QTH Ch01 Tổng quan về quản trị - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Quản trị là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có hiệu quả, nhằm đạt các mục tiêu của nhóm. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49325974
CHƯƠNG 1
TNG QUAN V QUN TR
Mục tiêu chương học
Mô t đưc 4 chức năng
qun tr
lOMoARcPSD|49325974
Giải thích được s khác
bit gia hiu qu và hu
hiu
Mô t được 3 kĩ năng cn
thiết ca NQT
Phân loi NQT theo chiu
dc và chiu ngang
Xác định được 10 vai trò
ca NQT
Thách thc khi tr thành
NQT
Mô t đưc những năng
lc qun tr quan trọng đ
thành công trong môi
lOMoARcPSD|49325974
trường thay đổi nhanh
chóng ngày nay
Tại sao đổi mi li quan trng?
S thay đổi nhanh chóng
của môi trưng
S đổi mi s gi cho các
công ty luôn tăng trưởng,
thay đổi và thịnh vượng
Không đi mi, không
công ty nào có th tn ti
mãi
Trong mt môi trưng toàn
cầu đy bt n và cnh
tranh, các nhà qun tr
lOMoARcPSD|49325974
phi h tr công ty ca
mình đổi mi và linh hot
hơn.
3
T chc: Thc th xã hi
tn ti có mc tiêu rõ ràng,
T chc và qun tr
lOMoARcPSD|49325974
đưc cân nhc k càng v
cu trúc và các
chc năng hoạt động với đường ranh gii nht
định
Qun tr ch din ra trong
bi cnh ca mt t
chc
4
lOMoARcPSD|49325974
Qun tr là ngh thut khiến cho
công việc được thc hin thông
qua người khác
- Parker Follet
Qun tr là vic thiết lp và duy trì
một môi trường nơi mà các
nhân làm vic vi nhau trong tng
nhóm có th hot đng hu hiu
và có hiu qu, nhằm đạt các mc
tiêu ca nhóm
- Harold Kootz & Cyril O’Donnell
Qun tr là tiến trình làm vic vi
và thông qua người khác đ đạt
Qun tr là gì?
lOMoARcPSD|49325974
các mc tiêu ca t chc trong
một môi trường thay đi. Trng
tâm ca tiến trình này là kết qu
và hiu qu ca vic s
dng các ngun lc gii hn
- Robert Kreitner
Qun tr toàn b các
hot động hướng ti vic
đạt đưc mc tiêu ca t
chc mt cách hu hiu
và hiu qu thông qua vic
lp kế hoch, t chc, lãnh
đạo, và kim tra
Quan điểm ch đạo
lOMoARcPSD|49325974
Phương tiện Kết quả
Xem xét: Hiệu quả Hữu
hiệu
- Tiến trình qun tr
Hoch định (P - planing)
T chc (O - organizing)ng
Mục tiêuĐạt được
Lãnh đạo (L - leading) phí
ítcao
Kim tra (C - controlling)
lOMoARcPSD|49325974
- Hiu qu & Hu hiu
Tiếntrìnhquntr
Hoạch định
Thiết lp mc
tiêu và cách thc
Ngun
lc
Lãnh đạo
S dng nh
ởng để động
viên
Kết
qu
T chc
Phân công trách
nhim và thc
hin công vic
Kim soát
Giám sát hot
động và điều
chỉnh đúng
Các chức năng của qun tr
lOMoARcPSD|49325974
7
Chức năng quản tr
Hoạch định
Xác định mc tiêu ca t chc
Phác tho nhng hot động để đạt được mc tiêu
Thiết lập các định hướng tổng quát cho tương lai
Xác định và cam kết v ngun lc
Xác định nhng công vic cn làm
Hình thành các kế hoạch hành động ca t chc
T chc
Thiết lp mt cu trúc ca t chc
Phân chia công vic, quyn hành và phi hp hot đng
Để hoàn thành kế hoạch, đạt các mc tiêu ca t
chc
lOMoARcPSD|49325974
Chức năng quản tr
Lãnh đạo: Quá trình gây ảnh hưởng qua vic truyn
cm hứng, thúc đẩy mi người thc hin nhng công
vic cn thiết hướng đến mc tiêu
Kim tra: Giám sát kết qu thc hiện và điều chnh
các sai lch
Thiết lp các tiêu chun thc hin
Đo lường kết qu thc hin trên thc tế
So sánh kết qu thc tế vi tiêu chun
Điu chnh các tiêu chun hoc thc hin (nếu
cn)
Thành tích ca t chc
lOMoARcPSD|49325974
Tính hiu qu
Là thước đo mức v mc
độ hp lý ca vic s dng
các ngun lực để đạt mt
mc tiêu ca t chc.
So sánh gia kết qu
vi chi phí (HQ=KQ/CP)
Phản ánh trình đ đạt
mc tiêu
Gn vi vic s dng
phương tiện hay ngun
lực đã sử dng
Tính hu hiu
Là thước đo về s phù
hp ca các mc tiêu mà
mt t chức theo đuổi và
mức độ h đạt được
chúng.
So sánh gia kết qu
vimục tiêu đặt ra
Phn ánh mức độ phùhp
và đạt mc tiêu
Gn vi kết qu đạt được
lOMoARcPSD|49325974
Hiu qu và hu hiu
Hiu qu
lOMoARcPSD|49325974
Thp Cao
Hiu qu thp/
Hu hiu cao
NQT chọn đúng các mc tiêu đ
theo đuổi, nhưng sử dng kém
ngun lực để đạtc mc tiêu
Hiu qu cao/ Hu hiu cao
NQT chọn đúng các mục tiêu để
theo đui và s dng tt ngun lc
để đạt các mc tiêu
11
Hiu qu thp/
Hu hiu thp
NQT chn sai mục tiêu đ theo
đui và s dng ti ngun lc
Hiu qu cao/
Hu hiu thp
NQT chn các mc tiêu không hp
lý để theo đui, s dng tt ngun
lực để đạt các mc tiêu
lOMoARcPSD|49325974
12
Các k năng quản tr
Ba loi k năng:
Nhn thức/tư duy
Nhân s/quan h con người
Chuyên môn/k thut
Mức đ ca các k năng có thể khác nhau
nhưng tt c các nhà qun tr phi có các k
năng đó
Vic áp dng các k năng quản tr thay đổi khi
nhà qun tr thăng tiến trong h thng thang
bc qun tr
lOMoARcPSD|49325974
13
Kh năng hiu biết để xem xét t chc
imt góc nhìn tng th và mi quan h
gia các b phn cu thành nên tng th đó
Th hiện năng lực tư duy tm chiến
c,tng quát và dài hn; nhn dạng, đánh
giá, gii quyết các vn đề phc tp
Đặc bit cn thiết cho NQT cp cao
K năng nhn thc
lOMoARcPSD|49325974
14
Kh năng ca NQT khi tiến hành công vic
cùng với và thông qua người khác đ thc hin
công vic mt cách có hiu qu
Bao gồm: động viên, h tr, phi hp, lãnh
đạo, truyn thông, gii quyết xung đt
K ng con ngưi có tm quan trng ngày
càng tăng trong mọi cp qun tr và mi t
chc (Ví d 8 hành vi tt ca NQT ti Google)
K năng nhân sự
lOMoARcPSD|49325974
15
8 hành vi tt ca NQT ti Google
Google thc hin nghiên cứu đểm hiu xem nhng phm cht
hình thành mt nhà qun tr gii. 8 hành vi tốt được phát hin là:
1. Tr thành mt hun luyn viên tt
2. Trao quyền cho người lao động và đừng qun lý mt cách vn vt
3. Th hin mối quan tâm đến s thành công ca các thành viêntrong
đội và tình trng tt v th cht của người lao đng
4. Chú trọng vào năng suất và định hưng theo kết qu
5. Tr thành mt nhà truyn thông tt và lng nghe các thành
viêntrong đội
6. Giúp cho nhân viên phát trin ngh nghip
7. Có mt tm nhìn rõ ràng và chiến lược cho đội
8. Có nhng k năng chuyên môn để đưa ra li khuyên cho cácthành
viên
lOMoARcPSD|49325974
16
Th hin s thông hiu và thành tho trong
vic thc hin công vic
S thông tho v các phương pháp, k thut, công
c làm vic
S hiu biết các kiến thc chuyên môn, kh năng
phân tích, năng lực s dng các công c và k thut
để gii quyết nhng vấn đề trong một lĩnh vực c th
Tm quan trng gim dn khi NQT được đề
bt lên cấp cao hơn
K năng chuyên môn
| 1/43

Preview text:

lOMoARcPSD| 49325974 CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
Mục tiêu chương học
Mô tả được 4 chức năng quản trị lOMoARcPSD| 49325974 •
Giải thích được sự khác
biệt giữa hiệu quả và hữu hiệu •
Mô tả được 3 kĩ năng cần thiết của NQT • Phân loại NQT theo chiều dọc và chiều ngang •
Xác định được 10 vai trò của NQT •
Thách thức khi trở thành NQT •
Mô tả được những năng
lực quản trị quan trọng để thành công trong môi lOMoARcPSD| 49325974 trường thay đổi nhanh chóng ngày nay
Tại sao đổi mới lại quan trọng? • Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường •
Sự đổi mới sẽ giữ cho các
công ty luôn tăng trưởng,
thay đổi và thịnh vượng • Không đổi mới, không
công ty nào có thể tồn tại mãi •
Trong một môi trường toàn
cầu đầy bất ổn và cạnh tranh, các nhà quản trị lOMoARcPSD| 49325974
phải hỗ trợ công ty của
mình đổi mới và linh hoạt hơn. 3
Tổ chức và quản trị
Tổ chức: Thực thể xã hội
tồn tại có mục tiêu rõ ràng, lOMoARcPSD| 49325974
được cân nhắc kỹ càng về cấu trúc và các
chức năng hoạt động với đường ranh giới nhất định •
Quản trị chỉ diễn ra trong
bối cảnh của một tổ
chức 4 lOMoARcPSD| 49325974 Quản trị là gì?
Quản trị là nghệ thuật khiến cho
công việc được thực hiện thông
qua người khác - Parker Follet
Quản trị là việc thiết lập và duy trì
một môi trường nơi mà các cá
nhân làm việc với nhau trong từng
nhóm có thể hoạt động hữu hiệu
và có hiệu quả, nhằm đạt các mục tiêu của nhóm

- Harold Kootz & Cyril O’Donnell
Quản trị là tiến trình làm việc với
và thông qua người khác để đạt
lOMoARcPSD| 49325974
các mục tiêu của tổ chức trong
một môi trường thay đổi. Trọng
tâm của tiến trình này là kết quả
và hiệu quả của việc sử

dụng các nguồn lực giới hạn - Robert Kreitner
Quan điểm chủ đạo
Quản trị là toàn bộ các
hoạt động hướng tới việc
đạt được mục tiêu của tổ
chức một cách hữu hiệu
và hiệu quả thông qua việc
lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm tra lOMoARcPSD| 49325974 Phương tiện Kết quả • Xem xét: Hiệu quả Hữu hiệu
- Tiến trình quản trị
• Hoạch định (P - planing)
• Tổ chức (O - organizing)Lãng
Mục tiêuĐạt được
• Lãnh đạo (L - leading) phí ítcao
• Kiểm tra (C - controlling) lOMoARcPSD| 49325974
- Hiệu quả & Hữu hiệu
Tiếntrìnhquảntrị
Các chức năng của quản trị Hoạch định Thiết lập mục tiêu và cách thức đạt chúng Kiểm soát Nguồn Tổ chức Giám sát hoạt Phân công trách Kết lực động và điều nhiệm và thực quả chỉnh đúng hiện công việc Lãnh đạo Sử dụng ảnh hưởng để động viên lOMoARcPSD| 49325974 7
Chức năng quản trị Hoạch định
Xác định mục tiêu của tổ chức
Phác thảo những hoạt động để đạt được mục tiêu
Thiết lập các định hướng tổng quát cho tương lai
Xác định và cam kết về nguồn lực
Xác định những công việc cần làm
Hình thành các kế hoạch hành động của tổ chứcTổ chức
Thiết lập một cấu trúc của tổ chức
Phân chia công việc, quyền hành và phối hợp hoạt động
Để hoàn thành kế hoạch, đạt các mục tiêu của tổ chức lOMoARcPSD| 49325974
Chức năng quản trị
Lãnh đạo: Quá trình gây ảnh hưởng qua việc truyền
cảm hứng, thúc đẩy mọi người thực hiện những công
việc cần thiết hướng đến mục tiêu
Kiểm tra: Giám sát kết quả thực hiện và điều chỉnh các sai lệch
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
Đo lường kết quả thực hiện trên thực tế
So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn
Điều chỉnh các tiêu chuẩn hoặc thực hiện (nếu cần)
Thành tích của tổ chức lOMoARcPSD| 49325974 Tính hiệu quả Tính hữu hiệu
Là thước đo mức về mức
Là thước đo về sự phù
độ hợp lý của việc sử dụng
hợp của các mục tiêu mà
các nguồn lực để đạt một
một tổ chức theo đuổi và mục tiêu của tổ chức.
mức độ họ đạt được chúng.
• So sánh giữa kết quả với chi phí (HQ=KQ/CP)
• So sánh giữa kết quả
• Phản ánh trình độ đạt vớimục tiêu đặt ra mục tiêu
• Phản ánh mức độ phùhợp
• Gắn với việc sử dụng và đạt mục tiêu phương tiện hay nguồn
• Gắn với kết quả đạt được lực đã sử dụng lOMoARcPSD| 49325974
Hiệu quả và hữu hiệu Hiệu quả lOMoARcPSD| 49325974 Thấp Cao Hiệu quả thấp/ Hiệu quả cao/ Hữu hiệu thấp Hữu hiệu thấp
NQT chọn sai mục tiêu để NQ T theo
chọn các mục tiêu không hợp
đuổi và sử dụng tồi ngu lý ồ đn l ể ực
theo đuổi, sử dụng tốt nguồn
lực để đạt các mục tiêu
Hiệu quả thấp/ Hiệu quả cao/ Hữu hiệu cao Hữu hiệu cao
NQT chọn đúng các mục tiêu để
NQT chọn đúng các mục tiêu đ theo đuổ ể i
và sử dụng tốt nguồn lực
theo đuổi, nhưng sử dụng kém để đạt các mục tiêu
nguồn lực để đạt các mục tiêu 11 lOMoARcPSD| 49325974
Các kỹ năng quản trị • Ba loại kỹ năng: Nhận thức/tư duy
Nhân sự/quan hệ con người Chuyên môn/kỹ thuật
• Mức độ của các kỹ năng có thể khác nhau
nhưng tất cả các nhà quản trị phải có các kỹ năng đó
• Việc áp dụng các kỹ năng quản trị thay đổi khi
nhà quản trị thăng tiến trong hệ thống thang bậc quản trị 12 lOMoARcPSD| 49325974
Kỹ năng nhận thức
• Khả năng hiểu biết để xem xét tổ chức
dướimột góc nhìn tổng thể và mối quan hệ
giữa các bộ phận cấu thành nên tổng thể đó
• Thể hiện năng lực tư duy ở tầm chiến
lược,tổng quát và dài hạn; nhận dạng, đánh
giá, giải quyết các vấn đề phức tạp
• Đặc biệt cần thiết cho NQT cấp cao 13 lOMoARcPSD| 49325974 Kỹ năng nhân sự
• Khả năng của NQT khi tiến hành công việc
cùng với và thông qua người khác để thực hiện
công việc một cách có hiệu quả
• Bao gồm: động viên, hỗ trợ, phối hợp, lãnh
đạo, truyền thông, giải quyết xung đột
• Kỹ năng con người có tầm quan trọng ngày
càng tăng trong mọi cấp quản trị và mọi tổ
chức (Ví dụ 8 hành vi tốt của NQT tại Google) 14 lOMoARcPSD| 49325974
8 hành vi tốt của NQT tại Google
Google thực hiện nghiên cứu để tìm hiểu xem những phẩm chất
hình thành một nhà quản trị giỏi. 8 hành vi tốt được phát hiện là:
1. Trở thành một huấn luyện viên tốt
2. Trao quyền cho người lao động và đừng quản lý một cách vụn vặt
3. Thể hiện mối quan tâm đến sự thành công của các thành viêntrong
đội và tình trạng tốt về thể chất của người lao động
4. Chú trọng vào năng suất và định hướng theo kết quả
5. Trở thành một nhà truyền thông tốt và lắng nghe các thành viêntrong đội
6. Giúp cho nhân viên phát triển nghề nghiệp
7. Có một tầm nhìn rõ ràng và chiến lược cho đội
8. Có những kỹ năng chuyên môn để đưa ra lời khuyên cho cácthành viên 15 lOMoARcPSD| 49325974
Kỹ năng chuyên môn
• Thể hiện sự thông hiểu và thành thạo trong
việc thực hiện công việc
• Sự thông thạo về các phương pháp, kỹ thuật, công cụ làm việc
• Sự hiểu biết các kiến thức chuyên môn, khả năng
phân tích, năng lực sử dụng các công cụ và kỹ thuật
để giải quyết những vấn đề trong một lĩnh vực cụ thể
• Tầm quan trọng giảm dần khi NQT được đề bạt lên cấp cao hơn 16