Phương pháp phân tích thành nhân tử trong việc giải phương trình lượng giác – Trần Thông
Phương trình lượng giác là vấn đề quan trọng và quen thuộc trong chương trình toán học bậc THPT cũng như trong các đề thi tuyển sinh đại học. Việc giải thành thạo phương trình lượng giác đã trở thành nhiệm vụ và cũng là mong muốn của mọi học sinh.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH
NHÂN TỬ TRONG VIỆC GIẢI
PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
Tháng 07, năm 2017 Trần Thông Trang 1 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ A. MỞ ĐẦU
Phương trình lượng giác là vấn đề quan trọng và quen thuộc trong chương trình
toán học bậc THPT cũng như trong các đề thi tuyển sinh đại học. Việc giải thành
thạo phương trình lượng giác đã trở thành nhiệm vụ và cũng là mong muốn của
mọi học sinh. Tuy nhiên, sự phong phú của công thức lượng giác đã gây khó khăn
cho học sinh trong việc định hướng lời giải. Nếu định hướng không tốt sẽ dẫn đến
biến đổi vòng vo, không giải được hoặc lời giải sẽ dài dòng, không đẹp. Cản trở
này phần nào làm nản chí các em học sinh. Một số em đã sợ học và xác định bỏ
phần phương trình lượng giác. Với mong muốn giúp học sinh khắc phục khó khăn
này, tôi viết bài viết này. Bài viết đưa ra một số định hướng biến đổi phương trình
dựa trên những dấu hiệu đặc biệt. Nhờ đó học sinh nhanh chóng tìm ra lời giải của
bài toán, tiết kiệm thời gian, tự tin hơn trước các phương trình lượng giác.
Bài viết được chia thành ba phần:
Phần A: Trình bày sự cần thiết và nội dung bài viết.
Phần B: Nội dung bài viết, phần này chia thành các mục nhỏ dưới đây
I. Nhận dạng nhân tử chung dựa vào đẳng thức cơ bản
II. Phƣơng trình bậc 2 đối với sin x, cos x .
III. Nhẩm nghiệm đặc biệt để xác định nhân tử chung
IV. Sử dụng công thức đặc biệt
V. Thay thế hằng số bằng đẳng thức lƣợng giác
Phần C: Trình bày một số bài tập tương tự.
Tuy đã rất cố gắng, mong muốn bài viết có chất lượng tốt nhất nhưng do hạn chế về
thời gian và hiểu biết nên không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong nhận được
sự góp ý chân thành của các bạn đồng nghiệp và cấp trên để bài viết được hoàn thiện hơn. Trần Thông Trang 2 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Mọi ý kiến đóng góp của độc giả xa gần vui lòng gửi về địa chỉ mail: thongqna@gmail.com.
Quảng Nam, ngày 15 tháng 07 năm2017 TRẦN THÔNG Trần Thông Trang 3 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
B. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ TRONG VIỆC GIẢI
PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
I. Nhận dạng nhân tử chung dựa vào đẳng thức cơ bản
Khi trong phương trình lượng giác xuất hiện những biểu thức có dấu hiệu cùng
nhân tử chung nếu nhận dạng được ta sẽ biến đổi đúng hướng và dễ dàng giải
được. Việc phát hiện nhân tử chung đòi hỏi phải nắm được những đẳng thức cơ
bản. Sau đây là một số đẳng thức quen thuộc:
Nhân tử sin x cos x : 2 2
cos 2x cos x sin x (cos x sin x)(cos x sin x) 2
1 sin 2x (sin x cos x) cos x sin x 1 tan x cos x sin x cos x 1 cot x sin x 2 sin x 2 cos x
sin x cos x 4 4
Nhân tử sin x cos x : 2 2
cos 2x cos x sin x (cos x sin x)(cos x sin x) 2
1 sin 2x (sin x cos x) cos x sin x 1 tan x cos x sin x cos x 1 cot x sin x 2 sin x 2 cos x
sin x cos x 4 4 Trần Thông Trang 4 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Nhân tử 1 sin x : 2
cos x (1 sin x)(1 sin x)
Nhân tử 1 cos x : 2
sin x (1 cos x)(1 cos x)
Nhân tử 1 2sin x : 2 2
4cos x 3 1 4sin x (1 2sin x)(1 2sin x) 2
cos3x cos x(4cos x 3) cos x(1 2sin x)(1 2sin x)
Nhân tử 1 2cos x : 2 2
4sin x 3 1 4cos x (1 2cos x)(1 2cos x) 2
sin 3x sin x(3 4sin x) sin x(2cos x 1)(2cos x 1)
Một số đẳng thức khác:
cot x tan x 2cot 2x 2
tan x cot x sin 2x
cos3x sin 3x (cos x sin x)(1 2sin 2x)
cos3x sin 3x (cos x sin x)(1 2sin 2x)
Để thấy rõ hơn tầm quan trọng và lợi ích của các đẳng thức cơ bản trên ta xem một vài ví dụ.
Ví dụ 1.1(ĐH 2007 – KA). Giải phương trình: 2 2
(1 sin x) cos x (1 cos x)sin x 1 sin 2x (1.1)
Phân tích: Khai triển vế trái phương trình thấy đối xứng với sin ,
x cos x nên xuất
hiện nhân tử sin x cos x . Vế phải là 2
1 sin 2x (sin x cos x) chứa nhân tử
sin x cos x . Vì vậy ta có lời giải. Giải: Trần Thông Trang 5 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ 2
Pt 1.1 sin x cos x sin x cos x(sin x cos x) (sin x cos x)
(sin x cos x)(1 sin xcos x sin x cos x) 0
(sin x cos x)(1 sin x)(1 cos x) 0 x k 4
sin x cos x 0 sin x 1
x k2 (k ). 2 cos x 1 x k2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 1.2(ĐH 2005 – KB). Giải phương trình:
1 sin x cos x sin 2x cos 2x 0 (1.2)
Phân tích: Vì trong phương trình xuất hiện sin x cos , x 1 sin 2 ,
x cos 2x nên dễ
dàng nhận thấy nhân tử làsin x cos x . Giải: 2 2 2
pt(1.2) sin x cos x (sin x cos x) cos x sin x 0 2
sin x cos x (sin x cos x) (cos x sin x)(cos x sin x) 0
(sin x cos x)(1 sin x cos x cos x sin x) 0
(sin x cos x)(1 2cos x) 0
sin x cos x 0 x k 4 1 (k ). cos x 2 x k2 2 3
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 1.3. Giải phương trình: 5 sin 4x 4sin
2x 4(sin x cos x) (1.3) 2 Trần Thông Trang 6 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Phân tích: Pt(1.3) 2sin 2x cos 2x 4cos 2x 4(sin x cos x) 0 . Vậy phương
trình chứa nhân tử sin x cos x . Giải:
Pt(1.3) 2sin 2x cos 2x 4cos 2x 4(sin x cos x) 0 2 2 2 2
2sin 2x(cos x sin x) 4(cos x sin x) 4(sin x cos x) 0
4sin xcos x(cos x sin x)(cos x sin x) 4(cos x sin x)(cos x sin x)
4(sin x cos x) 0
(sin x cos x)sin xcos x(cos x sin x) cos x sin x 1 0
sin x cos x 0 (1.3.1) .
sin xcos x(cos x sin x) cos x sin x 1 0 (1.3.2)
Giải (1.3.1): sin x cos x 0 x k , k . 4
Giải (1.3.2): Đặt t cos x sin x 2 cos x , 2 t 2 . Phương trình 4 (1.3.2) trở thành: 2 1 t 3
t t 1 0 t 3t 2 0 t 1. 2 x k2 Với 1 t 1 cos x (k ). 4 2
x k2 2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 1.4(ĐH 2003 – KA). Giải phương trình: cos 2x 1 2 cot x 1
sin x sin 2x 1 (1.4) tan x 2
Phân tích: Phương trình có chứa cot x 1, cos 2x nên ta nghĩ đến nhân tử chung
sin x cos x . Giải: Trần Thông Trang 7 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
ĐKXĐ: x k. , x k . 2 4 2 2 cos x sin x
cos x(cos x sin x) 2 Pt(1.4)
sin x sin xcos x sin x sin x cos x cos x sin x
cos x(cos x sin x)(cos x sin x)
sin x(sin x cos x) sin x sin x cos x 2
(cos x sin x)(1 sin xcos x sin x) 0
cos x sin x 0 x k , k (tm) 1 1 cos 2x 4 . 1 sin 2x 0 2 2
sin 2x cos2x 3 (vn)
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 1.5(ĐH 2008 – KD). Giải phương trình:
2sin x(1 cos 2x) sin 2x 1 2cos x (1.5)
Phân tích: Phương trình xuất hiện 1 sin 2 , x cos 2 ,
x cos x sin x nên dễ thấy
phương trình có nhân tử cos x sin x . Giải: 2 2
Pt(1.5) 2sin x 2cos x 2sin x(cos x sin x) 2sin x cos x 1 0 2
2(sin x cos x) 2sin x(cos x sin x)(cos x sin x) (sin x cos x) 0 2
(sin x cos x)(2 2sin xcos x 2sin x sin x cos x) 0 2
(sin x cos x)( 2
sin xcos x 2cos x sin x cos x) 0 (sin 2
x cos x) (2cos x 1) 0
sin x cos x 0 x k 4 (k ). 1 cos x 2 x k2 2 3
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 1.6. Giải phương trình: 2 3
cos x cos x sin x 0 (1.6) Trần Thông Trang 8 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Phân tích: Phương trình chứa 3
sin x , tức là chứa 2
sin x (1 cos x)(1 cos x) . Như
vậy nhân tử của phương trình là cos x 1. Giải: 2
Pt(1.6) cos x(cos x 1) sin x(1 cos x) 0
cos x(cos x 1) sin x(1 cos x)(1 cos x) 0
(cos x 1)(cos x sin x sin xcos x) 0 cos x 1 (1.6.1)
cosxsinxsinxcosx 0 (1.6.2)
Giải (1.6.1): cos x 1
x k2 , k .
Giải (1.6.2): Đặt t sin x cos x 2 cos x , 2 t 2 . Phương trình 4 (1.6.2) trở thành:
t 1 2 ( l ) 2
t 2t 1 0 . t 1 2 (tm) Với 1 2 1 2
t 1 2 cos x x arccos
k2,k . 4 2 4 2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm. 2
Ví dụ 1.7. Giải phương trình: cos x(cos x 1) 2(1 sin x) (1.7) sin x cos x
Phân tích: Nhìn vào phương trình và dựa vào các đẳng thức cơ bản dễ dàng suy ra
1 sin x nhân tử chung. Giải:
ĐKXĐ: x k , k . 4 Trần Thông Trang 9 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Pt(1.7) (1 sin x)(1 sin x)(cos x 1) 2(1 sin x)(sin x cos x)
(1 sin x)(cos x sin xcos x sin x 1 2sin x 2cos x) 0
(1 sin x)(cos x sin xcos x sin x 1) 0 2
(1 sin x) (cos x 1) 0 sin x 1 x k2 2 (k ). cos x 1
x k2
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Ví dụ 1.8. Giải phương trình: 2
4cos x (2sin x 1)(2sin 2x 1) 3 (1.8)
Phân tích: Trong phương trình có 2
4cos x 3 tức là chứa nhân tử 2sin x 1. Giải: 2
Pt(1.8) 1 4sin x (2sin x 1)(2sin 2x 1) 0
(1 2sin x)(1 2sin x) (2sin x 1)(2sin 2x 1) 0
(1 2sin x)(sin x 2sin xcos x) 0
sin x(1 2sin x)(1 2cos x) 0 x k sin x 0
x k2 6 1 sin x 5 (k ). 2 x k2 6 1 cos x 2 x k2 3
Vậy phương trình có 5 họ nghiệm. Trần Thông Trang 10 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
II. Phƣơng trình bậc 2 đối với sin x, cos x .
Phƣơng trình chứa sin x.cos x : Đối với phương trình dạng này ta nhóm số hạng chứa sin .
x cos x với số hạng chứa sin x và phần còn lại của phương trình đưa
về tam thức bậc 2 đối với cos x hoặc nhóm số hạng chứa sin .
x cos x với số hạng
chứa cos x và phần còn lại của phương trình đưa về tam thức bậc 2 đối với sin x để tìm nhân tử chung.
Ví dụ 2.1. Giải phương trình:1 sin x cos x sin 2x cos2x 0 (2.1)
Phân tích: Nếu nhóm sin 2x với cos x sẽ xuất hiện nhân tử 2sin x 1. Ta kiểm tra
xem phần còn lại có nhân tử trên không? Đưa phần còn lại của phương trình về tam
thức bậc hai đối với sin x : 2
2 sin x 2sin x . Phần này không chứa nhân tử
2sin x 1. Vậy ta nhóm sin 2x với sin x sẽ có nhân tử 2cos x 1. Phần còn lại biến đổi thành 2
2cos x cos x có nhân tử 2cos x 1. Giải: 2
Pt(2.1) sin x 2sin x cos x 2cos x cos x 0
sin x(1 2cos x) cos x(2cos x 1) 0
(sin x cos x)(2cos x 1) 0
sin x cos x 0 x k 4 (k ). 1 cos x 2 x k2 2 3
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 2.2. Giải phương trình: 2 sin 2x
3sin x cos x 2 (2.2) 4 Giải: Ta có:
Pt(2.2) sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 2
2sin xcos x 3sin x 2cos x cos x 3 0
sin x(2cos x 3) (2cos x 3)(cos x 1) 0 Trần Thông Trang 11 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
(2cos x 3)(sin x cos x 1) 0
sin x cos x 1 1 sin x 4 2 x k2 2 (k ).
x k2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm. Ví dụ 2.3. x x x x Giải phương trình: sin 2 cos 2 7sin 3cos 3 1 (2.3) 2sin x 1 Giải: x k2 ĐKXĐ: 6 (k ) . 5 x k2 6 Khi đó: 2
Pt(2.3) 2sin x cos x 3cos x 2sin x 5sin x 3 0
cos x(2sin x 3) (2sin x 3)(sin x 1) 0
(sin x cos x 1)(2sin x 3) 0 sin x cos x 1 1 x k2 sin x 2 (k ). 4 2
x k2
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Ví dụ 2.4. Giải phương trình: 4sin x 2cos x 2 3tan x (2.4) Giải: ĐKXĐ: x
k2 , k . 2 Khi đó: Trần Thông Trang 12 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ 2
Pt(2.4) 4sin x cos x 2cos x 2cos x 3sin x 2
4sin x cos x 2cos x 2 3sin x 2sin x 0
2cos x(2sin x 1) (2sin x 1)(sin x 2) 0
(2sin x 1)(2cos x sin x 2) 0 1 sin x (2.4.1) 2
2cos x sin x 2 (2.4.2) x k2 Giải (2.4.1): 1 6 sin x (k ) . 2 5 x k2 6 Giải (2.4.2): 2 1 2
2cos x sin x 2 cos x sin x
. Gọi là góc thỏa mãn 5 5 5 2 1 cos , sin
. Phương trình (2.4.2) trở thành 5 5 x k2
cos(x ) cos (k ) . x 2 k2
Vậy phương trình có 4 họ nghiệm.
Ví dụ 2.5. Giải phương trình sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 (2.5) cos x 1 Giải: ĐKXĐ: cos x 1
x k2 ,k .
PT đã cho tương đương với 2
2sin x cos x cos x 2sin x 3sin x 1 0
cos x(2sin x 1) (2sin x 1)(sin x 1) 0 2sin x 1 0 (2.5.1)
(2sin x 1)(cos x sin x 1) 0 cosxsinx10 (2.5.2) Trần Thông Trang 13 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ x k2 Giải (2.5.1): 1 6
2sin x 1 0 sin x (tm) 2 5 x k2 6 Giải (2.5.2): 1 x k2 ( tm ) cos x sin x 1 0 sin x cos x 1 sin x 2 . 4 2
x k2 (l )
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Chú ý: Cách giải này cũng được áp dụng cho những phương trình có bậc
3. Nhóm số hạng chứa sin .
x cos x với số hạng chứa sin x và phần còn lại của
phương trình đưa về đa thức bậc 3 đối với cos x hoặc nhóm số hạng chứa sin .
x cos x với số hạng chứa cos x và phần còn lại của phương trình đưa về đa thức
bậc 3 đối với sin x để tìm nhân tử chung.
Ví dụ 2.6. Giải phương trình:
cos3x cos 2x sin 2x sin x 5cos x 3 (2.6) Giải: Ta có
cos3x cos 2x sin 2x sin x 5cos x 3 3 2
4cos x 3cos x 2cos x 1 2sin xcos x 2sin x 5cos x 3 0 3 2
4cos x 2cos x 8cos x 4 sin x(2cos x 1) 0 2
(2cos x 4)(2cos x 1) sin x(2cos x 1) 0 2
(2cos x 1)(2sin x sin x 2) 1 cos x 2 2 x
k2 ,k . 3 2
2sin x sin x 2 0 (vn)
Ví dụ 2.7. Giải phương trình: Trần Thông Trang 14 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
sin3x 3sin 2x 2cos 2x 3sin x 3cos x 2 0 (2.7) Giải: 3 2
Pt(2.7) 3sin x 4sin x 6sin x cos x 2sin x 1 3sin x 3cos x 2 0 3 2
4sin x 2sin x 6sin x 3 3cos x(2sin x 1) 0 2
(2sin x 1)(2sin x 3) 3cos x(2sin x 1) 0 2
(2sin x 1)(2sin x 3cos x 3) 0 1 sin x (2.7.1) 2 2
2cos x 3cos x 1 0 (2.7.2) x k2 Giải (2.7 1 6 .1): sin x (k ) . 2 5 x k2 6 cos x 1 x k2 Giải (2.7.2): 2
2cos x 3cos x 1 0 (k ) 1 . cos x
x k2 2 3
Vậy phương trình có 5 họ nghiệm.
Phƣơng trình không chứa sin x.cos x : Đối với loại phương trình này ta biến đổi về dạng 2 2 A B .
Ví dụ 2.8. Giải phương trình: cos2x 4cos x 2sin x 3 0 (2.6) Giải: Ta có: Trần Thông Trang 15 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
cos 2x 4cos x 2sin x 3 0 2 2
cos x sin x 4cos x 2sin x 3 0 2 2
cos x 4cos x 4 sin x 2sin x 1
sin x cos x 3 (vn) 2 2
(cos x 2) (sin x 1) sinxcosx 1 1 x k2 sin x 2 (k ). 4 2
x k2
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. Ví dụ 2. x
9. Giải phương trình: 5
cos 2 2cos x (2.7) 3 2 tan x Giải: ĐKXĐ: 3
cos x 0, tan x . 2 Khi đó: 5 cos 2x 2 2
2cos x 5 cos x sin x 6cos x 4sin x 3 2 tan x 2 2
cos x 6cos x 9 sin x 4sin x 4
cos x sin x 5 (vn) 2 2
(cos x 3) (sin x 2)
sin x cos x 1 x k2 1 sin x (k ). 4 2 x k2 2
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
III. Nhẩm nghiệm đặc biệt để xác định nhân tử chung Trần Thông Trang 16 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Trong một số phương trình, việc xác định nhân tử chung khá khó khăn. Khi
đó ta có thể nhẩm một số nghiệm đặc biệt để xác định nhân tử chung. Từ đó định
hướng được rõ ràng cách biến đổi phương trình.
Ta có thể thực hiên theo các bước sau:
Bước 1: Nhẩm nghiệm đặc biệt.
Bước 2: Kiểm tra các giá trị đặc biệt tương ứng với nghiệm tìm được ở bước 1. Từ
đó xác định nhân tử chung.
Bước 3: Nhóm theo nhân tử đã xác định.
Ví dụ 3.1. Giải phương trình: cos3x cos2x sin 2x sin x 5cos x 3 (3.1)
Bước 1: Nhập vào máy tính cầm tay phương trình trên:
cos3alpha x cos 2alpha x sin 2alpha x sin alpha x 5cos alpha x alpha 3.
Dùng lệnh shift solve, màn hình xuất hiện X ? . Ta nhập một giá trị, ấn = và chờ
kết quả. Hoặc dùng lệnh Calc để thử một số giá trị đặc biệt. Kết quả là x 120.
Bước 2: Các giá trị đặc biệt tương ứng là: + x 120
thì nhân tử sẽ là 2cos x 1.
+ x 60 thì nhân tử sẽ là 2sin x 3 hoặc 2 4sin x 3. + x 60
thì nhân tử sẽ là tan x 3 hoặc 2 tan x 3.
Phương trình có nghiệm nữa là x 120, tức có nhân tử 2cos x 1. Nhóm làm xuất
hiên nhân tử tìm được. Dễ thấy sin 2x sin x sin x(2cos x 1) nên phần còn lại
của phương trình ta đưa về bậc 3 đối với cos x , chác chắn có nhân tử 2cos x 1. Giải: Trần Thông Trang 17 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ 3 2
Pt(3.1) 4cos x 3cos x 2cos 1 2sin x cos x sin x 5cos x 3 0 3 2
4cos x 2cos x 8cos x 4 sin x(2cos x 1) 0 2
(2cos x 1)(2cos x 4) sin x(2cos x 1) 0 2
(2cos x 1)(2cos x sin x 4) 0 1 cos x 2 2 x k2 ,k . 3 2
2sin x sin x 2 0 (vn)
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Ví dụ 3.2. Giải phương trình:
sin3x 3sin 2x 2cos 2x 3sin x 3cos x 2 0 (3.2)
Phân tích: Nhẩm nghiệm thấy phương trình có hai nghiệm đặc biệt là 30 , 150
nên có nhân tử là 2sin x 1. Giải: 3 2
Pt(3.2) 3sin x 4sin x 6sin x cos x 2sin x 1 3sin x 3cos x 2 0 3 2
4sin x 2sin x 6sin x 3 3cos x(2sin x 1) 0 2
(2sin x 1)(2sin x 3) 3cos x(2sin x 1) 0 2
(2sin x 1)(2sin x 3cos x 3) 0 1 sin x (3.2.1) 2 2
2cos x 3cos x 1 0 (3.2.2) x k2 Giải (3.2.1): 1 6 sin x (k ) . 2 5 x k2 6 cos x 1 x k2 Giải (3.2.2): 2
2cos x 3cos x 1 0 (k ) 1 . cos x
x k2 2 3
Vậy phương trình có 5 họ nghiệm. Trần Thông Trang 18 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
IV. Sử dụng công thức đặc biệt
Một số công thức thường dùng:
sin x 3 cos x 2sin x 2cos x 3 6
sin x 3 cos x 2sin x 2 cos x 3 6
3 sin x cos x 2sin x 2cos x 6 3
3 sin x cos x 2sin x 2 cos x 6 3
Dấu hiệu nhân dạng phương trình giải theo phương pháp này là trong
phương trình có chứa hằng số 3 . Hai hướng chính biến đổi phương trình loại này là:
+ Đưa phương trình về dạng cos A cos B hoặc sin A sin B .
+ Đưa về phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác.
Dạng 1: Đưa phương trình về dạng cos A cos B hoặc sin A sin B
Ví dụ 4.1. Giải phương trình: x 3 2 2 4sin
3 cos2x 1 2cos x (4.1) 2 4 Giải: Ta có:
Pt(4.1) 2(1 cos x) 3 cos 2x 1 1 cos 2x 2 1 3 cos(x ) sin 2x cos 2x cos(x ) cos 2x 2 2 6 Trần Thông Trang 19 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ 7 2x
x k2 x k2 6 6 (k ). 5 2 2x
x k2 x k 6 18 3
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Ví dụ 4.2. Giải phương trình: 2 2 2cos
2x 3 cos4x 4cos x 1 (4.2) 4 Giải: Ta có: Pt(4.2) 1 cos
4x 3 cos4x 2(1 cos2x) 1 2
sin 4x 3 cos4x 2cos2x cos 4x cos2x 6 4x 2x k2 x k 6 12 (k ). 4x 2x k2 x k 6 36 3
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Ví dụ 4.3. Giải phương trình: 2cos3 . x cos x 3(1 sin 2x) 2 3 (4.3) 2 cos 2x 4 Giải: ĐKXĐ: x
k , k . Khi đó: 8 2 Trần Thông Trang 20 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Pt(4.3) cos 4x cos 2x 3 3 sin 2x 3 1 3 cos 4x 2
3sin 4x cos4x ( 3sin 2x cos2x) sin 4x sin 2x sin 4x sin 2 x 6 6 6 6 4x 2
x k2 x k 6 6 18 3 (k ). 4x
2x k2 x k 6 6 2
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Ví dụ 4.4. Giải phương trình: 2
2cos 2x 2cos 2x 4sin 6x cos 4x 1 4 3sin 3xcos x (4.4) Giải: Ta có:
Pt(4.4) 2cos 4x 2cos 2x 8sin 3x cos3x 4 3 sin 3xcos x 4
sin3xsin x 8sin3xcos3x 4 3sin3xcos x x k sin3x 0 3
2cos3x sin x 3 cos x
cos3x cos x 6 x k 3 x
k (k ). 12 x k 24 2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm. Trần Thông Trang 21 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Dạng 2: Đưa về phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
Ví dụ 4.5. Giải phương trình: 2 sin x 3cosx 3cos2x sin 2x (4.5) Giải: Ta có: 1 3 1 3 Pt(4.5) 2 sin x
cos x sin 2x cos 2x 0 2 2 2 2 sin 2x 2 cos x 0 3 6 2sin x cos x 2 cos x 0 6 6 6 2 x k 3 cos x 0 6 x k2 (k ). 2 12 Vậy phương trình có sin x 17 6 2 x k2 3 họ nghiệm. 12
Nhận xét: Biểu thức
dưới hàm số lượng giác là 2x sẽ nhóm với , x sẽ gắn với hoặc 2x sẽ nhóm 3 6
với 2 , x sẽ gắn với để sử dụng công thức nhân đôi đưa về phương bậc 2 đối 3 3
với một hàm số lượng giác.
Ví dụ 4.6. Giải phương trình: 3(sin2x+sinx)+cos2x-cosx=2 (4.6) Giải: Ta có: Trần Thông Trang 22 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Pt(4.6) 3 sin 2x cos 2x 3 sin x cos x 2 0 3 1 3 1 sin 2x cos 2x sin x cos x 1 0 2 2 2 2 cos 2x sin x 1 0 3 6 2 2sin x sin x 0 6 6 x k 6 sin x 0 6
x k2 (k ). 1 3 sin x
x k2 6 2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 4.7. Giải phương trình:
cos 2x 3 sin 2x 4 3 cos x 4sin x 5 0 (4.7) Giải: Ta có: 1 3 3 1 5 Pt(4.7) cos 2x sin 2x 4 cos x sin x 0 2 2 2 2 2 2 2 5 cos cos 2x sin sin 2x 4 sin cos x cos sin x 0 3 3 3 3 2 2 5 2 cos 2x 4sin x 4 sin x 8sin x 3 0 3 3 2 3 3 3 sin x (vn) x k2 3 2 6 (k ). 1 sin x x k2 3 2 2 Trần Thông Trang 23 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm.
Ví dụ 4.8. Giải phương trình:3cos x sin 2x 3(cos2x sin x) (4.8) Giải:
Pt(4.8) sin 2x 3 o
c s2x 3cos x 3 sin x
sin(2x ) 3 cos(x ) 3 6 cos x 2 sin x 3 0 6 6 x k 3 cos x 0 6
x k2 (k ). 3 6 sin x 6 2
x k2 2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 4.9. Giải phương trình:1 sin x5 2sin x 3sin 2x 3cos x (4.9) Giải:
Pt(4.9) 4 3sin x cos 2x 3 sin 2x 3 3 cos x
cos2x 3sin 2x 3( 3 cos x sin x) 4 0 cos 2x 3cos x 2 0 3 6 2 2cos x 3cos x 1 0 6 6 5 x k2 6 cos x 1 6
x k2 k . 1 2 cos x 5 6 2 x k2 6
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm. Trần Thông Trang 24 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
V. Thay thế hằng số bằng đẳng thức lƣợng giác
Trong nhiều bài toán nếu thay thế khéo léo các hằng số bằng các giá trị
lượng giác hay biểu thức lượng giác sẽ cho cách giải ngắn gọn. Sau đây ta đi xét một vài ví dụ. 2
Ví dụ 5.1. Giải phương trình: 2cos x 2 3 sin xcos x 1 3 cos x sin x (5.1) 2 cos 2x Giải : Đk : x
k. , k . Khi đó : 4 2 2 2
3cos x 2 3 cos xsin x sin x Pt(5.1)
3 cos x sin x 2cos 2x 2
3cos x sin x 2 3cos x sin xcos2x 0 cos x 0
3cos x sin x 0 6
3cos x sin x 2cos2x cos x cos2x 6 x k 3
x k2 (k ). 6 2
x k 18 3
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm. 4 4 2( o
c s x sin x) 1
Ví dụ 5.2. Giải phương trình :
3 cos x sin x (5.2) x 2cos( ) 2 3 Giải: Đk: 5 x
k2 , k . Khi đó 3 Trần Thông Trang 25 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ x 2 2
Pt(5.2) 2cos x 2sin x 1 2cos
3cos x sin x 2 3 x 2 2
3cos x sin x 2cos
3cos x sin x 2 3 x
3 cos x sin x 3 cos x sin x 2cos
3cos x sin x 2 3
3cos x sin x 0 cos x 0 6 x
3 cos x sin x 2cos x 2 3 cos x cos 6 2 3 2 x k 3 x
k4 (k ). 4 x k 9 3
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
Ví dụ 5.3. Giải phương trình: 4sin x . sin 2x 1 2cos2x 1 (5.3) 6 6 Giải : Pt(5.3) 4sin x . sin 2x
1 2cos2x 2cos 6 6 3 sin x . cos 2x 1 sin x sin x 6 3 6 6 2 sin x 2sin x sin x 0 6 6 6 Trần Thông Trang 26 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ sin x 0 x k 6 6 sin x
0 x k2 (k ). 6 3 x k2 1 sin x 6 2
Vậy phương trình có 4 họ nghiệm.
C. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
1. sin 2x 2cos 2x 1 sin x 4cos x
2. 2sin 2x cos 2x 7sin x 2cos x 4
3. 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 4. 4 4
4(sin x cos x) 3 sin 4x 2 1 5. 3 3
1 sin 2x cos 2x sin 4x 2 6. 2
(sin 2x 3 cos 2x) 5 cos(2x ) 6 1 cos 2x
7. 1 cot 2x 2 sin 2x 1 8. 4 4
cos x sin (x ) 4 4
9. 2 2(sin x cos x)cos x 3 cos 2x 3
10. cos x 3 sin x
cos x 3 sin x 1 cos3x sin 3x 11. 5(sin x
) 3 cos 2x 1 2sin 2x 1 1 12. 2sin 3x 2cos3x sin x cos x x 3x x 3x 1
13. cos x cos cos sin xsin sin 2 2 2 2 2 Trần Thông Trang 27 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ 5x x 14. 3 sin 5cos xsin 2 2 15. 3 tan (x
) tan x 1 4
Hƣớng dẫn giải một số bài tập
1. sin 2x 2cos 2x 1 sin x 4cos x 2
2sin xcos x 2(2cos x 1) 1 sin x 4cos x 0 2
sin x(2cos x 1) 4cos x 4cos x 3 0
sin x(2cos x 1) (2cos x 1)(2cos x 3) 0
(2cos x 1)(2sin x 2cos x 3) 0 1 cos x 2 x k 2 3
2sin x 2cos x 3 ,(vn)
2. 2sin 2x cos 2x 7sin x 2cos x 4 2
4sin xcos x (1 2sin x) 7sin x 2cos x 4 0 2
2cos x(2sin x 1) (2sin x 7sin x 3) 0
2cos x(2sin x 1) (2sin x 1)(sin x 3) 0
(2sin x 1)(2cos x sin x 3) 0 x k 2 2sin x 1 0 6
2cos x sin x 3,(vn) 5 x k2 6
3. 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 2
6sin xcos x 6cos x 2sin x 9sin x 7 0
6cos x(sin x 1) (sin x 1)(2sin x 7) 0
(sin x 1)(6cos x 2sin x 7) 0 sin x 1 x k2
6cos x 2sin x 7 2 4. 4 4
4(sin x cos x) 3 sin 4x 2 2 2 2 2 2
4[(sin x cos x) 2sin xcos ]
x 3sin 4x 2 1 2
4(1 sin 2x) 3sin 4x 2 cos4x 3sin 4x 2 2 Trần Thông Trang 28 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ x k 4 2
x k 12 2 1 5. 3 3
1 sin 2x cos 2x sin 4x 2
2 sin 4x 2(sin 2x cos2x)(1 sin 2xcos2x) 0
(2 sin 4x) (sin 2x cos2x)(2 sin 4x) 0
(2 sin 4x)(sin 2x cos2x 1) 0 sin 2x cos2x 1 x k 2 4
sin(2x ) 4 2
x k 2
7. Điều kiện: sin 2x 0 x k 2 1 cos 2x 1
(*) 1 cot 2x 1 cot 2x 2 1 cos 2x 1 cos 2x cos 2x 1 1 sin 2x 1 cos 2x
sin 2x(1 cos2x) cos2x(1 cos2x) sin 2x
sin 2xcos2x cos2x(1 cos2x) 0 cos2x(sin 2x cos2x 1) 0 cos 2x 0
sin 2x cos2x 1
cos2x 0 x k 4 2 x k 4
sin 2x cos 2x 1
sin(2x ) sin( ) 4 4
x k 2
Vậy,phương trình có nghiệm: x k 4 2 1 1 1 1 8. 4 4
cos x sin (x ) 2 2
(1 cos2x) [1 cos(2x )] 4 4 4 4 2 4 2 2
(1 cos2x) (1 sin 2x) 1 sin 2x cos2x 1 Trần Thông Trang 29 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ x k 2 3 2
cos(2x ) cos 4 4
x k 4 x k 1 12
11. Điều kiện: sin 2x , k 2 7 x k 12 cos3x sin 3x
sin x 2sin 2xsin x cos3x sin 3x Ta có: 5(sin x ) 5 1 2sin 2x 1 2sin 2x
sin x cos x cos3x cos3x sin 3x 5 1 2sin 2x
(sin 3x sin x) cos x
2sin 2x cos x cos x 5 5 1 2sin 2x 1 2sin 2x
(2sin x 1) cos x 5 1 5cos x 2sin 2x
(1) 5cos x cos 2x 3 2
2cos x 5cos x 2 0 1 cos x x k2 2 3
12. Điều kiện: sin 2x 0 x k 2 1 1
(*) 2(sin 3x cos3x) sin x cos x 1 1 3 3
2[3(sin x cos x) 4(sin x cos x] sin x cos x sin x cos x 2 2
2(sin x cos x)[3 4(sin x sin xcos x cos x)] sin x cos x sin x cos x
2(sin x cos x)( 1
4sin xcos x) 0 sin x cos x 1
(sin x cos x)( 2
8sin xcos x ) 0 sin x cos x 2
(sin x cos x)(4sin 2x 2) 0 sin 2x 2
(sin x cos x)(4sin 2x 2sin 2x 2) 0 Trần Thông Trang 30 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ x k tan x 1 4
sin x cos x 0 sin 2x 1 x k 2
4sin 2x 2sin 2x 2 0 12 sin 2x 1 / 2 7 x k 12 x 3x x 3x 1 13. cos x cos cos sin xsin sin 2 2 2 2 2 1 1 1
cos x(cos2x cos x) sin x(cos2x cos x) 2 2 2 2
cos xcos2x cos x sin xcos2x sin xcos x 1 2
cos2x(sin x cos x) 1 sin x sin xcos x 1 0
cos2x(sin x cos x) sin x(sin x cos x) 0
(sin x cos x)(cos2x sin x) 0 2
(sin x cos x)( 2
sin x sin x 1) 0
sin x cos x 0 2
2sin x sin x 1 0 x k tan x 1 4 sin x 1 x k2 2 sin x 1 / 2 5
x k2 x k2 6 6 x 14. Ta thấy: cos
0 x k2 cos x 1 2
Thay vào phương trình (*) ta được: 5 sin(
5k ) sin( k ) không thỏa mãn với mọi k 2 2 x
Do đó cos không là nghiệm của phương trình nên: 2 5x x 3 x x 3 (*) sin cos 1 5 5cos xsin cos
(sin3x sin 2x) cos xsin x 2 2 2 2 2 2 3 3
3sin x 4sin x 2sin xcos x 5cos xsin x 0 2 3
sin x(3 4sin x 2cos x 5cos x) 0 Trần Thông Trang 31 HỘI TOÁN BẮC NAM
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ 3 2
sin x(5cos x 4cos x 2cos x 1) 0 sin x 0 x k cos x 1 x k 2 1 21 1 21 cos x x arccos k2 10 10 1 21 1 21 cos x x arccos k2 10 10 1 21
Vậy,phương trình có nghiệm: x k2 , x arccos k2 10 1 21 x arccos k2 10 sin(
x)cos( x) 0 sin( 2x) 0 4 4 4 15. Điều kiện: cos 2x 0 sin
( x)cos( x) 0 sin( 2x) 0 4 4 4
1 tan x 1 tan x tan(
x) tan( x) . 1 4 4 1 tan x 1 tan x 4 4 4 2 2 4
(1) sin 2x cos 2x cos 4x 1 2sin 2xcos 2x cos 4x 1 2 4 1 2 4
1 sin 4x cos 4x 1 (1 cos 4x) cos 4x 2 2 4 2 2
2cos 4x cos 4x 1 0 cos 4x 1 2
1 cos 4x 0 sin 4x 0 x k 4
Vậy,phương trình có nghiệm: x k 2 Trần Thông Trang 32