Phương pháp giải toán 9 giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 4. GII H PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CỘNG ĐẠI S
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Quy tc cng đại s
Quy tc cộng đại s dùng để biến đổi mt h phương trình thành một h phương trình
tương đương, bao gồm hai bước như sau:
c 1. Cng hay tr tng vế của hai phương trình ca h phương trình đã cho đ được
một phương trình mi;
c 2. Dùng phương trình mới y thay thế cho một trong hai phương trình kia ta đưc
mt h mới tương đương với h đã cho.
2. Các bưc gii
c 1. Biến đổi đc h s ca mt n có giá tr tuyệt đối bng nhau;
c 2. Cng hoc tr vế vi vế của hai phương trình để kh đi một n;
c 3. Giải phương trình tìm giá trị ca n còn li;
c 4. Thay giá tr vừa tìm được vào một trong hai phương trình ban đầu để m giá tr
còn li;
c 5. Kết lun nghim ca h phương trình.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Gii h phương trình bằng phương pháp cộng đại s
Thc hiện theo các bưc đã nêu trong phn kiến thc trng tâm.
Ví d 1. Gii các h phương trình sau
a)
4 2 2
8 3 5;
xy
xy


ĐS:
1
1
x
y

.
b)
52
19
35
3
4 21;
2
xy
y
x


ĐS:
9
10
x
y

.
c)
3 2 2 3
3 3 2 1;
xy
xy

ĐS:
53
21
42
7
x
y
.
d)
ĐS:
25
28
9
7
x
y
.
Trang 2
Ví d 2. Cho h phương trình sau:
0
1.
x my
mx y m

Gii h phương trình với
a)
2m
; ĐS:
2
1
x
y
.
b)
1m
; ĐS: vô nghim.
c)
1m
. ĐS: vô s nghim.
Dng 2: Gii h phương trình quy về h phương trình bc nht hai n
c 1: Biến đổi h phương trình đã cho v phương trình bc nht hai n.
c 2: Gii h phương trình bc nht hai n va tìm đưc bằng phương pháp
cộng đại s.
Ví d 3. Gii các h phương trình sau:
a)
(3 2)(2 3) 6
(4 5)( 5) 4 ;
x y xy
x y xy
ĐS:
2
3
x
y


.
b)
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5;
x y x y
x y x y
ĐS:
1
2
13
2
x
y


.
c)
(2 3)(2 4) 4 ( 3) 54
( 1)(3 3) 3 ( 1) 12;
x y x y
x y y x
ĐS:
3
1
x
y

.
d)
2 5 27
52
34
1 6 5
.
37
y x y
x
x y x
y



ĐS:
1
5
x
y

.
Dng 3: Giải phương trình bằng phương pháp đt n ph
ớc 1: Đặt n ph cho các biu thc ca h phương trình đã cho để đưc h
phương trình bậc nht hai n mi dng bản. Tìm điu kin ca n ph (nếu
có).
c 2: Gii h phương trình bậc nht hai n bằng phương pháp cộng đại s.
c 3: T các giá tr ca n ph nhn được, gii tìm các n ca h ban đầu.
c 4: Kim tra điu kin (nếu có) và kết lun nghim.
Ví d 4. Gii h phương trình sau:
a)
1 1 1
12
8 15
1;
xy
xy


ĐS:
28
21
x
y
.
Trang 3
b)
21
3
22
43
1;
22
x y y x
x y y x




ĐS:
1
3
1
3
x
y
.
c)
7 4 5
3
76
5 3 13
;
6
76
xy
xy




ĐS:
16
30
x
y
.
d)
2
2
2( 2 ) 1 0
3( 2 ) 2 1 7.
x x y
x x y
ĐS:
1
3
x
y
.
Dng 4: Tìm điều kin ca tham s để h phương trình thỏa mãn điều kiện cho trưc
H phương trình bậc nht hai n
ax by c
a x bc c
¢ ¢ ¢
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î
nhn cp s
( )
00
;xy
làm nghim
khi và ch khi
00
00
ax by c
a x b y c
¢ ¢ ¢
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î
.
Đưng thng
( ) :d ax by c+=
đi qua điểm
( )
0 0 0 0
;M x y ax by cÛ + =
.
Ví d 5. Xác định
,ab
để h phương trình
1
ax y b
bx ay


có nghim là
1; 3
.
ĐS:
3 2, 2 2 3ab
.
d 6. Xác đnh
,ab
để đường thng
( ): 2 3d y ax b
đường thng
( ): 2 3d bx ay

đi qua
điểm
( 1;2)A
. ĐS:
71
,
10 5
ab
.
Ví d 7. Xác định
,ab
để đường thng
( ): ( 2 )d y a b x b
đi qua hai điểm
(2; 5), ( 3;2)AB
.
ĐS:
29 11
,
55
ab
.
Ví d 8. Hãy xác định hàm s bc nht tha mãn mỗi điều kin sau:
a) Đồ th hàm s đi qua hai điểm
(5; 4), (2; 1)AB
; ĐS:
1yx
.
b) Đồ th hàm s đi qua hai điểm
2 1 1 2
; , ;
3 3 3 3
CD
; ĐS:
3 2 2 3 6yx
.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
(3; 1)E
cắt đường thng
( ): 2 4d y x

tại điểm hoành độ bng
1
. ĐS:
35
44
yx
.
Trang 4
d 9. Vi giá tr nào ca
m
thì đường thng
( ):( 2) 4 1d m x y m
đi qua giao đim ca hai
đường thng
1
( ): 4 6 0d x y
2
( ):4 3 5d x y
. ĐS:
1m
.
d 10. Vi giá tr nào ca
m
thì ba đường thng
1
( ):3 2 4d x y
,
2
( ):2 ( 1)d x m y m
3
( ): 2 3d x y
đồng quy. ĐS:
1
9
m 
.
d 11. Xác định
m
để đường thng
( ) : 2 1d y x
đường thng
( ): (2 3) 2 0d x m y
ct
nhau ti một điểm
a) Nm trên trc hoành; ĐS:
m
.
b) Nm trên trc tung; ĐS:
1
2
m 
.
c) Thuc góc phần tư thứ nht; ĐS:
1
2
m 
.
d) Nằm trên đường thng
1
( ): 2 2 0d x y
. ĐS:
5
2
m 
.
d 12. Tìm giao điểm của hai đường thng
( ): 2d ay bx
đường thng
( ): (2 1) 3 0d x b y a
biết rng
d
đi qua điểm
(2; 1)A
()d
đi qua điểm
(1; 2)B
.
ĐS:
(11; 4)M
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
3 2 4
2 5;
xy
xy


ĐS:
2
1
x
y
.
b)
2 3 1
3 4 12
43
;
5 2 10
xy
xy

ĐS:
1
1
x
y

.
c)
5 3 3 5
2 5 2 3 3;
xy
xy
ĐS:
1
2
15 3 3
6
x
y

.
d)
2,1 1,4 3,5
4,5 2,25 2,4.
xy
xy
ĐS:
43
15
34
5
x
y
.
Bài 2. Cho h phương trình sau
31
1.
mx y m
x my m
Gii h phương trình với
Trang 5
a)
2m 
; ĐS:
5
3
x
y
.
b)
1m
; ĐS: vô s nghim.
c)
1m
. ĐS: vô nghim.
Bài 3. Gii các h phương trình sau
a)
2( ) 3( ) 9
5( ) 7( ) 8;
x y x y
x y x y
ĐS:
2
1
x
y
.
b)
( )( 1) ( )( 1) 2( 1)
( )( 1) ( )( 2) 2 .
x y x x y x xy
y x y y x y xy
ĐS:
1
1
3
x
y

.
Bài 4. Gii các h phương trình sau
a)
23
1
21
11
2;
21
xy
xy




ĐS:
19
7
8
5
x
y
.
b)
2
3
11
3
1;
11
xy
xy
xy
xy



ĐS:
2
1
2
x
y


.
c)
7 5 9
2 1 2
32
4;
21
x y x y
x y x y


ĐS:
1
2
x
y
.
d)
3 1 2 1 4
2 1 1 5.
xy
xy
ĐS:
5
2
x
y
.
Bài 5. Cho h phương trình
2 ( 2) 9
( 3) 2 5
mx n y
m x ny
. Tìm giá tr ca
,mn
để h có nghim là
(3; 1)
. ĐS:
2, 5mn
.
Bài 6. Xác định
,mn
để đưng thng
( ):3 9d nx my
đường thng
( ): 2 16d mx y n

đi qua
điểm
(2;5)A
. ĐS:
3, 1mn
.
Bài 7. Xác định
,mn
để đường thng
( ): ( 2 ) 2 0d mx m n y
đi qua hai điểm
(1; 1), ( 2;3)AB
.
ĐS:
8, 1mn
.
Bài 8. Hãy xác định hàm s bc nht tha mãn mỗi điều kin sau
Trang 6
a) Đồ th hàm s đi qua hai điểm
(1; 3), (2;3)AB
; ĐS:
69yx
.
b) Đồ th hàm s đi qua hai điểm
1 2; 2C 
2 1; 2 1D 
; ĐS:
3 2 1
22
yx

.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
(1;3)E
và cắt đường thng
( ): 2 4d y x
tại điểm có hoành độ bng
3
.
ĐS:
17
22
yx
.
Bài 9. Vi giá tr nào ca
m
thì đường thng
( ):2 ( 1) 3d mx m y
đi qua giao điểm của hai đường
thng
1
( ):2 3 2 0d x y
2
( ):3 2 3d x y
. ĐS:
3
2
m 
.
Bài 10. Tìm
m
để ba đưng thng
1 2 3
( ):2 5,( ): 3 4 5,( ): (2 3) 1d x y d x y d y m x
đồng
quy. ĐS:
21
10
m
.
Bài 11. Xác định
m
để đường thng
( ) : 2 1d y mx m
đường thng
( ):3 2 0d x y

ct nhau
ti một điểm:
a) Nm trên trc hoành; ĐS:
3m 
.
b) Nm trên trc tung; ĐS:
3m
.
c) Thuc góc phần tư thứ ba; ĐS:
3
2
m
hoc
1m
.
d) Nằm trên đường thng
1
( ): 2 3d y x
. ĐS:
0m
.
Bài 12. Tìm giao điểm của hai đường thng
( ): 2d y ax a b
đường thng
( ): (3 1) 10d ax b y
, biết rng
()d
đi qua điểm
( 3;5)A
()d
đi qua điểm
(2; 1)B
.
ĐS:
29
;
13 13
M




.
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 13. Gii các h phương trình sau
a)
22
4 3 1;
xy
xy


ĐS:
7
10
3
5
x
y
.
b)
23
3
54
31
2;
22
xy
xy

ĐS:
0
4
x
y

.
Trang 7
c)
3 1 3 1
1 3 3 1;
xy
xy
ĐS:
1 2 3
2 3 1
x
y


.
d)
7,5 3,6 1,2
2 0,9 3.
xy
xy
ĐS:
108
5
134
3
x
y


.
Bài 14. Cho h phương trình sau:
2
4 6.
mx y m
x my m

Gii h phương trình với
a)
1m
; ĐS:
5
3
1
3
x
y

.
b)
2m
; ĐS: vô nghim.
c)
2m 
. ĐS: vô s nghim.
Bài 15. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại s
a)
11
( 2)( 3) 50
22
11
( 2)( 2) 32;
22
x y xy
xy x y
ĐS:
26
8
x
y
.
b)
( 20)( 1)
( 10)( 1) ;
x y xy
x y xy
ĐS:
40
3
x
y
.
c)
2( ) 3( ) 5
4( ) ( ) 3;
x y x y
x y x y
ĐS:
0
1
x
y
.
d)
3 5 10 3
2
15 10 6
2 3 2 5
.
4 4 20 4
y x y x
x y y x

ĐS:
4
2
x
y

.
Bài 16. Gii h phương trình sau:
a)
11
1
24
5;
xy
xy


ĐS:
2
3
2
x
y
.
Trang 8
b)
25
3
33
1 2 3
;
3 3 5
x y x y
x y x y




ĐS:
1
2
x
y
.
c)
3 2 16
2 3 11;
xy
xy

ĐS:
4
25
x
y
.
d)
22
22
13
3 2 6.
xy
xy

ĐS:
( 2;3),( 2; 3),(2; 3),(2;3)S
.
Bài 17. Xác định
,ab
để h phương trình
32
()
ax by
a b x ay b

có nghim là
(3; 1)
.
ĐS:
11
,
44
ab
.
Bài 18. Xác định
,ab
để đường thng
( ): (2 3 ) 3d y a b x a
đường thng
( ): 2( ) 2 0d x a b y
đi qua điểm
(1;3)A
. ĐS:
51
,
63
ab
.
Bài 19. Xác định
,ab
để đường thng
( ): 2 2 1d y ax b
đi qua hai điểm
(1;3), ( 2;5)AB
.
ĐS:
17
,
33
ab
.
Bài 20. Hãy xác định hàm s bc nht tha mãn mỗi điều kin sau:
a) Đồ th hàm s đi qua hai điểm
(2;1), (1;2)AB
; ĐS:
3yx
.
b) Đồ th hàm s đi qua hai điểm
5 2;2 , 2 5; 2CD
; ĐS:
5yx
.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
(3; 2)E
và cắt đường thng
( ): 3 2d y x
tại điểm có hoành độ bng
2
. ĐS:
28yx
.
Bài 21. Xác định giá tr ca
m
để các đường thẳng sau đồng quy:
1
3 11
( ):
22
d y x
,
2
43
( ):
55
d y x
3
( ): 3 1d mx y m
. ĐS:
7
3
m
.
Bài 22. Xác định
m
để đường thng
( ): ( 3) 2d y m x
và đường thng
( ): 2 1 0d x y
ct nhau
ti một điểm:
a) Nm trên trc hoành; ĐS:
1m
.
b) Nm trên trc tung; ĐS:
m
.
Trang 9
c) Thuc góc phần tư thứ nht; ĐS:
5
1
2
m
.
d) Nằm trên đường thng
1
( ): 2d y x
. ĐS:
2m 
.
Bài 23. Tìm giao điểm của hai đường thng
( ): (2 5)d y a x b
và đường thng
( ): 3 0d ax by
biết rng
d
đi qua điểm
(1;2)A
()d
đi qua điểm
( 2;3)B
.
ĐS:
( 1;0)M
.
--- HT ---
| 1/9

Preview text:

Bài 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Quy tắc cộng đại số
Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành một hệ phương trình
tương đương, bao gồm hai bước như sau:
Bước 1. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới;
Bước 2. Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình kia ta được
một hệ mới tương đương với hệ đã cho. 2. Các bước giải
Bước 1. Biến đổi để các hệ số của một ẩn có giá trị tuyệt đối bằng nhau;
Bước 2. Cộng hoặc trừ vế với vế của hai phương trình để khử đi một ẩn;
Bước 3. Giải phương trình tìm giá trị của ẩn còn lại;
Bước 4. Thay giá trị vừa tìm được vào một trong hai phương trình ban đầu để tìm giá trị còn lại;
Bước 5. Kết luận nghiệm của hệ phương trình.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
 Thực hiện theo các bước đã nêu trong phần kiến thức trọng tâm.
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau
4x  2y  2 x 1 a)  ĐS:  . 8
x  3y  5; y  1  5x 2y   19  3 5 x  9 b)  ĐS:  . 3y   y  10 4x   21;  2  5 3     x
3x  2 2 y  3  21 c)  ĐS:  .  3
 3x  2y  1  ;  4 2 y   7  25 x  1
 , 2x 1,5y  3  28 d)  ĐS:  .
2,8x  3,5y  2.  9  y   7 Trang 1
x my  0
Ví dụ 2. Cho hệ phương trình sau: 
Giải hệ phương trình với
mx y m 1. x  2 a) m  2 ; ĐS:  .  y  1 b) m 1; ĐS: vô nghiệm. c) m  1  .
ĐS: vô số nghiệm.
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 Bước 1: Biến đổi hệ phương trình đã cho về phương trình bậc nhất hai ẩn.
 Bước 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vừa tìm được bằng phương pháp cộng đại số.
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau:
(3x  2)(2y  3)  6xyx  2  a)  ĐS:  .
(4x  5)(y  5)  4xy; y  3   1    x
2(x y)  3(x y)  4  2 b)  ĐS:  .
(x y)  2(x y)  5; 13  y    2
(2x  3)(2y  4)  4x( y  3)  54 x  3 c)  ĐS:  .
(x 1)(3y  3)  3y(x 1) 12; y  1  2y  5x y  27  5   2x  3 4 x  1 d)  ĐS:  . x 1 6 y  5x     y 5 y  .  3 7
Dạng 3: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
 Bước 1: Đặt ẩn phụ cho các biểu thức của hệ phương trình đã cho để được hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn mới ở dạng cơ bản. Tìm điều kiện của ẩn phụ (nếu có).
 Bước 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số.
 Bước 3: Từ các giá trị của ẩn phụ nhận được, giải tìm các ẩn của hệ ban đầu.
 Bước 4: Kiểm tra điều kiện (nếu có) và kết luận nghiệm.
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau: 1 1 1   x y 12 x  28 a)  ĐS:  . 8 15      y 21 1;  x y Trang 2  2 1    3 1    x x  2 y y  2x  3 b)  ĐS:  . 4 3    1 1;    y
x  2y y  2x  3  7 4 5     x  7 y  6 3 x 16 c)  ĐS:  . 5 3 13      y 30 ;  x  7 y  6 6  2
2(x  2x)  y 1  0 x  1 d)  ĐS:  . 2 3
 (x  2x)  2 y 1  7.   y  3
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
ìïax + by = c  ï
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn í
nhận cặp số (x ;y làm nghiệm 0 0 ) ï a x ¢ + b c ¢ = c¢ ïî
ìïax + by = c ï khi và chỉ khi 0 0 í . ï a x ¢ + b y ¢ = c¢ ï 0 0 ïî
 Đường thẳng (d) : ax + by = c đi qua điểm M (x ;y Û ax + by = c . 0 0 ) 0 0
ax y b
Ví dụ 5. Xác định a, b để hệ phương trình 
có nghiệm là 1; 3 .
bx ay  1
ĐS: a  3  2,b  2  2 3 .
Ví dụ 6. Xác định a, b để đường thẳng (d ) : y  2ax  3b và đường thẳng (d )
 : bx  2ay  3 đi qua điểm ( A 1; 2) . ĐS: 7 1 a   , b   . 10 5
Ví dụ 7. Xác định a, b để đường thẳng (d ) : y  (a  2b)x b đi qua hai điểm ( A 2; 5  ), B( 3  ;2) . ĐS: 29 11 a   , b   . 5 5
Ví dụ 8. Hãy xác định hàm số bậc nhất thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm ( A 5; 4)  , B(2; 1  ) ;
ĐS: y  x 1.  2 1   1 2 
b) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm C  ;  , D  ;     
 ; ĐS: y  3  2 2  x  3  6 . 3 3 3 3    
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm E(3; 1) và cắt đường thẳng (d )
 : y  2x  4 tại điểm có hoành độ bằng  3 5 1.
ĐS: y   x  . 4 4 Trang 3
Ví dụ 9. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d ) : (m  2)x  4 y m 1 đi qua giao điểm của hai
đường thẳng (d ) : x  4y  6  0 và (d ) : 4x  3y  5 . ĐS: m  1  . 1 2
Ví dụ 10. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng (d ) : 3x  2 y  4 , (d ) : 2x  (m 1) y m và 1 2
(d ) : x  2 y  3 đồng quy. ĐS: 1 m   . 3 9
Ví dụ 11. Xác định m để đường thẳng (d ) : y  2x 1 và đường thẳng (d )
 : x  (2m  3)y  2  0 cắt nhau tại một điểm
a) Nằm trên trục hoành; ĐS: m .
b) Nằm trên trục tung; ĐS: 1 m   . 2
c) Thuộc góc phần tư thứ nhất; ĐS: 1 m   . 2
d) Nằm trên đường thẳng (d ) : x  2 y  2  0 . ĐS: 5 m   . 1 2
Ví dụ 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng (d ) : ay bx  2 và đường thẳng (d )
 : x  (2b 1)y a  3  0 biết rằng d đi qua điểm (
A 2; 1) và (d )
 đi qua điểm B(1; 2  ) . ĐS: M (11; 4  ) .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: 3
x  2y  4 x  2 a)  ĐS:  .
2x y  5;  y  1  2x 3y 1     3 4 12 x 1 b)  ĐS:  . 4x y 3       y 1 ;  5 2 10   1  x  5  3  x 3y  5  2 c)  ĐS:  .  
2 5x  2 3y  3  ; 15 3 3  y    6  43   x
2,1x 1, 4 y  3, 5  15 d)  ĐS:  .
4,5x  2, 25y  2, 4. 34  y   5
mx y  3m 1
Bài 2. Cho hệ phương trình sau 
Giải hệ phương trình với
x my m 1. Trang 4x  5 a) m  2  ; ĐS:  .  y  3 b) m 1;
ĐS: vô số nghiệm. c) m  1  . ĐS: vô nghiệm.
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau
2(x y)  3(x y)  9 x  2 a)  ĐS:  . 5
 (x y)  7(x y)  8;  y  1     x 1
(x y)(x 1)  (x y)(x 1)  2(xy 1)  b)  ĐS:  1 .
(y x)(y 1)  (y x)(y  2)  2x . y y   3
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau  2 3    1 19    x x  2 y 1  7 a)  ĐS:  . 1 1    8 2;    y
x  2 y 1  5  2x y   3      x 2 x 1 y 1  b)  ĐS:  1 . x 3y    y   1  ;    2
x 1 y 1  7 5 9  
x y  2 x y 1 2 x  1 c)  ĐS:  . 3 2      y 2 4;
 x y  2 x y 1 3
 x 1  2 y 1  4 x  5 d)  ĐS:  .
2 x 1  y 1  5.   y  2
2mx  (n  2) y  9
Bài 5. Cho hệ phương trình  . Tìm giá trị của ,
m n để hệ có nghiệm là (3; 1  ) . ĐS:
(m  3)x  2ny  5
m  2, n  5 . Bài 6. Xác định ,
m n để đường thẳng (d ) : 3nx my  9
 và đường thẳng (d ) : mx  2y 16n đi qua điểm ( A 2;5) .
ĐS: m  3, n  1. Bài 7. Xác định ,
m n để đường thẳng (d ) : mx  (m  2n) y  2  0 đi qua hai điểm ( A 1; 1  ), B( 2  ;3) .
ĐS: m  8, n  1.
Bài 8. Hãy xác định hàm số bậc nhất thỏa mãn mỗi điều kiện sau Trang 5
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm ( A 1; 3
 ), B(2;3) ;
ĐS: y  6x  9 . 
b) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm C 1 2; 2  và D  2 1; 2   1 ; ĐS: 3 2 1 y x  . 2 2
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm E(1;3) và cắt đường thẳng (d ) : y  2x  4 tại điểm có hoành độ bằng 3 . ĐS: 1 7 y   x  . 2 2
Bài 9. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d ) : 2mx  (m 1) y  3 đi qua giao điểm của hai đường
thẳng (d ) : 2x  3y  2  0 và (d ) : 3x  2 y  3  . ĐS: 3 m   . 1 2 2
Bài 10. Tìm m để ba đường thẳng (d ) : 2x y  5, (d ) : 3
x  4y  5,(d ) : y  (2m 3)x 1 đồng 1 2 3 quy. ĐS: 21 m  . 10
Bài 11. Xác định m để đường thẳng (d ) : y  2mx m 1 và đường thẳng (d )
 : 3x y  2  0 cắt nhau tại một điểm:
a) Nằm trên trục hoành; ĐS: m  3  .
b) Nằm trên trục tung; ĐS: m  3 .
c) Thuộc góc phần tư thứ ba; ĐS: 3 m  hoặc m  1  . 2
d) Nằm trên đường thẳng (d ) : y  2  x  3 . ĐS: m  0. 1
Bài 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng
(d ) : y ax  2a b và đường thẳng (d )
 : ax  (3b 1)y 10 , biết rằng (d ) đi qua điểm (
A 3;5) và (d )
 đi qua điểm B(2;1) .   ĐS: 2 9 M  ;    .  13 13 
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 13. Giải các hệ phương trình sau  7   x 2x y  2  10 a)  ĐS:  .
4x  3y  1; 3 y   5 2 3 x y  3 5 4 x  0 b)  ĐS:  . 3 1  y  4  x y  2; 2 2 Trang 6x 3   1 3y 1 x 1 2 3 c)  ĐS:  .  1 3    
xy 3 1; y 2 3 1  108    x 7,
 5x  3,6y  1, 2  5 d)  ĐS:  .
2x  0,9y  3.  134 y    3
mx y  2m
Bài 14. Cho hệ phương trình sau: 
Giải hệ phương trình với
4x my m  6.  5 x   3 a) m 1; ĐS:  . 1  y    3 b) m  2 ; ĐS: vô nghiệm. c) m  2  .
ĐS: vô số nghiệm.
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số 1 1
(x  2)( y  3)  xy  50 2 2 x  26 a)  ĐS:  . 1 1   y  8 xy
(x  2)( y  2)  32; 2 2
(x  20)(y 1)  xyx  40 b)  ĐS:  .
(x 10)(y 1)  xy;  y  3
2(x y)  3(x y)  5 x  0 c)  ĐS:  .
4(x y)  (x y)  3;  y  1  3  y  5x 10  3y x  2    15 10 6 x  4 d)  ĐS:  . 2x  3 y y  2x 5        y 2 .  4 4 20 4
Bài 16. Giải hệ phương trình sau: 1 1  1    2 x yx  a)  ĐS:  3 . 2 4    5;    y 2  x y Trang 7  2 5   3
3x y x 3yx  1 b)  ĐS:  . 1 2 3      y 2 ;
3x y x 3y 5 3
 x  2 y 16 x  4 c)  ĐS:  .
2 x  3 y  11;  y  25 2 2
x y 13 d) 
ĐS: S  ( 2  ;3),( 2  ; 3  ),(2; 3  ),(2;3  ) . 2 2 3
 x  2y  6  . 3
ax by  2
Bài 17. Xác định a, b để hệ phương trình  có nghiệm là (3; 1  ) .
(a b)x ay b ĐS: 1 1 a  , b   . 4 4 Bài 18. Xác định
a, b để đường thẳng
(d ) : y  (2a  3b)x  3a và đường thẳng (d )
 : x  2(a b)y  2  0 đi qua điểm ( A 1; 3) . ĐS: 5 1 a  , b  . 6 3
Bài 19. Xác định a, b để đường thẳng (d ) : y  2ax  2b 1 đi qua hai điểm ( A 1;3), B( 2  ;5) . ĐS: 1 7
a   , b  . 3 3
Bài 20. Hãy xác định hàm số bậc nhất thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (
A 2;1), B(1; 2) ;
ĐS: y  x  3 .
b) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm C  5  2;2, D 2  5; 2   ;
ĐS: y  x  5 .
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm E(3; 2)
 và cắt đường thẳng (d ) : y  3
x  2 tại điểm có hoành độ bằng 2 .
ĐS: y  2x  8 . 3 11 4 3
Bài 21. Xác định giá trị của m để các đường thẳng sau đồng quy: (d ) : y x  , (d ) : y x  1 2 2 2 5 5
và (d ) : mx  3y m 1. ĐS: 7 m  . 3 3
Bài 22. Xác định m để đường thẳng (d ) : y  (m  3)x  2 và đường thẳng (d )
 : x  2y 1  0 cắt nhau tại một điểm:
a) Nằm trên trục hoành; ĐS: m  1  .
b) Nằm trên trục tung; ĐS: m . Trang 8
c) Thuộc góc phần tư thứ nhất; ĐS: 5   m  1. 2
d) Nằm trên đường thẳng (d ) : y x  2 . ĐS: m  2  . 1
Bài 23. Tìm giao điểm của hai đường thẳng (d ) : y  (2a  5)x b và đường thẳng (d )
 : ax by  3  0
biết rằng d đi qua điểm ( A 1; 2) và (d )
 đi qua điểm B(2;3) . ĐS: M ( 1  ;0) . --- HẾT --- Trang 9