




Preview text:
lOMoAR cPSD| 59285474
Chương 4: Quản lý phạm vi
- Phạm vi -> đề cập đến tất cả những công việc liên quan đến việc tạo ra sản phẩm.
- Quy trình quản lý phạm vi: 4 bước o Khởi động : Chọn dự án
Tuyên bố dự án o Lập kế hoạch phạm vi o Xác định phạm vi
o Kiểm tra và điều khiển thay đổi phạm vi -
Phương pháp chọn dự án:
o Hướng đến nhu cầu chung của công ty,… Nhu cầu Ngân sách
Chi phí o Phân loại dự án Vấn đề Yêu cầu Cơ hội Định hướng
o Phân tích tài chính : NPV,ROI,PA o Mô hình trọng số WSM o Thực hiện thẻ điểm cân đối
- Tuyên bố dự án: tài liệu chính thức xác nhận sự tồn tại của dự án, đưa ra định hướng
để thực hiện mục tiêu DA.
- Lập kế hoạch phạm vi: xây dựng tài liệu cung cấp nền tảng cho các quyết định về dự án
- Xác định phạm vi: xác định chi tiết công việc -> chia thành các công việc nhỏ hơn để
quản lý o Lợi ích:
Cải thiện chính xác về thời gian,CP, Tài nguyên.
Xđ nền tảng để đo hiệu suất vận hành.
Truyền rõ ràng trách nhiệm.
- Cấu trúc phân rã CV: WBS o Danh sách chi tiết những gì cần hoàn thành 1 duqj án
o Cơ sở xđ: chi phí,trách nhiệm, xd lịch trình
o Người làm: quản lý DA,KH,Thành viên. Người tài trợ DA, ban quản lý
- Hướng tiếp cận: 4 loại o Tiếp cận tương tự
o Từ trên xuống: lớn nhất rồi chia nhỏ o Mind-Mapping
o Dưới lên: từ cv chi tiết kết lại thành cv lớn. - NPV - ROI lOMoAR cPSD| 59285474
Chương 5: Quản lý thời gian
- Quy trình: 5 bước
o Xđ hoạt động (Activity list) o Sắp
xếp thứ tự hoạt động o Ước lượng
tg cho mỗi hđ o Phát triển lịch biểu
o Kiểm soát lịch biểu
- Xđ hoạt động: WBS chi tiết hơn
- Sắp xếp thứ tự hđ:
o Xác định quan hệ phụ thuộc o Dùng pp phân
tích đường tới hạn
- Ước lượng thời gian: 5 công cụ o Sử dụng đánh giá chuyên gia o Ước lượng tương tự
o Kỹ thuật PERT (three-point): ET = (O+4M+P)/6
Tính độ lệch chuyển (standard devitation): (P-O)/6 o Đường tới hạn
o Biểu đồ Gant: thời gian dài nhất, thời lượng ước lượng with zero 昀氀 oat
AOA: đỉnh biểu diễn sự kiện, cung biểu diễn 1 công việc
AON: đỉnh biểu diễn cv, cung biểu diễn quan hệ giữa các công việc ?Tính expected value
Chương 6: Quản lý chi phí
- Tính toán chi phí cần cho các hđ project, ko phải tỷ lệ
- Quy trình: 4 bước o Lập kế hoạch quản lý chi phí o Ước tính chi phí
Tương tự hoặc top-down estimating
Từ dưới lên (bottom-up) ước tính riêng từng nhóm và tính tổng cộng -> most accurate
3 điểm CT: ET = (O+4M+P)/6
Mô hình tham số o Dự toán ngân sách -> output : cost baseline, dùng
reverse analysis (phân tích dự trữ), expert judgement, historical relationships, funding limit.
Ước tính cost of project activity, risks, contingency reserves.
Không ước tính chi phí tương lai được
Có dùng cho dự đoán chi phí của dự án tương tự ở tương lai
o Kiểm soát và điều chỉnh
- ROI có liên quan trong quản lý chi phí lOMoAR cPSD| 59285474
- KQ của lập kế hoạch quản lý chi phí: resource requirement
- KQ của toàn bộ QL chi phí: Cost management plan
- Ngưỡng phương sai (control threshold)-> monitoring cost instead of estimating
- Đưa vào WBS: control account - Input của quản lý chi phí:
o Cost management o Human resources management plan o Scope baseline
o Project schedule o Risk register o Enterprise environment factors o
Organizational process assets
- Risk -> ước tính 3 điểm
- Ước tính chi phí dự phòng -> Phân tích dự trữ (Reverse analysic) - Expected
activity cost: dùng cthuc 3 điểm - Công thức:
o PV (giá trị kế hoạch, chi phi thực hiện hoàn tất công việc theo kế hoạch)
o EV (chi phí theo KH của công việc đã hoàn thành) o AC chi phí thực tế của
công việc đã hoàn thành o CV = EV – AC o CPI = EV/AC o SV = EV – PV o
SPI = EV/PV o EAC = BAC / CPI o ETC = EAC – AC
o Ước tính thời gian hoàn thành = tg ban đầu / SPI
Chương 7: Quản lý rủi ro
- Khái niệm: Rủi ro -> ngẫu nhiên, bất lợi cho DA và sản phẩm o Quản lý rủi ro: Phát
hiện, xử lý và kiểm soát các rủi ro, khong đảm bảo sự thành công mà chỉ tăng khả năng thành công
- Quy trình: 4 bước
o Xác định rủi ro -> ouput: danh sách rủi ro tiềm năng o Phân tích rủi ro-> danh
sách rủi ro sắp ưu tiên o Lập kế hoạch đối phó rủi ro ->Kế hoạch tránh, hạn chế o
Kiểm soát rủi ro -> giám sát và áp dụng giải pháp, thêm mới hoặc loại cái rủi ro đã qua
- Xác định rủi ro: (important) o Kỹ thuật nhận diện:
Brainstorming (Phát huy trí tuệ dân chủ)
Hỏi chuyên gia (Kỹ thuật Delphi) ->Phân tích định lượng Phỏng vấn
Kinh nghiệm, rủi ro đã gặp trước đó (root cause analysic)
- The risk management plan details how risk management will be implemented,
monitored, and controlled, Khong có miêu tả phản ứng với rủi ro
- Phân tích rủi ro o Phân tích định tính:
Xác định xác suất xuất hiện, mức độ tác động
Sắp xếp thứ tự ưu tien
Loại đi các rủi ro ít xảy ra
o Phân tích định lượng: using numerical rating (dùng con số), không có đưa ra cost hay time
Hỏi ý kiến chuyên gia -> định lượng xác suất xảy ra và ảnh hưởng của rủi ro lOMoAR cPSD| 59285474
Kỹ thuật phân tích và mô hình hóa -> xác xuất xảy ra của rủi ro, khong
phải mức độ ảnh hưởng
- Lập kế hoạch đối phó o Tránh xa rủi ro (avoid) o Chấp nhận rủi ro (acceptance) o
Chuyển rủi ro đi nơi khác (transfer) o Làm giảm nguyên nhân gây rủi ro (Mitigate)
- Rủi ro mà save money -> an opportunity và được exploited
- Có sự xh của 1 bên thứ 3 ->Shared the risk event (chắc là chuyển rủi ro đi nơi khác)
- Thông báo về rủi ro -> trigger
- Lease (cho thuê) -> mitigae
- Phản ứng rủi ro (risk attitude) -> ngưỡng rủi ro, risk tolerance chấp nhận rủi ro, risk appetite lOMoAR cPSD| 59285474
Chương 8: Quản lý chất lượng - Khái niệm:
o Chất lượng: tổng hợp tất cả đặc tính, có khả năn thỏa mãn mọi yêu cầu
- Quy trình: 3 bước o Lập kết hoạch quản lý chất lượng o Thực hiện đảm bảo chất
lượng o Kiểm soát chất lượng
- Lập kế hoạch QL chất lượng: xđ yêu cầu quality or tiêu chuẩn => cung cấp hướng
dẫn và định hướng cho việc chất lượng sẽ đc quản lý
- Thực hiện đảm bảo chất lượng o Quy định rõ trách nhiệm về quality
-> Cải tiến việc thực hiện dự án ở hiện tại và DA tương tự ở tương lai
- Kiểm soát chất lượng
Xđ nguyên nhân của quy trình kém để loại bỏ
Công nhận và bàn giao các sản phẩm đạt được yêu cầu
RESULT: o Quyết định chấp nhận o Làm lại o Sửa đổi quy trình - Công cụ và kỹ thuật:
o 7 basic tools (biểu đồ)
Nguyên nhân – kết quả (xương cá) Kiểm soát Phiếu kiểm soát
Phân tán (scatter diagram)
Tần suất (histogram) Pareto
Flowchart o Kỹ thuật:
Mẫu thống kê (statistical Sampling) Six sigma Độ lệch chuẩn