ; ĐS: 3 m   . 2 2 2
c) d cắt d tại điểm có hoành độ x   ; ĐS: m  6  . 3 3 d) d d . ĐS: m  1  ; m  2 . 4
Bài 12. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: Trang 5
a) d đi qua hai điểm A , B với ( A 1  ; 3  ) và B(4; 2)  ; ĐS: 1 10 y   x . 3 3
b) d đi qua hai điểm C , D với C(1; 2  ) và D( 1  ;6) . ĐS: y  4  x  2 .
Bài 13. Cho đường thẳng d : y ax b với a , b là hằng số. Tìm a b biết:
a) d đi qua điểm A nằm trên Ox có hoành độ bằng 3
 và song song với đường thẳng d : y  5  x  4 ;
ĐS: d : y  5  x 15 . 1 1
b) d vuông góc với đường thẳng d : y  
x  2018 và đi qua giao điểm của y  x  3 với trục 2 2 tung.
ĐS: d : y  2x  3 .
Bài 14. Tìm a b để đường thẳng d : y ax b
a) Cắt d : y x  4 tại một điểm nằm trên trục Ox và cắt d : y  5x  3 tại một điểm nằm trên trục 1 2  Oy . ĐS: 3 d : y x  3 . 4
b) Đi qua điểm M (1; 2) và chắn trên hai trục tọa độ những đoạn bằng nhau.
ĐS: d : y x 1 , d : y  x  3 .
c) Song song với d : y x  6 và khoảng cách từ O đến d bằng 2 2 . 3
ĐS: d : y x  4 , d : y x  4 .
E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong các đường thẳng sau: x  3 1
a) (d ) : y  2x 1 ; b) (d ) : y  ;
c) (d ) : y   x  2 ; 1 2 2 3 2
d) (d ) : y  0,5x 1;
e) (d ) : y  4  2x ;
f) (d ) : y  1 2x . 4 5 6
Câu 2. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng vuông góc với nhau trong các đường thẳng sau: x  3 1
a) (d ) : y  2x 1 ; b) (d ) : y  ;
c) (d ) : y   x  2 ; 1 2 2 3 2
d) (d ) : y  0,5x 1;
e) (d ) : y  4  2x ;
f) (d ) : y  1 2x . 4 5 6
Câu 3. Chứng tỏ rằng hai đường thẳng sau luôn cắt nhau với mọi giá trị của m : x m a) 2
(d ) : y  (m m 1)x 1 và (d ) : y  . 1 2 2 b) 2
(d ) : y  (m 1)x  2012 và (d ) : y  mx  2012 . 3 4 Trang 6
Câu 4. Tìm m để đường thẳng 2
(d ) : y  (2  m )x m  5 song song với đường thẳng 1 (d ) : y  2
x  2m 1. 2
Câu 5. Cho đường thẳng (d ) : 2x y  3  0 và điểm M (1;1) . Viết phương trình đường thẳng (d ) 
đi qua điểm M và song song với (d ) .
Câu 6. Cho M (0; 2), N (1; 0), P( 1  ; 1
 ) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CAAB của tam
giác ABC . Viết phương trình đường thẳng AB .
Câu 7. Tìm m để đường thẳng 2
(d ) : y m x 1 m vuông góc với đường thẳng 1 (d )
 : y   x  2012 . 4 1
Câu 8. Tìm a b , biết đường thẳng (d ) : y ax b vuông góc với đường thẳng (d ) : y   x 1 2 3
và (d ) đi qua điểm P(1; 1) . 1
Câu 9. Cho ba điểm (
A 1; 2), B(3; 0), C(0;1) . a) Chứng minh rằng ,
A B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ABC .
Câu 10. Cho M (0; 2), N (1; 0), P( 1  ; 1
 ) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, , CA AB của tam
giác ABC . Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB . 1 2 5x
Câu 11. Đường thẳng y kx
song song với đường thẳng y  
khi k có giá trị là 2 3 7 2m  3 4 5m  2 1
Câu 12. Đường thẳng y x
song song với đường thẳng y x  khi m có giá 5 7 3 2 trị là 2 3
Câu 13. Hai đường thẳng y  (2m 1)x
y  (5m  3)x
cắt nhau khi m có giá trị là 3 5
Câu 14. Cho đường thẳng (d ) : y ax b . Tìm giá trị của a b trong mỗi trường hợp sau:
a) (d ) (d ) : y  2x  3 ;
b) (d ) trùng (d ) : y  x 1 ; 1 2 1 1
c) (d ) cắt (d ) : y x ;
d) (d )  (d ) : y   x . 3 2 4 2
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng (d )
 song song với đường thẳng (d) : y  4
x  5 và đi qua điểm M (1; 1) .
Câu 16. Xác định a b để đường thẳng (d ) : y ax b vuông góc với đường thẳng 1 1 (d ) : y  
x và đi qua điểm P(1; 2) . 2 2 Trang 7
Câu 17. Cho tam giác ABC có ( A 1;5), B( 3  ;1), C(5;3) .
a) Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC .
b) Viết phương trình đường trung bình MN của tam giác ABC (MN BC) .
Câu 18. Cho M (0; 4), N (2; 0), P( 1  ; 2
 ) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, , CA AB của tam
giác ABC . Viết phương trình đường thẳng AB .
Câu 19. Cho hai đường thẳng (d ) : y mx m và 2
(d ) : y  3x m  3 . 1 2
Chứng minh rằng (d ) và (d ) không trùng nhau với mọi giá trị của m . 1 2
Câu 20. Cho ba điểm không thẳng hàng ( A 3
 ;0), B(0;2), C(1;0) . Xác định điểm D trên mặt phẳng
tọa độ sao cho ABCD là hình bình hành. --- HẾT --- Trang 8